HOA DAI CUONG (1).ppt
-
Upload
quatdienviu -
Category
Documents
-
view
250 -
download
3
Transcript of HOA DAI CUONG (1).ppt
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 1/52
LIÊN KẾT HÓA HỌC
VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 2/52
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
• 1. Các điện tử hóa trị
Na
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 3/52
CHƯƠNG 5
CÂN BẰNG HÓA HỌC
5.1 Khái niệm cân bằng hóa học 5.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa
học
5.3 Cách tính hằng số cân bằng hóa học
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 4/52
5.1 KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
5.1.1 Định nghĩa phản ứng thuận nghịch và cânbằng hoá học
5.1.1.1 Phản ứng 1 chiều là phản ứng hóa học xảy ra cho
đến khi chỉ còn lại một lượng không đáng kể chất phản ứng.Khi viết phương trình phản ứng ta chỉ dùng dấu mủi tên
một chiều
thay cho dấu bằng.
4
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 5/52
5.1.1.2 Phản ứng thuận nghịch là phản ứng mà ở trong cùng một điều kiện phản ứng có thể xảy ratheo hai chiều ngược nhau. Khi viết phương trình
phản ứng ta phải dùng 2 mũi tên ngược chiều thay cho dấu bằng.
5.1.1 Định nghĩa phản ứng thuận nghịch vàcân bằng hoá học
5
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 6/52
5.1.1.3 Trạng thái cân bằng hóa học
Tất cả các phản ứng thuận nghịch đều diễn ra
không đến cùng mà chỉ diễn ra cho đến khiđạt được trạng thái cân bằng hóa học
Ở trạng thái cân bằng hóa học, hàm lượng các
chất phản ứng cũng như hàm lượng sản phẩm tồn tại không đổi
6
5.1.1 Định nghĩa phản ứng thuận nghịch vàcân bằng hoá học
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 7/52
5.1.2 Hằng số cân bằng của phản ứng
Cho phản ứng aA + bB cC +dD
Ở trạng thái cân bằng: vt = vn
k t [A]a[B] b = k n [C]c[D]d .=Đặt K=
Vì k t và k n là những hằng số ở nhiệt độ không đổi nênK cũng là cũng là một hằng số tại nhiệt độ đó.
Hằng số K gọi là hằng số cân bằng.
k t k n [A]a[B] b
5.1.2.1 Hằng số cân bằng
[C]c[D]d
7
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 8/52
5.1.2.2 Định luật tác dụng khối lượng
Khi một hệ đồng thể đạt đến trạng tháicân bằng, tích nồng độ của sản phẩm với số mũ thích hợp chia cho tích nồng độ của các chất
phản ứng với số mũ thích hợp luôn luôn là một hằng số ở nhiệt độ không đổi.
8
5.1.2 Hằng số cân bằng của phản ứng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 9/52
5.1.2.3 Các hằng số cân bằng K C , K P
+ Nếu phản ứng trong pha khí:
c d
C D
C a b A B
C C
K C C
c d c d c d
c d a bC DC D C D P a ba b a b
A B A B A B
C RT C RT p p C C K RT
p p C C C RT C RT
Với khí lý tưởng: K P
= K C(RT)Δn trong đó Δn= c+d-a-b
+Nếu phản ứng trong dung dịch:
aA + bB cC + dD
9
5.1.2 Hằng số cân bằng của phản ứng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 10/52
+ Hằng số cân bằng K của hệ dị thể chất lỏng và khí
H2O(l) H2O(k)
+ Hằng số cân bằng K của hệ dị thể chất rắn và khí
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) K c = [CO2]
K P = P CO2
( RT )
K= PH2O(Khí) / [H2O]lỏng K[H2O] lỏng= PH2O
Đặt K.[H2O] lỏng = K P K P = PH2O (khí)
10
5.1.2.3 Các hằng số cân bằng K C , K P
5.1.2 Hằng số cân bằng của phản ứng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 11/52
5.1.2.4 Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng K và biến thiên thế đẳng áp G.
