hóa

6
Câu 1: Dung dịch X chứa HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ, I=7,724A cho đến khi ở cactot thu được 5,12 gam Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1 mol một chất khí bay ra. Thời gian điện phân và nồng độ ion Fe2+ lần lượt là: A. 2300s và 0,15M B. 2300s và 0,10M C. 2500s và 0,10M D. 2500s và 0,15M Câu 2: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi khí NO ngừng bay ra. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng là: A. 500ml B. 50ml C. 250ml D. 25ml Câu 3: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M trong bình điện phân có màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,5A. Sau một thời gian thu được dung dịch có pH=2 (giả sử thể tích dung dịch không đổi). Thời gian (giây) điện phân và khối lượng Cu (gam) thu được ở catot lần lượt là: A. 1930 và 0,176 B. 2123 và 0,352 C. 1737 và 0,176 D. 1939 và 0,352 Câu 4: Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 4,8 B. 3,2 C. 3,2 < m< 4,8 D. 4 gam Câu 5: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 =84,77% ; SO2 = 10,6% còn lại là oxi. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeS trong X là: A. 68,75% B. 42,3% C. 26,83% D. 59,46% Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S a mol vào dung dịch HNO3 vừa đủ được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là: A. 35,84 lít B. 34,048 lít C. 25,088 lít D. 39,424 lít Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là: A. 18,0 B. 16,5 C. 13,8 D. 36,0 Câu 8: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch HNO3 và H2SO4 có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối (không có muối amoni). Trị số của x và y lần lượt là: A. x=0,12; y=0,02 B. x=0,08 y=0,03 C. x=0,07; y=0,02 D. x=0,09; y=0,01 Câu 9: Nung hỗn hợp A gồm 0,56 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và a gam Al ở nhiệt độ cao không có không khí đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp D. Cho D tan hết trong H2SO4 loãng được V lít khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Giá trị của a là:

description

hóa

Transcript of hóa

Cu 1: Dung dch X cha HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3

Cu 1: Dung dch X cha HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3. Ly 400 ml dung dch X em in phn vi in cc tr, I=7,724A cho n khi cactot thu c 5,12 gam Cu th dng li. Khi anot c 0,1 mol mt cht kh bay ra. Thi gian in phn v nng ion Fe2+ ln lt l:A. 2300s v 0,15M B. 2300s v 0,10MC. 2500s v 0,10M D. 2500s v 0,15MCu 2: Hn hp X gm Fe, Fe2O3, Fe3O4 v FeO vi s mol mi cht l 0,1 mol. Ha tan ht X vo dung dch Y gm HCl v H2SO4 long d thu c dung dch Z. Nh t t dung dch Cu(NO)2 1M vo dung dch Z cho ti khi kh NO ngng bay ra. Th tch dung dch Cu(NO3)2 cn dng l:A. 500ml B. 50ml C. 250ml D. 25mlCu 3: in phn 100 ml dung dch hn hp cha