Kính cận

15
Kính cận Máy ảnh Kính lúp Kính hiển vi Kính thiên văn

description

Kính cận. Máy ảnh. Kính lúp. Kính thiên văn. Kính hiển vi. Bộ phận chính của các dụng cụ trên là gì?. BÀI 29:. THẤU KÍNH MỎNG. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG. I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH. I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH. 1. Định nghĩa:. 1. Định nghĩa:. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Kính cận

Page 1: Kính cận

Kính cận

Máy ảnh

Kính lúp Kính hiển vi Kính thiên văn

Page 2: Kính cận

Bộ phận chính của các dụng cụ trên là gì?

Page 3: Kính cận
Page 4: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH

1. Định nghĩa:

Thấu kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh, nhựa…) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

Page 5: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH

1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

a. Thấu kính lồi : Thấu kính rìa mỏng:

b. Thấu kinh lõm: Thấu kính rìa dày:

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

Page 6: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

a. Quang tâm:

OTrục chính

Trục phụ

(L)

- Đường thẳng đi qua O và vuông góc với thấu kính là trục chính.

- Các đường thẳng khác đi qua o là trục phụ.

Mọi tia tới qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:a. Quang tâm:

Page 7: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh:

F’

O

F1’

(L)

Tiêu điểm ảnh chính

Tiêu điểm ảnh phụ

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh :

(L)

O

Page 8: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNGI – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh :

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

a. Quang tâm:

b. Tiêu điểm ảnh:

Page 9: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

a. Quang tâm:

b. Tiêu điểm ảnh:

c. Tiêu điểm vật :

F O

(L)

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh :

c. Tiêu điểm vật :

Tiêu điểm vật chính

O

(L)

F

Tiêu điểm vật phụ

Page 10: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

d. Tiêu diện:

OF

(L)

F’O

(L)

Tiêu diện ảnhTiêu diện vật

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh :

c. Tiêu điểm vật :

d. Tiêu diện:

Page 11: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNGI – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh :

c. Tiêu điểm vật :

d. Tiêu diện:

2. Tiêu cự. Độ tụ:

2. Tiêu cự. Độ tụ:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

a. Tiêu cự: f OF’

Quy ước: of of

Thấu kính hội tụ

Thấu kính phân kìb. Độ tụ:

)11

)(1(1

21 RRn

fD

Trong đó: f tính bằng mét (m). D tính bằng điôp (dp).

n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường xung quanh thấu kính.

R1;R2 > 0 là mặt lồi

R1;R2 = ∞ là mặt phẳng

R1;R2 < 0 là mặt lõm

Page 12: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

F’

(L)

O

F1’

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

III – KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh :

III – KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

a. Quang tâm:

b. Tiêu điểm ảnh: Tiêu điểm ảnh chính

Tiêu điểm ảnh phụO

(L)

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

Page 13: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

III – KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

c. Tiêu điểm vật :

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:

a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh :c. Tiêu điểm vật :

F1

O

(L)

Tiêu điểm vật phụF

O

(L)

Tiêu điểm vật chính

III – KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ

Page 14: Kính cận

BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG

III – KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ

1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện:

d. Tiêu diện:

O F

(L)

F’ O

(L)

Tiêu diện ảnhTiêu diện vật

I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

III – KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện:

a. Quang tâm:b. Tiêu điểm ảnh :c. Tiêu điểm vật :d. Tiêu diện:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

Page 15: Kính cận

CỦNG CỐI – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH1. Định nghĩa:

2. Phân loại:

II – KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ

IV - CỦNG CỐ

Ví Dụ 1:

Một thấu kính có hai mặt giống nhau có độ tụ +2dp và có chiết suất 1,5. Tính tiêu cự của thấu kính và bán kính hai mặt của nó.

Tóm tắt:

R1 = R2 = R

D = +2dpn = 1,5

Tính: f =? ; R = ?

Giải:

Tiêu cự của thấu kính là:

)(5,02

111m

Df

fD

Rn

RRn

RRnD

2)1()

11)(1(

)11

)(1(21

Mặt khác

)(2)15,1(2

2

)1(2m

n

DR

III – KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