Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

12
Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán Xem chi tiết tại http://lambaocaotaichinh.com PHẦN TÀI SẢN A: TÀI SẢN NGẮN HẠN – Mã số 100 Phản ánh tổng giá trị tiền, các khoản tương đương tiền và các tài sản ngắn hạn khác cỏ thể chuyển đổi thành tiền, hoặc có thể bán hay sử dụng trong vòng một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp có đến thời điểm báo cáo, gồm: tiền, các khoản tương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác. Mã số 100 = Mã số 110 + Mã số 120 + Mã số 130 + Mã số 140 + Mã số 150 I. TIỀN – Mã số 110 Mã số 110 = Mã số 111 + Mã số 112 1. Tiền – Mã số 111: Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền” là số dư Nợ của tài khoản 111 “Tiền mặt” , 112 “Tiền gửi ngân hàng”, 113 “Tiền đang chuyển” trên sổ cái. 2. Các khoản tương đương tiền – Mã số 112: Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ chi tiết của tài khoản 121 “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” trên Sổ chi tiết TK 121, gồm các loại chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua. II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN – Mã số 120: Mã số 120 = Mã số 121 + Mã số 129 1. Đầu tư ngắn hạn – Mã số 121: Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của tài khoản 121 “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” và 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” trên sổ cái sau khi trừ đi phần đã ghi vào mục “Các khoản tương đương tiền”. 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn – Mã số 129

description

Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán Xem chi tiết tại http://lambaocaotaichinh.com

Transcript of Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

Page 1: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

H ng d n l p b ng cân đ i k toánướ ẫ ậ ả ố ếXem chi ti t t iế ạ http://lambaocaotaichinh.com

PH N TÀI S NẦ ẢA: TÀI S N NG N H N – Mã s 100Ả Ắ Ạ ốPh n ánh t ng giá tr ti n, các kho n t ng đ ng ti n và các tài s n ng n h n ả ổ ị ề ả ươ ươ ề ả ắ ạkhác c th chuy n đ i thành ti n, ho c có th bán hay s d ng trong vòng m t ỏ ể ể ổ ề ặ ể ử ụ ộnăm ho c m t chu kỳ kinh doanh bình th ng c a doanh nghi p có đ n th i ặ ộ ườ ủ ệ ế ờđi m báo cáo, g m: ti n, các kho n t ng đ ng ti n, các kho n đ u t tài ể ồ ề ả ươ ươ ề ả ầ ưchính ng n h n, các kho n ph i thu ng n h n, hàng t n kho và tài s n ng n h n ắ ạ ả ả ắ ạ ồ ả ắ ạkhác.

Mã s 100 = Mã s 110 + Mã s 120 + Mã s 130 + Mã s 140 + Mã s 150ố ố ố ố ố ố

I. TI N – Mã s 110Ề ốMã s 110 = Mã s 111 + Mã s 112ố ố ố

1. Ti n – Mã s 111:ề ốS li u đ ghi vào ch tiêu “Ti n” là s d N c a tài kho n 111 “Ti n m t” , 112ố ệ ể ỉ ề ố ư ợ ủ ả ề ặ “Ti n g i ngân hàng”, 113 “Ti n đang chuy n” trên s cái.ề ử ề ể ổ

2. Các kho n t ng đ ng ti n – Mã s 112:ả ươ ươ ề ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N chi ti t c a tài kho n 121 “Đ u t ố ệ ể ỉ ố ư ợ ế ủ ả ầ ưch ng khoán ng n h n” trên S chi ti t TK 121, g m các lo i ch ng khoán có ứ ắ ạ ổ ế ồ ạ ứth i h n thu h i ho c đáo h n không quá 3 tháng k t ngày mua.ờ ạ ồ ặ ạ ể ừ

II. CÁC KHO N Đ U T TÀI CHÍNH NG N H N – Mã s 120:Ả Ầ Ư Ắ Ạ ốMã s 120 = Mã s 121 + Mã s 129ố ố ố

1. Đ u t ng n h n – Mã s 121:ầ ư ắ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a tài kho n 121 “Đ u t ch ng ố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ả ầ ư ứkhoán ng n h n” và 128 “Đ u t ng n h n khác” trên s cái sau khi tr đi ph n ắ ạ ầ ư ắ ạ ổ ừ ầđã ghi vào m c “Các kho n t ng đ ng ti n”.ụ ả ươ ươ ề

