Hướng dẫn GAP cơ bản
Transcript of Hướng dẫn GAP cơ bản
![Page 1: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/1.jpg)
LỜI NÓI ĐẦU
Dự án “Nâng cao năng lực quản lý ngành Trồng trọt nhằm cải thiện sản lượng và chất lượng sản phẩm cây trồng”, tiếng Anh “Strengthening the capacities for the field of Management of Vietnam’s Crop Production Sector for Improving the Productivity and Quality of Crop’s Product in Vietnam” do Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và PTNT là chủ Dự án, với sự tài trợ của Tổ chức JICA Nhật Bản, được thực hiện từ tháng 7 năm 2010 đến tháng 12 năm 2013.
Dự án được triển khai tại 6 tỉnh phía Bắc, trong đó 3 tỉnh thí điểm là Hưng Yên, Hà Nam, Quảng Ninh và 3 tỉnh vệ tinh là Thái Bình, Hòa Bình và Hải Phòng.
Thông qua các hoạt động của Dự án, năng lực quản lý ngành trồng trọt thuộc lĩnh vực sản xuất sản phẩm cây trồng an toàn từ Cục Trồng trọt đến các địa phương tham gia Dự án đã được cải thiện. Nhận thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật và đặc biệt là của nông dân vùng Dự án đã được nâng cao.
Để thúc đẩy thực hành nông nghiệp tốt (GAP) trong sản xuất cây trồng, một quy trình GAP đơn giản (gọi là GAP Cơ bản) được xây dựng dựa trên sáng kiến kỹ thuật của Nhật Bản, với những kinh nghiệm đúc rút từ thực hiện GAP, do các chuyên gia về cây trồng an toàn của JICA đề xuất đưa vào áp dụng tại vùng dự án.
GAP Cơ bản được thực hiện với quan điểm: đơn giản, tiết kiệm, chủ động trong thực hành; sản xuất được sản phẩm an toàn và phù hợp với trình độ, điều kiện của số đông người sản xuất.
Sau 3 năm thực hiện, hầu hết cán bộ kỹ thuật, nông dân thí điểm đã thay đổi nhận thức về sản xuất cây trồng an toàn và có thể ghi chép nhật ký đồng ruộng, lưu giữ hồ sơ, thực hành sản xuất theo GAP Cơ bản. Áp dụng GAP Cơ bản trong sản xuất cây trồng, nông dân đã tiết kiệm được đầu vào của sản xuất, thu được hiệu quả kinh tế cao hơn và quan trọng là đã sản xuất được sản phẩm an toàn.
Để thúc đẩy sản xuất cây trồng nông nghiệp, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực hành nông nghiệp tốt (GAP) cần được triển khai, áp dụng rộng rãi.
Với những kết quả Dự án đã đạt được, với những ý kiến đóng góp từ Cục Trồng trọt, các đơn vị, địa phương thực hiện Dự án và ý kiến đề xuất của chuyên gia JICA làm việc tại Dự án, chúng tôi đã biên soạn tài liệu “Hướng dẫn GAP Cơ bản”. Sử dụng “Hướng dẫn GAP Cơ bản” mang lại lợi ích cho Quý vị là niềm động viên quý báu đối với chúng tôi.
Trân trọng giới thiệu cuốn tài liệu này tới Quý vị.
PHÓ CỤC TRƯỞNG CỤC TRỒNG TRỌT GIÁM ĐỐC DỰ ÁN
Trần Xuân Định
1
![Page 2: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/2.jpg)
MỤC ĐÍCH
Bối cảnh hình thành GAP Cơ bản
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho người tiêu dùng trong và ngoài nước thông qua việc cung cấp các sản phẩm nông sản, thực phẩm có chất lượng tốt, không bị ô nhiễm bởi hoá chất và vi sinh vật gây hại, ... đã trở thành vấn đề cấp thiết tại Việt Nam trong những năm gần đây. Công tác tuyên truyền, khuyến cáo, quản lý, tổ chức sản xuất trồng trọt theo hướng nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm cây trồng luôn được coi là nhiệm vụ trọng tâm.
Cây rau, quả là đối tượng được quan tâm hàng đầu về tăng cường an toàn vệ sinh thực phẩm. Tổng diện tích trồng rau của Việt Nam từ năm 2010 đến nay đạt khoảng 800 nghìn ha / năm, năng suất trung bình đạt 16 - 17 tấn/ha, sản lượng đạt trên 13.000 nghìn tấn, xuất khẩu khoảng 10 - 15%, phục vụ nội tiêu khoảng 85 - 90%.
Sản xuất rau ở Việt Nam, đa số với qui mô nhỏ, manh mún (từ 500 - 6000m2/hộ). Thực hành sản xuất chủ yếu theo tập quán của từng địa phương. Do vậy, việc chuyển giao các tiến bộ kỹ thuật mới, đặc biệt là áp dụng tiêu chuẩn VietGAP gặp nhiều khó khăn.
Nhiều chương trình, đề tài, dự án trong và ngoài nước về phát triển sản xuất cây trồng an toàn được triển khai và đã thu được những kết quả nhất định. Tuy nhiên, triển khai thực hành VietGAP vẫn còn nhiều khó khăn. Để thúc đẩy sản xuất cây trồng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực hành nông nghiệp tốt (GAP) cần được triển khai, áp dụng rộng rãi.
Xuất phát từ thực trạng trên, Dự án “Nâng cao năng lực quản lý ngành Trồng trọt nhằm cải thiện sản lượng và chất lượng sản phẩm cây trồng” đã xây dựng GAP Cơ bản với nội dung rút ngắn từ VietGAP để áp dụng tại các tỉnh trong vùng Dự án.
Mục đích của “Hướng dẫn GAP Cơ bản”
- Phổ biến kiến thức cơ bản về thực hành nông nghiệp tốt (GAP);
- Giúp người sản xuất tiếp cận với GAP một cách dễ dàng;
- Cung cấp thông tin về hiệu quả triển khai GAP Cơ bản tại các tỉnh vùng Dự án;
- Chia sẻ kinh nghiệm trong lĩnh vực tổ chức sản xuất cây trồng an toàn;
- Nâng cao nhận thức về an toàn vệ sinh thực phẩm.
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................1
MỤC ĐÍCH ....................................................................................................................................2
I. GIỚI THIỆU GAP CƠ BẢN ..................................................................................................5
1. Vì sao phải áp dụng GAP Cơ bản .........................................................................................5
2. Nội dung chính của GAP Cơ bản ..........................................................................................5
3. Lựa chọn GAP phù hợp với điều kiện sản xuất ......................................................................6
4. Lợi ích khi áp dụng GAP Cơ bản ..........................................................................................6
II. QUY TRÌNH THỰC HIỆN GAP CƠ BẢN ..............................................................................8
1. Điều kiện sản xuất phải an toàn ..........................................................................................8
2. Quản lý sản xuất tốt ...........................................................................................................8
3. Thực hành sản xuất tốt ......................................................................................................8
4. Thu hoạch và bán sản phẩm tốt ..........................................................................................8
5. Bảo vệ sức khoẻ và môi trường ...........................................................................................8
III. TRIỂN KHAI GAP CƠ BẢN ...............................................................................................8
Bước 1: Lập kế hoạch ............................................................................................................8
1. Lựa chọn điểm sản xuất .....................................................................................................8
2. Lựa chọn nông dân tham gia nhóm sản xuất .......................................................................9
3. Phổ biến kiến thức về GAP ..................................................................................................9
Bước 2: Triển khai ...............................................................................................................10
1. Kiểm tra điều kiện an toàn của vùng sản xuất .................................................................... 10
2. Chuẩn bị vật tư nông nghiệp đảm bảo chất lượng .............................................................. 10
3. Triển khai thực hành sản xuất rau an toàn ......................................................................... 10
4. Thực hành ghi nhật ký đồng ruộng và lưu giữ hồ sơ ........................................................... 10
5. Kiểm tra chất lượng sản phẩm .......................................................................................... 10
6. Hoạt động thị trường ....................................................................................................... 11
7. Thông tin tuyên truyền, phổ biến thực hành GAP Cơ bản .................................................... 11
Bước 3: Kiểm tra, đánh giá ..................................................................................................11
1. Tự kiểm tra ..................................................................................................................... 11
2. Kiểm tra, đánh giá nội bộ ................................................................................................. 12
Bước 4: Rà soát và cải tiến ..................................................................................................12
1. Rà soát và cải tiến ........................................................................................................... 12
2 3
![Page 3: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/3.jpg)
I. GIỚI THIỆU GAP CƠ BẢN
1. Vì sao phải áp dụng GAP Cơ bản
- Áp dụng GAP trong sản xuất cây trồng an toàn đã trở thành xu hướng toàn cầu. Hiện tại, có nhiều loại GAP với cấp độ khác nhau được triển khai trong sản xuất. Áp dụng GAP cấp độ cao đòi hỏi người sản xuất phải đầu tư, chi phí lớn.
- Đối với nông dân sản xuất nhỏ, tốt nhất nên bắt đầu với những quy trình đơn giản, dễ dàng như GAP Cơ bản. Khi người sản xuất có đủ điều kiện phát triển sản xuất, có thể liên kết với doanh nghiệp bao tiêu sản phẩm hoặc sản xuất theo đơn đặt hàng ở cấp độ cao hơn.
