KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân...

35
8/7/2012 1 KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ TÍNH TOÁN CHI PHÍ Y TẾ PGS.TS. Hoàng Văn Minh Trường Đại học Y Hà nội Mục tiêu 1. Trình bày được khái niệm chi phí và phân biệt được khái niệm chi phí với 1 số khái niệm khác có liên quan 2. Phân loại được các loại chi phí 3. Áp dụng được phương pháp tính toán chi phí các dịch vụ y tế cho 1 số trường hợp tính toán chi phí đơn giản

Transcript of KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân...

Page 1: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

1

KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ TÍNH TOÁN CHI PHÍ Y TẾ

PGS.TS. Hoàng Văn Minh

Trường Đại học Y Hà nội

Mục tiêu

1. Trình bày được khái niệm chi phívà phân biệt được khái niệm chiphí với 1 số khái niệm khác cóliên quan

2. Phân loại được các loại chi phí

3. Áp dụng được phương pháp tínhtoán chi phí các dịch vụ y tế cho1 số trường hợp tính toán chi phíđơn giản

Page 2: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

2

3

Khái niệm

Phân loại chi phí

Phương pháp tính toánchi phí

Chi phí là gì?

Page 3: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

3

Chi phí của ca mổ ruột thừa?

Bênh nhân mổ ruột thừa tại BV Bạch mai

Khi ra viện bệnh nhân trả 2.000.000 đồng

Chi phí của bệnh tim mạch

Chi phí hàng năm liên quan đến bệnh timmạch là khoảng 10 triệu USD

Page 4: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

4

Khái niệm

7

Chi phíy tế

Chi phí hoạtđộng y tế

Chi tiêu

Chi phí

Chi phí dịchvụ y tế

Chi phí

Giá

Giá trị

Chi phí củabệnh tật

Khái niệm

8

Chi phí hoạtđộng y tế

Chi tiêu Chi phí

Page 5: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

5

Chi tiêu, chi phí

o Chi tiêu, thường tại một thời điểmhay trong một khoảng thời gian haygiai đoạn nào đó, là số tiền đã chitiêu trong thời điểm, thời gian haygiai đoạn đó.

o Chi phí= chi tiêu có “hiệu quả”

Chi tiêu, chi phí

Mục chiChi tiêu năm 2011

(đồng)

Chi chí năm 2011

(đồng)

Xây phòng làm việc 600.000.000 20.000.000

Mua trang thiết bị 150.000.000 15.000.000

Đào tạo 150.000.000 50.000.000

Trả lương nhân viên 100.000.000 100.000.000

Tổng 1.000.000.000 185.000.000

Page 6: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

6

Chi tiêu, chi phíMục chi Năm 1 Năm 2 Năm 3

Dự án Phòngkhám

Dự án Phòng khám

Dự án Phòng khám

Nhà (thuê/năm) 10,000 10,000 10,000

Trang thiết bị 450,000

Lương cán bộ dự án 60,000 60,000 60,000

Chi phí vận hành dự án

12,000 12,000 12,000

Đào tạo bác sỹ 60,000

Lương bác sỹ 20,000 20,000 20,000

Chi phí vận hành phòng khám

20,000 10,000 20,000 10,000 20,000 10,000

Thời gian hữudụng của trang thiết bị là 10 năm, đào tạo có tác dụng trong 3 năm

Khái niệm

12

Chi phídịch vụ

y tế

Chi phí

GiáGiátrị

Page 7: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

7

Chi phí dịch vụ y tế

o Toàn bộ nguồn lực (thường quy ratiền) để tạo ra một sản phẩm haydịch vụ nào đó

o Nguồn lực• Lương bác sỹ, điều dưỡng, cán bộ hỗ trợ trực

tiếp tham gia ca mổ

• Thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao(bông, băng, cồn, gạc…)

