HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

106
HƯỚNG DN GII NHANH MÔN

Transcript of HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

Page 1: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH

MÔN

Page 2: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

Lời nói đầu

Để giúp các em thấy được hướng ôn tập môn Vật Lí hiệu quả nhằm chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng sắp tới, thầy thân tặng một phần tài liệu trong khóa “ LUYỆN THI CẤP TỐC 2012 ” sẽ được mở vào đầu tháng 6 nhằm trang bị cho các em những kỹ năng giải trắc nghiệm nhanh nhất ! Tài liệu gồm hai phần :

- Phần thứ nhất là hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng từ 2007 đến 2011 theo từng chủ đề của từng chương, phần này sẽ giúp các em có một cái nhìn bao quát về sự phân bố bài tập vật lí trong đề thi tuyển sinh Đại học, có thể thấy được trọng tâm rơi vào những phần nào cũng như những dạng nào chưa được đề cập đến để có sự chuẩn bị đầy đủ . Sau khi đã nắm vững các công thức tính nhanh cũng như các dạng toán trong phần này, các em có thể đạt được điểm số từ 6 đến 7 điểm . Muốn rút ngắn thời gian làm bài để nâng điểm số này lên , các em cần phải sử dụng thuần thục các kỹ năng ở phần thứ hai .

- Trong phần thứ hai, các em sẽ được học cách sử dụng hai công cụ tuyệt vời để làm bài trắc nghiệm, đó là : Phương pháp sử dụng đường tròn lượng giác và Phương pháp giản đồ véctơ . + Phương pháp sử dụng đường tròn lượng giác giúp chúng ta giải rất nhiều bài toán trong những chương có chứa các đại lượng biến thiên điều hòa, đó là : Dao động cơ, sóng cơ, dòng điện xoay chiều và dao động điện từ một cách nhanh chóng và chính xác mà không cần tốn nhiều giấy bút . + Phương pháp giản đồ véctơ là một công cụ lợi hại chỉ dùng riêng cho phần dòng điện xoay chiều, giúp các em thấy được chìa khóa để giải bài toán điện liên quan đến độ lệch pha nhanh hơn là tư duy theo phương pháp đại số . + Cuối cùng là một số bài toán rèn kỹ năng tư duy và biến đổi được

trích từ các đề thi thử Đại học 2012 mới nhất của các trường, sẽ giúp các em hiểu kiến thức một cách sâu sắc, biết cách phân tích dữ kiện một bài toán và từ đó chọn lựa công thức sử dụng cho phù hợp để tìm ra đáp án trong thời gian ngắn nhất .

CHÚC CÁC EM CÓ MỘT MÙA THI THÀNH CÔNG !

SÀI GÒN , NGÀY 25 – 05 - 2012

Page 3: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

1

CHƯƠNG 1 : DAO ĐỘNG CƠ

***** PHẦN 1 : CON LẮC LÒ XO

------------------------------1.1 - CHU KỲ - TẦN SỐ DAO ĐỘNG--------------------------- Câu 1(CĐ – 2009 – có thay đổi phần đáp án ): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng :

A. 6,25 g. B. 12.5 g. C. 25 g. D. 50 g.

HD : Xét ở vị trí bất kỳ , để thỏa mãn đề bài ta phải có : 0,052Tn với n = 1 , 2 , 3....

2

12,5 ( )m gamn

chỉ có đáp án B phù hợp với n = 1 và m = 12,5g

Câu 2 (CĐ – 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s . Khi vật ở vị trí cân bằng , lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2) . Chiều dài tự nhiên của lò xo là :

A. 42 cm. B 38 cm. C. 36 cm. D. 40 cm.

HD : 2

02 2. 0,04 40

(2 ) cbg g Tl m l l l cm

Câu 3(ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa . Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ :

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

HD : 1 ' 1 2 1' 4 42 ' 2 2

8

k k kf fmm m tăng 4 lần

Câu 4(CĐ – 2007) : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng :

A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.

HD : 2

1 1 22 1

2 2 1

50T m Tm m gT m T

Câu 5(CĐ – 2007) : Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là :

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.

Page 4: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

2

HD : 21

1

22

21 100

0,210,212

lTg T l l m cm

T llTg

------------------1.2 - PHA DAO ĐỘNG – LI ĐỘ - VẬN TỐC – GIA TỐC--------------- Câu 6(ĐH – 2011): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì

gia tốc của nó có độ lớn là 240 3 cms

. Biên độ dao động của chất điểm là :

A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.

HD : Tại vị trí có ax1102 m

cmv Vs

thì ax ax 23 2. 80

2 3m ma cma a a

s

Ta có : 2

2 2 2ax ax

20. 580m mV A a A A cm

Câu 7(CĐ – 2011): Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng :

A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s.

HD : Tốc độ của vật : 2 2| | 25,13 cmv A xs

Câu 8(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời

gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí 2Ax , chất điểm có tốc độ

trung bình là :

A. 32

AT

. B. 6AT

. C. 4AT

. D. 92

AT

.

HD :

32 2

2 .. 32 2 3

A AS A

TT Tt

3922

3

AS AV Tt T

Câu 9(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm . Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không

vượt quá 100 2

cms

là 3T . Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là :

A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.

HD : Giả sử tại li độ x , gia tốc có độ lớn 2100 cms

thì khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí

-2A

2A

12T

A -A O

2A

A -A

23

Page 5: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

3

cân bằng đến x sẽ là 34 12

TTt 2,5

2Ax cm .

Ta có gia tốc tại li độ x : 2 2. 100 (2 ) .2,5 1a x f f Hz Câu 10(ĐH – 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s . Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là :

A. 0. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.

HD : ax44 4 202 2

mVS A A cmVt T s

Câu 11(CĐ – 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s) . Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng . Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là :

A. x = – 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = – 4π cm/s. C. x = 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = 4π cm/s.

HD : Do v sớm pha hơn x 1 góc 2 2cos(2 )( )

2x t cm tại t = 0 :

0

4

xcmvs

Câu 12(CĐ – 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m . Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là :

A. 2 2ms

. B. 5 2ms

. C. 4 2ms

. D. 10 2ms

.

HD : Ta có : 2 2

22 4 2| | 10v a mA a

s

Câu 13(ĐH – 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa . Tại thời điểm t , vận tốc và gia tốc của viên bi lần

lượt là 20 cm/s và 22 3 ms

. Biên độ dao động của viên bi là :

A. 4 cm. B. 16 cm. C. 10 3 cm. D. 4 3 cm.

HD : Ta có : 2 2

22 4 4v a A A cm

------------------------1.3 - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG-------------------------- Câu 14(ĐH – 2011): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm

đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cms

. Lấy π = 3,14. Phương

trình dao động của chất điểm là :

A. 4cos(20 )( )3

x t cm B. 4cos(20 )( )

3x t cm

C. 6cos(20 )( )6

x t cm D. 6cos(20 )( )

6x t cm

Page 6: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

4

HD : 22

1002 . 2031,4

4

rads

VA x cm

Tại t = 0 : v > 0 0 Chọn đáp án A

---------------------------1.4 - QUÃNG ĐƯỜNG – THỜI GIAN------------------------------ Câu 15(ĐH – 2011): Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình

24cos3

x t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ

x = - 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm : A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s.

HD : Vì trong mỗi chu kỳ (T = 3s) , vật qua vị trí x = -2cm 2 lần nên sau khoảng thời gian 1005T thì vật đã qua vị trí này 2010 lần và trở về vị trí ban đầu (biên dương).

Thời điểm vật qua vị trí này lần thứ 2011 sẽ là : 2

301631005 30162 3

t T T T s

Câu 16(CĐ – 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng , vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm :

A. 4T

B. 6T

C. 8T

D. 2T

HD : Vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên

tại vị trí biên 4Tt

Câu 17(CĐ – 2009): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là :

A. 8T

B. 6T

C. 12T

D. 4T

HD : 1 22 2

d tt

d t

E E AE E xE E E

Từ hình vẽ 4. .2 2 8

Tt T T

4 -4 O -2

23

t = 0

A -A 4

O 22

A

t = 0

-A A 0v

4T

Page 7: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

5 Câu 18(ĐH – 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T . Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng , thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm :

A. t = 8T

B. t = 4T

C. t = 6T

D. t = 2T

HD : Chọn đáp án B Câu 19(ĐH – 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm . Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng , gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Lấy

gia tốc rơi tự do 210 mgs

và 2 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực

đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là :

A. 730

s. B. 415

s. C. 310

s. D. 130

s.

HD : Tại t = 0 có 00 2

xv

2 0,04 4lT l m cmg

Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu tại :

42Ax l

Từ hình vẽ

776. .0,4

2 2 30t T s

Câu 20(ĐH – 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình

3sin(5 )6

x t (x tính bằng cm và t tính bằng giây) . Trong một giây đầu tiên từ thời

điểm t = 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm : A. 4 lần. B. 7 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.

HD :

3 os 5 3cos 56 2 3

x c t t

T = 0,4s 1( ) 2,5s T Đếm từ vòng tròn qua x = +1 được 5 lần

Câu 21(CĐ – 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng

O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian 4T , quãng đường lớn nhất mà vật

có thể đi được là :

t = 0

A

-A

-2A

O

76

t = 0

1 1,5 3 -3

t =1s

O

Page 8: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

6

A. A 2 . B. A. C. 32A D. A 3 .

HD : Ta có : 2 .4 2T

T

ax 2 sin 22MS A A

Câu 22(CĐ – 2007) : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời

điểm ban đầu đến thời điểm t = 4T

là :

A. 2A

. B. 2A. C. A. D. 4A

.

HD : Chọn đáp án C ---------------------------1.5 - NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO--------------------------- Câu 23(ĐH – 2011): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm , chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng

đến vị trí có động năng bằng 13

lần thế năng là :

A. 26,12 cm/s. B. 14,64 cm/s. C. 21,96 cm/s. D. 7,32 cm/s.

HD :

13 524

1 3 3 5 33 4 2

d t

t

d t

t

E AE xE EE E AxE E

.Thời gian ngắn nhất là thời gian

chất điểm đi từ 5x đến 5 3x :

.. 62 2 12

TT Tt

5 3 5 21,96

12

S cmV Tt s

Câu 24(CĐ – 2011): Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là – 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là :

A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.

HD : 2 2

2 22 4

10,0004 0,012

V aA E kA J

O 10 -10

6

5 5 3

A -A 2

2

A

2

2

A

axMS

O

Page 9: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

7 Câu 25(ĐH – 2010): Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là :

A. 12

B. 3. C. 2. D. 13

HD : 2

2max

1 1 32 4

t d

t

E Ea x xa A E EA

Câu 26(CĐ – 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm . Mốc thế năng ở vị

trí cân bằng . Khi vật có động năng bằng 34

lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một

đoạn : A. 4,5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.

HD : 3 1 | | 34 4 2d t

AE E E E x cm

Câu 27(CĐ – 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m , dao động điều hoà với biên độ 0,1 m . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng . Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng :

A. 0,64 J. B. 0,32 J. C. 3,2 mJ. D. 6,4 mJ.

HD : 2 21 ( ) 0,322d tE E E k A x J

Câu 28(CĐ – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng :

A. 1

2f

B.f1 C. 4f1 D. 2f1

HD : 2 1 12.(2 ) 4f f f Câu 29(CĐ – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m . Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình cos( )x A t . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng :

A. 400 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 40 g. HD :

d1 22 2t t

AE E E E x

Từ hình vẽ cứ sau 4T

thì động

năng lại bằng thế năng :

0,1 4004T s m g

-A A O

22

A

22

A

Eđ = Et Eđ = Et

Eđ = Et Eđ = Et

Page 10: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

8 Câu 30(CĐ – 2010): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là :

A. 12

B. 14

C. 34

D. 43

HD : 2

2ax ax

1 1 12 4 4

d

m m

EV VV EV

Câu 31(ĐH – 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g . Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng :

A. 25 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m.

HD : 0,05 504T Nk

m

Câu 32(ĐH – 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa . Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g . Lấy 2 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số :

A. 3 Hz. B. 6 Hz. C. 1 Hz. D. 12 Hz. HD : ' 2 6f f Hz Câu 33(ĐH – 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là :

A. 12 cm. B. 12 2 cm . C. 6 cm. D. 6 2 cm.

HD : 2 2

2 2 2ax

1 1 6 22 2

dd t

m

E V VE E A cmE V A

Câu 34(CĐ – 2008): Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hòa quanh vị

trí cân bằng của nó với phương trình dao động 1 sin(5 )6

x t cm . Chất điểm có khối

lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình

dao động 1 5sin( )6

x t cm . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của

chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng :

A. 2. B. 1. C. 15

D. 12

HD :

2 22 21 1 1 1

1 1 1 1

2 2 2 2 2 22 2 2 2

112 . .

1 22

E m A E m AE m AE m A

Page 11: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

9 Câu 35(ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương

trình 10sin(4 )2

x t (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên

với chu kì bằng : A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.

HD : ' 0, 252TT s

--------------1.6 - DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC---------------- Câu 36(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi

buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 2

ms

. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt

được trong quá trình dao động là : A. 40 3 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 10 30 cm/s. D. 40 2 cm/s.

HD : Xét vật tại li độ x có động năng Eđ và thế năng Et .

Theo ĐLBTNL : E = Et + Eđ + msFA

2 2 21 1 1 ( )2 2 2

kA kx mv mg A x .

Thay số và rút gọn ta được :

22 50 0,02 0,32v x ax 0,32 40 2mm cmvs s

0,02x m

Câu 37(CĐ – 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc F . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi

F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng :

A. 100 gam. B. 120 gam. C. 40 gam. D. 10 gam.

HD : Amax 0Fkm

m = 100 gam

----------------------------------------1.7 - HỆ VẬT------------------------------------------------ Câu 38(ĐH – 2011): Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là :

A. 3,2 cm. B. 5,7 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm. HD : Hai vật bắt đầu rời nhau tại vị trí cân bằng , vật m2 sẽ chuyển động thẳng đều với vận tốc V0 , còn vật m1 tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 và với tần số góc

21

km

. Ta có : 10 1 1 2 2 1 2 2

1 12 2Ak kV A A A A A

m m

Page 12: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

10

11 2

2 102

2 0 22

8 4 22 2 3,22. . . 2 2

4 4 2

AS AS S S cm

VTS V A

----------------------------------1.8 - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG-------------------------------- Câu 39(ĐH – 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng :

A. 112,5 J. B. 0,1125 J. C. 225 J. D. 0,225 J.

HD : 0 2 21 2

10,15 0,11252

A A A m E m A J

Câu 40(CĐ – 2011): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là 1 1 os tx Ac và

2 2 os( t+ )2

x A c . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng :

A. 2 2 2

1 2

2EA A

B. 2 2 2

1 2

EA A

.

C. 2 2 21 2( )E

A A . D. 2 2 2

1 2

2( )

EA A

HD :

2 2 2 2

1 2A A A 2 2 2 2 21 2

1 1 ( )2 2

E m A m A A 2 2 21 2

2( )

EmA A

Câu 41(ĐH – 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng

tần số có phương trình li độ 53cos( )6

x t (cm) . Biết dao động thứ nhất có phương

trình li độ 1 5cos( )6

x t (cm) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là :

A. 2 8cos( )6

x t (cm) B. 2 2cos( )6

x t (cm)

C. 2

52cos( )6

x t (cm) D. 2

58cos( )6

x t (cm)

HD : Vẽ giản đồ Fresnel ta sẽ thấy hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau 2 1

2

856

A A A cm

Chọn đáp án D

Câu 42(CĐ – 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương . Hai dao động này có phương trình lần lượt là 1 3cos10 ( )x t cm

và 2 4sin(10 )( )2

x t cm . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng :

Page 13: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

11

A. 1 2ms

. B. 5 2ms

. C. 7 2ms

. D. 0,7 2ms

.

HD : 2 4sin(10 ) 4cos10 ( )2

x t t cm

21 2 ax 2 20 | | 7 700 7m

cm mA A A cm a As s

Câu 43(ĐH – 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa

cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 1 4cos(10 )4

x t (cm)

và 2

33cos(10 )4

x t (cm) . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là :

A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10 cm/s. D. 50 cm/s.

HD : 1 2 ax| | 1 10mcmA A A cm V As

Câu 44(ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , cùng biên

độ và có các pha ban đầu là 3 và

6

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao

động trên bằng :

A. 12

B. 6

C. 2

D. 4

HD : Hai dao động cùng biên độ 1 2

2 12

Câu 45(CĐ – 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao

động lần lượt là 1 3 3sin(5 )2

x t cm và 2 3 3sin(5 )2

x t cm . Biên độ dao

động tổng hợp của hai dao động trên bằng : A. 0 cm. B. 3 3 cm. C. 6 3 cm. D. 3 cm.

HD : 1 2| | 0A A A Câu 46(ĐH – 2007): Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt

là 1 4sin( )6

x t (cm) và 2 4sin( )2

x t (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao

động này có biên độ là : A. 4 3 cm. B. 2 7 cm. C. 2 2 cm. D. 2 3 cm.

HD : Hai dao động cùng biên độ 1 212 os 4 3

2A Ac

cm

PHẦN 2 : CON LẮC ĐƠN ----------------------------1.9 - CHU KỲ - TẦN SỐ DAO ĐỘNG--------------------------- Câu 47(CĐ – 2010): Tại một nơi trên mặt đất , con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2 s . Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s . Chiều dài ℓ bằng :

A. 2,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.

Page 14: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

12

HD : 21

1

22

21

0,210,212

lTg T l l m

T llTg

Câu 48(ĐH – 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa . Trong khoảng thời gian ∆t , con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là :

A. 80 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 144 cm.

HD : Ta có : tTN

, vì N2<N1 nên 2 1T T 2 1 0,44l l

11 2

11

112

260 50 1 100

60 0,440,44250

ltTg l l m cm

lltTg

Câu 49(ĐH – 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 2

ms

, một con lắc đơn và một

con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là :

A. 0,125 kg. B. 0,500 kg. C. 0,750 kg. D. 0,250 kg.

HD : fcon lắc đơn = fcon lắc lò xo 1 1 0,5

2 2g k m kgl m

--------------------------1.10 - VẬN TỐC DÀI - SỨC CĂNG DÂY--------------------------- Câu 50(ĐH – 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là :

A. 9,60. B. 6,60. C. 3,30. D. 5,60.

HD : 0ax 00

min 0

.(3 2cos ) 1,02 6,6.cos

mT mgT mg

------------------------------1.11 - NĂNG LƯỢNG CON LẮC ĐƠN------------------------- Câu 51(CĐ – 2011): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng :

A. 0

2

. B. 0

3

. C. 0

2

. D. 0

3

.

