Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
-
Upload
hieutanda-nguyen-khac-hieu -
Category
Documents
-
view
616 -
download
2
Transcript of Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
&
Công nghệ quản trị TPS với Hệ điều hành doanh nghiệp BFO
TPS : Hệ thống quản trị toàn diện cho DHG
Date: Nov 09, 2013
Nguyễn Đình Lâm - Chuyên gia tài chánh đầu tư & Thomastanda– BizForceOne Country Manager
&
2
1. Tình hình Kinh tế thế giới;
2. Sơ lược về DHG và nhu cầu quản trị;
3. Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện TPS;
4. Hiện thực hóa hệ sinh thái quản trị TPS trên BizForceOne;
* NỘI DUNG
&
LIÊN KẾT ( HỢP TÁC) NĂNG ĐỘNG
PHÁT TRIỂN CẠNH TRANH
1. KINH TẾ VIỆT NAM & THẾ GIỚI ĐA CỰC
&* KINH TẾ VIỆT NAM & THẾ GIỚI ĐA CỰC
&
*Nền kinh tế thế giới đang dịch chuyển từ việc xuất nhập khẩu & nội địa sang hợp tác để phát triển. ( các nước phát triển đầu tư vào nước đang phát triển và xuất khẩu ngược vào các nước phát triển)
*Lợi thế cạnh tranh chuyển dịch từ vị trí & tài nguyên sang cạnh tranh về lợi thế công nghệ (thay thế cho lao động) và lợi thế tài chính
*Xu hướng đầu tư : các nước phát triển sẽ đầu tư vào các quốc gia kém và đang phát triển, nhằm tạo thị trường tiêu thụ ( cơ hội tiêu dùng) các sản phẩm công nghệ cao của họ. Đồng thời sử dụng lao động của các quốc gia đang phát triển để phục vụ sản xuất.
*Xu thế cạnh tranh đối đầu giữa các quốc gia chuyển dịch thành cạnh tranh hợp tác, và cạnh tranh <> phát triển
*Đầu tàu kinh tế đang có bước chuyển dịch từ Bắc Mỹ sang khu vực châu Á.
*Trung Quốc <> Ấn Độ;
*Nhật Bản <> Hàn Quốc
*Khối Asean
NHẬN ĐỊNH XU HƯỚNG KINH TẾ
&* NHẬN ĐỊNH VỀ KINH TẾ VIỆT NAM – PHÂN TÍCH PEST
*Chính trị và pháp lý ( Political/ Legal) : Nền chính trị Việt Nam chuyển từ bị ảnh hưởng đơn cực sang đa cực. Trước đây, miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi Liên Xô, miền Nam chịu sự kiểm soát của Hoa Kỳ. Hiện nay, nền chính trị chịu sự tác động đa cực của Nhật Bản, Nga, Trung Quốc và Hoa Kỳ.*Kinh tế ( Economic) : Việt Nam gia nhập nhiều tổ chức thế giới
hơn như APEC, AEC, WTO, TPP. Việc gia nhập vào các diễn đàn kinh tế thế giới ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế và thói quen tiêu dùng của người Việt Nam. Trước đây, người dân chỉ cần nhu cầu cơ bản về ăn no mặc ấm, bây giờ họ chuyển sang nhu cầu ăn ngon mặc đẹp. *Kỹ thuật ( Technical): Trước đây Việt Nam chỉ là một quốc gia
nghèo, chuyên gia công lắp ráp các linh kiện điện tử, nay có sự đầu tư và chuyển nhượng về công nghệ kỹ thuật.
&
Lạm phát Thắt chặt tiền tệKhủng hoảng…
2010
2011
2012 - 2013
KHỦNG HOẢNG
* BỨC TRANH KINH TẾ VIỆT NAM
&* HÀNH ĐỘNG THỜI KHỦNG HOẢNG
CHUYÊN GIA
người dân
DOANH NHÂN
&
Enhance Enterprise Value !
