Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3
-
Upload
nguyen-thi-anh-hung -
Category
Documents
-
view
221 -
download
4
Transcript of Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang1/1
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
I. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (ký hiệu CL)
1. Nhận thức Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008
CL01 01 Theo yêu cầu của Tổ chức/ doanh nghiệp
2. Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008
CL02 03 08÷10 13÷15 05÷07 02÷04 07÷09 04÷06 02÷04 06÷08 03÷05 08÷10 05÷07 03÷05
3. Kỹ năng triển khai, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008
CL02-1
02 - - 13÷14 - - 12÷13 - - 11÷12 - 13÷14 -
4. Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008
CL03 03 20÷22 26÷28 19÷21 16÷18 21÷23 18÷20 16÷18 20÷22 17÷19 22÷24 19÷21 17÷19
5. Nâng cao kỹ năng đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 và hệ thống quản lý Môi trường ISO 14001
CL03-1
02 - - - 28÷29 - - 28÷29 - - 30÷31 - -
6. Quản lý tổ chức để thành công bền vững. Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9004:2011.
CL04 03 - - 26÷28 - - 23÷25 - - 29/9 ÷ 01/10 - -
7.
Xây dựng & áp dụng theo ISO/TS 16949:2010 - Các hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu đối với việc áp dụng ISO 9001:2008 cho các tổ chức sản xuất và cung cấp các dịch vụ liên quan đến linh kiện cho ngành ô tô xe máy.
CL05 03 - - - 21÷23 - - 30/7÷ 01/8 - - 10÷12 -
8.
Đánh giá nội bộ theo ISO/TS 16949:2010 - Các hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu đối với việc áp dụng ISO 9001:2008 cho các tổ chức sản xuất và cung cấp các dịch vụ liên quan đến linh kiện cho ngành ô tô xe máy.
CL06 03 - - - - 26÷28 - - - 22÷24 - - 08÷10
9. Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Môi trường theo TCVN ISO 14001:2010
CL07 03 15÷17 - - 23÷25 - - 09÷11 - - 13÷15 - -
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang2/2
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
10. Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Môi trường theo TCVN ISO 14001:2010
CL08 03 - 17÷19 - - 14÷16 - - 13÷15 - - 17÷19 -
11.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
CL09 03 - 19÷21 - - 19÷21 - - 11÷13 - - 26÷28 -
12.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý An toàn & Sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18001:2007
CL10 03 - - - 14÷16 - - - 25÷27 - - - 15÷17
13.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Phòng Thí nghiệm theo TCVN ISO/ IEC 17025:2007
CL11 03 - - 10÷12 - - 09÷11 - - 17÷19 - 12÷14 -
14.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Phòng Thí nghiệm theo TCVN ISO/ IEC 17025:2007
CL12 03 - - - 23÷25 - - 21÷23 - - 20÷22 - -
15.Xây dựng và áp dụng hệ thống thực hành sản xuất tốt và kiểm soát các mối nguy (GMP-HACCP).
CL13 03 - 24÷26 - - 28÷30 - - 27÷29 - - 03÷05 -
16.Đánh giá nội bộ hệ thống thực hành sản xuất tốt và kiểm soát các mối nguy (GMP-HACCP).
CL14 03 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể
khi có đủ học viên đăng ký tham dự.
17.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý an toàn vệ sinh Thực phẩm theo ISO 22000:2005
CL15 03 - - - - - 25÷27 - - 24÷26 - - 24÷26
18.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý an toàn vệ sinh Thực phẩm theo ISO 22000:2005
CL16 03
Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể
khi có đủ học viên đăng ký tham dự.
19.Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý ATTP theo FSSC 22000
CL17 03
20.Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý ATTP theo FSSC 22000
CL18 03
21.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn Thực phẩm theo BRC 6
CL19 03
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang3/3
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
22.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý ATTP theo BRC 6
CL20 03
23.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Tích hợp theo tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001…
CL21 03
24.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Tích hợp theo tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 14001…
CL22 03
25.Xây dựng & áp dụng hệ thống Trách nhiệm xã hội SA 8000:2008 (ISO 26000:2010)
CL23 03 - - - - - - 23÷25 - - - 24÷26 -
26.Đánh giá nội bộ hệ thống Trách nhiệm Xã hội theo SA 8000:2008 (ISO 26000:2010)
CL24 03
Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể
khi có đủ học viên đăng ký tham dự.
