ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

15
1 ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Ngành Ngôn ngữ Anh Loại hình đào tạo: Chính quy Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế) 1. Mục tiêu của chương trình đào tạo 1.1. Mc tiêu chung Đào tạo cử nhân tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế. 1.2. Mc tiêu cth* Phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực trong công tác tương lai. * Kiến thức: Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Anh; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: giảng dạy tiếng Anh ở các bậc học, làm công tác biên - phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá - xã hội. * Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ và văn hoá để giải quyết những vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu;

Transcript of ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

Page 1: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

1

ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Ngành Ngôn ngữ Anh

Loại hình đào tạo: Chính quy

Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

(Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường

Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế)

1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp,

có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng nhu

cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

1.2. Mục tiêu cụ thể

* Phẩm chất đạo đức:

Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan

Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, có ý

thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực trong công tác tương lai.

* Kiến thức:

Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Anh; rèn

luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh được học ở mức độ thành thạo;

cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: giảng dạy

tiếng Anh ở các bậc học, làm công tác biên - phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn

hoá - xã hội.

* Kỹ năng:

- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ và văn hoá để giải quyết những

vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu;

Page 2: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

2

- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc

văn hoá Anh, cũng như có khả năng công tác trong một số hoạt động dịch vụ khác như

hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:

140 – 142 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 tín chỉ) và Giáo dục

quốc phòng (165 tiết).

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT

6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Nội dung chương trình:

7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình 140-142 tín chỉ

7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 42 tín chỉ

7.1.1.1. Lý luận chính trị: 11 tín chỉ

7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ

7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ

7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ

7.1.1.5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ

7.1.1.6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ

7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-100 tín chỉ

7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ

7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 10 tín chỉ

7.1.2.3. Khối kiến thức thực hành tiếng 44 tín chỉ

7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 24-26 tín chỉ

7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ

7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ

8. Danh mục các học phần

Page 3: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

3

STT Mã HP Tên học phần Số

TC

Học

kỳ

Học

phần

bắt

buộc

Hình thức

thi (dự kiến)

Ghi

chú

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (42 tín chỉ)

Lý luận chính trị (Bắt buộc 11/11 tín chỉ)

1 LLCTTH3 Triết học Mác - Lênin 3 2 x Tự luận

2 LLCTKT2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 3 x Tự luận

3 LLCTXH2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 4 x Tự luận

4 LLCTTT2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 5 x Tự luận

5 LLCTLS2 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 6 x Tự luận

Khoa học tự nhiên (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)

6 KTN1013 Tin học cơ sở 3 2 x Tự luận

7 KTN1022 Môi trường và con người 2 3 x Tự luận

Khoa học xã hội (Bắt buộc 8/8 tín chỉ)

8 KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2 1 x Trắc nghiệm

& tự luận

9 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 x Tự luận

10 KXA1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 4 x Tiểu luận

11 KXA1022 Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh) 2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

Khoa học nhân văn (Bắt buộc 4/4 tín chỉ)

12 KNV1022 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 4 x Tự luận

13 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2 5 x Tự luận

Ngoại ngữ 2 (Bắt buộc 14/64 tín chỉ)

14 KCA102 Ngoại ngữ không chuyên A1 2 1 x Tích hợp

15 KCA202 Ngoại ngữ không chuyên A2 2 2 x Tích hợp

16 KCB103 Ngoại ngữ không chuyên B1 3 3 x Tích hợp

17 NNC1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Trung - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

18 NNF1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Pháp - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

19 NNJ1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Nhật - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

20 NNK1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Hàn - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

21 NNR1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Nga - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

22 NNC1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2

(Trung- Nói)

2 3 Vấn đáp

23 NNF1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Pháp -

Nói)

2 3 Vấn đáp

24 NNJ1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nhật -

Nói)

3 3 Vấn đáp

25 NNK1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Hàn - Nói) 3 3 Vấn đáp

Page 4: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

4

26 NNR1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nga - Nói) 2 3 Vấn đáp

27 NNC1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Trung - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

28 NNF1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Pháp - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

29 NNJ1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Nhật - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

30 NNK1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Hàn - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

31 NNR1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Nga - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

32 NNC1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4

(Trung - Viết)

