Huong Dan Ke Khai TS, TN (Theo TT_08)

7
PHỤ LỤC III HƯỚNG DẪN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP (Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ) BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP NĂM: Người kê khai ghi năm kê khai tài sản, thu nhập I. THÔNG TIN CHUNG Người kê khai tài sản, thu nhập, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật) ghi thông tin cá nhân theo các tiêu chí trong mẫu Bản kê khai. II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN A. Xác định phạm vi tài sản phải kê khai: Tài sản phải kê khai gồm tài sản thuộc sở hữu hoặc quyền sử dụng của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật) tại thời điểm hoàn thành Bản kê khai được xác định như sau: 1. Tài sản kê khai là tài sản hiện có tại thời điểm kê khai, đối với các loại tài sản quy định từ Khoản 3 đến Khoản 8 của Thông tư chỉ kê khai nếu có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên. 2. Quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với tài sản bao gồm sở hữu hay sử dụng toàn bộ hoặc một phần đối với tài sản đó, không phân biệt tài sản đã hoặc chưa được cấp giấy chứng nhận (giấy đăng ký đối với tài sản phải đăng ký theo quy định của pháp luật), hoặc tài sản đứng tên người khác. 3. Tài sản đang thuê, đang quản lý hộ, giữ hộ được xác định là tài sản phải kê khai nếu tổng thời gian sử dụng tài sản đó trong kỳ kê khai từ 6 tháng trở lên. Ví dụ 1: Công chức B thuộc diện kê khai tài sản, thu nhập hiện đang cùng vợ, con nhỏ ở tại nhà bố mẹ vợ, căn nhà do bố mẹ vợ đứng tên. Công chức B phải kê khai căn nhà này bởi tuy căn nhà thuộc quyền sở hữu của bố mẹ vợ nhưng gia đình công chức B đang ở tại đó và vợ của công chức B là người có quyền sử dụng căn nhà nói trên. Ví dụ 2: Ông C là công chức thuộc diện kê khai tài sản, thu nhập, vợ là bà M nội trợ. Năm 2013, bà M được cha mẹ cho 01 mảnh đất nhưng chưa hoàn thành thủ tục sang tên bà. Ông C phải kê khai mảnh đất nói trên và ghi rõ vào Mục thông tin khác là mảnh đất được cha mẹ cho, đang trong quá trình sang tên, đổi chủ. B. Thông tin tài sản phải kê khai 1. Nhà ở, công trình xây dựng: Người kê khai tự mô tả các loại nhà, công trình xây dựng khác của bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên có quyền sở hữu, sở hữu một phần hoặc có quyền sử dụng, đã được cấp hoặc chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác.

description

Huong dan ke khai tai san thu nhap

Transcript of Huong Dan Ke Khai TS, TN (Theo TT_08)

PH LC III

PH LC III

HNG DN K KHAI TI SN, THU NHP

(Km theo Thng t s 08/2013/TT-TTCP ngy 31 thng 10 nm 2013 ca Thanh tra Chnh ph)

BN K KHAI TI SN, THU NHP

NM: Ngi k khai ghi nm k khai ti sn, thu nhp

I. THNG TIN CHUNG

Ngi k khai ti sn, thu nhp, v hoc chng, con cha thnh nin (con , con nui theo quy nh ca php lut) ghi thng tin c nhn theo cc tiu ch trong mu Bn k khai.

II. THNG TIN M T V TI SN

A. Xc nh phm vi ti sn phi k khai:

Ti sn phi k khai gm ti sn thuc s hu hoc quyn s dng ca bn thn, ca v hoc chng v con cha thnh nin (con , con nui theo quy nh ca php lut) ti thi im hon thnh Bn k khai c xc nh nh sau:

1. Ti sn k khai l ti sn hin c ti thi im k khai, i vi cc loi ti sn quy nh t Khon 3 n Khon 8 ca Thng t ch k khai nu c tng gi tr mi loi t 50 triu ng tr ln.

2. Quyn s hu hoc quyn s dng i vi ti sn bao gm s hu hay s dng ton b hoc mt phn i vi ti sn , khng phn bit ti sn hoc cha c cp giy chng nhn (giy ng k i vi ti sn phi ng k theo quy nh ca php lut), hoc ti sn ng tn ngi khc.

