HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH · Web viewHỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA...
Transcript of HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH · Web viewHỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA...
H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINHỌ Ệ Ị Ố ỒH C VI N CHÍNH TR KHU V C IỌ Ệ Ị Ự
KHOA TRI T H CẾ Ọ
Đ C NG MÔN H CỀ ƯƠ Ọ
TRI T H C MÁC – LÊNINẾ ỌCH NG TRÌNH CAO C P LÝ LU N CHÍNH TRƯƠ Ấ Ậ Ị
HÀ N I, NĂM 2018Ộ
1
Đ CỀ NG MÔN H CƯƠ ỌTÊN MÔN H C: TRI T H C MÁC - LÊNINỌ Ế Ọ
PH N I: T NG QUAN V MÔN H CÂ Ô Ề Ọ1. Thông tin chung v môn h c:ề ọ
T ng s ti t:ổ ố ế 75 (Theo Quy t đ nh s 3092/QĐ-HVCTQG ngày 24/7/2017 c aế ị ố ủ
Giám đ c HVCTQGHCM v vi c ban hành khung Ch ng trình Cao c p lý lu n chính tr )ố ề ệ ươ ấ ậ ịTrong đó: Lý thuy t: 50 ti t; Th o lu n: 10 ti t; T nghiên c u: 10 ti t; Thi h tế ế ả ậ ế ự ứ ế ế
môn: 5 ti t.ếCác yêu c u đ i v i môn h c:ầ ố ớ ọ - Yêu c u đ i v i ng i h c: ầ ố ớ ườ ọ+ Tr c gi lên l pướ ờ ớ : Đ c, nghiên c u tài li u đã gi i thi u trong đ c ng mônọ ứ ệ ớ ệ ề ươ
h c.ọ+ Trong gi lên l p: ờ ớ Nghe gi ng, ghi chép, chu n b ý ki n, tình hu ng, phát bi uả ẩ ị ế ố ể
khi đ c phép, làm vi c nhóm.ượ ệ+ Sau gi lên l p:ờ ớ T h c, c ng c ki n th c, kỹ năng, thái đ theo yêu c u c aự ọ ủ ố ế ứ ộ ầ ủ
môn h c.ọ- Yêu c u đ i v i gi ng viên:ầ ố ớ ả
+ Tr c gi lên l p:ướ ờ ớ Chu n b đ c ng; k ho ch bài gi ng; tài li u h c t p;ẩ ị ề ươ ế ạ ả ệ ọ ậ
giao nhi m v cho h c viên.ệ ụ ọ+ Trong gi lên l p:ờ ớ Th c hi n đúng đ c ng, k ho ch bài gi ng; chú tr ng tự ệ ề ươ ế ạ ả ọ ổ
ch c ho t đ ng phát tri n kỹ năng c a h c viên theo ph ng châm l y ng i h c làmứ ạ ộ ể ủ ọ ươ ấ ườ ọ
trung tâm; ki m tra vi c th c hi n yêu c u c a gi ng viên đã giao.ể ệ ự ệ ầ ủ ả+ Sau gi lên l p:ờ ớ Nêu yêu c u đ h c viên c ng c n i dung đã h c; yêu c uầ ể ọ ủ ố ộ ọ ầ
chu n b n i dung chuyên đ sau; ph n h i ý ki n trao đ i c a h c viên liên quan đ nẩ ị ộ ề ả ồ ế ổ ủ ọ ế
n i dung chuyên môn.ộKhoa gi ng d y:ả ạ Khoa Tri t h cế ọ
Đi n tho i:ệ ạ 024.38540201; Email: [email protected]
2. Mô t tóm t t n i dung môn h c: ả ắ ộ ọTrong Ch ng trình Cao c p lý lu n chính tr , Tri t h c Mác – Lênin là môn h cươ ấ ậ ị ế ọ ọ
đ u tiên, v i 10 bài: Bài 1 khái quát s hình thành và nh ng giá tr c a Tri t h c Mác –ầ ớ ự ữ ị ủ ế ọ
Lênin trong th i đ i ngày nay, bài 2 đ n 10 phân tích nh ng giá tr đó qua nh ngờ ạ ế ữ ị ữ
nguyên lý c b n và ý nghĩa c a nó đ i v i Cách m ng Vi t Nam và th c ti n công tácơ ả ủ ố ớ ạ ệ ự ễ
c a đ i ngũ cán b . Qua đó, môn h c trang b cho h c viên th gi i quan, ph ng phápủ ộ ộ ọ ị ọ ế ớ ươ
lu n bi n ch ng duy v t trong ho t đ ng nh n th c và th c ti n, góp ph n c ng c l pậ ệ ứ ậ ạ ộ ậ ứ ự ễ ầ ủ ố ậ
tr ng cách m ng, nâng cao năng l c t duy khoa h c, hoàn thi n ph ng pháp lãnhườ ạ ự ư ọ ệ ươ 2
đ o, qu n lý c a ng i cán b ; đ ng th i làm c s lý lu n cho vi c nghiên c u nh ngạ ả ủ ườ ộ ồ ờ ơ ở ậ ệ ứ ữ
môn h c khác.ọ
3. M c tiêu môn h cu ọMôn Tri t h c ế ọ Mác – Lênin cung c p cho ng i h c:ấ ườ ọV ki n th cề ế ứ :
+ Tri th c c b n, h th ng v nh ng nguyên lý c a ch nghĩa duy v t bi nứ ơ ả ệ ố ề ữ ủ ủ ậ ệ
ch ng, ch nghĩa duy v t l ch s và vai trò, ý nghĩa c a chúng đ i v i công cu c xâyứ ủ ậ ị ử ủ ố ớ ộ
d ng CNXH Vi t Nam, đ i v i ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý c a đ i ngũ cán b .ự ở ệ ố ớ ạ ộ ạ ả ủ ộ ộ+ B i d ng th gi i quan duy v t và ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v t làmồ ưỡ ế ớ ậ ươ ậ ệ ứ ậ
n n t ng lí lu n cho vi c nh n th c các v n đ , n i dung c a các môn h c khác.ề ả ậ ệ ậ ứ ấ ề ộ ủ ọ+ Nh n th c đ c th c ch t giá tr , b n ch t khoa h c và cách m ng c a tri tậ ứ ượ ự ấ ị ả ấ ọ ạ ủ ế
h c Mác – Lênin và vai trò c s n n t ng c a tri t h c Mác - Lênin trong ch nghĩa Mácọ ơ ở ề ả ủ ế ọ ủ
- Lênin.
V kỹ năng:ề+ Bi t v n d ng tri th c tri t h c Mác - Lênin đ rèn luy n t duy bi n ch ng,ế ậ ụ ứ ế ọ ể ệ ư ệ ứ
sáng t o, phân tích, phê phán trong cu c s ng, h c t p và công tác;ạ ộ ố ọ ậ+ Bi t v n d ng th gi i quan, ph ng pháp lu n khoa h c c a tri t h c Mác -ế ậ ụ ế ớ ươ ậ ọ ủ ế ọ
Lênin vào công tác lãnh đ o và qu n lý;ạ ả+ Bi t phân tích c s tri t h c c a ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng C ng s nế ơ ở ế ọ ủ ủ ươ ườ ố ủ ả ộ ả
Vi t Nam và chính sách c a Nhà n c;ệ ủ ướV thái đ /t t ngề ộ ư ưở :
+ C ng c ni m tin vào tri t h c Mác - Lênin nói riêng, ch nghĩa Mác - Lênin nóiủ ố ề ế ọ ủ
chung cho ng i h cườ ọ+ B o v b n ch t khoa h c, cách m ng và đ u tranh phê phán nh ng lu n đi uả ệ ả ấ ọ ạ ấ ữ ậ ệ
xuyên t c tri t h c Mác - Lênin;ạ ế ọ+ Ch đ ng, tích c c và n l c trong vi c h c t p, nghiên c u ch nghĩa Mác -ủ ộ ự ỗ ư ệ ọ ậ ứ ủ
Lênin nói chung, t t ng H Chí Minh; trau d i tri th c khoa h c chuyên ngành, xâyư ưở ồ ồ ứ ọ
d ng nhân sinh quan cách m ng, tích c c; rèn luy n nhân cách ng i cán b lãnh đ o,ự ạ ự ệ ườ ộ ạ
qu n lý.ả
3
PH N Â II: CÁC CHUYÊN ĐỀ MÔN H CỌI. Chuyên đ 1ề1. Tên chuyên đ :ề TRI T H C MÁC-Ế Ọ LÊNIN TRONG TH I Đ I NGÀY NAYỜ Ạ2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên: ề ấ ọ- V ki n th c:ề ế ứ
+ Tính khoa h c và tính cách m ng c a tri t h c Mác - Lênin.ọ ạ ủ ế ọ+ Nh ng giá tr c a tri t h c Mác-Lênin trong th i đ i ngày nay.ữ ị ủ ế ọ ờ ạ- V kỹ năng:ề
Lu n gi i tính t t y u khách quan c a vi c ậ ả ấ ế ủ ệ v n d ng sáng t o nh ng giá tr c aậ ụ ạ ữ ị ủ
tri t h c Mác - Lênin trong đi u ki n Vi t Nam hi n nay.ế ọ ề ệ ệ ệ- V thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở
Kh ng đ nh tính đúng đ n v sẳ ị ắ ề ự l a ch n ch nghĩa Mác - Lênin làm n n t ng tự ọ ủ ề ả ư
t ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. ưở ủ ả ộ ả ệ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đâ ầ ế ề
nay, h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánh giáầ Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Ch ng minh đ c tính khoa h c và tính cáchứ ượ ọ
m ng c a tri t h c Mác - Lênin.ạ ủ ế ọ- Đánh giá đ c nh ng giá tr c a tri t h c Mác-ượ ữ ị ủ ế ọLênin trong th i đ i ngày nay.ờ ạ
- Ch ng minh đ cứ ượ
tính t t y u kháchấ ế
quan c a vi c vủ ệ nậ
d ng sáng t o tri tụ ạ ế
h c Mác - Lêninọ
trong đi u ki nề ệ
Vi t Nam hi n nay.ệ ệ- Ch ng minh đ cứ ượ
tính đúng đ n c a sắ ủ ự
l a ch n ch nghĩaự ọ ủ
Mác - Lênin làm n nề
t ng t t ng c aả ư ưở ủ
Đ ng C ng s n Vi tả ộ ả ệ
Nam.
V n đápấ
T lu nự ậ
V kỹ năng:ềĐánh giá đ c nh ng đi u ki n và yêu c u c nượ ữ ề ệ ầ ầ
thi t ph iế ả v n d ng sáng t o nh ng giá trậ ụ ạ ữ ị c a tri t h c Mác - Lênin trong đi u ki nủ ế ọ ề ệ
Vi t Nam hi n nay.ệ ệ
V thái đ /ề ộ T t ng:ư ưở- Đ u tranh phê phán nh ng quan đi m phấ ữ ể ủ
nh n nh ng giá tr c a tri t h c Mác-Lênin;ậ ữ ị ủ ế ọ
- B o vả ệ tính đúng đ n c a sắ ủ ự l a ch n chự ọ ủ
nghĩa Mác - Lênin làm n n t ng t t ng c aề ả ư ưở ủ
Đ ng C ng s n Vi t Nam.ả ộ ả ệ
4
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giá quáo
trinh
1. KHÁI L C L CH S HÌNH THÀNHƯỢ Ị Ử
TRI T H C MÁC Ế Ọ1.1. Nh ng đi u ki n, ti n đ khách quanữ ề ệ ề ề
cho s ra đ i tri t h c Mác ự ơ ế ọ1.1.1. Đi u ki n kinh t - xã h iề ệ ế ộ- S phát tri n m nh me c a ph ng th cự ể ạ ủ ươ ứ
s n xu t t b n ch nghĩa các n c tả ấ ư ả ủ ở ướ ư
b n châu Âu;ả- S xu t hi n c a giai c p công nhân v i tự ấ ệ ủ ấ ớ ư
cách là m t l c l ng chính tr đ c l p trênộ ự ượ ị ộ ậ
vũ đài l ch s ;ị ử1.1.2. Ti n đ khoa h c t nhiênề ề ọ ự- Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa năngị ậ ả ể
l ng c a G.R.May ượ ủ ơ (1814 - 1878);
- Thuy t Ti n hóa ế ế S. R. Đácuyn (1809 -
1882);
- Thuy t T bào c a M.G. Slenden ế ế ủ (1804 -
1892);
1.1.3. Ti n đ lý lu n ề ề ậ Tri t h c c đi n Đ c.ế ọ ổ ể ứ1.2. Vai trò nhân t ch quan c a C.Mác vaố ủ ủ
Ph.Ăngghen đ i v i s ra đ i tri t h c Mácố ớ ự ơ ế ọ- Năng l c t duy và tinh th n nhân vănự ư ầ c aủ
C.Mác.
- Năng l c t duy và tinh th n nhân vănự ư ầ c aủ
Ph.Ăngghen.
- Thuy t trìnhế- Phát v n:ấ
(Các v n đấ ề
theo h th ngệ ố
câu h i trongỏ
gi lên l p) ờ ớ- Th oả lu nậ
nhóm:
+ T i sao c nạ ầ
ph i ả b sungổ
và phát tri nể
tri t h c Mác?ế ọ+ T i sao ạ Đ ngả
C ng s n Vi tộ ả ệ
Nam l a ch nự ọ
ch nghĩa Mác -ủ
Lênin làm n nề
t ng t t ngả ư ưở ,
làm kim chỉ nam cho hành
đông cách
m ng?ạ- Bài t p: ậXác đ nh vàị
phân tích m iố
quan h gi aệ ữ
đi u ki nề ệ
khách quan và
nhân t chố ủ
quan cho s raự
đ i c a ờ ủ tri tế
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
1. Nêu nh ng đi u ki n,ữ ề ệ
ti n đ khách quan choề ề
s ra đ i tri t h c Mác. ự ờ ế ọ2. Ch ra nh ng giaiỉ ữ
đo n và n i dung tri tạ ộ ế
h c mà C.Mác,ọ
Ph.Ăngghen đã xây
d ng.ự3. Nêu các v n đ màấ ề
V.I.Lênin đã b sung vàổ
phát tri n tri t h cể ế ọ
Mác.
Câu h i trong gi lêno ờ
l p:ớ1. Phân tích ý nghĩa c aủ
nh ng đi u ki n, ti nữ ề ệ ề
đ khách quan đ i v iề ố ớ
s ra đ i c a tri t h cự ờ ủ ế ọ
Mác – Lênin.
2. Phân tích vai trò
C.Mác và Ph.Ăngghen
đ i v i s ra đ i c aố ớ ự ờ ủ
tri t h c Mác.ế ọ3. Hãy nêu nh ngữ
nh ng giá tr b n v ngữ ị ề ữ
c a tri t h c Mác-ủ ế ọLênin.
Câu h i sau o gi lênờ
l pớ (đ nh h ng tị ướ ự 2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
5
TRI N C A TRI T H C MÁC Ể Ủ Ế Ọ2.1. Giai đo n hình thànhạ- Giai đo n C.Mác và Ph.Ăngghen chuy nạ ể
bi n t th gi i quan duy tâm sang th gi iế ừ ế ớ ế ớ
quan duy v t và t l p tr ng dân ch cáchậ ừ ậ ườ ủ
m ng sang l p tr ng c ng s n ch nghĩa ạ ậ ườ ộ ả ủ- Giai đo n C.Mác và Ph.Ăngghen đ xu tạ ề ấ
nh ng nguyên lý c a ch nghĩa duy v tữ ủ ủ ậ
bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s ệ ứ ủ ậ ị ử 2.2. Giai đo n b sung và phát tri n tri tạ ổ ể ế
h c ọ- S ự b sung và phát tri n các nguyên lý c aổ ể ủ
ch nghĩa duy v t bi n ch ng ủ ậ ệ ứ
- S ự b sung và phát tri n các nguyên lý c aổ ể ủ
ch nghĩa duy v t l ch s ủ ậ ị ử
h c Mácọ .
- T h c: ự ọM c 2ụ : Quá
trình hình
thành và phát
tri n tri t h cể ế ọ
Mác
h c và ôn t p):ọ ậ
1. Hãy phân tích và
ch ng minh: S ra đ iứ ự ờ
c a ủ tri t h c Mác -ế ọ
Lênin là m t cu c ộ ộ cách
m ng trong l ch s tri tạ ị ử ế
h c.ọ2. Hãy ch ng minh tri tứ ế
h c Mác-Lênin là th ngọ ố
nh t gi a tính cáchấ ữ
m ng và tính khoa h c.ạ ọ3. Ch ng minh tứ ính t tấ
y u khách quan c aế ủ
vi c vệ n d ng sángậ ụ
t o tri t h c Mác -ạ ế ọ
Lênin trong đi u ki nề ệ
Vi t Nam hi n nay.ệ ệ4. Ch ng minh ứ tính
đúng đ n c a sắ ủ ự l aự
ch n ch nghĩa Mác -ọ ủ
Lênin làm n n t ng tề ả ư
t ng c a Đ ng C ngưở ủ ả ộ
s n Vi t Nam.ả ệ
3. S ra đ i tri t h c Mác la cu c cáchự ơ ế ọ ộ
m ng trong l ch s tri t h cạ ị ử ế ọ- Tri t h c Mác là th ng nh t gi a th gi iế ọ ố ấ ữ ế ớ
quan duy v t và phép bi n ch ngậ ệ ứ- Tri t h c Mác là ch nghĩa duy v t tri t đế ọ ủ ậ ệ ể
- Tri t h c Mác có ế ọ quan ni m đúng đ n vệ ắ ề
th c ti n và vai trò c a th c ti n ự ễ ủ ự ễ- Tri t h c Mác xế ọ ác l p m i quan h đúngậ ố ệ
đ n gi a tri t h c v i các khoa h cắ ữ ế ọ ớ ọ
6
4. Lênin b o v va phát tri n tri t h cả ệ ê ế ọ
Mác
4.1. Hoàn c nh l ch s Lênin phát tri nả ị ử ể
tri t h c Mácế ọ- Thành t u khoa h c t nhiênự ọ ự- Tình hình chính tr - xã h i trên th gi iị ộ ế ớ- Tình hình chính tr - xã h i n c Ngaị ộ ở ướ4.2. Nh ng n i dung ch y u mà Lênin đãữ ộ ủ ế
phát tri n ể- B sung nh ng nguyên lý c a ch nghĩaổ ữ ủ ủ
duy v t bi n ch ngậ ệ ứ- B sung nh ng nguyên lý c a ch nghĩaổ ữ ủ ủ
duy v t l ch sậ ị ử5. Tính khoa h c, tính cách m ng c aọ ạ ủ
tri t h cế ọ Mác - Lênin
5.1. C s c a tính khoa h c và tính cáchơ ở ủ ọ
m ng c a ạ ủ tri t h c ế ọ Mác-Lênin
- K th a nh ng tinh hoa trong l ch s tế ừ ữ ị ử ư
t ng c a nhân lo i ưở ủ ạ- D a trên toàn b nh ng thành t u c aự ộ ữ ự ủ
khoa h c t nhiên ọ ự- Căn c vào ứ th c ti n đ u tranh cách m ngự ễ ấ ạ
c a giai c p vô s nủ ấ ả- Đã s d ng các ph ng pháp khoa h c,ử ụ ươ ọ
khách quan trong ti p c n, phân tích tế ậ ự
nhiên, xã h i và t duy c a con ng i. ộ ư ủ ườ5.2. S th ng nh t gi a tính cách m ngự ố ấ ữ ạ
và tính khoa h c trong ọ tri t h c ế ọ Mác –
Lênin
- Tính khoa h c đã bao hàm trong nó tínhọ
cách m ngạ- Tính cách m ng cũng hàm ch a trong nóạ ứ
tính khoa h cọ
7
6. Th i đ i ngay nay va s c s ng c aơ ạ ư ố ủ
tri t h c Mác-Lênin ế ọ6.1. Th i đ i ngày nay và đ c tr ng c aờ ạ ặ ư ủ
th i đ i ngày nayờ ạ- Quan ni m v th i đ i ngày nayệ ề ờ ạ- Đ c đi m c a th i đ i ngày nayặ ể ủ ờ ạ6.2. S c s ng c a ứ ố ủ tri t h c ế ọ Mác-Lênin và
yêu c u b sung, phát tri n ầ ổ ể tri t h cế ọ Mác-
Lênin
6.2.1. S c s ng c a ứ ố ủ tri t h c ế ọ Mác-Lênin
- Ch nghĩa nhân văn vì con ng iủ ườ- Ph ng pháp bi n ch ng duy v tươ ệ ứ ậ- Quan ni m duy v t v l ch sệ ậ ề ị ử- H c thuy t hình thái kinh t -xã h iọ ế ế ộ6.2.2. Tính t t y u khách quan và yêu c u bấ ế ầ ổ
sung, phát tri n ể tri t h c ế ọ Mác-Lênin
- Đ m b o tính th ng nh t gi a lý lu n vàả ả ố ấ ữ ậ
th c ti nự ễ- Nh ng nguyên t c ữ ắ c n tuân th trong c aầ ủ ủ
vi c b sung, phát tri n ệ ổ ể tri t h c ế ọ Mác-Lênin
6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018), ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr ,ấ ậ ị
Tri t h c Mác – Lêninế ọ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà N i, tr.7- 50.ậ ị ộ[2]. C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t pậ , Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2002, ị ố ộ t p1,ậ tr.589,
904; Hà N i, 1995, ộ t p 3ậ , tr.9, 12; Hà N i, 1995, ộ t p 19ậ , tr.499; Hà N i, 2002, ộ t p20ậ ,
tr.471; Hà N i, 2002, ộ t p1ậ , tr.35, 49 - 50, 53.
[3]. V.I.Lênin. Toàn t pậ , Nxb. Ti n b Mátxc va, ế ộ ơ t p 11ậ , tr.404; M. 1980, t p 1ậ , tr.49 - 58,
151, 172, 312; M. 1980, t p 18, tr.400,ậ t p 23ậ , tr.53, 54; M. 1980, t p 26ậ , tr.57.
6.2. Tai li u nên đ cệ ọ[1]. H Chí Minh:ồ Toàn t pậ , t p 6, Nxb. S th t, Hà N i, 1980, tr.67- 78 (Di n văn khaiậ ự ậ ộ ễ
m c l p h c lý lu n khoá I tr ng Nguy n Ái Qu c). ạ ớ ọ ậ ườ ễ ố[2]. PGS, TS. Vũ Tr ng Dung - PGS, TS Lê Doãn Tá - PGS, TS. Lê Th Th y (Đ ng Chọ ị ủ ồ ủ
biên): Giáo trình Tri t h c Mác - Lênin, t p Iế ọ ậ , ch ng I, II, Nxb. Giáo d c Vi t Nam, Hàươ ụ ệ
N i, 2011.ộ
8
7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ ;
- Chu n b n i dung tẩ ị ộ h o lu n;ả ậ- Chu n b n i dung t h c: 1.2 (tr.12-14);2. (Tr.14-20); 4.(tr.25-31)ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung câu h iẩ ị ộ ỏ tr c, trong, sau gi lên l p;ướ ờ ớ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
9
II. Chuyên đ 2ề1. Tên chuyên đ :ề CH NGHĨA DUY V T MÁCXÍT V I VI C XÂY D NG TH GI IỦ Ậ Ớ Ệ Ự Ế Ớ
QUAN KHOA H C CHO Đ I NGŨ CÁN B VI T NAM HI N NAYỌ Ộ ỘỞ Ệ Ệ
2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên: ề ấ ọV ki n th c:ề ế ứ
- Quan ni m c a ch nghĩa duy v t mácxít v v t ch t, ý th c, m i quan h gi a v tệ ủ ủ ậ ề ậ ấ ứ ố ệ ữ ậ
ch t và ý th c.ấ ứ- B n ch t c a th gi i quan khoa h c và vai trò c a nó đ i v i nh n th c và ho t đ ngả ấ ủ ế ớ ọ ủ ố ớ ậ ứ ạ ộ
th c ti n c a đ i ngũ cán b .ự ễ ủ ộ ộ- N i dung, yêu c u c a nguyên t c khách quan trong nh n th c và ho t đ ng th c ti nộ ầ ủ ắ ậ ứ ạ ộ ự ễ
c a đ i ngũ cán b Vi t Nam hi n nay.ủ ộ ộ ở ệ ệV kỹ năng:ề
- Kh năng xác l p và v n d ng n i dung nguyên t c khách quan trong xây d ng, tả ậ ậ ụ ộ ắ ự ổ
ch c th c hi n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng; chính sách pháp lu t c a nhà n c;ứ ự ệ ủ ươ ườ ố ủ ả ậ ủ ướ - Kh năng phát hi n, phê phán và kh c ph c nh ng bi u hi n ch quan duy ý chí, duyả ệ ắ ụ ữ ể ệ ủ
tâm và duy v t t m th ng trong đ i ngũ cán b .ậ ầ ườ ộ ộV thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở
Kiên đ nh l p tr ng, th gi i quan duy v t mácxít trong nh n th c và ho t đ ng th cị ậ ườ ế ớ ậ ậ ứ ạ ộ ự
ti n.ễ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đâ ầ ế ề
nay, h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánh giáầ Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Phân tích đ c quan ni m c a ch nghĩa duyượ ệ ủ ủ
v t mácxít v v t ch t, ý th c, m i quan hậ ề ậ ấ ứ ố ệ
gi a v t ch t và ý th c;ữ ậ ấ ứ- Phân tích đ c b n ch t c a th gi i quanượ ả ấ ủ ế ớ
khoa h c và vai trò c a nó đ i v i nh n th c vàọ ủ ố ớ ậ ứ
ho t đ ng th c ti n c a đ i ngũ cán b ;ạ ộ ự ễ ủ ộ ộ- Phân tích đ c n i dung, yêu c u c a nguyênượ ộ ầ ủ
t c khách quan trong nh n th c và ho t đ ngắ ậ ứ ạ ộ
th c ti n c a đ i ngũ cán b Vi t Nam hi nự ễ ủ ộ ộ ở ệ ệ
nay.
