Khyo học quảng lý

23
KHOA HỌC QUẢN LÝ I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KHOA HỌC QUẢN LÝ. 1. Đối tượng, phương pháp ng.cứu: - MQH trong các lĩnh vực KT-XH (đối tượng gồm chủ thể và đối tượng , chủ thể tác động đến đối tượng để đối tượng thực hiện mục tiêu mà chủ thể xác định) Chủ thể phải biết vận dụng các quy luật xã hội, quy luật tâm lý, tự nhiên, kinh tế… để xác định mục tiêu và tác động đến chủ thể (hướng đích) hướng đến mục tiêu, tạo động lực cho từng cá nhân, cho cả hệ thống, tác động thông qua một loạt các công việc (chức năng quản lý), trên cơ sở tuân thủ nguyên tắc và phương pháp, công cụ quản lý hay còn gọi là cơ chế quản lý, thông qua việc tổ chức hoạt động quản lý (gồm: tổ chức bộ máy QL với những con người quản lý- cán bộ quản lý; công nghệ quản lý gồm thông tin và quyết định quản lý; tổ chức lao động quản lý). 2. Khái niệm lãnh đạo quản lý: - Lãnh đạo tập trung vào việc đưa ra quyết sách, xác định mục tiêu, kế hoạch phấn đấu, vạch ra chính sách tương ứng và phương hướng cho một khu vực, địa phương, ban ngành, đơn vị tiến lên phía trước… Lãnh đạo thiết lập và định hướng tương lai của tổ chức, tạo thay đổi có ý nghĩa lâu dài và quan trọng. - Quản lý tập trung giữ vững và tăng cường hoạt động của tổ chức để đảm bảo thực hiện tốt mục tiêu mà lãnh đạo đã xác định. Quản lý giữ cho hệ thống tổ chức hoạt động trơn tru; tạo ra khả năng đoán trước và thứ tự ưu tiên; tạo điều kiện để làm ra các kq ngắn hạn. * Quản lý và lãnh đạo thuộc 2 tầng quan hệ khác nhau song chúng có mối quan hệ mật thiết với nhau. Thực tiễn ở Việt Nam: “Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ”:

description

Lý luận quản lý+

Transcript of Khyo học quảng lý

Page 1: Khyo học quảng lý

KHOA H C QU N LÝỌ Ả

I. KHÁI QUÁT CHUNG V KHOA H C QU N LÝ.Ề Ọ Ả

1. Đ i t ng, ph ng pháp ng.c u:ố ượ ươ ứ- MQH trong các lĩnh v c KT-XH (đ i t ng g m ch th và đ iự ố ượ ồ ủ ể ố

t ng , ch th tác đ ng đ n đ i t ng đ đ i t ng th c hi n m c tiêuượ ủ ể ộ ế ố ượ ể ố ượ ự ệ ụ mà ch th xác đ nh)ủ ể ị

Ch th ph i bi t v n d ng các quy lu t xã h i, quy lu t tâm lý, tủ ể ả ế ậ ụ ậ ộ ậ ự nhiên, kinh t … đ xác đ nh m c tiêu và tác đ ng đ n ch th (h ng đích)ế ể ị ụ ộ ế ủ ể ướ h ng đ n m c tiêu, t o đ ng l c cho t ng cá nhân, cho c h th ng, tácướ ế ụ ạ ộ ự ừ ả ệ ố đ ng thông qua m t lo t các công vi c (ch c năng qu n lý), trên c s tuânộ ộ ạ ệ ứ ả ơ ở th nguyên t c và ph ng pháp, công c qu n lý hay còn g i là c ch qu nủ ắ ươ ụ ả ọ ơ ế ả lý, thông qua vi c t ch c ho t đ ng qu n lý (g m: t ch c b máy QL v iệ ổ ứ ạ ộ ả ồ ổ ứ ộ ớ nh ng con ng i qu n lý-cán b qu n lý; công ngh qu n lý g m thông tinữ ườ ả ộ ả ệ ả ồ và quy t đ nh qu n lý; t ch c lao đ ng qu n lý).ế ị ả ổ ứ ộ ả

2. Khái ni m lãnh đ o qu n lý:ệ ạ ả- Lãnh đ oạ t p trung vào vi c đ a ra quy t sách, xác đ nh m c tiêu,ậ ệ ư ế ị ụ

k ho ch ph n đ u, v ch ra chính sách t ng ng và ph ng h ng choế ạ ấ ấ ạ ươ ứ ươ ướ m t khu v c, đ a ph ng, ban ngành, đ n v ti n lên phía tr c…ộ ự ị ươ ơ ị ế ướ

Lãnh đ o thi t l p và đ nh h ng t ng lai c a t ch c, t o thay đ iạ ế ậ ị ướ ươ ủ ổ ứ ạ ổ có ý nghĩa lâu dài và quan tr ng.ọ

- Qu n lýả t p trung gi v ng và tăng c ng ho t đ ng c a t ch c đậ ữ ữ ườ ạ ộ ủ ổ ứ ể đ m b o th c hi n t t m c tiêu mà lãnh đ o đã xác đ nh.ả ả ự ệ ố ụ ạ ị

Qu n lý gi cho h th ng t ch c ho t đ ng tr n tru; t o ra kh năngả ữ ệ ố ổ ứ ạ ộ ơ ạ ả đoán tr c và th t u tiên; t o đi u ki n đ làm ra các kq ng n h n.ướ ứ ự ư ạ ề ệ ể ắ ạ

* Qu n lý và lãnh đ o thu c 2 t ng quan h khác nhau song chúng cóả ạ ộ ầ ệ m i quan h m t thi t v i nhau.ố ệ ậ ế ớ

Th c ti n Vi t Nam: “Đ ng lãnh đ o, nhà n c qu n lý, nhân dânự ễ ở ệ ả ạ ướ ả làm ch ”:ủ

- S gi ng nhau gi a lãnh đ o và QL:ự ố ữ ạ+ V quy trình c a qtrinh LĐ, qu n lý, đ u là quá trình thu th p, x lýề ủ ả ề ậ ử

thông tin, ra quy t đ nh, t ch th c hi n QĐ.ế ị ổ ứ ự ệ+ S khác nhau gi a LĐ&QL: ự ữCh th , đ i t ng, m c tiêu, ủ ể ố ượ ụ cách th c tác đ ng c th là khácứ ộ ụ ể

nhau (LĐ: v n đ ng, thuy t ph c, giáo d c, đ ng viên, nêu g ng; QL:ậ ộ ế ụ ụ ộ ươ m nh l nh, lu t pháp)ệ ệ ậ

Tóm l i: ạLĐ, QL là b t nh ng ng i khác th c hi n ý đ c a mình ( Vi t Namắ ữ ườ ự ệ ồ ủ ở ệ

ít dùng, đây quy n l c thu c v ch th , c p d i ch có ch p hành.ở ề ự ộ ề ủ ể ấ ướ ỉ ấ

Page 2: Khyo học quảng lý

LĐ, QL là ho t đ ng có ch đích c a ch th nh m h ng đ i t ngạ ộ ủ ủ ủ ể ằ ướ ố ượ vào th c hi n m c tiêu.ự ệ ụ

LĐ, QL là s tác đ ng c a ch th vào đ i t ng là t p th ng iự ộ ủ ủ ể ố ượ ậ ể ườ nh m kh i ngu n sáng t o và h ng ho t đ ng c a đ i t ng vào th c hi nằ ơ ồ ạ ướ ạ ộ ủ ố ượ ự ệ m c tiêuụ (quan đi m HV đang dùng). ể

3. Ch th lãnh đ o qu n lý: Là ng i đ ng đ u m t t ch c ra qđ, tủ ể ạ ả ườ ứ ầ ộ ổ ứ ổ ch c th c hi n qđ, đi u hành ho t đ ng c a h th ng t ch c, ch u tráchứ ự ệ ề ạ ộ ủ ệ ố ổ ứ ị nhi m v k t qu ho t đ ng c a toàn b h th ng đó.ệ ề ế ả ạ ộ ủ ộ ệ ố

M t s chú ý: ộ ố- Giúp vi c cho ch th có th là m t, m t s ng i ho c m t t ch c;ệ ủ ể ể ộ ộ ố ườ ặ ộ ổ ứ- Ch th và đ i t ng: có th chuy n hoá, trong quan h này là chủ ể ố ượ ể ể ệ ủ

th , trong quan h khác l i là đ i t ng.ể ệ ạ ố ượ- Gi a ch th và đ i t ng là quy n uy và ph c tùngữ ủ ể ố ượ ề ụ

