HIỆU SUẤT NHANH CHÓNG - DỄ DÀNG - TIỆN LỢI D˜ dàng l˚p đ˝t … · 2018-09-11 ·...

2
www. irex.vn DÒNG 60 CELL - 156 CELL ĐƠN TINH THỂ Hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao HIỆU SUẤT Dễ dàng lắp đặt và điều chỉnh NHANH CHÓNG - DỄ DÀNG - TIỆN LỢI TẢI TRỌNG CƠ HỌC Khả năng chịu tải và sức gió từ 2400 Pa đến 5400 Pa 100% 95% 90% 85% 80% 0% 25 80.0% Giá trị thu được BIỂU ĐỒ HIỆU SUẤT % NĂM 0 1 97.0% 5 10 15 20 300 W TẤM PIN CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM Phát hành Tháng 08, 2018 © Bản quyền thuộc Công ty IREX. 12 - năm Vật liệu & Tay nghề 25 - năm Công suất đầu ra IEC 61701: Kiểm tra ăn mòn sương muối cho tấm Pin quang điện (PV) UL 1703: Tiêu chuẩn cho tấm Pin quang điện phẳng CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG IREX Địa chỉ: Số 47, Lê Văn Thịnh, Khu phố 5, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp.HCM, Việt Nam Tel: (+84.28) 7300 1559 I Fax: (+84.28) 7300 6760 | Email: [email protected] | Website: irex.vn Nhà máy: Đường số 1A, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ 1, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam Tel: (+84.254) 392 3594 I Fax: (+84.254) 392 3594

Transcript of HIỆU SUẤT NHANH CHÓNG - DỄ DÀNG - TIỆN LỢI D˜ dàng l˚p đ˝t … · 2018-09-11 ·...

Page 1: HIỆU SUẤT NHANH CHÓNG - DỄ DÀNG - TIỆN LỢI D˜ dàng l˚p đ˝t … · 2018-09-11 · www. irex.vn DÒNG 60 CELL - 156 CELL ĐƠN TINH THỂ Hiệu suất chuyển đổi

www. irex.vn

DÒNG 60 CELL - 156CELL ĐƠN TINH THỂ

Hiệu suất chuyển đổi năng lượng caoHIỆU SUẤT

Dễ dàng lắp đặt và điều chỉnhNHANH CHÓNG - DỄ DÀNG - TIỆN LỢI

TẢI TRỌNG CƠ HỌC

Khả năng chịu tải và sức gió từ 2400 Pa đến 5400 Pa

100%

95%

90%

85%

80%

0%25

80.0%

Giá trị thu được

BIỂ

U Đ

Ồ H

IỆU

SU

ẤT

%

NĂM 0 1

97.0%

5 10 15 20

300 WTẤM PIN

CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM

Phát

hàn

h Th

áng

08, 2

018

© B

ản q

uyền

thuộ

c C

ông

ty IR

EX.

12 - nămVật liệu &Tay nghề

25 - nămCông suất

đầu ra

IEC 61701: Kiểm tra ăn mòn sương muối cho tấm Pin quang điện (PV)UL 1703: Tiêu chuẩn cho tấm Pin quang điện phẳng

CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG IREXĐịa chỉ: Số 47, Lê Văn Thịnh, Khu phố 5, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp.HCM, Việt Nam Tel: (+84.28) 7300 1559 I Fax: (+84.28) 7300 6760 | Email: [email protected] | Website: irex.vnNhà máy: Đường số 1A, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ 1, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt NamTel: (+84.254) 392 3594 I Fax: (+84.254) 392 3594

Page 2: HIỆU SUẤT NHANH CHÓNG - DỄ DÀNG - TIỆN LỢI D˜ dàng l˚p đ˝t … · 2018-09-11 · www. irex.vn DÒNG 60 CELL - 156 CELL ĐƠN TINH THỂ Hiệu suất chuyển đổi

THÔNG TIN ĐÓNG GÓI

Loại Container

Số kiện mỗi Container

Số tấm trong Container

40’ GP

28

840

20’ GP

12

360

40’ HQ

28

896

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

Tế bào quang điện (Solar Cell)

Kính cường lực

Khung nhôm

Hộp đấu điện

Kích thước

Dây kết nối

Trọng lượng

Vị trí lỗ lắp đặt

Đơn tinh thể, 156.75 x156.75 mm, 60 (6x10) cell mỗi tấm

Kính cường lực hấp thụ bức xạ ánh sáng cao với lớp chống phản xạ

Hợp kim nhôm loại 6063 - T5

Dòng định mức ≥ 15A, IP ≥ 67, TUV & UL, 3 diodes

1640 x 990 x 35 mm

4 mm2 (EU)/12 AWG (US), 900 mm

19 kg

Hình minh hoạ

Công suất cực đại (Pmax)

Dung sai công suất

Hiệu suất tấm Pin

Dòng điện cực đại (lmp)

Điện áp cực đại (Vmp)

Dòng điện ngắn mạch (lsc)

Điện áp hở mạch (Voc)

Giá trị được ghi nhận tại điều kiện chuẩn STC

(STC: Hệ số không khí AM 1.5, Bức xạ ánh sáng 1000 W/m2, Nhiệt độ Cell 25OC)

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT STC

300 W

0 ~ 3%

18.5%

9.26 A

32.40 V

9.80 A

40.08 V

IR300M-60

BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG

Công suất cực đại (Pmax)

Dòng điện cực đại (lmp)

Điện áp cực đại (Vmp)

Dòng điện ngắn mạch (lsc)

Điện áp hở mạch (Voc)

Giá trị được ghi nhận tại điều kiện thường NOCT

(NOCT: Tốc độ gió 1 m/s, Bức xạ ánh sáng 800 W/m2, Nhiệt độ môi trường 20OC)

219.00 W

7.34 A

29.85 V

7.82 A

37.20 V

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT NOCT IR300M-60

CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG IREX [email protected] www.irex.vn

1

2

3

4

5

Kính cường lực

Tấm kết dính EVA

PV cell

Tấm kết dính EVA

Lớp Backsheet

BẢN VẼ VÀ KÍCH THƯỚC

0

1.22.4

3.6

4.86.07.2

8.49.6

10.8

5 10 15 20 25 30 35 40 45

Dòn

g đi

ện (A

)

Điện áp (V)

Đặc tính điện tại 25oC, AM 1.5

800 W/m2

900 W/m21000 W/m2

Đán

h g

iá t

ại g

iá t

rị S

TC (

%)

ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG

Nhiệt độ hoạt động

Điện áp hệ thống tối đa

Định mức dòng điện cực đại

NOCT

Loại ứng dụng

- 40OC ~ + 85OC

1500 VDC (IEC) / 1500 VDC (UL)

20 A (IEC) / 20 A (UL)

45 ± 2

Class A

DÒNG 60 CELL - 156CELL ĐƠN TINH THỂ

164

0

990

A-A12:1

B-B12:1

C-C12:1

35

35

45

35

35

Hình vẽ mang tính chất minh hoạ940

100

130

0

80

0 90

0

4 - Ø4

8 - (Ø9x14)

Hộp đấu điện

Dây cáp

Dây cáp

Lỗ tiếp địa

Lỗ lắp đặt

Nhãn

C

C

A

A

B B

25

50

75

100

125

0 10 20 30 40 50

Nhiệt độ (oC)

Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của Isc,Voc & Pm tại 1000 W/m2, AM 1.5

Isc

Voc

Pmmp

Tem. Coeff.of Isc = +0.039%/oCTem. Coeff.of Voc = -0.307%/oCTem. Coeff.of Pmmp = -0.423%/oC