HƯỚNG DẪN TÍNH NĂNG CHUYỂN TIỀN NHANH LIÊN …intranet.bidv.com.vn/wps/nhdt/Huong dan...
Transcript of HƯỚNG DẪN TÍNH NĂNG CHUYỂN TIỀN NHANH LIÊN …intranet.bidv.com.vn/wps/nhdt/Huong dan...
1/13
HƯỚNG DẪN TÍNH NĂNG CHUYỂN TIỀN NHANH LIÊN NGÂN HÀNG 24/7 TẠI BIDV
ONLINE
(gồm: Hướng dẫn khởi tạo giao dịch, Cài đặt người thụ hưởng, Xem và Xóa giao dịch chuyển tiền
ngày tương lai)
1. Chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
Chức năng này cho phép Quý khách chuyển tiền đi từ tài khoản của Quý khách mở tại
BIDV đến tài khoản/thẻ của người thụ hưởng tại các ngân hàng ngoài hệ thống BIDV tại
Việt Nam theo thời gian thực: sau khi giao dịch được thực hiện, tài khoản/thẻ người thụ
hưởng sẽ được ghi Có trực tuyến.
Bước 1: Tạo giao dịch chuyển tiền
(1) Chọn tài khoản chuyển tiền đi từ danh sách tài khoản sẵn có.
(2) Chọn Sản phẩm chuyển tiền: ‘Chuyển từ Tài khoản đến Tài khoản’ hoặc
‘Chuyển từ Tài khoản đến Thẻ’
(3) Nhập thông tin người thụ hưởng có thể được thực hiện bằng 2 cách:
Cách 1: Khách hàng có thể sử dụng chức năng tìm kiếm người thụ hưởng đối với
người thụ hưởng đã có sẵn trong danh sách (danh sách được cài đặt trong phần cài
đặt người thụ hưởng) bằng cách chọn “Tìm từ danh sách Người thụ hưởng” tại
phần Thông tin người thụ hưởng.
Nếu sản phẩm chuyển tiền là ‘Chuyển từ Tài khoản đến Tài khoản’, khi tìm kiếm từ
danh sách màn hình sẽ chỉ hiển thị những người thụ hưởng được cài đặt là chuyển
đến tài khoản trước đó. Tương tự với sản phẩm chuyển tiền là ‘Chuyển từ Tài
khoản đến Thẻ’, nếu tìm từ danh sách - kết quả tìm kiếm sẽ hiển thị người thụ
hưởng có số thẻ đã được cài đặt.
Nhấp chuột tại vòng tròn cạnh “Tên Người thụ hưởng” và nhấp vào “Chọn” để
xác nhận người thụ hưởng.
2/13
Cách 2: Nếu người thụ hưởng chưa được cài đặt:
Nếu chuyển đến tài khoản người thụ hưởng: khách hàng chọn Sản phẩm chuyển
tiền là ‘Chuyển từ Tài khoản đến Tài khoản’, chọn Tên ngân hàng từ danh sách có
sẵn, nhập số tài khoản người thụ hưởng. Nếu khách hàng nhập đúng số tài khoản tại
ngân hàng đã chọn, tên tài khoản sẽ được tự động hiển thị tại trường Tên tài khoản
Người thụ hưởng.
Nếu chuyển đến thẻ người thụ hưởng: khách hàng chọn sản phẩm chuyển tiền là
‘Chuyển từ Tài khoản đến Thẻ’, nhập số thẻ người thụ hưởng. Nếu khách hàng
nhập đúng số thẻ, thông tin về tên chủ thẻ và ngân hàng hưởng sẽ được tự động
hiển thị tại trường Tên tài khoản Người thụ hưởng, Tên ngân hàng.
3/13
Khách hàng nhập thông tin tại các trường ‘Địa chỉ Email Người thụ hưởng’, ‘Số
điện thoại người thụ hưởng’ (chức năng nhập Số điện thoại người thụ hưởng và gửi
tin nhắn đến người thụ hưởng sẽ được triển khai trong năm 2016), sau khi giao dịch
thành công, hệ thống sẽ tự động gửi thư điện tử, tin nhắn thông báo giao dịch thành
công đến người thụ hưởng.
