KHI CU DIEN
-
Upload
thuan-bui-thanh -
Category
Documents
-
view
43 -
download
11
Transcript of KHI CU DIEN
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 2
Khái niệm chung
Khí cụ điện là thiết bị điện dùng đóng cắt, điều khiển, khống chế các đối tượng điện và không điện, bảo vệ khi có sự cốKhí cụ điện có rất nhiều chủng loại với chức năng, nguyên lý làm việc và kích cỡ khác nhau, được dùng rộng rải trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 3
Phân loại
Theo công dụng:Bảo vệĐiều khiển
Theo dòng điện:Dòng điện xoay chiềuDòng điện một chiều
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 4
Phân loại
Theo nguyên lý làm việc:Điện cơĐiện từĐiện độngCó/Không có tiếp xúc
Theo điện áp nguồn:Hạ ápTrung ápCao áp
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 7
Cơ cấu điện từ
Biến đổi điện năng thành cơ năngDòng điện qua cuộn dây sẽ sinh ra từ thông, gồm 3 phần:
Từ thông chínhTừ thông ròTừ thông tản 3 1
2
Φr
Φδ
Φt
1.Thán maûch tæì Φδ: từ thông chính2. Nàõp maûch tæì Φr: từ thông rò3. Cuäün dáy Φt: từ thông tản
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 8
Nam châm điệnBộ phận dùng kết hợp trong các khí cụ điện điều khiểnCấu tạo gồm cuộn dây và mạch sắt từDòng điện trong cuộn dây sinh ra từ trườngMạch sắt từ sẽ bị từ hóa và cócực tính ngược với cuộn dây, bịhút về cuộn dâyĐổi chiều dòng điện trong cuộn dây không thay đổi lực hút
i N
Φ Si
N
S
NS
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 9
Cầu chì (cầu chảy)
khí cụ điện dùng bảo vệ ngắn mạch
Cấu tạo gồm dây chảy có bọc vỏcách điện
Đặc tính A-t
Dây chảy phải đứt trước khi đối tượng bị phá hủy
Thực tế có đặc tính đường 3
Dòng điện dây chảy đứt gọi là dòng giới hạn
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 10
Aptomat (CB=Circuit Breaker)
Khí cụ điện dùng đóng mạch bằng tay và cắt mạch tự động khi có sự cố (quá tải, ngắn mạch,..)CB được chọn theo chức năng bảo vệ: dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp,…Các điều kiện chọn CB:
Dòng điện làm việcDòng điện quá tảiTính chọn lọcQuá tải ngắn hạn khi làm việc bình thường
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 12
Công tắc
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay hoặc bằng tác động cơ khí ở lưới hạ áp
Gồm nhiều loại: thường hở, thường đóng, dùng trong mạch động lực, mạch điều khiển
Gồm tiếp điểm động tiếp xúc tiếp điểm tĩnh
Công tắc hành trình
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 13
Nút ấn
Khí cụ điện đóng cắt mạch lưới hạ áp
Ưng dụng điều khiển rơle, contactor, …
Phổ biến nhất là trong mạch điều khiển mở máy
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 14
Rơle nhiệt
Khí cụ điện dùng bảo vệ động cơ khi quá tải
Dòng max đến 100A, áp 440VDC, 500VAC
Chọn dòng điện rơle theo định mức động cơ
Không tác động tức thời do quán tính nhiệt lớn
Cấu tạo và hoạt động theo hình vẽ
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 15
Rơle nhiệt
1. Phần tử đốt nóng2. Băng kép3. Đòn xoay4. Tiếp điểm 5. Nút hồi phục6. Lò xo7. Thanh cách điện
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 17
Cầu dao
Khí cụ điện đóng cắt mạch bằng tay lưới hạ ápSử dụng phổ biến trong dân dụng và công nghiệp với số lần đóng cắt nhỏXảy ra hồ quang khi đóng cắtLoại 1 cực hoặc nhiều cực, 1 vịtrí hoặc 2 vị tríPhân loại theo điện áp hoặc dòng điện Kết hợp cầu chảy để bảo vệ