27.Thực hành sản xuất tốt trong sản xuất thuốc thú y (GMP)
CL25 03
28.Thực hành Tiêu chuẩn Quản lý An toàn thực phẩm Quốc tế - IFS Food 6
CL26 03
29.Xây dựng & áp dụng GLOBAL GAP– Tiêu chuẩn Thực hành Nông nghiệp Tốt.
CL27 03
30.Đánh giá nội bộ GLOBAL GAP - Tiêu chuẩn Thực hành Nông nghiệp Tốt.
CL28 03
31.Xây dựng hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo ISO 31000:2009
CL29 03 - - 17÷19 - - - - - 15÷17 - - 29÷31
32.Đánh giá nội bộ hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo ISO 31000:2009
CL30 03 - - - - - 16÷18 - - - 08÷10 - -
33.Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011
CL31 03 - - - - 14÷16 - - - 08÷10 - - 01÷03
34.Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011
CL32 03 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể
khi có đủ học viên đăng ký tham dự.
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang4/4
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
35.Xây dựng & áp dụng HTQLCL - Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003
CL33 03 - - - - - - - 18÷20 - - - 03÷05
36.Đánh giá nội bộ HTQLCL – Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003
CL34 03
Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể
khi có đủ học viên đăng ký tham dự.
37.Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý PTN Y tế theo ISO 15189:2012
CL35 03
38.Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý PTN Y tế theo ISO 15189:2012
CL36 03
39.
Xây dựng & áp dụng HTQLCL theo ISO 17020:2012 – Đánh giá sự phù hợp – Các yêu cầu cho hoạt động của các loại hình tổ chức tiến hành giám định
CL37 03
40.Đánh giá nội bộ HTQLCL theo ISO 17020:2012 – Đánh giá sự phù hợp – Chuẩn mực chung về hoạt động của các tổ chức tiến hành giám định.
CL38 03
Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể khi có đủ học viên đăng ký tham dự.
41.Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 và kết hợp với Lean để nâng cao năng suất
CL39 03
42.Xây dựng & áp dụng hệ thống chứng nhận sự phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo ISO/ IEC 17065:2012
CL40 03
43. Đánh giá nội bộ hệ thống ISO/ IEC 17065:2012 CL41 03
II. CÁC CÔNG CỤ / KỸ NĂNG CẢI TIẾN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG (ký hiệu NS)
44. Thực hành 5S NS01 02 06÷07 - - 07÷08 - - 07÷08 - - 02÷03 - -
45.Kiểm soát chi phí chất lượng (Cost of Quality - COQ)
NS02 02 - - 03÷04 - - 02÷03 - - 29÷30 - - 01÷02
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang5/5
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
46.Các kỹ thuật thống kê dùng cải tiến / kiểm soát chất lượng
NS03 03 - - 24÷26 - - - 23÷25 - - 27÷29 - -
47.Triển khai chức năng chất lượng (Quality Function Deployment – QFD)
NS04 03 - - - - 05÷07 - - - - 01÷03 - -
48. Hoạch định và quản lý theo mục tiêu (MBO) NS05 02 - - 13÷14 - - - 14÷15 - - 06÷07 - -
49.Hệ thống Thẻ cân bằng điểm - BSC (Balanced Scorecard)
NS06 03 - - - - 28÷30 - - - - 15÷17 - -
50.Cải tiến năng suất thông qua kỹ thuật công nghiệp (IE)
NS07 02 - - 26÷28 - - - 03÷04 - - 23÷24 - -
51. 7 công cụ mới dùng trong quản lý NS08 02 - - - 10÷11 - - - 04÷05 - - - -
52.Kỹ năng quản lý dành cho cấp Quản đốc & Tổ trưởng
NS09 03 - 26÷28 - - 21÷23 - - - 24÷26 - - 15÷17
53. Kỹ năng quản lý của Giám đốc Chất lượng NS10 02 - - - - - 26÷27 - - 04÷05 - - 11÷12
54. Quản lý chất lượng toàn diện (TQM) NS11 02 - - - - 05÷06 - - 18÷19 - - - 18÷19
55.Duy trì năng suất toàn diện (TPM) NS12 03 - - 31/3÷02/4 - - 14÷16 - - 22÷24 - -
56. Đo lường, phân tích & cải tiến năng suất NS13 02 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể
khi có đủ học viên đăng ký tham dự.
