kế toán HĐ SX và CCDV
Transcript of kế toán HĐ SX và CCDV
1
CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ
CUNG CẤP DỊCH VỤACCOUNTING FOR MANUFACTURING AND SERVICE
ACTIVITIES
LỚP CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
2
MỤC TIÊU
• Phân biệt được chi phí và giá thành; • Hiểu được qui trình kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm trong hai hệ thống hạch toán hàng tồn kho khác nhau: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ.
• Cung cấp thông tin liên quan trên BCTC .
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02 -Hàng tồn kho (VAS 02).
• Thông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014
• Giáo trình Kế toán tài chính (Quyển 2)
4
NỘI DUNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG2.1
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT2.2
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM2.3
KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ2.4
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC2.5
5
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
KHÁI NIỆM2.1.1
PHÂN LOẠI2.1.2
KIỂM SOÁT NỘI BỘ2.1.3
TRÌNH TỰ TỔ CHỨC KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP2.1.4
6
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ
vận tải, ăn uống, cho thuê phòng, hướng dẫn du lịch, sửa chữa, tư vấn, giải trí,…
SẢN PHẨM
THƯỜNG CÓ HÌNH THÁI VẬT CHẤT
THƯỜNG KHÔNG CÓ HÌNH THÁI VẬT CHẤT
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Cơ khí, thực phẩm, dệt, may mặc,…
7
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
SẢN PHẨM HOẠT
ĐỘNG SX
SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG
SX CHƯA HOÀN THÀNH
HÀNG TỒN KHO
SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG SX ĐÃ HOÀN
THÀNH
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Đại bộ phận SP của hoạt động cung cấp dịch vụ không có hình thái vật chất; SP hoàn thành thường không nhập kho và được xác định tiêu thụ ngay.
Quá trình SX, tiêu thụ và phục vụ thường gắn liền nhau không thể tách rời.
Quá trình cung cấp dịch vụ, các DN sử dụng chủ yếu lao động, tư liệu lao động; còn CP vật liệu thường chiếm tỉ trọng thấp..
1
2
3
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
9
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG CUNG
CẤP DỊCH VỤ
SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG CCDV CHƯA
HOÀN THÀNH
HÀNG TỒN KHO
SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG
CCDV ĐÃ HOÀN THÀNH
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
10
KHÁI NIỆM
Chi phí sản xuấtlà biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống (CP nhân công) và lao động vật hóa (CP vật liệu, khấu hao TSCĐ, công cụ) mà các doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành hoạt động sản xuất trong một thời kỳ xác định.
Giá thành sản xuấtlà biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống (CP nhân công) và lao động vật hóa (CP vật liệu, khấu hao TSCĐ, công cụ) để hoàn thành một sản phẩm (hoặc khối lượng sản phẩm), hoặc một dịch vụ (hoặc khối lượng dịch vụ).
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
11
SO SÁNH Chi phí sản xuất và Giá thành sản xuất
Về bản chất: giống nhau
Đều là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động.
Về lượng: khác nhau
- Chi phí sản xuất là hao phí gắn với kỳ sản xuất.
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
- Giá thành sản xuất là hao phí gắn với sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn thành
Giá thành SX = CPSXDD đầu kỳ + CPSX PSTK - CPSXDD cuối kỳ
12
KHÁI NIỆMĐối tượng tập hợp chi
phí sản xuấtlà phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi phí sản xuất:- Địa điểm phát sinh chi
phí: phân xưởng, bộ phận, quy trình sản xuất.
- Đối tương chịu chi phí: sản phẩm, nhóm sp, hoặc chi tiết, bộ phận sp; từng loại dịch vụ hoặc từng công đoạn dịch vụ.
Đối tượng tính giá thành sản xuất
là sản phẩm hay dịch vụ đã hoàn thành cần tính tổng giá thành và giá thành đơn vị.
