QUY CHẾ Tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ tại Đại học Huế
Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ...
Transcript of Học chương trình tiến sĩ giai đoạ · 2019-09-05 · 2 Học chương trình tiến sĩ...
2
Học chương trình tiến sĩ giai đoạn 10/2007 – 10/2010 tại Đại học Quốc gia Thành
Phố Hồ Chí Minh.
- Từ năm 6/2011 đến 4/2018: Giảng viên chính, Phó trưởng Bộ môn Toán học, Khoa
Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Cần Thơ.
- Từ năm 5/2018 đến nay: Giảng viên chính, Phó trưởng Khoa, Khoa Khoa học Tự
nhiên, Trường Đại học Cần Thơ.
Chức vụ Hiện nay: Phó Trưởng khoa, Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học
Cần Thơ;
Chức vụ cao nhất đã qua: Phó Trưởng khoa, Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường
Đại học Cần Thơ.
Địa chỉ cơ quan: Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Cần Thơ, Khu II,
đường 3/2, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
Điện thoại cơ quan: 02923872091; Địa chỉ E–mail: [email protected];
Fax: 02923872091.
Hệ số lương:
– Hiện nay: 5.42
– Trước khi nghỉ hưu (nếu đã nghỉ hưu): .......................
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có) :......................................
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ................năm.....................
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có) :............................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời
điểm hết hạn nộp hồ sơ):..............................
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 9 tháng 9 năm 1995, ngành: Sư phạm Toán học,
chuyên ngành: Sư phạm Toán học.
Nơi cấp bằng ĐH: Trường Đại học Cần Thơ, Việt Nam.
– Được cấp bằng ThS ngày 31 tháng 8 năm 2004, ngành: Toán học, chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và Thống kê toán học.
Nơi cấp bằng ThS: Trường Đại học Cần Thơ, Việt Nam.
– Được cấp bằng TS ngày 16 tháng 10 năm 2010, ngành: Toán học, chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và Thống kê toán học.
Nơi cấp bằng TS: Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
3
– Được cấp bằng TSKH ngày.....tháng......năm.., ngành:.., chuyên ngành: …
Nơi cấp bằng TSKH (trường, nước): ...........
10. Đã được công nhận chức danh PGS ngày…tháng….năm..., ngành:…
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư tại HĐCDGS cơ sở: Trường Đại
học Cần Thơ.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư tại HĐCDGS ngành, liên ngành:
Toán học.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Nhận dạng thống kê (bài toán phân loại, phân tích chùm) và ứng dụng.
- Chuỗi thời gian mờ và ứng dụng.
- Phân tích số liệu.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn 15 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS và 05 đề tài nghiên
cứu khoa học của sinh viên.
- Chủ nhiệm 04 đề tài NCKH cấp cơ sở và 01 đề tài NCKH cấp bộ. Tất cả nghiệm
thu đều đạt kết quả xuất sắc.
- Đã công bố 30 bài báo KH, trong đó có 14 bài báo khoa học trên tạp chí quốc tế
có uy tín (13 bài trong các tạp chí thuộc SCIE và 01 bài thuộc tạp chí Scopus), 04 bài
báo khoa học từ các hội nghị quốc tế được xuất bản bởi các nhà xuất bản uy tín (Springer,
Taylor & Francis, IEEE Explore) và 12 bài báo khoa học trên các tạp chí quốc gia thuộc
lĩnh vực nghiên cứu.
- Số lượng sách đã xuất bản: 07, trong đó 06 giáo trình và 01 tài liệu tham khảo
thuộc nhà xuất bản có uy tín trong nước.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất: 05 bài báo KH theo các hướng
nghiên cứu của ứng viên được đăng trong tạp chí thuộc hệ thống SCIE gần đây:
(1) Tai V.V. (2019). An improved fuzzy time series forecasting model using
variations of data. Fuzzy Optimization and Decision Making, 18(2): 151-173.
Thông tin tạp chí: ISSN: 1568-4539, SCIE, IF: 2.022, Q1. Springer.