* NIỀM HY VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM & CÁC CON SỐ
VN Index trở về mốc 550 – 800 điểm
01GDP Việt Nam sẽ tiếp tục tăng nhưng ở mức độ trung bình; Đạt đỉnh cao tăng trưởng
Hệ thống ngân hàng sẽ được tái cơ cấu;Giải quyết nợ xấu;Tái tăng trưởng từ sau năm 2015
02
03
8%
2016
2016
2017
&* 2. CÔNG TY C PH N D C H U GIANGỔ Ầ ƯỢ Ậ
1.TẦM NHÌN: “Vì một cuộc sống khỏe đẹp hơn”2. SỨ MẠNG: “Dược Hậu Giang luôn luôn cung cấp sản phẩm và
dịch vụ chất lượng cao, thỏa mãn ước vọng
vì một cuộc sống khỏe đẹp hơn
3.GIÁ TRỊ CỐT LÕILấy chất lượng, an toàn hiệu quả làm cam kết cao nhất
Lấy tri thức, sáng tạo làm nền tảng cho sự phát triển
Lấy trách nhiệm, hợp tác, đãi ngộ làm phương châm hành động
Lấy Bản sắc Dược Hậu Giang làm niềm tự hào công ty
Lấy sự thịnh vượng cùng đối tác làm mục tiêu lâu dài
Lấy sự khác biệt vượt trội làm lợi thế trong cạnh tranh
Lấy lợi ích cộng đồng làm khởi sự cho mọi hoạt động
&* MÔ HÌNH T CH C CÔNG TY C PH N Ổ Ứ Ổ Ầ
D C H U GIANGƯỢ Ậ
&* Nhận định kinh tế Việt Nam & chiến lược của DHG
Kinh tế Việt Nam còn nhiều điểm tối, tăng trưởng GDP còn chậm (5,5%); lạm phát còn cao (bình quân 8%/năm); Nên kinh tế chưa hiệu quả, cung tiền thấp, khả năng cấp tín dụng của nền kinh tế còn yếu;
Thị trường BĐS đóng băng kéo dài, hàng hoá không tiêu thụ được, dự án đầu tư dang dỡ sẽ rơi vào tay các doanh nghiệp nước ngoài, mạnh về vốn, và có khả năng đầu tư lâu dài;
Các doanh nghiệp BĐS trong nước hiện đang “ngập trong nợ ngân hàng” có khả năng bị nhấn chìm bởi lãi mẹ & lãi con;
Nếu kinh tế đang khủng hoảng + thị trường tiêu thụ còn khó khăn;
CHIẾN LƯỢC NÀO LÀ KHÔN NGOAN NHẤT ĐỐI VỚI CADIVI?
…thông thường doanh nghiệp có 03 CHỌN LỰA
CHIẾN LƯỢC ỔN ĐỊNH? Hoặc
CHIẾN LƯỢC ỔN ĐỊNH + TĂNG TRƯỞNG ? hay
CHIẾN LƯỢC ĐỘT PHÁ ?
&
1. TPS là gì
2. Mục tiêu cốt lõi của DHG muốn đạt được 2014 – 2016.① Mục tiêu sản phẩm : .② Mục tiêu thị trường.③ Mục tiêu kinh doanh (khách hàng, nhân viên, hệ thống xí nghiệp & kinh
doanh);.④ Mục tiêu hệ thống cung ứng, sản xuất & đầu tư .⑤ Mục tiêu tài chính & cơ cấu vốn.⑥ Mục tiêu HỆ THỐNG QUẢN TRỊ (cơ cấu phòng Ban- cơ cấu nhân sự -
cơ cấu cty con)
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TPS TRONG VIỆC THIẾT KẾ MÔ HÌNH & MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC DỊCH CHUYỂN 2014 - 2016
ĐỀ CƯƠNG TỔNG QUÁT
&Mô hình quản trị trong doanh nghiệp TK21
Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO):Điều lệ tổ chức
Qui chế DN
Các công cụ đo lường năng suất KPIs/KRI theo phương pháp: Lean sigma, JIT,
BCG… TQM
Các công cụ quản lý/kiểm soát qui
trình/thủ tục:ERP, CRM, SCM
MISSIONCông ty tồn tại?
CORE VALUESCái gì là quan trong với công ty?
VISIONCông ty muốn trở thành?
