Hà Nội, ngày 15/01/2009

8
Hà Nội, ngày 15/01/2009 Giới thiệu Điều tra Doanh nghiệp Nhỏ và vừa 2007 Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương

description

Giới thiệu Điều tra Doanh nghiệp Nhỏ và vừa 2007. Hà Nội, ngày 15/01/2009. Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương. Mục tiêu của hợp phần 5 - BSPS. Mục tiêu phát triển: Phát triển doanh nghiệp Mục tiêu trung hạn: Nâng cao năng lực nghiên cứu và giúp hình thành các chính sách - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Hà Nội, ngày 15/01/2009

Page 1: Hà Nội, ngày 15/01/2009

Hà Nội, ngày 15/01/2009

Giới thiệu Điều tra Doanh nghiệp

Nhỏ và vừa 2007

Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương

Page 2: Hà Nội, ngày 15/01/2009

Mục tiêu của hợp phần 5 - BSPS

Mục tiêu phát triển: Phát triển doanh nghiệp

Mục tiêu trung hạn: Nâng cao năng lực nghiên cứu và giúp hình thành các chính sách

Mục tiêu ngắn hạn: Duy trì, phát triển và sử dụng một cơ sở dữ liệu duy nhất

Page 3: Hà Nội, ngày 15/01/2009

Tổng quan điều tra DNN&V 5 cuộc điều tra DNN&V:

1991: Hà Nội, Hải Phòng và TP HCM (do Sida tài trợ). 1997: bổ sung Hà Tây và Long An (do Sida tài trợ). 2002: bổ sung Phú Thọ và Quảng Nam (do Sida tài

trợ). 2005: bổ sung Nghệ An, Khánh Hòa và Lâm Đồng

(do BSPS tài trợ). 2007: DNN&V cũ + một số chủ đề mới (môi trường

và một số điều chỉnh về tín dụng, sản xuất…) (do BSPS tài trợ)

Xu hướng mở rộng thêm địa bàn ở các cuộc điều tra sau Điều tra năm 2005, 2007, 2009 theo hướng mở rộng,

cập nhật và tích hợp cơ sở dữ liệu để tạo thành một bộ dữ liệu thống nhất sử dụng để phân tích

Page 4: Hà Nội, ngày 15/01/2009

Các cuộc điều tra BSPS Sự phối hợp giữa CIEM, ILSSA và DoE trong

tổ chức nghiên cứu, thực hiện điều tra, xây dựng báo cáo

Phân tích số liệu và nâng cao năng lực của các bên đối tác Việt Nam thông qua quá trình điều tra và nghiên cứu

Báo cáo nghiên cứu và tóm tắt chính sách: Đã công bố báo cáo điều tra; thực hiện 02 tóm tắt chính sách dựa trên số liệu điều tra năm 2005 về tín dụng và cung cấp phúc lợi xã hội; sẽ tiếp tục tiến hành 02 tóm tắt chính sách dựa trên số liệu điều tra năm 2007 và 02 tóm tắt chính sách dựa trên số liệu điều tra 2009

Page 5: Hà Nội, ngày 15/01/2009

Điều tra năm 2007 Tại 10 tỉnh/thành; 2.635 doanh nghiệp được phỏng vấn Điều tra thử 100 doanh nghiệp (cả cũ và mới) tại Hà Nội, Hà

Tây (cũ) và Phú Thọ Khoá huấn luyện 2 ngày cho các điều tra viên Có 7 nhóm thực hiện cuộc điều tra này 2 giai đoạn: Giai đoạn I - xác định số lượng doanh nghiệp đã

điều tra trước đây và thống nhất danh sách; Giai đoạn II - điều tra trực tiếp tại doanh nghiệp với bảng phiếu điều tra

Số liệu điều tra 2007 được xử lý và gộp với tệp số liệu điều tra 2005.

ILSSA thực hiện hiệu chỉnh số liệu cho phù hợp DoE soạn thảo các nội dung chính của báo cáo. 1 nhân viên của CIEM được cử sang DoE để phối hợp xử lý

và phân tích số liệu. CIEM cung cấp một số số liệu, tư liệu đầu vào và hỗ trợ quá

trình soạn thảo báo cáo, tổ chức hội thảo lấy ý kiến góp ý báo cáo. Đồng thời, CIEM tổ chức một số cuộc khảo sát để cung cấp thêm và kiểm chứng các số liệu, kết quả của cuộc điều tra

Page 6: Hà Nội, ngày 15/01/2009

Qui mô điều tra theo tỉnh

Được giới thiệu như một loại hình DN - hộ gia đình

Tổng số 2.492 DN chế biến ngoài quốc doanh được phỏng vấn

  

DN hộ giađình

DN Tưnhân

Cty Hợpdanh/Tậpthể/HTX Cty TNHH

Cty Cổ phần Tổng

Hà Nội 119 26 19 102 13 279

Phú Thọ 222 4 4 10 2 242

Hà Tây 312 14 10 43 2 381

Hải Phòng 92 25 35 33 9 194

Nghệ An 288 22 6 28 5 349

Quảng Nam 130 7 6 9 2 154

Khánh Hòa 56 14 1 12 3 86

Lâm Đồng 65 8 0 8 0 81

Tp HCM 352 50 17 176 7 602

Long An 96 21 1 6 0 124

Tổng mẫu 1.732 191 99 427 43 2.492

Page 7: Hà Nội, ngày 15/01/2009

Qui mô điều tra theo hình thức pháp lý

  Siêu nhỏ Nhỏ Vừa Tổng %

DN Hộ gia đình 1.491 235 6 1.732 (69,5)

DN tư nhân 76 96 19 191 (7,7)

Cty Hợp danh/Tập thể/Hợp tác 18 63 18 99 (4,0)

Cty TNHH 74 254 99 427 (17,1)

Cty Cổ phần 4 24 15 43 (1,7)

Tổng 1.663 672 157 2.492 (100,0)

% (66,7) (27,0) (6,3) (100,0)  

Page 8: Hà Nội, ngày 15/01/2009

Qui mô điều tra theo khu vực sản xuấtKhu vực sản xuất Siêu nhỏ Nhỏ Vừa Tổng %

Thực phẩm và đồ uống 577 94 25 696 (27,9)

Thuốc lá 5 3 0 8 (0,3)

Dệt 53 50 12 115 (4,6)

Trang phục 36 48 16 100 (4,0)

Da và thuộc da 31 17 2 50 (2,0)

Gỗ và sản phẩm từ gỗ 200 82 14 296 (11,9)

Giấy và sản phẩm từ giấy 17 37 15 69 (2,8)

In ấn, xuất bản 28 29 2 59 (2,4)

Hóa dầu 21 20 5 46 (1,8)

Sản phẩm hóa chất 57 57 18 132 (5,3)

Cao su và sản phẩm nhựa 91 47 12 150 (6,0)

Kim loại cơ bản 13 12 3 28 (1,1)

Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn 329 84 8 421 (16,9)

Máy móc và thiết bị + Máy văn

Phòng + Máy điện + Radio, TV 43 32 6 81 (3,3)

Xe cộ 17 7 6 30 (1,2)

Phương tiện vận tải 2 4 1 7 (0,3)

Dụng cụ y tế + Nội thất 134 48 12 194 (7,8)

Tái chế 9 1 0 10 (0,4)

Tổng 1.663 672 157 2.492 (100,0)