2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n – Mã s 129ự ả ầ ư ắ ạ ốS li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n: ố ệ ỉ ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ(***)S li u đ ghi vào ch tiêu “D phòng gi m giá đ u t ng n h n” là s d Có c a ố ệ ể ỉ ự ả ầ ư ắ ạ ố ư ủtài kho n 129 “D phòng gi m giá đ u t ng n h n” trên s cái.ả ự ả ầ ư ắ ạ ổ

III. Các kho n ph i thu NG N H N – Mã s 130ả ả Ắ Ạ ốMã s 130 = Mã s 131 + Mã s 132 + Mã s 133 + Mã s 134 + Mã s 135 + Mã ố ố ố ố ố ốs 139ố

1. Ph i thu khách hàng – Mã s 131ả ốS li u đ ghi vào ch tiêu “Ph i thu khách hàng” căn c vào t ng s d N chi ố ệ ể ỉ ả ứ ổ ố ư ợti t c a tài kho n 131 “Ph i thu c a khách hàng” m theo t ng khách hàng trên ế ủ ả ả ủ ở ừ

Page 2: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

s k toán chi ti t tài kho n 131, chi ti t các kho n ph i thu khách hàng ng n ổ ế ế ả ế ả ả ắh n.ạ

2. Tr tr c cho ng i bán – Mã s 132ả ướ ườ ốS li u đ ghi vào ch tiêu tr tr c cho ng i bán căn c vào t ng s d N chi ố ệ ể ỉ ả ướ ườ ứ ổ ố ư ợti t tài kho n 331 “Ph i tr cho ng i bán” m theo t ng ng i bán trên s chi ế ả ả ả ườ ở ừ ườ ổti t TK 331.ế

3. Ph i thu n i b ng n h n – Mã s 133ả ộ ộ ắ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu “Ph i thu n i b ng n h n” là s d N chi ti t Tài ố ệ ể ỉ ả ộ ộ ắ ạ ố ư ợ ếkho n 1368 “Ph i thu n i b khác” trên S k toán chi ti t Tài kho n 1368, chi ả ả ộ ộ ổ ế ế ảti t các kho n ph i thu n i b ng n h n.ế ả ả ộ ộ ắ ạ

4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng – Mã s 134ả ế ộ ế ạ ợ ồ ự ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N tài kho n 337 “Thanh toán theo ti n ố ệ ể ỉ ố ư ợ ả ếđ h p đ ng xây d ng” trên s cái.ộ ợ ồ ự ổ

5. Các kho n ph i thu khác – Mã s 135ả ả ốS li u đ ghi vào ch tiêu các kho n ph i thu khác là s d N c a các TK 1385, ố ệ ể ỉ ả ả ố ư ợ ủTK 1388, TK 334, TK 338 trên s k toán chi ti t các tài kho n 1385, 334, 338, ổ ế ế ảchi ti t các kho n ph i thu ng n h n.ế ả ả ắ ạ

5. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi – Mã s 139ự ả ắ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có chi ti t tài kho n 139 trên s k toán ố ệ ể ỉ ố ư ế ả ổ ếchi ti t TK 139, chi ti t các kho n d phòng ph i thu ng n h n khó đòi.ế ế ả ự ả ắ ạ

V. HÀNG T N KHO – Mã s 140Ồ ốMã s 140 = Mã s 141 + Mã s 149ố ố ố

1. Hàng t n kho – Mã s 141ồ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a tài kho n 151 “Hàng mua đang đi ố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ảđ ng”, 152 “Nguyên li u, v t li u”, 153 “Công c , d ng c ”, 154 “Chi phí s n ườ ệ ậ ệ ụ ụ ụ ảxu t, kinh doanh d dang”, 155 “Thành ph m”, 156 “Hàng hóa”, 157 “Hàng g i điấ ở ẩ ử bán” và 158 “Hàng hóa kho b o thu ” trên s cái.ả ế ổ

2. D phòng gi m giá hàng t n kho – Mã s 149ự ả ồ ốS li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n: ố ệ ỉ ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ(***)S li u đ ghi vào ch tiêu d phòng gi m giá hàng t n kho là s d Có c a tài ố ệ ể ỉ ự ả ồ ố ư ủkho n 159 “D phòng gi m giá hàng t n kho” trên s cái.ả ự ả ồ ổ