HD : 2 2 00

1 1 1 1.2 2 2 2 2d t tE E E E mgl mgl

Page 15: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

13 Câu 52(CĐ – 2011): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với

biên độ góc 20

rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian

ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc 340 rad là :

A. 3 s. B. 3 2 s. C. 13

s. D. 12

s.

HD : Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng ( 0 ) đến

vị trí 3

40

0 3( )2

là :

1 1 13 . . .2

2 6 6 3lt T T sg

Câu 53(ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng :

A. 0

3

. B. 0

2

. C. 0

2 . D. 0

3 .

HD : 12d t tE E E E

2 20

1 1 1.2 2 2

mgl mgl

0

2

Vì chuyển động nhanh dần

theo chiều dương nên 0

2

Câu 54(CĐ – 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng :

A. 6,8.10–3J. B. 5,8.10–3 J. C. 3,8.10–3J. D. 4,8.10–3 J.

HD : 20

2 30 0

1 1 6 .3,14.0,09.9,8.1. 4,8.102 2 180

E mgl J

Câu 55(CĐ – 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m , chiều dài dây treo là ℓ , mốc thế năng ở vị trí cân bằng . Cơ năng của con lắc là :

0

2

- 0 - 0

2

0

0v 0v

0v chậm dần

0v nhanh dần

0 - 0 0 32

3

O

O

Page 16: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

14

A. 20

12

mgl . B. 20mgl . C. 2

014

mgl . D. 202mgl

HD : Chọn đáp án A ----1.12 - CON LẮC ĐƠN CHỊU TÁC DỤNG CỦA NGOẠI LỰC KHÔNG ĐỔI---- Câu 56(ĐH – 2011): Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là :

A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,96 s. D. 2,61 s. HD :

2

1 21

2 2 2 21 2

2 2 2 2 2 2 22 1 2 1 2

2

2

42

4 4 4 42 2. 2 2,78

42

l g aTg a l T

T Tl g aT T sg a l T T T T T T

glTl Tg

Câu 57(ĐH – 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích 65.10q C , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là :

A. 0,58 s. B. 1,99 s. C. 1,40 s. D. 1,15 s.

HD : ' 2 2 1,15'

l lT sqEg gm

Câu 58(CĐ – 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường

g = 9,8 2ms

. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s . Nếu ôtô

chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 2ms

thì chu kì dao

động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng : A. 1,98 s. B. 2,00 s. C. 1,82 s. D. 2,02 s.

HD : 2 2

2 2

2

' . 1,98' 2 2

'

lTg gT T s

l l g aTg g a

Page 17: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

15 Câu 59(ĐH – 2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy . Khi thang máy đứng yên , con lắc dao động điều hòa với chu kì T . Khi thang máy đi lên thẳng đứng , chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng :

A. 2T. B. 2T

C. T 2 D. 2

T

HD :

2' ' 2

' 2 2' 2

2

lTg

T g T Tl l gTT gg g

Page 18: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

16

CHƯƠNG 2 : SÓNG CƠ ---------------------------------2.1 - ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ---------------------------------- Câu 60(ĐH – 2011): Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz , có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau . Tốc độ truyền sóng là :

A. 80 cm/s. B. 85 cm/s. C. 90 cm/s. D. 100 cm/s.

HD :

42 (2 1)(2 1) 0,8

40,7 1 20,7 1(2 1)

vdf mkk vv s

v kk

Câu 61(CĐ – 2011) : Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80cm . Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6m . Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng . Biết phương trình sóng tại N là

0,08cos ( 4)( )2Nu t m

thì phương trình sóng tại M là :

A. 0,08cos ( 4)( )2Mu t m

B. 10,08cos ( )( )

2 2Mu t m

C. 0,08cos ( 1)( )2Mu t m

D. 0,08cos ( 2)( )2Mu t m

HD : 20,08cos 4 . 0,08cos 2 ( )2 2M

du t t m

Câu 62(ĐH – 2010): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng . Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng , ở về một phía so với nguồn , gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m . Tốc độ truyền sóng là :

A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.

HD : 0,5 0,125

. 154120

mv f

f Hz

m/s

Câu 63(CĐ – 2010): Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình 5cos(6 )( )u t x cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng :

A. 3 m/s. B. 6 m/s. C. 16

m/s D. 13

m/s

HD : 2 . 6 3

62 2

f f Hz mvx m sx

Page 19: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

17 Câu 64(ĐH – 2009): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương

trình 4cos(4 )( )4

u t cm . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một

phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3

. Tốc độ truyền của sóng đó

là : A. 1,0 m/s. B. 6,0 m/s. C. 2,0 m/s. D. 1,5 m/s.

HD : 2 . 4 2

62 .0,5 33

f f Hz mvm s

Câu 65(CĐ – 2009): Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt–0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là : A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s.

HD : 2 . 4 2

2002 1000,02

f f Hz mvx m sx

Câu 66(CĐ – 2009): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là :

A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 2,5 m.

HD : min minmin

2 2 . 1d d f d mv

Câu 67(ĐH – 2008): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d . Biết tần số f , bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền . Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là :

A. 0 ( ) a sin ( )du t ft

B. 0 ( ) a sin ( )du t ft

C. 0 ( ) a sin 2 ( )du t ft

D. 0 ( ) a sin 2 ( )du t ft

HD : Chọn đáp án C Câu 68(CĐ – 2008): Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = sin(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng :

A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.

HD :

102 . 20524

2

f f Hzmvx sx m

Page 20: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

18 Câu 69(CĐ – 2008): Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm lệch pha nhau góc :

A. 2

rad B. rad C. 2 rad D.

3rad

HD : 2 2 . 2 (33,5 31).80

400d d f rad

v

Câu 70(ĐH – 2007): Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây . Trong khoảng thời gian 2 s , sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?

A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.

HD : 10 . . . 202

f Hz S v t f t

Chọn đáp án A

---------------------------------2.2 - GIAO THOA SÓNG CƠ----------------------------------- Câu 71(ĐH – 2011): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s . Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O . Khoảng cách MO là :

A. 10 cm. B. 2 cm. C . 2 10 cm D.2 2 cm

HD : Ta có : 2

1 92

v cmf

AO AB cm

Theo giả thuyết : 2O M

2 ( ) 2 11AM AO AM cm

2 2 2 10OM AM AO cm

Câu 72(CĐ – 2011) : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A , B cách nhau 20cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là cos50A Bu u a t (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB , số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là : A. 9 và 8. B. 7 và 8. C. 7 và 6. D. 9 và 10.

HD : d 3,3 3,3

3,8 2,80,5 0,5

ccd

ctct

AB ABk kkAB ABk

Có 7 CĐ và 6 CT.

Câu 73(ĐH – 2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình 2cos40Au t và 2cos(40 )Bu t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s . Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là :

A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.

Page 21: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

19

HD : Ta có : 1,5

2 20 2

v cmf

BM AB cm

Số điểm cực đại giữa hai điểm B và M :

20 20 2 20 00,5 0,5 0,5 0,51,5 1,5

MA MB BA BBk k

6,02 12,8k Có 19 điểm dao động với biên độ cực đại . Câu 74(CĐ – 2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hoà cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là :

A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.

HD : min 62

d cm

Câu 75(ĐH – 2009): Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm . Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là 1 5cos40 ( )u t mm và 2 5cos(40 )( )u t mm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là :

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. HD : Hai nguồn ngược pha nên công thức tính số CĐ, CT trên đoạn S1S2 là :

1 2 1 20,5 0,5 5,5 4,5cd cdS S S Sk k

Có 10 điểm dao động với

biên độ cực đại . Câu 76(ĐH – 2008): Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp , dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = asinωt và uB = asin(ωt + π) . Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền . Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra . Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng :

A. 2a

B. 2a C. 0 D. a

HD : Vì hai nguồn dao động ngược pha chọn đáp án C. Câu 77(CĐ – 2008): Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng :

A. 0,3 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s.

HD : min2. 0,03. 1,2

40d m mv f

f Hz s

Page 22: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

20 Câu 78(ĐH – 2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ , người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng , cùng pha . Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng . Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ :

A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.

HD : Vì hai nguồn dao động cùng pha chọn đáp án C. Câu 79(CĐ – 2007): Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm , người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là :

A. 9. B. 11. C. 8. D. 5.

HD : 1 2 1 2 4,1 4,1cd cdS S S Sk k

Có 9 điểm dao động với biên độ CĐ

---------------------------------------2.3 - SÓNG DỪNG------------------------------------------ Câu 80(ĐH – 2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang , đang có sóng dừng ổn định . Trên dây , A là một điểm nút , B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là :

A. 0,25 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. HD : Biên độ dao động của phần tử tại C :

2 .2 82 2CC

da aSin aSin

2 22 .2 .4 2 2 BaSin a a

Từ hình vẽ 20,2 0,82 2

t T T T s

4 0,5AB mvT T s

Câu 81(ĐH – 2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang , hai đầu cố định . Trên dây có sóng dừng , tốc độ truyền sóng không đổi . Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng . Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là :

A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.

Ba 2

22

Ba

O

Ba

Page 23: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

21

HD :

11

12 1

22

2

4.2 2 3 63

26.2 2

vl kf

f f Hzvl kf

Câu 82(CĐ – 2011) : Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB , đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút ) . Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút . Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ , để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng : A. 18Hz. B. 25Hz. C. 23Hz. D. 20Hz.

HD :

11

1 12 1

22

2

11(2 1) (2.5 1)4 4 4 20 20

225.2 2

v vl kf f

f f Hzvl kf

Câu 83(ĐH – 2010): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang , đầu B cố định , đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz . Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s . Kể cả A và B , trên dây có :

A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.

HD : Hai đầu cố định Số nút = số bụng + 1

2 42 2

v lfl k k kf v

. Vậy có 4 bụng và 5 nút .

Câu 84(CĐ – 2010): Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là :

A. 50 m/s. B. 2,5 cm/s. C. 10 m/s. D. 2 cm/s.

HD : Hai đầu cố định 2 102 2

v lf ml k k vf k s

Câu 85(CĐ – 2010): Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là :

A. vnl

B. nvl

C. 2

lnv

D. l

nv

HD : Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 2Tt

Từ : 2 2

2

vTl n nlt

T nvt

Page 24: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

22 Câu 86(ĐH – 2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định , đang có sóng dừng với 6 bụng sóng . Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :

A. 20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s.

HD : Hai đầu cố định 2 602 2

v lf ml k k vf k s

Câu 87(CĐ – 2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là :

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

HD : Hai đầu cố định 2 32 2

v lfl k k kf v

Câu 88(ĐH – 2008): Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định , người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động . Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s . Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.

HD:Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 0,12T T s

Trên dây có 4 nút có 3 bó sóng nguyên (k = 3)

Vì hai đầu cố định nên ta có : 2 8

2 2vT l ml k k v

kT s

Câu 89(ĐH – 2007): Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz , người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên.Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s. HD : Trên dây có 5 nút có 4 bó sóng nguyên (k = 4)

Vì hai đầu cố định nên ta có : 2 1002 2

v lf ml k k vf k s

-----------------------------------------2.4 - SÓNG ÂM-------------------------------------------- Câu 90(ĐH – 2011): Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A , B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2 . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B . Tỉ

số 2

1

rr

bằng :

A. 14

B. 2. C. 12

D. 4

HD : 2

1 2

12

2

42

4

AA

BB

PIr r I

P r IIr

Page 25: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

23 Câu 91(CĐ – 2011) : Trong môi trường truyền âm , tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90dB và 40dB với cùng cường độ âm chuẩn . Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B ? A. 2,25 lần . B. 3600 lần . C. 1000 lần. D. 100000 lần .

HD :

9

0 0 5

4

0 0

90 10lg 1010

40 10lg 10

A AA

A

B B BB

I ILI I II I ILI I

lần

Câu 92(ĐH – 2010): Ba điểm O , A , B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O . Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian , môi trường không hấp thụ âm . Mức cường độ âm tại A là 60 dB , tại B là 20 dB . Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là :

A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.

HD : + 2

10lg 60 20 10lg 100A B BA B

B A A

I R RL LI R R

+ Vì M là trung điểm của AB nên 101 101

2 2 2A B A M

MA

R R R RRR

2

10lg 26MA M M

A

RL L L dBR

Câu 93(CĐ – 2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm :

A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.

HD :

11

02 1

1 12

0 0

10lg10

1010lg 10 10lg

ILI

L LI IL

I I

Tăng thêm 10dB

Câu 94(ĐH – 2009): Một sóng âm truyền trong không khí . Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M :

A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần.

HD :

4

0 0 4

8

0 0

40 10lg 1010

80 10lg 10

M MM

N

N N MN

I ILI I II I ILI I

lần

Page 26: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG CƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

24 Câu 95(ĐH – 2009): Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s . Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương

truyền sóng là 2

thì tần số của sóng bằng :

A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 5000 Hz. D. 2500 Hz.

HD : min min2 2 . 12502

d d f f Hzv

Câu 96(ĐH – 2007): Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s . Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ :

A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.

HD : .4,4

n kk kk nkk n

n kk n

v v vfv

bước sóng giảm 4,4 lần

Page 27: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

25

CHƯƠNG 3 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU --------------------------3.1 - MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU----------------------------- Câu 97(ĐH – 2011): Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có

biểu thức e = E0cos(ωt + 2 ). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng : A. 1500. B. 450. C. 1800. D. 900.

HD : 0 0os ' os2

C t e E C t

So sánh với 0 os2

e E C t

ta có : 2 2

Câu 98(CĐ – 2011) : Một khung dây dẫn phẳng , hình chữ nhật , diện tích 0,025m2 , gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều . Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường . Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222V . Cảm ứng từ có độ lớn bằng : A. 0,50T. B. 0,60T. C. 0,45T. D. 0,40T. HD : 0 2 . . . 0,5E E N B S B T Câu 99(CĐ – 2010): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 2cm . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ

B

vuông góc với trục quay và có độ lớn 2

5T

. Suất điện động cực đại trong khung dây

bằng : A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V D. 110V.

HD : 0 . . . 220 2E N B S V Câu 100(ĐH – 2009) : Từ thông qua một vòng dây dẫn là

22.10 os(100 )( )4

c t Wb

. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong

vòng dây này là :

A. 2 sin100 ( )e t V . B. 2sin(100 )( )4

e t V

C. 2sin100 ( )e t V D. 2sin(100 )( )4

e t V

HD : ' 2 1004

e Sin t

Page 28: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

26 Câu 101(CĐ – 2009): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây , diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là :

A. 0,54 Wb. B. 0,81 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,27 Wb. HD : 0 0,54NBS Wb Câu 102(ĐH – 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là :

A. 4,8 sin(40 )( )2

e t V B. 48 sin(40 )( )e t V

C. 48 sin(40 )( )2

e t V D. 4,8 sin(40 )( )e t V

HD : 0 4,84,8 os 4 4,8 os 4

2 2E NBS

e C t C t

4,8 4Sin t Câu 103(ĐH – 2011): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của

phần ứng là 5

mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là :

A. 100 vòng. B. 71 vòng. C. 200 vòng. D. 400 vòng. HD : 0 02 4 100E E N N vòng . Câu 104(CĐ – 2011) : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động , suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng :

A. 0 32

E B. 02

3E

C. 0

2E

D. 0 22

E

HD : Vì các suất điện động trong ba cuộn

dây lệch pha nhau 23

nên từ hình vẽ

ta thấy khi 1 0e thì 02 3

3| | | |2

Ee e

0E 0E O

0 32

E 0 2

2E

23

23

Page 29: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

27 Câu 105(ĐH – 2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là :

A. 3

R B. 3R C. 23R D. 2 3R

HD : Vì 2 1 2 1

3 1 3 1

3 32 2

L L

L L

f f Z Zf f Z Z

Ta lại có :

2 1

2 2 2 21 1 0 1 31

12 22 222 2 0 2

3 1

1. 13 33.3.

223

L LL Z ZLL

LL

L L

E R Z N R Z RZR ZE R Z N

RZ Z

Câu 106(CĐ – 2010): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng :

A. 16. B. 8. C. 4. D. 12.

HD : 60 8fp

n

Câu 107(CĐ – 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng :

A. 5 Hz. B. 50 Hz. C. 3000 Hz. D. 30 Hz.

HD : . 50

60n pf Hz

----------------------------3.2 - ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU----------------------------- Câu 108(ĐH – 2010): Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là :

A. 2 A. B. 3 A. C. 1 A. D. 2 A.

HD : 0o hoc hao phi 0os 220. .0,85 170 17 2

2cIUIC P P I A

Câu 109(CĐ – 2010): Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao được nối vào mạch điện ba pha có điện áp pha 220PhaU V . Công suất điện của động cơ là

6,6 3kW ; hệ số công suất của động cơ là 3

2 . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua

mỗi cuộn dây của động cơ bằng :

Page 30: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

28 A. 20 A. B. 35 A. C. 60 A. D. 105 A.

HD : - Công suất điện của mỗi cuộn dây : 6600 3 2200 3 2200 3. . os = 2200 3 20

3 . os 3220.2

phapha

U I C W I AU C

---------------------3.3 - MÁY BIẾN ÁP - TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG-------------------- Câu 110(ĐH – 2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp :

A. 84 vòng dây. B. 40 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây. HD : Ta có : N1 = 2N2 . Gọi x là số vòng còn thiếu so với dự định .

2 2

1 2 2'2 2

1 2

0,432 600

8424 0,452

U N xU N N

xU N xU N

Số vòng phải tiếp tục quấn thêm : 84-24 = 60vòng Câu 111(CĐ – 2011) : Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là P . Để cho công suất hao phí

trên đường dây chỉ còn là P

n

( với n > 1) , ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy

biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là :

A. n B. 1n

C. n D. 1n

HD :

1 1

2 22

1 12

2 212

22

1

N UN U

N UPP RN UU n

P P Rn U

Câu 112(ĐH – 2010): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì

Page 31: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

29 điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng :

A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.

HD : 1 2

1 2 2 2 2

100 23

U UU UN N N n N n N n

2 2 2

22

2 2

23

2001003

U UN n N n N n

U VUN N n

Câu 113(CĐ – 2009): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây , cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là :

A. 105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V.

HD : 1 12

2 2

70U N U VU N

Câu 114(CĐ – 2008): Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 2 sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng :

A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V. HD: Vì là máy hạ thế nên N1 = 500 vòng , N2 = 100 vòng.

Ta có : 1 12

2 2

20U N U VU N

Câu 115(ĐH – 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là :

A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.

HD : 1 12

2 2

2200U N NU N

vòng

Câu 116(CĐ – 2007): Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là :

A. 20 V. B. 10 V. C. 500 V. D. 40 V.

HD : 1 12

2 2

20U N U VU N

---------------------3.4 - SỬ DỤNG VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC ------------------------- Câu 117(CĐ – 2011) : Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua một đoạn mạch . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là :

A. 1

100s B.

1200

s C. 1

50s D.

