HƯỚNG DẪ N QUYẾ T TOÁN THUẾ · - NĐ số 218/2013/NĐ-CP, ngày 26/12/2013 Quy định...
Transcript of HƯỚNG DẪ N QUYẾ T TOÁN THUẾ · - NĐ số 218/2013/NĐ-CP, ngày 26/12/2013 Quy định...
HƯỚNG DẪN QUYẾT TOAacuteN THUẾ
- Luật số 322013QH13 ngagravey 1962013
- Luật số 712014QH13
- NĐ số 2182013NĐ-CP ngagravey 26122013 Quy định vagrave hướng dẫn thi
hagravenh Luật Thuế TNDN coacute hiệu lực từ ngagravey 01012014
- NĐ số 122015NĐ-CP ngagravey 12022015 của CP quy định chi tiết thi
hagravenh Luật sửa đổi bổ sung một số điều của caacutec Luật về thuế vagrave sửa
đổi bổ sung một số điều của caacutec NĐ về thuế
- Thocircng tư số 2002014TT-BTC ngagravey 22122014 amp Thocircng tư số số
1332016TT-BTC ngagravey 22122014 của BTC
- Thocircng tư số 782014TT-BTC ngagravey 18062015 Thocircng tư số
1192014TT-BTC ngagravey 18062015 Thocircng tư số 1512014TT-BTC
ngagravey 18062015 amp Thocircng tư số 962015TT-BTC ngagravey 0682015 của
BTC
- NĐ số 202017NĐ-CP ngagravey 24012017 amp Thocircng tư số 412017TT-
BTC 2842017 về QLT đối với caacutec DN coacute GDLK
- NĐ số 1462017NĐ-CP ngagravey 15122017 amp Thocircng tư số
252018TT-BTC ngagravey 1632018
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
Mẫu số
03TNDN
KỸ NĂNG XỬ LYacute VAgrave ĐIỀU CHỈNH (CĂN CỨ VAgraveO SỰ KHAacuteC
BIỆT GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN)
THU NHẬP CHỊU THUẾ - THU NHẬP
TIacuteNH THUẾ - THUẾ TNDN
LỢI NHUẬN
KẾ TOAacuteN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei
chiacutenh
1 Doanh thu baacuten hagraveng vagrave cung cấp dịch vụ
[01] TK 511 (TT 2002014TT-BTC TK 511 khocircng bao gồm TGTGT theo PPTT TTTĐB TXK TBVMT)
Trong đoacute - Doanh thu baacuten hagraveng hoaacute dịch vụ XK [02] TK 511 XK
2 Caacutec khoản giảm trừ doanh thu
([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
[03]
a Chiết khấu thương mại [04] TK 521
b Giảm giaacute hagraveng baacuten [05] TK 521 (532)
c Giaacute trị hagraveng baacuten bị trả lại [06] TK 521 (531)
d Thuế TTĐB Thuế XK Thuế GTGT theo PP trực
tiếp phải nộp
[07]
3 Doanh thu hoạt động tagravei chiacutenh [08] TK 515
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
4 Chi phiacute sản xuất kinh doanh hagraveng hoaacute dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])
[09]
a Giaacute vốn hagraveng baacuten [10] TK 632
b Chi phiacute baacuten hagraveng [11] TK 641
c Chi phiacute QLDN (bao gồm CT [C5] - nếu coacute triacutech
lập qũy KHCN)
[12] TK 642
5 Chi phiacute tagravei chiacutenh [13] TK 635
Trong đoacute Chi phiacute latildei tiền vay dugraveng cho SXKD [14] TK 635 LAtildeY
VAY
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
[15]
7 Thu nhập khaacutec [16] TK 711
8 Chi phiacute khaacutec [17] TK 811
9 Lợi nhuận khaacutec ([18]=[16]-[17]) [18]
10
Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế thu nhập
doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) [19]
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
DTHU - CPHIacute
TAgraveI CHIacuteNH DOANH THU
TN KHAacuteC
CP KHAacuteC
CAacuteC KHOẢN
GIẢM TRỪ
CPSXKD
(632 - 641 -642)
BAacuteO CAacuteO KẾT QUẢ KINH DOANH
PL
KT
ndash P
LT
- P
L T
M
VA
S 0
1 02 14 15
amp
PL
T
VAS 011416hellip amp PL THUẾ
VAS 02 14hellip PL THUẾ - PL KHAacuteC
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei chiacutenh A
1 Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế TNDN A1
[19] - KQKD
B Xaacutec định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1
11 Caacutec khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
12 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
13 Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec định TNCT B4
14
Thuế thu nhập đatilde nộp cho phần thu nhập nhận
được ở NN B5 = [(TN NETTK 515 (1- TS NN)] X TS
NN] hoặc TN ROS = TN NETTK 515 + Thuế NN
B5 Thuế TN đatilde nộp
tại NN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
15
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xaacutec định giaacute thị trường
đối với giao dịch liecircn kết B6
Mẫu 01 02 03 vagrave 04
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
16
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận trước thuế
khaacutec (bao gồm điều chỉnh CT [C5] nếu đatilde tiacutenh
vagraveo CP QLDN)
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
21
Giảm trừ caacutec khoản doanh thu đatilde tiacutenh thuế năm
trước B9
22 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
23
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi nhuận trước thuế
khaacutec B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) B12
31
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B13 [B12] ndash [B14]
32
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản (B14=B12-B13) B14
CT [09]
PL 03-5TNDN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Luật số 322013QH13 ngagravey 1962013
- Luật số 712014QH13
- NĐ số 2182013NĐ-CP ngagravey 26122013 Quy định vagrave hướng dẫn thi
hagravenh Luật Thuế TNDN coacute hiệu lực từ ngagravey 01012014
- NĐ số 122015NĐ-CP ngagravey 12022015 của CP quy định chi tiết thi
hagravenh Luật sửa đổi bổ sung một số điều của caacutec Luật về thuế vagrave sửa
đổi bổ sung một số điều của caacutec NĐ về thuế
- Thocircng tư số 2002014TT-BTC ngagravey 22122014 amp Thocircng tư số số
1332016TT-BTC ngagravey 22122014 của BTC
- Thocircng tư số 782014TT-BTC ngagravey 18062015 Thocircng tư số
1192014TT-BTC ngagravey 18062015 Thocircng tư số 1512014TT-BTC
ngagravey 18062015 amp Thocircng tư số 962015TT-BTC ngagravey 0682015 của
BTC
- NĐ số 202017NĐ-CP ngagravey 24012017 amp Thocircng tư số 412017TT-
BTC 2842017 về QLT đối với caacutec DN coacute GDLK
- NĐ số 1462017NĐ-CP ngagravey 15122017 amp Thocircng tư số
252018TT-BTC ngagravey 1632018
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
Mẫu số
03TNDN
KỸ NĂNG XỬ LYacute VAgrave ĐIỀU CHỈNH (CĂN CỨ VAgraveO SỰ KHAacuteC
BIỆT GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN)
THU NHẬP CHỊU THUẾ - THU NHẬP
TIacuteNH THUẾ - THUẾ TNDN
LỢI NHUẬN
KẾ TOAacuteN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei
chiacutenh
1 Doanh thu baacuten hagraveng vagrave cung cấp dịch vụ
[01] TK 511 (TT 2002014TT-BTC TK 511 khocircng bao gồm TGTGT theo PPTT TTTĐB TXK TBVMT)
Trong đoacute - Doanh thu baacuten hagraveng hoaacute dịch vụ XK [02] TK 511 XK
2 Caacutec khoản giảm trừ doanh thu
([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
[03]
a Chiết khấu thương mại [04] TK 521
b Giảm giaacute hagraveng baacuten [05] TK 521 (532)
c Giaacute trị hagraveng baacuten bị trả lại [06] TK 521 (531)
d Thuế TTĐB Thuế XK Thuế GTGT theo PP trực
tiếp phải nộp
[07]
3 Doanh thu hoạt động tagravei chiacutenh [08] TK 515
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
4 Chi phiacute sản xuất kinh doanh hagraveng hoaacute dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])
[09]
a Giaacute vốn hagraveng baacuten [10] TK 632
b Chi phiacute baacuten hagraveng [11] TK 641
c Chi phiacute QLDN (bao gồm CT [C5] - nếu coacute triacutech
lập qũy KHCN)
[12] TK 642
5 Chi phiacute tagravei chiacutenh [13] TK 635
Trong đoacute Chi phiacute latildei tiền vay dugraveng cho SXKD [14] TK 635 LAtildeY
VAY
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
[15]
7 Thu nhập khaacutec [16] TK 711
8 Chi phiacute khaacutec [17] TK 811
9 Lợi nhuận khaacutec ([18]=[16]-[17]) [18]
10
Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế thu nhập
doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) [19]
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
DTHU - CPHIacute
TAgraveI CHIacuteNH DOANH THU
TN KHAacuteC
CP KHAacuteC
CAacuteC KHOẢN
GIẢM TRỪ
CPSXKD
(632 - 641 -642)
BAacuteO CAacuteO KẾT QUẢ KINH DOANH
PL
KT
ndash P
LT
- P
L T
M
VA
S 0
1 02 14 15
amp
PL
T
VAS 011416hellip amp PL THUẾ
VAS 02 14hellip PL THUẾ - PL KHAacuteC
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei chiacutenh A
1 Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế TNDN A1
[19] - KQKD
B Xaacutec định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1
11 Caacutec khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
12 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
13 Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec định TNCT B4
14
Thuế thu nhập đatilde nộp cho phần thu nhập nhận
được ở NN B5 = [(TN NETTK 515 (1- TS NN)] X TS
NN] hoặc TN ROS = TN NETTK 515 + Thuế NN
B5 Thuế TN đatilde nộp
tại NN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
15
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xaacutec định giaacute thị trường
đối với giao dịch liecircn kết B6
Mẫu 01 02 03 vagrave 04
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
16
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận trước thuế
khaacutec (bao gồm điều chỉnh CT [C5] nếu đatilde tiacutenh
vagraveo CP QLDN)
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
21
Giảm trừ caacutec khoản doanh thu đatilde tiacutenh thuế năm