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
13
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phân loại Chi phí: có nhiều tiêu thức
Theo nội dung kinh tế
Theo chức năng
Theo mối quan hệ với sản lượng
Theo mối quan hệ với kỳ xác định kết quả
Theo thời gian ảnh hưởng của chi phí
1
2
3
4
5
14
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo nội dung kinh tế, CP gồm 5 yếu tố:
CP nguyên vật liệu
CP nhân công
CP khấu hao TSCĐ
CP dịch vụ mua ngoài
Cp bằng tiền khác
1
2
3
4
5
15
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo chức năng, CP gồm:
CP sản xuất (NVLTT, NCTT, SXC)
CP ngoài sản xuất (CP bán hàng, CPQLDN)
CP tài chính
CP khác
CP thuế TNDN
1
2
3
4
5
16
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo chức năng, CP sản xuất gồm các khoản mục:
CP nguyên vật liệu trực tiếp
CP nhân công trực tiếp
CP sản xuất chung
1
2
3
17
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo mối quan hệ với sản lượng, CPSX gồm:
CP biến đổi (Biến phí):là các chi phí về tổng số tỷ lệ với sự thay đổi của các mức độ hoạt động (như CP NVL trực tiếp, lương trả theo sản phẩm,... )
CP cố định (Định phí)là những CP mà xét về tổng số thì không thay đổi khi KL SP thay đổi trong một phạm vi nhất định (như CP khấu hao theo đường thẳng, lương trả theo thời gian,... )
1
2
18
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Theo mối quan hệ với kỳ xác định KQ, CP gồm:
CP sản phẩm: được tính vào giá thành : vd CP NVLTT, CPNCTT
CP thời kỳ: CP PS trong 1 kỳ và được kc hết xđ KQKD (vd: 641,642)
1
2
19
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGPhân loại Giá thành
Căn cứ thời điểm tính giá thành
GIÁ THÀNH ĐƯỢC TÍNH TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU SẢN XUẤT:- Giá thành kế hoạch- Giá thành định mức- Giá thành dự toán
GIÁ THÀNH ĐƯỢC TÍNH SAU KHI HOÀN THÀNH VIỆC SẢN XUẤT:
Giá thành thực tế
20
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phân loại Giá thành
Căn cứ phạm vi (nội dung) cấu thành giá thành
Giá thành sản xuất, bao gồm các khoản mục: CP NVL trực tiếp, CP nhân công
trực tiếp, CP sản xuất chung
Giá thành toàn bộ = Giá thành SX + CP ngoài SX
21
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
- Xây dựng và tổ chức kiểm soát tình hình thực hiện định mức và dự toán chi phí.
- Việc kiểm soát được tiến hành trước, trong và sau khi phát sinh chi phí, trên cơ sở đối chiếu, phân tích giữa thực tế và định mức hoặc dự toán. Đối với các khoản chi phí không có định mức hoặc dự toán, việc kiểm soát phải được tiến hành bằng các biện pháp nghiệp vụ.- Quy định về thủ tục xét duyệt các khoản chi phí và luôn kiểm tra nhằm đảm bảo các thủ tục được chấp hành thực sự, tránh tình trạng hình thức hóa các thủ tục. - Tùy theo đặc điểm khoản chi phí và yêu cầu quản lý mà tổ chức kiểm soát chi phí theo địa điểm phát sinh chi phí hay theo đối tượng chịu chi phí.
Ñoái töôïng taäp hôïp CP, ñoái töôïng tính giaù thaønh, kyø tính giaù thaønh
• Xác định đối tượng tập hợp chi phí: Là xác định giới hạn, phạm vi CP cần được tập hợp
• Đối tượng tính giá thành:Là những công việc, SP cần thiết phải tính giá thành
• Kỳ tính giá thành:- SP có chu kỳ SX ngắn: tính cuối mỗi tháng- SP có chu kỳ SX dài: tính cuối quý, cuối năm…- SX theo đơn đặt hàng: tính khi hoàn thành 1 ĐĐH…
23
2.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
KẾ TOÁN CP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP2.2.1
KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP2.2.2
KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG2.2.3
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CP SẢN XUẤT 2.2.4
24
2.2.1 KẾ TOÁN CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Khái niệmCP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP là chi phí nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ
Chứng từ• Phiếu xuất kho• Hóa đơn mua hàng• Phiếu nhập kho• Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ• …
152 621
154(631)111,112,331
154 GCCB
(1)GTT VL x/kho
(2) Mua giao PX
(3) VLGC giao PX
(4) Thöøa traû kho
(5) Thöøa ñeå PX(ghi aâm)
(7) C/kyø k/ch
Keá toaùn CP NVL tröïc tieáp (KKTX)
632(6) CPNVLTT vöôït treân möùc bình thöôøng
TT 96/2015/BTC (22/6/2015)(hướng dẫn về thuế TNDN)
• Tại công ty ko cần XD định mức tiêu hao NVL, NC… Vì vậy trên thực tế ko còn bút toán Nợ 632/ có 621,622,627 : phần CP vượt định mức.
