Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

15
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang1/1 KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014 QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn Số TT Nội dung khóa đào tạo hiệu Số ngày Tháng / Thời gian 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (ký hiệu CL) 1. Nhận thức Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008 CL01 01 Theo yêu cầu của Tổ chức/ doanh nghiệp 2. Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008 CL02 03 08÷10 13÷15 05÷07 02÷04 07÷09 04÷06 02÷04 06÷08 03÷05 08÷10 05÷07 03÷05 3. Kỹ năng triển khai, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008 CL02- 1 02 - - 13÷14 - - 12÷13 - - 11÷12 - 13÷14 - 4. Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008 CL03 03 20÷22 26÷28 19÷21 16÷18 21÷23 18÷20 16÷18 20÷22 17÷19 22÷24 19÷21 17÷19 5. Nâng cao kỹ năng đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 và hệ thống quản lý Môi trường ISO 14001 CL03- 1 02 - - - 28÷29 - - 28÷29 - - 30÷31 - - 6. Quản lý tổ chức để thành công bền vững. Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9004:2011. CL04 03 - - 26÷28 - - 23÷25 - - 29/9 ÷ 01/10 - - 7. Xây dựng & áp dụng theo ISO/TS 16949:2010 - Các hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu đối với việc áp dụng ISO 9001:2008 cho các tổ chức sản xuất và cung cấp các dịch vụ liên quan đến linh kiện cho ngành ô tô xe máy. CL05 03 - - - 21÷23 - - 30/7÷ 01/8 - - 10÷12 - 8. Đánh giá nội bộ theo ISO/TS 16949:2010 - Các hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu đối với việc áp dụng ISO 9001:2008 cho các tổ chức sản xuất và cung cấp các dịch vụ liên quan đến linh kiện cho ngành ô tô xe máy. CL06 03 - - - - 26÷28 - - - 22÷24 - - 08÷10 9. Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Môi trường theo TCVN ISO 14001:2010 CL07 03 15÷17 - - 23÷25 - - 09÷11 - - 13÷15 - -

Transcript of Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

Page 1: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang1/1

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

I. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (ký hiệu CL)

1. Nhận thức Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008

CL01 01 Theo yêu cầu của Tổ chức/ doanh nghiệp

2. Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008

CL02 03 08÷10 13÷15 05÷07 02÷04 07÷09 04÷06 02÷04 06÷08 03÷05 08÷10 05÷07 03÷05

3. Kỹ năng triển khai, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008

CL02-1

02 - - 13÷14 - - 12÷13 - - 11÷12 - 13÷14 -

4. Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Chất lượng theo ISO 9001:2008

CL03 03 20÷22 26÷28 19÷21 16÷18 21÷23 18÷20 16÷18 20÷22 17÷19 22÷24 19÷21 17÷19

5. Nâng cao kỹ năng đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 và hệ thống quản lý Môi trường ISO 14001

CL03-1

02 - - - 28÷29 - - 28÷29 - - 30÷31 - -

6. Quản lý tổ chức để thành công bền vững. Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9004:2011.

CL04 03 - - 26÷28 - - 23÷25 - - 29/9 ÷ 01/10 - -

7.

Xây dựng & áp dụng theo ISO/TS 16949:2010 - Các hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu đối với việc áp dụng ISO 9001:2008 cho các tổ chức sản xuất và cung cấp các dịch vụ liên quan đến linh kiện cho ngành ô tô xe máy.

CL05 03 - - - 21÷23 - - 30/7÷ 01/8 - - 10÷12 -

8.

Đánh giá nội bộ theo ISO/TS 16949:2010 - Các hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu đối với việc áp dụng ISO 9001:2008 cho các tổ chức sản xuất và cung cấp các dịch vụ liên quan đến linh kiện cho ngành ô tô xe máy.

CL06 03 - - - - 26÷28 - - - 22÷24 - - 08÷10

9. Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Môi trường theo TCVN ISO 14001:2010

CL07 03 15÷17 - - 23÷25 - - 09÷11 - - 13÷15 - -

Page 2: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang2/2

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

10. Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Môi trường theo TCVN ISO 14001:2010

CL08 03 - 17÷19 - - 14÷16 - - 13÷15 - - 17÷19 -

11.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

CL09 03 - 19÷21 - - 19÷21 - - 11÷13 - - 26÷28 -

12.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý An toàn & Sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18001:2007

CL10 03 - - - 14÷16 - - - 25÷27 - - - 15÷17

13.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Phòng Thí nghiệm theo TCVN ISO/ IEC 17025:2007

CL11 03 - - 10÷12 - - 09÷11 - - 17÷19 - 12÷14 -

14.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Phòng Thí nghiệm theo TCVN ISO/ IEC 17025:2007

CL12 03 - - - 23÷25 - - 21÷23 - - 20÷22 - -

15.Xây dựng và áp dụng hệ thống thực hành sản xuất tốt và kiểm soát các mối nguy (GMP-HACCP).

