KCW2010 Manual
Transcript of KCW2010 Manual
CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM SSITrụ sở chính: C6TT6 – Văn Quán – Hà Đông – Hà NộiTel: (84) 04 66724678Web: http://ssisoft.com Email:[email protected]
GIỚI THIỆU
KCW2010 PHẦN MỀM PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ KẾT CẤU XÂY DỰNG
01-2012
TẠO MÔ HÌNH TÍNH
SỬA ĐỔI MÔ HÌNH TÍNH
Các chức năng sửa đổimô hình tích bao gồm : Dichuyển, sao chép, đối xứng, chiacắt đối tượng.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
THỂ HIỆN SƠ ĐỒ HÌNH HỌC
THỂ HIỆN KẾT QUẢ
CÁC DẠNG KẾT CẤU
Trong môi trường đồ hoạ, kết quả tính toán là nội lực, chuyển vị được thể hiện dưới dạng các biểu đồ và các miền đồng mức.
· Khung sàn, vách lõi nhà thấp tầng, nhà cao tầng· Dầm sàn· Kết cấu thép· Móng băng giao thoa· Móng bè trên nền thiên nhiên và trên nền cọc· Bể chứa nước, bể ngầm· Cầu thang· Kết cấu khung sàn làm việc đồng thời với móng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
PHÂN TÍCH KẾT CẤU
THIẾT KẾ KẾT CẤU
· Phân tích tĩnho Tải trọng tĩnh bao gồm tĩnh tải và hoạt tải, tải trọng gió tĩnh. Tải trọng có thể tác dụng lên nút, phần tử thanh, phần tử tấm. Tải trọng gió tĩnh được tính toán bán tự động.
Người sử dụng không cần phải tính toán chi tiết giá trị tải trọng gió mà chỉ cần nhập diện nhận tải nhân với hệ số khí động và hệ số vượt tải.· Phân tích dao động riêng
o Dao động riêng được sử dụng trong tính toán công trình chịu tải trọng gió động và tải trọng động đất.· Phân tích ổn định
o Phân tích ổn định để xác định tải trọng tới hạn và chiều dài tính toán thực tế của các cấu kiện chịu nén theo một sơ đồ đặt tải trọng nhất định.· Phân tích phi tuyến hình học
o Phân tích phi tuyến hình học bao gồm phi tuyến P-Delta, phi tuyến hình học (khoảng hở kéo hoặc nén)· Phân tích phi tuyến vật liệu
o Phân tích sự hình thành khớp dẻo của cấu kiện dầm cột.· Phân tích kết cấu chịu tải trọng gió động
o Tự động tính toán tải trọng gió động theo TCVN 2737-1995 theo phương pháp hệ số dạng dao động. Người sử dụng không phải tính toán tĩnh lực tương đương như cáchthông thường được hướng dẫn trong tiêu chuẩn. Đây là phương pháp giúp cho khối lượng tính toán của các kỹ sư thiết kế giảm đáng kể.
· Phân tích kết cấu chịu tải trọng động đấto Tải trọng động đất được tính toán theo TCVN 375-2006 theo phương pháp phổ phản ứng. Đường cong phổ được tự động tính toán theo các tham số về công trình, gia
tốc nền và đặc trưng của nền.
· Thiết kế kết cấu dầm, cột BTCTo Thiết kế cấu kiện dầm, cột BTCT theo TCVN 5574-1991 và TCVN 356-2005 cho dầm tiết diện chữ nhật, chữ T, chữ I, hình hộp rỗng và cột tiết diện chữ nhật, chữ T.
chữ I, hình hộp rỗng, hình tròn rỗng và hình tròn đặc. Cột được tính toán theo cấu kiện chịu nén một phương cho các loại tiết diện hoặc tính toán theo cấu kiện chịu nénlệch tâm xiên cho tiết diện chữ nhật.
· Thiết kế sàn BTCTo Thiết kế cấu kiện sàn BTCT theo TCVN 356-2005. Diện tích cốt thép được tính cho 1 m chiều rộng sàn, tính theo 2 phương cho cả thép trên và thép dưới.
· Thiết kế vách-lanh tô BTCTo Thiết kế cấu kiện vách-lanh tô BTCT dựa theo TCVN 356-2005. Vách được tổ hợp từ các phần tử tấm và được tính toán như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên. Cốt thép
dọc được tính toán cho vùng biên và vùng bụng vách.· Thiết kế kết cấu thép
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT
· Thiết kế kết cấu thépo Kết cấu thép như dầm, cột, dàn được thiết kế theo và TCVN 338-2005. Các cấu kiện được kiểm tra theo cấu kiện chịu nén, kéo đúng tâm, lệch tâm, kiểm tra ổn định cục
bộ và ổn định tổng thể.· Thiết kế móng nông BTCT
o Thiết kế móng nông theo TCVN, tự động tính toán kích thước đáy móng, kiểm tra móng theo TTGH 1 và 2, tính toán diện tích cốt thép chịu uốn.· Thiết kế móng cọc BTCT
o Thiết kế móng cọc theo TCXD 195-1997 và TCXD 205-1998: Tính toán sức chịu tải của cọc, tự động bố trí cọc trong đài, kiểm tra móng cọc theo TTGH1 và 2, tínhtoán chọc thủng và diện tích cốt thép chịu uốn.
· Dàn phẳng, dàn không gian tinh thể và khung thép tiền chế- Tự động tạo mô hình tính: Mô hình tính toán được tự động xây dựng dựa trên các số liệu về kích thước điểm hình được nhập vào qua hộp hội thoại.- Tự động truyền tải trọng: Tải trọng bao gồm tĩnh tải, hoạt tải, tải trọng gió được tính toán tự động. Chức năng này tiết kiệm được nhiều thời gian nhập dữ liệu vì thông thường số
lượng nút của dạng kết cấu này là khá lớn.- Tự động tính toán tiết diện: Tiết diện hợp lý của kết cấu thép được lựa chọn sau một số lần tính toán lặp tự động. Do vậy, phần mềm có khả năng tối ưu hoá thiết kế kết cấu.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆTGiao diện hoàn toàn bằng tiếng ViệtTính toán tải trọng các lớp vật liệu sàn, hoạt tải sàn, tường xâyPhân tích động đất và gió động theo tiêu chuẩn Việt NamThiết kế kết cấu bê tông cốt thép và kết cấu thép theo tiêu chuẩn Việt NamTự động tính toán độ cứng tương đương của hệ cọc nền và hệ số nền của dầm trên nền đàn hồiPhân tích đồng thời sự làm việc của móng và kết cấu bên trên. Tự động thiết kế móng nông (móng đơn, móng bè, móng băng), móng cọc và móng bè cọc.
PHIÊN BẢN DÙNG THỬ:
KCW2010 có phiên bản dùng thử với các tính năng phân tích, thiết kế và hiển thị kết quả dạng đồ họa tương tự như bản đầy đủ. Tính năng hạn chế là không xuất các kết quảtính toán dạng bảng biểu. Có thể tải bản dùng thử và các tài liệu tại http://ssisoft.com
CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM SSISSISOFT CO. LTDĐã đăng ký bản quyền
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
CHƯƠNG II : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢNII.1 Hệ tọa độ:
Hệ toạ độ sử dụng là hệ toạ độ Đề các X-Y-Z. Đây là hệ toạ độ vuông góc theo quy tắc bàn tay phải.Hệ toạ độ tổng thể được sử dụng để xác định toạ độ của các nút và bậc tự do của nút.Hệ toạ độ địa phương được gắn vào mỗi phần tử, được dùng để xác định hướng của phần tử trong không gian.KCW2010 được thiết kế với hai dạng hệ trục tọa độ:Dạng thứ nhất: trục Y là trục đứng:
Hình 2.1: Hệ tọa độ tổng thể và bậc tự do với Y là trục đứngDạng thứ hai: trục Z là trục đứng:
Hình 2.2: Hệ tọa độ tổng thể và bậc tự do với Z là trục đứngII.2 Nút:
Kết cấu được mô hình hoá bởi các phần tử hữu hạn và các phần tử hữu hạn này liên kết với nhau bởi các điểm nút. Mỗi nút được đánh số thứtự bất kỳ và giá trị nhỏ nhất là 1. Vị trí của nút trong không gian là ba toạ độ X, Y, và Z được gắn vào hệ toạ độ tổng thể.
Mỗi nút có 6 bậc tự do bao gồm 3 thành phần chyển vị thẳng UX, UY, UZ và 3 thành phần chuyển vị xoay RX, RY, RZ. Đối với mỗi dạngkết cấu khác nhau thì số bậc tự do của mỗi nút có thể nhỏ hơn 6.II.2.1 Dữ liệu nút:II.2.1.1 Tọa độ nút: Nút có ba thành phần tọa độ X, Y, và Z. Các tọa độ này lấy theo hệ tọa độ tổng thể duy nhất.II.2.1.2 Gối tựa cứng: Các nút được liên kết cứng với biên là các nút có một số thành phần chuyển vị nào đó bằng không được biết trước (hay còn gọi là bị khoá).Với các thành phần bị khoá khác nhau, có các liên kết cứng khác nhau như ngàm, khớp cố định, khớp di động v.v…II.2.1.3 Gối tựa đàn hồi: Gối tựa đàn hồi là gối tựa mà trong đó các nút liên kết đàn hồi với biên theo các thành phần chuyển vị tương ứng. Nếu theo một thành phầnchuyển vị nào đó mà một nút có cả liên kết cứng và liên kết đàn hồi thì liên kết đàn hồi bị bỏ qua. Gối tựa đàn hồi có thể là tuyến tính, phi tuyếnhình học (có khoảng hở) và phi tuyến vật liệu (đàn hồi dẻo lý tưởng).
Các đặc trưng của gối đàn hồi: k: độ cứng fmax: cường độ chịu kéo fmin: cường độ chịu nén (lấy dấu âm) h: khoảng hở nén g: khoảng hở kéo
Hình 2.3: Gối tựa đàn hồi phi tuyến
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
II.2.1.4 Khối lượng tập trung: Được sử dụng trong bài toán phân tích dao động riêng gồm 6 thành phần: MFX, MFY, MFZ, MMX, MMY, MMZ.II.2.1.5 Cản nhớt tại nút:
Được sử dụng trong bài toán phân tích phổ phản ứng gồm 6 thành phần: CFX, CFY, CFZ, CMX, CMY, CMZ.
Hình 2.4: Cản nhớt tập trung tại nútII.2.2 Tải trọng nút:II.2.2.1 Tải trọng tập trung:
Tải trọng tập trung tại nút gồm ba thành phần lực và ba thành phần mô men có phương theo các trục của hệ tọa độ tổng thể. Quy ước hướngtải trọng cùng với hướng dương của trục có giá trị dương và ngược lại có giá trị âm.
Hình 2.5: Hướng của tải trọng tập trungII.2.2.2 Chuyển vị cưỡng bức gối tựa: Chỉ áp dụng cho những nút có điều kiện biên là gối tựa cứng hoặc gối tựa đàn hồi. Chuyển vị cưỡng bức của một nút là chuyển vị biết trướcgồm có 6 thành phần (UX, UY, UZ, RX, RY, RZ). Góc xoay có đơn vị là radian.II.2.2.3 Tải trọng áp lực: Tải trọng áp lực tại nút là tải trọng được lấy theo áp lực nút (xem phần hàm số áp lực) theo công thức sau: F=n.a.p Trong đó: n: hệ số; a: diện nhận tải của nút; p: áp lực tại nút Hướng của áp lực nút phụ thuộc vào dấu của n và p. Trong đó p được tính từ hàm số áp lực có thể nhận dấu + hoặc -. Giá trị n.a được nhậpvào cũng có thể nhận dấu dương và âm. F có dấu dương nếu hướng cùng chiều với trục tổng thể và ngược lại. Có 3 thành phần tải trọng áp lực tạinút (FX, FY, FZ).II.2.2.4 Kết quả chuyển vị nút: Gồm có 6 thành phần chuyển vị UX, UY, UZ, RX, RY, RZ có dấu + nếu cùng chiều với trục tổng thể và ngược lại.II.2.2.5 Kết quả phản lực gối tựa: Gồm có 6 thành phần phản lực FX, FY, FZ, MX, MY, MZ có dấu + nếu cùng chiều với trục tổng thể và ngược lại.II.3. Phần tử thanh:
Phần tử thanh được dùng để mô hình hoá kết cấu khung, dàn hai chiều hoặc ba chiều. Phần tử thanh được xác định bởi nút ở hai đầu thanh,có tiết diện không thay đổi từ đầu thanh đến cuối thanh.II.3.1 Vật liệu:
Vật liệu phần tử thanh hoặc phần tử tấm có những đặc trưng sau:E: Mô đun đàn hồi,p: Hệ số Poisson,
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
W: Trọng lượng riêng,M: Khối lượng riêng,T: Hệ số giãn nở nhiệt.Mô đun đàn hồi và hệ số Poisson luôn khác không. Giá trị hệ số Poisson trong khoảng từ 0.2 đến 0.5. Trọng lượng riêng vật liệu dùng để tính
tải trọng bản thân. Khối lượng riêng được dùng để tính toán ma trận khối lượng trong phân tích dao động riêng. Hệ số giãn nở nhiệt được sử dụngđể tính toán tải trọng nhiệt.II.3.2 Mặt cắt ngang:
Phần tử thanh có các loại mặt cắt ngang như trong hình 2.6. Ngoài ra chương trình còn cho phép lấy các loại tiết diện có sẵn trong thư viện.Tiết diện chia làm hai loại:
-Loại thứ nhất là tiết diện định hình mà các đặc trưng hình học giống như tiết diện loại USER bao gồm:Diện tích mặt cắt ngang AXMômen quán tính xoắn IXMômen quán tính uốn IY, IZDiện tích cắt AY, AZMô men kháng uốn WY và WZMô men dẻo ZY và ZZBán kính quán tính RY và RZ
-Loại thứ hai là tiết diện dạng: REC, TEE, I, BOX, ITEE, PIPE, CIR, C, 2C, L, 2L, Z.
Hình 2.6: Mặt cắt ngang phần tử thanhII.3.3 Hệ toạ độ địa phương phần tử thanh:
Hệ toạ độ địa phương là một đặc trưng quan trọng của phần tử thanh không gian. Hệ toạ độ địa phương của phần tử thanh được xác địnhthông qua tham số góc Beta. Đơn vị tính của tham số góc Beta là độ.
KCW quy định hệ toạ độ địa phương như sau· Trục x địa phương luôn hướng từ nút đầu đến nút cuối của phần tử thanh.· Trục y và trục z địa phương được xác định theo hai trường hợp
Trường hợp 1: Trục x địa phương không song song với trục Y tổng thể, góc Beta là góc hợp bởi đường thẳng song song với mặt phẳngZX và mặt phẳng zx. Góc Beta dương khi đường thẳng song song với mặt phẳng zx quay ngược chiều kim đồng hồ tới mặt phẳng zx khinhìn từ phía chiều dương trục x. Trục x được coi là song song với trục Y khi cosin góc hợp bởi trục x và trục Y <=0.000001.Trường hợp 2: Trục x địa phương không song song với trục Y tổng thể, góc Beta là góc hợp bởi trục Z tổng thể và trục z địa phương.Góc Beta có giá trị dương khi nhìn từ chiều dương trục x, trục Z quay ngược chiều kim đồng hồ đến trùng với trục z
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hình 2.7: Thanh có trục x địa phương không song song với trục đứng tổng thể(Y hoặc Z)
Hình 2.8: Thanh có trục x địa phương song song với trục đứng tổng thể (Y hoặc Z)II.3.4 Thanh giải phóng liên kết:
Phần tử thanh giải phóng liên kết được sử dụng để mô hình hoá kết cấu dạng thanh có liên kết khớp hoặc có liên kết mềm tuyến tính. Kết cấudàn là một dạng kết cấu thanh có giải phóng liên kết.
Phần tử thanh có thể giải phóng liên kết bất kỳ ở hai đầu bao gồm: FXI, FYI, FZI, MXI, MYI, MZI, MXI, FXJ, FYJ, FZJ, MXJ, MYJ, MZJ. Khisử dụng phần tử thanh giải phóng liên kết có thể xảy ra trường hợp thanh biến hình ở các dạng sau đây:
Hình 2.9: Giải phóng liên kết biến hìnhLiên kết mềm tuyến tính cũng là một dạng giải phóng liên kết, liên kết khớp lý tưởng được thay thế bằng liên kết đàn hồi có độ cứng khác 0.
Các liên kết mềm không có kích thước, trọng lượng, khối lượng. Các liên kết mềm được mô tả bởi các lò xo bao gồm các thành phần
Hình 2.10: Các thành phần liên kết mềm Đơn vị độ cứng của các liên kết mềm là (Lực / Chuyển vị) như (T/m) hoặc (T/Rad) .v.v...II.3.5 Thanh lệch tâm:
KCW sử dụng phần tử thanh lệch tâm để mô hình hoá kết cấu gồm dầm và cột có trục trọng tâm lệch nhau và các vùng cứng tại vị trí liên kếtgiữa dầm và cột. Đoạn lệch tâm có độ cứng bằng ¥ và được xác định bởi 6 toạ độ (xem hình vẽ).
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hình 2.11: Mô hình tính tổng quát thanh lệch tâm
Hình 2.12: Mô hình hóa thanh lệch tâm
Giá trị độ lệch tâm theo phương Y và Z lấy theo hệ toạ độ lệch X’Y’Z’. Giá trị độ lệch tâm theo phương X lấy bằng hiệu toạ độ theo trục Xcủa nút trọng tâm và nút lệch tâm.II.3.6 Thanh trên nền đàn hồi:
Mô hình nền được sử dụng là mô hình nền cục bộ Winkle. Các liên kết đàn hồi bao gồm liên kết dọc trục, liên kết xoắn và uốn.
Hình 2.13: Các thành phần liên kết đàn hồi Dữ liệu về thanh trên nền đàn hồi bao gồm 4 thành độ cứng của nền KFX, KMX, KFY, KFZ và 4 thành phần chiều rộng tiếp xúc của thanh và
nền WFX, WMX,WFY, WFZ. Đơn vị của hệ số nền là T/m3 hoặc Kg/m3 .v.v... và đơn vị của chiểu rộng tiếp xúc là m .v.v... Ví dụ về thanh trên nền đàn hồi
Hình 2.14: Ví dụ về thanh trên nền đàn hồi
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
II.3.7 Tải trọng phân bố – tập trung:
Hình 2.15: Các dạng tải trọng trên phần tử thanhCác dạng tải trọng trên có thể là lực hoặc mô men, có hướng lấy theo hệ toạ độ địa phương hoặc hệ toạ độ tổng thể.
II.3.8 Tải trọng bản thân:Tải trọng bản thân được quy về tải trọng phân bố đều trên toàn phần tử. Điểm đặt của tải trọng bản thân tại trọng tâm phần tử và có giá trị
W=n.ax.w Trong đó W : Giá trị tải trọng bản thân n : Hệ số tải trọng bản thân theo mỗi phương của hệ toạ độ tổng thể ax: Diện tích mặt cắt ngang w : Trọng lượng riêng của vật liệuII.3.9 Tải trọng nhiệt phần tử thanh:
Tải trọng nhiệt phần tử thanh có ba giá trị: Giá trị thứ nhất là độ tăng nhiệt độ dọc trục x địa phương, giá trị thứ hai và thứ ba là biến thiên nhiệtđộ theo hai trục địa phương y, z của phần tử. Biến thiên nhiệt độ là dương khi độ tăng nhiệt độ theo chiều dương của trục toạ độ.II.3.10 Tải trọng áp lực:
Tải trọng áp lực thông thường: là tải trọng phân bố tuyến tính trên phần tử, giá trị tải trọng tại mỗi nút tính theo công thức sau:Fi=ni.di.piFj=nj.dj.pj
Trong đó: n i, nj: hệ số; di, dj: diện nhận tải hay chiều rộng đón gió hay bước khung của phần tử tại nút i và j; pi, pj: áp lực nút tại nút i và nút j.
Fi, Fj: giá trị tải trọng áp lực tại nút i và nút j. Như vậy đây là tải trọng phân bố tuyến tính. Tích số n.d là giá trị nhập.
Tải trọng áp lực gió: là tải trọng phân bố tuyến tính trên phần tử, giá trị tải trọng tại mỗi nút tính theo công thức sau:Fi=c.ni.di.piFj= c.nj.dj.pj
Trong đó: n i, nj: hệ số; di, dj: diện nhận tải của phần tử tại nút i và j; pi, pj: áp lực nút tại nút i và nút j. Fi, Fj: giá trị tải trọng áp lực tại nút i và
nút j; c là hệ số khí động. Như vậy đây là tải trọng phân bố tuyến tính. Tích số c.n.d là giá trị nhập.II.3.11 Kết quả nội lực:
Nội lực phần tử thanh lấy theo hệ toạ độ địa phương với trục x là trục trọng tâm. Mặt cắt xuất nội lực trên thanh có thể tại hai đầu thanh hoặctại vị trí bất kỳ do người sử dụng chỉ ra. Trong trường hợp tại vị trí mặt cắt xuất nội lực có lực hoặc mô men tập trung thì mặt cắt đó nằm ở bên phảivị trí của lực hoặc mô men tập trung.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hình 2.16: Quy ước dấu của nội lực phần tử thanhII.3.12 Kết quả chuyển vị:
Chuyển vị phần tử thanh lấy theo hệ toạ độ địa phương với trục x là trục trọng tâm. Mặt cắt xuất kết quả chuyển vị trên thanh có thể tại hai đầuthanh hoặc tại vị trí bất kỳ do người sử dụng chỉ ra. Chuyển vị là dương nếu cùng chiều với trục địa phương và ngược lại.II.4. Phần tử tấm:
Phần tử tấm được dùng để mô hình hoá:Kết cấu vỏ ba chiềuKết cấu tấm chịu lực trong mặt phẳng hai hoặc ba chiềuKết cấu tấm chịu uốn hai hoặc ba chiềuPhần tử tấm thông thường có bốn nút (tấm tứ giác) hoặc có ba nút (tấm tam giác). Các thành phần độ cứng của tấm là tổ hợp độ cứng của
tấm căng phẳng và độ cứng của tấm uốn.Tấm căng phẳng là tấm đẳng tham số có chứa các thành phần độ cứng trong mặt phẳng tấm và thành phần độ cứng xoay theo phương pháp
tuyến với mặt phẳng tấm (drilling rotate). Thành phần độ cứng xoay theo phương pháp tuyến được thêm vào để đảm bảo bài toán tấm không giankhông suy biến.
Tấm uốn chứa các thành phần độ cứng xoay trong mặt phẳng tấm và thành phần độ cứng theo phương pháp tuyến với mặt phẳng tấm. Phầntử tấm uốn sử dụng mô hình tấm không tương thích không kể đến ảnh hưởng của biến dạng trượt.
Phần tử tấm tứ giác suy biến không sử dụng được có dạng như sau:
Hình 2.17: Phần tử tấm suy biếnII.4.1 Vật liệu: Vật liệu phần tử tấm tương tự như vật liệu phần tử thanh.II.4.2 Chiều dày:
Phần tử tấm có chiều dày không thay đổi. Chiều dày của tấm căng phẳng và chiều dày của tấm uốn là như nhau. Chiều dày phần tử tấm đượcsử dụng để xác định ma trận độ cứng, ma trận khối lượng và tải trọng bản thân.II.4.3 Hệ toạ độ địa phương:
Phần tử tấm có hai hệ toạ độ địa phương. Hệ toạ độ địa phương thứ nhất x’y’z’ được dùng để thiết lập toạ độ trong mặt phẳng tấm của cácnút và lập ma trận độ cứng. Hệ toạ độ địa phương thứ hai xyz được dùng để xác định nội lực và lực nút.
Hệ toạ độ địa phương x’y’z’ được xác định như sau:· Trục x’ trùng với cạnh ij· Trục z’ vuông góc với mặt phẳng tấm có hướng sao cho nhìn từ đỉnh các nút được đánh số theo thứ tự ijkl (ijk) ngược chiều kim đồng hồ.· Trục y’ được xác định bởi Vy’=Vz’.Vx’ (véc tơ Vx’, Vy’, Vz’ lần lượt trùng phương và hướng với các trục x’, y’,z’).Hệ toạ độ địa phương xyz được xác định bởi tham số góc Beta hoặc từ véc tơ Vn. Góc Beta là góc hợp bởi hai vec tơ Vx’ và Vx (như hình
vẽ). Véc tơ Vn song song với các trục toạ độ của hệ toạ độ tổng thể và có hướng xuôi chiều hoặc ngược chiều. Từ véc tơ Vn, hệ trục xyz được xácđịnh như sau:
· Vx=Vn.Vz· Vy=Vz.VxTrong đó trục Vz xác định tương tự trục Vz’. Tham số góc Beta tự động được tính toán.
Có thể thay đổi hướng mặc định của trục z và hướng tính toán của trục x, khi đó trục y được tính toán như sau:· Khi thay đổi hướng trục z và trục x
Xác định trục x theo tham số góc Beta hoặc véc tơ Vn và trục z ban đầuĐổi hướng trục zĐổi hướng trục xTính véc tơ Vy=Vz.Vx
Hình 2.18: Hệ toạ độ địa phương của phần tử tấma) Tấm tam giác b) Tấm tứ giác
II.4.4 Tải trọng phân bố đều:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tải trọng tác dụng lên phần tử tấm là lực phân bố đều có hướng lấy theo hệ toạ độ địa phương hoặc hệ toạ độ tổng thể.
II.4.5 Tải trọng bản thân:Tải trọng bản thân được quy về tải trọng phân bố đều trên toàn phần tử. Tải trọng bản thân có điểm đặt tại trọng tâm phần tử, có hướng lấy
theo hệ toạ độ tổng thể và có giá trị:W=n.th.w
Trong đó W : Giá trị tải trọng bản thân n : Hệ số tải trọng bản thân theo mỗi phương của hệ toạ độ tổng thể th : Chiều dày phần tử tấm w : Trọng lượng riêng của vật liệuII.4.6 Tải trọng nhiệt phần tử tấm:
Tải trọng nhiệt phần tử tấm có hai giá trị: Giá trị thứ nhất là độ tăng nhiệt độ tại mặt phẳng trung hoà của tấm, giá trị thứ hai là biến thiên nhiệtđộ theo trục địa phương z của phần tử. Biến thiên nhiệt độ là dương khi độ tăng nhiệt độ theo chiều dương của trục toạ độ.II.4.7 Tải trọng áp lực: Tải trọng áp lực là tải trọng phân bố tuyến tính trên phần tử, giá trị tải trọng tại mỗi nút tính theo công thức sau: F=n.p Trong đó: n: hệ số; p: áp lực tại mỗi nút của phân tử tấm; F: giá trị tải trọng tại mỗi nút. n là giá trị nhập.II.4.8 Kết quả nội lực:
Nội lực phần tử tấm được tính toán tại các nút theo hệ toạ độ địa phương gồm có các thành phần như hình vẽ:
Hình 2.19: Quy ước dấu nội lực của phần tử tấm trong hệ tọa độ địa phươngII.5. Phần tử phi tuyến: Phần tử phi tuyến được sử dụng để mô hình hóa các liên kết tuyến tính, phi tuyến hình học và vật liệu. Các đặc trưng vật liệu bao gồm cácthành phần độ cứng và nội lực tới hạn.II.6. Tầng: II.7. Sàn cứng: II.8. Mặt đón gió: II.9. Hàm số áp lực:
Hàm số áp lực là hàm số được sử dụng để tính toán giá trị áp lực tại nút. Có hai dạng hàm số áp lực là hàm số áp lực thông thường và hàm sốáp lực gió. Hàm số áp lực thông thường: Giá trị áp lực tại một nút là:
V=A.X+B.Y+C.Z+D Trong đó A, B, C, D xác định theo điều kiện biên. X, Y, Z là toạ độ của các nút Hàm số áp lực gió: Giá trị áp lực gió tại một nút lấy theo công thức của TCVN2737-1995:
V=k.W0 Trong đó: k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao. W0: giá trị của áp lực gió. Các giá trị k và W0 chương trình tự tính toán. Khinhập giá trị tải trọng áp lực cho nút, phần tử thanh và phần tử tấm, cần đưa vào hệ số n hệ số khí động c.II.10. Đất nền: Dữ liệu đất nền được sử dụng để tính toán độ cứng của các lò xo tương đương cho móng đơn, móng băng và móng cọc. Ngoài ra còn có thểsử dụng để tính toán áp lực đất lên kết cấu.II.11. Hàm phổ phản ứng: Hàm phổ phản ứng là hàm gia tốc phụ thuộc vào chu kỳ dao động của hệ tương đương một bậc tự do. Các hàm phổ phản ứng được lấy từcác tiêu chuẩn thiết kế chống động đất bao gồm: - Người sử dụng định nghĩa - IBC 2003
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
- UBC 1997 - FEMA 356 - FEMA 450 - NBCC 95 - TCVN 375-2006 - IBC 2006II.12. Tải trọng gió tĩnh: Tải trọng gió tĩnh có thể được tính toán bằng cách nhập trực tiếp hoặc được tính toán tự động. Tải trọng gió được tính toán tự động theomặt đón gió và hàm áp lực gió. Điểm hợp lực của tải trọng gió tĩnh trên mỗi tầng được đặt tại tâm hình học của mặt đón gió. Hợp lực này đượcphân phối về các nút được khai báo mặt đón gió. II.13. Phân tích dao động riêng: Có thể định nghĩa nhiều trường hợp phân tích dao động riêng với sự tham gia khối lượng của các trường hợp tải trọng khác nhau. Với tínhnăng này, có thể phân tích động đất và gió động trong cùng một mô hình. Khối lượng tham gia vào dao động có thể tính toán từ khối lượng tại các nút và khối lượng bản thân của các phần tử hoặc tính từ tải trọngtheo phương trọng lực (tải trọng có giá trị âm theo hướng trục Y nếu Y là trục đứng hoặc theo hướng trục Z nếu Z là trục đứng). - Nếu khai báo hệ số cho khối lượng thì các khối lượng sau đây sẽ được lấy: + Nút: Khối lượng tập trung tại nút + Thanh: Khối lượng phân bố đều trên thanh tính theo biểu thức: Trong đó là khối lượng phân bố đều trên thanh; là diện tích mặt cắt ngang của thanh và là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vậtliệu của phần tử thanh (khai báo trong phần vật liệu của phần tử thanh).
+ Tấm: Khối lượng phân bố đều trên tấm tính theo biểu thức: Trong đó là khối lượng phân bố đều trên tấm; là chiều dày của tấm và là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật liệu của phần tửtấm (khai báo trong phần vật liệu của phần tử tấm). - Nếu khai báo hệ số cho tải trọng chuyển thành khối lượng thì các loại tải trọng sau đây sẽ được quy về thành khối lượng: + Nút: tải trọng tại nút là lực theo hướng ngược chiều trục đứng + Thanh: Tải trọng bản thân, tải trọng phân bố bất kỳ theo hướng ngược chiều trục đứng (nếu tải trọng phân bố tuyến tính có dấu ngượcchiều nhau thì sẽ bị bỏ qua mà không được tính) + Tấm: Tải trọng bản thân, tải trọng phân bố theo hướng ngược chiều trục đứng.Ghi chú: Các tải trọng trên phải có giá trị âm mới được tính vào khối lượng. Các dạng tải trọng khác không được liệt kê ở trên như tải trọngáp lực, tải trọng gió tự động không được kể đến.II.14. Phân tích ổn định: Để xác định hệ số tải trọng tới hạn của các tổ hợp tải trọng khác nhau. Phân tích ổn định cũng tương tự như phân tích dao động riêng là tìmtrị riêng là hệ số tải trọng tới hạn và véc tơ riêng là dạng mất ổn định.II.15. Phân tích phổ phản ứng: Phân tích phổ phản ứng là phân tích kết cấu dưới tải trọng động đất. Chuyển vị của hệ là tổ hợp tuyến tính của các dạng dao động riêng. Nộilực được xác định cho từng trường hợp dao động riêng sau đó được tổ hợp lại theo SRSS hoặc CQC v.v…II.16. Phân tích gió động: Phân tích gió động cũng tương tự như phân tích là tổ hợp tuyến tính các dạng dao động chỉ khác ở các hệ số tổ hợp. Nội lực được xác địnhcho từng trường hợp dao động riêng sau đó được tổ hợp lại theo SRSS.II.17. Tổ hợp nội lực: Các trường hợp tải trọng có thể được định nghĩa theo một trong các dạng sau:
Tĩnh tải: Luôn được kể đến trong các tổ hợpHoạt tải : Chỉ kể đến khi làm tăng giá trị của tổ hợpTrị tuyệt đối : được tổ hợp trước theo trị tuyệt đối, sau đó tổ họp như hoạt tải.Căn bậc hai: được tổ hợp trước theo căn bậc hai, sau đó tổ họp như hoạt tải
II.18. Thiết kế cấu kiện bê tông cốt thép:Cấu kiện bê tông cốt thép dầm, cột được tính toán theo TCVN 356-2005. Diện tích cốt thép dọc và cốt thép đai được tính toán cho tất cả
các kiểu tổ hợp. Cốt thép dọc và cốt thép đai được tính toán theo hai mặt phẳng của hệ toạ độ địa phương xy và xz.Cốt thép đai theo mặt phẳng xy tính theo lực cắt FYmax và FYmin.Cốt thép đai theo mặt phẳng xz tính theo lực cắt FZmax và FZmin.Khoảng cách cốt thép đai lấy theo tính toán. Trong trường hợp tiết diện đủ khả năng chịu lực cắt thì không cần tính toán cốt thép đai, khi đó
khoảng cách cốt đai lấy theo cấu tạo (CT). Trong trường hợp tiết diện tính toán không thoả mãn điều kiện hạn chế khi tính toán cốt thép dọc và cốtthép đai thì chương trình sẽ thông báo cụ thể. Vị trí diện tích cốt thép dọc theo hình vẽ:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hình 2.20: Cốt thép dầm
Hình 2.21: Cốt thép cộtII.19. Thiết kế kết cấu thép:
Kết cấu thép được thiết kế theo TCVN 338-2005 với các cấu kiện chịu uốn, uốn nén, xoắn. Kết quả tính toán là kết quả ứng suất trong cấukiện, kết quả kiểm tra khả năng chịu lực của cấu kiện. Chương trình có khả năng tự chọn loại tiết diện phù hợp sau một số lần chạy.
MụclụcCHƯƠNG II : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN
II.1 Hệ tọa độ:II.2 Nút:
II.2.1 Dữ liệu nút:II.2.2 Tải trọng nút:
II.3. Phần tử thanh:II.3.1 Vật liệu:II.3.2 Mặt cắt ngang:II.3.3 Hệ toạ độ địa phương phần tử thanh:II.3.4 Thanh giải phóng liên kết:II.3.5 Thanh lệch tâm:II.3.6 Thanh trên nền đàn hồi:II.3.7 Tải trọng phân bố – tập trung:II.3.8 Tải trọng bản thân:II.3.9 Tải trọng nhiệt phần tử thanh:II.3.10 Tải trọng áp lực:II.3.11 Kết quả nội lực:II.3.12 Kết quả chuyển vị:
II.4. Phần tử tấm:II.4.1 Vật liệu:II.4.2 Chiều dày:II.4.3 Hệ toạ độ địa phương:II.4.4 Tải trọng phân bố đều:II.4.5 Tải trọng bản thân:II.4.6 Tải trọng nhiệt phần tử tấm:II.4.7 Tải trọng áp lực:II.4.8 Kết quả nội lực:
II.5. Phần tử phi tuyến:II.6. Tầng:II.7. Sàn cứng:II.8. Mặt đón gió:II.9. Hàm số áp lực:II.10. Đất nền:II.11. Hàm phổ phản ứng:II.12. Tải trọng gió tĩnh:II.13. Phân tích dao động riêng:II.14. Phân tích ổn định:II.15. Phân tích phổ phản ứng:II.16. Phân tích gió động:II.17. Tổ hợp nội lực:II.18. Thiết kế cấu kiện bê tông cốt thép:II.19. Thiết kế kết cấu thép:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
CHƯƠNG III : HỆ THỐNG MENU VÀ CÔNG CỤ
III.1. Menu tệp:
III.1.1 Tệp Mới:Chọn menu Tệp -> Tệp Mới
Thực chất chương trình khởi tạo dữ liệuđể bắt đầu một bài toán mới. Muốn lưutệp lên đĩa chọn menu Tệp -> Ghi Tệp
III.1.2. Mở Tệp:Chọn menu Tệp -> Mở Tệp
Chọn tệp đã có trên hộp danhsách sau đó bấm Openchương trình sẽ hiển thị sơ đồkết cấu trên màn hình. Nếuquá trình sử lý dữ liệu từtệp có lỗi, chương trình sẽdừng đọc và thông báo lỗi.Tệp chứa lỗi sẽ không đượcmở.
III.1.3. Ghi Tệp:Chọn menu Tệp -> Ghi Tệp
Nếu tên tệp chưa có thìchương trình sẽ hiện hộpSave as.Gõ tên tệp vào hộpFile name (chú ý tên tệpcó cả phần mở rộng là .kcw).Chọn thư mục cần ghi tệp rồibấm Save
III.2. Menu hiển thị:
III.2.1. Biểu Tượng Hình Học:· Chọn menu Hiển Thị -> Biểu Tượng Hình Học
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chọn các biểu tượng cần hiển thị· Chọn Chấp NhậnChọnBỏ Quađể đóng hộp hội thoại mà không thực hiện hiển thị biểu tượng.Chọn Mặc Định để chọn hiển thị ở chế độ mặc định.
III.2.2. Vẽ Lại Hình:· Chọn menu Hiển Thị -> Vẽ Lại HìnhHình vẽ hiển thị trên màn hình sẽ chỉ hiển thị sơ đồ kết cấu và tên của các đối tượng (nếu tên đối tượng được chọn hiển thị).
III.2.3. Phóng Hình:Chọn menu Hiển Thị -> Phóng Hình
Hình vẽ có thể phóng to theo cửa sổ,phóng to hoặc thu nhỏ theo từng cấp 10%.
III.2.4. Trượt Hình:· Chọn menu Hiển Thị -> Trượt Hình
· Bấm chuột trái để lấy vị trí điểm đầu của đoạn trượt.· Bấm chuột trái để lấy vị trí điểm cuối của đoạn trượt.· Bấm chuột phải để kết thúc trượt.
Có thể trượt nhiều lần trước khi bấm chuột phải.
III.2.5. Hình Không Gian:· Chọn menu Hiển Thị -> Hình Không Gian· Thay đổi góc nhìn ngang hoặc góc
nhìn đứng để chọn hướng quan sát.Dùng các nút Chọn Nhanh để chọnhướng quan sát mặc định theokhông gian hoặc phẳng.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ bỏ lệnh chọn hướng quan sátchọn Bỏ Qua.
III.2.6. Hình Phẳng:· Chọn menu Hiển Thị -> Hình Phẳng-> Theo mặt phẳng toạ độ
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chọn mặt phẳng hiển thị và toạ độ của mặt phẳng hiển thị trong nhóm Mặt Phẳng .Có thể cập nhật toạ độ mặt phẳng theo nút và lưới bằng lệnhThêm Từ lưới , Thêm Từ Nút .Chọn toạ độ mặt phẳng nhanh trong hộp danh sáchToạ Độ.
· Chọn Chấp Nhận.Nếu huỷ bỏ lệnh chọn mặt phẳng hiển thịchọn Bỏ Qua.
· Chọn menu Hiển Thị -> Hình Phẳng-> Theo mặt phẳng đi qua 3 điểm
Cần chọn trước ba điểm không thẳng hàng để thực hiện
III.2.7. Xoay Hình:· Chọn menu Hiển Thị -> Xoay Hình Tĩnh
· Nhập góc nhìn ngang hoặc góc nhìn đứngđể thay đổi hướng quan sát. Dùng cácnút Chọn Nhanh để thay đổi hướng quansát mặc định theo không gian hoặc phẳng.· Chọn Chấp Nhận.
Nếu huỷ bỏ lệnh thay đổi hướng nhìn chọn Bỏ Qua.· Chọn menu Hiển Thị -> Xoay Hình ĐộngBấm nút Vẽ Lại Hình để dừng xoay
III.3. Menu chọn đối tượng: Để tác động vào đối tượng nút, thanh, tấm, KCW2010 cung cấp các phương pháp chọn đối tượng khác nhau. Đối tượng sau khi được chọn,có thể thay đổi dạng hình học, nhập dữ liệu, xoá dữ liệu và xem kết quả tính. Để bỏ chọn đối tượng bấm kết hợp phím SHIFT cùng với cách chọn đối tượng.
III.4. Menu dựng hình:
III.4.1. Đặt Lưới Toạ Độ:· Chọn menu Dựng Hình -> Lưới· Chọn trục toạ độ cần soạn thảo
trong nhóm Trục· Chọn gốc toạ độ lưới trong nhóm Gốc Tọa Độ Lướià Đổi .· Để thêm lưới
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Nhập tổng số ô lưới đều nhau vào hộp Số Ô Lưới Nhập tổng kích thước các ô lưới đó Chọn Thêm· Để đổi giá trị mỗi ô lưới Chọn ô lưới trong danh sách Nhập số ô lưới và tổng kích thước như trên Chọn Đổi· Để chèn lưới vào phía trước ô lưới đang chọn Nhập số ô lưới và tổng kích thước như trên Chọn Chèn· Để xoá ô lưới đang chọn chọn Xoá· Để xoá tất cả các ô lưới chọn Xoá Tất Cả· Để thêm tọa độ đường lưới vào thẻ Đường Lưới.
Chọn trục toạ độ trong nhóm TrụcNhập tọa độ đường lưới vào ô Tọa Độ trong nhóm Đường Lưới.Chọn Thêm để thêm các tọa độ lưới.Chọn Đổi để đổi các tọa độ lướiChọn Chèn để chèn các tọa độ lưới.Chọn Xóa để xóa các tọa độ lưới.Chọn Xóa Tất Cả để xóa tất cả các tọa độ lưới.
· Chọn Chấp Nhận để nhập các ô lưới đã soạn thảo và đóng hộp hội thoại Lưới· Chọn Bỏ Qua để không nhập các ô lưới đã soạn thảo và đóng hộp hội thoại Lưới
Lưới toạ độ cần được đặt trước khi dựng hình bằng phương pháp vẽ.III.4.2. Thêm Nút:· Chọn menu Dựng Hình -> Thêm Nút
Nhập các tọa độ nút X, Y, Z trong nhóm Soạn ThảoChọn Thêm để thêm các tọa độ nút.Chọn Đổi để Đổi các tọa độ nút.Chọn Xóa để Xóa các tọa độ nút.
· Chọn Chấp Nhận để thêm các nút đã Soạn thảo và đóng hộp thoại Thêm Nút .· Chọn Bỏ Qua để không nhập các nút đã soạn thảo và đóng hộp hội thoại Thêm Nút .
III.4.3. Vẽ Phần Tử Thanh:· Chọn menu Dựng Hình -> Vẽ Phần Tử Thanh· Bấm chuột vào vị trí mắt lưới hoặc nút đã có để xác định nút đầu thanh· Bấm chuột vào vị trí mắt lưới hoặc nút đã có để xác định nút cuối thanh. Vị trí này cũng là vị trí nút đầu thanh tiếp theo.· Muốn thoát khỏi lệnh vẽ thanh Khi thanh đã có nút đầu : bấm phím phải chuột hai lần Khi thanh chưa có nút đầu : bấm phím phải chuột một lần Nếu tại một vị trí cùng có cả mắt lưới và nút thì chuột sẽ bắt vào nút. III.4.4. Vẽ Nhanh Phần Tử Thanh:· Chọn menu Dựng Hình -> Vẽ Nhanh Phần Tử Thanh· Bấm chuộtvào vị trí đường lưới để vẽ phần tử thanh.
III.4.5. Vẽ Phần Tử Tấm:· Chọn menu Dựng Hình -> Vẽ Phần Tử Tấm· Bấm chuột vào vị trí mắt lưới hoặc nút đã có để xác định nút thứ nhất của tấm· Bấm chuột vào vị trí mắt lưới hoặc nút đã có để xác định nút thứ hai của tấm· Bấm chuột vào vị trí mắt lưới hoặc nút đã có để xác định nút thứ ba của tấm· Bấm chuột vào vị trí mắt lưới hoặc nút đã có để xác định nút thứ tư của tấm. Vị trí này cũng là vị trí nút đầu của tấm tiếp theo.· Muốn thoát khỏi lệnh vẽ tấm Khi tấm đã có nút thứ nhất hoặc nút thứ hai hoặc nút thứ ba : bấm phím phải chuột hai lần Khi tấm chưa được vẽ : bấm phím phải chuột một lần
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Nếu nút thứ tư bấm trùng vào nút thứ nhất thì tạo ra phần tử tấm ba nút.Nếu tại một vị trí cùng có cả mắt lưới và nút thì chuột sẽ bắt vào nút.