2. Nội dung chính của GAP Cơ bản
2.1. Điểm kiểm soát
- GAP Cơ bản được xây dựng trên cơ sở của VietGAP gồm 26 điểm kiểm soát chính với các tiêu chí an toàn từ VietGAP, hướng đến việc đơn giản hóa nhưng vẫn đảm bảo sản xuất an toàn.
- Tất cả các hoạt động thực hành liên quan đến an toàn như kiểm tra các điểm kiểm soát, lưu giữ hồ sơ, kiểm tra an toàn của vùng sản xuất và kiểm tra, đánh giá nội bộ đều phù hợp với VietGAP.
2.2. Cấu trúc
Gồm 2 cuốn sổ ghi chép “Nhật ký sản xuất” và “Nhật ký quản lý sản xuất”.
Sổ ghi chép “Nhật ký sản xuất” (dành cho người sản xuất)
Biểu mẫu ghi chép trong “Nhật ký sản xuất” gồm 3 nội dung sau:
1. Ghi chép các hoạt động sản xuất như: gieo trồng, bón phân, phun thuốc BVTV, ...
2. Ghi chép các hoạt động mua, sử dụng các loại vật tư nông nghiệp như phân bón, thuốc BVTV, ...
3. Ghi chép các hoạt động thu hoạch và bán sản phẩm.
Sổ ghi chép “Nhật ký quản lý sản xuất” (dành cho người quản lý như: cán bộ kỹ thuật, trưởng nhóm nông dân, chủ nhiệm hợp tác xã)
Biểu mẫu ghi chép trong “Nhật ký quản lý sản xuất” gồm 5 nội dung sau:
1. Ghi chép, lưu giữ hồ sơ về điều kiện an toàn của khu vực sản xuất (kết quả phân tích đất, nước, điều kiện về cơ sở sơ chế …).
2. Ghi nhật ký quản lý sản xuất trên địa bàn, sơ đồ của nhóm sản xuất (hợp tác xã) và lưu giữ kết quả đánh giá nội bộ hàng vụ/năm.
3. Ghi nhật ký quản lý chất lượng đầu vào của sản xuất (nhập vật tư nông nghiệp của hợp tác xã).
4. Ghi chép hoạt động cung cấp, bán vật tư nông nghiệp cho nông dân.
5. Ghi chép các hoạt động đào tạo cán bộ kỹ thuật và nông dân.
GAP Cơ bản được giới thiệu cho nhiều nông dân để họ có thể áp dụng một cách dễ dàng, thuận tiện
IV. RÀ SOÁT GAP CƠ BẢN
(Thực hành sản xuất đảm bảo yêu cầu của 26 điểm kiểm soát) .................................. 13
1. Đánh giá, lựa chọn vùng sản xuất ..................................................................................... 13
2. Quản lý đất ..................................................................................................................... 13
3. Phân bón và chất phụ gia ................................................................................................. 13
4. Nước ............................................................................................................................... 14
5. Sử dụng hóa chất nông nghiệp ......................................................................................... 14
6. Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch ..................................................................................... 14
7. Quản lý và xử lý chất thải ................................................................................................. 15
8. Người lao động ................................................................................................................ 15
9. Nhật ký đồng ruộng và truy xuất nguồn gốc ...................................................................... 15
10. Kiểm tra, đánh giá nội bộ ............................................................................................... 16
NHẬT KÝ QUẢN LÝ SẢN XUẤT ..............................................................................................17
NHẬT KÝ ĐỒNG RUỘNG ......................................................................................................29
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
54
![Page 4: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/4.jpg)
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Do thực hành nông nghiệp tốt: sử dụng phân bón, thuốc BVTV đúng cách, tăng cường sử dụng phân hữu cơ (hoai mục) nên sản phẩm cây trồng đạt chất lượng cao hơn, đặc biệt là chất lượng về an toàn vệ sinh thực phẩm.
<Dẫn chứng giảm chi phí sản xuất>
Đơn vị: Sào (360m2), 1.000VNĐ
Tỉnh Hưng Yên Hà Nam Quảng Ninh
Cây trồng Su hào Cà chua Cải bắp Cải ngọt
Sản xuất Thông thường GAP Thông
thường GAP Thông thường GAP Thông
thường GAP
Chi phí sản xuất ※ 2.410 2.060 3.965 3.219 2.180 2.064 680 625
So sánh ▲350 ▲746 ▲116 ▲55
※ Chi phí sản xuất: giống/cây giống, phân bón, thuốc trừ sâu, nhân công, nước tưới/rửa, làm đất.
Cải tiến quản lý sản xuất
Ghi chép nhật ký sản xuất, thu hoạch, bán hàng sẽ thể hiện được số liệu về chi phí sản xuất và lợi nhuận. Những dữ liệu này có thể sử dụng để cải tiến quản lý sản xuất.
Lập kế hoạch sản xuất
Dựa vào những thông tin trong nhật ký đồng ruộng, xem xét nhu cầu của khách hàng và xu thế tiêu dùng để lập kế hoạch sản xuất cho phù hợp.
4.3. Tăng cường nhận thức
Công nhận và phát triển GAP
- Công nhận và phát triển GAP dựa vào hiệu quả mang lại từ việc ghi chép nhật ký đồng ruộng và việc cải thiện tình hình sản xuất rau an toàn.
- Tăng cường nhận thức về sức khỏe của người sản xuất và môi trường thông qua việc sử dụng đúng các loại hóa chất nông nghiệp.
Tăng sự tự tin vào sản phẩm của chính mình
Người sản xuất thực hành GAP có thể đưa dẫn chứng về toàn bộ quá trình sản xuất và tự tin về độ an toàn, chất lượng khi bán sản phẩm.
2.3. Đặc điểm của GAP Cơ bản?
Dễ áp dụng đối với đa số nông dân.
Nông dân có thể chủ động thực hiện.
Quản lý được chất lượng vật tư nông nghiệp.
Sản xuất được sản phẩm an toàn.
Tiết kiệm được đầu vào của sản xuất nên mang lại hiệu quả kinh tế.
Truy xuất được nguồn gốc sản phẩm nên có được lòng tin của khách hàng và người sản xuất thực sự có trách nhiệm về chất lượng sản phẩm.
Có hệ thống kiểm tra, giám sát nên ngăn chặn được nguy cơ kịp thời.
Áp dụng GAP Cơ bản giúp nông dân phát triển sản xuất cây trồng an toàn một cách bền vững.
3. Lựa chọn GAP phù hợp với điều kiện sản xuất
Tùy thuộc vào điều kiện sản xuất và yêu cầu của khách hàng, người sản xuất cần lựa chọn cấp độ GAP cho phù hợp.
GAP cần có quy trình chứng nhận: global GAP, VietGAP …
GAP của các đơn vị tư nhân, tổ chức nôngnghiệp hoặc của các địa phương
GAP bao gồm các tiêu chí cơ bản mà nôngdân và địa phương sản xuất có thể chấp nhậnvà thực hiện được
Basic GAP (GAP cơ bản)
Các loại GAP và vị trí của GAP cơ bản
4. Lợi ích khi áp dụng GAP Cơ bản
Hiệu quả của áp dụng GAP Cơ bản được xác định thông qua quá trình thực hành tại mô hình thí điểm.
4.1. Nhiều người sản xuất có thể áp dụng
Dễ dàng thực hành sản xuất an toàn theo tiêu chuẩn
- GAP Cơ bản đơn giản, dễ hiểu và phù hợp cho nông dân quy mô nhỏ.
- Áp dụng GAP Cơ bản trong sản xuất cây trồng không đòi hỏi phải đầu tư chi phí cao.
- Có thể sản xuất ra sản phẩm an toàn khi tuân theo quy trình.
4.2. Tăng hiệu quả kinh tế
Giảm chi phí sản xuất
Khi người sản xuất thực hiện ghi chép nhật ký đồng ruộng, mọi hoạt động trong quá trình canh tác được thể hiện rõ ràng. Điều này giúp họ quản lý tốt hơn, dùng đúng, đủ lượng phân bón, thuốc BVTV, hóa chất nông nghiệp cần thiết, giảm số lần phun, tiết kiệm công lao động, ...
Đảm bảo năng suất cây trồng
Sản xuất cây trồng theo GAP giảm chi phí sản xuất nhưng vẫn đạt năng suất bằng hoặc cao hơn sản xuất thông thường (sản xuất theo thói quen, truyền thống).
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
6 7
![Page 5: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/5.jpg)
2. Lựa chọn nông dân tham gia nhóm sản xuất
- Số lượng nông dân trong một điểm sản xuất có thể từ 20 đến 40 người.
- Mỗi một cán bộ kỹ thuật chuyên trách chịu trách nhiệm hướng dẫn 20 nông dân.
Số lượng nông dân nhỏ sẽ phù hợp và dễ dàng cho cán bộ kỹ thuật hướng dẫn một cách đầy đủ, chi tiết.
- Chia nhóm từ 5 - 10 người, có 1 trưởng nhóm giữ vai trò điều phối hoạt động sản xuất của cả nhóm.