125

s

Page 32: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

30

HD : 0,012Tt s

Câu 118(ĐH – 2010): Tại thời điểm t, điện áp 200 2 os(100 )2

u c t (trong đó u

tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1300

s

, điện áp này có giá trị là : A. 100 2 V. B. 100 V C. 100 3 V. D. 200 V.

HD : Vì điện áp đang giảm chất điểm

đang ở vị trí M . Sau đó 1

300s , chất

điểm quét được một góc :

1100 .

300 3 chất điểm đến

vị trí N ứng với điện áp u = 100 2V Câu 119(CĐ – 2010): Đặt điện áp 0 osu U c t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng :

A. 0 B. 0UL

C. 0

2U

L D. 0

2U

L

HD : - Trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm

thuần thì i trể pha hơn u một góc 2

nên từ hình vẽ khi 0u U thì lùi lại

1 góc 2 ta sẽ được i = 0.

- Hoặc : vì u vuông pha với i nên : 2 2

2 20 0

1i uI U . Khi u = U0 thì i = 0 .

Câu 120(CĐ – 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?

A. 2 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 200 lần. HD : Trong 1 chu kỳ điện áp bằng không 2 lần , 1s ứng với 50 chu kỳ có 100 lần điện áp bằng 0 trong 1s. Câu 121(ĐH – 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm :

A. 1

400s và

2400

s B. 1

500s và

3500

s

C. 1

300s và

2300

s D. 1

600s và

5600

s

M N

-100 2 100 2 200 2 - 200 2

3

O - 0U 0U - 0I 0I

Page 33: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

31

HD : 0 os(100 )2

i I C t

Ta có : T = 0,02s 0 0,01 02Tt s t

Từ hình vẽ

11

22

16100 600

556

100 600

t s

t s

------3.5 - ĐỘ LỆCH PHA VÀ CÁCH SỬ DỤNG GIẢN ĐỒ VECTƠ TRƯỢT------- Câu 122(ĐH – 2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng

giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3 , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong

trường hợp này bằng : A. 90 W. B. 160 W. C. 180 W. D. 75 W.

HD : - Khi chưa nối tắt hai đầu tụ điện, mạch có cộng hưởng điện nên ta có : 2 2

1 2ax 120m

U UR RP

- Khi nối tắt hai đầu tụ điện , từ giản đồ

véctơ ta có : 1 2( )

3. os6 2R RU U C U

Công suất lúc này là : 1 2

2

2( )

21 2

32

' 90

120

R R

UU

P WR R U

Câu 123(CĐ – 2011) : Đặt điện áp 220 2 os100 ( )u c t V vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường . Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là :

A. 2

B. 3

C. 6

D. 4

HD : /110 1os220 2

Ru i

UCU

. Vì mạch chỉ có R và C / 3i u

- 0I 0I O

t = 0

0

2I

6

56

A M

B

U

UR1 UR2

UL

3

23

6

i

Page 34: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

32 Câu 124(ĐH – 2010): Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng :

A. 354 Ω. B. 361 Ω. C. 267 Ω. D. 180 Ω. HD : Quạt điện có thể coi như cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r .

Ta có : 2 2 2 2 os 180,3R q R q RU U U U U C U V 180,3 36188176

R R

dmdm

r

U UR PIU

Câu 125(ĐH – 2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự

cảm 1

H , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp

0 os100u U c t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến

giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu

đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng :

A. 58.10 F

B. 510 F

C. 54.10 F

D. 52.10 F

HD : 5

11 1

8.10. 1 . 1 125L CLAM AB C

Z ZZTan Tan Z C FR R

Câu 126(CĐ – 2010): Đặt điện áp 0 osu U c t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch trễ pha 4

so với điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch.

B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 4

so với điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch.

C. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch sớm pha 4

so với điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch.

D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha 4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

HD : Chọn đáp án A

i

U

UR Ur

Uq UL

Page 35: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

33

Câu 127(CĐ – 2010): Đặt điện áp 0 os( )( )6

u U c t V vào hai đầu đoạn mạch gồm

điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng

điện qua đoạn mạch là 0

5sin( )( )12

i I t A . Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm

kháng của cuộn cảm là :

A. 1. B. 3 . C. 12

D. 3

2

HD : 0 0

5os( ) os( )12 2 12

i I c t I c t 1 16 12

L

L

Z RTanR Z

Câu 128(CĐ – 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha 3

so

với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng :

A.40 3 Ω. B. 20 3 Ω. C. 40Ω. D. A. 40 3

3Ω.

HD : Mạch chỉ chứa R và C nên 3 40 3

3C

CZTan ZR

Câu 129(CĐ – 2010): Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng

lệch pha nhau 23

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng :

A. 110 V. B. 220

3V. C. 220 2 V D. 220V

HD : Tam giác AMB cân có 1 góc 3

AMB đều 220AMU U V Câu 130(CĐ – 2010): Đặt điện áp xoay chiều 0 osu U c t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?

A. 0 0

0U IU I

B. 0u iU I

C. 2 2

2 20 0

1u iU I

D. 0 0

2U IU I

HD : Với mạch chỉ có R thì u cùng pha i

23

3

A

M

B

UL

UR

UC

U

i

Page 36: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

34

0

0 0 0

0 0

0

0

2

u iU I

Uu U U IRi I I U I

U IU I

Chọn C

Câu 131(ĐH – 2009): Đặt điện áp 0 osu U c t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng 3R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó :

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch.

B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch.

HD : 2 2

31

4 633

CL C

CL

C

Z RZ ZTanR Z RZ R

Z

Chọn đáp án D

Câu 132(ĐH – 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là :

A. 4

B. 3

C. 6

D. 3

HD : 2

14

L C L C

C

Z Z Z ZTanR Z R

Câu 133(ĐH – 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng ?

Page 37: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

35 A. 2 2 2 2

L R CU U U U B. 2 2 2 2R C LU U U U

C. 2 2 2 2R C LU U U U D. 2 2 2 2

C R LU U U U HD : Từ giản đồ véctơ

Chọn đáp án A Câu 134(CĐ – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

1 0 os(100 )( )4

i I c t A . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn

mạch là 2 0 os(100 )( )12

i I c t A . Điện áp hai đầu đoạn mạch là :

A. 60 2 os(100 )( )6

u c t V B. 60 2 os(100 )( )6

u c t V

C. 60 2 os(100 )( )12

u c t V D. 60 2 os(100 )( )12

u c t V

HD : Ta thấy I không đổi khi ngắt bỏ tụ điện C Z không đổi . Vì R không đổi nên :

1 2/ /os osu i u iC C 1 2/ /| | | |u i u i 1 2 4 12

2 2 12i i

u rad

Câu 135(CĐ – 2009): Đặt điện áp 0 os( )4

u U c t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ

điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng :

A. 2

B. 34

C. 2

D. 34

HD : 3

2 4i u

Câu 136(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện

trong mạch là 3

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện

thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là :

A. 23

B. 0 C. 2

D. 3

A

B

N

UL

UR

U

UC

i

Page 38: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

36

HD : 3.sin

3 23

L d d

C d

U U U

U U

/223dC L u uU U

Câu 137(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần

R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2

so với

hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là :

A. 2 ( )L L CR Z Z Z B. 2 ( )L C LR Z Z Z C. 2 ( )C C LR Z Z Z D. 2 ( )C L CR Z Z Z

HD : 2. 1 . 1 ( )L C Ld L C L

Z Z ZTan Tan R Z Z ZR R

Câu 138(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu

điện thế xoay chiều 0 sinu U t thì dòng điện trong mạch là 0 sin( )6

i I t . Đoạn

mạch điện này luôn có : A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.

HD : 06u i L CZ Z

Câu 139(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần

cảm (cảm thuần) có L = 1

H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 4

so với

cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là : A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.

HD : 1254

L CC

Z ZTan ZR

Câu 140(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch . Đoạn mạch đó :

A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

HD : Chọn đáp án A Câu 141(CĐ – 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử

: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế 0 sin( )6

u U t lên hai

Ud UL

UC

3

U

i

Page 39: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

37

đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức 0 sin( )3

i I t . Đoạn mạch AB

chứa : A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). D. cuộn dây có điện trở thuần.

HD : 2u i Chọn đáp án C

Câu 142(CĐ – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu

12R L CU U U thì dòng điện qua đoạn mạch :

A. sớm pha 2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

B. trễ pha 4

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha 4

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

D. trễ pha 2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

HD : 2 14

L C R R

R R

U U U UTanU U

chọn đáp án B

-------------------------3.6 - CÔNG SUẤT – HỆ SỐ CÔNG SUẤT-------------------------- Câu 143(ĐH – 2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp . Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

3104

C F

, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần

. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt

là : 750 2 os(100 )( )12AMu c t V và 150 os100 ( )MBu c t V . Hệ số công suất của đoạn

mạch AB là : A. 0,86. B. 0,95. C. 0,71. D. 0,84.

HD : Từ giản đồ véctơ ta có : 2 2 2 0

0 0

00

2 . . os75

(45 ) 75105

32(45 ) 0,98

AM MB AM MB

MB

U U U U U CU U

Sin SinU

Sin

os 0,84C

A

M

B

UC

UR1 UR2

UL

U

4

4

712

075

i

Page 40: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

38

Câu 144(CĐ – 2011) : Đặt điện áp 150 2 os100 ( )u c t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150V. Hệ số công suất của đoạn mạch là :

A. 3

2 B. 1. C.

12

D. 3

3

HD : 1RURCosZ U

Câu 145(CĐ – 2009): Đặt điện áp 100cos( )6

u t (V) vào hai đầu một đoạn mạch

có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là

2cos( )3

i t (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :

A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W.

HD :

50 2

2 50 3W

6u i

U V

I P UICos

Câu 146(ĐH – 2008): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một

hiệu điện thế 220 2 os( )2

u c t (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có

biểu thức là 2 2 os( )( )4

i c t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là :

A. 220 2 W. B. 440 W. C. 440 2 W. D. 220 W.

HD : 220

2 220 2W

4u i

U VI P UICos

Câu 147(CĐ – 2008): Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là :

A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W.

HD : 22 0,5 2 .10 5P I R W

Câu 148(CĐ – 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R , cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 2 sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là :

Page 41: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

39

A. 2( )r R I B. 2I R C. 2U

R r D.UI

HD : Chọn đáp án A Câu 149(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế 100 2 sin100u t (V) vào hai đầu đoạn

mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và 1L

H . Khi đó hiệu

điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :

A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.

HD : R L CU U U Cộng hưởng điện 2 2

100L

U UP WR Z

---------------------------------3.7 - VIẾT BIỂU THỨC u , i ----------------------------------- Câu 150(ĐH – 2011): Đặt điện áp 2 osu U c t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là :

A. 2 2

2 2

12

u iU I

B. 2 2

2 2

14

u iU I

C. 2 2

2 2 1u iU I

D. 2 2

2 2 2u iU I

HD:Trong đoạn mạch chỉ có C thì u và i vuông pha nhau2 2 2 2

2 2 2 20 0

1 2i u i uI U I U

Câu 151(ĐH – 2010): Đặt điện áp 0 osu U c t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là :

A. 2uiL

B. 1uiR

C. 3i u C D. 2 21( )

uiR L

C

HD : Vì uR cùng pha với i Chọn đáp án B Câu 152(ĐH – 2010): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là :

A. 0 os( )2

Ui c tL

B. 0 os( )22

Ui c tL

C. 0 os( )2

Ui c tL

D. 0 os( )22

Ui c tL

HD : Đoạn mạch chỉ có L thì i trể pha 2 so với u 0 os( )

2Ui c t

L

Page 42: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

40 Câu 153(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc

nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có 1 ( )10

L H

, tụ điện có 310 ( )

2C F

điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 20 2 os(100 )( )2Lu c t V . Biểu thức điện

áp giữa hai đầu đoạn mạch là :

A. 40cos(100 )( )4

u t V B. 40 2 cos(100 )( )

4u t V

C. 40 2 cos(100 )( )4

u t V D. 40cos(100 )( )4

u t V

HD : Ta có : 2 2C L C LZ Z U U

Từ giản đồ véctơ0 0 . 2 40

34 4

L

L

U U V

Chọn đáp án D Câu 154(ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch

gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

4(H) thì dòng điện

trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp 150 2 os120 ( )u c t V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là :

A. 5 2 os(120 )( )4

i c t A B. 5 2 os(120 )( )4

i c t A

C. 5 os(120 )( )4

i c t A D. 5 os(120 )( )4

i c t A

HD :

0030 530 30 2

1130

4 4L i u

UI AR Z ZTanZ L

Chọn đáp án D

Câu 155(ĐH – 2009) : Đặt điện áp 0 os(100 )( )3

u U c t V vào hai đầu một tụ điện

có điện dung 42.10 ( )F

. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường

độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :

UR

UL

UC = 2UL

34

4

4

4

U

i

Page 43: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

41

A. 5cos(100 )( )6

i t A B. 4 2 cos(100 )( )6

i t A

C. 4 2 cos(100 )( )6

i t A D. 5cos(100 )( )6

i t A

HD : 2 2 2 2

02 2 2 2 20 0 0 0

1 1 5C

i u i u I AI U I I Z ;

2 6i u Chọn đáp án A

Câu 156(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều 0 os(100 )( )3

u U c t V vào hai đầu

một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 ( )

2L H

. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn

cảm là 100 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là :

A. 2 3 os(100 )( )6

i c t A B. 2 2 os(100 )( )6

i c t A

C. 2 2 os(100 )( )6

i c t A D. 2 3 os(100 )( )6

i c t A

HD : 2 2 2 2

02 2 2 2 20 0 0 0

1 1 2 3L

i u i u I AI U I I Z ;

2 6i u Chọn D

Câu 157(CĐ – 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng :

A. 50 2 V. B. 30 2 V. C. 50 V. D. 30 V.

HD : 22050 50 2R L CU U U U V U V

Câu 158(CĐ – 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng :

A. 5 2 V. B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V. HD : 2 2 2 10 2R L RU U U U V Câu 159(CĐ – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng :

A. 220 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 260 V.

HD : 22 100R L CU U U U V ----------------------------3.8 - MẠCH ĐIỆN CÓ R THAY ĐỔI------------------------------ Câu 160(ĐH – 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của

Page 44: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

42 đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1 . Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là:

A. 1

1os5

c ; 2

1os3

c B. 1

1os3

c ; 2

2os5

c

C. 1

1os5

c ; 2

2os5

c D. 1

1os2 2

c ; 2

1os2

c

HD : Ta có : 1 2 2 1

2 1 2 1

2 22 4

C C

R R

U U Z ZU U R R

. Ta có : 1 1 2

2 2 1

os 1.os 2

C R ZC R Z

.

Từ :2 2 2 2

2 1 2 22 1 11 12 2 2 2

2 1 2 1 1

2 4( ) 14 os4 16 5

C CC

C

Z Z R Z R Z RZ R CR R R R R Z

22os5

C

Câu 161(CĐ – 2010): Đặt điện áp 200cos100 ( )u t V vào hai đầu đoạn mạch gồm

một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

H . Điều chỉnh

biến trở để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng :

A. 2 A. B. 1 A. C. 2

2A. D. 2 A

HD : 2

ax . 2 100 2 12m L LUP R Z Z Z I A

R

Câu 162(CĐ – 2010): Đặt điện áp 2 os ( )u U c t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là :

A. 400 V. B. 200 V. C. 100 2 V. D. 100 V.

HD :

2

22 222

U R 0L CL C

U RP PR P Z ZR Z Z

Theo Viét : 2

1 2 200UR R U VP

Câu 163(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:

A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.

Page 45: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

43

HD : Có hai giá trị của R để P không đổi thỏa : 2 21 2 100CR R Z (1)

Mà : 2 2 2 2 2 2 21 2 2 1 2 1 2 12 2 2 4 3.100C C C CU U Z Z R Z R Z R R (2)

Từ (1) và (2) 1

2

50200

RR

Câu 164(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL , dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm , khi đó :

A. 2

0L

C

ZRZ

B. 0 | |L CR Z Z C. 2

0

m

UPR

D. 0 L CR Z Z

HD :

2 22

2 22L C L C

U R UP I RR Z Z Z Z

RR

Theo BĐT Cosi : 22

ax 0 00 0

| |2

L Cm L C

Z ZUP R R Z ZR R

Câu 165(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi . Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng :

A. 0,5. B. 0,85. C. 2

2. D. 1.

HD :

2

ax 22

2| | os2 2m L C

L C

U RP R Z Z CR R Z Z

--------------------------3.9 - MẠCH ĐIỆN CÓ L THAY ĐỔI------------------------------- Câu 166(ĐH – 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là :

A. 80 V. B. 64 V. C. 136 V. D. 48 V.

HD :

ax

ax ax

ax

2 2

2

22 2

80m

m m

m

R CL

C L L C

R L C

U UUU U U U U U V

U U U U

----------------------------3.10 - MẠCH ĐIỆN CÓ C THAY ĐỔI---------------------------- Câu 167(ĐH – 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có

Page 46: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

44

độ tự cảm 15

H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ

điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng :

A. 20 Ω. B. 10 2 Ω. C. 20 2 Ω. D. 10 Ω.

HD : 2 2 2 2

3 10 22

L L LCmax

U R Z U R Z ZU U RR R

Câu 168(CĐ – 2011) : Đặt điện áp 0 osu U c t (U0 và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được . Khi dung kháng là 100Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W . Khi dung kháng là 200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V . Giá trị của điện trở thuần là : A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω.

HD : - Khi 100CZ thì mạch có cộng hưởng điện nên ta có : 2ax

100. 100

L C

M

Z ZU P R R

- Khi 200CZ ta có 100 2CU

Từ :

22 22

22

100 2 100 100200 100 200

C

C

U U RI RZ Z R

Câu 169(ĐH – 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

4104

F

hoặc 410

2F

thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá

trị của L bằng :

A. 13

H

B. 12

H

C. 3 H

D. 2 H

HD : Ta có : 1

2

400200

C

C

ZZ

. Khi có hai giá trị của C làm P không đổi thì cảm kháng

sẽ là : 1 2 33002

C CL

Z ZZ L H

Câu 170(ĐH – 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay

đổi giá trị R của biến trở. Với 1

2CC thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng :

A. 200 2 V. B. 100V. C. 200V. D. 100 2 V.

Page 47: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

45

HD : - Khi

1 221

U.RR

L C

C C UR Z Z

. Từ biểu thức ta thấy RU không phụ

thuộc vào R 1C LZ Z

- Khi

2 21

1 222 2 200

2L

C C L AN

L C

U R ZCC Z Z Z U U VR Z Z

Câu 171(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30Ω , cuộn cảm thuần có độ tự

cảm 0,4

(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng : A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V.