V. TÀI S N NG N H N KHÁC – Mã s 150Ả Ắ Ạ ốMã s 150 = Mã s 151 + Mã s 152 + Mã s 154 + Mã s 158ố ố ố ố ố

1. Chi phí tr tr c ng n h n – Mã s 151ả ướ ắ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a tài kho n 142 “Chi phí tr tr c ố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ả ả ướng n h n” trên s cái.ắ ạ ổ

Page 3: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

2. Thu GTGT đ c kh u tr – Mã s 152ế ượ ấ ừ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N tài kho n 133 “Thu GTGT đ c kh uố ệ ể ỉ ố ư ợ ả ế ượ ấ tr ” trên s cái.ừ ổ

3. Thu và các kho n ph i thu nhà n c – Mã s 154ế ả ả ướ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N chi ti t tài kho n 333 “Thu và các ố ệ ể ỉ ố ư ợ ế ả ếkho n ph i n p Nhà n c” trên s chi ti t TK 333.ả ả ộ ướ ổ ế

4. Tài s n ng n h n khác – Mã s 158ả ắ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này s d N tài kho n 1381 “Tài s n thi u ch x ố ệ ể ỉ ố ư ợ ả ả ế ờ ửlý”, 141 “T m ng”, 144 “C m c , ký quỹ, ký c c ng n h n” trên s cái.ạ ứ ầ ố ượ ắ ạ ổ

B. TÀI S N DÀI H N – Mã s 200Ả Ạ ốMã s 200 = Mã s 210 + Mã s 220 + Mã s 240 + Mã s 250 + Mã s 260ố ố ố ố ố ố

I. CÁC KHO N PH I THU DÀI H N – Mã s 210Ả Ả Ạ ốMã s 210 = Mã s 211 + Mã s 212 + Mã s 213 + Mã s 218 + Mã s 219ố ố ố ố ố ố

1. Ph i thu dài h n c a khách hàng – Mã s 211ả ạ ủ ốS li u đ ghi vào ch tiêu “Ph i thu dài h n c a khách hàng” căn c vào t ng s ố ệ ể ỉ ả ạ ủ ứ ổ ốd N chi ti t c a tài kho n 131 “Ph i thu c a khách hàng” m chi ti t theo ư ợ ế ủ ả ả ủ ở ết ng khách hàng đ i v i các kho n ph i thu c a khách hàng đ c x p vào lo i ừ ố ớ ả ả ủ ượ ế ạtài s n dài h n.ả ạ

2. V n kinh doanh đ n v tr c thu c – Mã s 212ố ở ơ ị ự ộ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a TK 1361 “V n kinh doanh các ố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ố ởđ n v tr c thu c” trên s k toán chi ti t TK 136ơ ị ự ộ ổ ế ế

3. Ph i thu dài h n n i b – Mã s 213ả ạ ộ ộ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là chi ti t s d N c a TK 1368 “Ph i thu n i b ố ệ ể ỉ ế ố ư ợ ủ ả ộ ộkhác” trên s k toán chi ti t TK 1368, chi ti t các kho n ph i thu n i b dài ổ ế ế ế ả ả ộ ộh n.ạ

4. Ph i thu dài h n khác – Mã s 218ả ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N chi ti t c a TK 138, 331, 338 (chi ti t ố ệ ể ỉ ố ư ợ ế ủ ếcác kho n ph i thu dài h n khác) trên s k toán chi ti t TK 1388, 331,338.ả ả ạ ổ ế ế

5. D phòng ph i thu dài h n khó đòi – Mã s 219ự ả ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có chi ti t c a TK 139 “D phòng ph i ố ệ ể ỉ ố ư ế ủ ự ảthu khó đòi”, chi ti t d phòng ph i thu dài h n khó đòi trên s k toán chi ti t ế ự ả ạ ổ ế ếTK 139.