Trường hợp phản ứng diễn ra ở pha khí:
,ln
c d
C DT P o a b
A B
P pG G RT
p p
11
5.1.2 Hằng số cân bằng của phản ứng
TTCB: GTP = 0 và ln ln
c d
C Do P a b
A B
P pG RT RT K
p p
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 12/52
Hay G0TP = -2,303RTlgK p
- Nếu K’< K thì GTP < 0 phản ứng diễn ra theo chiều thuận - Nếu K’ > K thì G > 0 phản ứng diễn ra theo chiều nghịch - Nếu K’ = K thì GTP = 0 hệ đạt trạng thái cân bằng
'
c d
C D
a b
A B
p p K
p p-
,ln ln
c d C D
T P p a b
A B
p pG RT K
p p
12
5.1.2.4 Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng K và biến thiên thế đẳng áp G.
5.1.2 Hằng số cân bằng của phản ứng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 13/52
lnK p= -ΔGo/RT và ta có ΔGo = ΔHo - T ΔSo
Với ΔHo <0 khi nhiệt độ tăng K p giảm
Với ΔHo >0 khi nhiệt độ tăng K p tăng
lnK 1
K 2=
R
1
T2
1
T1
13
5.1.2.5 Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng và entanpi
5.1.2 Hằng số cân bằng của phản ứng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 14/52
5.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÂN BẰNG HÓA HỌC
5.2.1 Nguyên lý Le Chatelier về sự chuyển dịch cân bằng:
Nếu một hệ đang ở trạng thái cân bằng hoá
học chịu tác động của các yếu tố : nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch
về phía chống lại sự tác dụng đó.aA + bB cC +dD
Khi đạt đến trạng thái cân bằng:
,ln ln 0
c d
C DT P p a b
A B
p pG RT K
p p
14
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 15/52
5.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng
Ở trạng thái cân bằng tốc độ phản ứng thuận
vt = k t.CH2.CI2
Nếu tăng nồng độ H2 hay I2 lên thì tốc độ phản ứng thuận sẽ tăng lên.
5.2.2.1 Ảnh hưởng của nồng độ tới chuyển dịch cân bằng
Khi tăng nồng độ bên này cân bằng sẽ chuyển dịch về phía kia và ngược lại
15
2HIH2 + I2
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 16/52
16
5.2.2.1 Ảnh hưởng của nồng độ tới chuyển dịch cân bằng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 17/52
17
5.2.2.1 Ảnh hưởng của nồng độ tới chuyển dịch cân bằng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 18/52
5.2.2.2 Ảnh hưởng của nhiệt độ tới chuyển dịch cân bằng
ln cb
H S K
RT R
-Trường hợp H > 0 phản ứng thu nhiệt, + Khi T tăng thì K cb tăng, cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận + Khi giảm nhiệt độ hằng số K cb giảm nghĩa là cân
bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
18
5.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 19/52
-Trường hợp H < 0 : phản tỏa nhiệt ,+ Khi T tăng, cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch tức chiều của phản ứng thu nhiệt.
+ Khi giảm nhiệt độ K cb tăng, nghĩa là cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Vậy khi một hệ đang ở trạng thái cân bằng nếu tăng nhiệt độ của hệ cân bằng sẽ chuyển dịch về phía phản ứng thu nhiệt và ngược lại .
5.2.2.2 Ảnh hưởng của nhiệt độ tới chuyển dịch cân bằng
19
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 20/52
5.2.2.3 Ảnh hưởng của áp suất tới sự chuyển dịch cân bằng
Khi tăng áp suất của hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí của hệ
20
5.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 21/52
5.2.2.4 Ảnh hưởng của xúc tác
Giảm năng lượng hoạt hóa. Do vậy làm
giảm thời gian đạt cân bằng Không thay đổi thành phần hỗn hợp trạng thái cân bằng
21
5.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 22/52
5.3 CÁCH TÍNH HẰNG SỐ CÂN BẰNG HÓA HỌC
5.3.1 Tính nồng ban đầu của các chất và K CVí dụ: Phản ứng: H2(k) + I2(k) 2HI(k)
Tại thời điểm cân bằng, [H2] = 0,004(mol/l);
[I2] = 0,025 (mol/l); [HI] = 0,08 (mol/l). Tính K C vànồng độ ban đầu của các chất.H2(k) I2(k)
2HI(k
)
Nồng độ ở TTCB(mol/l)
0,004 0,025 0,08
Nồng độ đã
pứ(mol/l) 0,04 0,04
Bài giải
K C
= 6422
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 23/52
5.3.2 Tính nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng Ở 850oC, phản ứng:
CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k)
Có K C =1. Cho biết nồng độ ban đầu của các chất làCO bằng 0,01(mol/l), H2O bằng 0,03(mol/l).Tínhnồng độ các chất ở TTCB.