STRATEGYKế hoạch thực hiện công ty
STRATEGY MAPBản dịch của chiến lược
KRI (OBSC) and KPI (TQM)Thước đo và sự tập trung
PBSC -TARGETS AND INITIATIVES (Regulation, Policy)Công ty và các bộ phận cần gì để thực hiện
Talent Management (Workflow, process, SOP)Từng cá nhân cần làm với các qui trình, thủ tục…
Các kết quả chiến lược (đầu ra)
Hài lòng của nhàđầu tư
Thỏa mãn khách hàngCác quy trình năng suất & hiệu quả
Động lực 3.0 và lao động sẵn sàng
&
*Mỗi tổ chức hoạt động đều có con người có năng lực để:1. Xác lập được qui trình tạo sản phẩm/dịch vụ mang tính
hệ thống (Hệ thống quản lý doanh nghiệp toàn diện);
2. Đưa sản phẩm/DV của mình đáp ứng nhu cầu thị trường.
-> Tổ chức (DN) tồn tại đều có “giá trị để đáp ứng nhu cầu nào đó của xã hội” bằng cách biết thị trường, hiểu giá trị cốt lõi của mình để cung cấp hay cống hiến cho xã hội.
-> Để nâng cao năng lực cạnh tranh - sinh tồn, doanh nghiệp cần xây dựng & phát triển hệ sinh thái (1) của mình bằng qui trình phù hợp nhất và định hướng theo mục tiêu (KPI), tầm nhìn (vision) để hoàn thành nhiệm vụ (mission). 15
Nhưng thách thức cua Quản Trị Mục Tiêu
&
• Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ kết nối với vision, mision, Core value…
• Review lại văn hóa doanh nghiệp (chính sách, chế độ, qui chế, dòng chảy, qui trình).
HTKSNB
• Liên kết với chiến lược theo bản đồ chiến lược (Strategy map)
• Định biên nhân sự và đánh giá nguồn nhân lực (Talent Management & PBSC)
OBSC, PBSC và TM
• Năng suất chất lượngTQM (KPI/KI/KRI)• Sử dụng BI như data warehouse, datamining
để hiển thị trực quan sinh động các KPI bằng biểu đồ (Dashboard) hay BIV
Hệ thống TQM (PI/KPI/KRI)
• Tổ chức triển khai hệ thống quản lý (ERP/CRM/SCM) hướng hệ sinh thái VD: hệ điều hành doanh nghiệp BFO, SAP, mã nguồn mở
Phần mềm quản lý:ES (ERP/CRM/SCM)
• Xây dựng mối quan hệ giữa các bộ phận/phòng ban+ Xây dựng qui trình + báo cáo quản trị.
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
•Nhận thức và xây dựng hệ thống quản lý ISOHệ thống quản lý ISO
THÁP H TH NG QU N TR CHO H SINH THÁI TPSỆ Ố Ả Ị Ệ
&
Tầng 4 và 5 của TPS để:Dùng PI/KPI/KRI để đo lường và
liên kết TQM, OBSC (với Strategy Map) trong hệ thống quản lý toàn
diện TPS (Total Performance Scorecard)
&Strategy and Balanced Scorecard
Chiến lược và BSCMission – Why We Exist
Sứ mạng –tồn tại để làm gỉ ?
Vision – What We Want to BeTầm nhìn – ta
sẽ là gỉ ?
Core values – What’s
Important to UsGiá trị cốt lõi - cái gì là quan
trọng ?
