kinh te luong

29
KHOA THƯƠNG MẠI-DU LỊCH MÔN KINH TẾ LƯỢNG GVHD:Th.s Nguyễn Tấn Minh

Transcript of kinh te luong

Page 1: kinh te luong

KHOA THƯƠNG MẠI-DU LỊCH

MÔN KINH TẾ LƯỢNG

GVHD:Th.s Nguyễn Tấn Minh

Page 2: kinh te luong

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC VỀ QUÊ HAY KHÔNG

CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRONG DỊP NGHỈ LỄ 30/04 VÀ 01/05

Page 3: kinh te luong

BỐ CỤC BÀI THUYẾT TRÌNH

VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

TiẾN TRÌNH HỒI QUY

KẾT QUẢ

DỰ BÁO – CHÍNH SÁCH

Page 4: kinh te luong

Các sinh viên Đại học Công nghiệp Thành

phố Hồ Chí Minh có về quê hay không?

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết

định về quê của sinh viên.

Mức độ ảnh hưởng của mỗi yếu tố

Từ những kết quả thu được rút ra các bài

học lý thuyết và thực tiễn cho môn kinh tế

lượng

VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

Page 5: kinh te luong

VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

Phát phiếu thăm dò trực tiếpLý thuyết lựu chọn (theory of choice)

Tỉ lệ bảng khảo sát hợp lệ

Hồi quy Kiểm định và khắc phục

165/200

SPSS

Page 6: kinh te luong

BẢNG KHẢO SÁT:CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC VỀ QUÊ CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỊP LỄ 30/4 - 1/5 Câu hỏi:1. Dịp lễ 30/4 – 1/5 vừa rồi bạn có về quê hay không? ( có/ không)2. 2. Khoảng cách từ nơi bạn sống và học tập đến quê nhà của bạn là bao

nhiêu?(km)3. Chi phí cho một lần về quê của bạn cả đi lẫn về ( phí xe cộ, ăn uống, quà...) là bao nhiêu? 4. Bạn đang là sinh viên năm mấy? 5. Dịp lễ vừa rồi bạn được nghĩ mấy ngày? (ngày)6. Gia đình, bạn bè có ảnh hưởng đến quyết định về quê của bạn? (không, không đáng kể,có chút chút, ảnh hưởng, ảnh hưởng lớn, rất ảnh hưởng)Chân thành cảm ơn các bạn đã giành thời gian trả lời phiếu khảo sát, những thông tin trên của các bạn sẽ giúp chúng tôi rất nhiều trong việc hoàn thành tiểu luận kinh tế lượng. Chúc các bạn luôn thành công!

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 7: kinh te luong

52%48%

kết quả việc về quê

về quêở lại

16% 10%9%

22%25%19%

Ảnh hưởng từ gia đình bạn bè

0 điểm1 điểm2 điểm3 điểm4 điểm5 điểm

48%28%

21%

2%

số năm học

sinh viên năm 1sinh viên năm 2sinh viên năm 3sinh viên năm 4

chi phí trung bình chi phí cao nhất chi phí thấp nhất

552,24 5000 10khoảng cách trung bình khoảng cách xa nhất khoảng cách gần nhất

668,31 3600 47

thời gian nghỉ trung bình nhiều nhất ít nhất4,9 10 2

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 8: kinh te luong

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Y = β1 + β2X1 + β3X2 + β4X3+ β5X4 + β6X5

Sự lựa chọn về quê của sinh viênChi phí về quê

Thời gian nghĩKhoảng cách

Ảnh hưởng từ gia đình bạn bèSố năm học

MÔ HÌNH TỔNG QUÁT

Page 9: kinh te luong

Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardiz

ed

Coefficient

s

t Sig.

95% Confidence

Interval for B

B Std. Error Beta

Lower

Bound

Upper

Bound

1(Constant)0.507571 .130 3.910 0.0001 .251 .764

chi phi

-0.000058 0.000070 -.079 -.826 .410 .000 .000

khoang cach

-0.000315 .000 -.382 -3.931 0.0001 .000 .000

anh huong tu gia

dinh ban be 0.067875 .020 .232 3.462 0.0007 0.029153 .107

thoi gian nghi0.040016 .022 0.132446 1.851 .066 -.003 0.082708

so nam hoc-0.074255 0.041585 -.128 -1.786 .076 -.156 .008

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 10: kinh te luong

Từ bảng số liệu được xử lý bằng phần mềm SPSS ta có phương trình:

Y = 0,507571 – 0.000058X1 –

0.000315X2 + 0,067875X3

+ 0,040016X4 – 0,074255X5

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 11: kinh te luong

Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardiz

ed

Coefficient

s

t Sig.

95% Confidence

Interval for B

B Std. Error Beta

Lower

Bound

Upper

Bound

1(Constant)0.507571 .130 3.910 0.0001 .251 .764

chi phi

-0.000058 0.000070 -.079 -.826 .410 .000 .000

khoang cach

-0.000315 .000 -.382 -3.931 0.0001 .000 .000

anh huong tu gia

dinh ban be 0.067875 .020 .232 3.462 0.0007 0.029153 .107

thoi gian nghi0.040016 .022 0.132446 1.851 .066 -.003 0.082708

so nam hoc-0.074255 0.041585 -.128 -1.786 .076 -.156 .008

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 12: kinh te luong

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

KHẮC PHỤC - TÌM MÔ HÌNH MỚISử dụng phần mềm SPSS để loại trừ dần từng biến ra khỏi mô hình đầu tiên sẽ là biến ít liên quan nhất.