HD : Điều chỉnh C để ULmax mạch có cộng hưởng điện :

ax max ax4 . 160m L m LUI A U I Z VR

Câu 172(CĐ – 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần

100 Ω , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự cảm 1 H

và tụ điện có điện dung

C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200 2 sin100π t(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng :

A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V. HD : Điều chỉnh C để ULmax mạch có cộng hưởng điện :

ax max ax2 . 200m L m LUI A U I Z VR

----------------------------3.11 - MẠCH ĐIỆN CÓ f THAY ĐỔI---------------------------- Câu 173(ĐH – 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với 2 2CR L . Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là :

A. 0 1 2

1 ( )2

B. 0 1 2

C. 2 2 20 1 2

1 1 1 1( )2

D. 2 2 20 1 2

1 ( )2

HD : - 2 giá trị của làm UC không đổi thỏa : 2

2 21 2 2

2L R CL C

(1)

- Điện áp trên bản tụ đạt cực đại khi : 2

20 2

22

L R CL C

(2)

Page 48: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

46

- Từ (1) và (2) 2 2 20 1 2

12

Câu 174(ĐH – 2011): Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là :

A. 2 1

23

f f B. 2 1

43

f f C. 2 1

34

f f D. 2 1

32

f f

HD : - Khi 1

2 21 1

1

2 6341 8 4

2

L

C

Z f Lf f f LC

Zf C

(1)

- Khi 2f f : mạch có cộng hưởng điện 2 224 1f LC (2)

- Từ (1) và (2) 2 123

f f

Câu 175(ĐH – 2011): Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100πt + φ1) ; u2 = U 2 cos(120πt + φ2) và u3 = U 2 cos(110πt + φ3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 = I 2 cos100πt

; i2 = I 2 cos(120πt + 23 ) và i3 = I’ 2 cos(110πt - 2

3 ) . So sánh I và I’, ta có :

A. I = I’. B. I = I’ 2 . C. I < I’. D. I > I’. HD : Dựa vào đồ thị phụ thuộc vào của I ta thấy với 100 110 120 thì 'I I Câu 176(ĐH – 2010): Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1

12 LC

. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng :

A. 1

2 B. 1

2 2 C. 12 D. 1. 2

I

100 110 120

I

I’ MaxI

0

Page 49: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

47

HD : 22

U.RR

L C

UR Z Z

. Từ biểu thức ta thấy RU không phụ thuộc vào R

11 2C LZ ZLC

Câu 177(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là :

A. 1 2

1LC

B. 1 2

2LC

C. 1 2

1LC

D. 1 2

2LC

HD : Hai giá trị của mà I không đổi thỏa : 21 2

1CH LC

Câu 178(CĐ – 2009): Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai

đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25

36H

và tụ

điện có điện dung 410 F

mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá

trị của ω là : A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 120π rad/s. D. 150π rad/s.

HD :

Từ gt 10020050

U VRP W

thỏa 2UP

R mạch có cộng hưởng điện 1 120 rad

sLC

Câu 179(CĐ – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là :

A. 2LC

B. 1LC

C. 2LC

D. 1

2 LC

HD : Chọn đáp án D Câu 180(CĐ – 2007): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế

0 sinu U t , với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi 1 200 rad/s hoặc 2 50 rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số góc ω bằng :

A. 40π rad/s. B. 125π rad/s. C. 100π rad/s. D. 250π rad/s.

HD : Áp dụng công thức : 1 2 100CHrad

s

Page 50: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

48 ------------------------------------3.12 - GHÉP PHẦN TỬ--------------------------------------- Câu 181(ĐH – 2011): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25A ; 0,5A ; 0,2A . Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là :

A. 0,15A B. 0,2 A. C. 0,3A D. 0,05A

HD : 2 2 22

0,2

0,25 0,5 0,2L C

U UI AR Z Z U U U

Câu 182(CĐ – 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều 5 2 sinu t (V) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là :

A. 300 Ω. B. 100 Ω. C. 100 2 Ω . D. 100 3 Ω . HD : 1 2 3 L CI I I R Z Z nên khi mắc các phần tử nối tiếp thì trong mạch sẽ

có cộng hưởng điện 100UZ RI

Page 51: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

49

CHƯƠNG 4 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ -------------------------4.1 - ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ-------------------------- Câu 183(ĐH – 2011): Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung 62.10C F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng 6.10 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng :

A. 0,25 Ω B. 1 Ω C. 2 Ω D. 0,5 Ω

HD : 00 0 0

0

0

2 2. . 8 1

8

IR r

UI CU CU rT T R rI I

U

Câu 184(ĐH – 2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 41,5.10 s . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là : A. 46.10 s B. 43.10 s C. 42.10 s D. 412.10 s HD : Khi năng lượng điện trường giảm xuống

còn một nửa giá trị cực đại 2201 1 1.

2 2 2Qq

C C

0 22

Qq Thời gian ngắn nhất = thời gian

giảm từ Q0 về 0 22

Q 4

1 .1,5.104 (1) .

Khi u giảm từ Q0 về 0

2Q

: 2 2.3

t (2) . Từ (1) và (2) 42 2.10t s

Câu 185(ĐH – 2011): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện 0,12cos2000i t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng :

A. 12 3 V B. 6 2 V C. 5 14 V D. 3 14 V

0

2

Q 0 2

2

Q

0Q 0Q

Page 52: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

50

HD : 2 22

22 2 2 2 2 2 0

0 00

1

3 148

2 2 2

L LILCLC u I i L I u V

II Cii

Câu 186(CĐ – 2011) : Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm

thuần có độ tự cảm 0,4 H

và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh

109

C pF

thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng :

A. 300m B. 400m C. 200m D. 100m HD : 2 400c LC m Câu 187(CĐ – 2011) : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung . Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m ; khi tụ có điện dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km . Tỉ số C2/C1 là : A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1

HD : 2

1 1 2 2

1 12 2

2100

2

c LC CCc LC

Câu 188(ĐH – 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị :

A. từ 2.10–8 s đến 3,6.10–7 s B. từ 4.10–8 s đến 2,4.10–7 s C. từ 4.10–8 s đến 3,2.10–7 s D. từ 2.10–8 s đến 3.10–7 s

HD : 8 71 22 2 4.10 3,2.10LC T LC s T s Chọn đáp án C

Câu 189(ĐH – 2010): Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch . Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là :

A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 1/4

HD :

2 1

01 02 0

1 2 2 12 12 2 2 2

11 1 01 0 1 21 22 2 2 201 01 2 02 0 2 101 022 22 22 202 02

2

| | | | 22

1 2

1

T TQ Q Q

q q q T TT Tii q I Q Ti i

I Q i I Q TI Ii qI Q

Page 53: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

51 Câu 190(ĐH – 2010): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là :

A. 800 B. 1000 C. 625 D. 1600 HD : Vì tần số sóng mang gấp 800 lần tần số dao động âm tần nên khi dao động âm tần thực hiện được 1 dao động toàn phần thì dao động cao tần sẽ thực hiện được 800 dao động toàn phần . Câu 191(ĐH – 2010): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là :

A. 4Δt B. 6Δt C. 3Δt D. 12Δt

HD : 3. . 62 2 6

Tt T T T t

Câu 192(ĐH – 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là 20

2CU

B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 0

CUL

C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm 2

t LC

D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm 2

t LC là

20

4CU

HD : Chọn đáp án A Câu 193(CĐ – 2010): Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là :

A. 2 2 20( )i LC U u B. 2 2 2

0( )Ci U uL

C. 2 2 20( )i LC U u D. 2 2 2

0( )Li U uC

3

0Q - 0Q O 0

2Q

t = 0

Page 54: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

52

HD : 2 2 2 2 2 20 0

1 1 12 2 2

CCU Li Cu i U uL

Câu 194(CĐ – 2010): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 62.10 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A . Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng :

A. 610

3s

B. 310

3s

C. 74.10 s D. 54.10 s

HD : Ta có : 5

0

0

2 2 4.10T sIQ

Câu 195(ĐH – 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là :

A. 2,5π.10-6s B. 10π.10-6s C. 5π.10-6s D. 10-6s

HD : 65 .102Tt LC s

Câu 196(CĐ – 2009): Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là :

A. 30 m B. 300 m C. 3 m D. 0,3 m

HD : 3c mf

Câu 197(CĐ – 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do . Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là :

A. 103kHz B. 3.103kHz C. 2,5.103kHz D. 2.103kHz

HD : Ta có : 30

0

1 . 102 2

If kHzQ

Câu 198(CĐ – 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì :

A. 0 0

LU IC

B. 00

IULC

C. 0 0

CU IL

D. 0 0U I LC

HD : 2 20 0 0 0

1 12 2

LCU LI U IC

Câu 199(ĐH – 2008): Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ

Page 55: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

53 dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện

trong mạch có giá trị 0

2I

thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là :

A. 0

34

U B. 0

34

U C. 0

12

U D. 0

32

U

HD :

0

2 2 0

2 20 0

2 321

Iiu U

u iU I

Câu 200(ĐH – 2008): Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là :

A. 4.10-10 C B. 6.10-10 C C. 2.10-10 C D. 8.10-10 C

HD : 2 2

2 2 2 2 2 1000

1 1 1 8.102 2 2

Q q Li i Q q q CC C

Câu 201(CĐ – 2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng :

A. 9 mA B. 12 mA C. 3 mA D. 6 mA

HD : 2 2 2 50 3,6.10 6Ci U u i mA

L

Câu 202(ĐH – 2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu :

A. 3

400s B.

1300

s C. 1

1200s D.

1600

s

HD :

1 100

3

radsLC

t rad

1

300t s

Câu 203(ĐH – 2007): Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là :

O 0Q 0Q 0

2Q

3

0t

Page 56: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

54

A. 7,5 2 mA B. 15 mA C. 7,5 2 A D. 0,15 A

HD : 2 20 0 0 0

1 1 0,152 2

CCU LI I U AL

------------------------4.2 - MẠCH DAO ĐỘNG CÓ C THAY ĐỔI------------------------- Câu 204(ĐH – 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị :

A. 5C1 B. 1

5C

C. 5 C1 D. 1

5C

HD : 1

1 12

12

12

1 552

fLC CC

fLC

Câu 205(ĐH – 2010): Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung :

A. C = C0 B. C = 2C0 C. C = 8C0 D. C = 4C0 HD : Mắc song song Cbộ = C0 + C

1 00

2 0

20 28

60 2 ( )

c LCC C

c L C C

Câu 206(CĐ – 2010): Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi 1C C thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi 2C C thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz

. Nếu 1 2

1 2

C CCC C

thì tần số dao động riêng của mạch bằng :

A. 10 kHz B. 70 kHz C. 24 kHz D. 50 kHz

HD : 2 21 22 2

11 2

1 2

1 1 1 1 504 42 2

f f f HzLC LCLC C CL

C C

Câu 207(CĐ – 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là :

A. 17,5 MHz B. 2,5 MHz C. 6,0 MHz D. 12,5 MHz

Page 57: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

55

HD : 1 22 2

1 2 1 22 2 2 2

1 2

1 1 1 62 2 1 12

4 4

f ff MHzLC LC LC f f

f f

Câu 208(ĐH – 2008): Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng :

A. 4C B. 3C C. C D. 2C HD : Mắc song song thì Cbộ = C + C’

1

2

20 2' 3

40 2 ( ')

c LCC C

c L C C

Câu 209(CĐ – 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có

điện dung 3C

thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng :

A. 4f B. 2f

C. 4f

D. 2f

HD : Khi mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 3C

.3'

43

CC CC CC

1 1 1' 2. 2

2 ' 224

f fLC C LCL

------------------------4.3 - NĂNG LƯỢNG MẠCH DAO ĐỘNG--------------------------- Câu 210(ĐH – 2011): Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF. Nếu mạch có điện trở thuần 210 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng :

A. 72 mW B. 72 μW C. 36 mW D. 36 μW

HD : 2 2

2 50 01 7,2.10 722 2I CUP I R R R J J

L

Câu 211(CĐ – 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng :

A. 2,5.10-3 J B. 2,5.10-1 J C. 2,5.10-4 J D. 2,5.10-2 J

HD : 2 4max 0

1W 2,5.102dW CU J

Page 58: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

56 Câu 212(CĐ – 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng :

A. 4.10-5 J B. 5.10-5 J C. 9.10-5 J D. 10-5 J

HD : 2 2 50

1W 5.102t C U u J

Câu 213(CĐ – 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là :

A. 1,0. 10 – 4 s B. 2,0.10 – 4 s C. 4,0.10 – 4 s D. 0,5.10 – 4 s

HD : 4' 1,0.102TT s

Page 59: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

57

CHƯƠNG 5 : SÓNG ÁNH SÁNG -----------------------------------5.1 - TÁN SẮC ÁNH SÁNG----------------------------------- Câu 214(ĐH – 2011) : Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu :

A. đỏ, vàng, lam B. lam, tím C. tím, lam, đỏ D. đỏ, vàng HD : Chiết suất của môi trường đối với các tia sáng : ntím nlam nlục nvàng nđỏ Góc giới hạn phản xạ toàn phần của tia lục khi truyền từ nước ra không khí

: 1sin ghluc

in

. Vậy các tia ló ra ngoài không khí phải có góc giới hạn lớn hơn của tia

lục , tức là phải có chiết suất nhỏ hơn nlục có 2 tia đơn sắc là đỏ và vàng thỏa yêu cầu này . Câu 215(ĐH – 2011): Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685 . Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là :

A. 36,9 mm B. 4,5 mm C. 5,4 mm D. 10,1 mm HD : Với lăng kính có góc chiết quang nhỏ ( 010A ) thì góc lệch giữa tia tím và tia đỏ :

36.( ) (1,685 1,642). 4,5.10180t dD n n A rad

Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn : 3. 1,2.4,5.10 5,4l d D mm Câu 216(CĐ – 2011) : Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852 . Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là : A. 81,78.10 m/s B. 81,59.10 m/s C. 81,67.10 m/s D. 81,87.10 m/s

HD : 81,78.10c mn vv s

Câu 217(CĐ – 2010): Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 04A đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng :

A. 00,336 B. 01,416 C. 013,312 D. 00,168 HD : 0 0( ) (1,685 1,643).4 0,168t dD n n A Câu 218(CĐ – 2008): Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt

Page 60: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

58 trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng :

A. 95

B. 134133

C. 133134

D. 59

HD : 1 1 2

2 1

2

59

ch

ch

Câu 219(CĐ – 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này :

A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm C. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm

HD : Tần số của ánh sáng không đổi khi truyền qua các môi trường khác nhau nên ta

có : 1 2

1 2

v vf

vì 2 1v v 2 1 . Chọn đáp án C

Câu 220(CĐ – 2008): Một lăng kính có góc chiết quang 300 và chiết suất tuyệt đối bằng 2 , đặt trong không khí. Khi chiếu chùm sáng hẹp, đơn sắc nằm trong thiết diện thẳng

của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì chùm sáng truyền thẳng đến mặt bên thứ hai của lăng kính. Góc lệch giữa chùm tia ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính so với chùm tia tới mặt bên thứ nhất của lăng kính bằng :

A. 150 B. 300 C. 250 D. 450

HD : Công thức lăng kính :

1 1

2 2

1 2

1 2

sin sinsin sin

i n ri n r

r r AD i i A

với 1

0

030

2

iA

n

015D

---------------------5.2 - GIAO THOA VỚI MỘT NGUỒN ĐƠN SẮC--------------------- Câu 221(ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :

A. 0,50 μm B. 0,45 μm C. 0,48 μm D. 0,64 μm

HD : 1

2

1 125( 25) 0,480,8

Di D cmaD mi

a

Câu 222(ĐH – 2011): Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu

Page 61: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

59 lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì :

A. khoảng vân tăng lên. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống.

HD : àngàng àng

àn

.

.

LamLam

VV Lam V

Lam V g

Dia

Di i i

a

Khoảng vân tăng lên

Câu 223(ĐH – 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là :

A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.

HD : 1 9,33LNi

Có tổng cộng 17 vân gồm 9 vân sáng và 8 vân tối

Câu 224(ĐH – 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng :

A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.

HD : Vân sáng thứ 3 ứng với k = 2 2 11 2,52

d d k

Câu 225(CĐ – 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được :

A. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 2 vân sáng và 1 vân tối. C. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối.

HD :

1 2

1 2

1,7 3,81,2 3,30,5 0,5

ss

tt

x xk ki ikx xk

i i

Có 2 vân sáng và 2 vân tối

Câu 226(CĐ – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là :

A. 6,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 5,5.1014 Hz.

HD : 147,5.10ia c cDf HzD f ia

Page 62: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

60 Câu 227(CĐ – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ :

A. λ3. B. λ1. C. λ2 và λ3. D. λ2.

HD : 2 11,5d d k k

với k = 1,2,3…chỉ có 1 thỏa cho k = 2

Câu 228(CĐ – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là :

A. 11. B. 13. C. 17. D. 15.

HD : 1 14LNi

, Số vân sáng là N nguyên , lẻ , lớn nhất có 13 vân sáng

Câu 229(CĐ – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là :

A. 0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,6 μm. D. 0,4 μm.

HD : ax 0,4s

sDx k ma kD

Câu 230(CĐ – 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân :

A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm.

HD :

11

22 1

2 12

0,4

Dia i i mmDi

a

Câu 231(CĐ – 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :

A. 0,45.10-6 m. B. 0,60.10-6 m. C. 0,50.10-6 m. D. 0,55.10-6 m.

HD : 3,6 0, 45 0,68

iai mm mD

Câu 232(ĐH – 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng :

A. 0,40 μm. B. 0,76 μm. C. 0,48 μm. D. 0,60 μm.

Page 63: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

61

HD : 3,6 0,9 0,64

iai mm mD

Câu 233(CĐ – 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) :

A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.