• Chỉ còn ở các loại hình DN mà nhà nước có XD định mức (xây lắp)
27
2.2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Khái niệmCP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP là chi phí lao động trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, bao gồm: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).
Chứng từ• Bảng phân bổ tiền lương và BHXH• Bảng thanh toán lương…
Sô ñoà haïch toaùn334
338
335
622
154(631)
Trích KPCÑ,BHXH,BHYT, BHTN cuûa CN SX
(22%)Tr/hôïp trích tröôùc
TL nghæ pheùp cuûa CN tröïc tieáp SX
Cuoái kyø KT, keát chuyeån CPNCTT vaøo ÑT HTCP
CP tieàn löông, caùc khoaûn phuï caáp
phaûi traû cho CNTT SX
632CPNCTT
vöôït treân möùc bình thöôøng
29
2.2.3 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG
Khái niệmCPSXC là chi phí phục vụ SXKD chung phát sinh ở phân xưởng, bộ phận,...phục vụ sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ
Chứng từ• Phiếu xuất kho• Hóa đơn mua hàng• Phiếu nhập kho• Bảng phân bổ tiền lương và BHXH• Bảng thanh toán lương• Bảng tính và phân bổ khấu hao…
Keá toaùn CP saûn xuaát chung
152,153,334,338,214,331,
…
627
Taäp hôïp CPSXC
154/631Cuoái kyø, phboå/ kch
vaøo caùc ñoái töôïng theo
tieâu chuaån phuø hôïp 632CPSX chung coá
ñònh - phaàn khoâng ph/boå (khoâng ñöôïc tính vaøo Z)
CPSX CHUNG
CPSXC COÁ ÑÒNH CPSXC BIEÁN ÑOÅI
Ph/boå vaøo CP cheá bieán cho moãi ñ/vò SP döïa treân
coâng suaát bình thöôøng
cuûa MMSX
P/boå heát vaøo CPcheá
bieán cho moãi ñ/vò SP
theo CP thöïc teá phaùt sinh
Keá toaùn CP saûn xuaát chung
Ví du:- CPSXC BÑ: 4.000-CPSXC coá ñònh phaùt sinh 10.000-Möùc coâng suaát bình thöôøng 1000 SP/thaùng.
Coù 2 tröôøng hôïp: neáu Möùc SP thöïc teá SX >=1000SP Toaøn boä CPSXCCÑ ñöôïc tính heát vaøo giaù thaønh. neáu Möùc SP thöïc teá SX laø < 1000SP,giaûsöû 800SP Möùc pboå cho ñôn vò SP = 10tr/1000 = 10 Möùc pboå vaøo CPCB trong thaùng = 800x10 =8000 Möùc khoâng pboå(khoâng tính vaøo giaù thaønh)= 10.000 – 8.000 = 2.000 tính vaøo CPSXKD trong thaùng .
154627BD
627CD4 44
10 10 10
627BD 1544 4 4
627CD10 8 8
2
632
2
Trường hợp 1 Trường hợp 2
154 152,1388SDÑK: DñkPheá lieäu/ boài thöôøng
632(621)(622)(627)
ZSP 155
157CPSX P/SSDCK: Dck
Nhaäp kho
Göûi baùn
Tieâu thuï
SPS Coù
KT toång hôïp CPSX&tính giaù thaønh SP(KKTX)
154
631xxx (1) Kch
ñkyø611,1388
(2) P/lieäu,
boài thöôøng
(3)(621)(622)(627)
(4) Kch ckyø
(5) ZSP 632
(nhaäp kho/ göûi baùn/ tieâu thuï)
KT toång hôïp CPSX&tính giaù thaønh SP(KKÑK)Tröø DN XL
36
TổngGiá
thành SP
=CPSX
DD đầu kỳ
+ CPSX PSTK -
Các khoản giảm CPSX
-CPSX
DD cuối kỳ
2.3 TÍNH GIÁ THÀNH
Khi đối tượng tập hợp CP cũng là đối tượng tính giá thành sp thì công thức tính giá thành theo pp trực tiếp (giản đơn) như sau:
Giá thành đơn vị
SP =
Tổng Giá thành SP
Lượng SP hoàn thành
- Phế liệu thu hồi từ quá trình SXSP
- Khoản bắt bồi thường do tcá nhân hay đơn vị gây thiiệt hại trong SXSP
- Giảm giá vật tư nếu vật tư đã xuất dùng SXSP
37
• Công ty A có 1 phân xưởng sx 1 mặt hàng, trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: trđ)
I/Chi phí NL, VL trực tiếp:1) Phiếu xuất kho VL chính để sx sp, giá thực tế xuất
kho 220.2) Hóa đơn GTGT mua VL phụ đưa thẳng vào PX để
sx sp, giá chưa thuế 20, VAT được khấu trừ 10%, đã trả bằng TGNH.
