Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

26
CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL

Transcript of Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Page 1: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL

Page 2: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 1/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

BÀI 4: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL

4.1. Nhóm hàm số

ABS(number) Trả lại trị tuyệt đối của tham số number ABS(-5) ->5

INT(number) Làm tròn một số tới số nguyên gần nhất;

INT(3.2)->3,

INT(-3.2)->-4

MOD(number,divisor) Trả lại số dư của phép chia number cho số chia divisor MOD(10,3) ->1 MOD(11,3)->2

ROUND(number,num_digits) Làm tròn tham số number đến vị trí thứ num_digits của phần thập phân; ROUND(123.456,2) -> 123.46 ROUND(123.456,1)->123.5 ROUND(123.456,0)->123 ROUND(123.456,-1)->120

SQRT(number) Tính căn hai của number SQRT(25)->5

Page 3: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 2/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

SUMIF(range,criteria,sum_range) Cộng các ô thoả mãn một tiêu chuẩn nào đó.

- Range là vùng các ô cần ước lượng.

- Criteria là tiêu chuẩn dưới dạng số, biểu thức, hay văn bản xác định các ô sẽ được cộng. Ví dụ về tiêu chuẩn là 32, "32", ">32", "apples".

- Sum_range là các ô đợc cộng. Các ô trong vùng sum_range chỉ được cộng nếu các ô tư-ơng ứng trong vùng range phù hợp với tiêu chuẩn criteria. Nếu bỏ qua sum_range thì chính các ô trong vùng range được cộng

Ví dụ : Giả sử các ô từ A1:A4 lần lượt chứa

các giá bất động sản sau: $100,000,

$200,000, $300,000, $400,000. Còn các ô

B1:B4 chứa tiền hoa hồng lần lượt ứng với

mỗi giá bất động sản: $7,000, $14,000,

$21,000, $28,000.

SUMIF(A1:A4,">160000",B1:B4)bằng

63,000

Page 4: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 3/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

4.2. Nhóm hàm thống kê

AVERAGE(number1,number2,...) Tính trung bình cộng của các tham số number1, number2,....

Ví dụ Trong các ô B1,B2,B3 chứa lần lợt 4, 8, 3; thì khi đó AVERAGE(B1:B3)->5

COUNT(value1,value2,...) Đếm các ô kiểu số trong danh sách đối value1, value2,..

Countif(range,criteria) Đếm các ô trên vùng range thoả mãn tiêu chuẩn criteria

- Range là vùng các ô cần đếm.- Criteria là tiêu chuẩn dưới dạng số, biểu thức, hay chuỗi văn bản chỉ định ô được đếm. Ví dụ tiêu chuẩn có thể viết dưới dạng sau 32, "32", ">32", "apples"

Ví dụ: Giả sử A3:A6 chứa tương ứng: "apples", "oranges", "peaches", "apples". Khi đó COUNTIF(A3:A6,"apples") bằng 2

Giả sử B3:B6 chứa 32, 54, 75, 86. Khi đó COUNTIF(B3:B6,">55") bằng 2

MAX(number1,number2,...) Trả lại trị lớn nhất trong các tham biến

Ví dụ: Dữ liệu trong các ô D1,D2,D3 lần lợt là 5,7,9; trong ô D4 nhập công thức =MAX(D1:D3) khi đó D4 bằng 9

Page 5: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 4/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

MIN(number1,number2,...) Trả lại trị bé nhất trong các tham biến

Ví dụ: Dữ liệu trong các ô D1,D2,D3 lần lợt là 5,7,9; trong ô D4 nhập công thức =MIN(D1:D3) khi đó D4 bằng 5

SUM(number1,number2,..) Tính tổng các số trong danh sách tham số

Ví dụ: Dữ liệu trong các ô D1,D2,D3 lần lợt là 5,7,9; trong ô D4 nhập công thức =SUM(D1:D3) khi đó D4 bằng 21

Page 6: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 5/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

4.3. Nhóm hàm chuỗi

LEFT(text,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích ra từ bên trái của chuỗi text đủ num_char ký tự