Sơ đồ hoạt động:
3. Phổ biến kiến thức về GAP
Đào tạo nông dân, cung cấp kiến thức về GAP và thực hành GAP.
Tạo sự đồng thuận:
- Để đảm bảo sản xuất cây trồng an toàn trong nhóm, cần phải am hiểu về nội dung và phương pháp của GAP mà mình đồng ý thực hiện.
- Nhất trí, đồng thuận với các nội dung sau:
Nội dung và phương pháp thực hành GAP Cơ bản.
Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ.
Quản lý sản xuất an toàn theo nhóm.
Vai trò, trách nhiệm của các bên tham gia:
Mỗi bộ phận phải thấy rõ vai trò của mình đối với hoạt động của nhóm sản xuất.
Vai trò của chủ nhiệm hợp tác xã nông nghiệp, trưởng nhóm nông dân và cán bộ kỹ thuật:
Ghi chép và lưu giữ hồ sơ, nhật ký quản lý sản xuất.
Hướng dẫn nông dân thực hành GAP.
Tổ chức đào tạo nông dân.
Điều phối hoạt động sản xuất trong khu vực.
Quản lý chất lượng đầu vào của sản xuất, phân phối, bán vật tư nông nghiệp cho nông dân (tại cửa hàng của HTX).
Thực hiện kiểm tra, giám sát nội bộ.
Lập kế hoạch sản xuất gắn với kinh doanh và kế hoạch thị trường.
Vai trò của nông dân tham gia nhóm khi triển khai thực hiện GAP:
Tự nguyện tham gia.
Có sự đồng thuận và chấp nhận nhiệm vụ, trách nhiệm khi triển khai thực hiện.
Tuân theo hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật, trưởng nhóm để sản xuất thành công sản phẩm an toàn.
Duy trì ghi chép nhật ký sản xuất.
Sẵn sàng truyền đạt kiến thức, chia sẻ kinh nghiệm cho nông dân khác.
Vai trò của chính quyền địa phương:
Chỉ đạo và phối hợp với các chương trình của địa phương, tạo điều kiện, ủng hộ và khuyến khích mọi người tham gia.
Đóng vai trò quan trọng trong công tác thông tin, tuyên truyền và phổ biến kiến thức.
Cán bộ kỹ thuật Trưởng nhóm Nông dân mô hình
II.QUY TRÌNH THỰC HIỆN GAP CƠ BẢN
1. Điều kiện sản xuất phải an toàn
- Đất trồng, nguồn nước tưới, nước rửa sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn an toàn theo quy định.
- Có khu sơ chế đảm bảo vệ sinh an toàn.
- Cán bộ kỹ thuật, nông dân được đào tạo về thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP), phát triển sản xuất cây trồng an toàn.
2. Quản lý sản xuất tốt
- Tổ chức sản xuất theo nhóm.
- Quản lý chất lượng đầu vào của sản xuất: phân bón, thuốc BVTV, hóa chất nông nghiệp, ...
- Quản lý hoạt động sản xuất trên địa bàn.
- Ghi nhật ký, lưu giữ hồ sơ quản lý sản xuất.
- Kiểm tra, đánh giá nội bộ.
- Họp bàn kế hoạch, phân công nhiệm vụ, rút kinh nghiệm, ...
3. Thực hành sản xuất tốt
- Sản xuất theo quy trình an toàn.
- Thực hành nông nghiệp tốt (GAP Cơ bản):
+ Sử dụng thuốc BVTV, phân bón đúng lượng, đúng cách.
+ Không sử dụng các hóa chất, thuốc BVTV không rõ nguồn gốc.
+ Tăng cường sử dụng phân hữu cơ, thuốc thảo mộc.
+ Ghi nhật ký đồng ruộng, lưu giữ hồ sơ.
4. Thu hoạch và bán sản phẩm tốt
- Thu hoạch đảm bảo thời gian cách ly.
- Rửa rau bằng nước sạch.
- Đựng sản phẩm bằng rổ, bao sạch.
- Gắn tem nhãn sản phẩm để truy xuất nguồn gốc.
5. Bảo vệ sức khỏe và môi trường
- Nâng cao ý thức bảo hộ lao động.
- Thường xuyên thu gom, xử lý rác thải đúng quy định.
III. TRIỂN KHAI HỰC HIỆN GAP CƠ BẢN
Bước 1: Lập kế hoạch
1. Lựa chọn điểm sản xuất
- Lựa chọn vùng sản xuất có diện tích tập trung, đủ điều kiện về đất trồngnguồn nước tưới, nước rửa sản phẩm đạt tiêu chuẩn theo quy định.
- Xa khu công nghiệp, môi trường không bị ô nhiễm.
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
8 9
![Page 6: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/6.jpg)
- Kết quả phân tích mẫu là cơ sở khẳng định mức độ an toàn của sản phẩm; là bằng chứng để cung cấp thông tin về sản phẩm cho khách hàng.
- Thông qua kết quả phân tích mẫu sản phẩm, nhà quản lý, người sản xuất có thể kịp thời ngăn chặn nguy cơ gây mất an toàn và điều chỉnh hoạt động sản xuất.
6. Hoạt động thị trường
- Cung cấp thông tin sản phẩm hoặc thông tin vùng sản xuất cho khách hàng (※).
- Nhóm sản xuất mở cửa hàng bán sản phẩm (※).
- Mở rộng thị trường thông qua các kênh tiêu thụ khác nhau.
- Xây dựng lòng tin với người tiêu dùng thông qua các sự kiện, hội nghị khách hàng (tham quan đồng ruộng, khu vực sản xuất hoặc tổ chức các sự kiện để chia sẻ, trao đổi thông tin với khách hàng, ...).
(※)【Hình ảnh minh họa】
<Cung cấp thông tin> <Cửa hàng bán, giới thiệu sản phẩm>
Dây buộc có địa chỉ liên lạc
Cửa hàng tại chợ
7. Thông tin tuyên truyền, phổ biến thực hành GAP Cơ bản
- Để ổn định thị trường và giá cả, điều quan trọng là người tiêu dùng cần có hiểu biết về rau/cây trồng an toàn; người sản xuất phải xây dựng được niềm tin đối với người tiêu dùng.
- Tạo được tính đặc trưng và thương hiệu cho sản phẩm là cách làm hiệu quả để có thị trường ổn định. Do đó, cần phải tích cực phổ biến thông tin về các sản phẩm bao gồm quá trình sản xuất, thực hành GAP, ...
Bước 3: Kiểm tra, đánh giá
1. Tự kiểm tra
- Người sản xuất phải tự điều chỉnh các hoạt động sản xuất của mình để đảm bảo an toàn trong các khâu sản xuất, thu hoạch, sơ chế và bán sản phẩm.
Bước 2: Triển khai
1. Kiểm tra điều kiện an toàn của vùng sản xuất
- Lựa chọn vùng sản xuất đã có đủ điều kiện an toàn (đã được xác định).
- Nếu chưa rõ độ an toàn của vùng sản xuất, phải tiến hành phân tích mẫu đất, nước để xác định độ an toàn của vùng sản xuất (xem bảng 1 - Quản lý điều kiện sản xuất - Nhật ký quản lý sản xuất).
- Kiểm tra các điều kiện xung quanh xem có ảnh hưởng tới môi trường của khu vực sản xuất (như khu công nghiệp hay chất thải công nghiệp).
2. Chuẩn bị vật tư nông nghiệp đảm bảo chất lượng
- Hợp tác xã nông nghiệp quản lý, cung cấp và kiểm tra chất lượng vật tư nông nghiệp (đầu vào của sản xuất) như phân bón, thuốc BVTV, hóa chất nông nghiệp, giống cây trồng, ...
- Hướng dẫn nông dân sử dụng các loại vật tư nông nghiệp đảm bảo chất lượng và ghi rõ địa chỉ cửa hàng mua vật tư (đối với những trường hợp không mua tại cửa hàng của hợp tác xã).
- Chuẩn bị giống tốt, chất lượng đảm bảo.
3. Triển khai thực hành sản xuất rau an toàn
- Đánh số ô, thửa để quản lý hoạt động sản xuất trên địa bàn.
- Lựa chọn giống tốt, thời vụ gieo trồng thích hợp.
- Sử dụng phân bón đúng lúc, đúng cách, đúng liều lượng, không sử dụng phân tươi, tăng cường sử dụng phân hữu cơ.
- Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong Danh mục được phép sử dụng cho rau, áp dụng nguyên tắc 4 đúng (đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng lúc, đúng cách); làm theo hướng dẫn trên bao bì hoặc theo hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật chuyên trách.
- Đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch sản phẩm, rửa sản phẩm bằng nước sạch, đựng sản phẩm bằng dụng cụ sạch, gắn tem nhãn sản phẩm để truy xuất nguồn gốc.
4. Thực hành ghi nhật ký đồng ruộng và lưu giữ hồ sơ
- Ghi chép và lưu giữ “Nhật ký đồng ruộng” và “Nhật ký quản lý sản xuất” theo biểu mẫu kèm theo.
- Ghi chép đầy đủ thông tin về sản xuất và quản lý sản xuất.
- Ghi chép hàng ngày, cất sổ “Nhật ký” nơi dễ nhớ, tiện sử dụng.