3. Ti sn ang thu, ang qun l h, gi h c xc nh l ti sn phi k khai nu tng thi gian s dng ti sn trong k k khai t 6 thng tr ln.V d 1: Cng chc B thuc din k khai ti sn, thu nhp hin ang cng v, con nh ti nh b m v, cn nh do b m v ng tn. Cng chc B phi k khai cn nh ny bi tuy cn nh thuc quyn s hu ca b m v nhng gia nh cng chc B ang ti v v ca cng chc B l ngi c quyn s dng cn nh ni trn.

V d 2: ng C l cng chc thuc din k khai ti sn, thu nhp, v l b M ni tr. Nm 2013, b M c cha m cho 01 mnh t nhng cha hon thnh th tc sang tn b. ng C phi k khai mnh t ni trn v ghi r vo Mc thng tin khc l mnh t c cha m cho, ang trong qu trnh sang tn, i ch.B. Thng tin ti sn phi k khai

1. Nh , cng trnh xy dng:

Ngi k khai t m t cc loi nh, cng trnh xy dng khc ca bn thn, v hoc chng, con cha thnh nin c quyn s hu, s hu mt phn hoc c quyn s dng, c cp hoc cha c cp Giy chng nhn quyn s hu hoc Giy chng nhn quyn s hu ng tn ngi khc.

a) Nh :

- Nh th nht: Ghi a ch theo s nh (nu c), ta nh, khu nh; khu ph (hoc thn, xm, bn); x, phng, th trn; qun, huyn, th x, thnh ph thuc tnh; tnh, thnh ph trc thuc Trung ng.

+ Loi nh: Cn h, nh ring l, bit th.

+ Cp cng trnh: phn loi nh sau:

* i vi cn h trong chung c: Ghi r chung c cp I nu ta nh trn 25 tng, cp II nu ta nh trn 9 tng n 24 tng, cp III nu ta nh t 4 tng n 8 tng, cp IV nu ta nh trn 2 tng n 7 tng.

* i vi nh ring l: Cp III l nh c trn 4 tng; cp IV nh c t 3 tng tr xung;

* Bit th. + Din tch xy dng: Ghi tng din tch (m2) sn xy dng ca tt c cc tng ca nh ring l, bit th bao gm c cc tng hm, tng na hm, tng k thut, tng p mi v tng mi tum. Cn h th din tch c ghi theo Giy chng nhn quyn s hu hoc hp ng thu (trong trng hp thu).

+ Gi tr: * i vi nh mua: l s tin thc t phi tr khi giao dch mua bn v cc khon thu, ph khc (nu c).

* i vi nh t xy dng: l tng chi ph phi tr hon thnh vic xy dng v ph, l ph (nu c) ti thi im xy dng.

* i vi nh c cho, tng, tha k: nu c cn c xc nh gi tr th ghi theo gi th trng ti thi im c cho, tng, tha k v cc khon thu, ph khc (nu c).

* Trng hp khng th c tnh gi tr ti sn v cc l do nh ti sn s dng qu lu hoc khng c giao dch i vi ti sn tng t th ghi khng xc nh c gi tr v nu l do.

+ Giy chng nhn quyn s hu: Trng hp c Giy chng nhn quyn s hu th ghi r s Giy chng nhn, c quan cp v ngy, thng, nm cp. Trng hp ng s hu th ghi h v tn ca tng ngi s hu.+ Thng tin khc (nu c): Ghi cc thng tin b sung lin quan nh ang xy dng, ang sa cha, ang , cha , nh cho thu, cho mn, ang trong qu trnh chuyn nhng, ang thu, qun l h, gi h, s hu chung, s dng chung...

- Nh th hai (tr ln): K khai tng t nh nh th nht.

b) Cng trnh xy dng khc:

- Cng trnh th nht:

+ Loi cng trnh: Cng trnh dn dng hoc cng trnh cng nghip

+ Cp cng trnh: Ghi tnh nng ca cng trnh (kiot, nh kho,...).

+ Cc tiu ch khc k khai cc thng tin nh hng dn ti mc nh .

- Cng trnh th hai (tr ln): K khai tng t nh cng trnh th nht.2. Quyn s dng t:

Ngi k khai t m t cc loi t ca bn thn, v hoc chng, con cha thnh nin c quyn s dng ton b hoc mt phn, c cp hoc cha c cp Giy chng nhn quyn s dng t hoc Giy chng nhn quyn s dng t ng tn ngi khc. a) t :

- Mnh th nht: + a ch: Khu ph (thn, xm, bn) x, phng, th trn; qun, huyn, th x, thnh ph thuc tnh; tnh, thnh ph trc thuc Trung ng. S tha t, T bn (nu c cp giy chng nhn quyn s dng t).+ Din tch: Ghi din tch t ghi theo Giy chng nhn quyn s dng t c cp; trng hp cha c cp giy chng nhn quyn s dng th ghi theo Hp ng mua, bn hoc din tch thc ang s dng, qun l.