57.Xây dựng và thực hành nhóm cải tiến chất lượng (QCC)
NS14 02 27÷28 - - - - 05÷06 - - 29÷30 - - 29÷30
58.Đo lường hiệu quả các quá trình sản xuất / kinh doanh thông qua chỉ số KPIs
NS15 02 13÷14 - - - - 16÷17 - - 25÷26 - - 25÷26
59. Quản lý kho bãi NS16 03 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể khi có đủ học viên đăng ký tham dự 60. Áp dụng Lean 6 sigma trong Doanh nghiệp NS17 02
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang6/6
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
61. Sản xuất Tinh gọn (Lean Manufacturing) NS18 03 - - - - - - - 14÷15 - - 20÷21 -
62. Thực hành Cải tiến trong Doanh nghiệp (Kaizen) NS19 03 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể
khi có đủ học viên đăng ký tham dự
63.Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề cơ bản)
NS20 05 - - - - - 09÷13 - - - 30÷24 - -
64.Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề nâng cao)
NS21 04 - - - - - - 28÷31 - - - - -
65. Giải quyết vấn đề theo phương pháp 5 Why NS22 02 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể
khi có đủ học viên đăng ký tham dự
66. Đảm bảo cải tiến hệ thống chất lượng (QA/QC) NS23 04 - - - - - 23÷26 - - 08÷11 - - 16÷19
67.Cải tiến năng suất chất lượng thông qua chương trình Kaizen và 5S
NS24 03 - - - - - - 14÷16 - - - - -
68.Phương pháp nhận dạng và loại bỏ lãng phí trong Doanh nghiệp NS26 02 24÷25 - - - - 29÷20 - - 11÷12 - - 08÷10
69. Quản lý văn phòng tinh gọn. NS27 02 - - - - - 30/6÷01/7 - - 06÷08 - -
70. Kỹ năng quản lý công việc hàng ngày NS28 02 - - - 10÷11
71.Hệ thống sản xuất TOYOTA (Toyota Production System - TPS)
NS29 03 - - - - - - - 20÷22 29÷31
72. Thủ tục lấy mẫu kiểm tra định tính & định lượng. NS30 01
Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể khi có đủ học viên đăng ký tham dự
73. Nghiệp vụ và kỹ thuật Giám định Hàng hóa. NS31 03
74. Chuyển đổi sản xuất nhanh NS32 02
75. Cân bằng chuyền sản xuất Heijunka NS33 02
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang7/7
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
76. Dòng chảy từng sản phẩm NS34 02
77. Sản xuất đúng lúc (Just in time) NS35 02
78. Sơ đồ dòng chảy giá trị NS36 02
79. Công cụ ngăn ngừa sai sót (Poka- Yoke) NS37 02
80. Hệ thống sản xuất Kéo, Kaiban & Talt Time NS38 02
IX. CÁC KỸ NĂNG MỀM (Ký hiệu KN) Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể khi có đủ học viên đăng ký tham dự