CL13 03 - 24÷26 - - 28÷30 - - 27÷29 - - 03÷05 -

16.Đánh giá nội bộ hệ thống thực hành sản xuất tốt và kiểm soát các mối nguy (GMP-HACCP).

CL14 03 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể

khi có đủ học viên đăng ký tham dự.

17.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý an toàn vệ sinh Thực phẩm theo ISO 22000:2005

CL15 03 - - - - - 25÷27 - - 24÷26 - - 24÷26

18.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý an toàn vệ sinh Thực phẩm theo ISO 22000:2005

CL16 03

Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể

khi có đủ học viên đăng ký tham dự.

19.Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý ATTP theo FSSC 22000

CL17 03

20.Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý ATTP theo FSSC 22000

CL18 03

21.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn Thực phẩm theo BRC 6

CL19 03

Page 3: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang3/3

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

22.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý ATTP theo BRC 6

CL20 03

23.Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Tích hợp theo tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001…

CL21 03

24.Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Tích hợp theo tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 14001…

CL22 03

25.Xây dựng & áp dụng hệ thống Trách nhiệm xã hội SA 8000:2008 (ISO 26000:2010)

CL23 03 - - - - - - 23÷25 - - - 24÷26 -

26.Đánh giá nội bộ hệ thống Trách nhiệm Xã hội theo SA 8000:2008 (ISO 26000:2010)

CL24 03

Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể

khi có đủ học viên đăng ký tham dự.

27.Thực hành sản xuất tốt trong sản xuất thuốc thú y (GMP)

CL25 03

28.Thực hành Tiêu chuẩn Quản lý An toàn thực phẩm Quốc tế - IFS Food 6

CL26 03

29.Xây dựng & áp dụng GLOBAL GAP– Tiêu chuẩn Thực hành Nông nghiệp Tốt.

CL27 03

30.Đánh giá nội bộ GLOBAL GAP - Tiêu chuẩn Thực hành Nông nghiệp Tốt.

CL28 03

31.Xây dựng hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo ISO 31000:2009

CL29 03 - - 17÷19 - - - - - 15÷17 - - 29÷31

32.Đánh giá nội bộ hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo ISO 31000:2009

CL30 03 - - - - - 16÷18 - - - 08÷10 - -

33.Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011

CL31 03 - - - - 14÷16 - - - 08÷10 - - 01÷03

34.Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011

CL32 03 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể

khi có đủ học viên đăng ký tham dự.

Page 4: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang4/4

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

35.Xây dựng & áp dụng HTQLCL - Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003

CL33 03 - - - - - - - 18÷20 - - - 03÷05

36.Đánh giá nội bộ HTQLCL – Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003

CL34 03

Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể

khi có đủ học viên đăng ký tham dự.

37.Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý PTN Y tế theo ISO 15189:2012

CL35 03

38.Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý PTN Y tế theo ISO 15189:2012

CL36 03

39.

Xây dựng & áp dụng HTQLCL theo ISO 17020:2012 – Đánh giá sự phù hợp – Các yêu cầu cho hoạt động của các loại hình tổ chức tiến hành giám định

CL37 03

40.Đánh giá nội bộ HTQLCL theo ISO 17020:2012 – Đánh giá sự phù hợp – Chuẩn mực chung về hoạt động của các tổ chức tiến hành giám định.

CL38 03

Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể khi có đủ học viên đăng ký tham dự.