2 5 Tự luận

33 NNF1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4

(Pháp - Viết)

2 5 Tự luận

34 NNJ1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4

(Nhật - Viết)

2 5 Tự luận

35 NNK1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4 (Hàn -

Viết)

2 5 Tự luận

36 NNR1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4 (Nga -

Viết)

2 5 Tự luận

37 NNC1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Trung - Ngữ pháp / Thực hành dịch)

3 6 Tự luận

38 NNF1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Pháp - Ngữ pháp/TH Dịch)

3 6 Tự luận

39 NNJ1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Nhật - Ngữ pháp/TH Dịch)

3 6 Tự luận

40 NNK1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Hàn - NP/THDịch)

3 6 Tự luận

41 NNR1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Nga - Ngữ pháp/TH Dịch)

3 6 Tự luận

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

Kiến thức ngôn ngữ (Bắt buộc 8/12 tín chỉ)

42 ANH2012 Ngữ âm- âm vị học 2 4 x Trắc nghiệm

43 ANH2022 Ngữ pháp 2 5 x Trắc nghiệm

& tự luận

44 ANH2032 Ngữ nghĩa học 2 5 x Trắc nghiệm

45 ANH2042 Phân tích diễn ngôn 2 6 Trắc nghiệm

& tự luận

46 ANH2052 Ngữ dụng học 2 6 Trắc nghiệm

47 ANH2062 Phong cách học 2 6 Trắc nghiệm

Kiến thức văn hoá - văn học (Bắt buộc 10/10 tín chỉ)

48 ANH3022 Văn hóa Anh 1 2 4 x Trắc nghiệm

& tự luận

49 ANH3042 Văn hóa Mỹ 1 2 5 x Trắc nghiệm

50 ANH3052 Giao thoa văn hóa 1 2 6 x Tiểu luận

Page 5: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

5

51 ANH3012 Văn học Anh 1 2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

52 ANH3032 Văn học Mỹ 1 2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

Kiến thức tiếng (Bắt buộc 44/68 tín chỉ)

53 ANH4012 Nghe 1 2 1 x Trắc nghiệm

54 ANH4022 Nói 1 2 1 x Vấn đáp

55 ANH4032 Đọc 1 2 1 x Trắc nghiệm

56 ANH4042 Viết 1 2 1 x Tự luận

57 ANH4052 Nghe 2 2 2 x Trắc nghiệm

58 ANH4062 Nói 2 2 2 x Vấn đáp

59 ANH4072 Đọc 2 2 2 x Trắc nghiệm

60 ANH4082 Viết 2 2 2 x Tự luận

61 ANH4092 Nghe 3 2 3 x Trắc nghiệm

62 ANH4102 Nói 3 2 3 x Vấn đáp

63 ANH4112 Đọc 3 2 3 x Trắc nghiệm

64 ANH4122 Viết 3 2 3 x Tự luận

65 ANH4172 Thực hành dịch 1 2 3 x Tự luận

66 ANH4182 Thực hành dịch 2 2 3 x Tự luận

67 ANH4132 Nghe 4 2 4 x Trắc nghiệm

68 ANH4142 Nói 4 2 4 x Vấn đáp

69 ANH4152 Đọc 4 2 4 x Trắc nghiệm

70 ANH4162 Viết 4 2 4 x Tự luận

71 ANH4192 Nghe 5 2 5 Trắc nghiệm Nhóm

1

(chọn 2

tín chỉ)

72 ANH4202 Nghe Bài giảng 2 5 Trắc nghiệm

73 ANH4212 Nghe Bản tin tức 2 5 Trắc nghiệm

74 ANH4342 Tiếng Anh Du Lịch 2 5 Trắc nghiệm

75 ANH4222 Nói 5

2 5 Thi tại lớp -

Vấn đáp

Nhóm 2

(chọn 2

tín chỉ)