* n c ta, hi n nay không có ai ch là ch th mà không là đ iỞ ướ ệ ỉ ủ ể ố t ng.ượ

N u có thì r t “nguy hi m”, vì khi ch là ch th mà ko ế ấ ể ỉ ủ ểKhi là ch th và khi là đ i t ng, hành vi và ho t đ ng có c n khácủ ể ố ượ ạ ộ ầ

nhau: Khi là ch th vì ph i ra l nh, phân công, nh c nh , quy t đoán… cònủ ể ả ệ ắ ở ế khi là đ i t ng ố ượ

Quy n uy bao g m (quy n l c và uy tín) trong lãnh đ o, qu n lý:ề ồ ề ự ạ ả

Quy n l c ề ự+ hành chính, t ch c: ổ ứ+ Kinh t : q l c này có th chi ph i c quy n l c hành chính, t ch cế ự ể ố ả ề ự ổ ứ+ Trí tu : bao g m c thông tin và s sáng t o.ệ ồ ả ự ạCác quy n l c này t o ra đ ng l c, tuy nhiên quy n l c trí tu khôngề ự ạ ộ ự ề ự ệ

d dàng đ có đ c (khác v i b ng c p), quy n l c kinh t và quy n l cễ ể ượ ớ ằ ấ ề ự ế ề ự hành chính, t ch c có mlh v i nhau: q l c này có th chi ph i c quy n l cổ ứ ớ ự ể ố ả ề ự hành chính, t ch c, ng c l i quy n l c hành chính, t ch c l i có tác d ngổ ứ ượ ạ ề ự ổ ứ ạ ụ t o ra quy n l c kinh t (v trí c a quy n l c hành chính t ch c càng caoạ ề ự ế ị ủ ề ự ổ ứ t o ra quy n l c kinh t càng l n). => V n đ khó khăn nh t trong vi cạ ề ự ế ớ ấ ề ấ ệ ch ng tham nhũng.ố

Uy tín: Do đ o đ c, cách ng x , quan h con ng i v i con ng i…ạ ứ ứ ử ệ ườ ớ ườ t o nênạ

4. Đ c đi m c b n c a ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý:ặ ể ơ ả ủ ạ ộ ạ ảHo t đ ng qu n lý bao g m 2 ho t đ ngạ ộ ả ồ ạ ộ

- Đ nh h ng: Ki m tra, x phát ị ướ ể ử- T o đi u ki n đ kh i ngu n sáng t o.ạ ề ệ ể ơ ồ ạ

=> Qu n lý t t h ng vào khuy n khích m i ng i kh i ngu n sángả ố ướ ế ọ ườ ơ ồ

t o, các nguyên t c, các chu n m c ch là ph ng ti n đ qu n lý t t. Cònạ ắ ẩ ự ỉ ươ ệ ể ả ố

Page 3: Khyo học quảng lý

qly nguyên t c không vì m c tiêu cu i cùng, ch c n đúng các m c tiêu tắ ụ ố ỉ ầ ụ ự thân nó. Đó là đi m khác nhau gi a qu n lý t t và qu n lý ch t chẽ.ể ữ ả ố ả ặ

II. CH C NĂNG VÀ NGUYÊN T C QU N LÝ.Ứ Ắ ẢA. Ch c năng QL:ứ1. Khái quát chung v CNQL:ềa. Khái ni m CNQL:ệCó nhi u khái ni m v ch c năng, có th nêu m t cách khái quát nhề ệ ề ứ ể ộ ư

sau: Là m t th th ng nh tộ ể ố ấCh c năng có tính ch t ph bi n và tính ch t khách quanứ ấ ổ ế ấ

L u ý m t s đi m sau:ư ộ ố ể- Ch c năng QL là ch c năng c a ch th QLứ ứ ủ ủ ể- Nó là ho t đ ng, nh ng công vi c t t y u ph i th c hi n trong quáạ ộ ữ ệ ấ ế ả ự ệ

trình QLCNQL xu t phát t s phân công CMH và hi p tác lao đ ng trong QLấ ừ ự ệ ộ

Khi công vi c có s xu t hi n c a 2 ng i tr lên ph i có s phân công vàệ ự ấ ệ ủ ườ ở ả ự ph i h p th c hi n. Lúc này xu t hi n các ho t đ ng t t y u, khách quan-ố ợ ự ệ ấ ệ ạ ộ ấ ế>m c tiêu m i th c hi n đ c.ụ ớ ự ệ ượ

- Ch c năng QL xu t phát t m c tiêu QLứ ấ ừ ụ- CNQL xu t phát t tính ch t xã h i c a LĐ h p tác vì ch con ng iấ ừ ấ ộ ủ ợ ỉ ườ

m i có lao đ ng h p tác.ớ ộ ợb. Vai trò c a ch c năng qu n lý:ủ ứ ả- Th hi n n i dung c a quá trình QL là lý do t n t i c a HTQLể ệ ộ ủ ồ ạ ủ- Nó quy đinh b n ch t, v trí, m i liên h c b n c a m i t ch c, m iả ấ ị ố ệ ơ ả ủ ỗ ổ ứ ỗ

cá nhân trong h th ng QLệ ố- Giúp ch th QL Xác đ nh kh i l ng các công vi c c b n, các trìnhủ ể ị ố ượ ệ ơ ả

t công vi c đó trong toàn b quá trình QL.ự ệ ộ- Là c s đ xây d ng, l a ch n b trí con ng i…ơ ở ể ự ự ọ ố ườc. Phân lo i ch c năng QL:ạ ứCó nhi u tiêu chí đ phân lo i CNQL, n u d a vào chu trình, giai đo nề ể ạ ế ự ạ

QL, có 7 ch c năng sau:ứ- D báo, d đoán;ự ự- K ho ch hoáế ạ- T ch cổ ứ- Đ ng viênộ- Ki m traể- Đánh giá- Đi u ch nh, đi u hoàề ỉ ề

2. Các ch c năng qu n lý ch y u: ứ ả ủ ế Đ ra khái ni m, m c đích, c s ,ề ệ ụ ơ ở n i dung, yêu c u khi th c hi n ch c năng đó, vai trò c a ch c năng, nhân tộ ầ ự ệ ứ ủ ứ ố

nh h ng đ n ch c năng đó, nh ng l u ý c n cóả ưở ế ứ ữ ư ầ

Page 4: Khyo học quảng lý

2.1. D báo và d đoán: Phán đoán tr c toàn b qúa trình và các hi nự ự ướ ộ ệ t ng trong t ng lai có th x y ra trong s phát tri n c a h th ng qu nượ ươ ể ả ự ể ủ ệ ố ả lý

C n Phân bi t d báo và d đoánầ ệ ự ựM c đích c a d đoánụ ủ ựD báo d a trên nh ng c s nàoự ự ữ ơ ởC s c a d báo, d a vào: S v n đ ng c a h th ng trong quá kh ,ơ ở ủ ự ự ự ậ ộ ủ ệ ố ứ

quy lu t n i t i trong h th ng, xu h ng bi n đ ng c a xu h ng bênậ ộ ạ ệ ố ướ ế ộ ủ ướ ngoài, s ho t đ ng c a h th ng qu n lý có đk t ng đ ngự ạ ộ ủ ệ ố ả ươ ồ

ND c a d báo: D báo toàn b quá trình x y ra c a h th ng; d báoủ ự ự ộ ả ủ ệ ố ự đ tìm ra các y u t thu n l i khó khăn, c h i thách th c, kh năng t t x uể ế ố ậ ợ ơ ộ ứ ả ố ấ có th có trong c h th ng, d báo c a s tác đ ng c a môi tr ng bênể ả ệ ố ự ủ ự ộ ủ ườ ngoài đ n chính s thay đ i c a MT bên trong có th có.ế ự ổ ủ ể

2.2. K ho ch hoá (ch c năng quan tr ng):ế ạ ứ ọLà quá trình xây d ng quy t đ nh v m c tiêu, ch ng trình hànhự ế ị ề ụ ươ

đ ng c th trong m t th i gianộ ụ ể ộ ờC n phân bi t k ho ch hoá và k ho chầ ệ ế ạ ế ạXác đ nh b n ch t c a k ho ch là gìị ả ấ ủ ế ạND c a KHH: Có hai nhi m v mà ch th QL c n làm: ủ ệ ụ ủ ể ầ- Xác đ nh m c tiêu, m c đích: Xây d ng h th ng m c tiêu (g m hị ụ ụ ự ệ ố ụ ồ ệ

th ng m c tiêu đ c phân c p theo m c đ quan tr ng-kênh m c tiêu: g mố ụ ượ ấ ứ ộ ọ ụ ồ m c tiêu kinh t -xã h i; m c tiêu chung c a h th ng; m c tiêu chung cóụ ế ộ ụ ủ ệ ố ụ tính ch t đ c tr ng h n c a h th ng; m c tiêu c a các chi nhánh c sấ ặ ư ơ ủ ệ ố ụ ủ ơ ở thu c h th ng; m c tiêu các đ n v , b ph n thu c chi nhánh, c s c a hộ ệ ố ụ ơ ị ộ ậ ộ ơ ở ủ ệ th ng; m c tiêu cá nhân.ố ụ