Strategy : Our Game
PlanChiến lược: Kế hoạch của cuộc
chơi
Strategy Map :
Translate the Strategy
Bản đồ chiến lược
Balanced Scorecard :
Measure and Focus
Bảng cân bằng điểm: Đo
lường & tập trung
Strategic Outcomes
KQ chiến lượcSatisfied
ShareholdersThỏa mãn NĐT
Delighted Customers
Khách hàng thỏa mãnExcellent
ProcessesQui trình xuất sắc
Motivated Workforce
Nhân viên đầy phấn khởi
&
VisionMission and
ValuesTầm nhìn, sứ mạng & giá trị
cốt lõi
StrategyChiến lược
Finance (Tài chánh)
Customer (Khách hàng)
Internal Business Process (Qui trình nội bộ)
HR Development
(Phát triển nhân lực)
Key Performance Indicators
Key Performance Indicators
Key Performance Indicators
Strategic Objectives
KPI = Measurement or indicator that provides
information on how far we have succeeded in
achieving the strategic objectives
Key Performance Indicators (KPI) Chỉ số hoạt động chính yếu
&KPIs ON BFO
&B NG CÂN B NG CH TIÊU QU N TR - Ả Ằ Ỉ Ả Ị
BALANCED SCORECARD (BSC)
*Robert S. Kaplan cha đẻ mô hình Balanced Scorecard
The philosophy of the three components is simple:• You can’t manage (third
component) what you can’t measure (second component)
• You can’t measure what you can’t describe (first component)
&TRI N KHAI BSC TRONG BFOỂ
&*Xây d ng KPI – B n đ chi n l cự ả ồ ế ượ
Giá cảCh t ấ
l ngượKh năngả Đ i tácốTính năng
D ch ịvụ
Th nươg hi uệ
ch n ọl cọ
Quy trình Qu n lý Ho t đ ngả ạ ộ
Các Quy trình s n xu t & Chuy n giao ả ấ ể
s n ph m & D ch vả ẩ ị ụ
Quy trình Qu n lý Khách hàngả
Các Quy trình gia tăng Giá tr Khách ị
hàng
Quy trình Đ i m iổ ớ
Các Quy trình t o s n ph m & D ch v ạ ả ẩ ị ụ
m i ớ
Quy đ nh và Quy trìnhị Xã h iộ
Các Quy trình c i thi n công đ ng & ả ệ ồ
môi tr ngườ
Thu c tính c a S n ph m/D ch vộ ủ ả ẩ ị ụ M i quan hố ệ
Giá tr chào đ n Khách ị ếhàng
C i ti n c u ả ế ấtrúc chi phí
Gia tăng giá tr ịKhách hàng
Tăng hi u qu ệ ảs ử d ng tài ụ
s nả
M r ng c h i ở ộ ơ ộtăng Doanh thu
Giá tr C đông Dài h nị ổ ạ
Chi n l c năng su tế ượ ấ Chi n l c tăng tr ngế ượ ưở
V n Nhân l cố ự
Kỹ năng Đào t oạ Ki n th cế ứ
V n Thông tinố
H th ngệ ố C s d li uơ ở ữ ệ M ngạ
V n T ch cố ổ ứ
Văn hóa Tính lãnh đ oạ
k t n iế ố Đ ng đ iồ ộ
Chi n l c ế ượh công vi cọ ệ
T O K T Ạ ẾN IỐ
Chi n l c ế ượCNTT
Ch ng ươtrình thay
đ i t ch cổ ổ ứT O S S N Ạ Ự Ẵ
SÀNG
Hình nhả
Ph m ạvi Khách hàng
Ph m vi ạTài chính
Ph m vi ạQuy trình
Ph m vi ạH c h i & ọ ỏPhát tri nể
&B n đ chi n l c trong BFOả ồ ế ượ
&
25
*Lịch sử hình thành hệ sinh thái quản trị - TPS
* Năm 1992: Robert Kapland, GS đại học Havard, Hoa kỳ cho ra đời "Hệ thống đo lường năng suất DN - Performance Measurement System” sau khi hệ thống ISO (ra đời 1935) có nhiều lạc hậu và hình thức giấy tờ… không đủ để đánh giá Doanh Nghiệp theo các tiêu chuẩn (KPI).
* Năm 1996: David Norton (CEO của KPMG) và Robert Kapland kết hợp cho ra đời “Thẻ điểm cân bằng – Balanced Scorecard ” hay còn tạm dịch là "Bảng cân đối chỉ tiêu quản trị" sau khi cải tiến PMS của Kapland với “Bản đồ chiến lược -Strategy Map” và áp dụng cho 60% các Doanh Nghiệp trong nhóm Fortune 500.
* Năm 2000: Norton Kapland được trao giải thưởng Norbell Kinh tế vì học thuyết này và nó trở thành công cụ cho nhiều Doanh Nghiệp lớn đến 90% trong Fortune 500 để tính giá trị doanh nghiệp (Company valuation by MCKinsey) hay cho các nhà đầu tư (thành phần quan trọng trong phân tích DD - Due Dilligence).