- Lưu giữ đầy đủ hồ sơ để sử dụng trong các trường hợp:
+ Phục vụ việc kiểm tra đánh giá (tự kiểm tra, kiểm tra đánh giá nội bộ).
+ Cung cấp thông tin để truy xuất nguồn gốc.
+ Rà soát lại hoạt động sản xuất được lưu giữ trong “Nhật ký” để rút kinh nghiệm, lập kế hoạch sản xuất cho vụ sau.
5. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
- Sản phẩm cây trồng sản xuất theo quy trình an toàn cần được lấy mẫu, phân tích định kỳ hoặc ngẫu nhiên để kiểm tra mức độ an toàn của quá trình sản xuất.
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
10 11
![Page 7: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/7.jpg)
IV. RÀ SOÁT GAP CƠ BẢN (Thực hành sản xuất đảm bảo yêu cầu của 26 điểm kiểm soát)
1. Đánh giá, lựa chọn vùng sản xuất
Khu vực sản xuất có nằm trong quy hoạch không?
Điều kiện về môi trường có rủi ro ô nhiễm không?
2. Quản lý đất
Đất trong khu vực sản xuất có tiểm ẩn nguy cơ bị ô nhiễm không?
3. Phân bón và chất phụ gia
Loại phân bón có được phép sử dụng tại Việt Nam không?
Phân hữu cơ có được làm và xử lý đúng cách không?
Có ghi chép sổ sách về việc mua và sử dụng phân bón không?
- Người sản xuất, đồng thời cũng là người đóng vai trò quan trọng trong hoạt động kiểm tra, phát hiện nguy cơ gây ô nhiễm ngay trên đồng ruộng của mình cũng như đồng ruộng của các hộ lân cận.
2. Kiểm tra, đánh giá nội bộ
- Thành viên nhóm kiểm tra đánh giá nội bộ gồm: chủ nhiệm hợp tác xã, cán bộ kỹ thuật, trưởng nhóm sản xuất, nông dân (do hợp tác xã tự thành lập).
- Nội dung kiểm tra: kiểm tra các nội dung trong “Bảng kiểm tra đánh giá nội bộ” (Sử dụng “Bảng kiểm tra đánh giá nội bộ” trong tài liệu đính kèm).
- Trình tự kiểm tra:
Kiểm tra quá trình sản xuất dựa vào danh mục kiểm tra.
Sản xuất theo quy trình an toàn.
Kiểm tra sổ sách, nhật ký đồng ruộng thu hoạch và bán hàng.
Cảnh báo và phát hiện nguy cơ gây ô nhiễm để phòng ngừa.
- Lưu giữ kết quả kiểm tra:
Lưu giữ kết quả kiểm tra của từng hộ tại bảng 2 - Mục Quản lý sản xuất trên địa bàn - Quyển “Nhật ký quản lý sản xuất”.
Sử dụng kết quả kiểm tra để hướng dẫn, điều chỉnh hoạt động sản xuất đảm bảo an toàn.
Kết quả kiểm tra phục vụ việc truy xuất nguồn gốc.
Bước 4: Rà soát và cải tiến
1. Rà soát và cải tiến
- Cải tiến các hoạt động sản xuất cho vụ sau dựa trên kết quả tự kiểm tra và kiểm tra nội bộ.
- Cải tiến quá trình sản xuất cây trồng an toàn bằng cách thực hành chu kỳ hành động sau:
Chu kỳ hành động GAP
Chu kỳ hành động GAP
Lập nhóm để áp dụng GAP
Lập kế hoạch
Rà soát và cải tiến Thực hiện
Kiểm tra, đánh giá
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
12 13
![Page 8: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/8.jpg)
7. Quản lý và xử lý chất thải
Nước thải, rác thải có được thu gom và xử lý đúng cách không?
8. Người lao động
Có được cung cấp kiến thức về bảo hộ lao động và vệ sinh cá nhân không?
Có cắm biển cảnh báo tại khu vực sản xuất mới phun thuốc không?
9. Nhật ký đồng ruộng và truy xuất nguồn gốc
Đã ghi chép đầy đủ nhật ký sản xuất, thu hoạch, bảo quản và bán sản phẩm chưa?
Có kiểm tra và lưu giữ sổ nhật ký không?
4. Nước
Nước tưới và nước rửa sản phẩm sau thu hoạch đã đảm bảo theo tiêu chuẩn hiện hành chưa?
5. Sử dụng hóa chất nông nghiệp
Có kiến thức về sử dụng hóa chất nông nghiệp không?
Có hiểu biết về kỹ thuật ngăn chặn sâu bệnh hiệu quả như kỹ thuật IPM không?
Các loại hóa chất có được phép sử dụng tại Việt Nam không?
Có mua hóa chất nông nghiệp từ những cửa hàng có giấy phép đầy đủ không?
Sử dụng hóa chất nông nghiệp theo đúng hướng dẫn trên bao bì không?
Lập sổ ghi chép về sử dụng và xử lý hóa chất không?
Xử lý bao túi, chai lọ đựng hóa chất phù hợp không?
6. Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
Việc thu hoạch sản phẩm có đảm bảo thời gian cách ly không?
Khu vực sơ chế, đóng gói và bảo quản sản phẩm có được cách ly với kho, bãi chứa hóa chất không?
Có sử dụng nước sạch để rửa sản phẩm sau thu hoạch không?
Dụng cụ thu hoạch, sơ chế và bảo quản sản phẩm có đảm bảo không?
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
14 15
![Page 9: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/9.jpg)
MARD
NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ NGÀNH TRỒNG TRỌT NHẰM CẢI THIỆN SẢN LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM CÂY TRỒNG
Địa chỉ: Số 2 Ngọc Hà, Tel : (84-4) 38489907
Ba Đình, Hà Nội Fax: (84-4) 38489907
JICA
NHẬT KÝ QUẢN LÝ SẢN XUẤT
(Phiên bản tháng 5 năm 2013)
GHI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT RAU THEO THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT CƠ BẢN (GAP CƠ BẢN)
DỰ ÁN JICA - CỤC TRỒNG TRỌT
10. Kiểm tra, đánh giá nội bộ
Đã tiến hành kiểm tra nội bộ ít nhất mỗi năm một lần chưa?
Hãy thực hành sản xuất an toàn, tin cậy!
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
16 17
![Page 10: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/10.jpg)
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ NGÀNH TRỒNG TRỌT
NHẰM CẢI THIỆN SẢN LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CÂY TRỒNG
THÔNG TIN VỀ NHÀ QUẢN LÝ
Hợp tác xã: ...................................................................................................................
Xã:.................... Huyện:................... Tỉnh: .....................................................................
Họ tên chủ nhiệm hợp tác xã: .........................................................................................
Họ tên cán bộ kỹ thuật phụ trách: ...................................................................................
Địa điểm sản xuất: .........................................................................................................
Năm/vụ sản xuất: ..........................................................................................................
GHI NHẬT KÝ QUẢN LÝ SẢN XUẤT THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT TRONG SẢN XUẤT
CÂY TRỒNG ĐỂ BẢO VỆ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG, TẠO RA SẢN PHẨM AN TOÀN VÀ GÌN GIỮ MÔI TRƯỜNG
NĂM 2013
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Đối tượng sử dụng: Chủ nhiệm HTX/Trưởng nhóm nông dân/CBKT chuyên trách.
2. Lý do phải ghi Nhật ký quản lý sản xuất và lưu giữ hồ sơ
Ghi Nhật ký quản lý sản xuất để lưu giữ các hoạt động quản lý sản xuất cây trồng, chứng minh quá trình sản xuất đã làm theo hướng thực hành nông nghiệp tốt (GAP).
Để truy xuất nguồn gốc sản phẩm: dựa vào nhật ký quản lý sản xuất và hồ sơ lưu giữ biết được thông tin về điều kiện sản xuất, nguồn gốc đầu vào của sản xuất (thuốc BVTV, phân bón, ...), người sản xuất, nơi sản xuất, loại sản phẩm và từ đó biết được mức độ an toàn của sản phẩm, thông tin từ người tiêu dùng.
Ghi chép và lưu giữ nhật ký quản lý sản xuất giúp nhà quản lý thấy rõ trách nhiệm của mình và hành vi đúng, sai của người sản xuất, từ đó cùng nhau thay đổi nhận thức, tập quán canh tác và hoạt động sản xuất theo hướng thực hành nông nghiệp tốt; phát triển sản xuất một cách hiệu quả, bền vững và có trách nhiệm với cộng đồng.
3. Hướng dẫn sử dụng:
Ghi các hoạt động sản xuất rau gồm: cung cấp thông tin chung tại các bảng (phần trên bảng); Quản lý điều kiện sản xuất (1); Quản lý sản xuất trên địa bàn (2); Quản lý mua vật tư nông nghiệp (3); Quản lý cung cấp vật tư nông nghiệp (4); Quản lý hoạt động đào tạo, tập huấn, tuyên truyền (5).
Cách ghi: ghi việc quản lý sản xuất cây trồng của HTX/nhóm nông dân theo biểu mẫu:
Bảng 1: ghi, lưu giữ kết quả phân tích mẫu đất, nước, điều kiện sản xuất của HTX (khẳng định điều kiện sản xuất là an toàn); khi phát hiện có nguy cơ ảnh hưởng đến điều kiện sản xuất phải thông báo ngay để tìm cách khắc phục.