- Xây d ng h th ng m ng l i m c tiêu: Các m c tiêu, th i h n hoànự ệ ố ạ ướ ụ ụ ờ ạ thành c a m i m c tiêu ph i ăn kh p v i nhau ko nó sẽ c n tr s hoànủ ỗ ụ ả ớ ớ ả ở ự thành m c tiêu chung. XD h th ng m c tiêu dài h n, ng n h n c a c hụ ệ ố ụ ạ ắ ạ ủ ả ệ th ng. XD h th ng đa m c tiêu. S p x p th t u tiên m c tiêuố ệ ố ụ ắ ế ứ ự ư ụ

- XD ch ng trình, b c đi c th : ươ ướ ụ ể- Xác đ nh c c u t ch c ị ơ ấ ổ ứ

2.3. Ch c năng t ch c: Xác đ nh m t c c u ch đ nh v vai tròứ ổ ứ ị ộ ơ ấ ủ ị ề nhi m v hay ch c v đ c h p th c hoá.ệ ụ ứ ụ ượ ợ ứ

N i dung: Thi t l p c c u t ch c b máy; huy đ ng và b trí ngu nộ ế ậ ơ ấ ổ ứ ộ ộ ố ồ l c (con ng i, tài chính, kỹ thu t…); t ch c v n hành b máy đ th c hi nự ườ ậ ổ ứ ậ ộ ể ự ệ các ch c năng nhi m v (t ch c ho t đ ng c a các b ph n, các cá nhân;ứ ệ ụ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ậ ph i h p ho t đ ng gi a b ph n và các cá nhân; t ch c s d ng cácố ợ ạ ộ ữ ộ ậ ổ ứ ử ụ ngu n l c)ồ ự

2.4. Đ ng viên: Là vi c tác đ ng vào các nhu c u c a cá nhân d iộ ệ ộ ầ ủ ướ quy n t o đ ng l c thúc đ y h làm vi c h t mình đ hoàn thành t t ch cề ạ ộ ự ẩ ọ ệ ế ể ố ứ năng, nhi m v đ c giao.ệ ụ ượ

Tìm hi u xác đ nh nhu c u c a các nhân; tìm hi u và l a ch n cáchể ị ầ ủ ể ự ọ đ ng viên cho phù h p đ i v i t ng cá nhân (đúng lúc, đúng cách, đúngộ ợ ố ớ ừ

Page 5: Khyo học quảng lý

ch ); tìm hi u đ ng viên chia s k p th i, đáp ng tâm t , nguy n v ng c aỗ ể ộ ẻ ị ờ ứ ư ệ ọ ủ cá nhân; t o môi tr ng làm vi c dân ch , c i m , thân thi n đ m i ng iạ ườ ệ ủ ở ở ệ ể ọ ườ làm vi c và b c l b n thânệ ộ ộ ả

2.5. Ki m tra: Đánh giá đi u ch nh ể ề ỉ

* Phân tích m i quan h gi a các ch c năng nàyố ệ ữ ứ

B. CÁC NGUYÊN T C QU N LÝ.Ắ Ả1. V trí c a nguyên t c: Đây là nguyên t c c b c a qu n lýị ủ ắ ắ ơ ả ủ ả

ph n ánh m i quan h gi a ch th và đ i t ng qu n lý, gi a yêuả ố ệ ữ ủ ể ố ượ ả ữ c u và m c tiêu qu n lý.ầ ụ ả

Nguyên t c qu n lý có tính chu n m c, ch đ o mà nh ng ng iắ ả ẩ ự ỉ ạ ữ ườ qu n lý ph i tuân th trong quá trình qu n lý, nguyên t c này chi ph iả ả ủ ả ắ ố c c u, c ch qu n lý và h th ng qu n lýơ ấ ơ ế ả ệ ố ả

- Nguyên t c t p trung dân ch : Đây là nguyên t c c b n vắ ậ ủ ắ ơ ả ề qu n lý ph n ánh m i quan h gi a ch th và đ i t ng qu n lý,ả ả ố ệ ữ ủ ể ố ượ ả gi a yêu c u và m c tiêu qu n lýữ ầ ụ ả

III. M C TIÊU VÀ Đ NG L C QU N LÝ:Ụ Ộ Ự ẢTL tham kh o: ả- Giáo trình KHQL, H c vi n CTHCQGHCM, NXB LLCT, 2008, CH.5-M Cọ ệ Ụ

TIÊU VÀ Đ NG L C TRONG QU N LÝ.Ộ Ự Ả- Nh ng v n đ c t y u c a qu n lý (harld Koontz);ữ ấ ề ố ế ủ ả- Qu n tr h c căn b nả ị ọ ả- Các văn ki n đ i h i Đ ngệ ạ ộ ả

QL là xác đ nh m c tiêu và t ch c th c hi n m c tiêu đ đ t đ cị ụ ổ ứ ự ệ ụ ể ạ ượ m c tiêu b ng c ng s . Các tr ng h p x y ra:ụ ằ ộ ự ườ ợ ả

- N u m c tiêu đ t đ c: K t qu t t;ế ụ ạ ượ ế ả ố- MT không kh thi;ả- MT th c hi n đ c nh ng l i đ l i h u qu (đ u t k t c u hự ệ ượ ư ạ ể ạ ậ ả ầ ư ế ấ ạ

t ng: VD TP HCM năm 2011 theo th ng kê kho ng 13.000 t đ ng đ chi phíầ ố ả ỷ ồ ể cho v n đ v giao thông nh t c nghẽn giao thông, tai n n giao thôngấ ề ề ư ắ ạ

1. M c tiêu: ụ- Hi u rõ b n ch t, các yêu c u đ i v i MTQL;ể ả ấ ầ ố ớ- Hi u rõ b n ch t, các lo i đ ng l c và ph ng pháp kh i ngu nể ả ấ ạ ộ ự ươ ơ ồ

đ ng l c trong QL;ộ ự- Hi u rõ mqh gi a MT và đ ng l c trong QL;ể ữ ộ ự- Nâng cao kỹ năng xác đ nh m c tiêu và t o đ ng l c trong công tácị ụ ạ ộ ự

qu n lý.ả2. N i dung:ộ2.1. M c tiêu qu n lýụ ảa. Khái quát v MT và đ ng l c trong QL.ề ộ ự

Page 6: Khyo học quảng lý

- Khái ni m M c tiêu qu n lý: Là cái đích, tr ng thái t ng lai mà chệ ụ ả ạ ươ ủ th qu n lý mu n đ a t ch c h ng t i, nói cách khác là xác đ nh tr ngể ả ố ư ổ ứ ướ ớ ị ạ thái t ng lai c a t ch c.ươ ủ ổ ứ

MT qu n lý ph thu c r t l n vào năng l c, trình đ c a ch th qu nả ụ ộ ấ ớ ự ộ ủ ủ ể ả lý,

Vi c xđ m c tiêu QL chính là khâu đ u tiên trong b c k ho ch hoá;ệ ụ ầ ướ ế ạMT QL là s n ph m ch quan c a ch th qu n lý nh ng l i đ cả ẩ ủ ủ ủ ể ả ư ạ ượ

hi n th c hoá b ng đ i t ng qu n lý (nói cách khác ch th xác đ nh m cệ ự ằ ố ượ ả ủ ể ị ụ tiêu, đ i t ng th c hi n MT).ố ượ ự ệ

b. Ý nghĩa:MTQL đóng vai trò đ nh h ng, tri ph i toàn b ho t đ ng QL, là c sị ướ ố ộ ạ ộ ơ ở

tri n khai toàn b ho t đ ng QL, n u MT đúng góp ph n đ a HTQL c a tể ộ ạ ộ ế ầ ư ủ ổ ch c phát tri n t t h n, còn sai sẽ d n đ n h u qu l n, làm cho t ch cứ ể ố ơ ẫ ế ậ ả ớ ổ ứ kém phát tri n ể

MTQL ph i đ c xđ tr c, xđ m t cách rõ ràng, c th n u không nóả ượ ướ ộ ụ ể ế sẽ không làm tròn đ c vai trò đ nh h ng c a nóượ ị ướ ủ

c. Phân lo i MTQLạ : Có r t nhi u MTQL khác nhau, m i lo i MT cóấ ề ỗ ạ đ c thù riêng, có yêu c u cách th c t ch c khác nhau.ặ ầ ứ ổ ứ