+ Gi tr: Nh phn nh, cng trnh xy dng. + Giy chng nhn quyn s dng: Trng hp c Giy chng nhn quyn s dng th ghi r s Giy chng nhn, c quan, n v cp v ngy, thng, nm cp. Trng hp c nhiu ngi cng c quyn s dng th ghi h v tn ca tng ngi s dng.

+ Thng tin khc (nu c): Ghi cc thng tin v tnh trng chuyn nhng, sang tn, i ch v trng thi s dng nh cho thu, cho mn, ...- Mnh th hai: K khai tng t nh mnh t th nht.

b) Cc loi t khc: K khai tng t nh t .

3. Tin (tin Vit Nam, ngoi t) gm tin mt, tin cho vay, tin tr trc, tin gi c nhn, t chc trong nc, t chc nc ngoi ti Vit Nam m tng gi tr quy i t 50 triu ng tr ln. Vic k khai theo nguyn tc: ghi bng tin Vit Nam, i vi ngoi t th ghi nguyn t v s tin quy i ra tin Vit Nam theo t gi cng b ca Ngn hng Nh nc ti ngy gn nht ca ngy k khai. V d 3:

ng Nguyn Vn A ti thi im k khai c 5 triu tin mt ti nh, 10 triu tin cho bn vay. Ti khon c nhn ca ng A c 10 triu, 01 s tit kim tr gi 1500 la M, tng ng 30 triu ng (theo t gi ca Ngn hng Nh nc thng bo ti thi im k khai, 1 la M bng 20.000 ng). ng A phi k khai r s tin nh sau:

Tng s tin: 55 triu ng.

Tin mt: 5 triu ng.

Tin cho vay: 10 triu.

Tin ti ti khon c nhn: 10 triu.

Tin gi: 30 triu ng (1500 la M).

4. t, m t, xe gn my, xe my (my i, my xc, cc loi xe my khc), tu thy, tu bay, thuyn v nhng ng sn khc m Nh nc qun l (theo quy nh ca php lut phi ng k s dng v c cp giy ng k) c gi tr mi loi t 50 triu ng tr ln.Loi ti sn c xc nh l: t, m t, xe gn my, xe my (my i, my xc, cc loi xe my khc), tu thy, tu bay, thuyn v nhng ng sn khc. Vic k khai ti sn l ghi r s lng, gi tr ca tng loi ti sn thuc quyn s hu, quyn s dng. Gi tr c xc nh l gi lc mua, cho, tng Tng gi tr mt loi ti sn t 50 triu ng tr ln th phi k khai, nu cha n 50 triu ng th khng phi k khai. Cc thng tin k khai khc l thng tin v quyn s dng ti sn khi k khai nh thu, mn, thi im mua

V d 4:

Trng hp ng A l cng chc thuc din k khai ti sn, thu nhp c s hu 01 chic xe my SH tr gi 100 triu ng, ng A phi k khai ti sn ny;

Trng hp con trai ng A l gim c mt doanh nghip t nhn, giao cho ng A s dng chic xe t 4 ch ngi tr gi 500 triu ng, xe ng k tn cng ty, ng A phi k khai chic xe t v ng c quyn s dng loi ti sn ny.

V d 5:

Trng hp n ngy k khai, cng chc B thuc din k khai ti sn, thu nhp c 2 xe gn my, tng gi tr ca 2 xe gn my ti thi im mua l 45 triu ng th khng phi k khai; nm sau cng chc B mua thm 01 xe gn my mi vi gi tr 15 triu ng, ln k khai tip theo, cng chc B phi k khai 3 xe gn my c tng gi tr 60 triu ng.

5. Kim loi qu, qu, c phiu, vn gp vo cc c s kinh doanh, cc loi giy t c gi tr chuyn nhng khc c tng gi tr quy i mi loi t 50 triu ng tr ln.

Loi ti sn c xc nh l: kim loi qu (vng, bc...), qu, c phiu, tri phiu, c phn, cc giy t c gi tr chuyn nhng khc. K khai ti sn l vic ghi r s lng, gi tr i vi tng loi ti sn. V gi tr l gi phi tr khi mua, gi c tnh khi gp vn, gi c tnh khi c tng, cho, biu, tha k.