(3) Nhập số tiền cần chuyển.
(4) Chọn ngày chuyển tiền
(5) Chọn người chịu phí
(6) Nhập nội dung chuyển tiền
(7) Chọn “Chuyển tiền” để chuyển sang màn hình xác nhận giao dịch hoặc “Huỷ
giao dịch” để hủy giao dịch chuyển tiền và quay lại Trang chủ.
Bước 2: Xác nhận giao dịch chuyển tiền
Tại bước này, khách hàng kiểm tra lại các thông tin đã nhập tại bước 1, nếu thông
tin đã chính xác khách hàng nhấp vào “Xác nhận” để chuyển sang bước 3, nếu cần
sửa thông tin chọn “Sửa” để quay lại màn hình tạo giao dịch tại bước 1.
4/13
Bước 3: Nhập yếu tố xác thực thứ 2
Sau khi xác nhận tại bước 2 nếu khách hàng sử dụng phương thức xác thực yếu tố
thứ 2 là OTP hệ thống tự động gửi tin nhắn tới điện thoại của khách hàng, khách
hàng nhập số OTP này, nếu Khách hàng sử dụng phương thức xác thực yếu tố thứ 2
là Token Khách hàng nhập số trên Token và chọn “Xác nhận” để xác nhận giao
dịch.
Bước 4: Nhận thông báo trạng thái giao dịch
Sau khi chọn “Xác nhận” tại bước 3 hệ thống sẽ thông báo trạng thái giao dịch.
Ghi chú: Khách hàng vui lòng ghi nhớ số tham chiếu giao dịch hoặc khách hàng có thể
kiểm tra trạng thái và chi tiết giao dịch trong mục Hộp thư để phục vụ tra soát giao dịch
(nếu có).
Trường hợp màn hình xác nhận thông báo giao dịch không thành công, khách hàng vui lòng
kiểm tra thông báo lỗi và thực hiện theo hướng dẫn của chương trình.
Một số lưu ý:
- Khách hàng có thể tra soát yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền bằng cách soạn thư tra soát tại
chức năng “Hộp thư”, khi nhận được tra soát từ khách hàng, BIDV sẽ chuyển tiếp nội dung tra
soát của khách hàng đến ngân hàng nhận lệnh để yêu cầu hoàn trả.
- Khách hàng được phép tra soát giao dịch trong vòng 100 ngày lịch kể từ ngày khởi tạo giao
dịch. Trường hợp vượt quá 100 ngày, BIDV sẽ hỗ trợ tối đa để xử lý yêu cầu của khách hàng.
- Danh sách ngân hàng nhận chuyển đến Thẻ/Tài khoản được cập nhật như sau:
5/13
(Quý khách lưu ý: Trường Hình thức nhận thụ hưởng nếu có giá trị là ‘Không áp dụng’ có
ý nghĩa ngân hàng thụ hưởng không nhận chuyển đến đối với hình thức đó, Ví dụ:
Vietcombank không nhận chuyển đến tài khoản tiền gửi thanh toán, Vietinbank không nhận
chuyển đến tài khoản tiền gửi thanh toán - chỉ nhận chuyển đến tài khoản thẻ có cấu tạo
711Axxx)
ST
T Tên ngân hàng Tên viết tắt
Hình
thức
nhận thụ
hưởng
Dải
thẻ/Cấu
tạo TK
Ghi chú
1 Ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Việt Nam Vietcombank
Số thẻ
686868 Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 (cũ)
970436 Thẻ ghi nợ nội địa
526418 Thẻ ghi nợ quốc tế Connect24
MasterCard Debit
428310 Thẻ ghi nợ quốc tế Connect24
Visa Debit
621295 Thẻ ghi nợ Vietcombank -
UnionPay
377160 Thẻ ghi nợ Vietcombank -
American Express
469173 Thẻ ghi nợ Vietcombank - Big C
477390 Thẻ ghi nợ Visa Vietcombank -
Takashimaya
TK thanh
toán
TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ của cá nhân.