(2) Tai V.V. and Nghiep L.D. (2019). A new fuzzy time series model based on
cluster analysis problem. International Journal of Fuzzy Systems, 21(3): 852
4
–864.
Thông tin tạp chí: ISSN: 1562-2479, SCIE, IF: 2.396, Q1. Springer.
(3) Thao N.T., Tai V.V. (2017). A new approach for determining the prior
probabilities in the classification problem by Bayesian method. Advance in
Data Analysis and Classification, 11: 629–643.
Thông tin tạp chí: ISSN: 0266 - 4763, SCIE, IF: 1.653, Q2. Springer
(4) Tai V.V., Trung N.T., Trung V.D., Vinh H.H., Thao N.T. (2017). Modified
genetic algorithm-based clustering for probability density functions. Journal
of Statistical Computation and Simulation, 87(10): 1964–1979.
Thông tin tạp chí: ISSN: 0094-9655, SCIE, IF: 0.893, Q2. Taylor & Francis.
(5) Tai V.V. (2017). L1 – distance and classification problem by Bayesian method.
Journal of Applied Statistics, 44(3): 385 – 401.
Thông tin tạp chí: ISSN: 0266-4763, SCIE, IF: 0.717, Q3. Taylor & Francis.
15. Khen thưởng:
- Bằng khen Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo 2010-2011.
- Bằng khen Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo 2016-2017.
- Từ khi tốt nghiệp Thạc sĩ đến nay, ứng viên đã công tác tại đơn vị liên tục 15
năm, trong đó có 13 năm đạt được danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.
16. Kỷ luật: Không
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá)
- Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn của giảng viên tại trường đại học.
- Luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ của nhà giáo trong suốt các năm công tác tại
Trường Đại học Cần Thơ.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 22 năm.
TTNăm học
Hướng dẫn NCS
HD luận văn ThS
HD đồán, khoá luận tốt nghiệp
ĐH
Giảng dạy
Chính Phụ ĐH SĐH
1 2012-2013 0 0 03 04 450 90
2 2013-2014 0 0 03 04 420 90
5
3 2014-2015 0 0 02 04 400 120
4 2015-2016 0 0 03 04 420 120
3 thâm niên cuối
5 2016 -2017 0 0 02 04 450 120
6 2017-2018 0 0 02 04 400 120
7 2018-2019 0 0 0 04 500 120
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Anh văn
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: .............
– Bảo vệ luận án ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước : ...........
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước: ........
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: …số bằng:..; năm cấp:....
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ : ..........
– Nơi giảng dạy (cơ sơ đào tạo, nước): ...........
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ...........
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Chứng chỉ C (do Trường Đại học Cần Thơ cấp)
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS:
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượng Trách nhiệmThời gian
hướng dẫn
Cơ sởđào tạo
Năm được cấp
bằngNCS HV Chính Phụ
1Nguyễn Thị
Kim NhiênX X
11/2012-
11/2013
Trường Đại học Cần Thơ
2013
2Dương Thị
Bé BaX X
11/2012-
11/2013
Trường Đại học Cần Thơ
2013
3Nguyễn Văn Truyên
X X11/2012-
11/2013
Trường Đại học Cần Thơ
2013
4Nguyễn Thị
Kim HiếuX X
11/2013-
11/2014
Trường Đại học Cần Thơ
2014
6
5Nguyễn Trang Thảo
X X11/2013-
11/2014
Trường Đại học Cần Thơ
2014
6Lương Thị
Mai HiênX X
11/2013-
11/2014
Trường Đại học Cần Thơ
2014
7 Lê Thạnh Em X X11/2014-
11/2015
