ĐỔI MỚI TƢ DUY SÁNG TẠO TRONG XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN …
Transcript of ĐỔI MỚI TƢ DUY SÁNG TẠO TRONG XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN …
NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
Quản trị nhân lực, vị trí-Vai trò và quyền hạn
Lập kế hoạch và đánh giá hiệu quả nhân sự
Truyền thông và xây dựng văn hóa Doanh Nghiệp
Giải pháp trong quản trị nhân sự
Quản trị, Huấn luyện, Đào tạo và Phát triển nhân sự
2
MỤC TIÊU
Vai trò chiến lược của quản trị nhân lực
Làm quen với đầy đủ các hoạt động liên quan đến quản trị nguồn
nhân lực từ các vấn đề cá nhân và tổ chức tới chiến lược HRM
Cập nhật những tiến bộ và hiểu biết mới nhất
Nhìn nhận các doanh nghiệp từ quan điểm HRM
Áp dụng công cụ HRM và quan điểm vào thực tế tại Doanh Nghiệp
3
Nhân lực, vị trí- Vai trò và
quyền hạn
Biểu đồ
phát
triển tổ
chức
Xây
dựng
lại mô
tả công
việc
Phương
Pháp
xây
dựng &
phát
triển
Doanh
nghiệp
Con
người,
vị trí/
vai trò,
quyền
hạn
Bảy trụ
cột của
tổ chức
/ doanh
nghiệp
Xây
dựng
kế
hoạch
trong
công
tác
quản trị
4
Vai trò trung tâm của nhân lực
Điều phối
Chiến lược
Công nghệ
Chiến lƣợc
Doanh nghiệp
Chiến lược
Tài chính
Chiến lược
Marketing Chiến lược
Nhân lực
Chiến lược
Sản xuất
5
7 TRỤ CỘT TRONG
QUẢN TRỊ
7
1) Quản lý ( tầm nhìn, chiến lược,quyền hạn, thay đổi)
2) Nguồn nhân lực ( tuyển dụng, sa thải, đào tạo, ý nghĩa, xây
dựng tổ chức, các quy chế)
3)Marketing và bán hàng ( nghiên cứu, xúc tiến, các mối quan
hệ)
4) Tài chính ( thu nhập, chi phí, báo cáo, tài chính)
5)Sản xuất ( Lập kế hoạch, thiết kế, sản xuất, phân phối)
6). Chất lƣợng ( đánh giá, cải tiến, kiểm soát)
7). Quan hệ công chúng ( thương hiệu Doanh nghiệp, truyền
thông, thị trường, quản cáo)
8
Mô hình quản trị nhân lực
+ Quan hệ
nội bộ A.toàn, sức khoẻ
ĐK làm việc Phuc lợi Dịch vụ
NV có năng lực,
m.muốn cống hiến
NV có năng lực,
m.muốn cống hiến
NV có năng lực,
cam kết với TC
thoả mãn với CV
Quản trị NL hiệu quả:
• Năng suất cao
• Thay đổi nhân viên thấp
• Chậm vắng thấp
• Thoả mãn với công việc
Luôn bắt kịp thay
đổi trong môi trường
và hướng tới tương lai
NV có năng lực
phù phợp VHTC
Đào tạo và phát triển T&D
+ + NV có năng lực,
Có K&S cập nhật Đánh giá Động viên
+
NV có năng lực
phù phợp VHTC
Phát triển nghề nghiệp
NV có năng lực,
Có K&S cập nhật + =