2 Ngân hàng TMCP Á
Châu ACB
Số thẻ 970416 Thẻ ghi nợ nội địa 365 Styles
TK thanh
toán
Không áp
dụng
3 Ngân hàng TMCP Sài
Gòn Thương Tín Sacombank Số thẻ
422151 Thẻ ghi nợ Sacombank Visa
429418 Thẻ ghi nợ Sacombank Visa
436361 Thẻ tín dụng Citimart
436438 Thẻ tín dụng Visa Platinum
436445 Thẻ trả trước All For You
464932 Thẻ tín dụng Parkson
467964 Thẻ trả trước Lucky Gift
469654
Thẻ ghi nợ Sacombank Imperial
Visa Platinum
472074 Thẻ tín dụng Sacombank Visa
472075 Thẻ tín dụng Sacombank Visa
486265 Thẻ tín dụng Ladies First
512341
Thẻ tín dụng Sacombank
MasterCard
526830
Thẻ tín dụng Sacombank
MasterCard
620009
Thẻ trả trước Sacombank
UnionPay
6/13
621055 Thẻ ghi nợ Sacombank UnionPay
625002
Thẻ tín dụng Sacombank
UnionPay
970403
Thẻ ghi nợ PassportPlus, Thẻ trả
trước Vinamilk, thẻ ghi nợ VTA
Club, thẻ tín dụng Family
401520
Thẻ ghi nợ Sacombank Visa
Signature
461337
Thẻ tín dụng doanh nghiệp
Sacombank Visa Gold
461138
Thẻ ghi nợ doanh nghiệp
Sacombank Visa Gold
461140
Thẻ tín dụng doanh nghiệp
Sacombank Visa Platinum
466243
Thẻ tín dụng Sacombank Visa
Infinite
356480
Thẻ tín dụng Sacombank JCB
Classic
356481
Thẻ tín dụng Sacombank JCB
Gold
552332
Thẻ tín dụng Sacombank World
MasterCard
517416
Thẻ ghi nợ Sacombank
MasterCard Gold
534437
Thẻ trả trước Sacombank
MasterCard
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
4 Ngân hàng TMCP Xuất
nhập khẩu Việt Nam Eximbank
Số thẻ 970431
Thẻ ghi nợ nội địa Eximbank, thẻ
trả trước vô danh, thẻ đồng thương
hiệu
707070 Thẻ ghi nợ nội địa Eximbank
TK thanh
toán
TK tiền gửi
thanh toán
VNĐ
TK Thẻ quốc
tế VND
TK tiền gửi thanh toán VNĐ
TK Thẻ quốc tế VND
TK khoản thẻ
quốc tế VNĐ TK khoản thẻ quốc tế VNĐ
5 Ngân hàng TMCP Tiên
Phong
TienphongBa
nk
Số thẻ 970423 Thẻ ghi nợ nội địa TiênPhong
Bank
TK thanh
toán TK tiền gửi
thanh toán TK tiền gửi thanh toán
6 Ngân hàng TMCP Sài
Gòn Hà Nội SHB
Số thẻ 970443 Thẻ ghi nợ solid
TK thanh
toán
TK tiền gửi
thanh toán
VNĐ
7/13
7 Ngân hàng TMCP Phát
triển TPHCM HDBank
Số thẻ 970437 Thẻ ghi nợ nội địa HDBank
TK thanh
toán
Từ TK tiền
gửi thanh
toán
TK tiền gửi thanh toán
8 Ngân hàng TMCP Quân
Đội MB
Số thẻ
970422 Thẻ ghi nợ nội địa MB
548566 Thẻ trả trước quốc tế MB
BankPlus MasterCard
484803 Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa
Classic
484804 Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa
Gold
472674 Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa
Platinum
356418 Thẻ hợp lệ (Thẻ Sakura classic)
356419 Thẻ hợp lệ (Thẻ Sakura gold)
356433 Thẻ hợp lệ (Thẻ Sakura platinum)
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
9 Ngân hàng TMCP Dầu
Khí Toàn Cầu GP Bank
Số thẻ
970408
Thẻ ghi nợ nội địa GPB:
- Mystyle
- Mai Xanh, Vàng, Bạch kim,
Trúc
- My Card: My Card Standard.