Ví dụ LEFT("Lê Thị Minh Nguyệt",6) bằng "Lê Thị"

RIGHT(text,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích ra từ bên phải của chuỗi text đủ num_char ký tự

Ví dụ RIGHT("Lê Thị Minh Nguyệt",11) bằng "Minh Nguyệt"

MID(text,start_num,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích từ vị trí start_num, đủ num_char ký tự

Ví dụ MID("Lê Thị Minh Nguyệt",8,4) bằng "Minh"

LEN(text) Trả lại chiều dài của chuỗi text

Ví dụ LEN("Lê Thị Minh Nguyệt") bằng 18

UPPER(text) Đổi chuỗi text thành chữ hoa (không chính xác khi dùng với Font tiếng Việt)

Ví dụ UPPER("Thomas Edison") bằng THOMAS EDISON

Page 7: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 6/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

LOWER(text) Đổi chuỗi text thành chữ thờng (không chính xác khi dùng với Font tiếng Việt)

Ví dụ UPPER("Thomas Edison") bằng thomas edison

PROPER(text) Đổi chữ cái đầu tiên của các từ thành chữ hoa, còn lại là chữ thường (không chính xác khi dùng với Font tiếng Việt)

Ví dụ PROPER("bill gates") bằng Bill Gates

TRIM(text) Cắt bỏ các ký tự trắng ở đầu và cuối chuỗi text.

Ví dụ TRIM(" Lê Quốc Minh ") bằng Lê Quốc

Minh

TEXT(value,format_text) Đổi số value thành chuỗi theo khuôn dạng chỉ

định trong format_text

Ví dụ TEXT(1234.56,"##,###.###") bằng

1,234.56

VALUE(text) Đổi chuỗi có kiểu số thành số

Ví dụ VALUE("123") bằng 123

4.4. Nhóm hàm có điều kiện

IF(logical_test,value_if_true, value_if_false)

Hàm IF cho kết quả:

value_if_true nếu logical_test là TRUE

Page 8: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 7/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

value_if_false nếu logical_test là FALSE

Ví dụ nhập công thức =IF(D2>5,"Trên TB","Dưới

TB") trong ô D3

Nếu nhập 6 trong D2 ta có "Trên TB" trog D3

Nếu nhập 4 trong D2 ta có "Dưới TB" trog D3

4.5. Nhóm hàm ngày tháng

DATE(year,month,day) Trả về ngày ứng với ngày, tháng, năm cung cấp trong tham số.

Ví dụ Date(2000,08,22) bằng 22/08/2000

DAY(serial_number) Trả lại ngày của tham số serial_number kiểu ngày tháng

Ví dụ DAY("24-12-2000") bằng 24

Chú ý: Tham số kiểu ngày có trật tự ngày - tháng - năm tuân theo thiết lập trong Control Panel trong máy của bạn. Trớc khi sử dụng các hàm có liên quan đến kiểu ngày hãy kiểm tra xem máy đang đặt trật tự ngày - tháng - năm hay tháng - ngày - năm, hay một trật tự khác.

NOW() Trả lại giờ hiện hành

TODAY() Trả lại ngày hôm nay

MONTH(serial_number) Trả lại tháng của tham số serial_number kiểu ngày tháng

Ví dụ MONTH("8-3-2000") bằng 3 (giả sử máy đang đặt ngày theo trật tự ngày-tháng-năm)

Page 9: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 8/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

YEAR(serial_number) Trả lại năm của tham số serial_number kiểu ngày tháng

Ví dụ YEAR("8-3-2000") bằng 2000 (giả sử máy đang đặt ngày theo trật tự ngày-tháng-năm)

4.6. Nhóm hàm logic

AND(logical1,logical2,...) Cho kết quả là phép Và của các biểu thức logíc. Hàm AND cho kết quả TRUE nếu tất cả các biểu thức logíc là TRUE, ngợc lại hàm AND cho kết quả FALSE

Ví dụ AND(1000>900,LEFT("excel",2)="ex") bằng TRUE

OR(logical1,logical2,...) Cho kết quả là phép hoặc của các biểu thức logíc. Hàm OR cho kết quả TRUE nếu có một trong các biểu thức logíc là TRUE, ngợc lại nếu tất cả biểu thức logíc là FALSE thì hàm OR cho kết quả FALSE.