76 ANH4232 Phỏng vấn 2 5 Vấn đáp

77 ANH4242 Quan hệ Giao tiếp

2 5 Trắc nghiệm

& tự luận

78 ANH4332 Tiếng Anh Thương Mại

2 5 Trắc nghiệm

& tự luận

79 ANH4252 Đọc 5 2 5 Trắc nghiệm

Nhóm 3

(chọn 2

tín chỉ)

80 ANH4262 Đọc Phê bình 2 5 Trắc nghiệm

81 ANH4272 Tiếng Anh Học thuật 2 5 Trắc nghiệm

82 ANH4322 Tiếng Anh Máy tính 2 5 Trắc nghiệm

83 ANH4282 Viết 5 2 5 Tự luận Nhóm 4

(chọn 2

tín chỉ)

84 ANH4292 Viết Luận văn 2 5 Tự luận

85 ANH4302 Viết Chuyên Ngành 2 5 Tự luận

Page 6: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

6

86 ANH4312 Thực hành dịch 3 2 5 Tự luận

Kiến thức chuyên ngành PHIÊN DỊCH (Bắt buộc 24/30 tín chỉ)

87 ANHD012 Giới thiệu tổng quan về biên - phiên

dịch

2 6 x Tự luận

88 ANHD122 Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch 2 6 x Vấn đáp

89 ANHD133 Thực hành Phiên dịch 1 (Sight

Interpretation: General)

3 6 x Vấn đáp

90 ANHD143 Thực hành Phiên dịch 2

(Consecutive: General)

3 6 x Vấn đáp

91 ANHD153 Thực hành Phiên dịch 3

(Consecutive: Specialised)

3 6 x Vấn đáp

92 ANHD163 Thực hành Phiên dịch 4

(Consecutive+ Specialised )

3 7 x Vấn đáp

93 ANHD073 Giao thoa Văn hóa cho Biên Phiên

dịch

3 7 x Tiểu luận

94 ANHD082 Ý thức Ngôn ngữ 2 7 x Tiểu luận

95 ANHD093 Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên

dịch

3 7 Tiểu luận

96 ANHD113 Kỹ Năng Phỏng Vấn cho các vị trí

Biên Phiên Dịch

3 7 Vấn đáp

97 ANHD123 Tư Liệu Trực tuyến Hỗ Trợ Công

Tác Biên Phiên Dịch

3 8 Tiểu luận

Thực tập (Phiên dịch) (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)

98 ANHD125 Thực tập 5 8 x

Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/26 tín chỉ)

99 ANHD093 Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên

dịch

3 7 Tiểu luận

Nhóm

1

(chọn 3

tín chỉ

chưa

học

trước

đó)

100 ANHD113 Kỹ Năng Phỏng Vấn cho các vị trí

Biên Phiên Dịch

3 7 Vấn đáp

101 ANHD123 Tư Liệu Trực tuyến Hỗ Trợ Công

Tác Biên Phiên Dịch

3 8 Tiểu luận

102 ANH4352 Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao 2 8 Tự luận Nhóm

2

(chọn 2

tín chỉ)

103 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2 8 Tự luận

104 ANHA172 Ngôn ngữ và Văn hoá 2 8 Tiểu luận

105 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2 8 Tự luận Nhóm

3

(chọn 2

tín chỉ)

106 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2 8 Trắc nghiệm

& tự luận

107 ANHDTN7 Khoá luận tốt nghiệp (Phiên dịch) 7 8

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (140 tín chỉ)

Kiến thức chuyên ngành BIÊN DỊCH (Bắt buộc 24/30 tín chỉ)

87 ANHD073 Giao thoa Văn hóa cho Biên Phiên

dịch

3 1 x Tiểu luận

88 ANHC022 Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch 2 6 x Tự luận

89 ANHC033 Thực hành Biên dịch chuyên đề 1

(General/ Everyday topics)

3 6 x Tự luận

Page 7: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

7

90 ANHC043 Thực hành Biên dịch chuyên đề 2

(Education/ Pedagogy)