CuSO4 0,1M v NaCl 0,1M trong bnh in phn c mng ngn vi hai in cc tr, cng dng in 0,5A. Sau mt thi gian thu c dung dch c pH=2 (gi s th tch dung dch khng i). Thi gian (giy) in phn v khi lng Cu (gam) thu c catot ln lt l:A. 1930 v 0,176 B. 2123 v 0,352C. 1737 v 0,176 D. 1939 v 0,352Cu 4: Ha tan hn hp gm 6,4 gam CuO v 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dch H2SO4 2M. Sau phn ng thy c m gam cht rn khng tan. Gi tr ca m l:A. 4,8 B. 3,2 C. 3,2 < m< 4,8 D. 4 gamCu 5: Nung m gam hn hp X gm FeS v FeS2 trong mt bnh kn (gm 20% th tch O2 v 80% th tch N2) n khi phn ng xy ra hon ton, thu c cht rn v hn hp kh Y c thnh phn th tch: N2 =84,77% ; SO2 = 10,6% cn li l oxi. Thnh phn phn trm theo khi lng ca FeS trong X l:A. 68,75% B. 42,3% C. 26,83% D. 59,46%Cu 6: Ha tan hon ton hn hp gm FeS2 0,24 mol v Cu2S a mol vo dung dch HNO3 va c dung dch X (ch cha 2 mui sunfat) v V lt kh NO duy nht (ktc). Gi tr ca V l:A. 35,84 lt B. 34,048 lt C. 25,088 lt D. 39,424 ltCu 7: t chy hon ton m gam FeS2 bng mt lng oxi va , thu c kh X. Hp th ht X vo 1 lt dung dch cha Ba(OH)2 0,15M v KOH 0,1M thu c dung dch Y v 27,125 gam kt ta. Cho Y vo dung dch NaOH thy xut hin thm kt ta. Gi tr ca m l:A. 18,0 B. 16,5 C. 13,8 D. 36,0Cu 8: Ha tan ht hn hp A gm x mol Fe v y mol Ag bng dung dch HNO3 v H2SO4 c 0,062 mol kh NO v 0,047 mol SO2 thot ra. em c cn dung dch sau phn ng th thu c 22,164 gam hn hp cc mui (khng c mui amoni). Tr s ca x v y ln lt l:A. x=0,12; y=0,02 B. x=0,08 y=0,03C. x=0,07; y=0,02 D. x=0,09; y=0,01Cu 9: Nung hn hp A gm 0,56 gam Fe, 16 gam Fe2O3 v a gam Al nhit cao khng c khng kh n phn ng hon ton c hn hp D. Cho D tan ht trong H2SO4 long c V lt kh nhng nu cho D tc dng vi NaOH d th thu c 0,25V lt kh. Gi tr ca a l:A. 7,77 B. 5,55 C. 8,88 D. 6,66Cu 10: Cho m gam Fe tan ht trong dung dch cha ng thi H2SO4 v HNO3 thu c dung dch X v 4,48 lt kh NO duy nht. Thm thip H2SO4 vo X li thu c 1,792 lt kh NO duy nht na v dung dch Y. Dung dch Y ha tan va 8,32 gam Cu khng c kh bay ra. Cc kh o iu kin tiu chun. Khi lng Fe cho vo l:A. 16,24 gam B. 9,6 gam C. 16,8 gam D. 11,2 gamCu 11: Cho a gam hn hp A gm Fe2O3, Fe3O4 v Cu vo dung dch HCl d thy c 1 mol axit phn ng v cn li 0,256a gam cht rn khng tan. Mt khc kh hon ton a gam hn hp A bng H2 d thu c 42 gam cht rn. Tnh phn trm khi lng ca Cu trong hn hp A?A. 50% B. 25,6% C. 32% D. 44,8%Cu 12: Cho a gam Cu, Fe vo dung dch cha b mol H2SO4 c, nng thu c kh SO2 v dung dch cha 3 mui c khi lng l m gam. Cho bit mi lin h gia m, a, b?A. m=a+24b B. m=a+96b C. m=a+ 72b D. m=a+48bCu 13: Cho bt Fe vo dung dch hn hp NaNO3 v H2SO4 n phn ng hon ton thu c dung dch A, hn hp kh X gm NO v H2, cn cht rn khng tan. Bit dung dch A khng cha mui amoni. Trong dung dch A cha cc mui:A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 B. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3C. FeSO4, Na2SO4 D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4Cu 14: Cho cc cht Fe, dd FeCl2, dd HCl, dd Fe(NO3)2, dd FeCl3, dd AgNO3. Cho tng cp cht phn ng vi nhau th s cp cht c phn ng oxi ha kh xy ra l:A. 6 B. 5 C. 4 D. 7Cu 15: Cho phn ng: Cu2S + H2SO4 c CuSO4 + SO2 + H2O. T l s mol H2SO4 to mui v H2SO4 to kh l:A. 1:5 B. 1:3 C. 4:1 D. 1:4Cu 16: Cho kh CO d i qua hn hp X gm CuO, FeO v MgO nung nng thu c hn hp Y. Cho Y vo dung dch FeCl3 d thu c cht rn Z. Vy Z l:A. Cu, Al2O3, MgO B. Cu v MgO C. MgO D. CuCu 17: Dy gm cc cht u tc dng vi Fe(NO3)2 l:A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4 B. KI, Br2, NH3, ZnC. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3 D. AgNO3, Br2, NH3, HClCu 18: Ha tan hon ton 74 gam hn hp X gm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bng dung dch H2SO4 long d, sinh ra 178 gam mui sunfat. Nu cng 74 gam hn hp X trn tc dng vi 1 lng d kh CO nhit cao v dn sn phm kh qua dung dch nc vi trong d th khi lng (gam) kt ta to thnh l bao nhiu? (cc phn ng xy ra hon ton)A. 130 B. 150 C. 180 D. 240Cu 19: Chia hn hp X gm Na, Al v Fe thnh 3 phn bng nhau: Phn 1 cho tc dng vi nc d thu c V lt kh. Phn 2 cho tc dng vi NaOH d thu c 7V/4 lt kh. Phn 3 cho tc dng vi HCl d thu c 9v/4 lt kh (cng iu kin). Thnh phn % theo khi lng ca Na trong hn hp X l:A. 21,2% B. 12,9% C. 21,698% D. 17,29%Cu 20: A l hn hp cc mui Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Cho NH3 d vo dung dch A thu c kt ta X. Lc ly kt ta X, em nung trong khng kh n khi lng khng i thu c hn hp rn Y. Cho lung kh CO d qua Y nung nng thu c hn hp rn Z. Hn hp rn Z gm:A. Al2O3, MgO, Fe, Cu B. Al2O3, MgO, FeC. MgO, Fe D. MgO, Fe, CuCu 21: Cho m gam bt Fe vo 100ml dung dch Cu(NO3)2 1M v AgNO3 4M. Sau khi kt thc thu c dung dch cha 3 mui (trong c mt mui ca Fe) v 32,4 gam cht rn. Gi tr ca m l:A. 8,4 B. 11,2 C. 5,6 D. 16,8Cu 22: Cho hn hp gm Mg v Cu tc dng vi 200 ml dung dch hn hp hai mui AgNO3 0,3M v Cu(NO3)2 0,25M. Sau khi cc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch A v cht rn B. Cho dung dch A tc dng vi dung dch NaOH d, lc ly kt ta nung n khi lng khng i c 3,6 gam hn hp X gm 2 oxit. Ha tan hon ton B trong dung dch H2SO4 c nng d thu c 2,016 lt kh SO2 (ktc). Phn trm khi lng ca Mg trong hn hp ban u l:A. 32,5% B. 42,4% C. 56,8% D. 63,5%Cu 23: Hn hp X gm Fe2O3, ZnO, Cu tc dng vi dung dch HCl d thu c dung dch Y v phn khng tan Z. Cho Y tc dng vi dung dch NaOH long d thu c kt ta gm:A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2C. Fe(OH)3 v Zn(OH)2 D. Fe(OH)2 v Cu(OH)2Cu 24: Cho 2,6 gam FeS2 tan trong dung dch H2SO4 c, nng d thu c V lt kh (0oC v 0,5 atm). Gi tr ca V l:A. 1,680 B. 3,360 C. 6,720 D. 4,928Cu 25: Cho hn hp A gm 0,1 mol FeCO3, 0,2 mol Mg v 0,16 mol FeO tc dng vi 0,5 lt dung dch HNO3 (ly d 10% so vi lng phn