Các mục tiêu
Của tổ chức
Các nhân tố
môi trường
Kế hoạch
Nhân lực Tuyển mộ Tuyển chọn Hội nhập + + + =
=
= NV có năng lực, cam kết, thoả mãn
Đãi ngộ kỷ luật
TRẮC NGHIỆM NHÂN CÁCH TRONG
QUẢN TRỊ
nh
ân
cá
ch
Nhà cải cách
Người giúp đỡ
Người hoàn thành
9 L
oại
hìn
h
Người theo chủ nghĩa các nhân
Nhà điều tra
Người trung thành
Người nhiệt tình
Người thách thức
Sứ giả hòa bình
One
9
Two
Three
Four
Five
Six
Seven
Eight
Night
Đánh giá thuật Thấu hiểu
lòng ngƣời của Marston's
4 Đặc điểm chính
Thống trị ( Kiểm soát, quyền lực và
quyết đoán)
Ảnh hưởng ( giao tiếp, tình huống)
Kiên định( Kiên nhẫn, kiên định và
chín chắn)
Tận tâm ( tuân thủ, nhiệt huyết)
10
Trang bị khả năng • Lắng nghe không vội vàng
đi đến quyết định
• Không thay đổi thông điệp
ban đầu
• Hiểu ý nghĩa nhiệm vụ
không giải thích
• Đơn giản hóa mọi việc
• Thực hiện nhanh và chính
xác
• Tin vào trực giác trong
giao tiếp
Truyền đạt lại trong quản trị
Lựa chọn cách
truyền đạt • Đào tạo tại chỗ/thuyết
giảng
• Hướng dẫn đã được lập
trình
• Hướng dẫn có hỗ trợ
• Mô phỏng
• Các trò chơi kinh doanh
11
Xu thế quản lý
Chiến thuật vs Chiến lược
Bị động vs Chủ động
Xung đột vs Hợp tác
Định hướng vs Tham gia
Huyền bí vs Minh bạch
Cứng nhắc vs Linh hoạt
13
Trách nhiệm quản trị nhân sự
Bộ phận nhân sự
• Xây dựng các qui trình và
chính sách nhân lực
• Phát triển phương thức
quản lý
• Kiểm soát/đánh giá công
tác QTNL
• Tư vấn/hỗ trợ các
managers trong HRM
Cán bộ quản lý trực tiếp
• Phỏng vấn ứng viên
• Định hướng, hướng dẫn,
đào tạo tại chỗ nhân viên
• Đánh giá kết quả công
việc và thông tin phản hồi
• Thực thi kỷ luật
• Giải quyết vướng mắc và
mâu thuẫn nội bộ
14
Đàm phán, giải quyết vấn đề và ra quyết định
Đàm phán
Mức lương/phúc lợi
Nội dung công việc/Trách
nhiệm
Thời gian thử việc/Lộ trình
công việc
Lộ trình công việc
Đánh giá hiệu quả làm việc
15
Giải quyết vấn đề
và ra quyết định
Xác định đúng vấn đề cần giải
quyết.
Áp dụng được qui trình giải
quyết vấn đề hệ thống
Tìm kiếm và sử dụng thông tin
hiệu quả để giải quyết
vấn đề.
Áp dụng các công cụ phân tích
và sáng tạo trong quá
trình giải quyết vấn đề.
16
Nguyên tắc quản lý thời
gian hiệu quả.
Công việc chuẩn bị, lập
kế hoạch là yếu tố quyết
định thành công
Những tình huống thực tế
trong doanh nghiệp.
Kỹ năng lập kế hoạch và
quản lý công việc hiệu
quả.
