ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …
Transcript of ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …
1
ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngành Ngôn ngữ Anh
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
(Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế)
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp,
có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng nhu
cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
* Phẩm chất đạo đức:
Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan
Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, có ý
thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực trong công tác tương lai.
* Kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Anh; rèn
luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh được học ở mức độ thành thạo;
cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: giảng dạy
tiếng Anh ở các bậc học, làm công tác biên - phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn
hoá - xã hội.
* Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ và văn hoá để giải quyết những
vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu;
2
- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc
văn hoá Anh, cũng như có khả năng công tác trong một số hoạt động dịch vụ khác như
hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
140 – 142 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 tín chỉ) và Giáo dục
quốc phòng (165 tiết).
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình 140-142 tín chỉ
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 42 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 11 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ
7.1.1.6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ
7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-100 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 10 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức thực hành tiếng 44 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 24-26 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
8. Danh mục các học phần
3
STT Mã HP Tên học phần Số
TC
Học
kỳ
Học
phần
bắt
buộc
Hình thức
thi (dự kiến)
Ghi
chú
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (42 tín chỉ)
Lý luận chính trị (Bắt buộc 11/11 tín chỉ)
1 LLCTTH3 Triết học Mác - Lênin 3 2 x Tự luận
2 LLCTKT2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 3 x Tự luận
3 LLCTXH2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 4 x Tự luận
4 LLCTTT2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 5 x Tự luận
5 LLCTLS2 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 6 x Tự luận
Khoa học tự nhiên (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)
6 KTN1013 Tin học cơ sở 3 2 x Tự luận
7 KTN1022 Môi trường và con người 2 3 x Tự luận
Khoa học xã hội (Bắt buộc 8/8 tín chỉ)
8 KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2 1 x Trắc nghiệm
& tự luận
9 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 x Tự luận
10 KXA1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 4 x Tiểu luận
11 KXA1022 Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh) 2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
Khoa học nhân văn (Bắt buộc 4/4 tín chỉ)
12 KNV1022 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 4 x Tự luận
13 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2 5 x Tự luận
Ngoại ngữ 2 (Bắt buộc 14/64 tín chỉ)
14 KCA102 Ngoại ngữ không chuyên A1 2 1 x Tích hợp
15 KCA202 Ngoại ngữ không chuyên A2 2 2 x Tích hợp
16 KCB103 Ngoại ngữ không chuyên B1 3 3 x Tích hợp
17 NNC1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Trung - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
18 NNF1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Pháp - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
