I H C DUY TÂN KHOA CÔNG NGH THÔNG TINkdientu.duytan.edu.vn/media/3707/cr100-lec03.pdf · 2015....
Transcript of I H C DUY TÂN KHOA CÔNG NGH THÔNG TINkdientu.duytan.edu.vn/media/3707/cr100-lec03.pdf · 2015....
CHƯƠNG 3DIGITAL LOGIC
ĐẠI HỌC DUY TÂNKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2-2
TRANSISTOR TẠO NÊN CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁY TÍNHMỗi bộ xử lý chứa hàng triệu transistor
• Intel Pentium II: 7 triệu• Compaq Alpha 21264: 15 triệu• Intel Pentium III: 28 triệu
Transistor làm việc như những công tắcTổ hợp lại để tạo thành các chức năng logic
• AND, OR, NOTTổ hợp để xây dựng nên các cấu trúc cao cấp
• Bộ cộng, bộ nhân, bộ giải mã, thanh ghi …Tổ hợp để xây dựng các bộ xử lý
2-3
CÁC CẤP ĐỘ MẠCH LOGIC
2-to-4DecoderFull
Adder
D-Latch
Memory
n
m m
TransistorsGate
Cổng logic
Combinational LogicMạch logic tổ hợp
Storage ElementsPhần tử lưu trữ
2-4
Công tắc điện đơn giảnCông tắc mở :
• Mạch hở• Không có điện chạy qua• Bóng đèn tắt• Vout = +2.9V
Công tắc đóng :• Mạch đóng• Dòng điện chạy trong mạch• Bóng đèn sáng• Vout = 0V
Công tắc điện có thể dễ dàng biểu diễn 2 trạng thái :on/off, mở / đóng, có điện / không có điện.
2-5
TRANSISTOR MOS KIỂU NMOS = Metal Oxide Semiconductor
• Có 2 kiểu : Kiểu N (N-MOS) và kiểu P (P-MOS)N-MOS
• Khi đưa điện áp vào chân Gate,Mạch đóng, ngắn mạch giữa #1 và #2(công tắc đóng )
• Khi điện áp ở chân Gate =0 ,Mạch hở, cách điện giữa #1 và #2(công tắc mở) Gate = 1
Gate = 0Terminal #2 must be
connected to GND (0V).
2-6
TRANSISTOR MOS KIỂU PP- MOS
• Khi đưa điện áp vào chân Gate ,mạch hở, hở mạch giữa #1 và #2(công tắc mở)
• Khi điện áp ở chân Gate =0Mạch đóng, ngắn mạch giữa #1 và #2(công tắc đóng )
Gate = 1
Gate = 0
2-7
Logic Gates - Cổng LogicSử dụng các trạng thái chuyển mạch của các TransistorMOS để thực hiện các chức năng logic : AND, OR, NOT.
Quy ước các mức logic :
• Quy định các dải điện áp phụ thuộc vào đặc điểm của transistorđược sử dụng.�Giá trị mức 1 thường là : +5V, +3.3V, +2.9V, +1.1V�Trong hình minh họa trên ta sử dụng điện áp +2.9V
2-8
Inverter (NOT Gate)In Out0 V 2.9 V
2.9 V 0 V
In Out0 11 0
Bảng chân trị
Ký hiệu
2-9
NOR Gate
A B C0 0 10 1 01 0 01 1 0Biểu thức toán : C = BA+
2-10
OR GateA B C0 0 00 1 11 0 11 1 1
Ký hiệu OR
BA+Biểu thức toán : C =
The NAND Gate (NOT-AND)
on
off off
on
1
1
0
1 1
0
1
0
1
1 1
0
off
off
on
on
b
a
1 1
0
nand
a b nand0 0 10 1 11 0 11 1 0
NAND Symbols
Truth Table
EquationBA ⋅
The AND Gate
AND Symbol
andA
B
andB
A
A B and0 0 00 1 01 0 01 1 1
Truth Table
Gate
EquationBA ⋅
2-13
Các cổng Logic cơ bản
2-14
CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC CÁCH BIỂU DIỄN
Biểu thứcLogic
CổngLogic
BảngChân trị
a b out0 0 10 1 11 0 11 1 0
BA ⋅
2-15
TỪ BIỂU THỨC TOÁN HỌC
ys
a
b
OR
bas
y
basy ⋅⋅=
2-16
TỪ KÝ HIỆU
)()()()( basbasbasbasout ⋅⋅+⋅⋅+⋅⋅+⋅⋅=
out
basbasbasbas
sabbasabsbasout +++=OR
2-17
TỪ BẢNG SỰ THẬT
bas + absout = bas+ sab+s a b out0 0 0 00 0 1 00 1 0 10 1 1 11 0 0 01 0 1 11 1 0 01 1 1 1
out
sab
sab
sab
sab
2-18
Sử dụng cổng Logic xây dựng các mạch chức năngTa đã biết việc sử dụng các cổng AND, OR và NOT để xâydựng các các mạch theo bảng chân trị. Một trong các ứngdụng là xây dựng các mạch logic tổ hợp.
Người ta phân mạch logic làm 2 loạiMạch logic tổ hợp
• output chỉ phụ thuộc vào trạng thái hiện tại của inputs• stateless
Mạch logic tuần tự• Output chỉ phục thuộc vào trạng thái của input (past and present)• Lưu trữ trạng thái từ các trạng thái input trước.