Có th s d ng r t nhi u cách đ phân lo i MTQL: theo c p đ qu nể ử ụ ấ ề ể ạ ấ ộ ả lý, lĩnh v c qu n lý, theo th i gian, trong t t c các m c tiêu này, có mqhự ả ờ ấ ả ụ ch t chẽ và ph thu c vào nhau (MT dài h n chi ph i MT ng n h n, MTặ ụ ộ ạ ố ắ ạ ng n h n h ng đ n MT dài h n…)ắ ạ ướ ế ạ

d. Căn c xác đ nh MTQL:ứ ịMT QL là s n ph m ch quan c a ch th qu n lý nh ng l i đ cả ẩ ủ ủ ủ ể ả ư ạ ượ

hi n th c hoá b ng đ i t ng qu n lý, n u MT đúng góp ph n đ a HTQLệ ự ằ ố ượ ả ế ầ ư c a t ch c phát tri n t t h n, còn sai sẽ d n đ n h u qu l n, làm cho tủ ổ ứ ể ố ơ ẫ ế ậ ả ớ ổ ch c kém phát tri n ứ ể

Đ vi c xác đ nh MT đúng đ n, góp ph n gi m thi u nh ng r i ro,ể ệ ị ắ ầ ả ể ữ ủ h u qu mang l i c a vi c xđ m c tiêu sai, ch th qu n lý c n ph i d aậ ả ạ ủ ệ ụ ủ ể ả ầ ả ự trên các căn c sau đ xác đ nh MT:ứ ể ị

- Quy lu t, đi u ki n th c t khách quan;ậ ề ệ ự ế- Phân tích, k t qu d báo v xu h ng phát tri n c a t ch c;ế ả ự ề ướ ể ủ ổ ứ- Th c l c hi n có và có th có cho vi c th c hi n m c tiêu;ự ự ệ ể ệ ự ệ ụ

* MQH gi a năng l c c a ch th QL, môi tr ng QL và nh ng v n đữ ự ủ ủ ể ườ ữ ấ ề đ t ra:ặ

Đ nh n th c đ c quy lu t, đk khách quan, đ i t ng QL, tình hu ngể ậ ứ ượ ậ ố ượ ố qu n lý ph i có năng l c t i thi u đ nh n th c v n đ , chú tr ng công tácả ả ự ố ể ể ậ ứ ấ ề ọ cán b , đ c bi t là đào t o năng l c, ph m ch t, trình đ c a đ i ngũ cán bộ ặ ệ ạ ự ẩ ấ ộ ủ ộ ộ và đây là m t vđ ph i th c hi n th ng xuyên, lâu dài.ộ ả ự ệ ườ

e. Các yêu c u: ầ Trong quá trình xđ MTQL, c n ph i đáp ng các yêuầ ả ứ c u:ầ

- Đ m b o tính h th ngả ả ệ ố : xđ đ y đ , toàn di n các MTQL liên quan,ầ ủ ệ ph i đ m b o tính th ng nh t gi a các m c tiêu đ ra (m c tiêu b ph nả ả ả ố ấ ữ ụ ề ụ ộ ậ

Page 7: Khyo học quảng lý

v i m c tiêu t ng quát, MT dài h n v i ng n h n…) và phù h p, g n k t v iớ ụ ổ ạ ớ ắ ạ ợ ắ ế ớ m c tiêu chung c a toàn h th ngụ ủ ệ ố

Trong m i gđ c th , m t hoàn c nh c th , t ch c có m c tiêu riêngỗ ụ ể ộ ả ụ ể ổ ứ ụ c n h ng t i, do đó c n xđ rõ trình t , th t u tiên th c hi n trong hầ ướ ớ ầ ự ứ ự ư ự ệ ệ th ng các m c tiêu đ ra (trong đi u ki n ngu n l c h n h p n u khôngố ụ ề ề ệ ồ ự ạ ẹ ế xác đ nh đ c MT u tiên sẽ d n đ n không hoàn thành m c tiêu, khôngị ượ ư ẫ ế ụ gi i quy t đ c trúng, đúng MT đang c n). Mu n xđ đ c trúng, đúng MTả ế ượ ầ ố ượ

u tiên: ch th qu n lý c n ph i n m rõ đi u ki n th c t .ư ủ ể ả ầ ả ắ ề ệ ự ế

- Đ m b o tính chuyên bi tả ả ệ : M i m t t ch c ph i xđ đ c MT đ cỗ ộ ổ ứ ả ượ ặ thù c a t ch c, th hi n đ c vai trò, s m nh c a t ch c y. Tínhủ ổ ứ ể ệ ượ ứ ệ ủ ổ ứ ấ chuyên bi t c a MTQL t o đk đ t ch c làm t t ch c năng, nhi m v c aệ ủ ạ ể ổ ứ ố ứ ệ ụ ủ mình;

- Đ m b o tính xác đ nh và đ nh l ngả ả ị ị ượ : MTQL đ m b o c tínhả ả ả đ nh tính và đ nh l ng, thiên v xu h ng đ nh l ng nhi u h n (MT cị ị ượ ề ướ ị ượ ề ơ ụ th , ràng, ph i đo l ng đ c)ể ả ườ ượ

- Đ m b o tính th i h n: ả ả ờ ạ M i m t MTQL ph i g n v i th i gian th cỗ ộ ả ắ ớ ờ ự hi n c th (đi u này t o căn c trong vi c b trí ngu n l c th c hi n, t oệ ụ ể ề ạ ứ ệ ố ồ ự ự ệ ạ đ ng l c đ các đ i t ng QL ph n đ u hoàn thành MT);ộ ự ể ố ượ ấ ấ

- Đ m b o tính v n lên: ả ả ươ Vi c th c hi n MT đòi h i n l c cao h nệ ự ệ ỏ ỗ ự ơ c a ch th qu n lý và đ i t ng qu n lý, đi u này t o s kích thích choủ ủ ể ả ố ượ ả ề ạ ự ch th và đ i t ng qu n lý trong vi c th c hi n MT;ủ ể ố ượ ả ệ ự ệ

- Đ m b o tính kh thiả ả ả : B t c m t MT nào cũng g n v i yêu c uấ ứ ộ ắ ớ ầ này, mu n v y các MT này ph i phù h p v i xu h ng v n đ ng c a th cố ậ ả ợ ớ ướ ậ ộ ủ ự ti n, ph i đ c đ m b o b ng các ngu n l c th c hi n c th (con ng i,ễ ả ượ ả ả ằ ồ ự ự ệ ụ ể ườ th i gian, tài chính).ờ

2.2. Đ ng l c qu n lý:ộ ự ảa. Khái ni m:ệ* Nhu c u là c m giác thi u th n c a con ng i v m t cái gì đó c nầ ả ế ố ủ ườ ề ộ ầ

đ c tho mãn.ượ ảM t s cách phân lo i nhu c u:ộ ố ạ ầ- Theo hình thái th hi n:ể ệ+ Nhu c u v t ch t (mang tính ch t n n t ng, th hi n đ c bi t rõ khiầ ậ ấ ấ ề ả ể ệ ặ ệ

đi u ki n kinh t còn th p)ề ệ ế ấ+ Nhu c u tinh th n.ầ ầ- David C McClelland:+ Nhu c u quy n l cầ ề ự+ Nhu c u liên k tầ ế+ Nhu c u thành đ t.ầ ạ- Abraham Maslow:+ Nhu c u sinh lý c b n (ăn, m cầ ơ ả ặ+ Nhu c u an toànầ+ Nhu c u giao ti p m r ng quan h (Nhu c u văn hoá)ầ ế ở ộ ệ ầ+ Nhu c u đ c th a nh nầ ượ ừ ậ+ Nhu c u t kh ng đ nhầ ự ẳ ị

Page 8: Khyo học quảng lý

Nhu c u đóng vai trò đ c bi t trong vi c chi ph i hành vi c a ch thầ ặ ệ ệ ố ủ ủ ể và đ i t ng qu n lýố ượ ả

* Đ ng c : ộ ơGi a nhu c u, mong mu n và tho mãn có mqh v i nhau: Con ng iữ ầ ố ả ớ ườ

luôn có nhu c u, d n hình thành nên các ầ ầ mong mu nố , đi u này nguyênề nhân c a nh ng tr ng thái căng th ng, thúc đ y cong ng i d n đ n nh ngủ ữ ạ ẳ ẩ ườ ẫ ế ữ hành đ ng đ t o ra s tho mãn nhu c u. Nh ng mong mu n trong mqhộ ể ạ ự ả ầ ữ ố này chính là đ ng c thúc đ y con ng i (nh ng mong mu n, nguy n v ng,ộ ơ ẩ ườ ữ ố ệ ọ

c m , hoài bão c a con ng i), đây là nh ng kích thích đ l n đ ch thướ ơ ủ ườ ữ ủ ớ ể ủ ể qu n lý thúc đ y đ i t ng qu n lý hoàn thành m c tiêu mà ch th đã xácả ẩ ố ượ ả ụ ủ ể đ nh. Tuỳ thu c vào ch th qu n lý t o nh ng kích thích này đ l n đ nị ộ ủ ể ả ạ ữ ủ ớ ế m c nào đ đ i t ng qu n lý hoàn thành m c tiêu mà ch th mongứ ể ố ượ ả ụ ủ ể mu n.ố

