HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo...

12
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NĂM HỌC: 2016-2017 A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1. Kiến thc - Nhóm halogen gm các vấn đề vkhái quát nhóm halogen, cu to phân t, tính chất, điều chế, ng dụng …các đơn chất và mt shp cht ca nguyên thalogen. - Nhóm oxi gm các vấn đề vcu to phân t, tính chất, điều chế, ng dụng …các đơn chất và mt shp cht ca nguyên toxi, lưu huỳnh. 2. Kĩ năng a. Kết lun tính cht hóa hc của các đơn chất và hp cht của halogen, oxi, lưu huỳnh; so sánh, gii thích, chng minh... b. Nm các nguyên tắc, phương pháp điều chế, an toàn thí nghiệm; phương pháp nhận biết, phân biệt ... các đơn cht, hp cht của halogen, oxi và lưu huỳnh. c. Sdụng các phương pháp thích hợp để gii các bài toán hóa học có liên quan đến tính toán lượng cht (khi lượng, thtích, nồng độ dung dch) trong phn ng, tính % cht trong hn hợp, tính toán lượng nguyên liu và sn phẩm … B. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH TỔ HÓA HỌC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Công thức phân tử của clorua vôi là A. Ca(ClO) 2 . B. CaOCl 2 . C. NaClO. D. CaCl 2 . Câu 2: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + HCl (2) F 2 + H 2 O (3) MnO 2 + HCl đặc 0 t (4) Al + HCl Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 3: Hòa tan 13 gam Zn và 4,05 gam Al bằng dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 9,52. B. 8,96. C. 7,84. D. 10,08. Câu 4: Cho 3,36 lít halogen X 2 (đktc) tác dụng vừa đủ với sắt, thu được 16,25 gam FeX 3 . Tên của X là A. clo. B. brom. C. iot. D. flo. Câu 5: Cho x gam KMnO 4 tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí clo (đktc). Giá trị ca x là A. 15,8. B. 10,58. C. 20,56. D. 18,96. Câu 6: Nguyên tắc điều chế flo là A. cho dung dch HF tác dng vi cht oxi hóa mnh. B. đin phân hn hp KF và HF nóng chy. C. nhit phân các hp cht cha flo. D. cho mui florua (F - ) tác dng vi cht oxi hóa mnh. Câu 7: Cho các phương trình hóa học sau: (1) F 2 + H 2 O → HF + HFO (2) 2KBr + I 2 → 2KI + Br 2 (3) NaF + AgNO 3 → AgF + NaNO 3 (4) Cl 2 + 2FeCl 2 → 2FeCl 3 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1

Transcript of HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo...

Page 1: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 10 – NĂM HỌC: 2016-2017

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

1. Kiến thức

- Nhóm halogen gồm các vấn đề về khái quát nhóm halogen, cấu tạo phân tử, tính chất, điều chế, ứng dụng …các

đơn chất và một số hợp chất của nguyên tố halogen.

- Nhóm oxi gồm các vấn đề về cấu tạo phân tử, tính chất, điều chế, ứng dụng …các đơn chất và một số hợp chất

của nguyên tố oxi, lưu huỳnh.

2. Kĩ năng

a. Kết luận tính chất hóa học của các đơn chất và hợp chất của halogen, oxi, lưu huỳnh; so sánh, giải thích, chứng

minh...

b. Nắm các nguyên tắc, phương pháp điều chế, an toàn thí nghiệm; phương pháp nhận biết, phân biệt ... các đơn

chất, hợp chất của halogen, oxi và lưu huỳnh.

c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các bài toán hóa học có liên quan đến tính toán lượng chất (khối

lượng, thể tích, nồng độ dung dịch) trong phản ứng, tính % chất trong hỗn hợp, tính toán lượng nguyên liệu và sản

phẩm …

B. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10

Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Công thức phân tử của clorua vôi là

A. Ca(ClO)2. B. CaOCl2. C. NaClO. D. CaCl2.

Câu 2: Cho các phản ứng sau:

(1) NaHCO3 + HCl (2) F2 + H2O

(3) MnO2 + HCl đặc 0t (4) Al + HCl

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 3: Hòa tan 13 gam Zn và 4,05 gam Al bằng dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V

lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 9,52. B. 8,96. C. 7,84. D. 10,08.