My Card Gold, My Card platinum
- Student Card
532563 Thẻ ghi nợ Master Card hạng
Chuẩn
532153 Thẻ ghi nợ Master Card hạng
Bạch Kim
TK thanh
toán
Nhận theo
số tài khoản Nhận theo số tài khoản
10 Ngân hàng TMCP Việt
Nam Thịnh Vượng VPBank
Số thẻ
970432 Thẻ ghi nợ nội địa
981957 Thẻ ghi nợ nội địa (cũ)
520395 Thẻ ghi nợ quốc tế MC2 Debit
520399 Thẻ tín dụng quốc tế MC2 Credit
521377 Thẻ ghi nợ quốc tế Platinum Debit
524394 Thẻ tín dụng quốc tế Platinum
Credit
528626 Thẻ ghi nợ quốc tế E-card
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
11 Ngân hàng TMCP Quốc
tế Việt Nam VIB
Số thẻ 97044168 Thẻ ghi nợ nội địa mới
180906 Thẻ ghi nợ nội địa (cũ)
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ
12 Ngân hàng TMCP Đại Oceanbank Số thẻ 970414 Thẻ ghi nợ nội địa
8/13
Dương TK thanh
toán
TK tiền gửi
thanh toán TK tiền gửi thanh toán
02+xxx
13 Ngân hàng TMCP Kỹ
thương Việt Nam Techcombank
Số thẻ 970407 Thẻ ghi nợ nội địa
889988 Thẻ ghi nợ nội địa (cũ)
TK thanh
toán
TK tiền gửi
thanh toán
VNĐ.
TK Mobile
VNĐ.
TK tiền gửi thanh toán VNĐ.
TK Mobile VNĐ.
TK Mobile
VNĐ TK Mobile VNĐ
14 Ngân hàng TMCP
Phương Đông OCB
Số thẻ 970448 Thẻ ghi nợ nội địa Lucky
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
15 Ngân hàng TMCP Quốc
Dân NCB
Số thẻ 970419 Thẻ ATM nội địa
TK thanh
toán
TK thanh
toán VND
(không bao
gồm TK
lương)
Từ TK thanh toán VND
(không bao gồm TK lương)
16 Ngân hàng TNHH MTV
Hongleong Việt Nam HLB
Số thẻ 970442 Thẻ ATM nội địa
TK thanh
toán
TK cá nhân
VNĐ
(TK An Lợi -
Saving
Account; TK
Vãng Lai -
Current
Account)
TK cá nhân VNĐ
(TK An
Lợi_Saving
Account; TK
Vãng
Lai_Current
Accont)
(TK An Lợi_Saving Account; TK
Vãng Lai_Current Accont)
17 Ngân hàng TMCP Bưu
Điện Liên Việt
LienvietPost
Bank
Số thẻ 970449 Thẻ ATM nội địa
TK thanh
toán
TK thanh
toán VNĐ
của cá nhân
hoặc doanh
nghiệp
TK thanh toán VNĐ của cá
nhân hoặc doanh nghiệp
18 Ngân hàng TMCP An
Bình ABBank
Số thẻ 970425 Thẻ YouCard
TK thanh
toán
TK thanh
toán VNĐ
TK Tiết
kiệm:
xxx+60
9/13
TKTín
dụng:
xxx+19
19 Ngân hàng TMCP Bắc A BacABank
Số thẻ 970409 Thẻ ghi nợ nội địa
TK thanh
toán
Không áp
dụng
20 Ngân hàng TMCP Bảo
Việt BaoVietBank
Số thẻ 970438 Thẻ ATM nội địa BVLINK và
BVIP
TK thanh
toán
TK thanh
toán cá nhân
(không bao
gồm TK
lương)
TK thanh toán cá nhân
(không bao
gồm TK
lương)
(không bao gồm TK lương)
21 Ngân hàng TNHH MTV
Shinhan Việt Nam SHBVN
Số thẻ
970424 Thẻ ATM nội địa
469672 Thẻ tín dụng cá nhân quốc tế Visa
469673 Thẻ tín dụng cá nhân bạch kim
quốc tế Visa
469674 Thẻ ghi nợ cá nhân quốc tế Visa
403013 Thẻ Visa Classic
