Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
-
Upload
brands-vietnam -
Category
Documents
-
view
220 -
download
0
Transcript of Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 1/9
1
12 tuần kết thúc vào 18/05/2014 (12 w/e P5/14)Thành thị 4 thành phố chính & Nông thôn Việt Nam
Ấn phẩm trước Bắt đầu
Báo cáo cập nhật tình hình thị trường FMCG Việt Nam
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 2/9
2
CÁC CHỈ SỐ CHÍNH
Lạm phát tiếp tục được kiểm soát tốt trong tháng
5, tuy nhiên một phần cũng do nhu cầu tiêudùng vẫn chưa hồi phục.
XU HƯỚNG FMCG
Tăng trưởng FMCG cóxu hướng đi ngang, duy
trì ở mức 7% ở Thànhthị và 12% ở Nôngthôn.
NGÀNH HÀNGTIÊU BIỂU Sôcôla ở Thành thị vàThức uống lúa mạch vị sôcôla ở Nông thôn.
KÊNH MUA SẮM
Hầu hết các kênh chính ởThành thị đều tăng trưởng thấp, ngoại trừ Tiệm tạp hóa.Ở Nông thôn, Tiệm tạp hóađang tiếp tục củng cố vị thếcủa mình.
TIÊU ĐIỂM
Brand Footprint 2014:Unilever giữ vị trí quán qở Nông thôn trong khiVinamilk dẫn đầu bảng xhạng ở Thành thị 4 Thànphố chính.
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 3/9
3
Slg
c
m
XU HƯỚNG FMCG NGÀNH HÀNG TIÊU BIỂU KÊNH MUA SẮM
CÁC CHỈ SỐ CHÍNH
Nguồn: Tổng cục thống kê Kantar Worldpanel – Households Panel – Thành thị 4 TP chính & Nông thôn VN - FMCG không bao gồm quà tặng
THÀNHTHỊ
NÔNGTHÔN
Tăng trưởng FMCG
GDP
+5.0%
+4.8%Q1’14 vs. YA
Q1’13 vs. YA
CPI
+4.4%
+6.6%
5/2014 vs. YA
5/2013 vs. YA
+3% về khối lượng
+7% về giá trị
+12% về giá trị
+9% về khối lượng
12 w/e P5/14 so với cùng kỳ năm trước
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 4/9
4
-10
0
10
20
30
40
Q 2 ' 1 2
Q 3 ' 1 2
Q 4 ' 1 2
Q 1 ' 1 3
Q 2 ' 1 3
Q 3 ' 1 3
Q 4 ' 1 3
Q 1 ' 1 4
1 2 w / e P 5 ' 1 4
CÁC CHỈ SỐ CHÍNH XU HƯỚNG FMCG
Thành thị Nông thôn
BỨC TRANH TĂNG TRƯỞNG THỊ TRƯỜNG FMCG (%)
Giá trung bình * Giá trị Khối lượng % tăng trưởng
NGÀNH HÀNG TIÊU BIỂU KÊNH MUA SẮM
*: Để tính % thay đổi giá trung bình, chúng tôi tính mức đóng góp của giá trong thay đổi giá trị của mỗi ngành hàng, cộng tất cả các số này lại và xem nó trong tương quanvới đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước.**: Để tính % thay đổi khối lượng thị trường FMCG, chúng tôi tính mức đóng góp của khối lượng trong thay đổi giá trị của mỗi ngành hàng, cộng tất cả các số này lại trongtương quan với đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước.Nguồn: Kantar Worldpanel – Household panel – Thành thị 4 TP chính & Nông thôn Việt Nam – FMCG không bao gồm quà tặng
-10
0
10
20
30
40
Q 2 ' 1 2
Q 3 ' 1 2
Q 4 ' 1 2
Q 1 ' 1 3
Q 2 ' 1 3
Q 3 ' 1 3
Q 4 ' 1 3
Q 1 ' 1 4
1 2 w / e P 5 ' 1 4
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 5/95
nở
8
TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ (%)
Sữa & SP từ sữa
Thực phẩm đóng gói Thức uống
SP chăm sóc cá nhân
SP chăm sóc gia đình
Tổng FMCG
THÀNH THỊ 4 TP TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG* (%)
Sữa & SP sữa
Thực phẩm đóng gói
Thức uống
SP chăm sóc cá nhân
SP chăm sóc gia đình
Tổng FMCG
NÔNG THÔN
CÁC CHỈ SỐ CHÍNH XU HƯỚNG FMCG NGÀNH HÀNG TIÊU BIỂU KÊNH MUA SẮM
*: Để tính % thay đổi khối lượng thị trường FMCG , chúng tôi tính mức đóng góp của khối lượng trong thay đổi giá trị của mỗingành hàng, cộng tất cả các số này lại trong tương quan với đóng góp của mỗi ngành hàng trong tổng giá trị thị trường cùng kỳ năm trước. Nguồn: Kantar Worldpanel – Household panel - Thành thị 4 TP chính & Nông thôn Việt Nam – FMCG không bao gồm quà tặng
3
1
28
1
3
7
8
66
9
4
9
108
7
16
10
12
1314
8
25
11
12 w/e P5/14 so với cùng kỳ năm trước
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 6/9
6
XU HƯỚNG FMCG
tđ
KÊNH MUA SẮM NGÀNH HÀNG TIÊU BIỂU CÁC CHỈ SỐ CHÍNH
% THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG
+108%THỨC UỐNG
LÚA MẠCH VỊ SÔCÔLA*
NÔNG THÔN
+4.1ptTỷ lệ hộ mua Thu hút thêm 674.000 hộ
+47%Khối lượng tiêu dùng mỗi hộ Lượng mua trung bình gia tăng 47%
% THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG
+89% SÔCÔLA
THÀNH THỊ
Tỷ lệ hộ mua Thu hút thêm 52.000 hộ
+2.1pt
+24%Khối lượng tiêu dùng mỗi hộ Lượng mua trung bình gia tăng 24%
Nguồn: Kantar Worldpanel – Household panel - Thành thị 4 TP chính & Nông thôn Việt Nam – FMCG không bao gồm quà tặng - 12 w/e P5/14 so với Cùng kỳ năm trước * Làdụ n
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 7/9
7
NGÀNH HÀNG TIÊU BIỂU KÊNH MUA SẮM
Tiệm tạp hóa
Chợ
Kênhhiện đại
> Siêu thị/Đại siêu thị
> Siêu thị mini/CH tiện lợi
Tăng trưởng ≤ -0.5% -0.5% < Tăng trưởng < 5%
Tăng trưởng >15% 5% ≤ Tăng trưởng ≤ 15%
Tiệm tạp hóa
Chợ
Kênh hiện đại
12 w/e P5’12 12 w/e P5’13 12 w/e P5’14
12 w/e P5’12 12 w/e P5’13 12 w/e P5’14
Nguồn: Kantar Worldpanel – Household panel - Thành thị 4 TP chính & Nông thôn Việt Nam – FMCG không bao gồm quà tặng
Thành thị
Nông thôn
t
XU HƯỚNG FMCG CÁC CHỈ SỐ CHÍNH
Thị phần theo giá trị (%)
Tiệm tạp hóa Chợ Kênh hiện đại Cửa hàngchuyên doanh
Bán hàngtrực tiếp
Khác
12 w/e P5’13 vs. YA
12 w/e P5’14 vs. YA
6212
19422
6311
17
522
6211
17
5 2 3
71
24
24
73
21
25
74
21
2 4
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 8/9
8
KÊNH MUA SẮM NGÀNH HÀNG TIÊU BIỂU XU HƯỚNG FMCG CÁC CHỈ SỐ CHÍNH
CÁC THƯƠNG HIỆU ĐƯỢC CHỌN MUA NHIỀU NHẤT Ở MỖP
THÀNH THỊ 4 TP CHÍNH
CHĂM SÓC
SỨC KHỎE &
SẮC ĐẸP
P/S 8.6
Kotex 7.6
Lifebuoy 6.7
CHĂM SÓC
GIA ĐÌNH
Omo 9.6
Sunlight 9.2
Comfort 6.8
THỰC PHẨM
ĐÓNG GÓI
Vinamilk 26.8 Nam Ngư (Chin Su) 15.6
Hảo Hảo 14.8
THỨC UỔNG
(bao gồm cả
sữa nước)
Vinamilk 29.0
Cô Gái Hà Lan 13.0
Coca-Cola 7.9
CRP* 2013(triệu điểm)
Trong năm thứ hai ra mắt, báocáo Brand Footprint công bố
bảng xếp hạng các nhà sản xuất hàng đầu có thương hiệuđược chọn mua bởi nhiều hộ gia đình nhất, với mức độthường xuyên nhất ở cảThành thị và Nông thôn ViệtNam, cũng như bảng xếphạng các thương hiệu hàngđầu ở mỗi lĩnh vực FMCG.
Click để xem chi tiết bảng xếp hạng ở Việt Nam và toàn cầu.
(*): CRP: Consumer ReachPoint Điểm Tiếp Cận NgườiTiêu Dùng của một thươnghiệu đo lường thương hiệu đótiếp cận được bao nhiêu hộgia đình và số lần một hộ giađình mua thương hiệu đótrung bình trong một năm
Nguồn: Kantar Worldpanel – Brand Footprint 2014 – Thành thị 4 TP chính và Nông thôn Việt Nam
CÁC NHÀ SẢN XUẤT ĐƯỢC CHỌN MUA NHIỀU NHẤT P
75* triệu
213 triệu 298 triệu 407 triệu
57 triệu 33 triệu T H À N H T
H Ị 4 T P
N Ô N G T
H Ô N
7/22/2019 Kantar Worldpanel - FMCG Monitor - P5'14 - VN
http://slidepdf.com/reader/full/kantar-worldpanel-fmcg-monitor-p514-vn 9/9
Vài nét về Kantar Worldpanel
Kantar Worldpanel là công ty hàng đầu thế giới về nghiênchương trình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng. Bằng cáchthị trường, thực hiện các phân tích cao cấp và đưa ra cáctrường phù hợp, chúng tôi mang đến cả bức tranh tổng thểnguồn cảm hứng giúp khách hàng có những bước tiến thành
vững của chúng tôi về những sản phẩm mà người tiêu dùng mđằng sau hành vi mua sắm của họ đã trở thành nguồn tham khiệu lớn, các nhà bán lẻ, các nhà phân tích thị trường và cả ctoàn thế giới.
Với hơn 60 năm kinh nghiệm trong ngành, đội ngũ 3500 nhâhơn 55 quốc gia, dịch vụ của chúng tôi có thể đáp ứng nhudùng nhanh, sản phẩm cho em bé và các lĩnh vực khác.
Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập www.kantarworldpanel
Liên hệ
Kantar Worldpanel Việt Nam | 58 Võ Văn Tần, Q.3, TP HCMtel: +84 8 39306631 | fax: +84 8 39306632email: [email protected] | website: www.kant
KWP_VN Kantar Worldpanel Vietnam