81. Kỹ năng sử dụng quyền lực hiệu quả của nhà quản lý.
KN01 02
82. Kỹ năng tự tạo động lực làm việc. KN02 02
83. Kỹ năng tạo động lực làm việc cho nhân viên của nhà quản lý.
KN03 02
84. Kỹ năng quản lý nội tại hiệu quả - Các biện pháp giảm chi phí sản xuất và thân thiện với Môi trường (Good Housekeeping – GHK)
KN04 03
85. Kỹ năng quản lý quan hệ khách hàng và phòng tránh sự cố & khủng hoảng.
KN05 02
86. Phương pháp và kỹ năng quản lý KN06 02
87. Kỹ năng quản lý sự thay đổi. KN07 02
88. Nâng cao kỹ năng sáng tạo cho nhân viên. KN08 02
89. Kỹ năng thông tin. KN09 02
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang8/8
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
90. Kỹ năng lãnh đạo. KN10 02
91. Văn hóa Tổ chức - Doanh nghiệp. KN11 02
92. Kỹ năng thuyết trình. KN12 01
X. KIỂM ĐỊNH VIÊN ĐO LƯỜNG
93. Kiểm định viên (KĐV) cân phân tích và
cân kỹ thuật KĐ 01 10
94. KĐV cân thông dụng. KĐ 02 06
95. KĐV cân ô tô KĐ 03 09
96. KĐV cột đo nhiên liệu KĐ 04 06
97. KĐV áp kế lò xo KĐ 05 06 17 ÷ 21
98. KĐV công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng KĐ 06 09
99. KĐV công tơ điện tử KĐ 06-1 09
100. KĐV máy biến dòng, biến áp đo lường KĐ 07 08
101. KĐV máy đo điện trở tiếp đất và điện trở cách điện
KĐ 08 08
102. KĐV đồng hồ nước lạnh KĐ 09 06
103. KĐV máy đo độ ẩm hạt KĐ 10 06
XI. KỸ THUẬT VIÊN ĐO LƯỜNG
104. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ
KT 01 04 04 ÷ 07
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang9/9
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
105. Kỹ thuật đo áp suất - Hướng dẫn hiệu chuẩn các dụng cụ đo áp suất
KT 02 04 24 ÷ 27
106. Quản lý và kỹ thuật kiểm tra hàng đóng gói sẵn KT 03 03 17 ÷ 19
107. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo điện
KT 04 04 13 ÷ 16
108. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn cân trong phòng thí nghiệm
KT 05 04 18 ÷ 21
109. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo cơ, lực: lực kế, cảm biến lực, máy đo lực, máy thử độ bền kéo nén….
KT 06 04 Sẽ thông báo thời gian cụ thể sau khi có đủ số học viên đăng ký
110. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo độ dài
KT 07 04 25 ÷ 28
111. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn nội bộ dụng cụ đo lường phòng thí nghiệm.
KT 09 04 22 ÷ 25
112. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn cân bàn, cân bằng điện tử và cân đồng hồ lò xo.
KT 10 04 24 ÷ 27
113. Các kiến thức cơ bản về kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo.
KT 11 03 02 ÷ 04
XII. NGHIỆP VỤ TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
114. Công tác tiêu chuẩn hóa tại Doanh nghiệp NV 01 03
115. Tính toán độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường.
NV 04 02 27 ÷ 28
116. Tính toán độ không đảm bảo đo kết quả thử nghiệm hóa lý.
NV 05 04 14÷ 17 14÷ 17
117. Tính toán độ không đảm bảo đo kết quả thử nghiệm xây dựng.
NV 06 04
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang10/10
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
118. Tính toán độ không đảm bảo đo kết quả thử nghiệm bằng phương pháp phân tích sắc ký.
NV 07 04
119. Định trị và tính toán độ không đảm bảo đo kết quả thử nghiệm vi sinh.