III.4.6. Vẽ Nhanh Phần Tử Tấm:· Chọn mặt phẳng để vẽ nhanh phần tử tấm vào: Hiển thịààHình phẳngàà Theo Mặt Phẳng Tọa Độ.· Chọn menu Dựng Hình -> Vẽ Nhanh Phần Tử Tấm
Bấm chuộtvào vị trí ô lưới cần vẽ nhanh phần tử tấm.
III.4.7. Thư Viện Kết Cấu:· Chọn menu Dựng Hình -> Thư Viện Kết Cấu· Chọn kết cấu trong hộp Thư Viện Kết Cấu· Chọn Khung/Sàn· Chọn dạng kết cấu trong hộp danh sách
Dạng Kết Cấu :Khung không gian có sànKhung không gian không sànKhung phẳngDầm giao thoaSàn phẳng có dầmSàn phẳng không dầm
· Chọn mặt phẳng chứa kết cấu nếu dạngkết cấu là phẳng
· Chọn trục đứng trong nhóm Trục Đứng· Nhập kích thước kết cấu trong nhóm
Kích Thước· Chọn chế độ Chèn hoặc Thay Thế trong
nhóm Chế Độ. · Xác định điểm chèn hoặc nút chèn trong nhóm Điểm Chèn nếu chế độ chọn là Chèn. Nút có toạ độ 0,0,0 của kết cấu trong thư viện sẽ được
đặt tại điểm chèn hoặc nút chèn với kết cấu đã có.· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập kết cấu từ thư viện chọn Bỏ Qua
III.4.8. Nhập Từ DXF: Chọn menu Dựng Hình -> Nhập Từ DXF· Bấm Mở Tệp để nhập tệp .dxf.
· Chọn chế độ Chèn hoặc Thay Thế trongnhóm Chế Độ.
· Xác định điểm chèn hoặc nút chèn trongnhóm Điểm Chèn nếu chế độ chọn làChèn. Nút có toạ độ 0,0,0 của kết cấutrong thư viện sẽ được đặt tại điểm chèn hoặc nút chèn với kết cấu đã có.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập kết cấu từ thư viện chọn Bỏ Qua
III.4.9. Di Chuyển Nút:· Chọn menu Dựng Hình -> Di Chuyển Nút· Di chuyển tịnh tiến: Nhập khoảng cách di
chuyển theo các trục. Khoảng cách di chuyển làdương nếu cùng chiều với trục toạ độ và ngược lại.Di chuyển quay: Nhập trục quay, góc quayVà Tâm Quay.Di chuyển đối xứng: Nhập mặt phẳng đối xứngvà vị trí của mặt phẳng đối xứngDi chuyển tỉ lệ: Nhập hệ số tỷ lệ và Điểm Tụ
· Nếu cho phép trùng toạ độ nút thì chọnCho Phép Trùng Toạ Độ Nút . Khi đó các nútđược di chuyển trùng vào nút không di chuyểnsẽ bị xoá.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ bỏ lệnh di chuyển nút chọn Bỏ Qua
III.4.10. Sao Chép:· Chọn menu Dựng Hình -> Sao Chép· Chọn cách sao chép đối tượng Có hai cách sao chép đối tượngCách 1: Sao chép theo đường thẳng· Nhập khoảng cách giữa hai đối tượng liên tiếp.
Khoảng cách là dương nếu hướng sao chép cùngchiều với trục toạ độ.
· Nhập số đối tượng cần sao chépCách 2: Sao chép quay quanh trục· Chọn trục quay
· Nhập góc quay giữa hai đối tượng liên tiếp.Góc quay là dương nếu nhìn từ đỉnh trục quay,hướng quay ngược chiều kim đồng hồ
· Nhập số đối tượng cần sao chép· Nhập độ lệch toạ độ theo phương trục quay nếu có· Chọn Chấp Nhận
Nếu huỷ lệnh sao chép, chọn Bỏ Qua.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
III.4.11. Đối Xứng:· Chọn các đối tượng cần lấy đối xứng· Chọn menu Dựng Hình -> Đối XứngCó ba cách lấy đối xứng :Cách 1: Lấy đối xứng qua mặt phẳng song songvới mặt phẳng gốc. Mặt phẳng được lấy làmmặt phẳng đối xứng nằm ở toạ độ Z nếu mặtphẳng gốc là XY, ở toạ độ X nếu mặt phẳnggốc là YZ và ở toạ độ Y nếu mặt phẳng gốc là ZX.Cách 2: Lấy đối xứng qua một điểm
Cách 3: Lấy đối xứng qua mặt phẳng xác định quaMặ phẳng bất kì. Trong trường hợp ba điểm thẳnghàng hoặc trùng nhau. Chương trình sẽ thông báo lỗi.
Nếu các đối tượng sau khi lấy đối xứng trùng vào đối tượng đã có thì đối tượng đối xứng bị loại bỏ.Chọn Sao Chép Thuộc Tính Của Nút
· Chọn Chấp Nhận.Nếu huỷ lệnh đối xứng chọn Bỏ Qua.
III.4.12. Xoá Phần Tử Thanh: · Chọn các phần tử thanh cần xoá· Chọn menu Dựng Hình -> Xoá Phần Tử Thanh
III.4.13. Xoá Phần Tử Tấm: · Chọn các phần tử tấm cần xoá· Chọn menu Dựng Hình -> Xoá Phần Tử Tấm
III.4.14. Chia Phần Tử Thanh:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chọn phần tử thanh· Chọn menu Dựng Hình -> Chia Phần Tử Thanh
· Nhập số đoạn chia nếu chọn Chia Đều· Nếu chọn Chia Đều -> phần tử thanh
được chia đều theo số đoạn cho tronghộp text.
· Nếu chọn Chia Tại Các Điểm Giao Nhau-> phần tử thanh được chia tại các điểmgiao nhau với các phần tử thanh được chọn khác
III.4.15. Chia Phần Tử Tấm: · Chọn phần tử tấm· Chọn menu Dựng Hình -> Chia Phần Tử Tấm· Có 2 cách chia phần tử tấm:a) Chia Đều:· Nhập số ô lưới chia theo hai phương ij và il
(ik) của phần tử tấm· Nếu chọn Chia Lưới Tứ Giác -> phần tử
tấm được chia theo lưới tứ giác cho tấmtứ giác, theo lưới tứ giác và tam giác chotấm tam giác
· Nếu chọn Chia Lưới Tam Giác -> phần tửtấm được chia theo lưới tam giác.
Nếu tấm được chia là tam giác thì số ô lưới chia theo hai phương lấy cùng một giá trị ở ô text đầu tiênĐánh lại tên đối tượng.b) Chia Tự Do:· Nhập số ô lưới chia theo hai phương ij và il
Trong hộp Số Phần Tử .· Có thể chia đều theo biên hoặc chia theo các nút nằm trên biên
Bằng các tùy chọn trong hộp Tùy Chọn. · Chọn menu Dựng Hình -> Đánh Lại Tên (Nút, Thanh, Tấm)
Trong quá trình dựng hình, tên các đối tượng nút, thanh, tấm có thể không liên tục. Thao tác này nhằm mục đích tạo sự liên tục cho tên của cácđối tượng. III.5. Menu định nghĩa:
III.5.1. Trục Đứng:· Chọn menu Định Nghĩa -> Trục Đứng
· Chọn trục đứng· Chọn Chấp Nhận
Nếu huỷ bỏ lệnh chọn trục đứng chọn Bỏ Qua.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Trục đứng mặc định là trục Y.
III.5.2. Cao Độ Tầng:
· Chọn menu Định Nghĩa -> Tầng· Nhập tên Tầng và Cao Độ
->Thêm để thêm cao độ tầng-> Đổi để đổi cao độ tầng-> Xóa để xóa cao độ tầng
Có thể thêm nhanh cao độ tầng bằng cách sửdụng chức năng Thêm Nhanh. Trong hộp Tầng Có Chiều Cao Giống Nhau ->Tên Tầng ->Bắt Đầu Từ Tầng ->Số Tầng ->Chiều Cao Tầng
Chấp NhậnNếu muốn hủy lệnh thêm Cao Độ Tầng chọn Bỏ Qua.
III.5.3. Đất Nền:Khai báo các lớp đất nền để xác định Hệ Số Nền và áp lực đất lên tường.· Chọn menu Định Nghĩa -> Đất Nền
->Chọn Thêm để khai báo các lớp đất nền->Sửa/Xem để sửa hay xem dữ liệu đất nền->Xóa để xóa dữ liệu đất nền->Chấp NhậnNếu muốn hủy lệnh chọn Bỏ Qua. Nếu chọn Thêm sẽ hiển thị hộp hội thoại Đặc Trưng Đàn Hồi Đất Nền->Nhập dữ liệu của đất nền ở hộp Dữ Liệu->Nhập Tên Hố Khoan và Mực Nước Ngầm ở hộp Dữ Liệu Chung->Thêm để thêm dữ liệu.->Đổi để đổi dữ liệu.->Chèn để chèn dữ liệu.->Xóa,Xóa Tất Cả để xóa, xóa tất cả dữ liệu.->Chấp Nhận
Nếu muốn hủy lệnh chọn Bỏ Qua
III.5.4. Hàm số áp lực:· Chọn menu Định nghĩa -> Hàm Số áp Lực
· Chọn Thêm Hàm Số Áp Lực để nhập hàm số áp lực mới· Chọn Thêm Hàm Số Áp Lực Gió để nhập hàm số áp lực gió
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Sau khi nhập xong số liệu -> Chấp Nhận· Huỷ bỏ số liệu -> Bỏ qua
III.5.5. Trường Hợp Tải Trọng Tĩnh:· Chọn menu Định nghĩa -> Trường Hợp Tải Trọng Tĩnh
· Chọn Thêm Mới để tạo trường hợp tải trọng mới.· Chọn Sửa/Xem để đổi tên trường hợp tải trọng được đánh dấu trong hộp danh sách.· Chọn Xoá để xoá trường hợp tải trọng được đánh dấu trong hộp danh sách.· Chọn Chấp Nhận
III.5.6. Trường Hợp Phân Tích Dao Động Riêng:· Chọn menu Định nghĩa -> Trường Hợp Phân Tích Dao Động Riêng.
->Chọn Thêm Mới để thêm trường hợp phân tích dao động riêng ->Chọn Đổi/Xem để đổi tên trường hợp phân tích dao động riêng được đán dấu trong hộp danh sách.
->Chọn Xóa để xóa trường hợp phân tích dao động riêng được đán dấu trong hộp danh sách. ->Chọn Đóng để kết thúc lệnh.Nếu chọn Thêm Mới sẽ hiển thị hộp hội thoại Dữ Liệu Trường Hợp Phân Tích Dao Động.
o Nếu kể đến tác động của nội lực thì nhập hệ số trong hộp Tải Trọng(Nội Lực Ban Đầu).Trong hộp Khối Lượng Do Tải Trọng. ->Nhập hệ số cho trường hợp tải trọng tương ứng ->Đổi.
o Trong hộp Khối Lượng Từ Vật Liệu ->Nhập hệ số
o Trong hộp Tham Số ->Nhập Tên ->Nhập Số Trị Riêng cần phân tích ->Số Sai Số Lặp ->Vòng Lặp Tối Đa Nếu Phân tích kết cấu theo Pdelta -> Tích chọn.Chấp Nhận để kết thúc.Nếu muốn hủy lệnh Chọn Bỏ Qua.
III.5.7. Trường Hợp Phân Tích Ổn Định:· Chọn menu Định nghĩa -> Trường Hợp Phân Tích Ổn Định
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
->Chọn Thêm Mới để thêm trường hợp phân tích.->Chọn Đổi/Xem để đổi tên trường hợp phân tích ổn định được đánh dấu trong hộp danh sách.->Chọn Xoá để xoá trường hợp phân tích được đánh dấu trong hộp danh sách.-> Chọn Đóng để kết thúc lệnh.Nếu muốn hủy lệnh chọn Bỏ Qua.Nếu chọn Thêm Mới sẽ hiển thị hộp hội thoại Dữ Liệu Trường Hợp Phân Tích Ồn Định->Nhập Hệ Số Tải Trọng ở hộp Tải Trọng->Đổi.->Nhập Tên, Số Trị Riêng, Sai Số, Số Vòng Lặp ở hộp Tham Số->Chấp Nhận.
III.5.8. Hàm Phổ Phản Ứng:· Chọn menu Định nghĩa ->Hàm Phổ Phản Ứng
->Chọn Thêm để thêm hàm phổ phản ứng->Đổi/Xem để thay đổi dữ liệu hàm phổ phản ứng được đánh dấu trong hộp danh sách.->Xóa để xóa hàm phổ phản ứng được đánh dấu trong hộp danh sách
· Chọn Chấp Nhận kết thúc lệnh· Nếu muốn hủy bỏ chọn Bỏ Qua.· Nếu chọn Thêm sẽ hiển thị hộp hội thoại Tham Số Phổ Phản Ứng
->Chọn Tiêu Chuẩn trong hộp Tiêu chuẩn Nếu chọn User do người sử dụng nhập dữ liệu
->Nhập Chu kì và Gia Tốc trong hộp Dữ Liệu ->Thêm để thêm dữ liệu ->Đổi để đổi dữ liệu ->Chèn để chèn dữ liệu ->Xóa, Xóa Tất Cả để xóa, xóa tất cả dữ liệu
Nếu chọn TCVN375-2006->Nhập tham số và hệ số Trong hộp Tham số, Hệ SốCó thể Chọn Nhanh để chọn nhanh tham số theo tiêu chuẩnCác tiêu chuẩn khác tương tự.->Chấp Nhận kết thúc thẻ Tham Số Phản Ứng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Ở hộp Lệnh Trong thẻ Hàm Phản Ứng. ->Tham Số để thay đổi tham số phản ứng ->Xuất Ra MS.Excell để xuất hàm phổ phản ứng ra file excel ->Xuất Ra MS.Access để xuất hàm phổ phản ứng ra file access ->Nhập Từ Tệp để nhập hàm từ file trong máy. ->Chuyển Sang NSD để nhập hàm phản ứng theo người sử dụng
III.5.9. Trường Hợp Tải Trọng Theo Phổ Phản Ứng:
· Chọn menu Định nghĩa -> Trường Hợp Tải Trọng Theo Phổ Phản Ứng->Chọn Thêm để thêm trường hợp tải trọng->Chọn Đổi/Xem để đổi hay xem trường hợp tải Trọng được đánh dấu trong hộp danh sách.->Chọn Xóa để xóa trường hợp tải Trọng được đánh dấu trong hộp danh sách.-> Đóng để kết thúc lệnh.->Chọn Trường Hợp Phân Tích Dao Động->Nhập hệ số Cản Theo Từng Dạng Dao Động
hay Cản Cho Tất Cả Dạng Dao Động->Chọn kiểu tổ hợp trong hộp Tổ Hợp Dao Động
· Trong hộp Hàm Phổ Phản Ứng->Chọn hướng UX, UY, UZ->Chọn Hàm phổ phản ứng->Chọn Hệ Số->Chọn góc quay theo trục X,Y,Z->Thêm để thêm dữ liệu->Đổiđể đổi dữ liệu->Xóa để xóa dữ liệu
· Chấp Nhận để Kết Thúc lệnh· Nếu muốn hủy bỏ chọn Bỏ Qua
III.5.10. Các Mức Sàn:
· Chọn menu Định nghĩa -> Các Mức SànTrong hộp Kích Thước->Nhập kích thước mặt đón gió vuông góc với trục X->Nhập kích thước mặt đón gió vuông góc với trục Z->Chọn mức sàn->Thêm để thêm các mức sàn->Đổi để đổi các mức sàn-> Xóa để xóa các mức sàn
· Chấp Nhậnđể kết thúc lệnh· Nếu muốn hủy bỏ chọn Bỏ Qua
III.5.11. Trường Hợp Tải Trọng Gió Động:
· Chọn menu Định nghĩa -> Trường Hợp Tải Trọng Gió Động->Chọn Thêm để thêm trưởng hợp tải trọng động->Chọn Đổi/Xem để đổi và xem trường hợp tải trọng
Được đánh dấu trong hộp danh sách.->Xóa để xóa trường hợp tải trọng
Được đánh dấu trong hộp danh sách.->Đóng để kết thúc lệnh.Nếu chọn Thêm sẽ hiện hộp hội thoại Dữ Liệu Phân Tích Gió Động.->Chọn Trường Hợp Phân Tích Dao Động Riêng->Chọn Hướng Tác Dụng X, Y, Z->Bấm Xem /Đổi để thay đổi Tham Số Dạng Địa Hình
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hệ Số Cản Vùng Áp Lực Gió Hệ Số Khí Động(Đẩy+Hút) Tham Số Bề Mặt …
· Chấp Nhậnđể kết thúc lệnh· Nếu muốn hủy bỏ Chọn Bỏ Qua
III.6. Menu dữ liệu:
III.6.1. Tiêu Đề: · Chọn menu Dữ Liệu -> Tiêu Đề
· Nhập vào tên công trình (hoặc kết cấu)Địa điêm xây dựng,chủ đầu tưĐơn vị thiết kế và tên người tính toán.Số ký tự không quá 60.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập tiêu đề chọn Bỏ Qua
III.6.2. Đơn Vị: · Chọn menu Dữ Liệu -> Đơn Vị
· Chọn đơn vị chiều dài và đơn vị lực(mặc định là M và T ). Dữ liệu đã nhậpsẽ được đổi sang đơn vị hiện thời.
· Chọn Chấp Nhận
III.6.3. Gối Tựa: · Chọn menu Dữ Liệu -> Nút -> Gối Tựa· Ở nhóm Gối Tựa Cứng, đánh dấu các thành phần liên kết cứng. Có thể chọn nhanh bằng cách bấm mouse vào các biểu tượng ở nhóm Chọn
Nhanh.· Ở nhóm Gối Tựa Đàn Hồi , nhập vào các giá trị độ cứng cho các thành phần liên kết đàn hồi. Nếu tại các thành phần liên kết cứng tương ứng
có các thành phần liên kết đàn hồi thì chương trình sẽ bỏ qua các thành phần liên kết đàn hồi đó.· Chọn chế độ Nhập để nhập dữ liệu gối tựa cho các nút đã đánh dấu. Chọn chế độ Xoá để xoá dữ liệu gối tựa cho các nút đã đánh dấu.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chọn chế độ Phi Tuyến cho dạng gối tựa phi tuyến.· Chọn Chấp Nhận · Tính Hệ Số Nền
Có thể tính giá trị độ cứng cho cácThành phần liên kết đàn hồi thôngqua dữ liệu đặc trưng đàn hồi của nền ->Chọn Tính Nhanh->Chọn Hố Khoan->Nhập dữ liệu Trong nhóm Đặc Trưng Của Cọc
o Cao Độ Đầu Cọc(dấu dương khi đầucọc nằm thấp hơn so với mặt đất).
o Đường Kínho Chiều Dàio Số Đoạn Cọco Modun Đàn Hồio Hệ Số Poisson .
->Chọn Công Thức Tính Hệ Số Nền Ngango Vesico Vesic Cải Tiếno Nghiem Chang
->Chọn Chấp NhậnNếu huỷ bỏ lệnh nhập gối tựa chọn Bỏ Qua
III.6.4. Khối Lượng Tập Trung: Nhập dữ liệu khối lượng tập trung · Chọn menu Dữ Liệu -> Nút -> Khối Lượng Tập Trung
· Nhập các thành phần khối lượngtập trung.
· Chọn chế độ Nhập để nhập dữ liệukhối lượng tập trung cho các nút đãđánh dấu. Chọn chế độ Xoá để xoádữ liệu khối lượng tập trung cho cácnút đã đánh dấu.
· Chọn Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Nếu huỷ lệnh nhập khối lượng tập trungchọn Bỏ Qua
III.6.5. Vật Liệu Phần Tử Thanh:· Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Vật Liệu
· Chọn Thêm để tạo loại vật liệu mới.· Chọn Đổi/Xem để sửa đổi hoặc
xem các đặc trưng của loại vật liệuđược đánh dấu trong hộp Danh Sách.
· Chọn Xoá để xoá loại vật liệu đượcđánh dấu trong hộp Danh Sách.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập vật liệu chọn Bỏ QuaKhi chọn Thêm hoặc Sửa Đổi/Xem sẽ hiển thị hộp hội thoại đặc trưng vật liệu
Loại vật liệu bao gồm Bê tông : Đặc trưng vật liệu lấy theo
TCVN5574-1991mác bê tông 150, 200, 250, 300, 350, 400, 500, 600.Lấy theo TCVN356-2005 cường độ bêtông B15, B20, B25, B30, B35, B40, B45, B50Thép
Loại Khác· Nhập các giá trị đặc trưng vật liệu.· Sử dụng Chọn Nhanh để nhập nhanh
các đặc trưng· Chọn Chấp Nhận để nhập hay sửa đổi
mẫu vật liệu. Nếu huỷ lệnh thêm hay sửa đổi mẫu vật liệuchọn Bỏ Qua.
III.6.6. Tiết Diện Phần Tử Thanh: · Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Tiết Diện
· Chọn Thêm để tạo mẫu tiết diện mới.· Chọn Sửa Đổi/Xem để sửa đổi hoặc xem các đặc trưng của mẫu tiết diện được đánh dấu trong hộp Danh Sách.· Chọn Xoá để xoá loại tiết diện được đánh dấu trong hộp Danh Sách.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập tiết diện chọn Bỏ QuaKhi chọn Thêm hoặc Sửa Đổi/Xem sẽ hiển thị hộp hội thoại đặc trưng tiết diện
Nhập các giá trị kích thước tiết diệnBấm nút lệnh Thư Viện nếu lấy tiết diện từ tệp tiết diện đã có trên đĩa.Bấm nút lệnh Đặc Trưng để xem đặc trưng hình học của tiết diện.
· Chọn Chấp Nhận để thêm hay sửa đổi mẫu tiết diện.Nếu huỷ lệnh thêm hay sửa đổi mẫu tiết diện chọn Bỏ Qua
III.6.7. Thanh Giải Phóng Liên Kết: Nhập dữ liệu thanh giải phóng liên kết · Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Thanh Giải Phóng Liên Kết
· Chọn các thành phần thanh giải phóng liên kết trong nhóm Thành Phần. Nếu các thanh giải phóng liên kết là thanh dàn có thể chọn nhanh bằngcác nút lệnh trong nhóm Chọn Nhanh
Dàn Không Gian : Giải phóng liên kết MYI, MYJ, MZI, MZJ. Dàn Phẳng XY : Giải phóng liên kết MZI, MZJ. Dàn Phẳng ZX : Giải phóng liên kết MYI, MYJ.· Nhập giá trị của liên kết mềm nếu có. Chú ý : Thành phần liên kết mềm chỉ được kể đến khi thành phần đó được giải phóng liên kết.· Chọn chế độ Nhập để nhập dữ liệu thanh giải phóng liên kết cho đối tượng đã chọn. Chọn chế độ Xoá để xoá dữ liệu thanh giải phóng liên kết
cho đối tượng đã chọn.· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập thanh giải phóng liên kết chọn Bỏ Qua.
III.6.8. Thanh Trên Nền Đàn Hồi: · Chọn menu
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Dữ Liệu -> Thanh -> Thanh Trên Nền Đàn Hồi
· Nhập các giá trị hệ số nền và độ dài liên kết.· Chọn chế độ Nhập để nhập dữ liệu thanh
trên nền đàn hồi cho các đối tượng đượcchọn. Chọn chế độ Xoá để xoá dữ liệuthanh trên nền đàn hồi cho các đối tượngđược chọn.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ bỏ lệnh nhập dữ liệu thanh trên nền đàn hồi,chọn Bỏ Qua.
III.6.9. Thanh Lệch Tâm: · Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Thanh Lệch Tâm
· Nhập các giá trị độ lệch tâm.· Chọn chế độ Nhập để nhập dữ liệu
thanh lệch tâm cho các đối tượngđược chọn. Chọn chế độ Xoá đểxoá dữ liệu thanh lệch tâm cho cácđối tượng được chọn.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ bỏ lệnh nhập dữ liệu thanh lệch tâm,chọn Bỏ Qua.
III.6.10. Hệ Toạ Độ Địa Phương Phần Tử Thanh: · Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Hệ Toạ Độ Địa Phương
· Nhập các giá trị tham số góc Bê Ta.· Chọn chế độ Nhập để nhập dữ liệu
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
hệ toạ độ địa phương cho các đốitượng được chọn. Chọn chế độ Xoáđể xoá dữ liệu hệ toạ độ địa phươngcho các đối tượng được chọn.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ bỏ lệnh nhập dữ liệu tham số góc Bê Ta,chọn Bỏ Qua.
III.6.11. Mặt Cắt Xuất Kết Quả Tính Phần Tử Thanh:
· Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Mặt Cắt Xuất Kết Quả Tính
· Chọn loại mặt cắt cần xuất kết quả tínhtrong Loại Mặt Cắt· Chọn Thêm trong Mẫu Mặt Cắt để tạo thêmmẫu mặt cắt mới.· Nhập vị trí tương đối của mặt cắt vào
hộp Text Chọn Thêm trong Vị Trí Mặt Cắt để thêm
mặt cắt vào mẫu hiện thời Chọn Đổi trong Vị Trí Mặt Cắt để đổi giá trị
mặt cắt hiện thời Chọn Xoá trong Vị Trí Mặt Cắt để xoá mặt cắt hiện thời
· Đánh dấu mẫu mặt cắt trong hộp danh sách trongMẫu Mặt Cắt để gán mẫu mặt cắt cho các đối tượngđược chọn· Chọn Chấp Nhận
Để xoá mẫu mặt cắt chọn Xoá trong Mẫu Mặt Cắt
III.6.12. Vật Liệu Phần Tử Tấm: · Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Tấm -> Vật Liệu
· Chọn Thêm để tạo loại vật liệu mới.· Chọn Đổi/Xem để sửa đổi hoặc
xem các đặc trưng của loại vật liệuđược đánh dấu trong hộp Danh Sách.
· Chọn Xoá để xoá loại vật liệu đượcđánh dấu trong hộp Danh Sách.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập vật liệu chọn Bỏ QuaKhi chọn Thêm hoặc Đổi/Xem sẽ hiển thị hộp hội thoại đặc trưng vật liệuLoại vật liệu bao gồm Bê tông : Đặc trưng vật liệu lấy theo
mác bê tông 150, 200, 250, 300, 350,400, 500, 600.Thép
Loại Khác· Nhập các giá trị đặc trưng vật liệu.· Có thể Chọn Nhanh để chọn dữ liệu vật liệu· Chọn Chấp Nhận để nhập hay sửa đổi
mẫu vật liệu.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Nếu huỷ lệnh thêm hay sửa đổi mẫu vật liệu,chọn Bỏ Qua.
III.6.13. Chiều Dày Phần Tử Tấm:· Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Tấm -> Chiều Dày
->Chọn Thêm để thêm Đặc Trưng Phần Tử Tấm->Chọn Sửa/Đổi để sửa hay đổi đặc trưng phần tử tấm được đánh dấu trong hộp danh sách.->Chọn Xóa để xóa đặc trưng phần tử tấm được đánh dấu trong hộp danh sách.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập chiều dày tấm chon Bỏ QuaNếu chọn Thêm sẽ xuất hiện hộp hội thoại Đặc Trưng Phần Tử Tấm->Nhập chiều dày trong ô Chiều Dày.->Tích chọn dạng phần tử tấm trong nhóm Dạng Tấm
· Mỏng· Dày
->Tích chọn Tấm Uốn· Đẳng Hướng
III.6.14. Hệ Toạ Độ Địa Phương Phần Tử Tấm:· Chọn menu Dữ Liệu -> Phần Tử Tấm -> Hệ Toạ Độ Địa Phương
· Nếu hệ toạ độ địa phương được xác định thông qua véc tơ n, chọn hướng của véc tơ n bằng cách bấm vào nút lệnh trong nhóm Định NghĩaVéc Tơ (n).
· Nếu hệ toạ độ địa phương được xác định thông qua tham số góc Bê Ta, chọn nút lệnh trong nhóm Định Nghĩa Véc Tơ (n) có nhãn là KhôngXác Định và nhập giá trị cho tham số góc.
· Nếu lấy trục z địa phương ngược lại chiều mặc định chọn Lấy Trục (z) Ngược Lại .· Nếu lấy trục x địa phương ngược lại chiều tính toán chọn Lấy Trục (x) Ngược Lại .· Chọn chế độ Nhập để nhập dữ liệu hệ toạ độ địa phương cho các đối tượng được chọn. Chọn chế độ Xoá để xoá dữ liệu hệ toạ độ địa phương
cho các đối tượng được chọn.· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập hệ toạ độ địa phương phần tử tấm chọn Bỏ Qua
III.6.15. Tải Trọng Tập Trung Tại Nút: Nhập dữ liệu tải trọng tập trung tại nút· Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Nút -> Tải Trọng Tập Trung
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chọn hướng của tải trọng theo hệ toạ độ tổng thể trongnhóm Hướng.
· Nhập giá trị tải trọng tập trung.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp danh sách
Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Thêm để thêm tải trọng tập trung cho các đối tượng được chọn. Chọn chế độ Đổi để đổi tải trọng tập trung cho các đối tượng
được chọn. Chọn chế độ Xoá để xoá tải trọng tập trung cho các đối tượng được chọn.· Chọn Chấp Nhận
Nếu huỷ lệnh nhập tải trọng tập trung chọn Bỏ Qua
III.6.16. Chuyển Vị Cưỡng Bức Gối Tựa: · Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Nút -> Chuyển Vị Cưỡng Bức Gối Tựa
· Chọn hướng của chuyển vị cưỡng bức gối tựatheo hệ toạ độ tổng thể trong nhóm Hướng.
· Nhập giá trị chuyển vị cưỡng bức gối tựa.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp danh sách
Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Thêm để thêm chuyển vị cưỡng
bức gối tựa cho các đối tượng được chọn. Chọnchế độ Đổi để đổi chuyển vị cưỡng bức gối tựacho các đối tượng được chọn. Chọn chế độXoá để xoá chuyển vị cưỡng bức gối tựa chocác đối tượng được chọn.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập chuyển vị cưỡng bức gối tựa,chọn Bỏ Qua
III.6.17. Tải Trọng áp Lực Tại Nút: Nhập dữ liệu tải trọng tập trung tại nút · Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Nút
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
-> Tải Trọng áp Lực
· Chọn hướng của tải trọng theo hệ toạ độ tổng thểtrong nhóm Hướng.
· Nhập giá trị hệ số áp lực.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp danh sách
Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Thêm để thêm hệ số tải trọng áp lực
cho các đối tượng được chọn. Chọn chế độĐổi để đổi hệ số tải trọng áp lực cho các đốitượng được chọn. Chọn chế độ Xoá để xoá hệsố tải trọng áp lực cho các đối tượng được chọn.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập tải trọng tập trung, chọn Bỏ Qua
III.6.18. Tải Trọng Phần Tử Thanh: · Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Thanh -> Tải Trọng Tập Trung - Phân Bố
· Chọn hướng của tải trọng phần tử thanh trong nhóm Hướng.· Chọn loại tải trọng trong nhóm Loại .· Nhập giá trị tải trọng phần tử thanh.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp danh sách Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Thêm để thêm tải trọng cho các đối tượng được chọn. Chọn chế độ Đổi để đổi tải trọng cho các đối tượng được chọn. Chọn
chế độ Xoá để xoá tải trọng cho các đối tượng được chọn.· Chọn Chấp Nhận
Nếu huỷ lệnh nhập tải trọng phần tử thanh chọn Bỏ Qua
III.6.19. Tải Trọng Bản Thân Phần Tử Thanh:· Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Thanh -> Tải Trọng Bản Thân
· Nhập giá trị tải trọng bản thân phần tử thanh.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp
danh sách Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Nhập để nhập tải trọng
bản thân cho các đối tượng được chọn.Chọn chế độ Xoá để xoá tải trọng bản thâncho các đối tượng được chọn.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập tải trọng bản thân phần tử thanh,
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
chọn Bỏ Qua
III.6.20. Tải Trọng Nhiệt Phần Tử Thanh: · Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Thanh -> Tải Trọng Nhiệt
· Nhập giá trị tải trọng nhiệt phần tử thanh.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp
danh sách Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Nhập để nhập tải trọng
nhiệt cho các đối tượng được chọn.Chọn chế độ Xoá để xoá tải trọng nhiệtcho các đối tượng được chọn.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập tải trọng nhiệt phần tử thanh,chọn Bỏ Qua
III.6.21. Tải Trọng Áp Lực Phần Tử Thanh:· Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Thanh -> Tải Trọng Áp Lực
· Nhập giá trị tải trọng áp lực phần tử thanh.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp danh sách
Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Thêm để nhập tải trọng áp lực cho
các đối tượng được chọn. Chọn chế độ Xoá đểxoá tải trọng áp lực cho các đối tượng được chọn.
· Chọn Chấp Nhận Nếu huỷ lệnh nhập tải trọng áp lực phần tử thanh,chọn Bỏ Qua
III.6.22. Tải Trọng Phần Tử Tấm:· Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Tấm -> Tải Trọng Phân Bố
· Chọn hướng của tải trọng phần tử tấm trongnhóm Hướng.
· Nhập giá trị tải trọng phần tử tấm.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp
danh sách Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Thêm để thêm tải trọng
cho các đối tượng được chọn. Chọnchế độ Đổi để đổi tải trọng cho cácđối tượng được chọn. Chọn chế độ Xoá
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
để xoá tải trọng cho các đối tượng đượcchọn.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập tải trọng phần tử tấm,chọn Bỏ Qua
III.6.23. Tải Trọng Bản Thân Phần Tử Tấm: · Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Tấm -> Tải Trọng Bản Thân
· Nhập giá trị tải trọng bản thân phần tử tấm.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp
danh sách Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Nhập để nhập tải trọng bản thân
cho các đối tượng được chọn. Chọn chế độ Xoáđể xoá tải trọng bản thân cho các đối tượngđược chọn.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập tải trọng bản thân phần tử tấm,chọn Bỏ Qua
III.6.24. Tải Trọng Nhiệt Phần Tử Tấm: · Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Tấm -> Tải Trọng Nhiệt
· Nhập giá trị tải trọng nhiệt phần tử tấm.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp
danh sách Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Nhập để nhập tải trọng
nhiệt cho các đối tượng được chọn.Chọn chế độ Xoá để xoá tải trọngnhiệt cho các đối tượng được chọn.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập tải trọng nhiệt phần tử tấm,chọn Bỏ Qua
III.6.25. Tải Trọng áp Lực Phần Tử Tấm: · Chọn menu Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Tấm -> Tải Trọng áp Lực
· Nhập giá trị tải trọng áp lực phần tử tấm.· Chọn trường hợp tải trọng trong hộp
danh sách Trường Hợp Tải Trọng.· Chọn chế độ Nhập để nhập tải trọng
áp lực cho các đối tượng được chọn.Chọn chế độ Đổi để đổi tải trọng chocác đối tượng được chọn.Chọn chế độXoá để xoá tải trọng áp lực cho cácđối tượng được chọn.
· Chọn Chấp NhậnNếu huỷ lệnh nhập tải trọng áp lực phần tử tấm chọn Bỏ QuaIII.7. Menu tính toán: Tính Toán:· Chọn menu Tính Toán -> Tính Toán
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chọn Tiếp TụcTrong quá trình tính toán, nếu xảy ra lỗi thì chương trình dừng chạy và thông báo lỗi. Các lỗi có thể là lỗi dữ liệu hoặc lỗi tính toán. III.8. Menu Thiết Kế: III.8.1. Định Nghĩa Loại Tải Trọng Tĩnh:· Chọn menu Thiết Kế ->Định Nghĩa Loại Tải Trọng Tĩnh
->Chọn các trường hợp tải trọng->Định nghĩa Loại Khác
Tĩnh TảiHoạt TảiGióĐộng Đất
->Đổi .->Chấp Nhận. Nếu hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
III.8.2. Hệ Số Hoạt Tải Dài Hạn:· Chọn menu Thiết Kế -> Hệ Số Hoạt Tải Dài Hạn.
->Nhập Hệ Số cho trường hợp hoạt tải->Đổi .->Chấp Nhận.Nếu hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
III.8.3. Dữ Liệu Tổ Hợp Nội Lực:· Chọn menu Thiết Kế -> Dữ Liệu Tổ Hợp Nội Lực
->Chọn Thêm để vào thẻ Dữ Liệu Tổ Hợp->Nhập Tên.->Chọn Kiểu Tổ Hợp Trong hộp Kiểu Tổ Hợp
· Cộng· Trị Tuyệt Đối· Căn Bậc Hai· Bao
->Nhập Hệ Số Tổ Hợp cho các trường hợp phân tích->Đổi hoặc Đổi Tất Cả->Trong nhóm Tổ Hợp Thiết Kế Tích chọn kết cấu cần tổ hợp thiết kế.->Chấp NhậnNếu muốn hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
III.8.4. Tiêu Chuẩn Thiết Kế:· Chọn menu Thiết Kế -> Tiêu Chuẩn Thiết Kế
->Chọn Tiêu Chuẩn Thiết KếKết Cấu B.T.C.T
o TCVN 356-2005
Kết Cấu Thépo TCVN 338-2005
->Chấp Nhận.Nếu hủy bỏ Chọn Bỏ Qua.
III.8.5. Tham Số Thiết Kế:· Chọn menu Thiết Kế -> Tham Số Thiết Kế
TCVN 356-2005Nếu thiết kế Chống Động Đất
->Tích Chọn Thiết Kế Chống Động Đất->Nhập Hàm Lượng Cốt Thép Tối Thiểu
->Chọn Phương Pháp Tính Toán Cốt Thép Cộto Một Phươngo Hai Phương
->Chấp NhậnNếu hủy bỏ Chọn Bỏ Qua.
III.8.6. Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột:· Chọn menu Thiết Kế -> Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột
->Chọn cấu kiện Định Nghĩa Lại Dầm , Cột hoặc Loại Khác->Đổi->Chấp Nhận.Nếu hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
III.8.7. Định Nghĩa Cấu Kiện Sàn-Vách-Lanh Tô: · Chọn menu Thiết Kế -> Định Nghĩa Cấu Kiện Sàn-Vách-Lanh Tô
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
III.8.8. Dữ Liệu Thiết Kế Khung B.T.C.T:· Vật Liệu
Chọn menu Thiết Kế -> Dữ Liệu Thiết Kế Khung B.T.C.T->Vật Liệu->Chọn Xem/Đổi để xem,đổi vật liệu
được đánh dấu trong danh sách.->Nhập dữ liệu.Có thể dùng chế độ Chọn Nhanh để
xem/đổi dữ liệu thiết kế B.T.C.T->Chấp NhậnNếu hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
· Đặc Trưng Mặt Cắt Dầm
Chọn menu Thiết Kế -> Dữ Liệu Thiết Kế Khung B.T.C.T-> Đặc Trưng Mặt Cắt Dầm->Chọn Xem/Đổi để xem, đổi dữ liệu dầm được đánh dấu trong hộp danh sách.->Nhập chiều dày lớp bảo vệ cốt thép trong hộp a.->Nhập số nhánh và đường kính cốt thép đai trong hộp Cốt Thép Đai .->Chấp Nhận.Nếu hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
· Đặc Trưng Mặt Cắt Cột.Tương tự.
III.8.9. Dữ Liệu Thiết Kế Sàn/Vách/Lanh Tô B.T.C.T:· Vật Liệu
Chọn menu Thiết Kế -> Dữ Liệu Thiết Kế Sàn/Vách/Lanh Tô B.T.C.T ->Vật LiệuTương tự vật liệu thiết kế khung B.T.C.T.
· Đặc Trưng Mặt Cắt Sàn->Chọn Xem/Đổi để xem đổi đặc trưng mặt cắt sàn.->Nhập chiều dày lớp bảo vệ trên và dưới.->Chấp NhậnNếu hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Tùy Chọn Tạo Vách/Lanh Tô.->Tích Chọn Phân chia vách theo chiều dọc
Theo Tọa Độ Lưới Theo Tọa Độ Nút
->Chấp Nhận.Nếu hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
· Định Nghĩa Vách/Lanh Tô. Dữ Liệu Thiết Kế Kết Cấu Thép.· Tiết Diện· Vật Liệu
III.8.10. Tổ Hợp Nội Lực:
· Chọn menu Thiết Kế ->Tổ Hợp Nội Lực->Tích chọn kết cấu cần tổ hợp nội lực->Chấp NhậnNếu muốn hủy bỏ chọn Bỏ Qua.
III.8.11. Thiết Kế Kết Cấu B.T.C.T: · Chọn menu Thiết Kế -> Thiết Kế Kết Cấu B.T.C.T
->Tích chọn kết cấu B.T.C.T thiết kế->Chấp Nhận
III.8.12. Thiết Kế Kết Cấu Thép:
III.8.13. Xóa Kết Quả Tính:
· Chọn menu Thiết Kế -> Xóa Kết Quả Tính ->Tích chọn kết quả cần xóa->Chấp Nhận.Nếu muốn hủy bỏ chọn Bỏ Qua
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
III.9. Menu hình vẽ: Thể Hiện Kết Quả Tính Toán Dạng Đồ Hoạ · Chọn menu Hình VẽMenu Hình vẽ cung cấp các lựa chọn thể hiệndữ liệu về tải trọng và kết quả tính dưới dạngđồ hoạ để người sử dụng dễ dàng kiểm tra. III.10. Menu bảng biểu:
Thể Hiện Kết Quả Tính Toán Dạng Bảng Biểu · Chọn menu Bảng Biểu Menu Bảng Biểu cung cấp các lựa chọn hiển thịdữ liệu và kết quả tính dạng bảng biểu.Bảng kết quả tính toán có thể cho các đối tượngđược chọn hoặc tất cả
MụclụcCHƯƠNG III : HỆ THỐNG MENU VÀ CÔNG CỤ
III.1. Menu tệp:III.1.1 Tệp Mới:III.1.2. Mở Tệp:III.1.3. Ghi Tệp:
III.2. Menu hiển thị:III.2.1. Biểu Tượng Hình Học:III.2.2. Vẽ Lại Hình:III.2.3. Phóng Hình:III.2.4. Trượt Hình:III.2.5. Hình Không Gian:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
III.2.6. Hình Phẳng:III.2.7. Xoay Hình:
III.3. Menu chọn đối tượng:III.4. Menu dựng hình:
III.4.1. Đặt Lưới Toạ Độ:III.4.2. Thêm Nút:III.4.3. Vẽ Phần Tử Thanh:III.4.4. Vẽ Nhanh Phần Tử Thanh:III.4.5. Vẽ Phần Tử Tấm:III.4.6. Vẽ Nhanh Phần Tử Tấm:III.4.7. Thư Viện Kết Cấu:III.4.8. Nhập Từ DXF:III.4.9. Di Chuyển Nút:III.4.10. Sao Chép:III.4.11. Đối Xứng:III.4.12. Xoá Phần Tử Thanh:III.4.13. Xoá Phần Tử Tấm:III.4.14. Chia Phần Tử Thanh:III.4.15. Chia Phần Tử Tấm:
III.5. Menu định nghĩa:III.5.1. Trục Đứng:III.5.2. Cao Độ Tầng:III.5.3. Đất Nền:III.5.4. Hàm số áp lực:III.5.5. Trường Hợp Tải Trọng Tĩnh:III.5.6. Trường Hợp Phân Tích Dao Động Riêng:III.5.7. Trường Hợp Phân Tích Ổn Định:III.5.8. Hàm Phổ Phản Ứng:III.5.9. Trường Hợp Tải Trọng Theo Phổ Phản Ứng:III.5.10. Các Mức Sàn:III.5.11. Trường Hợp Tải Trọng Gió Động:
III.6. Menu dữ liệu:III.6.1. Tiêu Đề:III.6.2. Đơn Vị:III.6.3. Gối Tựa:III.6.4. Khối Lượng Tập Trung:III.6.5. Vật Liệu Phần Tử Thanh:III.6.6. Tiết Diện Phần Tử Thanh:III.6.7. Thanh Giải Phóng Liên Kết:III.6.8. Thanh Trên Nền Đàn Hồi:III.6.9. Thanh Lệch Tâm:III.6.10. Hệ Toạ Độ Địa Phương Phần Tử Thanh:III.6.11. Mặt Cắt Xuất Kết Quả Tính Phần Tử Thanh:III.6.12. Vật Liệu Phần Tử Tấm:III.6.13. Chiều Dày Phần Tử Tấm:III.6.14. Hệ Toạ Độ Địa Phương Phần Tử Tấm:III.6.15. Tải Trọng Tập Trung Tại Nút:III.6.16. Chuyển Vị Cưỡng Bức Gối Tựa:III.6.17. Tải Trọng áp Lực Tại Nút:III.6.18. Tải Trọng Phần Tử Thanh:III.6.19. Tải Trọng Bản Thân Phần Tử Thanh:III.6.20. Tải Trọng Nhiệt Phần Tử Thanh:III.6.21. Tải Trọng Áp Lực Phần Tử Thanh:III.6.22. Tải Trọng Phần Tử Tấm:III.6.23. Tải Trọng Bản Thân Phần Tử Tấm:III.6.24. Tải Trọng Nhiệt Phần Tử Tấm:III.6.25. Tải Trọng áp Lực Phần Tử Tấm:
III.7. Menu tính toán:III.8. Menu Thiết Kế:
III.8.1. Định Nghĩa Loại Tải Trọng Tĩnh:III.8.2. Hệ Số Hoạt Tải Dài Hạn:III.8.3. Dữ Liệu Tổ Hợp Nội Lực:III.8.4. Tiêu Chuẩn Thiết Kế:III.8.5. Tham Số Thiết Kế:III.8.6. Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột:III.8.7. Định Nghĩa Cấu Kiện Sàn-Vách-Lanh Tô:III.8.8. Dữ Liệu Thiết Kế Khung B.T.C.T:III.8.9. Dữ Liệu Thiết Kế Sàn/Vách/Lanh Tô B.T.C.T:III.8.10. Tổ Hợp Nội Lực:III.8.11. Thiết Kế Kết Cấu B.T.C.T:III.8.12. Thiết Kế Kết Cấu Thép:III.8.13. Xóa Kết Quả Tính:
III.9. Menu hình vẽ:III.10. Menu bảng biểu:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
CHƯƠNG IV: XÂY DỰNG MÔ HÌNH TÍNH TOÁN KẾT CẤU 4.1 Khung phẳng Khung phẳng có hai nhịp và ba tầng với dữ liệu đầu vào như sau:
Vật liệu: Bê tông B15.
