HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - …...

13
Trang 1/13 HƯỚNG DN ÔN TP KIM TRA 45 PHÚT LN I MÔN: HÓA HC - LP 10 NĂM HỌC: 2019-2020 A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử. - Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron. - Nguyên tố hóa học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. - Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có trong nguyên tử. - Kí hiệu nguyên tử : A Z X. X là kí hiệu hóa học của nguyên tố, số khối (A) là tổng số hạt proton và số hạt nơtron. - Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố. - Các electron chuyn động rt nhanh xung quanh ht nhân nguyên tkhông theo nhng quđạo xác định, to nên vnguyên t. - Trong nguyên t, các electron có mc năng lượng gn bng nhau được xếp vào mt lp (K, L, M, N, ). - Mt lp electron bao gm mt hay nhiu phân lp. Các electron trong mi phân lp có mc năng lượng bng nhau. - Selectron ti đa trong mt lp, mt phân lp. - Thtcác mc năng lượng của các electron trong nguyên t. - Sphân belectron trên các phân lp, lp và cu hình electron nguyên tca 20 nguyên tđầu tiên. - Đặc đim ca lp electron ngoài cùng: Lp ngoài cùng có nhiu nht là 8 electron (ns 2 np 6 ), lp ngoài cùng ca nguyên tkhí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2 electron). Hu hết các nguyên tkim loi có 1, 2, 3 electron lp ngoài cùng. Hu hết các nguyên tphi kim có 5, 6, 7 electron lp ngoài cùng. B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (20 CÂU - 8 ĐIỂM) Nội dung Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thành phn nguyên t1 1 2 Ht nhân nguyên t- Nguyên thóa hc 1 1 Đồng v- Nguyên tkhi - Nguyên tkhi trung bình 2 2 1 Cu to vnguyên t1 2 1 Cu hình electron nguyên t1 2 2 Tổng số câu 6 8 6 Tổng số điểm 2,4 3,2 2,4 II. TỰ LUẬN (2 CÂU - 2 ĐIỂM) Câu 1: Mức độ nhận biết, thông hiểu. Câu 2: Mức độ vận dụng nâng cao. C. ĐỀ THAM KHẢO

Transcript of HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - …...

Page 1: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 1/13

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN I

MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 – NĂM HỌC: 2019-2020

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử.

- Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron.

- Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron.

- Nguyên tố hóa học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

- Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có trong nguyên tử.

- Kí hiệu nguyên tử : AZX. X là kí hiệu hóa học của nguyên tố, số khối (A) là tổng số hạt proton và số

hạt nơtron.

- Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố.

- Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác

định, tạo nên vỏ nguyên tử.

- Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp (K, L, M, N,

…).

- Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng

lượng bằng nhau.

- Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp.

- Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.

- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu tiên.

- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng: Lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron (ns2np

6), lớp ngoài

cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron (riêng heli có 2 electron). Hầu hết các nguyên tử kim loại

có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng. Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.

B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 CÂU - 8 ĐIỂM)

Nội dung Mức độ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Thành phần nguyên tử 1 1 2

Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học 1 1

Đồng vị - Nguyên tử khối - Nguyên tử khối trung bình 2 2 1

Cấu tạo vỏ nguyên tử 1 2 1

Cấu hình electron nguyên tử 1 2 2

Tổng số câu 6 8 6

Tổng số điểm 2,4 3,2 2,4

II. TỰ LUẬN (2 CÂU - 2 ĐIỂM)

Câu 1: Mức độ nhận biết, thông hiểu.

Câu 2: Mức độ vận dụng nâng cao.

C. ĐỀ THAM KHẢO

Page 2: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 2/13

Trường THPT Phan Châu Trinh KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I – NĂM HỌC 2019-2020

Tổ Hóa học MÔN: HÓA HỌC LỚP 10

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1

========================================================================

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử trung hòa về điện. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít.

C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân. D. Vỏ nguyên tử cấu tạo từ các hạt electron.

Câu 2: Cho Na = 22,98. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 22,98. B. Nguyên tử khối là 22,98.