* Đến 2010: BSC và MC Kinsey Company hoàn thành “Bảng đo lường năng suất toàn diện Total Performance Scorecard -TPS” hay còn gọi là “Hệ sinh thái quản trị TPS” bằng cách mở rộng thêm: Personal BSC, Improving Developing Learning, Talent management và Total Quality Manament - TQM.
&* Hệ thống quản lý toàn diệnTPS (Total Performance Scorecard)
Sản phẩm/dịch vụ cạnh tranh trên thị trường (Dòng hàng) -> Xác định các định chuẩn &
thước đo chiến lược cốt lõi
(KPIs)
Giá trị cốt lõi trong hệ sinh thái
quản trị (Dòng người)
-> Xác định động cơ & tầm nhìn và tham vọng của tổ chức ... lộ trình
nghề nghiệp cho nhân sự của DN
Giá trị đo lường KPI/KRI mà tổ chức đạt được
(Dòng tiền)-> Xác định các mục tiêu cốt lõi
(con số) cho DN
Môi trường sinh thái học tập & phát
triển/văn hóa DN-> Xác định giá trị
cốt lõi, và sứ mạng thành văn hoá dn
phát triển
Cơ chế tổ chức –qui trình – cấp bậc để nhân sự phát huy
tài năng!
TPS là gì ?
&
Dòng ti nề
Dòng ng iườ
Dòng hàng
TRI T LÝ QU N TR 3 DÒNG CH Y Đ CÂN B NG Ế Ả Ị Ả Ể ẰĐ NG TRONG H SINH THÁI QU N TRỘ Ệ Ả Ị
Th ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
K toán ếtài chánh
Th tr ng ị ườhàng hóa
Th tr ng ị ườngo i h iạ ố
Th tr ng ị ườlao đ ngộ
Th tr ng ị ườtài chánh
Đ nh biên nhân
ịs (Job family)
ự
Đánh giá nguôn
nhân l cự
Đào t o và ạ
phát tri n ể
ngu n nhân ồ
l cự
Xây d ng văn ự
hóa doanh
nghi pệ
&DÒNG HÀNG (Supply Chain Management)
T ng hòa quan h c a ổ ệ ủ 05 NGU N L CỒ Ự g m :ồ
Th ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
Tài chánh
&
DÒNG TI N (FCM): XÁC Đ NH GIÁ TR N I T I DOANH Ề Ị Ị Ộ ẠNGHI PỆ
• Th tr ng lao đ ng;ị ườ ộ
• Th tr ng hàng hóa (T ị ườ ừdòng hàng chuy n qua);ể
• Th tr ng tài chánh;ị ườ
• Th tr ng ngo i h i.ị ườ ạ ố
-> Xác đ nh chi t kh u dòng ị ế ấti n (DCF) -> Xác đ nh giá tr ề ị ịn i t i doanh nghi p.ộ ạ ệ
Thị trường lao động(HR Market)
Thị trường hàng hóa
(SCM Market)
Thị trường tài chánh
(Financial Market)
Thị trường ngoại hối
(Exchange Rate)
Cân b ng ằ 04 th tr ngị ườ g m:ồ
&
Cân b ng đ ng các ch ằ ộ ỉtiêu KRIs & KPIs
• T ng hòa quan h c a 5 ngu n l c ổ ệ ủ ồ ự(BCG).