II. TÀI S N C Đ NH – Mã s 220Ả Ố Ị ốMã s 220 = Mã s 221 + Mã s 224 + Mã s 227 + Mã s 230ố ố ố ố ố

1. Tài s n c đ nh h u hình – Mã s 221ả ố ị ữ ốMã s 221 = Mã s 222 + Mã s 223ố ố ố

Page 4: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

1.1. Nguyên giá – Mã s 222: ố  S li u đ ghi vào ch tiêu nguyên giá là s d N ố ệ ể ỉ ố ư ợc a tài kho n 211 “Tài s n c đ nh h u hình” trên s cái.ủ ả ả ố ị ữ ổ

1.2. Giá tr hao mòn lũy k – Mã s 223:ị ế ố  S li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âmố ệ ỉ ượ ằ ố d i hình th c ghi trong ngo c đ n: (***)ướ ứ ặ ơS li u đ ghi vào ch tiêu giá tr hao mòn lũy k là s d Có tài kho n 2141 ố ệ ể ỉ ị ế ố ư ả“Hao mòn TSCĐ h u hình” trên s cái.ữ ổ

2. Tài s n c đ nh thuê tài chính – Mã s 224ả ố ị ốMã s 224 = Mã s 225 + Mã s 226ố ố ố

2.1. Nguyên giá – Mã s 225:ố  S li u đ ghi vào ch tiêu nguyên giá là s d N ố ệ ể ỉ ố ư ợtài kho n 212 “Tài s n c đ nh thuê tài chính” trên s cái.ả ả ố ị ổ

2.2. Giá tr hao mòn lũy k – Mã s 226:ị ế ố  S li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âmố ệ ỉ ượ ằ ố d i hình th c ghi trong ngo c đ n: (***)ướ ứ ặ ơS li u đ ghi vào ch tiêu giá tr hao mòn lũy k là s d Có tài kho n 2142 ố ệ ể ỉ ị ế ố ư ả“Hao mòn TSCĐ thuê tài chính” trên s cái.ổ

3. Tài s n c đ nh vô hình – Mã s 227ả ố ị ốMã s 227 = Mã s 228 + Mã s 229ố ố ố

3.1. Nguyên giá – Mã s 228:ố  S li u đ ghi vào ch tiêu nguyên giá là s d N ố ệ ể ỉ ố ư ợc a tài kho n 213 “Tài s n c đ nh vô hình” trên s cái.ủ ả ả ố ị ổ

3.2. Giá tr hao mòn lũy k – Mã s 229:ị ế ố  S li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âmố ệ ỉ ượ ằ ố d i hình th c ghi trong ngo c đ n: (***)ướ ứ ặ ơS li u đ ghi vào ch tiêu giá tr hao mòn lũy k là s d Có tài kho n 2143 ố ệ ể ỉ ị ế ố ư ả“Hao mòn TSCĐ vô hình” trên s cái.ổ

4. Chi phí xây d ng c b n d dangự ơ ả ở  – Mã s 230ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N tài kho n 241 “Xây d ng c b n d ố ệ ể ỉ ố ư ợ ả ự ơ ả ởdang” trên s cái.ổ

III. B T Đ NG S N Đ U T – Mã s 240Ấ Ộ Ả Ầ Ư ốMã s 240 = Mã s 241 – Mã s 242ố ố ố

1.1 Nguyên giá – Mã s 241:ố  S li u đ ghi vào ch tiêu nguyên giá là s d N ố ệ ể ỉ ố ư ợc a tài kho n 217 “B t đ ng s n đ u t ” trên s cái.ủ ả ấ ộ ả ầ ư ổ

3.2. Giá tr hao mòn lũy k – Mã s 242:ị ế ố  S li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âmố ệ ỉ ượ ằ ố d i hình th c ghi trong ngo c đ n: (***)ướ ứ ặ ơS li u đ ghi vào ch tiêu giá tr hao mòn lũy k là s d Có tài kho n 2147 ố ệ ể ỉ ị ế ố ư ả“Hao mòn b t đ ng s n đ u t ” trên s k toán chi ti t TK 2147.ấ ộ ả ầ ư ổ ế ế

IV. CÁC KHO N Đ U T TÀI CHÍNH DÀI H N – Mã s 250Ả Ầ Ư Ạ ốMã s 250 = Mã s 251 + Mã s 252 + Mã s 258 + Mã s 259ố ố ố ố ố

1. Đ u t vào công ty con – Mã s 251ầ ư ố

Page 5: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

S li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a tài kho n 221 “Đ u t vào công tyố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ả ầ ư con” trên s cái.ổ

2. Đ u t vào công ty liên k t, liên doanh – Mã s 252ầ ư ế ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d bên N c a tài kho n 222 “V n góp liên ố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ả ốdoanh” và TK 223 “Đ u t vào công ty liên k t”, trên s cái.ầ ư ế ổ