* C ch tâm lý c a hành vi (nhu c u-hành vi-m c tiêu) Con ng i cóơ ế ủ ầ ụ ườ nhu c u, n u đ c đáp ng, sẽ đ c tho mãn, t đó d n đ n s kích thíchầ ế ượ ứ ượ ả ừ ẫ ế ự t o đ ng l c ho t đ ng. ạ ộ ự ạ ộ

- Nhu c u con ng i ch u s tác đ ng c a nhi u y u t : nh n th c,ầ ườ ị ự ộ ủ ề ế ố ậ ứ quan đi m, ni m tin, ý chí, tính c m. Các y u t này l i nh h ng b iể ề ả ế ố ạ ả ưở ở chu n m c c a nhóm xã h i, đ a v c a cá nhân trong nhóm, xã h i và cácẩ ự ủ ộ ị ị ủ ộ y u t môi tr ng.ế ố ườ

- S v n đ ng c a nhu c u: Nhu c u luôn luôn thay đ i, ự ậ ộ ủ ầ ầ ổMô hình th hi n s v n đ ng c a nhu c u->l i ích->đ ng c ->hànhể ệ ự ậ ộ ủ ầ ợ ộ ơ

đ ng->k t qu ->nhu c u m i->l i íchộ ế ả ầ ớ ợLà ng i lãnh đ o qu n lý, ch th QL ph i nh n th c đ c nhu c uườ ạ ả ủ ể ả ậ ứ ượ ầ

g n v i hoàn c nh c th , con ng i c th trong đk th c ti n c th c aắ ớ ả ụ ể ườ ụ ể ự ễ ụ ể ủ đ i t ng qu n lý. Đ nh n th c đ c nhu c u, bên c nh vi c trao đ i ti pố ượ ả ể ậ ứ ượ ầ ạ ệ ổ ế xúc, ch th qu n lý ph i quan sátủ ể ả ả

* MQH gi a đ ng c thúc đ y và s tho mãn: Đ ng c thúc đ y sẽữ ộ ơ ẩ ự ả ộ ơ ẩ t o ra k t qu -> tho mãn, có m t s tr ng h p c th :ạ ế ả ả ộ ố ườ ợ ụ ể

- Đ ng c thúc đ y cao, s tho mãn th p: tri t tiêu tính năng đ ng,ộ ơ ẩ ự ả ấ ệ ộ sáng t o c a đ i t ng qu n lý, tr n i h n trong công vi c-> đ i t ng sẽạ ủ ố ượ ả ễ ả ơ ệ ố ượ r i b t ch c ho c không toàn tâm toàn ý v i công vi c (hi n t ng “chânờ ỏ ổ ứ ặ ớ ệ ệ ượ ngoài dài h n chân trong”)-> thi t thòi cho t ch c. Vì v y, ch th qu n lýơ ệ ổ ứ ậ ủ ể ả ph i th c s quan tâm đ n khâu tuy n ch n cán b (sàng l c ngay t banả ự ự ế ể ọ ộ ọ ừ đ u);ầ

- Đ ng c thúc đ y th p, s tho mãn cao: d n đ n lãng phí.ộ ơ ẩ ấ ự ả ẫ ếÝ nghĩa: Đ ng l c đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c đ mộ ự ặ ệ ọ ệ ả

b o thành công hi n th c hoá các MTQL mà ch th QL đ ra.ả ệ ự ủ ể ềb. Căn c xác đ nh đ ng l c:ứ ị ộ ự- Các quy lu t th c t khách quan chi ph i nhu c u;ậ ự ế ố ầ

Page 9: Khyo học quảng lý

- Các đk th c l c mà ch th qu n lý có th s d ng đ th c hi n nhuự ự ủ ể ả ể ử ụ ể ự ệ c u;ầ

* Các lý thuy t v đ ng c đ ng l c:ế ề ộ ơ ộ ự. Lý thuy t “cây g y và c cà r t”;ế ậ ủ ố. Lý thuy t đ ng c thúc đ y theo hi v ng c a V.H.Vroomế ộ ơ ẩ ọ ủ L…3. M i quan h gi a m c tiêu và ĐLQL:ố ệ ữ ụa. M i quan h : Là mqh bi n ch ngố ệ ệ ứGi i quy t hài hoà mqh này->Là chìa khoá c a s thành công trong tả ế ủ ự ổ

ch cứMT đúng, t nó sẽ tr thành đ ng l c, MT sai sẽ tri t tiêu đ ng l c.ự ở ộ ự ệ ộ ựN u HTQL có đ ng l c sẽ v n đ ng đ đ t đ c m c tiêu đ ra.ế ộ ự ậ ộ ể ạ ượ ụ ề

K t lu n:ế ậ Ph i xác đ nh đúng đ n m c tiêu, ph i c th hoá MT, t o ra sả ị ắ ụ ả ụ ể ạ ự

th ng nh t gi a các MT là trách nhi m c a ch th qu n lý. Trong tr ngố ấ ữ ệ ủ ủ ể ả ườ h p các MT có s mâu thu n v i nhau, ph i l a ch n đ c MT u tiên m tợ ự ẫ ớ ả ự ọ ượ ư ộ cách phù h p.ợ

Đ đ t đ c MT QL đ ra, ch th QL ph i kh i ngu n đ ng l c, ph iể ạ ượ ề ủ ể ả ơ ồ ộ ự ả phát huy m i kh năng, tính sáng t o c a đ i t ng QL đ nh m t o ra hi pọ ả ạ ủ ố ượ ể ằ ạ ệ l c trong vi c th c hi n MT c a t ch c.ự ệ ự ệ ủ ổ ứ

Ch th qu n lý ph i có năng l c, ph m ch t, trình đ QL;ủ ể ả ả ự ẩ ấ ộTrong lãnh đ o QL m i góc đ , m c tiêu cao nh t là do con ng i vàạ ở ọ ộ ụ ấ ườ

vì con ng i.ườ

IV PH NG PHÁP QU N LÝ (Gi ng viên: TS.Đinh Th Nga)ƯƠ Ả ả ị1. V trí c a ph ng pháp QL tron h th ng QL:ị ủ ươ ệ ốTrong 1 h th ng QL bao g m ch th , đ i t ng và m c tiêu.ệ ố ồ ủ ể ố ượ ụPPQL n m gi a ch th qu n lý và đ i t ng qu n lýằ ữ ủ ể ả ố ượ ả2. Khái ni m PPQL: PPQL là t ng th các cách th c mà ch th QL tácệ ổ ể ứ ủ ể

đ ng (có h ng đích) đ n đ i t ng qu n lý trên c s l a ch n ph ngộ ướ ế ố ượ ả ơ ở ự ọ ươ ti n và công c qu n lý phù h p đ đ t đ c m c tiêu.ệ ụ ả ợ ể ạ ượ ụ

L u ý:ưĐ i t ng QL là con ng i, do v y cách QL sẽ có nh ng đ c tr ngố ượ ườ ậ ữ ặ ư

riêng;Tác đ ng đ n con ng i là tác đ ng có h ng đích đ đ t đ c m cộ ế ườ ộ ướ ể ạ ượ ụ

tiêu;Khi nói đ n Ql, HTQL đòi h i công c , ph ng ti n phù h p;ế ỏ ụ ươ ệ ợPPQL luôn luôn h ng t i đích cu i cùng là đ t m c tiêuướ ớ ố ạ ụ

* S gi ng và khác nhau gi a ph ng pháp, công ngh và quy trình:ự ố ữ ươ ệQuy trình là cách th c th c hi n cv ko mang tính linh ho t, theo m tứ ự ệ ạ ộ

quy trình s n có;ẵ

Page 10: Khyo học quảng lý

Công ngh là cách th c làm vi c, linh ho t, là kỹ năng c th trongệ ứ ệ ạ ụ ể m t ngành,m t lĩnh v c nàoộ ộ ự

Ph ng pháp là m t cách th c đ th c hi n chungươ ộ ứ ể ự ệ* Đ c đi m PPQLặ ể :- Có tính linh ho t (con ng i, th i đi m, tình hu ng, ch th , đ iạ ườ ờ ể ố ủ ể ố

t ng, nguyên t c, m c tiêu SMART là MT S-C th , M-đo l ng đ c, A-cóượ ắ ụ ụ ể ườ ượ kh năng đ t đ c, R-phù h p, T- ki m soát đ c th i gian th c hi n; linhả ạ ượ ợ ể ượ ờ ự ệ ho t và hi u qu ): m i m t con ng i, ch th , th i đi m, tình hu ng ápạ ệ ả ỗ ộ ườ ủ ể ờ ể ố d ng m t ph ng pháp QL khác nhau, ụ ộ ươ