• Cân b ng 4 th tr ng (Xác đ nh DCF).ằ ị ườ ịTh ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
Tài chánh
Ngu n tài nguyên c a ồ ủdoanh nghi p ệ
QU N TR DÒNG HÀNG VÀ DÒNG TI NẢ Ị Ề
&
QU N TR DÒNG NG I (HR Capital)Ả Ị ƯỜ
1. Xây d ng dòng ch y công ự ả
vi c cho t ng b ph n;ệ ừ ộ ậ
2. Thi t l p năng l c nhân viên ế ậ ự
(Core competancy);
3. Xây d ng tiêu chí & đánh giá ự
nhân l c;ự
4. Xây d ng qui trình, qui ch ự ế
lao đ ng – ti n l ng.ộ ề ươ
Đ nh biên nhân ịs (Job family)ự
Đánh giá nguôn nhân
l cự
Đào t o và ạphát tri n ể
ngu n nhân ồl cự
Xây d ng văn ựhóa doanh
nghi pệ
&Đ NH H NG NGU N L C LAO Đ NG V I CHI N L C Ị ƯỚ Ồ Ự Ộ Ớ Ế ƯỢ
CÔNG TY
&Vd: Workflows, process, SOP đ c chu n hóa trong hstqtượ ẩ
&
MÔ PH NG K CH B N KINH DOANHỎ Ị Ả
Decision Information system –H ỗtr ra quy t ợ ế
đ nhị
Phân tích r i ro - PDACủ
Xây d ng t m ự ầnhìn, s m ng, ứ ạ
giá tr c t lõi ị ốvà m c tiêuụ
Mô ph ng các ỏk ch b n trong ị ả
kinh doanh
&HÌNH MÔ PH NG KINH DOANH B NG BFOỎ Ằ
&
I. Kế hoạch bán hàng1. Nhu cầu thị trường (Demand Planning) (thị
trường, thị phần)
2. Năng lực nhà phân phối (độ phủ thị trường và tồn kho thị trường) (DRP)
3. Theo số liệu lịch sử (mùa vụ, vùng miền, xu hướng) (Forecasting by history)
4. Cơ cấu sản phẩm mới (Product Life Cycle và BCG)
5. Kế hoạch phủ thị trường (BCG) và nhận diện thương hiệu
6. Chỉ tiêu doanh thu và lợi nhuận36
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo Đ n k ho ch bán hàngế ế ạ
&
37
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo Đ n k ho ch bán hàngế ế ạ
&
38
TừNăng Lực Nhà Phân PhốiĐ n k ho ch bán hàngế ế ạ
&
39
Từ dự báo theo lịch sửĐ n k ho ch bán hàngế ế ạ
&
I. Kế hoạch sản xuất*cân đối năng lực sản xuất (CRP)
*Kế hoạch bảo trì
II. Kế hoạch vật tư nguyên phụ liệu 1. Năng lực nhà cung cấp (Vendor evaluation for Capacity)
* Vendor Lead time, Quality, Legal, Timeliness, Price Competitive
* Item Supply capacity: EOQ, Stock min/max, safety…,
* Ma trận giá kế hoạch
2. Dự báo vật tư (Inventory Forecasting)
3. Kế hoạch vật tư, hợp đồng nguyên tắc và hợp đồng lẻ
III. Giá thành kế hoạch
IV. Kế hoạch tài chánh40
T K HO CH S N XU T, V T T NGUYÊN PH LI U, Ừ Ế Ạ Ả Ấ Ậ Ư Ụ ỆGIÁ THÀNH K HO CH Đ N K HO CH TÀI CHÁNHẾ Ạ Ế Ế Ạ
&CHI N L C & HÀNH Đ NGẾ ƯỢ Ộ
&Simulated NPV
&
Simulated net cashflow
&
&*DASHBOARD
&
BizForceOne Dashboard
Gi i pháp qu n tr cho doanh nghi pả ả ị ệ
&Từ ISO đến quản trị điện tử (hệ điều hành doanh nghiệp
BOS)Quality Policy
Chính sách chất lượng
Procedures, Work Instructions, Specifications, Standards
Thủ tục, hướng dẫn cv, đặc tả KT, tiêu chuẩn
Records Ghi nhận hồ sơ
Cấp(level)1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
PLU
S (
tun
g S
P)
MO
S (
Sản
xu
ất)
PO
S (
Cu
ng
ứn
g)
LO
S (
lãn
h đ
ạo)
BOS
Hệ điều hành DN
Processes
Qui trình
How
Bằng cách
Evidence
Chứng cứ
&*The Four Pillars of BOS
4 qui trình trụ cột của BOS
Exceeding
Customer Expectations (vượt thị hiếu)
Vision / Mission / Values (tầm nhìn/sứ mạng/giá trị côt lõi)
Customer Requirements (yêu cầu thị trường)
Quality (Chất lượng) Cost (Chi phí) Delivery (Phân phối)
Lead
ers
hip
Op
era
ting
Syste
m
LOS
Pu