CO(k) H2O(k) CO2(k) H2(k) C0(mol/l) 0,01 0,03 0 0
C đã phản
ứng
(mol/l)x x x x
- -23
5.3 CÁCH TÍNH HẰNG SỐ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Bài giải
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 24/52
Giải phương trình này ta có:
x = 0,0075(mol/l)
[CO] = 0,01 – x = 0,0025(mol/l)[H2O] = 0,03 – x =0,0225(mol/l)
[H2] = [CO2] = 0,0075(mol/l)
103,001,0
.
2
22
x x
x x
O H CO
CO H K C
24
5.3.2 Tính nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng
5.3 CÁCH TÍNH HẰNG SỐ CÂN BẰNG HÓA HỌC
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 25/52
5.3.3 Tính K P và K CỞ 386oC, phản ứng: 4HCl(k)+O2(k) 2Cl2(k)+
2H2O(k)
Hệ có áp suất chung bằng 1 at. Nếu trộn 1 molHCl với 0,48 mol O2 thu được 0,402 mol Cl2.Xác định K P, K C
Bài giải:4HCl(
k) + O2(k) 2Cl2(k) +
2H2O(
k)
n0(mol)
1 0,48 0 0
n sản
phẩm 0,402 0,40225
5.3 CÁCH TÍNH HẰNG SỐ CÂN BẰNG HÓA HỌC
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 26/52
∑n = 0,196 + 0,279 + 0,402 + 0,402 = 1,279(mol)
at P HCl
154,01279,1
196,0
2
2 22
0, 2791 0, 218
1, 279
0, 4021 0, 314
1, 279
O
H O Cl
P at
P P at
2 2
2
42 2
44 1
1
. 0,31479,27
. 0,154 0, 218
.
79, 27 0, 082 659
4283,7
H O CO
P
HCl O
n P C P n
C
C
P P K
P P
K K K RT RT
K
K
26
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 27/52
5.3.4 Tính K dựa vào hàm số nhiệt động
5.3.4.1 Tính trực tiếp
Ta dựa vào công thức: ∆G = ∆G0 +RTlnK = 0 Ở TTCB của phảnứng
- RTlnK = ∆G0
RT
G
e K
R T
G K
0
0
ln
27
5.3 CÁCH TÍNH HẰNG SỐ CÂN BẰNG HÓA HỌC
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 28/52
5.3.4 Tính K dựa vào hàm số nhiệt động
5.3.4.2 Tính gián tiếp Ví dụ: Tính hằng số cân bằng K P của phản ứng: Cgr(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k) (1)
Cho biết:
CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) (2)∆G0
T(2) = - RTlnK 2Cgr(r) + CO2(k) 2CO(k) (3)
∆G0
T(3) = -RTlnK 3Vì (1) = (2) + (3) nên ∆G0T(1) = ∆G0
T(2) + ∆G0T(3)
Hay -RTlnK 1 = -RTlnK 2 – RTlnK 3
lnK 1 = lnK 2 + lnK 3 = ln(K 2.K 3) K 1= K 2. K 3 28
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 29/52
Tại T xác định 0.80 mol N2
và 0.90 mol H2
đểtrong bình 1 l. Khi cân bằng 0.20 mol NH3 xuấthiện. Tính K c .
Bài tập áp dụng:
2(g) 2(g) 3(g)
c
N + 3 H 2 NH
BD 0.80 0.90 0
PU -0.10 -0.30 +0.20
CB 0.70 0.60 0.20
K
M M
M M M
M M M
2 2
3
3 3
2 2
NH 0.20 0.260.70 0.60 N H
29
ằ
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 30/52
Cân bằng hóa học
Cân bằng hóa học là cân bằng động của một phản ứng hóa học, tại đó vận tốc phản ứng
theo chiều thuận bằng vận tốc phản ứng theo chiều nghịch và nồng độ của tác chất và sản
phẩm không thay đổi.