V n d ng đ cậ ụ ượ
nguyên t c kháchắ
quan đ :ể- Nh n di n, phát hi nậ ệ ệ
đ c nh ng bi u hi nượ ữ ể ệ
ch quan, duy ý chíủ
trong nh n th c vàậ ứ
ho t đ ng th c ti nạ ộ ự ễ
c a đ i ngũ cán bủ ộ ộ.
- Phân tích đ c tínhượ
đúng đ n hay sai l mắ ầ
V n đápấ
T lu nự ậ
10
trong ho ch đ nh vàạ ị
t ch c th c hi nổ ứ ự ệ các
chính sách c a nhàủ
n c trên các lĩnh v cướ ự
c a đ i s ng xã h i.ủ ờ ố ộ
V kỹ năng:ề- Xác l p và v n d ng đ c n i dung nguyênậ ậ ụ ượ ộ
t c khách quan trong xây d ng, t ch c th cắ ự ổ ứ ự
hi n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng; chínhệ ủ ươ ườ ố ủ ả
sách pháp lu t c a nhà n c;ậ ủ ướ- Phát hi n, phê phán và kh c ph c đ cệ ắ ụ ượ
nh ng bi u hi n ch quan duy ý chí, duy tâmữ ể ệ ủ
và duy v t t m th ng trong đ i ngũ cán b .ậ ầ ườ ộ ộ
- V thái đ /ề ộ t t ng:ư ưở Quán tri tệ l p tr ng duy v t mácxít trongậ ườ ậ
nh n th c và ho t đ ng th c ti n.ậ ứ ạ ộ ự ễ
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giá quáo
trinh
1. Ch nghĩa duy v t mácxít - n i dung,ủ â ộ
đ c đi mặ ê1.1. N i dung c a ch nghĩa duy v tộ ủ ủ â
mácxít
1.1.1. Quan ni m c a ch nghĩa duy v tệ ủ ủ ậ
mácxít v v t ch tề ậ ấ1.1.1.1. Quan ni m v v t ch t c a ch nghĩaệ ề ậ ấ ủ ủ
duy v t tr c Mácậ ướ- Ch nghĩa duy v t th i c đ i. ủ ậ ờ ổ ạ- Ch nghĩa duy v t th k XV - XVIII. ủ ậ ế ỷ1.1.1.2. Quan ni m v v t ch t c a ch nghĩaệ ề ậ ấ ủ ủ
duy v t mácxítậ- Đ a ra đ nh nghĩa khoa h c v v t ch t.ư ị ọ ề ậ ấ- Kh c ph c nh ng thi u sót c a CNDVắ ụ ữ ế ủ
tr c Mác v v t ch tướ ề ậ ấ .
1.1.2. Quan ni m c a ch nghĩa duy v tệ ủ ủ ậ
mácxít v ý th c ề ứ1.1.2.1. Khái ni m ý th cệ ứ1.1.2.2. Ngu n g c c a ý th cồ ố ủ ứ- Ngu n g c t nhiên.ồ ố ự
- Thuy t trìnhế- Phát v n:ấ
(Các v n đấ ề
theo h th ngệ ố
câu h i trongỏ
gi lên l p) ờ ớ- Th o lu nả ậ
nhóm:
+ Nguyên nhân,
h u qu s viậ ả ự
ph m nguyênạ
t c khách quanắ
trong ho tạ
đ ng lãnh đ o,ộ ạ
qu n lý c a đ iả ủ ộ
ngũ cán b .ộ+ V n d ngậ ụ
nguyên t cắ
khách quan để
phân tích vi cệ
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
- Phân tích s khác bi tự ệ
trong quan ni m v v tệ ề ậ
ch t c a Ch nghĩa duyấ ủ ủ
v t mácxít v i Chậ ớ ủ
nghĩa duy v t tr cậ ướ
Mác.
- Ch nghĩa duy v tủ ậ
mácxít có nh ng đ cữ ặ
đi m gì?ể- Phân tích b n ch t vàả ấ
vai trò c a th gi iủ ế ớ
quan khoa h c.ọCâu h i trong gi lêno ờ
l p:ớ- H n ch c a chạ ế ủ ủ
nghĩa duy v t tr cậ ướ
Mác trong quan ni mệ
v v t ch t là gì?ề ậ ấ
11
- Ngu n g c xã h i.ồ ố ộ1.1.2.3. B n ch t c a ý th cả ấ ủ ứ- Ý th c là hình nh ch quan v th gi iứ ả ủ ề ế ớ
v t ch t khách quan.ậ ấ- Ý th c là s ph n ánh năng đ ng, sáng t oứ ự ả ộ ạ
và có tính m c đích.ụ- Ph n ánh ý th c mang tính ch t xã h i.ả ứ ấ ộ1.1.3. Quan ni m c a ch nghĩa duy v tệ ủ ủ ậ
mácxít v m i quan h gi a v t ch t và ýề ố ệ ữ ậ ấ
th cứ1.1.3.1. V t ch t quy t đ nh ý th cậ ấ ế ị ứ- V t ch t là ngu n g c c a ý th c.ậ ấ ồ ố ủ ứ- V t ch t quy t đ nh n i dung c a ý th c.ậ ấ ế ị ộ ủ ứ- V t ch t quy t đ nh s bi n đ i c a ýậ ấ ế ị ự ế ổ ủ
th c.ứ1.1.3.2. Ý th c tác đ ng tr l i đ i v i v tứ ộ ở ạ ố ớ ậ
ch tấ- Ý th c thúc đ y s phát tri n c a v t ch t:ứ ẩ ự ể ủ ậ ấ
nguyên nhân, bi u hi n và minh ch ng.ể ệ ứ- Ý th c kìm hãm s phát tri n c a v t ch t:ứ ự ể ủ ậ ấ
nguyên nhân, bi u hi n và minh ch ng.ể ệ ứ1.2. Đ c đi m c a ch nghĩa duy v tặ ê ủ ủ â
mácxít
- S th ng nh t gi a phép bi n ch ng vàự ố ấ ữ ệ ứ
ch nghĩa duy v t.ủ ậ- Ch nghĩa duy v t tri t đ .ủ ậ ệ ể- Th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n, gi aố ấ ữ ậ ự ễ ữ
tính cách m ng và tính khoa h c; là th gi iạ ọ ế ớ
quan c a giai c p công nhân.ủ ấ
tri n khai m tể ộ
chính sách c aủ
nhà n c t iướ ạ
đ a ph ng,ị ươ
đ n v .ơ ị- Bài t p: ậ+ Phân tích
bi u hi n,ể ệ
nguyên nhân,
h u qu vàậ ả đề
xu tấ bi n phápệ
kh c ph cắ ụ
b nh ch quanệ ủ
duy ý chí trong
đ i ngũ cán bộ ộ
hi n nay.ệ+ Đ xu t m tề ấ ộ
tình hu ngố
đi n hình vể ề
s vi ph mự ạ
nguyên t cắ
khách quan
trong th c tự ế
công tác.
- Ch nghĩa duy v tủ ậ
mácxít đã kh c ph cắ ụ
h n ch này nh thạ ế ư ế
nào?
- Ý th c mang tính chứ ủ
quan hay khách quan?
Vì sao?
- V t ch t quy t đ nh ýậ ấ ế ị
th c thông qua nh ngứ ữ
hình th c nào? Nêu víứ
d .ụ- Nêu và phân tích ví dụ
v s tác đ ng tr l iề ự ộ ở ạ
c a ý th c đ i v i v tủ ứ ố ớ ậ
ch t.ấ- Nguyên t c kháchắ
quan g m nh ng n iồ ữ ộ
dung nào?
- T i sao ph i tuân thạ ả ủ
nguyên t c khách quan?ắCâu h i sau o gi lênờ
l pớ (đ nh h ng tị ướ ự
h c và ôn t p):ọ ậ
- Phân tích c s tri tơ ở ế
h c c a nguyên t cọ ủ ắ
khách quan.
- V n d ng nguyên t cậ ụ ắ
khách quan đ phânể
tích, đánh giá k t quế ả
và h n ch c a vi cạ ế ủ ệ
tri n khai các chể ủ
tr ng, đ ng l i c aươ ườ ố ủ
Đ ng, chính sách, phápả
lu t c a Nhà n c t iậ ủ ướ ạ
đ a ph ng, đ n v côngị ươ ơ ị
2. Vai trò c a Ch nghĩa duy v t mácxítủ ủ â
trong vi c xây d ng th gi i quan ệ ự ế ớ khoa
h c ọ cho đ i ngũ cán b ộ ộ ở Vi t Namệ hi nệ
nay
2.1. Th gi i quan ế ớ
12
- Khái ni m th gi i quanệ ế ớ- C u trúc c a th gi i quanấ ủ ế ớ- Các lo i hình th gi i quanạ ế ớ2.2. Th gi i quan khoa h c ế ớ ọ- B n ch t c a th gi i quan khoa h c (thả ấ ủ ế ớ ọ ế
gi i quan duy v t mácxít).ớ ậ- Nguyên t c khách quan - h t nhân c a thắ ạ ủ ế
gi i quan khoa h c.ớ ọ- N i dung nguyên t c khách quan:ộ ắ+ Nh n th c, c i t o s v t, hi n t ng nhìnậ ứ ả ạ ự ậ ệ ượ
chung ph i xu t t chính b n thân s v t,ả ấ ừ ả ự ậ
hi n t ng; tôn tr ng và hành đ ng theo quiệ ượ ọ ộ
lu t khách quan.ậ+ Phát huy tính năng đ ng sáng t o c a ýộ ạ ủ
th c, phát huy vai trò nhân t con ng i,ứ ố ườ
ch ng t t ng, thái đ th đ ng, l i, ng iố ư ưở ộ ụ ộ ỷ ạ ồ
ch , b o th , trì tr , thi u tính sáng t o.ờ ả ủ ệ ế ạ2.3. Xây d ng th gi i quan khoa h c choự ế ớ ọ
đ i ngũ cán b ộ ộ Vi t Nam ở ệ trong giai
đo n hi n nayạ ệ2.3.1. S c n thi t ph i xây d ng th gi iự ầ ế ả ự ế ớ
quan khoa h c cho đ i ngũ cán b hi nọ ộ ộ ệ
nay
- Xu t phát t yêu c u xây d ng và t ch cấ ừ ầ ự ổ ứ
th c hi n các ch tr ng c a Đ ng và chínhự ệ ủ ươ ủ ả
sách pháp lu t c a nhà n c phù h p v iậ ủ ướ ợ ớ
th c t khách quan đ m b o tính hi u l cự ế ả ả ệ ự
và có hi u qu .ệ ả- Xu t phát t nhu c u đ u tranh, ph nấ ừ ầ ấ ả
bi n, kh c ph c các bi u hi n suy thoái vệ ắ ụ ể ệ ề
t t ng chính tr , t di n bi n, t chuy nư ưở ị ự ễ ế ự ể
hóa,...
2.3.2. N i dung xây d ng th gi i quanộ ự ế ớ
khoa h c cho đ i ngũ cán b Vi t Namọ ộ ộ ở ệ
hi n nayệ
tác.
- V n d ng nguyên t cậ ụ ắ
khách quan đ xâyể
d ng và th c hi n m tự ự ệ ộ
nhi m v đ c giao t iệ ụ ượ ạ
đ a ph ng, đ n v côngị ươ ơ ị
tác.
13
2.3.2.1. Xác l p và th c hi n nguyên t cậ ự ệ ắ
khách quan trong nh n th c và hành đ ngậ ứ ộ
c a đ i ngũ cán bủ ộ ộ- Trong nh n th c và xây d ng, t ch c th cậ ứ ự ổ ứ ự
hi n ch tr ng đ ng l i c a Đ ng; chínhệ ủ ươ ườ ố ủ ả
sách, pháp lu t c a nhà n c ph i tuân thậ ủ ướ ả ủ
nguyên t c khách quan:ắ+ M i ch tr ng, đ ng l i, k ho ch, m cọ ủ ươ ườ ố ế ạ ụ
tiêu ph i xu t phát t th c t khách quan,ả ấ ừ ự ế
t nh ng đi u ki n, ti n đ v t ch t hi nừ ữ ề ệ ề ề ậ ấ ệ
có.
+ M i ch tr ng, đ ng l i, k ho ch, m cọ ủ ươ ườ ố ế ạ ụ
tiêu ph i phù h p v i quy lu t khách quan.ả ợ ớ ậ+ Trong xây d ng, t ch c th c hi n cácự ổ ứ ự ệ
đ ng l i ch tr ng, chính sách ph i phátườ ố ủ ươ ả
huy tính sáng t o, ch đ ng, ch ng r pạ ủ ộ ố ậ
khuôn, máy móc, giáo đi u; ch ng t t ng,ề ố ư ưở
thái đ th đ ng, l i, ng i ch , b o th , trìộ ụ ộ ỷ ạ ồ ờ ả ủ
tr , thi u tính sáng t o.ệ ế ạ2.3.2.2. Ch ng ch quan duy ý chí trong xâyố ủ
d ng, t ch c th c hi n các đ ng l i chự ổ ứ ự ệ ườ ố ủ
tr ng, chính sáchươ- Bi u hi n ch quan duy ý chí: ể ệ ủ
+ Suy nghĩ và hành đ ng gi n đ n, nóng v iộ ả ơ ộ
ch y theo mong mu n, nguy n v ng chạ ố ệ ọ ủ
quan, tuy t đ i hóa vai trò tác d ng c a nhânệ ố ụ ủ
t ch quan; ố ủ+ Xa r i hi n th c khách quan, b t ch p quyờ ệ ự ấ ấ
lu t khách quan, l y ch quan thay cho kháchậ ấ ủ
quan, l y ý chí áp đ t cho th c t .ấ ặ ự ế- Bi n pháp kh c ph c: ệ ắ ụ+ Luôn căn c và đ m b o ti n trình kháchứ ả ả ế
quan, tránh nóng v i đ t cháy giai đo n;ộ ố ạ+ Th c hi n dân ch , phát huy trí tu t pự ệ ủ ệ ậ
th , tránh tôn sùng cá nhân, tuy t đ i hóaể ệ ố
14
vai trò c a ng i đ ng đ u.ủ ườ ứ ầ2.3.3. Ph ng th c xây d ng th gi i quanươ ứ ự ế ớ
khoa h c cho đ i ngũ cán b trong giai đo nọ ộ ộ ạ
hi n nayệ- Th ng xuyên h c t p và v n d ng sángườ ọ ậ ậ ụ
t o Ch nghĩa duy v t mácxit phù h p v iạ ủ ậ ợ ớ
đi u ki n, hoàn c nh l ch s - c th ;ề ệ ả ị ử ụ ể- Th ng xuyên trau d i và c p nh t triườ ồ ậ ậ
th c khoa h c - công ngh tiên ti n, hi nứ ọ ệ ế ệ
đ i;ạ- Luôn bám sát th c ti n cu c s ng, l ngự ễ ộ ố ắ
nghe ý ki n c a qu n chúng, nhân dân;ế ủ ầ
tránh thói quan liêu, b o th , giáo đi u, máyả ủ ề
móc.
6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018), ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr ,ấ ậ ị
Tri t h c Mác – Lêninế ọ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà N i, tr. 50-74.ậ ị ộ[2]. Ngh quy t Trung ng 4 Khóa XII;ị ế ươ[3]. Ngh quy t Trung ng 7 Khóa XII;ị ế ươ6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ [1]. V.I. Lênin, Toàn t p, t p 18: Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh nghi m phê phánậ ậ ủ ậ ủ ệ .
Nxb Ti n b Mát-xc -va, 1980, tr.VII- XXIV; 36- 52; 141- 153; 311- 327.ế ộ ơ [2]. H i đ ng Trung ng ch đ o biên so n giáo trình qu c gia các môn khoa h c Mác -ộ ồ ươ ỉ ạ ạ ố ọ
Lênin, t t ng H Chí Minh: ư ưở ồ Giáo trình tri t h c Mác - Lêninế ọ . Nxb. Chính tr Qu c gia,ị ố
Hà N i, 1999, tr.166 - 211. ộ [3]. H c vi n chính tr - hành chính khu v c I, Khoa Tri t h c, ọ ệ ị ự ế ọ Giáo trình Tri t h c Mác-ế ọ
Lênin, t p 1ậ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2010, tr.102 - 144.ị ố ộ7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d n.ọ ệ ướ ẫ- Chu n b n i dung th o lu n:ẩ ị ộ ả ậ- Làm bài t p;ậ- Chu n b n i dung ẩ ị ộ tr l i ả ờ câu h iỏ tr c, trong, sau gi lên l p. ướ ờ ớ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
15
16
III. Chuyên đ 3ề1. Tên chuyên đ :ề PHÉP BI N CH NG DUY V T- PH NG PHÁP LU NỆ Ứ Ậ ƯƠ Ậ C A NH NỦ Ậ
TH C KHOA H C VÀ HO T Đ NG C I T O XÃ H IỨ Ọ Ạ Ộ Ả Ạ Ộ
2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên: ề ấ ọV ki n th c:ề ế ứ
- C s tri t h c c a các nguyên t c ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v t: hai nguyênơ ở ế ọ ủ ắ ươ ậ ệ ứ ậ
lý, ba quy lu t và sáu c p ph m trù;ậ ặ ạ- N i dung các nguyên t c ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v tộ ắ ươ ậ ệ ứ ậ mácxít.
V kỹ năng:ề
- Kh năng v n d ng các nguyên t c ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v tả ậ ụ ắ ươ ậ ệ ứ ậ mácxít
trong xây d ng, t ch c th c hi n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, phápự ổ ứ ự ệ ủ ươ ườ ố ủ ả
lu t c a Nhà n c trung ng, ngành, đ a ph ng, đ n v ;ậ ủ ướ ở ươ ị ươ ơ ịV thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở
Ni m tin vào giá tr khoa h c, cách m ng c a phép bi n ch ng duy v t mácxít.ề ị ọ ạ ủ ệ ứ ậ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đâ ầ ế ề
nay, h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánh giáầ Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Phân tích đ c n i dung c b n c a phép bi nượ ộ ơ ả ủ ệ
ch ng duy v t mácxít:ứ ậ- Phân tích đ c n i dung các nguyên t cượ ộ ắ
ph ng pháp lu n c b n c a phép bi n ch ngươ ậ ơ ả ủ ệ ứ
duy v tậ mácxít.
V n d ng đ cậ ụ ượ
các nguyên t cắ
ph ng pháp lu nươ ậ
bi n ch ng duyệ ứ
v tậ mácxít:
- Trong xây d ngự
và t ch c th cổ ứ ự
hi n ch tr ng,ệ ủ ươ
đ ng l i c aườ ố ủ
Đ ng, chính sách,ả
pháp lu t c a Nhàậ ủ
n c trungướ ở
ng, ngành, đ aươ ị
ph ng, đ n v .ươ ơ ị- Phát hi n, phêệ
phán nh ng bi uữ ể
T lu nự ậ
V n đápấ
V kỹ năng:ề- Áp d ng đ c các nguyên t c ph ng phápụ ượ ắ ươ
lu n bi n ch ng duy v t trong đánh giá chậ ệ ứ ậ ủ
tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, phápươ ườ ố ủ ả
lu t c a Nhà n c;ậ ủ ướ- Xây d ng, t ch c th c hi n các ch tr ng,ự ổ ứ ự ệ ủ ươ
đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c aườ ố ủ ả ậ ủ
Nhà n c phù h p v i yêu c u c a các nguyênướ ợ ớ ầ ủ
t c ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v tắ ươ ậ ệ ứ ậ
mácxít.
17
hi n phi n di n,ệ ế ệ
siêu hình, chi tế
trung, ng y bi n,ụ ệ
b o th , th đ ngả ủ ụ ộ
trong ho t đ ngạ ộ
nh n th c và th cậ ứ ự
ti n.ễ
V thái đ /ề ộ T t ng:ư ưởPhát hi n, phê phán đ c nh ng bi u hi nệ ượ ữ ể ệ
phi n di n, siêu hình, chi t trung, ng y bi n,ế ệ ế ụ ệ
b o th , th đ ng trong ho t đ ng nh n th c vàả ủ ụ ộ ạ ộ ậ ứ
th c ti n.ự ễ
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giá quáo
trinh
1. CÁC KHÁI NI M VÀ HÌNH TH C C AỆ Ứ Ủ
PHÉP BI N CH NGỆ Ứ1.1. Các khái ni m c b nệ ơ ả- Bi n ch ngệ ứ- Siêu hình
- Ph ng phápươ- Ph ng pháp lu nươ ậ- Phép bi n ch ngệ ứ1.2. Các hinh th c c b n c a phép bi nư ơ ả ủ ệ
ch ngư- Phép bi n ch ng c đ i ệ ứ ổ ạ- Phép bi n ch ng duy tâmệ ứ- Phép bi n ch ng duy v tệ ứ ậ
Thuy t trìnhế- Phát v nấ (Các
v n đ theo hấ ề ệ
th ng câu h iố ỏ
trong gi lênờ
l p) ớ- Th o lu nả ậ
nhóm:
+ Phân tích
nh ng bi uữ ể
hi n siêu hình,ệ
máy móc trong
xây d ng, tự ổ
ch c th c hi nứ ự ệ
ch tr ng,ủ ươ
đ ng l i c aườ ố ủ
Đ ng, chínhả
sách, pháp lu tậ
c a Nhà n củ ướ
trong lĩnh v cự
công tác.
+ Phân tích
nh ng bi uữ ể
hi n phi nệ ế
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
- So sánh s khác bi tự ệ
v ch t c a phép bi nề ấ ủ ệ
ch ng duy v t v iứ ậ ớ
phép bi n ch ng duyệ ứ
tâm.