Ví dụ OR(1000>9000,LEFT("excel",2)="ex") bằng TRUE OR(2>3,5>8) bằng FALSE

NOT(logical) Cho kết quả là phép phủ định của biểu thức logíc. Hàm NOT cho kết quả TRUE nếu biểu thức logíc là FALSE và ngược lại.

Ví dụ NOT(3>2) bằng FALSE

NOT(AND(1000>900,LEFT("excel",2)="ex")) bằng

FALSE

Page 10: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 9/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

4.7. Nhóm hàm tìm kiếm

1) Tìm kiếm dọc Vertical Lookup

Cú pháp: =VLOOKUP(lookup_value,table_array, col_index_num,range_lookup)

Hàm VLOOKUP tìm trên cột tận cùng bên trái của vùng table_array cho

đến khi thấy lookup_value, sau đó dò sang ngang hàng tới cột được chỉ ra bởi

col_index_num. Cột đầu có thể chứa văn bản, số, hay các trị logíc và được sắp xếp

tăng dần. Không phân biệt chữ hoa chữ thường. Range_lookup là một trị logical

(TRUE hay FALSE). Nếu là TRUE hay bỏ qua thì VLOOKUP trả lại kết quả gần

đúng; nếu FALSE, VLOOKUP trả lại kết quả chính xác hoặc #N/A khi không tìm

thấy. Nếu không thấy lookup_value, VLOOKUP sẽ tìm giá trị lớn nhất nhỏ hơn

lookup_value.

Tham số: lookup_value là một trị, địa chỉ hay chuỗi; table_array là địa chỉ

vùng bảng tìm kiếm; col_index_num là cột trong bảng có chứa trị tìm kiếm; và

range_lookup (tuỳ chọn) là giá trị lôgíc TRUE hay FALSE (1 hoặc 0).

Kết quả: Trị trong ô cùng hàng với lookup_value trong bảng, ở cột chỉ định; hoặc

#N/A nếu không tìm thấy.

2) Tìm kiếm ngang (Horizontal Lookup)

Cú pháp: =HLOOKUP(lookup_value,table_array,

row_index_num,range_lookup)

Page 11: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 10/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

Hàm HLOOKUP tìm trên hàng đầu của vùng table_array cho đến khi gặp

lookup_value thì dò xuống theo cột đến hàng chỉ ra bởi row_index_num.

Range_lookup là một giá trị kiểu logíc (TRUE hay FALSE). Nếu là TRUE hay bỏ

qua, HLOOKUP trả lại kết quả gần đúng. Nếu là FALSE, HLOOKUP trả lại kết

quả chính xác hay #N/A nếu không tìm thấy. Hàng đầu của table_array phải đ-

ợc sắp xếp tăng dần, theo chữ cài hay số . Trị tìm kiếm lookup_value và các giá trị

trong hàng đầu của table_array có cùng kiểu và có thể là văn bản, số hay trị lôgíc.

row_index_num bắt đầu từ 1. Để trả lại một trị nằm trong hàng đầu - nhập

1, hàng hai - nhập 2, và tiếp tục. Nếu row_index_num bé hơn 1, HLOOKUP sinh

lỗi #VALUE!. Nếu row_index_num lớn hơn số hàng có trong bảng hàm sinh lỗi

#REF!.

Tham số: lookup_value là trị, địa chỉ, hay chuỗi văn bản phụ thuộc vào hàng đầu

của bảng; table_array là địa chỉ của bảng; row_index_num là số thứ tự của hàng

trong bảng có chứa trị cần tìm; range_lookup (tuỳ chọn) có giá trị TRUE hay

FALSE (1 hoặc 0).