19 NNJ1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Nhật - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
20 NNK1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Hàn - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
21 NNR1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Nga - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
22 NNC1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2
(Trung- Nói)
2 3 Vấn đáp
23 NNF1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Pháp -
Nói)
2 3 Vấn đáp
24 NNJ1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nhật -
Nói)
3 3 Vấn đáp
25 NNK1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Hàn - Nói) 3 3 Vấn đáp
4
26 NNR1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nga - Nói) 2 3 Vấn đáp
27 NNC1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Trung - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
28 NNF1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Pháp - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
29 NNJ1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Nhật - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
30 NNK1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Hàn - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
31 NNR1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Nga - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
32 NNC1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4
(Trung - Viết)
2 5 Tự luận
33 NNF1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4
(Pháp - Viết)
2 5 Tự luận
34 NNJ1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4
(Nhật - Viết)
2 5 Tự luận
35 NNK1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4 (Hàn -
Viết)
2 5 Tự luận
36 NNR1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4 (Nga -
Viết)
2 5 Tự luận
37 NNC1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Trung - Ngữ pháp / Thực hành dịch)
3 6 Tự luận
38 NNF1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Pháp - Ngữ pháp/TH Dịch)
3 6 Tự luận
39 NNJ1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Nhật - Ngữ pháp/TH Dịch)
3 6 Tự luận
40 NNK1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Hàn - NP/THDịch)
3 6 Tự luận
41 NNR1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Nga - Ngữ pháp/TH Dịch)
3 6 Tự luận
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Kiến thức ngôn ngữ (Bắt buộc 8/12 tín chỉ)
42 ANH2012 Ngữ âm- âm vị học 2 4 x Trắc nghiệm
43 ANH2022 Ngữ pháp 2 5 x Trắc nghiệm
& tự luận
44 ANH2032 Ngữ nghĩa học 2 5 x Trắc nghiệm
45 ANH2042 Phân tích diễn ngôn 2 6 Trắc nghiệm
& tự luận
46 ANH2052 Ngữ dụng học 2 6 Trắc nghiệm
47 ANH2062 Phong cách học 2 6 Trắc nghiệm
Kiến thức văn hoá - văn học (Bắt buộc 10/10 tín chỉ)
48 ANH3022 Văn hóa Anh 1 2 4 x Trắc nghiệm
& tự luận
49 ANH3042 Văn hóa Mỹ 1 2 5 x Trắc nghiệm
50 ANH3052 Giao thoa văn hóa 1 2 6 x Tiểu luận
5
51 ANH3012 Văn học Anh 1 2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
52 ANH3032 Văn học Mỹ 1 2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
Kiến thức tiếng (Bắt buộc 44/68 tín chỉ)
53 ANH4012 Nghe 1 2 1 x Trắc nghiệm
54 ANH4022 Nói 1 2 1 x Vấn đáp
55 ANH4032 Đọc 1 2 1 x Trắc nghiệm
56 ANH4042 Viết 1 2 1 x Tự luận
57 ANH4052 Nghe 2 2 2 x Trắc nghiệm
58 ANH4062 Nói 2 2 2 x Vấn đáp
59 ANH4072 Đọc 2 2 2 x Trắc nghiệm
60 ANH4082 Viết 2 2 2 x Tự luận
61 ANH4092 Nghe 3 2 3 x Trắc nghiệm
62 ANH4102 Nói 3 2 3 x Vấn đáp
63 ANH4112 Đọc 3 2 3 x Trắc nghiệm
64 ANH4122 Viết 3 2 3 x Tự luận
65 ANH4172 Thực hành dịch 1 2 3 x Tự luận
66 ANH4182 Thực hành dịch 2 2 3 x Tự luận
67 ANH4132 Nghe 4 2 4 x Trắc nghiệm
68 ANH4142 Nói 4 2 4 x Vấn đáp
69 ANH4152 Đọc 4 2 4 x Trắc nghiệm
70 ANH4162 Viết 4 2 4 x Tự luận
71 ANH4192 Nghe 5 2 5 Trắc nghiệm Nhóm
1
(chọn 2
tín chỉ)
72 ANH4202 Nghe Bài giảng 2 5 Trắc nghiệm
73 ANH4212 Nghe Bản tin tức 2 5 Trắc nghiệm