3 6 x Tự luận

91 ANHC053 Thực hành Biên dịch chuyên đề 3

(Tourism & Travel/ Environment)

3 6 x Tự luận

92 ANHC093 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4

(Administration / Governance/

Development / International

Organization)

3 8 Tự luận

93 ANHD012 Giới thiệu tổng quan về biên - phiên

dịch

2 6 x Tự luận

94 ANHD063 Hệ thống hỗ trợ biên dịch bằng máy

tính

3 7 x Tiểu luận

95 ANHD082 Ý thức Ngôn ngữ 2 7 x Tiểu luận

96 ANHD113 Kỹ Năng Phỏng Vấn cho các vị trí

Biên Phiên Dịch (Interview Skills for

Translation & Interpretation Jobs)

3 7 Vấn đáp

97 ANHC113 Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác

Biên-Phiên dịch (The Translator and

Interpreter’s Online Resources)

3 8 Tiểu luận

Thực tập (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)

98 ANHC125 Thực tập cuối khóa 5 8 x

Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế ( Chọn 7/26 tín chỉ)

99 ANHC093 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4

(Administration / Governance/

Development / International

Organization)

3 8 Tự luận Nhóm

1

(chọn 3

tín chỉ

chưa

học

trước

đó)

100 ANHD113 Kỹ Năng Phỏng Vấn cho các vị trí

Biên Phiên Dịch

3 7 Vấn đáp

101 ANHC113 Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác

Biên-Phiên dịch (The Translator and

Interpreter’s Online Resources)

3 8 Tiểu luận

102 ANHA172 Ngôn ngữ và Văn hoá 2 8 Tiểu luận

Nhóm

2

(chọn 2

tín chỉ)

103 ANH4352 Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao 2 8 Trắc nghiệm

& tự luận

104 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2 8 Trắc nghiệm

& tự luận

105 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2 8 Trắc nghiệm Nhóm

3

(chọn 2

tín chỉ)

106 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2 8 Trắc nghiệm

107 ANHCTN7 Khóa luận tốt nghiệp (Biên dịch) 7 8

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (140 tín chỉ)

Kiến thức chuyên ngành DU LỊCH (Bắt buộc 24/48 tín chỉ)

84 ANHF303 Tổng quan du lịch 3 6 x Tự luận

85 ANHF312 Luật du lịch 2 6 x Tự luận

86 ANHF393 Địa danh lịch sử - văn hóa Việt Nam 3 6 x Tiểu luận

Page 8: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

8

87 ANHF403 Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 3 6 x Trắc nghiệm

& tự luận

88 ANHF274 Hướng dẫn du lịch 4 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

89 ANHF313 Nghiệp vụ lễ tân 3 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

90 ANHF383 Di sản văn hóa du lịch 3 7 x Tiểu luận

91 ANHF333 Địa lý du lịch 3 3 Tự luận

92 ANHF223 Du lịch sinh thái (Anh) 3 7 Tự luận

93 ANHF233 Du lịch văn hoá (Anh) 3 7 Tự luận

94 ANHF243 Du lịch môi trường (Anh) 3 7 Tự luận

95 ANHF263 Tiếp thị quảng bá và phát triển du

lịch (Anh)

3 7 Tự luận

96 ANHF323 Du lịch sinh thái môi trường 3 7 Tự luận

97 ANHF343 Công nghệ nghiệp vụ Nhà hàng 3 7 Tự luận

98 ANHF353 Pháp chế du lịch 3 7 Tự luận

99 ANHF363 Quản trị du lịch 3 7 Tự luận

Thực tập (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)

100 ANHF115 Thực tập (du lịch) 5 8 x

Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/19 tín chỉ)

101 ANHF032 Tourism psychology (Tâm lý học du

lịch)

2 8 Trắc nghiệm

& tự luận

102 ANHF253 Kinh tế du lịch (Anh) 3 8 Tiểu luận

103 ANHF373 Văn hóa giao tiếp du lịch 3 8 Tự luận

104 ANHF382 Thiết kế tour 2 8 Tự luận

105 ANHF392 Du lịch điện tử (E-tourism) 2 8 Tiểu luận

106 ANHFTN7 Khoá luận tốt nghiệp (Du lịch) 7 8 Tự luận

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (140 tín chỉ)