3. Đ u t dài h n khác – Mã s 258ầ ư ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu đ u t dài h n khác là s d N c a tài kho n 228 ố ệ ể ỉ ầ ư ạ ố ư ợ ủ ả“Đ u t dài h n khác” trên s cái.ầ ư ạ ổ

4. D phòng gi m giá đ u t dài h n – Mã s 259ự ả ầ ư ạ ốS li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n: ố ệ ỉ ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ(***).S li u đ ghi vào ch tiêu d phòng gi m giá đ u t dài h n, là s d Có c a tài ố ệ ể ỉ ự ả ầ ư ạ ố ư ủkho n 229 “D phòng gi m giá đ u t dài h n” trên s cái.ả ự ả ầ ư ạ ổ

V. TÀI S N DÀI H N KHÁC – Mã s 260Ả Ạ ốMã s 260 = Mã s 261 + Mã s 262 + Mã s 268ố ố ố ố

1. Chi phí tr tr c dài h n – Mã s 261ả ướ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a tài kho n 242 “Chi phí tr tr c ố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ả ả ướdài h n” trên s cái.ạ ổ

2. Tài s n thu thu nh p hoãn l i – Mã s 262ả ế ậ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a tài kho n 243 “Tài s n thu thu ố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ả ả ếnh p hoãn l i” trên s cái.ậ ạ ổ

3. Tài s n dài h n khác – Mã s 268ả ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này đ c căn c vào t ng s d N c a tài kho n 244 ố ệ ể ỉ ượ ứ ổ ố ư ợ ủ ả“Ký quỹ, ký c c dài h n” và các tài kho n khác có liên quan trên s cái.ượ ạ ả ổ

T NG C NG TÀI S N – Mã s 270Ổ Ộ Ả ốMã s 270 = Mã s 100 + Mã s 200ố ố ố

PH N NGU N V NẦ Ồ ỐA – N PH I TR – Mã s 300Ợ Ả Ả ốMã s 300 = Mã s 310 + Mã s 330ố ố ố

I. N NG N H N – Mã s 310Ợ Ắ Ạ ốMã s 310 = Mã s 311 + Mã s 312 + Mã s 313 + Mã s 314 + Mã s 315 + Mã ố ố ố ố ố ốs 316 + Mã s 317 + Mã s 318 + Mã s 319 + Mã s 320ố ố ố ố ố

1. Vay và n ng n h n – Mã s 311ợ ắ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a tài kho n 311 “Vay ng n h n” và ố ệ ể ỉ ố ư ủ ả ắ ạ315 “N dài h n đ n h n tr ” trên s cái.ợ ạ ế ạ ả ổ

2. Ph i tr cho ng i bán – Mã s 312ả ả ườ ố

Page 6: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

S li u đ ghi vào ch tiêu ph i tr cho ng i bán là t ng các s d Có chi ti t ố ệ ể ỉ ả ả ườ ổ ố ư ếc a tài kho n 331 “Ph i tr cho ng i bán” đ c phân lo i là ng n h n m theo ủ ả ả ả ườ ượ ạ ắ ạ ởt ng ng i bán trên s k toán chi ti t tài kho n 331.ừ ườ ổ ế ế ả

3. Ng i mua tr ti n tr c – Mã s 313ườ ả ề ướ ốS li u đ ghi vào ch tiêu ng i mua tr ti n tr c căn c vào s d Có chi ti t ố ệ ể ỉ ườ ả ề ướ ứ ố ư ếc a TK 131 “Ph i thu c a khách hàng” m cho t ng khách hàng trên s chi ti t ủ ả ủ ở ừ ổ ếTK 131 và s d Có TK 3387 ”Doanh thu ch a th c hi n” trên s k toán chi ti t ố ư ư ự ệ ổ ế ếTK 3387.