- Phân tích các khái
ni m: bi n ch ng, siêuệ ệ ứ
hình, ph ng pháp,ươ
ph ng pháp lu n,ươ ậ
phép bi n ch ng.ệ ứ- Phân tích b n ch tả ấ
c a m i liên h phủ ố ệ ổ
bi n.ế- Nh n di n và phânậ ệ
lo i các hình th c c aạ ứ ủ
các m i liên h .ố ệ- Phân tích b n ch tả ấ
c a phát tri n: ngu nủ ể ồ
g c, đ ng l c, cáchố ộ ự
th c và khuynhứ
h ng.ướ- Phân bi t gi a ti nệ ữ ế
2. N I DUNG C A PHÉP BI N CH NGỘ Ủ Ệ Ứ
DUY V TẬ2.1. Hai nguyên lý c a phép bi n ch ngủ ệ ứ
duy v tậ2.1.1. Nguyên lý v m i liên h ph bi nề ố ệ ổ ế- Khái ni m m i liên h ph bi nệ ố ệ ổ ế- C s c a m i liên hơ ở ủ ố ệ- Tính ch t c a các m i liên hấ ủ ố ệ- Phân lo i các m i liên hạ ố ệ2.1.2. Nguyên lý v s phát tri nề ự ể
18
- Khái ni m phát tri nệ ể- Ngu n g c, đ ng l c, cách th c, khuynhồ ố ộ ự ứ
h ng c a s phát tri nướ ủ ự ể- Tính ch t c a s phát tri nấ ủ ự ể2.2. Các quy lu t c b n c a phép bi nậ ơ ả ủ ệ
ch ng duy v tứ ậ2.2.1. Quy lu t th ng nh t và đ u tranh c aậ ố ấ ấ ủ
các m t đ i l p (Quy lu t mâu thu n)ặ ố ậ ậ ẫ- Khái ni m: m t đ i l p, mâu thu n bi nệ ặ ố ậ ẫ ệ
ch ng, s th ng nh t, s đ u tranh, sứ ự ố ấ ự ấ ự
chuy n hóa c a các m t đ i l p;ể ủ ặ ố ậ- Vai trò c a quy lu t th ng nh t và đ uủ ậ ố ấ ấ
tranh c a các m t đ i l p đ i v i s v nủ ặ ố ậ ố ớ ự ậ
đ ng và phát tri n c a s v t, hi n t ng.ộ ể ủ ự ậ ệ ượ2.2.2. Quy lu t chuy n hóa t nh ng s thayậ ể ừ ữ ự
đ i v l ng thành nh ng s thay đ i vổ ề ượ ữ ự ổ ề
ch t và ng c l i (Quy lu t l ng – ch t)ấ ượ ạ ậ ượ ấ- Khái ni m: l ng, ch t, đ , đi m nút, b cệ ượ ấ ộ ể ướ
nh y;ả- Vai trò c a quy lu t chuy n hóa t nh ngủ ậ ể ừ ữ
s thay đ i v l ng thành nh ng s thayự ổ ề ượ ữ ự
đ i v ch t và ng c l i đ i v i s v nổ ề ấ ượ ạ ố ớ ự ậ
đ ng và phát tri n c a s v t, hi n t ng.ộ ể ủ ự ậ ệ ượ2.2.3. Quy lu t ph đ nh c a ph đ nh (Quyậ ủ ị ủ ủ ị
lu t ph đ nh)ậ ủ ị- Khái ni m: ph đ nh, ph đ nh siêu hình,ệ ủ ị ủ ị
ph đ nh bi n ch ng;ủ ị ệ ứ- Vai trò c a quy lu t ph đ nh c a ph đ nhủ ậ ủ ị ủ ủ ị
đ i v i s v n đ ng và phát tri n c a số ớ ự ậ ộ ể ủ ự
v t, hi n t ng.ậ ệ ượ2.3. Các c p ph m trù c b n c a phépặ ạ ơ ả ủ
bi n ch ng duy v tệ ứ ậ2.3.1. C p ph m trù cái chung và ph m trùặ ạ ạ
cái riêng
- Khái ni m: cái riêng, cái chung, cái đ nệ ơ
di n, ng yệ ụ
bi n trong xâyệ
d ng, t ch cự ổ ứ
th c hi n chự ệ ủ
tr ng, đ ngươ ườ
l i c a Đ ng,ố ủ ả
chính sách,
pháp lu t c aậ ủ
Nhà n c trongướ
lĩnh v c côngự
tác.
- Bài t p: ậPhân bi t sệ ự
khác nhau gi aữ
ph ng phápươ
bi n ch ng vàệ ứ
ph ng phápươ
siêu hình và sự
nh h ng c aả ưở ủ
chúng trong
nh n th c vàậ ứ
ho t đ ng th cạ ộ ự
ti n.ễ
- T h c: ự ọĐ c giáo trìnhọ
tìm hi u cácể
khái ni m: liênệ
h ph bi n,ệ ổ ế
phát tri n, m tể ặ
đ i l p, mâuố ậ
thu n bi nẫ ệ
ch ng, ch t,ứ ấ
hóa, ti n b , tăngế ộ
tr ng và phát tri n.ưở ể- Phân tích b n ch tả ấ
c a s th ng nh t, sủ ự ố ấ ự
đ u tranh và sấ ự
chuy n hóa c a cácể ủ
m t đ i l p.ặ ố ậ- Phân bi t gi a mâuệ ữ
thu n bi n ch ng vàẫ ệ ứ
mâu thu n thôngẫ
th ng.ườ- Phân lo i mâu thu nạ ẫ
bi n ch ng.ệ ứ- Phân tích các khái
ni m l ng, ch t, đ ,ệ ượ ấ ộ
đi m nút, b c nh y.ể ướ ả- Phân tích m i quanố
h bi n ch ng gi aệ ệ ứ ữ
ch t và l ng c a sấ ượ ủ ự
v t, hi n t ng.ậ ệ ượ- Phân tích các hình
th c c a s bi n đ iứ ủ ự ế ổ
v l ng.ề ượ- Phân tích bi u hi nể ệ
đ c tr ng c a cái m i.ặ ư ủ ớ- Phân bi t ph đ nhệ ủ ị
bi n ch ng và phệ ứ ủ
đ nh siêu hình.ị- Phân tích các khái
ni m: cái chung, cáiệ
riêng, cái đ n nh t;ơ ấ
nguyên nhân, k t qu ;ế ả
t t nhiên, ng u nhiên;ấ ẫ
n i dung, hình th c;ộ ứ
b n ch t, hi n t ng;ả ấ ệ ượ
19
nh t;ấ- M i quan h bi n ch ng gi a cái riêng, cáiố ệ ệ ứ ữ
chung, cái đ n nh t.ơ ấ2.3.2. C p ph m trù nguyên nhân và ph mặ ạ ạ
trù k t quế ả- Khái ni m: nguyên nhân, k t qu ;ệ ế ả- M i quan h bi n ch ng gi a nguyên nhânố ệ ệ ứ ữ
và k t qu .ế ả2.3.3. C p ph m trù t t nhiên và ph m trùặ ạ ấ ạ
ng u nhiênẫ- Khái ni m: t t nhiên, ng u nhiên;ệ ấ ẫ- M i quan h bi n ch ng gi a t t nhiên vàố ệ ệ ứ ữ ấ
ng u nhiên.ẫ2.3.4. C p ph m trù n i dung và ph m trùặ ạ ộ ạ
hình th cứ- Khái ni m: n i dung, hình th c;ệ ộ ứ- M i quan h bi n ch ng gi a n i dung vàố ệ ệ ứ ữ ộ
hình th c.ứ2.3.5. C p ph m trù b n ch t và ph m trùặ ạ ả ấ ạ
hi n t ngệ ượ- Khái ni m: b n ch t, hi n t ng;ệ ả ấ ệ ượ- M i quan h bi n ch ng gi a b n ch t vàố ệ ệ ứ ữ ả ấ
hi n t ng.ệ ượ2.3.6. C p ph m trù kh năng và ph m trùặ ạ ả ạ
hi n th cệ ự- Khái ni m: kh năng, hi n th c;ệ ả ệ ự- M i quan h bi n ch ng gi a kh năng vàố ệ ệ ứ ữ ả
hi n th c.ệ ự
l ng, đ ,ượ ộ
đi m nút, b cể ướ
nh y, phả ủ
đ nh, ph đ nhị ủ ị
bi n ch ng,ệ ứ
ph đ nh siêuủ ị
hình, chung,
riêng, đ nơ
nh t, nguyênấ
nhân, k t qu ,ế ả
n i dung, hìnhộ
th c, kh năng,ứ ả
hi n th c, t tệ ự ấ
nhiên, ng uẫ
nhiên, b nả
ch t, hi nấ ệ
t ng.ượ
kh năng, hi n th c.ả ệ ự- Phân tích m i quanố
h bi n ch ng gi a:ệ ệ ứ ữ
cái chung - cái riêng;
nguyên nhân - k tế
qu ; t t nhiên- ng uả ấ ẫ
nhiên; n i dung - hìnhộ
th c; b n ch t- hi nứ ả ấ ệ
t ng; kh năng- hi nượ ả ệ
th c.ựCâu h i to rong giờ
lên lớp:
- Vì sao s liên h phự ệ ổ
bi n c a th gi iế ủ ế ớ
mang tính khách
quan?
- So sánh quan đi mể
duy tâm, siêu hình và
quan đi m bi n ch ngể ệ ứ
duy v t v s phátậ ề ự
tri n.ể- Phân bi t tăngệ
tr ng kinh t và phátưở ế
tri n kinh t .ể ế- Phân tích c s tri tơ ở ế
h c và n i dung, yêuọ ộ
c u c a nguyên t cầ ủ ắ
toàn di n.ệ- Phân tích c s tri tơ ở ế
h c và n i dung, yêuọ ộ
c u c a nguyên t cầ ủ ắ
phát tri n.ể- Nêu và phân tích yêu
c u đ m b o s đ ngầ ả ả ự ồ
b , h th ng trong tộ ệ ố ổ
3. VAI TRÒ PH NG PHÁP LU N C AƯƠ Ậ Ủ
PHÉP BI N CH NG DUY V T TRONGỆ Ứ Ậ
NH N TH C KHOA H C VÀ HO T Đ NGẬ Ứ Ọ Ạ Ộ
C I T O XÃ H IẢ Ạ Ộ3.1. Vai trò ph ng pháp lu n c a haiươ â ủ
nguyên lý
3.1.1. Vai trò ph ng pháp lu n c aươ ậ ủ
20
nguyên lý v m i liên h ph bi nề ố ệ ổ ế- Trong nh n th c và ho t đ ng th c ti nậ ứ ạ ộ ự ễ
ph i quán tri t quan đi m (nguyên t c)ả ệ ể ắ
toàn di n.ệ- Yêu c u c a quan đi m (nguyên t c) toànầ ủ ể ắ
di n: ệTrong nh n th c và ho t đ ng th c ti nậ ứ ạ ộ ự ễ
ph i:ả+ Bao quát đ c các m i liên h chi ph i sượ ố ệ ố ự
t n t i, phát tri n c a các s v t, hi nồ ạ ể ủ ự ậ ệ
t ng (trong s liên h tác đ ng qua l i v iượ ự ệ ộ ạ ớ
nhau; gi a các b ph n, y u t , thu c tínhữ ộ ậ ế ố ộ
khác nhau c a chính các s v t, hi nủ ự ậ ệ
t ng);ượ+ Đánh giá đúng v trí, vai trò c a t ng m iị ủ ừ ố
liên h , xác đ nh đ c m i liên h tr ngệ ị ượ ố ệ ọ
tâm, tr ng đi m quy t đ nh s v n đ ngọ ể ế ị ự ậ ộ
phát tri n c a s v t, hi n t ng g n v iể ủ ự ậ ệ ượ ắ ớ
đi u ki n l ch s - c th ;ề ệ ị ử ụ ể+ Ch ng cào b ng, bình quân, dàn tr i, ho cố ă ả ặ
phi n di n, chi t trung, ng y bi n.ế ệ ế ụ ệ3.1.2. Vai trò ph ng pháp lu n c aươ ậ ủ
nguyên lý v s phát tri nề ự ề- Trong nh n th c và ho t đ ng th c ti nậ ứ ạ ộ ự ễ
ph i quán tri t quan đi m (nguyên t c)ả ế ể ắ
phát tri n.ể- Yêu c u c a quan đi m (nguyên t c) phátầ ủ ể ắ
tri n:ểTrong nh n th c và ho t đ ng th c ti nậ ứ ạ ộ ự ễ
ph i:ả+ Xem xét s v t trong s v n đ ng, phátự ậ ự ậ ộ
tri n và phát hi n ra các xu h ng bi n đ i,ể ệ ướ ế ổ
chuy n hóa c a nó;ể ủ+ Nh n rõ tính ch t quanh co, ph c t p c aậ ấ ứ ạ ủ
quá trình phát tri n;ể
ch c th c hi n chínhứ ự ệ
sách phát tri n kinh tể ế
- xã h i đ a ph ng,ộ ị ươ
đ n v .ơ ịCâu h i sau o gi lênờ
l pớ (đ nh h ng tị ướ ự
h c và ôn t p):ọ ậ
- Nêu d n ch ng th cẫ ứ ự
t bi u hi n phi nế ể ệ ế
di n, ng y bi n trongệ ụ ệ
nh n th c và ho tậ ứ ạ
đ ng th c ti n đ aộ ự ễ ở ị
ph ng/đ n v , phânươ ơ ị
tích h u qu , nguyênậ ả
nhân và đ xu tề ấ
ph ng h ng kh cươ ướ ắ
ph c.ụ- Đ xu t các gi iề ấ ả
pháp đ đ m b o th cể ả ả ự
hi n các yêu c u c aệ ầ ủ
quan đi m toàn di nể ệ
trong xây d ng, tự ổ
ch c th c hi n đ ngứ ự ệ ườ
l i, ch tr ng c aố ủ ươ ủ
Đ ng, chính sách, phápả
lu t c a Nhà n c ậ ủ ướ ở
đ a ph ng, đ n v .ị ươ ơ ị- Đ xu t gi i pháp đề ấ ả ể
đ m b o th c hi nả ả ự ệ
các yêu c u c a quanầ ủ
đi m phát tri n trongể ể
xây d ng, t ch c th cự ổ ứ ự
hi n đ ng l i, chệ ườ ố ủ
tr ng c a Đ ng,ươ ủ ả
chính sách, pháp lu tậ
21
+ Ch ng b o th , trì tr ; c n m m d o, linhố ả ủ ệ ầ ề ẻ
ho t, sáng t o phù h p v i s bi n đ i c aạ ạ ợ ớ ự ế ổ ủ
s v t, hi n t ng.ự ậ ệ ượ3.2. Vai trò ph ng pháp lu n c a ba quyươ â ủ
lu tâ3.2.1. Vai trò ph ng pháp lu n c a quyươ ậ ủ
lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m tậ ố ấ ấ ủ ặ
đ i l pố ậTrong nh n th c và ho t đ ng th c ti nậ ứ ạ ộ ự ễ
c n ph i phân tích toàn di n các m t đ iầ ả ệ ặ ố
l p, theo dõi quá trình phát sinh và phátậ
tri n c a chúng đ có bi n pháp gi i quy tể ủ ể ệ ả ế
mâu thu n phù h p:ẫ ợ- Phân bi t gi a mâu thu n bi n ch ng vàệ ữ ẫ ệ ứ
mâu thu n thông th ng;ẫ ườ- Xác đ nh th i c (đi u ki n, không gian vàị ờ ơ ề ệ
th i gian) đ gi i quy t mâu thu n;ờ ể ả ế ẫ- L a ch n ph ng pháp gi i quy t mâuự ọ ươ ả ế
thu n phù h p.ẫ ợ3.2.2. Vai trò ph ng pháp lu n c a qươ ậ ủ uy
lu t chuy n hóa t nh ng s thay đ i vậ ể ừ ữ ự ổ ề
l ng thành nh ng s thay đ i v ch tượ ữ ự ổ ề ấ
và ng c l iượ ạTrong nh n th c và ho t đ ng th c ti n đậ ứ ạ ộ ự ễ ể
c i t o s v t, hi n t ng c n ph i:ả ạ ự ậ ệ ượ ầ ả- Xác đ nh đ c ch t và l ng c a s v t,ị ượ ấ ượ ủ ự ậ
hi n t ng;ệ ượ mu n có s thay đ i v ch tố ự ổ ề ấ
c n ph i tích lũy v l ng;ầ ả ề ượ- Xác đ nh đ c gi i h n đ c a s v t, hi nị ượ ớ ạ ộ ủ ự ậ ệ
t ng;ượ các hình th c th c hi n b c nh yứ ự ệ ướ ả
phù h p;ợ- Ch ng t t ng ch quan, nóng v i, đ tố ư ưở ủ ộ ố
cháy giai đo n; ạ b o th , trì tr , ng i đ iả ủ ệ ạ ổ
m i.ớ3.2.3. Vai trò ph ng pháp lu n c a quyươ ậ ủ
c a Nhà n c đ aủ ướ ở ị
ph ng, đ n v .ươ ơ ị- Phân tích các căn cứ
đ nh n th c các mâuể ậ ứ
thu n bi n ch ngẫ ệ ứ
trong xây d ng, tự ổ
ch c th c hi n đ ngứ ự ệ ườ
l i, ch tr ng c aố ủ ươ ủ
Đ ng, chính sách, phápả
lu t c a Nhà n c ậ ủ ướ ở
đ a ph ng, đ n v .ị ươ ơ ị- V n d ng yêu c uậ ụ ầ
ph ng pháp lu n c aươ ậ ủ
quy lu t l ng – ch tậ ượ ấ
đ kh c ph c bi uể ắ ụ ể
hi n nóng v i ho cệ ộ ặ
b o th , trì tr trongả ủ ệ
xây d ng, t ch c th cự ổ ứ ự
hi n đ ng l i, chệ ườ ố ủ
tr ng c a Đ ng,ươ ủ ả
chính sách, pháp lu tậ
c a Nhà n c đ aủ ướ ở ị
ph ng, đ n v .ươ ơ ị- V n d ng yêu c uậ ụ ầ
ph ng pháp lu n c aươ ậ ủ
quy lu t ph đ nh đậ ủ ị ể
đ m b o tính k th a,ả ả ế ừ
tránh ph đ nh s chủ ị ạ
tr n (siêu hình) trongơ
xây d ng, t ch c th cự ổ ứ ự
hi n đ ng l i, chệ ườ ố ủ
tr ng c a Đ ng,ươ ủ ả
chính sách, pháp lu tậ
c a Nhà n c đ aủ ướ ở ị
ph ng, đ n v .ươ ơ ị
22
lu tậ ph đ nh c a ph đ nhủ ị ủ ủ ịTrong nh n th c và ho t đ ng th c ti nậ ứ ạ ộ ự ễ
c n ph i:ầ ả- Phát hi n, t o đi u ki n cho cái m i phátệ ạ ề ệ ớ
tri n;ể- Ph i bi t ph đ nh bi n ch ng cái cũ;ả ế ủ ị ệ ứ- Ch ng t t ng ch quan, b o th , trì tr ,ố ư ưở ủ ả ủ ệ
ph đ nh s ch tr n.ủ ị ạ ơ3.3. Vai trò ph ng pháp lu n c a sáuươ â ủ
c p ph m trù ặ ạ3.3.1. Vai trò ph ng pháp lu n c a c pươ ậ ủ ặ
ph m trù ạ cái chung và ph m trù cái riêngạ- Trong nh n th c và ho t đ ng th c ti nậ ứ ạ ộ ự ễ
c n xu t phát t cái riêng, t nh ng s v tầ ấ ừ ừ ữ ự ậ
và hi n t ng riêng l đ tìm ra cái chung.ệ ượ ẻ ể- Ph i t o đi u ki n đ “cái đ n nh t” phùả ạ ề ệ ể ơ ấ
h p v i quy lu t phát tri n chuy n hóaợ ớ ậ ể ể
thành “cái chung”, và “cái chung” không phù
h p, l i th i chuy n hóa thành “cái đ nợ ỗ ờ ể ơ
nh t”.ấ3.3.2. Vai trò ph ng pháp lu n c a c pươ ậ ủ ặ
ph m trù ạ nguyên nhân và ph m trù k tạ ế
quả- Mu n tìm hi u nguyên nhân c a m t số ể ủ ộ ự
v t, hi n t ng nào đó c n tìm trong nh ngậ ệ ượ ầ ữ
s ki n, nh ng m i liên h x y ra tr c khiự ệ ữ ố ệ ả ướ
s v t, hi n t ng đó xu t hi n.ự ậ ệ ượ ấ ệ- Các nguyên nhân có vai trò khác nhau trong
vi c hình thành k t qu , nên trong ho tệ ế ả ạ
đ ng th c ti n chúng ta c n ph i bi t phânộ ự ễ ầ ả ế
lo i, xác đ nh nguyên nhân ch y u.ạ ị ủ ế3.3.3. Vai trò ph ng pháp lu n c a c pươ ậ ủ ặ
ph m trù ạ t t nhiên và ph m trù ng uấ ạ ẫ
nhiên
- Mu n nh n th c cái t t nhiên ph i thôngố ậ ứ ấ ả
- V n d ng yêu c uậ ụ ầ
ph ng pháp lu n c aươ ậ ủ
06 c p ph m trù c aặ ạ ủ
phép bi n ch ng duyệ ứ
v t mácxít trong xâyậ
d ng, t ch c th cự ổ ứ ự
hi n đ ng l i, chệ ườ ố ủ
tr ng c a Đ ng,ươ ủ ả
chính sách, pháp lu tậ
c a Nhà n c đ aủ ướ ở ị
ph ng, đ n v .ươ ơ ị
23
qua vi c nghiên c u, phân tích, so sánh v iệ ứ ớ
nh ng cái ng u nhiên đ tìm ra cái t tữ ẫ ể ấ
nhiên.
- C n ph i t o đi u ki n cho s chuy n hóaầ ả ạ ề ệ ự ể
cái ng u nhiên thành cái t t nhiên và ng cẫ ấ ượ
l i phù h p v i quy lu t phát tri n.ạ ợ ớ ậ ể3.3.4. Vai trò ph ng pháp lu n c a c pươ ậ ủ ặ
ph m trù ạ n i dung và ph m trù hình th cộ ạ ứ- Không nên tuy t đ i hóa n i dung ho cệ ố ộ ặ
hình th c.ứ- Đ c i t o s v t, hi n t ng tr c h tể ả ạ ự ậ ệ ượ ướ ế
c n tác đ ng đ làm thay đ i n i dung c aầ ộ ể ổ ộ ủ
nó.
- C n ph i s d ng các hình th c phù h pầ ả ử ụ ứ ợ
đ đáp ng các yêu c u c a ho t đ ng th cể ứ ầ ủ ạ ộ ự
ti n.ễ3.3.5. Vai trò ph ng pháp lu n c a c pươ ậ ủ ặ
ph m trù ạ b n ch t và ph m trù hi nả ấ ạ ệ
t ngượ- Nh n th c s v t không nên ch d ng l i ậ ứ ự ậ ỉ ừ ạ ở
hi n t ng mà c n ph i thông qua phân tíchệ ượ ầ ả
hi n t ng đ tìm ra b n ch t c a s v t.ệ ượ ể ả ấ ủ ự ậ- Trong quá trình nh n th c b n ch t c a sậ ứ ả ấ ủ ự
v t ph i xem xét hi n t ng t nhi uậ ả ệ ượ ừ ề
ph ng di n, c p đ khác nhau.ươ ệ ấ ộ3.3.6. Vai trò ph ng pháp lu n c a c pươ ậ ủ ặ
ph m trù ạ kh năng và ph m trù hi nả ạ ệ
th cự- Trong quá trình gi i quy t các v n đ c aả ế ấ ề ủ
hi n th c c n căn c vào hi n th c đ phânệ ự ầ ứ ệ ự ể
tích, phân lo i kh năng, u tiên cho khạ ả ư ả
năng g n.ầ- Đ kh năng bi n thành hi n th c, c n t oể ả ế ệ ự ầ ạ
ra các đi u ki n c n và đ ; ch ng nóng v i,ề ệ ầ ủ ố ộ
ch quan duy ý chí trong t ch c các ho tủ ổ ứ ạ
24
đ ng th c ti n. ộ ự ễ6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018), ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr ,ấ ậ ị
Tri t h c Mác – Lêninế ọ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà N i, tr. 75-104.ậ ị ộ [2] H c vi n chính tr Khu v c I, ọ ệ ị ư Tri t h c Mác - Lênin, Nh ng v n đ lý lu n c b n,ế ọ ữ ấ ề ậ ơ ả
Nxb Văn hóa- Thông tin, Hà N i 2014, tr. 57 - 146.ộ[3] Đ ng C ng s n Vi t Nam, ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XIIệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ , Nxb Chính
tr qu c gia, Hà N i, 2016, tr. 9; 17; 26 -28; 126 -131; 134.ị ố ộ6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ [1] Đ ng C ng s n Vi t Nam, ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XIệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ , Nxb. Chính
tr qu c gia, Hà N i, 2011.ị ố ộ[2] C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t p, t.20,ậ ph n Bi n ch ng c a t nhiên, Nxb. Chính trầ ệ ứ ủ ự ị qu c gia, Hà N i, 2002, tr. 510- 518; 699- 721.ố ộ[3] V.I.Lênin: Toàn t p,ậ t.29. Bút ký tri t h c, Nxb. Ti n b , Matxc va, 1981, tr. 148- 149;ế ọ ế ộ ơ
159- 160; 155- 163; 240- 268; 270- 271; 378.