C. Khối lượng nguyên tử là 22,98 gam. D. Khối lượng mol nguyên tử là 22,98u.

Câu 3: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. 14

6 X , 14

7Y. B. 19

9 X , 20

10Y. C. 28

14 X , 29

14Y. D. 40

18X , 40

19Y.

Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?

A. s1, p

3, d

7, f

12.

B. s2, p

4, d

10, f

12.

C. s2, p

5, d

9, f

13. D. s

2, p

6, d

10, f

14.

Câu 5: Số electron tối đa trên lớp L là

A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.

Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện

A. chỉ có electron. B. gồm proton và electron.

C. gồm proton và nơtron. D. gồm electron và nơtron.

Câu 7: Cấu hình electron nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt là: 1s22s

22p

63s

1 và

1s22s

22p

63s

23p

3. Kết luận nào sau đây đúng?

A. X, Y đều là kim loại. B. X là kim loại, Y là phi kim.

C. X là phi kim, Y là kim loại. D. X, Y đều là phi kim.

Câu 8: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 ở trạng thái cơ bản

A. 5. B. 1. C. 3. D. 9.

Câu 9: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3p và 4s. Tổng

số electron trên hai phân lớp này là 7, X không phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là

A. Cl (Z=17) và Ca (Z=20). B. Br (Z=35) và Mg (Z=12).

C. Cl (Z=17) và Sc (Z=21). D. Cl (Z=17) và Zn (Z=30).

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là

A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14).

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về 7

3 Li ?

A. Hạt nhân nguyên tử có 3 proton và 7 nơtron.

B. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 3, số hiệu nguyên tử là 7.

C. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron.

D. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 4 proton và 3 nơtron.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên

tử của R là

A. 15. B. 16. C. 14. D. 19.

Câu 13: Trong tự nhiên, hiđro có 3 đồng vị bền và clo có 2 đồng vị bền. Số kiểu phân tử hiđro clorua

khác nhau tạo thành từ các đồng vị trên là

A. 6. B. 9. C. 12. D. 3.

Câu 14: Cấu hình electron không đúng là

A. 1s22s

22p

5. B. 1s

22s

22p

63s

23p

5. C. 1s

22s

22p

63s

23p

34s

2. D. 1s

22s

22p

63s

2.

Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron bằng 34 và số khối là 23. Số lớp

electron và số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là

A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3.

Page 3: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 3/13

Câu 16: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Phát biểu nào sau đây không

đúng?

A. X là nguyên tố p.

B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 12+.

C. Ở trạng thái cơ bản, các phân lớp electron của X đã bão hòa.

D. X là nguyên tố kim loại.

Câu 17: Khối lượng nguyên tử Na là 38,1643.10–27

kg và theo định nghĩa 1u = 1,6605.10–27

kg. Khối

lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (u) lần lượt là

A. 23 và 23. B. 22,98 và 23. C. 22,98 và 22,98. D. 23 và 22,98.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử 1

1H không chứa nơtron.

B. Nguyên tử H có 1 electron duy nhất nên chuyển động theo một quĩ đạo duy nhất.

C. Nguyên tử 40

18X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 4.

D. Hạt nhân nguyên tử 3

1H có số nơtron gấp đôi số proton.

Câu 19: Bo có hai đồng vị 10

B và 11

B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Xem nguyên tử khối

mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Phần trăm số nguyên tử đồng vị 11

B là

A. 81%. B. 40,5%. C. 19%. D. 59,5%.

Câu 20: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44. Số hạt mang điện của X bằng 4/3 lần số hạt

mang điện của Y. Cấu hình electron của Y là

A. 1s22s

22p

2. B. 1s

22s

22p

3. C. 1s

22s

22p

4. D. 1s

22s

22p

5.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17.

a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X.

b. X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?

Câu 2: Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị:79 Br và

81Br với nguyên tử khối trung bình là 79,92. Tính

số nguyên tử 81Br trong 39,968 gam CaBr2. (Cho Ca=40, số Avogađro có giá trị 6,023.10

23 và xem

nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối).