trước B9
22 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
23
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi nhuận trước thuế
khaacutec B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) B12
31
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B13 [B12] ndash [B14]
32
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản (B14=B12-B13) B14
CT [09]
PL 03-5TNDN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
Mẫu số
03TNDN
KỸ NĂNG XỬ LYacute VAgrave ĐIỀU CHỈNH (CĂN CỨ VAgraveO SỰ KHAacuteC
BIỆT GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN)
THU NHẬP CHỊU THUẾ - THU NHẬP
TIacuteNH THUẾ - THUẾ TNDN
LỢI NHUẬN
KẾ TOAacuteN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei
chiacutenh
1 Doanh thu baacuten hagraveng vagrave cung cấp dịch vụ
[01] TK 511 (TT 2002014TT-BTC TK 511 khocircng bao gồm TGTGT theo PPTT TTTĐB TXK TBVMT)
Trong đoacute - Doanh thu baacuten hagraveng hoaacute dịch vụ XK [02] TK 511 XK
2 Caacutec khoản giảm trừ doanh thu
([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
[03]
a Chiết khấu thương mại [04] TK 521
b Giảm giaacute hagraveng baacuten [05] TK 521 (532)
c Giaacute trị hagraveng baacuten bị trả lại [06] TK 521 (531)
d Thuế TTĐB Thuế XK Thuế GTGT theo PP trực
tiếp phải nộp
[07]
3 Doanh thu hoạt động tagravei chiacutenh [08] TK 515
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
4 Chi phiacute sản xuất kinh doanh hagraveng hoaacute dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])
[09]
a Giaacute vốn hagraveng baacuten [10] TK 632
b Chi phiacute baacuten hagraveng [11] TK 641
c Chi phiacute QLDN (bao gồm CT [C5] - nếu coacute triacutech
lập qũy KHCN)
[12] TK 642
5 Chi phiacute tagravei chiacutenh [13] TK 635
Trong đoacute Chi phiacute latildei tiền vay dugraveng cho SXKD [14] TK 635 LAtildeY
VAY
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
[15]
7 Thu nhập khaacutec [16] TK 711
8 Chi phiacute khaacutec [17] TK 811
9 Lợi nhuận khaacutec ([18]=[16]-[17]) [18]
10
Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế thu nhập
doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) [19]
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
DTHU - CPHIacute
TAgraveI CHIacuteNH DOANH THU
TN KHAacuteC
CP KHAacuteC
CAacuteC KHOẢN
GIẢM TRỪ
CPSXKD
(632 - 641 -642)
BAacuteO CAacuteO KẾT QUẢ KINH DOANH
PL
KT
ndash P
LT
- P
L T
M
VA
S 0
1 02 14 15
amp
PL
T
VAS 011416hellip amp PL THUẾ
VAS 02 14hellip PL THUẾ - PL KHAacuteC
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei chiacutenh A
1 Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế TNDN A1
[19] - KQKD
B Xaacutec định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1
11 Caacutec khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
12 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
13 Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec định TNCT B4
14
Thuế thu nhập đatilde nộp cho phần thu nhập nhận
được ở NN B5 = [(TN NETTK 515 (1- TS NN)] X TS
NN] hoặc TN ROS = TN NETTK 515 + Thuế NN
B5 Thuế TN đatilde nộp
tại NN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
15
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xaacutec định giaacute thị trường
đối với giao dịch liecircn kết B6
Mẫu 01 02 03 vagrave 04
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
16
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận trước thuế
khaacutec (bao gồm điều chỉnh CT [C5] nếu đatilde tiacutenh
vagraveo CP QLDN)
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
21
Giảm trừ caacutec khoản doanh thu đatilde tiacutenh thuế năm
trước B9
22 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
23
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi nhuận trước thuế
khaacutec B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) B12
31
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B13 [B12] ndash [B14]
32
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản (B14=B12-B13) B14
CT [09]
PL 03-5TNDN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei
chiacutenh
1 Doanh thu baacuten hagraveng vagrave cung cấp dịch vụ
[01] TK 511 (TT 2002014TT-BTC TK 511 khocircng bao gồm TGTGT theo PPTT TTTĐB TXK TBVMT)
Trong đoacute - Doanh thu baacuten hagraveng hoaacute dịch vụ XK [02] TK 511 XK
2 Caacutec khoản giảm trừ doanh thu
([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
[03]
a Chiết khấu thương mại [04] TK 521
b Giảm giaacute hagraveng baacuten [05] TK 521 (532)
c Giaacute trị hagraveng baacuten bị trả lại [06] TK 521 (531)
d Thuế TTĐB Thuế XK Thuế GTGT theo PP trực
tiếp phải nộp
[07]
3 Doanh thu hoạt động tagravei chiacutenh [08] TK 515
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
4 Chi phiacute sản xuất kinh doanh hagraveng hoaacute dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])
[09]
a Giaacute vốn hagraveng baacuten [10] TK 632
b Chi phiacute baacuten hagraveng [11] TK 641
c Chi phiacute QLDN (bao gồm CT [C5] - nếu coacute triacutech
lập qũy KHCN)
[12] TK 642
5 Chi phiacute tagravei chiacutenh [13] TK 635
Trong đoacute Chi phiacute latildei tiền vay dugraveng cho SXKD [14] TK 635 LAtildeY
VAY
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
[15]
7 Thu nhập khaacutec [16] TK 711
8 Chi phiacute khaacutec [17] TK 811
9 Lợi nhuận khaacutec ([18]=[16]-[17]) [18]
10
Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế thu nhập
doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) [19]
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
DTHU - CPHIacute
TAgraveI CHIacuteNH DOANH THU
TN KHAacuteC
CP KHAacuteC
CAacuteC KHOẢN
GIẢM TRỪ
CPSXKD
(632 - 641 -642)
BAacuteO CAacuteO KẾT QUẢ KINH DOANH
PL
KT
ndash P
LT
- P
L T
M
VA
S 0
1 02 14 15
amp
PL
T
VAS 011416hellip amp PL THUẾ
VAS 02 14hellip PL THUẾ - PL KHAacuteC
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei chiacutenh A
1 Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế TNDN A1
[19] - KQKD
B Xaacutec định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1
11 Caacutec khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
12 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
13 Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec định TNCT B4
14
Thuế thu nhập đatilde nộp cho phần thu nhập nhận
được ở NN B5 = [(TN NETTK 515 (1- TS NN)] X TS
NN] hoặc TN ROS = TN NETTK 515 + Thuế NN
B5 Thuế TN đatilde nộp
tại NN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
15
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xaacutec định giaacute thị trường
đối với giao dịch liecircn kết B6
Mẫu 01 02 03 vagrave 04
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
16
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận trước thuế
khaacutec (bao gồm điều chỉnh CT [C5] nếu đatilde tiacutenh
vagraveo CP QLDN)
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
21
Giảm trừ caacutec khoản doanh thu đatilde tiacutenh thuế năm
trước B9
22 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
23
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi nhuận trước thuế
khaacutec B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) B12
31
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B13 [B12] ndash [B14]
32
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản (B14=B12-B13) B14
CT [09]
PL 03-5TNDN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
4 Chi phiacute sản xuất kinh doanh hagraveng hoaacute dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])
[09]
a Giaacute vốn hagraveng baacuten [10] TK 632
b Chi phiacute baacuten hagraveng [11] TK 641
c Chi phiacute QLDN (bao gồm CT [C5] - nếu coacute triacutech
lập qũy KHCN)
[12] TK 642
5 Chi phiacute tagravei chiacutenh [13] TK 635
Trong đoacute Chi phiacute latildei tiền vay dugraveng cho SXKD [14] TK 635 LAtildeY
VAY
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
[15]
7 Thu nhập khaacutec [16] TK 711
8 Chi phiacute khaacutec [17] TK 811
9 Lợi nhuận khaacutec ([18]=[16]-[17]) [18]
10
Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế thu nhập
doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) [19]
PHỤ LỤC 03-1A
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
DTHU - CPHIacute
TAgraveI CHIacuteNH DOANH THU
TN KHAacuteC
CP KHAacuteC
CAacuteC KHOẢN
GIẢM TRỪ
CPSXKD
(632 - 641 -642)
BAacuteO CAacuteO KẾT QUẢ KINH DOANH
PL
KT
ndash P
LT
- P
L T
M
VA
S 0
1 02 14 15
amp
PL
T
VAS 011416hellip amp PL THUẾ
VAS 02 14hellip PL THUẾ - PL KHAacuteC
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei chiacutenh A
1 Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế TNDN A1
[19] - KQKD
B Xaacutec định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1
11 Caacutec khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
12 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
13 Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec định TNCT B4
14
Thuế thu nhập đatilde nộp cho phần thu nhập nhận