Loại bỏ biến chi phí

Chi phí Khoảng cách

Chi phí 1 -0.725

Khoảng cách -0.725 1

Page 13: kinh te luong

Loại bỏ biến chi phí

Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standard

ized

Coeffici

ents

t Sig.

95% Confidence

Interval for B

B

Std.

Error Beta

Lower

Bound

Upper

Bound

2 (Constant) .513 .130 3.963 .000 .257 .769

khoang cach -

0.0003

62

.000 -.441-

6.582.000 .000 .000

anh huong tu

gia dinh ban

be

.067 .020 .230 3.445 .001 .029 .106

thoi gian nghi .040 .022 .131 1.839 .068 -.003 .082

so nam hoc-.075 .042 -.130

-

1.816 .071 -.157 .007

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Loại bỏ biến thời gian nghĩ

Page 14: kinh te luong

Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standar

dized

Coeffici

ents

t Sig.

95% Confidence

Interval for B

B

Std.

Error Beta

Lower

Bound

Upper

Bound

1(Constant) .656 .104 6.283 0.0000 .450 .862

khoang cach -

0.0003

66

0.00005

5-.444

-

6.5930.0000 .000 .000

anh huong tu

gia dinh ban

be

0.0666

72.020 .228 3.381 0.0009

0.02773

0.106

so nam hoc-.045 .038 -.077

-

1.168 .244 -.120 .031

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Loại bỏ biến số năm học

Page 15: kinh te luong

Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standar

dized

Coeffic

ients

t Sig.

95%

Confidence

Interval for B

Collinearity

Statistics

B

Std.

Error Beta

Lower

Bound

Upper

Bound

Toleran

ce VIF

1(Constant).576773 .080

7.25

40.0000 .420 .734

khoang cach

-0.000368 .000 -.447

-

6.63

6

0.0000 .000 .000 .957 1.044

anh huong tu

gia dinh ban

be

.067066 .020 .2293.39

8.001 .028 .106 .957 1.044

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 16: kinh te luong

TIẾN TRÌNH HỒI QUYmô hình 1 mô hình 2 mô hình 3 mô hình 4

β1 0.507571 0.513 0.656 0.576773

(0.001) (0,000) (0,000) (0,000)

β2 -0.000058 -0.000302 -0.000366 -0.000368

(0.41) (0,000) (0,000) (0,000)

β3 -0.000315 0.67 0.066672 0.067066

(0.0001) (0.01) (0.0009) (0.001)

β4 0.067875 0.4 -0.045

(0.0007) (0.68) (0.244)

β5 0.040016 -0.75

(0.006) (0.71)

β6 -0.074255

(0.076)

Page 17: kinh te luong

Và mô hình hợp lý trong trường hợp này là:Y = 0,576773 – 0.000368 X2 + 0,067066 X3

(0.000) (0.000) (0.001)

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 18: kinh te luong

THIẾT LẬP MÔ HÌNH MỚI

Y = β1 + β2X1X2 +β3 X3X4 + β4X5

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 19: kinh te luong

TIẾN TRÌNH HỒI QUYCoefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardiz

ed

Coefficien

ts

t Sig.

95% Confidence

Interval for B Collinearity Statistics

B Std. Error Beta

Lower

Bound

Upper

Bound Tolerance VIF

1 (Constant) 0.529047 .091 5.791 0.00000 .349 .709

X1X2-9.978E-8 .000 -.297 -4.204 0.00004 .000 .000 .982 1.019

X3X40.015174 .004 .298 4.167 0.00005 .008 .022 .962 1.040

so nam

hoc -0.081101 .041 -.140 -1.971 0.04944 -.162 .000 .978 1.022

Page 20: kinh te luong

TỪ BẢNG KẾT XUẤT TRÊN TA CÓ MÔ HÌNH HỒI QUY

Y = 0.529047 – (9.978E-1)X1X2 + 0.015174X3X4 – 0.081101X5

(0.000) (0.00004) (0.00005) (0.04944)

Đây là mô hình hồi quy đầy đủ các biến và các biến đều có ý

nghĩa ở mức ý nghĩa 5%, kỳ vọng của các biến trùng khớp với mong

muốn mà chúng ta đưa ra từ đầu bài.

TIẾN TRÌNH HỒI QUY

Page 21: kinh te luong

Sau khi tiến hành hồi quy , kiểm định, khắc phục

để tìm ra mô hình hợp lý nhất thì chúng ta có kết

quả sau:

Y = 0.529047 – (9.978E-8)X1X2 + 0.015174X3X4 – 0.081101X5

KẾT QUẢ

Page 22: kinh te luong

DỰ BÁO:Chi phí tăng

=> việc về quê sẽ giảmThời gian nghỉ tăng

=> việc về quê tăngHọc càng lâu

=> khả năng về quê càng giảm

DỰ BÁO – CHÍNH SÁCH

Page 23: kinh te luong

CHÍNH SÁCH:Kiểm soát giá xe trong dịp lễƯu đãi dành cho sinh viênTổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí, các hoạt động xã hội cho sinh viên ở lại

Sinh viên cần chủ động hơn trong việc sắp xếp thời gian

Tận dụng thời cơ để kinh doanh

DỰ BÁO – CHÍNH SÁCH

Page 24: kinh te luong
Page 25: kinh te luong
Page 26: kinh te luong

HỒI QUY BỘI

Page 27: kinh te luong

TỰ TƯƠNG QUAN

Page 28: kinh te luong

Trong phần trình bày có tổng cộng bao nhiêu bản kết xuất?

5

Page 29: kinh te luong

Thứ tự loại bỏ ba biến trong mô hình?

Chi phíThời gian nghỉ

Số năm học