HD : 3sDx k ka

--------------5.3 - GIAO THOA VỚI HAI HOẶC BA NGUỒN ĐƠN SẮC-------------- Câu 234(ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 0,42 m , 2 0,56 m và

3 0,63 m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là :

A. 23 B. 27 C. 26 D. 21 HD : - 1 2 3: : 0,42 : 0,56 : 0,63 6 :8 :9 . BSCNN(6 , 8 , 9) = 72

- Vân trùng đầu tiên ứng với vân sáng bậc 72 126 của 1 , vân sáng bậc

72 98 của 2 và vân sáng bậc

72 89 của 3 . Vậy trong khoảng hai vân trùng

liên tiếp có 11 + 8 + 7 = 26 vân sáng kể cả các vân trùng của hai bức xạ . - Trong khoảng giữa hai vân trùng : 1 và 2 trùng nhau 2 vân , 2 và 3 không trùng nhau ; 3 và 1 trùng nhau 3 vân Số vân sáng quan sát được là 26 – 2 – 3 = 21 vân

Câu 235(CĐ – 2011) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa áng sáng , chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,66 m và 2 0,55 m . Trên màn quan sát , vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng 2 ? A. Bậc 7 B. Bậc 6 C. Bậc 9 D. Bậc 8

HD : 1 2 11 2 1 2 2 1

2

6D Dx x k k k ka a

Câu 236(ĐH – 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là :

A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm

HD : Ta có : d. . 80 560500 575 6,3 7,2 7

l l d l d l

l d d

k k k nmk k

Page 64: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

62 Câu 237(CĐ – 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn

quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số 1

2

bằng :

A. 23

B. 56

C. 65

D. 32

HD : 1 2

2 1

10 512 6

kk

Câu 238(ĐH – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là :

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

HD : Ta có :

1 21

2 12

1 21 1

1 1

4 8 12 16 ....3 6 9 123,1 12,2

kk

kk

x a x ak kD D

có 3 vân trùng

Câu 239(ĐH – 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng) , khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là :

A. 9,9 mm B. 19,8 mm C. 29,7 mm D. 4,9 mm

HD : 1 2 21 2 2

2 1

33 0,66.1,225. 9,925 2

k Dx x k mmk a

----------------------5.4 - GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG-------------------------- Câu 240(CĐ – 2011) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là 2mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m . Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0, 40 m đến 0,76 m . Trên màn , tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối ? A. 6 bức xạ B. 4 bức xạ C. 3 bức xạ D. 5 bức xạ

HD : ax min

0,5 0,5 3,8 7,8t tm

xa xak kD D có 4 bức xạ cho vân tối .

Câu 241(ĐH – 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng :

Page 65: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

63 A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm.

HD : 1 1

2 2ax min

2 0,61,6 3,2

3 0,4s sm

k mxa xak kk mD D

Câu 242(ĐH – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác ?

A. 8. B. 7. C. 4. D. 3.

HD :

min

4.0,76 3,044 8

4s

s

xaD kxak

D

có 4 vân sáng thỏa yêu cầu đề bài

------------------------------------------5.5 - TIA X------------------------------------------------- Câu 243(CĐ – 2011) : Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25kV . Bỏ qua động năng của electron khi bức ra từ catôt . Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng : A. 31,57pm B. 39,73pm C. 49,69pm D. 35,15pm

HD : minmin

. 49,69AKAK

hc hceU pmeU

Câu 244(ĐH – 2010): Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là :

A. 13,25 kV B. 5,30 kV C. 2,65 kV D. 26,50 kV HD : ax 26,5AK m AKeU hf U kV Câu 245(CĐ – 2010): Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là 42.10AKU V , bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng :

A. 174,83.10 Hz B. 214,83.10 Hz C. 184,83.10 Hz D. 194,83.10 Hz HD : 18

ax max 4,83.10AK meU hf f Hz Câu 246(ĐH – 2008): Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng 346,625.10h J.s , điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là :

A. 6,038.1018 Hz B. 60,380.1015 Hz C. 6,038.1015 Hz D. 60,380.1018 Hz

HD : 18ax max 6,038.10AK meU hf f Hz

Câu 247(ĐH – 2007): Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C, 3.108m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là :

Page 66: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 SÓNG ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

64 A. 0,4625.10-9 m B. 0,5625.10-10 m C. 0,6625.10-9 m D. 0,6625.10-10 m

HD : 10min

min

. 0,6625.10AKAK

hc hceU meU

Câu 248(CĐ – 2007): Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 116, 21.10 m . Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân

không và hằng số Plăng lần lượt là 191,6.10 C , 83.10 m/s và 346,625.10 .J s . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là :

A. 2,00 kV B. 20,00 kV C. 2,15 kV D. 21,15 kV

HD : min

. 20AK AKhceU U kV

Page 67: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

65

CHƯƠNG 6 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ---------------------------------6.1 - LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG---------------------------------- Câu 249(ĐH – 2011): Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là :

A. 1057 nm. B. 661 nm. C. 220 nm. D. 550 nm.

HD : 0 661hc nmA

Câu 250(ĐH – 2011): Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là :

A. 45

B. 15

C. 110

D. 25

HD : .

' '.'

hcP n

hcP n

' ' ' 0,26 ' 2. 0,2 .' 0,52 5

P n n nP n n n

Câu 251(ĐH – 2011): Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,30 μm vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế 2AKU V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng λ2 = 0,15 μm thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng : A. 181,325.10 J B. 193,425.10 J C. 199,825.10 J D. 196,625.10 J HD:

11

19max A max 1

2 2 1

A max max

| |

1 1W W | | 6,625.10

W W

h

K h AK

K AK

hc A e U

hc A e U hc eU J

eU

Câu 252(CĐ – 2011) : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 . Chiếu bức xạ có

bước sóng bằng 0

3

vào kim loại này . Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp

thụ từ phôtôn của bức xạ trên , một phần dùng để giải phóng nó , phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó . Giá trị động năng này là :

A. 0

3hc

B. 02

hc

C. 03

hc

D. 0

2hc

Page 68: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

66

HD : max max max00 0 0

2W W W

3

k k khc hc hc hc hc

Câu 253(ĐH – 2010): Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10–19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là :

A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4.

HD : 0 0,28hc mA

chỉ có λ1 và λ2 thỏa định luật I quang điện .

Câu 254(ĐH – 2010): Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ?

A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.

HD : ' 0,5c mf

ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng

phát quang chọn đáp án A Câu 255(CĐ – 2010): Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số

145.10 Hz . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng :

A. 190,33.10 B. 203,02.10 C. 193,02.10 D. 193,24.10

HD : Công suất nguồn sáng : 19. 3,02.10PP n hf nhf

Câu 256(CĐ – 2010): Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 m . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ?

A. 0,45 μm. B. 0,35 μm. C. 0,50 μm. D. 0,60 μm. HD : Chọn đáp án D Câu 257(ĐH – 2009): Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm , λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó ?

A. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Hai bức xạ (λ1 và λ2). D. Chỉ có bức xạ λ1.

HD : 0 0,26hc mA

Chọn đáp án C

Câu 258(ĐH – 2009): Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng :

A. 9,61.105 m/s. B. 1,34.106 m/s. C. 2,29.104 m/s. D. 9,24.103 m/s.

Page 69: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

67 HD : Bức xạ có bước sóng nhỏ hơn sẽ cung cấp cho e quang điện vận tốc ban đầu lớn

hơn ax0

2 1 1.mhcVm

34 8

531 6 6

2.6,625.10 .3.10 1 1 9,61.109,1.10 0,243.10 0,5.10

ms

Câu 259(CĐ – 2009): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10– 4 W. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1s là :

A. 4.1014. B. 3.1014. C. 6.1014. D. 5.1014.

HD : 14. 5.10hc PP n nhc

Câu 260(CĐ – 2009): Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là :

A. 0,42 eV. B. 0,21 eV. C. 4,22 eV. D. 2,11 eV.

HD : 19

1919

3,37.103,37.10 2,111,6.10

hc J eV

Câu 261(CĐ – 2009): Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là :

A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1031 J. D. 3,3696.1032 J. HD : 26 31. 3,9.10 .86400 3,3696.10E P t J Câu 262(ĐH – 2008): Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1 , V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là :

A. V2. B. (V1 + V2). C. V1. D. |V1 - V2|. HD : Điện thế cực đại của quả cầu khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ chính là điện thế cực đại của quả cầu ứng với bức xạ có năng lượng lớn nhất (bước sóng nhỏ nhất hay tần số lớn nhất) chọn đáp án A. Câu 263(CĐ – 2008): Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 μm thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, khối lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là 9,1.10-31 kg và vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là 4.105 m/s. Công thoát êlectrôn của kim loại làm catốt bằng :

A. 6,4.10-20 J. B. 3,37.10-19 J. C. 3,37.10-18 J. D. 6,4.10-21 J.

HD : 2 19ax

1 3,37.102 m

hc A mV A J

Câu 264(ĐH – 2007): Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì

Page 70: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

68 vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2

với 2 1

34

v v . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là :

A. 1,00 μm. B. 0,42 μm. C. 1,45 μm. D. 0,90 μm.

HD

21max

1 0

22max

2 0

1212

hc hc mV

hc hc mV

21max

1 00 1

21max

1 0

9 9 9 1. . .16 16 16 2 21 0,42

9 1 13.1,2 16 2

hc hc mVm

hc hc mV

Câu 265(ĐH – 2007): Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108m/s . Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng :

A. 6,9.1015MW. B. 3,9.1020MW. C. 4,9.1040MW. D. 5,9.1010MW.

HD : 2 14 8 2

26 20. 3,744.10 .(3.10 ) 3,9.10 W 3,9.10 W86400

E m cP Mt t

Câu 266(CĐ – 2007): Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là :

A. 0,33 μm. B. 0,66. 10-19 μm. C. 0,22 μm. D. 0,66 μm.

HD : 0 0,66hc mA

Câu 267(CĐ – 2007): Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34J.s . Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là :

A. 70,00.10-19J. B. 17,00.10-19J. C. 1,70.10-19J. D. 0,70.10-19J.

HD : 19max dmax

0 0

1 1= +W W 1,70.10dhc hc hc J

-----------------6.2 - QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUYÊN TỬ HIDRO------------------ Câu 268(ĐH – 2011): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử

hiđrô được xác định bởi công thức 2

13,6nE

n

(eV) (với n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron

trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là :

A. λ2 = 5λ1. B. 189λ2 = 800λ1. C. 27λ2 = 128λ1. D. λ2 = 4λ1.

Page 71: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

69

HD :

193 1 2 2

1 22 1

19 15 2 2 2

2

1 113,6 .1,6.103 1 800 189 800

1891 113,6 .1,6.105 2

hc E E

hc E E

Câu 269(ĐH – 2011): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 110 5,3.10r m . Ở một

trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là 102,12.10r m . Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng :

A. O. B. M. C. L. D. N.

HD : 2

0

2nrn nr

Quỹ đạo dừng L

Câu 270(CĐ – 2011) : Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính lớn gấp 9 lần so với bán kính Bo . Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau . Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số : A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

HD : 2

0

9 3nr n nr . Số tần số nhiều nhất có thể = ( 1) 3

2n n

Câu 271(CĐ – 2011) : Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có bước sóng 486nm . Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là : A. 154,09.10 J B. 194,86.10 J C 194,09.10 J D. 203,08.10 J

HD : 34 8

199

6,625.10 .3.10 4,09.10486.10m n

mn

hcE E E J

Câu 272(ĐH – 2010): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử

hiđrô được tính theo công thức 2

13,6nE

n (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong

nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng :

A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.

HD : 193 2 322 2

32

1 113,6 .1,6.10 0,65763 2

hc E E m

Câu 273(ĐH – 2010): Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21 , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31 . Biểu thức xác định λ31 là:

A. 32 2131

21 32

B. 31 32 21 C. 31 32 21 D. 32 2131

21 32

Page 72: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

70

HD : 32 213 1 3 2 2 1 31

31 32 21 21 32

hc hc hcE E E E E E

Câu 274(ĐH – 2010): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt :

A. 12r0. B. 4r0 . C. 9r0 . D. 16r0 . HD : 2

0.nr n r 2 20 0(4 2 ) 12r r r

Câu 275(CĐ – 2010): Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 1,5mE eV sang trạng thái dừng có năng lượng 3,4nE eV . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng :

A. 50,654.10 m B. 60,654.10 m C. 40,654.10 m D. 70,654.10 m

HD : 34 8

619

6,625.10 .3.10 0,654.10( 1,5 3,4).1,6.10m n mn

mn m n

hc hcE E mE E

Câu 276(ĐH – 2009): Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng :

A. 17 eV. B. 10,2 eV. C. 4 eV. D. -10,2 eV. HD : 3,4 ( 13,6) 10,2m nE E eV Câu 277(ĐH – 2009): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch ?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 6.

HD : Số vạch = ( 1) 4(4 1) 6

2 2n n

Câu 278(ĐH – 2009): Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng :

A. 12,1 eV. B. 121 eV. C. 11,2 eV. D. 1,21 eV.

HD : 34 8

186

6,625.10 .3.10 1,94.10 12,10,1026.10

hc J eV

Câu 279(CĐ – 2009): Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s ; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng :

A. 102,7 mm. B. 102,7 nm. C. 102,7 pm. D. 102,7 μm.

HD : 34 8

196,625.10 .3.10 102,7

( 1,51 13,6).1,6.10M K MKMK M K

hc hcE E nmE E

Câu 280(CĐ – 2009): Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là λ1 và λ2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là :

Page 73: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

71

A. 1 2

1 2

B. 1 2

1 22( )

C. 1 2

2 1

D. 1 2

1 2

HD : 32 21 1 231

32 21 1 2

Câu 281(ĐH – 2008): Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là λ1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ2 thì bước sóng λα của vạch quang phổ Hα trong dãy Banme là :

A. 2 1( ) B. 1 2

1 2

C. 1 2( ) D. 1 2

1 2

HD : 1 21

2 31

32

Ta có : 1 2

31 32 21 2 1 1 2

.1 1 1 1 1 1

Câu 282(ĐH – 2008): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là :

A. 47,7.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 132,5.10-11m. HD : 2

0.nr n r . Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 2 11 114 4 .5,3.10 84,8.10r m

Câu 283(CĐ – 2008): Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số :

A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014 Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz. HD :

1914

34( 1,514 3, 407).1,6.10 4,572.10

6,625.10m n

mn m n mnE Ehf E E f Hz

h

Câu 284(CĐ – 2008): Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là :

A. 1 B. 1

1 1 1

C.

1

1 1 1

D. 1

HD :

32

42

1 43

. Ta có : 4 2 4 3 3 242 43 32 1

1 1 1hc hc hcE E E E E E

Câu 285(ĐH – 2007): Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,6eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng :

A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm.

Page 74: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

72

HD : 34 8

196,625.10 .3.10 0,0974

( 0,85 13,6).1,6.10m n mnmn m n

hc hcE E mE E

Câu 286(CĐ – 2007): Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M→ L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng :

A. 0,3890μm . B. 0,5346μm . C. 0,7780μm . D. 0,1027μm .

HD : 32 2131

32 21

0,6563.0,1217 0,10270,6563 0,1217

m

Page 75: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

73

CHƯƠNG 7 : HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ---------------------7.1 - CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ---------------------- Câu 287(CĐ – 2010): So với hạt nhân 29

14 Si , hạt nhân 4020Ca có nhiều hơn :

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. HD : Chọn đáp án B Câu 288(CĐ – 2009): Biết NA = 6,02.1023 mol−1. Trong 59,50 g 238

92U có số nơtron xấp xỉ là :

A. 2,20.1025. B. 2,38.1023. C. 9,21.1024. D. 1,19.1025.

HD : 23 2559,5. .( ) .6,02.10 .(238 92) 2,2.10238A

mN N A ZA

hạt

Câu 289(CĐ – 2008): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 27

13 Al là : A. 9,826.1022. B. 8,826.1022. C. 7,826.1022. D. 6,826.1022.

HD : 23 220,27. . .6,02.10 .13 7,826.1027p A

mN N ZA

hạt

Câu 290(ĐH – 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 hạt/mol, khối lượng mol của urani 23892U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani 238

92U là : A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 2,2.1025. D. 4,4.1025.

HD : 23 25119. .( ) .6,02.10 .(238 92) 4,4.10238A

mN N A ZA

hạt

----------------------7.2 - NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN------------------------- Câu 291(CĐ – 2011) : Biết khối lượng của hạt nhân 235

92U là 234,99u , của prôtôn là 1,0073u và của nơtrôn là 1,0087u . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235

92U là : A. 8,71MeV/nuclôn. B. 7,63MeV/nuclôn C. 6,73MeV/nuclôn D. 7,95MeV/nuclôn

HD :2[ . ( ). ].

7,63 /p n UZ m A Z m m cE MeV nuclonA A

Câu 292(ĐH – 2010): Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX , ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. HD :

Theo giả thuyết ta có : Y X Z Y X Z

Y X Z Y X Z

E E E E E EA A A A A A

Chọn đáp án A

Câu 293(ĐH – 2010): Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 4018 Ar ; 6

3 Li lần lượt là : 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6

3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4018 Ar :

Page 76: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

74 A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

HD : Tính : Ar

Ar

3,42Li

Li

EE MeVA A

Chọn đáp án B

Câu 294(CĐ – 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 168O lần lượt là

1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 168O xấp xỉ bằng :

A. 14,25 MeV. B. 128,17 MeV. C. 18,76 MeV. D. 190,81 MeV. HD : 2[ . ( ). ]. 128,17p n OE Z m A Z m m c MeV Câu 295(ĐH – 2008): Hạt nhân 10

4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2

. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be là :

A. 0,6321 MeV/nuclon. B. 63,2152 MeV/nuclon. C. 6,3215 MeV/nuclon. D. 632,1531 MeV/nuclon.

HD : 2[ . ( ). ].

6,3215 /p n BeZ m A Z m m cE MeV nuclonA A

Câu 296(CĐ – 2008): Hạt nhân 3717Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối

lượng của nơtrôn (nơtron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37

17Cl bằng : A. 8,5684 MeV/nuclôn. B. 7,3680 MeV/nuclôn. C. 8,2532 MeV/nuclôn. D. 9,2782 MeV/nuclôn.

HD : 2[ . ( ). ].

8,5684 /p n ClZ m A Z m m cE MeV nuclonA A

-----------------------------------------7.3 - PHÓNG XẠ------------------------------------------- Câu 297(ĐH – 2011): Chất phóng xạ Pôlôni 210

84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 20682 Pb . Cho chu kì bán rã của 210

84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu Pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3 . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân Pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là :

A. 1

15 B.

125

C. 19

D. 1

16

HD : Sử dụng công thức : 2 1t

Pb T

Po

NN

ta có :

11

11

276276'276' 138'

'

3 2 1 2 4

2 .2 1 4.2 1 152 1

ttPb TT

Pot

t Pb T TPb T

PoPo

NN

NNNN

'

'1

15Po

Pb

NN

Page 77: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

75Câu 298(CĐ – 2011) : Trong khoảng thời gian 4 giờ có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã . Chu kỳ bán rã của đồng vị đó là : A. 1h. B. 3h . C. 4h. D. 2h.

HD : Số hạt nhân còn lại là 25% 0

1 2 24 2

tTN tT h

N

Câu 299(CĐ – 2011) : Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T . Ở các thời điểm t1 và t2 (với t2 > t1) kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H2 . Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 bằng :

A. 1 2( )ln 2

H H T B. 1 2

2 12( )H H

t t

C. 1 2( )ln 2

H H T D. 1 2( ) ln 2H H

T

HD :1 1

1 2 1 2

2 2

ln 2 .( )

ln 2 ln 2.