4. Thu và các kho n ph i n p Nhà n c – Mã s 314ế ả ả ộ ướ ốS li u đ ghi vào ch tiêu thu và các kho n ph i n p Nhà n c là s d Có chi ố ệ ể ỉ ế ả ả ộ ướ ố ưti t c a Tài kho n 333 “Thu và các kho n ph i n p Nhà n c” trên s k toán ế ủ ả ế ả ả ộ ướ ổ ếchi ti t TK 333.ế

5. Ph i tr ng i lao đ ng – Mã s 315ả ả ườ ộ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có chi ti t c a tài kho n 334 “Ph i tr ố ệ ể ỉ ố ư ế ủ ả ả ảng i lao đ ng” trên s k toán chi ti t TK 334 (Chi ti t còn ph i tr ng i lao ườ ộ ổ ế ế ế ả ả ườđ ng).ộ

6. Chi phí ph i tr – Mã s 316ả ả ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a tài kho n 335 “Chi phí ph i tr ” ố ệ ể ỉ ố ư ủ ả ả ảtrên s cái.ổ

7. Ph i tr n i b – Mã s 317ả ả ộ ộ ốS li u đ ghi vào ch tiêu ph i tr n i b là s d Có chi ti t c a tài kho n 336 ố ệ ể ỉ ả ả ộ ộ ố ư ế ủ ả“Ph i tr n i b ” trên s chi ti t TK 336 (Chi ti t ph i tr n i b ng n h n).ả ả ộ ộ ổ ế ế ả ả ộ ộ ắ ạ

8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng – Mã s 318ả ả ế ộ ế ạ ợ ồ ự ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a TK 337 “Thanh toán theo ti n đ ố ệ ể ỉ ố ư ủ ế ộk ho ch h p đ ng xây d ng” trên s cái.ế ạ ợ ồ ự ổ

9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác – Mã s 319ả ả ả ả ộ ắ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là t ng s d Có c a TK 338 “Ph i tr , ph i n p ố ệ ể ỉ ổ ố ư ủ ả ả ả ộkhác”, Tài kho n 138 “Ph i thu khác”, trên s k toán chi ti t c a các TK 338, ả ả ổ ế ế ủ138 (Không bao g m các kho n ph i tr , ph i n p khác đ c x p vào lo i n ồ ả ả ả ả ộ ượ ế ạ ợph i tr dài h n).ả ả ạ

10. D phòng ph i tr ng n h n – Mã s 320ự ả ả ắ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là t ng s d Có chi ti t c a TK 352 “D phòng ố ệ ể ỉ ổ ố ư ế ủ ựph i tr ” trên s k toán chi ti t c a TK 352 (chi ti t các kho n d phòng cho ả ả ổ ế ế ủ ế ả ựcác kho n ph i tr ng n h n).ả ả ả ắ ạ

II. N DÀI H N – Mã s 330Ợ Ạ ốMã s 330 = Mã s 331 + Mã s 332 + Mã s 333 + Mã s 334 + Mã s 335 + Mã ố ố ố ố ố ốs 336 + Mã s 337ố ố

1. Ph i tr dài h n ng i bán – Mã s 331ả ả ạ ườ ố

Page 7: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

S li u đ ghi vào ch tiêu ph i tr cho ng i bán là t ng các s d Có chi ti t ố ệ ể ỉ ả ả ườ ổ ố ư ếc a tài kho n 331 “Ph i tr cho ng i bán”, m theo t ng ng i bán đ i v i các ủ ả ả ả ườ ở ừ ườ ố ớkho n ph i tr cho ng i bán đ c x p vào lo i n dài h n.ả ả ả ườ ượ ế ạ ợ ạ

2. Ph i tr dài h n n i b – Mã s 332ả ả ạ ộ ộ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là chi ti t s d Có c a tài kho n 336 “Ph i tr ố ệ ể ỉ ế ố ư ủ ả ả ản i b ” trên s chi ti t TK 336 (Chi ti t các kho n ph i tr n i b đ c x p vào ộ ộ ổ ế ế ả ả ả ộ ộ ượ ếlo i N dài h n).ạ ợ ạ

3. Ph i tr dài h n khác – Mã s 333ả ả ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là t ng s d Có chi ti t c a tài kho n 338 và tài ố ệ ể ỉ ổ ố ư ế ủ ảkho n 344 trên s cái TK 344 và s chi ti t TK 338 (chi ti t ph i tr dài h n).ả ổ ổ ế ế ả ả ạ

4. Vay và n dài h n – Mã s 334ợ ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a c a tài kho n 341, tài kho n 342 ố ệ ể ỉ ố ư ủ ủ ả ảvà k t qu tìm đ c c a s d Có TK 3431 – d N TK 3432 + d Có TK 3433 ế ả ượ ủ ố ư ư ợ ưtrên s k toán chi ti t TK 343.ổ ế ế