Kiến thức chuyên ngành NGỮ VĂN (Bắt buộc 24/30 tín chỉ)

87 ANHA033 Văn hóa Anh 2 3 6 x Trắc nghiệm

& tự luận

88 ANHA043 Văn hóa Mỹ 2 3 6 x Tiểu luận

89 ANHA013 Văn học Anh 2 3 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

90 ANHA023 Văn học Mỹ 2 3 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

91 ANHA052 Giao Thoa Văn hóa 2 2 7 x Tiểu luận

92 ANHA063 Kỹ năng Giao tiếp 3 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

93 ANHA073 Ngôn ngữ Xã hội học 3 7 x Tiểu luận

94 ANHA172 Ngôn ngữ và Văn hoá 2 7 Tiểu luận Nhóm

1

(chọn 95 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2 7 Trắc nghiệm

& tự luận

Page 9: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

9

96 ANH4352 Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao 2 7 Trắc nghiệm

& tự luận

2 tín

chỉ)

97 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2 8 Trắc nghiệm Nhóm

2

(chọn

2 tín

chỉ)

98 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2 8 Trắc nghiệm

Thực tập / Học phần thay thế (Bắt buộc 5/12 tín chỉ)

99 ANHC093 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4

(Administration / Governance/

Development / International

Organization)

3 8 Tự luận

Nhóm

1

100 ANHC022 Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch 2 6 Tự luận Nhóm

2

(chọn

2 tín

chỉ)

101 ANHD122 Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch 2 6 Tự luận

102 ANHA095 Thực tập (Ngữ văn) 5 8

Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (Bắt buộc 7/23 tín chỉ)

103 ANHA113 Ngữ pháp chức năng 3 8 Trắc nghiệm Nhóm

1

(chọn

3 tín

chỉ)

104 ANHA123 Tâm lý ngôn ngữ học 3 8 Trắc nghiệm

105 ANHA172 Ngôn ngữ và Văn hoá 2 7 Tiểu luận Nhóm

2

(chọn

2 tín

chỉ)

106 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2 7 Trắc nghiệm

và tự luận

107 ANH4352 Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao 2 7 Trắc nghiệm

và tự luận

108 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2 8 Trắc nghiệm Nhóm

2

(chọn

2 tín

chỉ)

109 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2 8 Trắc nghiệm

110 ANHATN7 Khoá luận tốt nghiệp (Ngôn ngữ -

Văn hoá)

7 8

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (140 tín chỉ)

Kiến thức chuyên ngành TIẾNG ANH SƯ PHẠM (Bắt buộc 26/28 tín chỉ)

87 TLHB032 Tâm lý học 1 (giảng dạy ngoại ngữ) 2 5 x Tự luận

88 TLHB042 Tâm lý học 2 (giảng dạy ngoại ngữ) 2 6 x Tự luận

89 GDHB012 Giáo dục học 1 2 6 x Tự luận

90 GDHB022 Giáo dục học 2 2 7 x Tự luận

91 QLNB052

Quản lý hành chính nhà nước và quản

lý ngành giáo dục và đào tạo

2 7 x Tự luận

92 ANHB014

Phương pháp dạy học 1 (Teaching &

Management Skills)

4 6 x Trắc nghiêm

và tự luận

Page 10: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

10

93 ANHB022

Phương pháp dạy học 2(Material

Development & Adaptation)

2 6 x Trắc nghiêm

và tự luận

94 ANHB032

Phương pháp dạy học 3(Language

Testing & Evaluation)

2 6 x Trắc nghiệm

và tự luận

95 ANHB042

Phương pháp dạy học 4(Theory of

Learning & Teaching)

2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

96 ANHB052

Phương pháp dạy học 5( Technology

in Language Teaching)