7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ ;
- Chu n b n i dung th o lu n:ẩ ị ộ ả ậ- Làm bài t p;ậ- Chu n b n i dung t h c;ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung ẩ ị ộ tr l i ả ờ câu h iỏ tr c, trong, sau gi lên l p;ướ ờ ớ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
IV. Chuyên đ 4ề1. Tên chuyên đ :ề NGUYÊN T C TH NG NH T GI A LÝ LU N VÀ TH C TI NẮ Ố Ấ Ữ Ậ Ự Ễ
TRONG VI C PHÁT TRI N LÝ LU N VI T NAMỆ Ể Ậ Ở Ệ
2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên: ề ấ ọV ki n th c:ề ế ứ
- N i dung c a nguyên t c th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n.ộ ủ ắ ố ấ ữ ậ ự ễ- N i dung phát tri n lý lu nộ ể ậ v ch nghĩa xã h i Vi t Nam.ề ủ ộ ở ệV kỹ năng:ề
- Kh năng vả n d ng nguyên t c th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n trong xâyậ ụ ắ ố ấ ữ ậ ự ễ
25
d ng, t ch c th c hi n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng; chính sách, pháp lu tự ổ ứ ự ệ ủ ươ ườ ố ủ ả ậ
c a Nhà n c;ủ ướ- Kh năng phát hi n, phê phán và kh c ph c ả ệ ắ ụ b nh kinh nghi m, b nh giáo đi uệ ệ ệ ề
trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n đ i ngũ cán b , đ ng viên hi n nay.ậ ứ ạ ộ ự ễ ở ộ ộ ả ệ- Kh năng vả n d ng nguyên t c th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n trong phátậ ụ ắ ố ấ ữ ậ ự ễ
tri n lý lu n v ch nghĩa xã h i Vi t Nam;ể ậ ề ủ ộ ở ệV thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở
- Coi tr ng công tác t ng k t th c ti n đ b sung, phát tri n lý lu n, th ng nh t gi aọ ổ ế ự ễ ể ổ ể ậ ố ấ ữ
nh n th c và hành đ ng;ậ ứ ộ- Tích c c, ch đ ng trong h c t p, nghiên c u lý lu n đ ph c v ho t đ ngự ủ ộ ọ ậ ứ ậ ể ụ ụ ạ ộ
th c ti n.ự ễ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đâ ầ ế ề
nay, h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánh giáầ Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Phân tích đ c hai n i dung c a nguyênượ ộ ủ
t c th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n.ắ ố ấ ữ ậ ự ễ- Phân tích đ c s v n d ng nguyên t cượ ự ậ ụ ắ
th ng nh t gi a lý lu n và th c ti nố ấ ữ ậ ự ễ trong
phát tri n lý lu n Vi t Nam.ể ậ ở ệ
- V n d ng đ cậ ụ ượ
nguyên t cắ
th ng nh t gi aố ấ ữ
lý lu n và th cậ ự
ti n trong xâyễ
d ng, t ch cự ổ ứ
th c hi n chự ệ ủ
tr ng, đ ngươ ườ
l i c a Đ ng;ố ủ ả
chính sách, pháp
lu t c a Nhàậ ủ
n c.ướ- Nh n di n, phêậ ệ
phán và đ xu tề ấ
đ c bi n phápượ ệ
kh c ph c b nhắ ụ ệ
kinh nghi m vàệ
b nh giáo đi uệ ề
trong nh n th cậ ứ
và ho t đ ngạ ộ
T lu nự ậ
V n đápấ
V kỹ năng:ề- Áp d ng đ cụ ượ nguyên t c th ng nh t gi aắ ố ấ ữ
lý lu n và th c ti n trong xây d ng, t ch cậ ự ễ ự ổ ứ
th c hi n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng;ự ệ ủ ươ ườ ố ủ ả
chính sách, pháp lu t c a Nhà n c.ậ ủ ướ- Nh n di n, phê phán và đ xu t đ c bi nậ ệ ề ấ ượ ệ
pháp kh c ph c b nh kinh nghi m và b nhắ ụ ệ ệ ệ
giáo đi u trong nh n th c và ho t đ ng th cề ậ ứ ạ ộ ự
ti n đ i ngũ cán b , đ ng viên hi n nay.ễ ở ộ ộ ả ệ- Đánh giá đ c vi c áp d ng nguyên t cượ ệ ụ ắ
th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n trongố ấ ữ ậ ự ễ
phát tri n lý lu n v ch nghĩa xã h i Vi tể ậ ề ủ ộ ở ệ
Nam.
26
th c ti n đ iự ễ ở ộ
ngũ cán b , đ ngộ ả
viên hi n nay.ệ- Phân tích, phát
hi n đ cệ ượ
nh ng m t đ cữ ặ ượ
và ch a đ cư ượ
trong công tác
t ng k t th cổ ế ự
ti n đ phátễ ể
tri n lý lu n xâyể ậ
d ng ch nghĩaự ủ
xã h i Vi tộ ở ệ
Nam th i gianờ
qua.
V thái đ /ề ộ T t ng:ư ưởCh đ ng, tích c c h c t p nâng cao trình đ lýủ ộ ự ọ ậ ộ
lu n chính tr và trình đ chuyên môn, nghi pậ ị ộ ệ
v .ụ
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giáo
quá trinh
1. PH M TRÙ TH C TI N VÀ LÝ LU N Ạ Ự Ễ Ậ1.1. Ph m trù th c ti n ạ ự ễ1.1.1. Đ nh nghĩaị1.1.2. Đ c tr ngặ ư
- Th c ti n là nh ng ho t đ ng v t ch tự ễ ữ ạ ộ ậ ấ
– c m tính c a con ngả ủ ư i.ờ- Th c ti n là nh ng ho t đ ng có tínhự ễ ữ ạ ộ
ch t loài (loài ng i). ấ ườ- Th c ti n là nh ng ho t đ ng có tínhự ễ ữ ạ ộ
m c đích c a con ng i.ụ ủ ườ1.1.3. Các hình th c c a ho t đ ng th cứ ủ ạ ộ ự
ti nễ- Các hinh th c c b n c a ho t đ ngư ơ ả ủ ạ ộ
th c ti n ự ễ+ Ho t đ ng s n xu t v t ch t.ạ ộ ả ấ ậ ấ+ Ho t đ ng chính tr - xã h i.ạ ộ ị ộ
- Thuy t trìnhế- Phát v nấ (Các
v n đ theo hấ ề ệ
th ng câu h iố ỏ
trong gi lênờ
l p) ớ- Th o lu nả ậ
nhóm:
Nguyên nhân
và ph ngươ
h ng kh cướ ắ
ph c ụ nh ngữ
v n đ b tấ ề ấ
c p trong xâyậ
d ng, tri nự ể
khai th cự
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
- So sánh th c ti nự ễ
v i th c t .ớ ự ế- So sánh lý lu nậ
v i lý thuy t.ớ ế- So sánh lý lu nậ
v i chính sách.ớ- L y ví d v b nhấ ụ ề ệ
kinh nghi m, b nhệ ệ
giáo đi u trongề
th c ti n công tác.ự ễ- Nguyên t c và n iắ ộ
dung phát tri n lýể
lu n v ch nghĩaậ ề ủ
xã h i Vi t Nam.ộ ở ệ
27
+ Ho t đ ng th c nghi m khoa h c.ạ ộ ự ệ ọ- Các hinh th c không c b n c a ho tư ơ ả ủ ạ
đ ng th c ti n: ngh thu t, giáo d c,ộ ự ễ ệ â u
y t , th thao... ế ê1.2. Ph m trù lý lu nạ â1.2.1. Đ nh nghĩaị1.2.2. Đ c trặ ng ư- Lý lu n cậ ó tính h th ng, tính khái quátệ ố
cao, tính lôgic ch t che. ặ- Lý lu n là nh ng tri th c đ c khái quát,ậ ữ ứ ượ
t ng k t t tri th c kinh nghi m.ổ ế ừ ứ ệ- Lý lu n có th ph n ánh đậ ể ả ư c b n ch t sợ ả ấ ự
v t, hi n tậ ệ ư ng. ợ
hi n chệ ủ
tr ng, chínhươ
sách, pháp
lu t ậ trong
th c ti n. ự ễ+ Nguyên
nhân và
ph ngươ
h ng kh cướ ắ
ph c tìnhụ
tr ng nạ g i,ạ
l i, thi uườ ế
ch đ ngủ ộ
trong h c t p,ọ ậ
nghiên c u lýứ
lu nậ .
- Bài t p: ậ+Xác đ nh vàị
phân tích
nh ng căn cữ ứ
cho vi c hìnhệ
thành đ ngườ
l i ch tr ngố ủ ươ
c a Đ ngủ ả
chính sách,
pháp lu t c aậ ủ
Nhà n c ướ ở
Vi t Nam.ệ+ Nguyên t cắ
và n i dungộ
phát tri n lýể
lu n v chậ ề ủ
nghĩa xã h i ộ ở
Vi t Nam.ệ- T h c: ự ọ
Câu h i to rong giờ
lên lớp:
- Th c ti n là gì?ự ễ
Đ c tr ng c a th cặ ư ủ ự
ti n?ễ- Lý lu n là gì? Đ cậ ặ
tr ng c a lý lu n?ư ủ ậ- Th c ti n có vaiự ễ
trò nh th nào đ iư ế ố
v i lý lu n? Nêu víớ ậ
d .ụ- Lý lu n có vai tròậ
nh th nào đ iư ế ố
v i th c ti n? Nêuớ ự ễ
ví d .ụ- Nguyên nhân và
gi i pháp kh c ph cả ắ ụ
b nh kinh nghi m. ệ ệ- Nguyên nhân và
gi i pháp kh c ph cả ắ ụ
b nh giáo đi u.ệ ề
Câu h i sau o giờ
lên l pớ (đ nhị
h ng t h c và ônướ ự ọ
t p):ậ
- Nêu nh ng bi uữ ể
hi n, h u qu ,ệ ậ ả
nguyên nhân và
h ng kh c ph cướ ắ ụ
b nh kinh nghi mệ ệ
trong đ i ngũ cánộ
b , qu n lý đ aộ ả ở ị
ph ng, đ n v .ươ ơ ị- Nêu nh ng bi uữ ể
hi n, h u qu ,ệ ậ ả
2. NGUYÊN T C TH NG NH T GI AẮ Ố Ấ Ữ
LÝ LU N VÀ TH C TI NẬ Ự Ễ 2.1. Lý lu n khoa h c ph i đâ ọ ả ư c hinhơ
thanh trên c s th c ti n, xu t phát tơ ở ự ễ ấ ừ
th c ti n, b ng con đự ễ ằ ng t ng k t th cươ ổ ế ự
ti n ễ- Th c ti n là c s , đ ng l c c a lý lu nự ễ ơ ở ộ ự ủ ậ- Th c ti n là m c đích c a lý lu nự ễ ụ ủ ậ- Th c ti n là tiêu chu n đánh giá sự ễ ẩ ự
đúng, sai c a lý lu nủ ậ2.2. Th c ti n luôn ph i đự ễ ả ư c ch đ o, soiơ ỉ ạ
đ ng, d n d t b i lý lu n khoa h c, n uươ ẫ ắ ở â ọ ế
không sẽ la th c ti n mù quáng, mò m m ự ễ ẫ- Lý lu n khoa h c cung c p cho con ngậ ọ ấ ư iờ
nh ng tri th c khoa h c v t nhiên, xã h iữ ứ ọ ề ự ộ
và v b n thân con ngề ả i, do đó có vai tròườ
soi đ ng d n d t, ch đ o th c ti n.ườ ẫ ắ ỉ ạ ự ễ- Khi lý lu n ph n ánh đúng quy lu t v nậ ả ậ ậ
đ ng, phát tri n c a s v t, c a th cộ ể ủ ự ậ ủ ự
ti n se góp ph n d báo, đ nh h ngễ ầ ự ị ướ
đúng đ n cho ho t đ ng th c ti n.ắ ạ ộ ự ễ
3. VAI TRÒ C A NGUYÊN T C TH NGỦ Ắ Ố
28
NH T GI A LÝ LU N VÀ TH C TI NẤ Ữ Ậ Ự Ễ
Đ I V I VI C PHÁT TRI N LÝ LU NỐ Ớ Ệ Ể Ậ
VI T NAMỞ Ệ3.1. Ngăn ng a, kh c ph c b nh kinhừ ắ u ệ
nghi m va b nh giáo đi u ệ ệ ề3.1.1. Nguyên nhân c a ủ b nh kinhệ
nghi m và b nh giáo đi uệ ệ ềDo vi ph m nguyên t c th ng nh t gi aạ ắ ố ấ ữ
lý lu n và th c ti nậ ự ễ3.1.2. Bi u hi n c a b nh kinh nghi mể ệ ủ ệ ệ
và ph ng h ng kh c ph c ươ ướ ắ ụ- Bi u hi n:ể ệ + Tuy t đ i hoá kinh nghi m th c ti n:ệ ố ệ ự ễ
tho mãn v i kinh nghi m b n thân, chả ớ ệ ả ỉ d ng l i trình đ kinh nghi m, coiừ ạ ở ộ ệ
kinh nghi m là t t c ;ệ ấ ả + Ít am hi u, h th p, coi th ng lý lu nể ạ ấ ườ ậ
khoa h c;ọ + Ng i, l i, thi u ch đ ng trong h cạ ườ ế ủ ộ ọ
t p, nghiên c u lý lu n. ậ ứ ậ- Ph ng h ng kh c ph c:ươ ướ ắ ụ+ Không ng ng h c t p, nâng cao trình đ lýừ ọ ậ ộ
lu n cho b n thân;ậ ả+ Ch ng giáo đi u, máy móc trong h c t p,ố ề ọ ậ
nghiên c u và v n d ng lý lu n. ứ ậ ụ ậ3.1.3. Bi u hi n c a b nh giáo đi u vàể ệ ủ ệ ề
ph ng h ng kh c ph cươ ướ ắ ụ- Bi u hi n: ể ệ+ Tuy t đ i hoá lý lu n, coi th ng kinhệ ố ậ ườ
nghi m th c ti n;ệ ự ễ+ Áp d ng lý lu n và kinh nghi m d pụ ậ ệ ậ
khuôn, máy móc, không tính đ n đi uế ề
ki n l ch s - c th . ệ ị ử ụ ể- Ph ng h ng kh c ph c: ươ ướ ắ ụ+ Ph i coi tr ng c lý lu n, c th c ti n; ả ọ ả ậ ả ự ễ
M c 1: Ph mụ ạ
trù th c ti n vàự ễ
ph m trù lýạ
lu nậ
nguyên nhân và
h ng kh c ph cướ ắ ụ
b nh giáo đi uệ ề
trong đ i ngũ cánộ
b , qu n lý đ aộ ả ở ị
ph ng, đ n v .ươ ơ ị- Hãy phân tích sự
th ng nh t gi a lýố ấ ữ
lu n và th c ti nậ ự ễ
trong 6 n i dungộ
bổ sung, phát tri nể
lý lu n c a Đ ngậ ủ ả
C ng s n Vi t Namộ ả ệ
trong lý lu n vậ ề
ch nghĩa xã h i.ủ ộ- V n d ng nguyênậ ụ
t c th ng nh tắ ố ấ
gi a lý lu n vàữ ậ
th c ti n đ phátự ễ ể
hi n ệ nh ng v n đữ ấ ề
b t c p trong xâyấ ậ
d ng, tri n khaiự ể
th c hi n chự ệ ủ
tr ng, chính sách,ươ
pháp lu t và đậ ề
xu t đi u ch nh, bấ ề ỉ ổ
sung.
29
+ Không ng ng nâng cao trình đ lý lu n.ừ ộ ậ+ Nh n th c lý lu n ph i g n v i nhu c uậ ứ ậ ả ắ ớ ầ
th c ti n.ự ễ+ Ki m ch ng s phù h p c a lý lu n ph iể ứ ự ợ ủ ậ ả
l y th c ti n làm tiêu chu n.ấ ự ễ ẩ+ B sung, đi u ch nh, phát tri n lý lu nổ ề ỉ ể ậ
ph i thông qua tăng c ng t ng k t th cả ườ ổ ế ự
ti n.ễ3.2. Phát tri n lý lu n v ch nghĩa xãê â ề ủ
h i Vi t Namộ ở ệTrên c s t ng k t th c ti n, v n d ngơ ở ổ ế ự ễ ậ ụ
sáng t o ạ ch nghĩa Mác- Lênin, t t ngủ ư ưở
H Chí Minh, k th a nh ng tinh hoa triồ ế ừ ữ
th c nhân lo i vào th c ti n Vi t Namứ ạ ự ễ ệ
trong công cu c đ i m i Đ ng ta đã phátộ ổ ớ ả
tri n ể nh ng n i dung tiêu bi u v chữ ộ ể ề ủ
nghĩa xã h i Vi t Nam:ộ ở ệ- B sungổ đ c tr ng c a ch nghĩa xã h iặ ư ủ ủ ộ
mà nhân dân ta xây d ng.ự- Xác đ nhị ph ng h ng xây d ng chươ ướ ự ủ
nghĩa xã h i.ộ- Phát tri n lý lu n v quá đ lên ể ậ ề ộ chủ
nghĩa xã h iộ b qua ch đ t b n chỏ ế ộ ư ả ủ
nghĩa.
- Hình thành và phát tri n lý lu n v n nể ậ ề ề
kinh t th tr ng đ nh h ng xã h iế ị ườ ị ướ ộ
ch nghĩa.ủ- Hình thành và phát tri n lý lu n v nhàể ậ ề
n c pháp quy n ướ ề xã h i ch nghĩaộ ủ .
- Phát tri n lý lu n v xây d ng n n vănể ậ ề ự ề
hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c.ế ậ ả ắ ộ
6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1] H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr , Tri t h c Mácấ ậ ị ế ọ
- Lênin, Nxb. Lý lu n chính tr ,ậ ị Hà N i, 2018, tr. 105- 138.ộ
30
[2] C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t p, ậ Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 1998, t p 3,ị ố ộ ậ
tr. 9.
[3] H Chí Minh: ồ Toàn t p, ậ Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 1998, t p 8, tr. 496 -ị ố ộ ậ
497.
6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ[1] Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X.ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ
Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2006, tr.17, tr.70 - 73, tr.176 - 185.ị ố ộ[2] Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI,ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ
Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2011, tr. 63 - 90, tr. 255 - 257.ị ố ộ[3] Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII,ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ
Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2016, các trang:ị ố ộtr. 16 - 21, tr. 63 - 65, tr. 65 - 66, tr. 68 - 70, 74 - 75, tr. 200 - 202.
7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ ;
- Chu n b n i dung th o lu n:ẩ ị ộ ả ậ- Làm bài t p;ậ- Chu n b n i dung t h c;ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung ẩ ị ộ tr l i ả ờ câu h iỏ tr c, trong, sau gi lên l p;ướ ờ ớ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
31
V. Chuyên đ 5ề1. Tên chuyên đ :ề HÌNH THÁI KINH T - XÃ H IẾ Ộ VÀ S PHÁT TRI N THEO Đ NHỰ Ể Ị
H NGƯỚ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ủ Ở Ệ2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên: ề ấ ọV ki n th c:ề ế ứ
- N i dung các quy lu t c b n quy t đ nh s v n đ ng, phát tri n c a các hình tháiộ ậ ơ ả ế ị ự ậ ộ ể ủ
kinh t - xã h i:ế ộ+ Bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t;ệ ứ ữ ự ượ ả ấ ệ ả ấ+ Bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ng t ng.ệ ứ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ ầ- S v n d ng các quy lu t này trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i Vi t Nam:ự ậ ụ ậ ự ủ ộ ở ệ+ Tr c Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th VI c a Đ ng C ng s n Vi t Nam;ướ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ộ ả ệ+ Sau Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th VI c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ộ ả ệV kỹ năng:ề
- Kh năng v n d ng hai quy lu t này vào phân tích, đánh giá các ho t đ ng qu n lý,ả ậ ụ ậ ạ ộ ả
đi u hành đ i s ng kinh t - xã h i c a Đ ng và Nhà n c.ề ờ ố ế ộ ủ ả ướ- Kỹ năng v n d ng hai quy lu t này trong t ch c th c hi n chính sách c a Đ ng vàậ ụ ậ ổ ứ ự ệ ủ ả
Nhà n c t i đ a ph ng, đ n v công tác. ướ ạ ị ươ ơ ịV thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở
- Ý nghĩa, vai trò c aủ h c thuy t hình thái kinh t - xã h i trong phân tích s v n đ ngọ ế ế ộ ự ậ ộ
và phát tri n c a l ch s xã h i loài ng i;ể ủ ị ử ộ ườ- Ni m tin vào s nghi p đ i m i đ t n c Vi t Nam hi n nay ề ự ệ ổ ớ ấ ướ ở ệ ệ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đ nay,â ầ ế ề
h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánhầ
giá
Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Phân tích đ c n i dung quy lu t quan h s nượ ộ ậ ệ ả
xu t ph i phù h p v i trình đ phát tri n c a l cấ ả ợ ớ ộ ể ủ ự
l ng s n xu t.ượ ả ấ- Phân tích đ c n i dung quy lu t c s h t ngượ ộ ậ ơ ở ạ ầ
quy t đ nh ki n trúc th ng t ng.ế ị ế ượ ầ
- Phân tích và
đánh giá đ cượ
s v n d ngự ậ ụ
quy lu t ậ quan
h s n xu tệ ả ấ
ph i phù h pả ợ
v i trình đớ ộ
phát tri n c aể ủ
l c l ng s nự ượ ả
T lu nự ậ
V n đápấ
V kỹ năng:ề- Đánh giá đ c trình đ phát tri n c a LLSX, sượ ộ ể ủ ự
phù h p và ch a phù h p c a QHSX v i trình đợ ư ợ ủ ớ ộ
32
c a LLSX Vi t Nam hi n nay. ủ ở ệ ệ- Phân tích đ c s phù h p c a vi c phát tri nượ ự ợ ủ ệ ể
n n kinh t nhi u thành ph n đ nh h ng XHCN ề ế ề ầ ị ướ ở
Vi t Nam. ệ- Phân tích đ c tính t t y u c a vi c c ng c ki nượ ấ ế ủ ệ ủ ố ế
trúc th ng t ng XHCN Vi t Nam phù h p v i cượ ầ ở ệ ợ ớ ơ
s h t ng.ở ạ ầ- Đánh giá đ c tính h p quy lu t c a vi c b quaượ ợ ậ ủ ệ ỏ
ch đ TBCN trong xây d ng CNXH Vi t Nam.ế ộ ự ở ệ
xu tấ c a Đ ngủ ả
c ng s n Vi tộ ả ệ
Nam tr c vàướ
sau Đ i h i Đ iạ ộ ạ
bi u toàn qu cể ố
l n th VI.ầ ứ- Nh n di n,ậ ệ
đánh giá hi nệ
tr ng c a LLSXạ ủ
và QHSX đ aở ị
ph ng, ngành,ươ
đ n v và đơ ị ề
xu t gi i phápấ ả
phát tri n phùể
h p v i quyợ ớ
lu t.ậ- Phân tích
nh ng bi uữ ể
hi n phù h pệ ợ
và không phù
h p c a quanợ ủ
h s n xu t v iệ ả ấ ớ
s phát tri nự ể
c a l c l ngủ ự ượ
s n xu t Vi tả ấ ở ệ
Nam hi n nayệ
(v t li u s nề ư ệ ả
xu t, ng i laoấ ườ
đ ng, quan hộ ệ
s h u t li uở ữ ư ệ
s n xu t, tả ấ ổ
ch c, qu n lý,ứ ả
phân ph i). ố- Phân tích,
đánh giá đ cượ
V thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở- Kh ng đ nh đ c giá tr c a h c thuy t hình tháiẳ ị ượ ị ủ ọ ế
kinh t - xã h i trong vi c ch ra các quy lu t kháchế ộ ệ ỉ ậ
quan chi ph i s v n đ ng và phát tri n c a xã h iố ự ậ ộ ể ủ ộ
loài ng i.ườ- Tin t ng vào tính đúng đ n cu đ ng l i đ iưở ắ ả ườ ố ổ
m i do Đ ng C ng s n Vi t Nam kh i x ng vàớ ả ộ ả ệ ở ướ
lãnh đ o.ạ
33
nh ng bi uữ ể
hi n phù h pệ ợ
và ch a phùư
h p trong m iợ ố
quan h gi aệ ữ
CSHT và ki nế
trúc th ngượ
t ng XHCN ầ ở
Vi t Nam hi nệ ệ
nay.