được ở NN B5 = [(TN NETTK 515 (1- TS NN)] X TS
NN] hoặc TN ROS = TN NETTK 515 + Thuế NN
B5 Thuế TN đatilde nộp
tại NN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
15
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xaacutec định giaacute thị trường
đối với giao dịch liecircn kết B6
Mẫu 01 02 03 vagrave 04
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
16
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận trước thuế
khaacutec (bao gồm điều chỉnh CT [C5] nếu đatilde tiacutenh
vagraveo CP QLDN)
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
21
Giảm trừ caacutec khoản doanh thu đatilde tiacutenh thuế năm
trước B9
22 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
23
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi nhuận trước thuế
khaacutec B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) B12
31
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B13 [B12] ndash [B14]
32
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản (B14=B12-B13) B14
CT [09]
PL 03-5TNDN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
DTHU - CPHIacute
TAgraveI CHIacuteNH DOANH THU
TN KHAacuteC
CP KHAacuteC
CAacuteC KHOẢN
GIẢM TRỪ
CPSXKD
(632 - 641 -642)
BAacuteO CAacuteO KẾT QUẢ KINH DOANH
PL
KT
ndash P
LT
- P
L T
M
VA
S 0
1 02 14 15
amp
PL
T
VAS 011416hellip amp PL THUẾ
VAS 02 14hellip PL THUẾ - PL KHAacuteC
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei chiacutenh A
1 Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế TNDN A1
[19] - KQKD
B Xaacutec định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1
11 Caacutec khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
12 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
13 Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec định TNCT B4
14
Thuế thu nhập đatilde nộp cho phần thu nhập nhận
được ở NN B5 = [(TN NETTK 515 (1- TS NN)] X TS
NN] hoặc TN ROS = TN NETTK 515 + Thuế NN
B5 Thuế TN đatilde nộp
tại NN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
15
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xaacutec định giaacute thị trường
đối với giao dịch liecircn kết B6
Mẫu 01 02 03 vagrave 04
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
16
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận trước thuế
khaacutec (bao gồm điều chỉnh CT [C5] nếu đatilde tiacutenh
vagraveo CP QLDN)
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
21
Giảm trừ caacutec khoản doanh thu đatilde tiacutenh thuế năm
trước B9
22 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
23
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi nhuận trước thuế
khaacutec B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) B12
31
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B13 [B12] ndash [B14]
32
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản (B14=B12-B13) B14
CT [09]
PL 03-5TNDN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo baacuteo caacuteo tagravei chiacutenh A
1 Tổng lợi nhuận kế toaacuten trước thuế TNDN A1
[19] - KQKD
B Xaacutec định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1
11 Caacutec khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
12 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
13 Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec định TNCT B4
14
Thuế thu nhập đatilde nộp cho phần thu nhập nhận
được ở NN B5 = [(TN NETTK 515 (1- TS NN)] X TS
NN] hoặc TN ROS = TN NETTK 515 + Thuế NN
B5 Thuế TN đatilde nộp
tại NN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
15
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xaacutec định giaacute thị trường
đối với giao dịch liecircn kết B6
Mẫu 01 02 03 vagrave 04
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
16
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận trước thuế
khaacutec (bao gồm điều chỉnh CT [C5] nếu đatilde tiacutenh
vagraveo CP QLDN)
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
21
Giảm trừ caacutec khoản doanh thu đatilde tiacutenh thuế năm
trước B9
22 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
23
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi nhuận trước thuế
khaacutec B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) B12
31
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B13 [B12] ndash [B14]
32
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản (B14=B12-B13) B14
CT [09]
PL 03-5TNDN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
STT Chỉ tiecircu Matilde số
Caacutech ghi
16
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận trước thuế
khaacutec (bao gồm điều chỉnh CT [C5] nếu đatilde tiacutenh
vagraveo CP QLDN)
B7
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8
21
Giảm trừ caacutec khoản doanh thu đatilde tiacutenh thuế năm
trước B9
22 Chi phiacute của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
23
Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi nhuận trước thuế
khaacutec B11
3
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) B12
31
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
B13 [B12] ndash [B14]
32
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản (B14=B12-B13) B14
CT [09]
PL 03-5TNDN
TỜ KHAI QUYẾT TOAacuteN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu 03TNDN)
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [A] ndash [B]
[0A] Ghi lợi nhuận kế toaacuten
PL03-1ATNDN
PL03-1BTNDN
PL03-1CTNDN)
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
B2 amp B10 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TĂNG
DOANH THU [B2] amp TĂNG CP TƯƠNG ỨNG [B10]
B9 amp B3 CAacuteC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
DOANH THU [B9] amp GIẢM CP TƯƠNG ỨNG [B3]
=
=
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU
[B2] - [B10] amp [B9] - [B3]
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
Thuế GTGT - Hoacutea đơn Thời điểm QSHQSD chuyển giao Thuế TNDN - Thời điểm QSHQSD chuyển giao - Đối với hoạt động gia cocircng HH lagrave tiền thu về hoạt động gia cocircng bao gồm cả tiền cocircng chi phiacute về nhiecircn liệu động lực vật liệu phụ vagrave chi phiacute khaacutec phục vụ cho việc gia cocircng HH - DT toagraven bộ tiền baacuten HH (bao gồm thuế giaacuten thu) - Khocircng quy định phacircn bổ DT cho kỳ sau - Khoản giảm giaacute CKTM hagraveng baacuten bị trả lại PL thuế quy định về chứng từ hoacutea đơn chưa quy định cụ thể về thời điểm xaacutec định như PL kế toaacuten - Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm DT XK phacircn bổ DT kỳ sauhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ VỀ DOANH THU
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Checircnh lệch tạm thời
- Khocircng điều chỉnh sổ kế toaacuten doanh thu chi phiacute điều chỉnh ghi vagraveo
matilde số [B2] vagrave [B10]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN
hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kết toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh
theo PL thuế gt PL kế toaacuten
- Caacutech tiacutenhTrường hợp DN coacute phaacutet sinh HĐ SXKD đatilde ghi nhận DT
tiacutenh thuế TNDN nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước
caacutec khoản CP theo quy định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde
ghi nhận khi xaacutec định TNCT TNDN Khi kết thuacutec hợp đồng DN
phải tiacutenh toaacuten điều chỉnh xaacutec định chiacutenh xaacutec số thuế TNDN phải
nộp dựa trecircn caacutec hoaacute đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde phaacutet sinh
theo đuacuteng quy địnhhoặc caacutec khoản giảm trừ DT theo PL KT nhưng
PL thuế quy định khaacutec
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
Khi doanh thu vagrave chi phiacute thực tế phaacutet sinh DN phản
aacutenh vagraveo TK 511 vagrave TK 632 đồng thời
- Điều chỉnh giảm doanh thu [B9] vagrave điều chỉnh giảm
chi phiacute tương ứng [B3]
- Năm điều chỉnhHạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế
TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập (số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
SỰ KHAacuteC BIỆT GHI NHẬN DOANH THU THƯƠNG
MẠI XUẤT KHẨU GIỮA THUẾ amp KẾ TOAacuteN
QUY ĐỊNH THUẾ
TK 511
DOANH THU CHUẨN MỰC 14
HAgraveNG CHUYỂN QUA LANG CANG TAgraveU
THỜI ĐIỂM LẬP INVOICE DO NGƯỜI XK TỰ XAacuteC ĐỊNH PHUgrave HỢP VỚI THỎA THUẬN
GIỮA NGƯỜI XK amp NGƯỜI NK
gtlt
TK 131112
THỜI ĐIỂM XAacuteC ĐỊNH DTLAgrave NGAgraveY XAacuteC NHẬN HOAgraveN TẤT THỦ TỤC HQ TREcircN
TKHQ
QUY ĐỊNH KẾ TOAacuteN
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
TK511 TK111112
KHOcircNG PS
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM BAacuteO CAacuteO
KHOcircNG PS
VD Ngagravey 31122018 DN coacute một locirc hagraveng XK chưa chuyển qua lang cang tagraveu nhưng đatilde hoagraven tất thủ tục HQ với giaacute baacuten lagrave 100 tỷ giaacute vốn lagrave 80 tỷ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B2] 100 tỷ CT
[B9] 80 tỷ
