Lcd for urban trasport in Vietnam
-
Upload
bao-linh-vu -
Category
Education
-
view
140 -
download
1
Transcript of Lcd for urban trasport in Vietnam
Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính từ hoạt độngGTVT đô thị Việt Nam - Hiện trạng và giải pháp
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẠIViện Quy hoạch và Quản lý GTVT
10/2/2015 1
Đinh Thị Thanh Bình
Hội thảo Phát triển bền vững GTVT – Hiệu quả tiêu dùng năng lượng và
khí thải nhà kính (CO2) của các phương tiện vận tải
Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2014
Ô nhiễm không khí do hoạt động GTVTĐT và nguyên
nhân
Các biện pháp kiểm soát khí thải PTVT đường bộ hiện
nay
Giải pháp
Nội dung
Slide 210/2/2015
Ô nhiễm không khí do hoạt động GTVT đô thị
10/2/2015 3
Tiêu thụ nhiên liệu và phát thải tại các đô thị
Slide 4
GTVT gây ra trên 60% lượng khí thải trong
đô thị
Trong đó phát thải CO (95.6%) và VOC
(345%) chiếm tỷ trọng lớn nhất trên tổng
lượng phát thải tại Hà nội và Tp.HCM
10/2/2015
Source: Nghiên cứu Phát triển bền vững kết cấu hạ tầng GT Việt nam , 2010
GTVT chiếm tới 55% lượng tiêu thụ nhiên
liệu
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
CO NO2 SO2 VOC
Thermal Power Plants Industry, Services Transportation
Nguồn: Quy hoạch xăng dầu giai đoạn 2006 –2015 định hướng 2025
Tình trạng gây phát thải theo phương thức
Slide 510/2/2015
Source: Report of National State of Environment 2007, MONRE
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
CO NO2 SO2 HC VOC CO2
Motorcycle Car Bus Three-wheeler Minibus Truck
Xe máy và ô tô tải là 2 đối tượng chủ
yếu gây ra phát thải khí ra môi trường
Polluants Value (g/km)
THC 0,923 0,178
CO 9,448 1,864
CO2 38,399 7,865
NOx 0,097 0,021
Phát thải do xe máy tại Hanoi
Nguồn: Lê Anh Tuấn, 2011
…và nguyên nhân
10/2/2015 6
Tốc độ tăng nhu cầu bình quân:
Hanoi: 3.9% p.a (dân số nội
thành 6.67 triệu).
Tp.HCM: 3.57% p.a (dân số 7.6
triệu người).
Nhu cầu đi lại cao và quãng đường đi lại dài
10/2/2015 7
Nguồn: Đề án phát triển VTHKCC 2010-2020, tổng cục đường bộ
Nhu cầu đi lại gia tăng với tốc độ cao
Quãng đường đi lại bình quân của 1 người dân trong đô thị cao hơn khu vực
Thành phố Người/ngày Người/năm
Hà Nội 20 – 25 km 7.250 km
Tp.HCM 25 – 30 km 8.750 km
Châu Á Không có số liệu 3.000 – 5.000 km
Lưu lượng và Hệ số sử dụng năng lực thông hành của
đường Nguyễn Trãi (Hà Nội) giờ cao điểm
Năng lực CSHT giao thông hạn chế
10/2/2015 8
Lưu lượng giờ cao điểm trên các đường trụcđã đạt đến ngưỡng năng lực thông hành củađường.
87,4%
10,9%
0,6% 0,4%0,8%
Xe máy
Ô tô con
Ô tô >7 chỗ
Xe tải
Xe buýt
Vị trí quan sát Gần VĐ3 Cầu Trắng Lê Tr. Tấn
Xe máy 43364 25776 18990
Ô tô con 5944 3498 1570
Ô tô >7 chỗ 192 146 232
Xe tải 34 12 314
Xe buýt 222 320 262Tổng quy đổi PCU/h/hướng 14,603 9,137 6,550
Năng lực TH 16.200 14.400 14.400
Hệ số SD NLTH 90.1% 63.5% 45.5%
Cơ cấu sử dụng phương tiện đi lại hàng ngày
Cơ cấu phương tiện lưu thông trên đường trục
Nguồn: SUD, tháng 4/2014
Phương tiện cơ giới cá nhân gia tăng nhanh
Slide 910/2/2015
Source:Traffic Police, 2010
Mức gia tăng số lượng phương tiện bình quân tạihai thành phố lớn:
- Ô tô con: 13.6% hàng năm.