E=2300000T/m2.
n=0.2.
Tiết diện:
Dầm nhịp 6m: 22cmx50cm
Dầm nhịp 1.8m: 22cmx30cm
Dầm móng chữ T ngược: 60cmx40cmx25cmx180xm
Cột: 22cmx22cm
Dầm móng là phần tử trên nền đàn hồi có hệ số nền là 180T/m3, độ rộng liên kết là 1m.
Tải trọng tác dụng: Gồm có ba phương án tải trọng: TINH TAI, GIOTRAI, GIOPHAI.
Hoạt tại GIOPHAI lấy ngược lại với GIOTRAI.
Cấu kiện bê tông cốt thép bao gồm dầm và cột sử dụng vật liệu: Cốt thép dọc AII, cốt thép đai AI. Bê tông B15.
Bước 1 : Tạo mô hình tính
Bước 1: Lập mô hình tính.· Chọn đơn vị tính là T và M.Dữ Liệu ->Đơn VịChọn T và M
· Tạo lưới vẽ
Dựng Hình -> LướiChọn trục X -> Số ô Lưới: 1
-> Tổng Kích Thước: 1.5 -> Thêm
Làm tương tự
-> Số ô Lưới: 1 -> Tổng Kích Thước: 6 -> Thêm
-> Số ô Lưới: 1 -> Tổng Kích Thước: 1.8 -> Thêm
-> Số ô Lưới: 1 -> Tổng Kích Thước: 1.5 -> Thêm
Chọn trục Y -> Số ô Lưới: 1 -> Tổng Kích Thước: 4.9 -> Thêm
Làm tương tự
-> Số ô Lưới: 1 -> Tổng Kích Thước: 3.6 -> Thêm
-> Số ô Lưới: 1 -> Tổng Kích Thước: 4.1 -> Thêm
-> Chấp Nhận để đóng hộp hội thoại
· Vẽ hình
Dựng Hình -> Vẽ Phần Tử Thanh
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Di chuyển chuột tới vị trí mắt lưới, bấm chuột trái để tạo nút đầu, đưa con trỏ chuột đến vị trí tiếp theo, kích chuột trái để tạo nút cuối. Làm tươngtự cho các phần tử khác. Để tắt tạm thời lệnh vẽ: kích chuột phải một lần.
Để tắt lệnh vẽ: kích chuột phải một lần nếu đã tắt tạm thời lệnh vẽ, kích chuột phải hai lần nếu chưa tắt tạm thời lệnh vẽ.
Có thể vẽ nhanh phần tử thanh: Dựng Hình -> Vẽ Nhanh Phần Tử Thanh
Bước 2: Nhập dữ liệu
· Vật liệuChọn tất cả các phần tử thanh: Ctrl-A
Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Vật Liệu-> Thêm để tạo mới loại vật liệu
-> Loại Vật Liệu -> Bê Tông
-> Bê Tông Mác 200
-> Tên Vật Liệu: M200
-> Chấp Nhận
-> Chấp Nhận
· Tiết diệnChọn dầm có kích thước 22x50cm: Ctrl-A
Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Tiết Diện-> Thêm để tạo mới loại tiết diện
-> Loại Tiết Diện -> Chữ nhật
-> Chữ Nhật
-> Tên Tiết Diện: 22x50
-> Chiều cao tiết diện: 0.5
-> Chiều rộng tiết diện: 0.22
-> Chấp Nhận
-> Chấp NhậnLặp lại các bước trên để nhập tiết diện cho các cấu kiện khác
· Dầm trên nền đàn hồi
Chọn dầm trên nền đàn hồi
Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Thanh Trên Nền Đàn Hồi-> KFY: 180
-> WFY: 1
-> Chấp Nhận
· Điều kiện biênChọn các nút 2 đến 14
Dữ Liệu -> Nút -> Gối Tựa-> Đánh dấu vào các mục chọn UZ RX RY
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
-> Chấp NhậnChọn nút 1
Dữ Liệu -> Nút -> Gối Tựa-> Đánh dấu vào các mục chọn
UX UZ RX RY
-> Chấp Nhận
· Khai báo các trường hợp tải trọng
Định Nghĩa -> Trường Hợp Tải Trọng
-> Tạo Mới
-> Tên Trường Hợp Tải: TINH TAI
-> Chấp NhậnLặp lại các bước trên cho hai trường hợp
GIO TRAI và GIO PHAI
-> Chấp Nhận
· Tải trọng nútChọn nút 6, 7, 9, 10
Dữ Liệu -> Tải Trọng Nút -> Tải Trọng Tập Trung-> Hướng: FY
-> Giá Trị: -6
-> Trường Hợp Tải Trọng: TINH TAI
-> Chế Độ: Thêm
-> Chấp NhậnChọn các nút khác và làm lại các bước tương tự
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Tải trọng phần tử thanhChọn thanh 5, 7
Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Thanh-> Tải Trọng Phân Bố - Tập Trung -> Loại: Đều
-> Hướng: FY
-> Giá Trị: -2.92
-> Trường Hợp Tải Trọng:
TINH TAI
-> Chế Độ: Thêm
-> Chấp Nhận
Chọn các phần tử thanh khác và làm lại các bước tương tự
· Chạy chương trìnhPhân Tích -> Phân Tích Nội Lực ( Ctrl+F9)Sau khi chạy xong -> Tiếp Tục
· Xem biểu đồBiểu đồ mô men: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Nội Lực Phần Tử Thanh
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Biểu đồ chuyển vị: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Chuyển Vị Phần Tử Thanh
Sơ đồ chuyển vị: -> Hình Vẽ -> Sơ Đồ Chuyển Vị
Biểu đồ bao: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Bao Nội Lực Phần Tử Thanh
Phản lực gối tựa: -> Hình Vẽ -> Phản Lực Gối Tựa
Thiết kế cấu Kiện BTCT.
· Định Nghĩa Tải Trọng Tĩnh:Thiết Kế -> Định Nghĩa Tải Trọng Tĩnh.
· Nhập dữ liệu tổ hợp:Thiết Kế -> Dữ Liệu Tổ Hợp Nội Lực -> Thêm
-> Ở hộp danh sách Tên
Nhập tên.
-> Ở hộp danh sách Kiểu Tổ Hợp
Nhập kiểu tổ hợp Cộng.
-> Ở hộp danh sách Hệ Số Tổ Hợp:
-> Tĩnh Tải
-> Hệ Số Tổ Hợp: 1 -> Đổi
-> Gió Trái
-> Hệ Số Tổ Hợp: 0.9 -> Đổi
-> Gió Phải
-> Hệ Số Tổ Hợp: 0.9 -> Đổi
->Ở hộp danh sách Tổ Hợp Thiết Kế
Tích chọn Dầm-Cột.
->Chấp Nhận.
· Tiêu Chuẩn Thiết KếThiết Kế -> Tiêu Chuẩn Thiết Kế
Chọn tiêu chuẩn thiết kế Kết Cấu BTCT: TCVN 365-2005.
· Tham Số Thiết Kế.Thiết Kế ->Tham Số Thiết Kế.
· Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột.Thiết Kế ->Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột Ở hộp Định Nghĩa Cấu Kiện D22x50 -> Chọn Dầm-> Đổi. Tương tự với các cấu kiện khác
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Dữ liệu khung bê tông cốt thép
Thiết Kế ->Dữ Liệu Khung Bê Tông Cốt Thép -> Vật Liệu.Trong hộp Danh Sách Chọn Xem/Đổi -> Chọn Nhanh.Trong hộp Cốt Thép chọn Cốt Thép Dọc: AII chọn Cốt Thép Đai: AITrong hộp Bê Tông chọn Cấp bền: B15.Chấp Nhận. Thiết Kế ->Dữ Liệu Khung Bê Tông Cốt Thép->Đặc Trưng Mặt Cắt Dầm/ Đặc Trưng Mặt Cắt Cột.
· Tổ hợp nội lựcThiết Kế -> Tổ Hợp Nội Lực
Trong hộp Tổ Hợp Nội Lực Tích vào Phần Tử Thanh
Chấp Nhận.
· Thiết Kế Kết Cấu B.T.C.TTrong hộp Thiết Kế Cấu Kiện B.T.C.T Tích vào Dầm-CộtChấp Nhận.
· Biểu đồ cốt thép : -> Hình Vẽ -> Cốt Thép Dầm Cột
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Xem kết quảChọn đối tượng cần xem kết quả
Kết quả chuyển vị nút: -> Bảng Biểu -> Chuyển Vị Nút
Kết quả phản lực gối tựa: -> Bảng Biểu -> Phản Lực Gối Tựa
Kết quả nội lực phần tử thanh: -> Bảng Biểu -> Nội Lực Phần Tử Thanh
Kết quả nội lực tổ hợp phần tử thanh: -> Bảng Biểu -> Nội Lực Tồ Hợp Phần Tử Thanh
Kết quả tính toán cốt thép: -> Bảng Biểu -> Cấu Kiện B.T.C.T
Chuyển Vị Nút Do Tải Trọng Tĩnh (M RADIANS) ------------- Nút THT UX UY UZ RX RY RZ 1 1 0 -0.049893 0 0 0 0.000910 2 0 0.010671 0 0 0 -0.002104 3 0 -0.010656 0 0 0 0.002096 2 1 -3.03615E-020 -0.048509 0 0 0 0.001073 2 6.40678E-006 0.007511 0 0 0 -0.002136 3 -6.40678E-006 -0.007507 0 0 0 0.002129 3 1 1.26042E-006 -0.047968 0 0 0 -0.000376 2 2.03524E-005 -0.003963 0 0 0 -0.002024 3 -2.10058E-005 0.003961 0 0 0 0.002026 4 1 1.34089E-006 -0.047638 0 0 0 0.000507 2 2.15787E-005 -0.007566 0 0 0 -0.001991 3 -2.24294E-005 0.007569 0 0 0 0.001997 5 1 1.34089E-006 -0.046663 0 0 0 0.000661 Thanh THT Nút/MC LựcDọc-FX LựcCắt-FY LựcCắt-FZ MôMen-MX MôMen-MY MôMen-MZ 1 1 1 -2.75E-014 -1.25E-013 0 0 0 -1.13E-013 2 -2.75E-014 13.290 0 0 0 10.013 2 1 5.796 5.97E-014 0 0 0 -1.16E-013 2 5.796 -2.456 0 0 0 -1.948 3 1 -5.796 -1.66E-014 0 0 0 3.06E-014 2 -5.796 2.453 0 0 0 1.946 2 1 2 0.285 -23.142 0 0 0 10.534 3 0.285 28.173 0 0 0 25.753 2 2 3.154 0.496 0 0 0 3.995 3 3.154 -1.359 0 0 0 -4.680 3 2 -3.302 -0.518 0 0 0 -3.884 3 -3.302 1.342 0 0 0 4.674 3 1 3 6.07E-002 -16.749 0 0 0 25.511 Nội Lực Tổ Hợp Phần Tử Thanh Đơn Vị : T M Tổ Hợp Trường Hợp Tải Hệ Số Loại Tải 1 1 1.000 Tải Trọng Tĩnh 1 2 0.900 Tải Trọng Tĩnh 1 3 0.900 Tải Trọng Tĩnh Phần Tử Nút/MC Tổ Hợp FX FY MZ 1 1 1 -3.07E-014 -8.62E-014 -1.90E-013 Max 1 -3.07E-014 -8.62E-014 -1.90E-013 Min 1 2 1 -3.07E-014 13.288 10.011 Max 1 -3.07E-014 13.288 10.011 Min 2 2 1 0.152 -23.161 10.634 Max 1 0.152 -23.161 10.634 Min 2 3 1 0.152 28.158 25.747 Max 1 0.152 28.158 25.747 M
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
4.2 Khung không gian 3 tầngKhung không gian hai tầng có sàn chịu tải trọng tĩnh. Các phần tử dầm và sàn được chia nhỏ. Kích thước nhịp 4.2x3.6x3.9(m)
Vật liệu: Bêtông B15
Tiết diện: Dầm 20x40cm, cột 40x40cm, sàn dày 10cm.
Tải trọng:
Tĩnh tải: Tải trọng bản thân theo phương Y (hệ số tải trọng bản thân 1.1)
Hoạt tải: 0.26T/m2.
Bước 1: Tại mô hình tính
· Nhập mô hình từ thư viện:Dựng Hình -> Thư Viện->Khung /Sàn -> Dạng Kết Cấu -> Khung Không Gian Có Sàn
-> Trục Đứng: Y
-> Chế Độ: Chèn
-> Điểm Chèn: 0, 0, 0
-> Số Nhịp Theo Trục X: 3
-> Số Nhịp Theo Trục Y: 3
-> Số Nhịp Theo Trục Z: 3
-> Kích Thước Nhịp Theo Trục X: 4.2
-> Kích Thước Nhịp Theo Trục Y: 3.6
-> Kích Thước Nhịp Theo Trục Z: 3.9
-> Chấp Nhận
· Vật liệu phần tử thanh:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Vật liệu phần tử thanh:Chọn tất cả các phần tử thanh: Ctrl-A
Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Vật Liệu-> Thêm để tạo mới loại vật liệu
-> Loại Vật Liệu -> Bê Tông
-> Bê Tông B15
-> Tên Vật Liệu: B15
-> Chấp Nhận
-> Chấp Nhận
· Vật liệu phần tử tấmChọn tất cả các phần tử tấm: Ctrl-A
Dữ Liệu -> Phần Tử Tấm -> Vật Liệu-> Thêm để tạo mới loại vật liệu
-> Loại Vật Liệu -> Bê Tông
-> Bê Tông BT15
-> Tên Vật Liệu: BT15
-> Chấp Nhận
-> Chấp Nhận
· Tiết diện phần tử thanhChọn dầm có kích thước 22x40
Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Tiết Diện-> Thêm để tạo mới loại tiết diện
-> Loại Tiết Diện -> Lăng Trụ
-> Chữ Nhật
-> Tên Tiết Diện: 20x40
-> Chiều cao tiết diện: 0.4
-> Chiều rộng tiết diện: 0.22
-> Chấp Nhận
-> Chấp NhậnLặp lại các bước trên để nhập tiết diệncho các cấu kiện khác
· Tiết diện phần tử tấmChọn tất cả các phần tử tấm
Dữ Liệu -> Phần Tử Tấm -> Chiều Dày-> Chiều Dày: 0.1
-> Chấp Nhận
· Điều kiện biên:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Chọn các nút có điều kiện biên
Dữ Liệu -> Nút -> Gối Tựa-> Đánh dấu vào tất cả các mục chọn
-> Chấp Nhận
· Khai báo các trường hợp tải trọng:Định Nghĩa -> Trường Hợp Tải Trọng Tĩnh…
-> Thêm Mới
-> Tên Trường Hợp Tải: TT (TINH TAI)
-> Chấp Nhận
Lặp lại các bước trên cho trường hợp HT (HOAT TAI)
-> Chấp Nhận
· Nhập tải trọng bản thân phần tử thanhChọn tất cả các phần tử thanh
Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Thanh -> Tải Trọng Bản Thân
-> Hướng: Y: -1.1
-> Trường Hợp Tải Trọng: TT (TINH TAI)
-> Chế Độ: Nhập
-> Chấp Nhận
· Nhập tải trọng bản thân phần tử tấmChọn tất cả các phần tử tấm -> CtrA
Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Tấm-> Tải Trọng Bản Thân
-> Hướng: Y: -1.1
-> Trường Hợp Tải Trọng: TINH TAI
-> Chế Độ: Nhập
-> Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Nhập tải trọng phân bố đều phần tử tấmChọn tất cả các phần tử dầm
Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Tấm-> Tải Trọng Phân Bố
-> Hướng: GFY
-> Giá Trị: -0.26
-> Trường Hợp Tải Trọng: HOAT TAI
-> Chế Độ: Thêm
-> Chấp Nhận
· Chia phần tử thanhChọn các phần tử dầm
Dựng Hình -> Chia Phần Tử Thanh
-> Cách Chia: Chia Đều: 4 Thanh
-> Chấp Nhận
· Chia phần tử tấmChọn tất cả các phần tử tấm
Dựng Hình -> Chia Phần Tử Tấm
-> Số Lưới Chia: 4x4 Phần Tử Tấm
-> Tuỳ Chọn: Chia Lưới Tứ Giác
-> Chấp Nhận
· Chạy chương trìnhTính Toán -> Tính Toán
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Sau khi chạy xong -> Tiếp Tục
· Xem biểu đồBiểu đồ nội lực phần tử thanh: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Nội Lực Phần Tử Thanh
Biểu đồ chuyển vị: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Chuyển Vị
Sơ đồ chuyển vị: -> Hình Vẽ -> Sơ Đồ Chuyển Vị
Phản lực gối tựa: -> Hình Vẽ -> Phản Lực Gối Tựa
Biểu đồ nội lực phần tử tấm: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Phần Tử Tấm
Thiết kế cấu Kiện BTCT.
· Định Nghĩa Tải Trọng Tĩnh.Thiết Kế -> Định Nghĩa Tải Trọng Tĩnh.
->TT chọn Tĩnh Tải -> Đổi->HT chọn Hoạt Tải -> Đổi->Chấp Nhận
· Nhập dữ liệu tổ hợp:Thiết Kế -> Tổ Hợp Nội Lực -> Thêm
-> Ở hộp danh sách Tên
Nhập tên.
-> Ở hộp danh sách Kiểu Tổ Hợp
Nhập kiểu tổ hợp Cộng.
-> Ở hộp danh sách Hệ Số Tổ Hợp:
-> Tĩnh Tải
-> Hệ Số Tổ Hợp: 1 -> Đổi
-> Hoạt Tải
-> Hệ Số Tổ Hợp: 0.9 -> Đổi
->Ở hộp danh sách Tổ Hợp Thiết Kế
Tích chọn Dầm-Cột.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Sàn.
->Chấp Nhận.
· Tiêu Chuẩn Thiết Kế Thiết Kế -> Tiêu Chuẩn Thiết Kế
Chọn tiêu chuẩn thiết kế Kết Cấu B.T.C.T :TCVN 365-2005.
· Tham Số Thiết Kế. Thiết Kế ->Tham Số Thiết Kế.
->TCVN 365-2005
· Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột. Thiết Kế ->Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột Ở hộp Định Nghĩa Cấu Kiện 22x40 -> Chọn Dầm-> Đổi.40x40 -> Chọn Cột -> Đổi.
->Chấp Nhận.
· Định Nghĩa Cấu Kiện Sàn- Vách-Lanh Tô. Trong hộp Định Nghĩa Cấu Kiện
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
->S10 Chọn Sàn->Đổi-> Chấp Nhận.
· Dữ liệu khung bê tông cốt thép
Thiết Kế ->Dữ Liệu Khung Bê Tông Cốt Thép-> Vật Liệu.Trong hộp Danh Sách Chọn Xem/Đổi -> Chọn Nhanh.Trong hộp Cốt Thép: chọn Cốt Thép Dọc: AII chọn Cốt Thép Đai: AITrong hộp Bê Tông: chọn cấp bền: B15.Chấp Nhận. Thiết Kế ->Dữ Liệu Khung Bê Tông Cốt Thép
->Đặc Trưng Mặt Cắt Dầm
-> Đặc Trưng Mặt Cắt Cột.
Thiết Kế ->Dữ Liệu Thiết Kế Sàn/vách/Lanh Tô B.T.C.T
->Vật Liệu
->Chấp Nhận
->Mặt Cắt Sàn
->Chấp Nhận
· Tổ hợp nội lựcThiết Kế -> Tổ Hợp Nội Lực
Trong hộp Tổ Hợp Nội Lực
->Phần Tử Thanh
->Phần Tử Tấm
->Chấp Nhận.
->Đóng.
· Thiết Kế Kết Cấu BTCTTrong hộp Thiết Kế Cấu Kiện BTCT-> Dầm-Cột-> SànChấp Nhận.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Biểu đồ cốt thép: -> Hình Vẽ -> Cốt Thép Dầm Cột -> Cốt Thép Sàn.
· Xem kết quảChọn đối tượng cần xem kết quả
Kết quả chuyển vị nút: -> Bảng Biểu -> Chuyển Vị Nút
Kết quả phản lực gối tựa: -> Bảng Biểu -> Phản Lực Gối Tựa
Kết quả nội lực phần tử thanh: -> Bảng Biểu -> Nội Lực Phần Tử Thanh
Kết quả nội lực phần tử tấm: -> Bảng Biểu -> Nội Lực Phần Tử Tấm
Nội Lực Phần Tử Tấm Do Tải Trọng Tĩnh (T M) ------------------------------------- Tấm THT Nút FX FY FXY MX MY MXY 28 1 17 6.62E-002 7.17E-002 6.40E-002 -6.70E-002 -7.28E-002 -3.46E-002 65 5.45E-002 1.30E-002 4.05E-002 9.97E-003 -9.14E-002 -3.64E-002 69 -1.42E-003 1.79E-003 1.52E-002 7.18E-002 7.06E-002 -3.83E-002 68 1.03E-002 6.05E-002 3.87E-002 -8.86E-002 1.28E-002 -3.65E-002 2 17 3.19E-002 8.99E-003 1.62E-002 -7.72E-003 -9.50E-002 -2.60E-002 65 3.21E-002 1.03E-002 1.11E-002 1.39E-002 -0.119 -6.57E-003 69 2.67E-002 9.22E-003 1.33E-002 0.108 0.101 -7.83E-003 68 2.64E-002 7.91E-003 1.84E-002 7.60E-002 7.15E-002 -2.73E-002 29 1 65 2.57E-002 8.86E-003 -2.95E-003 1.54E-002 -0.119 5.20E-003 66 2.56E-002 8.36E-003 -1.93E-003 -1.29E-002 -8.26E-002 2.20E-002 70 3.31E-002 9.84E-003 2.07E-003 5.43E-002 6.11E-002 2.49E-002 69 3.32E-002 1.03E-002 1.05E-003 0.107 0.101 8.11E-003 2 65 3.55E-002 8.98E-003 -4.33E-002 6.99E-003 -7.86E-002 3.21E-002 66 5.14E-002 8.87E-002 -4.70E-002 -8.51E-002 -0.114 1.55E-002 70 3.24E-002 8.49E-002 -1.00E-002 -0.160 1.79E-002 1.16E-002 69 1.64E-002 5.16E-003 -6.29E-003 5.04E-002 6.03E-002 2.83E-002 30 1 66 6.77E-003 3.61E-002 1.58E-002 -9.21E-002 -5.06E-003 -2.59E-002 67 5.52E-003 2.98E-002 1.67E-002 7.26E-002 7.47E-002 -2.70E-002 71 7.24E-003 3.02E-002 1.27E-002 0.102 0.105 -7.24E-003 70 8.48E-003 3.64E-002 1.18E-002 -0.117 1.94E-002 -6.12E-003 2 66 3.28E-002 3.64E-002 1.99E-002 7.68E-002 7.55E-002 -1.60E-002
4.3 KHUNG KHÔNG GIAN 5 TẦNG:
I. DỮ LIỆU ĐỀ BÀI: 1. Dữ liệu khung: Khung không gian năm tầng có sàn chịu tải trọng tĩnh. Các phần tử dầm và sàn được chia nhỏ. Kích thước nhịp theo trục X : 2x7(m), Kíchthước 1 nhịp theo trục Z : 3,6(m) với 7 nhịp
a) Vật liệu: Bêtông: B20
b) Tiết diện: Dầm 22x55cm, Dầm 22x50cm, Dầm 22x35cm, Dầm 22x30cm, cột 30x40cm, Cột 22x22cm, sàn dày 10cm.
2. Dữ liệu Tải trọng: Tĩnh tải: Tải trọng bản thân theo phương Y (hệ số tải trọng bản thân 1.1), tĩnh tải tường 220 cao 3,6m, tường 110 cao 3,5m, tường 220 cao2,6m, lan can cao 0,9m, tĩnh tải sàn bao gồm các lớp trát, vữa lót, gạch lát
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hoạt tải: Theo chức năng phòng. Với văn phòng, phòng vệ sinh thì hoạt tải là 0.24 T/m2, với hành lang và ban công thì hoạt tải là 0,48T/m2, với hội trường thì hoạt tải là 0,6 T/m2, với sàn mái thì hoạt tải là 0,09 T/m2
II. TẠO DỰNG MÔ HÌNH: 1. Tạo mô hình tính: a) Tạo hệ lưới: Thực hiện các thao tác theo trình tự:
Dựng hình -> Lưới -> Thêm Trong cửa sổ hệ tọa độ: Nhập tên hệ lưới vào ô Tên; chọn dạng tọa độ Đề Các; chọn hệ tọa độ Global
Cách 1: Trong cửa sổ ô lưới, lần lượt các trục X,Y,Z nhập gốc tọa độ lưới, số ô lưới, tổng kích thước lưới như hình dưới
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Cách 2: Trong cửa sổ đường lưới, lần lượt các trục X,Y,Z nhập tọa độ lưới, tên lưới như hình dưới
Ta được hệ lưới như dưới đây:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Sau đó ta vào Định Nghĩa -> Tầng
b) Định nghĩa phần tử trong mô hình:
* Vật liệu phần tử thanh: Chọn định nghĩa vật liệu phần tử thanh
Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Vật Liệu
-> Thêm để tạo mới loại vật liệu
-> Loại Vật Liệu -> Bê Tông
-> Bê Tông B20
-> Tên Vật Liệu: B20
-> Chấp Nhận -> Chấp Nhận
* Vật liệu phần tử tấmChọn định nghĩa vật liệu phần tử tấm:
Dữ Liệu -> Phần Tử Tấm -> Vật Liệu
-> Thêm để tạo mới loại vật liệu
-> Loại Vật Liệu -> Bê Tông
-> Bê Tông B20
-> Tên Vật Liệu: B20
-> Chấp Nhận -> Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
* Tiết diện phần tử thanh Chọn dầm có kích thước 22x55
Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Tiết Diện
-> Thêm để tạo mới loại tiết diện
-> Chữ Nhật
-> Tên Tiết Diện : 20x55
-> Chiều Cao Tiết Diện : 0.55
-> Chiều Rộng Tiết Diện : 0.22
-> Chấp Nhận -> Chấp Nhận
Lặp lại các bước trên để nhập tiết diện cho các loại tiết diện còn lại
* Tiết diện phần tử tấm
Dữ Liệu -> Phần Tử Tấm -> Hình Học -> Thêm Mới
-> Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tiến hành vẽ các cấu kiện vào hệ lưới đã dựng
Do các cột ở trục B, trục C và dầm từ B4 đến B5 lệch tâm nên ta khai báo thanh lệch tâm và gán cho các tiết diện
Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Thanh Lệch Tâm
Tiến hành khai báo thanh lệch tâm
Chọn các cột trục B vào Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Chọn Y-0.09 -> Đổi -> Chấp Nhận
Chọn các cột trục C vào Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Chọn Y+0.09 -> Đổi -> Chấp Nhận
Chọn dầm từ B4 -> B5 vào Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Chọn Z+0.28 -> Đổi -> Chấp Nhận
* Điều kiện biên: Chọn các nút có điều kiện biên
Dữ Liệu -> Nút -> Gối Tựa
-> Đánh dấu vào tất cả các mục chọn
->Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
2. Khai báo các trường hợp tải trọng: Định Nghĩa -> Trường Hợp Tải Trọng Tĩnh…
-> Thêm Mới
-> Tên Trường Hợp Tải: TT (TINH TAI)
Nếu khai báo trọng lượng bản thân rồi thì không phải khai báo trọng lượng bản thân của từng cấu kiện
-> Chấp Nhận
Lặp lại các bước trên cho trường hợp HT (HOAT TAI)
-> Chấp Nhận
Nhập tải trọng bản thân phần tử thanh (nếu như khai bảo ở tĩnh tải hệ số trọng lượng bản thân là 1.1 thì k phải thực hiện thao tác này)
Chọn tất cả các phần tử thanh
Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Thanh
-> Tải Trọng Bản Thân
-> Hướng: Y: -1.1
-> Trường Hợp Tải Trọng: TT (TINH TAI)
-> Chế Độ: Nhập
-> Chấp Nhận
Nhập tải trọng bản thân phần tử tấm (nếu như khai bảo ở tĩnh tải hệ số trọng lượng bản thân là 1.1 thì k phải thực hiện thao tác này)
Chọn tất cả các phần tử tấm
Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Tấm
-> Tải Trọng Bản Thân
-> Hướng: Y: -1.1
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
-> Trường Hợp Tải Trọng: TINH TAI
-> Chế Độ: Nhập
-> Chấp Nhận
Khai báo tĩnh tải sàn bao gồm các lớp trát, vữa lót, gạch lát
Định Nghĩa -> Tải Trọng Sàn
-> Thêm
-> Chọn Các Lớp Cấu Tạo
-> Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Khai báo tĩnh tải tường (bao gồm tường 220 cao 3,6m, tường 110 cao 3,6m, tường 220 cao 2,6m, lan can cao 0,9m)
Định Nghĩa -> Tải Trọng Tường
-> Thêm
-> Nhập các thông số chiều cao, chiều rộng tường
-> Chấp nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Khai báo và kiểm tra các mẫu hoạt tải sàn
Định Nghĩa -> Hoạt Tải Sàn
-> Thêm (Sửa)
-> Giá trị hoạt tải tính toán (hoặc tiêu chuẩn)
-> Chấp Nhận
Khai báo hàm áp lực gió
Định Nghĩa -> Hàm Số Áp Lực
-> Thêm Hàm Số Áp Lực Gió
-> Nhập tên, dạng địa hình, cao độ mặt đất, vùng áp lực gió
-> Chấp Nhận
Khai báo mặt đón gió
Định Nghĩa -> Mặt Đón Gió
-> Thêm Mặt Đón Gió
-> Nhập các thông số tọa độ X, tọa độ Z và tọa độ tâm X, tọa độ tâm Z (trong đó tọa độ X, tọa độ Z để khai báo bề rộng mặt đón gió và tọa độX, tọa độ Z là khoảng cách từ tâm của mặt đón gió đến gốc tọa độ)
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Khai báo trường hợp tải trọng gió
Định Nghĩa -> Định Nghĩa Trường Hợp Tải Trọng Tĩnh
-> Thêm Mới
-> GX (gió cùng chiều X) GXX (gió ngược chiều X)
GZ (gió cùng chiều Y) GZZ (gió ngược chiều Z)
-> Chấp Nhận
Nhập hoạt tải phân bố đều của phần tử tấm
Chọn -> Chọn phần tử tấm -> Tiết diện -> Chọn mặt cắt cần gán tải trọng -> Chọn
Dữ liệu -> Phần tử tấm -> Hoạt tải sàn -> Chọn tải trọng theo chức năng phòng -> Đổi
Lần lượt thực hiện cho tất cả các phòng.
Chọn -> Chọn tất cả phần tử tấm -> Tải trọng phần tử tấm -> Hoạt tải sàn -> Điều chỉnh hệ số phù hợp -> Đổi
Nhập tĩnh tải tường cho phần tử thanh
Chọn phần tử thanh chịu tải trọng tường
Dữ Liệu -> Tải Trọng Phần Tử Thanh -> Tải Trọng Tường -> Chọn tải trọng tường đã khai báo -> Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Chia phần tử thanh
Chọn các phần tử dầm
Dựng Hình -> Chia Phần Tử Thanh
-> Cách Chia: Chia Đều: 4 Thanh
-> Chấp Nhận
Chia phần tử tấm
Chọn tất cả các phần tử tấm
Dữ Liệu -> Phần Tử Tấm
-> Chia Lưới Tự Động
-> Loại phần tử: tam giác và tứ giác dạng cấu trúc
-> Chấp Nhận
Gán tải trọng gió:Chọn tất cả
Dữ liệu -> Nút -> Gió tĩnh -> Đổi
3. Phân tích và tính toán: Chạy chương trình
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tính Toán -> Tính Toán
Sau khi chạy xong -> Đóng
Xem biểu đồ
Biểu đồ nội lực phần tử thanh: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Nội Lực Phần Tử Thanh
Biểu đồ chuyển vị: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Chuyển Vị
Sơ đồ chuyển vị: -> Hình Vẽ -> Sơ Đồ Chuyển Vị
Phản lực gối tựa: -> Hình Vẽ -> Phản Lực Gối Tựa
Biểu đồ nội lực phần tử tấm: -> Hình Vẽ -> Biểu Đồ Phần Tử Tấm
4. Thiết kế cấu kiện bê tông cốt thép: Thiết kế cấu Kiện BTCT.
Định Nghĩa Tải Trọng Tĩnh.
Thiết Kế -> Định Nghĩa Tải Trọng Tĩnh.
->TT chọn Tĩnh Tải -> Đổi
->HT chọn Hoạt Tải -> Đổi
->GX chọn Gió -> Đổi
->GXX chọn Gió -> Đổi
->GZ chọn Gió -> Đổi
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
->GZZ chọn Gió -> Đổi
->Chấp Nhận
Nhập dữ liệu tổ hợp:
Thiết Kế -> Tổ Hợp Mặc Định
Tiêu Chuẩn Thiết Kế
Thiết Kế -> Tiêu Chuẩn Thiết Kế
Chọn tiêu chuẩn thiết kế Kết Cấu B.T.C.T : TCVN 365-2005.
Tham Số Thiết Kế.
Thiết Kế ->Tham Số Thiết Kế.->TCVN 365-2005
Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột.
Thiết Kế ->Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột
Ở hộp Định Nghĩa Cấu Kiện
22x55-> Chọn Dầm-> Đổi.
22x35-> Chọn Dầm-> Đổi.
22x30-> Chọn Dầm-> Đổi.
22x50-> Chọn Dầm-> Đổi.
15x30-> Chọn Dầm-> Đổi.
30x40 -> Chọn Cột -> Đổi.
22x22 -> Chọn Cột -> Đổi
->Chấp Nhận.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Định Nghĩa Cấu Kiện Sàn- Vách-Lanh Tô.
Trong hộp Định Nghĩa Cấu Kiện
->San VP Chọn Sàn->Đổi-> Chấp Nhận.
->San VS Chọn Sàn->Đổi-> Chấp Nhận.
->San HANH LANG Chọn Sàn->Đổi-> Chấp Nhận.
->San HOI TRUONGChọn Sàn->Đổi-> Chấp Nhận.
->San MAI Chọn Sàn->Đổi-> Chấp Nhận.
Dữ liệu khung bê tông cốt thép
Thiết Kế ->Dữ Liệu Khung Bê Tông Cốt Thép-> Vật Liệu.
Trong hộp Danh Sách Chọn Xem/Đổi -> Chọn Nhanh.
Trong hộp Cốt Thép: chọn Cốt Thép Dọc: AII
chọn Cốt Thép Đai: AI
Trong hộp Bê Tông: chọn cấp bền: B20.
->Chấp Nhận.
Thiết Kế ->Dữ Liệu Khung Bê Tông Cốt Thép
->Đặc Trưng Mặt Cắt Dầm
-> Đặc Trưng Mặt Cắt Cột.
Thiết Kế ->Dữ Liệu Thiết Kế Sàn/vách/Lanh Tô B.T.C.T
->Vật Liệu
->Chấp Nhận
->Mặt Cắt Sàn
->Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tổ hợp nội lực
Thiết Kế -> Tổ Hợp Nội Lực
Trong hộp Tổ Hợp Nội Lực
->Phần Tử Thanh
->Phần Tử Tấm
->Chấp Nhận.
->Đóng.
Thiết Kế Kết Cấu BTCT
Trong hộp Thiết Kế Cấu Kiện BTCT
-> Dầm-Cột
-> Sàn
Chấp Nhận.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Biểu đồ cốt thép: -> Hình Vẽ -> Cốt Thép Dầm Cột
-> Cốt Thép Sàn.
* Xem kết quảChọn đối tượng cần xem kết quả
Kết quả chuyển vị nút: -> Bảng Biểu -> Chuyển Vị Nút
Kết quả phản lực gối tựa: -> Bảng Biểu -> Phản Lực Gối Tựa
Kết quả nội lực phần tử thanh: -> Bảng Biểu -> Nội Lực Phần Tử Thanh
Kết quả nội lực phần tử tấm: -> Bảng Biểu -> Nội Lực Phần Tử Tấm
Nội Lực Phần Tử Tấm Do Tải Trọng Tĩnh (T M)
Tấm Ảo
TrườngHợp Nút Nút Ả
oFX(T/M)
FY(T/M)
FXY(T/M)
MX(T.M/M)
MY(T.M/M)
MXY(T.M/M)
7 TT 18 18 0.04 0.363 0.082 -0.347 -0.42 0.016
7 TT 257 -0.017 0.079 0.089 0.189 -0.14 0.021
7 TT 452 -0.029 0.076 0.007 0.244 0.1 0.036
7 TT 227 0.028 0.361 0 -0.227 0.106 0.031
8 TT 257 0.03 0.088 -0.054 0.186 -0.14 0.034
8 TT 20 20 0.04 0.134 -0.05 -0.254 -0.254 0.011
8 TT 230 0.029 0.132 -0.005 -0.321 0.011 0.01
8 TT 452 0.02 0.086 -0.009 0.245 0.101 0.034
9 TT 227 0.005 0.288 -0.019 -0.242 0.031 0.022
9 TT 452 -0.02 0.165 0.005 0.25 0.13 0.027
9 TT 453 -0.048 0.159 -0.026 0.253 0.217 0.011
9 TT 228 -0.023 0.283 -0.049 -0.17 0.213 0.006
10 TT 452 0.04 0.163 -0.011 0.251 0.13 0.025
10 TT 230 0.028 0.099 -0.023 -0.33 -0.032 0.013
10 TT 231 0.007 0.095 -0.041 -0.358 0.067 -0.002
10 TT 453 0.019 0.159 -0.029 0.257 0.218 0.01
11 TT 228 0.018 0.281 -0.015 -0.171 0.212 -0.002
11 TT 453 -0.015 0.118 -0.058 0.253 0.219 -0.014
11 TT 454 -0.057 0.11 -0.11 0.261 0.14 -0.03
11 TT 229 -0.024 0.273 -0.068 -0.281 0.036 -0.019
12 TT 453 -0.003 0.177 -0.061 0.258 0.22 -0.014
12 TT 231 -0.017 0.104 -0.034 -0.358 0.064 0
12 TT 232 -0.044 0.099 -0.022 -0.324 -0.006 -0.012
12 TT 454 -0.029 0.171 -0.048 0.259 0.14 -0.026
13 TT 229 -0.042 0.548 -0.093 -0.266 0.111 -0.035
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
13 TT 454 -0.149 0.017 -0.108 0.255 0.11 -0.033
13 TT 245 -0.178 0.011 -0.176 0.186 -0.066 -0.004
13 TT 2 2 -0.071 0.542 -0.161 -0.329 -0.416 -0.007
14 TT 454 -0.047 -0.003 -0.046 0.254 0.11 -0.029
14 TT 232 -0.021 0.124 -0.022 -0.316 0.031 -0.01
14 TT 4 4 -0.202 0.088 0.053 -0.238 -0.203 -0.013
14 TT 245 -0.227 -0.039 0.029 0.184 -0.067 -0.033
4.4 PHẦN NỀN MÓNG: I. PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN MÓNG NÔNG: 1. Cơ sở lý thuyết:Cường độ đất nền tính toán theo công thức:
Trong đó:
- m1, m2 hệ số phụ thuộc vào loại đất nền và đặc điểm công trình (tra bảng).
- A, B, D hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất nền và tiết diện đáy móng (tra bảng).
- ktc hệ số an toàn
- γII, cII chỉ tiêu cơ lý của đất nền đáy móng.
- γ'II trọng lượng riêng trung bình của đất nền từ mặt đất đên đáy móng.
Kiểm tra điều kiện áp lực theo công thức:
Trong đó:
- R sức chịu tải của nền đất đáy móng
- , áp lực đáy móng.
2. Phân tích tính toán móng nông: a) Dữ liệu địa chất:
STT Lớpđất
chiềudày(m)
γtn(KN/m3)
γdn(KN/m3)
γh(KN/m3)
Wo(%)
WL(%)
WP(%) B
φII(o)
CII(KN/m2)
Cu(KN/m2)
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
1 sét 3 18.2 8.23 26.9 39 50 30 0.45 13 37 74
2 sétpha 8 21.5 11.51 26 15 24 11.5 0.28 24 12 24
3 cátpha 5 20.5 11.12 26.6 15 21 15 0.00 22 20 40
4 cáttrung 40 19.2 10.13 26.5 18 - - - 35 1 2
STT E e SPTCPT
CPT Kc α
1 7500 1.05 8 1121 0.5 30
2 22000 0.39 16 1810 0.45 40
3 18000 0.49 21 2150 0.45 50
4 31000 0.63 45 5600 0.55 60
Để nhập các dữ liệu địa chất của công trình, thực hiện các thao tác như sau:
- Bấm chọn theo trình tự:
Định Nghĩa > Đặc Trưng Đất Nền > Thêm Mới
Nhập các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất trong hố khoan địa chất; nhập tên hố khoan và mực nước ngầm của hố khoan.
- Bấm chọn Chấp Nhận để lưu dữ liệu của hố khoan địa chất.
- Bấm chọn tiếp Chấp Nhận để lưu dữ liệu địa chất, hoặc Sửa/Xem để chỉnh sửa lại dữ liệu hố khoan địa chất
b) Dữ liệu móng đơn:
* Dữ liệu đài móng: Đài móng trong phân tích tính toán móng đơn trong KCW được định nghĩa là tấm trên nền đàn hồi với nền đàn hồi được tính toán từ các dữliệu địa chất, các dữ liệu tấm đài móng và độ sâu chôn móng. Để khai báo các dữ liệu móng đơn ta khai báo các dữ liệu sau:
Chọn kích thước đài móng: bxh (1,5x1,5 m) chiều cao móng hm=0,8m
- Dữ liệu tấm đài móng: Bấm chọn theo trình tự:
Dữ Liệu > Phần Tử Tấm > Hình Học > Thêm
Sau khi chọn hộp thoại như hình vẽ sẽ hiện ra. Nhập các thông tin dữ liệu của tấm đài móng vào hộp thoại.