• Điện, nước, vật tư văn phòng

• Khấu hao trang thiết bị, máy móc

• vvv

Giá dịch vụ y tế

Giá (phí, viện phí)

Là số tiền mà người mua trả chongười bán

Giá= Chi phí+ lợi nhuận

Giá dịch vụ y tế< chi phí thực

Page 8: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

8

Giá dịch vụ y tế

Chính sách

Chi phí

Lợi nhuận mục tiêu

Cạnh tranh

Nhu cầu và yêu cầu

Khác

Chi phí >< Giá (viện phí)

Chi phíGiá

Page 9: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

9

Mục tiêu kinh tế

Chi phí Viện phí

Bao cấp

Chi phí Viện phí

Lợinhuận

Giá trị dịch vụ y tế

• Đánh giá chủ quan của người

mua đối với hàng hóa họ mua

• Khả năng chi trả

• Sẵn sàng chi trả

Page 10: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

10

Quan điểm chi phí

Chi phí

Ngườicung cấpdịch vụ

Ngườisử dụngdịch vụ

Cơ quanchi trả(BHYT)

Hệ thống y

tế

Toàn bộ xã hội

Phân loại chi phí của ngườicung cấp dịch vụ

20

Chi phí

Giaiđoạntriểnkhai

Chứcnăng

Tínhchất

Đầu vào(bảnchất)

Page 11: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

11

Phân loại theo giai đoạn triển khai

21

Bắt đầutriển khai

Dịch vụ đầu tiênđược cung cấp

Chi phíkhởi đầu(start-up)

Chi phí duy trì(maintenance)

22

Chi phí khởi đầu(start-up)

Chi phí duy trì(maintenance)

Chi phí cho các hoạtđộng tính từ thời điểmquyết định triển khaihoạt động cho đến khidịch vụ đầu tiên đượccung cấp

Ví dụ: Xây dựng cơ sởvật chất, đào tạo cán bộ,mua sắm trang thiết bị…

Chi phí cho các hoạtđộng về sau (thường tínhtrong 1 giai đoạn nào đó)

Ví dụ: Khám, tư vấn, xétnghiệm, điều trị

Phân loại theo giai đoạn triển khai

Page 12: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

12

23

Chi phí trực tiếp(Direct costs)

Chi phí gián tiếp(Indirect costs)

Liên quan trực tiếp đếnviệc sản xuất hàng hóa,cung cấp dịch vụ

Ví dụ: Lương và phụ cấpcán bộ trực tiếp tham giaca mổ

Không trực tiếp đến việcsản xuất hàng hóa, cungcấp dịch vụ

Ví dụ: Chi phí của các bộphận hành chính, kếtoán

Phân loại theo chức năng

24

Chi phí cố định(Fixed costs)

Chi phí biến đổi(Variable costs)

Là những hạng mục chiphí không bị ảnh hưởngbởi những thay đổi vềqui mô hoạt động

Ví dụ: Lương và phụ cấpcán bộ phòng khám

Là những hạng mục chiphí bị ảnh hưởng bởinhững thay đổi về quimô hoạt động

Ví dụ: Thuốc, vật tư tiêuhao tại phòng khám

Phân loại theo tính chất

Page 13: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

13

25

Phân loại theo đầu vào

26

Chi phí đầu tư(Capital costs)

Chi phí thường xuyên(Recurrent costs)

Là những mục chi phíthông thường phải trảmột lần, ngay từ khi bắtđầu một dự án hay mộtcan thiệp y tế. Đóthường là các khoản chiphí lớn, và có giá trị sửdụng trên một năm

Ví dụ: Chi phí xây dựng,mua sắm máy móc

Là những chi phí xảy ranhiều lần, lặp đi lặp lạitrong một năm hoặcnhiều năm

Ví dụ: Chi lương, thưởng,phụ cấp cho cán bộ

Phân loại theo đầu vào

Page 14: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

14

Chi phí tim mạch can thiệp

Phòng mổ

Lương nhân viên

Stent

Thuốc

Đầu tư Thường xuyên

Cố định

Biến đổi

28

Chi phí tài chính(Finacial costs)