Bảng 2: đánh số, ghi số ô, thửa ruộng của hộ nông dân để quản lý hoạt động sản xuất trên địa bàn. Kết quả kiểm tra, đánh giá nội bộ (do Tổ kiểm tra thực hiện 1 - 2 lần/năm) được lưu giữ trong Bảng này nhằm theo dõi, điều chỉnh hành vi của các thành viên (hộ nông dân) trong nhóm/hợp tác xã tham gia sản xuất cây trồng an toàn.
Bảng 3: cửa hàng của HTX hoặc do hợp tác xã chỉ định phải có đủ tư cách pháp nhân, điều kiện kinh doanh vật tư nông nghiệp theo quy định hiện hành; Việc nhập / mua thuốc BVTV, phân bón của hợp tác xã/cửa hàng phải được ghi chép và lưu giữ hồ sơ.
Bảng 4: ghi chép việc bán/cung cấp thuốc BVTV, phân bón của HTX/cửa hàng cho người sản xuất trong cả quá trình sản xuất; ghi đủ thông tin về người mua.
Bảng 5: ghi hoạt động đào tạo, tập huấn, tuyên truyền, cung cấp kiến thức về sản xuất cây trồng an toàn: kiến thức về GAP, quản lý dịch hại tổng hợp, tổ chức sản xuất, tiến bộ kỹ thuật, tìm kiếm thị trường... ghi rõ ý kiến/sáng kiến của nông dân.
Bảng kiểm tra đánh giá nội bộ: được dùng để đánh giá hoạt động sản xuất hàng vụ/năm của các thành viên trong nhóm/HTX (do Tổ kiểm tra thực hiện) gồm: thu thập, xử lý số liệu từ hồ sơ, nhật ký đồng ruộng, đánh giá thực tế sản xuất, phân tích kết quả, rút kinh nghiệm, lập kế hoạch, chỉ đạo sản xuất cho vụ/năm tiếp theo.
Cách lưu giữ hồ sơ:
Chủ nhiệm HTX/cán bộ kỹ thuật (CBKT) chuyên trách chịu trách nhiệm hướng dẫn nông dân, theo dõi quá trình sản xuất, quản lý và lưu giữ hồ sơ sản xuất của HTX.
Ghi chú: Bảng kiểm tra, đánh giá (rút gọn từ VietGAP): gồm 25 điểm kiểm tra Cơ bản được dùng để so sánh trong quá trình thực hành GAP
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
18 19
![Page 11: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/11.jpg)
BẢ
NG
2. Q
UẢ
N L
Ý SẢ
N X
UẤ
T TR
ÊN ĐỊA
BÀ
N
Hợp
tác
xã:
......
......
......
......
......
......
......
.Xã:
......
......
......
......
...H
uyện
:....
......
......
......
.....Tỉn
h: ..
......
......
......
......
......
......
......
......
..
Tổng
diệ
n tíc
h ca
nh t
ác (
rau)
:....
......
......
.....(
ha);
Số
hộ
nông
dân
toà
n H
TX:.
......
......
......
......
....;
Vụ/
năm
: ....
......
......
......
......
...
Diệ
n tíc
h m
ô hì
nh:.
......
......
......
......
......
..(ha
);
Số
hộ
nông
dân
tha
m g
ia m
ô hì
nh: .
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
..
Quy
trìn
h sả
n xuất
, tiế
n bộ
kỹ
thuậ
t đã
áp
dụng
(nế
u có
): ..
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
Số
TT
Quả
n lý
địa
bàn
sản
xuất
Kết
quả đá
nh g
iá nội
bộ
(tro
ng vụ/
năm
)
Tên
hộ n
ông
dân
Diệ
n tí
ch
sản
xuất
(m
2 ) M
ã số
thử
a ruộn
g N
gày/
Nội
dun
g đá
nh g
iá
Kết
quả
Đạt
K
hông
đạt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Ghi
chú
: Trườn
g hợ
p có
nhiều
nhó
m n
ông
dân
tham
gia
sản
xuấ
t dướ
i sự
quản
lý của
HTX
thì mỗi
nhó
m d
ùng
một
bản
g; Kết
quả
đán
h gi
á nộ
i bộ
hàng
vụ/
năm
(th
eo mẫu
Bả
ng k
iểm
tra đá
nh g
iá) được
lưu
giữ
hồ sơ
tại bản
g nà
y để
theo
dõi
sản
xuấ
t của
từng
hộ.
BẢ
NG
1. Q
UẢ
N L
Ý Đ
IỀU
KIỆ
N SẢ
N X
UẤ
T
Hợp
tác
xã:
.....
......
......
.... …
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
.
Xã:.
......
......
......
......
.....
Huyện
:....
......
......
......
..
Tỉ
nh: .
......
......
......
......
......
......
......
..
Tổng
diệ
n tíc
h đấ
t trồn
g ra
u củ
a H
TX (
diện
tíc
h ca
nh t
ác):
.....
......
......
......
......
......
. sào
/ha)
Nguồn
nướ
c tưới
: ....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
Điề
u kiện
môi
trườn
g: Đạt
:....
......
....K
hông
đạt
: ....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
...
Ngà
y lấ
y mẫu
(đấ
t, nướ
c): .
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
..
Người
lấy
mẫu
: ....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
...
Đơn
vị p
hân
tích
mẫu
: ....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.....
Thự
c trạn
g điều
kiệ
n sả
n x
uất
P
hát
hiện
và
khắc
phục
Điề
u kiện
Tá
c nh
ân g
ây
ô n
hiễ
m
Đán
h gi
á hiện
tại
M
ô tả
các
ngu
y cơ
q
uan
sát được
H
oạt độ
ng
khắc
phục
Tê
n người
thự
c hiện
Đạt
K
hông
đạt
Đất
trồ
ng
Kim
loại
nặn
g
Nướ
c tưới
Ki
m loại
nặ n
g
Vi s
inh
vật
gây
hại
Nướ
c sơ
chế
(rửa
sản
phẩ
m)
Kim
loại
nặn
g
Thuố
c BV
TV
Nitr
at
Vi s
inh
vật
gây
hại
Ghi
chú
: - Kh
i phá
t hiệ
n có
ngu
y cơ
gây
ô n
hiễm
phả
i thô
ng b
áo n
gay để
tìm
các
h khắc
phụ
c.
- G
iới hạn
cho
phé
p củ
a ki
m loại
nặn
g tr
ong đấ
t: th
eo Q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t Quố
c gi
a: Q
CVN
03:
200
8/BT
NM
T.
- G
iới hạn
cho
phé
p củ
a ki
m loại
nặn
g, v
i sin
h vậ
t gây
hại
tron
g nước
tưới
: th
eo Q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t Quố
c gi
a về
chấ
t lượ
ng nướ
c dù
ng c
ho tưới
tiêu
QCV
N 3
9: 2
011
BTN
MT.
- Nướ
c sử
dụn
g tr
ong
sơ c
hế:
theo
QCV
N 0
2: 2
009
BYT
về c
hất lượ
ng nướ
c si
nh h
oạt.
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
20 21
![Page 12: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/12.jpg)
BẢ
NG
4. Q
UẢ
N L
Ý ĐẦ
U V
ÀO
CỦ
A SẢ
N X
UẤ
T (B
ÁN
/CU
NG
CẤ
P VẬ
T TƯ
NÔ
NG
NG
HIỆ
P)
Tên
cửa
hàng
:....
......
......
......
......
......
......
......
.....
Địa
chỉ
:....
......
......
......
......
......
......
.Kho
: ....
......
......
......
......
......
......
.
Mã
số/G
iấy được
phé
p ki
nh d
oanh
:....
......
......
.....
Họ
và t
ên c
hủ cửa
hàn
g: ..
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.
Họ,
tên
chủ
nhiệm
HTX
:....
......
......
......
......
......
...
Kiểm
soá
t vi
ên (
nếu
có):
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
....
Ngà
y/Th
áng/
Năm
Tên
thuố
c B
VTV
, phâ
n bó
n, g
iống
, ...
(ghi
đún
g tê
n t
rên
bao,
nhã
n)
Số lượn
g
(c
hai,
hộp,
gói
, bao
) Đơn
vị
(g, k
g, m
l, lít
) N
gười
mua
Ghi
chú
: có
thể đó
ng r
iêng
thàn
h qu
yển
(Sổ
xuất
vật
tư n
ông
nghiệp
của
HTX
).
BẢ
NG
3. Q
UẢ
N L
Ý ĐẦ
U V
ÀO
CỦ
A SẢ
N X
UẤ
T (M
UA
VẬ
T TƯ
NÔ
NG
NG
HIỆ
P)
Tên
cửa
hàng
:....
......
......
......
......
......
......
......
......
.. Địa
chỉ
:....
......
......
......
......
......
...Kh
o: ..
......
......
......
......
......
......
......
...
Mã
số/G
iấy được
phé
p ki
nh d
oanh
:....
......
......
......
.. Họ
và t
ên c
hủ cửa
hàn
g: ..
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
....
Họ,
tên
chủ
nhiệm
HTX
:....