ng) thu c 0,06 mol hn hp gm 3 kh N2, N2O v NO vi th tch bng nhau. Nng mol/lt ca dung dch HNO3 dng l:A. 2,56M B. 2,68M C. 2,816M D. 2,948MCu 26: Cho m gam hn hp gm Fe v Cu tc dng vi dung dch HNO3, sau khi cc phn ng kt thc th ch thu c 4,48 lt hn hp hai kh NO v NO2 l hai sn phm kh (ktc), v cn li 13,2 gam cht rn gm hai kim loi. Gi tr ca m l:A. 17,12 gam B. 24,96 gam C. 30 gam D. 16 gamCu 27: Cho cc cht sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. S cp cht tc dng c vi nhau l:A. 6 B. 8 C. 9 D. 7Cu 28: Ha tan ht 4 gam hn hp A gm Fe v mt oxit st trong dung dch HCl d thu c dung dch X. Sc kh Cl2 cho n d vo dung dch X thu c dung dch Y cha 9,75 gam mui tan. Nu cho 4 gam A tc dng vi dung dch HNO3 long d thu c V lt kh NO (spk duy nht, ktc). Gi tr ca V l:A. 0,747 B. 0,896 C. 1,120 D. 0,726Cu 29: Cho kh H2S d vo 100ml dung dch cha cc cht tan FeSO4 0,1M ; CuSO4 0,1M ; Fe2(SO4)3 0,1M. Sau khi cc phn ng xy ra hon ton thu c m gam kt ta. Gi tr ca m l:A. 2,16 B. 1,28 C. 0,96 D. 3,92Cu 30: Cho hi nc d i qua m gam cacbon, nung nhit cao thu c hn hp kh v hi X gm CO, CO2, H2 v H2O. Cho X tc dng vi CuO d, nung nng thu c hn hp cht rn Y. Ha tan ht Y trong dung dch HNO3 thy thot ra 6,72 lt kh NO (spk duy nht, ktc). Gi s cc phn ng xy ra hon ton. Gi tr ca m l:A. 2,7 B. 2,4 C. 2,526 D. 3,6Cu 31: Cho m gam bt Fe tc dng vi dung dch HNO3 long, thu c dung dch X v kh NO (spk duy nht). C cn dung dch thu c 51,2 gam mui khan. Bit rng s mol Fe ban u bng 31,25% s mol ca HNO3 phn ng. Gi tr ca m l:A. 14 B. 10,36 C. 20,72 D. 28Cu 32: Cho a mol Mg v b mol Fe vo dung dch cha c mol Cu2+ v d mol Ag+. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c dung dch cha hai ion kim loi. Bit rng 2a>d. Tm iu kin thu c kt ta ny:A. d = 2(a+b-c) B. 2a < 2c + dC. b c a D. d -2b 2(a-c) dCu 33: in phn dung dch cha 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 v 0,1 mol HCl (in cc tr mng ngn xp). Khi cactot bt u si bt kh th dng in phn. Nu kim loi thot ra v bm hon ton vo catot, th ti thi im ny khi lng catot tng ln:A. 12,8 gam B. 5,6 gam C. 2,0 gam D. 18,4 gamCu 34: ng thau c tnh cng hn Cu, dng ch to cc chi tit my, cc thit b trong cng nghip ng tu bin. ng thau l hp kim ca Cu vi:A. Zn (45%) B. Ni(25%) C. Au(5%) D. Sn (55%)Cu 35: Ha tan hn hp cha ng thi 0,15 mi kim loi Fe v Cu trong 675 ml dung dch AgNO3 1M. Khi lng cht rn thu c sau phn ng l:A. 64,8 gam B. 75,3 gam C. 70,2 gam D. 72,9 gamCu 36: Cho hn hp gm 9,6 gam Cu v 5,6 gam Fe vo dung dch HNO3 long. Khuy u v phn ng hon ton thy c 3,136 lt kh NO (spk duy nht, ktc) thot ra, cn li m gam cht rn khng tan. Gi tr ca m l:A. 2,24 gam B. 2,56 gam C. 1,92 gam D. 2,8 gamCu 37: Cho hn hp X gm 0,09 mol Fe v 0,05 mol Fe(NO3)2.7H2O vo 500 ml dung dch HCl 1M, kt thc phn ng thu c dung dch Y v kh NO (spk duy nht). Hi dung dch Y ha tan ti a bao nhiu gam