H NTT N N N H H

H NT

Câu 300(ĐH – 2010): Biết đồng vị phóng xạ 146 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử

một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút . Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là :

A. 1910 năm. B. 2865 năm. C. 11460 năm. D. 17190 năm.

HD : 57300.2 200 1600.2 17190

ttTH H t

năm

Câu 301(ĐH – 2010): Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là :

A. 0

2N B. 0

2N C. 0

4N D. 0 2N

HD :0,5

00 0.2 .2

2

t TT T NN N N

Câu 302(CĐ – 2010): Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu . Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là :

A. 25 s. B. 200 s. C. 50 s. D. 400 s.

HD : Ta có :

1

2 1

1

0100

2

0

20% 2

5% 2 2 .2

tT

t tT T T

NN

NN

100

5% 20%.2 50T T s

Page 78: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

76 Câu 303(ĐH – 2009): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy ?

A. T. B. 3T. C. 2T. D. 0,5T.

HD : 00

3 1 2 24

tN N N T t TNN N N

Câu 304(ĐH – 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là :

A. 0

9N

B. 0

4N

C. 0

6N

D. 0

16N

HD :

11

210 2

202

0

1 23 12

92

T

T

T

NN N

NNN

Câu 305(ĐH – 2009): Lấy chu kì bán rã của Pôlôni 21084 Po là 138 ngày và

23 16,02.10AN mol . Độ phóng xạ của 42 mg Pôlôni là : A. 7.1012 Bq. B. 7.1010 Bq. C. 7.1014 Bq. D. 7.109 Bq.

HD :3

23 12ln 2 ln 2 0,693 42.10. . . . .6,02.10 7.10138.86400 210A

mH N N BqT T A

Câu 306(CĐ – 2009): Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu ?

A. 93,75%. B. 6,25%. C. 25,25%. D. 13,50%.

HD :

12

0 22

02

0

1 24 12 6,25%

162

T

T

T

NN N

NNN

Câu 307(ĐH – 2008): Hạt nhân 22688 Ra biến đổi thành hạt nhân 222

86 Rn do phóng xạ : A. . B. α và . C. α . D. .

HD : Chọn đáp án C Câu 308(ĐH – 2008): Hạt nhân 1

1

AZ X phóng xạ và biến thành một hạt nhân 2

2

AZ Y bền. Coi

khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ 1

1

AZ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất 1

1

AZ X , sau 2 chu kì

bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là :

A. 1

2

4 AA

B. 2

1

3 AA

C. 2

1

4 AA

D. 1

2

3 AA

Page 79: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

77

HD : Sử dụng công thức : 2

2 2

1 1

(2 1) (2 1) 3t T

Y Y T T

X X

m A A Am A A A

Câu 309(ĐH – 2008): Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?

A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 87,5%.

HD :11,43,8

0

2 .100% 2 .100% 12,5%tTH

H

Câu 310(CĐ – 2008): Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng :

A. 3,2 gam. B. 1,5 gam. C. 4,5 gam. D. 2,5 gam.

HD :3

0.2 20.2 2,5t TT Tm m gam

Câu 311(ĐH – 2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng :

A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.

HD : 0

125% 2 1,54 2

tTN tT

N

giờ

Câu 312(CĐ – 2007): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là :

A. 5,60 g. B. 8,96 g. C. 35,84 g. D. 17,92 g.

HD : 0 0.2 35,84tTm m m g

----------------------7.4 - NĂNG LƯỢNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN----------------------- Câu 313(ĐH – 2011): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này :

A. thu năng lượng 1,863 MeV. B. thu năng lượng 18,63 MeV. C. toả năng lượng 18,63 MeV. D. toả năng lượng 1,863 MeV.

HD : 2. 0,02.931,5 18,63E m c MeV Chọn đáp án Câu 314(CĐ – 2011) : Cho phản ứng hạt nhân 2 6 4 4

1 3 2 2H Li He He . Biết khối lượng các hạt Đơteri , Liti , Heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136u , 6,01702u , 4,0015u . Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó . Năng lượng tỏa ra khi có 1g Heli được tạo thành theo phản ứng trên là : A. 113,1.10 J B. 104,2.10 J C. 102,1.10 J D. 116,2.10 J HD : 25,73E MeV . Trong 1gam He có 231,5.10N hạt .

Cứ 2 hạt He được tạo thành thì năng lượng tỏa ra là E .

Page 80: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

78 Vậy 1gam He có N hạt được tạo thành thì năng lượng tỏa ra là :

11. 3,1.102

E NE J

Câu 315(CĐ – 2010): Cho phản ứng hạt nhân : 3 2 4 11 1 2 0 17,6H H He n MeV .

Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí Heli xấp xỉ bằng : A. 115,03.10 J B. 54,24.10 J C. 84,24.10 J D. 114, 24.10 J HD : 23 6 19 11. 1,5.10 .17,6.10 .1,6.10 4,24.10E N E J Câu 316(CĐ – 2010): Pôlôni 210

84 Po phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là : 209,937303u; 4,001506u; 205,929442u và

1u = 931,5 2

MeVc

. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Pôlôni phân rã xấp xỉ bằng :

A. 59,20 MeV B. 29,60 MeV C. 5,92 MeV D. 2,96 MeV HD : 5,92E MeV Câu 317(ĐH – 2009): Cho phản ứng hạt nhân : 3 2 4

1 1 2T D He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u ; 0,002491u ; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng :

A. 21,076 MeV B. 200,025 MeV C. 17,498 MeV D. 15,017 MeV HD : X là hạt 1

0 nnên không có độ hụt khối 2( ). 17,498He T DE m m m c MeV Câu 318(CĐ – 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20

11 1 2 10Na H He Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 23

11 Na ; 2010 Ne ; 4

2 He ; 11 H lần lượt là 22,9837u ; 19,9869u ;

4,0015u ; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c2 . Trong phản ứng này, năng lượng : A. tỏa ra là 2,4219 MeV B. tỏa ra là 3,4524 MeV C. thu vào là 2,4219 MeV D. thu vào là 3,4524 MeV

HD : 2,4219E MeV >0 Chọn đáp án A Câu 319(ĐH – 2007): Cho : mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u ; 1u = 1,66058.10-27kg; 1eV = 1,6.10-19J ; c = 3.108m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12

6C thành các nuclôn riêng biệt bằng : A. 89,4 MeV B. 44,7 MeV C. 72,7 MeV D. 8,94 MeV

HD : 89, 4E MeV Câu 320(CĐ – 2007): Xét một phản ứng hạt nhân : 2 2 3 1

1 1 2 0H H He n . Biết khối lượng của các hạt nhân 2

12,0135

Hm u ; 3

23,0149

Hem u ; 1

01,0087

nm u

; 21 931 /u MeV c . Năng lượng phản ứng trên toả ra là : A. 1,8820 MeV B. 3,1654 MeV C. 7,4990 MeV D. 2,7390 MeV

HD : 3,1654E MeV ---7.5 - SỬ DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG – ĐỘNG LƯỢNG--- Câu 321(ĐH – 2011): Bắn một Prôtôn vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của Prôtôn các góc bằng nhau là 060 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của Prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là :

Page 81: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

79

A. 14

B. 12

C. 4. D. 2.

HD : X là hạt 42 He . Theo hình vẽ ta có :

. .P X P P X XP P m V m V

4P X X

X P P

V m AV m A

Câu 322(ĐH – 2011): Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y . Gọi m1 và m2, v1 và v2 , K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?

A. 1 1 1

2 2 2

v m Kv m K B. 1 2 2

2 1 1

v m Kv m K

C. 2 2 1

1 1 2

v m Kv m K D. 1 2 1

2 1 2

v m Kv m K

HD : Theo định luật bảo toàn động lượng : 1 2 1 20 P P P P

1 2 1 1 2 2 1 2 12 2

1 2 1 1 2 2 2 2 22 2P P mV m V V m K

P P m K m K V m K

Câu 323(CĐ – 2011) : Dùng hạt α bắn phá hạt nhân Nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt Prôtôn và hạt nhân Ôxi theo phản ứng : 4 14 17 1

2 7 8 1N O p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là : 4,0015m u ; mN = 13,9992u ; mO = 16,9947u ; mp = 1,0073u . Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α là : A. 1,503MeV B. 29,069MeV C. 1,211MeV D. 3,007MeV HD : Vì bỏ qua động năng của các hạt sinh ra nên ta có :

2[( ) ( )]. 1,211N O PE K m m m m c K K MeV Câu 324(ĐH – 2010): Dùng một Prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 9

4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của Prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt , lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng :

A. 3,125 MeV B. 4,225 MeV C. 1,145 MeV D. 2,125 MeV HD : Từ hình vẽ ta có :

2 2 2 2 2 23,575

X P X X P P

X

P P P m K m K m KK MeV

2,125X PE K K K MeV Câu 325(CĐ – 2010): Dùng hạt Prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Liti ( 7

3 Li ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và

P

PP

XP

XP

XP

PP

060 060

Page 82: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

80 không kèm theo tia . Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là :

A. 15,8 MeV B. 19,0 MeV C. 7,9 MeV D. 9,5 MeV

HD : 17,42 17,4 9,5

2P

X P XKE K K K MeV

Câu 326(ĐH – 2008): Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng :

A. Bmm

B. 2

Bmm

C. 2

B

mm

D. B

mm

HD : Theo định luật bảo toàn động lượng : 2 20 2 2 B

B B B B BB

mKP P P P P P m K m KK m

Page 83: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

81

I . 50 BÀI TẬP TIÊU BIỂU SỬ DỤNG VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

Câu 1 : Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Khoảng thời gian trong một chu kỳ vật có động năng lớn hơn 2 lần thế năng là : A. 0,392s B. 0,608s C. 0,196s D. 0,304s Câu 2 : Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz . Khoảng thời gian trong một chu kỳ

để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn 32

gia tốc cực đại là :

A. 13

s B. 16

s C. 112

s D. 23

s

Câu 3 : Con lắc lò xo nằm ngang có k = 50N/m , m = 200g dao động điều hòa với biên độ A = 4cm . Khoảng thời gian trong một chu kỳ để lò xo dãn một lượng lớn hơn 2cm là :

A. 2

15s B.

415

s C. 13

s D. 1

10s

Câu 4 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v = 20cm/s . Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại O sóng có phương trình :

0 4cos 4 ( )2

u t mm

, t đo bằng s. Tại thời điểm t1 , li độ tại điểm O là

3u mm và đang giảm . Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40cm sẽ có li độ là : A. 4mm và đang tăng B. 3mm và đang tăng

C. 3mm và đang giảm D. 3mm và đang giảm

Câu 5 : Một vật dao động điều hoà có li độ x = 2cos(2t - 23 ) cm , trong đó t tính bằng

giây (s) . Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2009 mà vật qua vị trí x = -1cm và có vận tốc âm là :

A. t = 2009,67s B. t = 2009,33s C. t = 1003,67s D. t = 2008,67s

Câu 6 : Hai vật dao động điều hòa cùng tần số , cùng biên độ dọc theo hai đường thẳng

song song cạnh nhau . Quan sát thấy khi hai vật qua li độ x = 2A thì chúng đi ngược

chiều nhau . Độ lệch pha của hai dao động này là :

A. 56

B. 23

C. 6

D. л

Câu 7 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 3,14s . Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s :

A. 6

B. -4

C. 6

D. 4

Page 84: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

82 Câu 8 : Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên

một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 73 . Tại một thời điểm nào đó, tốc

độ dao động của M bằng 2лfa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng : A. 0. B. лfa. C. 3 лfa. D. 2 лfa.

Câu 9 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m . Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên . Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm là :

A. 0,2s B. 115

s C. 110

s D. 120

s

Câu 10 : Vật dao động điều hòa với phương trình : x = ACos(ωt – 2 ) (cm) . Sau khi

dao động được 18

chu kỳ vật có li độ 2 2 cm . Biên độ dao động của vật là :

A. 2cm B. 4 2 cm C. 2 2 cm D. 4cm Câu 11 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 0,4s , biên độ A = 8cm . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là :

A. 1

30s B.

115

s C. 1

10s D.

15

s

Câu 12 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo dãn 3cm . Bỏ qua mọi lực cản . Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là

3T . Biên độ dao động của vật bằng :

A. 6cm B. 3cm C. 3 2 cm D. 2 3 cm Câu 13 : Một con lắc lò xo độ cứng k = 400N/m treo thẳng đứng , một đầu gắn vào một quả cầu khối lượng m = 1kg , đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm treo cố định . Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng đến khi lò xo dãn một đoạn 7,5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa . Chọn chiều dương hướng lên , tại một thời điểm nào đó vật đang ở vị trí lò xo không biến dạng , thì li độ vào thời điểm

6T s ngay sau đó là :

A. 2,5cm B. - 2,5cm C. 5cm D. B và C đều đúng

Câu 14 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 5Cos(2лt – 2 ) (cm) . Xác

định thời điểm để vật chuyển động theo chiều âm với độ lớn vận tốc v = 0,5vmax :

A. t = 6T

+ kT B. t = 23T

+ kT C. t = 3T

+ kT D. B và C đúng

Câu 15 : Một vật dao động điều hòa , thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần

thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là 215

s . Chu kỳ dao động của vật là :

A. 0,8s B. 0,2s C. 0,4s D. 0,6s

Page 85: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

83Câu 16 : Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10g, độ cứng lò xo 100л2N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai .Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là : A. 0,03 (s) B. 0,02 (s) C. 0,04 (s) D. 0,01 (s) Câu 17 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O . Ban đầu vật đi qua

O theo chiều dương . Sau thời gian t1 = ( )15

s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận

tốc còn lại một nửa . Sau thời gian t2 = 0,3 (s) vật đã đi được 12cm . Vận tốc ban đầu v0 của vật là : A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s Câu 18 : Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa trên trục ngang ox với tần số f = 2Hz , biên độ 5cm . Lấy gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 = -5cm , sau đó 1,25s thì vật có thế năng : A. 4,93mJ B. 20mJ C. 7,2mJ D. 0 Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = Acos(ωt +

3 ) , chu kỳ T

. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu chu kỳ thì vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012 : A. 1006T - 5

12T B. 1005,5T C. 2012T D. 1006T + 7

12T

Câu 20 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 3Cos(5лt – 3 ) + 1 (cm)

. Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí x = - 2cm được mấy lần : A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 21 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m , m = 100g . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10л 3 cm/s hướng thẳng đứng . Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kỳ là : A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2 Câu 22 : Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz , biên độ A . Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 30,5 vận tốc cực đại là :

A. 112

s B. 1s C. 13

s D. 16

s

Câu 23 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f . Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài bằng A là :

A. 16 f

B. 14 f

C. 13 f

D. 4f

Câu 24 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục ox , quanh vị trí cân bằng 0 với biên độ A và chu kỳ T . Trong khoảng thời gian

3T , quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi

được là : A. ( 3 -1)A B. A C. A 3 D. A(2- 2 ) Câu 25 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo , khoảng thời

Page 86: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

84

gian giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng của lực kéo 5 3N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4s là : A. 60cm B. 45cm C. 53cm D. 70cm

Câu 26 : Một vật dao động với phương trình : x = 4 2 Cos(5лt - 34 )(cm) .

Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 110

s đến t2 = 6s là :

A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm Câu 27 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz , biên độ A = 10cm . Tại thời điểm t = 7

8s , vật ở vị trí 5 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương . Pha ban đầu

của vật là : A.

2 B. 0 C.

4 D.

Câu 28 : Con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg , dao động điều hòa với cơ năng E = 125mJ . Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 25cm/s và gia tốc a = - 6,25 3 m/s2 . Pha ban đầu của dao động là :

A. 6

B. 3

C. 56

D. 23

Câu 29 : Cho hai mạch dao động lý tưởng L1C1 và L2C2 với 1 2 0,1C C F , 1 2 1L L H . Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho hai mạch dao động . Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch dao động bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V là :

A. 610

6s

B. 610

3s

C. 610

2s

D. 610

12s

Câu 30 : Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định . Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H . Bỏ qua điện trở của các dây nối . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ lúc nối) cường độ dòng điện có giá trị bằng một nữa giá trị cường độ dòng điện cực đại :

A. 3

400s B.

1600

s C. 1

300s D.

11200

s

Câu 31 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1,2μH , tụ điện có điện dung 4,8μF . Trong mạch có dao động điện từ tự do . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại là :

A. 1,2л.10-6s B. 2,4л.10-6s C. 4л.10-6s D. л.10-6s Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là :

A. – 50V. B. – 50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V. Câu 33 : Một nguồn phát sóng nước tại O có dạng : cos ( )u A t cm . Cho biên độ sóng không đổi khi lan truyền . Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng . Tại thời

Page 87: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

85điểm bằng 1,125 lần chu kỳ dao động sóng , li độ dao động sóng tại M là -2cm . Biên độ dao động của sóng là : A. 2cm B. 4 2 cm C. 2 2 cm D. 2 cm Câu 34 : Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình : q = Q0Cos( 2

T .t + л) . Tại thời điểm t =

4T ta có :

A. Năng lượng điện trường cực đại B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0 C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0 D. Điện tích của tụ cực đại

Câu 35 : Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H . Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ trường bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là :

A. 1

400s B.

1300

s C. 1

200s D.