Trường Đại học Cần Thơ
2015
8 Bùi Hải Vương X X11/2014-
11/2015
Trường Đại học Cần Thơ
2015
9Đổng Yến Nghi
X X11/2015-
11/2016
Trường Đại học Cần Thơ
2016
10Bùi Khánh Duy
X X11/2015-
11/2016
Trường Đại học Cần Thơ
2016
11Nguyễn Thành Luận
X X11/2015-
11/2016
Trường Đại học Cần Thơ
2016
12Trần Văn Tuấn
X X11/2016-
11/2017
Trường Đại học Cần Thơ
2017
13Nguyễn Hoàng Yến
X X11/2016-
11/2017
Trường Đại học Cần Thơ
2017
14Lê Thị Kim Ngọc
X X11/2017-
11/2018
Trường Đại học Cần Thơ
2018
15Nguyễn Văn Pha
X X11/2017-
11/2018
Trường Đại học Cần Thơ
2018
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
5.1 Trước khi bảo vệ Tiến sĩ: 0
5.2 Sau khi bảo vệ Tiến sĩ: 7 sách được xuất bản
TT Tên sáchLoại sách
Nhà xuất bản và năm xuất bản
Sốtác giả
Viết một mìnhhoặc chủ biên, phần biên soạn
Xác nhận của CS GDĐH
1Nhận dạng
thống kê
Giáo
trình
Đại học Cần
Thơ, 2012
0
02
Chủ biên, biên soạn 3 chương trong tổng số 4
chương (từ trang 1-115)
67/GXN-ĐHCTNgày 08/6/2016ISBN: 978-604-919-032-6
7
2Thống kê xã hội
Giáo trình
Đại học
Cần Thơ, 2013
002
Chủ biên, biên soạn toàn bộ
phần lý thuyết của 6 chương (từtrang 1-152)
68/GXN-ĐHCTNgày 08/6/2016
ISBN: 978-604-919-032-5
3Thống kê ứng dụng trong sinh học
Giáo trình
Đại học Cần Thơ,
2013
002
Chủ biên, biên soạn 3 chương trong tổng số 4 chương (từ trang
1-119)
65/GXN-ĐHCTNgày 08/6/2016
4Xác suất thống kê
Giáo trình
Đại học Cần Thơ, 2015
002
Chủ biên, biên soạn toàn bộphần lý thuyết của 6 chương (từtrang 1-193)
64/GXN-ĐHCTNgày 08/6/2016ISBN: 978-604-
919-428-5
5Xử lý số liệu thống kê
Giáo trình
Đại học
Cần Thơ,
2016
002
Chủ biên, biên soạn 4 chương
trong tổng số 6 chương (từ trang
1-125)
66/GXN-ĐHCT
Ngày 08/6/2016ISBN: 978-604-919-592-1
6Phân tích sốliệu thống kê với R (tập 1)
Tham khảo
Giáo dục, 2016
03
Chủ biên, biên soạn 5 chương trong tổng số 9 chương (từ trang 1-82)
126/GXN-ĐHCT
Ngày 15/3/2017ISBN: 978-604-0-09594-7
7Thống kê dựbáo
Giáo trình
Đại học Cần Thơ, 2018
03
Chủ biên, biên soạn từ chương 3 đến chương 6 (từtrang 110 đến trang 266)
24/GXN-ĐHCTNgày 24/4/2019ISBN: 978 -604-
919- 036-9
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
TTTên nhiệm vụ khoa học
và công nghệCN/PCN/
TKMã số và
cấp quản lýThời gian thực hiện
Thời gian nghiệm thu
1
Phân tích thống kê điểm học tập và rèn luyện của sinh viên Trường Đại học Cần Thơ giai đoạn 2007-2011
CNT2011 - 63 Cấp trường
10 tháng03/2011-12/2011
07/11/2011
2Chuỗi thời gian và ứng dụng trong dự báo đỉnh
CNT2014 -11Cấp trường
09 tháng04/2014-
28/11/2014
8
lũ tại hai trạm đầu nguồn sông Tiền và sông Hậu
12/2014
3
Phân loại bằng phương pháp Bayes và ứng dụng trong đánh giá khả năng trả nợ vay tại ngân hàng
CNT2015 – 45Cấp trường
07 tháng6/2015-12/2015
18/12/2015
4
Phân tích thống kê các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên trường Đại học Cần Thơ
CNT2016 – 31Cấp trường
08 tháng5/2016-12/2016
19/12/2016
5
Khoảng cách L1 của các hàm mật độ xác suất ứng dụng trong bài toán phân loại và phân tích chùm
CNB2016-
TCT-02ĐTCấp bộ
24 tháng01/2016-12/2017
19/01/2018
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố:
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
TT Tên bài báoSốtác giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếukhoa học
Tạp chí quốc tế
uy tín (và IF)
Sốtrích dẫn của bài báo
Tập/số
TrangNămcông bố
Trước khi có bằng tiến sĩ
1.