- Dữ liệu tấm trên nền đàn hồi: Bấm chọn theo trình tự:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Dữ Liệu > Phần Tử Tấm > Tấm Trên Nền Đàn Hồi > Thêm
Sau khi chọn hộp thoại như hình vẽ sẽ hiện ra. Nhập các thông tin dữ liệu của tấm trên nền đàn hồi vào hộp thoại.
Bấm chọn Đặc Trưng để tính toán tự động các thành phần hệ số nền:
Nhập các dữ liệu hố khoan, độ sâu chôn móng, tiết diện móng, kích thước móng và vật liệu làm móng rồi bấm chọn Tính Toán để chươngtrình tính toán hệ số nền của tấm trên nền đàn hồi. Để xác nhận các dữ liệu tấm trên nền đàn hồi bấm chọn Chấp Nhận
* Dữ liệu thiết kế móng đơn: Dữ liệu thiết kế móng đơn bao gồm độ sâu thiết kế của móng, các hệ số tính toán sức chịu tải phụ thuộc vào loại công trình và các điều kiệncủa công trình; phụ thuộc vào hệ số vượt tải.
Bấm chọn theo trình tự:
Thiết Kế > Móng Nông > Sức Chịu Tải Móng Đơn
Bấm chọn vào biểu tượng Xem/Đổi trong hộp thoại để thay đổi các dữ liệu thiết kế.
Bấm chọn Chấp Nhận để lưu dữ liệu thiết kế.
* Lập dựng mô hình: Để mô hình kết cấu móng vào kết cấu công trình cần xác định mặt bằng móng sơ bộ, vẽ mô hình hệ giằng đài móng bằng các công cụ vẽ cósẵn của chương trình. Tiếp theo gán tiết diện đài móng cho các phần tử tấm đài móng và gán dữ liệu tấm trên nền đàn hồi cho các đài đó.
Lưu ý trong mặt bằng móng bỏ các liên kết ngàm ở các nút; giải phóng hạn chế chuyển vị theo phương đứng ở tất cả các nút trong mặt bằngmóng để chương trình có thể đưa ra phân tích chính xác nhất về phản lực nền cũng như chuyển vị của công trình.
* Tính toán và phân tích:
- Tính toán sức chịu tải của nền: Sau khi đã nhập đủ các dữ liệu địa chất, dữ liệu móng và dữ liệu thiết kế móng việc thực hiện tính toán sức chịu tải của đất nền sẽ được tiếnhành qua các thao tác sau.
Bấm chọn theo trình tự:
Bảng Biểu > Móng Nông > Sức Chịu Tải Móng Đơn (Bè)
chương trình sẽ hiện ra hộp thoại tính toán:
Chọn Đóng để đóng hộp thoại và hiện ra kết quả tính toán sức chịu tải của nền. Để xem chi tiết kết quả bấm chọn Chi Tiết .
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Bảng kết quả tính toán móng nông như hình vẽ trên thể hiện sức chịu tải của đất nền tại đáy móng và tại đỉnh các lớp đất phía dưới để ngườisử dụng có thể có cái nhìn khái quát và đưa ra phương án móng thay thế hợp lý khi phương án tính toán chưa đạt yêu cầu. Ngoài ra bảng kết quảcòn thể hiện bảng tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy móng khi tải trọng đáy móng đạt tới sức chịu tải của nền và có hình vẽ minhhọa cụ thể với các giá trị có thể hiện ra hoặc ẩn đi, thay đổi tỉ lệ tùy vào mục đích của người sử dụng.
Trong bảng kết quả tính toán móng nông như trên hình vẽ, người sử dụng có thể sao chép kết quả ra bảng Excel, in hình vẽ trực tiếp hoặc inra tệp định dạng .pdf một cách dễ dàng nhất.
c) Dữ liệu tính toán móng băng:
* Dữ liệu đài móng: Đài móng trong phân tích tính toán móng băng trong KCW được định nghĩa là thanh trên nền đàn hồi với nền đàn hồi được tính toán từ cácdữ liệu địa chất, các dữ liệu thanh đài móng và độ sâu chôn móng. Để khai báo các dữ liệu móng băng ta khai báo các dữ liệu sau:
- Dữ liệu thanh đài móng:Bấm chọn theo trình tự:
Dữ Liệu > Phần Tử Thanh > Tiết Diện > Thêm
Sau khi chọn hộp thoại như hình vẽ sẽ hiện ra. Nhập các thông tin dữ liệu của thanh đài móng vào hộp thoại.
- Dữ liệu thanh trên nền đàn hồi: Bấm chọn theo trình tự:
Dữ Liệu > Phần Tử Thanh > Thanh Trên Nền Đàn Hồi > Thêm
Sau khi chọn hộp thoại như hình vẽ sẽ hiện ra. Nhập các thông tin dữ liệu của thanh trên nền đàn hồi vào hộp thoại.
Bấm chọn Đặc Trưng để tính toán tự động các thành phần hệ số nền:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Nhập các dữ liệu hố khoan, độ sâu chôn móng, tiết diện móng, kích thước móng và vật liệu làm móng rồi bấm chọn Tính Toán để chươngtrình tính toán hệ số nền của thanh trên nền đàn hồi. Để xác nhận các dữ liệu thanh trên nền đàn hồi bấm chọn Chấp Nhận
* Dữ liệu thiết kế móng băng: Dữ liệu thiết kế móng băng bao gồm độ sâu thiết kế của móng, các hệ số tính toán sức chịu tải phụ thuộc vào loại công trình và các điều kiệncủa công trình; phụ thuộc vào hệ số vượt tải.
Chiều rộng móng: b = 1m; chiều cao móng hm = 0,8m
Bấm chọn theo trình tự:
Thiết Kế > Móng Nông > Sức Chịu Tải Móng Băng
Bấm chọn vào biểu tượng Xem/Đổi trong hộp thoại để thay đổi các dữ liệu thiết kế.
Bấm chọn Chấp Nhận để lưu dữ liệu thiết kế.
* Lập dựng mô hình: Để mô hình kết cấu móng vào kết cấu công trình cần xác định mặt bằng móng sơ bộ, vẽ mô hình hệ giằng đài móng bằng các công cụ vẽ cósẵn của chương trình. Tiếp theo gán tiết diện đài móng cho các phần tử thanh đài móng và gán dữ liệu thanh trên nền đàn hồi cho các đài đó.
* Tính toán và phân tích:
- Tính toán sức chịu tải của nền: Sau khi đã nhập đủ các dữ liệu địa chất, dữ liệu móng và dữ liệu thiết kế móng việc thực hiện tính toán sức chịu tải của đất nền sẽ được tiếnhành qua các thao tác sau.
Bấm chọn theo trình tự:
Bảng Biểu > Móng Nông > Sức Chịu Tải Móng Băng
chương trình sẽ hiện ra hộp thoại tính toán:
Chọn Đóng để đóng hộp thoại và hiện ra kết quả tính toán sức chịu tải của nền. Để xem chi tiết kết quả bấm chọn Chi Tiết .
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Bảng kết quả tính toán móng nông như hình vẽ trên thể hiện sức chịu tải của đất nền tại đáy móng và tại đỉnh các lớp đất phía dưới để ngườisử dụng có thể có cái nhìn khái quát và đưa ra phương án móng thay thế hợp lý khi phương án tính toán chưa đạt yêu cầu. Ngoài ra bảng kết quảcòn thể hiện bảng tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy móng khi tải trọng đáy móng đạt tới sức chịu tải của nền và có hình vẽ minhhọa cụ thể với các giá trị có thể hiện ra hoặc ẩn đi, thay đổi tỉ lệ tùy vào mục đích của người sử dụng.
Trong bảng kết quả tính toán móng nông như trên hình vẽ, người sử dụng có thể sao chép kết quả ra bảng Excel, in hình vẽ trực tiếp hoặc inra tệp định dạng .pdf một cách dễ dàng nhất.
d) Tính toán cấu tạo móng: Với mô hình đã lập dựng xong theo hướng dẫn ở các phần trên, tính toán cấu tạo móng như tính toán các cấu kiện bê tông cốt thép bìnhthường khác.
Để thực hiện tính toán bấm chọn:
Phân Tích > Phân Tích Nội Lực
Sau khi tính toán nội lực trong từng trường hợp tải trọng cho mô hình, chương trình đã có dữ liệu nội lực. Tuy nhiên, trong quá trình tínhtoán cấu tạo bê tông cốt thép, chương trình lấy dữ liệu nội lực tổ hợp để tính toán; vì vậy, chúng ta cần tổ hợp các trường hợp tải trọng trước khithiết kế cấu tạo bê tông cốt thép.
Để tổ hợp các trường hợp tải trọng bấm chọn
Thiết Kế > Tổ Hợp
Kết quả tổ hợp sẽ được dùng để thiết kế cấu kiện bê tông cốt thép. Bấm chọn theo trình tự sau để thiết kế các cấu kiện bê tông cốt thép.
Thiết Kế > Thiết Kế Kết Cấu B.T.C.T
Kết quả tính toán các cấu kiện bê tông cốt thép có thể hiện thị dưới dạng hình vẽ hoặc dưới dạng bảng biểu chi tiết. Chọn hiển thị chi tiếttrong các mục Hình Vẽ và Bảng Biểu trên thanh công cụ
II. PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN MÓNG CỌC: 1. Cơ sở lý thuyết:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
a) Sức chịu tải theo vật liệu:
* Với cọc chế tạo sẵn:
Trong đó:
- ϕ hệ số uốn rọc
- Ra, Rb cường độ chịu nén của thép và của bê tông
- Fa, Fb diện tích tiết diện của thép và của bê tông
* Với cọc khoan nhồi:
Trong đó:
-m1 hệ số điều kiện làm việc
- m2 hệ số điều kiện làm việc kể đến ảnh hưởng của phương pháp thi công
b) Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm trong phòng:
Trong đó:
- m hệ số điều kiện cọc làm việc trong đất
- mR, mfi hệ số điều kiện làm việc của đất (tra trong bảng A3 phụ lục A TCXD 205-1998)
- F diện tích tiết diện ngang chân cọc
- u chu vi tiết diện ngang cọc
- li chiều dày lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc
- f i cường độ tính toán của lớp đất thứ i theo mặt xung quanh cọc (tra trong bảng A2 phụ lục A TCXD 205-1998)
- qp cường độ tính toán của đất dưới chân cọc (tra trong bảng A1 phụ lục A TCXD 205-1998)
c) Sức chịu tải của đất nền theo chỉ tiêu cường độ:
Trong đó:
- FSs hệ số toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1,5-2,0;
- FSp hệ số an toàn cho sức chống d|ới mũi cọc lấy bằng 2,0-3,0.
- fs tính theo công thức:
Với:
- ca Lực dính giữa thân cọc và đất, T/m2; với cọc đóng bê tông cốt thép, ca=0,7c, trong đó c là lực dính của đất nền;
- ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc, T/m2;
- ϕa góc ma sát giữa cọc và đất nền; với cọc bê tông cốt thép hạ bằng phương pháp đón lấy ϕa = ϕ, đối với cọc thép lấy ϕa =0,7 ϕ,trong đó ϕ là góc ma sát trong của đất nền.
- qp tính theo công thức:
Với:
- ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản thân đất, T/m2
- - Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc phương pháp thi công cọc
- Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3
d) Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức của Meyerhof
Trong đó:
- N chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới mũi cọc và 4d trên mũi cọc
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
- Ap Diện tích tiết diện mũi cọc, m2
- Ntb chỉ số SPT trung bình dọc thân trong phạm vi đất rời
- As Diện tích mặt bên cọc trong phạm vi lớp đất rời
- K1 hệ số lấy bằng 400 với cọc đóng và bằng 120 với cọc khoan nhồi
- K2 hệ số an toàn áp dụng khi tính toán sức chịu tải của cọc theo xuyên tiêu chuẩn lấy bằng 2,5-3,0
Sức chịu tải của cọc theo công thức của Nhật Bản:
Trong đó:
- Na chỉ số SPT dưới mũi cọc
- Ns chỉ số SPT của lớp cát bên thân cọc
- Ls chiều dài đoạn cọc nằm trong đất cát, m
- Lc chiều dài đoạn cọc nằm trong đất sét, m
- ỏ Hệ số, phụ thuộc vào ph|ơng pháp thi công cọc
Cọc bê tông cốt thép thi công bằng ph|ơng pháp đóng: ỏ=30
Cọc khoan nhồi: ỏ=15
e) Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT):
Với:
Trong đó:
- kc hệ số phụ thuộc loại đất và loại cọc
- qci sức cản mũi xuyên của lớp đất thứ i
- ỏi hệ số phụ thuộc loại đất, loại cọc
- u chu vi tiết diện ngang cọc
- hi chiều dày lớp đất thứ i mà cọc xuyên qua
f) Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm nén động:
Trong đó:
- Qu tính theo công thức:
(nếu ef <0,002m)
Với:
- n hệ số lấy bằng 150T/m2 đối với cọc bê tông cốt thép có mũi cọc
- F diện tích đ|ợc giới hạn bằng chu vi ngoài của tiết diện ngang cọc
- M hệ số lấy bằng 1,0 khi đóng cọc bằng búa tác dụng va đập, còn khi hạ cọc bằng dung thì lấy theo bảng phụ thuộc vào loại đất dưới mũi cọc
- Độ chối thực tế, bằng độ lún của cọc do một va đập của búa, còn khi dùng máy rung là độ lún của cọc do công của máy trong thời gian mộtphút, m
- W trọng lượng của phần va đập của búa,T
- W1 Trọng lượng của cọc dẫn ( Khi hạ bằng rung W1=0 ), T
- Wn Trọng lượng của búa hoặc của máy rung, T
g) Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm nén tĩnh:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Trong đó:
- Qa Sức chịu tải cho phép của cọc; Qtc
- ktc Hệ số an toàn
2. Phân tích tính toán móng cọc trong KCW: a) Sức chịu tải của cọc:
* Dữ liệu của cọc:
- Tiết diện cọc:Định nghĩa tiết diện cọcDữ Liệu > Phần Tử Thanh > Tiết Diện > Thêm Mới 0,3 x 0,3 (m)Nhập các kích thước của cọc>Chấp Nhận >Chấp Nhận
- Vật liệu cọc:Định nghĩa vật liệu cọcDữ Liệu > Phần Tử Thanh > Vật Liệu > Thêm Mới
Nhập các chỉ tiêu vật liệu của cọc>Chấp Nhận >Chấp Nhận
* Dữ liệu đất nền:
- Dữ liệu theo kết quả thí nghiệm trong phòng:Định Nghĩa > Đặc Trưng Đất Nền > Thêm Mới
Nhập các chỉ số của các lớp đất>Chấp Nhận
>Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
- Dữ liệu theo thí nghiệm nén tĩnh (CPT):
Thiết Kế > Móng Cọc > Thí Nghiệm Xuyên Tĩnh (CPT) > Thêm Mới
Nhập các chỉ số và các hệ số của các lớp đất>Chấp Nhận
>Chấp Nhận
- Dữ liệu theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Thiết Kế > Móng Cọc > Thí Nghiệm Xuyên Tĩnh (CPT) > Thêm Mới
Nhập các chỉ số SPT và độ sâu của các lớp đất>Chấp Nhận
>Chấp Nhận
- Độ cứng theo hệ tọa độ địa phương của cọc trên nền đàn hồi:
Dữ liệu cọc:Dữ Liệu > Nút > Gối Tựa > Thêm Mới >Đặc Trưng
Nhập các dữ liệu cọc bấm Tính ToánØChấp Nhận
ØChấp Nhận
* Dữ liệu thiết kế cọc:Dữ liệu thiết kế cọc gồm các thông số đầu vào của cọc, các thông số đất nền, phương pháp tính và các hệ số tính toán. Để nhập các dữ liệu
thiết kế cọc:
Thiết Kế > Móng Cọc > Cọc >Xem Đổi
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Thay đổi các dữ liệu thiết kế.
Chọn Hệ Số
để thay đổi các hệ số tính toán theo yêu cầu tính toán
Chọn Hệ Số An Toàn
để thay đổi các hệ số an toàn theo yêu cầu tính toán
chọn Chấp Nhận > Chấp Nhận.
* Tính toán sức chịu tải móng cọc:Tính toán và xem kết quả tính sức chịu tải của móng cọc
Bảng Biểu > Móng > Cọc
Chương trình sẽ tự động tính toán sức chịu tải của cọc theo các dữ liệu đã nhập vào. Chọn Đóng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Để hiện thị chi tiết về thành phần sức chịu tải của cọc ở các độ sâu chọn Chi Tiết
Đến đây chúng ta có thể xuất các dữ liệu tính toán sang Excel hoặc in ra hình vẽ thể hiện sức chịu tải của cọc bằng cách chọn
ØXuất Ra Excel
ØIn Hình Vẽ
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
PHÂN TÍCH KHUNG KHÔNG GIAN 20 TẦNG
Kết quả đạt được: Nội lực và cốt thép cho Cột, Dầm, Sàn, Vách.
Dữ liệu bài toán
Địa điểm xây dựng: Quận Thanh Xuân- Hà Nội
Khung không gian 21 tầng có sàn chịu tải trọng tĩnh. Các phần tử dầm và sàn được chia nhỏ.
Vật liệu: Bêtông cấp độ bền B25
Tiết diện: Cột 40x60(cm)
Dầm 30x70(cm) và 30x50(cm)
Sàn dày 12(cm) và vách dày 20(cm)
Tải trọng:
+ Tĩnh tải: Tải trọng bản thân dầm, cột, sàn bê tông theo phương Y (hệ số tải trọng bản thân -1.1)
*/ Cấu tạo các lớp sàn (không kể bản bê tông cốt thép)
- Lát gạch Ceramic
- Vữa lót XM50#, dày 20mm
- Trát trần vữa xi măng 75#, dày 20mm
- Bả Mattit, lăn sơn 2 nước màu trắng
*/ Tải trọng tường:
Tường bao che 220, xây gạch đặc, trát 2 lớp chiều dày 10mm, lăn sơn
Hình 1. 2
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tường ngăn 110, xây gạch rỗng, trát 2 lớp chiều dày 10mm, lăn sơn
+ Hoạt tải sàn phòng ở:
+ Hoạt tải sàn mái:
+ Hoạt tải gió và động đất: (Trong phần mềm đã có chức năng tính toán các tải trọng này)
Bước 1: Tạo mô hình tính+ Tạo lưới: Dựng hình> Lưới> Thêm để tạo hệ lưới tọa độ như hình vẽ
+ Định nghĩa Tầng: Định nghĩa> Tầng> Thêm> Thêm nhanh để tạo tầng
+ Sử dụng chức năng vẽ thanh và tấm để dựng hệ kết cấu>Dựng Hình> Vẽ Phần Tử Thanh>Dựng Hình> Vẽ Phần Tử Tấm>Dựng Hình> Vẽ Phần Tử CộtChú ý: Khi dựng mô hình nên chia sàn theo dầm, mỗi 1 đoạn dầm chính nối 2 cột gần nhất.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Bước 2: Nhập dữ liệu. + Định nghĩa vật liệu và tiết diện các cấu kiện cột, dầm, sàn, vách· Vật liệu phần tử thanhChọn toàn bộ các phần tử thanhDữ Liệu > Phần Tử Thanh > Vật Liệu
> Thêm để tạo mới loại vật liệu
> Tên Vật Liệu: B25
>Chọn nhanh> Loại Vật Liệu > Bê Tông
> Bê Tông B25
> Chấp Nhận
> Chấp Nhận
· Vật liệu phần tử tấmChọn toàn bộ các phần tử tấm Dữ Liệu > Phần Tử Tấm > Vật Liệu
> Thêm để tạo mới loại vật liệu
> Tên Vật Liệu: B25
> Chọn nhanh> Loại Vật Liệu > Bê Tông
> Bê Tông B25
> Chấp Nhận
> Chấp Nhận
· Tiết diện phần tử thanhChọn dầm có kích thước 30x70
Dữ Liệu > Phần Tử Thanh > Tiết Diện> Thêm để tạo mới loại tiết diện
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
> Loại Tiết Diện > Lăng Trụ
> Chữ Nhật
> Tên Tiết Diện: 30x70
> Chiều cao tiết diện: 0.70
> Chiều rộng tiết diện: 0.30
> Chấp Nhận
> Chấp NhậnLặp lại các bước trên để nhập tiết diệncho các cấu kiện khác
· Tiết diện phần tử tấmChọn tất cả các phần tử tấm sàn
Dữ Liệu > Phần Tử Tấm > Chiều Dày > Thêm> Chiều Dày: 0.12
> Dạng cấu kiện: sàn
> Chấp Nhận
· Điều kiện biênChọn các nút có điều kiện biên
Dữ Liệu > Nút > Gối Tựa> Đánh dấu vào tất cả các mục chọn
> Chấp Nhận
· Khai báo các trường hợp tải trọng tĩnhĐịnh Nghĩa > Trường Hợp Tải Trọng Tĩnh…
> Tạo Mới
> Tên Trường Hợp Tải: TINH TAI
>Loại tải trọng: Tĩnh Tải > Chấp Nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
> Chấp NhậnLặp lại các bước trên cho trường hợp HOAT TAI
· Nhập tải trọng bản thân phần tử thanh Chọn tất cả các phần tử thanh
Dữ Liệu > Tải Trọng Phần Tử Thanh> Tải Trọng Bản Thân
> Hướng Y: -1.1
> Trường Hợp Tải Trọng: TINH TAI
> Tùy chọn: Đổi
> Chấp Nhận
· Nhập tải trọng bản thân phần tử tấmChọn tất cả các phần tử tấm
Dữ Liệu > Tải Trọng Phần Tử Tấm> Tải Trọng Bản Thân
> Hướng Z: -1.1
> Trường Hợp Tải Trọng: TINH TAI
> Tùy chọn: Đổi
> Chấp Nhận
· Nhập tải trọng phân bố đều phần tử tấm* Nhập tải trọng bản thân các lớp sàn
Định nghĩa> Tải trọng sàn> Thêm
Tên sàn: Sàn phòng ở
>Chọn Nhanh để chọn lần lượt các loại vật liệu sàn
>Gạch Ceramic (bạn có thể chỉnh sửa thông số của loại gạch này)> Chấp nhận> Thêm
Sau đó lần lượt nhập các loại vật liệu sàn còn lại
>Chấp nhận
>Chấp nhận
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
>Chọn tất cả các phần tử sàn
>Dữ Liệu > Tải Trọng Phần Tử Tấm> Tải Trọng Phân Bố
> Hướng: GFZ
> Giá Trị:
>Chọn tên sàn (San phong o)> Chấp nhận
> Trường Hợp Tải Trọng: TINH TAI
> Chế Độ: Thêm
> Chấp Nhận
* Nhập tải trọng hoạt tải sàn
+Hoạt tải sàn phòng ở
Chọn tất cả sàn phòng ở
Dữ liệu> Tải Trọng Phần Tử Tấm>
>Tải Trọng Phân Bố
Giá Trị: 0.24T (240kG)
+ Làm tương tự cho sàn mái
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Nhập tải trọng phân bố đều phần tử thanh(tải trọng tường-TINHTAI)+Tường 220
>Định Nghĩa>Tải Trọng Tường>Thêm
>Tên: T220
Các thông số như hình vẽ
+ Làm tương tự cho tường 110
+Vào tải cho dầm
-Chọn tất cả các dầm đỡ tường 220
> Dữ liệu>Tải Trọng Phần Tử Thanh>
>Tải Trọng Phân Bố Đều
· Nhập tải trọng gió tĩnh và gió độngQuận Thanh Xuân- Hà Nội thuộc vùng gió IIB.Khai báo mặt đón gióĐịnh Nghĩa> Mặt đón gió>Thêm
Bước 1: Định nghĩa tải trọng gió tĩnh>Định Nghĩa> Hàm Số Áp Lực>Thêm Hàm Số Áp Lực Gió>
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
>Tên: Ham so ap luc gio
>Dạng Địa Hình: B
> Vùng Áp Lực Gió: II
> Cao Độ Mặt Đất: 0
>Định Nghĩa>Trường Hợp Tải Trọng Tĩnh>Thêm Mới để thêm trường hợp tải trọng gió tĩnh theo phương X
>Tên: Gio X
>Loại Tải Trọng: Gió
>Tùy Chọn Tải Trọng Gió> Tự Động
>Hướng GFX
> Hàm Áp Lực Gió: Chọn Ham ap luc gio vừa khai báo
> Hệ số khí động(Đẩy+hút): 0.8+0.6=1.4
> Hệ Số Vượt Tải: 1.2
Làm tương tự việc định nghĩa gió tĩnh YBước 2: Định nghĩa tải trọng gió động.+ Khai báo dữ liệu trường hợp phân tích dao động riêng.Định Nghĩa> Trường hợp phân tích dao động riêng>Thêm>Khối lượng do tải trọng:
Trường hợp tải Hệ sốTĩnh Tải 1Hoạt Tải 0.24
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
>Định Nghĩa> Trường Hợp Tải Trọng Gió Động>Thêm để định nghĩa tải trọng gió động.>Tên: Gio Dong X
>Xem/Đổi
+ Làm tương tự việc định nghĩa gió động ZBước 3: Gán tải trọng Gió Tĩnh và
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Gió Động vào công trình.>Chọn toàn bộ các nút>Dữ liệu> Nút> Mặt đón gió>>Chọn Mặt đón gió vừa khai báo>Tùy Chọn: Đổi>Chấp Nhận Bước 4: Tổ hợp tải trọng gió tĩnh với gió động>Thiết Kế> Tổ Hợp Gió Tĩnh Và Gió Động
· Nhập tải trọng động đấtCông trình thuộc Quận Thanh Xuân- Hà NộiTra Bảng phân vùng gia tốc nềntheo TCXD375-2005Ta có agr=0,1089à ag= 1,089+ Định nghĩa hàm phổ phản ứng:>Định Nghĩa>Hàm Phổ Phản Ứng>Thêm>Tên: Ham pho phan ung>Tiêu Chuẩn: TCXDVN375-2005>Chọn Nhanh> Chọn nền loại A>>Chấp Nhận>Gia Tốc Nền(ag): 1.089>Chấp nhận>Chấp nhận
· Tổ hợp nội lực>Thiết Kế> Tổ Hợp Mặc Định> >Chấp Nhận>Chấp Nhận(Nếu muốn kiểm tra thông tin hoặcsửa các tổ hợp: Chọn tổ hợp>Xem/Đổi)>Chấp Nhận* Chia lưới tự độngChọn tất cả> Định Nghĩa> Chia Lưới Tự Động>Loại Phần Tử: Tam Giác và Tứ Giác>Kích Thước Phần Tử: 2m
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chạy chương trìnhPhân Tích> Tính ToánSau khi chạy xong > Tiếp Tục
· Xem biểu đồBiểu đồ nội lực phần tử thanh: > Hình Vẽ > Biểu Đồ Nội Lực Phần Tử Thanh
Biểu đồ chuyển vị: > Hình Vẽ > Biểu Đồ Chuyển Vị
Sơ đồ chuyển vị: > Hình Vẽ > Sơ Đồ Chuyển Vị
Phản lực gối tựa: > Hình Vẽ > Phản Lực Gối Tựa
Biểu đồ nội lực phần tử tấm: > Hình Vẽ > Biểu Đồ Phần Tử Tấm
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Thiết kế cấu Kiện B.T.C.T.
· Tiêu Chuẩn Thiết Kế Thiết Kế > Tiêu Chuẩn Thiết Kế
Chọn tiêu chuẩn thiết kế
Kết Cấu BTCT: TCVN 365-2005.
· Tham Số Thiết Kế. Thiết Kế >Tham Số Thiết Kế.
>TCVN 365-2005
· Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột.
Thiết Kế >Định Nghĩa Cấu Kiện Dầm Cột Ở hộp Định Nghĩa Cấu KiệnD30x70 > Chọn Dầm> Đổi.D30x50 > Chọn Dầm> Đổi.C40x60 > Chọn Cột > Đổi.
>Chấp Nhận.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Định Nghĩa Cấu Kiện Sàn VáchLanh Tô. Trong hộp Định Nghĩa Cấu Kiện>S12 Chọn Sàn>Đổi> Chấp Nhận.>V Chọn Vách/Lanh Tô>Đổi> Chấp Nhận.
· Dữ liệu khung bê tông cốt thép
Thiết Kế >Dữ Liệu Khung Bê Tông Cốt Thép> Vật Liệu.Trong Danh Sách Chọn Xem/Đổi > Chọn Nhanh.Trong danh sách Cốt Thép chọn Cốt Thép Dọc: AII chọn Cốt Thép Đai: AITrong danh sách Bê Tông chọn cấp bền: B25.Chấp Nhận. Thiết Kế >Dữ Liệu Khung Bê Tông Cốt Thép
>Đặc Trưng Mặt Cắt Dầm
> Đặc Trưng Mặt Cắt Cột.
NS: Số nhánh đai
DS: Đường Kính thép đai
Thiết Kế >Dữ Liệu Thiết Kế Sàn/vách/Lanh Tô B.T.C.T
>Vật Liệu
>Chấp Nhận
>Mặt Cắt Sàn
>Chấp Nhận
· Tổ hợp nội lựcThiết Kế > Tổ Hợp Nội Lực
>Phần Tử Thanh
>Phần Tử Tấm
>Vách/Lanh Tô
>Chấp Nhận.
>Đóng.
· Thiết Kế Kết Cấu B.T.C.TThiết Kế> Kế Cấu Kiện B.T.C.T> DầmCột> Sàn
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
>Vách/Lanh Tô
Chấp Nhận.
· Biểu đồ cốt thép: > Hình Vẽ > Cốt Thép Dầm Cột > Cốt Thép Sàn.
· Xem kết quảChọn đối tượng cần xem kết quả
Kết quả chuyển vị nút: > Bảng Biểu > Chuyển Vị Nút
Kết quả phản lực gối tựa: > Bảng Biểu > Phản Lực Gối Tựa
Kết quả nội lực phần tử thanh: > Bảng Biểu > Nội Lực Phần Tử Thanh
Kết quả nội lực phần tử tấm: > Bảng Biểu > Nội Lực Phần Tử Tấm
Kết quả diện tích thép dầm, cột, vách>
CHƯƠNG VI: VÍ DỤ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ: PHÂN TÍCH KHUNG KHÔNG GIAN
Bước 1: Tạo mô hình tính
Bước 2: Nhập dữ liệu.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
BµI TO¸N 1: ThiÕt kÕ nhµ khung thÐp tiÒn chÕ 2 nhÞp cã cÇu trôc ë nhÞp thø 2Sè liÖu tÝnh to¸n :
NhÞp nhµ : 15m
Sè nhÞp : 2
Bíc : 6.66m
Sè bíc : 9
ChiÒu cao cét biªn : 6m
ChiÒu cao cét gi÷a : 8.8m
M¸i t«n : t¶i träng tiªu chuÈn 20kg/m2 -> tÝnh to¸n 20*1.1=22kg/m2
Xµ gå m¸i C150 : t¶i träng tiªu chuÈn 4.5kg/m
Kho¶ng c¸ch c¸c xµ gå m¸i : 1.5m
T¶i träng xµ gå ph©n bè ®Òu : 4.5/1.5=3kg/m2 -> tÝnh to¸n 3*1.1=3.3kg/m2
Tæng tÜnh t¶i tÝnh to¸n ph©n bè ®Òu trªn m¸i : 22+3.3=25.3kg/m2
T¶i träng tËp trung do cöa trêi : 80kg
Ho¹t t¶i m¸i tiªu chuÈn 30kg/m2 -> tÝnh to¸n 30*1.3=39kg/m2
Träng lîng dÇm cÇu trôc (trªn 1 m dµi) : 0.05T
CÇu trôc : ®Æt ë nhÞp thø hai cã c¸c ®Æc trng sau :
5T nhÞp Lk=14m K=3.5m P1=P2=7.3T G=15T Gxc=2T Q=5T
Cao ®é vai dÇm : 4m
T¶i träng giã : T¹i Hµ Néi : Vïng II, d¹ng ®Þa h×nh B
NhËp d÷ liÖu khung
· Dùng h×nh -> Th viÖn -> Khung thÐp tiÒn chÕ -> Thªm NhÞp
Chó ý : NÕu m¸i dèc hai phÝa trong 1 nhÞp th× sè dÇm m¸i lµ 2. NÕu m¸i dèc mét phÝa trong 1 nhÞp th× sè dÇm lµ 1. Trong vÝ dô nµy cã m¸i dèc
mét phÝa nªn sè dÇm lµ 1.
NhËp d÷ liÖu nhÞp 2 ->ThªmThªm
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
NhËp t¶i träng cho nhÞp 1 : Chän nhÞp 1 -> T¶i träng -> nhËp c¸c gi¸ trÞ -> ChÊp NhËn
NhËp t¶i träng cho nhÞp 2 : Chän nhÞp 2 -> T¶i träng -> nhËp c¸c gi¸ trÞ -> ChÊp NhËn
-> ChÊp NhËn -> ChÊp NhËn
· Nh×n h×nh ph¼ng : Trªn thanh c«ng cô bÊm nót
· NhËp ®iÒu kiÖn biªn : C¸c nót biªn lµ gèi tùa khíp cè ®Þnh
Chän c¸c nót biªn : BÊm chuét tr¸i vµo c¸c nót t¹i ch©n cét
-> D÷ liÖu -> Nót -> Gèi tùa
BÊm chuét tr¸i vµo c¸c thµnh phÇn chuyÓn vÞ UX, UY, UZ, RX, RY. §Ó l¹i thµnh phÇn RZ kh«ng chän. (nh h×nh vÏ)
· NhËp vËt liÖu : Chän tÊt c¶ c¸c phÇn tö : (bÊm Ctrl-A) hoÆc -> Chän -> TÊt C¶ hoÆc trªn thanh c«ng cô bÊm vµo nót AA
-> D÷ liÖu -> PhÇn tö thanh -> VËt liÖu
NhËp vËt liÖu míi -> ThªmThªm
ë nhãm Lo¹i VËt LiÖu chän ThÐp : §æi tªn B15 thµnh tªn bÊt kú
-> Chän Nhanh -> Lo¹i VËt LiÖu chän ThÐp -> ChÊp NhËn
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· NhËp tiÕt diÖn : D÷ liÖu -> PhÇn tö thanh -> TiÕt diÖn -> Thªm
NhËp t¬ng tù cho c¸c lo¹i tiÕt diÖn kh¸c nhau
· Chia nhá cét biªn tr¸i : Chän phÇn tö cét biªn tr¸i b»ng c¸ch bÊm chuét tr¸i vµo phÇn tö cét biªn tr¸i
-> Dùng h×nh -> Chia phÇn tö thanh
· Chia nhá cét biªn ph¶i ®o¹n díi : Chän phÇn tö cét biªn ph¶i b»ng c¸ch bÊm chuét tr¸i vµo phÇn tö cét biªn ph¶i
-> Dùng h×nh -> Chia phÇn tö thanh
· Chia nhá cét biªn ph¶i ®o¹n trªn : Chän phÇn tö cét biªn ph¶i b»ng c¸ch bÊm chuét tr¸i vµo phÇn tö cét biªn ph¶i
-> Dùng h×nh -> Chia phÇn tö thanh
· G¸n tiÕt diÖn cho phÇn tö : Chän phÇn tö b»ng c¸ch bÊm chuét tr¸i vµo phÇn tö (nÕu muèn bá chän th× bÊm ®ång thêi phÝm Shitf vµ chuét
tr¸i vµo phÇn tö)
-> D÷ LiÖu -> PhÇn tö thanh -> TiÕt DiÖn
ë nhãm Danh S¸ch chän tiÕt diÖn phï hîp -> ChÊp NhËn
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· NhËp träng lîng b¶n th©n : Chän tÊt c¶ c¸c phÇn tö : bÊm Ctrl-A hoÆc -> Chän -> Chän TÊt C¶ hoÆc trªn thanh c«ng cô bÊm vµo nót AA
-> D÷ liÖu -> T¶i träng phÇn tö thanh -> T¶i träng b¶n th©n
ë nhãm Híng -> nhËp gi¸ trÞ -1.1 cho hép text Y
ë nhãm Trêng Hîp T¶i Träng -> chän dßng TT
-> ChÊp NhËn
· Bá chän tÊt c¶ c¸c nót hoÆc phÇn tö thanh : (tríc khi nhËp sè liÖu míi cho nót hoÆc phÇn tö thanh th× nªn bá chän tÊt c¶ ®Ó chän l¹i, tr¸nh
nhÇm lÉn)
-> Chän -> Bá Chän TÊt C¶ hoÆc trªn thanh c«ng cô, bÊm vµo nót
· Cã thÓ nhËp t¶I träng b¶n th©n theo c¸ch kh¸c nh sau:
§Þnh nghÜa -> Trêng hîp t¶I träng -> chän trêng hîp TT -> §æi xem -> NhËp hÖ sè 1.1 vµo HÖ sè träng lîng b¶n th©n
· NhËp t¶i träng tËp trung t¹i nót do cöa trêi : Chän nót cã ch©n cöa trêi ®Æt vµo
-> D÷ liÖu -> T¶i träng nót -> T¶i träng tËp trung
ë nhãm Híng -> chän FY
ë nhãm Gi¸ TrÞ nhËp -0.08
ë nhãm Trêng Hîp T¶i Träng -> chän dßng TT
-> ChÊp NhËn
· Ghi l¹i d÷ liÖu : TÖp -> Ghi tÖp
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Ch¹y ch¬ng tr×nh : TÝnh to¸n -> TÝnh to¸n
· ThiÕt kÕ kÕt cÊu thÐp
· ThiÕt kÕ -> §Þnh nghÜa lo¹i t¶I träng tÜnh
KCW tù ®éng ®Þnh nghÜa, ngêi dïng chØ kiÓm tra
· ThiÕt kÕ -> Ho¹t t¶I dµi h¹n -> NhËp hÖ sè ho¹t t¶I dµi h¹n 0.9
· ThiÕt kÕ -> Ho¹t t¶I phô thuéc
ë nhãm Ho¹t t¶I ®éc lËp bÊm vµo dßng DMAXL1
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TL1 Chän Phô thuéc bÊm §æi
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TR1 Chän Phô thuéc bÊm §æi
ë nhãm Trêng Hîp T¶i Träng bÊm vµo dßng DMAXR1
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TL1 Chän Phô thuéc bÊm §æi ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TR1 Chän Phô thuéc
bÊm §æi -> ChÊp NhËn
· ThiÕt kÕ -> Ho¹t t¶I lo¹i trõ
ë Nhãm Ho¹t T¶i chän DMAXL1
ë Ho¹t T¶i Lo¹i Trõ chän dßng DMAXR1 Chän Lo¹i trõ bÊm §æi
ë Nhãm Ho¹t T¶i chän TL1
ë Ho¹t T¶i Lo¹i Trõ chän dßng TR1 Chän Lo¹i trõ bÊm §æi
· ThiÕt kÕ -> Tæ hîp mÆc ®Þnh
KCW tù tæ hîp víi 42 trêng hîp tæ hîp øng víi bµi to¸n nµy
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· ThiÕt kÕ -> D÷ liÖu tæ hîp
Sö dông chøc n¨ng nµy ®Ó chØnh söa d÷ liÖu tæ hîp do m¸y tæ hîp hoÆc thªm tæ hîp thiÕt kÕ
· ThiÕt kÕ -> D÷ liÖu kÕt cÊu thÐp
D÷ liÖu kÕt cÊu thÐp -> VËt liÖu
D÷ liÖu kÕt cÊu thÐp -> §Æc trng dÇm -> §æi/Xem
D÷ liÖu kÕt cÊu thÐp -> §Æc trng cét -> §æi/Xem
Chó ý : hÖ sè chiÒu dµi tÝnh to¸n cña cét theo ph¬ng Z lÊy b»ng 2.3(do cã gi»ng theo ph¬ng z), theo ph¬ng Y lÊy b»ng 6. (v× chiÒu dµi thùc cña
toµn bé cét lµ 6m vµ cét ®îc chia nhá thµnh 6 ®o¹n 1m : 6*1=6)
· ThiÕt kÕ -> Tæ hîp
· Xem kÕt qu¶ tØ sè øng suÊt : H×nh vÏ -> S¬ ®å øng suÊt kÕt cÊu thÐp
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tû sè øng suÊt lµ tû sè gi÷a øng suÊt trong phÇn tö vµ øng suÊt cho phÐp. NÕu tû sè nµy >1 th× kÕt cÊu kh«ng ®ñ kh¶ n¨ng chÞu lùc, cÇn t¨ng tiÕt
diÖn (tû sè øng suÊt vît qu¸ gi¸ trÞ 1 biÓu thÞ b»ng ch÷ cã mµu ®á).
· Trêng hîp kÕt cÊu kh«ng ®ñ kh¶ n¨ng chÞu lùc th× cÇn t¨ng tiÕp diÖn.
§Ó nhËp l¹i tiÕt diÖn :
-> Tuú Chän -> Xo¸ KÕt Qu¶ TÝnh hoÆc bÊm vµo nót
-> NhËp vµ g¸n tiÕt diÖn lín h¬n : Lµm nh bíc nhËp tiÕt diÖn
Sau khi nhËp xong, ch¹y l¹i ch¬ng tr×nh vµ hiÓn thÞ tû sè øng suÊt ®Ó kiÓm tra ®Õn khi kh«ng cã phÇn tö cã tû sè øng suÊt lín h¬n 1.
· Xem kÕt qu¶ thiÕt kÕ kÕt cÊu thÐp : B¶ng biÓu -> TÖp kÕt qu¶ -> KÕt cÊu thÐp .
HoÆc chän c¸c cÊu kiÖn cÇn xem : B¶ng biÓu -> KÕt cÊu thÐp
· Mét sè chøc n¨ng tiÖn Ých :
· Xem c¸c ®Æc trng cña nót vµ phÇn tö
HiÓn ThÞ -> BiÓu Tîng H×nh Häc
Thµnh phÇn nµo ®îc chän th× mµn h×nh sÏ hiÓn thÞ thµnh phÇn ®ã.
· In h×nh vÏ
-> File -> In h×nh VÏ
· Bá hiÓn thÞ trªn mµn h×nh : Sau khi nhËp vËt liÖu tiÕt diÖn hay t¶i träng, ch¬ng tr×nh thêng hiÓn thÞ d÷ liÖu trªn mµn h×nh. Muèn kh«ng hiÓn
thÞ th× vµo HiÓn ThÞ -> VÏ L¹i H×nh hoÆc bÊm vµo nót
BµI TO¸N 2: ThiÕt kÕ nhµ khung thÐp tiÒn chÕ 2 nhÞp cã cÇu trôcSè liÖu tÝnh to¸n :
NhÞp nhµ : 15m
Sè nhÞp : 1
Bíc : 6m
Sè bíc : 10
ChiÒu cao cét biªn : 5m
ChiÒu cao cét gi÷a : 7.8m
M¸i t«n : t¶i träng tiªu chuÈn 20kg/m2 -> tÝnh to¸n 20*1.1=22kg/m2
Xµ gå m¸i C150 : t¶i träng tiªu chuÈn 4.5kg/m
Kho¶ng c¸ch c¸c xµ gå m¸i : 1.5m
T¶i träng xµ gå ph©n bè ®Òu : 4.5/1.5=3kg/m2 -> tÝnh to¸n 3*1.1=3.3kg/m2
Tæng tÜnh t¶i tÝnh to¸n ph©n bè ®Òu trªn m¸i : 22+3.3=25.3kg/m2
T¶i träng tËp trung do cöa trêi : 60kg
Ho¹t t¶i m¸i tiªu chuÈn 30kg/m2 -> tÝnh to¸n 30*1.3=39kg/m2
Träng lîng dÇm cÇu trôc (trªn 1 m dµi) : 0.05T
CÇu trôc : ë c¶ hai nhÞp cã c¸c ®Æc trng sau :
5T nhÞp Lk=14m K=3.5m P1=P2=7.3T G=15T Gxc=2T Q=5T
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Cao ®é vai dÇm : 3m.
T¶i träng giã : T¹i Hµ Néi : Vïng II, d¹ng ®Þa h×nh B
NhËp d÷ liÖu khung
· Dùng h×nh -> Th viÖn -> Khung thÐp tiÒn chÕ -> Thªm NhÞp
Chó ý : NÕu m¸i dèc hai phÝa trong 1 nhÞp th× sè dÇm m¸i lµ 2. NÕu m¸i dèc mét phÝa trong 1 nhÞp th× sè dÇm lµ 1. Trong vÝ dô nµy cã m¸i dèc
hai phÝa nªn sè dÇm lµ 2.