18
• Qui trình thực hiện công
việc hiệu quả
• Ma trận quản lý thời gian
• Những ứng dụng của PDCA
(Chu trình Deming)
• Hoạch định và kiểm soát
công việc cá nhân
• Kỹ thuật DWM (Quản lý
công việc từng ngày)
• Bảng Kanban
• Hoạch định và kiểm soát
công việc nhóm
• Kỹ thuật RACI khi phân
công công việc
• Sơ đồ PERT
• Biểu đồ GANTT
Quy trình lập kế hoạch
Liên kết mục tiêu chiến lược và quản trị nhân sự
Kế hoạch
chiến lƣợc
Quản trị
nhân lực Kế hoạch nhân lực
Quá trình ra quyết định liên quan đến việc thu hút và sử dụng nguồn nhân lực
19
Lựa chọn chiến lược trong kế hoạch nhân lực
•Thụ động
•Phạm vi hẹp
•Không chính thức
•Ít gắn kết với chiến lƣợc
•Cố định
•Chủ động
•Phạm vi rộng
•Chính thức
•Gắn chặt với chiến lƣợc
•Linh hoạt
20
Yếu tố môi trường Cơ hội thị trường
Xác định các mục tiêu nhân lực
Xác định cấu trúc và
thiết kế công việc Thay đổi trong công nghệ
Thay đổi mức độ
khát vọng & kỹ năng
Xác định yêu cầu kỹ năng tương lai theo nghề nghiệp or loại công việc
Dự báo nhân lực thừa hay thiếu cho mỗi loại công việc
Xây dựng các mục tiêu cụ thể, kế hoạch & chính sách tuyển dụng,
sắp xếp, đào tạo, đãi ngộ, thăng tiến, cắt giảm, cho thôi việc
Mô hình kế hoạch chiến lược trong quản trị
nhân lực Giá trị, chuẩn mực của đội ngũ lãnh đạo & môi trường nội bộ của tổ chức
Xác lập các mục tiêu tăng trưởng/cắt giảm
21
Đánh giá hiệu quả công việc
Thỏa thuận với nhân viên về KPI‟S và các tiêu chuẩn
Công ty-Bộ phận-Đội nhóm-Cá nhân nhân viên
Xác định thời kỳ (3,6,12 tháng)
Khẳng định, thiết lập lại hoặc nâng cấp các tiêu chuẩn
Xác định các tiêu chí rõ ràng(„tình huống‟)
Tình huống hiện tại là điểm xuất phát
Tình huống yêu cầu luôn ít nhất là Trung bình
Đo lường và đánh giá
Phân tích:Tìm hiểu tại sao, không buộc tội
22
Chỉ số đo lƣờng hiệu suất(KPI’s)
Kiểm tra
sức khỏe
Công ty
Phát triển
KPI
Lợi nhuận thuần
Số lượng đơn hàng
Giá trị đơn hàng
Dòng tiền
Nhân viên được đào tạo
Thương hiệu Doanh Nghiệp
Xác định các quy trình
Xác định KPI‟s(sản phẩm+các sản
phẩm phụ)
Thiết lập các tiêu chuẩn(số lượng tối
thiểu/mức chất lượng)
23
Đo lƣờng và đánh giá
Đo lường: số lượng(mức yêu
cầu tối thiểu)
Đánh giá:số lượng+chất lượng
(sử dụng tiện lợi)
Khi lựa chọn KPI‟s, phải chắc
chắn các KPI
Đo lường nhiều hơn chỉ những
con số
Có thể đo lường một cách
thường xuyên(ít nhất là một
lần mỗi tuần)
Được “kết nối”
Áp dụng thực tế về hiệu quả
làm việc
24
Định nghĩa thế nào là nhân tài??
HR
Điều hành Tổng thể Doanh Nghiệp:Nối tiếp,
tùy biến, làm việc nhóm
Lực lượng lãnh đạo nòng cốt: Học viện lãnh
đạo
Tiềm năng lớn: kế hoạch phát triển bản
thân 10-15% nhân viên 10-15% thời gian
C*C*C:
Năng lực
Cam kết
Đóng góp
Tất cả nhân
viên
C*C*C
26
Hiệu suất nhân tài
Năng lực Cam kết Đóng góp
Đúng người, đúng
lúc, đúng chỗ, đúng