Câu 4: Cho 3,36 lít halogen X2 (đktc) tác dụng vừa đủ với sắt, thu được 16,25 gam FeX3. Tên của X là

A. clo. B. brom. C. iot. D. flo.

Câu 5: Cho x gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí clo (đktc). Giá trị

của x là

A. 15,8. B. 10,58. C. 20,56. D. 18,96.

Câu 6: Nguyên tắc điều chế flo là

A. cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

B. điện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy.

C. nhiệt phân các hợp chất chứa flo.

D. cho muối florua (F-) tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

Câu 7: Cho các phương trình hóa học sau:

(1) F2 + H2O → HF + HFO (2) 2KBr + I2 → 2KI + Br2

(3) NaF + AgNO3 → AgF + NaNO3 (4) Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1

Page 2: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

Số phương trình hóa học không đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 8: 300 gam dung dịch X gồm NaCl 5,85% và NaF 6% tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết

tủa Y. Giá trị của m là

A. 43,05. B. 28,70. C. 57,40. D. 71,75.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. So với clorua vôi, nước Giaven được sử dụng nhiều hơn vì hàm lượng hipoclorit cao hơn.

B. Nguyên tắc điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là khử ion Cl- thành Cl2.

C. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen giảm dần.

D. Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.

Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. 2H2O § iÖn ph©n 2H2 + O2. B. 2KMnO4

ot K2MnO4 + MnO2 + O2.

C. 6CO2 + 6H2O ¸ nh s¸ ng C6H12O6 + 6O2. D. 2KI +O3 + H2O I2 + 2KOH + O2.

Câu 11: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?

A. HCl. B. O2. C. SO2. D. Al2S3.

Câu 12: Hỗn hợp X gồm O2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được một khí duy nhất có thể tích tăng

thêm 2,5%. Phần trăm thể tích của O3 trong X là

A. 7,5%. B. 5,0%. C. 85,0%. D. 15,0%.

Câu 13: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 3,84 gam S trong bình kín không có không khí, sau một thời

gian thu được hỗn hợp rắn Y nặng m gam. Giá trị của m là

A. 9,24. B. 6,54. C. 10,38. D. 3,44.

Câu 14: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.

Câu 15: Khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. X là

A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?

A. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O.

C. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2. D. 2H2S + O2 2H2O + 2S.

Câu 17: Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Chất tan có trong

dung dịch X là

A. Na2SO3 và NaOH dư. B. Na2SO3. C. NaHSO3 và Na2SO3. D. NaHSO3.

Câu 18: Hòa tan 1,84 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO cần dùng vừa đủ m gam dung dịch H2SO4 98%, sau phản

ứng thoát ra 224 ml khí SO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 2,5. B. 3,5. C. 3,0. D. 4,0.

Câu 19: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Thể

tích dung dịch H2SO4 2M đã dùng (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) là

A. 240 ml. B. 120 ml. C. 360 ml. D. 480 ml.

Câu 20: Cho các phản ứng sau:

(1) CuO + H2SO4 đặc, nóng → (2) S + H2SO4 đặc, nóng →

(3) FeS + HCl → (4) FeO + H2SO4 đặc, nóng →

Số phản ứng sinh ra chất khí là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven?

A. Tẩy uế nhà vệ sinh. B. Tẩy trắng vải sợi. C. Tiệt trùng nước. D. Làm diêm.

Câu 22: Thuốc thử để nhận biết iot là

A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. quì tím.

Câu 23: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. MnO2 và HCl đặc. B. Cl2 và NaOH loãng. C. Fe và HCl loãng. D. CaOCl2 + HCl đặc.

Câu 24: Cho phương trình hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Kết luận nào sau đây đúng?

A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.

Page 3: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN

Câu 1: Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có (mỗi mũi

tên là 1 phản ứng): 1 2 3 4

2 2 4 2S SO H SO SO S

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO bằng dung dịch HCl 7,3% vừa đủ, sau phản ứng

thu được 2,24 lít khí (đktc). Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10

Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clo chỉ là chất oxi hóa. B. Clo chỉ là chất khử.

C. Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Nước là chất khử.

Câu 2. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.