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
TK511 TK111112
100 TỶ
TK156 TK632
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
NĂM PHAacuteT SINH DOANH THU
80 TỶ
Năm baacuteo caacuteo ĐC vagraveo CT [B9] 100 tỷ CT [B3] 80 tỷ
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
3334
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
20 TỶ X 20 = 4 TỶ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ HAgraveNG HOacuteA XUẤT KHẨU
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIEcircU [B4] - [B7] amp [B11]
[B4] Caacutec khoản chi khocircng được trừ khi xaacutec
định TNCT
[B7] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem tăng lợi nhuận
trước thuế khaacutec
[B11] Caacutec khoản điều chỉnh lagravem giảm lợi
nhuận trước thuế khaacutec
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Nguyecircn tắc CP được trừ
(1) Khoản chi thực tế phaacutet sinh liecircn quan đến HĐ SXKD
(2) Khoản chi coacute đủ hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep theo
quy định
(3) Khoản chi nếu coacute hoacutea đơn mua hagraveng hoacutea dịch vụ
từng lần coacute giaacute trị từ 20 triệu đồng trở lecircn khi TT phải coacute
CT TT khocircng dugraveng tiền mặt
- Một số trường hợp được quy định cụ thể theo yếu tố
chi phiacute (1) Khấu hao TSCĐ (2) CP NVL (3) CP TL (4)
CP latildei vay (5) Dự phograveng tổn thất TS dự phograveng BHSP
- Checircnh lệch giữa PL thuế vagrave PL kế toaacuten được điều
chỉnh vagraveo TK QT thuế TNDN gồm CP khocircng được trừ do
khocircng thỏa một trong 03 ĐK necircu trecircn dự phograveng khocircng đủ
ĐKhellip
QUY ĐỊNH PHAacuteP LUẬT THUẾ TNDN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Caacutec trường hợp checircnh lệch vĩnh viễn (CP khaacutec)
(1) CP khocircng coacute hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep
theo quy định
(2) CP khocircng liecircn quan đến hoạt động SXKD
(3) Khoản chi khocircng coacute chứng từ thanh toaacuten khocircng
dugraveng tiền mặt theo quy định
Điều chỉnh ghi đơn vagraveo matilde số [B4] hoặc [B7]
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản
chi khocircng được trừ theo hướng dẫn
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng
bỏ soacutet
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH VĨNH VIỄN
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời
(1) Dự phograveng tổn thất khocircng đaacutep ứng điều kiện PL
thuế
(2) Checircnh lệch tỷ giaacute do đaacutenh giaacute lại
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B7]
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế
TNDN) nợ TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số
thuế TNDN phải nộp theo PL thuế (TH nagravey thuế
TNDN theo PL thuế gt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) nợ
TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) số thuế TNDN
checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lớn hơn PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản chi
khocircng được trừ theo hướng dẫn đồng thời theo dotildei để caacutec
niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu mục để
cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ soacutet
- Đến kỳ kế toaacuten CP được trừ được chấp nhận nhưng DN đatilde
tiacutenh vagraveo CP để xaacutec định P kế toaacuten caacutec kỳ trước
- Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế TNDN [B11]
- Năm điều chỉnh Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ
TK 8211 (CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL kế toaacuten)
- Hạch toaacuten coacute TK 243 (TS thuế TNDN hoatilden lại) nợ TK 8212
(CP thuế TNDN hoatilden lại) tagravei sản thuế TNDN hoatilden lại được
hoagraven nhập (số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt
PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN)
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Caacutec trường hợp checircnh lệch tạm thời (chủ yếu lagrave TN
tagravei chiacutenh) TN tagravei chiacutenh do đaacutenh giaacute lại caacutec TK khocircng
phải lagrave nợ phải thu hellip
- Khocircng điều chỉnh vagraveo sổ kế toaacuten điều chỉnh ghi
đơn vagraveo matilde số [B11]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 8211
(CP thuế TNDN hiện hagravenh) số thuế TNDN phải nộp
theo PL thuế (TH nagravey thuế TNDN theo PL thuế lt PL
kế toaacuten)
- Năm baacuteo caacuteo Hạch toaacuten coacute TK 347 (thuế TNDN
hoatilden lại) nợ 8212 (CP thuế TNDN hoatilden lại) số thuế
TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế lt PL kế toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ lt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Caacutech tiacutenh ragrave soaacutet vagrave lập bảng kecirc cụ thể từng khoản cụ
thể đồng thời theo dotildei để caacutec niecircn độ sau điều chỉnh vagraveo
matilde số [B11]
Khi hạch toaacuten CP khocircng được trừ necircn tạo một tiểu
mục để cuối năm coacute thể thực hiện điều chỉnh khocircng bỏ
soacutet
- Năm điều chỉnh Đến kỳ kế toaacuten phaacutet sinh caacutec buacutet toaacuten
coacute liecircn quan đến caacutec TK đatilde đaacutenh giaacute lại phaacutet sinh thu
nhập vagrave đatilde điều chỉnh vagraveo chỉ tiecircu [B11]
- Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế TNDN [B7]
- Hạch toaacuten coacute TK 3334 (Thuế TNDN) nợ TK 347 (thuế
TNDN hoatilden lại) thuế TNDN hoatilden lại được hoagraven nhập
(số thuế TNDN checircnh lệch do tiacutenh theo PL thuế gt PL kế
toaacuten
KỸ NĂNG XỬ LYacute CHEcircNH LỆCH TẠM THỜI (THU NHẬP CHỊU THUẾ gt LỢI NHUẬN KẾ TOAacuteN )
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
HOacuteA ĐƠN ĐIỆN TỬ HỢP PHAacuteP ĐAacuteP ỨNG QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỜI ĐIỂM LẬP ĐỊNH DẠNG CHUẨN DỮ LIỆU amp ĐẢM BẢO TIacuteNH
TOAgraveN VẸN CỦA THOcircNG TIN (ĐẢM BẢO NHẬN BIẾT KẾT NỐI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỚI CQT HOacuteA ĐƠN KHỞI TẠO TỪ MAacuteY TIacuteNH TIỀN)
(KHOẢN 1 ĐIỀU 9 NĐ 1192018NĐ-CP)
HOacuteA ĐƠN
HỢP PHAacuteP
HOacuteA ĐƠN HỢP PHAacuteP ĐẢM BẢO ĐUacuteNG ĐẦY ĐỦ VỀ HIgraveNH THỨC amp NỘI DUNG
(KHOẢN 4 ĐIỀU 3 NĐ 512010NĐ-CP)
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (CHI PHIacute - TỪ 02082014)
CAacuteC TK CP 331 111
112
từ 20 tr
02082014 TT 782014TT-BTC
(TT 1732016 amp VB 15249BTC-TCT ngagravey 26102016 của BTC )
331hellip
BUgrave TRỪ (BIEcircN BẢN)
SD HAgraveM EXEL KIỂM TRA CAC TK ĐỐI ỨNG
CP THUEcirc TAgraveI SẢN (TỪ 06082015)
HOacuteA ĐƠN KT amp TT
Điều chỉnh giảm CP được trừ vagraveo kỳ tiacutenh thuế PS việc
thanh toaacuten bằng tiền mặt Hoacutea đơn đatilde thanh toaacuten bằng tiền
mặt PS trước ngagravey 282014 thigrave được tiacutenh vagraveo CP được trừ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
TT 252018TT-BTC
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
TT 782014TT-BTC TT 1512014TT-BTC
TT 962015TT-BTC
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
1 HAgraveNG TỔN THẤT - HƯ HỎNG
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG ndash TỔN THẤT THIEcircN TAI
DỊCH BỆNH
HỎA HOẠN
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHAacuteNG KHAacuteC
TRƯỜNG HỢP KHOcircNG PHẢI NGUYEcircN NHAcircN BẤT KHẢ KHAacuteNG - HƯ HỎNG
HẾT HẠN SỬ DỤNG
THAY ĐỔI QUAacute TRIgraveNH SINH HOacuteA TỰ NHIEcircN
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Văn bản 911BTC-CST ngagravey 23012018 của BTC về chi phiacute
được trừ đối với hagraveng hoacutea bị mất cắp trong ngagravenh phacircn phối baacuten
lẻ
+ Theo quy định DN được tiacutenh vagraveo CP được trừ khi xaacutec định thu
nhập chiụ thuế TNDN đối với CP liecircn quan đến phần giaacute trị tổn thất
do thiecircn tai dịch bệnh hỏa hoạn vagrave trường hợp BKK khaacutec khocircng
được bồi thường vagrave HH bị hư hỏng do thay đổi quaacute trigravenh sinh hoacutea
tự nhiecircn hagraveng hoacutea hết hạn sử dụng khocircng được bồi thường
+ Theo quy định tại Khoản 1 Điều 156 Bộ LDS 912015QH13 thigrave
sự kiện BKK lagrave sự kiện xảy ra một caacutech khaacutech quan khocircng thể
lường trước được vagrave khocircng thể khắc phục được mặc dugrave đatilde AD
mọi biện phaacutep cần thiết vagrave khả năng cho pheacutep
+ Tuy nhiecircn phaacutep luật hiện nay khocircng coacute quy định sự kiện HH bị
mất cắp trong hoạt động KD phacircn phối baacuten lẻ lagrave sự kiện BKK
+ Do đoacute khoản mất cắp hagraveng hoacutea khocircng được tiacutenh vagraveo CP được
trừ khi xaacutec định thu nhập chiụ thuế TNDN
TRƯỜNG HỢP HAgraveNG HOacuteA BỊ MẤT CẮP
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
NGUYEcircN GIAacute
2 CHUYEcircN ĐỀTSCĐ amp KHẤU HAOCHUYEcircN ĐỀ
TSCĐpptx
NGgt= 30 TRIỆU
TGSD gt 1 NĂM
PHƯƠNG PHAacuteP
KHẤU HAO
30
GIAacute TRỊ
COgraveN LẠI KHẤU HAO
GTGT = NG - KH LK
THUẾ = KẾ TOAacuteN
ĐAacuteP ỨNG
5 ĐIỀU KIỆN
LỢI IacuteCH KT
TRONG TƯƠNG LAI
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
Định mức tiecircu hao NVL
- Trước năm 2014 Đăng kyacute định mức cho CQT