1100

s

Câu 36 : Một mạch dao động đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T . Lúc t = 0 , hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng không . Ở thời điểm t = 0,75T , đại lượng nhận giá trị bằng 0 là : A. Điện tích trên một bản tụ B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ C. Năng lượng điện từ của mạch D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm Câu 37 : Đặt điện áp 0 os tu U C vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Tại

thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng 12

giá trị cực đại thì cường độ

dòng điện qua cuộn cảm bằng có độ lớn bằng :

A. 0 32

I B. 0

2I C. 0 2

2I D. 0

Câu 38 : Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện trên đoạn mạch có dạng : u = U0cos100t (V) và i = I0cos(100t +

6 ) (A). Trong nửa chu kỳ đầu tiên các cặp

giá trị nào dưới đây là đúng

A. 00

3 ;2 2

Iu U i B. 00

3 ;2 2

Iu U i

C. 00; 2

Iu U i D. 0 0 3;2 2

U Iu i

Câu 39 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình

: cos 52

x A t

. Véctơ vận tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox

trong khoảng thời gian nào kể từ thời điểm ban đầu t = 0 : A. 0,0 0,1s t s B. 0,1 0,2s t s C. 0,3 0,4s t s D. 0,2 0,3s t s Câu 40 : Một bóng đèn mắc nối tiếp với một tụ có ZC = R = 100 rồi mắc vào điện áp xoay chiều có U = 200V . Biết đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào nó lớn hơn 100V . Thời gian đèn sáng trong một phút bằng một số nguyên lần chu kỳ là : A. 40s B. 30s

C. 20s D. không xác định được

Page 88: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

86

Câu 41 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp : 60R , 85

L H

, 410C F

. Điện áp đặt

vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức : 120cos100 ( )u t V , t tính bằng giây . Thời điểm t = 30ms, cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn bằng : A. 0,58A B. 0,71A C. 1,0A D. 0,43A Câu 42 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều : i = 4Cos200лt(A) . Tại thời điểm t1 nào đó , dòng điện đang giảm về độ lớn và có cường độ bằng i1 = -2A . Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)s thì cường độ dòng điện bằng bao nhiêu :

A. 2 3 A B. -2 3 A C. 2A D. -2A Câu 43 : Một sóng ngang, bước sóng truyền trên một sợi dây căng ngang . Hai điểm

P và Q trên sợi dây cách nhau 54 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q . Chọn trục

biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó , P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống . Tại thời điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là : A. âm ; đi lên B. dương ; đi xuống C. âm ; đi xuống D. dương ; đi lên Câu 44 : Điện áp giữa hai bản tụ có biểu thức : u = U0Cos(100лt –

3 )(V) . Xác định

thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ điện bằng 0 (với k € Z) :

A. 1

300 100k

B. 1

300 50k

C. 1

200 100k

D. 1

200 50k

Câu 45 : Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 và có độ tự cảm 0,4

(H). Đặt vào

hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức : u = U0cos(100t - 2 ) (V) . Khi

t = 0,1 (s), dòng điện có giá trị -2,75 2 (A) . Giá trị U0 là : A. 220 (V) B. 110 2 (V) C. 220 2 (V) D. 440 2 (V)

Câu 46 : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có dạng : 0i I cos 100 t 4

(A)

. Tại thời điểm t = 0,06(s) , cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5(A) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng :

A. 0,5(A) B. 1(A) C. 22

(A) D. 2 (A)

Câu 47 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang , đang có sóng dừng ổn định . Trên dây A là một điểm nút , B là một điểm bụng gần A nhất , C là trung điểm của AB , với AB = 10cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng li độ dao động của phần tử tại C là 0,2s . Tốc độ truyền sóng trên dây là :

A. 2m/s B. 0,5m/s C. 1m/s D. 0,25m/s Câu 48 : Mạch dao động LC có chu kỳ riêng T = 30,314.10 s , độ tự cảm L = 50mH , điện áp cực đại trên bản tụ là 6V. Viết biểu thức điện tích của tụ điện biến thiên theo thời gian , biết lúc t = 0 : điện áp hai đầu tụ có giá trị hiệu dụng và cường độ qua cuộn dây đang tăng :

Page 89: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

87

A. 7 43.10 os 2.104

q c t C

B. 7 43.10 os 2.104

q c t C

C. 6 43.10 os 2.104

q c t C

D. 6 43.10 os 2.104

q c t C

Câu 49 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ : i = 3Cos(100лt – 2 )(A) chạy trên

một dây dẫn . Trong thời gian một giây , số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2A là : A. 50 B. 100 C. 200 D. 400 Câu 50 : Trong mạch dao động lí tưởng LC có dao động điện từ tự do với tụ điện có điện dung 2C nF . Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện trong mạch i = 5mA, sau đó

4T hiệu điện thế giữa hai bản tụ u = 10V. Độ tự cảm của cuộn dây là :

A. 40 H B. 8mH C. 2,5mH D. 5mH

ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.B 4.D 5.D 6.B 7.B 8.B 9.B 10.D

11.A 12.A 13.D 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.A 20.A 21.C 22.C 23.A 24.B 25.A 26.C 27.B 28.A 29.B 30.C 31.B 32.B 33.C 34.C 35.A 36.D 37.A 38.A 39.B 40.B 41.C 42.C 43.D 44.A 45.C 46.C 47.C 48.A 49.C 50.B

Page 90: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

88

II . 50 BÀI TẬP TIÊU BIỂU SỬ DỤNG GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

Câu 1 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 Cos100лt (V) . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha

6 so với

u và lệch pha 3 so với ud . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị :

A. 60 3 V B. 120V C. 90V D. 60 2 V Câu 2 : Một cuộn dây có điện trở R , độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt vào nguồn hiệu điện thế uAB = U 2 Cos2лft (V) . Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây , hai đầu tụ điện và hai đầu mạch điện là như nhau . Lúc này , góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời udây và uC có giá trị :

A. 23 rad B.

2 rad C.

3 rad D.

6 rad

Câu 3 : Một đoạn mạch điện xoay chiều A , B gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp , cuộn thứ nhất có điện trở thuần R1 và độ tự cảm L1 , cuộn thứ hai có điện trở thuần R2 và độ tự cảm L2 . Biết rằng UAB = Udây1 + Udây2 . Hỏi biểu thức nào sau đây là đúng về mối liên hệ R1 , L1 , R2 , L2 : A. 1 2

2 1

R LR L

B. 1 1

2 2

R LR L

C. 1 2

2 1

R LR L

D. 1 1

2 2

R LR L

Câu 4 : Cho đoạn mạch theo thứ tự R-L-C nối tiếp trong đó : R = 100 3 (Ω)

, C = 410

2F

. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u có tần số

f = 50Hz thì u và uRL lệch pha nhau 3 . Giá trị L là :

A. 3 H

B. 2 H

C. 1 H

D. 3 H

Câu 5 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 Cos(100лt +

3 )(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây

có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha 2 so với điện áp đặt vào mạch . Công suất tiêu

thụ của cuộn dây là : A. 72W B. 240W C. 120W D. 144W Câu 6 : Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp vào một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức : u = 100 6 Cos(100лt +

4 )

(V) . Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là :

Page 91: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

89

A. u = 100 2 Cos(100лt + 2 ) (V) B. u = 200Cos(100лt +

4 ) (V)

C. u = 200 2 Cos(100лt + 34 ) (V) D. u = 100 2 Cos(100лt + 3

4 ) (V)

Câu 7 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp , đặt vào mạch hiệu điện thế u = 100 6 Cosωt (V)

. Biết uRL sớm pha hơn dòng điện qua mạch góc 6 rad , uC và u lệch pha góc

6 rad

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là :

A. 2003

V B. 100V C. 100 3 V D. 200V

Câu 8 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng 120Ω , dung kháng 240Ω và R . Độ lệch pha giữa uRLC đối với uRL là 1200 . Tìm R : A. 120 3 Ω B. 60 2 Ω C. 40 3 Ω D. 120Ω Câu 9 : Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây rồi mắc vào mạng điện xoay chiều . Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331V và sớm pha hơn dòng điện

6 . Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125V và sớm pha hơn

dòng điện 3 . Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch :

A. 331V B. 344,9V C. 230,9V D. 444V Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L , đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5A . Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là

2 . Công suất tiêu thụ toàn mạch là :

A. 150W B. 20W C. 90W D. 100W Câu 11 : Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp . Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung

0,05C mF

. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch AB lệch pha nhau 3 . Giá trị L bằng :

A. 2 ( )H

B. 1 ( )H

C. 3 ( )H

D. 3 ( )H

Câu 12 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A , M , N và B . Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần , giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện , giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau

3 , uAB và uMB lệch pha

nhau 6 . Điện áp hiệu dụng trên R là :

Page 92: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

90 A. 80(V) B. 60(V) C. 80 3 (V) D. 60 3 (V)

Câu 13 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C , điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r . Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở , hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V , 30 2 V và 80 V . Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng

điện là 4 . Điện áp hiệu dụng trên tụ là :

A. 30V B. 30 2 V C. 60V D. 20V Câu 14 : Cho mạch điện xoay chiều R , C , L mắc nối tiếp , điện trở R = 50 , điện

dung của tụ điện 42.10C F

, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở thuần r . Biết

các hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở R và tụ điện C là 80cos100 ( )RCu t V và

hai đầu cuộn dây là 7200 2 cos(100 )( )12du t V . Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng

hai đầu điện trở r là : A. Ur = 20V B. Ur = 200V C. Ur = 10V D. Ur = 100V Câu 15 : Cho mạch điện R , C , L mắc nối tiếp .Hiệu điện thế hai đầu mạch là

100 3 os100 t(V)u C . Cho biết : URC = 100 3 V , UL= 50 2 V . Giá trị của hệ số công suất Cos là :

A. 2os3

C B. 2os 23

C C. 2os3

C D. 2os 33

C

Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C có điện

dung 410 ( )C F

, f = 50Hz . Hãy xác định giá trị R , L của cuộn dây sao cho hiệu

điện thế ud lệch pha với hiệu điện thế uC một góc 0135 và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế uAB : A. R = 100 , L = 1

H B. R = 100 3 , L = 1

H

C. R = 100 , L = 12

H D. R = 100 3 , L = 12

H

Câu 17 : Cho mạch điện C , R , L theo thứ tự mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm . Biết rằng : UCR = 150V , URL = 200V đồng thời lệch pha nhau một góc

2 . Hiệu điện thế hai

đầu R là : A. UR = 210V B. UR = 120V C. UR = 12V D. UR = 21V Câu 18 : Cho mạch điện xoay chiều R , L , C mắc nối tiếp . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức : 50 2 os100 t( ).u C V Cho biết các hiệu điện thế hiệu dụng URL = 50V , UC = 60V . Góc lệch pha giữa u so với i là : A. 0,2 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,25 Câu 19 : Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R , tụ điện C và hộp kín X chứa hai trong ba phần tử (R , L , C) mắc nối tiếp nhau . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 220 2 os100 t( )ABu C V thì thấy URC = 110 3 V . Dòng điện qua mạch

nhanh pha hơn hiệu điện thế uRC một góc 3 và nhanh pha hơn hiệu điện thế uAB một

Page 93: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

91

góc 6 . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X là :

A. 150 2 V B. 110 2 V C. 150V D. 110V Câu 20 : Cho mạch RLC nối tiếp . Biết UAN = 10V , hiệu điện thế uAN và uMB

lệch pha nhau một góc 23 . Nếu đổi chổ L và C cho nhau thì uAN và uMB lệch pha nhau

4 . Tính hiệu điện thế UAN sau khi hoán đổi L và C , biết rằng cuộn dây thuần cảm :

A. 5V B. 5 3 V C. 5 6 V D. 10V Câu 21 : Cho mạch điện như hình vẽ : uAB = 6100 os100 tC (V) . Cho biết UAM = UMB = 100V , ampe kế chỉ 2A . Biểu thức cường độ dòng điện là : A. 2 2 os100 ti C B. 2 2 os(100 t+ )

6i C

C. 2 os100 ti C D. 2 2 os(100 t - )6

i C

Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ : Đặt vào hai đầu A , B một hiệu điện thế :

120 2 os100u C t (V) . Các giá trị R , L , r không đổi , C có thể thay đổi . Cho C một giá trị xác định ta thấy 3AM MBU U , cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức

: 2 2 os(100 t+ )12

i C (A) và các hiệu điện thế uAM , uMB lệch pha nhau 090 . Giá trị R

là : A. 15 6 B. 15 2 C. 15 3 D. 15

Câu 23 : Cho mạch điện như hình vẽ : Biết UNB = 90V , uMB lệch pha 030 so với uNB . Cho biết UMB = UMN = UAM . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : A. 90V B. 30V C. 60V D. 100V Câu 24 : Cho đoạn mạch LRC . Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 80 . Hệ số công suất của đoạn RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6 . Điện trở thuần R có giá trị : A. 50 B. 30 C. 40 D. 100 Câu 25 : Cho mạch RCL nối tiếp , cuộn dây có : 50 3r , ZL = ZC = 50 , biết uRC và udây lệch pha nhau một góc 0105 . Điện trở thuần R có giá trị : A. 50 3 B. 50 C. 25 3 D. 25 Câu 26 : Cho mạch điện như hình vẽ .

Giá trị các phần tử trong mạch là 1L H

, 50C F

, R = 2r . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch 0 os100 ( )u U c t V

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A, N là UAN = 200V và hiệu điện thế tức thời

R A

L

M N

C

B

R A

L,r

M N

C

B

R

B

L

A M

R A

L

M N

C

B

R A

L,r

M

C B

Page 94: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

92

giữa hai điểm M, N lệch pha so với hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A, B là 2

. Xác

định biểu thức cường độ dòng điện trong mạch :

A. 2 os 100 ( )6

i c t A

B. 2 os 100 ( )3

i c t A

C. os 100 ( )6

i c t A

D. os 100 ( )3

i c t A

Câu 27 : Cho mạch điện như hình vẽ : Điện trở thuần 120 3R , cuộn dây có điện trở thuần 30 3r . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức : 0 os100 ( )u U c t V , hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A, N là UAN = 300V

, giữa hai điểm M, B là UMB = 60 3V . Hiệu điện thế tức thời uAN lệch pha 2

so với

uMB . Dung kháng có giá trị là : A. 120 B. 240 C. 150 D. 100 Câu 28 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi , tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r = 50 . Khi đó , điện áp cuộn dây lệch pha

4 với i và lệch pha

2 với điện áp cả

mạch . Điện dung C là :

A. 410C F

B. 410

2C F

C. 42.10C F

D. 410

3C F

Câu 29 : Đặt điện áp 200 2 os120 t(v)u C vào hai đầu mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R , độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp . Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 23 . Điện áp hai đầu cuộn dây là :

A. 100V B. 200 2V C. 200V D. 100 2V Câu 30 : Cho mạch điện như hình vẽ : Cho biết : 200 2 os(100 t - )

6ABu C V .

Khi 410

3FC

thì UAM = UMB và hiệu điện thế uAM và uMB lệch pha nhau một góc 23

. Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch là :

A. 2 os100 t3

i C (A) B. 22 os100 t3

i C (A)

C. )3

22 os(100 t-3

i C (A) D. )3

2 os(100 t-3

i C

Câu 31 : Cho mạch điện như hình vẽ : Cho biết : 120 6 os100 t ABu C (V) .

R A

L,r

M N

C

B

L A M

C B

R A M

L,r

N

C B

Page 95: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

93

uAN lệch pha 2 so với uMB , uAB lệch pha

3 so với uAN và UMB = 120V , công suất tiêu

thụ trên mạch AB là 360W . Cảm kháng cuộn dây có giá trị : A. 50 3LZ B. 30 3LZ C. 20 3LZ D. 100 3LZ

Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : Cuộn dây thuần cảm , áp vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều : 100 6 os100ABu C t (V) thì ta thấy I = 1A , UAN = UMB

và hiệu điện thế uAN và uMB lệch pha nhau một góc 3 . Độ tự cảm của cuộn dây là :

A. 3 ( )H

B. 2 ( )H

C. ( )12

H

D. ( )1 H

Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : Cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L .

Cho R = 100 , C = 410

F, f = 50Hz . Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch

AM và MB lệch pha nhau một góc 512 , biết UAM = 200V , UMB = 100 2 V . Công suất

tiêu thụ của mạch điện là : A. 237,2W B. P = 273,2W C. 327,2W D. 372,2W Câu 34 : Cho mạch điện như hình vẽ : Giữa A và B có hiệu điện thế xoay chiều u với giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 1000Hz . Mắc vào hai điểm N, B một Ampe kế thì nó chỉ 0,1A và dòng điện qua Ampe kế trể pha

6 so với u . Thay Ampe kế

bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20V và hiệu điện thế này trể pha 6 so với

u . Cuộn dây thuần cảm . Dung kháng có giá trị là : A. 50 3 B. 200 3 C. 50 D. 200 Câu 35 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Hiệu điện thế uAB hai đầu mạch có tần số f = 100Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi , cuộn dây thuần cảm . Mắc Ampe kế có điện trở rất nhỏ vào M và N thì Ampe kế chỉ I = 0,3A , dòng điện trong mạch lệch pha 060 so với uAB , công suất tỏa nhiệt trong mạch là P = 18W . Mắc Vôn kế có điện trở rất lớn vào M và N thay cho Ampe kế thì Vôn kế chỉ 60V , hiệu điện thế trên Vôn kế trễ pha 060 so với uAB . Giá tri R2 là : A. 200 3 B. 100 C. 200 D. 100 3 Câu 36 : Cho mạch điện như hình vẽ : Tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, điện trở R = 30 . Mắc hai đầu A, B vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế tức thời 0 os100 ( )ABu U c t V . Cho biết : UMN = 60V , I = 2A , hiệu điện thế tức thời uMN lệch pha 0,25 so với cường độ dòng điện tức thời i và uMN lệch pha 0,5 so với uAB . Biểu thức hiệu điện thế tức thời hai đầu tụ điện là :

R A

L,r

M N

C

B

L,r

N

C B A

R

M

R A

L

M N

C

B

R

L

A

R A N

L

M

C B

Page 96: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

94

A. 180cos 100 ( )4Cu t V

B.

3180cos 100 ( )4Cu t V

C. 90 2 cos 100 ( )4Cu t V

D.

390 2 cos 100 ( )4Cu t V

Câu 37 : Cho mạch điện R , L , C với 200 2 cos100ABu t (V) và 100 3R () .

Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

AB một góc 23 . Cường độ dòng điện i qua mạch có biểu thức nào sau đây :

A. i 2 cos 100 3t

(A) B. i 2 cos 100 3t

(A)

C. i 2 cos 100 6s t

(A) D. i 2 cos 100 6t

(A)

Câu 38 : Đoạn mạch RLC nối tiếp R = 150Ω , C = 410

3

(F) . Biết hiệu điện thế hai đầu

cuộn dây (thuần cảm) lệch pha 34

so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện

thế hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0cos100πt(V) . Giá trị L là :

A. 2 H

B. 1 H

C. 1

2H

D.

1,5 H

Câu 39 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100πt -

2 )V thì

điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 240V và giữa hai đầu cuộn dây là 120 3 V . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với dòng điện là : A.

2 B.

3 C.

6 D .

4

Câu 40 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 1500 so với hai đầu tụ điện thì : A. R = ZC B. 3LZ R C. R = ZL D. 3 LR Z Câu 41 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở R0 và độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện dung C . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và giữa hai đầu tụ C có giá trị như nhau và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây lệch pha với điện áp tức thời uRC một góc 750 thì : A.

03R LU U B.

03L RU U C.

