Lesson01

10
1 Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông Đại Học Cần Thơ MỞ ĐẦU MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: CHƯƠNG 1: (INTRODUCTION) (INTRODUCTION)

description

Yeutruyensex.com Wapsite tổng hợp hơn 3000 Truyen Sex hay nhất với nhiều truyen hay nhu truyen dam , truyen nguoi lon, truyen loan luan , truyen lau xanh được chọn lọc xem thêm : Truyen sẽ http://yeutruyensex.com/truyen-sex/truyen-hoc-sinh/truyen-se%CC%83-hoc-sinh-nu-sinh-nha-tro.html , Truyen nguoi lon http://yeutruyensex.com/truyen-sex/truyen-nguoi-lon , truyen dam http://yeutruyensex.com/truyen-sex/truyen-dam , Truyen loan luan http://yeutruyensex.com/truyen-sex/truyen-loan-luan , Truyen sex hoc sinh http://yeutruyensex.com/truyen-sex/truyen-hoc-sinh , Truyen sex http://yeutruyensex.com/ .

Transcript of Lesson01

Page 1: Lesson01

1

Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền Thông

Đại Học Cần Thơ

MỞ ĐẦUMỞ ĐẦUCHƯƠNG 1:CHƯƠNG 1:

(INTRODUCTION)(INTRODUCTION)

Page 2: Lesson01

2

Lịch Sử Của C++Lịch Sử Của C++ C++ dựa trên ngôn ngữ lập trình C C được phát minh trước 1970 bởi Dennis

Ritchie Ngôn ngữ cài đặt hệ thống cho hệ điều hành Unix

C++ được phát minh bởi Bijarne Stroustroup, bắt đầu năm 1979 Phiên bản thử nghiệm, phiên bản thương mại

Các chuẩn ngôn ngữ C++ hiện tại được điều khiển bởi ANSI và ISO

Page 3: Lesson01

3

Mở ĐầuMở Đầu

Mục tiêuGiới thiệu các khái niệm cơ bản của một

chương trình C++ Nội dung

Viết và biên dịch chương trình C++ Biến, hằng, chú thích, kiểu dữ liệu Bộ nhớ, nhập xuất Cách đặt tên

Chương 1

Page 4: Lesson01

4

Chương Trình C++ Đầu TiênChương Trình C++ Đầu Tiên

Sử dụng bất kỳ trình soạn thảo nào

Lưu đúng định dạng Biên dịch

#include <iostream.h>int main (void){

cout << "Hello World\n";}

Hello.cpp

C++

Program

C

Code

Object

Code

Execut-

able

C++

COMPILER

NATIVE

C++

TRANSLATOR

LINKER

C

COMPILER

C++

Program

Hello.cpp

Hello.obj

Hello.exe

Page 5: Lesson01

5

BiếnBiến Biến

Tên tượng trưng cho một vùng nhớ mà dữ liệu có thể được lưu trữ trên đó hay là được sử dụng lại.

Thuộc tính của biếnKiểu: được thiết lập khi các biến được định

nghĩaGiá trị: có thể được chuyển đổi bằng cách

gán một giá trị mới cho biến

Chương 1

Page 6: Lesson01

6

Khai Báo BiếnKhai Báo Biến

1

2 3 4567

89

1011

#include <iostream.h>

int main (void){

int workDays = 5;float workHours = 7.5;float payRate = 38.55;float weeklyPay = workDays * workHours * payRate;

cout << "Weekly Pay = ";cout << weeklyPay;cout << '\n';

}

Chương 1

Danh sách 1.2

1 2 3 45

6789

10

11

#include <iostream.h>

int main (void){

int workDays;float workHours, payRate, weeklyPay;workDays = 5;workHours = 7.5;payRate = 38.55;weeklyPay = workDays * workHours * payRate;cout << "Weekly Pay = "<< weeklyPay<< '\n';

}

Danh sách 1.3

Khai báo biến Khởi tạo biến Khai báo và khởi tạo biến

Page 7: Lesson01

7

Xuất Nhập Đơn GiảnXuất Nhập Đơn Giản

1

2 3 4567

89

10

11

12

13

#include <iostream.h>

int main (void){

int workDays = 5;float workHours = 7.5;float payRate, weeklyPay;cout << "What is the hourly pay rate? ";cin >> payRate;weeklyPay = workDays * workHours * payRate;cout << "Weekly Pay = ";cout << weeklyPay;cout << '\n';

}

Chương 1

Danh sách 1.4 Danh sách 1.5

1

2 3 45

6

78

9

10

#include <iostream.h>

int main (void){

int workDays = 5;float workHours, payRate, weeklyPay;cout << "What are the work hours and the hourly pay rate? ";cin >> workHours >> payRate;weeklyPay = workDays * workHours * payRate;cout << "Weekly Pay = " << weeklyPay << '\n';

}

Page 8: Lesson01

8

Chú ThíchChú Thích

1

2 3 45678

9 10111213

#include <iostream.h>

/* Chuong trinh nay tinh toan tong so tien phai tra hang tuan cho mot cong nhan dua tren tong so gio lam viec va so tien phai tra moi gio. */

int main (void){

int workDays = 5; // so ngay lam viec trong tuanfloatworkHours = 7.5; // so gio lam viec trong ngayfloatpayRate = 33.50; // so tien phai tra moi giofloatweeklyPay; // tong so tien phai tra moi tuanweeklyPay = workDays * workHours * payRate;cout << "Weekly Pay = " << weeklyPay << '\n';

}

Danh sách 1.6

Chú thích nhiều hàng

Chú thích một hàng

Page 9: Lesson01

9

Số Nguyên & Số ThựcSố Nguyên & Số ThựcKý Tự & ChuỗiKý Tự & Chuỗi

Biến số nguyên có thể được định nghĩa là short, int, hay long.

Biến số thực có thể được định nghĩa là kiểu float hay double.

Biến ký tự được định nghĩa là kiểu char. Biến chuỗi được định nghĩa kiểu char*

(con trỏ ký tự).

Page 10: Lesson01

10

TênTên

Tên còn được gọi là định danhđược sử dụng để tham khảo tên biến, tên hàm, tên kiểu, và tên macrophải được đặt theo luậtkhông giới hạn số ký tựkhông được đặt trùng từ khóa