----------- HẾT -----------

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B B C D B B B C A A C B A C A A C B A A

Trắc nghiệm tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu Đáp án Điểm

1 Viết đúng cấu hình electron 0,5

Xác định X là phi kim 0,25

Giải thích có 6 electron lớp ngoài cùng 0,25

2 Xác định % số nguyên tử 81Br bằng 46% 0,25

Tính đúng 2CaBr

39,968n 0,2 mol

40 2.79,92

0,25

Số nguyên tử 81Br = 0,2.2.0,46.6,023.10

23 = 1,108.10

23 0,5

Page 4: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 4/13

Trường THPT Phan Châu Trinh KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I – NĂM HỌC 2019-2020

Tổ Hóa học MÔN: HÓA HỌC LỚP 10

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2

========================================================================

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Tất cả nguyên tử đều chứa các hạt

A. proton và electron. B. electron, proton và nơtron.

C. nơtron và proton. D. electron va nơtron.

Câu 2: Cho O=15,97. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 15,97. B. Nguyên tử khối là 15,97.

C. Khối lượng nguyên tử là 15,97 gam. D. Khối lượng mol nguyên tử là 15,97u.

Câu 3: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. Lớp N. B. Lớp M. C. Lớp K. D. Lớp L.

Câu 4: Kí hiệu các phân lớp nào sau đây không đúng?

A. 1s, 2p. B. 1p, 2d. C. 2s, 4f. D. 2p, 3d.

Câu 5: Số electron tối đa trên lớp L là

A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.

Câu 6: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 63

29Cu là

A. 58. B. 63. C. 92. D. 87.

Câu 7: Nguyên tử X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của X lần lượt là

A. 65 và 3. B. 64 và 3. C. 65 và 4. D. 64 và 4.

Câu 8: Nguyên tử M có cấu hình ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d7. Số lớp electron của nguyên tử M

A. 2. B. 5. C. 4. D.3

Câu 9: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3p và 4s. Tổng

số electron trên hai phân lớp này là 7, X không phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là

A. Cl (Z=17) và Ca (Z=20). B. Br (Z=35) và Mg (Z=12).

C. Cl (Z=17) và Sc (Z=21). D. Cl (Z=17) và Zn (Z=30).

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là

A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14).

Câu 11: Kết luận nào sau đây đúng?

A. Trong nguyên tử các hạt proton, nơtron, electron xếp khít nhau thành một khối bền chặt.

B. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính các hạt proton, nơtron, electron.

C. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.

D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.

Câu 12: Nguyên tử nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử

của R là

A. 15. B. 16. C. 14. D. 19.

Câu 13: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị 16

O, 17

O, 18

O. Số kiểu phân tử O2 khác nhau tạo thành từ các

đồng vị trên là

A. 6. B. 8. C. 3. D. 9.

Câu 14: Cấu hình electron không đúng là

A. 1s22s

22p

5. B. 1s

22s

22p

63s

23p

5. C. 1s

22s

22p

63s

23p

34s

2. D. 1s

22s

22p

63s

2.

Câu 15: Nguyên tử R có điện tích ở lớp vỏ là: – 41,6.10–19

C (Cho qe = – 1,6.10–19

C). Nhận định nào

sau đây về R không đúng?

A. Lớp vỏ có 26 electron. B. Hạt nhân có 26 proton.

C. Nguyên tử trung hòa điện. D. Hạt nhân có 26 nơtron.

Câu 16: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Phát biểu nào sau đây không

đúng?

A. X là nguyên tố p.

Page 5: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 5/13

B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 12+.