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ
22 Ngân hàng TNHH MTV
Public Việt Nam PBVN
Số thẻ 970439 Thẻ ATM nội địa
TK thanh
toán TK thanh
toán TK thanh toán
23 Ngân hàng TMCP Đông
Nam Á SeABank
Số thẻ
970440 Thẻ ghi nợ nội địa
540392 Thẻ MasterCard Debit Classic
537158 Thẻ MasterCard Debit Gold
437420 Thẻ Visa Debit Classic
437421 Thẻ Visa Debit Gold
436545 Thẻ Visa Credit Classic
436546 Thẻ Visa Credit Gold
476636 Thẻ Visa Credit Platinum
TK thanh
toán
TK thanh
toán VNĐ
TK thanh toán VNĐ TK thanh
toán:
1001+xxxx
24 Ngân hàng TMCP Sài
Gòn SCB
Số thẻ 970429 Thẻ ghi nợ nội địa
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
25 Ngân hàng TMCP Sài
Gòn Công thương Saigonbank
Số thẻ/TK
thẻ 970400 Thẻ ghi nợ nội địa
10/13
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
26 Ngân hàng TMCP Xăng
dầu Petrolimex PG Bank
Số thẻ/TK
thẻ 970430
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
27 Ngân hàng TMCP Đại
chúng Việt Nam PVcomBank
Số thẻ/TK
thẻ
970412 Thẻ ghi nợ nội địa
538742 Thẻ Master Credit
542553 Thẻ Master Credit
511962 Thẻ Master Credit
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
28 Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam Vietinbank
Số thẻ 62016 Thẻ ATM nội địa
970415 Thẻ ATM nội địa
TK thẻ TK thẻ:
711A
29 Ngân hàng TMCP Đông
Á DongABank
Số thẻ/TK
thẻ 970406
TK thanh
toán
TK thẻ ghi
nợ nội địa
VNĐ
TK thẻ tín
dụng Visa
VNĐ
TK thẻ ghi nợ nội địa VNĐ
TK thẻ tín dụng Visa VNĐ
TK tín
dụng:
080+xxx
30 Ngân hàng TMCP Kiên
Long Kienlongbank
Số thẻ/TK
thẻ 970452
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ
31 Ngân hàng TMCP Việt
Nam Thương Tín VietBank
Số thẻ Không áp
dụng
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
32 Ngân hàng TMCP Bản
Việt VCCB
Số thẻ Không áp
dụng
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ
33 Ngân hàng TMCP Hàng Hải Maritime Bank
Số thẻ Không áp
dụng
TK thanh
toán
TK tiền gửi
không kỳ hạn
VNĐ
(M1,
TK tiền gửi không kỳ hạn VNĐ
(M1, Mmoney, FCB, Premier)
11/13
Mmoney,
FCB,
Premier)
34 Ngân hàng Liên doanh
Việt Nga VRB
Số thẻ 970421
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ TK thanh toán VNĐ
35
Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
Việt nam
Agribank
Số thẻ 970405
TK thanh
toán
Tài khoản
thanh toán
gắn liền với
thẻ
36 Ngân hàng TMCP Việt A VietaBank
Số thẻ 970427 Thẻ ghi nợ nội địa
TK thanh
toán TK thanh
toán VNĐ
37 Ngân hàng TMCP Nam Á NAMABANK
Số thẻ Không áp
dụng
TK thanh
toán
TK thanh
toán VNĐ
của cá nhân
hoặc doanh
nghiệp
TK thanh toán VNĐ của cá
nhân hoặc doanh nghiệp
38 Ngân hàng TNHH
Indovina IVB
Số thẻ