- Xe máy : 10% hàng năm
Mỗi ngày tại Hà Nội có khoảng 100 xe con và 1000 xemáy được đăng ký mới.
Tăng trưởng phương tiện cơ giới cá nhân cao
Phương tiện cơ giới cá nhân cũ
10/2/2015 10
26.16%
3.35%
2.32%
2.39%
3.89%
13.35%11.90%
6.87%
12.41%
16.85%>= 10 Years
9 years
8 years
7 years
6 years
5 years
4 years
3 years
2 years
1 year
Xe máy
Source: National Conference on Emission Control
3.60%
12.00%
13.00%
70.00%
> 20 years
15 - 20 years
10 - 15 years
<= 10 years
Xe ô tô
Xe buýt: khoảng 70% xe buýt có tiêu chuẩn khí thải thấp hơn EURO I, còn lạilà EURO II (đa số) và EURO III (chỉ một số ít phương tiện thay mới 1-2 năm gần đây)
Tuổi phương tiện
Tình hình kiểm soát khí thải phương tiện cơgiới đường bộ tại Việt Nam
10/2/2015 11
Tiêu chuẩn khí thải
10/2/2015 12
Source: Vietnam Vehicular Emission Control - ALMEC, 2011
TCVN 6438:2001 – Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải phương tiện giao thông đường bộ (xe ô tô và xe máy).QCVN 05 : 2009/BGTVT về quy chuẩn khí thải đối với xe ô tô SX, lắp ráp và nhập khẩu mới.QCVN 09 : 2011/BGTVT và 10:2011/BGTVT – Quy chuẩn QG về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô và xe khách thành phố.
Các tiêu chuẩn chưa quan tâm hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu
Các tiêu chuẩn Việt Nam tương đương EURO II
Tiêu chuẩn khí thải phương tiện tại một số quốc gia2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Việt Nam Euro2
Châu Âu Euro1 Euro3 Euro4 Euro5
Indonesia Euro2
Malaysia Euro2 Euro4
Philippine Euro1 Euro2 Euro3
Thái Lan Euro2 Euro3 Euro4
Trung Quốc Euro1 Euro2 Euro3 Euro4
Euro1 Euro2 Euro3Vùng khác
Các thành phố lớn
10/2/2015 13
• Áp dụng cho xe ô tô và xe máy (Thông tư 10/2009/TT-BGTVT)
• 3 hình thức: đăng ký mới, đăng ký chuyển nhượng, xóa đăng ký.
• Đăng ký mới quản lý tốt.
• Đăng ký chuyển nhượng và xóa đăng ký còn nhiều tồn tại, đặc biệtđối với xe máy.
Quy trình đăng ký phương tiện hiện nay tại Việt Nam
Bộ Công an
Cục CSGT đường bộ và đường sắt
Phòng Cảnh sát
Nộp thông tin đăng ký
* 63 tỉnh/thành
Người sử dụng
Đăng ký
- Bằng đăng ký
Cấp trung ương
Cấp tỉnh
Đăng ký phương tiện Chấp thuận và cấp giấy đăng ký
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Nhà sản xuất
Các nhà kinh doanh
Nộp giấy tờ chứng minh đạt yêu cầu quy định
Cấp giấy đăng kiểm và biển số nến đồng ý
Giao phương tiện cùng với giấy đăng kiểm do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp
Mua phương tiện cùng với giấy đăng kiểm do Cục Đăng kiểm Việt Nam
Đăng ký phương tiện
Định kỳ kiểm định phương tiện
10/2/2015 14
• Mới chỉ áp dụng cho xe ô tô (Thông tư 10/2009/TT-BGTVT)
• Chưa áp dụng cho xe máy
• Chỉ kiểm tra khí thải và tiếng ồn
• Trên 20% số phương tiện kiểm tra không đạt tiêu chuẩn.