C. Ở trạng thái cơ bản, các phân lớp electron của X đã bão hòa.

D. X là nguyên tố kim loại.

Câu 17: Khối lượng nguyên tử Na là 38,1643.10–27

kg và theo định nghĩa 1u = 1,6605.10–27

kg. Khối

lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (u) lần lượt là

A. 23 và 23. B. 22,98 và 23. C. 22,98 và 22,98. D. 23 và 22,98.

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện

bằng 53,125% số hạt mang điện. Số khối của X là

A. 31. B. 33. C. 32. D. 34.

Câu 19: Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị 35 Cl và 37 Cl với nguyên tử khối trung bình là 35,54. Xem

nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Phần trăm số nguyên tử đồng vị 35

Cl là

A. 54%. B. 27%. C. 73%. D. 46%.

Câu 20: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44. Số hạt mang điện của X bằng 4/3 lần số hạt

mang điện của Y. Cấu hình electron của Y là

A. 1s22s

22p

2. B. 1s

22s

22p

3. C. 1s

22s

22p

4. D. 1s

22s

22p

5.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19.

a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X.

b. X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?

Câu 2: Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị:79 Br và

81Br với nguyên tử khối trung bình là 79,92. Tính

số nguyên tử 79 Br trong 53,352 gam AlBr3. (Cho Al=27, số Avogađro có giá trị 6,023.10

23 và xem

nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối).

----------- HẾT -----------

ĐÁP ÁN ĐỀ 2

Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A B C B B C C C A A C A A C D A C B C A

Trắc nghiệm tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu Đáp án Điểm

1 Viết đúng cấu hình electron 0,5

Xác định X là kim loại 0,25

Giải thích có 1e lớp ngoài cùng 0,25

2 Xác định % số nguyên tử 81Br bằng 46% 0,25

Tính đúng 3AlBr

53,352n 0,2 mol

27 3.79,92

0,25

Số nguyên tử 79 Br = 0,2.3.0,54.6,023.10

23 = 1,951.10

23 0,5

Page 6: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 6/13

Trường THPT Phan Châu Trinh KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I – NĂM HỌC 2019-2020

Tổ Hóa học MÔN: HÓA HỌC LỚP 10

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3

========================================================================

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu – 8,0 điểm)

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. nơtron, electron. B. electron, nơtron, proton.

C. electron, proton. D. proton, nơtron.

Câu 2. Nguyên tử 32

15 P có số electron là

A. 32. B. 17. C. 15. D. 47.

Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. 14 14

6 7X, Y. B. 19 20

9 10X, Y. C. 28 29

14 14X, Y. D. 40 40

18 19X, Y.

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. Có số khối khác nhau. B. Có số nơtron khác nhau.

C. Có cùng điện tích hạt nhân. D. Có số electron khác nhau

Câu 5. Số electron tối đa trên phân lớp d là

A. 2. B. 6. C. 10. D. 14.

Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s

22p

63s

23p

5. B. 1s

22s

22p

63s

23p

6.

C. 1s22s

22p

63s

23p

4. D. 1s

22s

22p

63s

23p

3.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.

B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

C. Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và nơtron.

D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.

Câu 8. Một trong các đồng vị của hiđro có số proton, nơtron, electron lần lượt là:

A. 0, 1, 1. B. 1, 0, 1. C. 2, 1, 2. D. 1, 1, 0.

Câu 9. Cho 3 nguyên tử: 26 55 26

13 26 12X, Y, Z. Nhận định nào sau đây đúng?

A. X và Z có cùng số khối.

B. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

D. X và Y có cùng số nơtron.

Câu 10. Brom có 2 đồng vị là 79

Br (chiếm 54,5%) và

XBr với nguyên tử khối trung bình là 79,91. Xem

nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Giá trị của X là

A. 80. B. 81. C. 82. D. 83.

Câu 11. Số phân lớp electron trên lớp thứ ba là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.

B. Lớp thứ ba có tối đa 18 electron.

C. Lớp thứ nhất liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất.

D. Lớp thứ nhất có mức năng lượng thấp nhất.

Câu 13. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?

A. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p5. B. 1s

2 2s

2 2p

6 3s

2 3p

1. C. 1s

2 2s

2 2p

6 3s

2 3p

6. D. 1s

2 2s

2 2p

6 3s

2.