41.Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 và kết hợp với Lean để nâng cao năng suất

CL39 03

42.Xây dựng & áp dụng hệ thống chứng nhận sự phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo ISO/ IEC 17065:2012

CL40 03

43. Đánh giá nội bộ hệ thống ISO/ IEC 17065:2012 CL41 03

II. CÁC CÔNG CỤ / KỸ NĂNG CẢI TIẾN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG (ký hiệu NS)

44. Thực hành 5S NS01 02 06÷07 - - 07÷08 - - 07÷08 - - 02÷03 - -

45.Kiểm soát chi phí chất lượng (Cost of Quality - COQ)

NS02 02 - - 03÷04 - - 02÷03 - - 29÷30 - - 01÷02

Page 5: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang5/5

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

46.Các kỹ thuật thống kê dùng cải tiến / kiểm soát chất lượng

NS03 03 - - 24÷26 - - - 23÷25 - - 27÷29 - -

47.Triển khai chức năng chất lượng (Quality Function Deployment – QFD)

NS04 03 - - - - 05÷07 - - - - 01÷03 - -

48. Hoạch định và quản lý theo mục tiêu (MBO) NS05 02 - - 13÷14 - - - 14÷15 - - 06÷07 - -

49.Hệ thống Thẻ cân bằng điểm - BSC (Balanced Scorecard)

NS06 03 - - - - 28÷30 - - - - 15÷17 - -

50.Cải tiến năng suất thông qua kỹ thuật công nghiệp (IE)

NS07 02 - - 26÷28 - - - 03÷04 - - 23÷24 - -

51. 7 công cụ mới dùng trong quản lý NS08 02 - - - 10÷11 - - - 04÷05 - - - -

52.Kỹ năng quản lý dành cho cấp Quản đốc & Tổ trưởng

NS09 03 - 26÷28 - - 21÷23 - - - 24÷26 - - 15÷17

53. Kỹ năng quản lý của Giám đốc Chất lượng NS10 02 - - - - - 26÷27 - - 04÷05 - - 11÷12

54. Quản lý chất lượng toàn diện (TQM) NS11 02 - - - - 05÷06 - - 18÷19 - - - 18÷19

55.Duy trì năng suất toàn diện (TPM) NS12 03 - - 31/3÷02/4 - - 14÷16 - - 22÷24 - -

56. Đo lường, phân tích & cải tiến năng suất NS13 02 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể

khi có đủ học viên đăng ký tham dự.

57.Xây dựng và thực hành nhóm cải tiến chất lượng (QCC)

NS14 02 27÷28 - - - - 05÷06 - - 29÷30 - - 29÷30

58.Đo lường hiệu quả các quá trình sản xuất / kinh doanh thông qua chỉ số KPIs

NS15 02 13÷14 - - - - 16÷17 - - 25÷26 - - 25÷26

59. Quản lý kho bãi NS16 03 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể khi có đủ học viên đăng ký tham dự 60. Áp dụng Lean 6 sigma trong Doanh nghiệp NS17 02

Page 6: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang6/6

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

61. Sản xuất Tinh gọn (Lean Manufacturing) NS18 03 - - - - - - - 14÷15 - - 20÷21 -

62. Thực hành Cải tiến trong Doanh nghiệp (Kaizen) NS19 03 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể

khi có đủ học viên đăng ký tham dự

63.Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề cơ bản)

NS20 05 - - - - - 09÷13 - - - 30÷24 - -

64.Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề nâng cao)

NS21 04 - - - - - - 28÷31 - - - - -

65. Giải quyết vấn đề theo phương pháp 5 Why NS22 02 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể

khi có đủ học viên đăng ký tham dự

66. Đảm bảo cải tiến hệ thống chất lượng (QA/QC) NS23 04 - - - - - 23÷26 - - 08÷11 - - 16÷19

67.Cải tiến năng suất chất lượng thông qua chương trình Kaizen và 5S

NS24 03 - - - - - - 14÷16 - - - - -

68.Phương pháp nhận dạng và loại bỏ lãng phí trong Doanh nghiệp NS26 02 24÷25 - - - - 29÷20 - - 11÷12 - - 08÷10

69. Quản lý văn phòng tinh gọn. NS27 02 - - - - - 30/6÷01/7 - - 06÷08 - -

70. Kỹ năng quản lý công việc hàng ngày NS28 02 - - - 10÷11

71.Hệ thống sản xuất TOYOTA (Toyota Production System - TPS)

NS29 03 - - - - - - - 20÷22 29÷31

72. Thủ tục lấy mẫu kiểm tra định tính & định lượng. NS30 01

Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể khi có đủ học viên đăng ký tham dự