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giáo
quá trinh
1. H C THUY T HÌNH THÁI KINH T - XÃỌ Ế Ế
H IỘ
1.1. Bi n ch ng gi a l c l ng s n xu tệ ư ữ ự ươ ả ấ
va quan h s n xu tệ ả ấ1.1.1. L c l ng s n xu tự ượ ả ấ- Khái ni m:ệ+ L c l ng s n xu t.ự ượ ả ấ+ Trình đ l c l ng s n xu t.ộ ự ượ ả ấ- Các y u t c a l c l ng s n xu t.ế ố ủ ự ượ ả ấ- Vai trò và m i quan h gi a các y u t c aố ệ ữ ế ố ủ
l c l ng s n xu t.ự ượ ả ấ1.1.2. Quan h s n xu tệ ả ấ- Khái ni m quan h s n xu t.ệ ệ ả ấ- Các y u t c a quan h s n xu t.ế ố ủ ệ ả ấ- Vai trò và m i quan h gi a các y u t c aố ệ ữ ế ố ủ
quan h s n xu t.ệ ả ấ1.1.3. S tác đ ng qua l i gi a LLSX và QHSXự ộ ạ ữ- L c l ng s n xu t quy t đ nh quan hự ượ ả ấ ế ị ệ
s n xu t.ả ấ- Tính đ c l p t ng đ i và s tác đ ng trộ ậ ươ ố ự ộ ở
l i c a QHSX đ i v i LLSX.ạ ủ ố ớ
- Thuy t trìnhế- Phát v nấ (Các
v n đ theo hấ ề ệ
th ng câu h iố ỏ
trong gi lênờ
l p) ớ- Th oả lu nậ
nhóm:
+ B n ch t c aả ấ ủ
v n đ "bấ ề ỏ
qua" ch đế ộ
TBCN Vi tở ệ
Nam.
+ Đánh giá sự
v n d ng m iậ ụ ố
quan h bi nệ ệ
ch ng gi aứ ữ
LLSX và QHSX
c a Đ ng C ngủ ả ộ
s n Vi t Namả ệ
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
- Hình thái kinh t -ế
xã h i bao g mộ ồ
nh ng y u t nào?ữ ế ố- Ch ra các ăn c đỉ ứ ể
t i Đ i h i VI, Đ ngạ ạ ộ ả
ta ch tr ng phátủ ươ
tri n kinh t hàngể ế
hóa nhi u thànhề
ph n v n hành theoầ ậ
c ch th tr ng cóơ ế ị ườ
s qu n lý c a nhàự ả ủ
n c.ướCâu h i trong gio ờ
lên l p:ớ- Trong các y u tế ố
c a LLSX thì y u tủ ế ố
nào có vai trò quan
tr ng nh t, t i sao? ọ ấ ạ- T i sao quan h sạ ệ ở
34
- N i dung quy lu t quan h s n xu t phùộ ậ ệ ả ấ
h p v i trình đ phát tri n c a l c l ngợ ớ ộ ể ủ ự ượ
s n xu t.ả ấ1.2. Bi n ch ng gi a c s h t ng vàệ ứ ữ ơ ở ạ ầ
ki n trúc th ng t ngế ượ ầ1.2.1. C s h t ngơ ở ạ ầ- Khái ni m c s h t ng.ệ ơ ở ạ ầ- K t c u c a c s h t ng.ế ấ ủ ơ ở ạ ầ1.2.2. Ki n trúc th ng t ngế ượ ầ- Khái ni m ki n trúc th ng t ng.ệ ế ượ ầ- K t c u c a ki n trúc th ng t ng.ế ấ ủ ế ượ ầ1.2.3. S tác đ ng qua l i gi a c s h t ngự ộ ạ ữ ơ ở ạ ầ
và ki n trúc th ng t ngế ượ ầ- C s h t ng quy t đ nh ki n trúc th ngơ ở ạ ầ ế ị ế ượ
t ngầ- Tính đ c l p t ng đ i và s tác đ ng c aộ ậ ươ ố ự ộ ủ
ki n trúc th ng t ng đ i v i c s h t ngế ượ ầ ố ớ ơ ở ạ ầ1.3. S phát tri n c a các hình thái kinhự ể ủ
t - xã h i là m t quá trình l ch s - tế ộ ộ ị ử ự
nhiên
- S phát tri n c a các hình thái kinh t - xãự ể ủ ế
h i tuân theo quy lu t khách quan.ộ ậ- S phát tri n c a các hình thái kinh t - xãự ể ủ ế
h i có tính ph bi n và tính đ c thù do bộ ổ ế ặ ị chi ph i b i nh ng đi u ki n l ch s .ố ở ữ ề ệ ị ử
tr c và sauướ
Đ i h i Đ iạ ộ ạ
bi u toàn qu cể ố
l n th VI.ầ ứ- Đánh giá sự
v n d ng m iậ ụ ố
quan h bi nệ ệ
ch ng gi aứ ữ
CSHT và KTTT
c a Đ ng C ngủ ả ộ
s n Vi t Namả ệ
tr c và sauướ
Đ i h i Đ iạ ộ ạ
bi u toàn qu cể ố
l n th VI.ầ ứ- Bài t p:ậ
Nh n di n vàậ ệ
đánh giá trình
đ c a LLSX t iộ ủ ạ
lĩnh v c/đ aự ị
ph ng/đ n vươ ơ ị công tác.
- T h c: ự ọM c 2.3: V nụ ấ
đ c ng c vàề ủ ố
hoàn thi nệ
ki n trúcế
th ng t ng xãượ ầ
h i ch nghĩa ộ ủ ở
Vi t Nam hi nệ ệ
nay
h u v t li u s nữ ề ư ệ ả
xu t l i đóng vai tròấ ạ
quy t đ nh trong cácế ị
y u t c a QHSX? ế ố ủ- Phân bi t s khácệ ự
nhau gi a c s hữ ơ ở ạ
t ng và k t c u hầ ế ấ ạ
t ng.ầ- Nhà n c gi vaiướ ữ
trò nh th nàoư ế
trong ki n trúcế
th ng t ng?ượ ầ- Phân tích căn cứ
c a vi c b qua chủ ệ ỏ ế
đ TBCN trong xâyộ
d ng CNXH Vi tự ở ệ
Nam?
Câu h i sau o giờ
lên l pớ (đ nhị
h ng t h c vàướ ự ọ
ôn t p):ậ
- V n d ng quy lu tậ ụ ậ
QHSX ph i phù h pả ợ
v i trình đ c aớ ộ ủ
LLSX để:
+ Đánh giá s ự ảnh
h ng cách m ngưở ạ
khoa h c công nghọ ệ
đ n vi c phát tri nế ệ ể
LLSX và QHSX Vi tở ệ
Nam (Liên h đ aệ ị
ph ng/đ nươ ơ
v /ngành).ị+ Đánh giá trình độ
phát tri n c a LLSXể ủ
2. S PHÁT TRI N THEO Đ NH H NGỰ Ể Ị ƯỚ
XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ủ Ở Ệ2.1. V n đ b qua ch đ t b n chấ ề o ế ộ ư ả ủ
nghĩa Vi t Namở ệ- C s xác đ nh b qua ch đ t b n chơ ở ị ỏ ế ộ ư ả ủ
nghĩa Vi t Namở ệ- Th c ch t c a b qua ch đ t b n chự ấ ủ ỏ ế ộ ư ả ủ
nghĩa Vi t Namở ệ2.2. V n đ phát tri n n n kinh t nhi uấ ề ê ề ế ề
thanh ph n đ nh h ng xã h i ch nghĩaầ ị ướ ộ ủ
35
Vi t Namở ệ - Căn c th c ti n c a phát tri n n n kinhứ ự ễ ủ ể ề
t nhi u thành ph n theo đ nh h ng xãế ề ầ ị ướ
h i ch nghĩa Vi t Namộ ủ ở ệ- N i dung phát tri n n n kinh t nhi uộ ể ề ế ề
thành ph n theo đ nh h ng xã h i chầ ị ướ ộ ủ
nghĩa Vi t Namở ệ2.3. V n đ c ng c va hoan thi n ki nấ ề ủ ố ệ ế
truc th ng t ng xã h i ch nghĩa Vi tươ ầ ộ ủ ở ệ
Nam hi n nayệ- Hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nhệ ể ế ế ị ườ ị
h ng xã h i ch nghĩa.ướ ộ ủ- Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng C ngườ ự ạ ủ ả ộ
s n Vi t Nam đ i v i toàn b h th ngả ệ ố ớ ộ ệ ố
chính tr .ị- Đ y m nh xây d ng Nhà n c phápẩ ạ ự ướ
quy n xã h i ch nghĩa Vi t Namề ộ ủ ệ- Phát huy dân ch xã h i ch nghĩa.ủ ộ ủ- Kiên trì ch tr ng nh t nguyên v chínhủ ươ ấ ề
tr .ị- T ng b c đ i m i chính tr cho phù h pừ ướ ổ ớ ị ợ
v i th c ti n phát tri n đ t n c và th iớ ự ễ ể ấ ướ ờ
đ i.ạ
và s phù h p c aự ợ ủ
QHSX v i trình đớ ộ
c a LLSX Vi t Namủ ở ệ
hi n nay. ệ (Liên hệ
đ a ph ng/đ nị ươ ơ
v /ngành).ị- Phân tích vi c phátệ
tri n kinh t thể ế ị tr ng đ nh h ngườ ị ướ
xã h i ch nghĩa ộ ủ ở
Vi t Nam hi n nay làệ ệ
phù h p v i ợ ớ quy lu tậ
QHSX ph i phù h pả ợ
v i trình đ c aớ ộ ủ
LLSX.
- V n d ng quy lu tậ ụ ậ
CSHT quy t đ nhế ị
KTTT đ đánh giáể
nh ng bi u hi n phùữ ể ệ
h p và ch a phù h pợ ư ợ
gi a CSHT và KTTT ữ ở
Vi t Nam hi n nay.ệ ệ
6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018), ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr ,ấ ậ ị
Tri t h c Mác – Lêninế ọ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà N i, tr. 139-169.ậ ị ộ[2] Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ ng toàn t p, ệ ả ậ Nxb.Chính tr qu c gia, Hàị ố
N i, 2006., t,47, tr.57, 65; t.48, tr.63; t.49, tr.105-107,115-116,483,493-494. ộ[3] Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII,ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ
Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2016.ị ố ộ6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ[1] Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX,ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ
Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2001, tr. 84, 86-89, 96.ị ố ộ
36
[2] Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i kỳ quá đươ ự ấ ướ ờ ộ
lên ch nghĩa (s a đ i)ủ ử ổ , Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2011.ị ố ộ7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ ;
- Chu n b n i dung th o lu n:ẩ ị ộ ả ậ- Làm bài t p;ậ- Chu n b n i dung t h c;ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung câu h iẩ ị ộ ỏ tr c, trong, sau gi lên l p;ướ ờ ớ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
VI. Chuyên đ 6ề1. Tên chuyên đ :ề BI N CH NG GI A KINH T VÀ CHÍNH TRỆ Ứ Ữ Ế Ị V I CÔNG CU CỚ Ộ
Đ I M I VI T NAMÔ Ớ Ở Ệ
2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên: ề ấ ọ V ki n th c:ề ế ứ
- Quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin v bi n ch ng gi a kinh t và chính tr . ể ủ ế ọ ề ệ ứ ữ ế ị- Quan h bi n ch ng gi a đ i m i kinh t và đ i m i chính tr Vi t Nam hi n nay.ệ ệ ứ ữ ổ ớ ế ổ ớ ị ở ệ ệV kỹ năng:ề
- V n d ng lý lu n v quan h bi n ch ng gi a kinh t và chính tr đ đánh giá quáậ ụ ậ ề ệ ệ ứ ữ ế ị ể
trình th c hi n ch tr ng đ i m i kinh t và đ i m i chính tr Vi t Nam.ự ệ ủ ươ ổ ớ ế ổ ớ ị ở ệ- V n d ng các nguyên t c c b n v đ i m i kinh t và đ i m i chính tr trong t ch cậ ụ ắ ơ ả ề ổ ớ ế ổ ớ ị ổ ứ
th c hi n ch tr ng, chính sách đ a ph ng.ự ệ ủ ươ ở ị ươV thái đ /t t ng:ề ộ ư ưởKiên đ nh ị l p tr ng chính tr : gi v ng đ nh h ng XHCN và vai trò lãnh đ o c aậ ườ ị ữ ữ ị ướ ạ ủ
Đ ng C ng s n Vi t Nam trong đ i m i kinh t và đ i m i chính tr Vi t Nam hi nả ộ ả ệ ổ ớ ế ổ ớ ị ở ệ ệ
nay.
4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đ nay,â ầ ế ề
h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánh giáầ Hinh
37
th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Phân tích đ c quan h bi n ch ng gi a kinh t vàượ ệ ệ ứ ữ ế
chính tr : vai trò quy t đ nh c a kinh t đ i v i chínhị ế ị ủ ế ố ớ
tr và s tác đ ng tr l iị ự ộ ở ạ c a chính tr đ i v i kinh t .ủ ị ố ớ ế- Phân tích đ c s v n d ng lý lu n v m i quan hượ ự ậ ụ ậ ề ố ệ
bi n ch ng gi a kinh t và chính tr trong đ i m i ệ ứ ữ ế ị ổ ớ ở
Vi t Nam hi n nay.ệ ệ
- V n d ng lý lu nậ ụ ậ
v m i quan hề ố ệ
bi n ch ng gi aệ ứ ữ
kinh t và chính trế ị đ phân tích sể ự
phù h p và ch aợ ư
phù h p gi a đ iợ ữ ổ
m i kinh t và đ iớ ế ổ
m i chính tr Vi tớ ị ở ệ
Nam hi n nay tệ ừ
c p Trung ngấ ươ
đ n c s .ế ơ ở- V n d ng quanậ ụ
h bi n ch ng gi aệ ệ ứ ữ
kinh t và chính trế ị đ nh n di n, phêể ậ ệ
phán nh ng quanữ
đi m sai trái, "tể ự
chuy n bi n", "tể ế ự
chuy n hóa" trongể
đ i m i kinh t vàổ ớ ế
đ i m i chính tr ổ ớ ị ở
Vi t Nam hi n nay.ệ ệ
T lu nự ậ
V n đápấ
V kỹ năng:ềV n d ng đ c lý lu n v m i quan h bi n ch ngậ ụ ượ ậ ề ố ệ ệ ứ
gi a kinh t và chính tr trong t ch c th c hi n chữ ế ị ổ ứ ự ệ ủ
tr ng, chính sách đ a ph ng.ươ ở ị ươ
V thái đ /t t ng:ề ộ ư ưởPh n bi n đ c nh ng quan đi m sai trái, "tả ệ ượ ữ ể ự
chuy n bi n", "t chuy n hóa" trong đ i m i kinh tể ế ự ể ổ ớ ế
và đ i m i chính tr Vi t Nam hi n nay.ổ ớ ị ở ệ ệ
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giáo
quá trinh
1. CH NGHĨA MÁC - LÊNIN V M I QUANỦ Ề Ố
H BI N CH NG GI A KINH T VÀ CHÍNHỆ Ệ Ứ Ữ Ế
TRỊ1.1. Khái ni m kinh t va chính trệ ế ị1.1.1. Kinh tếKinh t là t ng h p các quan h s n xu tế ổ ợ ệ ả ấ
- Thuy t trìnhế- Phát v nấ (Các
v n đ theo hấ ề ệ
th ng câu h iố ỏ
trong gi lênờ
l p) ớ
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
- Kinh t là gì?ế- Chính tr là gì?ị- Gi a kinh t vàữ ế
chính tr có quan hị ệ
38
h p thành c c u kinh t c a m t xã h iợ ơ ấ ế ủ ộ ộ
nh t đ nh trong m t giai đo n l ch s .ấ ị ộ ạ ị ử1.1.1. Chính trịChính tr là m i quan h gi a giai c p, cácị ố ệ ữ ấ
l c l ng xã h i, qu c gia liên quan đ nự ượ ộ ố ế
giành, gi và s d ng quy n l c nhà n c,ữ ử ụ ề ự ướ
là bi u hi n t p trung c a kinh t .ể ệ ậ ủ ế1.2. Quan đi m c a ch nghĩa Mác - Lêninê ủ ủ
v quan h gi a kinh t va chính trề ệ ữ ế ị1.2.1.Vai trò quy t đ nh c a kinh t đ i v iế ị ủ ế ố ớ
chính trịKinh t quy t đ nh chính tr th hi n các ế ế ị ị ể ệ ởkhía c nh sau:ạ- Quy t đ nh b n ch t c a chính tr (ch đ ế ị ả ấ ủ ị ế ộchính tr ): chính tr c a ai? Vì ai?ị ị ủ- (H qu là) quy đ nh cách th c t ch c, c ệ ả ị ứ ổ ứ ơch v n hành (thi t ch , th ch ) c a m t ế ậ ế ế ể ế ủ ộch đ (n n) chính tr .ế ộ ề ị- Quy t đ nh s thay đ i c a chính tr (c c ế ị ự ổ ủ ị ụb ho c toàn b ): khi các quan h kinh t ộ ặ ộ ệ ếthay đ i se d n đ n s thay đ i v m t ổ ẫ ế ự ổ ề ặchính tr .ị1.2.2. S tác đ ng tr l i c a chính tr đ iự ộ ở ạ ủ ị ố
v i kinh t .ớ ếChính tr tác đ ng tr l i kinh t th hi n ị ộ ở ạ ế ể ệ ởcác khía c nh sau:ạ- B n ch t c a s tác đ ng: quy đ nh b n ả ấ ủ ự ộ ị ảch t, m c tiêu vĩ mô, c ch v n hành c a ấ ụ ơ ế ậ ủn n kinh t ;ề ế- C ch tác đ ng: b ng h th ng th ch ơ ế ộ ă ệ ố ể ế(ch tr ng, đ ng l i, c ch , chính sách, ủ ươ ườ ố ơ ếpháp lu t) thông qua s v n hành, t ch c ậ ự ậ ổ ứth c hi n c a các thi t ch chính tr , bao ự ệ ủ ế ế ịg m: đ ng, nhà n c (b máy l p pháp, ồ ả ướ ộ ậhành pháp, t pháp), các t ch c chính tr ;ư ổ ứ ị
- Th o lu nả ậ
nhóm:
+ M c tiêu vàụ
n i dung đ iộ ổ
m i kinh t ,ớ ế
đ i m i chínhổ ớ
tr Vi t Namị ở ệ
hi n nay.ệ+ Vai trò c aủ
chính quy nề
các c pấ trong
phát tri n kinhể
t .ế- Bài t p: ậT i sao c nạ ầ
th c hi n đ ngự ệ ồ
b gi a đ iộ ữ ổ
m i kinh t vàớ ế
đ i m i chínhổ ớ
tr Vi t Nam?ị ở ệ- T h c: ự ọM c 2.1 Quanụ
đi m v đ iể ề ổ
m i kinh t vàớ ế
đ i m i chínhổ ớ
tr Vi t Namị ở ệ
nh th nào?ư ếCâu h i to rong giờ
lên lớp:
- Phân tích căn cứ
kinh t gi vai tròế ữ
quy t đ nh đ i v iế ị ố ớ
chính tr ?ị- T i sao chính tr l iạ ị ạ
có th tác đ ng trể ộ ở
l i đ i v i kinh t ?ạ ố ớ ế- Đ i m i kinh t vàổ ớ ế
đ i m i chính tr ổ ớ ị ở
Vi t Nam nh m đ tệ ă ạ
m c tiêu gì và c nụ ầ
tuân th nh ngủ ữ
nguyên t c nào?ắ- Đ i m i kinh t ổ ớ ế ở
Vi t Nam có vai tròệ
nh th nào đ i v iư ế ố ớ
đ i m i chính tr ?ổ ớ ị- Đ i m i chính tr ổ ớ ị ở
Vi t Nam có vai tròệ
nh th nào đ i v iư ế ố ớ
đ i m i kinh t ?ổ ớ ếCâu h i sau o giờ
lên l pớ (đ nhị
h ng t h c vàướ ự ọ
ôn t p):ậ
- C s tri t h c c aơ ở ế ọ ủ
đ i m i kinh t vàổ ớ ế
đ i m i chính tr ổ ớ ị ở
Vi t Nam là gì?ệ- T i sao Vi t Namạ ở ệ
ph i th c hi n “đ iả ự ệ ổ
m i toàn di n, đ ngớ ệ ồ
39
- K t qu tác đ ng: tích c c ho c tiêu c c.ế ả ộ ự ặ ự1.2.3. Tính đ c l p t ng đ i c a chính tr soộ ậ ươ ố ủ ị
v i kinh tớ ếChính tr có quy lu t v n đ ng “riêng" ị ậ ậ ộ
b , v i b c đi thíchộ ớ ướ
h p”?ợ- Phân tích m i quanố
h bi n ch ng gi aệ ệ ứ ữ
kinh t và chính trế ị trong đ ng l i phátườ ố
tri n n n kinh t thể ề ế ị tr ng đ nh h ngườ ị ướ
xã h i ch nghĩa ộ ủ ở
Vi t Nam hi n nay.ệ ệ - L y ví d v vi cấ ụ ề ệ
k t h p n i dung/ế ợ ộ
m c tiêu kinh t vàụ ế
chính tr trong gi iị ả
quy t m t tìnhế ộ
hu ng c th đ aố ụ ể ở ị
ph ng/đ n v vươ ơ ị ề
công tác.
- Phân tích vai trò
c a vi c xây d ngủ ệ ự
chính ph ki n t oủ ế ạ
đ i v i phát tri nố ớ ể
kinh t Vi t Namế ở ệ
hi n nay.ệ
2. V N D NG QUAN ĐI M TRI T H CẬ Ụ Ể Ế Ọ
MÁC-LÊNIN V QUAN H BI N CH NGỀ Ệ Ệ Ứ
GI A KINH T VÀ CHÍNH TR TRONG Đ IỮ Ế Ị Ổ
M I VI T NAM HI N NAYỚ Ở Ệ Ệ2.1. Quan đi m v đ i m i kinh t va đ iê ề ổ ớ ế ổ
m i chính tr Vi t Namớ ị ở ệ- Đ i m i toàn di n, đ ng b v i b c điổ ớ ệ ồ ộ ớ ướ
thích h pợ- K t h p ch t che ngay t đ u đ i m i kinhế ợ ặ ừ ầ ổ ớ
t v i đ i m i chính tr , l y đ i m i kinh tế ớ ổ ớ ị ấ ổ ớ ế
làm tr ng tâm, t ng b c đ i m i chính trọ ừ ướ ổ ớ ị2.2. Quan h gi a đ i m i kinh t va đ iệ ữ ổ ớ ế ổ
m i chính trớ ị2.2.1. Vai trò c a đ i m i kinh tê đ i v iủ ổ ớ ố ớ
đ i m i chính trổ ớ ị- Đ i m i kinh t nh m gi i phóng m i s cổ ớ ế ă ả ọ ứ
s n xu t, kh i d y m i ti m năng.ả ấ ơ ạ ọ ề- Đ i m i kinh t là c s đ gi i quy t cácổ ớ ế ơ ở ể ả ế
v n đ xã h i chính tr c a quá trình xâyấ ề ộ ị ủ
d ng ch nghĩa xã h i.ự ủ ộ- Đ i m i kinh t là c s đ đ m b o anổ ớ ế ơ ở ể ả ả
ninh, ch quy n qu c gia và gi i quy t cácủ ề ố ả ế
v n đ toàn c u.ấ ề ầ2.2.2. Vai trò c a đ i m i chính tr đ i v iủ ổ ớ ị ố ớ
đ i m i kinh tổ ớ ế- Đ i m i chính tr là đi u ki n đ m b o giổ ớ ị ề ệ ả ả ữ
v ng đ nh h ng XHCN trong đ i m i kinhữ ị ướ ổ ớ
t .ế- Các yêu c u c n quán tri t trong đ i m iầ ầ ệ ổ ớ
t duy chính tr đ i v i kinh t :ư ị ố ớ ế+ Kh c ph c s b o th trì tr c a t duyắ ụ ự ả ủ ệ ủ ư
40
chính tr v kinh t .ị ề ế+ Không ng ng hoàn thi n t duy chính trừ ệ ư ị v kinh t v kh năng d báo chi n l c.ề ế ề ả ự ế ượ+ Đ m b o tính k th a trong đ i m i tả ả ế ừ ổ ớ ư
duy và hoàn thi n t duy chính tr v kinhệ ư ị ề
t .ế+ Đ m b o tính th ng tôn c a pháp lu t vàả ả ượ ủ ậ
phát huy tính tích c c c a các hình thái ýự ủ
th c xã h i trong đ i m i t duy chính trứ ộ ổ ớ ư ị v kinh t .ề ế
6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018), ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr ,ấ ậ ị
Tri t h c Mác – Lêninế ọ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà N i, tr. 170-193.ậ ị ộ [2] Đ ng C ng s n Vi t Nam (2011), ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI,ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ
Nxb. Chính tr qu c gia, S th t, Hà N i, tr 84-90; 144- 181; 191- 264.ị ố ự ậ ộ [3] Đ ng C ng s n Vi t Nam (2016), ả ộ ả ệ Văn ki nệ Đ i h i đ i bi u toàn qu cạ ộ ạ ể ố l n th XIIầ ứ , Nxb
Chính tr qu c gia, Hà N i, tr. 11; 63-77; 103- 107; 423- 434.ị ố ộ6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ[1] C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p,ậ t p 3 (Tác ph m ậ ẩ H t t ng Đ cệ ư ưở ứ ), Nxb Chính trị qu c gia, Hà N i, 1995, tr27-51, ố ộ[2] V.I.Lênin: Kinh t và chính tr trong th i đ i chuyên chính vô s n.ế ị ờ ạ ả[3] GS,TS, Nguy n Phú Tr ng (Ch biên) 2011, ễ ọ ủ V các m i quan h l n c n đ c gi iề ố ệ ớ ầ ượ ả
quy t t t trong quá trình đ i m i đi lên ch nghĩa xã h i Vi t Namế ố ổ ớ ủ ộ ở ệ , Nxb CTQG, HN.