Câu 3. Hiện tượng “bốc khói” của HCl đặc trong không khí ẩm là do

A. HCl bị oxi hóa bởi oxi không khí. B. axit HCl khi bay hơi có màu trắng.

C. khí HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit. D. dung dịch HCl có tính axit mạnh.

Câu 4. Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần dẫn hỗn hợp qua

A. dung dịch H2SO4 loãng. B. nước. C. dung dịch NaBr. D. dung dịch NaI.

Câu 5. Cho thí nghiệm về tính tan của khí HCl như hình vẽ:

Trong bình ban đầu chứa khí HCl, nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống

thủy tinh vào nước là nước phun vào bình và

A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.

C. có màu tím. D. chuyển thành không màu.

Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ozon?

A. Tan trong nước nhiều hơn oxi. B. Có thể oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au, Pt.

C. Oxi hóa Ag thành Ag2O. D. Có tính oxi hóa mạnh.

Câu 7. Trong đơn chất và hợp chất, lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?

A. −2, −1, 0, +4, +6. B. −2, 0, +4, +6. C. +6, +4, 0, −2. D. −2, −1, +4, +6.

Câu 8. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì

A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. không có hiện tượng gì.

C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. tạo thành chất rắn màu đỏ.

Câu 9. Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí

A. O3. B. Cl2. C. H2S. D. O2.

Câu 10. Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc

thử là dung dịch

A. Ca(OH)2. B. Br2. C. KMnO4. D. Ca(OH)2 và Br2.

Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2

Page 4: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

A. S, Cl2, Br2. B. S, Cl2, F2. C. Cl2, O2, S. D. O3, Cl2.

Câu 12. Cho phương trình hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Kết luận nào sau đây đúng?

A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.

Câu 13. Cho hình vẽ biểu diễn quá trình điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:

Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là giữ lại

A. khí Cl2. B. khí HCl. C. hơi nước. D. NaCl.

Câu 14. Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 40%. Sau khi phản xảy ra hoàn toàn thu được

dung dịch X, cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 83,5. B. 85,3. C. 13,3. D. 77,85.

Câu 15. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là

A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.

Câu 16. Hỗn hợp X gồm O2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được một chất khí duy nhất có thể tích tăng

thêm 7,5% so với ban đầu. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành phần % về thể tích của O3 trong X là

A. 75%. B. 25%. C. 85%. D. 15%.

Câu 17. Với số mol các chất tham gia bằng nhau, phương trình nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều nhất?

A. 2KClO3 ot2KCl + 3O2. B. 2KMnO4

ot K2MnO4 + MnO2 + O2.

C. 2HgO ot2Hg + O2. D. 2KNO3

otKNO2 + O2. Câu 18. Cho 11,2 lít H2S (đktc) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được a gam muối. Giá trị của

a là

A. 28. B. 39. C. 30,2. D. 22,8.

Câu 19. Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98% nếu

hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%?

A. 320. B. 360. C. 400. D. 420.

Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 0,8125 gam một kim loại hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,28 lít

khí SO2 (đktc). Kim loại đó là

A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe.

Câu 21: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, NaHSO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 22: Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

A. H2 + Br2 ot 2HBr. B. 2Al + 3Br2

ot 2AlBr3.

C. Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO. D. Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn iot dùng để sản xuất dược phẩm. B. Iot tan ít trong ancol etylic tạo thành cồn iot.

C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi màu tím. D. Iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím.

Câu 24: Chỉ dùng quì tím và dung dịch AgNO3 có thể phân biệt được bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch

sau: NaNO3, HCl, KCl, HNO3?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN

Page 5: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

Câu 1: Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có (mỗi mũi

tên là 1 phản ứng): HCl (1)NaCl (2)Cl2 (3)NaCl (4)HCl

Câu 2: Chia một lượng Fe thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí

(đktc). Hòa tan phần 2 bằng lượng vừa đủ m gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng. Viết phương trình hóa học của các

phản ứng xảy ra và tính giá trị của m.

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10

Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Kim loại khi tác dụng với clo và axit clohiđric cho cùng một loại muối là

A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag.

Câu 2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

A. NaOH, Al, CuSO4, Al2O3, MgO, Cu(OH)2. B. NaOH, Cu, Al2O3, Ag, Cu(OH)2.

C. NaOH, Al, CaCO3, Al2O3, KMnO4, CuO. D. Cu(OH)2, CaCO3, H2SO4, Fe, FeO.

Câu 3. Phát biểu không phải ứng dụng của clorua vôi là

A. tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh,... B. dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.

