hệ hô hấp

53
Trao đi trc tuyến ti: http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Transcript of hệ hô hấp

Page 1: hệ hô hấp

Trao đổi trực tuyến tại:

http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Page 2: hệ hô hấp

HỆ HÔ HẤPHỆ HÔ HẤPMô Học Cơ Quan

BS Phạm Văn Toại

Page 3: hệ hô hấp

1. Mô tả cấu tạo mô học của đường dẫn khítrong và ngoài phổi

2. Mô tả cấu tạo mô học của các thành phầntrao đổi khí

NỘI DUNGNỘI DUNG

Page 4: hệ hô hấp

Về hình thái:ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN

ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI

Xoang bướmXoang trán

Khoang mũi

Khoangmũi-họng

Thanh quản

Khí quản

Phế quản

Phổi

Tiểu phế quảnTiểu phế quản hô hấp

Ống phế nangPhế nang

Màng phổiCơ hoành

HỆ HÔ HẤP

Page 5: hệ hô hấp

Xương sườn

Xương ứcCơ gian sườn

Cơ hoành

CÁC THÀNH PHẦN HỖ TRỢ

Page 6: hệ hô hấp

HỆ HÔ HẤP về chức năng PHẦN DẪN KHÍKhoang mũiKhoang mũi-họngThanh quảnKhí quảnPhế quảnCác tiểu phế quản

PHẦN HÔ HẤPTiểu phế quản hô hấpỐng phế nangPhế nang

Page 7: hệ hô hấp

PHẦN DẪN KHÍGiữ vai trò làm ấm, ẩm và

sạch không khí

Page 8: hệ hô hấp

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA PHẦN DẪN KHÍĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA PHẦN DẪN KHÍ

Niêm Mạc• Biểu mô hô hấp• Lớp đệm: mô liên kết thưa

Lớp Dưới Niêm• Mô liên kết, tuyến tiết nhày, sụn trong

Lớp Cơ• Chủ yếu là cơ trơn

Áo ngoài: thanh mạc (không có ở khoang mũi)

Page 9: hệ hô hấp

ĐẶC ĐIỂM CỦA BIỂU MÔ HÔ HẤPĐẶC ĐIỂM CỦA BIỂU MÔ HÔ HẤP

Là biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển Các Tế Bào Chiếm Đa Số

• Tế bào trụ có lông chuyển – giúp đẩy chất nhày đi• Tế bào đài – tiết chất nhày để bắt bụi• Tế bào đáy – phân bào, thay thế những tế bào mới

Các Tế Bào Ít Hơn• Tế bào bàn chải – thụ thể cảm giác• Tế bào hạt nhỏ - thuộc hệ thần kinh nội tiết lan tỏa• Tế bào Clara – hiện diện ở các phế quản & tiểu

phế quản

Page 10: hệ hô hấp

Tế bào đài(& các hạttiết nhày)

Tế bào trụ có lông chuyển

Tế bào đáy Tế bào hạt nhỏ

Tếbàobànchải

Page 11: hệ hô hấp

Tế bào trụ cólông chuyển

Tế bào đài

Màng đáyTế bào đáy

Page 12: hệ hô hấp
Page 13: hệ hô hấp

TB đài

TB đàiTB trụ có lông chuyển

Page 14: hệ hô hấp

TB bàn chải

Page 15: hệ hô hấp

KHOANG MŨIKHOANG MŨI

Vùng tiền đình• Biểu mô lát tầng không sừng• Có các lông & tuyến nhày giúp ngăn các hạt bụi

Hố mũi• Xoăn mũi giữa & dưới: biểu mô hô hấp

• Xoăn mũi trên: biểu mô khứu giác

Vùng khứu giác (tương ứng với xoăn mũi trên)• Biểu mô khứu giác: Tế bào nâng đỡ, tế bào khứu giác, tế