3) Phiếu nhập kho VL chính dùng sx sp không hết trả lại kho trị giá 3.
4) Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ trước 8.5) Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ này 5.
VÍ DỤ 2.1
38
II/Chi phí nhân công trực tiếp:1) Bảng phân bổ lương và BHXH:
- Lương phải trả lao động trực tiếp sx sp 50, trong đó: lương chính 40, lương nghỉ phép
10.- Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh
phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp theo tỷ lệ 34,5% lương thực tế (tính vào CP 24%, trừ
vào thu nhập người lao động 10,5%) 2) Trích trước tiền lương nghỉ phép của lao động trực tiếp sx sp theo tỷ lệ 5% lương chính.
39
III/ Chi phí SX chung:1) Bảng phân bổ lương và BHXH: lương của bộ phận QLSX
20 và trích BH và KPCĐ theo tỷ lệ qui định.2) Phiếu xuất kho VL để quản lý sx, giá thực tế xuất kho 22.3) Bảng phân bổ chi phí dụng cụ sx 14.4) Bảng tính và phân bổ khấu hao nhà, MMTB và TS khác ở
PX là 365) Hóa đơn GTGT dịch vụ mua ngoài phục vụ QLPX, giá
chưa thuế 10, VAT được khấu trừ 10%, đã trả bằng TGNH.
6) Trích trước chi phí sửa chữa MMTB thuộc PX 6.7) Phiếu thu bán phế liệu thu từ dụng cụ sx đã phân bổ hết
giá trị 1,8.8) CPSX chung vượt mức bình thường 15.
40
IV/ Kết quả sản xuất trong kỳ:1) Hoàn thành 1.000sp, trong đó: 300sp giao ngay cho
khách hàng; gửi đi bán 100sp; nhập kho thành phẩm 600sp.
2) Phiếu nhập kho: Phế liệu thu hồi từ quá trình SXSP nhập kho trị giá 10.
3) Trị giá SPDD đầu kỳ 40, cuối kỳ 50Yêu cầu:1- Định khoản2- Tập hợp chi phí và tính giá thành SP A
41
1) Nợ 621: 220 Có 152: 220
2) Nợ 621: 20 Nợ 133: 2
Có 112: 223) Nợ 152: 3
Có 621: 34) Nợ 621: 8
Có 152: 85) Nợ 621: (5)
Có 152: (5)
VÍ DỤ 2.1
621(152) 220(112) 20(152) 8(152) (5)
3 (152)240 (154)
243 243
42
1a) Nợ 622: 50 Có 334: 50
1b) Nợ 622: 12 Nợ 334: 5,25 Có 338: 17,252) Nợ 622: 2
Có 335: 2
622(334) 50
(338) 12(335) 2
64 (154)
64 64
43
1a) Nợ 627: 20 Có 334: 20
1b) Nợ 627: 4,8 Nợ 334: 2,1
Có 338: 6,92) Nợ 627: 22
Có 152: 223) Nợ 627: 14
Có 242: 14
4) Nợ 627: 36 Có 214: 36
5) Nợ 627: 10 Nợ 133: 1
Có 112: 116) Nợ 627: 6
Có 352: 67) Nợ 111: 1,8
Có 627: 1,88) Nợ 632: 15
Có 627: 15
627
(334) 20(338) 4,8(152) 22(242) 14(243) 36(112) 10(352) 6
1,8 (111) 15 (632) 96 (154)
112,8 112,8
44
• Kế toán ghi nhận như sau:1) Nợ 154: 400
Có 621: 240 Có 622: 64 Có 627: 96
2) Nợ 152: 10 Có 154: 10
3) Tổng giá thành SP = 40 + 400 -10 – 50 = 380 Giá thành 1 SP = 380/1000 = 0,38
Nợ 632: 114 Nợ 157: 38 Nợ 155: 228
Có 154: 380
154
(621) 240(622) 64(627) 96
10 (152) 114 (632) 38 (157) 228 (155)
400 390
40
50
45
Đối với ngành giao thông vận tải, TK 154 phải được mở chi tiết cho từng loại hoạt động (vận tải hành khách, vận tải hàng
hoá,...) theo từng doanh nghiệp hoặc bộ phận kinh doanh dịch vụ.