74 ANH4342 Tiếng Anh Du Lịch 2 5 Trắc nghiệm
75 ANH4222 Nói 5
2 5 Thi tại lớp -
Vấn đáp
Nhóm 2
(chọn 2
tín chỉ)
76 ANH4232 Phỏng vấn 2 5 Vấn đáp
77 ANH4242 Quan hệ Giao tiếp
2 5 Trắc nghiệm
& tự luận
78 ANH4332 Tiếng Anh Thương Mại
2 5 Trắc nghiệm
& tự luận
79 ANH4252 Đọc 5 2 5 Trắc nghiệm
Nhóm 3
(chọn 2
tín chỉ)
80 ANH4262 Đọc Phê bình 2 5 Trắc nghiệm
81 ANH4272 Tiếng Anh Học thuật 2 5 Trắc nghiệm
82 ANH4322 Tiếng Anh Máy tính 2 5 Trắc nghiệm
83 ANH4282 Viết 5 2 5 Tự luận Nhóm 4
(chọn 2
tín chỉ)
84 ANH4292 Viết Luận văn 2 5 Tự luận
85 ANH4302 Viết Chuyên Ngành 2 5 Tự luận
6
86 ANH4312 Thực hành dịch 3 2 5 Tự luận
Kiến thức chuyên ngành PHIÊN DỊCH (Bắt buộc 24/30 tín chỉ)
87 ANHD012 Giới thiệu tổng quan về biên - phiên
dịch
2 6 x Tự luận
88 ANHD122 Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch 2 6 x Vấn đáp
89 ANHD133 Thực hành Phiên dịch 1 (Sight
Interpretation: General)
3 6 x Vấn đáp
90 ANHD143 Thực hành Phiên dịch 2
(Consecutive: General)
3 6 x Vấn đáp
91 ANHD153 Thực hành Phiên dịch 3
(Consecutive: Specialised)
3 6 x Vấn đáp
92 ANHD163 Thực hành Phiên dịch 4
(Consecutive+ Specialised )
3 7 x Vấn đáp
93 ANHD073 Giao thoa Văn hóa cho Biên Phiên
dịch
3 7 x Tiểu luận
94 ANHD082 Ý thức Ngôn ngữ 2 7 x Tiểu luận
95 ANHD093 Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên
dịch
3 7 Tiểu luận
96 ANHD113 Kỹ Năng Phỏng Vấn cho các vị trí
Biên Phiên Dịch
3 7 Vấn đáp
97 ANHD123 Tư Liệu Trực tuyến Hỗ Trợ Công
Tác Biên Phiên Dịch
3 8 Tiểu luận
Thực tập (Phiên dịch) (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)
98 ANHD125 Thực tập 5 8 x
Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/26 tín chỉ)
99 ANHD093 Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên
dịch
3 7 Tiểu luận
Nhóm
1
(chọn 3
tín chỉ
chưa
học
trước
đó)
100 ANHD113 Kỹ Năng Phỏng Vấn cho các vị trí
Biên Phiên Dịch
3 7 Vấn đáp
101 ANHD123 Tư Liệu Trực tuyến Hỗ Trợ Công
Tác Biên Phiên Dịch
3 8 Tiểu luận
102 ANH4352 Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao 2 8 Tự luận Nhóm
2
(chọn 2
tín chỉ)
103 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2 8 Tự luận
104 ANHA172 Ngôn ngữ và Văn hoá 2 8 Tiểu luận
105 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2 8 Tự luận Nhóm
3
(chọn 2
tín chỉ)
106 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2 8 Trắc nghiệm
& tự luận
107 ANHDTN7 Khoá luận tốt nghiệp (Phiên dịch) 7 8
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (140 tín chỉ)
Kiến thức chuyên ngành BIÊN DỊCH (Bắt buộc 24/30 tín chỉ)
87 ANHD073 Giao thoa Văn hóa cho Biên Phiên
dịch
3 1 x Tiểu luận
88 ANHC022 Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch 2 6 x Tự luận
89 ANHC033 Thực hành Biên dịch chuyên đề 1
(General/ Everyday topics)
3 6 x Tự luận
7
90 ANHC043 Thực hành Biên dịch chuyên đề 2
(Education/ Pedagogy)
3 6 x Tự luận
91 ANHC053 Thực hành Biên dịch chuyên đề 3
(Tourism & Travel/ Environment)
3 6 x Tự luận
92 ANHC093 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4
(Administration / Governance/
Development / International
Organization)
3 8 Tự luận
93 ANHD012 Giới thiệu tổng quan về biên - phiên
dịch
2 6 x Tự luận
94 ANHD063 Hệ thống hỗ trợ biên dịch bằng máy
tính
3 7 x Tiểu luận
95 ANHD082 Ý thức Ngôn ngữ 2 7 x Tiểu luận
96 ANHD113 Kỹ Năng Phỏng Vấn cho các vị trí
Biên Phiên Dịch (Interview Skills for
Translation & Interpretation Jobs)
3 7 Vấn đáp
97 ANHC113 Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác
Biên-Phiên dịch (The Translator and
Interpreter’s Online Resources)
3 8 Tiểu luận
Thực tập (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)
98 ANHC125 Thực tập cuối khóa 5 8 x
Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế ( Chọn 7/26 tín chỉ)
99 ANHC093 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4
(Administration / Governance/
Development / International
Organization)