......
......
......
......
......
......
Kiểm
soá
t vi
ên (
nếu
có):
.....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.
Ngà
y/Th
áng/
Năm
Tên
thuố
c B
VTV
, phâ
n bó
n, g
iống
, ...
(gh
i đún
g tê
n tr
ên b
ao, n
hãn)
Số
lượn
g (c
hai,
hộp,
gói
, bao
) Đơn
vị
(g, k
g, m
l, lít
) N
hà
sản
xuất
/Nhà
phâ
n phối
Ghi
chú
: có
thể đó
ng r
iêng
thàn
h qu
yển
(Sổ
nhập
vật
tư n
ông
nghiệp
của
HTX
).
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
22 23
![Page 13: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/13.jpg)
BẢ
NG
KIỂ
M T
RA
ĐÁ
NH
GIÁ
NỘ
I BỘ
(D
ùng để
kiể
m t
ra, đ
ánh
giá
nội bộ
hàng
vụ/
năm
)
Thôn
g tin
về
cơ sở/
ngườ
i sản
xuấ
t: ..
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
...
Thôn
g tin
về
Tổ k
iểm
tra
: ....
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
...
Địa
điể
m:.
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
..Ngà
y đá
nh g
iá:
......
......
......
......
......
......
......
......
TT
Chỉ t
iêu
Y
êu cầu
của
V
ietG
AP
(mứ
c độ
)
Yêu
cầu
của
G
AP
Cơ
bản
Kết
quả đá
nh g
iá
Diễ
n giải
Đạt
K
hông
đạt
1 Ruộn
g sả
n xuất
rau
có p
hù hợp
với
quy
hoạ
ch của
địa
phươn
g, N
hà nướ
c kh
ông?
A
A
2 Ruộn
g sả
n xuất
cây
trồ
ng (
rau)
đã được
phâ
n tíc
h mẫu
đất
, nướ
c chưa
? A
A
3 Có
đạt
tiê
u ch
uẩn
an t
oàn
về đất
trồ
ng, nướ
c tưới
và
nước
sơ
chế
khôn
g?
A
A
4 D
ùng
phân
bón
tro
ng D
anh
mục
đượ
c ph
ép sử
dụng
tại
Việ
t N
am p
hải k
hông
?A
A
5 Chỉ sử
dụng
phâ
n hữ
u cơ
đã
qua
xử lý
(ho
ai mục
) và
lưu
giữ
hồ sơ?
A
A
6 G
hi c
hép đầ
y đủ
và
lưu
giữ
hồ sơ
việc
mua
, sử
dụng
phâ
n bó
n, c
hất
phụ
gia?
A
A
7 Chỉ sử
dụng
nguồn
nướ
c tưới
và
nước
rửa
sản
phẩ
m đạt
tiê
u ch
uẩn
hiện
hàn
h?A
A
8 Đ
ã được
tập
huấ
n về
hoá
chấ
t, t
huốc
BVT
V và
các
h sử
dụn
g chưa
? A
A
9 Đ
ã được
tập
huấ
n về
biệ
n ph
áp q
uản
lý s
âu bện
h tổ
ng hợp
, biệ
n ph
áp q
uản
lý
cây
trồn
g tổ
ng hợp
(IP
M, I
CM)
chưa
? B
B
10
Có á
p dụ
ng b
iện
pháp
quả
n lý
sâu
bện
h tổ
ng hợp
, biệ
n ph
áp q
uản
lý c
ây t
rồng
tổ
ng hợp
(IP
M, I
CM)
tron
g sả
n xuất
khô
ng?
B
B
11
Chỉ m
ua h
oá c
hất,
thuố
c BV
TV, t
rong
Dan
h mục
đượ
c ph
ép sử
dụng
phả
i khô
ng?
A
A
12
Thườ
ng x
uyên
mua
phâ
n bó
n, t
huốc
BVT
V tạị cửa
hàn
g củ
a H
TX p
hải k
hông
? B
B
BẢ
NG
5. Q
UẢ
N L
Ý H
OẠ
T ĐỘ
NG
ĐÀ
O TẠ
O, TẬ
P H
UẤ
N, T
UY
ÊN T
RU
YỀN
Hợp
tác
xã:
......
......
......
......
......
......
......
......
..
Xã:.
......
......
......
......
......
Huyện
:....
......
......
.....
Tỉnh
: ....
......
......
......
......
...
Họ,
tên
chủ
nhiệm
HTX
:....
......
......
......
......
.....
Cá
n bộ
kỹ
thuậ
t ch
uyên
trá
ch: .
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.....
Ngà
y/
Thán
g/Năm
Đào
tạo
Tu
yên
truyền
Số n
ông
dân
th
am g
ia (
kèm
da
nh s
ách)
Nội
dun
g
đào
tạo
Số n
gày
đà
o tạ
o (n
gày)
Được
cấp
chứ
ng c
hỉ
(dấu
x)
Nội
dun
g
tuyê
n tr
uyền
Hưởn
g ứ
ng
tuyê
n tr
uyền
(dấu
x)
Ý k
iến/
sáng
kiế
n mới
(nế
u có
)
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
24 25
![Page 14: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/14.jpg)
BẢ
NG
KIỂ
M T
RA
ĐÁ
NH
GIÁ
(2
6/65
điể
m k
iểm
soá
t the
o Q
uyết
địn
h số
379
/QĐ
-BN
N-K
HCN
ngà
y 28
/01/
2008
của
Bộ
Nôn
g nh
giệp
& P
TNT
về B
an h
ành
Viet
GAP
)
TT
Thự
c hà
nh
Mứ
c độ
G
hi c
hú
I Đ
ánh
giá,
lựa
chọn
vùn
g sả
n x
uất
1 Vù
ng sản
xuấ
t có
phù
hợp
với
quy
hoạ
ch của
Nhà
nướ
c và
địa
phươn
g đố
i với
loại
cây
trồ
ng dự
kiến
sản
xuấ
t kh
ông?
A
2 Đ
ã đá
nh g
iá n
guy
cơ ô
nhiễm
hoá
học
, sin
h vậ
t, vật
lý d
o vù
ng sản
xuấ
t có
thể
gây
nhiễm
bẩn
sản
phẩ
m c
hưa?
A
II
Quản
lý đất
và
giá
thể
3 Đ
ã tiế
n hà
nh p
hân
tích,
đán
h gi
á cá
c ng
uy cơ
tiềm
ẩn
về h
oá học
, sin
h vậ
t, vật
lý t
rong
đất
của
vùn
g sả
n xuất
chư
a?
A
III
Ph
ân b
ón v
à chất
phụ
gia
4 Chỉ sử
dụng
các
loại
phâ
n bó
n có
tro
ng d
anh
mục
đượ
c ph
ép k
inh
doan
h tạ
i Việ
t N
am p
hải k
hông
? A
5 Chỉ sử
dụng
các
loại
phâ
n hữ
u cơ
đã
qua
xử lý
và
có đầy
đủ
hồ sơ
về c
ác loại
phâ
n hữ
u cơ
này
phả
i khô
ng?
A
6 Đ
ã gh
i ché
p và
lưu
vào
hồ sơ
khi m
ua v
à sử
dụn
g ph
ân b
ón, c
hất
phụ
gia
chưa
? A
IV
Nước
tưới
7 Chất
lượn
g nước
tướ
i và
nước
sử
dụng
sau
thu
hoạ
ch c
ho sản
xuấ
t đã
đảm
bảo
the
o tiê
u ch
uẩn
hiện
hàn
h chưa
? A
V
Sử dụn
g ho
á chất
8 N
gười
lao độ
ng sử
dụng
hay
hướ
ng dẫn
sử
dụng
hoá
chấ
t đã
đượ
c tậ
p huấn
về
hoá
chất
và
cách
sử
dụng
chư
a?
A
9 Có
áp
dụng
biệ
n ph
áp q
uản
lý s
âu bện
h tổ
ng hợp
(IP
M)
và b
iện
pháp
quả
n lý
cây
trồ
ng tổn
g hợ
p (I
CM)
khôn
g?
B
10
Hoá
chấ
t, t
huốc
bảo
vệ
thực
vật
, thuốc
sin
h họ
c m
ua c
ó tr
ong
Dan
h mục
đượ
c ph
ép sử
dụng
khô
ng?
A
11
Có m
ua h
oá c
hất,
thuốc
BVT
V và
vật
tư
nông
ngh
iệp
khác
từ
các
cửa
hàng
có
giấy
phé
p ki
nh d
oanh
khô
ng?
B
12
Có sử
dụng
hoá
chấ
t đú
ng t
heo
hướn
g dẫ
n gh
i trê
n nh
ãn k
hông
? A
TT
Chỉ t
iêu
Y
êu cầu
của
V
ietG
AP
(mứ
c độ
)
Yêu
cầu
của
G
AP
Cơ
bản
Kết
quả đá
nh g
iá
Diễ
n giải
Đạt
K
hông
đạt
13
Chỉ m
ua h
oá c
hất,
thuốc
BVT
V, V
TNN
từ
cửa
hàng
đượ
c ph
ép k
inh
doan
h?
A
A
14
Có là
m t
heo
hướn
g dẫ
n gh
i trê
n ba
o bì
khi
sử
dụng
thuốc
BVT
V, h
óa c
hất?