Kết quả: Giá trị trong ô cùng cột với lookup_value, hàng chỉ định; #N/A nếu không thấy

3) Hàm Lookup

a) Lookup dạng mảng

Cú pháp: =LOOKUP(lookup_value,array)

Hàm LOOKUP hoạt động tương tự như HLOOKUP và VLOOKUP.

LOOKUP tìm kiếm lookup_value trên hàng đầu hay cột đầu của bảng array, tuỳ

Page 12: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 11/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

thuộc vào hình dạng của bảng array. Nếu bảng array có hình vuông hoặc rộng

hơn cao, LOOKUP tìm lookup_value trên hàng đầu. Nếu bảng cao hơn rộng, tìm

kiếm thực hiện trên cột đầu. Nếu LOOKUP không tìm thấy lookup_value, nó sẽ

lấy giá trị lớn nhất dới lookup_value. Nếu lookup_value nhỏ hơn giá trị bé nhất

trong hàng hay cột được tìm hàm trả về lỗi #N/A. Giá trị trả về đợc lấy ở hàng

cuối hay cột cuối của bảng lookup_value. Cột hay hàng tìm kiếm phải đợc sắp xếp

theo trật tự tăng dần.

Tham số: lookup_value dới dạng số, chuỗi hay giá trị lôgíc; array là địa chỉ vùng

tìm kiếm.

Kết quả: Giá trị của của một ô ở hàng cuối hay cột cuối của bảng tìm kiếm.

b) Tìm kiếm dạng véc tơ

Cú pháp: LOOKUP(lookup_value,lookup_vector,result_vector)

Tìm kiếm trị lookup_value trên hàng hay cột chỉ ra bởi lookup_vector cho

đến khi thấy trị cần tìm thì sẽ dò sang ô tương ứng trong result_vector và trả về trị

trong ô đó.

Tham số: Lookup_value là giá trị mà LOOKUP tìm kiếm trên véc-tơ thứ nhất.

Lookup_value có thể là số, văn bản, giá trị logíc, tên hay địa chỉ. Lookup_vector là

cột hay hàng chứa văn bản, số hay kiểu logíc và đợc sắp xếp tăng dần.

Result_vector là hàng hay cột chứa trị trả về có cùng kích thước nh lookup_vector

4.8. Cặp hàm INDEX và MATCH

1) Hàm Index

Page 13: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 12/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

Cho tham chiếu tới hay trị của một ô hay một mảng

Cú pháp: hai dạng

=INDEX(array,row_num,column_num)

=INDEX(reference,row_num,column_num, area_num)

Dạng đầu trả về trị của một ô hay mảng các trị của các ô. Dạng hai trả về tham

chiếu tới một ô hay mảng các ô.

Tham số: Array là địa chỉ mảng. Row_num số thứ tự của hàng, Column_num số tứ

tự của cột. Reference là địa chỉ vùng lớn, area_num là số thứ tự của vùng con

trong vùng lớn.

Kết quả:Trị của ô, mảng trị cho dạng 1; tham chiếu ô, mảng tham chiếu cho dạng

2

Ví dụ:

Hàm sau cho kết quả là 10:

=INDEX({2,3,4;10,11,12},2,1)

Công thức sau trả về tham chiếu tới ô C5, nằm ở hàng thứ hai và cột thứ ba trong

vùng thứ nhất:

=INDEX((A4:D7,F10:J15),2,3,1)

2) Hàm Match

Page 14: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 13/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

Cú pháp: =MATCH(lookup_value,lookup_array, match_type)

Hàm MATCH trả về vị trí tương đối của lookup_value trong lookup_array. Kiểu

tìm do match_type chi phối. Trị lookup_value có thể là số, chuỗi, giá trị logíc hay

địa chỉ ô. MATCH trả lại vị trí của hàng hay cột trong mảng có chứa trị tìm thấy.

Thường được sử dụng kết hợp với hàm INDEX để tra một trị trong mảng.

Các dạng so khớp

Match_type Tìm kiếm

1,hay bỏ qua Trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng lookup_value. Lookup_array

phải được sắp xếp tăng

0 Tìm chính xác.

-1 Trị bé nhất nhất lớn hơn hoặc bằng lookup_value.