rch
asin
g
Op
era
ting
Syste
m
POS
Pro
du
ct
Lau
nch
Syste
m
PLUS
Man
ufa
ctu
ring
Op
era
ting
Syste
m
MOS
&MÔ HÌNH TI N HÓA H ĐI U HÀNH Ế Ệ Ề
DOANH NGHI PỆ
MRP – 65x
MRPII-75x(+CRP)
ERP – 90x(+Finance)
ES – 2000(+ERM/MIS)
DIS– 2010(BI)
&
End of MaterialIf you find this presentation useful, please consider telling others about our site (www.bmi.vn)
Đo lường hiệu suất với hệ điều hành doanh nghiệp
BFOv8- Business Operating System
Tham khảo thêm về BSC,Strategy Map cùng với KPI
&
Improve Cost EfficiencyCải thiện chi phí
Enhance Long-term Shareholder ValueGiá trị doanh nghiệp
Increase Revenue GrowthTăng doanh thu
Enhance Brand ImageGia tăng giá trị thương hiệu
Build High Performance ProductsSP chất lượng cao
Achieve Operational Excellence
Đạt qui trình xuất sắc theo Moody’s
Develop Strategic Competencies
Phát triển tài năng
Drive Demand through Customer
Relation Management Định hướng nhu cầu
qua quan hệ KH
Manage Dramatic Growth through
InnovationKiểm soát gia tăng đột
phá qua cải tiến
Implement Good Environmental PolicyXây dựng chính sách
& VHDN
Build Learning CultureXây dựng văn hóa cải tiến
Expand Capabilities with Technology
Tăng năng suất bằng CN
Ví dụ về bản đồ chiến lược
Financial
Customer
Internal Process
Learning & Growth
Expand Market SharePhủ thị trường
&
Long-term Shareholder ValueGiá trị bền vững
Revenue Growth (Tăng doanh thu)
Improve Cost StructureCải thiện cấu trúc chi phí
Increase Asset UtilizationTận dụng tài sản hiện có
Cost Efficiency (Giảm chi phí)
Strategic Objectives in FinancialMục tiêu chiến lược tài chánh
Expand Revenue Opportunities
Phủ thị trường
Enhance Customer ValueCơ cấu khách hàng giá trị
&
Price Giá cả
AvailabilityĐáp ứng
BrandThương hiệu
ServiceDịch vụ
QualityChất lượng
Customer Acquisition
Chiếm KH/Phủ thị trường
Customer Satisfaction
Thỏa mãn khách hàng
Customer RetentionChăm sóc KH
Customer Profitability
Khách hàng giá trịMarket Share
Thị phần
Strategic Objectives in CustomerMục tiêu chiến lược khách hàng
&
Operations Management
Processes (ERP)
CustomerManagement
Processes (CRM, DRP)
Innovation Processes (BEP,
BCG, Biz Simulation)
Regulatory and Social
Processes (TM, PBSC, e-ISO)
Processes that produce and
deliver products and services
Processes that enhance customer
value
Processes that create new
products and services
Processes that improve
communities and the environment
• Supply (Cung
ứng)
• Production (SX)
• Distribution
(phân phối) (*)
. Risk/Accounting
(Rủi ro/Kế toán)
• Selection (lựa
chọn)
• Acquisition (kí kết
hợp tác)
• Retention (Chăm
sóc để duy trì)
• Growth (Cùng phát
triển với KH) (**)
• New Ideas (ý
tưởng)
• R&D Portfolio
(NCPT)
• Design/ Develop
(Thiết kế mẫu)
• Launch (Đưa ra
thị trường)
• Environment (môi
trường)
• Safety & Health
(Chế độ-qui chế)
• Employment (Phát
triển nhân sự)
• Community (cộng
đồng - Xã hội)
MIS Covering all Internal ProcessQui trình chiến lược (MIS)
&
Human CapitalAnswer Method
Organization Capital
Information Capital
•Attitude (thái độ) •Skills (kĩ năng)•Knowledge (KT)•Experience (KN)•Environment
(Môi Trường)
• Systems (Ứng
dụng như ERP, SCM,
CRM..)