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 18
Bộ khống chế
Khí cụ điện điều khiển gián tiếp hoặc trực tiếp thiết bị
Bộ khống chế từ
Bộ khống chế động lực
Đóng cắt đồng thời nhiều mạch nhờ tay quay
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 19
Contactor
Thiết bị điện dùng đóng cắt từ xa các mạch động lựcContactor có tiếp điểm: đóng cắt bằng nam châm điện, thủy lực hay khí nénContactor không tiếp điểm: đóng cắt bằng bán dẫn (SCR, Triac)Thông số kỹ thuật: Dòng, áp định mức, tần số đóng cắt, ổn định lực điện động, ổn định nhiệt
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 23
Khởi động từ
Thiết bị điện điều khiển từ xa, dùng đóng cắt, đảo chiều quay, bảo vệ quá tải động cơGồm Contactor và Rơle nhiệtKhởi động từ đơn: có 1 contactorKhởi động từ kép: có 2 contactor
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 25
Van điện từ
Thiết bị điện đóng mở các ống dẫn chất lỏng hoặc khí
1. Dây quấn2. Mạch từ3. Phần ứng (nắp)4. Phốt chặn5. Lò xo chịu nén6. Van7. Thành ống dẫn
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 26
Phanh hãm điện từ
Cơ cấu điện từ dùng hãm các thiết bị đang quay
1. Cuộn dây, 2. Mạch từ,3. Phần ứng, 4. Lò xo, 5. Đai phanh,6. Bánh đà, 7. Trục quay
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 27
Rơle
Thiết bị điện dùng đóng cắt mạch điều khiển, điều khiển vận hành mạch động lực.Phân loại:
Rơle điệnRơle từRơle nhiệtRơle thời gianRơle bán dẫn, …
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 29
Rơle điện từ
1. Cuộn dây2. Lõi thép3. Nắp mạch từ4. Lò xo nhã5. Tiếp điểm động6,7.Tiếp điểm tĩnh8. Đầu tiếp xúc
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 31
Rơle thời gian (Timer)
Thiết bị điện tác động theo thời gian định trướcCấu tạo gồm:
Mạch từ, Bộ định thời gian, Các tiếp điểm tức thời và tiếp điểm thời gian
Có 2 loại: On DelayOff Delay Timer
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 32
On Delay Timer
Khi cầp nguồn cuộn dây:Tiếp điểm tức thời tác động ngaySau thời gian định trước, tiếp điểm thời gian tác động
Khi ngắt nguồn cuộn dây:Tất cả tiếp điểm trở về ban đầu
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 33
Off Delay Timer
Cấu tạo tương tự On Delay TimerKhi cầp nguồn cuộn dây:
Tất cả tiếp điểm tác động ngayKhi ngắt nguồn cuộn dây:
Tiếp điểm tức thời lập tức trở về ban đầuSau thời gian định trước, tiếp điểm thời gian trở về ban đầu
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 34
Rơle dòng và áp
Rơle dòng điện: bảo vệ khi dòng điện tăng hoặc giảm quágiá trị đặt trước
Cuộn dây có số vòng ít,
Tiết diện dây lớn
Rơle điện áp: bảo vệ khi điện áp tăng hoặc giảm quá giá trị đặt trước
Cuộn dây có số vòng nhiều,
Tiết diện dây nhỏ1. Mạch từ 2. Cuộn dây3. Miếng sắt Z 4. Lò xo
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 35
Rơle vận tốc
Thiết bị điện sử dụng nhận biết tốc độ động cơRơle được gắn trên trục và quay theo động cơKhi động cơ quay định mức:
Phần ứng quay đủ làm đóng tiếp điểm
Khi động cơ quay chậm:Dòng điện trong thanh dẫn giảm, phần ứng quay thiếu làm hở tiếp điểm
dẫn
9-Sep-10 KHÍ CỤ ĐIỆN 36
Thiết bị chống dòng ròThiết bị điện chống điện giật do dòng điện ròHoạt động theo nguyên lý bảo vệ so lệchGồm 2 phần chính:
Mạch từ hình xuyếnRơle tác động