3 8 Tự luận Nhóm
1
(chọn 3
tín chỉ
chưa
học
trước
đó)
100 ANHD113 Kỹ Năng Phỏng Vấn cho các vị trí
Biên Phiên Dịch
3 7 Vấn đáp
101 ANHC113 Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác
Biên-Phiên dịch (The Translator and
Interpreter’s Online Resources)
3 8 Tiểu luận
102 ANHA172 Ngôn ngữ và Văn hoá 2 8 Tiểu luận
Nhóm
2
(chọn 2
tín chỉ)
103 ANH4352 Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao 2 8 Trắc nghiệm
& tự luận
104 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2 8 Trắc nghiệm
& tự luận
105 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2 8 Trắc nghiệm Nhóm
3
(chọn 2
tín chỉ)
106 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2 8 Trắc nghiệm
107 ANHCTN7 Khóa luận tốt nghiệp (Biên dịch) 7 8
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (140 tín chỉ)
Kiến thức chuyên ngành DU LỊCH (Bắt buộc 24/48 tín chỉ)
84 ANHF303 Tổng quan du lịch 3 6 x Tự luận
85 ANHF312 Luật du lịch 2 6 x Tự luận
86 ANHF393 Địa danh lịch sử - văn hóa Việt Nam 3 6 x Tiểu luận
8
87 ANHF403 Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 3 6 x Trắc nghiệm
& tự luận
88 ANHF274 Hướng dẫn du lịch 4 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
89 ANHF313 Nghiệp vụ lễ tân 3 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
90 ANHF383 Di sản văn hóa du lịch 3 7 x Tiểu luận
91 ANHF333 Địa lý du lịch 3 3 Tự luận
92 ANHF223 Du lịch sinh thái (Anh) 3 7 Tự luận
93 ANHF233 Du lịch văn hoá (Anh) 3 7 Tự luận
94 ANHF243 Du lịch môi trường (Anh) 3 7 Tự luận
95 ANHF263 Tiếp thị quảng bá và phát triển du
lịch (Anh)
3 7 Tự luận
96 ANHF323 Du lịch sinh thái môi trường 3 7 Tự luận
97 ANHF343 Công nghệ nghiệp vụ Nhà hàng 3 7 Tự luận
98 ANHF353 Pháp chế du lịch 3 7 Tự luận
99 ANHF363 Quản trị du lịch 3 7 Tự luận
Thực tập (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)
100 ANHF115 Thực tập (du lịch) 5 8 x
Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/19 tín chỉ)
101 ANHF032 Tourism psychology (Tâm lý học du
lịch)
2 8 Trắc nghiệm
& tự luận
102 ANHF253 Kinh tế du lịch (Anh) 3 8 Tiểu luận
103 ANHF373 Văn hóa giao tiếp du lịch 3 8 Tự luận
104 ANHF382 Thiết kế tour 2 8 Tự luận
105 ANHF392 Du lịch điện tử (E-tourism) 2 8 Tiểu luận
106 ANHFTN7 Khoá luận tốt nghiệp (Du lịch) 7 8 Tự luận
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (140 tín chỉ)
Kiến thức chuyên ngành NGỮ VĂN (Bắt buộc 24/30 tín chỉ)
87 ANHA033 Văn hóa Anh 2 3 6 x Trắc nghiệm
& tự luận
88 ANHA043 Văn hóa Mỹ 2 3 6 x Tiểu luận
89 ANHA013 Văn học Anh 2 3 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
90 ANHA023 Văn học Mỹ 2 3 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
91 ANHA052 Giao Thoa Văn hóa 2 2 7 x Tiểu luận
92 ANHA063 Kỹ năng Giao tiếp 3 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
93 ANHA073 Ngôn ngữ Xã hội học 3 7 x Tiểu luận
94 ANHA172 Ngôn ngữ và Văn hoá 2 7 Tiểu luận Nhóm
1
(chọn 95 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2 7 Trắc nghiệm
& tự luận
9
96 ANH4352 Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao 2 7 Trắc nghiệm
& tự luận
2 tín
chỉ)
97 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2 8 Trắc nghiệm Nhóm
2
(chọn
2 tín
chỉ)
98 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2 8 Trắc nghiệm
Thực tập / Học phần thay thế (Bắt buộc 5/12 tín chỉ)
99 ANHC093 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4
(Administration / Governance/
Development / International
Organization)
3 8 Tự luận
Nhóm
1
100 ANHC022 Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch 2 6 Tự luận Nhóm
2
(chọn
2 tín
chỉ)
101 ANHD122 Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch 2 6 Tự luận
102 ANHA095 Thực tập (Ngữ văn) 5 8
Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (Bắt buộc 7/23 tín chỉ)
103 ANHA113 Ngữ pháp chức năng 3 8 Trắc nghiệm Nhóm
1
(chọn
3 tín
chỉ)
104 ANHA123 Tâm lý ngôn ngữ học 3 8 Trắc nghiệm