N2O4 (k) 2NO2 (k)
Nồng độ đầu (M) Nồng độ lúc cân bằng (M) Tỉ số các nồng độ lúc cân bằng
[NO2] [N2O4] [NO2] [N2O4] [NO2]/[N2O4] [NO2]2/[N2O4]
0,000 0,670 0,0547 0,643 0,0851 4,65 × 10-3
0,0500 0,446 0,0457 0,448 0,102 4,66 × 10-3
0,0300 0,500 0,0475 0,491 0,0967 4,60 × 10-3
0,0400 0,600 0,0523 0,594 0,0880 4,60 × 10-3
0,200 0,000 0,0204 0,0898 0,227 4,63 × 10-3
Ở 25°C:
Hằng số cân bằng: K = = 4,63 × 10-3[NO2]
2
[N2O4]
Câ bằ hó h
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 31/52
Cân bằng hóa học
Định luật tác dụng khối lượng, hằng số cân bằng:
a A + bB c C + d D
K = [C]c[D]d
[A]a[B]b
Phương trình trên là biểu thức toán học của định luật tác dụng khối lượng, đề nghị bởi Cato
Guldberg và Peter Waage năm 1864.
Hằng số cân bằng:
Giá trị hằng số cân bằng phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ.
Hằng số cân bằng cho biết hiệu suất của phản ứng đạt được.
Hằng số cân bằng không có đơn vị
Câ bằ hó h
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 32/52
Cân bằng hóa học
Cân bằng đồng thể:
Tất cả các chất phản ứng ở cùng một thể.
N2O4 (k) 2NO2 (k)
K c =
[NO2]2
[N2O4]K P =
PNO2
2
PN2O4
Áp suất riêng phần lúc cân bằng
K P = K c (RT)n n = tổng số mol sp – tổng số mol tác chất
Biểu thức của hằng số cân bằng:
Câ bằ hó h
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 33/52
Cân bằng hóa học
Cân bằng dị thể:
Các tác chất và sản phẩm ở các pha khác nhau.
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
K’ c =
[CaO][CO2]
[CaCO3]
Nồng độ mol của chất rắn và chất lỏng tinh khiết không thay đổi tại một nhiệt độ cho trước
K’ c = K c = [CO2] [CaO]
[CaCO3]
K P = P CO2
Không phụ thuộc nồng độ CaCO3 và CaO
Câ bằ hó h
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 34/52
Cân bằng hóa học
Thương số phản ứng và hằng số cân bằng:
a A + bB c C + d D
Qc =
[C]0c[D]0
d
[A]0a[B]0
bThương số phản ứng:
Qc > K c : phản ứng xảy ra theo chiều nghịch
Qc = K c : phản ứng đạt cân bằng
Qc < K c : phản ứng xảy ra theo chiều thuận
Nồng độ ban đầu
Để dự đoán chiều xảy ra phản ứng để đạt cân bằng
Câ bằ hó h
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 35/52
Cân bằng hóa học
Nguyên lý Le Chatel ier :
Khi một phản ứng đã đạt cân bằng, nếu thay đổi một trong các yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ,thể tích thì cân bằng phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm sự thay đổi đó.
Ảnh hưởng của nồng độ:
Thay đổi nồng độ chỉ làm thay đổi chiều cân bằng, hằng số cân bằng không thay đổi.
a A + bB c C + d D
Giải thích?
Ví dụ:
FeSCN2+ (aq) Fe3+ (aq) + SCN- (aq)
Hiện tượng gì xảy ra nếu thêm vào dd NaSCN?
Câ bằ hó h
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 36/52
Cân bằng hóa học
Ảnh hưởng của thể tích và áp suất:
N2O4 (k) 2NO2 (k)
Chỉ xét phản ứng ở thể khí
Tăng áp suất (làm giảm thể tích), phản ứng chuyển dịch theo chiều làm giảm tổng số mol khí.
Giảm áp suất (làm tăng thể tích), phản ứng chuyển dịch theo chiều làm tăng tổng số mol khí.
Giải thích?
Tăng áp suất (không đổi thể tích), cân bằng phản ứng không bị ảnh hưởng.