Câu 14. Nguyên tử P (Z = 15) có số electron lớp ngoài cùng là

A. 7. B. 4. C. 8. D. 5.

Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 24, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không

mang điện. Số proton trong X là

A. 8. B. 9. C. 12. D. 6.

Page 7: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 7/13

Câu 16. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và số khối là 35. Số hiệu

nguyên tử của X là

A. 18. B. 23. C. 17. D. 15

Câu 17. Cacbon có hai đồng vị 12

C, 13

C, oxi có ba đồng vị 16

O, 17

O, 18

O. Số kiểu phân tử CO tối đa và

khác nhau tạo thành từ các đồng vị trên là

A. 6. B. 8. C. 12. D.18.

Câu 18. Số electron tối đa ở lớp n (n 4) là

A. n. B. n2. C. 2n

2. D. 2n.

Câu 19. Nguyên tử X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. X có điện tích hạt nhân là

A. 14+. B. 15+. C. 10+. D. 18+.

Câu 20. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron bằng 34 và số khối là 23. Số lớp

electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là

A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3.

Phần 2: Tự luận (2 câu – 2,0 điểm)

Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 17.

a. Viết cấu hình electron của X.

b. X là kim loại hay phi kim? Vì sao?

Câu 2. Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số

hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Hãy tính

nguyên tử khối trung bình của X

----------- HẾT -----------

ĐÁP ÁN ĐỀ 3

Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D C C D C C B B A A C A A D A C A C B A

Trắc nghiệm tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu Đáp án Điểm

1 a. 1s22s

22p

63s

23p

5

b. X là phi kim vì có 7 electron lớp ngoài cùng.

0,5x2

2 X1: Z + E + N = 18 mà Z = E = N = 6 → A1 = 6 + 6 = 2 (50%)

X2: Z + E + N = 20 mà Z = E = 6 → N = 8 → A2 = 6 + 8 = 14 (50%)

→ A = 13

0,25

0,25

0,5

Page 8: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 8/13

Trường THPT Phan Châu Trinh KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I – NĂM HỌC 2019-2020

Tổ Hóa học MÔN: HÓA HỌC LỚP 10

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4

========================================================================

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. nơtron, electron. B. electron, nơtron, proton.

C. electron, proton. D. proton, nơtron.

Câu 2: Nguyên tố hóa học là

A. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. B. những nguyên tử có cùng số khối.

C. những nguyên tử có cùng số notron. D. những phân tử có cùng phân tử khối.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?

A. 19

9 F. B. 41

21 Sc. C. 39

19 K. D. 40

20 Ca.

Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A.40 40

18 19X, X. B. 14 14

6 7X, X. C. 19 20

9 10X, X. D. 28 29

14 14X, X.

Câu 5: Số electron tối đa trên lớp M là

A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.

Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

A. 1s22s

22p

63s

23p

3. B. 1s

22s

22p

63s

23p

1. C. 1s

22s

22p

63s

23p

5. D. 1s

22s

22p

63s

23p

4.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân.

B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron.

D. Electron có khối lượng xấp xỉ 0,00055u, điện tích 1−.

Câu 8: Nguyên tử F có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử F là

A. 9. B. 10. C. 19. D. 28.

Câu 9: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị: 12

C và 13

C, nguyên tố oxi có 3 đồng vị: 16

O, 17

O và 18

O. Số

phân tử CO2 tối đa và khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị trên là

A. 12. B. 9. C. 18. D. 16.

Câu 10: Argon tách từ không khí là hỗn hợp 3 đồng vị: 40

Ar (99,6%), 38

Ar (0,063%), 36

Ar (0,337%).

Nếu nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì nguyên tử khối trung bình của Ar là

A. 38,89. B. 39,99. C. 38,52. D. 39,89.

Câu 11: Phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp

ngoài cùng của X là

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 12: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và

số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là

A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3.