2 7 x Tiểu luận

97 ANHB062

Phương pháp dạy học 6A (Teaching

Practicum)

2 7 Thực hành

98

ANHB072

Phương pháp dạy học 6B (Issues in

teaching and learning English in Viet

Nam)

2 8

Tự luận

99 ANHB082

Phương pháp dạy học 7A (Using

Textbooks)

2 7 Trắc nghiệm

và tự luận

100 ANHB092

Phương pháp dạy học 7B (Designing

Tests)

2 8 Tiểu luận

101 ANHB132

Tư duy phê phán trong giảng dạy

ngôn ngữ

2 7 Trắc nghiệm

và tự luận

Kiến tập & Thực tập sư phạm (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)

100 ANHB085 Kiến tập&Thực tập sư phạm 5 8 x

Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/17 tín chỉ)

101 ANHA113 Ngữ pháp chức năng 3 8 Trắc nghiệm Nhóm

1

(chọn 3

tín chỉ)

102 ANHA123 Tâm lý ngôn ngữ học

3 8 Trắc nghiệm

97 ANHB062

Phương pháp dạy học 6A (Teaching

Practicum)

2 7 Thực hành Nhóm

2

(chọn 2

tín chỉ)

98

ANHB072

Phương pháp dạy học 6B (Issues in

teaching and learning English in Viet

Nam)

2 8

Tự luận

99 ANHB082

Phương pháp dạy học 7A (Using

Textbooks)

2 7 Trắc nghiệm

và tự luận Nhóm

3

(chọn 2

tín chỉ)

100 ANHB092

Phương pháp dạy học 7B (Designing

Tests)

2 8 Tiểu luận

101 ANHB132

Tư duy phê phán trong giảng dạy

ngôn ngữ

2 7 Trắc nghiêm

và tự luận

105 ANHBTN7 Khoá luận tốt nghiệp (Sư phạm) 7 8

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (142 tín chỉ)

Kiến thức chuyên ngành TIẾNG ANH SƯ PHẠM BẬC TIỂU HỌC (Bắt buộc 26/28 tín chỉ)

87 ANHL062 Nguyên lý giảng dạy ngoại ngữ cho

trẻ em

4 6 x Trắc nghiệm

& tự luận

88 ANHL072 Phát triển kỹ năng nghe và nói cho

trẻ em

2 6 x Trắc nghiệm

& tự luận

89 GDHL012 Giáo dục học đại cương (Tiểu học) 2 6 x Tự luận

90 GDHL022 Lý luận Giáo dục học và Lý luận dạy

tiểu học

2 6 x Tự luận

Page 11: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

11

91 TLHL032 Tâm lý học đại cương (Tiểu học) 2 6 x Tự luận

92 ANHL082 Phát triển kỹ năng đọc và viết cho trẻ

em

2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

93 ANHL092 Đánh giá ngôn ngữ bậc tiểu học 2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

94 ANHL104 Thực hành giảng dạy bậc tiểu học 4 7 x Tiểu luận

95 QLNB052 Quản lý hành chính nhà nước và quản

lý ngành giáo dục và đào tạo

2 7 x Tự luận

96 TLHL042 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư

phạm (Tiểu học)

2 7 x Tự luận

97 ANHL132 Dạy ngữ pháp cho trẻ em 2 6 Trắc nghiệm

& tự luận

98 ANHL142 Dạy từ vựng cho trẻ em 2 7 Trắc nghiệm

& tự luận

99 ANHL112 Kỹ thuật giảng dạy ngoại ngữ bậc

tiểu học

2 8 Trắc nghiệm

& tự luận

100 ANHL122 Thiết kế bài kiểm tra ngoại ngữ bậc

tiểu học

2 8 Trắc nghiệm

& tự luận

Kiến tập & Thực tập sư phạm (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)

101 ANHL155 Kiến tập & Thực tập sư phạm (Tiểu

học)

5 6 x

Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/14 tín chỉ)

102 ANHL132 Dạy ngữ pháp cho trẻ em 2 6 Trắc nghiệm

& tự luận

Nhóm

1

(chọn

2 tín

chỉ)