A
A
15
Có g
hi c
hép
nhật
ký
và lư
u giữ
hồ sơ
việc
sử
dụng
thuốc
BVT
V và
hoá
chấ
t kh
ông?
A
A
16
Có cắm
biể
n cả
nh b
áo tại
vùn
g sả
n xuất
vừa
mới
phu
n th
uốc
BVTV
khô
ng?
B
B
17
Có t
hu g
om vỏ
bao
bì đựn
g th
uốc
BVTV
, hoá
chấ
t và
o nơ
i quy
địn
h kh
ông?
B
B
18
Có t
hu g
om v
à xử
lý r
ác t
hải B
VTV
theo
đún
g qu
y đị
nh k
hông
? B
B
19
Có đượ
c cu
ng cấp
kiế
n thức
về
bảo
hộ la
o độ
ng, vệ
sinh
cá
nhân
khô
ng?
B
B
20
Khu
vực
sơ c
hế, đ
óng
gói sản
phẩ
m c
ó cá
ch ly
với
kho
, bãi
chứ
a ho
á chất
khô
ng?
A
A
21
Có sử
dụng
nguồn
nướ
c sạ
ch (đạ
t tiê
u ch
uẩn
hiện
hàn
h) để
rửa
rau
khôn
g?
A
A
22
Dụn
g cụ
thu
hoạ
ch, sơ
chế,
bảo
quả
n sả
n phẩm
có
bảo đả
m sạc
h sẽ
, an
toàn
kh
ông?
A
A
23
Có g
hi c
hép đầ
y đủ
nhậ
t ký
thu
hoạ
ch sản
phẩ
m k
hông
? A
A
24
Có g
hi c
hép
nhật
ký
bán
sản
phẩm
và
lưu
giữ
hồ sơ
khi x
uất
hàng
khô
ng?
A
A
25
Có c
ách
ly, n
gừng
bán
và
thôn
g bá
o ch
o ngườ
i mua
khi
sản
phẩ
m bị ô
nhiễm
?B
B
26
Có q
ua k
iểm
tra
, đán
h gi
á ít
nhất
một
lần
tron
g vụ
/năm
sản
xuấ
t kh
ông?
A
A
27
Việc
đán
h gi
á qu
á tr
ình
sản
xuất
có
cần
thiế
t và
giú
p íc
h ch
o ngườ
i sản
xuấ
t kh
ông?
Ghi
chú
: A là
mức
độ
bắt b
uộc
phải
thực
hiệ
n; B
là mức
độ
khuyến
khí
ch cần
phả
i thự
c hiện
; Tù
y và
o yê
u cầ
u, đ
iều
kiện
cụ
thể để
thàn
h lậ
p Tổ
kiể
m tr
a, đ
ánh
giá
(thà
nh
phần
tổ k
iểm
tra
gồm
đại
diệ
n củ
a cá
c bê
n: q
uản
lý, kỹ
thuậ
t, ngườ
i sản
xuấ
t, cá
n bộ
HTX
hoặ
c đị
a phươ
ng).
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
26 27
![Page 15: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/15.jpg)
MARD
NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ NGÀNH TRỒNG TRỌT NHẰM CẢI THIỆN SẢN LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM CÂY TRỒNG Địa chỉ: Số 2 Ngọc Hà, Tel : (84-4) 38489907 Ba Đình, Hà Nội Fax: (84-4) 38489907
JICA
NHẬT KÝ ĐỒNG RUỘNG
GHI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT RAU THEO THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT CƠ BẢN (GAP CƠ BẢN)
DỰ ÁN JICA - CỤC TRỒNG TRỌT
TT
Thự
c hà
nh
Mứ
c độ
G
hi c
hú
13 Đ
ã lậ
p nhật
ký
và hồ
sơ t
heo
dõi v
iệc
sử dụn
g và
xử
lý h
oá c
hất
chưa
? A
14
Việc
tiê
u huỷ
hoá
chất
, bao
bì c
ó được
thự
c hiện
the
o đú
ng q
uy địn
h kh
ông?
A
VI
Thu
hoạc
h và
sử
lý s
au t
hu h
oạch
15
Việc
thu
hoạ
ch sản
phẩ
m c
ó đú
ng t
hời g
ian
cách
ly k
hông
? A
16
Khu
vực
sơ c
hế, đ
óng
gói v
à bả
o quản
sản
phẩ
m c
ó được
các
h ly
với
kho
, bãi
chứ
a ho
á chất
, chấ
t gâ
y ô
nhiễ
m k
hông
? A
17
Có sử
dụng
nguồn
nướ
c sạ
ch để
rửa
sản
phẩm
sau
thu
hoạ
ch k
hông
? A
18
Chất
lượn
g nước
sử
dụng
sau
thu
hoạ
ch c
ó đú
ng với
qui
địn
h kh
ông?
A
VII
Q
uản
lý v
à xử
lý c
hất
thải
19
Nướ
c thải
, rác
thả
i có được
thu
gom
và
xử lý
the
o đú
ng q
uy địn
h kh
ông?
A
VII
I N
gười
lao độ
ng
20
Người
lao độ
ng c
ó được
cun
g cấ
p kiến
thứ
c về
bảo
hộ
lao độ
ng, vệ
sinh
cá
nhân
khô
ng?
B
21 Đ
ã có
biể
n cả
nh b
áo v
ùng
sản
xuất
rau
, quả
vừa
mới
đượ
c ph
un t
huốc
chư
a?
B
IX
Gh
i ch
ép, lư
u t
rữ hồ
sơ, t
ruy
nguy
ên n
guồn
gốc
và
thu
hồi sản
phẩm
22 Đ
ã gh
i ché
p đầ
y đủ
nhậ
t ký
thu
hoạ
ch, b
án sản
phẩ
m, .
.. chưa
? A
23
Có k
iểm
tra
nội
bộ,
ghi
ché
p và
lưu
giữ
hồ sơ
chưa
? A
24 Đ
ã gh
i rõ
vị t
rí tườn
g lô
sản
xuấ
t chưa
? A
25
Có g
hi c
hép
thời
gia
n bá
n sả
n phẩm
, tên
và đị
a chỉ b
ên m
ua v
à lư
u giữ
hồ sơ
cho
mỗi
lô sản
phẩ
m k
hông
? A
26
Kiểm
tra
, đán
h gi
á nộ
i bộ:
Đã
tiến
hành
kiể
m t
ra nội
bộ
ít nhất
mỗi
năm
một
lần
chưa
? A
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
28 29
![Page 16: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/16.jpg)
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ NGÀNH TRỒNG TRỌT
NHẰM CẢI THIỆN SẢN LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CÂY TRỒNG
THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NGƯỜI SẢN XUẤT
Hợp tác xã: ...................................................................................................................
Xã:.................... Huyện:................... Tỉnh: ....................................................................
Họ tên chủ nhiệm hợp tác xã: ........................................................................................
Họ tên cán bộ kỹ thuật phụ trách: ..................................................................................
Địa điểm sản xuất: ........................................................................................................
Năm/vụ sản xuất: ..........................................................................................................
GHI NHẬT KÝ ĐỒNG RUỘNG HÀNG NGÀY THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT TRONG SẢN XUẤT
CÂY TRỒNG ĐỂ BẢO VỆ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG, TẠO RA SẢN PHẨM AN TOÀN VÀ GÌN GIỮ MÔI TRƯỜNG
NĂM 2013
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Đối tượng sử dụng: Nông dân/ người sản xuất 2. Lý do phải ghi chép nhật ký đồng ruộng và lưu giữ hồ sơ Ghi nhật ký đồng ruộng để lưu giữ hoạt động sản xuất cây trồng, chứng minh
quá trình sản xuất đã làm theo thực hành nông nghiệp tốt (GAP). Để truy xuất nguồn gốc sản phẩm: dựa vào nhật ký đồng ruộng và hồ sơ lưu
giữ có thể biết được thông tin về nơi sản xuất, điều kiện, người sản xuất, loại sản phẩm, mức độ an toàn của sản phẩm, thông tin về người tiêu dùng.
Ghi chép và lưu giữ nhật ký đồng ruộng giúp người sản xuất thấy rõ hành vi đúng, sai của mình trong sản xuất, qua đó thay đổi tập quán canh tác theo hướng có lợi cho sức khỏe của bản thân, phục tùng yêu cầu pháp lý và đáp ứng mong đợi của khách hàng.
Giúp người sản xuất có đủ điều kiện khẳng định mức độ an toàn của sản phẩm do chính mình sản xuất, tìm được khách hàng tin cậy và có cơ hội phát triển sản xuất bền vững, hiệu quả.
3. Hướng dẫn sử dụng: ghi chép các hoạt động sản xuất rau gồm: cung cấp thông tin chung (phần trên bảng biểu); Nhật ký thực hành sản xuất (1); Nhật ký mua vật tư nông nghiệp (2) và nhật ký thu hoach, bán sản phẩm (3). - Cách ghi chép: ghi công việc sản xuất hàng ngày theo biểu mẫu trong sách Trang ví dụ: để tham khảo cách ghi chép các nội dung trong bảng 1. Bảng 1: mỗi loại rau ghi chép riêng một bảng; ghi chép công việc sản xuất
rau hàng ngày trên đồng ruộng; ghi việc làm từ bắt đầu gieo trồng đến thời điểm thu hoạch đối với các loại rau được sản xuất trong vụ / năm.