6. Cc loi ti sn khc (nh cy cnh, b bn gh, tranh nh v cc loi ti sn khc) m gi tr quy i mi loi t 50 triu ng tr ln.

Loi ti sn xc nh ph hp vi loi ti sn thc t nh cy cnh, bn gh, tranh, nh, s m ngh, trang thit b ni, ngoi tht, trang phc, bt k ti sn khc c gi tr t 50 triu ng tr ln. K khai s lng, gi tr i vi tng loi ti sn. Gi tr ti sn l gi phi tr khi mua, gi c tnh khi gp vn, gi c tnh khi c tng, cho, biu, tha k.Trng hp ti sn c, s dng qua nhiu nm c cho, tng, tha k, khng th quy i thnh tin th ghi khng xc nh c gi tr v ghi r l do.

7. Ti sn nc ngoi.

Ti sn nc ngoi phi k khai l tt c loi ti sn t im 1 n im 6 Mc II ca Bn k khai ti sn, thu nhp nm ngoi lnh th Vit Nam. K khai ti sn nc ngoi l vic ghi r s lng, gi tr ti sn, a ch, tn quc gia v cc thng tin tng ng nh hng dn trn.

8. Cc khon n gm: Cc khon phi tr, gi tr cc ti sn qun l h, gi h c tng gi tr quy i t 50 triu ng tr ln.

Khon n gm: cc khon i vay, mn, gi tr ti sn qun l h, gi h, cc khon phi tr khc i vi t chc, c nhn c quy ra tin Vit Nam ti thi im k khai m tng gi tr t 50 triu ng tr ln.

V d: n thi im k khai, ng Nguyn Vn A c vay ca ngi bn 10.000 la M tng ng 200 triu ng; trong nm ng mua mt chic xe t gi tr 1.000 triu ng, tr trc 500 triu ng, cn n 500 triu ng. ng Nguyn Vn A phi k khai tng s n l 700 triu ng v ghi r n tin mt l 200 triu ng (10.000 la M) v 500 triu ng cn n khi mua t.

9. Tng thu nhp trong nm.

Tng thu nhp trong nm quy i thnh tin Vit Nam gm cc khon lng, ph cp, tr cp, thng, th lao, cho, tng, biu, tha k, thu nhp hng li t cc khon u t, pht minh, sng ch, cc khon thu nhp khc.K k khai tng thu nhp trong nm c xc nh nh sau: - i vi ln k khai u tin th k k khai c xc nh t ngy 01 thng 01 nm n ngy k khai; - i vi ln k khai th hai tr i c xc nh t ngy tip theo ca k k khai lin k trc n ngy k khai. - Ring nm 2013, k k khai tng thu nhp c tnh t ngy 01 thng 01 nm 2013 n ngy k khai.

V d 6: Nm 2013, gia nh cng chc S c mt s khon thu sau: Tng thu nhp t cc khon lng, ph cp, thng, th lao ca v chng l 300 triu ng. Mt ngi bn ca gia nh bn tng cho bn 01 cy cnh tr gi c tnh 30 triu ng. Bn c mt cn h cho thu thu c 60 triu ng. Tng li tc cc khon gp vn c phn l 500 triu ng. Bn mt l t thu c 2.000 triu ng (l t ny trc y bn phi mua 1.500 triu ng), bn mt xe -t thu c 400 triu (xe ny trc y bn phi mua 700 triu ng).

Tng thu nhp trong nm bn k khai l 3.290 triu ng gm thu nhp t lng v cc khon th lao l 300 triu ng, c tng 30 triu, cho thu nh 60 triu, thu nhp t u t 500 triu, bn ti sn l 2.400 triu ng.

III. GII TRNH S BIN NG CA TI SN, THU NHP

K khai bin ng ti sn, thu nhp l k khai tng hoc gim ti sn ti thi im k khai so vi ti sn k khai trc .

+ Nu ti sn tng th ghi tn ti sn vo ct loi ti sn; ghi vo ct tng/gim du +; gii thch nguyn nhn tng vo ct ni dung gii trnh ngun gc ti sn tng.

+ Nu ti sn gim th tn ti sn gim vo ct loi ti sn v ghi du - vo ct tng/gim, ghi gii thch nguyn nhn gim ti sn vo ct Ni dung gii trnh ngun gc ti sn, thu nhp tng thm.

V d 7: V chng ng T trong k k khai nm 2013 c nhng bin ng v ti sn, thu nhp so vi ti sn, thu nhp k khai trc nh sau:

Thng 3, bn mt mnh t vi gi 2.000 triu ng. Mnh t ny nm trc mua vi gi 1.500 triu ng.