- Đa d ng: nhi u cách đ t m c tiêu, nhi u đ i t ng QL;ạ ề ạ ụ ề ố ượ- PPQL v a mang tính khoa h c v a m ng tính ngh thu t (c n vàừ ọ ừ ạ ệ ậ ầ

đ ): ủ- M i ph ng pháp t o ra m t đ ng l c đ c thù, có u đi m, h nỗ ươ ạ ộ ộ ự ặ ư ể ạ

ch và ph m phát huy tác d ng khác nhauế ạ ụ- Hi u qu v n d ng ph thu c vào năng c a c a ch th QL.ệ ả ậ ụ ụ ộ ủ ủ ủ ể

* Vai trò c a PPQL:ủĐóng vai trò quan tr ng trong vi c t o đ ng l c thúc đ y ĐTQL làmọ ệ ạ ộ ự ẩ vi c, thúc đ y ho c kìm hãm tính tích c c lao đ ng c a ĐTQL, quaệ ẩ ặ ự ộ ủ đó, thúc đ y ho c kìm hãm s p. tri n c a HTQL, rút ng n ho cẩ ặ ự ể ủ ắ ặ làm gia tăng kho ng cách t t h u v pt gi a HTQL này so v iả ụ ậ ề ữ ớ HTTQL khác.+ T o đ ng l c thúc đ y ĐTQL hình thành t t nhi m v đ c giao;ạ ộ ự ẩ ố ệ ụ ượ+ MTQL ch đ c th c hi n khi s d ng các PPQL (m c tiêu GD cácỉ ượ ự ệ ử ụ ụ c p, tr ng th c nghi m, m c tiêu thành n c CN và đ u t công).ấ ườ ự ệ ụ ướ ầ ư+ PPQL quy t đ nh s thành công hay th t b i c a vi c đ t đ cế ị ự ấ ạ ủ ệ ạ ượ các m c tiêu (phát tri n t p đoàn KT Vi t Nam, HQ, NB);ụ ể ậ ở ệ+ Làm cho HĐQL tuân th các quy lu t, nguyên t c và sát v i ĐTQLủ ậ ắ ớ (c th hoá các ng. t c, ng.t c t p trung dân ch thì PP ph i phùụ ể ắ ắ ậ ủ ả h p)ợ+ Là c s nâng cao ch t l ng và hi u qu th c hi n các ch cơ ở ấ ượ ệ ả ự ệ ứ năng QL;+ Đ m b o tính nhân văn c a qu n lý.ả ả ủ ả* Phân lo i ph ng pháp qu n lý:ạ ươ ả

- Theo ph m vi tác đ ng:ạ ộ+ Ph m vi tác đ ng r ng;ạ ộ ộ+ PP ph m vi tđ h pạ ẹ

- Tính ch t tác đ ng: (tr c ti p và gián ti p)ấ ộ ự ế ế- Ch c năng (d báo, k ho ch hoá, t ch c, đ ng viên, ki m tra,ứ ự ế ạ ổ ứ ộ ể

đánh giá)- Ch th (các cq QLNN, các t ch c c s );ủ ể ổ ứ ơ ở- Theo c p b c qu n lý (ấ ậ ả- Theo cách th c s d ng quy n l c (chuyên quy n, dân ch , t do);ứ ử ụ ề ự ề ủ ự- Theo n i dung quá trình qu n lý:ộ ả

2. Các ph ng pháp QL ch y u:ươ ủ ế

Page 11: Khyo học quảng lý

a. Các PPTC-HC: - Là cách th c mà ch th Ql tác đ ng t i đ i t ng qu n lý b ng cácứ ủ ể ộ ớ ố ượ ả ằ

m nh l nh, quy t đ nh có tính ch t b t bu c, có tính k ho ch. Đóệ ệ ế ị ấ ắ ộ ế ạ là các đi u l , quy ch , n i quy, ch th , quy đ nh.ề ệ ế ộ ỉ ị ị

- Là ph ng pháp d a vào quy n uy t ch c c a ng i qu n lý đươ ự ề ổ ứ ủ ườ ả ể b t bu cắ ộb. Đ c đi m c a PPTC-HC:ặ ể ủ- Mang tính áp đ t, c ng ch th c hi n;ặ ưỡ ế ự ệ- Tác đ ng tr c ti p đ n hành vi c a ĐTQL, bu c ph i tuân thộ ự ế ế ủ ộ ả ủ ph c tùng;ụ- Thông tin m t chi u hay c ng b c đ n ph ng;ộ ề ưỡ ứ ơ ươ- Có các ch tài đ m b o vi c th c hi n các QĐ qu n lý (VD: n uế ả ả ệ ự ệ ả ế không tuân th sẽ b ph t).ủ ị ạ- Tính b t bu c: đ i t ng qu n lý không có l a ch n khác ngoàiắ ộ ố ượ ả ự ọ vi c ph i tuân th vô đi u ki nệ ả ủ ề ệ- Tính k ho ch: th c hi n theo k ho ch, ch có m t gi i pháp gi iế ạ ự ệ ế ạ ỉ ộ ả ả quy t v n đ ; ế ấ ề- Có hi u l c ngày, tác d ng nhanh.ệ ự ục. C s đ áp d ng các PPTC-HC:ơ ở ể ụ- Các quy lu t v t ch c: MQH gi a các c p qu n lý (d c) và khâuậ ề ổ ứ ữ ấ ả ọ QL (ngang), gi a t p trung và phân c p, gi a quy n h n và tráchữ ậ ấ ữ ề ạ nhi m.ệ- Quy n l c t ch c (đ a v ): đ c giao, đ c th a nh n v m tề ự ổ ứ ị ị ượ ượ ừ ậ ề ặ pháp lý (bên c nh quy n l c chuyên môn, cá nhân, đ c phongạ ề ự ượ t ng).ặ

d.Công c th c hi n PPTC-HC:ụ ự ệ-Lu t, các quy đ nh mang tính pháp lý;ậ ị- N i quyộe.H ng tác đ ng:ướ ộ- Tđ v m t t ch c: Ban hành quy đ nh v c c u, quy mô, quy chề ặ ổ ứ ị ề ơ ấ ế ho t đ ng…đ thi t l p t ch c, xác đ nh quan h trong n i b tạ ộ ể ế ậ ổ ứ ị ệ ộ ộ ổ ch c, quan h gi a đ i t ng và ch th ;ứ ệ ữ ố ượ ủ ể

- Tđ v m t đi u ch nh hành vi c a ĐTQL: đ a ho t đ ng c a ĐTề ặ ề ỉ ủ ư ạ ộ ủ vào khuôn kh , đ m b o th ng nh t, phói h p đ ng b , nh pổ ả ả ố ấ ợ ồ ộ ị nhàng theo k ho ch;ế ạCh th QL đ a ra các m nh l nh bu c ĐTQL ph c tùng th c hi nủ ể ư ệ ệ ộ ụ ự ệ theo h ng nh t đ nhướ ấ ịĐánh giá k t qu ho t đ ng đ t o ra c s cho th ng ph tế ả ạ ộ ể ạ ơ ở ưở ạf. B n ch t c a PP: s d ng quy n l c đ tđ vào ĐTQL nh m đ tả ấ ủ ử ụ ề ự ể ằ ạ t i m c tiêu QLớ ụ* u, nh c đi m: (GT Tr97-98)Ư ượ ểNh c đi m:ượ ểD d n đ n tình tr ng quan liêu hoá, h n ch s sáng t oễ ẫ ế ạ ạ ế ự ạ

Page 12: Khyo học quảng lý

- Mang n ng tính tuân th nên các gp th ng c ng nh c, d gây tìnhặ ủ ườ ứ ắ ễ tr ng ph n ng ho c đ i phó (NHNN áp tr n lãi su t, ngân hàngạ ả ứ ặ ố ầ ấ TM đ i phó, DN BĐS lách lu t đăng ký tên ng i mua)ố ậ ườ

- D d n đ n l m quy n;ễ ẫ ế ạ ề- D n đ n b nh quan liêu, ch quan, duy ý chí, đ c quy n, đ c l i.ẫ ế ệ ủ ặ ề ặ ợ