Lookup_array phải được sắp xếp giảm.

Tham số: lookup_value là trị cần tìm trên mảng; lookup_array là mảng chứa các

trị; và match_type (tuỳ chọn) là một trong các số 1, 0, hay -1, chi phối cách tìm

kiếm.

Kết quả: Vị trí tương đối lookup_value trong lookup_array.

4.9. Trợ giúp sử dụng hàm.

Page 15: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 14/25

Hình 4.1 Trợ giúp sử dụng hàm

Để sử dụng trợ giúp về hàm ta thực hiện như sau:

Click biểu tượng Paste Function trên thanh công cụ để lựa chọn hàm muốn sử dụng hoặc chọn Insert / Function

Trong hộp thoại Insert Function, Click chọn tên nhóm hàm trong khung Or select category như:

- Most Recently Used: Các hàm đã sử dụng

- All: Tất cả các hàm.

- Financial: Nhóm hàm tài chính

- Date & Time: Ngày và giờ

- Statistical: Nhóm hàm thống kê

- Lookup . . .:Nhóm hàm tìm kiếm

- Text: Nhóm hàm chuỗi

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

Page 16: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 15/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

Tên các hàm trong nhóm sẽ hiển thị trong nhóm Select a Function,cú pháp của hàm và hướng dẫn sử dụng sẽ hiển thị bên dưới.

Sau khi chọn tên hàm cần dùng click nút OK và nhập thông số tham biến cần thiết

4.10. Bài tập về hàm cơ bản

1. Nhập và tính Bảng điểm sau

Họ Tên Windows Winword Excel Trung Bình Xếp hạng

An 6 7 8 ? ?

Chiến 5 5 7 ? ?

Minh 6 9 7 ? ?

Quân 4 5 5 ? ?

Hoa 5 5 6 ? ?

Nam 6 5 9 ? ?

Hải 7 7 6 ? ?

Yến 5 7 5 ? ?

Tính trung bình dùng hàm AVERAGE, làm tròn kết quả bằng hàm Round

Cột xếp hạng điền Đỗ/ Không đỗ theo điểm trung bình

Xếp lại cột xếp hạn theo Yếu, Trung bình, Khá và Giỏi

2. Tính bảng bán hàng sau

Ngày Nhân viên Cửa hàng Mặt hàng Tiền nhập Phụ phí Tiền bán

20-08-98 Hơng Số 1 Kẹo 200 ? ?

Page 17: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 16/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

03-09-98 Nga Số 2 Kẹo 100 ? ?

29-08-98 Lan Số 1 Bánh 400 ? ?

04-09-98 Vân Số 2 Bánh 500 ? ?

30-08-98 Chi Số 1 Bánh 100 ? ?

30-08-98 Nga Số 2 Mứt 200 ? ?

30-08-98 Vân Số 2 Kẹo 500 ? ?

10-08-98 Chi số 1 Bánh 300 ? ?

03-09-98 Lan Số 1 Kẹo 600 ? ?

04-09-98 Chi Số 1 Mứt 100 ? ?

Phụ phí của các mặt hàng như sau: - Bánh : 2% Tiền nhập - Mứt : 1% Tiền nhập - Kẹo : 3% Tiền nhập (Dùng hàm IF lồng)

Tiền bán = Tiền nhập + Phụ phí

3. Bảng chấm công (BT: Làm bình thường, CT: Công tác, NP: Nghỉ phép)

Bảng chấm công tuần Thống kê chấm

công

N.

Viên

20/09 21/09 22/09 23/09 24/09 25/09 26/09 BT CT NP

An BT CT BT BT CT BT NP An ? ? ?

Thu BT BT BT BT NP BT BT => Thu ? ? ?

Page 18: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 17/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

Minh BT NP BT CT BT NP BT Minh ? ? ?

Hải BT CT BT BT BT BT BT Hải ? ? ?

Lệ BT BT BT BT BT CT BT Lệ ? ? ?

Thuỷ NP BT BT CT BT BT BT Thuỷ ? ? ?