Câu 13: Cấu hình electron 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

4s1 là của nguyên tử nguyên tố

A. F (Z=9). B. Na (Z=11). C. K (Z=19). D. Cl (Z=17).

Câu 14: Nguyên tử Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Y là

A. Cl (Z = 17). B. S (Z = 16). C. F (Z = 9). D. K (Z = 19).

Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 82. Trong hạt nhân X số hạt không mang điện nhiều

hơn số hạt mang điện là 4. Số khối của X là

A. 32. B. 40. C. 56. D. 64.

Câu 16: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 65

29Cu là

A. 29. B. 94. C. 65. D. 36.

Câu 17: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37

17 Cl chiếm 25% tổng số nguyên tử, còn lại là

35

17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 37

17 Cl trong HClO4 là (Cho H=1, O=16)

Page 9: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 9/13

A. 9,2%. B. 9,4%. C. 8,5%. D. 8,7%.

Câu 18: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: X. 1s2 2s

2 2p

6 3s

2, Y. 1s

2 2s

2 2p

6 3s

2 3p

6 4s

1, Z.

1s2 2s

2 2p

6 3s

2 3p

3, T. 1s

2 2s

2 2p

6 3s

2 3p

6 3d

8 4s

2. Dãy cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là:

A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T.

Câu 19: Ion X2–

có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của

nguyên tử X là

A. 3s23p6. B. 4s2. C. 3s23p4. D. 3s23p5.

Câu 20: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của hai nguyên tử X, Y lần lượt là 3sx và 3p

5. Biết rằng

phân lớp 3s của hai nguyên tử X và Y hơn kém nhau 1 electron. X, Y lần lượt là

A. Mg (Z=12) và Cl (Z=17). B. Na (Z=11) và Cl (Z=17).

C. Na (Z=11) và S (Z=16). D. Mg (Z=12) và S(Z=16).

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố A, B lần lượt có số hiệu nguyên tử là 16 và 19.

a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố A và B.

b. A và B là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?

Câu 2: Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16

O (x1%), 17

O (x2%), 18

O (4%) với nguyên tử khối trung

bình là 16,14. Xác định phần trăm số nguyên tử đồng vị 16

O và 17

O (xem nguyên tử khối mỗi đồng vị

có giá trị bằng số khối).

----------- HẾT -----------

ĐÁP ÁN ĐỀ 4

Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D A A D C B B C A B D A C A C B A B C B

Trắc nghiệm tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu Đáp án Điểm

1 Viết đúng cấu hình electron nguyên tử A và B 0,5

A là phi kim (vì có 6e ở lớp ngoài cùng), B là kim loại (vì có 1e ở lớp ngoài cùng). 0,5

2 Lập hệ 16,14 = 16.x1 + 17(100 – 4 – x1) +18.4 = 1614 0,5

Giải x1 = 90%, x2 = 6%. 0,5

Page 10: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 10/13

Trường THPT Phan Châu Trinh KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I – NĂM HỌC 2019-2020

Tổ Hóa học MÔN: HÓA HỌC LỚP 10

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5

========================================================================

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Lớp vỏ của nguyên tử cấu tạo bởi hạt

A. proton. B. electron.

C. nơtron. D. proton và nơtron.

Câu 2: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng

A. nguyên tử khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số khối.

Câu 3: Nguyên tử 32

15 P có số electron là

A. 32. B. 17. C. 15. D. 47.

Câu 4: Nguyên tử 19

9 F có số khối là

A. 10. B. 9. C. 28. D. 19.

Câu 5: Số electron tối đa trong phân lớp d là

A. 2. B. 10. C. 6. D. 14.

Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?

A. 1s22s

22p

5. B. 1s

22s

22p

63s

1.

C. 1s22s

22p

53s

2. D. 1s

22s

22p

63s

23p

4.

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử 65

29Cu có số nơtron là

A. 65. B. 29. C. 36. D. 94.

Câu 8: Nguyên tử Na có 11 proton, 11 electron và 12 nơtron. Số khối của nguyên tử F là

A. 22. B. 23. C. 34. D. 28.

Câu 9: Trong tự nhiên hiđro có 3 đồng vị, clo có 2 đồng vị. Số kiểu phân tử HCl tối đa có thể tạo

thành từ các đồng vị trên là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của Mg (Z = 12) là

A. 1. B. 2. C. 5. D. 6

Câu 11: Nguyên tố có Z =17 thuộc loại nguyên tố

A. s. B. p. C. d. D. f.

Câu 12: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố phi kim?

A. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p5. B. 1s

2 2s

2 2p

6 3s

2.

C. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6. D. 1s

2 2s

2 2p

6 3s

2 3p

1.

Câu 13: Sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là

A. 1s22s

22p

63s

23p

63d

5. B. 1s

22s

22p

63s

23p

63d

6.

C. 1s22s

22p

63s

23p

63d

44s

2. D. 1s

22s

22p

63s

23p

63d

4.

Câu 14: Nguyên tử Cu (Z = 29) có số lớp electron là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử X là 155 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số

hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của X là

A. 112. B. 119. C. 108. D. 113.

Câu 16: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 13. Số khối của X là

A. 12. B. 32. C. 9. D. 15

Câu 17: Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị với nguyên tử khối trung bình là 107,88, trong đó đồng vị 109

Ag chiếm 44% về số nguyên tử. Xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì nguyên

tử khối của đồng vị thứ hai là

A. 106. B. 107. C. 108. D. 110.

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d2. Số electron

của X là

A. 18. B. 24. C. 20. D. 22.

Page 11: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 11/13

Câu 19: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của

X là

A. 10. B. 17. C. 15. D. 14.

Câu 20: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Cấu hình electron lớp ngoài cùng

của X là

A. 3s23p

6. B. 4s

2. C. 3s

23p

4. D. 3s

23p

5.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố Ycó tổng số hạt cơ bản là 58. Trong hạt nhân Y số hạt không mang

điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.

a. Viết cấu hình electron nguyên tử Y.

b. Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích.

Câu 2: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63

Cu và 65

Cu tương ứng với tỉ lệ số nguyên tử là 3:1.

a. Tính khối lượng của một thanh đồng nguyên chất chứa 2 mol Cu.

b. Tính khối lượng 63

Cu trong 67,25 gam dung dịch CuCl2 20%.

----------- HẾT -----------

ĐÁP ÁN ĐỀ 5

Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B C C D B C C B B B B A B D C C B D C C

Trắc nghiệm tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu Đáp án Điểm

1 Viết đúng cấu hình electron 0,5

xác định Y là kim loại 0,25

Giải thích có 1 electron lớp ngoài cùng 0,25

2 Xác định được nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5 0,25

Tính đúng khối lượng thanh đồng là 127 gam 0,25

Tính đúng số mol Cu trong CuCl2 là 0,1 mol 0,25

Tính đúng khối lượng 63

Cu là 4,725 gam 0,25

Page 12: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 12/13

Trường THPT Phan Châu Trinh KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I – NĂM HỌC 2018-2019

Tổ Hóa học MÔN: HÓA HỌC LỚP 10

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

========================================================================

Học sinh làm bài trên phiếu trả lời kiểm tra

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Các loại hạt cơ bản cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. nơtron, electron. B. proton, nơtron.

C. electron, proton. D. electron, nơtron, proton.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Số khối của hạt nhân là khối lượng tương đối của nguyên tử.

B. Nguyên tử trung hòa về điện nên số proton bằng số electron.

C. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng tổng điện tích các proton.

D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.

Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện

A. gồm electron và nơtron. B. gồm proton và electron.

C. chỉ có electron. D. gồm proton và nơtron.

Câu 4: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. 14

6X , 14

7Y. B. 40

18X , 40

19Y. C. 28

14X , 29

14Y. D. 19

9X , 20

10Y.

Câu 5: Lớp K có số electron tối đa là

A. 32. B. 18. C. 8. D. 2.

Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?

A. s1, p

3, d

5, f

7. B. s

2, p

6, d

10, f

14. C. s

2, p

6, d

10, f

11. D. s

2, p

4, d

10, f

11.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Electron có khối lượng xấp xỉ 0,00055u, điện tích 1−.

