Introduction Android For Begineer

28
HƯỚNG DẪN LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ ĐỘNG Author : NGUYỄN VĂN CỜ ĐỎ Email : [email protected] 06/24/2022 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 1

Transcript of Introduction Android For Begineer

Page 1: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 1

HƯỚNG DẪNLẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ ĐỘNG

Author : NGUYỄN VĂN CỜ ĐỎ Email : [email protected]

Page 2: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 2

NỘI DUNG

GIỚI THIỆU, KHÁI QUÁT VỀ KIẾN TRÚC ANDROID HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT MÔI TRƯỜNG GIẢI THÍCH CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DEMO CHƯƠNG TRÌNH HELLO WORLD DEMO VỀ INTENT DEMO VỀ

VIEW LAYOUT CONTROL

Page 3: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 3

KHÁI QUÁT VỀ ANDROID

• Android is a software stack for mobile devices that includes an operating system,middleware and key applications

Refer: http://stackoverflow.com/questions/10283725/what-is-difference-between-software-stack-and-os-why-android-is-not-an-os-but

Page 4: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 4

KIẾN TRÚC VỀ ANDROID

Page 5: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 5

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT MÔI TRƯỜNG

Page 6: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 6

GIẢI THÍCH CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

Page 7: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 7

GIẢI THÍCH CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

Page 8: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 8

GIẢI THÍCH CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH

Page 9: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 9

DEMO CHƯƠNG TRÌNH HELLO WORLD

Page 10: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 10

Sau khi có công cụ phát triển ứng dụng, tiếp theo là chương trình hello world demo ( Được phát triển trên công cụ Android Studio).

B1. Mở Android Studio.B2. Tiếp theo, ta chọn File New New Project. (Hình minh họa)

Trong đó: Application name: tên ứng dụng. Company Domain: tên của tổ chức hay một đơn vị quản lý.

Project Location: đường dẫn để lưu trữ ứng dụng.

Page 11: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 11

B3. Chọn Next, xuất hiện màn hình bên dưới (Hình minh họa).

Trong đó: Phone and Tablet: form để ta chạy ứng dụng, ta có thể chọn nhiều loại khác nhau, ở đây ta chọn API 8, Android 2.2 vì nó nhận 100% hoạt đông của Google Play Store.

Page 12: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 12

B4. Ta tiếp tục nhấn Next.B5. Ta tiếp tục nhấn Next. (Hình minh họa)

Trong hình này: Ở trong này, hỗ trợ rất nhiều form, ta có thể lựa chọn form mình mong muốn.

Page 13: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 13

B6. Ta tiếp tục nhấn Next ( Hình minh họa) nếu không thay đổi gì.

Trong đó: Activity Name: tên class của ứng dụng, có đuôi .java. Layout Name: tên của file xml, nằm trong thư mục layout. Title: Tên hiển thị trên ứng dụng. Menu Resource Name: tên của file xml, nằm trong thư mục menu.

Page 14: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 14

B7. Chọn Finish để hoàn thành. (Hình minh họa)

Page 15: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 15

Ta sẽ chia màn hình làm việc ra thành 6 vùng:

Page 16: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 16

Vùng 1: o là nơi cấu trúc hệ thống thông tin của Ứng dụng.

o Thư mục manifest chứa file AndroidManifest.xml là file khai báo các Activity.

o Thư mục java là chứa các file .java activity.o Thư mục res: thư mục con drawable(chứa file image), layout(chưa file xml

giao diện màn hình), values (chứa các giá trị…).

Page 17: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 17

Vùng 2: là nơi chứa các layout, control, component để hỗ trợ cho bạn thiết kế.Trong vùng 2 có chứa 2 tab là design và text.

o Design là tab mà bạn đang nhìn và thao tác với nó, cho phép thiết kế giao diện bằng cách kéo thả.

o Text là tab cho phép ta thiết kế giao diện bằng viết Tag XML.

Page 18: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 18

Vùng 3: là vùng giao diện thiết bị, cho phép các Control kéo thả vào đây và cho chúng ta hiểu chính Control.

Page 19: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 19

Vùng 4: Khi màn hình có nhiều control, nó sẽ cho phép hiển thị giao diện theo dạng cấu trúc cây, lúc đó bạn dễ quan sát và lựa chon control đỡ bị nhầm lẫn.

Page 20: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 20

Vùng 5: đây là vùng cho phép thiết lập trạng thái hay thuộc tính cho các Control trên giao diện.

Page 21: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 21

Vùng 6: đây là vùng giúp chúng ta thao tác nhanh.

Giao diện chương trình helloworld trên máy ảo android 2.2.

Page 22: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 22

INTENT Demo Transform Temperature.

Page 23: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 23

Page 24: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 24

Demo Supperlative Equation.

Page 25: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 25

Demo Supperlative Equation.

Page 26: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 26

VIEW, LAYOUT VÀ CONTROL.1. TextView: sử dụng khi muốn hiển thị nội dụng và không cho phép người dùng chỉnh sửa. Để lấy control theo id ta dùng cú pháp sau: TextView txt1 = (TextView) findViewById(R.id.txtView1); Các hàm thông dụng: getText(): lấy dữ liệu từ textView. setText(): gán dữ liệu textView.2. EditView: là một vùng nhập, cho phép nhập dữ liệu vào từ người dùng.. Để lấy control theo id ta dùng cú pháp sau: EditText txt = (EditText) findViewById(R.id.editText1); Các hàm thông dụng: getText(): lấy dữ liệu từ editText. setText(): gán dữ liệu editText.

Page 27: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 27

VIEW, LAYOUT VÀ CONTROL.3. Button: là một nút nhấn, dùng để bắt sự kiện Click và thực hiện hành động. Để lấy control theo id ta dùng cú pháp sau: Button button = (Button) findViewById(R.id.button).4. Checkbox: là một dạng nút 2 trạng thái: được chọn hoặc không được chọn. Để Lấy control theo id ta dùng cú pháp sau: Checkbox c = (Checkbox) findViewById(R.id.checkbox) Các hàm thông dụng: isChecked(): trả về True/False, dùng set trang thái hiện tại. setChecked(): trả về True/False, dùng set trạng thái.5. ImageButton: là một dạng Button bằng hình ảnh. Để lấy control theo id ta dùng cú pháp sau: btnImage = (ImageButton)findViewById(R.id.image);

Page 28: Introduction Android For Begineer

05/02/2023 LẬP TRÌNH TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG 28

VIEW, LAYOUT VÀ CONTROL.6. RadioButton: là một dáng nút 2 trạng thái: được chọn hoặc không được chọn. Khác với checkbox, RadioButton chỉ cho phép chọn 1 mục trong mỗi nhóm. Để lấy control theo id ta dùng cú pháp sau: r1 = (RadioButton)findViewById(R.id.r1); r2 = (RadioButton)findViewById(R.id.r2); r3 = (RadioButton)findViewById(R.id.r3); RadioButton thường dùng với RadioGroup. Các hàm thường dùng: isChecked(): lấy trạng thái True/False; setChecked(): trả về True/False, dùng set trạng thái.7. Scrollview: là môt thanh cuộn màn hình . Dùng ScrollView để chương trình có thể làm việc tốt hơn khi sử dụng các thiết bị có màn hình nhỏ.