Các cơ quan liên quan về kiểm định phương tiện
Ministry of Transport
Vietnam Register
Inspecton Stations
* 18 locations
Belonging to VR
Inspecton Stations
* 75 locations
Belonging to DOT
Inspecton Stations
* 9 locations
Belonging to Private Sector
Submission of Regulation andStandard
- Approval of Regulation andStandard- Instruction
State management of inspection esp. in legal aspect
Assurance of services by supervision
Inspection Implementation
10/2/2015 15
Quyết định 909/QĐ-TTg ngày 17/6/2010:- Kiểm tra khí thải xe máy từ 2013-2015.
Quyết định 49/2011/QĐ-TTg:- Xe máy áp dụng Euro 3 từ 1/1/2017-Xe ô tô áp dụng Euro 4 từ 1/1/2017 và Euro 5 từ 1/1/2022
Kiểm soát khí thải PTVT cơ giới đường bộ
10/2/2015 16
Bảo dưỡng:
• Luật GT đường bộ 2008: quy định chu sơ hữuphương tiện va người điều khiển phương tiện chịutrách nhiệm duy trì tình trạng ky thuật của phươngtiện giữa các ky kiểm định.
• Quyết định 992/2003/QĐ-BGTVT: hết hiệu lực -chỉ mang tính hướng dẫn mà không bắt buộc.
• Vấn đề: mặ dù NN đã ban hành quy định và hướngdẫn nhưng người dân và doanh nghiệp không tuânthủ. Không có cơ chế bắt buộc-phạt.
Bảo dưỡng định kỳ và niên hạn sử dụng phương tiện
Niên hạn:
• Nghi định 95/2009/NĐ-CP: 20 năm (ô tô chơ khách) va 25 năm (xe ô tô chơ hàng).
Nhận xét
10/2/2015 17
+ Việt Nam đã có nền tảng pháp lý trong kiểm soát khí thải: Tiêu chuẩn khí thải, Tiêu chuẩn nhiên liệu, Kiểm định phương tiện, Hướng dẫn bảo dưỡng, niên hạn.+ Chỉ có việc đăng ký mới phương tiện được làm tương đối tốt.
- Các tiêu chuẩn đang ở mức thấp.- Quản lý chuyển nhượng và xóa đăng ký còn nhiều vấn đề.- Chưa kiểm định xe máy.- Các biện pháp giảm nhẹ phát thải khác còn rời rạc, không liên kết, mang tính thí điểm (xe CNG, Eco-drive, nhiên liệu thay thế, khai thác).
Rất cần thiết các giải pháp ngắn – trung – dài hạn để giảm khí thải từ phương tiện cơ giới đường bộ.
Giải pháp
10/2/2015 18
Phương pháp tiếp cận
10/2/2015 19
A-S-I Framework: Tránh - Chuyển - Cải thiện
Avoice-Tránh
-Giảm số lượngchuyến đi / khỏangcách đi lại
Shift-Chuyển
sang các phương thức vận tải thân thiệnmôi trường hơn
Improve-CảithiệnHiệu quả Hoặc công nghệ phương tiện
Nguồn: TRL, Dalkmann, 2012
Giải pháp Quản lý Giao thông Giải pháp hướng đến PT
Nhóm Giải pháp Quản lý GT
10/2/2015 20
Nguồn: Khuất Việt Hùng - Malfred Boltze, 2003
GIẢM MỨC THAM GIA GIAO THÔNG
Phối hợp chuyến đi
Thay thế đi lại
Thay đổi loại hình vận tải
THAY ĐỔI ĐẶC TÍNH THAM GIA GIAO THÔNG
Thời gian
Phương tiện
Điểm đến
ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG
Sử dụng CSHTPhương tiệnNgười tham gia giao thông
Quản lý cầu
Quản lý cung
Quy hoạch đô thị tích hợp
Quy hoạch kinh tế xãhội
Qu
yh
oạc
hch
un
gxâ
yd
ựn
g
Quy hoạch sử dụng đất đô thị
Qu
yh
oạch
Giao
thô
ng
VT
Quy hoạch đô thị
Mục tiêu phát triển không gian
Các giải pháp kinh tế xã hội
Mục tiêu kinh tế xã hội
Cơ sở hạtầng kỹthuât đô thị Mục tiêu
sử dụng đất
Định vị đất đô thị
Mục tiêu đilại trong đôthị
Giải pháp cho giao thông đôthị
Nhóm Giải pháp Quản lý GT
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CUNG VỀ GT
22
TRÁNHCHUYỂN
CẢI THIỆN
3. Phát triển CSHT hướngđến đi bộ / phi cơ giới
3. ITS: Thông tin & Quản lý GTV, thu phí…
1. Xây dựng hệ thống MRT
2. Đầu tư xây dựng CSHT GT
hợp lý
4. Cải thiện dịch vụ Logistics đô thị
Nhóm Giải pháp Quản lý GT
10/2/2015
QUẢN LÝ NHU CẦU và TỔ CHỨC GIAO THÔNG
10/2/2015 23
CHUYỂN
3. Hạn chếsử dụng PTCGCN
Thuế, phí, hạn chế lưu thông, bãi đỗ, hạn chế tốc
độ…
5. Hạn chế sở hữu PTCGCN
Thuế, hạn mức
2. Khuyến khích sử dụng PT phi cơ giới:Ưu đãi giá, đảm bảo
GT…
1. Cải thiện dịch vụ VTHKCC buýtMạng lưới, chất lượng DV, Hệ thống vé, điểm đỗ xe gần
4. Kế hoạch tổ chức GT hợp lýCho xe tải, xe ô tô khách, xe
buýt, đi bộ và phi cơ giới
Nhóm Giải pháp Quản lý GT
Giải pháp CẢI THIỆN
10/2/2015 24
CẢI THIỆN
Tiêu chuẩnnhiên liệu
Công nghệPT mới
Nhiên liệuthay thế
Hiệu quả khai thác PT
Lái xesinh thái
Kiểm địnhVà bảo dưỡng PT
Tiêu chuẩn PT& loại bỏ PT quá hạn
Bảo trì hợp lýđường sá
Nhóm Giải pháp hướng đến phương tiện
Giải pháp / Phương án Giảm ùn tắc Giảm phát thải Chi phí Khả thi
Quy hoạch
1. Quy hoạch tích hợp ++ ++ +++ ++
Phát triển năng lực cung về GT
1. Phát triển Hệ thống LRT/ BRT +++ +++ +++ +++
2. Đầu tư CSHT GT hợp lý ++ ++ +++ +++
3. Đầu tư ITS quản lý GT ++ ++ + +++
4. Cải thiện dịch vụ Logistics đô thị + + +++ +
5. CSHT đi bộ / phi cơ giới ? ? ++ +++
Quản lý nhu cầu và tổ chức GT
1. Cải thiện dịch vụ VTHKCC buýt ++ ++ ++ ++
2. Khuyến khích sử dụng PT phi cơ giới ? ? ++ ++
3. Hạn chế sử dung PTCGCN +++ +++ ++ ?
4. Tổ chức giao thông hợp lý +++ +++ + +++
5. Hạn chế sở hữu PTCGCN ++ ++ + +
Cải thiện
Nâng cao tiêu chuẩn khí thải ? +++ ++ ++
Sử dụng xe CNG, LPG ? +++ ++ +
Thắt chặt quy định / giám sát kiểm định và BD ? +++ ++ ++
Thắt chặt quy định / giám sát thải loại PT ? +++ ++ ++
Thắt chặt tiêu chuẩn nhiên liệu ? +++ ++ +
Lái xe sinh thái ? +++ + +++
Hiệu quả Khai thác phương tiện ? +++ + ++
Sơ bộ đánh giá - Kết luận
10/2/2015 25
TRAO ĐỔI & THẢO LUẬN
10/2/2015 26
10/2/2015 27
Cảm ơn sự chú ý lắng nghe của quý vị !