NhËp t¶i träng cho nhÞp 1 : Chän nhÞp 1 -> T¶i träng -> nhËp c¸c gi¸ trÞ -> ChÊp NhËn
NhËp cho nhÞp 2
-> Thªm NhÞp
Chó ý : NÕu m¸i dèc hai phÝa trong 1 nhÞp th× sè dÇm m¸i lµ 2. NÕu m¸i dèc mét phÝa trong 1 nhÞp th× sè dÇm lµ 1. Trong vÝ dô nµy cã m¸i dèc
hai phÝa nªn sè dÇm lµ 2.
NhËp t¶i träng cho nhÞp 2 : Chän nhÞp 2 -> T¶i träng -> nhËp c¸c gi¸ trÞ -> ChÊp NhËn
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
-> ChÊp NhËn -> ChÊp NhËn
· Nh×n h×nh ph¼ng : Trªn thanh c«ng cô bÊm nót
· NhËp ®iÒu kiÖn biªn : C¸c nót biªn lµ gèi tùa khíp cè ®Þnh
Chän c¸c nót biªn : BÊm chuét tr¸i vµo c¸c nót t¹i ch©n cét
-> D÷ liÖu -> Nót -> Gèi tùa
BÊm chuét tr¸i vµo c¸c thµnh phÇn chuyÓn vÞ UX, UY, UZ, RX, RY. §Ó l¹i thµnh phÇn RZ kh«ng chän. (nh h×nh vÏ)
· NhËp vËt liÖu : Chän tÊt c¶ c¸c phÇn tö : (bÊm Ctrl-A) hoÆc -> Chän -> TÊt C¶ hoÆc trªn thanh c«ng cô bÊm vµo nót AA
-> D÷ liÖu -> PhÇn tö thanh -> VËt liÖu
NhËp vËt liÖu míi -> ThªmThªm
ë nhãm Lo¹i VËt LiÖu chän ThÐp : §æi tªn B15 thµnh tªn bÊt kú
-> Chän Nhanh -> Lo¹i VËt LiÖu chän ThÐp -> ChÊp NhËn
· NhËp tiÕt diÖn : D÷ liÖu -> PhÇn tö thanh -> TiÕt diÖn -> Thªm
NhËp t¬ng tù cho c¸c lo¹i tiÕt diÖn kh¸c nhau
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chia nhá cét ®o¹n díi : Chän phÇn tö cét ®o¹n díi (dµi 3m) b»ng c¸ch bÊm chuét tr¸i vµo phÇn tö cét ®o¹n díi
-> Dùng h×nh -> Chia phÇn tö thanh
· Chia nhá cét ®o¹n trªn : Chän phÇn tö cét ®o¹n trªn (dµi 2m) b»ng c¸ch bÊm chuét tr¸i vµo phÇn tö cét ®o¹n trªn
-> Dùng h×nh -> Chia phÇn tö thanh
· G¸n tiÕt diÖn cho phÇn tö : Chän phÇn tö b»ng c¸ch bÊm chuét tr¸i vµo phÇn tö (nÕu muèn bá chän th× bÊm ®ång thêi phÝm Shitf vµ chuét
tr¸i vµo phÇn tö)
-> D÷ LiÖu -> PhÇn tö thanh -> TiÕt DiÖn
ë nhãm Danh S¸ch chän tiÕt diÖn phï hîp -> ChÊp NhËn
· NhËp träng lîng b¶n th©n : Chän tÊt c¶ c¸c phÇn tö : bÊm Ctrl-A hoÆc -> Chän -> Chän TÊt C¶ hoÆc trªn thanh c«ng cô bÊm vµo nót AA
-> D÷ liÖu -> T¶i träng phÇn tö thanh -> T¶i träng b¶n th©n
ë nhãm Híng -> nhËp gi¸ trÞ -1.1 cho hép text Y
ë nhãm Trêng Hîp T¶i Träng -> chän dßng TT
-> ChÊp NhËn
· Bá chän tÊt c¶ c¸c nót hoÆc phÇn tö thanh : (tríc khi nhËp sè liÖu míi cho nót hoÆc phÇn tö thanh th× nªn bá chän tÊt c¶ ®Ó chän l¹i, tr¸nh
nhÇm lÉn)
-> Chän -> Bá Chän TÊt C¶ hoÆc trªn thanh c«ng cô, bÊm vµo nót
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Cã thÓ nhËp t¶I träng b¶n th©n theo c¸ch kh¸c nh sau:
§Þnh nghÜa -> Trêng hîp t¶I träng -> chän trêng hîp TT -> §æi xem -> NhËp hÖ sè 1.1 vµo HÖ sè träng lîng b¶n th©n
· NhËp t¶i träng tËp trung t¹i nót do cöa trêi : Chän nót cã ch©n cöa trêi ®Æt vµo
-> D÷ liÖu -> T¶i träng nót -> T¶i träng tËp trung
ë nhãm Híng -> chän FY
ë nhãm Gi¸ TrÞ nhËp -0.06
ë nhãm Trêng Hîp T¶i Träng -> chän dßng TT
-> ChÊp NhËn
· Ghi l¹i d÷ liÖu : TÖp -> Ghi tÖp
· Ch¹y ch¬ng tr×nh : TÝnh to¸n -> TÝnh to¸n
· ThiÕt kÕ kÕt cÊu thÐp
· ThiÕt kÕ -> §Þnh nghÜa lo¹i t¶I träng tÜnh
KCW tù ®éng ®Þnh nghÜa, ngêi dïng chØ kiÓm tra
· ThiÕt kÕ -> Ho¹t t¶I dµi h¹n -> NhËp hÖ sè ho¹t t¶I dµi h¹n 0.9
· ThiÕt kÕ -> Ho¹t t¶I phô thuéc
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
ë nhãm Ho¹t t¶I ®éc lËp bÊm vµo dßng DMAXL1
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TL1 Chän Phô thuéc bÊm §æi
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TR1 Chän Phô thuéc bÊm §æi
ë nhãm Trêng Hîp T¶i Träng bÊm vµo dßng DMAXR1
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TL1 Chän Phô thuéc bÊm §æi ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TR1 Chän Phô thuéc
bÊm §æi
ë nhãm Ho¹t t¶I ®éc lËp bÊm vµo dßng DMAXL2
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TL2 Chän Phô thuéc bÊm §æi
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TR2 Chän Phô thuéc bÊm §æi
ë nhãm Trêng Hîp T¶i Träng bÊm vµo dßng DMAXR2
ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TL2 Chän Phô thuéc bÊm §æi ë nhãm Ho¹t T¶i Phô Thuéc chän TR2Chän Phô thuéc
bÊm §æi
-> ChÊp NhËn
· ThiÕt kÕ -> Ho¹t t¶I lo¹i trõ
ë Nhãm Ho¹t T¶i chän DMAXL1
ë Ho¹t T¶i Lo¹i Trõ chän dßng DMAXR1 Chän Lo¹i trõ bÊm §æi
ë Nhãm Ho¹t T¶i chän TL1
ë Ho¹t T¶i Lo¹i Trõ chän dßng TR1 Chän Lo¹i trõ bÊm §æi
ë Nhãm Ho¹t T¶i chän DMAXL2
ë Ho¹t T¶i Lo¹i Trõ chän dßng DMAXR2 Chän Lo¹i trõ bÊm §æi
ë Nhãm Ho¹t T¶i chän TL2
ë Ho¹t T¶i Lo¹i Trõ chän dßng TR2 Chän Lo¹i trõ bÊm §æi
· ThiÕt kÕ -> Tæ hîp mÆc ®Þnh
KCW tù tæ hîp víi 292 trêng hîp tæ hîp øng víi bµi to¸n nµy
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· ThiÕt kÕ -> D÷ liÖu tæ hîp
Sö dông chøc n¨ng nµy ®Ó chØnh söa d÷ liÖu tæ hîp do m¸y tæ hîp hoÆc thªm tæ hîp thiÕt kÕ
· ThiÕt kÕ -> D÷ liÖu kÕt cÊu thÐp
D÷ liÖu kÕt cÊu thÐp -> VËt liÖu
D÷ liÖu kÕt cÊu thÐp -> §Æc trng dÇm -> Xem ®æi
D÷ liÖu kÕt cÊu thÐp -> §Æc trng cét -> Xem ®æi
Chó ý : hÖ sè chiÒu dµi tÝnh to¸n cña cét theo ph¬ng Z lÊy b»ng 2.3, theo ph¬ng Y lÊy b»ng 5. (v× chiÒu dµi thùc cña toµn bé cét lµ 6m vµ cét ®
îc chia nhá thµnh 5 ®o¹n 1m : 5*1=5)
· ThiÕt kÕ -> Tæ hîp
· Xem kÕt qu¶ tØ sè øng suÊt : H×nh vÏ -> S¬ ®å øng suÊt kÕt cÊu thÐp
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tû sè øng suÊt lµ tû sè gi÷a øng suÊt trong phÇn tö vµ øng suÊt cho phÐp. NÕu tû sè nµy >1 th× kÕt cÊu kh«ng ®ñ kh¶ n¨ng chÞu lùc, cÇn t¨ng tiÕt
diÖn (tû sè øng suÊt vît qu¸ gi¸ trÞ 1 biÓu thÞ b»ng ch÷ cã mµu ®á).
· Trêng hîp kÕt cÊu kh«ng ®ñ kh¶ n¨ng chÞu lùc th× cÇn t¨ng tiÕp diÖn.
§Ó nhËp l¹i tiÕt diÖn :
-> Tuú Chän -> Xo¸ KÕt Qu¶ TÝnh hoÆc bÊm vµo nót
-> NhËp vµ g¸n tiÕt diÖn lín h¬n : Lµm nh bíc nhËp tiÕt diÖn
Sau khi nhËp xong, ch¹y l¹i ch¬ng tr×nh vµ hiÓn thÞ tû sè øng suÊt ®Ó kiÓm tra ®Õn khi kh«ng cã phÇn tö cã tû sè øng suÊt lín h¬n 1.
· Xem kÕt qu¶ thiÕt kÕ kÕt cÊu thÐp : B¶ng biÓu -> TÖp kÕt qu¶ -> KÕt cÊu thÐp .
HoÆc chän c¸c cÊu kiÖn cÇn xem : B¶ng biÓu -> KÕt cÊu thÐp
· Mét sè chøc n¨ng tiÖn Ých :
· Xem c¸c ®Æc trng cña nót vµ phÇn tö
HiÓn ThÞ -> BiÓu Tîng H×nh Häc
Thµnh phÇn nµo ®îc chän th× mµn h×nh sÏ hiÓn thÞ thµnh phÇn ®ã.
· In h×nh vÏ
-> File -> In h×nh VÏ
· Bá hiÓn thÞ trªn mµn h×nh : Sau khi nhËp vËt liÖu tiÕt diÖn hay t¶i träng, ch¬ng tr×nh thêng hiÓn thÞ d÷ liÖu trªn mµn h×nh. Muèn kh«ng hiÓn
thÞ th× vµo HiÓn ThÞ -> VÏ L¹i H×nh hoÆc bÊm vµo nót
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
THIẾT KẾ DÀN THÉP GÓCThiết kế dàn thép góc với số liệu như hình vẽ sau :
Sơ đồ hình học
Nhịp : 24m
Bước khung : 6m
Chiều cao cột : 5m
Mái lợp tôn, xà gồ mái C150
Tĩnh tải tính toán phân bố đều trên mái : 0.036T/m2
Hoạt tải tính toán phân bố đều trên mái : 1.3x0.03=0.039T/m2
Tải trọng gió : Vùng áp lực B, dạng địa hình II
Vật liệu : Thép góc BCT3ấẽ2 có R=20500T/m2, Rc=12000T/m2
· Tạo mô hình tínhDữ Liệu -> Đơn Vị Tính
Dựng Hình -> Thư Viện Kết Cấu -> Dàn Hình Thang
-> Tải Trọng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Sơ đồ dàn từ thư viện có dạng :
· Nhập điều kiện biênChọn nút 1 -> Dữ Liệu -> Nút -> Gối Tựa -> Thêm mới
Chọn nút 9 -> Dữ Liệu -> Nút -> Gối Tựa -> Thêm mới
· Dịch chuyển dàn theo trục Y 5mChọn tất cả các nút -> Dựng Hình -> Di Chuyển Nút
Việc dịch chuyển đáy dàn lên cao độ 5m để việc tính toán tải trọng gió được chính xác.
· Nhập đặc trưng vật liệuChọn tất cả các thanh -> Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Vật Liệu
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Nhập đặc trưng hình họcChọn tất cả các thanh -> Dữ Liệu -> Phần Tử Thanh -> Tiết Diện
-> Thêm
Nhập cho các loại tiết diện khác như 2L63x5, 2L70x5
· Ghi lại dữ liệu : Tệp -> Ghi tệp· Chạy chương trình : Tính toán -> Tính toán
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chạy chương trình : Tính toán -> Tính toán
Thiết kế kết cấu thép
· Thiết kế -> Định nghĩa loại tảI trọng tĩnhKCW tự động định nghĩa, người dùng chỉ kiểm tra
· Thiết kế -> Tổ hợp mặc định
· Thiết kế -> Dữ liệu kết cấu thépDữ liệu kết cấu thép -> Vật liệu
Dữ liệu kết cấu thép -> Đặc trưng dầm -> Đổi/Xem
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Nhập tiết diện tự chọnChọn tất cả các thanh -> Dữ Liệu -> Thiết Kế Kết Cấu Thép -> Tiết Diện
Trong nhóm Soạn Thảo nhập Tên Nhóm Tiết Diện -> Thêm
Trong nhóm Tiết Diện Tuỳ Chọn -> Thêm các tiết diện trong Danh Sách Tiết Diện
-> Chấp Nhận
· Thiết kế -> Tổ hợp
· Thiết kế -> Thiết kế kết cấu thép· Xem kết quả tỷ số ứng suất, tiết diện thay thế thiết kế kết cấu thépHình Vẽ -> Sơ Đồ ứng Suất Kết Cấu Thép
Những phần tử không đủ khả năng chịu lực khi có tỷ số ứng suất lớn hơn 1. Những phần tử cần thay thế tiết diện khi không đảm bảo khả năng chịulực hoặc quá thừa khả năng chịu lực. Số tiết diện trong danh sách tiết diện thay thế sẽ được sử dụng hết sau một số lần chạy và thu được kết quả tốiưu. Khi đó sẽ không còn tiết diện thay thế được hiển thị.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Chạy lại -> lưu kết quả thay thế -> hiện thị tiết diện và tiếp tục phân tích
Tiết diện tối ưu và tỷ số ứng suất pháp của các phần tử
· Xem kết quả thiết kế kết cấu thépBảng Biểu -> Tệp Kết Quả -> Kết Cấu Thép để xem tất cả các phần tử
Hoặc chọn phần tử -> Bảng Biểu -> Kết Cấu Thép để xem các phần tử được chọn
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
DÀN TINH THỂ
1. Lập dựng mô hình tính:Nhập dữ liệu dàn tinh thể:Dựng hình -> Thư viện -> Dàn tinh thể
- KCW2010 cung cấp 4 dạng kích thước điển hình: Phẳng, cong một chiều theo phương 1, cong một chiều theo phương 2, cong 2 chiều.(phương 1 theo phương trục X, phương 2 theo phương trục Z)
- Dàn phẳng :
- Dàn cong một chiều theo phương 1
- Dàn cong một chiều theo phương 2
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
- Dàn cong 2 chiều:
2. Tải trọng tác độngTrong ô kích thước kích Tải trọng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Nhập các giá trị -> chấp nhận
- Trọng lượng mái- Trọng lượng trần- Hoạt tải mái- Hoạt tải trần
- Tên hàm số áp lực- Vùng gió- Dạng địa hình- Cao độ mặt đất
Chú ý:
Để tính chương trình tính toán Áp lực gió đúng theo độ cao của dàn có 2 cách thực hiện:
Cách 1: Nhập tọa Y trong ô điểm chèn bằng cao độ của dàn
Cách 2: Vào chương trình dịch chuyển dàn theo phương Y bằng cao độ dàn
- Kiểm tra tải trọng tác động(KCW tự tính toán tải trọng tác động : TT,HT,GT,GP)Hình vẽ -> Sơ đồ tải trọng
Tĩnh tải:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hoạt tải
Gió trái:
Tải trọng áp lực -> Gió trái
Tải trọng áp lực -> Gió phải
3. Định nghĩa đặc trưng vật liệuChọn tất cả các cấu kiện thực hiện:Dữ liệu -> Phần tử thanh -> Vật liệu
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
4. Định nghĩa đặc trưng tiết diệnDữ liệu -> Phần tử thanh -> Tiết diện
-> Thêm
5. Gán điều kiện biênChọn các điểm gối tựa -> Dữ liệu -> Nút -> Gối tựa
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
6. Phân tíchPhân tích -> phân tích nội lực
7. Thiết kế thépThiết kế -> Tổ hợp mặc định
Thiết kế -> Dữ liệu kết cấu thépDữ liệu kết cấu thép -> Vật liệu
Dữ liệu kết cấu thép -> Đặc trưng dầm -> Đổi/Xem
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Nhập tiết diện tự chọnChọn tất cả các thanh -> Dữ Liệu -> Thiết Kế Kết Cấu Thép -> Tiết Diện
Trong nhóm Soạn Thảo nhập Tên Nhóm Tiết Diện -> Thêm
Trong nhóm Tiết Diện Tuỳ Chọn -> Thêm các tiết diện trong Danh Sách Tiết Diện
-> Chấp Nhận
Thiết kế -> Tổ hợp
· Thiết kế -> Thiết kế kết cấu thép· Xem kết quả tỷ số ứng suất, tiết diện thay thế thiết kế kết cấu thépHình Vẽ -> Sơ Đồ ứng Suất Kết Cấu Thép
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
CHƯƠNG VI: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA PHẦN MỀM
Các ví dụ tính toán dưới đây được thực hiện nhằm mục đích xác định độ tin cậy của KCW2010 trong phân tích và thiết kế kết cấu. Kếtquả tính toán của KCW2010 được so sánh với kết quả tính của SAP2000N, kết quả tính tay và kết quả tính từ các ví dụ lấy trong tài liệu thamkhảo. Số liệu đầu vào của một số ví dụ có thay đổi so với tài liệu của phiên bản trước đây.
6.1 Phân tích tĩnh phần tử tấm uốn
Tính toán nội lực và chuyển vị của sàn bê tông cốt thép (bê tông mác 200) có kích thước 3mx4m chịu tác dụng của tải trọng bản thân (hệ số 1.1)
và tải trọng phân bố đều trên sàn (0.36T/m2) vuông góc với mặt phẳng sàn.Mô hình hoá sàn bởi 10x10 phần tử tấm 0.3mx0.4m. Tệp dữ liệu của SAP2000N là tamukt.sdb. Tệp dữ liệu của KCW2010 là tamukt.kcw. Kết
quả tính toán cho trong bảng.
Hình 6.1: Nội lực và chuyển vị của sàn
Bảng 6.1
Nội Lực Và Chuyển VịMx
(T.m/m)My
(T.m/m)
Chuyển vị max(m)Max Min Max Min
KCW2010 0.192 -0.402 0.111 -0.312 4.98x10-4
SAP2000N 0.192 -0.396 0.111 -0.311 4.98x10-4
6.2 Phân tích dao động khung phẳng BATH AND WILSON
Khung phẳng Bath and Wilson được lấy từ ví dụ tính toán của phần mềm Sap2000N v6.11 (Framebw.sdb). Khung có mười nhịp và chíntầng, các đặc trưng hình học và vật liệu được nhập trực tiếp, đơn vị tính là kip và foot. Ba trị riêng đầu tiên được tính toán. Kết quả tính toán củaKCW2010 được so sánh với Sap2000N cho trong bảng. Tệp dữ liệu của KCW2010 là Framebw.kcw.
Hình 6.2: Chu kỳ dao động riêng (sec)
Bảng 6.2Dạng dao động 1 2 3
KCW2010 8.181 2.667 1.532
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
SAP2000N 8.183 2.673 1.543 6.3 Phân tích ổn định khung phẳng
Phân tích ổn định khung phẳng một nhịp một tầng. Để đơn giản lấy độ cứng EI=1, kích thước khung L=1. Giá trị tải trọng tới hạn cho trongbảng. Tệp dữ liệu là kod.kcw.
Hình 6.3: Dạng mất ổn địnhBảng 6.3 Giá trị tải trọng tới hạn
KCW2010 Lý Thuyết7.2 7.34
6.4 Phân tích tĩnh khung phẳng Phân tích tĩnh khung phẳng với năm phương án tải. Tệp dữ liệu của SAP2000N là datn.sdb, của KCW2010 là datn.kcw. So sánh kết quả nộilực và chuyển vị cho cả năm phương án tải trọng. Chuyển vị UY trong KCW2010 tương đương với chuyển vị UZ trong SAP2000N.
Hình 6.4: Sơ đồ hình học và biểu đồ mômenBảng 6.4: Giá trị chuyển vị và mômen
P.A tải KCW2010 SAP2000NChuyển vị nút
21(m)
Mômen nhịp phần tử 14(T.M)
Chuyển vị nút21(m)
Mômen nhịp phần tử 14(T.M)
1 UY 0.0014 19.857 UZ -0.0014 19.862 UY -0.000139 2.014 UZ -0.000139 2.013 UY 0.000254 -0.04 UZ 0.000254 -0.044 UX 0.00755 -0.013 UX 0.00755 -0.0135 UX -0.00755 -0.013 UX -0.00755 -0.013
6.5 Phân tích tĩnh tấm trên nền đàn hồi
Phân tích tĩnh tấm trên nền đàn hồi có kích thước 10x10 (ft2), chiều dày tấm 2ft, tải trọng đặt tại 4 điểm có giá trị 500kips, bỏ qua trọng lượngbản thân tấm.
Vật liệu : Mô đun đàn hồi E=4680000 (k/ft2) Hệ số poission n=0.15
Hệ số đàn hồi k=100 (k/ft3)Tấm được chia thành lưới 10x10 phần tử. Nền đàn hồi được rời rạc tại vị trí các nút với các giá trị sau :
Tại các nút biên : (1x0.5)x100=50 (k/ft) Tại các nút góc : (0.5*0.5)x100=25 (k/ft) Tại các nút giữa : (1x1)x100=100 (k/ft)
Tệp dữ liệu của SAP2000N là tamdh.sdb, tệp dữ liệu của KCW2010 là tamdh.kcw. Kết quả tính toán cho trong bảng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hình 6.5: Biểu đồ mô men của phần tử tấmBảng 6.5
Chương trình Chuyển vị max(ft)
MX(M11) max(k.ft/ft)
MY(M22) max(k.ft/ft)
KCW2010 0.200337 253.782 253.782SAP2000N 0.20034 253.329 253.329
6.6 Phân tích dao động riêng tấm vách
Phân tích dao động riêng của vách cứng có kích thước 3mx4m, chiều dày 0.25m. Bốn dạng dao động riêng được tính. Tệp dữ liệu củaSAP2000N là vachdd.sdb, tệp dữ liệu của KCW2010 là vachdd.kcw. Kết quả tính toán chu kỳ dao động riêng (s) cho trong bảng.
Hình 6.6: Bốn dạng dao động đầu tiênBảng 6.6: Chu kì dao động
Chương trình 1 2 3 4KCW2010 0.1275 0.0402 0..0203 0.0144SAP2000N 0.131 0.0447 0.0.224 0.0143
6.7 Phân tích dao động riêng tấm sàn
Phân tích dao động riêng tấm sàn kích thước 4mx3m, dày 0.1m, bê tông mác 200. Sáu dạng dao dộng riêng được tính. Tệp dữ liệu củaSAP2000N là tamukt.sdb, tệp dữ liệu của KCW2010 là tamukt.kcw. Kết quả tính toán chu kỳ dao động riêng (s) cho trong bảng.
Hình 4.7: Sáu dạng dao động đầu tiên
Bảng 6.7: Chu kì dao độngChương trình 1 2 3 4 5 6KCW2010 0.022075 0.013285 0.009387 0.007979 0.007609 0.005716SAP2000N 0.0221 0.0133 0.0094 0.0080 0.0076 0.0058
6.8 Thiết kế cấu kiện B.T.C.TTính toán cấu kiện BTCT theo TCVN 5574-1991:Thiết kế cấu kiện bê tông cốt thép khung phẳng, so sánh kết quả tính toán với kết quả tính tay. Tệp dữ liệu là datn.kcw. Đơn vị diện tích cốt thép là
cm2.Bảng 6.8: Kết quả tính toán cốt thép dầm
Thanh Tiết diện M(T.m)
g Tính tay KCW2010FAT (cm2) FAD (cm2) FAT (cm2) FAD (cm2)
1 25x75 -7.64 0.966 3.923 0 4.027 1.1411 25x75 -5.06 0.978 2.567 0 2.677 0.91 25x75 -10.7 0.952 5.576 0 5.807 0.9
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
2 25x75 -19.63 0.907 10.733 0 11.16 0.92 25x75 15.24 0.9297 0 8.13 0.9 8.592 25x75 -19.63 0.907 10.733 0 11.16 0.94 25x75 -9.57 0.957 4.96 0 4.93 0.94 25x75 -4.24 0.981 2.14 0 2.12 0.94 25x75 -5.63 0.975 2.864 0 2.986 1.1215 25x75 -19.06 0.91 10.39 0 10.49 0.95 25x75 16.11 0.925 0 8.636 0.9 8.7715 25x75 -19.06 0.91 10.39 0 10.49 0.97 25x45 -6.93 0.903 6.523 0 6.453 0.5257 25x45 -1.81 0.9766 1.576 0 1.498 0.5257 25x45 2.67 0.965 0 2.352 0.525 2.2698 25x75 -18.35 0.914 9.96 0 9.972 0.98 25x75 17.22 0.92 9.287 0 0.9 9.2838 25x75 -18.35 0.914 9.96 0 9.971 0.9
Bảng 6.9: Kết quả tính toán thép cột
Thanh Tiết diện(cm)
M(T.m)
N(T)
Tính tay KCW2010FAT (cm2) FAD
(cm2)FAT (cm2) FAD (cm2)
21 25x45 5.35 -110.22 8.94 8.94 8.94 8.9421 25x45 6.82 -110.22 10.61 10.61 10.61 10.6122 25x45 9.22 -95.39 11.43 11.43 11.43 11.4322 25x45 9.29 -95.39 11.54 11.54 11.54 11.54
Thiết kế cấu kiện bê tông cốt thép, so sánh kết quả tính toán với kết quả theo giáo trình Kết cấu Bê tông cốt thép [3].
Bảng 6.10: Tính toán cấu kiện dầm
Ví dụ Tiết diện(cm)
Loại TiếtDiện
M(T.m)
Giáo Trình KCW2010FA’ (cm2) FA (cm2) FA’ (cm2) FA (cm2)
5-1 25x60 CN 27.06 0 19.64 0 19.395-2 20x50 CN 12.6 0 11.9 0 11.95-3 100x8 CN 0.547 0 4.51 0 4.515-4 20x70x58x10 T 37.5 0 24.54 0 24.535-5 18x50x144x7 T 11.47 0 9.42 0 9.415-6 22x60x214x8 T 22 0 11.77 0 11.775-7 9x110x32x10 I 48 0 18.63 0 17.785-8 30x80 CN 63 2.3 34.18 1.125 34.98
Ghi chú : Ví dụ 5-7 : cốt thép theo giáo trình tính với a=8cm , theo KCW2010 tính với a=4cm. Ví dụ 6.8 : cốt thép theo giáo trình tính với a=7cm, a’=3.5cm, theo KCW2010 tính với a=5cm
Bảng 6.11: Tính toán cốt thép cộtVí dụ Tiết diện
(cm)Loại Tiết
DiệnM
(T.m)N(T)
Giáo Trình KCW2010FA’ (cm2) FA (cm2) FA’ (cm2) FA (cm2)
7-3 40x60 CN 26 -96 11.14 11.14 12.12 12.127-5 40x60 CN 26 -96 6.57 15.81 6.9 17.63
7-6-1 20x28 CN 2.4 -36 4.82 4.82 5.44 5.447-6-2 20x28 CN 2.4 -36 0.5 4.82 1.05 5.44
Tính toán cấu kiện BTCT theo TCVN 356-2005: (Ví dụ 6.25 tài liệu [6])Xác định diện tích tiết diện cốt thép cho cột có b=400 mm, h=500 mm; a=a’=40 mm; bê tông nặng có cấp độ bền chịu nén B25; cốt thép đặt đốixứng loại CIII; lực dọc và mô men uốn do tải trọng thường xuyên và tạm thời dài hạn N1=600 kN, M1=170 kN.m; do tải trọng gió Nsh=200 kN,Msh=10 kNm; chiều dài tính toán l0=8 m.
Bảng 6.12: Kết quả tính toánGiáo Trình KCW2010
FA (cm2) FA (cm2)13.52 1.274 13.62 1.263
(Ví dụ 6.31 tài liệu [6])
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Xác định diện tích tiết diện cốt thép cho cột có b=400 mm, h=500 mm; a=a’=40 mm; bê tông nặng có cấp độ bền chịu nén B25 ( Mpa với
); cốt thép đặt không đối xứng loại CIII; lực dọc và mô men uốn là N=800 kN, M=400 kN.m; chiều dài tính toán l0=4.8 m.
Bảng 6.13:Kết quả tính toán
Giáo Trình KCW2010FA’ (cm2) FA (cm2) FA’ (cm2) FA (cm2)
10.85 24.98 1.096 11.49 26.10 1.076
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
SO SÁNH KCW VỚI SAP2000Ví dụ 1-002 : Mô tả ví dụ: Các trường hợp khác nhau của khung tải nhiệt có thể được kiểm tra trong ví dụ này là một dầm đầu thừa và dầm có gối tựa. Dầm rộng 2 inchvà cao 3 inch, mặt cắt hình chữ nhật. Ba loại tải nhiệt động có thể được áp dụng cho một phần tử dầm là: một thay đổi tổng thể về nhiệt độ ; một sự thay đổi nhiệt độ dọc theochiều dài phần tử theo trục 1 địa phương ; và tải trọng nhiệt độ biến thiên vuông góc với chiều dài phần tử (hướng trục địa phương 2 hoặc 3). Đối với ví dụ này, mỗi loại nhiệt tải được áp dụng riêng biệt cho cả hai dầm công xôn và dầm công xôn có gối tựa. Chuyển vị đầu tự do trongmô hình dầm côn xôn đầu thừa và phản lực gối tựa trong mô hình dầm có gối tựa được so sánh với kết quả tính tay. Hình học, thuộc tính và tải trọng.
Vật liệu: E=29000k/in2 ; α=0,0000065/0F.
Mặt cắt: A=6 in2; l=4.5in2.Tải nhiệt độ:
Trường hợp tải 1: tăng lên 200F.
Trường hợp tải 2: biến đổi dọc trục địa phương 1 (trục X) 20F trên inch chiều dài phần tử (200 cho tất cả).
Trường hợp tải 3: biến thiên dọc theo trục 2 (uốn theo trục 3), 200F tuyến tính trên inch. (600F trên 3’’ chiều cao mặt cắt ).Không so sánh trường hợp tải 2 vì trong KCW không có tải trọng nhiệt biến thiên dọc trục1-002Trường hợp tải
trọngThành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác
(%)1 UX (in) 0.0013 0.0013 03 RY (Rad) 0.0013 0.0013 0
UZ (in) -0.0065 -0.0065 01-002b(Thay đổi hệ số để kể đến ảnh hưởng của lực cắt trong SAP2000, do đó kết quả ở trường hợp tải trọng 3 không giống với tài liệu tham khảo)Trường hợp tải
trọngThành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác
(%)1 FX (kips) -22.62 -22.62 03 FY (kips) 2.378 2.378 0
Mz (kips.in)(tại ngàm)
23.778 23.778 0
Ví dụ 1-003 Mô tả ví dụ: Ví dụ này kiểm tra mô men phân bố và mô men tập trung gán lên khung bằng cách tác dụng mô men xoắn lên biên. Có thể áp dụng phân bố(đều, hình thang hoặc tam giác…) và mô men tập trung lên các phần tử khung . Trong ví dụ này trục có đường kính 1-inch cố định một đầu và chịu tải trọng là mô men xoắn với các dạng biến đổi trong hai trường hợp khácnhau. Kết quả phản lực xoắn tại đầu ngàm và góc xoay của hai nút dọc theo trục được so sánh với kết quả độc lập và kêt quả tính tay.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
nhau. Kết quả phản lực xoắn tại đầu ngàm và góc xoay của hai nút dọc theo trục được so sánh với kết quả độc lập và kêt quả tính tay.Hình học, thuộc tính và tải trọng.
Vật liệu: E= 28990k/in2; n=0,3 ; G=11150.
Mặt cắt: J= 0,09817 in4.Trường hợp tải:Tải 1: 1k-in/in mô men xoắn phân bố đều lên phần tử khung 2, và mô men xoắn 2k-in lên nút 4 kết thúc đối tượng khung 3.Tải 2: mô men xoắn phân bố tam giác với một giá trị lớn nhất là 1,5k-in/in lên phần tử khung 1 và 2k-in lên điểm 5 kết thúc đối tượng khung 4. Trường hợp tải
trọngThành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác
(%) 1
Mx (nút 3) k-in -4.0 -4.0 0Rx (nút 3) Rad 0.02375 0.02375 0Rx (nút 5) Rad 0.02558 0.02558 0
2
Mx (nút 3) k-in -5.75 -5.75 0Rx (nút 3) Rad 0.02421 0.02421 0Rx (nút 5) Rad 0.02969 0.02969 0
Ví dụ 1-004 Mô tả ví dụ: Ví dụ kiểm tra SAP2000 cho các loại tải trọng biến đổi lên phần tử khung với trục địa phương 2 và 3 không song song với trục tổng thể. Dầm kí
hiệu W12X106 được sử dụng với trục địa phương 2 với góc quay 300 so với trục tổng thể Z như trong hình dưới đây. Chuyển vị đầu tự do theohướng Y, X tổng thể so sánh với bản tính tay. Các thuộc tính mặt cắt W12X106 được đọc từ dữ liệu mặt cắt SECTIONS8.pro cung cấp bởiSAP2000.Hình học, thuộc tính và tải trọng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Thay đổi hệ số để kể đến ảnh hưởng của lực cắt trong SAP2000, do đó kết quả ở trường hợp tải trọng 3 không giống với tài liệu tham khảoTH tải trọng Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
1 UY (nút 2) in -0.01778 -0.01775 -0.17
UZ (nút 2) in -0.03149 -0.03129 -0.642 UY (nút 2) in -0.03306 -0.03301 -0.15
UZ (nút 2) in -0.05784 -0.05749 -0.613 UY (nút 2) in -0.08374 -0.08361 0.16
UZ (nút 2) in -0.1411 -0.1402 -0.64Sự sai khác không đáng kể ở trên là do đặc trưng mặt cắt trong SAP200 được lấy từ Catalog, còn đặc trưng mặt cắt trong KCW2010 xác định từtính toán. Sự sai khác về đặc trưng mặt cắt thể hiện trong 2 hình dưới đây.
Đặc trưng mặt cắt trong SAP2000
Đặc trưng mặt cắt trong KCW2010 Ví dụ 1-005 Mô tả ví dụ: Sử dụng một khung một tầng một nhịp để kiểm tra SAP2000 về chuyển vị và xoay của gối tựa thông thường, gối tựa xiên và gối tựa lò xo. Chú ýrằng đối với gối tựa lò xo thì điểm tựa với đất của lò xo bị chuyển dịch hoặc xoay. Sáu mô hình khác nhau được đưa ra, các mô hình giống nhau trừ tải trọng và điều kiện biên tại điểm 4, được minh họa trong hình dưới đây. Kếtquả của các phản lực gối tựa khác nhau trong mỗi mô hình được so sánh với bản tính tay. Hình học và các thuộc tính:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Vật liệu: E=29.000k/in2.
Mặt cắt: b=12in; d=12in; A=144 in2; I=1.728 in4. Điều kiện biên tại điểm 4 và tải trọng:
Thay đổi hệ số để kể đến ảnh hưởng của lực cắt trong SAP2000, do đó kết quả ở trường hợp tải trọng 3 không giống với tài liệu tham khảoMô hình Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác
(%)a FZ (nút 1) kips 6.279 6.279 0
MY (nút 1) k-in -904.241 -904.241 0b FZ (nút 1) kips 1.113 1.113 0
MY (nút 1) k-in -160.334 -160.334 0c FZ (nút 1) kips -18.085 -18.085 0
MY (nút 1) k-in 2604.213 2604.213 0d MY (nút 1) k-in -473.469 -473.469 0
RY (nút 4) Rad 0.00408 0.00408 0 Ví dụ 1-007 Mô tả ví dụ: Khung giải phóng liên kết được kiểm tra trong ví dụ này. Ba mô hình sử dụng đều giống nhau, ngoại trừ giải phóng liên kết là khác nhau. Môhình A giải phóng lực cắt, B là mô hình giải phóng lực dọc trục và C là mô hình giải phóng mô men. Kết quả của KCW cho ra lực dọc trục và mô men tại nút gối tựa cố định và được so sánh với bản tính tay. Chú ý rằng các mô hình giải phóngliên kết ở trạng thái được xác định theo phương pháp tĩnh do đó thu được kết quả tính độc lập tính được dựa trên tĩnh học. Hình học và các thuộc tính:
Mô hình Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
a FZ (nút 1) kips 0 0 0MY (nút 1) k-in 50 50 0
b FZ (nút 1) kips 0 0 0MY (nút 1) k-in 50 50 0
c FZ (nút 1) kips 5 5 0MY (nút 1) k-in 0 0 0
Ví dụ 1-008 Mô tả ví dụ: Khung có liên kết đàn hồi được kiểm tra trong ví dụ này.Trong ví dụ này dầm công xôn có đầu thừa chịu tải trọng phân bố đều bằng hai lần tải trọng bản thân, tại đầu ngàm của dầm, khung được gán lò xouốn (My) và lò xo cắt (Vz). Chuyển dịch theo phương thẳng đứng tại đầu dầm được so sánh với kết quả bản tính tay.
Hình học, đặc trưng và tải trọng:
Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
UZ (in) -0.08036 -0.08036 0 Ví dụ 1-010 Mô tả ví dụ: Ví dụ này sử dụng dầm đầu thừa để kiểm tra vùng cứng của SAP2000.Vùng cứng có thể không cứng, cứng một phần hoặc cứng hoàn toàn. Độ cứng của vùng cứng được đặc trưng bởi hệ số vùng cứng. Hệ số này đượcxác định từ tỉ số của chiều dài vùng cứng đo từ cuối phần tử khung, được giả thiết là cứng vô cùng. Phần còn lại của vùng cứng, được giả thiết cùngđộ cứng với dầm. Bốn mô hình lập ra trong ví dụ này. Mô hình đầu tiên không có vùng cứng, mô hình thứ hai đến mô hình thứ tư có một vùng cứng, độ cứngtương ứng với 0%; 50%; 100% . Với mỗi một mô hình, chuyển dịch theo phương đứng của đầu tự do của dầm được so sánh với kết quả bản tínhtay. Chú ý quan trọng:Biến dạng uốn và cắt được bao gồm trong phân tích cho ví dụ này.
Mô hình Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
A UZ (nút 2) in -0.39951 -0.39951 0C UZ (nút 2) in -0.37523 -0.37523 0D UZ (nút 2) in -0.35197 -0.35197 0
Ví dụ 1-013 Mô tả ví dụ: Ví dụ này sử dụng một dầm đơn giản trên nền đàn hồi để kiểm tra . Dầm rộng 36 inch , cao 36 inch và dài 16 feet trên nền có mô đun là 800
k/ft3. Một tải trọng đứng 500 kip đặt tại giữa dầm và tải trọng bản thân dầm được bỏ qua. Mô men và chuyển vị ở giữa dầm so sánh với kết quả tínhtay. Sử dụng công thức tính của Timoshenko 1956. Mô hình được lập bởi hai đối tượng khung dài 7.5 feet. Các mô hình gần giống nhau ngoại trừ sự phân chia của hai phần tử khung. Mô hình A,B, C phân chia mỗi khung thành 1, 4 và 100 phần tử khung tương ứng. Chú ý quan trọng: chỉ biến dạng uốn được xem xét trong phân tích. Lực cắt và lực dọc trục coi như bỏ qua, bằng cách điều chỉnh hệ số đặctrưng cho diện tích tới 1000 và hệ số đặc trưng cho lực cắt tới 0. Hình học, đặc trưng và tải trọng:
Mô hình Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
A(2 phần tử)
UZ (nút 2) in -0.09746 -0.09581 1.7MY (nút 2) k-in 17318.867 16032.99 7.4
C(8 phần tử)
UZ (nút 2) in -0.09789 -0.09784 0.05MY (nút 2) k-in 17359.93 17286.98 0.42
D(200 phần tử)
UZ (nút 2) in -0.09792 -0.09792 0MY (nút 2) k-in 17362.416 17362.300 -6.7E-8
Ví dụ 1-014 Mô tả ví dụ: Tính toán các giá trị riêng được xác minh bằng cách sử dụng các dao động của dầm công xôn. Ví dụ này sử dụng một vài mô hình của dầm bê tông dài 8 foot, với I22≠I33. Mỗi mô hình có sự rời rạc khác nhau. Năm dạng dao động uốn đầu
tiên cho mỗi mô hình đều được so sánh với tính toán độc lập đưa ra do Clough và Penzien năm 1975. Hình học và các thuộc tính:
Dạng Mô hình KCW2010 SAP2000 Clough vàPenzien(1975)
Sai khác(%)
Sai khác(%)
1 (Z)
A (1pt) 0.038143 0.05485
0.038005
B (2pt) 0.038304 0.04264 C (4pt) 0.038327 0.039411 D (6pt) 0.038330 0.038811 E (8pt) 0.038330 0.038601 F (10pt) 0.038331 0.38504
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
F (10pt) 0.038331 0.38504 G (96pt) 0.038331 0.038333
2 (Y)
A (1pt) 0.025695 0.03682
0.025337
B (2pt) 0.025802 0.02868 C (4pt) 0.025832 0.026540 D (6pt) 0.025825 0.026144 E (8pt) 0.025826 0.026005 F (10pt) 0.025827 0.025941 G (96pt) 0.025827 0.025828
3 (Z)
A (1pt) 0.003891 N.A
0.006064
B (2pt) 0.006369 0.008673 C (4pt) 0.006403 0.00702 D (6pt) 0.006415 0.006692 E (8pt) 0.006419 0.006574 F (10pt) 0.006420 0.006520 G (96pt) 0.006423 0.006424
Dạng Mô hình KCW2010 SAP2000 Clough vàPenzien(1975)
Sai khác(%)
Sai khác(%)
4 (Z)
A (1pt) 0.002635 N.A
0.004043
B (2pt) 0.004524 0.006136 C (4pt) 0.004541 0.004974 D (6pt) 0.004554 0.004747 E (8pt) 0.004559 0.004667 F (10pt) 0.004561 0.004630 G (96pt) 0.004564 0.004565
5 (Y)
A (1pt) N.A N.A
0.002165
B (2pt) 0.001830 N.A C (4pt) 0.002418 0.002871 D (6pt) 0.002439 0.002638 E (8pt) 0.002448 0.002558 F (10pt) 0.002452 0.002522 G (96pt) 0.002459 0.002459
Ví dụ 1-18 Mô tả ví dụ: Khung cứng một tầng, một nhịp chịu một tải trọng đứng phân bố đều dọc theo các thanh nằm ngang. Kết quả của chuyển vị đứng tại giữa thanhnằm ngang được so sánh với kết quả tính tay. Chuyển vị tính toán trong bốn mô hình riêng rẽ với tổ hợp cả biến dạng uốn, biến dạng cắt, biến dạngdọc trục được kể đến trong mô hình đầu tiên; biến dạng uốn chỉ được kể đến trong mô hình thứ hai, chỉ có biến dạng cắt ở mô hình thứ ba, biếndạng dọc trục ở mô hình thứ tư.