Cu?A. 3,84 gam B. 4,48 gam C. 4,26 gam D. 7,04 gamCu 38: Chia 30,4 gam hn hp gm Fe v Cu thnh hai phn bng nhau. Phn 1 cho tc dng ht vi dung dch H2SO4 c, nng d thu c 6,72 lt kh SO2 (spk duy nht, ktc). Ha tan phn 2 trong 500 ml dung dch AgNO3 1M, kt thc phn ng thu c dung dch Y. Nng mol/lt ca Fe(NO3)2 trong dung dch Y (coi th tch dung dch khng thay i trong qu trnh phn ng) l:A. 0,181M B. 0,363M C. 0,182M D. 0,091MCu 39: in phn (in cc tr khng mng ngn, hiu sut 100%) dung dch cha 0,15 mol Cu(NO3)2 v 0,1 mol Fe(NO3)3 bng dng in c cng 1A. Khi lng catot tng ln sau 5790 giy in phn l:A. 9,6 gam B. 9,8 gam C. 15,2 gam D. 1,6 gamCu 40: Chia m gam hn hp X gm FeS v CuS thnh hai phn bng nhau. Cho phn 1 phn ng vi dung dch HCl d thu c 2,24 lt kh (ktc). Ha tan ht phn hai trong dung dch HNO3 long d, sinh ra 15,68 lt kh NO (spk duy nht, ktc). Gi tr ca m l:A. 46,4 B. 58,0 C. 23,2 D. 34,8Cu 41: Thc hin phn ng nhit Al (trong iu kin khng c khng kh, hiu sut 100%) vi 9,66 gam gam hn hp X gm Al v mt oxit st, thu c hn hp rn Y. Ha tan Y bng dung dch NaOH d, sau khi cc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Z, cht khng tan T v 0,03 mol kh. Sc CO2 n d vo dung dch Z, lc kt ta nung n khi lng khng i c 5,1 gam cht rn. Cng thc ca oxit st v khi lng ca n trong hn hp X trn l:A. FeO v 7,20 gam B. Fe3O4 v 6,96 gamC. Fe3O4 v 2,76 gam D. Fe2O3 v 8,00 gamCu 42: Trn 0,25 mol bt Al vi 0,15 mol mol bt Fe2O3 ri tin hnh phn ng nhit nhm trong iu kin khng c khng kh thu c hn hp cht rn X. Cho X tc dng vi dung dch NaOH d thu c dung dch Y, m gam cht rn khng tan Z v 0,15 mol kh H2. Hiu sut ca phn ng nhit nhm v gi tr ca m ln lt l:A. 60% v 20,4 gam B. 60% v 30,75 gamC. 50% v 30,75 gam D. 50% v 40,8 gamCu 43: Nung m gam hn hp X gm Al v Fe3O4 trong bnh kn khng c khng kh n phn ng hon ton thu c hn hp rn Y. Chia Y thnh hai phn bng nhau. Phn 1 cho tc dng vi dung dch HNO3 long d thu c 0,11 mol NO (spk duy nht). Phn 2 cho tc dng vi dung dch NaOH d thu c 0,03 mol kh H2 . Gi tr ca m l:A. 15,00 B. 19,32 C. 7,5 D. 9,66Cu 44: Trn u 6,102 gam hn hp Al, Fe3O4 v CuO (cc cht c cng s mol) ri tin hnh phn ng nhit nhm thu c hn hp X. Cho X tc dng vi dung dch HNO3 d thu c V ml (ktc) hn hp kh NO2 v NO theo t l mol tng ng l 1:1 v dung dch khng cha NH4+. Gi tr ca V l:A. 604,8 B. 645,12 C. 806,4 D. 403,2Cu 45: Tin hnh phn ng nhit nhm m gam hn hp A gm Al v FexOy thu c hn hp rn B1. Cho B1 tc dng vi dung dch NaOH d th thu c 0,672 lt kh (ktc), dung dch C v cht khng tan D1. Cho t t dung dch HCl vo C n khi thu c lng kt ta ln nht, lc ly kt ta, ra sch em nung nhit cao n khi lng khng i thu c 5,1 gam cht rn. Cht khng tan D1 cho tc dng vi dung dch H2SO4 c, nng (lng t nht). Sau phn ng ch thu c dung dch E cha mt mui st duy nht v 2,688 lt kh SO2 (cht kh ktc v cc phn ng xy ra hon ton). Gi tr ca m l:A. 14,3 B. 11,34 C. 25,9 D. 9,9