Bảng 2: dùng chung cho các loại rau; ghi chép toàn bộ việc mua phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, chất phụ gia khác dùng trong quá trình sản xuất.
Bảng 3: dùng chung cho các loại rau; ghi chép công việc thu hoạch và bán sản phẩm từ bắt đầu đến kết thúc.
Bảng kiểm tra, đánh giá nội bộ: được dùng để đánh giá hoạt động sản xuất hàng vụ / năm của các thành viên trong nhóm, HTX (tổ kiểm tra thực hiện)
- Cách lưu giữ hồ sơ: nông dân/ người sản xuất phải thường xuyên ghi chép, lưu giữ nhật ký thực hành sản xuất (treo trên tường, nơi nhìn thấy hàng ngày để tiện sử dụng).
- Ghi chú: Bảng kiểm tra, đánh giá (rút gọn từ VietGAP): gồm 26 điểm kiểm tra cơ bản được dùng để so sánh trong quá trình thực hành GAP; Dựa trên những nguyên tắc cơ bản của cuốn sổ này, người sản xuất có thể chia nhỏ hoặc chi tiết hóa các mục theo cách của mình để tiện ghi chép, theo dõi quá trình sản xuất cho phù hợp với từng điều kiện cụ thể.
NHẬT KÝ ĐỒNG RUỘNG - Phiên bản tháng 5 năm 2013
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
30 31
![Page 17: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/17.jpg)
BẢ
NG
1. N
HẬ
T K
Ý T
HỰ
C H
ÀN
H SẢ
N X
UẤ
T
Tên
thửa
ruộ
ng (
số):
......
......
......
....
D
iện
tích:
......
......
......
(m2 /s
ào/h
a)
N
gày
trồn
g:...
......
......
......
......
......
Tên
cây
trồn
g:...
......
......
......
......
...
Giố
ng:.
......
......
......
...
Dự
kiến
thu
hoạ
ch lầ
n đầ
u:...
......
......
.; lầ
n cuối
:....
......
...
Bảo
hộ la
o độ
ng:
có
(
);
khô
ng (
)
Bỏ r
ác t
hải B
VTV đú
ng nơi
quy
địn
h: c
ó (
)
; kh
ông
(
).
Ngà
y (dươn
g lịc
h)
Côn
g việc
Tê
n th
uốc
BV
TV/
phân
bón
...
Tên
sâu
bệnh
/dị
ch hại
Số
lượn
g
(kg,
g, l
ít, m
l, gó
i)
Làm
the
o hướn
g dẫ
n (dấu
x)
Biể
n cả
nh
báo
(dấu
x)
Phá
t hiện
ng
uy cơ
Người
thự
c hiện
Ghi
chú
: Bản
g 1
dùng
để
ghi lại
hoạ
t độn
g sả
n xuất
hàn
g ng
ày tr
ên đồn
g ruộn
g kể
từ k
hi bắt
đầu
gie
o/trồn
g đế
n kh
i thu
hoạ
ch; Mỗi
loại
cây
trồn
g (r
au) được
ghi
riê
ng một
bản
g để
dễ
theo
dõi
.
TRA
NG
VÍ
DỤ
-NHẬ
T K
Ý T
HỰ
C H
ÀN
H SẢ
N X
UẤ
T
Tên
thửa
ruộ
ng (
số):
01
Diệ
n tíc
h: 1
80m
2
(m
2 /sào
/ha)
Ngà
y trồn
g: 5
/9/2
010
Tên
cây
trồn
g:
rau
bắp
cải
G
iống
: KA
KACR
OSS
Dự
kiến
thu
hoạ
ch:
lần đầ
u: 2
4/11
; lầ
n cuối
: 5/
12
Bảo
hộ la
o độ
ng:
có
(
);
khô
ng (
)
Bỏ r
ác t
hải B
VTV
nơi q
uy địn
h: c
ó (
)
; kh
ông
(
).
Ngà
y (dươn
g lịc
h)
Côn
g việc
Tê
n th
uốc
BV
TV/
phân
bón
...
Tên
sâ
u bệ
nh
/dịc
h hạ
iSố
lượn
g
(kg,
g, l
ít, m
l, gó
i)
Làm
the
o
hướn
g dẫ
n
(dấu
x)
Biể
n cả
nh
báo
(dấu
x)
Phá
t hiện
ng
uy cơ
Người
thự
c hiện
20/9
Bó
n ph
ân
Phân
chuồn
g mục
50
kg
Trần
Thị
Mỳ
23/9
Tưới
phâ
n đạ
m
Đạm
urê
2,5k
g
Mỳ
3/10
Ph
un t
huốc
BVT
V W
ath
Sâu
khoa
ng
1 lọ
(10
ml)
x x
Ruộn
g bê
n vừ
a ph
un
thuố
c BV
TV m
à kh
ông
cắm
biể
n Mỳ
15.1
0 Tưới
phâ
n đạ
m
Đạm
urê
5kg
Mỳ
20/1
0 Ph
un t
huốc
BVT
V Re
gent
Sâ
u tơ
, bọ
nhảy
6,
0g
x x
Thửa
số
2 p
hun
thuố
c BV
TV n
hiều
gấp
3 lầ
n To
àn (
con
bà
Mỳ)
28/1
0 Bó
n ph
ân
Kalic
loru
a
3,0k
g
Toàn
5/11
Ph
un t
huốc
BVT
V Ka
ruba
Sâ
u tơ
2
gói (
10m
g)
x x
To
àn
…
Ghi
chú
: Dùn
g bả
ng v
í dụ để
biế
t các
h gh
i các
nội
dun
g củ
a bả
ng 1
; làm
theo
hướ
ng dẫn
: the
o hướn
g dẫ
n gh
i trê
n ba
o bì
hoặ
c là
m th
eo hướ
ng dẫn
của
CBK
T. S
au k
hi sử
dụng
thuố
c BV
TV p
hải cắm
biể
n cả
nh b
áo. Đ
ánh
dấu
(x)
nếu
làm
theo
hướ
ng dẫn
và
cắm
biể
n.
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
32 33
![Page 18: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/18.jpg)
BẢ
NG
3. N
HẬ
T K
Ý T
HU
HOẠ
CH
VÀ
BÁ
N SẢ
N P
HẨ
M
Nơi
sơ
chế/
bảo
quản
:....
......
......
......
......
......
......
......
.....Địa
chỉ
chợ
bán
lẻ:.
......
......
......
......
......
......
......
......
...
Ngà
y/th
áng
(dươn
g lịc
h)
Thu
hoạc
h B
án sản
phẩm
Phá
t hiện
ngu
y cơ
/đã
xử lý
mối
ng
uy (
dấu
x)
Người
thự
c hiện
Loại
cây
trồn
g Tê
n/m
ã số
thử
a ruộn
g
Số n
gày
cách
ly
(ngà
y)
Số lượn
g (k
g, c
ây)
Giá
(đ
/kg,
cây
)
Hìn
h thứ
c bá
n/người
mua
Bán
lẻ
(dấu
x)
Bán
bu
ôn
cho
ai
Bán
the
o HĐ
c
ho
ai
Ghi
chú
: Bản
g nà
y dù
ng c
hung
cho
các
loại
sản
phẩ
m (r
au) đượ
c th
u hoạc
h từ
các
thửa
ruộn
g kh
ác n
hau;
Số
ngày
các
h ly
: tín
h số
ngà
y kể
từ n
gày
phun
thuố
c BV
TV lầ
n cuối
đến
ngà
y th
u hoạc
h; Tại
cột
bán
lẻ v
à ph
át h
iện
nguy
cơ.
.. nế
u có
làm
thì c
hỉ cần
đán
h dấ
u (x
).
BẢ
NG
2. N
HẬ
T K
Ý M
UA
VẬ
T TƯ
NÔ
NG
NG
HIỆ
P
Nơi
cất
giữ
thuốc
BVT
V, p
hân
bón
(kho
):...
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
......
.
Ngà
y (dươn
g lịc
h)
Tên
thuố
c B
VTV
, ph
ân b
ón, g
iống
...
Số lượn
g (k
g, g
, lít
, ml,
chai
, gói
)Đơn
giá
(đồn
g/kg
, lít
, cha
i, gó
i)
Mu
a tạ
i HTX
/của
chủ
hộ (
dấu
x)
Mu
a tạ
i cử
a hà
ng k
hác
Người
mua
/Sử
dụn
g (v
iết/
ký t
ên)
Tên
Địa
chỉ
Ghi
chú
: cử
a hà
ng vật
tư n
ông
nghiệp
của
HTX
có
Giấ
y ph
ép k
inh
doan
h và
chị
u sự
kiể
m s
oát của
cơ
quan
chu
yên
ngàn
h.
Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN Höôùng DAÃN GAP CÔ BAÛN
34 35
![Page 19: Hướng dẫn GAP cơ bản](https://reader034.fdocument.pub/reader034/viewer/2022042517/589aeba31a28abc9458bc266/html5/thumbnails/19.jpg)