Mô hình a: So sánh kết quả của mô hình A trong Sap2000 và mô hình đọc từ KCW2010 trong đo không thay đổi đặc trưng hình học mặt cắt. Dovậy đặc trưng này có sự sai khác giữa hai phần mềm. Bên Sap2000, đặc trưng mặt cắt được xác định từ thư viện còn trong KCW2010 được tínhtoán từ kích thước tiết diện. Mô hình 2: Mặt cắt chữ I được quy về mặt cắt bất kỳ tương đương trong KCW2010 có cùng các đặc trưng như mặt cắt trong SAP2000 lấy từ thưviện.Mô hình 3: Mặt cắt chữ I trong Sap2000 được khai báo kich thước như mặt cắt từ thư viện để chương trình tự tính đặc trưng mặt cắt. Mặt cắt trongKCW2010 vẫn giữ nguyên là mặt cắt chữ I như trong Sap2000.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Mô hình Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
a UZ (nút 5) in -2.81369 -2.77076 1.5b UZ (nút 5) in -2.77076 -2.77076 0c UZ (nút 5) in -2.81369 -2.81369 0
Ví dụ 1-19 Mô tả ví dụ: Khung phẳng một tầng, một nhịp chịu lực dọc trục P ở đỉnh của mỗi cột. Tải trọng uốn dọc cho dạng khung này được tính toán và so sánh vớibản tính tay có sử dụng công thức của Timoshenko và Gere năm 1961. Các mô hình đều giống nhau, ngoại trừ sự phân chia thành ba phần của cácđối tượng khung. Chú ý: chỉ kể đến uốn dọc trong mặt phẳng XZ, khung được giả thiết là thanh giằng chống lại uốn dọc trong mặt phẳng YZ. Điều này có được doviệc chỉ có ba thành phần bậc tự do Ux,Uz, và lực Ry được kể đến trong phân tích.
Mô hình Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
A(1 phần tử)
Tải trọng mất ổnđịnh (kips)
267.478207 271.72935 1.6
B(2 phần tử)
Tải trọng mất ổnđịnh (kips)
266.772386 270.889015 1.5
C(4 phần tử)
Tải trọng mất ổnđịnh (kips)
266.704688 270.7887158 1.5
Ví dụ 1-20 Mô tả ví dụ: Khung phẳng bê tông cốt thép: một nhịp, một tầng được phân tích trong ví dụ này. Tải tác dụng là phổ phản ứng bằng cách sử dụng 5% cảndạng dao động. Tổ hợp dạng dao động SRSS được sử dụng. Chu kỳ dao động riêng, chuyển dịch ngang và mô men uốn trong cột và dầm được sosánh với kết quả độc lập do Chopra đưa ra vào năm 1995.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Chú ý: Trong phân tích, Chopra đã sử dụng nội suy tuyến tính loga trong khi SAP2000 sử dụng nội suy đại số tuyến tính. Do vậy, trong mô hìnhSAP2000 các giá trị gia tốc trọng trường ứng với chu kỳ mà kết cấu đã được cung cấp một cách rõ ràng.
Chu kỳ (s)Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác
(%)Dạng 1 1.562 1.562 0Dạng 2 0.5868 0.5868 0
Chuyển vị theo phân tích phổ phản ứng
Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
UX (nút 1) in 7.576 7.576 0UX (nút 3) in 18.84 18.84 0
Ví dụ 1-21 Mô tả ví dụ: Một khung ngàm cơ bản cố định có mười nhịp, chín tầng, được tính toán bởi Bathe và Wilson năm 1972 được phân tích cho ba giá trị riêng đầutiên. Kết quả của Sap2000 so sánh với bản tính độc lập của Bathe và Wilson đưa ra vào năm 1981 cũng như của Peterson đưa ra 1981.Đặc trưng vật liệu và mặt cắt và khối lượng trên một đơn vị dài cho tất cả các phần tử được thể hiện trong hình dưới đây là tương tự với hai thamkhảo trên. Hình học và các thuộc tính:
Dạng Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
1 Trị riêng 0.589766 0.589541 -0.042 Trị riêng 5.551581 5.52696 -0.43 Trị riêng 16.789888 16.5879 -1.2
Ví dụ 2-001 Mô tả ví dụ: Một tấm hình chữ nhật với các phần tử hình dạng bất kỳ chịu một chuyển vị cưỡng bức tại các cạnh, về mặt lý thuyết thì trường ứng suất khôngđổi trên toàn bộ mô hình. Dạng hình học, thuộc tính và tải trọng được mô tả theo Macnel và Harder năm 1985. Kết quả của các thành phần ứng suấtphẳng và uốn từ chuyển vị cưỡng bức được so sánh với các kết quả tính tay.Các điểm 1,2,7 và 8 bị ngăn cản chuyển dịch tương ứng theo các phương X,Y,Z và góc xoay cho các trục X,Y, không điểm nào bị ngăn cản theotrục Z. Các chuyển vị cưỡng bức được tác dụng vào các bậc tự do bị ngăn cản của các điểm này.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Mặt cắt tấm được mô hình bằng việc sử dụng đầy đủ các ứng xử của tấm; bao gồm cả ứng xử căng phẳng và uốn của tấm. Các mô hình riêng rẽđược sử dụng để kiểm tra cả tấm dày và tấm mỏng. Vì đây là mô hình phẳng do đó không có ảnh hưởng qua lại giữa ứng xử căng phẳng và uốn củatấm. Hình học và các thuộc tính:
Trường hợp tảitrọng
Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
Membrane
lb/in2 1333 1333 0
lb/in2 1333 1333 0
lb/in2 400 400 0
PlBend
lb-in/in 1.111E-7 1.111E-7 0
lb-in/in 1.111E-7 1.111E-7 0
lb-in/in 3.333E-8 3.333E-8 0
Ví dụ 2-008 Mô tả ví dụ: Ví dụ về tấm vuông có đầu thừa được phân tích để tìm ra các chu kỳ dao động của năm dao động uốn đầu tiên của tấm. Các chu kỳ trongSAP2000 được so sánh với bản tính của Harris và Crede đưa ra năm 1976.
Tấm vuông cạnh 24 inch và dày 1 inch. Một khối trên đơn vị diện tích 7.35e-7k-s2/in3 được gán vào tấm. Vấn đề tồn tại ở đây là khối lượng.Vấn đề này được giải quyết bằng việc sử dụng ba lưới khác nhau trong ba mô hình khác nhau. Mô hình A, B, C lần lượt là các lưới có kích thước10×10, 20×20, 40×40. Mô hình được tạo ra bằng việc sử dụng phần tử tấm đơn và việc chia lưới này được sử dụng chia lưới tự động có sẵn trongSAP2000. Tấm được mô hình trong mặt phẳng XZ. Vì chỉ có tấm dạng dao động uốn mới được mong muốn, chỉ có chuyển vị Uy, góc xoay tự
doRx, Ry được trong mô hình, làm giới hạn ứng xử của chúng trong biến dạng uốn. Bậc tự do của Uy và góc xoay Rx được ngăn cản tại nút 1 và 2.
Tính năng chia lưới tự động có một tùy chọn đặc biệt để thêm các ngăn cản vào bậc tự do tại điểm nút mới (tạo ra bởi quá trình chia lưới) dọctheo biên của phần tử tấm nếu cả hai góc kề của tấm có bậc tự do bị ngăn cản. Tùy chọn đặc biệt được dùng trong ví dụ này, do đó tạo ra ngăn cảndọc theo gối tựa của phần tử tấm. Hình học và các thuộc tính:
Dạng Mô hình KCW2010 SAP2000 Độc lập
Sai khác(%)
Sai khác(%)
1
A 10x10 0.01736 0.01743 0.01723
B 20x20 0.01737 C 40x40 0.01735
2
A 10x10 0.007080 0.00717 0.00704
B 20x20 0.00710 C 40x40 0.00708
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
C 40x40 0.00708 3
A 10x10 0.002801 0.00288 0.00281
B 20x20 0.00284 C 40x40 0.00283
4
A 10x10 0.002193 0.00228 0.00219
B 20x20 0.00223 C 40x40 0.00222
5
A 10x10 0.001928 0.00200 0.00193
B 20x20 0.00196 C 40x40 0.00195
Ví dụ 2-009 Mô tả ví dụ: Trong ví dụ này một tải tập trung 50 tấn đặt lên một phần tử tấm dày 1inch, được đặt trên nền đàn hồi. Phần tử tấm trong ví dụ này được môhình là dài 300 inch và rộng 300 inch, được chia lưới 50×50. Tải trọng được đặt tại tâm của tấm. Độ võng của tấm tại điểm chất tải được so sánh vớikết quả tính tay, tính toán theo lý thuyết của Timoshenko và Woinowsky-Krieger năm 1959.
Hai mô hình khác nhau do việc sử dụng từng mô đun đất nền khác nhau. Mô hình A sử dụng mô đun đất là 30 k/ft3, trong khi mô hình B sử dụng
mô đun đất nền là 800 k/ft3. Những giá trị này được chọn ra để thể hiện xấp xỉ trên và dưới độ cứng của lớp đất cát. Hình học và các thuộc tính:
Mô hình Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
A UZ (tại tâm) in -0.9284 -0.9285 0B UZ (tại tâm) in -0.1827 -0.1827 0
Ví dụ 2-013 Mô tả ví dụ:
Một tấm hình chữ nhật có các phần tử hình dạng khác nhau, chịu nhiệt độ tăng dần đến 1000F và không thay đổi trong suốt độ dày của tấm.Dạng hình học và thuộc tính của tấm được mô tả tương tự như kiểm tra lỗi của MacNeal và Harder năm 1985. Kết quả chuyển dịch của điểm và ứngsuất từ tải trọng do nhiệt độ được so sánh với các kết quả tính tay. Hai mô hình được lập ra cho ví dụ này, các mô hình khác nhau ở chỗ: mô hình A ngăn cản cố định tại nút 1 cho phép tấm giãn nở tự do; môhình B ngăn cản tại bốn góc ( nút 1, 2, 7, 8) để ngăn cản việc giãn nỡ nhiệt. Hình học và các thuộc tính:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Mô hình Thành phần KCW2010 SAP2000 Sai khác(%)
A
UX (nút 8) in 0.000132 0.000132 0UY (nút 8) in 0.000066 0.000066 0
lb/in2 0 0 0
lb/in2 0 0 0
B
UX (nút 8) in 0 0 0UY (nút 8) in 0 0 0
lb/in2 -733.33 -733.33 0
lb/in2 -733.33 -733.33 0
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
I. KHUNG PHẲNG
Kiểm tra kết quả nội lực với sơ đồ kết cấu dưới đây: Mác Bê Tông B20.
Sơ đồ tĩnh tải:
Sơ đồ hoạt tải 1:
Sơ đồ hoạt tải 2:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Sơ đồ gió phải:
Sơ đồ gió trái:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Kết quả nội lực phần tử thanh số 13 (do tĩnh tải):
Kết Quả KCW2010 Sap2000 RobotMmax 9.087 9.087 9.0674Mmin -5.184 -5.1835 -5.2516
N -0.878 -0.8782 -0.8734Qmax 8.548 8.5478 8.5349Qmin -9.017 -9.017 -9.0298
Kết quả chuyển vị thanh số 13 (do tĩnh tải):
Kết quả KCW2010 Sap2000 RobotUz max (m) -0.004 -0.004 -0.004
Kết quả diện tích thép:
Kết Quả KCW2010 (cm2) Muy (%) Tính tay (cm2) Muy (%)As gối 7.1 0.616 7.123 0.568As nhịp 8.2 0.703 8.31 0.663
Kết quả nút:
Kết quả chuyển vị nút 7 (do tĩnh tải):
Kết quả KCW2010 Sap2000Ux (m) 0.0001529 0.0001529Uz (m) -0.0009898 -0.0009898
Kết quả phản lực nút 6 (do tĩnh tải):
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Kết quả KCW2010 Sap2000Fx (m) -0.431 -0.431Fz (m) 61.321 61.321
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
II/ TEST KHUNG KHÔNG GIAN KHÔNG CÓ VÁCH1. Lập dựng mô hình- Nhà 5 tầng, gồm hệ dầm sàn có mặt bằng kết cấu như hình vẽ, bê tông B20 Mặt bằng kết cấu tầng 1:
Mặt bằng kết cấu tầng 2:
Mặt bằng kết cấu tầng 3:
Mặt bằng kết cấu tầng tum:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Mặt bằng kết cấu tầng mái
2 Sơ đồ tải trọng:Tinh tải (bao gồm tải trọng tường, tải trọng sàn):Tầng 1:
Tầng 2:
Tầng 3:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tầng tum:
Tầng mái:
Hoạt tải:Tầng 1:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tầng 2:
Tầng 3:
Tầng tum:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
3 Kết quả- Lấy kết quả khung trục 2 (phần tử thanh số 364) :
Kết quả nội lực phần tử thanh số 364(do tĩnh tải):
Kết Quả KCW2010 Sap2000Mmax 9.822 9.75Mmin -12.892 -12.93
N -0.51 -0.5687Qmax 10.462 10.4818Qmin -3.351 -3.471
Kết quả chuyển vị thanh số 364(do tĩnh tải):
Kết quả KCW2010 Sap2000Uy max (m) -0.00723 -0.007051
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Kết quả chuyển vị nút 164 (do tĩnh tải):
Kết quả KCW2010 Sap2000Ux (m) -0.00322 -0.0042Uy (m) -0.00208 -0.00208
Kết quả phản lực nút 19 (do tĩnh tải):
Kết quả KCW2010 Sap2000Fx (m) 1.345 1.362Fy (m) 75.996 76.039
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
III/ TEST KHUNG KHÔNG GIAN CÓ VÁCHSơ đồ kết cấu: 2 tầng hầm, 16 tầng nổi, mặt bằng kết cấu bố trí như hình vẽ, sử dụng mác bê tông B30, Vách thang máy có chiều dày 30cm,
Vách tầng hầm có chiều dày 60cm.1. Sơ đồ kết cấu
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
2. Sơ đồ tải trọng:- Tĩnh tải:Tầng hầm 1
Tầng 1:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Tầng điển hình:
3. Kết quả
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Kết quả nội lực phần tử thanh số 7587 và 7588 (do tĩnh tải):
Kết Quả KCW2010 Sap2000Mmax 18.891 18.8977Mmin -25.073 -26.023
N -2.37 -1.69Qmax 13.689 12.96Qmin -14.833 -15.48
Kết quả chuyển vị thanh số 7587 và 7588 (do tĩnh tải):
Kết quả KCW2010 Sap2000Uz max -0.006145 -0.00588
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Kết quả chuyển vị nút 404 (do tĩnh tải):
Kết quả KCW2010 Sap2000Uy (m) -0.003349 -0.00361Uz (m) 0.0000339 0.0000177
Kết quả phản lực nút 27 (do tĩnh tải):
Kết quả KCW2010 Sap2000Fy (m) -4.634 -3.4511Fz (m) 601.321 601.321
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
IV. SÀNSo sánh kết quả nội lực tấm
Sơ đồ kết cấu như hình vẽ. Mác bê tông B15. Các dầm đỡ sàn có tiết diện 30X50 (cm). Sàn bê tông cốt thép có chiều dày 12 cm. Chịu tải trọngphân bố đều có giá trị 0.24 T/m2
Kết quả:
Trường hợp chia thực:
Kết quả KCW2010 Sap2000
Chia sàn 4x4
Mx max (T.m) 0,069 0.069
Mx min (T.m) -0.049 -0.05
My max (T.m) 0,087 0.087
My min (T.m) -0,06 -0.06
Chia sàn 10x10
Mx max (T.m) 0,079 0.079
Mx min (T.m) -0.057 -0.055
My max (T.m) 0,066 0.066
My min (T.m) -0,058 -0.058
Trường hợp chia ảo:
Kết quả KCW2010 Sap2000
Chia sàn 4x4
Mx max (T.m) 0,075 0.069
Mx min (T.m) -0,054 -0.05
My max (T.m) 0,079 0.087
My min (T.m) -0,077 -0.056
Chia sàn 10x10
Mx max (T.m) 0,08 0.079
Mx min (T.m) -0,062 -0.055
My max (T.m) 0,068 0.066
My min (T.m) -0,064 -0.058
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
V. MÓNGCƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. MÓNG NÔNG
Cường độ đất nền tính toán theo công thức:
Trong đó:- m1, m2 hệ số phụ thuộc vào loại đất nền và đặc điểm công trình (tra bảng).
- A, B, D hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất nền và tiết diện đáy móng (tra bảng).- ktc hệ số an toàn
- γII, cII chỉ tiêu cơ lý của đất nền đáy móng.
- γ'II trọng lượng riêng trung bình của đất nền từ mặt đất đên đáy móng.
Kiểm tra điều kiện áp lực theo công thức:
Trong đó:- R sức chịu tải của nền đất đáy móng
- , áp lực đáy móng.
II. MÓNG CỌC
1. Sức chịu tải theo vật liệu:
* Với cọc chế tạo sẵn:
Trong đó:- ϕ hệ số uốn rọc- Ra, Rb cường độ chịu nén của thép và của bê tông
- Fa, Fb diện tích tiết diện của thép và của bê tông
* Với cọc khoan nhồi:
Trong đó:- m1 hệ số điều kiện làm việc- m2 hệ số điều kiện làm việc kể đến ảnh hưởng của phương pháp thi công
2. Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm trong phòng:
Trong đó:- m hệ số điều kiện cọc làm việc trong đất- mR, mfi hệ số điều kiện làm việc của đất (tra trong bảng A3 phụ lục A TCXD 205-1998)
- F diện tích tiết diện ngang chân cọc- u chu vi tiết diện ngang cọc- li chiều dày lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc
- fi cường độ tính toán của lớp đất thứ i theo mặt xung quanh cọc (tra trong bảng A2 phụ lục A TCXD 205-1998)
- qp cường độ tính toán của đất dưới chân cọc (tra trong bảng A1 phụ lục A TCXD 205-1998)
3. Sức chịu tải của đất nền theo chỉ tiêu cường độ:
Trong đó:- FSs hệ số toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1,5-2,0;
- FSp hệ số an toàn cho sức chống d|ới mũi cọc lấy bằng 2,0-3,0.
- fs tính theo công thức:
Với:
- ca Lực dính giữa thân cọc và đất, T/m2; với cọc đóng bê tông cốt thép, ca=0,7c, trong đó c là lực dính của đất nền;
- ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc, T/m2; - ϕa góc ma sát giữa cọc và đất nền; với cọc bê tông cốt thép hạ bằng phương pháp đón lấy ϕa = ϕ, đối với cọc thép lấy ϕa =0,7 ϕ, trong đó ϕ là góc ma sát trong của
đất nền.- qp tính theo công thức:
Với:
- ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản thân đất, T/m2
- - Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc phương pháp thi công cọc
- Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3
4. Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức của Meyerhof
Trong đó:- N chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới mũi cọc và 4d trên mũi cọc
- Ap Diện tích tiết diện mũi cọc, m2
- Ntb chỉ số SPT trung bình dọc thân trong phạm vi đất rời
- As Diện tích mặt bên cọc trong phạm vi lớp đất rời
- K1 hệ số lấy bằng 400 với cọc đóng và bằng 120 với cọc khoan nhồi
- K2 hệ số an toàn áp dụng khi tính toán sức chịu tải của cọc theo xuyên tiêu chuẩn lấy bằng 2,5-3,0
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Sức chịu tải của cọc theo công thức của Nhật Bản:
Trong đó:- Na chỉ số SPT dưới mũi cọc
- Ns chỉ số SPT của lớp cát bên thân cọc
- Ls chiều dài đoạn cọc nằm trong đất cát, m
- Lc chiều dài đoạn cọc nằm trong đất sét, m
- a Hệ số, phụ thuộc vào phương pháp thi công cọc Cọc bê tông cốt thép thi công bằng ph|ơng pháp đóng: a=30 Cọc khoan nhồi: a=15
5. Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT):
Với:
Trong đó:- kc hệ số phụ thuộc loại đất và loại cọc
- qci sức cản mũi xuyên của lớp đất thứ i
- ỏi hệ số phụ thuộc loại đất, loại cọc
- u chu vi tiết diện ngang cọc- hi chiều dày lớp đất thứ i mà cọc xuyên qua
CÁC BÀI TOÁN SO SÁNH
III. Móng nông
1. Xác định cường độ tính toán trên nền RVí dụ 1:Nền đất tự nhiên có chiều dày và chỉ tiêu cơ lý các lớp như sau:
STT Lớp đấtdày(m)
gw
(kN/m3)
gh
(kN/m3)W(%)
WL
(%)
WP
(%) (o)cII
(kPa)
1 Trồng trọt 0,7 17
2 Cát pha 10 19,1 26,7 26 30 24 18 20
Móng nông trên nền thiên nhiên, đáy móng ở cos -1,95m. Nhà khung bê tông cốt thép tôn nền trong nhà cao hơn ngoài nhà 0,45 m, trọng lượng riêng của đất tôn nền gtn =
17kN/m3. Xác định cường độ tính toán của nền cho móng giữa có kích thước lxb = 2,2x1,8 m và móng biên có kích thước lxb = 2,0x1,6 m khi mực nước ngầm nằm dưới mặt đất tựnhiên 1,2 m.Bài làmXác định các chỉ tiêu vật lý của lớp cát pha cần cho tính toán.
- Độ sệt:
- Hệ số rỗng:
- Trọng lượng riêng đẩy nổi: kN/m3
Cường độ tính toán của nền:
R =
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
h0 = 0 Vì không phải móng dưới tầng hầm,
m1 = 1,2 : đáy móng đặt trên cát pha có IL = 0,33 < 0,5 (Tra bảng 2.1)
m2 = 1,0 : Khung bê tông cốt thép là kết cấu mềm (Tra bảng 2.1)
ktc = 1,0 : Các chỉ tiêu cơ lý được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất
gII = kN/m3 : đất cát pha ở tại đáy móng nằm dưới mực nước ngầm cII = 20 kPa : đáy móng đặt trên nền cát pha
jII = 18o tra bảng 2.2 có: A = 0,43 ; B = 2,72 ; D = 5,31Móng giữa chiều sâu chôn móng 2 bên bằng nhau h = 1,95 m
®
= 16,61 kN/m3
®R = = 242,36 kPaMóng biên chiều sâu chôn móng bên trái htr = 1,5 m , bên phải hph = 1,95 m
®h = min(htr , hph) = 1,5 m
®
= 16,19 kN/m3
®R = = 214,83 kPaBảng so sánh tính toán cường độ R giữa KCW2010 và tính tay.STT Tên móng Cường độ tính toán R
KCW2010Cường độ tính toán R
Tính tay% chênh
lệch1 Móng giữa (1,8x2,2) 240,722KN 242,36KN 0,6752 Móng biên (1,6x2) 214,724KN 214,83KN 0,049
2. Phản lực nền3. Thép móngIV. Móng cọc:
1. Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm trong phòng:Ví dụ 1:
Xác định sức chịu tải của cọc C8-30 như trong hình bên cọc được hạ vào đất bằng búa diesel. Lớp cát hạt trung chặt vừa chưa gặp đáy trong pham vi lỗ khoan 18m kể từ cốtthiên nhiên. Cường độ tính toán của đất ở chân cọc với độ sâu H = 8m (kể từ cốt thiên nhiên đến chân cọc) tra bảng 4.3 đối với cát hạt trung và cát hạt vừa, ta có R = 4000. Để tínhtoán cường độ của đất theo mặt xung quanh cọc chúng ta chia đất thành từng lớp có có bề dày nhỏ hơn 2m. Ta cóz1 = 2,25m ; f1 = 4,5 kPa
z2 = 4 m ; f2 = 8 kPa ;
z 3 = 5,75 m ; f3 = 10 kPa
z 4 = 7,5 m ; f4 = 61 kPa ;
z 5 = 9 m ; f5 = 63,5 kPa
các hệ số m = 1 ; mR =1 ; mf = 1
Theo công thức 4.18 ta có sức chịu tải của cọc theo đất nền:Pđ = 1.[1.4000.0,3.0,3+
4.0,3.(1,5.4,5+2.8+1,5.10+2.61+1.63,5) ] = 628 kN
Bảng so sánh sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm trong phòng giữa KCW2010 và tính tay.STT Tên móng KCW2010 Tính tay % chênh lệch
1 Sức chịu tải của cọc 628,644 628 kN 0,1
2. Sức chịu tải đất nền theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):Sức chịu tải cực hạn của cọc tính theo công thức của MeyerhofVí dụ 2:Xác định SCT của cọc BTCT tiết diện 30x30cm được đóng vào nền đất có kết quả thí nghiệm SPT sau:
Độ sâu thínghiệm
3 5 7 9 11 13 15 1618
Giá trị N 3 3 15 16 16 15 15 30 30
Ví dụ số SPT N theo độ sâu thí nghiệm
Nền gồm 3 lớp: lớp 1: á sét dày 7m, giá trị lực dính trung bình su = 40 kPa; lớp 2 cát mịn dày 9 m, lớp 3: cát hạt trung chặt
Giải:Dự kiến chiều dài cọc là 17 m, mũi cọc tỳ ở lớp đất cát hạt trung trạng thái chặt:Như vậy nếu áp dụng công thức của Meyerhof (1976) ta có:n = 2,m = 400,
Fc = 0,3 x 0,3 = 0,09 m2,
Lc = 17m,
u = 4 x 0,3 = 1,2m,
N = 30, = 12,
Fs = 4 x 0,3 x 17 = 20.4 m2
= 597,6 kNTải trọng tính toán P’ = P / k = 597,6 / 3 = 199,2 kNNếu áp dụng công thức 4.11, ta có :
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Bảng so sánh sức chịu tải của cọc tính theo công thức của Meyerhof giữa KCW2010 và tính tay.STT Tên móng Sức chịu tải của cọc
KCW2010Sức chịu tải của cọc
Tính tay% chênh
lệch1 Móng cọc (0,3x0,3) 528,028 KN 543,6 kN 2,94
Sức chịu tải của cọc theo cụng thức của Nhật Bản:Ví dụ 3:Xác định sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo công thức Nhật Bản:
Chỉ tiêu cơ lý của đất
Lớp đất Tên đấtChiều dày (kN/m3) (kN/m3) (%) e
jII
(độ)
CII
(kPa)
E
(MPa)
N30
(búa)
1 Đất lấp 1,7 m 17 - - - - - - -
2 Sét pha 6 m 17 26,6 7,915 1,18 4,18 11,5 2,33 2
3 Sét pha 14 m 17,5 26,8 8,008 1,098 5,67 14,9 2,76 4
4 Sét pha 10 m 17,3 26,8 8,143 1,063 7,62 21,7 8,39 7
5 Sét pha 7 m 18,2 27,1 8,68 0,97 11,33 24,2 11,8 13
6 Cát hạt nhỏ 7,6 m 19,2 26,5 10,17 0,622 30 - 17 41
7 Sét pha 4,5 m 18,9 27,3 9,163 0,888 11,67 26,3 11,47 16
8 Cuội sỏi 20 26,7 10,89 0,535 32 - 32 90
Chiều sâu đáy móng 14.55 m, chiều dài cọc 38.45 m, đường kính thân cọc là 0,8 m.
Xác định lực dính không thoát nước của các lớp đất theo công thức kinh nghiệm sau đây :
- Với lớp đất thứ 2: ;
- Với lớp đất thứ 3: ;
- Với lớp đất thứ 4: ;
- Với lớp đất thứ 5: ;
- Với lớp đất thứ 7: ;
Thay số có:
So sánh kết quả tính toán với KCW:
Đối tượng so sánh Tính tay KCW Sai khác (%)
Sức chịu tải cho phép (kN) 4914,72 4366,2 11
3. Sức chịu tải ðất nền theo thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT):Ví dụ 4:Xác định SCT của cọc theo thí nghiệm xuyên tĩnh CPT, dự tính SCT theo nền đất của cọc BTCT tiết diện 30x30, dài 16m, được ép xuống đất nền gồm 4 lớp như hình vẽ bên :
+ Lớp 1: á sét dẻo dày 3m, sức kháng mũi xuyên qc = 1800 kPa
+ Lớp 2: sét, dẻo mềm dày 5m, sức kháng mũi xuyên qc = 600 kPa
+ Lớp 3: á sét, dẻo cứng dày 5m, sức kháng mũi xuyên qc = 1300 kPa
+ Lớp 4: cát hạt trung, chặt vừa, sức kháng mũi xuyên qc = 4000 kPa
Giải:Tra bảng 4.14 hệ số a tương ứng với từng lớp đất ta cóLớp 1: a = 30, l = 3, t = qc/ a = 1800 / 30 = 60 kPa,
Lớp 2: a = 30, l = 5, t = qc/ a = 600 / 30 = 20 kPa,
Lớp 3: a = 60, l = 5, t = qc/ a = 1300 / 60 = 21,6 kPa,
Lớp 4: a = 100, l = 3, t = qc/ a = 4000 / 100 = 40 kPa,
Tại mũi cọc k = 0,5 :Pmui = qp.F = k .qc.F =0,5 .4000 .0,3 .0,3 = 180 kN
Pxq = 4.0,3(3.60+ 5.20+ 5.21,6+ 3.40) = 609,6 kN
SCT giới hạn Pgh = Pxq+ Pmũi = 789,6 kN
SCT tính toán = 364,5 KnBảng so sánh sức chịu tải của cọc tính theo thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT) giữa KCW2010 và tính tay.
STT Đối tượng so sánh KCW2010 Tính tay % chênh lệch1 Sức chịu tải của cọc 357,84 KN 364,5 kN 1,82
4. Xác định phản lực đầu cọcVí dụ 5:Xét bài toán xác định phản lực đầu cọc của đài có:Kích thước đài: bxl = 2,6x2,6Chiều cao đài: h = 1,5mSố lượng cọc: 9 cọc, Kích thước cọc: d=0,8mCông thức tính toán tải trọng dọc trục tác dụng lên đầu cọc:
Nội lực :Qx Qy N Mx My
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
-6.411 -5.178 980.366 -1.363 1.483
Cọc số xi (m) yi (m) Pi-M (T) Pi-N (T) Pi (T)=Pi-M+Pi-N KCW(Pi)
1 -0.9 -0.9 2.69 112.03 114.72 110.372 -0.9 0 1.51 112.03 113.53 110.513 -0.9 0.9 0.32 112.03 112.35 110.034 0 -0.9 1.19 112.03 113.21 110.485 0 0 0.00 112.03 112.03 110.906 0 0.9 -1.19 112.03 110.84 110.147 0.9 -0.9 -0.32 112.03 111.71 109.978 0.9 0 -1.51 112.03 110.52 110.119 0.9 0.9 -2.69 112.03 109.34 109.63
SO SÁNH KẾT QUẢ TÍNH LÚN BẰNG KCW VÀCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
Lý thuyết tính lún phương pháp cộng lún phân tố:Độ lún được tính theo công thức:
Trong đó:sgl
zi : ứng suất gây lúnβi : hệ số kể đến ảnh hưởng của nở ngang của đất (phụ thuộc vào hệ số nở hông của đất).
Quy phạm quy định lấy Bảng hệ số kể đến ảnh hưởng của nở ngang
m 0.10 0.15 0.20 0.25 0.30 0.35 0.40β 0.9778 0.9471 0.9000 0.8333 0.7429 0.6231 0.4667
Hệ số mi của các lớp đất trong các ví dụ là 0,3 βi = 0,743
Ví dụ 1 (tính lún cho nền đồng nhất): Các dữ liệu đầu vào: Móng băng rộng 1m, tải trọng tác dụng 110kN/m Nền đất đồng nhất sâu 14m:Đất có chỉ tiêu cơ lý:Tên gọi Chiều dày Trọng lượng
riêng tự nhiên
Trọng lượngriêng hạt
Độ ẩm Góc ma sáttrong
Lực dínhđơn vị
Môđun biếndạng tổngquát
Sét pha 14 17.5 26.6 38 11 5 3000
Phương pháp tính KCW2010 PP Cộng lún phântố
PLAXIS8.2
Độ lún(m) 0.06138 0.05979 0.08783 Ví dụ 2 (tính lún cho nền đồng nhất): Các dữ liệu đầu vào: Móng băng rộng 1m, tải trọng tác dụng 110kN/m Nền đất đồng nhất sâu 14m:Đất có chỉ tiêu cơ lý:Tên gọi Chiều dày Trọng lượng
riêng tự nhiên
Trọng lượngriêng hạt
Độ ẩm Góc ma sáttrong
Lực dínhđơn vị
Môđun biếndạng tổngquát
Cát hạt trung 14 19.2 26.5 18 35 1 31000
Phương pháp tính KCW2010 PP Cộng lún phântố
PLAXIS8.2
Độ lún(m) 0.005942 0.005787 0.006266 Ví dụ 3 (tính lún cho nền nhiều lớp): Các dữ liệu đầu vào: Móng băng rộng 1m, tải trọng tác dụng 110kN/m Nền đất 3 lớp sâu 14m:Đất có chỉ tiêu cơ lý:Tên gọi Chiều dày Trọng lượng
riêng tự nhiên
Trọng lượngriêng hạt
Độ ẩm Góc ma sáttrong
Lực dínhđơn vị
Môđun biếndạng tổngquát
Sét 2 18.1 26.9 43 11 14 4000Sét pha 3 18.5 26.8 33,2 16 10 10000Sét 9 18.2 26.9 39 13 37 7500
Phương pháp tính KCW2010 PP Cộng lún phân
tốPLAXIS
8.2Độ lún(m) 0.03134 0.03159 0.03844
Ví dụ 4 (tính lún cho nền nhiều lớp): Các dữ liệu đầu vào: Móng băng rộng 1m, tải trọng tác dụng 110kN/m Nền đất 4 lớp sâu 14m:Đất có chỉ tiêu cơ lý:Tên gọi Chiều dày Trọng lượng
riêng tự nhiêTrọng lượngriêng hạt
Độ ẩm Góc ma sáttrong
Lực dínhđơn vị
Môđun biếndạng tổng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
n quátSét 5 18.2 27.1 45 12 18 5000Sét pha 3 19 26.6 31 18 28 12000Cát pha 2 20.5 26.6 15 24 12 18000Cát hạt trung 4 19.2 26.5 18 35 1 31000
Phương pháp tính KCW2010 PP Cộng lún phân
tốPLAXIS
8.2Độ lún(m) 0.02884 0.02843 0.03313
ĐỘ CỨNG THEO PHƯƠNG ĐỨNG CỦA LÒ XOĐặc trưng độ cứng của lò xo có thể được từ các đặc trưng của đất nền như mô đun đàn hồi trượt và hệ số Poisson. Randolph và Wroth (1978) đã xây dựng biểu thức độ cứng
ban đầu của lò xo, Ks, sử dụng mô hình hình trụ đồng tâm như hình 2.4 với một số giả thiết như sau:
- Chuyển vị theo phương bán kính có thể bỏ qua do rất nhỏ khi so sánh với chuyển vị đứng. Do đó điều kiện cắt đơn được thoả mãn.
- Ứng suất tiếp giảm một cách tuyến tính theo khoảng cách từ tâm của cọc theo trong đó: ứng suất tiếp tại khoảng cách ; là ứng suất tiếp tại bề mặt của cọc
và là bán kính của cọc.
- Ứng suất tiếp có thể bỏ qua khi khoảng cách từ điểm đang xét tới tâm cọc là .
Cắt trong hình trụ đồng tâm (Kraft và các cộng sự, 1981) Mối quan hệ lực chuyển vị được viết như sau:
(2.16)
Trong đó: là chuyển vị thành cọc theo phương đứng. Nếu là hằng số, công thức 2.16 được viết là:
(2.17) Độ cứng lò xo thành cọc là:
(2.18)
Trong đó: là bán kính của cọc là mô đun đàn hồi trượt
là khoảng cách theo phương bán kính mà ứng suất tiếp có thể bỏ qua. Giá trị của có thể được xác định như sau (Randolph và Wroth, 1979):
(2.19)Trong đó: là độ xuyên sâu của cọc vào đất
là hệ số kể đến độ đồng nhất của cọc: ( là mô đun đàn hồi trượt tại độ sâu bằng một nửa chiều dài cọc và là mô đun đàn hồi trượt tại mũi cọc) là hệ số Poisson
Guo và Randolph (1997) đề xuất công thức chung của như sau:
(2.20)Trong đó: và là hệ số phụ thuộc vào đặc trưng hình học, độ cứng và chiều dày các lớp đất.
Độ cứng của lò xo mũi cọc được xác định theo lời giải của Boussinesq cho móng cứng nằm trên nửa không gian biến dạng đàn hồi (Poulos và Davis, 1990):
(2.21)Độ cứng cọc tính theo bài toán của Bussineq:Ứng suất theo phương đứng dưới đáy cọc tròn (móng mềm):
với Trong đó:
là bán kính của cọc là độ sâu dưới đáy móng để tính ứng suất
Ứng suất dưới đáy móng cứng:Ứng suất tiếp xúc:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Ứng suất tại tâm (trường hợp này được dùng trong tính toán hiện tại của KCW):
Ứng suất do ma sát thành cọc:Ứng suất phía dưới điểm đặt lực (tiếp giáp với cọc):
Độ cứng của lò xo cọc được tính như sau:
Bảng 1: So sánh kết quả tính toán với Plaxis cho nền đồng nhấtChiều dài cọc
(m)Đường kính
cọc(m)
Tổng chiềudày các lớp
đất (m)(T/m2) (T/m2)
K(T/m)
(KCW)
K(T/m)
(PLAXIS)10 1 20 1000 2400000 8559 878710 2 20 1000 2400000 12961 1196420 1 30 1000 2400000 15457 1449230 1 40 1000 2400000 21321 1890320 2 30 1000 2400000 23387 1930830 2 40 1000 2400000 33189 25484
Chiều dài cọc
(m)Đường kính
cọc(m)
Tổng chiềudày các lớp
đất (m)(T/m2) (T/m2)
K(T/m)
(KCW)
K(T/m)
(PLAXIS)10 1 20 50 2400000 437 44410 2 20 50 2400000 652 60220 1 30 50 2400000 817 76930 1 40 50 2400000 1196 106420 2 30 50 2400000 1195 99030 2 40 50 2400000 1736 1328
Chiều dài cọc(m)
Đường kínhcọc(m)
Tổng chiềudày các lớp
đất (m)(T/m2) (T/m2)
K(T/m)
(KCW)
K(T/m)
(PLAXIS)10 0.2 20 1000 2400000 4827 477830 0.2 40 1000 2400000 6621 592910 0.4 20 1000 2400000 6273 614830 0.4 40 1000 2400000 12308 1075510 0.6 20 1000 2400000 7150 717410 0.8 20 1000 2400000 7910 8015
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
1. Áp lực đất tĩnh
P0=K0i.hi.γi
Trong đó:
- γi là dung trọng của đất thứ i- hi chiều dày lớp đất thứ i- K0 = 1-sinφ
2. Áp lực đất chủ động
Pcd= hi.γi.Kcd + q.Kcd – 2c
Trong đó:
- γi là dung trọng của đất thứ i- hi chiều dày lớp đất thứ i
- Kcd = 3. Áp lực đất bị động
Pbd= hi.γi.Kbd + q.Kbd + 2c
Trong đó:
- γi là dung trọng của đất thứ i- hi chiều dày lớp đất thứ i
- Kbd = Kết quả tính tay:
H (m) W (T/M3) φ (độ) C Ka Kp K0 Pcd (T) Pbd (T) P0 (T)
0.9 1.82 13 3.7 0.63183 1.57753 1 -4.8472 11.8784 1.638
3 1.82 13 3.7 0.63183 1.57753 1 -2.4323 14.4954 5.46
3 1.9 18 2.8 0.52716 1.89062 1 1.81716 28.7994 11.16
Kết quả so sánh với KCW2010:
Tính tay KCW2010 Chênh lệch (%)
Pcd Pcd
-4.8472 -4.85 0.058412723
-2.4323 -2.432 0.012226256
1.81716 1.822 0.265548424
Tính tay KCW2010 Chênh lệch (%)
Pbd Pbd
11.8784 11.892 0.1146092
17.9077 17.933 0.141161515
28.7994 28.85 0.175491285
Tính tay KCW2010 Chênh lệch (%)
P0 P0
1.638 1.638 0
5.46 5.46 0
11.16 11.16 0
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
1. Tải trọng gió tĩnh
Căn cứ vào vị trí xây dựng công trình (Quận Thanh Xuân - Hà nội).
Căn cứ vào TCVN2737-95 về tải trọng và tác động (Tiêu chuẩn thiết kế ).
Ta có địa điểm xây dựng thuộc vùng II-B có W0 = 95 kG.m2.
Căn cứ vào độ cao của công trình, các tiêu chuẩn thiết kế. Công trình có độ cao tính từ cốt 0,00 đến sàn mái tầng tum là +68,3m
Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió được xác định theo công thức:
(kN.m2)
Giá trị tính toán của phần gió tĩnh được xác định theo công thức:
(kN.m2)
Trong đó:
n: hệ số độ tin cậy, n = 1,2(Theo TCVN2737-1995)
Công trình được xây dựng ở Hà Nội thuộc vùng áp lực gió II-B, có W0 = 0,95 (kN.m2) (giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng gió phụ lục D và điều6.4 TCVN2737-1995), dạng địa hình C .
k- hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5-TCVN-2737-95.
C-hệ số khí động lấy theo bảng 6-TCVN-2737-95.
Cđ=0,8 phía đón gió
Ch=0,6 phía hút gió
Cao độ ht K ALG ALG T.C n C(hút+đẩy) Bx Ly FX FY
3.9 3.9 0.504 0.095 0.067 1.2 1.4 22.500 30.700 6.7909 9.2658
7.5 3.6 0.606 0.095 0.081 1.2 1.4 22.500 30.700 7.5030 10.2374
10.8 3.3 0.671 0.095 0.089 1.2 1.4 22.500 30.700 7.9483 10.8450
14.1 3.3 0.723 0.095 0.096 1.2 1.4 22.500 30.700 8.5644 11.6856
17.4 3.3 0.767 0.095 0.102 1.2 1.4 22.500 30.700 9.0838 12.3943
20.7 3.3 0.805 0.095 0.107 1.2 1.4 22.500 30.700 9.5364 13.0119
24 3.3 0.839 0.095 0.112 1.2 1.4 22.500 30.700 9.9397 13.5621
27.3 3.3 0.870 0.095 0.116 1.2 1.4 22.500 30.700 10.3048 14.0603
30.6 3.3 0.898 0.095 0.119 1.2 1.4 22.500 30.700 10.6394 14.5168
33.9 3.3 0.924 0.095 0.123 1.2 1.4 22.500 30.700 10.9489 14.9391
37.2 3.3 0.948 0.095 0.126 1.2 1.4 22.500 30.700 11.2374 15.3328
40.5 3.3 0.971 0.095 0.129 1.2 1.4 22.500 30.700 11.5080 15.7021
43.8 3.3 0.993 0.095 0.132 1.2 1.4 22.500 30.700 11.7632 16.0503
47.1 3.3 1.013 0.095 0.135 1.2 1.4 22.500 30.700 12.0049 16.3800
50.4 3.3 1.032 0.095 0.137 1.2 1.4 22.500 30.700 6.1174 8.3468
2. So sánh giữ tính tay và KCW2010
KCW TÍNH TOÁN CHÊNH LỆCH
FX FY FX FY (%)
6.791 9.266 6.791 9.266 0.000 0.000
7.503 10.237 7.503 10.237 0.000 0.000
7.948 10.845 7.948 10.845 0.000 0.000
8.564 11.686 8.564 11.686 0.000 0.000
9.084 12.394 9.084 12.394 0.000 0.000
9.536 13.012 9.536 13.012 0.000 0.000
9.940 13.562 9.940 13.562 0.000 0.000
10.305 14.060 10.305 14.060 0.000 0.000
10.639 14.517 10.639 14.517 0.000 0.000
10.949 14.939 10.949 14.939 0.000 0.000
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
11.237 15.333 11.237 15.333 0.000 0.000
11.508 15.702 11.508 15.702 0.000 0.000
11.763 16.050 11.763 16.050 0.000 0.000
12.005 16.380 12.005 16.380 0.000 0.000
6.117 8.347 6.117 8.347 0.000 0.000
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
1. Xác định thành phần động của gió
Các công trình hoặc bộ phận kết cấu có tần số dao động riêng cơ bản thứ s, thỏa mãn bất đẳng thức (3.1) thì cần tính toán thành phần động của tảitrọng gió với s dạng dao động đầu tiên.
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j ứng với dạng dao động thứ i được xác định theo công thức:
(3.2)
Trong đó:
là khối lượng tập trung của phần công trình thứ j
là hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên, phụ thuộc vào thông số và độ giảm lôga của dao động (tra theo đồ thị).