Chi phí kinh tế(Economic costs)

Chi phí trên số sách Chi phí cơ hội

Các khoản viện trợ

Chi phí tình nguyện viên

Chi phí tài chính-kinh tế

Page 15: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

15

Chi phícủa

ngườiSDDV

Trực tiếp

Y tếKhám, xét

nghiệm, thuốc, thủthuật…

Ngoài y tếĐi lại, ăn ở, bồi

dưỡng

Gián tiếp

Mất thu nhập do tửvong sớm

Mất năng suất laođộng do bị bệnh

tật

Chi phí ảo

(đau đớn, khổsở, kỳ thị)

Bài tập

1.Liệt kê tất cả các chi phí có liênquan đến điều trị bệnh timmạch?

2.Phân loại các chi phí đó theo cácphương pháp có thể?

Page 16: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

16

Kết quả tính toán chi phí?

Tổng chi phí (TC): Tổng số tất cả cácnguồn lực cần thiết để tạo ra một sốlượng hàng hóa, dịch vụ nhất định

Chi phí trung bình (AC): Tổng chi phí/Sốlượng sản phẩm (AC=TC/Q)

Ví dụ: Tổng chi phí thực hiện 10 lần nội soi :

TC = 1.000.000đQ = 10 lầnAC = 1.000.000đ/10 = 100.000đ/lần

Kết quả tính toán chi phí?

Chi tăng thêm (IC): Tổng chi phí tăng đểtạo ra THÊM một số lượng hàng hóa, dịchvụ nhất định

Chi phí biên (MC): Chi phí tăng thêm đểsản suất THÊM 1 đơn vị hàng hóa, dịch vụ

Tổng chi phí thực hiện 10 lần nội soi=1.000.000đ

Tổng chi phí thực hiện 12 lần nội soi=1.300.000đ

IC = 1.300.000-1.000.000 =300.000 đMC = (1.300.000-1.000.000)/2 =150.000 đ

Page 17: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

17

Từ trên xuống(top-

down, gross, average costing)

Từ dưới lên (bottom-up, micro

costing, ingredient)

James Raftery: Costing in economic evaluation, BMJ 2000;320:1597

Page 18: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

18

Tổng chi phí

Số lượng đơnvịsản phẩm

Chi phí trungbình/đơn vị

Tổng chi phí

Chi phí đơnvị sản phẩm

Nguồn lực

Dự án/chươngtrình can thiệp

Cơ sở/cơ quan

Các hoạt động

Page 19: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

19

Nguồn lực

Sảnphẩm, dịch vụ

Xác định và phân loại các đơn vị trong cơ sở/cơ quan

Tính toán tổng chi phí hàng năm của từng đơn vị

Phân bổ chi phí của các đơn vị hỗ trợ cho các đơn vị trực tiếp tạo ra sản phẩm, dịch vụ

Xác định số lượng sản phẩm, dịch vụ của từng đơn vị trực tiếp tạo ra sản phẩm, dịch vụ