• Database
(CSDL)• Networks (hạ
tầng mạng)•Front Office
• Culture (Văn hóa)• Leadership (lãnh
đạo)• Organization
Development (phát
triển tổ chức)
Strategic Objectives in Learning & GrowthMục tiêu chiến lược cải thiện để phát triển
&* Rough Schedule for a TPS
Thời biểu Sơ Lược Triển Khai Hệ Thống TPS
Xây dựngVăn hóa DNtừ nối kết Mission,Vision,
Core valueđến qui chế, Chính sách…
Xây dựng Thẻ điểm cân bằng
OBSC,Và TQM
Xây dựng chỉ tiêu
năng suất chất lượng
PI/KPI/KRI
Số hóaH.thống
MIS (ERPERM
Hay ES)
Xây dựng
H.Thống MIS
Xây dựng hệ thống
ISO
12 to 16 weeks integrated with BFO
InterviewExecutives
workshop workshopworkshop On-going
NOTE: TPS has been integrated with BFO System
&Key Components of The TPSThanh phần chủ yếu của hệ thống Quản trị
Vision (Mission Statement)Longer-term direction of where the company aspires to be, how and on what basis to compete. The Vision will form the “Blue Print” for strategy formulation.
StrategyPlan, patterns of actions, and overall competitive themes that create and sustain competitive advantage.
KPIs and KRIsWhat needs to happen to execute strategy successfully. Key Performance Indicators (KPIs) must be:• Actionable with clear Targets• Associated with Business Decisions• Specific • Measurable
EnterpriseVision
Strategy
KPIs/KRIs
Measures
MeasuresA unit of information, financial or non-financial, that provides meaningful feedback to strategy execution and success towards the achievement of the Key Performance Indicators
Scorecard PerspectivesThe four perspectives along which value is created for the enterprise plus TQM (Lean sigma, lean SCM, Kaizen, Fmea…)
OBSC, PBSC, TQM, TM, MIS
&*Đặc tính nổi bậc của phương pháp Bestfit
1• BMI cung cấp hệ điều hành doanh nghiệp BFO có mã nguồn và
qui trình chuẩn mực quốc tế;
2
• BMI tư vấn qui trình MIS cho doanh nghiệp theo tiêu chuẩn của GAMP với công ty gar, FDA, USA và SOX, với công ty MOODY, và BSC của Norton Kaplan giúp doanh nghiệp gọi vốn Quốc tế hay lên sàn Quốc tế;
3
• Tổ chức thực hiện dự án bằng đội ngũ triển khai từ khách hàng được chuyển giao công nghệ BFO. BMI chịu trách nhiệm điều phối và trách nhiệm cuối cùng;
4
• BMI cùng đội ngũ BFO khu vực, CENFORD (quốc nội) đánh giá và cấp chứng nhận hàng năm với nhà tư vấn GAR và MOODY.
&
04/12/202359
*Đăc tính n i b t c a HĐH Doanh ổ ậ ủNghi p BFOệ
Mục đích:1. Tích hợp các chức năng xử lý nghiệp vụ của tất cả các bộ phận vào trong
một phần mềm duy nhất;
2. Ứng dụng điện toán đám mây (PaaS - Plaftform as a Service) chuyển giao công nghệ nguồn theo hướng cộng đồng để khách hàng dễ dàng vận hành và phát triển hệ sinh thái quản trị của mình;
3. Đáp ứng được tiêu chuẩn quản trị thế giới như: Moody, SAX, Total Performance Scorecard, TQM, Balanced Scorecard (OBSC), Personal BSC, GAMP, GDP, GSP, GPP, 6 Sigma, Lean production,…
Tính năng nổi bật:1. Công nghệ thế hệ mới hiện đại hơn, mạnh mẽ hơn:
* Hệ thống đặc tả tự tạo báo cáo không cần lập trình.
* Data mining với nhiều công cụ (Olap, Pivot table): đặc tả pivot không cần lập trình
* Workflow: tích hợp với Microsoft Visio cho các quy trình & hiển thị bằng hình ảnh.
* Business intelligent visualization (BIV): Đặc tả Dashboard và thiết lập KPI không cần lập trình.
2. Tỷ lệ ứng dụng thành công 100%, hiện có hàng chục ngàn người hàng ngày sử dụng BFO tại hơn 50 doanh nghiệp và 10 ngành công nghiệp ngay tại Việt Nam và hàng ngàn ứng dụng trên kho BFO Appstore sẵn sàng chia sẻ và chuyển giao công nghệ nguồn.
&
Corporate Performance Management
“One accurate Measurement is worth more than a thousand expert opinions”
- Admiral Grace Hopper