105 ANHA172 Ngôn ngữ và Văn hoá 2 7 Tiểu luận Nhóm
2
(chọn
2 tín
chỉ)
106 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2 7 Trắc nghiệm
và tự luận
107 ANH4352 Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao 2 7 Trắc nghiệm
và tự luận
108 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2 8 Trắc nghiệm Nhóm
2
(chọn
2 tín
chỉ)
109 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2 8 Trắc nghiệm
110 ANHATN7 Khoá luận tốt nghiệp (Ngôn ngữ -
Văn hoá)
7 8
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (140 tín chỉ)
Kiến thức chuyên ngành TIẾNG ANH SƯ PHẠM (Bắt buộc 26/28 tín chỉ)
87 TLHB032 Tâm lý học 1 (giảng dạy ngoại ngữ) 2 5 x Tự luận
88 TLHB042 Tâm lý học 2 (giảng dạy ngoại ngữ) 2 6 x Tự luận
89 GDHB012 Giáo dục học 1 2 6 x Tự luận
90 GDHB022 Giáo dục học 2 2 7 x Tự luận
91 QLNB052
Quản lý hành chính nhà nước và quản
lý ngành giáo dục và đào tạo
2 7 x Tự luận
92 ANHB014
Phương pháp dạy học 1 (Teaching &
Management Skills)
4 6 x Trắc nghiêm
và tự luận
10
93 ANHB022
Phương pháp dạy học 2(Material
Development & Adaptation)
2 6 x Trắc nghiêm
và tự luận
94 ANHB032
Phương pháp dạy học 3(Language
Testing & Evaluation)
2 6 x Trắc nghiệm
và tự luận
95 ANHB042
Phương pháp dạy học 4(Theory of
Learning & Teaching)
2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
96 ANHB052
Phương pháp dạy học 5( Technology
in Language Teaching)
2 7 x Tiểu luận
97 ANHB062
Phương pháp dạy học 6A (Teaching
Practicum)
2 7 Thực hành
98
ANHB072
Phương pháp dạy học 6B (Issues in
teaching and learning English in Viet
Nam)
2 8
Tự luận
99 ANHB082
Phương pháp dạy học 7A (Using
Textbooks)
2 7 Trắc nghiệm
và tự luận
100 ANHB092
Phương pháp dạy học 7B (Designing
Tests)
2 8 Tiểu luận
101 ANHB132
Tư duy phê phán trong giảng dạy
ngôn ngữ
2 7 Trắc nghiệm
và tự luận
Kiến tập & Thực tập sư phạm (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)
100 ANHB085 Kiến tập&Thực tập sư phạm 5 8 x
Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/17 tín chỉ)
101 ANHA113 Ngữ pháp chức năng 3 8 Trắc nghiệm Nhóm
1
(chọn 3
tín chỉ)
102 ANHA123 Tâm lý ngôn ngữ học
3 8 Trắc nghiệm
97 ANHB062
Phương pháp dạy học 6A (Teaching
Practicum)
2 7 Thực hành Nhóm
2
(chọn 2
tín chỉ)
98
ANHB072
Phương pháp dạy học 6B (Issues in
teaching and learning English in Viet
Nam)
2 8
Tự luận
99 ANHB082
Phương pháp dạy học 7A (Using
Textbooks)
2 7 Trắc nghiệm
và tự luận Nhóm
3
(chọn 2
tín chỉ)
100 ANHB092
Phương pháp dạy học 7B (Designing
Tests)
2 8 Tiểu luận
101 ANHB132
Tư duy phê phán trong giảng dạy
ngôn ngữ
2 7 Trắc nghiêm
và tự luận
105 ANHBTN7 Khoá luận tốt nghiệp (Sư phạm) 7 8
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (142 tín chỉ)
Kiến thức chuyên ngành TIẾNG ANH SƯ PHẠM BẬC TIỂU HỌC (Bắt buộc 26/28 tín chỉ)
87 ANHL062 Nguyên lý giảng dạy ngoại ngữ cho
trẻ em
4 6 x Trắc nghiệm
& tự luận
88 ANHL072 Phát triển kỹ năng nghe và nói cho
trẻ em
2 6 x Trắc nghiệm
& tự luận
89 GDHL012 Giáo dục học đại cương (Tiểu học) 2 6 x Tự luận
90 GDHL022 Lý luận Giáo dục học và Lý luận dạy
tiểu học
2 6 x Tự luận
11
91 TLHL032 Tâm lý học đại cương (Tiểu học) 2 6 x Tự luận
92 ANHL082 Phát triển kỹ năng đọc và viết cho trẻ
em
2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
93 ANHL092 Đánh giá ngôn ngữ bậc tiểu học 2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
94 ANHL104 Thực hành giảng dạy bậc tiểu học 4 7 x Tiểu luận
95 QLNB052 Quản lý hành chính nhà nước và quản
lý ngành giáo dục và đào tạo
2 7 x Tự luận
96 TLHL042 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm (Tiểu học)
2 7 x Tự luận
97 ANHL132 Dạy ngữ pháp cho trẻ em 2 6 Trắc nghiệm
& tự luận
98 ANHL142 Dạy từ vựng cho trẻ em 2 7 Trắc nghiệm
& tự luận
99 ANHL112 Kỹ thuật giảng dạy ngoại ngữ bậc
tiểu học
2 8 Trắc nghiệm
& tự luận
100 ANHL122 Thiết kế bài kiểm tra ngoại ngữ bậc
tiểu học
2 8 Trắc nghiệm