B. Các hạt tạo thành tia âm cực là electron.

C. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ và hạt nhân.

D. Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.

Câu 8: Số hạt nơtron của nguyên tử 19

9F là

A. 10. B. 28. C. 19. D. 9.

Câu 9: Cho 3 nguyên tử: 25 55 26

12 25 12X, Y, Z. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Hạt nhân của X và Z có cùng điện tích hạt nhân.

B. X và Y là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

D. Hạt nhân của X và Z có cùng số hạt mang điện là 24.

Câu 10: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị, đồng có 2 đồng vị. Số kiểu phân tử đồng (I) oxit (Cu2O) tối

đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là

A. 6. B. 12. C. 18. D. 9.

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử R là

A. 13781R. B.

5681R. C.

8156R. D. 137

56R.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử các nguyên tố có nhiều nhất 8 electron lớp ngoài cùng.

B. Các electron trên một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.

C. Lớp electron thứ nhất liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất.

D. Từ cấu hình electron nguyên tử có thể dự đoán loại nguyên tố.

Câu 13: Sự sắp xếp thứ tự phân mức năng lượng nào sau đây không đúng?

A. 1s < 2s. B. 3d < 4s. C. 4s > 3s. D. 3p < 3d.

Mã đề: 132

Page 13: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT L N I MÔN: HÓA HỌC - … Mon/Hoa/2019-2020/OntapHoa10_1t_L1.pdf · - Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron,

Trang 13/13

Câu 14: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s

22p

63s

23p

1. Nhận định nào sau đây

đúng?

A. X thuộc loại nguyên tố s.

B. X là kim loại vì có 1 electron lớp ngoài cùng.

C. Số hiệu nguyên tử của X là 13.

D. X có 3 electron ở phân mức năng lượng cao nhất.

Câu 15: Phân tử H2SO4 (tạo thành từ 16 1 32

8 1 16O, H, S) có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt

không mang điện là

A. 52. B. 49. C. 47. D. 48.

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là

A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14).

Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X) 1s22s

22p

63s

23p

1, (Y)

1s22s

22p

63s

23p

64s

2, (Z) 1s

22s

22p

63s

23p

3, (T) 1s

22s

22p

63s

1. Dãy gồm tất cả các nguyên tố kim loại là:

A. X, Y, Z và T. B. X và Z. C. X, Y, T. D. Y, Z, T.

Câu 18: Khối lượng nguyên tử Mg là 39,80.10–27

kg và theo định nghĩa 1u = 1,6605.10–27

kg. Khối

lượng mol nguyên tử Mg (g/mol) là

A. 22,98. B. 24,00. C. 24,32. D. 23,97.

Câu 19: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 37, trong hạt nhân số nơtron nhiều hơn số proton 1

hạt. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là

A. 13. B. 24. C. 12. D. 25.

Câu 20: Brom có 2 đồng vị bền là 79

Br và

XBr (chiếm 45,5% số nguyên tử). Nguyên tử khối trung

bình của brom là 79,91. Xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì giá trị của X là

A. 83. B. 81. C. 82. D. 80.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Viết cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của các nguyên tử có đặc điểm sau:

a) Có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron.

b) Có 1 electron điền vào phân lớp 3d.

Câu 2: Trong tự nhiên, hiđro có hai đồng vị: 1

H và 2H với nguyên tử khối trung bình là 1,008. Tính số

nguyên tử đồng vị 1H trong 2 ml nước, biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml? (Cho O=16, số

Avogađro có giá trị 6,023.1023

và xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối).

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B A B C D B C A A D D B B C A A C D D B

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu Đáp án Điểm

1 Viết đúng 2 cấu hình 1s2 2s

2 2p

6 3s

1 và

1s

2 2s

2 2p

6 3s

23p

6 3d

14s

2 0,5x2

2 Tính được % số nguyên tử 1H: 99,2%,

2H: 0,8% 0,5

Tính số nguyên tử 1H = 1,32.10

23

HS tính số mol H2O sai 2

( )18

trừ 0,25 điểm

0,5