bào đáy

Page 16: hệ hô hấp

Vùng tiền đình

Vùng khứu giác

Vùng hô hấp

Page 17: hệ hô hấp

KHOANG MŨIKHOANG MŨI

Biểu môkhứu giác

Lớp đệm

Mảnh sàng củaxương sàng Biểu mô

khứu giác

Dải khứu

Hành khứu

Lỗ sàng

HànhkhứuDải khứu

CácTB khứugiác

Sợi trục củacác TB khứu giác

Tuyến nhàyTB đáy

TB nâng đỡTB khứu giác

Sợi nhánhLông khứu giác

Các phân tửtạo mùi

Lớp nhày

Mảnh sàng

Page 18: hệ hô hấp

Lớp đệm

Các tế bào đáy

Nhân của các tếbào khứu giác

Các tế bào nâng đỡ

Lông khứu giác

Lớp nhày

BIỂU MÔ KHỨU GIÁCBIỂU MÔ KHỨU GIÁC

Page 19: hệ hô hấp

KHÍ QUẢNKHÍ QUẢN Niêm Mạc

• Biểu mô hô hấp• Lớp đệm: MLK thưa

Lớp Dưới Niêm• Mô liên kết, tuyến tiết nhày, sụn trong hình chữ C

Lớp Cơ• Cơ trơn

Áo ngoài: một lớp mô liên kết mỏng

Page 20: hệ hô hấp

LÒNG ỐNG SỤN KHÍ QUẢN

NIÊM MẠC

MÔ LIÊN KẾTCƠ TRƠN

KHÍ QUẢNKHÍ QUẢN

Page 21: hệ hô hấp

KHÍ QUẢNKHÍ QUẢN

Page 22: hệ hô hấp

CÂY PHẾ QUẢNCÂY PHẾ QUẢN

Khí quản

Phế quản cấp I phổiPHẢI Phế quản cấp I phổi

TRÁIPhế quản thùy trênPhế quản thùy giữaPhế quản thùy dưới

Phế quản thùy trên

Phế quản thùy dướiPhế quản cấp III

Phế quản cấp III

Các phế quảnnhỏ hơn

Các phế quảnnhỏ hơn

Page 23: hệ hô hấp

PHẾ QUẢNPHẾ QUẢN Niêm Mạc

• Biểu mô hô hấp, có thể có tế bào Clara• Lớp đệm: MLK thưa

Lớp Dưới Niêm• Mô liên kết, sụn trong là những mảnh sụn rời• Các tuyến vừa tiết dịch nhày & loãng

Lớp Cơ• Cơ trơn

Áo ngoài: một lớp mô liên kết mỏng

Page 24: hệ hô hấp

PHẾ QUẢNPHẾ QUẢN

Page 25: hệ hô hấp

PHẾ QUẢNPHẾ QUẢN

Page 26: hệ hô hấp

PHẾ QUẢNPHẾ QUẢN

Page 27: hệ hô hấp

PHẾ QUẢNPHẾ QUẢN

Page 28: hệ hô hấp
Page 29: hệ hô hấp

TIỂU PHẾ QUẢNTIỂU PHẾ QUẢN

Là phần dẫn khí bên trong tiểu thùy phổiĐường kính < 5 mm Niêm Mạc

• Biểu mô dần chuyển sang trụ đơn có tế bào Clara Lớp Dưới Niêm

• Mô liên kết, không còn sụn Lớp Cơ

• Cơ trơn phát triển hơn so với phế quản

Page 30: hệ hô hấp

TIỂU PHẾ QUẢNTIỂU PHẾ QUẢN

Các tiểu phế quản cókích thước lớn biểumô còn đặc điểm củabiểu mô hô hấp, cơtrơn phát triển, khôngcó các tuyến

Page 31: hệ hô hấp

Mô lympho

ĐM

TIỂU PHẾ QUẢN

Biểu mô chuyển dần thành trụ đơn

Sợi chun

Page 32: hệ hô hấp

Các tiểu phế quản cókích thước nhỏ biểumô có đặc điểm biểumô trụ thấp, cơ trơnxếp thành nhiều lớp

Page 33: hệ hô hấp

TIỂU PHẾ QUẢN TẬNTIỂU PHẾ QUẢN TẬN

Là cấu trúc tận cùng của phần dẫn khíĐường kính < 2 mm Niêm Mạc

• Biểu mô vuông đơn có tế bào Clara Lớp Cơ

• Cơ trơn mỏng hơn so với tiểu phế quản

Page 34: hệ hô hấp

TIỂU PHẾ QUẢN TẬN CÁC TẾ BÀO CLARA

Page 35: hệ hô hấp

MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỦA TẾ BÀO CLARA(Do Tiến sĩ Max Clara mô tả đầu tiên năm 1937)