73. Nghiệp vụ và kỹ thuật Giám định Hàng hóa. NS31 03

74. Chuyển đổi sản xuất nhanh NS32 02

75. Cân bằng chuyền sản xuất Heijunka NS33 02

Page 7: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang7/7

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

76. Dòng chảy từng sản phẩm NS34 02

77. Sản xuất đúng lúc (Just in time) NS35 02

78. Sơ đồ dòng chảy giá trị NS36 02

79. Công cụ ngăn ngừa sai sót (Poka- Yoke) NS37 02

80. Hệ thống sản xuất Kéo, Kaiban & Talt Time NS38 02

IX. CÁC KỸ NĂNG MỀM (Ký hiệu KN) Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp hoặc sẽ thông báo thời gian cụ thể khi có đủ học viên đăng ký tham dự

81. Kỹ năng sử dụng quyền lực hiệu quả của nhà quản lý.

KN01 02

82. Kỹ năng tự tạo động lực làm việc. KN02 02

83. Kỹ năng tạo động lực làm việc cho nhân viên của nhà quản lý.

KN03 02

84. Kỹ năng quản lý nội tại hiệu quả - Các biện pháp giảm chi phí sản xuất và thân thiện với Môi trường (Good Housekeeping – GHK)

KN04 03

85. Kỹ năng quản lý quan hệ khách hàng và phòng tránh sự cố & khủng hoảng.

KN05 02

86. Phương pháp và kỹ năng quản lý KN06 02

87. Kỹ năng quản lý sự thay đổi. KN07 02

88. Nâng cao kỹ năng sáng tạo cho nhân viên. KN08 02

89. Kỹ năng thông tin. KN09 02

Page 8: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang8/8

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

90. Kỹ năng lãnh đạo. KN10 02

91. Văn hóa Tổ chức - Doanh nghiệp. KN11 02

92. Kỹ năng thuyết trình. KN12 01

X. KIỂM ĐỊNH VIÊN ĐO LƯỜNG

93. Kiểm định viên (KĐV) cân phân tích và

cân kỹ thuật KĐ 01 10

94. KĐV cân thông dụng. KĐ 02 06

95. KĐV cân ô tô KĐ 03 09

96. KĐV cột đo nhiên liệu KĐ 04 06

97. KĐV áp kế lò xo KĐ 05 06 17 ÷ 21

98. KĐV công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng KĐ 06 09

99. KĐV công tơ điện tử KĐ 06-1 09

100. KĐV máy biến dòng, biến áp đo lường KĐ 07 08

101. KĐV máy đo điện trở tiếp đất và điện trở cách điện

KĐ 08 08

102. KĐV đồng hồ nước lạnh KĐ 09 06

103. KĐV máy đo độ ẩm hạt KĐ 10 06

XI. KỸ THUẬT VIÊN ĐO LƯỜNG

104. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ

KT 01 04 04 ÷ 07

Page 9: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang9/9

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

105. Kỹ thuật đo áp suất - Hướng dẫn hiệu chuẩn các dụng cụ đo áp suất

KT 02 04 24 ÷ 27

106. Quản lý và kỹ thuật kiểm tra hàng đóng gói sẵn KT 03 03 17 ÷ 19

107. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo điện

KT 04 04 13 ÷ 16

108. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn cân trong phòng thí nghiệm

KT 05 04 18 ÷ 21

109. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo cơ, lực: lực kế, cảm biến lực, máy đo lực, máy thử độ bền kéo nén….

KT 06 04 Sẽ thông báo thời gian cụ thể sau khi có đủ số học viên đăng ký

110. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo độ dài

KT 07 04 25 ÷ 28

111. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn nội bộ dụng cụ đo lường phòng thí nghiệm.

KT 09 04 22 ÷ 25

112. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn cân bàn, cân bằng điện tử và cân đồng hồ lò xo.

KT 10 04 24 ÷ 27

113. Các kiến thức cơ bản về kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo.

KT 11 03 02 ÷ 04

XII. NGHIỆP VỤ TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

114. Công tác tiêu chuẩn hóa tại Doanh nghiệp NV 01 03

115. Tính toán độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường.

NV 04 02 27 ÷ 28

116. Tính toán độ không đảm bảo đo kết quả thử nghiệm hóa lý.

NV 05 04 14÷ 17 14÷ 17

117. Tính toán độ không đảm bảo đo kết quả thử nghiệm xây dựng.

NV 06 04

Page 10: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang10/10

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

118. Tính toán độ không đảm bảo đo kết quả thử nghiệm bằng phương pháp phân tích sắc ký.

NV 07 04

119. Định trị và tính toán độ không đảm bảo đo kết quả thử nghiệm vi sinh.