C. dùng trong tinh chế dầu mỏ. D. dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường.

Câu 4. Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí clo thoát ra (đktc) là

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Câu 5. Dung dịch không phản ứng với dung dịch AgNO3 là

A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.

Câu 6. Axit không nên đựng trong bình thủy tinh là

A. HNO3. B. HF. C. H2SO4. D. HCl.

Câu 7. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml

dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là

A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.

Câu 8. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chứa các chất đều cháy trong oxi là:

A. CH4, CO, NaCl. B. H2S, FeS, CaO. C. FeS, H2S, NH3. D. CH4, H2S, Fe2O3.

Câu 9. Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng?

A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên Trái đất thoát ra bên ngoài.

B. Lỗ thủng tâng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên Trái đất.

C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.

D. Không xảy ra được quá trình quang hợp cho cây xanh.

Câu 10. So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh, ta có

A. tính oxi hoá của oxi yếu hơn lưu huỳnh. B. tính oxi hoá của oxi mạnh hơn lưu huỳnh.

C. khả năng oxi hoá của oxi bằng của S. D. khả năng khử của oxi bằng của S.

Câu 11. Cho các phản ứng sau:

(1) SO2 + H2O → H2SO3 (2) SO2 + CaO → CaSO3

(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (4) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Trong các phản ứng (1), (2) SO2 là chất oxi hoá.

B. Trong các phản ứng (3) SO2 đóng vai trò chất khử.

C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.

D. Trong các phản ứng (1) SO2 đóng vai trò chất khử.

Câu 12. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S chuyển thành Ag2S có màu đen: 4Ag + 2H2S + O2 → 2 Ag2S + 2H2O.

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử. D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử.

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3

Page 6: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

Câu 13. Dẫn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 36 gam. B. 23,7 gam. C. 47,4 gam. D. 18 gam.

Câu 14. Để pha loãng H2SO4 nên làm theo cách nào sau đây để bảo đảm an toàn?

A. Rót thật nhanh axit vào nước. B. Rót từ từ nước vào axit.

C. Rót từ từ axit vào nước. D. Rót thật nhanh nước vào axit.

Câu 15. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí

hiđro (đktc) thu được sau phản ứng là

A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít.

Câu 16. Phương pháp điều chế khí hiđro clorua là cho

A. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.

B. dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.

C. dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng.

D. NaCl rắn tác dụng với dung dịch H2SO4 và đun nóng.

Câu 17. Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự là

A. F2 > Cl2 > Br2 > I2. B. F2 < I2 < Br2 < Cl2. C. F2 > Cl2 > I2> Br2. D. F2 < Cl2 < I2 < Br2.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA)?

Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần

A. độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong nhóm tăng.

B. bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng.

C. bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm. D. tính phi kim tăng, tính kim loại giảm.

Câu 19. Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử cần dùng là

A. quỳ tím và dung dịch Na2CO3. B. quỳ tím và dung dịch AgNO3.

C. CaCO3 và quỳ tím. D. quỳ tím và khí CO2.

Câu 20. Cho 2 lít khí H2 tác dụng với 3 lít khí Cl2, hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích khí HCl thu được sau phản

ứng là

A. 4,44 lít. B. 4 lít. C. 5,4 lít. D. 3,6 lít.

Câu 21: Để thu được khí clo tinh khiết từ phản ứng của MnO2 với HCl, người ta dẫn khí clo qua hai chất lỏng. Các

chất lỏng hợp lí nhất là

A. nước vôi và nước. B. dung dịch NaOH và nước.

C. dung dịch HCl và nước. D. dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.

Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

A. Fe + Cl2 FeCl2. B. 6HCl + 2Fe 2FeCl3 + 3H2.

C. NaF (r) + H2SO4 (đ) ot Na2SO4 + 2HF D. 4HF + SiO2 SìF4 + 2H2O.

Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. I2 chỉ oxi hóa được H2 ở nhiệt độ cao tạo ra HI. B. Tính oxi hóa của I2 > Br2.

C. Iot vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Tính khử của I2 > Br2.

Câu 24: Cho 10,5 gam NaI vào 50 ml dung dịch nước Br2 0,5M. Khối lượng NaBr thu được là

A. 3,45 gam. B. 4,67 gam. C. 5,15 gam. D. 8,75 gam.

B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN

Câu 1: Giải thích hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra

(1) Bình đựng dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí sẽ bị vẩn đục.