103 ANHL142 Dạy từ vựng cho trẻ em 2 7 Trắc nghiệm

& tự luận

104 ANHL112 Kỹ thuật giảng dạy ngoại ngữ bậc

tiểu học

2 8 Trắc nghiệm

& tự luận

Nhóm

2

(chọn

2 tín

chỉ)

105 ANHL122 Thiết kế bài kiểm tra ngoại ngữ bậc

tiểu học

2 8 Trắc nghiệm

& tự luận

106 ANHL163 Sử dụng tài liệu trong giảng dạy tiếng

Anh tiểu học

3 8 Trắc nghiệm

& tự luận

107 ANHLTN7 Khóa luận tốt nghiệp (Tiếng Anh Sư

phạm tiểu học)

7 8

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (142 tín chỉ)

HIỆU TRƯỞNG

Thừa Thiên Huế, ngày tháng 07 năm 2020

TRƯỞNG KHOA

Page 12: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

1

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Ngôn Ngữ Anh

2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): English Language Studies

3. Trình độ đào tạo: Đại học

4. Mã ngành đào tạo: 7220201

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo: 04 năm

7. Loại hình đào tạo: Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu:141 (tín chỉ)

9. Thang điểm: 4

10 Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

11. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân ngành Ngôn Ngữ Anh

12. Vị trí làm việc: Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có thể đảm nhận vác công

việc chuyên môn như biên phiên dịch, du lịch, nghiên cứu ngôn ngữ, dạy tiếng Anh tiểu

học và các lĩnh vực khác có sử dụng tiếng Anh.

13. Khả năng nâng cao trình độ: có khả năng tiếp tục học tập, nâng cao trình độ chuyên

môn, kỹ năng nghề nghiệp; có khả năng tham gia chương trình sau đại học tại các cơ sở

đào tạo trong nước và quốc tế.

14. Chương trình chuẩn tham khảo:

- Chương trình Ngôn ngữ Anh, Đại học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh;

- Chương trình Ngôn ngữ Anh, Đại học Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội

- Chương trình Ngôn ngữ Anh, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng.

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức xã

hội chủ nghĩa, có kiến thức sâu rộng, khả năng ngôn ngữ để giải quyết tốt các công việc

thuộc ngành nghề chuyên môn như biên phiên dịch, du lịch, nghiên cứu ngôn ngữ, và các

lĩnh vực khác có sử dụng tiếng Anh, có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn

nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu cầu nâng cao kiến thức và đòi hỏi không ngừng thay

đổi của xã hội, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội

nhập quốc tế.

2. Mục tiêu cụ thể

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh có thể:

Page 13: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

2

- Hình thành một cách đầy đủ ý thức chính trị và phẩm chất đạo đức của người cán

bộ nhà nước.

- Có kiến thức đại cương cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn và

khối ngành tự nhiên phục vụ chuyên ngành được đào tạo.

- Có kiến thức ngôn ngữ học, văn hoá – văn học các nước nói tiếng Anh và kỹ năng

vận dụng chúng để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.

- Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh ở bậc 5 theo Khung năng lực

ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tương đương trình độ bậc 5 theo Khung năng

lực ngôn ngữ chung Châu Âu).

- Có tư duy phê phán, kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng phát hiện và giải

quyết vấn đề

- Có các năng lực và kỹ năng cần thiết để làm việc và phát triển trong môi

trường hội nhập như kỹ năng thuyết phục, đàm phán, và năng lực quản lý

- Có kiến thức và kỹ năng cần thiết để công tác trong các lĩnh vực như biên phiên

dịch, quản trị văn phòng, giảng dạy tiếng Anh, hướng dẫn viên du lịch, bảo tàng.

- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để phát triển năng lực chuyên môn;

- Có khả năng thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp và làm việc độc lập.