NV 08 03 25 ÷ 27

120. An toàn phòng thí nghiệm hoá. NV 09 03 02 ÷ 04

121. Kỹ thuật lấy mẫu và xử lý số liệu trong kiểm tra và thử nghiệm.

NV 10 04

122. Các kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm. NV 11 1,5 Theo yêu cầu của Tổ chức/ Doanh nghiệp trên cơ sở qui định của Bộ Y tế

Sẽ thông báo thời gian cụ thể sau khi có đủ số học viên đăng ký

123. Trắc nghiệm kỹ năng thành thạo: tổ chức, thực hiện và đánh giá.

NV 12 03 Sẽ thông báo thời gian cụ thể sau khi có đủ số học viên đăng ký

124. An toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động NV 13 02

Theo yêu cầu của Tổ chức / Doanh nghiệp về Qui định tại Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh Xã hội

125. An toàn lao động. NV13-1 01

126. An toàn hóa chất trong sản xuất. NV13-2 01

127. An toàn điện trong sản xuất. NV13-3 01

128. An toàn, vệ sinh lao động đối với người sử dụng lao động.

NV 14 02 Theo yêu cầu của Tổ chức / Doanh nghiệp về Qui định tại Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh Xã hội

Sẽ thông báo thời gian cụ thể sau khi có đủ số học viên đăng ký 129. An toàn lao động, vệ sinh lao động đối với người làm công tác an toàn vệ sinh lao động tại cơ sở.

NV 15 02

130. An toàn phòng thí nghiệm Sinh học. NV16 02

131. Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm. NV17 04 17÷20

132. Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử (Phê duyệt phương pháp thử) trong lĩnh vực thử nghiệm hoá lý

NV18 04

MỚI

Page 11: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang11/11

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

133. Lý thuyết, lựa chọn và ứng dụng sắc ký trong việc phân tích mẫu

NV 19 03

134. Lý thuyết , lựa chọn và ứng dụng kỹ thuật sắc ký trong việc phân tích dư lượng, phụ gia, vitamin trong thực phẩm

NV 20 03

135. Lý thuyết , lựa chọn và ứng dụng kỹ thuật AAS, ICP trong việc phân tích kim loại trong thực phẩm

NV 21 03

XIII. THỬ NGHIỆM VI SINH

136. Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm

(08 chỉ tiêu cơ bản theo Qui định của Bộ Y Tế) TN 01 05 14÷18

137. Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nước. TN 02 05 24÷28

138. Kỹ thuật phân tích vi sinh nâng cao theo từng chuyên đề. TN 03 04

XIV. THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM

139. Kỹ thuật phân tích các thành phần : Metanol, Aldehyde, Ester, Rượu bậc cao trong rượu và cồn bằng phương pháp sắc ký khí

TN 04 03

140. Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu cơ bản sản phẩm thực phẩm & thức ăn chăn nuôi.

TN 05 05

141. Kỹ thuật phân tích các sản phẩm thực phẩm theo từng chuyên đề: Sữa, Mì ăn liền, Dầu mỡ...

TN 06 05

142. Kỹ thuật phân tích aflatoxin trong thực phẩm bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TN 07 03

143. Kỹ thuật phân tích kháng sinh trong thực phẩm bằng LC-MS-MS.

TN 08 04 22÷25

MỚI

MỚI

MỚI

Page 12: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang12/12

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

144. Kỹ thuật phân tích các vitamin trong thực phẩm bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TN 09 04

145. Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong thực phẩm bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử TN 10 05

146. Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong thực phẩm

TN 11 05

XV. THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG

147. Kỹ thuật phân tích nước uống và nước sinh hoạt. TN 12 05

148. Kỹ thuật phân tích nước thải. TN 13 05

149. Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký khí.

TN 14 05

150. Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu bằng phương pháp sắc ký lỏng.

TN 15 05

151.

Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong thủy sản bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ.

TN16 05

152. Kỹ thuật phân tích các hợp chất cấm sử dụng trong vật liệu bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TN 17 04

153. Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong vật liệu bằng phổ hấp thu nguyên tử. TN 18 05

154.

Kỹ thuật phân tích dư lượng kháng sinh bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ.

TN 19 05

155. Kỹ thuật sắc ký khí theo từng nhóm sản phẩm. TN 20 05

156. Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao theo từng nhóm sản phẩm TN 21 05

Page 13: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang13/13

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

157. Kỹ thuật xác định kim loại nặng: cadimi, chì, đồng, kẽm trong nước sinh hoạt và nước thải bằng kỹ thuật phổ phát xạ ICP-OES

TN 22 03

XVI. THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN

158. Kỹ thuật phân tích phân bón TN 23 04

159. Kỹ thuật phân tích vi sinh sản phẩm phân bón TN 24 05

XVII. THỬ NGHIỆM DẦU KHÍ

160. Kỹ thuật phân tích dầu diesel (DO) và dầu fuel (FO).

TN 25 07 Sẽ thông báo thời gian đào tạo khi nhận đủ số lượng học viên đăng ký tham dự.