- Năm 2014 DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu hao NL
VL nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử dụng vagraveo sản xuất
kinh doanh Định mức nagravey được xacircy dựng từ đầu năm hoặc
đầu kỳ sản xuất sản phẩm vagrave lưu tại DN Trường hợp một số
NL VL nhiecircn liệu hagraveng hoaacute NN đatilde ban hagravenh định mức tiecircu
hao thigrave thực hiện theo định mức của NN đatilde ban hagravenh
- Từ 2015 bỏ quy định DN tự xacircy dựng quản lyacute định mức tiecircu
hao nguyecircn liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute sử
dụng vagraveo sản xuất kinh doanh lagravem cơ sở xaacutec định chi nguyecircn
liệu vật liệu nhiecircn liệu năng lượng hagraveng hoaacute phần vượt mức
tiecircu hao hợp lyacute khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Đối với
phần chi vượt định mức tiecircu hao đối với một số NL VL nhiecircn
liệu năng lượng hagraveng hoacutea đatilde được NN ban hagravenh định mức sẽ
khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ khi xaacutec định TNCT
3 CHI PHIacute NGUYEcircN VẬT LIỆU
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
5 THUEcirc TAgraveI SẢN CỦA CAacute NHAcircN TỪ 06082015 (TT 962015TT-BTC)
HĐ THUEcirc TAgraveI
SẢN
CHỨNG TỪ
TRẢ TIỀN
THUEcirc TAgraveI SẢN
CHỨNG TỪ
NỘP THAY
(NẾU COacute
THỎA
THUẬN)
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
6 TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG
33
TIỀN THƯỞNG
TIỀN LƯƠNG
TRIacuteCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG
CHI PHIacute PHUacuteC LỢI
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Chi tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản phụ cấp phải trả cho người
lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toaacuten thuế năm thực
tế chưa chi
- DN được triacutech lập quỹ DP để BS vagraveo quỹ tiền lương của năm sau
liền kề mức DP hagraveng năm do DN quyết định nhưng khocircng quaacute
17 quỹ TL thực hiện phải đảm bảo sau khi triacutech lập DN khocircng bị
lỗ nếu lỗ thigrave khocircng được triacutech đủ 17 Trường hợp năm trước DN
coacute triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương magrave sau 6 thaacuteng kể từ ngagravey
kết thuacutec năm tagravei chiacutenh DN chưa sử dụng hoặc sử dụng khocircng hết
quỹ dự phograveng tiền lương thigrave DN phải tiacutenh giảm CP của năm sau
(trước năm 2014 TT 123 đến ngagravey 3112 của năm sau)
Viacute dụ Khi nộp HS QT thuế TNDN năm 2018 DN A coacute triacutech quỹ dự
phograveng tiền lương lagrave 10 tỷ đồng đến ngagravey 30062019 DN A mới chi
số tiền từ quỹ dự phograveng tiền lương năm 2018 lagrave 7 tỷ đồng thigrave DN A
phải tiacutenh giảm chi phiacute tiền lương năm sau (năm 2019) lagrave 3 tỷ đồng
(10 tỷ - 7 tỷ) Khi lập HS QT năm 2018 nếu DN A coacute nhu cầu triacutech
lập thigrave tiếp tục triacutech lập quỹ dự phograveng tiền lương theo quy định
CHI PHIacute TIỀN LƯƠNG
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
CHI PHUacuteC LỢI (TỪ 2014-TT 1512014TT-BTC)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
HOacuteA ĐƠN
PHUgrave HỢP VỚI
DANH SAacuteCH LĐ
K CHẾ MỨC MỘT THAacuteNG
LƯƠNG BIgraveNH QUAcircN
(TỔNG QUỸ LƯƠNG SỐ
THAacuteNG TT HOẠT ĐỘNG)
NỘI DUNG CHI Chi hiếu hỷ của bản thacircn vagrave GĐ
NLĐ chi nghỉ maacutet chi hỗ trợ điều trị
chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập
tại CS đagraveo tạo chi hỗ trợ GĐ NLĐ bị
ảnh hưởng bởi thiecircn tai địch họa tai
nạn ốm đau chi khen thưởng con
của NLĐ coacute thagravenh tiacutech tốt trong học
tập chi hỗ trợ chi phiacute đi lại ngagravey lễ
tết cho NLĐ chi BH tai nạn BHSK
BH tự nguyện khaacutec (khocircng bao gồm
BH nhacircn thọ amp BH hưu triacute tự
nguyện) cho NLĐ vagrave những khoản
chi coacute tiacutenh chất phuacutec lợi khaacutec (tất
niecircn tacircn niecircn tư vấn khaacutem SK mua
BH xe maacutey quagrave tết cho NLĐVB
9648CT-TTHT ngagravey 26102015)
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
7 CHI PHIacute TRANG PHỤC
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
HS GIAO TRANG PHỤC
CHO NLĐ
(BẰNG HIỆN VẬT)
TỪ 2015 KHOcircNG KHỐNG CHẾ
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU
ĐỒNGNGƯỜINĂM (CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
(BẰNG TIỀN)
TỪ 2015 KHỐNG CHẾ 5 TRIỆU ĐNGƯỜINĂM
TRƯỚC 2015 K CHẾ 5 TRIỆU ĐỒNGNGƯỜINĂM
(CẢ HIỆN VẬT VAgrave TIỀN)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY QUA WEBSITE TM ĐIỆN TỬ
CHỨNG TỪ THANH
TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG
TIỀN MẶT
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
VEacute MAacuteY BAY ĐIỆN TỬ
(khaacutech hagraveng coacute thể tự in ra)
BOARDING PASS
HOẶC
QĐ HOẶC VB CỬ ĐI
COcircNG TAacuteC (TRƯỜNG HỢP
KHOcircNG THU HỒI ĐƯỢC
BOARDING PASS)
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ MUA VEacute MAacuteY BAY
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG TỪ THANH TOAacuteN
KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT
(TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN -TK
Trường hợp thanh toaacuten bằng thẻ
NH của CN kegravem theo VB cử đi
cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ
thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute
mua veacute maacutey bay bằng thẻ NH do
CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh
toaacuten lại
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
HỒ SƠ - CHỨNG TỪ COcircNG TAacuteC PHIacute
HOacuteA ĐƠN - CHỨNG TỪ
THANH TOAacuteN KHOcircNG DUgraveNG TIỀN MẶT (TỪ 20 TRIỆU TRỞ LEcircN)
Chi phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec chi phiacute đi
lại vagrave tiền thuecirc chỗ ở cho
người lao động đi cocircng taacutec
Chi khoaacuten tiền đi lại tiền
ở phụ cấp cho người lao
động đi cocircng taacutec
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ NỘI BỘ Trước 2015 khoaacuten đi lại tiền ở theo
quy định của BTC đối với CB CCVC
NN phụ cấp cho NLĐ đi cocircng taacutec trong
nước vagrave nước ngoagravei khocircng vượt quaacute 02
lần mức quy định của BTC đối với CB
CCVC NN
Từ 2014 (CV 3819TCT-CS 0692014) Trường hợp thanh toaacuten từ 20 triệu trở lecircn
bằng thẻ NH của CN kegravem theo VB cử đi cocircng taacutec Quy chế tagravei chiacutenh hoặc
quy chế nội bộ cho pheacutep NLĐ thanh toaacuten khoản cocircng taacutec phiacute mua veacute maacutey
bay bằng thẻ NH do CN lagrave chủ thẻ vagrave được DN thanh toaacuten lại
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
hellip11 MUA BH NHAcircN THỌ
HOacuteA ĐƠN
CHỨNG
TỪ
HĐLĐ hoặc
THỎA ƯỚC LĐ TT hoặc
QUY CHẾ TAgraveI CHIacuteNH hoặc
QUY CHẾ THƯỞNG
Ghi cụ thể điều kiện được hưởng vagrave mức
được hưởng
Năm 2014 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế 1 triệu đồngthaacutengngười amp đaacutep
ứng ĐK DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho NLĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
Từ 01012015 đến 31012108 ĐK chung đatilde necircu
Từ 01022018 Ngoagravei ĐK chung cograven khống chế mức 03 triệu đồngthaacutengngười
để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho
NLĐ amp DN thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo hiểm bắt buộc cho người LĐ amp
khocircng nợ tiền bảo hiểm bắt buộc
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
BẢO HIỂM NHAcircN THỌ - HƯU TRIacute TỰ NGUYỆN
NĐ 1462017NĐ-CP bổ sung (01022018)
- Phần chi vượt mức 03 triệu đồngthaacutengngười để triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua BH hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho NLĐ phần vượt mức
quy định của phaacutep luật về BHXH về BHYT để triacutech nộp caacutec quỹ coacute tiacutenh
chất an sinh xatilde hội (bảo hiểm xatilde hội bảo hiểm hưu triacute bổ sung bắt buộc)
quỹ bảo hiểm y tế vagrave quỹ BH thất nghiệp cho NLĐ
Khoản chi triacutech nộp quỹ hưu triacute tự nguyện quỹ coacute tiacutenh chất an sinh xatilde hội
mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện BH nhacircn thọ cho người lao động được
tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ ngoagravei việc khocircng vượt mức quy định tại khoản
nagravey cograven phải được ghi cụ thể điều kiện hưởng vagrave mức hưởng tại một trong
caacutec hồ sơ sau HĐLĐ Thỏa ước lao động tập thể Quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty Tập đoagraven Quy chế thưởng do Chủ tịch Hội đồng
quản trị Tổng giaacutem đốc Giaacutem đốc quy định theo quy chế tagravei chiacutenh của
Cocircng ty Tổng cocircng ty
TT 252018TT-BTC bổ sung (01022018) DN khocircng được tiacutenh vagraveo CP
đườc trừ đối với caacutec khoản chi cho chương trigravenh triacutech nộp quỹ hưu triacute tự
nguyện mua bảo hiểm hưu triacute tự nguyện bảo hiểm nhacircn thọ cho người
lao động nếu doanh nghiệp khocircng thực hiện đầy đủ caacutec nghĩa vụ về bảo
hiểm bắt buộc cho người lao động (kể cả trường hợp nợ tiền bảo hiểm bắt
buộc)
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
12 TRỢ CẤP MẤT VIỆC LAgraveM
Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ Khoản chi trả trợ cấp
mất việc lagravem cho người lao động khocircng theo đuacuteng quy định
hiện hagravenh
TT 1802012TT-BTC Khocircng được tiacutenh vagraveo chi phiacute được trừ đối với khoản triacutech lập Quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem từ năm
2012
(trừ trường hợp DN khocircng thuộc diện bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của phaacutep luật được
pheacutep triacutech lập quỹ dự phograveng trợ cấp mất việc lagravem)
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
hellip17 amp 18 CHIacute PHIacute LAtildeI VAY
TK 635 ndash 241 - 627
QUY ĐỊNH THUẾ
VỐN HOacuteA 241 - 627
KHOcircNG VỐN HOacuteA 635
TIỀN TỒN QUỸ LỚN VB 2389TCTCS NGAgraveY 2672013 CỦA TCT
TK 111 ndash 112 - 335
VỐN ĐIỀU LỆ GOacuteP THIẾU
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ của NNT được trừ khi xaacutec định thu nhập chịu thuế TNDN khocircng vượt quaacute 20 của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với CP latildei vay CP khấu hao trong kỳ của NNT (EBITDA)
Quy định nagravey khocircng aacutep dụng với NNT lagrave đối tượng aacutep dụng của Luật caacutec tổ chức tiacuten dụng vagrave Luật kinh doanh bảo hiểm
NNT kecirc khai tỷ lệ CP latildei vay trong kỳ tiacutenh thuế theo Mẫu số 01
Tổng CP latildei vay phaacutet sinh trong kỳ tiacutenh thuế thu nhập DN chịu mức khống chế bao gồm cả CP latildei vay thuộc khoản vay với caacutec becircn khocircng coacute QHLK
CHI PHIacute LAtildeI VAY TRONG DOANH NGHIỆP COacute GIAO DỊCH LIEcircN KẾT
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
HƯỚNG DẪN TIacuteNH EBIDA
LN THUẦN
TỪ HĐKD
LỢI NHUẬN GỘP
CHI PHIacute
BAacuteN HAgraveNG
CHI PHIacute QUẢN LYacute =
+
EBITDA LN THUẦN TỪ HĐKD
CHI PHIacute
LAtildeI VAY
CHI PHIacute
KHẤU HAO =
DOANH THU TAgraveI CHIacuteNH
CHI PHIacute TAgraveI CHIacuteNH
- - =
-
+ +
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
hellip
219 Triacutech lập vagrave sử dụng caacutec khoản dự phograveng
khocircng theo đuacuteng hướng dẫn của Bộ Tagravei chiacutenh về
triacutech lập dự phograveng dự phograveng giảm giaacute hagraveng tồn kho
dự phograveng tổn thất caacutec khoản đầu tư tagravei chiacutenh dự
phograveng nợ phải thu khoacute đogravei dự phograveng bảo hagravenh sản
phẩm hagraveng hoacutea cocircng trigravenh xacircy lắp vagrave dự phograveng rủi
ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giaacute
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toaacuten độc lập
DỰ PHOgraveNGCHUYEcircN ĐỀ TRIacuteCH LẬP DỰ
PHOgraveNGpptx
19 TRIacuteCH LẬP QUỸ DỰ PHOgraveNG
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
220 Caacutec khoản CP triacutech trước theo kỳ hạn theo chu kỳ magrave đến hết kỳ
hạn hết chu kỳ chưa chi hoặc chi khocircng hết
Caacutec khoản triacutech trước bao gồm triacutech trước về SC lớn TSCĐ theo chu kỳ
(TK 335) caacutec khoản triacutech trước đối với hoạt động đatilde tiacutenh DT nhưng cograven
tiếp tục phải thực hiện nghĩa vụ theo HĐ (kể cả trường hợp DN coacute hoạt
động cho thuecirc TS hoạt động KD dịch vụ trong nhiều năm nhưng coacute thu tiền
trước của khaacutech hagraveng vagrave đatilde tiacutenh toagraven bộ vagraveo DT của năm thu tiền [B2]) vagrave
caacutec khoản triacutech trước khaacutec
Trường hợp DN coacute hoạt động SXKD đatilde ghi nhận DT tiacutenh thuế TNDN [B2]
nhưng chưa PS đầy đủ CP thigrave được triacutech trước caacutec khoản chi phiacute theo quy
định vagraveo CP được trừ tương ứng với DT đatilde ghi nhận khi xaacutec định thu nhập
chịu thuế TNDN [B10] Khi kết thuacutec HĐ DN phải tiacutenh toaacuten xaacutec định chiacutenh
xaacutec số chi phiacute thực tế căn cứ caacutec hoacutea đơn chứng từ hợp phaacutep thực tế đatilde
PS để điều chỉnh tanggiảm CP (trường hợp CP thực tế phaacutet sinh lớn hơn
nhỏ hơn số đatilde triacutech trước) vagraveo kỳ tiacutenh thuế kết thuacutec HĐ
Đối với những TSCĐ việc SC coacute tiacutenh chu kỳ thigrave DN được triacutech trước CP
SC theo DT vagraveo CP hagraveng năm (TK 335) Nếu số thực chi SC lớn hơn số tiacutech
theo DT thigrave DN được tiacutenh thecircm vagraveo CP được trừ số checircnh lệch nagravey (TK CP)
20 CHI PHIacute TRIacuteCH TRƯỚC
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
HOacuteA ĐƠN ĐẦU VAgraveO SAU HOacuteA ĐƠN ĐẦU RA
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU KHOcircNG KHẤU TRỪ ĐẦU VAgraveO TƯƠNG ỨNG
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
BAacuteN HAgraveNG NỘI ĐỊA HS CM THỜI ĐIỂM CUNG CẤP HANG HOacuteA - DỊCH VỤ
XỬ LYacute NGƯỜI BAacuteN
VB 2736TCT-CS ngagravey 2062016 của TCT
VB 10492BTC-TCT ngagravey 3072015 của BTC 4198TCT-CS ngagravey
13102009 của TCT 792TCT-KK ngagravey 0132016 của TCT
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Lỗ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại caacutec khoản mục
tiền tệ coacute gốc ngoại tệ cuối kỳ tiacutenh thuế bao gồm checircnh lệch tỷ
giaacute hối đoaacutei do đaacutenh giaacute lại số dư cuối năm lagrave khocircng phatildei lagrave nợ
phải trả khocircng được trừ
- Đối với khoản nợ phải thu vagrave khoản cho vay coacute gốc ngoại tệ phaacutet
sinh trong kỳ checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei (được tiacutenh vagraveo chi phiacute được
trừ lagrave khoản checircnh lệch giữa tỷ giaacute tại thời điểm phaacutet sinh thu hồi
nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ giaacute tại thời điểm ghi nhận
khoản nợ phải thu hoặc khoản cho vay ban đầu
- Trong giai đoạn ĐTXD để higravenh thagravenh TSCĐ của DN mới thagravenh
lập chưa đi vagraveo hoạt động CLTG hối đoaacutei phaacutet sinh khi thanh
toaacuten caacutec khoản mục tiền tệ coacute gốc ngoại tệ để thực hiện ĐTXD
vagrave checircnh lệch tỷ giaacute hối đoaacutei phaacutet sinh khi đaacutenh giaacute lại caacutec khoản
nợ phải trả được phản aacutenh lũy kế riecircng biệt trecircn BCĐKT Khi
TSCĐ hoagraven thagravenh đưa vagraveo sử dụng thigrave được phacircn bổ dần vagraveo DT
tagravei chiacutenh hoặc CP tagravei chiacutenh khocircng quaacute 5 năm
21 LỖ CHEcircNH LEcircCH TỶ GIAacute
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
413 331112131
3334
VIacute DỤ MINH HỌA VỀ ĐAacuteNH GIAacute LẠI CAacuteC KHOẢN
MỤC TIỀN TỆ COacute GỐC NGOẠI TỆ PHAacuteT SINH LỖ
635
8211
8212
243
911
THUẾ TNDN HIỆN HAgraveNH
TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
KC TTNDN HIỆN HAgraveNH
HNHẬP TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
KC TS TTNDN HOAtildeN LẠI
5 tỷ x 20 =1 tỷ
1 tỷ (1) 2 tỷ (2)
3 tỷ (3)
1 tỷ (1)
4 tỷ (1)
ĐC 5 tỷ vagraveo chỉ tiecircu [B7]
ĐC vagraveo chỉ tiecircu [B11] số checircnh lệch giữa TG ghi sổ KT amp TG ghi nhận ban đầu caacutec TK 112131 tại caacutec kỳ kế toaacuten sau
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- TT 962015TT-BTC (từ 2015) batildei bỏ Khoản 221 Điều 6 TT
782014TT-BTCrdquo Phần chi vượt quaacute 15 tổng số chi được trừ
bao gồm chi quảng caacuteo tiếp thị khuyến mại hoa hồng mocirci
giới chi tiếp tacircn khaacutenh tiết hội nghị chi hỗ trợ tiếp thị chi hỗ
trợ CP chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagravengrdquo
- Chi cho biếu tặng hagraveng hoacutea dịch vụ cho khaacutech hagraveng được tiacutenh
vagraveo chi phiacute được trừ nếu đủ ĐK theo quy định (khocircng quy tanh
doanh thu tiacutenh thuế TNDN)
- PL baacuten hagraveng đa cấp khocircng được trừ tổng giaacute trị hoa hồng tiền
thưởng vagrave caacutec lợi iacutech kinh tế khaacutec trả cho người tham gia baacuten hagraveng đa
cấp trong một năm quy đổi thanh tiền vượt quaacute 40 doanh thu baacuten
hagraveng trong năm đoacute của DN baacuten hagraveng đa cấp (phugrave hợp với chương trigravenh
đatilde đăng kyacute với cơ quan nhagrave nước coacute thẩm quyền)
29 Cp liecircn quan đến việc thuecirc quản lyacute đối với hoạt động kinh
doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh doanh casino vượt quaacute 4
doanh thu hoạt động kinh doanh trograve chơi điện tử coacute thưởng kinh
doanh casino khocircng được trừ
hellip29 CHI PHIacute KHỐNG CHẾ
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
232 Chi ủng hộ địa phương chi ủng hộ caacutec đoagraven thể tổ
chức xatilde hội chi từ thiện (trừ khoản chi tagravei trợ cho giaacuteo dục
y tế khắc phục hậu quả thiecircn tai lagravem nhagrave tigravenh nghĩa lagravem
nhagrave cho người nghegraveo lagravem nhagrave đại đoagraven kết tagravei trợ cho
nghiecircn cứu khoa học tagravei trợ cho caacutec đối tượng chiacutenh
saacutech theo quy định của phaacutep luật tagravei trợ theo chương
trigravenh của Nhagrave nước dagravenh cho caacutec địa phương thuộc địa
bagraven coacute điều kiện kinh tế - xatilde hội đặc biệt khoacute khăn necircu tại
điểm 222 223 224 225 226 Khoản 2 Điều nagravey)
233 Khoản chi liecircn quan trực tiếp đến việc phaacutet hagravenh cổ
phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) vagrave cổ tức của cổ