5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr – Mã s 335ế ậ ạ ả ả ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là t ng s d Có tài kho n 347 trên s cái TK 347.ố ệ ể ỉ ổ ố ư ả ổ

6. D phòng tr c p m t vi c làm – Mã s 336ự ợ ấ ấ ệ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là t ng s d Có tài kho n 351 trên s cái TK 351.ố ệ ể ỉ ổ ố ư ả ổ

7. D phòng ph i tr dài h n – Mã s 337ự ả ả ạ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có chi ti t tài kho n 352 trên s k toán ố ệ ể ỉ ố ư ế ả ổ ếchi ti t TK 352.ế

B. V N CH S H U – Mã s 400Ố Ủ Ở Ữ ốMã s 400 = Mã s 410 + Mã s 430ố ố ố

I. V N CH S H U – Mã s 410Ồ Ủ Ở Ữ ốMã s 410 = Mã s 411 + Mã s 412 + Mã s 413 + Mã s 414 + Mã s 415 + Mã ố ố ố ố ố ốs 416 + Mã s 417 + Mã s 418 + Mã s 419 + Mã s 420 + Mã s 421ố ố ố ố ố ố

1. V n đ u t c a ch s h u – Mã s 411ố ầ ư ủ ủ ở ữ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a tài kho n 4111 “V n đ u t c a ố ệ ể ỉ ố ư ủ ả ố ầ ư ủch s h u” trên s k toán chi ti t TK 4111.ủ ở ữ ổ ế ế

2. Th ng d v n c ph n – Mã s 412ặ ư ố ổ ầ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a tài kho n 4112 “Th ng d v n c ố ệ ể ỉ ố ư ủ ả ặ ư ố ổph n” trên s k toán chi ti t TK 4112. N u tài kho n này có s d N thì đ c ầ ổ ế ế ế ả ố ư ợ ượghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n (…)ằ ố ướ ứ ặ ơ

3. V n khác c a ch s h u – Mã s 413ố ủ ủ ở ữ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a tài kho n 4118 “V n khác” trên số ệ ể ỉ ố ư ủ ả ố ổ k toán chi ti t TK 4118.ế ế

Page 8: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

4. C phi u quỹ – Mã s 414ổ ế ốS li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n: ố ệ ỉ ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ(***)S li u đ ghi vào ch tiêu này là s d N c a tài kho n 419 “C phi u quỹ” ố ệ ể ỉ ố ư ợ ủ ả ổ ếtrên s cái.ổ

5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n – Mã s 415ệ ạ ả ốS li u đ ghi vào ch tiêu chênh l ch đánh giá l i tài s n là s d Có tài kho n ố ệ ể ỉ ệ ạ ả ố ư ả412 “Chênh l ch đánh giá l i tài s n” trên s cái. Tr ng h p tài kho n 412 có ệ ạ ả ổ ườ ợ ảs d N thì s li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ố ư ợ ố ệ ỉ ượ ằ ố ướ ứngo c đ n: (***).ặ ơ

6. Chênh l ch t giá h i đoái – Mã s 416ệ ỷ ố ốS li u đ ghi vào ch tiêu chênh l ch t giá là s d Có tài kho n 413 “Chênh ố ệ ể ỉ ệ ỷ ố ư ảl ch t giá” trên s cái. Tr ng h p tài kho n 413 có s d N thì s li u ch ệ ỷ ổ ườ ợ ả ố ư ợ ố ệ ỉtiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n: (***)ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ

7. Quỹ đ u t phát tri n – Mã s 417ầ ư ể ốS li u đ ghi vào ch tiêu quỹ phát tri n kinh doanh là s d Có c a tài kho n ố ệ ể ỉ ể ố ư ủ ả414 “Quỹ phát tri n kinh doanh” trên s cái.ể ổ

8. Quỹ d phòng tài chính – Mã s 418ự ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a tài kho n 415 “Quỹ d phòng tài ố ệ ể ỉ ố ư ủ ả ựchính” trên s cái.ổ

9. Quỹ khác thu c v n ch s h u – Mã s 419ộ ố ủ ở ữ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a tài kho n 418 “Các quỹ khác thu cố ệ ể ỉ ố ư ủ ả ộ v n ch s h u” trên s cái.ố ủ ở ữ ổ