7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ ;
- Chu n b n i dung th o lu n;ẩ ị ộ ả ậ- Làm bài t p;ậ- Chu n b n i dung t h c;ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung câu h iẩ ị ộ ỏ tr c, trong, sau gi lên l p;ướ ờ ớ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
41
VII. Chuyên đ 7ề1. Tên chuyên đ :ề QUAN H GIAI C P VÀ DÂN T C - NH NG BI U HI N Đ C THÙỆ Ấ Ộ Ữ Ể Ệ Ặ
VI T NAMỞ Ệ
2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên: ề ấ ọV ki n th c:ề ế ứ
- Quan đi m tri t h c Mác - Lênin v giai c p, dân t c, m i quan h gi a giai c p và dânể ế ọ ề ấ ộ ố ệ ữ ấ
t c.ộ- Bi u hi n đ c thù c a giai c p, dân t c và quan h giai c p - dân t c Vi t Nam.ể ệ ặ ủ ấ ộ ệ ấ ộ ở ệV kỹ năng:ề
- Nh n di n s bi n đ i v giai c p, dân t c, quan h giai c p-dân t c Vi t Nam hi nậ ệ ự ế ổ ề ấ ộ ệ ấ ộ ở ệ ệ
nay.
- V n d ng m i quan h giai c p và dân t c trong xây d ng và t ch c th c hi n cácậ ụ ố ệ ấ ộ ự ổ ứ ự ệ
ch tr ng chính sách kinh t , xã h i, văn hóa Vi t Nam.ủ ươ ế ộ ở ệ- V thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở
Kiên đ nh l p tr ng mácxít trong vi c nh n th c và gi i quy t các v n đ v giai c p,ị ậ ườ ệ ậ ứ ả ế ấ ề ề ấ
dân t c, quan h giai c p và dân t c.ộ ệ ấ ộ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đ nay,â ầ ế ề
h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánhầ
giá
Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Phân tích đ c quan đi m tri t h c Mác - Lênin vượ ể ế ọ ề
giai c p, dân t c, m i quan h gi a giai c p và dânấ ộ ố ệ ữ ấ
t c.ộ- Phân tích đ c các bi u hi n đ c thù v giai c p ượ ể ệ ặ ề ấ ở
Vi t Nam.ệ- Phân tích đ c m i quan h giai c p và dân t c vàượ ố ệ ấ ộ
bi u hi n ể ệ đ c thù c a m i quan h này Vi t Nam.ặ ủ ố ệ ở ệ
- V n d ng quanậ ụ
đi m tri t h cể ế ọ
Mác - Lênin về
giai c p, dân t c,ấ ộ
m i quan hố ệ
gi a giai c p vàữ ấ
dân t c và cácộ
bi u hi n đ cể ệ ặ
thù Vi t Namở ệ
đ phát hi nể ệ
nh ng bi n đ iữ ế ổ
v giai c p, dânề ấ
t c, quan h giaiộ ệ
c p-dân t c ấ ộ ở
T lu nự ậ
V n đápấ
V kỹ năng:ềPhát hi n ra nh ng bi n đ i v giai c p, dân t c,ệ ữ ế ổ ề ấ ộ
quan h giai c p-dân t c Vi t Nam hi n nay và xácệ ấ ộ ở ệ ệ
đ nh đ c ph ng h ng, gi i pháp gi i quy t.ị ượ ươ ướ ả ả ế
V thái đ /ề ộ T t ng:ư ưở
42
Đ u tranh phê phán các lu n đi m sai trái, xuyên t cấ ậ ể ạ
quan đi m tri t h c Mác - Lênin v giai c p, dân t c.ể ế ọ ề ấ ộVi t Nam hi nệ ệ
nay và xác đ nhị
đ c ph ngượ ươ
h ng, gi iướ ả
pháp gi i quy t.ả ế- V n d ng m iậ ụ ố
quan h giaiệ
c p-dân t c đấ ộ ể
phê phán các
lu n đi m saiậ ể
trái v giai c p,ề ấ
dân t c Vi tộ ở ệ
Nam hi n nay.ệ
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c t ch cư ổ ư
d y h cạ ọ
Câu h i đánho
giá quá trinh
1. GIAI C P VÀ NH NG BI U HI N Đ CẤ Ữ Ể Ệ Ặ
THÙ VI T NAMỞ Ệ1.1. Ngu n g c, đ c tr ng va đi u ki nồ ố ặ ư ề ệ
t n t i c a giai c pồ ạ ủ ấ1.1.1. Đ nh nghiã ị Đ nh nghĩa giai c p (V.I.Lênin, ị ấ Toàn t p, ậ t pậ
39, Nxb. Ti n b , M.1977, tr.17-18).ế ộ1.1.2. Ngu n g cồ ố Do l c l ng s n xu t phát tri n đã d nự ượ ả ấ ể ẫ
đ n ch đ t h u ra đ i, xu t hi n ng iế ế ộ ư ữ ờ ấ ệ ườ
bóc l t – ng i b bóc l t.ộ ườ ị ộ1.1.3. Đ c tr ng ặ ưTh nh t, ứ ấ khác nhau v quan h đ i v i tề ệ ố ớ ư
li u s n xu t.ệ ả ấTh hai, ứ khác nhau v vai trò trong t ch cề ổ ứ
lao đ ng xã h i, t ch c qu n lý s n xu t.ộ ộ ổ ứ ả ả ấTh ba, ứ khác nhau v ph ng th c h ngề ươ ứ ưở
th s n ph m xã h i. ụ ả ẩ ộ
- Thuy t trìnhế- Phát v nấ (Các v nấ
đ theo h th ngề ệ ố
câu h i trong giỏ ờ
lên l p) ớ- Th o lu n nhóm: ả ậPhân tích bi u hi nể ệ
và nguyên nhân c aủ
nh ng bi n đ i vữ ế ổ ề
giai c p, dân t c,ấ ộ
quan h giai c p-ệ ấdân t c Vi t Namộ ở ệ
hi n nayệ .
- Bài t p: ậNh n th c và gi iậ ứ ả
quy t m i quan hế ố ệ
l i ích giai c p vàợ ấ
dân t c Vi t Namộ ở ệ
Câu h i to r cướ
gi lên lờ ớp:
- Giai c p là gì? ấ- Phân bi t giaiệ
c p v i giaiấ ớ
t ng. ầ- Dân t c là gì?ộ- Phân bi t kháiệ
ni m dân t c-ệ ộqu c giaố
(Nation) và dân
t c-t c ng iộ ộ ườ
(Ethnic).
- Ch ra nh ngỉ ữ
nét đ c thùặ
trong s hìnhự
thành dân t c ộ ở
Viêt Nam.
43
1.1.4. Đi u ki n t n t iề ệ ồ ạD a trên c sự ơ ở kinh t . ế1.2. Nh ng bi u hi n đ c thù v giai c pữ ê ệ ặ ề ấ
va quan h giai c p Vi t Namệ ấ ở ệTh nh t, ứ ấ giai c p Vi t Nam hình thànhấ ở ệ
mu n, không gi ng nh quy lu t ra đ i giaiộ ố ư ậ ờ
c p ph ng Tây. ấ ở ươTh hai, ứ do s nh h ng c a ph ng th cự ả ưở ủ ươ ứ
s n xu t châu Á v i đ c tr ng là ch đả ấ ớ ặ ư ế ộ
công h u, đã làm cho t t ng c ng đ ng,ữ ư ưở ộ ồ
đoàn k t đ c hình thành s m.ế ượ ớ
trong t ch c th cổ ứ ự
hi n các chệ ủ
tr ng chính sáchươ
kinh t - xã h i ế ộ ở
đ a ph ng.ị ươ- T h c: ự ọM c 3.1. ụ Quan hệ
gi a giai c p - dânữ ấ
t c.ộ
Câu h i to rong
gi lên lờ ớp:
- Gi a các giaiữ
c p khác bi tấ ệ
nhau nh ngở ữ
bi u hi n nào?ể ệ- S hình thànhự
giai c p cácấ ở
qu c gia có hoànố
toàn gi ng nhauố
không? Vì sao?
- Các nhân tố
nào t o nên tínhạ
đ c thù c aặ ủ
quan h giai c pệ ấ
Vi t Nam?ở ệ- Dân t c Vi tộ ở ệ
Nam có nh ngữ
bi u hi n đ cể ệ ặ
thù nh th nào?ư ế- S n i tr i c aự ổ ộ ủ
tính dân t c soộ
v i tính giai c pớ ấ
trong l ch s Vi tị ử ệ
Nam đ c bi uượ ể
hi n nh thệ ư ế
nào?
- Ch ra nỉ h ngữ
bi u hi n đ cể ệ ặ
thù c a liênủ
minh giai c p ấ ở
Vi t Nam hi nệ ệ
nay.
Câu h i sauo
gi lên l pờ ớ
2. Dân t c va nh ng bi u hi n đ c thù ộ ữ ê ệ ặ ở
Vi t Namệ2.1. S hình thành và đ c tr ng c a dânự ặ ư ủ
t cộ2.1.1. S hinh thanhự- Nguyên nhân: do s phát tri n c a ph ngự ể ủ ươ
th c s n xu t.ứ ả ấ- Ph ng th c:ươ ứ+ M t là,ộ dân t c hình thành t nhi u b t cộ ừ ề ộ ộ
khác nhau trong m i qu c gia.ỗ ố+ Hai là, dân t c hình thành t m t b t c.ộ ừ ộ ộ ộ2.1.2. Đ c tr ngặ ư- M t là,ộ c ng đ ng v lãnh thộ ồ ề ổ.
- Hai là, c ng đ ng v ngôn ngộ ồ ề ữ- Ba là, c ng đ ng v kinh tộ ồ ề ế.
- B n là, ố c ng đ ng v văn hoáộ ồ ề .
- Năm là, c ng đ ng v nhà n c và phápộ ồ ề ướ
lu t th ng nh t.ậ ố ấ2.1.3. Xu h ng v n đ ngướ â ộ- M t là,ộ xu h ng phân l p.ướ ậ- Hai là, xu h ng liên hi p gi a các dân t c.ướ ệ ữ ộ2.2. Nh ng bi u hi n đ c thù v dân t cữ ê ệ ặ ề ộ
Vi t Namở ệ- Truy n th ng đoàn k t trong cu c đ uề ố ế ộ ấ
44
tranh ch ng thiên tai và ch ng ngo i xâmố ố ạ
c a nhân dân.ủ- C ng đ ng xã h i – t c ng i đa d ng,ộ ồ ộ ộ ườ ạ
phong phú.
(đ nh h ng tị ướ ự
h c và ôn t p):ọ ậ
- V n d ng m iậ ụ ố
quan h giai c pệ ấ
và dân t c độ ể
nh n di nậ ệ
nh ng bi n đ iữ ế ổ
v giai c p, dânề ấ
t c, quan h giaiộ ệ
c p dân t c ấ ộ ở
Vi t Nam hi nệ ệ
nay.
- V n d ng quanậ ụ
đi m mácxít vể ề
giai c p và m iấ ố
quan h gi a cácệ ữ
giai c p ch raấ ỉ
m i quan h vàố ệ
vai trò c a cácủ
giai t ng Vi tầ ở ệ
Nam hi n nayệ
trong xây d ngự
và phát tri nể
kinh t - xã h i.ế ộ
- Phân tích đ cặ
đi m v s hìnhể ề ự
thành dân t cộ
Vi t Nam, t đóệ ừ
rút ra k t lu nế ậ
c n thi t đầ ế ể
phát huy tinh
th n đoàn k tầ ế
dân t c Vi tộ ở ệ
Nam hi n nay. ệ
3. QUAN H GI A GIAI C P – DÂN T CỆ Ữ Ấ Ộ
VÀ NH NG BI U HI N Đ C THÙ VI TỮ Ể Ệ Ặ Ở Ệ
NAM
3.1. Quan h gi a giai c p - dân t c ệ ữ ấ ộ3.1.1. Vai trò c a giai c p đ i v i dân t củ ấ ố ớ ộ- Th nh t,ứ ấ vai trò quy t đ nh c a nhân tế ị ủ ố
giai c p đ i v i s hình thành dân t c, tínhấ ố ớ ự ộ
ch t c a dân t c, xu h ng phát tri n c aấ ủ ộ ướ ể ủ
dân t c.ộ- Th hai, ứ áp b c giai c p là nguyên nhân cănứ ấ
b n, sâu xa c a áp b c dân t c. ả ủ ứ ộ- Th ba, ứ giai c p là nhân t c b n, hàngấ ố ơ ả
đ u trong phong trào gi i phóng dân t c.ầ ả ộ3.1.2. Vai trò c a dân t c đ i v i giai c pủ ộ ố ớ ấ- Th nh t,ứ ấ dân t c là đ a bàn sinh s ng c aộ ị ố ủ
các giai c p, n i di n ra các quá trình kinhấ ơ ễ
t – xã h i.ế ộ- Th hai, ứ dân t c là c s c a cu c đ uộ ơ ở ủ ộ ấ
tranh giai c p.ấ- Th ba, ứ dân t c là môi tr ng văn hoá tácộ ườ
đ ng t i t t ng, ý th c c a các giai c p.ộ ớ ư ưở ứ ủ ấ- Th t , ứ ư áp b c dân t c tác đ ng đ n ápứ ộ ộ ế
b c giai c p, làm sâu s c thêm áp b c giaiứ ấ ắ ứ
c p. ấ- Th năm, ứ phong trào gi i phóng dân t cả ộ
nh h ng đ n đ u tranh giai c p.ả ưở ế ấ ấ3.2. Nh ng bi u hi n đ c thù trong quanữ ê ệ ặ
h gi a giai c p va dân t c Vi t Namệ ữ ấ ộ ở ệ3.2.1. Nh ng bi u hi n đ c thù v quanữ ể ệ ặ ề
h gi a giai c p và dân t c Vi t Namệ ữ ấ ộ ở ệ
qua các th i kỳ d ng n c, gi n c,ờ ự ướ ữ ướ
45
giành đ c l p dân t cộ ậ ộ- Th nh t, ứ ấ đ u tranh giai c p g n k t ch tấ ấ ắ ế ặ
che v i đ u tranh gi i phóng dân t c.ớ ấ ả ộ- Th hai, ứ s n i tr i c a tính dân t c trongự ổ ộ ủ ộ
quan h v i tính giai c p.ệ ớ ấ- Th ba, ứ gi i phóng dân t c và duy trì đ cả ộ ộ
l p dân t c g n v i gi i phóng giai c pậ ộ ắ ớ ả ấ
thông qua cách m ng vô s n. ạ ả- Th t , ứ ư đ c l p dân t c g n li n v i chộ ậ ộ ắ ề ớ ủ
nghĩa xã h i là m c tiêu c b n c a sộ ụ ơ ả ủ ự
nghi p cách m ng Vi t Nam. ệ ạ ệ3.2.2. Nh ng bi u hi n đ c thù trongữ ể ệ ặ
quan h gi a giai c p và dân t c Vi tệ ữ ấ ộ ở ệ
Nam th i kỳ xây d ng và phát tri n đ tở ờ ự ể ấ
n c t năm 1986 đ n nayướ ừ ế- Th nh t, ứ ấ th c hi n liên minh giai c p,ự ệ ấ
phát huy s c m nh c a kh i đ i đoàn k tứ ạ ủ ố ạ ế
toàn dân t c d i s lãnh đ o c a Đ ng độ ướ ự ạ ủ ả ể
xây d ng ch nghĩa xã h i.ự ủ ộ- Th hai, ứ gi i quy t đúng đ n m i quan hả ế ắ ố ệ
gi a l i ích giai c p v i l i ích dân t c và l iữ ợ ấ ớ ợ ộ ợ
ích qu c t trên c s đ t l i ích qu c giaố ế ơ ở ặ ợ ố
lên trên h t.ế
6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018), ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr ,ấ ậ ị
Tri t h c Mác – Lêninế ọ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà N i, tr. 194-229.ậ ị ộ[2]- Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IXệ ạ ộ ả ố ầ ứ , Nxb. Chính
tr qu c gia, Hà N i 2001, tr.135. ị ố ộ[3]- Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i Đ ng toàn qu c l n thệ ạ ộ ả ố ầ ứ XII, Nxb. Chính
tr qu c gia, Hà N i 2016, tr.159.ị ố ộ6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ[1]- C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t pậ , (Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n), Nxb. CTQG, H,ủ ả ộ ả
1995, t p 4, tr.591-646.ậ
46
[2]- H Chí Minh: ồ Toàn t pậ , (Ph n II “Tình hình ng i b bóc l t” ầ ườ ị ộ trong Báo cáo B c kỳ,ắ
Trung kỳ, Nam kỳ), CTQG, H, 2011, t p 1, tr.508-510.ậ[3]- Nguy n H ng Phongễ ồ : “Quan ni m c a C.Mác v ph ng th c s n xu t ch u Á”,“Xãệ ủ ề ươ ứ ả ấ ấ
h i Vi t Nam trong ph ng th c s n xu t ch u Á” ộ ệ ươ ứ ả ấ ấ trong Hình thái kinh t - xã h i Vănế ộ
hóa và phát tri n,ể tr.1-106, Nxb. Khoa h c xã h i, H. 2000.ọ ộ7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ ;
- Chu n b n i dung th o lu n;ẩ ị ộ ả ậ- Làm bài t p;ậ- Chu n b n i dung t h c;ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung câu h iẩ ị ộ ỏ tr c, trong, sau gi lên l p;ướ ờ ớ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
47
IIX. Chuyên đ 8ề1. Tên chuyên đ :ề QUAN ĐI M TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ế Ọ V NHÀ N C VÀỀ ƯỚ
NH NG NGUYÊN T CỮ Ắ C B N TRONG XÂY D NG NHÀ N CƠ Ả Ự ƯỚ VI T NAM HI NỆ Ệ
NAY
2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên:ề ấ ọV ki n th c:ề ế ứ
- Quan đi m mác-xít v ể ề ngu n g c, b n ch t, ch c năng c a nhà n c và tính t t y uồ ố ả ấ ứ ủ ướ ấ ế
c a s ra đ i và b n ch t c a nhà n c ủ ự ờ ả ấ ủ ướ xã h i ch nghĩaộ ủ .
- Quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi t Nam v tính t t y u, b n ch t c a Nhà n c xãể ủ ả ộ ả ệ ề ấ ế ả ấ ủ ướ
h i ch nghĩa Vi t Namộ ủ ệ- Nh ng nguyên t c c b n trong xây d ng Nhà n c Vi t Nam hi n nay. ữ ắ ơ ả ự ướ ệ ệV kỹ năng:ề
- V n d ng quan đi m mác-xít v ậ ụ ể ề ch c năng c a nhà n c đ nh n di n nh ng s bi nứ ủ ướ ể ậ ệ ữ ự ế
đ i trong th c hi n ch c năng chính tr và ch c năng xã h i Vi t Nam hi n nay.ổ ự ệ ứ ị ứ ộ ở ệ ệ- V nậ d ng phù h p 3 nguyên t c c b n trong xây d ng Nhà n c Vi t Nam hi n nayụ ợ ắ ơ ả ự ướ ệ ệ
t c p Trung ng t i c s .ừ ấ ươ ớ ơ ởV thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở
Gi v ng ữ ữ l p tr ng mácxít trong xây d ng nhà n c Vi t Nam hi n nay và phê phánậ ườ ự ướ ở ệ ệ
quan đi m sai l m, xuyên t c v b n ch t Nhà n c Vi t Nam. ể ầ ạ ề ả ấ ướ ệ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đ nay,â ầ ế ề
h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánh giáầ Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Phân tích đ c ngu n g c ra đ i, b n ch t và m iượ ồ ố ờ ả ấ ố
quan h gi a ch c năng th ng tr chính tr và ch cệ ữ ứ ố ị ị ứ
năng xã h i c a nhà n c.ộ ủ ướ- Phân tích đ c ượ tính t t y u và b n ch t ấ ế ả ấ c a nhàủ
n c ướ xã h i ch nghĩaộ ủ và Nhà n c pháp quy n ướ ề xã
h i ch nghĩaộ ủ Vi t Nam.ệ- Phân tích đ c ba nguyên t c c b n trong xâyượ ắ ơ ả
d ng Nhà n c Vi t Nam hi n nay.ự ướ ệ ệ
- V n d ng quanậ ụ
đi m mác-xít vể ề
ch c năng c a nhàứ ủ
n c đ nh n di nướ ể ậ ệ
đ c nh ng sượ ữ ự
bi n đ i và đánhế ổ
giá đ c vi c th cượ ệ ự
hi n ch c năngệ ứ
chính tr và ch cị ứ
năng xã h i Vi tộ ở ệ
Nam hi n nay.ệ
T lu nự ậ
V n đápấ
V kỹ năng:ề- V n d ng quan đi m mác-xít v ậ ụ ể ề ch c năng c a nhàứ ủ
48
n c đ nh n di n đ c nh ng s bi n đ i và đánhướ ể ậ ệ ượ ữ ự ế ổ
giá đ c vi c th c hi n ch c năng chính tr và ch cượ ệ ự ệ ứ ị ứ
năng xã h i Vi t Nam hi n nay.ộ ở ệ ệ- V nậ d ng đ c 3 nguyên t c c b n trong xây d ngụ ượ ắ ơ ả ự
Nhà n c Vi t Nam hi n nay b máy chính quy nướ ệ ệ ở ộ ề
các c p. ấ
- V nậ d ng cácụ
nguyên t c c b nắ ơ ả
trong xây d ng Nhàự
n c Vi t Namướ ệ
hi n nay vào hoànệ
thi n b máy chínhệ ộ
quy n các c p. ề ấV thái đ /ề ộ T t ng:ư ưởPh n bác đ c các lu n đi u xuyên t c b n ch t Nhàả ượ ậ ệ ạ ả ấ
n c xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ướ ộ ủ ệ5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giáo
quá trinh
49
1. QUAN ĐI M TRI T H C MÁC - LÊNINỂ Ế Ọ
V NHÀ N CỀ ƯỚ1.1. Ngu n g c và b n ch t c a nhà nồ ố ả ấ ủ ư cớ1.1.1. Ngu n g c c a nhà nồ ố ủ cướ- Nhà n c là ph m trù l ch s : ướ ạ ị ử+ Ra đ i và t n t i trong nh ng đi u ki nờ ồ ạ ữ ề ệ
kinh t - xã h i nh t đ nh; ế ộ ấ ị+ Nhà n c se m t đi b ng con đ ng tướ ấ ă ườ ự
tiêu vong
- Ngu n g c ồ ố+ S phát tri n c a l c l ng s n xu t ự ể ủ ự ượ ả ấ+ Mâu thu n giai c p không th đi u hòaẫ ấ ể ề1.2.2. B n ch t c a nhà nả ấ ủ ư cớNhà n c làướ quy n l c ề ự chính tr c a giai c pị ủ ấ
th ng tr v m t ố ị ề ặ kinh tế, chính tr , duy trìị
tr t t xã h iậ ự ộ- Nhà n c là t ch c chính tr c a giai c pướ ổ ứ ị ủ ấ
th ng trố ị- Nhà n c là công c chuyên chính c a giaiướ ụ ủ
c p c m quy nấ ầ ề1.2. Ch c năng, ki uứ ể và hình th c c a nhàứ ủ
n cướ1.2.1. Ch c năng giai c p vàứ ấ ch c ứ năng xã h iộ
1.2.1.1. Ch c năng giai c pứ ấ- Khái ni mệ- Bi u hi n và vai trò c a ch c năng giai c pể ệ ủ ứ ấ
c a nhà n c:ủ ướ+ Xây d ng, b v c ng c ch đ xã h iự ổ ệ ủ ố ế ộ ộ
theo m c tiêu c a giai c p th ng trụ ủ ấ ố ị+ Th c hành chuyên chính, tr n áp các giaiự ấ
c p đ i l p, l c l ng ch ng đ iấ ố ậ ự ượ ố ố+ C ng c và m r ng c s chính tr - xãủ ố ở ộ ơ ở ị
h i c a giai c p th ng tr .ộ ủ ấ ố ị1.2.1.2. Ch c năng xã h iứ ộ- Khái ni mệ
- Thuy t trìnhế
- Phát v n ấ (Các
v n đ theo hấ ề ệ
th ng câu h iố ỏ
trong gi lênờ
l p) ớ
- Th o lu nả ậ
nhóm:
S c n thi tự ầ ế
c a vi c xâyủ ệ
d ng Nhà n cự ướ
pháp quy n xãề
h i ch nghĩa ộ ủ ở
Vi t Nam.ệ- Bài t p: ậ
+ B n ch t vàả ấ
vai trò c aủ
chính ph ki nủ ế
t o Vi t Namạ ở ệ
hi n nay.ệ+ Tác đ ng tiêuộ
c c c a tự ủ ệ
quan liêu, tham
nhũng, lãng phí
và b máy hànhộ
chính c ngồ
k nh đ n vi cề ế ệ
xây d ng ự Nhà
n c phápướ
quy n xã h iề ộ
ch nghĩa Vi tủ ệ
Nam.