II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và trình độ năng lực yêu cầu

1. Chuẩn đầu ra

hiệu

Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ

năng lực

1 Kiên thức

1.1 Kiến thức, kỹ năng chung trong toàn ĐHH

1.1.1 Giáo dục chính trị

Trình bày và vận dụng được kiến thức về thế giới quan,

phương pháp luận của chủ nghĩa Mác Lênin, kinh tế

chính trị Mác – lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư

tưởng Hồ Chí Minh và lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

vào cuộc sống và nghề nghiệp

2.5 - 3.0

1.1.2 Giáo dục quốc phòng –an ninh

Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng- An ninh; vận dụng

được các kiến thức quốc phòng- an ninh, đáp ứng yêu

cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

3.0 – 3.5

1.1.3 Giáo dục thể chất

Có chứng chỉ Giáo dục thể chất, có sức khỏe đáp ứng

yêu cầu của nghề nghiệp.

3.0 – 3.5

1.1.4 Ngoại ngữ: 3.0 – 3.5

Page 14: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

3

Sử dụng ngoại ngữ 2 ở trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc

3/6 theo khung Năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc

tương đương.

1.1.5 Công nghệ thông tin:

Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin theo chuẩn kỹ

năng quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của

Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông.

3.0 – 3.5

1.2 Kiến thức chung theo lĩnh vực, đơn vị đào tạo

Áp dụng được các kiến thức cơ bản khối ngành khoa

học xã hội và nhân văn vào công việc chuyên ngành.

3.0 – 3.5

1.3 Kiến thức chung cho nhóm ngành

1.3.1 Sử dụng thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn ngoại ngữ bậc

5 theo KNLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương

trong giao tiếp và công việc chuyên môn.

4.5 – 5.0

1.4 Kiến thức ngành/chuyên ngành và bổ trợ

1.4.1

Hiểu biết, đánh giá và vận dụng các phương pháp và các

kỹ năng/ kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực thuộc chuyên

ngành đào tạo (Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Phiên

dịch, Ngôn ngữ và Văn hóa Anh, Tiếng Anh Du lịch và

Tiếng Anh Sư phạm Tiểu học) để đảm nhận được công

việc có sử dụng tiếng Anh tại các cơ quan nhà nước, tổ

chức và doanh nghiệp trong và ngoài nước

4.0 - 4.5

1.4.2 Hiểu biết các vấn đề về ngôn ngữ học, về văn hoá - văn

học các nước nói tiếng Anh, và về giao tiếp liên văn hóa

và vận dụng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong quá

trình công tác và nghiên cứu;

3.0 – 4.0

2 Kỹ năng

2.1 Kỹ năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề

2.1.1 Tư duy phản biện, phát hiện, phân tích và giải quyết vấn

đề trong các lĩnh vực chuyên ngành đào tạo và trong

công việc;

3.0 – 5.0

2.2 Kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

2.2.1 Học tập suốt đời, tiếp cận kiến thức khoa học công nghệ

mới nhằm nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, sáng tạo,

phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp;

3.0 – 4.0

2.3 Kỹ năng nghề nghiệp

2.3.1 Giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, thuyết trình và các

phương tiện truyền thông bằng tiếng Anh với các cá

nhân và tổ chức;

3.0 – 4.0

Page 15: ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …

4

2.3.2 Làm việc độc lập, và phối hợp hiệu quả với đồng nghiệp

trong công tác chuyên môn;

3.0 – 4.0

3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, có

trách nhiệm với bản thân, xã hội và môi trường

3.0 – 4.0

2. Trình độ năng lực

Nhóm Trình độ năng lực Mô tả

1.Nhớ 0.0 - 2.0 (I) Có khả năng tìm kiếm và ghi nhớ

2.Hiểu 2.0 - 3.0 (II) Có hiểu biết/có thể tham gia

3.Vận dụng 3.0 - 3.5 (III) Có khả năng vận dụng

4.Phân tích 3.5 - 4.0 (IV) Có khả năng phân tích

5.Đánh giá 4.0 - 4.5 (V) Có khả năng đánh giá

6.Sáng tạo 4.5 - 5.0 (VI) Có khả năng sử dụng thông tin để sáng tạo

cái mới