& tự luận
Kiến tập & Thực tập sư phạm (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)
101 ANHL155 Kiến tập & Thực tập sư phạm (Tiểu
học)
5 6 x
Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/14 tín chỉ)
102 ANHL132 Dạy ngữ pháp cho trẻ em 2 6 Trắc nghiệm
& tự luận
Nhóm
1
(chọn
2 tín
chỉ)
103 ANHL142 Dạy từ vựng cho trẻ em 2 7 Trắc nghiệm
& tự luận
104 ANHL112 Kỹ thuật giảng dạy ngoại ngữ bậc
tiểu học
2 8 Trắc nghiệm
& tự luận
Nhóm
2
(chọn
2 tín
chỉ)
105 ANHL122 Thiết kế bài kiểm tra ngoại ngữ bậc
tiểu học
2 8 Trắc nghiệm
& tự luận
106 ANHL163 Sử dụng tài liệu trong giảng dạy tiếng
Anh tiểu học
3 8 Trắc nghiệm
& tự luận
107 ANHLTN7 Khóa luận tốt nghiệp (Tiếng Anh Sư
phạm tiểu học)
7 8
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (142 tín chỉ)
HIỆU TRƯỞNG
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 07 năm 2020
TRƯỞNG KHOA
1
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Ngôn Ngữ Anh
2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): English Language Studies
3. Trình độ đào tạo: Đại học
4. Mã ngành đào tạo: 7220201
5. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo: 04 năm
7. Loại hình đào tạo: Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu:141 (tín chỉ)
9. Thang điểm: 4
10 Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
11. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân ngành Ngôn Ngữ Anh
12. Vị trí làm việc: Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có thể đảm nhận vác công
việc chuyên môn như biên phiên dịch, du lịch, nghiên cứu ngôn ngữ, dạy tiếng Anh tiểu
học và các lĩnh vực khác có sử dụng tiếng Anh.
13. Khả năng nâng cao trình độ: có khả năng tiếp tục học tập, nâng cao trình độ chuyên
môn, kỹ năng nghề nghiệp; có khả năng tham gia chương trình sau đại học tại các cơ sở
đào tạo trong nước và quốc tế.
14. Chương trình chuẩn tham khảo:
- Chương trình Ngôn ngữ Anh, Đại học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh;
- Chương trình Ngôn ngữ Anh, Đại học Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội
- Chương trình Ngôn ngữ Anh, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức xã
hội chủ nghĩa, có kiến thức sâu rộng, khả năng ngôn ngữ để giải quyết tốt các công việc
thuộc ngành nghề chuyên môn như biên phiên dịch, du lịch, nghiên cứu ngôn ngữ, và các
lĩnh vực khác có sử dụng tiếng Anh, có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn
nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu cầu nâng cao kiến thức và đòi hỏi không ngừng thay
đổi của xã hội, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội
nhập quốc tế.
2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh có thể:
2
- Hình thành một cách đầy đủ ý thức chính trị và phẩm chất đạo đức của người cán
bộ nhà nước.
- Có kiến thức đại cương cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn và
khối ngành tự nhiên phục vụ chuyên ngành được đào tạo.
- Có kiến thức ngôn ngữ học, văn hoá – văn học các nước nói tiếng Anh và kỹ năng
vận dụng chúng để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
- Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh ở bậc 5 theo Khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tương đương trình độ bậc 5 theo Khung năng
lực ngôn ngữ chung Châu Âu).
- Có tư duy phê phán, kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng phát hiện và giải
quyết vấn đề
- Có các năng lực và kỹ năng cần thiết để làm việc và phát triển trong môi
trường hội nhập như kỹ năng thuyết phục, đàm phán, và năng lực quản lý
- Có kiến thức và kỹ năng cần thiết để công tác trong các lĩnh vực như biên phiên
dịch, quản trị văn phòng, giảng dạy tiếng Anh, hướng dẫn viên du lịch, bảo tàng.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để phát triển năng lực chuyên môn;
- Có khả năng thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp và làm việc độc lập.