(2) Sục khí Cl2 qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 2: Cho 7,68 gam kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng vừa đủ với 24 gam dung dịch H2SO4 98% thấy

thoát ra khí SO2. Xác định kim loại R.

Page 7: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10

Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ozon là một dạng thù hình của nguyên tố oxi, có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.

B. Hàm lượng ozon trên mặt đất càng lớn thì càng tốt cho sức khỏe con người.

C. Tầng ozon có tác dụng bảo vệ trái đất.

D. Tầng ozon được hình thành do tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi thành ozon.

Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với Cl2 trong điều kiện thích hợp?

A. KOH, Mg, O2, H2O. B. Al, H2, H2O, KBr. C. O2, Zn, Cu, NaOH. D. H2, NaF, Al, H2O.

Câu 3: Cho 6,09 gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch AgNO3 8% (D = 1,0625

g/ml). Khối lượng kết tủa thu được là

A. 10,34 gam. B. 4,72 gam. C. 9,56 gam. D. 12,43 gam.

Câu 4: Cho 6,0 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,8 lít

khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 2,2 gam và 3,8 gam. B. 3,2 gam và 2,8 gam.

C. 1,6 gam và 4,4 gam. D. 2,4 gam và 3,6 gam.

Câu 5: Kết luận nào sau đây đúng?

A. Oxi là đơn chất có tính oxi hóa yếu hơn lưu huỳnh.

B. Phân tử khối của oxi là 16.

C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực.

D. Tính chất hóa học cơ bản của oxi là tính khử mạnh.

Câu 6: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với hiđro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống nghiệm 2

dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.

Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là

A. có kết tủa trắng xuất hiện. B. có kết tủa đen xuất hiện.

C. có kết tủa vàng xuất hiện. D. dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi người ta có thể thu oxi bằng phương pháp

A. đẩy không khí. B. đẩy nước. C. chưng cất. D. chiết.

Câu 8: Hơ nóng lá Ag rồi cho vào bình khí ozon. Sau một thời gian thấy khối lượng lá Ag tăng thêm 2,4 gam.

Khối lượng ozon đã phản ứng là

A. 7,2 gam. B. 14,4 gam. C. 21,6 gam. D. 2,4 gam.

Câu 9: Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng

hoàn toàn, thu được 152 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng KClO3 trong hỗn hợp là

A. 62,18%. B. 76,23%. C. 37,82%. D. 23,77%.

Câu 10: Thành phần của nước Gia-ven gồm

A. NaClO, H2O. B. NaCl, NaClO. C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, H2O.

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 7,3% (D = 1,2

g/ml), thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch X là

A. 19,08%. B. 13,60%. C. 8,48%. D. 12,72%.

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4

Page 8: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. SO2, Br2, H2SO4 đặc. B. S, SO2, Cl2.

C. H2SO4 loãng, SO2, SO3. D. SO2 , H2S, F2.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lưu huỳnh là một phi kim hoạt động mạnh, chỉ có tính oxi hóa.

B. Khi tham gia phản ứng, lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.

C. Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước.

D. Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình là lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.

Câu 14: Trộn 30 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 40 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol của Na2SO4 trong

dung dịch sau phản ứng là

A. 0,107M. B. 0,057M. C. 0,285M. D. 0,357M.

Câu 15: Ở điều kiện thường, nhận định về tính chất vật lí nào sau đây không đúng?

A. Clo là chất khí màu vàng lục. B. Flo là chất khí màu lục nhạt.

C. Brom là chất khí màu đỏ nâu. D. Iot là chất rắn màu đen tím.

Câu 16: Dung dịch nào sau đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. HF.

Câu 17: Người ta không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí ẩm nào sau đây?

A. SO2. B. Cl2. C. H2S. D. CO2.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

- Sắt khi tác dụng với HCl và H2SO4 đặc, nóng, dư đều thu được muối sắt (II).

- Thuốc thử nhận biết ion sunfat SO42-

là dung dịch muối bari.

- Tất cả các phản ứng của kim loại với S đều phải thực hiện ở nhiệt độ cao.

- Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để phân biệt CO2 và SO2.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 19: Đơn chất halogen có tính oxi hóa yếu nhất là

A. flo. B. iot. C. clo. D. brom.

Câu 20: Cho từng chất: Fe, NaOH, Fe3O4, C, ZnO lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại

phản ứng oxi hóa khử là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 21: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chứa các chất đều cháy trong oxi là:

A. CH4, CO, NaCl. B. H2S, FeS, CaO. C. FeS, H2S, NH3. D. CH4, H2S, Fe2O3.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn iot dùng để sản xuất dược phẩm. B. Iot tan ít trong ancol etylic tạo thành cồn iot.

C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi màu tím. D. Iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím.

Câu 23: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 6HCl + 2Al(OH)3 2AlCl3 + 3H2O. B. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

C. 4HCl + Zn ZnCl2 + H2. D. HCl + AgNO3 HNO3 + AgCl.

Câu 24: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết

tủa tạo thành là

A. 27,05 gam. B. 21,6 gam. C. 12,7 gam. D. 14,35 gam.

B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN

Câu 1: Nhận biết các dung dịch đựng trong các bình riêng biệt: H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaBr.

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,96 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được

1,568 lít khí (đktc). Mặt khác 2,96 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V lít khí SO2

(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6

). Tính V.

Page 9: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: HÓA HỌC- LỚP 10

Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là

A. ns2np

4 B. ns

2np

5 C. ns

2np

3 D. ns

2np

2

Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?

A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 +2H2O. B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O.

C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O. D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2.

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen?

A. F < Cl < Br < I. B. F > Cl > Br > I. C. F < Cl < I < Br. D. F > Cl > I > Br.

Câu 4: Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300 ml dung dịch HCl 3M. Nồng độ mol/lít của dung dịch thu được

sau khi trộn là

A. 2,5M. B. 2,2M. C. 2,6M. D. 2,4M.

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Fe + Cl2 ot FeCl2. B. 2Na + Cl2

ot 2NaCl.

C. Cu + Cl2 ot CuCl2. D. H2 + Cl2

ot 2HCl.

Câu 6: Hóa chất có thể dùng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là

A. HCl và MgO. B. NaCl và H2SO4. C. MnO2 và NaCl. D. HCl và KMnO4.

Câu 7: Cho phương trình phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (số

nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình trên là

A. 35. B. 27. C. 25. D. 6.

Câu 8: Đốt 7,2 gam bột Mg trong khí clo dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 17,85. B. 28,5. C. 162,5. D. 25,4.

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 16,9 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn vào axit HCl thấy thoát ra 8,96 lít khí

H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là

A. 17,7. B. 35,8. C. 45,3. D. 54,3.

Câu 10: Cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được dung dịch X. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là

A. 0,3M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,1M.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại.

B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim tạo oxit cao nhất.

C. Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi thường đóng vai trò là chất khử.

D. Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi đóng vai trò là chất oxi hoá.

Câu 12: Sau khi ozon hoá 100ml khí oxi, đưa nhiệt độ về trạng thái trước phản ứng thì thể tích khí giảm 5% so với

áp suất ban dầu. Thành phần % thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là

A. 5%. B. 20,3%. C. 15,3%. D. 10,5%.

Câu 13: Cho các phản ứng sau:

(1) S + O2 SO2. (2) S + H2 H2S.

(3) S + 3F2 SF6. (4) S + 2K K2S.

S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?

A. Chỉ (1). B. Chỉ (3). C. (2) và (4). D. (1) và (3).

Câu 14: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Dung dịch sau phản ứng gồm

A. Na2SO3 và NaOH. B. NaHSO3 và NaOH. C. Na2SO3 và NaHSO3. D. Na2SO3.

Câu 15: Để thu được 672 ml O2 (đktc), cần nhiệt phân hoàn toàn m gam KMnO4. Giá trị của m là

A. 6,32. B. 9,48. C. 7,90. D. 11,06.

Câu 16: Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây có thể được làm khô

bằng axit sunfuric đặc?