phiếu (trừ cổ tức của cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) mua
baacuten cổ phiếu quỹ vagrave caacutec khoản chi khaacutec liecircn quan trực tiếp
đến việc tăng giảm vốn chủ sở hữu của DN
32 amp 33 CHI ỦNG HỘ - CHI PHAacuteT HAgraveNH CỔ PHIẾU
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
37 Thuế GTGT đầu vagraveo đatilde được khấu trừ hoặc hoagraven
thuế thuế GTGT đầu vagraveo của tagravei sản cố định lagrave ocirc tocirc từ
9 chỗ ngồi trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
theo quy định tại caacutec văn bản phaacutep luật về thuế GTGT
thuế TNDN trừ trường hợp DN nộp thay thuế TNDN của
nhagrave thầu nước ngoagravei magrave theo thoả thuận tại hợp đồng nhagrave
thầu nhagrave thầu phụ nước ngoagravei doanh thu nhagrave thầu nhagrave
thầu phụ nước ngoagravei nhận được khocircng bao gồm thuế
TNDN thuế TNCN trừ trường hợp DN kyacute hợp đồng lao
động quy định tiền lương tiền cocircng trả cho người lao động
khocircng bao gồm thuế thu nhập caacute nhacircn
hellip37 TIỀN THUẾ KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO CHI PHIacute ĐƯỢC TRỪ
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
- Luật thuế TNCN số 042007QH12 vagrave Luật số 262012QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN - Nghị định số 652013NĐ-CP ngagravey 2762013 của CP - Nghị định số 832013NĐ-CP ngagravey 2272013 của CP - Thocircng tư số 1112013TT-BTC ngagravey 15082013 của BTC - Thocircng tư số 1562013TT-BTC ngagravey 06112013 của BTC - Thocircng tư số 1192014TT-BTC ngagravey 25082014 của BTC - Thocircng tư số 1512014TT-BTC ngagravey 10102014 của BTC - Thocircng tư số 922015TT-BTC ngagravey 15062015
CAacuteC VĂN BẢN THỰC HIỆN
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
10 KHOẢN
THU NHẬP
TT 1112013TT-BTC TT 922015TT-BTC
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN
TỪNG PHẦN
9 KHOẢN THU NHẬP AacuteP DỤNG BIỂU THUẾ TOAgraveN PHẦN
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
1 Thu nhập từ kinh doanh 2 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 31 Tiền latildei cho vay (trừ latildei tiền gửi nhận được từ NH TCTD) 32 Cổ tức nhận được từ việc goacutep vốn cổ phần 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 41 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 42 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoaacuten 43 TN từ chuyển nhượng vốn dưới caacutec higravenh thức khaacutec 5 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 6 Thu nhập từ truacuteng thưởng 7 Thu nhập từ bản quyền 8 Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 9 Thu nhập từ nhận thừa kế 10 Thu nhập từ nhận quagrave tặng
THU NHẬP CHỊU THUẾ
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 5749 2018 CT HN VỀ MST
CAacute NHAcircN KHI QT THUẾdoc - Tại bảng kecirc 05-1BK-QTT-TNCN vagrave 05-2BK-QTT-
TNCN phải đảm bảo 100 NNT coacute matilde số thuế
- Caacutec tổ chức trả thu nhập khi kecirc khai quyết toaacuten thuế
điền đầy đủ caacutec thocircng tin sau địa chỉ chiacutenh xaacutec để liecircn
hệ số điện thoại vagrave địa chỉ email
- Khocircng khấu trừ số thuế TNCN đatilde nộp tại nước ngoagravei
khi kecirc khai QT tại qua CQ chi trả thu nhập
- Điểm c21 Khoản 1 Điều 9 TT 1112013TT-BTC
NNT được tiacutenh giảm trừ gia cảnh cho NPT nếu NNT đatilde
đăng kyacute thuế vagrave được cấp matilde số thuế
- Điểm Khoản 1 Điều 28 TT 1112013TT-BTC Việc
hoagraven thuế TNCN aacutep dụng đối với những caacute nhacircn đatilde
đăng kyacute vagrave coacute matilde số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết
toaacuten thuế
MỘT SỐ NỘI DUNG LƯU Yacute
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
QUYẾT TOAacuteN THUẾ TNCN TIỀN LƯƠNG - TIỀN COcircNG
MẪU 05-1BK- QTT-TNCN MẪU 05-2BK- QTT-TNCN
ĐK NPT (MẪU 2ĐK-NPT-TNCN)
HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ỦY QUYỀN (MẪU 02UQ-QTT-TNCN)
MẪU 05-3BK- QTT-TNCN
MẪU 05QTT-TNCN
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
ST
T
Họ
vagrave
tecircn
MST
Số
CMN
DHộ
chiếu
CN
QT
thay
Thu nhập chịu
thuế Caacutec khoản giảm trừ
Thu
nhập
tiacutenh
thuế
Số
thuế
TN
CN
đatilde
khấu
trừ
Số
thuế
TNC
N
được
giảm
do
lagravem
việc
trong
KKT
Chi tiết kết quả
quyết toaacuten thay
cho caacute nhacircn nộp
thuế
Tổng
số
Trong đoacute
TNCT được
giảm thuế
Tổng
số
tiền
giảm
trừ
gia
cảnh
Từ
thiện
nhacircn
đạo
khuyế
n học
Bảo
hiểm
được
trừ
Quĩ
hưu
triacute tự
nguyệ
n
được
trừ
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đatilde
nộp
thừa
Số
thuế
cograven
phải
nộp
Lagravem
việc
trong
KKT
Theo
Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23]
1
2
hellip
Tổng [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36]
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute COacute KYacute HĐLĐ
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
1 Thu nhập từ tiền lương tiền cocircng gồm Tiền lương tiền cocircng tiền
thugrave lao tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh hội đồng quản trị
ban kiểm soaacutet DN a Khấu trừ theo biểu lũy tiến từng phần HĐLĐ từ 3 thaacuteng trở lecircn b Khấu trừ 10 khocircng coacute HĐLĐ hoặc HĐLĐ dưới 3 thaacuteng trở lecircn coacute
tổng mức thu nhập từ 2 triều đồnglần
Cam kết theo mẫu 02CK-TNCN CN chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng
phải khấu trừ thuế nhưng ước tiacutenh tổng mức TNCT sau khi trừ gia cảnh
chưa đến mức phải nộp thuế thigrave lagravem CK gửi TC trả thu nhập để lagravem căn
cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN CN lagravem cam kết phải ĐKT amp coacute
MST tại thời điểm cam kết phải chịu traacutech nhiệm về bản cam kết của
migravenh trường hợp phaacutet hiện coacute sự gian lận sẽ xử lyacute theo quy định
c Khấu trừ 20 CN khocircng cư truacute
Đối với CN lagrave người NN vagraveo lagravem việc tại VN thigrave tổ chức CN trả thu nhập
căn cứ vagraveo thời gian lagravem việc tại VN của NNT ghi trecircn HĐ hoặc văn bản
cử sang lagravem việc tại VN để tạm khấu trừ thuế theo Biểu lũy tiến từng phần
(đối với CN coacute thời gian lagravem việc tại VN từ 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
hoặc theo Biểu thuế toagraven phần (đối với CNcoacute thời gian lagravem việc tại VN
dưới 183 ngagravey trong năm tiacutenh thuế)
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
Điểm i Khoản 1 Điều 25 TT 1112013BTC Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả
tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho CN cư truacute thuộc trường hợp
(1) Khocircng kyacute HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c khoản 2 Điều 2 TT
1112013TT-BTC tiền thugrave lao nhận được dưới caacutec higravenh thức như tiền
hoa hồng đại lyacute baacuten hagraveng hoacutea tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền nhuận buacutet
theo quy định của phaacutep luật về chế độ nhuận buacutet tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy tiền tham gia biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền
dịch vụ quảng caacuteo tiền dịch vụ khaacutec thugrave lao khaacutec vagrave theo hướng dẫn tại
điểm d khoản 2 Điều 2 TT 1112013TT-BTC TC tiền nhận được từ tham
gia hiệp hội kinh doanh HĐQTDN ban kiểm soaacutet DN ban quản lyacute dự aacuten
hội đồng quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec tổ chức khaacutec) coacute tổng
mức trả thu nhập từ 2000000 đồnglần trở lecircn hoặc
(2) Kyacute HĐLĐ dưới 03 thaacuteng coacute tổng mức trả thu nhập từ 2000000
đồnglần trở lecircn
Caacutec tổ chức caacute nhacircn trả tiền cocircng tiền thugrave lao tiền chi khaacutec cho caacute nhacircn
cư truacute thuộc hai trường hợp necircu trecircn thigrave phải khấu trừ thuế theo mức 10
trecircn thu nhập trước khi trả cho caacute nhacircn
MẪU 23CK-TNCN (02CK-TNCN) COacute MST
(TRƯỚC 01102013 CMND)
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
Trường hợp caacute nhacircn coacute thu nhập thuộc trường hợp necircu trecircn đaacutep ứng
caacutec điều kiện sau đacircy thigrave được lagravem CK (mẫu 02CK-TNCN) gửi tổ chức trả
TN để tổ chức trả TN lagravem căn cứ tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN
(1) Chỉ coacute duy nhất TN thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ
lệ necircu trecircnVĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCNVB 4389 NGAgraveY 08112018
TCT CAM KẾT MẪU 02 COacute DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI
KHẤU TRỪ 10 TẠI NHIỀU NƠIdoc Trường hợp trong năm NLĐ coacute
nhiều lần TN 2 triệulần trở lecircn tại nhiều tổ chức trả TN magrave ước tiacutenh tổng
mức TNCT của caacute nhacircn sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế thigrave CN đoacute lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN Tổ chức trả TN tạm thời
chưa khấu trừ thuế TNCN
(2) Ước tiacutenh tổng mức TNCT của CN sau khi trừ gia cảnh chưa đến
mức phải nộp thuế
(3) CN lagravem CK theo hướng dẫn phải ĐKT vagrave coacute MST tại thời điểm CK