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và trình độ năng lực yêu cầu
1. Chuẩn đầu ra
Ký
hiệu
Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
1 Kiên thức
1.1 Kiến thức, kỹ năng chung trong toàn ĐHH
1.1.1 Giáo dục chính trị
Trình bày và vận dụng được kiến thức về thế giới quan,
phương pháp luận của chủ nghĩa Mác Lênin, kinh tế
chính trị Mác – lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư
tưởng Hồ Chí Minh và lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
vào cuộc sống và nghề nghiệp
2.5 - 3.0
1.1.2 Giáo dục quốc phòng –an ninh
Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng- An ninh; vận dụng
được các kiến thức quốc phòng- an ninh, đáp ứng yêu
cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
3.0 – 3.5
1.1.3 Giáo dục thể chất
Có chứng chỉ Giáo dục thể chất, có sức khỏe đáp ứng
yêu cầu của nghề nghiệp.
3.0 – 3.5
1.1.4 Ngoại ngữ: 3.0 – 3.5
3
Sử dụng ngoại ngữ 2 ở trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc
3/6 theo khung Năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc
tương đương.
1.1.5 Công nghệ thông tin:
Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin theo chuẩn kỹ
năng quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của
Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông.
3.0 – 3.5
1.2 Kiến thức chung theo lĩnh vực, đơn vị đào tạo
Áp dụng được các kiến thức cơ bản khối ngành khoa
học xã hội và nhân văn vào công việc chuyên ngành.
3.0 – 3.5
1.3 Kiến thức chung cho nhóm ngành
1.3.1 Sử dụng thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn ngoại ngữ bậc
5 theo KNLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương
trong giao tiếp và công việc chuyên môn.
4.5 – 5.0
1.4 Kiến thức ngành/chuyên ngành và bổ trợ
1.4.1
Hiểu biết, đánh giá và vận dụng các phương pháp và các
kỹ năng/ kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực thuộc chuyên
ngành đào tạo (Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Phiên
dịch, Ngôn ngữ và Văn hóa Anh, Tiếng Anh Du lịch và
Tiếng Anh Sư phạm Tiểu học) để đảm nhận được công
việc có sử dụng tiếng Anh tại các cơ quan nhà nước, tổ
chức và doanh nghiệp trong và ngoài nước
4.0 - 4.5
1.4.2 Hiểu biết các vấn đề về ngôn ngữ học, về văn hoá - văn
học các nước nói tiếng Anh, và về giao tiếp liên văn hóa
và vận dụng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong quá
trình công tác và nghiên cứu;
3.0 – 4.0
2 Kỹ năng
2.1 Kỹ năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề
2.1.1 Tư duy phản biện, phát hiện, phân tích và giải quyết vấn
đề trong các lĩnh vực chuyên ngành đào tạo và trong
công việc;
3.0 – 5.0
2.2 Kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.2.1 Học tập suốt đời, tiếp cận kiến thức khoa học công nghệ
mới nhằm nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, sáng tạo,
phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp;
3.0 – 4.0
2.3 Kỹ năng nghề nghiệp
2.3.1 Giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, thuyết trình và các
phương tiện truyền thông bằng tiếng Anh với các cá
nhân và tổ chức;
3.0 – 4.0
4
2.3.2 Làm việc độc lập, và phối hợp hiệu quả với đồng nghiệp
trong công tác chuyên môn;
3.0 – 4.0
3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, có
trách nhiệm với bản thân, xã hội và môi trường
3.0 – 4.0
2. Trình độ năng lực
Nhóm Trình độ năng lực Mô tả
1.Nhớ 0.0 - 2.0 (I) Có khả năng tìm kiếm và ghi nhớ
2.Hiểu 2.0 - 3.0 (II) Có hiểu biết/có thể tham gia
3.Vận dụng 3.0 - 3.5 (III) Có khả năng vận dụng
4.Phân tích 3.5 - 4.0 (IV) Có khả năng phân tích
5.Đánh giá 4.0 - 4.5 (V) Có khả năng đánh giá
6.Sáng tạo 4.5 - 5.0 (VI) Có khả năng sử dụng thông tin để sáng tạo
cái mới