- T h c: ự ọM c 1: Quanụ
đi m c a tri tể ủ ế
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
- Xác đ nh các ki uị ể
và hình th c nhàứ
n c trong l ch s .ướ ị ử- Nh n di n ch cậ ệ ứ
năng xã h i c a nhàộ ủ
n c.ướ- Nh n di n vai tròậ ệ
c a nhà n c trongủ ướ
vi c th c hi nệ ự ệ ch cứ
năng xã h i Vi tộ ở ệ
Nam hi n nay.ệCâu h i to rong giờ
lên lớp:
- Ch ra nh ng bi uỉ ữ ể
hi n ch c năng giaiệ ứ
c p trong t ch c vàấ ổ ứ
ho t đ ng c a nhàạ ộ ủ
n c Vi t Namướ ở ệ
hi n nay.ệ- Ch ra nh ng bi uỉ ữ ể
hi n ch c năng xãệ ứ
h i ộ trong t ch c vàổ ứ
ho t đ ng c a nhàạ ộ ủ
n c Vi t Namướ ở ệ
hi n nay.ệ- Vì sao c n xây d ngầ ự
nhà n c d i hìnhướ ướ
th c pháp quy n ứ ề ở
Vi t Nam trong giaiệ
đo n hi n nay?ạ ệ- Ch ra các nhân tỉ ố
nh h ng đ n quáả ưở ế
trình xây d ng nhàự
50
- Bi u hi n và vai trò ch c năng xã h i c aể ệ ứ ộ ủ
nhà n cướ+ Gi i quy t nh ng công vi c chung c a xãả ế ữ ệ ủ
h iộ+ T ch c ki n t o và b o v tr t t côngổ ứ ế ạ ả ệ ậ ự
c ng, môi tr ngộ ườ+ Qu n lý và đi u ti t các lĩnh v c c a đ iả ề ế ự ủ ờ
s ng xã h iố ộ1.2.1.3. M i quan h gi a ch c năng giai c pố ệ ữ ứ ấ
và ch c năng xã h i c a nhà n cứ ộ ủ ướ- Ch c năng giai c p gi vai trò quy t đ nhứ ấ ữ ế ị
đ i v i ch c năng xã h iố ớ ứ ộ- Ch c năng xã h i tác đ ng tr l i ch cứ ộ ộ ở ạ ứ
năng giai c p ấ1.2.2. Ki u và hình th c nhà nể ứ ư cớ1.2.2.1. Ki u nhà n cể ướ- Khái ni mệ- Căn c xác đ nh: c s kinh t , t ng ngứ ị ơ ở ế ươ ứ
v i hình thái kinh t - xã h i.ớ ế ộ+ Chi m h u nô l -> Ki u nhà n c ch nôế ữ ệ ể ướ ủ+ Phong ki n -> Ki u nhà n c phong ki nế ể ướ ế+ Ch nghĩa t b n-> Ki u nhà n c t s nủ ư ả ể ướ ư ả+ Xã h i ch nghĩa -> Ki u nhà n c xã h iộ ủ ể ướ ộ
ch nghĩaủ1.2.2.2. Hình th c nhà n cứ ướ- Khái ni mệ- Căn c đ xác đ nh: hình th c c m quy n;ứ ể ị ứ ầ ề
c u trúc lãnh th ; ch đ chính trấ ổ ế ộ ị- Các hình th c: ứ+ Hình th c c m quy n: Chính th quân chứ ầ ề ể ủ
và Chính th c ng hòa (nhà n c c ng hòa:ể ộ ướ ộ
đ i ngh ho c t ng th ng, ho c c hai)ạ ị ặ ổ ố ặ ả+ Hình th c c u trúc lãnh th : đ n nh t vàứ ấ ổ ơ ấ
liên bang
+ Hình th c ch đ chính tr : dân ch vàứ ế ộ ị ủ
h c Mác- Lêninọ
v nhà n cề ướ
(ngu n g c,ồ ố
b n ch t, ch cả ấ ứ
năng, ki u vàể
hình th c nhàứ
n c)ướ
n c pháp quy nướ ề
XHCN Vi t Nam.ệ- Xây d ng chínhự
ph ki n t o c pủ ế ạ ở ấ
đ a ph ng, ngànhị ươ
c n th c hi n nh ngầ ự ệ ữ
yêu c u c th nàoầ ụ ể
đ th c hi n m cể ự ệ ụ
tiêu ph c v nhânụ ụ
dân?
- Đ xu t các gi iề ấ ả
pháp phòng ch ngố
quan liêu, tham
nhũng, lãng phí ở
n c ta hi n nay.ướ ệCâu h i sau o giờ
lên l pớ (đ nhị
h ng t h c vàướ ự ọ
ôn t p):ậ
- Phân tích s v nự ậ
d ng quan đi mụ ể
tri t h c Mác - Lêninế ọ
v b n ch tề ả ấ nhà
n c trong xây d ngướ ự
Nhà n c phápướ
quy n xã h i chề ộ ủ
nghĩa Vi t Nam hi nệ ệ
nay.
- Phân tích m i quanố
h gi a ch c năngệ ữ ứ
chính tr và ch cị ứ
năng xã h i c a nhàộ ủ
n c Vi t Nam hi nướ ệ ệ
nay.
- Phân tích ý nghĩa
51
ph n dân ch (chuyên ch , đ c tài, phát xít)ả ủ ế ộ1.3. Tính t t y u va b n ch t c a nhaấ ế ả ấ ủ
n c ướ xã h i ch nghĩaộ ủ1.3.1. Quan đi m mác xít v tính t t y uể ề ấ ế
và b n ch t c a nhà n c ả ấ ủ ướ xã h i chộ ủ
nghĩa
1.3.1.1. V tính t t y uề ấ ế - Thi t l p n n chuyên chính c a giai c pế ậ ề ủ ấ
vô s n.ả- Xây d ng xã h i m i trong đi u ki n xã h iự ộ ớ ề ệ ộ
còn s t n t i c a giai c p, đ u tranh giaiự ồ ạ ủ ấ ấ
c p.ấ1.3.1.2. V b n ch t ề ả ấ- Nhà n c xã h i ch nghĩa là chính quy nướ ộ ủ ề
c a nhân dân, d a trên n n t ng liên minhủ ự ề ả
giai c p công nhân - nông dân - trí th c, cóấ ứ
s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n.ự ạ ủ ả ộ ả- Nhà n c xã h i ch nghĩa có s th ngướ ộ ủ ự ố
nh t gi a tính giai c p và tính nhân dân.ấ ữ ấ1.3.2. Quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi tể ủ ả ộ ả ệ
Nam v tính t t y u và b n ch t c a nhàề ấ ế ả ấ ủ
n c ướ xã h i ch nghĩaộ ủ Vi t Namệ1.3.2.1. V tính t t y uề ấ ế- Th c hi n cách m ng gi i phóng dân t c,ự ệ ạ ả ộ
thi t l p chính quy n nhân dân; ế ậ ề- Th c hi n quá đ lên CNXHự ệ ộ .
1.3.2.2. V b n ch t ề ả ấQuy n l c Nhà n c thu c v nhân dân doề ự ướ ộ ề
Đ ng C ng s n Vi t Nam lãnh đ o.ả ộ ả ệ ạ
c a chính ph ki nủ ủ ế
t o trong xây d ngạ ự
nhà n c phápướ
quy n xã h i chề ộ ủ
nghĩa Vi t Namở ệ
hi n nay.ệ
- Phân tích nh ngữ
b t c p, h n ch vàấ ậ ạ ế
đ ra bi n phápề ệ
kh c ph c ắ ụ trong xây
d ng b máy chínhự ộ
quy n ề tinh g n, hi uọ ệ
l c, hi u qu .ự ệ ả
2. NH NG NGUYÊN T C C B N TRONGỮ Ắ Ơ Ả
XÂY D NG NHÀ N C VI T NAM HI NỰ ƯỚ Ệ Ệ
NAY
2.1. Xây d ng nha n c d i hinh th cự ướ ướ ư
nha n c pháp quy nướ ề- Tính t t y u xây d ng Nhà n c phápấ ế ự ướ
52
quy n xã h i ch nghĩa Vi t Nam hi n nayề ộ ủ ở ệ ệ- Quan đi m c a Đ ng c ng s n Vi t Namể ủ ả ộ ả ệ
v xây d ng nhà n c Vi t Nam d i hìnhề ự ướ ệ ướ
th c pháp quy n XHCNứ ề2.2. Phát huy ch c năng xã h i trên c sư ộ ơ ở
đ m b o s th ng nh t gi a tính giaiả ả ự ố ấ ữ
c p va tính xã h i c a Nha n cấ ộ ủ ướ- S thay đ i trong nh n th c v th c hi nự ổ ậ ứ ề ự ệ
ch c năng xã h i c a nhà n cứ ộ ủ ướ- N i dung phát huy ch c năng xã h i c aộ ứ ộ ủ
nhà n c Vi t Nam hi n nayướ ệ ệ2.3. Xây d ng Nha n c g n li n v i cu cự ướ ắ ề ớ ộ
đ u tranh ngăn ng a va kh c ph c b nhấ ừ ắ u ệ
quan liêu
- Quan đi m ch đ oể ỉ ạ- Bi n pháp th c hi nệ ự ệ+ V hoàn thi n th chề ệ ể ế+ V x lý vi ph m pháp lu tề ử ạ ậ+ V phát huy vai trò giám sát c a nhân dân.ề ủ
6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018), ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chínhấ ậ
tr , Tri t h c Mác – Lêninị ế ọ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà N i, tr. 230-260.ậ ị ộ[2]. Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII,ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ Nxb.
Chính tr qu c gia, Hà N i, 2016, tr. 111 - 131, 166 - 181, 242 - 243.ị ố ộ[3]. Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI,ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ Nxb. Sự
th t, Hà N i, 1987, tr. 109 - 123.ậ ộ6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ[1] Ngu n g c c a gia đình, c a ch đ t h u và c a nhà n c. C. Mác và Ph. Ăngghen:ồ ố ủ ủ ế ộ ư ữ ủ ướ
Toàn t p,ậ Nxb. CTQG, Hà N i, 1995, t. 21ộ[2] V.I.Lênin: Toàn t pậ , t p 33, Nxb. CTQG, Hà N i, 2005, tr. 7 - 35, tr. 105 - 124.ậ ộ [3] PGS,TS. Lê Th Thu (ch biên, 2015), Ch c năng xã h i c a nhà n c trong n nị ỷ ủ ứ ộ ủ ướ ề
kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam, NXB. ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ệ Văn hóa – thông tin,
Hà N i.ộ7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ
53
- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ ;
- Chu n b n i dung th o lu n:ẩ ị ộ ả ậ- Làm bài t p;ậ- Chu n b n i dung t h c;ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung câu h iẩ ị ộ ỏ tr c, trong, sau gi lên l p;ướ ờ ớ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
54
IX. Chuyên đ 9ề1. Tên chuyên đ :ề QUAN ĐI M TRI T H C MÁC- LÊNIN V CON NG I V I VI CỂ Ế Ọ Ề ƯỜ Ớ Ệ
XÂY D NG VÀ PHÁT HUY NHÂN T CON NG I VI T NAMỰ Ố ƯỜ Ở Ệ2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này se cung c p cho h c viên: ề ấ ọV ki n th c:ề ế ứ
- Cách ti p c n c a tri t h c Mác - Lênin v v n đ con ng i;ế ậ ủ ế ọ ề ấ ề ườ- Quan đi m c a Đ ng c ng s n Vi t Nam v xây d ng con ng i và phát huy nhân tể ủ ả ộ ả ệ ề ự ườ ố
con ng i Vi t Nam hi n nay.ườ ở ệ ệV kỹ năng:ề
- Kh năng nh n di n các y u t c u thành nhân t con ng i;ả ậ ệ ế ố ấ ố ườ- Kh năng đánh giá, phân tích ch tr ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c Vi t Namả ủ ươ ủ ả ướ ệ
trong phát huy nhân t con ng i;ố ườ- Kh năng t ch c phát huy nhân t con ng i đ a ph ng, đ n v công tác;ả ổ ứ ố ườ ở ị ươ ơ ịV thái đ /t t ng:ề ộ ư ưở
- Nh n di n nh ng lu n đi m sai l m, xuyên t c quan đi m c a tri t h c Mác - Lêninậ ệ ữ ậ ể ầ ạ ể ủ ế ọ
v v n đ con ng i;ề ấ ề ườ- Nh n di n tính đúng đ n trong ch tr ng, đ ng l i, chính sách c a Đ ng và Nhàậ ệ ắ ủ ươ ườ ố ủ ả
n c v con ng i và phát huy nhân t con ng i Vi t Nam hi n nay.ướ ề ườ ố ườ ệ ệ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyên đâ ầ ế ề
nay, h c viên có th đ t đ c)ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọYêu c u đánhầ
giá
Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Phân tích đ c cách ti p c n duy v t bi n ch ngượ ế ậ ậ ệ ứ
v v n đ con ng i;ề ấ ề ườ- Phân tích đ c quan đi m c a Đ ng C ng s nượ ể ủ ả ộ ả
Vi t Nam v xây d ng và phát huy nhân t conệ ề ự ố
ng i Vi t Nam hi n nay.ườ ở ệ ệ
- V n d ng cáchậ ụ
ti p c n duy v tế ậ ậ
bi n ch ng vệ ứ ề
v n đ conấ ề
ng i đ nh nườ ể ậ
di n, đánh giá,ệ
phân tích và tổ
ch c th c hi nứ ự ệ
ch tr ng,ủ ươ
chính sách c aủ
Đ ng và Nhàả
n c trong xâyướ
T lu nự ậ
V n đápấ
V kỹ năng:ề- Đánh giá toàn di n các y u t c u thành nhân tệ ế ố ấ ố
con ng i;ườ- Phân tích, đánh giá đ c vi c hi n th c hóa v nượ ệ ệ ự ấ
đ con ng i theo quan đi m tri t h c Mác –ề ườ ể ế ọ
Lênin trong ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng,ủ ươ ườ ố ủ ả
55
chính sách, pháp lu t c a Nhà n c;ậ ủ ướ- Đ xu t đ c ph ng h ng và gi i pháp phátề ấ ượ ươ ướ ả
huy nhân t con ng i đ a ph ng, đ n v côngố ườ ở ị ươ ơ ị
tác;
d ng và phátự
huy nhân t conố
ng i đ aườ ở ị
ph ng đ n v .ươ ơ ị- Nh n di n vàậ ệ
phê phán nh ngữ
lu n đi m saiậ ể
l m, xuyên t cầ ạ
quan đi m c aể ủ
tri t h c Mác -ế ọ
Lênin và chủ
tr ng, đ ngươ ườ
l i, chính sáchố
c a Đ ng và Nhàủ ả
n c ta v v nướ ề ấ
đ con ng i.ề ườ
V thái đ /ề ộ T t ng:ư ưởPhân tích và phê phán đ c nh ng lu n đi m saiượ ữ ậ ể
l m, xuyên t c quan đi m c a tri t h c Mác -ầ ạ ể ủ ế ọ
Lênin và ch tr ng, đ ng l i, chính sách c aủ ươ ườ ố ủ
Đ ng và Nhà n c ta v v n đ con ng i.ả ướ ề ấ ề ườ
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giáo
quá trinh
1. QUAN ĐI M C B N C A TRI T H CỂ Ơ Ả Ủ Ế Ọ
MÁC - LÊNIN V CON NG I Ề ƯỜ
1.1. V trí, vai trò c a v n đ con ng iị ủ ấ ề ươ
trong tri t h cế ọ Mác- Lênin
- Phê phán m t s quan ni m sai l m vộ ố ệ ầ ề
v n đ con ng i trong Tri t h c Mác -ấ ề ườ ế ọ
Lênin;
- Con ng i là đi m xu t phát và gi i phóngườ ể ấ ả
con ng i là m c đích c a Ch nghĩa Mác -ườ ụ ủ ủ
Lênin.
1.2. B n ch t con ng i ả ấ ươ1.2.1. Quan đi m ngoài mácxít v b nể ề ả
ch t con ng iấ ườ- Tri t h c ph ng Đông;ế ọ ươ- Tri t h c ph ng Tây;ế ọ ươ
- Thuy t trìnhế
- Phát v n ấ (Các
v n đ theo hấ ề ệ
th ng câu h iố ỏ
trong gi lênờ
l p) ớ
- Th o lu nả ậ
nhóm:
+ T i sao vi cạ ệ
xây d ng conự
ng i là m tườ ộ
quá trình g nắ
bó ch t cheặ
gi a phát tri nữ ể
kinh t , vănế
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
- Quan ni m c a cácệ ủ
nhà tri t h c, nhà tế ọ ư
t ng ngoài mácxítưở
v con ng i.ề ườ- Phân tích n i dungộ
yêu c u c a nhi mầ ủ ệ
v tr ng tâm th sáuụ ọ ứ
trong Văn ki n Đ iệ ạ
h i đ i bi u toànộ ạ ể
qu c XII c a Đ ngố ủ ả
là: “Phát huy nhân tố
con ng i trong m iườ ọ
lĩnh v c c a đ iự ủ ờ
56
- Giá tr và h n ch c a các ti p c n ngoàiị ạ ế ủ ế ậ
mác xít v b n ch t con ng i.ề ả ấ ườ1.2.2. Quan đi m mácxít v b n ch t conể ề ả ấ
ng i ườ- Con ng i là s th ng nh t gi a m t sinhườ ự ố ấ ữ ặ
v t và m t xã h i, là m t th c th sinh v t -ậ ặ ộ ộ ự ể ậ
xã h i;ộ- B n ch t con ng i trong tính hi n th cả ấ ườ ệ ự
c a nó là t ng hòa nh ng quan h xã h i.ủ ổ ữ ệ ộ1.3. M i quan h gi a cá nhân va xã h iố ệ ữ ộ1.3.1. Khái ni m cá nhân, xã h iệ ộ- Khái ni m cá nhân, nhân cáchệ- Khái ni m xã h iệ ộ1.3.2. Bi n ch ng gi a cá nhân và xã h i ệ ứ ữ ộ- N n t ng c a quan h cá nhân và xã h iề ả ủ ệ ộ là
quan h l i ích;ệ ợ- Vai trò quy t đ nh c a xã h i đ i v i cáế ị ủ ộ ố ớ
nhân:
+ Môi tr ng t n t i và phát tri n cá nhân;ườ ồ ạ ể
cá nhân là s n ph m c a xã h i.ả ẩ ủ ộ+ Ph ng th c th c thiươ ứ ự nhu c u, ầ l i ích cáợ
nhân;
+ C s đánh giá s tr ng thành cá nhânơ ở ự ưở .
- Vai trò c a cá nhân đ i v i xã h i:ủ ố ớ ộ là chủ
th c a s phát tri n xã h i. ể ủ ự ể ộ
+ Ho t đ ng c a cá nhân là đ ng l c phátạ ộ ủ ộ ự
tri nể cá nhân, xã h i;ộ+ S phát tri n c a cá nhân là tiêu chu nự ể ủ ẩ
c a phát tri n và ti n b xã h i.ủ ể ế ộ ộ
hóa, giáo d c,ụ
đ o đ cạ ứ , y
t …?ế+ N i dung xâyộ
d ng kinh t ,ự ế
văn hóa, xã
h i...ộ c n th cầ ự
hi nệ đ xâyể
d ng conự
ng i Vi tườ ở ệ
Nam hi n nay.ệ+ Phân tích tác
đ ng c a cáchộ ủ
m ng côngạ
nghi p l n thệ ầ ứ
T (4.0) đ iư ố
v i vi c phátớ ệ
huy nhân tố
con ng i ườ ở
Vi t Nam (quaệ
th c t đ aự ế ị
ph ng, đ nươ ơ
v ).ị- Bài t p: ậ
+ Nh ng thànhữ
công và h nạ
ch ế trong vi cệ
phát huy nhân
t con ng i ố ườ ở
đ a ph ng,ị ươ
đ n v đ ng chíơ ị ồ
công tác,
nguyên nhân và
bi n pháp kh cệ ắ
ph c.ụ
s ng xã h i; t pố ộ ậ
trung xây d ng conự
ng i v đ o đ c tườ ề ạ ứ ư
cách, l i s ng, trí tuố ố ệ
và năng l c làmự
vi c”(tr.53).ệCâu h i to rong giờ
lên lớp:
- Phân tích vai trò
c a y u t sinh v tủ ế ố ậ
và y u t xã h iế ố ộ
trong vi c hìnhệ
thành b n ch t conả ấ
ng i. ườ- Phân tích vai trò
c a xã h i đ i v i sủ ộ ố ớ ự
phát tri n cá nhân. ể- Phân tích vai trò cá
nhân c a đ i v i sủ ố ớ ự
phát tri n xã h i.ể ộCâu h i sau o giờ
lên l pớ (đ nhị
h ng t h c vàướ ự ọ
ôn t p):ậ1. Phân tích quan
đi m c a Tri t h cể ủ ế ọ
Mác- Lênin v b nề ả
ch t con ng i và ýấ ườ
nghĩa ph ng phápươ
lu n trong phát huyậ
nhân t con ng i.ố ườ2. Phân tích quan hệ
bi n ch ng gi a cáệ ứ ữ
nhân và xã h i và ýộ
nghĩa ph ng phápươ
2. V N Đ XÂY D NG CON NG I VÀẤ Ề Ự ƯỜ
PHÁT HUY NHÂN T CON NG I VI TỐ ƯỜ Ở Ệ
NAM HI N NAYỆ2.1. V n đ xây d ng con ng iấ ề ự ươ- V trí c a con ng i trong quá trình phátị ủ ườ
57
tri n xã h i:ể ộ+ Con ng i v a là m c tiêu v a là đ ng l cườ ừ ụ ừ ộ ự
c a quá trình phát tri n;ủ ể+ Con ng i là ch th c a quá trình phátườ ủ ể ủ
tri n.ể- Đ nh h ng c b n v xây d ng conị ướ ơ ả ề ự
ng i:ườ+ Là quá trình g n bó ch t che gi a phátắ ặ ữ
tri n kinh t , văn hóa, giáo d c, đ o đ c,…ể ế ụ ạ ứ+ Xây d ng con ng i toàn di n v m t sinhự ườ ệ ề ặ
v t và v m t xã h i.ậ ề ặ ộ2.2. Nhân t con ng i va nh ng gi iố ươ ữ ả
pháp ch y u nh m phát huy nhân tủ ế ằ ố
con ng i ươ2.2.1. Khái ni m nhân t con ng iệ ố ườ- Khái ni m nhân t con ng iệ ố ườ- Khái ni m phát huy nhân t con ng iệ ố ườ2.2.2. Nh ng gi i pháp ch y u nh mữ ả ủ ế ằ
phát huy nhân t con ng i Vi t Namố ườ ở ệ- Phát tri n kinh t :ể ế+ Hoàn thi n th ch kinh t th tr ngệ ể ế ế ị ườ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa;ị ướ ộ ủ+ Ti p t c đ y m nh CNH, HĐH, phát tri nế ụ ẩ ạ ể
kinh t xã h i.ế ộ- Đ m b o an sinh xã h i:ả ả ộ+ Hoàn thi n h th ng pháp lu t, h th ngệ ệ ố ậ ệ ố
chính sách xã h i;ộ+ Chú tr ng gi i quy t v n đ c p bách vọ ả ế ấ ề ấ ề
giáo d c, y t , vi c làm,…ụ ế ệ+ Th c hi n chính sách xóa đói, gi m nghèo.ự ệ ả- T o l p môi tr ng chính tr , văn hóa, xãạ ậ ườ ị
h i dân ch , lành m nh:ộ ủ ạ+ Nâng cao trình đ nhân th c chính tr c aộ ứ ị ủ
nhân dân và đ ng viên; m r ng phát huyả ở ộ
dân ch ; tăng c ng vai trò ki m tra, giámủ ườ ể
+ Xây d ng cácự
gi i pháp đ mả ả
b o s phátả ự
tri n hài hòaể
gi a cá nhân vàữ
t p th côngậ ể
tác.