các kỹ năng:
• Thiết lập các tiêu
chuẩn
• Đánh giá
• Đầu tư
• Hội nhập
Thực hiện ghi nhận
giá trị nhân viên
Tuân thủ, tâm huyết
Tạo giá trị
27
28
Năng lực nhân sự theo yêu cầu kinh doanh
Môi trường kinh doanh
• Toàn cầu hoá
• Công nghệ
• Thay đổi
• Tài nguyên tri thức
• Tốc độ thị trường
• Kiểm soát chi phí
Năng lực nhân sự
• Tin cậy
• Kỹ năng con người
• Am hiểu về KD
• Tiếp cận tư vấn
• Sẵn sàng thay đổi
• Tầm nhìn
Năng lực nhân sự
Kiến thức KD
• Chiến lược
• Tài chính
• Công nghệ
KT Qtrị thay đổi
• Qui trình thay đổi
• Hạt nhân thay đổi
• Thúc đẩy
Kiến thức Quản lý
nhân sự
Tuyển dụng/ptriển
• Đánh giá/đãi ngộ
• Thiết kế tổ chức
• Truyền thông
29
Kế hoạch phát triển nhân lực (IDP)
Quy trình được giám sát bởi giám sát viên và nhân viên
Cập nhật mới nhất(xem xét hiệu quả công việc thường xuyên)
Cần sớm thiết lập ngân sách công ty dành cho giáo dục, đào tạo và phát triển cá nhân sau vòng
xem xét hiệu quả công việc hàng năm
HRM giám sát, phân tích báo cáo chung
30
Mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực
• Trẻ
• Nghị lực
• Được đào tạo tốt
• Sử dụng computer
• Các kỹ năng giao tiếp
• Linh hoạt
• Dễ hoà nhập
• Mong muốn học hỏi
Hình ảnh một nhân viên
lý tưởng Mục tiêu đào tạo
• Cụ thể -Đơn giản
• Đo lường được-Quản lý được
• Có thể đạt được- Được đồng
thuận
• Phù hợp-Thực tế
• Có thời hạn
• Cơ hội-Thách thức
• Được ghi chép-Truy nguyên
31
Hệ thống thông tin nhân lực - HRIS
• Biện pháp tổng thể thu nhận, lưu trữ, phân tích và
kiểm soát luồng thông tin nhân lực trong tổ chức
• Ứng dụng hữu hiệu nhất trong kế hoạch và tuyển
dụng nhân lực
• Bao gồm:
– Thông tin căn bản
– Thông tin chung
– Thông tin liên quan về lương, thưởng, đánh giá, đào
tạo
32
Thông tin nguồn tài nguyên nhân lực
• Thông tin về vị trí hiện tại
• Các vị trí đã nắm giữ trong công ty
• Các kinh nghiệm quan trông: công việc đã đảm trách: công ty khác, quân đội
• Quá trình đào tạo
• Ngoại ngữ, kinh nghiệm quốc tế
• Các khoá đào tạo và huấn luyện
• Năng lực lãnh đạo
• Dữ liệu các kỳ đánh giá hiệu suất công tác
• Khen thưởng và kỷ luật
33
Tuyển dụng nội bộ
Dự báo: dư thưa/thiếu hụt nhân lực
Số lƣợng lao động hiện tại trong đơn vị đƣợc dự báo
Trừ
Số lượng lao động dự kiên thuyên giảm trong thời gian kế hoạch: nghỉ hưu, thôi việc, thăng tiến,…
Cộng
y
Dự báo nguồn cung
Dự báo nhu cầu
Dư thừa
Thiếu hụt
Tuyển bên ngoài
Cộng
Nhu cầu thay thế
Cộng
Nhu cầu tăng theo mục tiêu ct
34
Xử lý thiếu hụt nhân lực
• Tuyển nhân viên
• Chính sách khuyến khích hoãn nghỉ hưu
• Tuyển lại người đã nghỉ hưu
• Giảm tỷ lệ thay đổi nhân viên (turnover)
• Khuyến khích làm thêm giờ
• Thuê ngoài (subcontract, outsourcing)
• Nhân công thời vụ
• Cải tiến qui trình làm việc, giảm yêu cầu nhân lực
35
Xử lý dư thừa nhân lực
• Ngừng tuyển mới