Giải thích?
Nguyên lý Le Chatel ier :
Cân bằng hóa học
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 37/52
Cân bằng hóa học
Ảnh hưởng của nhiệt độ:
N2O4 (k) 2NO2 (k)
Tăng nhiệt độ, phản ứng theo chiều thu nhiệt; giảm nhiệt độ, phản ứng theo chiều tỏa nhiệt.
Nguyên lý Le Chatel ier :
Thay đổi nhiệt độ làm thay đổi hằng số cân bằng phản ứng.
H ° = 58,0 kJ
Ảnh hưởng của xúc tác:
Chất xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng chiều thuận và chiều nghịch như nhau
Giúp cho phản ứng nhanh đạt đến cân bằng, không làm thay đổi hằng số cân bằng hay
chuyển dịch cân bằng
Cân bằng hóa học
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 38/52
Cân bằng hóa học
Mối quan hệ giữa G, G ° và hằng số cân bằng K:
Khi một phản ứng bắt đầu:
G = G° + RT lnQ
Khi phản ứng đạt cân bằng:
0 = G° + RT lnK
G° = ─ RT lnK
K Ln K G ° Kết luận
> 1 Dương Âm Sản phẩm được ưu tiên hơn tác chất tại cân bằng
= 1 0 0 Sản phẩm và tác chất được ưu tiên như nhau tại cân bằng
< 1 Âm Dương Tác chất được ưu tiên hơn sản phẩm tại cân bằng
Động hóa học
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 39/52
Động hóa học
1. Làm thế nào để dự đoán một phản ứng có xảy ra hay không?
2. Khi xảy ra, tốc độ phản ứng như thế nào, cơ chế phản ứng?
3. Phản ứng xảy ra tới đâu?
Vấn đề của động hóa học
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 40/52
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
• 2. Sự hình thành phân tử
Na Phân tử
Phân
tử
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 41/52
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
• 3. Năng lượng liên kết
H H H H
∆H=-103,6kcal/mol
C
H
H
H
HC H
HH
H
∆H=394,19kcal/mol
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 42/52
II. CÁC LOẠI LIÊN KẾT
• 1. Liên kết ion
K + Cl-
a. Định nghĩa
Là liên kếtđược hình thành dolực hút tỉnh điệngiửa các ion mang
điện tích trái dấu.
Á Ê Ế
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 43/52
II. CÁC LOẠI LIÊN KẾT
• 1.Liên kết ion
• b. Đặc điểm của hợp chất ion
Tinh thể ion 3
Nhiệt độ nóng chảy 2
Dẫn điện
1
Tính tan4
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 44/52
• c. Cấu trúc mạng tinh thể ion Lập phương
tâm diện
Lập phươnh
Tâm khối Lục phương Lập phương
tâm diện
Lập phươnh
Tâm khối
Lục phương Lập phương
tâm diện
Lập phương
Tâm khối
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 45/52
2. Liên kết cộng hóa trị
• a. Định nghĩa
• Nếu hai nguyên tử
tham gia liên kết có
độ âm điện khôngkhác nhau nhiều, khi
đó sẽ gớp chung điện
tử hình thành những
cập electron dùngchung cho cả hai
nguyên tử.
H H
Br H
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 46/52
2. Liên kết cộng hóa trị
• b. Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
ClCl ClH
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 47/52
2. Liên kết cộng hóa trị
• c. Liên kết cộng hóa trị theo cơ học lựongtử
• Lai hoá sp3
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 48/52
2. Liên kết cộng hóa trị
• c. Liên kết cộng hóa trị theo cơ học lựongtử
• Lai hoá sp2
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 49/52
2. Liên kết cộng hóa trị
• c. Liên kết cộng hóa trị theo cơ học lựong tử
• Lai hoá sp
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 50/52
3. Các loại liên kết khác
• a. Liên kết cho nhận
C OC O
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 51/52
3. Các loại liên kết khác
• b. Liên kết hidro
7/30/2019 HOA DAI CUONG (1).ppt
http://slidepdf.com/reader/full/hoa-dai-cuong-1ppt 52/52
3. Các loại liên kết khác
• c. Liên kết Vanderwaals
- Lực liên kết
- Lục định hướng
- Lực cảm ứng