Statistical discrimination analysis using the maximum function
03
Communicationin Statistics-Simulation andComputation
SCIE,IF:0.639
Q3Taylor & Francis
19 37(2)320-336 2008
2.
Ước lượng Bayes cho tỷ lệ trộn trong phân loại và nhận dạng hai tổng thể
03Tạp chí Phát triển KH&CN
11(1) 21-30 2008
3.
Sai số Bayes và khoảng cách giữa hai hàm mật độxác suất trong phân loại hai tổng thể
03Tạp chí Phát triển KH&CN
11(6) 23-37 2008
4.Clustering probability distributions
02Journal of Applied Statistics
SCIE,IF:0.717
Q3Taylor & Francis
21 37(11)1891-1910
2010
9
Sau khi có bằng tiến sĩ
5.Sử dụng khoảng cách L1 trong phân tích phân biệt
02Tạp chí Ứng dụng toán học
11 15-36 2011
6.
Phân loại bằng phương pháp Bayes từ số liệu rời rạc
01Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
23b 69-78 2012
7.
Dự báo sản lượng lúa Việt Nam bằng các mô hình toán học
01Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
23b125-134
2012
8.
Phân tích thống kê đỉnh lũ tại trạm đo Châu Đốc trên Sông Hậu
01Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
34a 33-44 2014
9.
Clustering for probability density functions based on genetic algorithm
03
International conference on Appliedmathematics in Engineering andReliability. CRC Press, 51-57 ISBN: 978-1-138-02928-8
Taylor & Francis
01 51-57 2016
10.
The prior probability in classifying two populations by Bayesian method
03
International conference on Appliedmathematics in Engineering andReliability. CRC Press, 51-57 ISBN: 978-1-138-02928-8
Taylor & Francis
02 35-40 2016
11.Bài toán phân loại và ứng dụng trong y học
02Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
42a127-133
2016
12.
Phân tích thống kêtỉ lệ có việc làm của sinh viên Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường đại học Cần Thơ
02Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
44c 56-61 2016
13.
Phân loại bằng phương pháp Bayes và bài toán đánh giá khả năng trả nợ vay ngân hang
01Tạp chí Ứng dụng toán học
10(2) 1-15 2016
10
14.
Nhận dạng kết cấu bề mặt của các hình ảnh bằng phương pháp phân loại Bayes
03Tạp chí Ứng dụng toán học
10(2) 17-28 2016
15.
L1-distance and classification problem by Bayesian method
01Journal of Applied Statistics
SCIE,IF:0.717
Q3Taylor & Francis
05 44(3)385-401
2017
16.Fuzzy clustering of probability density functions
02Journal of Applied Statistics
SCIE,IF:0.717
Q3Taylor & Francis
08 44(4)583-601
2017
17.
A new approach for determining the prior probabilities in the classification problem by Bayesian method
02
Advances in Data Analysis and Classification
SCIE,IF:1.652
Q2Springer
04 11(3)629-643
2017
18.
Modified genetic algorithm-based clustering for probability density functions
05
Journal of Statistical Computation and Simulation
SCIE,IF:0.893
Q2Taylor & Francis
06 87(10)1964–1979
2017
19.
Fuzzy cluster analysis for probabilitydensity functions based on width criterion
03
Can Tho University Journal ofScience
7 37- 44 2017
20.
Textural features for image classification byBayesian method
03
international conference on natural computationFuzzy Systems and Knowledge Discovery
IEEE Explore
731-737
2017
21.