* Yêu c u khi áp d ngầ ụ :Ph i có căn c khoa h c (vd: QL c c u t ch c, căn c xđ t su tả ứ ọ ơ ấ ổ ứ ứ ỷ ấ

thu , m c huy đ ng ngân sách);ế ứ ộĐánh giá đ c tác đ ng khi áp d ng (tác đ ng c a quy đ nh tr n lãiượ ộ ụ ộ ủ ị ầ

su t);ấH th ng quy n l c đ c phân công rõ ràng (văn b n trái th mệ ố ề ự ượ ả ẩ

quy n, nh p c HN, ĐN ng, không tuy n t i ch c);ề ậ ư ẵ ể ạ ứQuy n h n ph i g n li n v i trách nhi m;ề ạ ả ắ ề ớ ệĐ a ch áp d ng rõ ràng, hi u th ng nh tị ỉ ụ ể ố ấC n tuân th nguyên t c t p trung dân ch khi áp d ng ph ng phápầ ủ ắ ậ ủ ụ ươ

này

b. Các ph ng pháp KT:ươ Là cách th c đ ch th Ql tác đ ng t iứ ể ủ ể ộ ớ ĐTQL thông qua l i ích kinh tợ ế

* C s đ áp d ng các PPKT:ơ ở ể ụ- Các quy lu t KT: cung-c u; giá c ; c nh tranh; l i ích c n biên gi mậ ầ ả ạ ợ ậ ả

d n; năng su t c n biên gi m d n (đánh thu nh h ng đ n cung, c u,ầ ấ ậ ả ầ ế ả ưở ế ầ quy lu t giá tăng c u gi m);ậ ầ ả

- Các lý thuy n v l i ích: con ng i v l i (gi m thu kích thích đ uế ề ợ ườ ị ợ ả ế ầ t );ư

- S c m nh (th c l c kinh t ): có ngu n l c ho c có kh năng chi ph iứ ạ ự ự ế ồ ự ặ ả ố các ngu n l c.ồ ự

* Công c th c hi n:ụ ự ệ- Chính sách thuế* H ng tđ:ướ- Đ nh h ng cho cá nhân, phân h trong t ch c b ng các m c tiêu,ị ướ ệ ổ ứ ằ ụ

ph ng án kinh t .ươ ế- H ng d n ho t đ ng c a các ĐT thông qua chính sách, công c ,ướ ẫ ạ ộ ủ ụ

th c l c kinh t ;ự ự ế- S d ng l i ích v t ch t làm đ ng l c thúc đ y hành vi.ử ụ ợ ậ ấ ộ ự ẩ* Đ c đi m c a PPKT:ặ ể ủ- ĐT đ c l a ch n, t nguy n, không ép bu c;ượ ự ọ ự ệ ộ- Tđ gián ti p đ n hành vi c a ĐTQL;ế ế ủ- TĐ đ n l i ích v tch t, nhu c u b c th p;ế ợ ậ ấ ầ ậ ấ- TĐ r t nh y;ấ ạ- TĐ mang tính 2 chi u: ng i QL làm l i cho ĐTQL và ĐLQL làm l iề ườ ợ ợ

cho ng i QL.ườ* u đi m: Nh y bén, linh ho t; phát huy đ c tính ch đ ng sángƯ ể ạ ạ ượ ủ ộ

t o; m c tiêu đ t đ c nhanh chóng; tính dân ch và trách nhi m đ c mạ ụ ạ ượ ủ ệ ượ ở r ng; gi m chi phí ti t ki m, hi u qu .ộ ả ế ệ ệ ả

Page 13: Khyo học quảng lý

* H n ch : R t d nh n m nh l i ích v t ch t nên vi ph m pháp lu t,ạ ế ấ ễ ậ ạ ợ ậ ấ ạ ậ đ o đ c;ạ ứ

Có th b gi i h n v ngu n l c.ể ị ớ ạ ề ồ ự* Yêu c u khi áp d ng PP này:ầ ụ

c. Ph ng pháp tâm lý-giáo d c:ươ ụ* Đ c đi m: ặ ểTĐ gián ti p đ n hành vi c a đ i t ng qu lý thông qua tác đ ng đ nế ế ủ ố ượ ả ộ ế

tâm t tình c m;ư ảCó s t ng tác 2 chi u gi a ự ươ ề ữ

* u đi mƯ ể : M c đ nh h ng lâu dài, b n v ng (thuy t Z);ứ ộ ả ưở ề ữ ế

Không t n ngu n l c tài chính đ th c hi n;ố ồ ự ể ự ệ

T o b u không khí t ch c tích c c;ạ ầ ổ ứ ự

Kh năng đ t hi u qu cao n u ch th s d ng đúng ph ng pháp;ả ạ ệ ả ế ủ ể ử ụ ươ

Có kh năng áp d ng ph ng pháp này trên m i lĩnh v c c a đ i s ngả ụ ươ ọ ự ủ ờ ố xã h i.ộ

* H n ch :ạ ếD tr nên sáo r ng n u không n m b t đúng tâm t , tình c m;ễ ở ỗ ế ắ ắ ư ả

Khó th c hi n do khó n m b t các y u t thu c v tinh th n;ự ệ ắ ắ ế ố ộ ề ầ

Ph thu c nhi u vào kh năng ch quan c a ng i qu n lý.ụ ộ ề ả ủ ủ ườ ả.* Yêu c u khi s d ng PP này: ầ ử ụDo đ ch c a pp này l n, ch th QL ph i bi t l a ch n th i đi mộ ễ ủ ớ ủ ể ả ế ự ọ ờ ể

v n d ng, l a ch n t xa. ậ ụ ự ọ ừĐây là PP kh i đ u c a m t chu trình qu n lý, n u quá nh n m nh ppở ầ ủ ộ ả ế ấ ạ

này sẽ tr nên ch quan duy ý chí, vì v y đ v n d ng đ c pp này ph iở ủ ậ ể ậ ụ ượ ả n m v ng m t nguyên t c : “ Nh ng ai không g ng m u đ ng s d ng ppắ ữ ộ ắ ữ ươ ẫ ừ ử ụ này”.

Page 14: Khyo học quảng lý

3. V n d ng các PPQL trong th c ti n:ậ ụ ự ễV n d ng t ng h p các PPQL:ậ ụ ổ ợĐ c đi m c a ĐTQL là con ng i, con ng luôn ch u s tác đ ng c aặ ể ủ ườ ị ự ộ ủ

m t HT các Q lu t.ộ ậM i pp l i có u đi m và h n ch ; m i pp tác đ ng các pp có mlh v iỗ ạ ư ể ạ ế ỗ ộ ớ

nhau: PPTC-HC l ng l o thì pp KT không phát huy, d d n đ n tiêu c c, ppỏ ẻ ễ ẫ ế ư tâm lý giáo d c không có PPTC-HC sẽ d n đ n t do vô chính ph , không cóụ ẫ ế ự ủ PPKT sẽ là nói suông;

PP KT th ng ph i đ c k t h p v i PPHCTC; PP TLGD đ c v nườ ả ượ ế ợ ớ ượ ậ d ng trên c s k ti p PPKT; v n d ng các pp cùng m t h ng m i đ tụ ơ ở ế ế ậ ụ ộ ướ ớ ạ đ c m c đích; đ m b o tính khách quan, tính kh thi, không nh n m nhượ ụ ả ả ả ấ ạ pp nào, li u l ng sd phù h p v i ĐT, hoàn c nh c th , trình đ c a ng iề ượ ợ ớ ả ụ ể ộ ủ ườ ch th qu n lý; không tuy t đ i hoá (vi c phân bi t các pp ch có tínhủ ể ả ệ ố ệ ệ ỉ t ng đ i)ươ ố

TH O LU NẢ Ậ

Ch c năng k ho ch hoá: Lý thuy t, th c ti n, ki n ngh ?ứ ế ạ ế ự ễ ế ị

Ch c năng ki m tra: lý thuy t, th c ti n, ki n ngh ?ứ ể ế ự ễ ế ị

Nguyên t c t p trung dân ch : Lý thuy t, th c ti n, ki n ngh ?ắ ậ ủ ế ự ễ ế ị

4. Nguyên t c k t h p hài hoà các l i ích: lý thuy t, th c ti n,ắ ế ợ ợ ế ự ễ ki n ngh ?ế ị

- Khái ni m v l i ích: ệ ề ợ-

- Th c hi n k t h p hài hoà l i ích: Ph thu c vào s đóng góp ngu nự ệ ế ợ ợ ụ ộ ự ồ l c, v n, đ t đai, tài nguyên, s c lao đ ngự ố ấ ứ ộ

-

Page 15: Khyo học quảng lý

Ph ng pháp kinh t : lý thuy t, th c ti n, ki n ngh ?ươ ế ế ự ễ ế ị

Ph ng pháp t ch c-hành chính: lý thuy t, th c ti n, ki n ngh ?ươ ổ ứ ế ự ễ ế ị

Ph ng pháp tâm lý giáo d c: lý thuy t, th c ti n, ki n ngh ?ươ ụ ế ự ễ ế ịPh ng pháp kinh t : lý thuy t, th c ti n, ki n ngh ?ươ ế ế ự ễ ế ịI. LÝ THUY T:Ế