NV 08 03 25 ÷ 27
120. An toàn phòng thí nghiệm hoá. NV 09 03 02 ÷ 04
121. Kỹ thuật lấy mẫu và xử lý số liệu trong kiểm tra và thử nghiệm.
NV 10 04
122. Các kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm. NV 11 1,5 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp trên cơ sở qui định của Bộ Y tế
Sẽ thông báo thời gian cụ thể sau khi có đủ số học viên đăng ký
123. Trắc nghiệm kỹ năng thành thạo: tổ chức, thực hiện và đánh giá.
NV 12 03 Sẽ thông báo thời gian cụ thể sau khi có đủ số học viên đăng ký
124. An toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động NV 13 02
Theo yêu cầu của Tổ chức / Doanh nghiệp về Qui định tại Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh Xã hội
125. An toàn lao động. NV13-1 01
126. An toàn hóa chất trong sản xuất. NV13-2 01
127. An toàn điện trong sản xuất. NV13-3 01
128. An toàn, vệ sinh lao động đối với người sử dụng lao động.
NV 14 02 Theo yêu cầu của Tổ chức / Doanh nghiệp về Qui định tại Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh Xã hội
Sẽ thông báo thời gian cụ thể sau khi có đủ số học viên đăng ký 129. An toàn lao động, vệ sinh lao động đối với người làm công tác an toàn vệ sinh lao động tại cơ sở.
NV 15 02
130. An toàn phòng thí nghiệm Sinh học. NV16 02
131. Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm. NV17 04 17÷20
132. Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử (Phê duyệt phương pháp thử) trong lĩnh vực thử nghiệm hoá lý
NV18 04
MỚI
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang11/11
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
133. Lý thuyết, lựa chọn và ứng dụng sắc ký trong việc phân tích mẫu
NV 19 03
134. Lý thuyết , lựa chọn và ứng dụng kỹ thuật sắc ký trong việc phân tích dư lượng, phụ gia, vitamin trong thực phẩm
NV 20 03
135. Lý thuyết , lựa chọn và ứng dụng kỹ thuật AAS, ICP trong việc phân tích kim loại trong thực phẩm
NV 21 03
XIII. THỬ NGHIỆM VI SINH
136. Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm
(08 chỉ tiêu cơ bản theo Qui định của Bộ Y Tế) TN 01 05 14÷18
137. Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nước. TN 02 05 24÷28
138. Kỹ thuật phân tích vi sinh nâng cao theo từng chuyên đề. TN 03 04
XIV. THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM
139. Kỹ thuật phân tích các thành phần : Metanol, Aldehyde, Ester, Rượu bậc cao trong rượu và cồn bằng phương pháp sắc ký khí
TN 04 03
140. Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu cơ bản sản phẩm thực phẩm & thức ăn chăn nuôi.
TN 05 05
141. Kỹ thuật phân tích các sản phẩm thực phẩm theo từng chuyên đề: Sữa, Mì ăn liền, Dầu mỡ...
TN 06 05
142. Kỹ thuật phân tích aflatoxin trong thực phẩm bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TN 07 03
143. Kỹ thuật phân tích kháng sinh trong thực phẩm bằng LC-MS-MS.
TN 08 04 22÷25
MỚI
MỚI
MỚI
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang12/12
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
144. Kỹ thuật phân tích các vitamin trong thực phẩm bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TN 09 04
145. Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong thực phẩm bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử TN 10 05
146. Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong thực phẩm
TN 11 05
XV. THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
147. Kỹ thuật phân tích nước uống và nước sinh hoạt. TN 12 05
148. Kỹ thuật phân tích nước thải. TN 13 05
149. Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký khí.
TN 14 05
150. Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu bằng phương pháp sắc ký lỏng.
TN 15 05
151.
Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong thủy sản bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ.
TN16 05
152. Kỹ thuật phân tích các hợp chất cấm sử dụng trong vật liệu bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TN 17 04
153. Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong vật liệu bằng phổ hấp thu nguyên tử. TN 18 05
154.
Kỹ thuật phân tích dư lượng kháng sinh bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ.
TN 19 05
155. Kỹ thuật sắc ký khí theo từng nhóm sản phẩm. TN 20 05
156. Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao theo từng nhóm sản phẩm TN 21 05
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang13/13
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
157. Kỹ thuật xác định kim loại nặng: cadimi, chì, đồng, kẽm trong nước sinh hoạt và nước thải bằng kỹ thuật phổ phát xạ ICP-OES
TN 22 03
XVI. THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN
158. Kỹ thuật phân tích phân bón TN 23 04
159. Kỹ thuật phân tích vi sinh sản phẩm phân bón TN 24 05
XVII. THỬ NGHIỆM DẦU KHÍ
160. Kỹ thuật phân tích dầu diesel (DO) và dầu fuel (FO).
TN 25 07 Sẽ thông báo thời gian đào tạo khi nhận đủ số lượng học viên đăng ký tham dự.