(3.3)
Trong đó:
là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2
là giá trị áp lực gió tiêu chuẩn (N.m2)
là tần số dao động riêng thứ i (Hz)
là dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm công trình thứ j ứng với dạng dao động riêng thứ i.
là hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần tải trọng gió có thể coi như là không đổi:
(3.4)
Trong đó:
là giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j của công trình, ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnhhưởng của xung vận tốc gió, xác định theo công thức:
(3.5)
Trong đó:
là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió, tác dụng lên phần thứ j của công trình, xác định theo công thức:
Trong đó: là hệ số khí động; là hệ số độ cao ứng với dạng địa hình t:
là diện tích đón gió phần thứ j của công trình (m2)
là hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng với các dạng dao động khác nhau của công trình, không thứ nguyên. Ứng với dạng dao
động đầu tiên thì lấy , với tra theo bảng phụ thuộc vào và . Còn đối với các dạng dao động còn lại thì lấy .
là hệ số áp lực động của tải trọng gió tại cao trình của phần thứ j của công trình:
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Trong đó: với và tra trong bảng
Độ cao Gradient, hệ số và hệ số
Dạng địa hình (m)
A 250 0.070 0.002
B 300 0.090 0.005
C 400 0.140 0.01
2. Kết quả tính toán· Tải trọng gió theo phương X:
W0 γ fi (Hz) εi ξi ψi mt ν rt α ztg
(T/m2)
0.095 1.20 0.6325 0.0180 1.67 0.922 0.1400 0.6732 0.0100 1.3950 400.0
Cao độzj
kjWj
BxSjz
γtj ζj Mj WFj yjz WFj*yj Mj*ỵ^2 Wpj Wptt(m) (kN/m2) (m2)
3.9 3.9 0.504 0.067 22.5 84.38 0.2795 0.7799 128.851 2.97 0.00274 0.01 0.0010 0.54 0.65
7.5 3.6 0.606 0.081 22.5 77.63 0.2551 0.7116 150.243 3.00 0.00488 0.01 0.0036 1.13 1.35
10.8 3.3 0.671 0.089 22.5 74.25 0.2424 0.6762 148.002 3.02 0.00708 0.02 0.0074 1.61 1.94
14.1 3.3 0.723 0.096 22.5 74.25 0.2335 0.6514 148.002 3.13 0.00948 0.03 0.0133 2.16 2.59
17.4 3.3 0.767 0.102 22.5 74.25 0.2267 0.6325 148.002 3.22 0.012 0.04 0.0213 2.73 3.28
20.7 3.3 0.805 0.107 22.5 74.25 0.2213 0.6174 148.002 3.30 0.0147 0.05 0.0320 3.35 4.02
24 3.3 0.839 0.112 22.5 74.25 0.2167 0.6047 148.002 3.37 0.0175 0.06 0.0453 3.99 4.79
27.3 3.3 0.870 0.116 22.5 74.25 0.2129 0.5939 145.153 3.43 0.0202 0.07 0.0592 4.51 5.42
30.6 3.3 0.898 0.119 22.5 74.25 0.2095 0.5845 142.304 3.49 0.023 0.08 0.0753 5.04 6.05
33.9 3.3 0.924 0.123 22.5 74.25 0.2065 0.5762 142.304 3.54 0.0257 0.09 0.0940 5.63 6.76
37.2 3.3 0.948 0.126 22.5 74.25 0.2038 0.5687 142.304 3.59 0.0284 0.10 0.1148 6.22 7.47
40.5 3.3 0.971 0.129 22.5 74.25 0.2014 0.5620 142.304 3.63 0.031 0.11 0.1368 6.79 8.15
43.8 3.3 0.993 0.132 22.5 74.25 0.1992 0.5559 142.304 3.67 0.0335 0.12 0.1597 7.34 8.81
47.1 3.3 1.013 0.135 22.5 74.25 0.1972 0.5502 142.304 3.71 0.0359 0.13 0.1834 7.87 9.44
50.4 3.3 1.032 0.137 22.5 37.13 0.1954 0.5450 96.261 1.87 0.0381 0.07 0.1397 5.65 6.78
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
· Tải trọng gió theo phương Y:
W0 γ fi (Hz) εi ξi ψi mt ν rt α ztg
(kN/m2)
0.0950 1.20 0.5678 0.0200 1.60 1.314 0.1400 0.6619 0.0100 1.3950 400.0
Cao độzj
kjWj
BySjz
γtj ζj Mj WFj yjy WFj*yj Mj*ỵ^2 Wpj Wptt(m) (kN/m2) (m2)
3.9 3.9 0.504 0.067 30.7 115.13 0.2795 0.7799 128.85 3.99 0.0027 0.01 0.0009 0.72 0.87
7.5 3.6 0.606 0.081 30.7 105.92 0.2551 0.7116 150.24 4.09 0.0047 0.02 0.0033 1.49 1.79
10.8 3.3 0.671 0.089 30.7 101.31 0.2424 0.6762 148 4.11 0.0068 0.03 0.0069 2.12 2.55
14.1 3.3 0.723 0.096 30.7 101.31 0.2335 0.6514 148 4.27 0.0091 0.04 0.0123 2.84 3.40
17.4 3.3 0.767 0.102 30.7 101.31 0.2267 0.6325 148 4.40 0.0116 0.05 0.0199 3.61 4.33
20.7 3.3 0.805 0.107 30.7 101.31 0.2213 0.6174 148 4.51 0.0141 0.06 0.0294 4.39 5.26
24 3.3 0.839 0.112 30.7 101.31 0.2167 0.6047 148 4.60 0.0167 0.08 0.0413 5.20 6.23
27.3 3.3 0.870 0.116 30.7 101.31 0.2129 0.5939 145.15 4.68 0.0193 0.09 0.0541 5.89 7.07
30.6 3.3 0.898 0.119 30.7 101.31 0.2095 0.5845 142.3 4.76 0.0220 0.10 0.0689 6.58 7.90
33.9 3.3 0.924 0.123 30.7 101.31 0.2065 0.5762 142.3 4.83 0.0246 0.12 0.0861 7.36 8.83
37.2 3.3 0.948 0.126 30.7 101.31 0.2038 0.5687 142.3 4.89 0.0272 0.13 0.1053 8.14 9.76
40.5 3.3 0.971 0.129 30.7 101.31 0.2014 0.5620 142.3 4.95 0.0297 0.15 0.1255 8.88 10.66
43.8 3.3 0.993 0.132 30.7 101.31 0.1992 0.5559 142.3 5.00 0.0321 0.16 0.1466 9.60 11.52
47.1 3.3 1.013 0.135 30.7 101.31 0.1972 0.5502 142.3 5.06 0.0344 0.17 0.1684 10.29 12.35
50.4 3.3 1.032 0.137 30.7 50.66 0.1954 0.5450 96.261 2.55 0.0365 0.09 0.1282 7.39 8.86
3. So sánh kết quả tính tay với KCW2010· Tải trọng theo phương X:
Cao độ Wpztt KCW chênh
lệch (%)
3.9 0.6523 0.64254 1.5019
7.5 1.3547 1.31962 2.5913
10.8 1.9361 1.8822 2.7857
14.1 2.5925 2.51308 3.0617
17.4 3.2816 3.18582 2.9184
20.7 4.0199 3.88819 3.2776
24 4.7856 4.6085 3.7016
27.3 5.4177 5.21737 3.6971
30.6 6.0475 5.84255 3.3896
33.9 6.7575 6.54609 3.1281
37.2 7.4674 7.23806 3.0712
40.5 8.1510 7.91355 2.9136
43.8 8.8084 8.57025 2.7034
47.1 9.4394 9.20797 2.4520
50.4 6.7766 6.43891 4.9830
· Tải trọng theo phương Y:
Cao độ Wpxtt KCW chênh
lệch (%)
3.9 0.8678 0.93167 6.8610
7.5 1.7887 1.90932 6.3186
10.8 2.5459 2.71889 6.3611
14.1 3.4045 3.62983 6.2067
17.4 4.3303 4.6003 5.8684
20.7 5.2636 5.61091 6.1899
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
24 6.2342 6.64331 6.1584
27.3 7.0661 7.51575 5.9831
30.6 7.8965 8.40094 6.0046
33.9 8.8297 9.39581 6.0250
37.2 9.7629 10.369 5.8445
40.5 10.6603 11.3136 5.7745
43.8 11.5217 12.2269 5.7675
47.1 12.3472 13.1082 5.8053
50.4 8.8622 9.12615 2.8926
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
1. Xác định giá trị tỷ số agR.gCăn cứ vào bản đồ phân vùng gia tốc nền chu kỳ lặp lại 500 năm cho nền loại A lãnh thổ Việt Nam cho trong TCXDVN 375: 2006- Phu luc H , hoặc căn cứ
phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành chính – Phu luc I, cũng cho trong tiêu chuẩn này để xác định giá trị tỷ số agR.g.Trong đó:agR - là đỉnh gia tốc nền tham chiếu ở địa điểm xây dựng công trình.g – gia tốc trọng trường.Căn cứ phụ lục I – bảng phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành chính (TCVN 375-2006) và công trình xây dựng thuộc khu vực quận Thanh Xuân – Hà Nội ta
có:Địa danh Gia tốc nềnHoàng Mai 1.001
2. Nhận dạng điều kiện đất nền theo tác động động đất
Có 7 loại nền đất theo phân loại nền đất theo TCXDVN 375: 2006, bao gồm: A,B, C, D, E, S1 và S2. Căn cứ vào mặt cắt địa tầng và các số liệu khảo sát địa chấtcông trình tại khu vực xây dựng và điều kiện đất nền theo tác động động đất trong quy định trong điều 3.1.2 và bảng 3.1 của TCVN 375-2006 ta nhận dạng nềnđất tại khu vực xây dựng công trình này như sau:
Loại Mô tả Các tham số Vs,30
(m.s)
NSPT(nhát.30cm)
C(Pa)
D Đất rời trạng thái từ xốpđến chặt vừa (có hoặckhông xen kẹp vài lớp đấtdính) hoặc đa phần có đấtdính trạng thái từ mềm đếnchặt vừa
<180 <15 <70
Trong đó:Vs,30 là vận tốc sóng cắt trung bình. Được xác định như sau:
Trong đó hi, vi: chiều dày (m) và vận tốc song cắt(tại mức biến dạng cắt bằng 10-5
hoặc thấp hơn) của lớp thứ i trong tổng số lớp tồn tại trong 30cm đất nền. NSPT: số nhát tập trong thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT (lấy trung bình trong 30m đất)
Từ một số thí nghiệm trong phòng có thể tính toán mô đun cắt Gmax của đất, qua đó xác định Vs thông qua quan hệ:
Một số tương quan do Hardin và các cộng sự thiết lập cho các loại đất khác nhau là:-Đối với cát hạt ít góc cạnh và e<0,8:
kPa -Đối với cát hạt góc cạnh sắc và e>0,6 và cho đất sét hoạt tính thấp:
-Đối với đất quá cố kết:
Trong đó:
σ’- ứng suất chính trung bình trong mẫu đấy e- hệ số rỗng của đấtOCR tỉ số quá cố kết của đấtM - hệ số phụ thuộc vào chỉ số dẻo PI
Chỉ sốdẻo PI (%)
0 20 40 60 80 >100
M 0 0.18 0.3 0.41 0.48 0.5
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hình 1 : Phổ phản ứng đàn hồi cho các loại đất nền từ A-E(độ cản 5%)(trích TCXDVN 375 :2006)
S: là hệ số đất nềnTB : Giới hạn dưới của chu kì, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc
TC : Giới trên của chu kì, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc
TD : Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng
TB(s), TC(s), TD(s): Giá trị của chuc kì và hệ số nền S mô tả dạng phổ phản ứng dần hồi phụ thuộc vào loại đất nền, nếu không xét đến địa chất tầng sâu
Đối với 5 loại đất nền A, B, C, D, E giá trị các tham số S, TB, TC, TD có các dạng phổ được chuẩn hóa theo ag với độ cản 5% được cho ở hình trên
3. Xác định hệ số tầm quan trọng Mức độ quan trọng được đặc trưng bởi hệ số tầm quan trọng γ1. Giá trị của γ1 xác định theo phụ lục F của TCXDVN 375 :2006 (γ1=1,25, 1,0 hoặc 0,75 tương
ứng với công trình I, II, III)Công trình khu thương mại, văn phòng , nhà ở cao cấp HAPULICO – Khu A thuộc cấp công trình II
Mức độ quan trọng Công trình Hệ số tầmquan trọng γ1
II Công trình có tầm quan trọngtrọng việc ngừa hậu quả động đất,nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về
người và tài sản
Công trình thường xuyên đôngngười, có hệ số sử dụng cao
II
4. Xác định giá trị gia tốc đỉnh đất nền thiết kếGia tốc đỉnh đất nền thiết kế ag ứng với trạng thái giới hạn cực hạn xác định như sau (thông qua g) : a .g=a .g*γ
- a .g ≥ 0,08 phải tính toán và cấu tạo kháng chấn- Động đất nhẹ 0,04 ≤ a .g ≤ 0,08 chỉ cần áp dụng các giải pháp kháng chấn đã được giảm nhẹ.Động đất rất yếu a .g ≤ 0,04 không cần thiết kế kháng chấn5. Xác định hệ số ứng xử (q) của kết cấu bê tông cốt thép*Đối với kết cấu bê tông cốt thép- Đối với hệ khung hoặc hệ khung tương đương (hỗn hợp khung – vách), có thế xác định gần đúng hệ số ứng xử q như sau (cấp dẻo trung bình) :q=3,3 – nhà một tầngq=3,6 – nhà nhiều tầng, khung một nhịpq=3,9 – nhà nhiều tầng, khung nhiều nhịp hoặc kết cấu hỗn hợp tương đương khung- Đối với hệ vách cứng hoặc vách cứng có lỗ :q=3,6 – hệ kết cấu hỗn hợp tương đương vách cứng, hoặc hệ vách cứng có lỗ (hệ tường có dầm liên kết)q=q0.kw – hệ tường vách cứng chỉ có hai tường .vách cứng (không phải là vách cứng có lỗ)
q=q0.kw – các hệ vách cứng không phải là vách cứng có lỗ, trong đó kw xác định theo biểu thức sau :
0,5 < kw = (1+α0).3 ≤ 1 (1)
Mà (2)hwi – chiều cao tường lớp thứ i, Lwi – là độ dài của tường thứ i
kw : hệ số phản ánh dạng phá hoại phổ biến trong hệ kết cấu có tường – lựa chọn hệ kết cấu chịu lực cho công trình là : hệ kết cấu hỗn hợp tương đương vách,
hoặchệ vách cứng có lỗ (hệ tường có dầm liên kết)- Xét đến tính đều đặn theo phương mặt đứng công trình : Đều đặn theo mặt đứng.Tra giá trị cơ bản của hệ số q0, hệ có sự đều đặn theo mặt đứng
Loại kết cấu Cấp dẻo kết cấu trung bình
hệ kết cấu hỗn hợp tương đương vách, hoặchệ vách cứng có lỗ (hệ tường có dầm liên kết)
3,0.αu.α1
g g l Chú ý : TCXDVN 375 :2006 quy định :
Động đất mạnh gg
g
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Căn cứ vào điểu 5.2.2.2.(5b) TCXDVN 375 :2006 ta có : Ta được : q0= q0.1,2= 3,6
Với kw= 1 ta có :
q0= q0.kw= 3,6.1= 3,6
6. Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên dùng cho phân tích đàn hồi
Đối với thành phần nằm ngang cả tác động động đất, phổ thiết kế không thứ nguyên được xác định bằng các biểu thức sau :
Trong đó :Ti : Chu kỳ dao động (s)
Β=0,2: Hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương ngangS, TC, TB,TD : Xác định theo bảng 3.2 – TCXDVN 375:2006 7. Xác định số lượng dao động cần xét đến trong phương pháp phổ phản ứng (k)- Phải xét đến phản ứng của tất cả các dao động góp phần đáng kể vào phản ứng tổng thể của công trình. Điều này có thể được thỏa mãn nếu đạt được một
trong hai điều kiện sau:· Tổng trọng lượng hữu hiệu các dạng công trình (mode) được xét chiếm ít nhất 90% tổng trọng lượng kết cấu· Tất cả các dạng dao động (mode) có trọng lượng hữu hiệu lớn hơn 5% của tổng trọng lượng được xét đến- Nếu điều kiện trên không được thỏa mãn (như trong công trình mà các dạng dao động xoắn góp phần đáng kể) thì số lượng tối thiệu các dạng dao động
không cần xét đến khi phân tích không gian cần thỏa mãn cả hai điều kiện sau: và Tk ≤ 0,2.s
Trong đó:n: Số tầng trên móng hoặc đỉnh của phần cứng phía dướik: số dạng dao động cần được xét đến trong tính toánTk: Chu kỳ dao động riêng tương ứng với dạng dao động thứ k
8. Xác định tổng lực cắt tại chân công trìnhỨng với dạng dao động thứ (i) theo phương X trên mặt bằng theo công thức:
Trong đó:
: Phổ thiết kế không thứ nguyên cho phân tích đàn hồiWX,i : Trọng lượng hữu hiệu (theo phương X) tương ứng với dạng dao động thứ (i)
Trong đó:n: Tổng bậc tự do (số tầng) xét đến theo phương XXi,j = Giá trị chuyển vị theo phương X trên mặt bằng tại điểm đặt trọng lượng thứ j của dao động thứ i
Wj: Trọng lượng tập trung tại tầng thứ j của công trình
9. Phân phối tải trọng ngang lên công trình cao tầng của tổng lực cắt tại châncông trình tương ứng với dạng dao động thứ i theo phương X
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
DẠNG 2
Sd Wx Fx
0.9384 367.5454405344.918424
zi Xi,j Wj Xi,j*Wj Xi,j^2.Wj FXj
0.0 0.0035 114.360763 0.3945446 0.0014 7.882311
3.9 0.0097 124.0299841.1993699 0.0116 23.96131
7.5 0.0154 145.848571 2.246068 0.0346 44.8725
10.8 0.0198 143.6074712.8434279 0.0563 56.80671
14.1 0.0232 143.6074713.3316933 0.0773 66.5614
17.4 0.0253 143.607471 3.633269 0.0919 72.58635
Trong đó:
: Lực ngang tác dụng lên tầng thứ j theo phương X ứng với dạng dao động riêng thứ iWj, Wi : Trọng lượng tập trung tại tầng thứ j và i của công trình
10.Tổ hợp động đất với các dạng dao động khác- Giá trị thiết kế Ed của tác động (bao gồm: nội lực, chuyển vị, góc xoay) do động đất gây ra được xác định theo các công thức:
Trong đó:Gk,j : Giá trị đặc trưng của tĩnh tải
Qk,j : Giá trị đặc trưng của hoạt tải
AEd : Tác động động đất
“+” : Tổ hợp 11.Xét các mode dao động
Phương Y X
1 2
6 5
Lực động đất tính toán được như sau:· Theo phương X:
DẠNG 1
Sd Wx Fx
0.4818 1578.993112760.748228
zi Xi,j Wj Xi,j*Wj Xi,j^2.Wj FXj
0.0 0.0009 114.360763 0.0994939 0.0001 1.907033
3.9 0.0027 124.0299840.3361213 0.0009 6.442551
7.5 0.0048 145.8485710.6986147 0.0033 13.39059
10.8 0.0069 143.6074710.9937637 0.0069 19.04781
14.1 0.0093 143.6074711.3283691 0.0123 25.4613
17.4 0.0117 143.6074711.6802074 0.0197 32.20511
20.7 0.0143 143.6074712.0535868 0.0294 39.3618
24 0.0170 143.607471 2.441327 0.0415 46.79375
27.3 0.0196 140.7582362.7588614 0.0541 52.88004
30.6 0.0223 137.909 3.0753707 0.0686 58.94668
33.9 0.0250 137.909 3.447725 0.0862 66.08372
37.2 0.0276 137.909 3.8062884 0.1051 72.95643
40.5 0.0301 137.909 4.1510609 0.1249 79.5648
43.8 0.0326 137.909 4.4958334 0.1466 86.17317
47.1 0.0349 137.909 4.8130241 0.1680 92.25287
50.4 0.0371 94.613684 3.5101677 0.1302 67.28058
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
17.4 0.0253 143.607471 3.633269 0.0919 72.58635
20.7 0.0257 143.607471 3.690712 0.0949 73.73396
24 0.0242 143.6074713.4753008 0.0841 69.43042
27.3 0.0210 140.758236 2.955923 0.0621 59.05416
30.6 0.0159 137.909 2.1927531 0.0349 43.80737
33.9 0.0092 137.909 1.2729001 0.0117 25.43031
37.2 0.0013 137.909 0.1820399 0.0002 3.636838
40.5 -0.0075 137.909 -1.028801 0.0077 -20.5536
43.8 -0.0167 137.909 -2.30308 0.0385 -46.0115
47.1 -0.0260 137.909 -3.585634 0.0932 -71.6347
50.4 -0.0342 94.613684 -3.235788 0.1107 -64.6454
DẠNG 2
Sd Wy Fy
0.9384 361.818143339.543714 FYj
zi Yi,j Wj Yi,j*Wj Yi,j^2.Wj 8.555463
0.0 0.0041 114.360763 0.4665919 0.0019 25.01645
3.9 0.0110 124.0299841.3643298 0.0150 46.26521
7.5 0.0173 145.8485712.5231803 0.0437 58.45697
10.8 0.0222 143.6074713.1880859 0.0708 67.93648
14.1 0.0258 143.6074713.7050728 0.0956 73.20287
17.4 0.0278 143.6074713.9922877 0.1110 73.46619
20.7 0.0279 143.6074714.0066484 0.1118 68.1998
24 0.0259 143.6074713.7194335 0.0963 57.03906
27.3 0.0221 140.758236 3.110757 0.0687 40.96509
30.6 0.0162 137.909 2.2341258 0.0362 22.05035
33.9 0.0087 137.909 1.2025665 0.0105 0.407122
37.2 0.0002 137.909 0.0222033 0.0000 -22.9101
· Theo phương Y:DẠNG 1
Sd Wy Fy
0.4986 1573.121286784.284881 Fyj
zi Yi,j Wj Yi,j*Wj Yi,j^2.Wj 1.714988
0.0 0.0007 114.360763 0.0839408 0.0001 6.588523
3.9 0.0026 124.029984 0.322478 0.0008 13.70718
7.5 0.0046 145.8485710.6709034 0.0031 19.54066
10.8 0.0067 143.6074710.9564258 0.0064 26.1129
14.1 0.0089 143.6074711.2781065 0.0114 33.15458
17.4 0.0113 143.6074711.6227644 0.0183 40.48966
20.7 0.0138 143.6074711.9817831 0.0273 47.82475
24 0.0163 143.6074712.3408018 0.0382 54.35302
27.3 0.0189 140.7582362.6603307 0.0503 60.57858
30.6 0.0215 137.909 2.9650435 0.0637 67.90437
33.9 0.0241 137.909 3.3236069 0.0801 75.23015
37.2 0.0267 137.909 3.6821703 0.0983 82.27417
40.5 0.0292 137.909 4.0269428 0.1176 89.03643
43.8 0.0316 137.909 4.3579244 0.1377 95.79869
47.1 0.0340 137.909 4.688906 0.1594 69.97623
50.4 0.0362 94.613684 3.4250154 0.1240 1573.121
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
40.5 -0.0091 137.909 -1.249456 0.0113 -46.7811
43.8 -0.0185 137.909 -2.551317 0.0472 -70.0452
47.1 -0.0277 137.909 -3.820079 0.1058 -62.2809
50.4 -0.0359 94.613684 -3.396631 0.1219 361.8181
So sánh giữa tính tay và KCW2010:
DẠNG 1 TÍNH TAY KCW Chênh lệch
FX1 FX1 (%)
760.7482277710.0284087.143350759
758.8411949 708.3234717.132013257
752.3986441702.2889097.135202402
739.0080588689.804305 7.13300184
719.960251 672.0056587.136040072
694.4989474648.2489827.134598997
662.2938389618.1420877.142654232
622.9320397581.4077517.142025311
576.1382924537.879082 7.11297608
523.2582547 488.641977.084181627
464.3115757 433.5484897.095650765
398.2278548 371.831167.099107789
325.271427 303.6010967.137764431
245.7066272229.0154697.288223032
159.5334552148.2532157.608765982
67.28058091 61.4954559.407404022
DẠNG 2 TÍNH TAY KCW Chênh lệch
FX2 FX2 (%)
344.9184243 293.614148 17.47336654
337.0361137 286.400359 17.6800598
313.0748034 265.930527 17.72804233
268.2022998 227.736436 17.76872621
211.3955912 179.441997 17.80719942
144.8341954 122.84502 17.89993227
72.24784556 61.272852 17.9116741
-1.486114521 -1.17801 -26.15466093
-70.91653608 -59.987273 -18.21930308
-129.9706982 -110.00699 -18.14767248
-173.7780637 -146.87883 -18.31389754
-199.2083771 -168.14879 -18.4714908
-202.845215 -170.91397 -18.68263913
-182.2915706 -153.16455 -19.01681905
-136.2800609 -113.84535 -19.70629996
-64.64537531 -52.875902 -22.25867146
DẠNG 1 TÍNH TAY KCW Chênh lệch
FY1 FY1 (%)
784.2848814683.49844714.74567131
782.5698932681.64133314.80669603
775.9813699675.78133514.82728654
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
762.2741919663.67334114.85683465
742.7335282646.43839314.89625868
716.6206294 623.4295214.94813871
683.46605 594.26918815.00950475
642.9763867558.70269315.08381734
595.1516394516.59161815.20737438
540.7986212468.97929115.31396622
480.2200376415.789864 15.49585
412.3156719356.30001615.72148565
337.0855239290.64668515.97776314
254.8113546 219.00986516.34697578
165.7749248141.58713117.08332786
69.9762345 58.580513 19.4530927
DẠNG 2 TÍNH TAY KCW Chênh lệch
FY2 FY2 (%)
339.5437135 343.793507 1.2361471
330.9882508 334.619984 1.085330643
305.9718013 309.304079 1.077346819
259.7065869 262.461605 1.049684226
201.2496162 203.31653 1.016598999
133.3131367 134.581132 0.942179115
60.11026341 60.614463 0.831814
-13.35592955 -13.460897-0.779795373
-81.55572875 -82.207298-0.792592957
-138.5947923 -139.62011-0.734363883
-179.5598831 -180.56968-0.559228378
-201.6102283 -202.49217-0.435545589
-202.0173505 -202.56388 -0.26980503
-179.1072441 -179.09521-0.006721643
-132.326122 -131.55438-0.586634943
-62.28087413 -60.558421-2.844283424
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
PHỤ LỤC A: CẤU TRÚC TỆP DỮ LIỆU
CẤU TRÚC CHUNG
Cấu trúc tệp dữ liệu của KCW bao gồm từ khoá, danh sách các đối tượng và thuộc tính gán cho các đối tượng. Từ khoá là một chuỗi ký tự tiếng Anh có tác dụng phân cáchcác khối dữ liệu. Chuỗi này có thể là chữ hoa hoặc chữ thường, giữa các ký tự trong chuỗi có thể có một hoặc nhiều khoảng trống. Từ khoá bắt buộc phải nằm trên cùng một dòng. Ví dụ : JOINT COORDINATES
Các đối tượng của KCW là nút, phần tử thanh, phần tử tấm, các trường hợp tải trọng v.v...Sau mỗi từ khoá là các chuỗi chứa danh sách các đối tượng và thuộc tính cần gáncho chúng. Chuỗi này có thể nằm trên cùng một dòng hoặc nhiều dòng khác nhau. Nếu nằm ở nhiều dòng khác nhau thi cuối mỗi dòng phải có ký tự nối chuỗi. Ký tự này được mặcđịnh là (-). Tên hoặc số thứ tự của các đối tượng được phân cách bởi một hoặc nhiều khoảng trống hoặc từ tiếng Anh (TO). Từ (TO) dùng để phát sinh các đối tượng nằm giữa hai đốitượng nằm trước và sau (TO) với bước nhẩy là 1. Ví dụ : FRAME SECTION PROPERTY1 2 4 TO 10 REC YD 0.4 ZD 0.2 Dòng lệnh trên nhằm khai báo tiết diện phần tử thanh có tên là 1, 2 và phần tử thanh từ 4 đến 10.Các thuộc tính gán cho đối tượng nằm ngay sau danh sách. Bắt đầu phần khai báo thuộc tính thường là từ khoá đặc trưng cho thuộc tính đó và trước mỗi giá trị thường là tên của biến. ở ví dụ trên REC là dạng tiết diện chữ nhật, YD là chiều cao tiết diện có giá trị là 0.4, ZD là chiều rộng tiết diện có giá trị là 0.2. Ngoài cấu trúc cơ bản trên còn có một số cấu trúc khác. Chi tiết về cấu trúc của mỗi khối dữ liệu được trình bày trong nội dung chính của chương này.
TIÊU ĐỀ Dạng khai báo: STRUCT SENG N S = Tên công trình.N = Tên người nhập dữ liệu cho kết cấu. Tên công trình và tên người nhập dữ liệu cho kết cấu là một chuỗi bất kỳ và cùng nằm trên một dòng. Hai dòng tiêu đề này thường đặt ở đầu tệp dữ liệu. ĐƠN VỊ Dạng khai báo: UNITS F L F = Đơn vị lực là một trong các giá trị sau : POUNDS, KIP, N, KN, KG, T.L = Đơn vị chiều dài là một trong các giá trị sau : INCHES, FEET, MM, CM, DM, M. F và L có thể đổi vị trí cho nhau. Có thể khai báo đơn vị tính tại nhiều vị trí trong tệp dữ liệu nhưng chương trình chỉ nhận dòng cuối cùng. Đơn vị tính thống nhất cho toàn bộ dữ liệu vàkết quả tính. Ví Dụ: UNITS T M Hoặc UNITS M T HÀM THỜI GIAN Dạng khai báo: TIME HISTORY FUNCTIONS HÀM LỰC Dạng khai báo: FORCE nametime value HÀM GIA TỐC Dạng khai báo: ACCELERATION nametime value
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
name: tên của hàm thời giantime: thời gianvalue: giá trị của hàm thời gianVí dụ: TIME HISTORY FUNCTIONSFORCE 1 0.00000000000000E+0000 0.00000000000000E+0000 1.00000000000000E-0001 5.00000000000000E+0000 2.00000000000000E-0001 8.66020000000000E+0000 3.00000000000000E-0001 1.00000000000000E+0001 4.00000000000000E-0001 8.66030000000000E+0000 5.00000000000000E-0001 5.00000000000000E+0000 6.00000000000000E-0001 0.00000000000000E+0000 7.00000000000000E-0001 0.00000000000000E+0000 8.00000000000000E-0001 0.00000000000000E+0000 9.00000000000000E-0001 0.00000000000000E+0000 HÀM SỐ ÁP LỰC Dạng khai báo: PRESSURE FUNCTIONS HÀM SỐ ÁP LỰC THÔNG THƯỜNG Dạng khai báo: PRESS A a B b C c SIGN s NAME name Giá trị của hàm số áp lực là : Value=Ax+By+Cz+Dname: tên của hàm số áp lựcs: tuỳ chọn lấy dấu của hàm số áp lực nhận giá trị sau :ALL: lấy tất cảPOSITIVE: chỉ lấy giá trị có dấu (+)NEGATIVE: chỉ lấy giá trị có dấy (-) Ví dụ: PRESSURE FUNCTIONSPRESS A 0 B -2.5 C 0 D 5 SIGN ALL NAME datPRESS A 0 B -1 C 0 D 2 SIGN ALL NAME nuoc HÀM SỐ ÁP LỰC GIÓ Dạng khai báo: WIND dir REG reg TER ter Z0 z0 NAME name dir: hướng phân bố của gióreg: vùng áp lựcter: dạng địa hìnhz0: cao độ mặt đấtname: tên hàm áp lựcVí dụ: PRESSURE FUNCTIONSWIND Y REG 3 TER B Z0 0 NAME g TOẠ ĐỘ NÚT Dạng khai báo: JOINT COORDINATESI X Y Z I = Tên của nút phải là một số nguyên dương.X,Y, Z= Toạ độ của nút theo hệ toạ độ Đề Các. Toạ độ nút là số thực có thể có giá trị dương hoặc âm. Tên nút và toạ độ của nút phải cùng nằm trên một dòng, mỗi dòng chỉ cho phép khai báo cho một nút. Ví Dụ: JOINT COORDINATES1 0.0000 0.0000 0.00002 4.0000 0.0000 0.00003 0.0000 4.0000 0.00004 4.0000 4.0000 0.0000 Các dòng lệnh trên khai báo toạ độ các nút có tên 1, 2, 3, 4 trong mặt phẳng XY.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
GỐI TỰA Dạng khai báo: SUPPORT Danh sách nút dir1 dir2 k NL h hk g gp fmax max fmin min dir1 là hướng ngăn cản chuyển vị nhận các giá trị sau UX: Liên kết cứng theo phương trục X.
UY: Liên kết cứng theo phương trục Y.UZ: Liên kết cứng theo phương trục Z.RX: Liên kết cứng (xoay) theo phương trục X.RY: Liên kết cứng (xoay) theo phương trục Y.RZ: Liên kết cứng (xoay) theo phương trục Z.
Dir2 là loại liên kết đàn hồi nhận các giá trị sau KFX: Liên kết đàn hồi theo phương trục X.
KFY: Liên kết đàn hồi theo phương trục Y.KFZ: Liên kết đàn hồi theo phương trục Z.KMX: Liên kết đàn hồi (xoay) theo phương trục X.KMY: Liên kết đàn hồi (xoay) theo phương trục Y.KMZ: Liên kết đàn hồi (xoay) theo phương trục Z.
k là giá trị độ cứng của gối đàn hồi. NL cho biết gối tựa là phi tuyến h là khoảng hở (+) nhận các giá trị sau
HUX: khoảng hở theo phương trục X.HUY: khoảng hở theo phương trục Y.HUZ: khoảng hở theo phương trục Z.HRX: khoảng hở (xoay) theo phương trục X.HRY: khoảng hở (xoay) theo phương trục Y.HRZ: khoảng hở (xoay) theo phương trục Z.
hk là giá trị của khoảng hở (+) g là khoảng hở (-) nhận các giá trị sau
GUX: khoảng hở theo phương trục X.GUY: khoảng hở theo phương trục Y.GUZ: khoảng hở theo phương trục Z.GRX: khoảng hở (xoay) theo phương trục X.GRY: khoảng hở (xoay) theo phương trục Y.GRZ: khoảng hở (xoay) theo phương trục Z.
gp là giá trị của khoảng hở (-) fmax nhận các giá trị sau
FXMAX: lực dọc max theo phương trục X.FYMAX: lực cắt max theo phương trục Y.FZMAX: lực cắt max theo phương trục Z.MXMAX: mô men max theo phương trục X.MYMAX: mô men max theo phương trục Y.MZMAX: mô men max theo phương trục Z.
max là giá trị của lực max fmin nhận các giá trị sau
FXMIN: lực dọc min theo phương trục X.FYMIN: lực cắt min theo phương trục Y.FZMIN: lực cắt min theo phương trục Z.MXMIN: mô men min theo phương trục X.MYMIN: mô men min theo phương trục Y.
MZMIN: mô men min theo phương trục Z. min là giá trị của lực min Trường hợp có khai báo NL mà không có các giá trị của khoảng hở hoặc lực max, min thì các giá trị đó được coi là bằng vô cùng. Ví Dụ: SUPPORT1 3 5 7 UX UY UZ RX RY RZ2 4 6 8 FX FY FZ KMX 100 KMY 100 KMZ 100 Dòng thứ nhất khai báo các nút 1, 3, 5, 7 có gối tựa là ngàm.Dòng thứ hai khai báo các nút 2, 4, 6, 8 có gối tựa là khớp cố định và các thành phần giải phóng liên kết xoay được thay thế bằng liên kết đàn hồi. KHỐI LƯỢNG TẬP TRUNG TẠI NÚT
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Dạng khai báo: MASS Danh sách nút dir m dir nhận các giá trị sau MFX: Khối lượng tập trung theo phương trục X. MFY: Khối lượng tập trung theo phương trục Y.
MFZ: Khối lượng tập trung theo phương trục Z.MMX: Khối lượng tập trung (xoay) theo phương trục X.MMY: Khối lượng tập trung (xoay) theo phương trục Y.MMZ: Khối lượng tập trung (xoay) theo phương trục Z.
m là giá trị khối lượng tập trung tại nút. Ví Dụ: MASS10 TO 20 MFX 15 MFY 20 MFZ 15 Dòng lệnh trên khai báo nút 10 đến 20 có đặt khối lượng tập trung. CẢN NHỚT TẠI NÚT Dạng khai báo: DAMPING Danh sách nút dir d dir nhận các giá trị sau DFX: Cản nhớt theo phương trục X. DFY: Cản nhớt theo phương trục Y.
DFZ: Cản nhớt theo phương trục Z.DMX: Cản nhớt (xoay) theo phương trục X.DMY: Cản nhớt (xoay) theo phương trục Y.DMZ: Cản nhớt (xoay) theo phương trục Z.
d là giá trị cản nhớt tại nút. Ví Dụ: DAMPING10 TO 20 DFX 0.001 DFY 0.0015 DFZ 0.001 HỆ SỐ TẢI TRỌNG TẬP TRUNG Dạng khai báo: JOINT LOAD FACTOR Danh sách nút dir f dir nhận các giá trị sau PFX: Hệ số tải trọng nút theo phương trục X.
PFX: Hệ số tải trọng nút theo phương trục X.PFY: Hệ số tải trọng nút theo phương trục Y.PFZ: Hệ số tải trọng nút theo phương trục Z.PMX: Hệ số tải trọng nút (mô men) theo phương trục X.PMY: Hệ số tải trọng nút (mô men) theo phương trục Y.PMZ: Hệ số tải trọng nút (mô men) theo phương trục Z.
f là giá trị hệ số tải trọng nút. Ví Dụ : JOINT LOAD FACTOR3 TO 9 PFY -1.5 Dòng lệnh trên khai báo nút 3 đến 9 có hệ số tải trọng nút là -1.5. PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: FRAME ELEMENTSNAME I J NAME = Tên của phần tử thanh.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
I = Tên nút đầu của phần tử thanh.J = Tên nút đầu của phần tử thanh. Trong một dòng lệnh chỉ cho phép khai báo cho một phần tử thanh. Các giá trị có thể cách nhau một hoặc nhiều khoảng trống. Ví Dụ: FRAME ELEMENT1 1 22 3 43 1 34 2 4 Lệnh trên khai báo phần tử thanh từ 1 đến 4 và tên nút ở hai đầu thanh. TIẾT DIỆN PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: FRAME SECTION PROPERTY Danh sách phần tử thanh sh YD yd ZD zd YB yb ZB zb D d Hoặc Danh sách phần tử thanh sh AX ax IX ix IY iy IZ iz AY ay AZ az WY wy WZ wz Với dạng khai báo thứ nhất sh nhận các giá trị sau REC: Tiết diện chữ nhật
TEE: Tiết diện chữ TI: Tiết diện chữ IBOX: Tiết diện hình hộpITEE: Tiết diện chữ T ngượcPIPE: Tiết diện tròn rỗngCIR: Tiết diện tròn đặc
C: Tiết diện chữ C 2C: Tiết diện 2C L: Tiết diện chữ L 2L: Tiết diện 2L Z: Tiết diện chữ Z Với dạng khai báo thứ hai sh nhận giá trị sau USER: Tiết diện bất kỳ yd là kích thước tiết diện theo phương trục y địa phươngzd là kích thước tiết diện theo phương trục z địa phươngyb là chiều dày cánh tiết diện theo phương trục y địa phươngzb là chiều rộng cánh tiết diện theo phương trục z địa phươngd là khoảng cách ghép tiết diện 2C và 2L ax là giá trị diện tích mặt cắt ngang của tiết diệnix là giá trị mô men quán tính xoắn của tiết diện theo trục x địa phươngiy là giá trị mô men quán tính uốn của tiết diện theo trục y địa phươngiz là giá trị mô men quán tính uốn của tiết diện theo trục z địa phươngay là giá trị diện tích cắt theo trục y địa phương của tiết diệnaz là giá trị diện tích cắt theo trục z địa phương của tiết diệnwy là giá trị mô men kháng uốn theo trục y địa phương của tiết diệnwz là giá trị mô men kháng uốn theo trục z địa phương của tiết diện ví dụ: MEMBER PROPERTY1 2 3 4 REC YD 0.4 ZD 0.2 Dòng lệnh trên khai báo phần tử thanh 1 đến 4 có tiết diện hình chữ nhật 0.4x0.2. VẬT LIỆU PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: FRAME MATERIAL Danh sách phần tử thanh E e P p M m W w T t Giá trị e và p bắt buộc phải lớn hơn 0. w, m, t có thể bằng hoặc lớn hơn 0. Ví Dụ: FRAME MATERIAL1 TO 10 E 2400000 P 0.2 W 2.5 M 0.25 T 0.000006
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Dòng lệnh trên khai báo vật liệu cho phần tử thanh từ 1 đến 10. THANH GIẢI PHÓNG LIÊN KẾT Dạng khai báo: FRAME RELEASE Danh sách phần tử thanh dir1 dir2 k dir1 nhận các giá trị sau FXI: Giải phóng liên kết theo thục x địa phương ở đầu I của phân tử. FYI: Giải phóng liên kết theo thục y địa phương ở đầu I của phân tử. FZI: Giải phóng liên kết theo thục z địa phương ở đầu I của phân tử. MXI: Giải phóng liên kết xoay theo thục x địa phương ở đầu I của phân tử. MYI: Giải phóng liên kết xoay theo thục y địa phương ở đầu I của phân tử. MZI: Giải phóng liên kết xoay theo thục z địa phương ở đầu I của phân tử. FXJ: Giải phóng liên kết theo thục x địa phương ở đầu J của phân tử. FYJ: Giải phóng liên kết theo thục y địa phương ở đầu J của phân tử. FZJ: Giải phóng liên kết theo thục z địa phương ở đầu J của phân tử. MXJ: Giải phóng liên kết xoay theo thục x địa phương ở đầu J của phân tử. MYJ: Giải phóng liên kết xoay theo thục y địa phương ở đầu J của phân tử. MZJ: Giải phóng liên kết xoay theo thục z địa phương ở đầu J của phân tử. dir2 nhận các giá trị sau KFXI: Liên kết đàn hồi theo thục x địa phương ở đầu I của phân tử. KFYI: Liên kết đàn hồi theo thục y địa phương ở đầu I của phân tử. KFZI: Liên kết đàn hồi theo thục z địa phương ở đầu I của phân tử. KMXI: Liên kết đàn hồi xoay theo thục x địa phương ở đầu I của phân tử. KMYI: Liên kết đàn hồi xoay theo thục y địa phương ở đầu I của phân tử. KMZI: Liên kết đàn hồi xoay theo thục z địa phương ở đầu I của phân tử. KFXJ: Liên kết đàn hồi theo thục x địa phương ở đầu J của phân tử. KFYJ: Liên kết đàn hồi theo thục y địa phương ở đầu J của phân tử. KFZJ: Liên kết đàn hồi theo thục z địa phương ở đầu J của phân tử. KMXJ: Liên kết đàn hồi xoay theo thục x địa phương ở đầu J của phân tử. KMYJ: Liên kết đàn hồi xoay theo thục y địa phương ở đầu J của phân tử. KMZJ: Liên kết đàn hồi xoay theo thục z địa phương ở đầu J của phân tử. k là độ cứng của liên kết đàn hồi. Ví dụ: MEMBER RELEASE1 TO 3 MYI MYJ4 TO 6 MYI MYJ KMYI 100 KMYJ 100 Dòng thứ nhất khai báo phần tử thanh từ 1 đến 3 giải phóng liên kết mô men quanh trục Y địa phương ở cả hai đầu thanh.Dòng thứ hai khai báo phần tử thanh từ 4 đến 6 giải phóng liên kết mô men quanh trục Y địa phương ở cả hai đầu thanh đồng thời thay thế bằng hai liên kết đàn hồi có độ cứng là 100. THANH LỆCH TÂM Dạng khai báo: FRAME ECCENTRICITY Danh sách phần tử thanh dir e dir nhận các giá trị sau XI: Độ lệch tâm theo phương trục x địa phương ở đầu I của phần tử. YI: Độ lệch tâm theo phương trục y địa phương ở đầu I của phần tử. ZI: Độ lệch tâm theo phương trục z địa phương ở đầu I của phần tử.