Cluster similar of cluster for probability density functions
02
Communication in Statistics-Theory and Methods
SCIE,IF:0.430
Q3Taylor & Francis
02 47(8)1792-1811
2017
22.
Some results of classification problem by Bayesian method
01Statistical Theory and Related Fields
Scopus,Taylor & Francis
01 2(2) 150 -157
2018
11
andapplication in credit operation
23.
Similar coefficient of cluster for discrete elements
02Sankhya B, The Indian Journal of Statistics
ISI, IF: 0.150
Q4Springer
80(1)19 –36
2018
24.
Animproved fuzzy time series forecasting model
06
Econometrics for FinancialApplications, Studies in Computational Intelligence
Springer 03 760474-490
2018
25.
Classifying two populations by Bayesianmethod and applications
03Communications in Mathematics and Statistics
SCIE, IF:
0.730, Q2,
Springer
01 7141-161
2019
26.
An improved fuzzy time series forecasting model usingvariations of data
01
Fuzzy Optimization and Decision Making
SCIE, IF:
2.022,Q1
Springer.
03 18(2)151-173
2019
27.Cluster width of probability density functions
01Intelligent DataAnalysis
SCIE, IF:
0.691, Q3. IOS press
01 23(1)385-405
2019
28.
A new fuzzy time series modelbased on cluster analysis problem
02International Journal of Fuzzy Systems,
SCIE, IF:
2.396, Q1.
Springer
21(3) 852-864
2019
29.
Automatic genetic algorithm inclustering for discrete elements
03
Computation Statistics-Simulation andCommunication
SCIE, IF:
0.639, Q3.
Taylor & Francis.
doi.org/10.1080/03610918.2019.1588305.
1-18 2019
30.
Fuzzy cluster analysis of images based on their color
03Journal of Mathematical Applications
17(1) 1-19 2019
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích: 0
12
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế
Trong hai năm gần đây ứng viên đã nhận được 02 giải thưởng về công trình toán học:
(1) Gải thưởng Công trình Toán học năm 2017 (Số 4360/QĐ - BGDĐT, ngày
13/10/2017): Tai V.V. (2017). L1 – distance and classification problem by
Bayesian method. Journal of Applied Statistics, 44(3): 385 – 401.
(2) Giải thưởng công trình Toán học năm 2018 (Số 100/QĐ -VNCCCT, ngày
25/10/2018): Tai V.V., Thao N.T. (2017). Cluster similar of cluster for
probability density functions. Communication in Statistics - Theory and Methods,
47(8), 1792 - 1811.
TT Tên giải thưởngCơ quan/tổ
chức ra quyết định
Số quyết địnhvà ngày, tháng, năm
Số tác giả
1 Công trình Toán học 2017Bộ Giáo dục và Đào tạo
4360/QĐ - BGDĐT, ngày 13/10/2017
01
2 Công trình Toán học 2018Viện Toán cao cấp
100/QĐ -VNCCCT, ngày 25/10/2018
02
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học
(1) Chủ trì xây dựng chương trình đào tạo, cập nhật điều chỉnh chương trìnhngành Toán ứng dụng trình độ đại học được đào tạo tại trường Đại học Cần Thơ.
(2) Chủ trì xây dựng chương trình đào tạo, cập nhật điều chỉnh chương trình ngành Lý thuyết xác suất và Thống kê toán học trình độ thạc sĩ được đào tạo tại trường
Đại học Cần Thơ.
(3) Tham gia chương trình nghiên cứu quốc tế (dự án DREAM) về biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Chủ nhiệm 04 đề tài nghiên cứu cấp cơ sở, 01 đềtài cấp Bộ nghiệm thu đạt kết quả xuất sắc, đang chủ nhiệm 01 đề tài cấp Bộ về dự báo đỉnh mặn cho một số tỉnh ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long (2019-2010).
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
13
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Cần Thơ, ngày 29 tháng 6 năm 2019
Người đăng ký
Võ Văn Tài
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC
- Về những nội dung “Thông tin cá nhân” ứng viên đã kê khai.- Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ giai đoạn
này.(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật)
Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2019