- T h c: ự ọ+ M c 1.1:ụ Vị trí, vai trò c aủ
v n đ conấ ề
ng i trongườ
tri t h cế ọ Mác-
Lênin
+ M c ụ 1.2.1:
Quan đi mể
ngoài mácxít về
b n ch t conả ấ
ng iườ+ M c ụ 2.1: V nấ
đ xây d ngề ự
con ng iườ
lu n trong phát huyậ
nhân t con ng i ố ườ ở
Vi t Nam hi n nay.ệ ệ3. Đánh giá nh ngữ
thành công và h nạ
ch v vi c phát huyế ề ệ
nhân t con ng i ố ườ ở
đ a ph ng, đ n vị ươ ơ ị đ ng chí công tác,ồ
nguyên nhân và bi nệ
pháp kh c ph c.ắ ụ
58
sát, ph n bi n c a nhân dân;ả ệ ủ+ Đ u tranh tham nhũng, làm trong s ch bấ ạ ộ
máy Đ ng và Nhà n c, ch ng “t di nả ướ ố ự ễ
bi n”, “t chuy n hóa”;ế ự ể+ Đ y m nh cu c đ u tranh trên lĩnh v c tẩ ạ ộ ấ ự ư
t ng, văn hóa; gi gìn và phát huy nh ngưở ữ ữ
giá tr văn hóa truy n th ng và t n d ng l iị ề ố ậ ụ ợ
th c a các lo i hình ho t đ ng văn hóa,ế ủ ạ ạ ộ
ngh thu t;ệ ậ+ M r ng giao l u, ch đ ng và tích c c h iở ộ ư ủ ộ ự ộ
nh p kinh t qu c t .ậ ế ố ế6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh (2018), ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr ,ấ ậ ị
Tri t h c Mác – Lêninế ọ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà N i, tr. 261-288.ậ ị ộ[2]. Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n H i ngh l n th t ệ ộ ị ầ ứ ư Ban Ch p hành Trungấ
ng Đ ng, Khóa XII ươ ả v tăng c ng xây d ng, ch nh đ n Đ ng; ngăn ch n, đ yề ườ ự ỉ ố ả ặ ẩ
lùi
s suy thoái v t t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng,ự ề ư ưở ị ạ ứ ố ố nh ng bi u hi n "t di nữ ể ệ ự ễ
bi n",ế Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2016.ị ố ộ[3]. Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII,ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ Nxb.
Chính tr qu c gia, Hà N i, 2016, tr. 53; 78; 126-127; 217-219.ị ố ộ6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ[1]. H i đ ng Trung ng ch đ o biên so n giáo trình qu c gia các môn khoa h c Mác -ộ ồ ươ ỉ ạ ạ ố ọ
Lênin, t t ng H Chí Minh: ư ưở ồ Giáo trình tri t h c Mác - Lêninế ọ . Nxb. Chính tr Qu c gia,ị ố
Hà N i, 1999, tr.567 - 602. ộ[2]. C.Mác - Ph.Ăngghen, Toàn t pậ , t p 3, Nxb S th t. H. 1995 (Lu n c ng v Phoi- -ậ ự ậ ậ ươ ề ơb c). tr. 11-19; H t t ng Đ c. tr.23- 51.ắ ệ ư ưở ứ7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ ;
- Chu n b n i dung th o lu n:ẩ ị ộ ả ậ- Làm bài t p;ậ- Chu n b n i dung t h c;ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung câu h iẩ ị ộ ỏ tr c, trong, sau gi lên l p;ướ ờ ớ
59
- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
60
X. Chuyên đ 10ề1. Tên chuyên đ :ề XÂY D NG Ý TH C XÃ H I M I VI T NAM HI N NAY Ự Ứ Ộ Ớ Ệ Ệ2. S ti t lên l p:ố ế ớ 05 ti tế3. M c tiêu: u Chuyên đ này seề cung c p cho h c viên: ấ ọV ki n th c:ề ế ứ
- Ti p c n duy v t bi n ch ng trong vi c xây d ng ý th c xã h i m i Vi t Nam;ế ậ ậ ệ ứ ệ ự ứ ộ ớ ệ- B n ch t c a ý th c xã h i m i Vi t Nam hi n nay;ả ấ ủ ứ ộ ớ ệ ệ- Các nguyên t c trong xây d ng ý th c xã h i m i Vi t Nam hi n nay;ắ ự ứ ộ ớ ệ ệ- Đ nh h ng gi i pháp xây d ng ý th c xã h i m i Vi t Nam trong giai đo n hi n nay.ị ướ ả ự ứ ộ ớ ệ ạ ệV kỹ năng:ề
- Kh năng phân tích, đánh giá các h giá tr c a ý th c xã h i trong xây d ng ý th c xãả ệ ị ủ ứ ộ ự ứ
h i Vi t Nam trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam;ộ ệ ờ ộ ủ ộ ở ệ- Kh năng đánh giá các đi u ki n và t ch c th c hi n nhi m v xây d ng ý th c xãả ề ệ ổ ứ ự ệ ệ ụ ự ứ
h i m i đ a ph ng, đ n v .ộ ớ ở ị ươ ơ ịV thái đ /t t ng: ề ộ ư ưởCh đ ng, tích c c trong xây d ng ý th c xã h i m i, đ u tranh ch ng nh h ng tiêuủ ộ ự ự ứ ộ ớ ấ ố ả ưở
c c c a ý th c xã h i cũ.ự ủ ứ ộ4. Chu n đ u ra va đánh giá ng i h câ ầ ươ ọ
Chu n đ u ra (Sau khi k t thuc chuyênâ ầ ế
đ nay, h c viên có th đ t đ c)ề ọ ê ạ ươĐánh giá ng i h cươ ọ
Yêu c u đánh giáầ Hinh th cư
đánh giá
V ki n th c:ề ế ứ- Nh n di nậ ệ đ c cách ti p c n duy v tượ ế ậ ậ
bi n ch ng trong xây d ng ý th c xã h iệ ứ ự ứ ộ
m i Vi t Nam hi n nay;ớ ệ ệ- Phân tích đ c b n ch t c a ý th c xã h iượ ả ấ ủ ứ ộ
m i Vi t Nam hi n nay;ớ ệ ệ- Xác đ nh đ c các nguyên t c xây d ng ýị ượ ắ ự
th c xã h i m i Vi t Nam hi n nayứ ộ ớ ệ ệ
- V n d ng đ cậ ụ ượ
cách ti p c n duyế ậ
v t bi n ch ngậ ệ ứ và
các nguyên t c xâyắ
d ng ý th c xã h iự ứ ộ
m i Vi t Nam hi nớ ệ ệ
nay đ ki n nghể ế ị gi i pháp và t ch cả ổ ứ
th c hi n xây d ng ýự ệ ự
th c xã h i m i ứ ộ ớ ở
đ a ph ng, đ n v .ị ươ ơ ị- V n d ng đ cậ ụ ượ
cách ti p c n duyế ậ
T lu nự ậ
V n đápấ
V kỹ năng:ề- Nh n di n đ c bi u hi n và nguyênậ ệ ượ ể ệ
nhân s l c h u c a ý th c xã h i t i đ aự ạ ậ ủ ứ ộ ạ ị
ph ng, đ n vươ ơ ị- Thi t k và t ch c th c hi n xây d ng ýế ế ổ ứ ự ệ ự
61
th c xã h i m i đ a ph ng, đ n vứ ộ ớ ở ị ươ ơ ị v t bi n ch ngậ ệ ứ để
nh n di n nh ngậ ệ ữ
bi u hi n và nguyênể ệ
nhân c a s l c h uủ ự ạ ậ
c a ý th c xã h i cònủ ứ ộ
t n t i trong l iồ ạ ố
s ng và th c ti nố ự ễ
công tác c a m i cánủ ỗ
b , đ ng viên và xâyộ ả
d ng bi n phápự ệ
kh c ph cắ ụ .
V thái đ /t t ng:ề ộ ư ưởĐ u tranh kh c ph c nh ng bi u hi n l cấ ắ ụ ữ ể ệ ạ
h u c a ý th c xã h i trong ậ ủ ứ ộ l i s ngố ố và
th c ti n ự ễ công tác c a b n thân.ủ ả
5. N i dung chi ti t va hinh th c t ch c d y h cộ ế ư ổ ư ạ ọ
N i dung chi ti tộ ế Hinh th c tư ổ
ch c d y h cư ạ ọ
Câu h i đánh giáo
quá trinh
1. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ C A ÝỆ Ủ
TH C XÃ H I M I VI T NAMỨ Ộ Ớ Ệ1.1. Ý th c xã h iư ộ- Khái ni m, k t c u, b n ch t c a ýệ ế ấ ả ấ ủ
th c xã h i;ứ ộ- Khái ni m, k t c u, b n ch t c a t nệ ế ấ ả ấ ủ ồ
t i xã h i;ạ ộ- M i quan h bi n ch ng gi a t n t iố ệ ệ ứ ữ ồ ạ
xã h i và ý th c xã h i.ộ ứ ộ1.2. Ý th c xã h i m i Vi t Namư ộ ớ ệ- Khái ni mệ- K t c u ế ấ1.3. Vai trò c a ý th c xã h i m iủ ư ộ ớ
Vi t Namệ- Trên lĩnh v c t t ng, chính tr ;ự ư ưở ị- Trên lĩnh v c văn hóa, con ng i;ự ườ- Trên lĩnh v c kinh t , xã h i.ự ế ộ
- Thuy t trìnhế
- Phát v n (Nêuấ
v n đ theo hấ ề ệ
th ng câu h iố ỏ
trong gi lênờ
l p)ớ
- Th o lu nả ậ
nhóm:
+ Phân tích cơ
s tri t h cở ế ọ
c a ủ các nguyên
t c xây d ng ýắ ự
th c xã h i m iứ ộ ớ
Vi t Nam hi nệ ệ
nay
+ Bi u hi n,ể ệ
Câu h i to r c giướ ờ
lên lớp:
- Khái ni m, k tệ ế
c u c a t n t i xãấ ủ ồ ạ
h i và ý th c xãộ ứ
h i.ộ- Vai trò c a t nủ ồ
t i xã h i đ i v i ýạ ộ ố ớ
th c xã h i.ứ ộ- Tính đ c l pộ ậ
t ng đ i c a ýươ ố ủ
th c xã h i.ứ ộ- K t c u và tínhế ấ
ch t c a ý th c xãấ ủ ứ
h i m i Vi t Namộ ớ ệ
hi n nayệCâu h i trong gio ờ
lên l p:ớ- Vì sao ý th c xãứ
2. M T S V N Đ CÓ TÍNH NGUYÊNỘ Ố Ấ Ề
T C TRONG XÂY D NG Ý TH C XÃẮ Ự Ứ
62
H I M I VI T NAM HI N NAYỘ Ớ Ệ Ệ2.1. Xây d ng ý th c xã h i m i g nự ư ộ ớ ắ
ch t v i công cu c xây d ng n nặ ớ ộ ự ề
kinh t m i, n n văn hóa m i va conế ớ ề ớ
ng i m iươ ớ- Xây d ng đ i s ng v t ch t c a xã h iự ờ ố ậ ấ ủ ộ
m i, c i thi n và nâng cao đ i s ng v tớ ả ệ ờ ố ậ
ch t c a nhân dân đ m b o g n tăngấ ủ ả ả ắ
tr ng kinh t v i th c hi n ti n bưở ế ớ ự ệ ế ộ
công b ng xã h i và b o v môi tr ng;ẳ ộ ả ệ ườ- Xây d ng n n văn hóa m i, con ng iự ề ớ ườ
m i, bao g m: ki n t o môi tr ng vănớ ồ ế ạ ườ
hóa, nuôi d ng đ i s ng tinh th n cáưỡ ờ ố ầ
nhân và c ng đ ng; xây d ng n n vănộ ồ ự ề
hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c.ế ậ ả ắ ộ2.2. Xây d ng ý th c xã h i m i Vi tự ư ộ ớ ệ
Nam hi n nay la quá trinh k t h pệ ế ơ
gi a “xây” va “ch ng”ữ ố- V h t t ngề ệ ư ưở- V tâm lý xã h iề ộ2.3. Đ m b o tính k th a trong xâyả ả ế ừ
d ng ý th c xã h i m i Vi t Namự ư ộ ớ ệ- Giá tr trong ý th c truy n th ng dânị ứ ề ố
t cộ- Giá tr tinh hoa văn hóa nhân lo iị ạ2.4. Xây d ng ý th c xã h i m i la sự ư ộ ớ ự
nghi p c a toan dân, đ t d i sệ ủ ặ ướ ự
lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi tạ ủ ả ộ ả ệ
Nam
- Ch th : nhân dân và các t ch củ ể ổ ứ
chính tr - xã h i trong h th ng chínhị ộ ệ ố
tr ;ị- Cách th c:ứ+ Nhân dân và các t ch c chính tr - xãổ ứ ị
h i đ c tham gia vào quá trình xâyộ ượ
nguyên nhân
và bi n phápệ
kh c ph cắ ụ
tính l c h uạ ậ
c a ý th c xãủ ứ
h i trong cácộ
lĩnh v c côngự
tác đ aở ị
ph ng, đ nươ ơ
v .ị+ Nh ng bữ i uể
hi n và nguyênệ
nhân s l cự ạ
h u c a ý th cậ ủ ứ
xã h iộ c aủ
nhân dân, cán
b , đ ng viênộ ả
t i đ a ph ng,ạ ị ươ
đ n vơ ị và gi iả
pháp kh cắ
ph c.ụ
- Bài t p: ậN i dung xâyộ
d ng ý th c tự ứ ự
giác, tinh th nầ
trách nhi m,ệ
h i th ng l c h uộ ườ ạ ậ
h n so v i t n t iơ ớ ồ ạ
xã h i?ộ- Phân tích và đánh
giá các h giá tr c aệ ị ủ
ý th c xã h i trongứ ộ
xây d ng ý th c xãự ứ
h i m i Vi t Namộ ớ ệ
hi n nay.ệ
- T i sao xây d ngạ ự
ý th c xã h i m iứ ộ ớ
là m t b ph nộ ộ ậ
không th tách r iể ờ
v i công cu c xâyớ ộ
d ng n n kinh tự ề ế
m i, n n văn hoáớ ề
m i, con ng iớ ườ
m i?ớ
- Đánh giá các đi uề
ki n th c hi n và tệ ự ệ ổ
ch c xây d ng ýứ ự
th c xã h i m i ứ ộ ớ ở
đ a ph ng, đ n v .ị ươ ơ ịCâu h i sau o giờ
lên l pớ (đ nhị
h ng t h c vàướ ự ọ
ôn t p): ậ- Phân tích nh ngữ
tác đ ng tiêu c cộ ự
c a ý th c xã h iủ ứ ộ
hi n đang c n trệ ả ở
vi c xây d ng đ oệ ự ạ
đ c công v cứ ụ ở ơ
quan, đ n v , đ aơ ị ị
ph ng công tác,ươ
63
d ng ý th c xã h i m i m t cách dânự ứ ộ ớ ộ
ch đ m b o pháp ch xã h i chủ ả ả ế ộ ủ
nghĩa;
+ Vai trò c a Đ ng C ng s n Vi t Nam:ủ ả ộ ả ệ
đ nh h ng nhi m v , gi i pháp c aị ướ ệ ụ ả ủ
t ng giai đo n c th trong quá trìnhừ ạ ụ ể
xây d ng ý th c xã h i m i.ự ứ ộ ớ
g ng m uươ ẫ
c a ủ cán bộ
lãnh đ o,ạ
qu n lý đả ểngăn ch n,ặ
đ y lùi s suyẩ ự
thoái v tề ư
t ng chínhưở
tr , đ o đ c,ị ạ ứ
l i s ngố ố t pở ậ
th , đ n vể ơ ị đ ng chí côngồ
tác.
- T h c: ự ọM c 1: ụ Khái
ni m và vai tròệ
c a ý th c xãủ ứ
h i m i Vi tộ ớ ệ
Nam
nguyên nhân và
gi i pháp kh cả ắ
ph c.ụ - Phân tích vai trò
c a vi củ ệ h c t p,ọ ậ
tuyên truy n, giáoề
d c, v n d ng lýụ ậ ụ
lu n ch nghĩa Mácậ ủ
- Lênin, t t ngư ưở
H Chí Minh trongồ
quá trình xây d ngự
ý th c xã h i m i?ứ ộ ớ- Công tác tăng
c ng xây d ng,ườ ự
ch nh đ n Đ ng;ỉ ố ả
ngăn ch n, đ y lùiặ ẩ
s suy thoái v tự ề ư
t ng chính tr ,ưở ị
đ o đ c, l i s ng,ạ ứ ố ố
nh ng bi u hi nữ ể ệ
"t di n bi n", “tự ễ ế ự
chuy n hóa” trongể
đ i ngũ cán b ,ộ ộ
đ ng viên có tácả
đ ng nh th nàoộ ư ế
đ i v i vi c xâyố ớ ệ
d ng ý th c xã h iự ứ ộ
m i Vi t Nam hi nớ ệ ệ
nay?
3. NH NG THÁCH TH C VÀ GI IỮ Ứ Ả
PHÁP CH Y U XÂY D NG Ý TH CỦ Ế Ự Ứ
XÃ H I M I VI T NAM HI N NAYỘ Ớ Ệ Ệ3.1. Nh ng thách th c ữ ư- S bi n đ i ph c t p và nhanh chóngự ế ổ ứ ạ
c a t n t i xã h i:ủ ồ ạ ộ+ Phân hóa giàu nghèo ngày càng rõ nét,
gi m nghèo ch a b n v ng; b t bìnhả ư ề ữ ấ
đ ng xã h i gia tăng;ẳ ộ+ Gi i quy t mâu thu n xã h i, đ mả ế ẫ ộ ả
b o an sinh xã h i ch a k p th i.ả ộ ư ị ờ- Tình tr ng suy thoái v t t ng,ạ ề ư ưở
chính tr , đ o đ c, l i s ng, bi u hi nị ạ ứ ố ố ể ệ
t di n bi n, t chuy n hóa đang di nự ễ ế ự ể ễ
bi n ph c t p;ế ứ ạ- Nh ng v n đ toàn c u đang di nữ ấ ề ầ ễ
bi n ph c t p;ế ứ ạ- S ch ng phá trên lĩnh v c t t ngự ố ự ư ưở
văn hóa c a các th l c thù đ ch;ủ ế ự ị- Công tác tuyên truy n, đ nh h ng dề ị ướ ư
lu n xã h i còn nhi u b t c p, ch a k pậ ộ ề ấ ậ ư ị
th i.ờ3.2. Đ nh h ng gi i pháp ị ướ ả3.2.1. Đ nh h ng gi i pháp cho vi cị ướ ả ệ
c ng c và phát tri n t n t i xã h iủ ố ể ồ ạ ộ- Phát tri n kinh t th tr ng đ nhể ế ị ườ ị
h ng xã h i ch nghĩa: phát tri n l cướ ộ ủ ể ự
l ng s n xu t, t ng b c xây d ng,ượ ả ấ ừ ướ ự
64
hoàn thi n và c ng c quan h s nệ ủ ố ệ ả
xu t;ấ- Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c;ấ ượ ồ ự- Khai thác và s d ng tài nguyên thiênử ụ
nhiên m t cách khoa h c, hi u qu ,ộ ọ ệ ả
đ m b o phát tri n b n v ng và gi mả ả ể ề ữ ả
thi u ô nhi m môi tr ng.ể ễ ườ3.2.2. Đ nh h ng gi i pháp cho vi cị ướ ả ệ
xây d ng và phát tri n ý th c xã h iự ể ứ ộ - Phát huy vai trò lãnh đ o c a Đ ng;ạ ủ ả
s ch đ ng g ng m u c a đ i ngũự ủ ộ ươ ẫ ủ ộ
cán b lãnh đ o, qu n lý; m r ng dânộ ạ ả ở ộ
ch ; kh i d y chính ch đ ng, t giácủ ơ ậ ủ ộ ự
c a qu n chúng nhân dân;ủ ầ- Tăng c ng t ng k t th c ti n, nghiênườ ổ ế ự ễ
c u lý lu n nh m xây d ng, hoàn thi nứ ậ ă ự ệ
h t t ng ch nghĩa Mác- Lênin, tệ ư ưở ủ ư
t ng H Chí Minh, đáp ng yêu c uưở ồ ứ ầ
xây d ng và b o v t qu c;ự ả ệ ổ ố- Đa d ng, đ i m i các hình th c tuyênạ ổ ớ ứ
truy n, giáo d c, xây d ng h t t ngề ụ ự ệ ư ưở
và đ nh h ng tâm lý xã h i.ị ướ ộ
6. Tai li u h c t p ệ ọ â6.1. Tai li u ph i đ c:ệ ả ọ[1]. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, ọ ệ ị ố ồ Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr , Tri tấ ậ ị ế
h c Mác – Lêninọ , Nxb. Lý lu n chính tr , ậ ị Hà N i, 2018, tr. 289 - 313.ộ[2]. Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n H i ngh l n th t ệ ộ ị ầ ứ ư Ban Ch p hànhấ
Trung ng Đ ng, Khóa XII ươ ả v tăng c ng xây d ng, ch nh đ n Đ ng; ngăn ch n,ề ườ ự ỉ ố ả ặ
đ y lùiẩ s suy thoái v t t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng,ự ề ư ưở ị ạ ứ ố ố nh ng bi u hi n "tữ ể ệ ự
di n bi n",ễ ế Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2016.ị ố ộ[3]. H Chí Minh:ồ Toàn t p, ậ t p 11, Nxb. Chính tr qu c gia - S th t Hà N i,ậ ị ố ự ậ ộ
2011, tr.600 - 612.
6.2. Tai li u nên đ c:ệ ọ[1]. Đ ng C ng s n Vi t Nam, ả ộ ả ệ Văn ki n H i ngh l n th Năm Ban Ch p hànhệ ộ ị ầ ứ ấ
Trung ng Đ ng, khoá VIII.ươ ả Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 1998.ị ố ộ
65
[2]. Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Ngh quy t H i ngh l n th chín Ban Ch p hànhị ế ộ ị ầ ứ ấ
Trung ng Đ ng, khóa XI.ươ ả Chính tr qu c gia, Hà N i, 2014.ị ố ộ[3]. Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XIệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ I,
Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, tr. 126 - 132, 299 - 304.ị ố ộ7. Yêu c u v i h c viên ầ ớ ọ- Đ c tài li u theo h ng d nọ ệ ướ ẫ .
- Chu n b n i dung th o lu n.ẩ ị ộ ả ậ- Chu n b các n i dung t h c.ẩ ị ộ ự ọ- Chu n b n i dung tr l i câu h i tr c, trong và sau gi lên l p.ẩ ị ộ ả ờ ỏ ướ ờ ớ- Chu n b ý ki n, tích c c h c t p, th o lu n.ẩ ị ế ự ọ ậ ả ậ- T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l i các câu h i, tham gia đ i tho i, đóngậ ả ự ả ờ ỏ ố ạ
góp ý ki nế , th o lu n.ả ậ
Hà N i, nộ gày 02 tháng 8 năm 2019
GIÁM Đ CỐ TR NG KHOAƯỞP. Tr ng khoa đi u hanhưở ề
Nguy n Thanh Binhễ
66