970434 Thẻ ghi nợ nội địa
418248 Thẻ ghi nợ quốc tế Visa
459220 Thẻ trả trước quốc tế Visa
413534 Thẻ tín dụng quốc tế Visa
413535 Thẻ tín dụng cá nhân quốc tế Visa
406598 Thẻ tín dụng doanh nghiệp quốc tế
Visa
TK thanh
toán
TK thanh
toán VNĐ
của cá nhân
hoặc doanh
nghiệp
TK thanh toán VNĐ của cá
nhân hoặc doanh nghiệp
39 Ngân hàng Wooribank WOO
Số thẻ 970457 Thẻ ghi nợ nội địa
TK thanh
toán
TK thanh
toán VNĐ
của cá nhân
TK thanh toán VNĐ của cá
nhân
2. Cài đặt người thụ hưởng
Bước 1: Nhập thông tin người thụ hưởng mới
Chọn loại chuyển tiền: Chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
+ Trường hợp người thụ hưởng nhận bằng số tài khoản:
(1) Tích chọn trường ‘Số tài khoản’
12/13
(2) Nhập số tài khoản người thụ hưởng
(3) Chọn Tên ngân hàng
Hệ thống tự động hiển thị Tên tài khoản thụ hưởng nếu khách hàng nhập
đúng thông tin
Nhập Địa chỉ email người thụ hưởng, Số điện thoại Người thụ hưởng (nếu
có)
(4) Chọn “Thực hiện” để chuyển sang bước 2 xác nhận cài đặt người thụ
hưởng hoặc “Huỷ” để hủy cài đặt người thụ hưởng.
+ Trường hợp người thụ hưởng nhận bằng số thẻ:
(1) Tích chọn trường ‘Số thẻ’
(2) Nhập số thẻ người thụ hưởng
Sau khi nhập số thẻ người thụ hưởng và nhấn Tab, hệ thống tự động hiển
thị Tên tài khoản thụ hưởng và Tên ngân hàng nếu khách hàng nhập đúng
thông tin
Nhập Địa chỉ email người thụ hưởng, Số điện thoại Người thụ hưởng (nếu
có)
(4) Chọn “Thực hiện” để chuyển sang bước 2 xác nhận cài đặt người thụ
hưởng hoặc “Huỷ” để hủy cài đặt người thụ hưởng.
Bước 2: Xác nhận cài đặt người thụ hưởng
Bước 3: Nhập yếu tố xác thực thứ 2
Bước 4: Nhận thông báo trạng thái giao dịch
Sau khi chọn “Xác nhận” tại bước 3 hệ thống sẽ thông báo thông tin người thụ
hưởng đã được lưu lại.
13/13
3. Lịch chuyển tiền
- Chức năng này cho phép khách hàng xem lại toàn bộ các giao dịch chuyển tiền NHANH
liên ngân hàng 24/7 có ngày chuyển tiền là ngày tương lai.
- Khách hàng có thể xóa các giao dịch chuyển tiền chưa đến ngày chuyển tại chức năng này.
Bước 1: Chọn loại chuyển tiền: chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7 để xem
danh sách lịch chuyển tiền.
Bước 2: Nháy chuột vào “Số tham chiếu” để xem chi tiết giao dịch chuyển tiền.
Bước 3: Chọn “Quay lại” để quay trở lại màn hình xem danh sách lịch chuyển
tiền.
Bước 4: Xóa lịch chuyển tiền bằng cách chọn “Huỷ giao dịch chuyển” tại màn
hình xem chi tiết giao dịch chuyển tiền.
Hoặc chọn (x) cạnh trường số tiền chuyển trong phần xem danh sách lịch chuyển
tiền tại mục (1)
Bước 5: Xác nhận hủy lịch chuyển tiền bằng cách chọn “Có”
Bước 6: Xác nhận lịch chuyển tiền đã được hủy.