Đối với hoạt động kinh doanh du lịch, TK 154 được mở chi tiết theo từng loại hoạt động như: Hướng dẫn du lịch, kinh doanh
khách sạn, kinh doanh vận tải du lịch,...
Trong hoạt động kinh doanh khách sạn, TK 154 phải mở chi tiết theo từng loại dịch vụ như: Hoạt động ăn, uống, dịch vụ
buồng nghỉ, dịch vụ vui chơi giải trí, phục vụ khác (giặt, là, cắt tóc, điện tín, thể thao,...).
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
46
NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN (CHO THUÊ PHÒNG)
• - CP vật liệu trực tiếp: sách báo, trà, kem và bàn chải đánh răng, xà phòng, …
• - CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên dọn phòng (buồng)
• - CP sản xuất chung: khấu hao TSCĐ, công cụ, điện, nước,...
47
NỘI DUNG CP HOẠT ĐỘNG CCDV HƯỚNG DẪN DU LỊCH
• CP vật liệu trực tiếp: tiền trả các khoản ăn, uống, ngủ và vé qua đò, phà, tham quan,…phục vụ trực tiếp khách du lịch.
• CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên hướng dẫn du lịch
• CP sản xuất chung: công tác phí của nhân viên hướng dẫn du lịch, chi phí giao dịch, ký kế hợp đồng du lịch, môi giới …
48
NỘI DUNG CP HOẠT ĐỘNG CCDV VẬN CHUYỂN
• - CP nguyênvật liệu trực tiếp: Nhiên liệu dùng cho phương tiện vận tải.
• - CP nhân công trực tiếp: Tiền lương và các khoản trích theo lương của lái xe, phụ xe hoặc tổ lái nói chung.
• - CP sản xuất chung: các chi phí còn lại không được xếp vào hai khoản chi phí trên như săm lốp, dầu nhớt, xà phòng, giẻ lau, khấu hao, sửa chữa phương tiện vận tải, phí giao thông,...
49
NỘI DUNG CP HOẠT ĐỘNG CCDV SỬA CHỮA
• CP vật liệu trực tiếp: phụ tùng thay thế, vật liệu phụ trực tiếp để sửa chữa.
• CP nhân công trực tiếp: tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sửa chữa.
• CP sản xuất chung: vật liệu phụ, công cụ, khấu hao TSCĐ, điện, nước,…phục vụ sửa chữa.
50
NỘI DUNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO THUÊ (HOẠT ĐỘNG) CÔNG CỤ, TSCĐ
• CP vật liệu trực tiếp: chi phí vật liệu liên quan đến hoạt động cho thuê.
• CP nhân công trực tiếp: chi phí nhân công liên quan đến hoạt động cho thuê.
• CP sản xuất chung: phân bổ chi phí công cụ cho thuê, khấu hao TSCĐ cho thuê, …
51
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.4.1
2.4.2
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.3KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
KHÁI NIỆM DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
52
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤLà tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
KHÁI NIỆM
53
1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
2. Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
3. Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo;
4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
54
Tài khoản sử dụng và Nguyên tắc kế toán
TK 5113
TK này phản ánh doanh thu của hoạt động cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động,
1
2.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
55
2.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
BCĐKT
IV- HÀNG TỒN KHO
BCKQHĐKD
1.DT BÁN HÀNG VÀ CC DỊCH VỤ
4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
56
2.5 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN TMBCTC
VI-Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCĐKT7. Hàng tồn kho
VII-Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCKQHĐKD1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ3. Giá vốn hàng bán9. CPSXKD theo yếu tố
57
TÓM TẮT CHƯƠNG 2
• CPSX và giá thành SX giống nhau về bản chất, nhưng thường không giống nhau về lượng.
• Thực chất của kế toán chi phí sx là quá trình phân loại chi phí theo các tiêu thức khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý chi phí và cung cấp số liệu để tính giá thành.
• Qui trình kế toán CPSX và tính giá thành gồm các bước cơ bản:
+ Tập hợp CPSX theo khoản mục và theo đối tượng tập hợp CP đã lựa chọn.+ Tổng hợp CPSX vào TK 154 (hoặc TK 631)+ Áp dụng phương pháp tính giá thành thích hợp xác định tổng giá thành và giá thành đơn vị của SP hoàn thành và dịch vụ thực hiện trong kỳ.