Thng 12, gi tit kim 50 triu ng.

Thng 11, bn mt xe -t Toyota Yaris vi gi 500 triu ng. Xe ny trc y mua vi gi 700 triu ng; Cng thng, mua 01 xe t Toyota Altis 2.0 tr gi 800 triu ng.

Thng 8, mt ngi bn tng cho bn 01 cy cnh tr gi c tnh 60 triu ng;

Thng 11, v chng ng T. hng li t cc u t l 500 triu ng t cc khon u t ca nm trc.

Tng thu nhp t cc khon lng, ph cp, thng, th lao ca v, chng l 300 triu ng. K khai nh sau:Loi ti sn, thu nhpTng/

gim

Ni dung gii trnh ngun gc ti sn, thu nhp tng thm

1. Nh , cng trnh xy dng:

a) Nh :

b) Cng trnh xy dng khc:

2. Quyn s dng t: a) t : Mnh t s 7, khu Linh m, Hong Mai, H Ni, din tch 100m2, Giy CNQSD t s:.....Gi bn: 2.000 triu ng.

b) Cc loi t khc:

3. Tin mt, tin cho vay, tin gi cc c nhn, t chc trong nc, nc ngoi

- Tin gi tit kim trong nc.

4. Cc loi ng sn:

- t

Bn 01 xe Toyota Yaris gi 500 triu ng.

Mua 01xe Toyota Altis 2.0 gi 800 triu ng.

- M t

- Xe gn my

- Xe my (my i, my xc, cc loi xe my khc)

- Tu thy

- Tu bay

- Thuyn

- Nhng ng sn khc m nh nc qun l c gi tr t 50 triu ng tr ln.

5. Cc loi ti sn:

- Kim loi qu

- qu

- C phiu

- Vn gp vo cc c s kinh doanh

- Cc loi giy t c gi tr chuyn nhng khc c tng gi tr quy i mi loi t 50 triu ng tr ln.

6. Cc loi ti sn nh cy cnh, b bn gh, tranh nh, cc loi ti sn khc m gi tr quy i mi loi t 50 triu ng tr ln.

- Cy cnh: Cy tng th tr gi 60 triu ng7. Ti sn nc ngoi.

8. Cc khon n: cc phi tr c gi tr t 50 triu ng tr ln (nu c).

9. Tng thu nhp trong nm

- Thu nhp t lng, thng, ph cp, th lao: 300 triu ng.

- Hng li t cc khon u t: 500 triu ng.

- Tng cc khon thu nhp khc: 2.560 triu ng 01 mnh

+ 50 triu ng

1 chic

+ 1 chic

+ 1 cy

+ 3.360 triu ng.

Bn

Trch gi t tin bn t Linh m

Bn xe c

Mua mi t tin bn xe c v tin bn t ti Linh m

Tn ngi tng gia nh.

Ngy nhn Bn k khai ti sn, thu nhp

ngythngnm

Ngi nhn Bn k khai

(K, ghi r h tn, chc v/chc danh)Ngy hon thnh Bn k khai ti sn, thu nhp

ngythngnm

Ngi k khai ti sn

(K, ghi r h tn)

Ghi ch:

- Ngi c ngha v k khai ti sn, thu nhp khng c t thay i cc ni dung quy nh trong mu, c th thm dng ghi cc thng tin theo tng ni dung quy nh.

Trng hp ti thi im k khai, Ngi c ngha v k khai khng th tin hnh k khai ng thi hn v l do khch quan nh: ngh php nm hay gp tr ngi do bt kh khng, th thc hin vic k khai trc hoc sau ngy tr v c quan lm vic bnh thng; trng hp c c i cng tc di ngy, i nc ngoi, th vic k khai c thc hin bng bn mm, hoc gi bn cng qua ng bu in, ngi k khai b sung vic k khai bng bn cng ngay sau ngy tr v c quan lm vic bnh thng; trng hp phi iu tr, cha bnh ti bnh vin theo ch nh ca bc s th thc hin vic k khai ngay sau ngy v c quan lm vic bnh thng.

- Ngi k khai phi k vo tng trang ca Bn k khai; ghi r h tn, ngy, thng, nm hon thnh Bn k khai, k trang cui cng ca Bn k khai.

- Ngi thuc b phn t chc, cn b ca c quan, t chc, n v qun l Ngi c ngha v k khai phi kim tra tnh y cc ni dung phi k khai v k vo tng trang ca Bn k khai, ghi r h tn y , ngy thng nm nhn Bn k khai v k tn trang cui cng ca Bn k khai.

96