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5

Page 10: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

A. CO2. B. H2S. C. NH3. D. SO3.

Câu 17: Dãy gồm các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng không tan trong axit sunfuric loãng là:

A. Ag, Cu. B. Al, Fe. C. Ag, Fe. D. Al, Au.

Câu 18: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4.48 lít

hỗn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là

A. 15,38%. B. 30,76%. C. 61,54%. D. 46,15%.

Câu 19: Từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2, hiệu suất cả quá trình 80%) điều chế được lượng H2SO4 là

A. 147,4 gam. B. 156,8 gam. C. 137,2 gam. D. 253,2 gam.

Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

Hiện tượng xảy ra trong bình bình chứa dung dịch Br2 là

A. có kết tủa xuất hiện. B. dung dịch Br2 bị mất màu.

C. vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. D. dung dịch Br2 không bị mất màu.

Câu 21: Trường hợp nào sau đây có thể điều chế được cả HF và HCl?

A. Điện phân muối florua, clorua nóng chảy.

B. Điện phân dung dịch muối florua, clorua có màng ngăn.

C. Cho dung dịch HF đặc, HCl đặc tác dụng với dung dịch KMnO4.

D. Cho NaF rắn, NaCl rắn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.

Câu 22: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?

A. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O.

C. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2. D. 2H2S + O2 2H2O + 2S.

Câu 24: Trong đơn chất và hợp chất, lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?

A. −2, −1, 0, +4, +6. B. −2, 0, +4, +6. C. +6, +4, 0, −2. D. −2, −1, +4, +6.

B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN

Câu 1: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và nêu hiện tượng khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S.

Câu 2: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gam dung dịch H2SO4 loãng thì thu

được 4,48 lit khí (đktc) và dung dịch Y.

(1) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.

(2) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng.

Page 11: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

B C A A A B C A D B B B

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

B A C B A B A C D A B A

1. (1) S + O2 0t SO2 (2) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + 2HBr

(3) Cu + 2H2SO4 (đặc) 0t CuSO4 + SO2 + 2H2O (4) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

2.

2 2

2 2

Mg + 2HCl MgCl + H

0,1 0,2 0,1

MgO + 2HCl MgCl + H O

0,15 0,3

mMgO = 8,4 – (0,1. 24) = 6 (gam) → nMgO = 0,15 mol → dd HCl

(0,2 0,3). 36,5. 100250 gam

7m

,3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

C A C C A B B A C B A A

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

C A A D A C B C A C B

1. HCl + NaOH → NaCl + H2O 2NaCl + 2H2O Dien phan co mang ngan 2NaOH + Cl2 + H2

Cl2 + 2Na ot2NaCl NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)

ot NaHSO4 + HCl

2. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2

2Fe + 6H2SO4 (đặc) otFe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Số mol Fe trong mỗi phần = số mol H2 = 2,24

22,4 = 0,1 mol; số mol H2SO4 (đặc) = 3 x 0,1 = 0,3 mol

m = 0,3 98 100

98

= 30 (gam)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

B C B A D B B C C B B B

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

A C C A A B B D D D B C

2. (1) 2H2S + O2 → 2S + 2H2O

Phản ứng tạo vẩn đục màu vàng là lưu huỳnh

(2) Cl2 + 2KI → 2KCl + I2

I2 sinh ra làm dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu xanh

1. Kim loại R là Cu

Page 12: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - pct.edu.vnpct.edu.vn/files/Bo Mon/Hoa/Ontap_Hoa10HK2_1617.pdf · c. Sử dụng các phương pháp thích hợp để giải các

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

B B A B C B B A A C D B

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

A B C D C A B B C B B D

1. Gợi ý: Thuốc thử lần lượt là quỳ tím, dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3

2.

- Viết PTPƯ của Mg, Fe với dung dịch HCl; lập hệ phương trình tính được nMg; nAl

- Viết PTPƯ của Mg, Fe với dung dịch H2SO4 đặc nóng rồi tính V (V = 2,016 lít)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

B A B C A D A B C D D D

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

D A B A A D C B D A B B

1. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (Xuất hiện vẩn đục màu vàng)

2. (1) n(Fe) = n(H2) = 0,2 mol → m(Fe) = 0,2.56 = 11,2 gam → m(CuO) = 35,2 – 11,2 = 24 gam

%Fe = 31,82% %CuO = 68,18%.

(2) n(CuO) = 0,3 mol

n(H2SO4) = n(Fe) + n(CuO) = 0,5 mol → m(H2SO4) = 49 gam

C% (H2SO4) = 6,125%.

----------------------------------------------