Tính toán chi phí trung bình của từng sản phẩm, dịch vụ

Page 20: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

20

Vệ sinh

Hành chính

Khoa ĐT 1

Khoa ĐT 2

Trực tiếp Gián tiếp

Nhà ăn

Lương Phúc lợi Thuốc, vật tư

Chi phí khác

Tổng chi

Vệ sinh 40.000 12.000 5.000 3.000 60.000

Hành chính 50.000 15.000 8.000 7.000 80.000

Nhà ăn 35.000 10.500 25.000 4.500 75.000

Khoa ĐT 1 350.000 105.00 35.000 10.000 500.000

Khoa ĐT 2 275.000 82.500 85.000 7.500 450.000

Tổng cộng 1.165.000

Page 21: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

21

Vệ sinh

Hành chính

Khoa ĐT 1

Khoa ĐT 2

Trực tiếp Gián tiếp

Nhà ăn

#1

#2

#3

Vệ sinh Hànhchính

Nhà ănKhoa ĐT 1

Khoa ĐT 2

Page 22: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

22

Bộ phận Tiêu chí 1 Tiêu chí 2

Vệ sinh Theo diện tích Theo giờ làm

Hành chính Chi phí thực tế Số nhân viên

Nhà ăn Bữa ăn phục vụ Ngày giường

Bộ phận Chi phí Tiêu chí phân bổ

Vệ sinh Hành chính Nhà ănTheo m2 Số nhân viên(NV) Số bữa ăn(b)

Gián tiếp:

- Vệ sinh 60,000 --- -- --- Hành chính 80,000 1,400m2 = 35% -- --- Nhà ăn 75,000 1,400m2 = 35% 10NV = 20% --

Trực tiếp:

- ĐT 1 500,000 1,000m2 = 25% 20NV = 40% 4,000b= 80%- ĐT 2 450,000 200m2 = 5% 20NV = 40% 1,000b= 20%

Tổng cộng 1,165,000 4,000m2 = 100% 50NV = 100% 5,000b=100%

Page 23: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

23

Tổng CP Vệ sinh Hànhchính

Nhà ăn

Gián tiếp

Vệ sinh 60.000

Hànhchính 80.000

35%=

21.000 101.000

Nhà ăn

75.000

35%=

21.000 96.000

20%=

20.200 116.200

Trực tiếp

ĐT 1

500.000

25%=

15.000 515.000

40%=

40.400 555.400

80%=

92.960 648.360

ĐT 2

450.000

5%=

3.000 453.000

40%=

40.400 493.400

20%=

23.240 516.640

Tổng CP 1.165.000 60.000 1.165.000 101.000 1.165.000 116.200 1.165.000

Khoa Tổng số dịch vụ (ngàygiường)

ĐT1 700

ĐT2 650

Page 24: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

24

Khoa Tổng chi phí

(US$)

Tổng sốdịch vụ(ngày

giường)

Chi phítrung bình(US$/ngày

giường)

ĐT1 648.360 700 0.9

ĐT2 516.640 650 0.8

Các bộ phận Tổng chi

Phí/năm

(000)

Nhân viên Diện tích (m2)

Số ngày

giường/ năm

Giặt là 144,000 3 300

Hành chính 360,000 5 200

Bảo vệ 96,000 2 20

Khoa điều trị 1 1,800,000 15 600 5475

Khoa điều trị 2 2,400,000 20 1000 7300

Page 25: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

25

Khấu hao= hao mòn

Giá mua máy siêu âm =100 triệu đồng

Thời hạn sử dụng =10 năm

Hệ số khấu hao đgiản = 1/10= 0,1

Khấu hao hàng năm = 100*0,1=10 triệu đồng

Page 26: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

26

Khấu hao= hao mòn

Khấu hao hàng năm=Giá mua*Hệ số khấu hao

Hệ số khấu hao đơn giản

=1/thời hạn sử dụng

Hệ số khấu hao phức hợp

=

(r =lãi suất , n= thời hạn sử dụng)

a r n( )r 1 r( )

n

1 r( )n

1

Tính khấu hao hàng nămTên tài

sảnGiá mua

/xây dựngThời hạnsử dụng

CPKH đơn giản

CPKH phứchợp

Phòng học 500 triệu 30 năm

Máy tính 25 triệu 10 năm

Máy siêu âm

290 triệu 10 năm

Giườngbệnh

120 nghìn 5 năm

Lãi suất= 3%

Page 27: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

27

Anh chị sẽ được thưởng 10 triệu

đồng. Anh chị muốn nhận vào thời

điểm nào?

