GIẤY TIẾP NHẬN BN CÔNG BỐ HỢP QUY - Dutch LadyCho sản phm: Sữa tươi tiệt trùng...
Transcript of GIẤY TIẾP NHẬN BN CÔNG BỐ HỢP QUY - Dutch LadyCho sản phm: Sữa tươi tiệt trùng...
-
GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Cục An toàn thực phẩm xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
Tên tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An- Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 02743754422 Fax: 02743754726
Email: [email protected]
Cho sản phẩm: Sữa tươi tiệt trùng không đường – Nhãn hiệu Dutch Lady ActiveTM - Dạng hộp giấy / UHT Plain Fresh Milk – Brand Dutch Lady ActiveTM – Pack
Sản phẩm trên thuộc nhóm Sữa nước do Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam; Địa chỉ: Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam sản xuất, phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 5-1: 2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Định kỳ 5 năm tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố hợp quy.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân; - Lưu trữ.
KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê Văn Giang
BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 3465/2018/ATTP-TNCB Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2018
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 1
I>
-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---oOo---
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY SỐ: FCV-UHT DL ACTIVE PLAIN FM 04/0
Tên tổ chức: Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam
Địa chỉ: Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An- Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 02743754422 Fax: 02743754726
Email: [email protected]
CÔNG BỐ Sản phẩm: Sữa tươi tiệt trùng không đường – Nhãn hiệu Dutch Lady
ActiveTM - Dạng hộp giấy / UHT Plain Fresh Milk – Brand Dutch Lady ActiveTM – Pack
Sản xuất tại: Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam Địa chỉ: Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương Xuất xứ: Việt Nam
Phù hợp với quy định an toàn thực phẩm: QCVN 5-1: 2010/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng
Phương thức đánh giá sự phù hợp: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Bình Dương, ngày 17 tháng 11 năm 2017
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Trương Văn Toàn
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 2
-
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
_______
Sở kế hoac̣h và đầu tư Tı̉nh Bıǹh Dương
Sữa nước Số: FCV-UHT DL Active
Plain FM 04/0
Công ty TNHH Friesland
Campina Việt Nam
Sữa tươi tiệt trùng không đường – Nhãn hiệu Dutch Lady ActiveTM - Dạng hộp
giấy / UHT Plain Fresh Milk – Brand Dutch Lady ActiveTM
– Pack
Có hiệu lực kể từ ngày ký
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan
Stt Tên chỉ tiêu Yêu cầu
1 Trạng thái Dịch thể đồng nhất / Homogenous texture.
2 Màu sắc Màu trắng ngà đến vàng nhạt đặc trưng của sản phẩm/ Typical milky-white to yellowish color.
3 Mùi, vị Mùi vị thơm ngon đặc trưng của sản phẩm sữa, không có mùi vị lạ/ Typical milky flavor, no strange smell.
4 Trạng thái đặc trưng khác
1.2. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Năng lượng/ Energy Kcal/100ml ≥ 60,2
2 Chất béo/ Fat g/100ml ≥ 3,5
3 Chất béo bão hòa/ Saturated fat g/100ml ≥ 2,2
4 Cacbonhydrat/ Carbohydrates g/100ml ≥ 4,3
5 Đường tổng/ Sugars g/100ml ≥ 3,7
6 Chất đạm/ Protein g/100ml ≥ 2,88
7 Natri/ Sodium mg/100ml ≥ 27,2
8 Canxi/ Calcium mg/100ml ≥ 89,6
9 Kali/ Potassium mg/100ml ≥ 92,8
10 Phốt pho/ Phosphorus mg/100ml ≥ 62,4
11 Magiê / Magnesium mg/100ml ≥ 7,6
12 Vitamin B1 mcg/100ml ≥ 20,8
13 Vitamin B2 mcg/100ml ≥ 80
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 3
-
14 Vitamin B12 mcg/100ml ≥ 0,12
15 pH - 6,4 - 6,8
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Enterobacteriaceae CFU/ml 5.0
2 L. monocytogenes CFU/ml 100.0
1.4. Hàm lượng kim loại nặng
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Arsen/ Arsenic (As) mg/kg 0,5
2 Chì/ Lead (Pb) mg/kg 0,02
3 Cadimi / Cadmium (Cd) mg/kg 1,0
4 Thủy ngân/ Mercury (Hg) mg/kg 0,05
5 Stibi / Stibium (Sb) mg/kg 1.0
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Melamin/Melamine mg/kg 2,5
2 Aflatoxin M1 µg/kg 0,5
Không dư lượng thuốc trừ sâu , Không dư lươṇg thuốc kháng sinh theo QCVN 5-1:2010/BYT.