Đào tạo theo yêu cầu của DN 161. Kỹ thuật phân tích sản phẩm nhớt TN 26 05

162. Kỹ thuật phân tích sản phẩm xăng máy bay. TN 27 07

XVIII. THỬ NGHIỆM ĐIỆN

163. Thử nghiệm cáp và dây điện trung thế. TN 28 05

Đào tạo theo yêu cầu của DN 164. Thử nghiệm cáp và dây điện hạ thế. TN 29 05

165. Thử nghiệm dây điện trần. TN 30 05

166. Thử nghiệm an toàn sản phẩm điện gia dụng. TN 31 04

XX. THỬ NGHIỆM KHÔNG PHÁ HỦY (NDT)

167. Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng PP bột từ – MT

TN 32 04

168. Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp thẩm thấu – PT

TN 33 03

Page 14: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang14/14

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

SốTT

Nội dung khóa đào tạo Ký

hiệu Số

ngày Tháng / Thời gian

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

169. Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp siêu âm – UT

TN 34 11

170. Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ - RT

TN 35 11

171. Kỹ thuật giải đoán phim chụp ảnh phóng xạ - RI TN 36 6

XIX. THỬ NGHIỆM XÂY DỰNG: Nhận đăng ký thường xuyên, lịch đào tạo có thể thay đổi theo nhu cầu của DN

172. Kiến thức, kỹ năng, quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

TN 37 05

173. Thử nghiệm cơ lý xi măng TN 38 05 Sẽ thông báo thời gian đào tạo khi nhận đủ số lượng học viên đăng ký tham dự

174. Thử nghiệm cốt liệu dùng cho bê tông & vữa xây dựng

TN 39 05

175. Thử nghiệm bêtông xi măng TN 40 05

176. Thử nghiệm vữa xây dựng TN 41 05

177. Thử nghiệm tính chất cơ lý của bê tông nhựa và vật liệu chế tạo bêtông nhựa

TN 42 05

178. Thử nghiệm các tính chất cơ lý của đất trong phòng và đất ngoài hiện trường

TN 45 05

179. Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa cốt liệu và xi măng TN 46 05

180. Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa nước dùng trong xây dựng

TN 47 05

181. Thử nghiệm không phá hủy kết cấu công trình (đánh giá chất lượng kết cấu bêtông & bê tông cốt thép)

TN 48 05

Ghi chú:

Page 15: Ke Hoach Dao Tao 2014 Quatest 3

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG Trang15/15

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2014

QUATEST3 P & Q Số 49 Pasteur (Lầu 2, P.204), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02-STCLĐT

Điện thoại / Fax: (084)- 8- 38215497; E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

1. Giảng viên của các khóa đào tạo trên là các chuyên gia kỹ thuật, chuyên gia đào tạo, tư vấn, đánh giá có nhiều kinh nghiệm thuộc các lĩnh vực trên.

2. Phí tham dự, địa điểm tổ chức của từng khóa học sẽ thông báo cụ thể trong công văn chiêu sinh của mỗi quý.

2. Các khóa đào tạo có thể được tổ chức tại Đơn vị / tổ chức;

3. Chương trình, thời gian, nội dung các khóa đào tạo có thể thiết kế lại theo yêu cầu cụ thể của Đơn vị.

4. Các khóa đào tạo thuộc lĩnh vực Kiểm định viên và thử nghiệm sẽ được xác định ngày cụ thể cho từng đợt chiêu sinh.

5. Cung cấp chương trình khóa học theo yêu cầu, vui lòng liên hệ các chi tiết về nội dung và chương trình đào tạo theo Địa chỉ, Điện thoại, Fax, E-mail và Website dưới đây: Địa chỉ : 49 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh;

Điện thoại : (+84.8) 3821 5497- 3821 3373 – 3829 4274 (204 or 224); Fax : 08. 382 15 497

E-mail: [email protected] ; Website: www.nangsuatchatluong.quatest3.com.vn

TP. Đào tạo Giám đốc TT. NSCL

Hồ Công Mận Nguyễn Đào Duy Tài