1. Khái ni m: ệ PPKT Là cách th c đ ch th Ql tác đ ng t i ĐTQLứ ể ủ ể ộ ớ thông qua l i ích kinh tợ ế

2. C s đ áp d ng các PPKT:ơ ở ể ụ- Các quy lu t KT (cung-c u; giá c ; c nh tranh; l i ích c n biên gi mậ ầ ả ạ ợ ậ ả

d n; năng su t c n biên gi m d n (vd: đánh thu nh h ng đ n cung, c u,ầ ấ ậ ả ầ ế ả ưở ế ầ quy lu t giá tăng c u gi m);ậ ầ ả

- Các lý thuy n v l i ích: con ng i v l i (gi m thu kích thích đ uế ề ợ ườ ị ợ ả ế ầ t );ư

- S c m nh (th c l c kinh t ): có ngu n l c ho c có kh năng chi ph iứ ạ ự ự ế ồ ự ặ ả ố các ngu n l c.ồ ự

3. Công c th c hi n:ụ ự ệ

- Chính sách thuế

4. H ng tác đ ng:ướ ộ- Đ nh h ng cho cá nhân, phân h trong t ch c b ng các m c tiêu,ị ướ ệ ổ ứ ằ ụ

ph ng án kinh t .ươ ế- H ng d n ho t đ ng c a các ĐT thông qua chính sách, công c ,ướ ẫ ạ ộ ủ ụ

th c l c kinh t ;ự ự ế- S d ng l i ích v t ch t làm đ ng l c thúc đ y hành vi.ử ụ ợ ậ ấ ộ ự ẩ5. Đ c đi m c a PPKT:ặ ể ủ- ĐT đ c l a ch n, t nguy n, không ép bu c;ượ ự ọ ự ệ ộ- Tác đ ng gián ti p đ n hành vi c a ĐTQL;ộ ế ế ủ- TĐ đ n l i ích v t ch t, nhu c u b c th p;ế ợ ậ ấ ầ ậ ấ- Tác đ ng r t nh y; tác đ ng mang tính 2 chi u: ng i QL làm l i choộ ấ ạ ộ ề ườ ợ

ĐTQL và ĐLQL làm l i cho ng i QL.ợ ườ

6. u, nh c đi m:Ư ượ ể* u đi m: Nh y bén, linh ho t; phát huy đ c tính ch đ ng sángƯ ể ạ ạ ượ ủ ộ

t o; m c tiêu đ t đ c nhanh chóng; tính dân ch và trách nhi m đ c mạ ụ ạ ượ ủ ệ ượ ở r ng; gi m chi phí ti t ki m, hi u qu .ộ ả ế ệ ệ ả

* H n ch : R t d nh n m nh l i ích v t ch t nên n u không đ nhạ ế ấ ễ ậ ạ ợ ậ ấ ế ị h ng và ki m soát, sẽ d n ng i ta d n đ n làm ăn vi ph m pháp lu t, đ oướ ể ẫ ườ ẫ ế ạ ậ ạ đ c;ứ

Có th b gi i h n v ngu n l c.ể ị ớ ạ ề ồ ự

7. Yêu c u khi áp d ng ph ng pháp này:ầ ụ ươ

Page 16: Khyo học quảng lý

- Căn c khoa h c;ứ ọ- Phù h p v a đ ;ợ ừ ủ- C n quan tâm đ n c 3 l i ích: cá nhân, t p th , xã h iầ ế ả ợ ậ ể ộ- Đ m b o kh năng ngu n l c th c hi n;ả ả ả ồ ự ự ệ- Đáp ng yêu c u c a đ i t ng qu n lý;ứ ầ ủ ố ượ ả- Ki m tra giám sátểII. V n d ng th c ti n và ki n ngh :ậ ụ ự ễ ế ịNg i giáo viên có đ ng l ng th p, không đ s ng, thì h ph i cóườ ồ ươ ấ ủ ố ọ ả

m t ngh tay trái đ nuôi d ng ngh chính, khi ngh tay trái đ m b o thuộ ề ể ưỡ ề ề ả ả nh p trang tr i cho cu c s ng, thì ngh tay trái tr thành ngh chính vàậ ả ộ ố ề ở ề ngh giáo tr thành ngh ph , không nói đ n nh ng giáo viên b ngh .ề ở ề ụ ế ữ ỏ ề

T th c t này, ta th y khi ng i Ql không áp d ng đ c ph ngừ ự ế ấ ườ ụ ượ ươ pháp kinh t thì các ph ng pháp khác cũng tr nên hình th c. Do đó đế ươ ở ứ ể giáo viên còn t n t i trên b c gi ng, thì ng i QL th ng s d ng ph ngồ ạ ụ ả ườ ườ ử ụ ươ pháp tâm lý giáo d c, đ ng viên làm chính.ụ ộ

Khi đ c th c hi n XHH giáo d c, NN cho phép thu h c phí gi i quy tượ ự ệ ụ ọ ả ế ph n nào l i ích v t ch t,PPQLKT có th áp d ng đ c i thi n đ i s ngầ ợ ậ ấ ể ụ ể ả ệ ờ ố đ ng viên nh ng giáo viên d y gi i thông qua khen th ng và ph tr i bùộ ữ ạ ỏ ưở ụ ộ đ p công s c cho giáo viên làm thêm gi , thêm bu i. Ng i QL c n chú ý khiắ ứ ờ ổ ườ ầ đ ng ti n ít thì đi u quan tr ng chia l i y công b ng và t ng x ng v iồ ề ề ọ ợ ấ ằ ươ ứ ớ t ng lao đ ng trong đ n v .ừ ộ ơ ị

Chia l i ích theo công s c:ợ ứDùng th ch thi đua khen th ng đ ng viên tinh th n và v t;ể ế ưở ộ ầ ậT ch c ph c p, ph tr i kiêm nhi m làm ngoài gi .ổ ứ ụ ấ ụ ộ ệ ờTrong c ch l ng ngày nay có ti n b so v i giai đo n tr c xongơ ế ươ ế ộ ớ ạ ướ

cũng còn nhi u b t c p, đ ng l ng ch đ đ gi i quy t nhu c u t i thi uề ấ ậ ồ ươ ỉ ủ ể ả ế ầ ố ể c a cu c s ng. Ng i giáo viên nh có tri th c và tính yêu ngh nên có tínhủ ộ ố ườ ờ ứ ề t giác trong lao đ ng song ch đ khen th ng ch a đ ng viên đ c.ự ộ ế ộ ưở ư ộ ượ Ng i làm t t, k chây l i h ng l i ích g n nh nhau, do đó ng i QL bênườ ố ẻ ườ ưở ợ ầ ư ườ c nh PPKT v n ph i dùng PP tâm lý giáo d c đ gi chân h trên b c gi ng.ạ ẫ ả ụ ể ữ ọ ụ ả

* M t s ki n ngh : Trong th i gian t i, v i công cu c c i cách ti nộ ố ế ị ờ ớ ớ ộ ả ề l ng, nh ng ng i QL c n áp d ng tho đáng PPKT t o m t đòn b y đươ ữ ườ ầ ụ ả ạ ộ ẩ ể kích thích s đ u t ch t xám c a ng i th y, nh ng ng i LĐ tr c ti pự ầ ư ấ ủ ườ ầ ữ ườ ự ế trên b c gi ng t o ra b c đ t phá m i trong đào t o, ch ng đ c các tìnhụ ả ạ ướ ộ ớ ạ ố ượ tr ng tiêu c c trong ngành GD nh d y thêm, h c thêm, gò ép d y tr cạ ự ư ạ ọ ạ ướ nh hi n nay.ư ệ

Tóm l i đ nâng cao trình đ c n s d ng t ng h p các PPQL nh t làạ ể ộ ầ ự ụ ổ ợ ấ PPKT đòi h i ng i QL ph i không ng ng h c t p rèn luy n nâng cao trìnhỏ ườ ả ừ ọ ậ ệ đ và ph m ch t, trau d i và nâng cao tài ngh QL, dùng PPKT làm đòn b yộ ẩ ấ ồ ệ ẩ đ t o hi u qu m i cho nh ng m c tiêu c n đ t còn y u kém, xong th tể ạ ệ ả ớ ữ ụ ầ ạ ế ậ chú ý tránh xem PPKT là ch y u, xem nh các PP khác khi ti m l c kinh tủ ế ẹ ề ự ế trong tay ng i QLGD không cao, d đi vào ch nghĩa th c d ng mà quênườ ễ ủ ự ụ r ng ngành giáo d c là n i đào t o con ng i có đ o đ c và tri th c ti n lên.ằ ụ ơ ạ ườ ạ ứ ứ ế