2-19
MẠCH CỘNG 1 BIT - Full Adder
A B Cin S Cout0 0 0 0 00 0 1 1 00 1 0 1 00 1 1 0 11 0 0 1 01 0 1 0 11 1 0 0 11 1 1 1 1
FullAdder
A B
Cin
S CoutInput : - A,B : 2 bit cần cộng
- Cin : bit nhớ đầu vàoOutput : - S : tổng
- Cout : bit nhớ đầu ra
2-20
MẠCH CỘNG 1 BIT - Full Adder
abccabcbabcaCout +++=
10110010011010110011
1
110S
1
100B
010000
1
0A
11
00CoutCin
abccbacbacbaS +++=
10110010011010110011
1
110S
1
100B
010000
1
0A
11
00CoutCin
2-21
Four-bit Adder
DECODER - BỘ GIẢI MÃ
2-22
� Giải mã giá trị tín hiệu đầu vào để chọn 1 trong các đầu ra� Ứng dụng rộng rãi trong giải mã địa chỉ (bộ nhớ ), giải mã
lệnh (CPU)� Mạch giải mã n đầu vào sẽ có 2n đầu ra� Giải mã 2-4 , 3-8 , 4-16 …
DECODER - BỘ GIẢI MÃ
VÀO RAA B O1 O2 O3 O40 0 1 0 0 00 1 0 1 0 01 0 0 0 1 01 1 0 0 0 1 2-23
DECODEAB
O1O2O3O4
Bộ giải mã 2 ra 4 (2-4 Decoder)
DECODER - BỘ GIẢI MÃ2-4 Decoder
2-24
MULTIPLEXER - BỘ DỒN KÊNH• Ghép nhiều kênh khác nhau vào 1 kênh• Đầu ra sẽ là 1 trong các đầu vào tuỳ vào đầu vào chọn• Thường có 2n đầu vào , n đầu vào chọn
2-25
A B C D
S1S2
O
A B
O
SMUX
MULTIPLEXER - BỘ DỒN KÊNH
S1 S0 Z0 0 A0 1 B1 0 C1 1 D
2-26
2-27
MẠCH TỔ HỢP & MẠCH TUẦN TỰMạch tổ hợp
• Đầu ra luôn cho kết quả giống nhau với giá trị đầu vào giống nhau
Mạch tuần tự• Lưu giữ thông tin• Đầu ra phụ thuộc vào thông tin được lưu giữ (trạng thái) của đầu vào
� với giá trị đầu vào giống nhau sẽ cho đầu ra khác nhau phụ thuộcvào thông tin lưu trữVí d� : Máy phát vé
�Khi ấn nút sẽ cho ra số phụ thuộc vào tình trạng trước đó• Ứng dụng trong việc chế tạo bộ nhớ
2-28
R-S Latch (Bộ chốt): Phần tử lưu trữ cơ bảnChốt tác động mức thấpR (Clear) : xóa – thiết lập giá trị 0.S (Set) : thiết lập- thiết lập giá trị 1
Nếu R và S đều =1 , out có thể là 0 hoặc 1• trạng thái “dừng” - chứa giá trị trước• Nếu a=1 thì b=0 và ngược lại
1
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
Bảng trạng thái logic
Q111Q011
1010 resetQ+= 0
001110
1 Đặt (set)Q+= 1
010Cấm100Cấm000Q+QRS
2-30
Xóa R-S latchGiả sử ban đầu, out = 1, sau đó đưa R=0.
Output changes to zero.
Sau đó cho R=1 để lưu trữ giá trị ở trạng thái dừng
1
0
1
1
1
1
0
0
1
0
1
0
0
0
1
1
2-31
Thiết lập R-S LatchGiả sử ban đầu out = 0, ta đưa giá trị S = 0
Output changes to one.
Sau đó cho S=1 để lưu trữ giá trị ở trạng thái dừng
1
1
0
0
1
1
0
1
1
1
0
0
2-32
R-S LatchR = S = 1
• Giá trị hiện hành được chốtS = 0, R=1
• Thiết lập giá trị 1R = 0, S = 1
• Xóa (thiết lập giá trị 0)
R = S = 0• Out=1• Trạng thái xác định bởi đặc điểm mạch cổng• Không sử dụng !
2-33
Gated D-Latch - Bộ nhớ 1 bitHai ngõ vào : D (data) & WE (write enable)
• WE = 1, bộ chốt thiết lập giá trị của D�S = NOT(D), R = D
• WE = 0, bộ chốt chứa giá trị đã lưu trữ trước đó�S = R = 1
2-34
Register – Thanh ghiThanh ghi lưu trữ nhiều bit.
• Sử dụng nhiều D-latches, tất cả được điều khiển bởi WE.• WE=1, n-bit tại D lưu trữ vào thanh ghi.
2-35
Memory - Bộ nhớTa có thể tạo bộ nhớ - một mảng k × m bit
•••
k = 2n
ô nhớ
m bits
Không gian địa chỉ:số ô nhớ
Memory - Bộ nhớ
2-to-4Decoder
a1a0
00011011
RegisterRegisterRegisterRegister
wewewewe
writeEnable d input
q output
n = 2address
q0q1q2q3
2-37
22 x 3 Memory
addressdecoder
word select word WEaddress
writeenable
inputbits
output bits
2-38
More Memory DetailsNhững kỹ thuật chế tạo bộ nhớ hiện nay không hoàn toàn giốngnhư kỹ thuật đã trình bày
• sử dụng ít transistor hơn, tin cậy hơn
Nhưng cấu trúc logic của nó thì hoàn toàn tương đồng.• Giải mã địa chỉ• Chọn hàng• Điều khiển ghi
Có 2 loại bộ nhớ cơ bản RAM (Random Access Memory)Static RAM (SRAM)
• nhanh, dữ liệu được giữ mà không cần phải làm tươi.Dynamic RAM (DRAM)
• Chậm , bit lưu trữ phải thường xuyên làm tươiAlso, non-volatile memories: ROM, PROM, flash, …