• Không thay thế người chuyển đi
• Khuyến khích nghỉ hưu sớm
• Giảm giờ làm việc
• Giảm trợ cấp ăn theo, nghỉ không lương
• Cắt giảm chi trả trên toàn hệ thống
• Cắt giảm nhân lực
• Giảm thuê ngoài
• Đào tạo nhân viên
• Chuyển sang chế độ lương biến đổi
• Mở rộng hoạt động
36
Nhân lực & Kế hoạch phát triển nghề nghiệp
Yêu cầu nhân lực:
• số lượng
• kỹ năng
• nghề nghiệp
• kinh nghiệm
Dự trữ nhân lực:
• số lượng
• kỹ năng
• nghề nghiệp
• kinh nghiệm
Qlý nghề nghiệp (TC):
• tuyển dụng
• đánh giá
• T&D
• kế hoạch kế vị/thay thế
KH nghề nghiệp (CN)
• tự đánh giá
• tư vấn nghề nghiệp
• lựa chọn công việc
• lựa chọn tổ chức
KH nhân lực
Kết nối nguồn cung và nhu cầu
Nhu cầu nhân lực Nguồn cung nhân lực
DỰ BÁO
Phát triển nghề nghiệp
37
Hoạch định và phát triển nghề nghiệp
LỘ TRÌNH
NGHỀ NGHIỆP
MỤC TIÊU
NGHỀ NGHIỆP
PHÁT TRIỂN
NGHỀ NGHIỆP
HOẠCH ĐỊNH
NGHỀ NGHIỆP
38
Vai trò phát triển nghề nghiệp
Vai trò của doanh nghiệp:
Cung cấp thông tin về công việc
Qui trình bổ nhiệm hiệu quả
Hỗ trợ hệ thống nhân lực
Cung cấp các chương trình
đào tạo
Vai trò của ngƣời quản lý:
Đánh giá kết quả công việc
Huấn luyện và hỗ trợ
Hướng dẫn và tư vấn
Đưa ra phản hồi
Cung cấp thông tin
Quản trị hỗn hợp hệ thống
Vai trò của nhân viên:
Tự đánh giá năng lực
Thu thập thông tin
Xác lập mục tiêu
Làm việc với cấp trên
Phát triển kế hoạch
Theo dõi các vị trí cần tuyển
Nộp đơn
39
Văn hoá dân tộc
Xu hướng kinh doanh
Xu hướng kinh tế
Xu hướng ngành
Xu hướng kỹ thuật
Luật pháp
(Cơ hội/thách thức)
Quy định
Đối thủ cạnh tranh
Chi nhánh
Khách hàng
Thị trường
Ngân hàng
(Cơ hội/thách thức)
Bên ngoài/vĩ mô Bên ngoài: Vi mô Bên trong
Phân tích môi trường
Công ty
Tầm nhìn, giá trị, sứ mệnh,
mục tiêu/mục đích kinh doanh,
cơ cấu tổ chức, Sơ đò quan hệ,
phân tích khoảng cách
(Điểm mạnh, điểm yếu)
Đánh giá TNA
Phát triển nguồn nhân lực
40
Mô thức kinh doanh hiện đại
• Nhân viên tri thức
• Tổ chức tri thức
• Kinh tế tri thức
Công nghệ
thông tin
42
Nguồn nhân lực
Quản lý Phát triển
•Cơ cấu
•Văn hoá tổ chức
Lợi thế cạnh tranh
Môi trường kinh doanh
Nguồn nhân lực
Mô thức quản lý kinh doanh
44
Quản trị nhân lực mang tính chiến lược
Tầm nhìn
Chiến lược
Kinh doanh
Chiến lược
Nhân lực
Chính sách
Nhân lực
Môi trường
bên trong
Môi trường
Bên ngoài
45
1. Sử dụng tiếp cận chiến lƣợc trong QTNL
2. Quyết liệt trong công tác tuyển dụng
3. Xây dựng văn hoá tổ chức năng động và lành mạnh
4. Loại bỏ kiểu tuyển dụng cảm hứng, tuỳ tiện
5. Xu hƣớng tự nguyện trong chấp hành nội qui
6. Hài hoà công việc và gia đình
7. Ứng dụng các công nghệ trong công tác nhân sự
8. Coi đào tạo là hoạt động đầu tƣ dài hạn
9. Xây dựng môi trƣờng khuyến khích kết quả làm việc cao
10. Thận trọng trong kỷ luật và sa thải nhân viên
10 nhân tố thành công trong quản trị
nhân sự
46