- Căn cứ vagraveo cam kết của người nhận thu nhập tổ chức trả TN khocircng
khấu trừ thuế Kết thuacutec năm tiacutenh thuế tổ chức trả TN vẫn phải tổng hợp
DS vagrave TN của những CN chưa đến mức khấu trừ thuế vagrave nộp cho CQT
CN lagravem CK phải chịu traacutech nhiệm về bản CK của migravenh trường hợp phaacutet
hiện coacute sự gian lận sẽ bị xử lyacute theo quy định của Luật QLT
63
CAM KẾT THEO MẪU 02CK-TNCN
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
BẢNG KEcirc THU NHẬP CHỊU THUẾ VAgrave THUẾ TNCN ĐAtilde KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG TIỀN COcircNG CỦA CAacute NHAcircN CƯ TRUacute KHOcircNG KYacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
COacute HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THAacuteNG VAgrave CAacute NHAcircN KHOcircNG CƯ TRUacute
STT Họ vagrave
tecircn
Matilde số
thuế
Số
CMND
Hộ
chiếu
Caacute
nhacircn
khocircng
cư truacute
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Số thuế
thu nhập
caacute nhacircn
(TNCN)
đatilde khấu
trừ
Số thuế
TNCN
được
giảm do
lagravem việc
tại KKT
Tổng
số
Trong đoacute TNCT được
giảm thuế
Lagravem việc tại
KKT
Theo Hiệp
định
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1
2
hellip
Tổng [16] [17] [18] [19] [20]
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
ST
T
Họ vagrave
tecircn người
nộp thuế
MST
của
người
nộp
thuế
Họ vagrave
tecircn
người
phụ
thuộc
Ngagravey
sinh
người
phụ
thuộc
MST
của
người
phụ
thuộc
Quốc
tịch
người
phụ
thuộc
CMND
Hộ
chiếu
của
người
phụ
thuộc
Quan
hệ với
người
nộp
thuế
Thocircng tin trecircn giấy khai sinh của người
phụ thuộc
(Nếu người phụ thuộc khocircng coacute MST
CMND vagrave Hộ chiếu)
Thời gian tiacutenh
giảm trừ
Số
Quy
ển
số
Nơi đăng kyacute
Quốc
gia
Tỉnh
Thagraven
h phố
Quận
Huyện
Phường
Xatilde
Từ
thaacuteng
Đến
thaacuteng
[06
] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22]
1
2
3
hellip
hellip
BẢNG KEcirc THOcircNG TIN NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
1 Tiền lương tiền cocircng vagrave caacutec khoản coacute tiacutenh chất tiền lương tiền cocircng nhận được dưới caacutec higravenh thức bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền (HĐLĐ) 2 Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp (HĐLĐ) trừ caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng thuộc thu nhập chịu thuế theo quy định
3 Tiền thugrave lao tiền hoa hồng mocirci giới tiền tham gia caacutec đề tagravei
nghiecircn cứu khoa học kỹ thuật tiền tham gia caacutec dự aacuten đề aacuten tiền
nhuận buacutet do viết saacutech baacuteo dịch tagravei liệu tiền tham gia caacutec hoạt động
giảng dạy biểu diễn văn hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao tiền thu
được từ caacutec DV quảng caacuteo vagrave từ caacutec DV khaacutec (HĐDV - BLDS)
4 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh HĐQT ban kiểm
soaacutet DN BQL DA HĐ quản lyacute caacutec hiệp hội hội nghề nghiệp vagrave caacutec
tổ chức khaacutec
5 Caacutec khoản lợi iacutech bằng tiền hoặc khocircng bằng tiền ngoagravei tiền lương
tiền cocircng do người sử dụng LĐ trả magrave NNT được hưởng dưới mọi
higravenh thức (HĐLĐ) trừ caacutec khoản lợi iacutech khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập
chịu thuế TNCN theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN COcircNG
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
THU NHẬP KHOcircNG CHỊU THUẾ
67
THU NHẬP MIỄN THUẾ
TOacuteM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
THOcircNG TƯ 1112013TT-BTC THOcircNG TƯ 922015TT-BTC
VĂN BẢN 1381TCT-TNCN
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
1) Trợ cấp phụ cấp ưu đatildei hagraveng thaacuteng vagrave trợ cấp một lần theo quy định của
phaacutep luật về ưu đatildei người coacute cocircng
2) Trợ cấp hagraveng thaacuteng trợ cấp một lần đối với caacutec đối tượng tham gia khaacuteng
chiến bảo vệ tổ quốc lagravem nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde
hoagraven thagravenh nhiệm vụ
3) Phụ cấp quốc phograveng an ninh caacutec khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ
trang
4) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những ngagravenh nghề hoặc cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tố độc hại nguy hiểm
5) Phụ cấp thu huacutet phụ cấp khu vực
6) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất trợ cấp tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuocirci con nuocirci mức hưởng chế
độ thai sản mức hưởng dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau thai sản trợ
cấp do suy giảm khả năng lao động trợ cấp hưu triacute một lần tiền tuất hagraveng
thaacuteng trợ cấp thocirci việc trợ cấp mất việc lagravem trợ cấp thất nghiệp vagrave caacutec
khoản trợ cấp khaacutec theo quy định của Bộ luật LĐ vagrave Luật BHXH
7) Trợ cấp đối với caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội theo quy định của PL
8) Phụ cấp phục vụ đối với latildenh đạo cấp cao
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
12) Tiền thuecirc nhagrave ở điện nước vagrave caacutec dịch vụ kegravem theo do đơn vị sử
dụng lao động trả hộ tiacutenh vagraveo TNCT khocircng vượt quaacute 15 tổng TNCT (chưa
bao gồm tiền thuecirc nhagrave ) TT 922015TT-BTC BS khocircng tiacutenh vagraveo TNCT TNCN đối với nhagrave ở do người
SD LĐ xacircy dựng để cung cấp miễn phiacute cho người LĐ lagravem việc tại khu
CN nhagrave ở do người SD LĐ xacircy dựng tại khu kinh tế địa bagraven coacute ĐK KT
XH khoacute khăn địa bagraven coacute ĐK KT XH đặc biệt khoacute khăn cung cấp miễn
phiacute cho người lao động lagravem việc tại đoacute
13) Phiacute hội viecircn vagrave caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN theo yecircu cầu
như chăm soacutec sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ
- Đối với thẻ hội viecircn sacircn gocircn sacircn quần vợt thẻ sinh hoạt caacutec CLB văn
hoaacute nghệ thuật thể dục thể thao nếu sử dụng chung khocircng ghi tecircn CN
hoặc nhoacutem CN thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
Đối với caacutec khoản chi DV khaacutec phục vụ cho CN trong hoạt động chăm soacutec
sức khoẻ vui chơi thể thao giải triacute thẩm mỹ nếu khocircng ghi tecircn CN được
hưởng magrave chi chung cho tập thể thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT
14) Đối với khoản chi về phương tiện phục vụ đưa đoacuten tập thể đi vagrave đến nơi
lagravem việc thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (TT 922015TT-BTC BS bao gồm cả
đưa đoacuten riecircng từng caacute nhacircn)
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
15) Đối với khoản khoaacuten chi văn phograveng phẩm cocircng taacutec phiacute điện thoại trang phục khocircng tiacutenh vagraveo TNCT nếu mức khoaacuten chi (1) aacutep dụng đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec CSKD phugrave hợp với mức xaacutec định TNCT TNDN (2) đối với NLĐ lagravem việc trong caacutec tổ chức quốc tế caacutec văn phograveng đại diện của tổ chức NN phugrave hợp theo quy định của Tổ chức (3) đối với NLĐ lagravem việc caacutec CQ HCSN Đảng đoagraven thể Hội Hiệp hội phugrave hợp với mức theo văn bản hướng dẫn của BTC 16) Đối với khoản chi trả hộ tiền đagraveo tạo nacircng cao trigravenh độ tay nghề phugrave hợp với cocircng việc chuyecircn mocircn của NLĐ thigrave khocircng tiacutenh vagraveo TNCT (trừ trường hợp đagraveo tạo khocircng đuacuteng chuyecircn mocircn nghiệp vụ hoặc khocircng nằm trong kế hoạch) 17) Khoản tiền ăn giữa ca ăn trưa do người sử dụng lao động tổ chức bữa ăn giữa ăn trưa ca cho người lao động dưới caacutec higravenh thức như trực tiếp nấu ăn mua suất ăn cấp phiếu ăn
KHOcircNG TIacuteNH VAgraveO THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 922015TT-BTC)
hellip37) TT 922015TT-BTC BS TN từ tiền lương tiền cocircng của
thuyền viecircn lagrave người VN nhận được do lagravem việc cho caacutec hatildeng
tagraveu nước ngoagravei hoặc caacutec hatildeng tagraveu VN vận tải quốc tế
Caacutec khoản phụ cấp trợ cấp khocircng tiacutenh vagraveo thu nhập chịu thuế được
hướng dẫn cụ thể tại VB 1381TCT-TNCN ngagravey 2442014
(1) Trợ cấp phụ cấp theo quy định PL ưu đatilde người coacute cocircng
(2) Trợ cấp đối với caacute đối tượng tham gia khaacuteng chiến BVTQ lagravem
nhiệm vụ quốc tế thanh niecircn xung phong đatilde hagraveon thagravenh nhiệm vụ
(3) Phụ cấp đốc hạn nguy hiểm đối bới những ngagravenh nghề cocircng
việc ở nơi lagravem việc coacute yếu tốc độc hại nguy hiểm
(4) Phụ cấp thu huacutet khu vực
(5) Trợ cấp khoacute khăn đột xuất tai nạn lao động
(6) Trợ cấp caacutec đối tượng được bảo trợ xatilde hội
(7) Phụ cấp đối với latildenh đạo cấp cao
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển cocircng taacutec đến vugraveng coacute ĐK
KTXH đặc biệt khoacute khăn THUẾ THU NHẬP CAacute NHAcircNVĂN BẢNVB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP
TIacuteNH THUẾ TNCNdoc
72