2011

2016

2021

Page 28: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

28

Nhận ngay

Chắc chắn

Lạm phát

Chi phí cơ hội

Chiết khấu

Là phương pháp điều chỉnh giá trị tiền tệtrong tương lai về thời điểm hiện tại

FnPv= -----------

(1 + r)a

Pv là giá trị tại thời điểm hiện tại

Fn là giá trị tại thời điểm n (thường là năm n)

r là tỉ lệ chiết khấu (lãi suất hàng năm)

a là khoảng cách thời gian từ thời điểm hiện tại đến thờiđiểm n (thường là số năm)

Page 29: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

29

Bài tập

Quy giá trị của 10 triệu đồng vào năm2017 về giá trị năm 2012 nếu lãi suất(lạm phát)=5%

Năm Phòng khám A

(nông thôn)

Phòng khám B

(thành thị)

1 5 triệu 15 triệu

2 10 triệu 10 triệu

3 15 triệu 4 triệu

Đến cuối năm thứ 3 , cả 2 phòng khám đều cócùng tổng thu=> Đầu tư vào khu vực nông thônhay thành thị có hiệu quả hơn về mặt kinh tế. Chiphí vào cuối năm và lạm phát =5%

Bài tập: Dự kiến đầu tư

Page 30: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

30

Điều chỉnh

Giá trị tiền tệ có thể thay đổi hàng nămcó thể là do lạm phát hoặc giảm phát

Đối với việc tính toán chi phí cho mộthoạt động kéo dài trong nhiều năm cầnđiều chỉnh giá trị chi phí về một thờiđiểm

Thường dựa vào chỉ số giá tiêu dùng

Thường được sử dụng trong đánh giáhiệu quả hoạt động

Page 31: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

31

Quy chi phí về 1 thời điểm

Chi phí năm vào cơ sở =

Chỉ số giá năm cơ sở

Chi phí năm thực hiện *

Chỉ số giá năm thực hiện

Chỉ số giá tiêu dùng

2000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009

100 104.3 107.6 115.9 125.5 134.9 146.3 179.6 192.0

Page 32: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

32

Ví dụ

So sánh chi phí xét nghiệm máu– 2005: 50.000 đồng

– 2009: 65.000 đồng

Chỉ số giá 2009

Chi phí 2005=>2009= CP 2005*

Chỉ số giá 2005

=50.000 *(192/125.5)=76.5000

Năm Phòng khám A Phòng khám B

2005 7 triệu 22 triệu

2006 10 triệu 12 triệu

2007 15 triệu 15 triệu

2008 17 triệu 18 triệu

2009 27 triệu 9 triệu

Chi phí của phòng khám nào cao hơn?

Bài tập: Chi phí thực 2 PK

Page 33: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

33

Phân tích độ nhạy

Phân tích ảnh hưởng của các giảđịnh, các yếu tố có tính bất định đốivới kết quả tính toán

Xem xét sự thay đổi kết quả tínhtoán chi phí dựa trên sự thay đổi cácgiả định sử dụng trong tính toán

Page 34: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

34

Phân tích độ nhạy

1 chiều

2 chiều

Đa chiều

Phân tích ngưỡng

Mô phỏng

Phân tích độ nhạy

Tỉ lệ hiện

mắc ước

đoán

Số ngườiSố ca mắc

ước đoán

Chi phí điều

trị /trường

hợp/năm

(đồng)

Tổng chi phí

(đồng)

0,5% 4000 20 20.000.000 400.000.000

1% 4000 40 20.000.000 800.000.000

2% 4000 80 20.000.000 1.600.000.000

3% 4000 120 20.000.000 2.400.000.000

Page 35: KINH TẾ Y TẾ · Ví dụ: Chi phí củacác bộ phận hành chính, kế toán Phân loạitheo chứcnăng 24 Chi phí cốđịnh (Fixed costs) Chi phí biếnđổi (Variable

8/7/2012

35

Tham khảo