Đào tạo theo yêu cầu của DN 161. Kỹ thuật phân tích sản phẩm nhớt TN 26 05
162. Kỹ thuật phân tích sản phẩm xăng máy bay. TN 27 07
XVIII. THỬ NGHIỆM ĐIỆN
163. Thử nghiệm cáp và dây điện trung thế. TN 28 05
Đào tạo theo yêu cầu của DN 164. Thử nghiệm cáp và dây điện hạ thế. TN 29 05
165. Thử nghiệm dây điện trần. TN 30 05
166. Thử nghiệm an toàn sản phẩm điện gia dụng. TN 31 04
XX. THỬ NGHIỆM KHÔNG PHÁ HỦY (NDT)
167. Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng PP bột từ – MT
TN 32 04
168. Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp thẩm thấu – PT
TN 33 03
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang14/14
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
SốTT
Nội dung khóa đào tạo Ký
hiệu Số
ngày Tháng / Thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
169. Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp siêu âm – UT
TN 34 11
170. Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ - RT
TN 35 11
171. Kỹ thuật giải đoán phim chụp ảnh phóng xạ - RI TN 36 6
XIX. THỬ NGHIỆM XÂY DỰNG: Nhận đăng ký thường xuyên, lịch đào tạo có thể thay đổi theo nhu cầu của DN
172. Kiến thức, kỹ năng, quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
TN 37 05
173. Thử nghiệm cơ lý xi măng TN 38 05 Sẽ thông báo thời gian đào tạo khi nhận đủ số lượng học viên đăng ký tham dự
174. Thử nghiệm cốt liệu dùng cho bê tông & vữa xây dựng
TN 39 05
175. Thử nghiệm bêtông xi măng TN 40 05
176. Thử nghiệm vữa xây dựng TN 41 05
177. Thử nghiệm tính chất cơ lý của bê tông nhựa và vật liệu chế tạo bêtông nhựa
TN 42 05
178. Thử nghiệm các tính chất cơ lý của đất trong phòng và đất ngoài hiện trường
TN 45 05
179. Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa cốt liệu và xi măng TN 46 05
180. Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa nước dùng trong xây dựng
TN 47 05
181. Thử nghiệm không phá hủy kết cấu công trình (đánh giá chất lượng kết cấu bêtông & bê tông cốt thép)
TN 48 05
Ghi chú:
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang15/15
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014
QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT
Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
1. Giảng viên của các khóa đào tạo trên là các chuyên gia kỹ thuật, chuyên gia đào tạo, tư vấn, đánh giá có nhiều kinh nghiệm thuộc các lĩnh vực trên.
2. Phí tham dự, địa điểm tổ chức của từng khóa học sẽ thông báo cụ thể trong công văn chiêu sinh của mỗi quý.
2. Các khóa đào tạo có thể được tổ chức tại Đơn vị / tổ chức;
3. Chương trình, thời gian, nội dung các khóa đào tạo có thể thiết kế lại theo yêu cầu cụ thể của Đơn vị.
4. Các khóa đào tạo thuộc lĩnh vực Kiểm định viên và thử nghiệm sẽ được xác định ngày cụ thể cho từng đợt chiêu sinh.
5. Cung cấp chương trình khóa học theo yêu cầu, vui lòng liên hệ các chi tiết về nội dung và chương trình đào tạo theo Địa chỉ, Điện thoại, Fax, E-mail và Website dưới đây: Địa chỉ : 49 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh;
Điện thoại : (+84.8) 3821 5497- 3821 3373 – 3829 4274 (204 or 224); Fax : 08. 382 15 497
E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn
TP. Đào tạo Giám đốc TT. NSCL
Hồ Công Mận Nguyễn Đào Duy Tài