10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i – Mã s 420ợ ậ ế ư ố ốS li u đ ghi vào ch tiêu LN sau thu ch a phân ph i là s d Có c a tài kho nố ệ ể ỉ ế ư ố ố ư ủ ả 421 “Lãi ch a phân ph i” trên s cái. Tr ng h p tài kho n 421 có s d N thì ư ố ổ ườ ợ ả ố ư ợs li u ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi trong ngo c đ n: ố ệ ỉ ượ ằ ố ướ ứ ặ ơ(***)

11. Ngu n v n đ u t xây d ng c b n – Mã s 421ồ ố ầ ư ự ơ ả ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có c a tài kho n 441 trên s cái.ố ệ ể ỉ ố ư ủ ả ổ

II. NGU N KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC – Mã s 430Ồ ốMã s 430 = Mã s 431 + Mã s 432 + Mã s 433ố ố ố ố

1. Quỹ khen th ng, phúc l i – Mã s 431ưở ợ ốS li u đ ghi vào ch tiêu quỹ khen th ng, phúc l i là s d Có tài kho n 431 ố ệ ể ỉ ưở ợ ố ư ả“Quỹ khen th ng, phúc l i” trên s cái.ưở ợ ổ

2. Ngu n kinh phí – Mã s 432ồ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s chênh l ch gi a s d Có tài kho n 461 v i ố ệ ể ỉ ố ệ ữ ố ư ả ớs d N tài kho n 161 trên s cái. Tr ng h p s d N tài kho n 161 l n h n ố ư ợ ả ổ ườ ợ ố ư ợ ả ớ ơ

Page 9: Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

s d Có tài kho n 461 thì ch tiêu này đ c ghi b ng s âm d i hình th c ghi ố ư ả ỉ ượ ằ ố ướ ứtrong ngo c đ n (…)ặ ơ

3. Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ – Mã s 433ồ ốS li u đ ghi vào ch tiêu này là s d Có tài kho n 466 “Ngu n kinh phí đã hìnhố ệ ể ỉ ố ư ả ồ thành TSCĐ” trên s cái.ổ

T NG C NG NGU N V N – Mã s 440Ổ Ộ Ồ Ố ốMã s 430 = Mã s 300 + Mã s 400ố ố ố 

CÁC CH TIÊU NGOÀI B NG CÂN Đ I K TOÁNỈ Ả Ố Ế1. Tài s n thuê ngoàiảS li u đ ghi vào ch tiêu này l y t s d N c a tài kho n 001 – “Tài s n thuê ố ệ ể ỉ ấ ừ ố ư ợ ủ ả ảngoài” trên s cái.ổ

2. V t t , hàng hóa nh n gi h , nh n gia công:ậ ư ậ ữ ộ ậS li u đ ghi vào ch tiêu này l y t s d N c a tài kho n 002 “V t t , hàng ố ệ ể ỉ ấ ừ ố ư ợ ủ ả ậ ưhóa nh n gi h , nh n gia công” trên s cái.ậ ữ ộ ậ ổ

3. Hàng hóa nh n bán h , nh n ký g i:ậ ộ ậ ửS li u đ ghi vào ch tiêu này l y t s d N c a tài kho n 003 “Hàng hóa ố ệ ể ỉ ấ ừ ố ư ợ ủ ảnh n bán h , nh n ký g i” trên s cái.ậ ộ ậ ử ổ

4. N khó đòi đã x lýợ ửS li u đ ghi vào ch tiêu này l y t s d N c a tài kho n 004 “N khó đòi đã ố ệ ể ỉ ấ ừ ố ư ợ ủ ả ợx lý” trên s cái.ử ổ

5. Ngo i t các lo iạ ệ ạS li u đ ghi vào ch tiêu này l y t s d N c a tài kho n 007 “Ngo i t các ố ệ ể ỉ ấ ừ ố ư ợ ủ ả ạ ệlo i” trên s cái.ạ ổ

6. D toán chi s nghi p, d ánự ự ệ ựS li u đ ghi vào ch tiêu này l y t s d N c a tài kho n 008 “D toán chi số ệ ể ỉ ấ ừ ố ư ợ ủ ả ự ự nghi p, d án” trên s cái.ệ ự ổ