0R LU U D. 0

2R LU U Câu 42 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch L,R,C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai đầu các đoạn mạch chứa L,R và R,C lần lượt có biểu thức

R B

C L A

M A

N

Page 97: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

95

: 150cos 100 ( )3LRu t V

, 50 6 cos 100 ( )

12RCu t V

. Cho 25R . Cường

độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng :

A. 3,0A B. 3 2A C. 3 22

A D. 3,3A

Câu 43 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 1350 so với hai đầu tụ điện và vuông pha so với điện áp hai đầu mạch thì : A. ZL = ZC B. ZL = 2ZC C. R = ZL = ZC D. ZC = 2ZL Câu 44 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và bằng 100V , điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện lệch nhau 1200 . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là : A. 200V B. 100 3V C. 100V D. 100 2V Câu 45 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ

điện có điện dung C . Biết Udây = U = 2CU

thì điện áp hai đầu mạch lệch pha với dòng

điện một góc bằng : A. 0 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 46 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM ( chứa cuộn cảm thuần ) ghép nối tiếp với đoạn mạch MN( chứa điện trở R) và đoạn mạch NB (chứa tụ C) . Biết

UAN = 200V , UMB = 150V . Biết uAN và uMB lệch pha nhau 2

, cường độ dòng điện

trong mạch 2sin(100 )( )6

i t A . Công suất tiêu thụ trên mạch là :

A. 120W B. 60 2W C. 100W D. 120 2W Câu 47 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R ghép nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được . Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và điện áp giữa hai đầu R, L là : A. 600 B. 900 C. 450 D. 1200

Câu 48 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp ,cuộn dây thuần cảm . Cho biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A, B là UAB = 200V , giữa hai điểm A, M là UAM = 200 2V và giữa hai điểm M, B là UMB = 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là : A. 100V B. 100 2V C. 200V D. 200 2V Câu 49 : Cho mạch điện như hình vẽ : Điện trở 80R , các vôn kế có điện trở rất lớn . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế

240 2 os100 ( )ABu c t V thì dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng

L

N

C B A

R

M

Page 98: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 P.P GIẢN ĐỒ VÉCTƠ

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

96

3I A . Hiệu điện thế tức thời hai đầu các vôn kế lệch pha nhau 2

, còn số chỉ của

vôn kế V2 là 80 3V . Giá trị L là :

A. 23

H

B. 32

H

C. 2 H

D. 3 H

Câu 50 : Cho mạch điện như hình vẽ : 0 os100 ( )u U c t V , hiệu điện thế

hiệu dụng giữa hai điểm M, N là UMN = 120V, uNB lệch pha 0140 so với uMN , uNB lệch pha 0110 so với uAN, uNB lệch pha 090 so với uAB . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R là :

A. 240 6 os 100 ( )9Ru c t V

B.

240 3 os 100 ( )9Ru c t V

C. 40 6 os 100 ( )9Ru c t V

D. 40 3 os 100 ( )

9Ru c t V

ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.B 4.C 5.A 6.D 7.D 8.C 9.D 10.C 11.B 12.C 13.A 14.D 15.A 16.A 17.B 18.A 19.D 20.C 21.D 22.A 23.A 24.B 25.B 26.A 27.B 28.A 29.C 30.B 31.A 32.D 33.B 34.B 35.C 36.A 37.D 38.D 39.B 40.B 41.A 42.A 43.D 44.C 45.C 46.D 47.B 48.B 49.A 50.A

Page 99: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 RÈN KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

97

III . 50 BÀI TẬP TIÊU BIỂU SỬ DỤNG KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI

Câu 1 : Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω, cuộn dây có cảm kháng 50Ω. Giảm điện dung một lượng

∆C = 310

8

(F) thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80л rad/s . Tần số góc ω của

dòng điện trong mạch là : A. 40л rad/s B. 60л rad/s C. 100л rad/s D. 50лrad/s

Câu 2 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là :

A. k + 4 B. 43k

C. 4k + 3 D. 4k

Câu 3 : Trong thí nghiệm Y-âng , nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là :

A.vân tối thứ 9 B.vân sáng bậc 9 C.vân sáng bậc 7 D.vân sáng bậc 8

Câu 4 : Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ ℓệ λ1 : λ2 : λ3 = 3 : 4 : 5 vào catốt của một tế bào quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại theo tỷ ℓệ v1 : v2 : v3 = 3 : k : 1 . Trong đó k bằng :

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 5 : Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất đạt giá trị cực đại cosφ = 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng :

A. 0,872 B. 0,486 C. 0,625 D. 0,781 Câu 6 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 60Ω , một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp . Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A và dòng điện tức

thời trong mạch chậm pha 4

so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Khi rôto

của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch khi đó là :

A. 2 2 A B. 2 A C. 4A D. 2 A Câu 7 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp ở hai đầu mạch cùng pha với dòng điện I . Biết rằng 25L = 4R2C và cho U = 100V . Điện áp hiệu dụng hai đầu L và C là :

Page 100: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 RÈN KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

98 A. UL = 20V và UC = 30V B. UL = UC = 30V

C. UL = UC = 50V D. UL = UC = 40V Câu 8 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch U = 120V . Khi f = 50Hz thì UC = 60V , lúc đó IMax = 2A . Khi f = 100Hz thì hiệu điện thế UC là : A. 30V B. 45V C. 24V D. 36V Câu 9 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k treo thẳng đứng , đầu dưới lò xo gắn một vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A. Tốc độ cực đại của điểm chính giữa lò xo bằng :

A. 2A k

m B. 2kA

m C. kA

m D.

2kAm

Câu 10 : Một chất phóng xạ sau thời gian t1 = 4,83h kể từ thời điểm ban đầu có n1 nguyên tử bị phân rã , sau thời gian t2 = 2t1 kể từ thời điểm ban đầu có n2 = 1,8n1 nguyên tử bị phân rã . Xác định chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này : A. 8,7h B. 9,7h C. 15h D. 18h Câu 11 : Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ X . Ban đầu , trong thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ , nhưng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ . Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này : A. 1h B. 2h C. 3h D. 4h Câu 12 : Hạt nhân 238

92U đứng yên , phân rã α thành hạt nhân Thoiri . Động năng của hạt α bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã : A. 1,68% B. 98,3% C. 81,6% D. 16,8% Câu 13 : Một ống Ronghen có thể phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất 5A0 . Nếu tăng hiệu điện thế giữa anot và catot thêm 10% thì tia X có thể phát ra bước sóng nhỏ nhất là bao nhiêu : A. 2,3A0 B. 4,5A0 C. 1,5A0 D. 1,8A0 Câu 14 : Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,6μm vào hai khe Young cách nhau 2mm , màn cách hai khe 2m . Công thức xác định vị trí của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là ( k nguyên) :

A. x = 4k(mm) B. x = 5k(mm) C. x = 3k(mm) D. x = 2k(mm) Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm . Biết

2L CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định , mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 50 rad/s và 2 100 rad/s . Hệ số công suất là :

A. 213

B. 12

C. 12

D. 23

Câu 16 : 24Na là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 15 giờ , và biến thành hạt nhân X

. Tại thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng 0,25X

Na

mm

. Hỏi sau đó bao lâu thì

tỉ số khối lượng trên bằng 9 : A. 30 giờ B. 15 giờ C. 60 giờ D. 45 giờ

Page 101: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 RÈN KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

99 Câu 17 : Xét nguyên tử Hiđro ở trạng thái cơ bản có bán kính r = r0 = 5,3.10-11(m) . Tính cường độ dòng điện do chuyển động của electron trên quỹ đạo K gây ra :

A. 0,05 mA B. 0,95 mA C. 1,05 mA D. 1,55 mA Câu 18 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang dãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo , kết quả là làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Tỉ số giữa biên độ A và biên độ A’ là :

A. 2 B. 83

C. 38

D. 2 63

Câu 19 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được : UR = 60V , UL = 120V , UC = 60V . Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là UC’ = 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng : A. 13,3V B. 53,1V C. 80V D. 90V Câu 20 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = aCos40лt (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB . Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là :

A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.

Câu 21 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương : x1 = A1cos(ωt + 3

) (cm)

và x2 = A2cos(ωt - 2

) (cm) (t đo bằng s) . Biết phương trình dao động tổng hợp

là x = 5 3 cos(ωt + θ) (cm). Biên độ dao động A2 có giá trị cực đại khi A1 bằng : A. 10 3 cm B. 15 cm C. 15 2 cm D. 20 cm

Câu 22 : Con lắc lò xo dao động tắt dần . Trong mỗi chu kỳ , biên độ giảm 10% thì cơ năng giảm : A. 100% B. 5,13% C. 19% D. 10% Câu 23 : Có ba con lắc đơn cùng chiều dài, cùng khối lượng , cùng được treo trong điện trường đều có E

thẳng đứng . Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2 , con

lắc thứ ba không tích điện . Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1 , T2 , T3 có

1 313

T T , 2 353

T T . Tỉ số 1

2

qq

là :

A. -12,5 B. 12,5 C. -8 D. 8 Câu 24 : Cho đoạn mạch AMNB, trong đó đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L ; MN chứa biến trở R ; NB chứa tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được . Khi 1 thì giá trị hiệu dụng của điện áp UAN không phụ thuộc R . Khi 2 thì giá trị hiệu dụng của điện áp UMB không phụ thuộc R . Mối liên hệ giữa 1 và 2 là :

A. 2 12 B. 2 12 C. 1 22 D. 1 22

Page 102: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 RÈN KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

100 Câu 25 : Cho mạch điện như hình vẽ : Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được .Cho biết biểu thức 100 5 os100 tABu C (V) . Tụ điện C có dung kháng lớn gấp 3 lần điện trở R . Khi L = L1 thì UMB = U1 và dòng điện trong mạch sớm pha 1 so với uAB . Khi L = L2 = 2L1 thì UMB = U2 = 1

2U và dòng

điện trể pha 2 so với uAB . Giá trị của 1 và 2 là : A. 0 0

1 226 33'; 63 26 ' B. 0 01 226 33'; 63 26'

C. 0 01 263 26 '; 26 33' D. 0 0

1 263 26'; 26 33' Câu 26 : Một điện áp xoay chiều u = U0cos2лft (V) có tần số f thay đổi được , đặt vào

đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp . Ban đầu chỉnh tần số f để cộng hưởng điện xảy ra

trong mạch thì công suất điện có giá trị 300(W) . Nếu chỉnh tần số để hệ số công suất

giảm còn một nữa trị số ban đầu thì công suất của dòng điện trong mạch có giá trị bằng :

A. 150W B. 75W C. 20W D. 50W Câu 27 : Trong một hộp đen có hai trong ba linh kiện sau đây ghép nối tiếp : cuộn cảm , điện trở thuần , tụ điện . Khi đặt vào mạch u = 100 2 Cos(50 2 лt) (V) thì i = 2 Cos(50 2 лt)(A) . Khi giữ nguyên U , tăng ω lên 2 lần thì mạch có hệ số công suất là 1

2 . Hỏi nếu từ giá trị ban đầu của ω , giảm ω đi 2 lần thì hệ số công suất là bao

nhiêu :

A. 0,426 B. 12

C. 0,526 D. 3

2

Câu 28 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây , điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz và có giá trị hiệu dụng không đổi . Điện áp hiệu dụng ở cuộn dây và điện trở R có cùng giá trị nhưng lệch pha nhau

3 . Nếu

mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C = 100 F thì Cos = 1 và công suất P = 100W . Nếu không có tụ thì công suất mạch bao nhiêu : A. 80W B. 75W C. 86,6W D. 70,7W Câu 29 : Cho đoạn mạch xoay chiều có điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi . Khi ZC = 50 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại , khi ZC = 55 thì điện áp hai đầu tụ đạt cực đại . Giá trị của R là : A. 5 3 B. 105 C. 25 D. 5 Câu 30 : Cho đoạn AM gồm R1L1C1 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là 50 , đoạn MB gồm R2L2C2 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là 200 . Biết L2 = 3L1 . Khi mắc hai đoạn mạch nối tiếp thì tần số góc cộng hưởng của mạch là :

A. 100 B. 175 C. 150 D. 125 Câu 31 : Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế hai đầu mạch điện là :

Page 103: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 RÈN KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

101 A. 55 V B. 85 V C. 50 V D. 25 V

Câu 32 : Tại thời điểm đã cho ,số hạt nhân chưa bị phân rã bằng một nữa số hạt nhân lúc đầu . Sau đó 1 phút , số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ bằng 12,5% số hạt nhân lúc đầu . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là : A. 30s B. 60s C. 20s D. 27,9s Câu 33 : Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN

chứa R và NB chứa C. Cho 50R , 50 3LZ , 50 33CZ . Khi 80 3ANu V

thì 60MBu V . uAB có giá trị cực đại là : A. 100V B. 150V C. 50 7V D. 100 3V Câu 34 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là

: i = I0Cos(ωt – 2

) (A) . Tính từ lúc t = 0s , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của

dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian

của dòng điện là :

A. 0 2I

B. 0 C. 0

2I

D. 02I

Câu 35 : Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f = 50Hz . Người ta mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm với bếp điện , kết quả là làm cho công suất của bếp giảm đi và còn lại một nữa công suất ban đầu . Tính độ tự cảm của cuộn dây nếu điện trở của bếp là R = 20Ω : A. 0,056(H) B. 0,56(H) C. 0,064(H) D. 0,64(H) Câu 36 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn dây có R , L thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P1 . Nếu nối tiếp với cuộn dây một tụ C với 2LCω2 = 1 và đặt vào hiệu điện thế trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là P2 . Ta có :

A. P1 = 2P2 B. P1 = P2 C. 1 212

P P D. P2 = 2 P1

Câu 37 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , bề rộng trường giao thoa là L . Chiếu ánh sáng có bước sóng . Thí nghiệm thực hiện ngoài không khí thì trên màn đếm được 7 vân sáng biết hai vân sáng ở ngoài cùng . Khi thí nghiệm thực hiện trong

môi trường có chiết suất n = 43

thì số vân sáng trên màn đếm được là :

A. 5 vân B. 9 vân C. 11 vân D. 13 vân Câu 38 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,6 m thì quan sát được 17 vân sáng ( tại hai đầu đoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bước sóng 0,48 m thì số vân quan sát được sẽ là : A. 25. B. 17 C. 21 D. 33 Câu 39 : Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều 250 2 os100 t(V)u c thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ

Page 104: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 RÈN KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

102 dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là : A. 200 2W B. 300 3W C. 200W D. 300W

Câu 40 : Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trể pha so với điện áp đặt vào là

6

. Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch

cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với điện áp đặt vào một góc 2

. Xác định độ

lệch pha giữa u và i khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp (cho P và Q chỉ chứa 1 trong 3 linh kiện là : điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện ) :

A. 3

B. 3

C. 6

D. 6

Câu 41 : Cho mạch điện xoay chiều R – L – C mắc nối tiếp , với C thay đổi . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch uAB = 100 2 os100 t(V)C , 100 3R , L không đổi . Khi C tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ không đổi , nhưng cường độ dòng điện có

pha thay đổi một góc 3 . Tính công suất tiêu thụ của mạch .

A. 25 3W B. 50 3W C. 100 3W D. 100W Câu 42 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp đôi số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp được mắc vào hiệu điện thế hiệu dụng U1 = 220V thì hai đầu cuộn thứ cấp để hở có điện áp hiệu dụng U2 = 100V. Xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong cuộn dây sơ cấp của máy biến thế : A. 1,141rad B. 1,099rad C. 0,431rad D. 0,738rad Câu 43 : Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1 . Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là :

A. 1

2

22

AA

B. 1

2

32

AA

C. 1

2

23

AA

D. 1

2

12

AA

Câu 44 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, khoảng cách từ S tới mặt phẳng chứa hai khe S1 , S2 là 80cm , khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. O là vị trí vân trung tâm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương song song với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng :

A. 0,4mm B. 0,2mm C. 0,6mm D. 0,8mm Câu 45 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm đặt cách màn của hai khe một khoảng d = 50cm, đặt lệch khỏi trục đối xứng về phía S1 một khoảng 1,3mm. Hai khe cách nhau a = S1S2 = 1,5mm. Màn cách 2 khe

Page 105: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 RÈN KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

103 một đoạn D = 2m. Nếu đặt S trên trục đối xứng thì vân trung tâm ở O. Hỏi trên đoạn MN = 8mm (O là trung điểm MN) sẽ có bao nhiêu vạch đen :

A. 9 B. 10 C. 13 D. 11 Câu 46 : Cho mạch điện như hình vẽ : Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Độ lệch pha của uAN và uAB bằng độ lệch pha của uAM và dòng điện tức thời . Biết UAN = UAB = 3UMN = 120 3 (V). Cường độ dòng điện trong mạch I = 2 2 A . Giá trị của ZL là : A. 30 3 Ω B.15 6 Ω C. 60Ω D.30 2 Ω Câu 47 : Mạch dao động lí tưởng L1C1 có tần số dao động riêng là f1 . Mạch dao động lý tưởng L2C2 có tần số dao động riêng là f2 với f2 = f1 . Ghép nối tiếp hai mạch dao động lại với nhau thành mạch dao động L1C1L2C2 thì tần số dao động riêng của mạch này là f có giá trị bằng :

A. 1

2ff B. f = f1 C. f = 2f1 D.

12f f

Câu 48 : Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh bằng 9 cm. A, B là hai nguồn phát sóng giống nhau, sóng tạo ra có bước sóng là 0,9 cm . Điểm M trên trung trực của AB dao động cùng pha với C, gần C nhất cách C một đoạn là d. Giá trị của d là :

A. 1,024 m B. 1,059 m C. 6,67 m D. 0,024 m Câu 49 : Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế

xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = 1

2L

thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là :

A. 4

1

4 3.10;2

L H C F

B. 4

1

4 10;3

L H C F

C. 4

1

2 10;3

L H C F

D. 4

1

1 3.10;4

L H C F

Câu 50 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau , coi như chung gốc O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là A . Tại thời điểm ban đầu, chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox là : A. 2A B. 3A C. A D. 2A

ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.B 5.A 6.A 7.D 8.C 9.D 10.C

11.A 12.B 13.B 14.C 15.D 16.D 17.C 18.D 19.B 20.D 21.B 22.C 23.A 24.B 25.A 26.B 27.A 28.B 29.B 30.B 31.A 32.A 33.C 34.D 35.C 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D 41.A 42.A 43.A 44.A 45.D 46.B 47.B 48.B 49.B 50.D

L,r

N

C B A

R

M

Page 106: HD GIAI ĐỀ THI ĐH-CĐ MÔN LÝ 2007-2011 THEO CHU ĐỀ

KHÓA ÔN THI CẤP TỐC 2012 MỤC LỤC

GV : TRẦN ANH KHOA DĐ : 0906.422.086 ĐC : 220/126 – LÊ VĂN SỸ – P.14 – Q.3 – TP.HCM

104

MỤC LỤC PHẦN A : GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2007 - 2011

CHƯƠNG 1 : DAO ĐỘNG CƠ ……………………………………………………..1

Phần I : Con lắc lò xo …………………………………………………………1

Phần II : Con lắc đơn ………………………………………………………….11

CHƯƠNG 2 : SÓNG CƠ ............................................................................................16

CHƯƠNG 3 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ..............................................................25

CHƯƠNG 4 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ....................................................49

CHƯƠNG 5 : SÓNG ÁNH SÁNG ………………………………...……………......57

CHƯƠNG 6 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG …………………………………………...65

CHƯƠNG 7 : HẠT NHÂN NGUYỂN TỬ …………………………………………73

PHẦN B : NHỮNG KỸ NĂNG CẦN CHUẨN BỊ TRƯỚC KỲ THI I . 50 BÀI TẬP TIÊU BIỂU SỬ DỤNG VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC…………...81

II . 50 BÀI TẬP TIÊU BIỂU SỬ DỤNG GIẢN ĐỒ VÉCTƠ ……….……………..88

III . 50 BÀI TẬP TIÊU BIỂU SỬ DỤNG KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI……….………....97