XJ: Độ lệch tâm theo phương trục x địa phương ở đầu J của phần tử.YJ: Độ lệch tâm theo phương trục y địa phương ở đầu J của phần tử.ZJ: Độ lệch tâm theo phương trục z địa phương ở đầu J của phần tử.
e là giá trị độ lệch tâm. Ví dụ: MEMBER ECCENTRICITY1 3 5 7 YI 0.2 YJ 0.22 4 6 8 YI -0.2 YJ -0.2 Dòng thứ nhất khai báo độ lệch tâm ở hai đầu theo phương trục Y địa phương của phần tử thanh 1, 3, 5, 7 là 0.2.Dòng thứ hai khai báo độ lệch tâm ở hai đầu theo phương trục Y địa phương của phần tử thanh 1, 3, 5, 7 là -0.2. THANH TRÊN NỀN ĐÀN HỒI Dạng khai báo: FRAME SPRING
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Danh sách phần tử thanh dir c w dir nhận các giá trị sau KFX: Nền đàn hồi theo phương trục x địa phương. KMX: Nền đàn hồi xoắn theo phương trục x địa phương. KFY: Nền đàn hồi theo phương trục y địa phương. KFZ: Nền đàn hồi theo phương trục z địa phương. c là giá trị độ cứng của nền.w là độ dài của liên kết theo phương ngang của phần tử thanh với nền.Các biến trên luôn nhận giá trị dương. Ví dụ: FRAME SPRING1 TO 4 KFY 180 1.2 Dòng lệnh trên khai báo phần tử thanh từ 1 đến 4 liên kết đàn hồi với nền theo phương Y của trục địa phương có giá trị 180 và chiều dài liên kết theo phương ngang là 1.2. HỆ TOẠ ĐỘ ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: FRAME LOCAL AXES Danh sách phần tử thanh BETA bt Ví dụ: FRAME LOCAL AXES1 TO 4 BETA 90 Dòng lệnh trên khai báo phần tử thanh từ 1 đến 4 có giá trị tham số góc Bê Ta là 90 độ. MẶT CẮT XUẤT KẾT QUẢ TÍNH PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: FRAME OUTPUT SECTION Danh sách phần tử thanh FORCE x1 ... DISP x2 ... x1 là các mặt cắt xuất kết quả tính nội lực.x2 là các mặt cắt xuất kết quả tính chuyển vị. Ví dụ: FRAME OUTPUT SECTION1 TO 4 FORCE 0.25 0.5 0.75 DISP 0.5 Dòng lệnh trên khai báo phần tử thanh từ 1 đến 4 xuất kết quả tính nội lực tại các mặt cắt 0.25, 0.5, 0.75 và kết quả tính chuyển vị tại mặt cắt 0.5. KHỚP DẺO PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo : FRAME PUSHOVER Danh sách phần tử thanh MODEL model P p MY my MZ mz model: mô hình khớp dẻo.p: lực dọc.my: mô men MYmz: mô men MZ Ví dụ: MEMBER PUSHOVER1 2 MODEL 0 P 404.961485243928 MY 101.202282271709 MZ 101.2022822717093 4 MODEL 0 P 217.176925554203 MY 22.7659050283353 MZ 22.7659050283353 PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL ELEMENTNAME I J K L MBRT PLTT
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
NAME = Tên của phần tử tấm.I = Tên nút thứ nhất của phần tử tấm.J = Tên nút thứ hai của phần tử tấm.K = Tên nút thứ ba của phần tử tấm.L = Tên nút thứ tư của phần tử tấm.MBRT = Loại phần tử tấm căng phẳngPLTT = Loại phần tử tấm uốnTrong một dòng lệnh chỉ cho phép khai báo cho một phần tử tấm. Các giá trị có thể cách nhau một hoặc nhiều khoảng trống. Nếu nút thứ tư bằng 0 hoặc không có thì tấm khai báo làtấm tam giác. Ví Dụ: SHELL ELEMENT1 1 2 3 4 0 02 3 4 5 6 0 0 Lệnh trên khai báo phần tử tấm từ 1, 2 tên nút của tấm. CHIỀU DẦY PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL SECTION PROPERTY Danh sách phần tử thanh THICKNESS th Giá trị th là chiều dày của tấm.Ví dụ: SHELL SECTION PROPERTY1 2 3 4 THICKNESS 0.1 Dòng lệnh trên khi báo phần tử tấm từ 1 đến 4 có chiều dày là 0.1. VẬT LIỆU PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL MATERIAL Danh sách phần tử tấm E e P p M m W w T t Giá trị e và p bắt buộc phải lớn hơn 0. w, m, t có thể bằng hoặc lớn hơn 0. Ví Dụ: SHELL MATERIAL1 TO 10 E 2400000 P 0.2 W 2.5 M 0.25 T 0.000006 Dòng lệnh trên khai báo vật liệu cho phần tử tấm từ 1 đến 10. HỆ TOẠ ĐỘ ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL LOCAL AXES btDanh sách phần tử tấm BETA dir RX RZ bt là giá trị tham số góc.dir có thể nhận một trong các giá trị : X, Y, Z, -X, -Y, -ZRX, RZ xuất hiện hoặc không xuất hiện cho biết có đảo ngược trục x hoặc z hay không. Ví dụ: SHELL LOCAL AXES1 TO 4 BETA 905 6 BETA Y RX RZ Dòng lệnh trên khai báo phần tử tấm từ 1 đến 4 có giá trị tham số góc bê ta là 90 độ. Phần tử tấm 5, 6 có véc tơ n hướng theo trục Y và trục địa phương quy đổi lấy trục z và x ngượclại. TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG Dạng khai báo: LOAD CASE PDELTA NONLINEAR name Hoặc
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
LOAD CASE name name là tên của trường hợp tải trọng (số ký tự lớn nhất là 40) Dạng khai báo thứ nhất cho trường hợp tải có phân tích P-delta và phân tích phi tuyến, dạng thứ hai cho trường hợp tải thông thường.Ví dụ: LOAD CASE Tinh tai LOAD CASE PDELTA Gio trai TẢI TRỌNG TẬP TRUNG TẠI NÚT Dạng khai báo: JOINT LOAD Danh sách nút dir f dir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
FX: Tải trọng tập trung theo phương XFY: Tải trọng tập trung theo phương YFZ: Tải trọng tập trung theo phương ZMX: Mô men tập trung theo phương XMY: Mô men tập trung theo phương YMZ: Mô men tập trung theo phương Z
f là giá trị của tải trọng tập trung Ví dụ: JOINT LOAD1 2 3 FX -1.0 FY -5.0 Dòng lệnh trên khai báo nút 1 đến 3 có tải tập trung theo phương X là -1.0 và tải trọng tập trung theo phương Y là -5.0. CHUYỂN VỊ CƯỠNG BỨC GỐI TỰA Dạng khai báo: JOINT DISPLACEMENT Danh sách nút dir f dir là hướng của chuyển vị cưỡng bức nhận các giá trị sau:
UX: Chuyển vị thẳng theo phương XUY: Chuyển vị thẳng theo phương YUZ: Chuyển vị thẳng theo phương ZRX: Góc xoay theo phương XRY: Góc xoay theo phương YRZ: Góc xoay theo phương Z
f là giá trị của chuyển vị cưỡng bức Ví dụ: JOINT DISPLACEMENT1 2 3 FX 0.01 FY -0.02 MZ 0.05 Dòng lệnh trên khai báo nút 1 đến 3 có chuyển vị cưỡng bức theo phương X là 0.01, theo phương Y là -0.02 và góc xoay cưỡng bức theo phương Z là 0.05. TẢI TRỌNG ÁP LỰC NÚT Dạng khai báo: JOINT PRESSURE Danh sách nút PAT pat dir f PAT khai báo số thứ tự của hàm áp lực, pat là số thứ tự của hàm áp lựcdir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
FX: Hệ số áp lực tập trung theo phương XFY: Hệ số áp lực tập trung theo phương YFZ: Hệ số áp lực tập trung theo phương Z
f là giá trị của tải trọng áp lực Ví dụ :
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
JOINT PRESSURE1 2 3 PAT 1 FX 1.0 FY -5.0 Dòng lệnh trên khai báo nút 1 đến 3 có hệ số áp lực theo phương X là 1.0 và theo phương Y là -5.0 theo hàm số áp lực thứ 1. TẢI TRỌNG PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: FRAME LOAD Danh sách phần tử thanh tp dir w1 d1 w2 d2 tp là dạng tải trọng nhận các giá trị sau : UNI: Tải trọng phân bố đều LIN: Tải trọng phân bố tuyến tính TRAP: Tải trọng phân bố hình thang TRI: Tải trọng phân bố hình tam giác GEN: Tải trọng phân bố hình thang trên một đoạn CON: Tải trọng tập trung dir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
LFX: Lực theo phương trục x địa phươngLFY: Lực theo phương trục y địa phươngLFZ: Lực theo phương trục z địa phươngLMX: Mô men theo phương trục x địa phươngLMY: Mô men theo phương trục y địa phươngLMZ: Mô men theo phương trục z địa phươngGFX: Lực theo phương trục X tổng thểGFY: Lực theo phương trục Y tổng thểGFZ : Lực theo phương trục Z tổng thểGMX : Mô men theo phương trục X tổng thểGMY : Mô men theo phương trục Y tổng thểGMZ : Mô men theo phương trục Z tổng thể
w1, w2 là giá trị của tải trọngd1, d2 là giá trị của vị trị đặt tải trọng Ví dụ: FRAME LOAD1 2 3 UNI GFY -5.0 Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 3 có tải trọng phân bố đều theo phương trục Z tổng thể là -5.0. TẢI TRỌNG BẢN THÂN PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo : FRAME SELFWEIGHT Danh sách phần tử thanh dir f dir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
X: Hệ số tải trọng bản thân theo phương trục X tổng thểY: Hệ số tải trọng bản thân theo phương trục Y tổng thểZ: Hệ số tải trọng bản thân theo phương trục Z tổng thể
f là giá trị của hệ số tải trọng bản thân Ví dụ: FRAME SELFWEIGHT1 2 3 4 Y -1.1 Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 4 có hệ số tải trọng bản thân theo phương trục Z tổng thể là -1.1. TẢI TRỌNG NHIỆT PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: FRAME TEMPERATURE Danh sách phần tử thanh dir f dir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
TX: Độ thay đổi nhiệt độ tại tâm mặt cắt ngang tiết diệnTY: Biến thiên nhiệt độ theo trục YTZ: Biến thiên nhiệt độ theo trục Z
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
f là giá trị của tải trọng nhiệt Ví dụ: FRAME TEMPERATURE1 2 3 4 TX 10 TY 5 TZ 5 Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 4 có tải trọng do nhiệt độ. TẢI TRỌNG ÁP LỰC PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: FRAME PRESSURE Danh sách phần tử thanh PAT pat dir w1 w2 PAT khai báo số thứ tự của hàm áp lực, pat là số thứ tự của hàm áp lực dir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
LFX: Hệ số áp lực theo phương trục x địa phươngLFY: Hệ số áp lực theo phương trục y địa phươngLFZ: Hệ số áp lực theo phương trục z địa phươngGFX: Hệ số áp lực theo phương trục X tổng thểGFY: Hệ số áp lực theo phương trục Y tổng thểGFZ: Hệ số áp lực theo phương trục Z tổng thể
w1, w2 là giá trị của hệ số áp lực Ví dụ: FRAME PRESSURE1 2 3 PAT 1 GFX 1.2 1.2 Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 3 có tải trọng áp lực theo phương trục Z tổng thể có hệ số là 1.2. TẢI TRỌNG PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL LOAD Danh sách phần tử tấm dir w dir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
LFX : Lực theo phương trục x địa phươngLFY: Lực theo phương trục y địa phươngLFZ: Lực theo phương trục z địa phươngGFX: Lực theo phương trục X tổng thểGFY: Lực theo phương trục Y tổng thểGFZ: Lực theo phương trục Z tổng thể
w là giá trị của tải trọng Ví dụ: SHELL LOAD1 2 3 UNI GFY -5.0 Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 3 có tải trọng phân bố đều theo phương trục Z tổng thể là -5.0. TẢI TRỌNG BẢN THÂN PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL SELFWEIGHT Danh sách phần tử tấm dir f dir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau:
X: Hệ số tải trọng bản thân theo phương trục X tổng thểY: Hệ số tải trọng bản thân theo phương trục Y tổng thểZ: Hệ số tải trọng bản thân theo phương trục Z tổng thể
f là giá trị của hệ số tải trọng bản thân Ví dụ: SHELL SELFWEIGHT1 2 3 4 Y -1.1
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Dòng lệnh trên khai báo tấm 1 đến 4 có hệ số tải trọng bản thân theo phương trục Z tổng thể là -1.1. TẢI TRỌNG NHIỆT PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL TEMPERATURE Danh sách phần tử tấm dir f dir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
TXY: Độ thay đổi nhiệt độ tại tâm mặt cắt ngang tiết diện theo hai phương X, YTZ: Biến thiên nhiệt độ theo trục Z
f là giá trị của tải trọng nhiệt Ví dụ: SHELL TEMPERATURE1 2 3 4 TXY 10 TZ 5 Dòng lệnh trên khai báo tấm 1 đến 4 có tải trọng do nhiệt độ. TẢI TRỌNG ÁP LỰC PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL PRESSURE Danh sách phần tử tấm PAT pat dir w PAT khai báo số thứ tự của hàm áp lực, pat là số thứ tự của hàm áp lựcdir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
LFX: Hệ số áp lực theo phương trục x địa phươngLFY: Hệ số áp lực theo phương trục y địa phươngLFZ: Hệ số áp lực theo phương trục z địa phươngGFX: Hệ số áp lực theo phương trục X tổng thểGFY: Hệ số áp lực theo phương trục Y tổng thểGFZ: Hệ số áp lực theo phương trục Z tổng thể
w là giá trị của hệ số áp lực Ví dụ: SHELL PRESSURE1 2 3 PAT 1 GFY -1.0 Dòng lệnh trên khai báo thanh 1 đến 3 có tải trọng áp lực theo phương trục Z tổng thể có hệ số là -5.0. TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG THEO HÀM THỜI GIAN Dạng khai báo: TIME HISTORY CASES name name: tên trường hợp tải trọng THAM SỐ Dạng khai báo: PARAMETERSDT dt NDT ndt ST st BETA beta GAMA gama ANPHAR anphar BETAR betar dt: bước thời gianndt: số bước thời gianst: thời điểm ban đầubeta, gama: hằng số Newmarkanphar, betar: hằng số cản Rayleigh TẢI TRỌNG THEO HÀM THỜI GIAN Dạng khai báo: JOINT HISTORY Danh sách nút PAT pat dir w PAT khai báo số thứ tự của hàm thời gian, pat là số thứ tự của hàm thời giandir là hướng của tải trọng nhận các giá trị sau :
FX: Tải trọng theo phương trục X tổng thểFY: Tải trọng theo phương trục Y tổng thể
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
FZ: Tải trọng theo phương trục Z tổng thể
w: là giá trị của tải trọng Ví dụ: TIME HISTORY CASES NoNamePARAMETERSDT 0.1 NDT 9 ST 0 BETA 0.166666666666667 GAMA 0.5 ANPHAR 0 BETAR 0JOINT HISTORY2 PAT 1 FY -1 TỔ HỢP NỘI LỰC Dạng khai báo: COMBO DL Trường hợp tĩnh tải f1 LL Trường hợp hoạt tải f2 ICPL Trường hợp tải loại trừ f3ABS Trường hợp tải trọng tổ hợp theo trị tuyệt đối f4 SRSS Trường hợp tải trọng tổ hợp theo căn bậc hai f5 DP Trường hợp tải trọng phụ thuộc Trường hợp tải trọngđược phụ thuộc f1 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trường hợp tĩnh tảif2 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trường hợp hoạt tảif3 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trường hợp tải loại trừf4 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trường hợp tải tổ hợp theo trị tuyệt đốif5 là hệ số tổ hợp ứng với mỗi trường hợp tải tổ hợp theo căn bậc hai Ví dụ: COMBODL 1 1.1 LL 2 0.9 3 0.9 ICPL 4 0.9 5 0.9 Dòng lệnh trên khai báo trường hợp tải trọng 1 là tĩnh tải với hệ số tổ hợp là 1.1, trường hợp tải trọng 2, 3 là hoạt tải với hệ số tổ hợp là 0.9, trường hợp tải trọng 4, 5 là hoạt tải loại trừvới hệ số tổ hợp là 0.9. THIẾT KẾ CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP Dạng khai báo: CONCRETE DESIGN THIẾT KẾ CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP Dạng khai báo: COLUMN Danh sách phần tử thanh EA ea RA ra RAF raf RAD rad DD dd ND nd RN rn RU ru RK rk RM rm M m A a NSEC nsec ea: Mô đun đàn hồi của cốt thép dọcra: Cường độ chịu kéo của cốt thép dọcraf: Cường độ chịu nén của cốt thép đairad: Cường độ của cốt thép đaidd: Đường kính cốt đai (mm)nd: Số nhánh cốt đairm: Biến cho biết có tính thép cột bố trí đều hay khôngm: Hệ số uốn dọca: Chiều dày lớp bê tông bảo vệnsec: Số mặt cắt thêm vào Ví dụ: COLUMN1 TO 10 EA 210000 RA 2800 RAF 2800 RAD 2300 DD 6 ND 2 RN 90 RU 90 RK 7.5 RM 1 M 0.7 A 3 NSEC 1 THIẾT KẾ DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP Dạng khai báo: BEAM Danh sách phần tử thanh EA ea RA ra RAF raf RAD rad DD dd ND nd RN rn RU ru RK rk A a NSEC nsec ea: Mô đun đàn hồi của cốt thép dọcra: Cường độ chịu kéo của cốt thép dọcraf: Cường độ chịu nén của cốt thép đairad: Cường độ của cốt thép đaidd: Đường kính cốt đai (mm)nd: Số nhánh cốt đaia: Chiều dày lớp bê tông bảo vệ
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
nsec: Số mặt cắt thêm vào Ví dụ: BEAM1 TO 10 EA 210000 RA 2800 RAF 2800 RAD 2300 DD 6 ND 2 RN 90 RU 90 RK 7.5 A 3 NSEC 1 THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP Dạng khai báo: STEEL DESIGN Danh sách phần tử thanh R r GM gm MY my MZ mz FAX fax FIY fiy FIZ fiz RC rc FD fd ETA eta LDMAX ldmax r: Cường độ tính toánmy: Hệ số chiều dài tính toán theo phương Ymz: Hệ số chiều dài tính toán theo phương Zfax: Hệ số giảm diện tích mặt cắt ngang AXfiy: Hệ số giảm mô men quán tính IYfiz: Hệ số giảm mô men quán tính IZrc: Cường độ tính toán chịu cắtfd: Hệ số kể đến ảnh hưởng của mô men khi tính ổn định dầmeta: Hệ số kể đến sự phát triển biến dạng dẻoldmax: Độ mảnh giới hạn Ví dụ: STEEL DESIGN9 TO 25 33 34 49 R 20500 GM 0.9 MY 1 MZ 1 FAX 1 FIY 1 FIZ 1 RC 12000 FD 1 ETA 1 LDMAX 12026 TO 32 35 TO 48 R 20500 GM 0.9 MY 1 MZ 0.8 FAX 1 FIY 1 FIZ 1 RC 12000 FD 1 ETA 1 LDMAX 1201 TO 8 R 20500 GM 0.9 MY 1 MZ 1 FAX 1 FIY 1 FIZ 1 RC 12000 FD 1 ETA 1 LDMAX 400 THAY THẾ TIẾT DIỆN THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP Dạng khai báo: STEEL DESIGN PROPERTY Danh sách phần tử thanh LIST list NAME name list: danh sách các tiết diện có thể được dùng để thay thếname: tên của mẫu tiết diện thay thế Ví dụ : STEEL DESIGN PROPERTY1 TO 49 LIST 1 2 3 NAME a PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG RIÊNG Dạng khai báo: DYNAMIC ANALYSIS NE ne TOL tol NI ni NONLINEAR ne là số trị riêng được tínhtol là sai số lặpni là số vòng lặp tối đaNONLINEAR cho biết phân tích dao động có kể đến ảnh hưởng của lực dọc Ví dụ: DYNAMIC ANALYSISNE 3 TOL 0.000001 NI 2 Dòng lệnh trên khai báo phân tích động với số trị riêng được tính là 3, sai số tính toán 0.000001 và số vòng lặp tối đa là 2. PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH Dạng khai báo STABILITY ANALYSIS NE ne TOL tol NI ni ne là số trị riêng được tínhtol là sai số lặpni là số vòng lặp tối đa
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Ví dụ: STABILITY ANALYSISNE 3 TOL 0.000001 NI 2 Dòng lệnh trên khai báo phân tích ổn định với số trị riêng được tính là 3, sai số tính toán 0.000001 và số vòng lặp tối đa là 2. PHÂN TÍCH P-DELTA Dạng khai báo: PDELTA ANALYSIS TOL tol NI ni tol là sai số lặpni là số vòng lặp tối đa Ví dụ: PDELTA ANALYSISTOL 0.000001 NI 2 Dòng lệnh trên khai báo phân tích P-delta với sai số tính toán 0.000001 và số vòng lặp tối đa là 2. PHÂN TÍCH PHI TUYẾN Dạng khai báo: NONLINEAR ANALYSIS TOL told toll NI ni NS ns told là sai số chuyển vịtoll là sai số tải trọngni là số vòng lặp tối đans là số bước tải trọng Ví dụ: NONLINEAR ANALYSISTOL 0.000001 0.000001 NI 2 NS 100 Dòng lệnh trên khai báo phân tích P-delta với sai số tính toán chuyển vị là 0.000001, sai số tính toán tải trọng là 0.000001, số vòng lặp tối đa là 2 và số bước tải trọng là 100. IN ẤN Dạng khai báo: PRINT NHÓM ĐỐI TƯỢNG Dạng khai báo: GROUP name name: tên nhóm NHÓM NÚT Dạng khai báo: JOINT GROUP Danh sách nút NHÓM PHẦN TỬ THANH Dạng khai báo: MEMBER GROUP Danh sách phần tử thanh NHÓM PHẦN TỬ TẤM Dạng khai báo: SHELL GROUP
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Danh sách phần tử tấm KẾT THÚC TỆP DỮ LIỆU Dạng khai báo: FINISHDòng lệnh trên khai báo kết thúc tệp dữ liệu. Mọi dữ liệu nằm sau dòng lệnh này đều bị bỏ qua. PHỤ LỤC A: CẤU TRÚC TỆP DỮ LIỆU
CẤU TRÚC CHUNGTIÊU ĐỀĐƠN VỊHÀM THỜI GIANHÀM LỰCHÀM GIA TỐCHÀM SỐ ÁP LỰCHÀM SỐ ÁP LỰC THÔNG THƯỜNGHÀM SỐ ÁP LỰC GIÓTOẠ ĐỘ NÚTGỐI TỰAKHỐI LƯỢNG TẬP TRUNG TẠI NÚTCẢN NHỚT TẠI NÚTHỆ SỐ TẢI TRỌNG TẬP TRUNGPHẦN TỬ THANHTIẾT DIỆN PHẦN TỬ THANHVẬT LIỆU PHẦN TỬ THANHTHANH GIẢI PHÓNG LIÊN KẾTTHANH LỆCH TÂMTHANH TRÊN NỀN ĐÀN HỒIHỆ TOẠ ĐỘ ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TỬ THANHMẶT CẮT XUẤT KẾT QUẢ TÍNH PHẦN TỬ THANHKHỚP DẺO PHẦN TỬ THANHPHẦN TỬ TẤMCHIỀU DẦY PHẦN TỬ TẤMVẬT LIỆU PHẦN TỬ TẤMHỆ TOẠ ĐỘ ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TỬ TẤMTRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNGTẢI TRỌNG TẬP TRUNG TẠI NÚTCHUYỂN VỊ CƯỠNG BỨC GỐI TỰATẢI TRỌNG ÁP LỰC NÚTTẢI TRỌNG PHẦN TỬ THANHTẢI TRỌNG BẢN THÂN PHẦN TỬ THANHTẢI TRỌNG NHIỆT PHẦN TỬ THANHTẢI TRỌNG ÁP LỰC PHẦN TỬ THANHTẢI TRỌNG PHẦN TỬ TẤMTẢI TRỌNG BẢN THÂN PHẦN TỬ TẤMTẢI TRỌNG NHIỆT PHẦN TỬ TẤMTẢI TRỌNG ÁP LỰC PHẦN TỬ TẤMTRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG THEO HÀM THỜI GIANTHAM SỐTẢI TRỌNG THEO HÀM THỜI GIANTỔ HỢP NỘI LỰCTHIẾT KẾ CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉPTHIẾT KẾ CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
THIẾT KẾ DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉPTHIẾT KẾ KẾT CẤU THÉPTHAY THẾ TIẾT DIỆN THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉPPHÂN TÍCH DAO ĐỘNG RIÊNGPHÂN TÍCH ỔN ĐỊNHPHÂN TÍCH P-DELTAPHÂN TÍCH PHI TUYẾNIN ẤNNHÓM ĐỐI TƯỢNGNHÓM NÚTNHÓM PHẦN TỬ THANHNHÓM PHẦN TỬ TẤMKẾT THÚC TỆP DỮ LIỆU
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Kết quả nội lực Ví dụ : KCW2005 V2.00 Nội Lực Tại Các Mặt Cắt Phần Tử Thanh (T M) ------------------------------------- Thanh THT Nút/MC LựcDọc-FX LựcCắt-FY LựcCắt-FZ MôMen-MX MôMen-MY MôMen-MZ 1 1 4 0.071 0.765 0.000 -0.000 0.000 -0.290 0.500 0.071 -0.101 0.000 0.000 0.000 0.108 5 0.071 -0.967 -0.000 0.000 -0.000 -0.533 2 4 0.050 -0.095 0.000 -0.000 0.000 0.024 0.500 0.050 -0.095 0.000 0.000 0.000 -0.090 5 0.050 -0.095 -0.000 0.000 -0.000 -0.204 3 4 -0.007 0.661 0.000 -0.000 0.000 -0.218 0.500 -0.007 0.013 0.000 0.000 0.000 0.186 5 -0.007 -0.635 -0.000 0.000 -0.000 -0.187 4 4 -1.501 -2.692 0.000 -0.000 0.000 3.125 0.500 -1.501 -2.692 0.000 0.000 0.000 -0.105 5 -1.501 -2.692 -0.000 0.000 -0.000 -3.336 5 4 1.109 2.708 0.000 -0.000 0.000 -3.152 0.500 1.109 2.708 0.000 0.000 0.000 0.098 5 1.109 2.708 -0.000 0.000 -0.000 3.348 Giải thích : Thanh: Tên phần tử thanh THT: Số thứ tự trường hợp tải Nút/MC: Vị trí lấy nội lực trên phần tử trong đó thanh số 1 có nút đầu là 4, nút cuối là 5 và 0.500 là vị trí giữa phần tử (x/L: x là khoảng cáchtừ nút đầu đến vị trí lấy nội lực, L là chiều dài phần tử). FX: Lực dọc FY: Lực cắt theo trục Y FZ: Lực cắt theo trục Z MX: Mô men theo trục X MY: Mô men theo trục Y MZ: Mô men theo trục ZChú ý: Nếu tại vị trí lấy kết quả nội lực có tải trọng tập trung thì kết quả lấy tại mặt cắt bên phía trái (phía nút đầu của phần tử). Dấu của nội lực theo quy định như hình vẽ:
Kết quả tổ hợp nội lực
Ví dụ: Kết Quả Tổ Hợp Nội Lực Đơn Vị : T M Tổ Hợp Trường Hợp Tải Hệ Số Loại Tải 1 1 1.000 Tĩnh Tải 1 2 0.900 Hoạt Tải 1 3 0.900 Hoạt Tải 1 4 0.900 Loại Trừ 1 5 0.900 Loại Trừ Thanh 1 Nút 4 Tổ Hợp 1 FX FY MZ Tổ Hợp FXmax 1.11 3.12 -3.11 1,2,5 FYmax 1.06 3.80 -3.32 1,3,5 MZmax -1.23 -1.74 2.54 1,2,4 FX FY MZ Tổ Hợp FXmin -1.29 -1.06 2.33 1,3,4 FYmin -1.23 -1.74 2.54 1,2,4 MZmin 1.06 3.80 -3.32 1,3,5 Thanh 1 Mặt Cắt 0.500 Tổ Hợp 1 FX FY MZ Tổ Hợp FXmax 1.11 2.25 0.12 1,2,5 FYmax 1.06 2.35 0.36 1,3,5 MZmax 1.06 2.35 0.36 1,3,5 FX FY MZ Tổ Hợp FXmin -1.29 -2.51 0.18 1,3,4 FYmin -1.23 -2.61 -0.07 1,2,4 MZmin -1.23 -2.61 -0.07 1,2,4 Thanh 1 Nút 5 Tổ Hợp 1 FX FY MZ Tổ Hợp FXmax 1.11 1.38 2.30 1,2,5 FYmax 1.07 1.47 2.48 1,5 MZmax 1.07 1.47 2.48 1,5 FX FY MZ Tổ Hợp FXmin -1.29 -3.96 -3.70 1,3,4 FYmin -1.24 -4.05 -3.89 1,2,3,4 MZmin -1.24 -4.05 -3.89 1,2,3,4 Giải thích: Tổ Hợp: Số thứ tự kiểu tổ hợp. Trường Hợp Tải: Trường hợp tải đưa vào tổ hợp.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Hệ Số: Hệ số tổ hợp. Loại Tải: Loại tải trọng đưa vào tổ hợp bao gồm tĩnh tải, hoạt tải và tải loại trừ. Nhóm trường hợp tải thuộc tải loại trừ chỉ được kể đến mộttrong số đó vào tổ hợp (như tải gió trái và gió phải). Fxmax: Tổ hợp lực dọc max.Tại cột FX là lực dọc max, tại cột FY là lực cắt tương ứng, tại cột MZ là mô men tương ứng. Fymax: Tổ hợp lực cắt max. Tại cột FX là lực dọc tương ứng, tại cột FY là lực cắt max, tại cột MZ là mô men tương ứng. Mzmax: Tổ hợp mô men max. Tại cột FX là lực dọc tương ứng, tại cột FY là lực cắt tương ứng, tại cột MZ là mô men max. Fxmin: Tổ hợp lực dọc min.Tại cột FX là lực dọc min, tại cột FY là lực cắt tương ứng, tại cột MZ là mô men tương ứng. Fymin: Tổ hợp lực cắt min. Tại cột FX là lực dọc tương ứng, tại cột FY là lực cắt min, tại cột MZ là mô men tương ứng. Mzmin: Tổ hợp mô men min. Tại cột FX là lực dọc tương ứng, tại cột FY là lực cắt tương ứng, tại cột MZ là mô men min.
Kết quả tính toán diện tích cốt thép
Ví dụ: Dữ Liệu Cấu Kiện Bê Tông Cốt Thép Đơn Vị : T M Mẫu Tiết Diện LTD YD ZD YB ZB Tên 1 REC 0.250 0.250 0.000 0.000 25x25 2 REC 0.600 0.250 0.000 0.000 25x60 3 REC 0.300 0.250 0.000 0.000 25x30 4 REC 0.500 0.250 0.000 0.000 25x50 Mẫu Vật Liệu EA RA RAF RAD DD ND AP0 RN RU RK M RM A NSEC 1 21000000 28000.0 28000.0 18000.0 6.000 2 0.620 900.0 900.0 75.000 0.700 1 0.030 0 2 21000000 28000.0 28000.0 18000.0 6.000 2 0.620 900.0 900.0 75.000 1.000 0 0.030 1 3 21000000 28000.0 28000.0 18000.0 6.000 2 0.620 900.0 900.0 75.000 1.000 0 0.030 0 Kết Quả Tính Toán Cốt Thép Đơn Vị : Diện Tích Cốt Thép Dọc : cm2 - Khoảng Cách Cốt Thép Đai : cm Thanh 1 Mẫu Vật Liệu : 2 Cấu Kiện Dầm 25x25 Chiều Dài 2.400 M MC KTH MP FAT FAD UD MUY 1 1 XY 6.436 4.640 35.853 1.772 2 1 XY 0.275 0.811 52.159 0.174 3 1 XY 7.121 4.793 33.632 1.906 Giải thích: LTD: loại tiết diện (REC: Chữ nhật, TEE: Chữ T, I: Chữ I, ITEE: Chữ T ngược, BOX: Hình hộp, PIPE: ống, CIR: Tròn đặc).
YD: Chiều cao tiết diện chữ nhật, chữ T, chữ T ngược, hình hộp, hoặc đường kính ngoài tiết diện ống, tròn đặc.ZD: Chiều rộng tiết diện diện chữ nhật, chữ T, chữ T ngược, hình hộp, hoặc đường kính trong tiết diện ống.YB: Chiều dày cánh (chữ T, chữ I, Chữ T ngược, hình hộp).ZB: Chiều rộng cánh (chữ T, chữ I, Chữ T ngược, hình hộp).
EA: Mô đun đàn hồi của cốt thép. RA: Cường độ chịu kéo của cốt thép dọc. RAF: Cường độ chịu nén của cốt thép dọc. RAD: Cường độ chịu kéo của cốt thép đai. DD: Đường kính cốt thép đai (mm). ND: Số nhánh đai. AP0: Giá trị a0. RN: Cường độ chịu nén của bê tông. RU: Cường độ chịu uốn của bê tông. RK: Cường độ chịu kéo của bê tông. M: Hệ số chiều dài tính toán (chỉ có tác dụng đối với cấu kiện cột). RM: Mã số cho biết cách bố trí cốt thép cột (1 : đều, 0 : không đều). A: Chiều dày lớp bê tông bảo vệ.
NSEC: Số mặt cắt thêm vào để tính cốt thép (mặc định là hai mặt cắt ở hai đầu phần tử).MC: Số thứ tự mặt cắt.KTH: Kiểu tổ hợp.MP: Mặt phẳng tính cốt thép theo hệ toạ độ địa phương (XY, XZ)FAT: Diện tích cốt thép phía trên đối với dầm và diện tích cốt thép phía trái đối với cột.FAD: Diện tích cốt thép phía dưới đối với dầm và diện tích cốt thép phía phải đối với cột.UD: Khoảng cách cốt thép đai theo tính toán. Nếu có giá trị là CT thì có nghĩa là bê tông đủ khả năng chịu lực cắt.MUY: Hàm lượng cốt thép tổng.
Cốt thép dầm
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Cốt thép cột
Kết quả kiểm tra kết cấu thép
Ví dụ Dữ Liệu Phân Tích Đơn Vị : T M Kích Thớc Tiết Diện Mẫu Tiết Diện YD ZD YB ZB D 1 0.400000 0.008300 0.013000 0.155000 0.000000 2 0.300000 0.006500 0.010200 0.135000 0.000000 3 0.240000 0.005600 0.009500 0.115000 0.000000 Đặc Trng Hình Học Mẫu Tiết Diện AX IX IY IZ RY RZ 1 0.007134 0.000000 0.000008 0.000187 0.033667 0.161958 2 0.004571 0.000000 0.000004 0.000070 0.030271 0.123467 3 0.003423 0.000000 0.000002 0.000034 0.026543 0.099781 Dữ Liệu Thiết Kế Kết Cấu Thép Đơn Vị : T M Mẫu Vật Liệu R GM MY MZ LDMAX RC FAX FIY FIZ FD ETA 1 20500.000 0.900 1.000 1.000 120.000 12000.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 2 20500.000 0.900 1.000 1.000 120.000 12000.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Kết Quả Kiểm Tra Thanh 4 Mẫu Vật Liệu : 1 i24 Chiều Dài 14.142 M MC KTH S SY SZ SYZ SMAX SMIN STD SI FI FILTY FILTZ FILTYZ C TOY TOZ 1 1 0.000 -6954.825-16081.055 0.000 -6772.330 -6772.330 0.000 -0.000 0.000 0.974 0.421 0.000 1.000 0.000 0.000 2 1 0.000 -6954.825-16081.055 0.000 -6772.330 -6772.330 0.000 -0.000 0.000 0.974 0.421 0.000 1.000 0.000 0.000 Giải thích:LTD: loại tiết diện (REC: Chữ nhật, TEE: Chữ T, I: Chữ I, ITEE: Chữ T ngược, BOX: Hình hộp, PIPE: ống, CIR: Tròn đặc, C, 2C, L, 2L, Z).YD: Chiều cao tiết diện chữ nhật, chữ T, chữ T ngược, hình hộp, chữ C, 2C, chữ L, 2L, chữ Z hoặc đường kính ngoài tiết diện ống, tròn đặc.ZD: Chiều rộng tiết diện diện chữ nhật, chữ T, chữ T ngược, hình hộp, chữ C, 2C, chữ L, 2L, chữ Z hoặc đường kính trong tiết diện ống.YB: Chiều dày cánh (chữ T, chữ I, Chữ T ngược, hình hộp, chữ C, 2C, chữ L, 2L, chữ Z).ZB: Chiều rộng cánh (chữ T, chữ I, Chữ T ngược, hình hộp, chữ C, 2C, chữ L, 2L, chữ Z).AX: Diện tích tiết diện ngangIX: Mô men quán tính xoắnIY: Mô men quán tính theo trục YIZ: Mô men quán tính theo trục ZRY: Bán kính quán tính theo trục YRZ: Bán kính quán tính theo trục ZR: Cường độ tính toánRc: Cường độ chịu cắtGM: Hệ số điều kiện làm việcMY: Hệ số chiều dài tính toán theo trục YMZ: Hệ số chiều dài tính toán theo trục ZLDMAX: Lamda maxFAX: Hệ số thu hẹp diện tích tiết diệnFIY: Hệ số thu hẹp mô men quán tính theo trục YFIZ: Hệ số thu hẹp mô men quán tính theo trục ZFD: Hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn khi xét đến điều kiện ổn định tổng thểETA: Hệ số ảnh hưởng hình dạng tiết diện tới sự phát triển biến dạng dẻoMC: Số thứ tự mặt cắt.KTH: Kiểu tổ hợp.S: ứng suất của cấu kiện chịu kéo, nén đúng tâmFI: Hệ số uốn dọc của cấu kiện chịu nén đúng tâmSY: ứng suất khi kiểm tra ổn định trong mặt phẳng XYFILTY: Hệ số khi kiểm tra ổn định trong mặt phẳng XYSZ: ứng suất khi kiểm tra ổn định trong mặt phẳng XZFILTZ: Hệ số khi kiểm tra ổn định trong mặt phẳng XZSYZ: ứng suất khi kiểm tra ổn định trong cả hai mặt phẳng XY và XZ
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
FILTYZ: Hệ số khi kiểm tra ổn định trong cả hai mặt phẳng XY và XZSMAX: ứng suất max khi kiểm tra bềnSMIN: ứng suất min khi kiểm tra bềnSTD: ứng suất tương đương khi kiểm tra bềnSI: ứng suất khi kiểm tra ổn định tổng thể dầm chữ IC: Hệ số khi tính ổn định ngoài mặt phẳng khi uốn trong mặt phẳng có độ cứng lớn hơnTOY: ứng suất cắt theo trục Y khi kiểm tra bềnTOZ: ứng suất cắt theo trục Z khi kiểm tra bền
Các dạng tiết diện
PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Kết quả nội lựcKết quả tổ hợp nội lựcKết quả tính toán diện tích cốt thépKết quả kiểm tra kết cấu thép
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
PHỤ LỤC C: ĐỌC DỮ LIỆU TỪ SAP2000 VÀ ETABS
1. Đọc dữ liệu từ Sap2000 V6/7Bảng các khối dữ liệu có thể chuyển đổi từ Sap2000 V6/7 sang KCW2010
Khối dữ liệu Dữ liệu chuyển đổiTọa độ nút Tất cảGối tựa cứng Tất cảGối tựa đàn hồi Tất cảHệ tọa độ địa phương nút Không chuyển đượcTải trọng nút Tất cảMặt cắt phần tử thanh Chữ nhật, tròn, chữ T, Chữ I đềuVật liệu phần tử thanh Tất cảGiải phóng liên kết Tất cảThanh lệch tâm Không chuyển đượcHệ tọa độ địa phương Chỉ nhận giá trị góc betaTải trọng phần tử thanh Tải trọng bản thân phần tử thanh Tất cảTải trọng nhiệt phần tử thanh Chỉ nhận giá trị nhập trực tiếp T, T2, T3Tải trọng áp lực phần tử thanh Tất cảMặt cắt phần tử tấm Tất cảVật liệu phần tử tấm Tất cảHệ tọa độ địa phương phần tử tấm Chỉ nhận giá trị góc betaTải trọng phần tử tấm Tất cảTải trọng bản thân phần tử tấm Tất cảTải trọng nhiệt phần tử tấm Chỉ nhận giá trị nhập trực tiếp T, T2, T3Tải trọng áp lực phần tử tấm Tất cả
2. Đọc dữ liệu từ Sap2000 V8 trở lênBảng các khối dữ liệu có thể chuyển đổi từ Sap2000 V8 sang KCW2010
Khối dữ liệu Dữ liệu chuyển đổiTọa độ nút Tất cảGối tựa cứng Tất cảGối tựa đàn hồi Chuyển tất cả thành gối đàn hồi dạng Uncouple trong
hệ tọa độ tổng thể hoặc địa phương của Sap2000 sanghệ tọa độ tổng thể của KCW2010.
Hệ tọa độ địa phương nút Không chuyển đượcTải trọng nút Tất cảMặt cắt phần tử thanh Chữ nhật, tròn, chữ T, Chữ I đềuVật liệu phần tử thanh Tất cảGiải phóng liên kết Tất cảThanh lệch tâm Chuyển được khi Cardinal Point là CentroidHệ tọa độ địa phương Chỉ nhận giá trị góc betaTải trọng phần tử thanh Tải trọng bản thân phần tử thanh Tất cảTải trọng nhiệt phần tử thanh Chỉ nhận giá trị nhập trực tiếp T, T2, T3Tải trọng áp lực phần tử thanh Tất cảMặt cắt phần tử tấm Tất cảVật liệu phần tử tấm Tất cảHệ tọa độ địa phương phần tử tấm Chỉ nhận giá trị góc betaTải trọng phần tử tấm Tất cảTải trọng bản thân phần tử tấm Tất cảTải trọng nhiệt phần tử tấm Chỉ nhận giá trị nhập trực tiếp T, T2, T3Tải trọng áp lực phần tử tấm Tất cả
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
3. Đọc dữ liệu từ EtabsBảng các khối dữ liệu có thể chuyển đổi từ Etabs sang KCW2010
Khối dữ liệu Dữ liệu chuyển đổiTọa độ nút Tất cảGối tựa cứng Tất cảGối tựa đàn hồi Tất cảHệ tọa độ địa phương nút Không chuyển đượcTải trọng nút Tất cảMặt cắt phần tử thanh Chữ nhật, tròn, chữ T, Chữ I đềuVật liệu phần tử thanh Tất cảGiải phóng liên kết Tất cảThanh lệch tâm Chuyển được khi Cardinal Point là CentroidHệ tọa độ địa phương Chỉ nhận giá trị góc betaTải trọng phần tử thanh Tải trọng bản thân phần tử thanh Tất cảTải trọng nhiệt phần tử thanh Chỉ nhận giá trị nhập trực tiếp T, T2, T3Tải trọng áp lực phần tử thanh Tất cảMặt cắt phần tử tấm Chuyển giá trị TB thành chiều dày tấmVật liệu phần tử tấm Tất cảHệ tọa độ địa phương phần tử tấm Chỉ nhận giá trị góc betaTải trọng phần tử tấm Tất cảTải trọng bản thân phần tử tấm Tất cảTải trọng nhiệt phần tử tấm Chỉ nhận giá trị nhập trực tiếp T, T2, T3Tải trọng áp lực phần tử tấm Tất cả
PHỤ LỤC C: ĐỌC DỮ LIỆU TỪ SAP2000 VÀ ETABS
1. Đọc dữ liệu từ Sap2000 V6/72. Đọc dữ liệu từ Sap2000 V8 trở lên3. Đọc dữ liệu từ Etabs
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Sap2000N. Verification Manual version 6.11. CSI, 2000.2. Bùi Đức Vinh. Phân tích và thiết kế kết cấu bằng phần mềm Sap2000. NXB Thống Kê, 2001.3. Nguyễn Đình Cống, Nguyễn Xuân Liên, Nguyễn Phấn Tấn, Kết cấu Bê tông cốt thép. NXB Xây Dựng, 1985.4. TCVN5575-1991, Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế. NXB Xây Dựng5. TCVN5574-1991, Kết cấu BTCT – Tiêu chuẩn thiết kế. NXB Xây Dựng6. Hướng dẫn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép theo TCXDVN 356-2005.NXB Xây Dựng.7. TCVN338-2005, Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế. NXB Xây Dựng
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.
Please purchase VeryPDF CHM to PDF Converter on www.verypdf.com to remove this watermark.