1.6. Các chỉ tiêu khác:
Mức tối đa của magiê, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B12 phù hợp với mức quy định trong phụ lục 2 của thông tư 43/2014/TT-BYT / Maximum level of magnesium, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B12 complied with the appendix 2, circular 43/2014/TT-BYT
2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Sữa tươi 100%/ Fresh Milk 100%
Không chất bảo quản, không màu hóa học. / No preservatives, no chemical color. 3. THỜI HẠN SỬ DỤNG:
Hạn sử dụng và ngày sản xuất/ Expiry date and production date: Xem trên bao bì/ Please see on pack.
Thời hạn bảo quản/ Storage time: 6 tháng kể từ ngày sản xuất/ 6 months from production date.
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Công dụng: Không có. Đối tượng sử dụng: Không có.
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 4
-
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát/ Store in dry and cool place. Ngon hơn khi uống lạnh/ Better served chilled. Lắc đều trước khi uống/ Shake well before use. a) Đối với hộp 180 ml / For pack 180 ml: Sản phẩm sử dụng cho 1 lần uống/ One serve only. c) Đối với hôp̣ 1 Lít / For pack 1 Liter: Sau khi mở hộp, bảo quản lạnh ở nhiệt độ 8-10oC và sử dụng trong vòng 3 ngày/ Store at dry & cool place. After opening, store chill at 8-10oC and use within 3 days.
Lượng dùng khuyến nghị: Đối với hôp̣ 180ml / For pack 180ml: Dùng 3 hôp̣ mỗi ngày/ Use 3 packs per day. Đối với hộp 1 Lít / For pack 1 liter: Dùng 3 ly mỗi ngày (180ml/ 1 ly)/ Use 3 glasses per day (180ml/ 1 ly). Ghi chú: Sản phẩm không sử dụng cho trẻ dưới 1 tuổi / Product is not suitable for children under 1 years old.
5. CHẤT LIỆU BAO BÌ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Bao bì có cấu tạo nhiều lớp. Các lớp được cấu tạo bởi 6 lớp (lớp PE (polyethylene) bên trong, lớp PE dính, lớp giấy nhôm, lớp PE mỏng, lớp giấy, lớp PE bên ngoài) hoặc 5 lớp (lớp PE bên trong, lớp giấy nhôm, lớp PE mỏng, lớp giấy, lớp PE bên ngoài)./ Packed in multilayers pack which is structured by 6 layers (internal PE (polyethylene)
layer, adhesive PE, aluminium foil, laminated PE layer, paper board, external PE layer)
or by 5 layers (internal PE layer, aluminium foil, laminated PE layer, paper board,
external PE layer).
Bao bì đạt tiêu chuẩn dùng trong thực phẩm / Packaging is suitable for foodstuff. Trọng lượng tịnh / Net weight: 180 ml, 1 Lít
6. QUI TRÌNH SẢN XUẤT xem phụ lục đính kèm
7. CÁC BIỆN PHÁP PHÂN BIỆT THẬT GIẢ(Nếu có)
8. NỘI DUNG GHI NHÃN Xem phụ lục đính kèm
9. XUẤT XỨ VÀ THƯƠNG NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA
Sản xuất taị / Manufacturing at:
Công ty TNHH FrieslandCampina Viêṭ Nam
Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
FrieslandCampina Vietnam Company Limited
Binh Hoa Ward, Thuan An Town, Binh Duong Province
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 5
-
Bình Dương, ngày 17 tháng 11 năm 2017
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Trương Văn Toàn
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 6
-
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 7
-
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 8
-
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 9
-
MA HO SO: 17.11.01.279129 Trang 10