Chế tiết các thành phần tạo nên lớp Surfactant Tạo ra các enzyme phá vỡ các chất nhầy tại chỗ Chế tiết các thành phần giúp chuyển vận IgA

vào trong lòng các tiểu phế quản Chế tiết lysozyme và các enzyme kháng khuẩn,

và một số các cytokin điều hòa phản ứng viêmtại chỗ Có khả năng phân bào tạo mới tế bào biểu mô

Page 36: hệ hô hấp

TIỂU PHẾ QUẢN HÔ HẤPTIỂU PHẾ QUẢN HÔ HẤP

Là cấu trúc chuyển tiếp giữa phần dẫn khí & phần hô hấp Niêm Mạc

• Biểu mô vuông đơn có tế bào Clara, trừ vùng rìangay miệng phế nang là biểu mô lát đơn

Lớp Cơ• Còn cơ trơn & sợi chun

Page 37: hệ hô hấp

Tiểu phế quản Nhánh của động mạch phổi

Tiểu phế quản tận

Tiểu phế quản hô hấpĐộng mạch

Ống phế nang

Phế nang

Mô liên kết

Các mao mạchNhánh của tĩnhmạch phổi

Page 38: hệ hô hấp

Mô Lympho

Page 39: hệ hô hấp

PHẦN HÔ HẤP Giữ vai trò trao đổi khí

Page 40: hệ hô hấp

ỐNG PHẾ NANGỐNG PHẾ NANG

Biểu mô lát đơn Chất nền Sợi chun: giúp giãn rộng khi hít vào Sợi lưới: khung nâng đỡ

Cơ trơn

Page 41: hệ hô hấp

Tiểu phế quản hô hấp Túi phế nang Ống phế nang Phế nang

Page 42: hệ hô hấp
Page 43: hệ hô hấp

PHẾ NANGPHẾ NANG

Page 44: hệ hô hấp

TẾ BÀO PHẾ NANGTẾ BÀO PHẾ NANG Phế bào I Tế bào lát phế nang Chiếm khoảng 97% diện tích bề mặt Tham gia tạo hàng rào khí-máu

Phế bào II Khu trú rải rác ở các góc phế nang Có khả năng phân bào tạo mới và tạo phế bào I Bào tương có các thể lá tạo ra chất phủ bề mặt

phế nang (Surfactant) Đại thực bào phế nang (TB bụi hoặc TB suy tim)

Page 45: hệ hô hấp

PHẾ NANGPHẾ NANG

Vách gian phế nang

Page 46: hệ hô hấp

Phế bào I

Mao mạchHồng cầu

PHẾ BÀO IPHẾ BÀO I

Page 47: hệ hô hấp

Pheá baøo I

Caùc theå laù

Nguyeân baøo sôïiMaøng ñaùy

MLK

Pheá baøo II

PHẾ BÀO IIPHẾ BÀO II

Page 48: hệ hô hấp

PHẾ BÀO IIPHẾ BÀO II

Page 49: hệ hô hấp

PHẾ BÀO IIPHẾ BÀO II

Các thể lá

Page 50: hệ hô hấp

ĐẠI THỰC BÀO PHẾ NANGĐẠI THỰC BÀO PHẾ NANG

Phế bào I

Phế bào I

Phế bào II

Đại thực bàophế nang

Page 51: hệ hô hấp

HÀNG RÀO KHÍ MÁUHÀNG RÀO KHÍ MÁU

Hàng rào khí máu tạo thành từ 3 thành phần Bào tương phế bào I Màng đáy hợp nhất Màng đáy tế bào nội mô & phế bào I: màng đáy đôi

Bào tương tế bào nội mô

Page 52: hệ hô hấp

Hồng cầu

Mao mạch

Đại thực bàophế nangLỗ PN

Phế bào II

Phế bào I

Mô liênkết thànhphế nang

Phế bào I

Tế bàonội mô

Hồng cầuMao mạch

Khuếch tán CO2- khuếch tán O2

Phế nangHàng ràokhí-máu

Bào tươngphế bào I

Màng đáy

Bào tươngTB nội mô

Page 53: hệ hô hấp