4. Nhật ký chứng từ (dùng hàm Sumif để tính toán tra từ sổ nhật ký sang sổ cái

tổng hợp)

General Journal

Account Titles and Account Date Explanation Number Debit Credit

01/06/1994 Office equipment 22 $686.24

01/06/1994 Accounts payable 30 $686.24

Purchase of inkjet printer

03/06/1994 Office lease 21$1,187.43

03/06/1994 Cash 1 $1,187.43

Monthly office rent

07/06/1994 Accounts receivable 40 $716.54

07/06/1994 Sales 60 $716.54

Sold 1 Model VM3262

Page 19: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 18/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

09/06/1994 Telephone expense 23 $85.26

09/06/1994 Accounts payable 30 $85.26

May phone bill

10/06/1994 Salaries 50$3,457.90

10/06/1994 Cash 1 $3,457.90

Jones and Smith for May

13/06/1994 Subscriptions 29 10.39

13/06/1994 Cash 1 10.39

Courier, 3 months

General Ledger

Account Account Debit Credit

Name Number

1 Cash 1 0 4655.72

2 Office lease 211187.43 0

3 Office equipment 22 686.24 0

4 Telephone

expense 23 85.26 0

Page 20: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 19/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

5 Subscriptions 29 10.39 0

6 Accounts payable 30 0 771.5

7 Accounts

receivable 40 716.54 0

8 Salaries 50 3457.9 0

9 Sales 60 0 716.54

4.11. Bài tập (Nhóm hàm tìm kiếm).

1. Điền và tính bảng sau

STT Tên Khách Ngày

đến Ngày đi

Số

ngày

Loại

phòngGiá

Tiền

thuê

Phí

Phục

vụ

Chiết

Khấu

Tổng

cộng

1 Mr. Brown 12-09-95 31-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?

2 Mr. Green 31-10-95 12-12-95 ? B1 ? ? ? ? ?

3 Miss Alice 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?

4 Mrs. Forster 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?

5 Mr. Robert 31-10-95 24-12-95 ? A2 ? ? ? ? ?

6 Mr. Janathan 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?

7 Mr. Gullit 01-11-95 22-12-95 ? C1 ? ? ? ? ?

8 Mr. Lee Yuan 01-11-95 31-12-95 ? B2 ? ? ? ? ?

9 Mr. Lam 01-11-95 25-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?

Page 21: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 20/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

10 Mr. Mohamed 15-11-95 20-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?

11 Mr. John 10-10-95 12-12-95 ? B1 ? ? ? ? ?

12 Mr. Verny 01-11-95 30-11-95 ? A2 ? ? ? ? ?

13 Miss. Susan 31-10-95 12-12-95 ? C1 ? ? ? ? ?

14 Mr. Tom 11-11-95 30-11-95 ? A1 ? ? ? ? ?

15 Miss. Helen 31-12-95 31-12-95 ? C1 ? ? ? ? ?

Số ngày= Ngày đi - ngày đến

Dùng hàm VLOOKUP để điền cột giá và phí phục vụ theo bảng giá dới đây

Tiền thuê=số ngày*giá

Chiết khấu 5% tiền thuê cho những ngời ở trên 30 ngày

Loại Giá Phí PV

A1 $ 200.00 10%

A2 $ 150.00 8%

B1 $ 100.00 5%

B2 $ 80.00 5%

C1 $ 60.00 4%

2. Tính thuế thu nhập cho bảng sau

A B C D E F I J K L

MaNV

Ho Ten GT Ngay Sinh

Que Quan

So CMND

AnhVan

Luong

Thue

Page 22: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 21/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

1002 Le Thi Hanh Nu 10/1/1974

Ha Noi

11669680

4 160

1004 Nguyen Van

Hung

Nu 3/9/1973

Ha Tay

11143579

4 201.8

1008 Dao Thi

Lan Nu 13-10-56

Ha Noi

11190274

1 125.2

1010 Chu Thi

Mai Nu 25-02-68

Ha Noi

11739644

4 240

1011 Le Anh Nam Nu 29-05-68

Ha Dong

11318062

4 230

1012 Nguyen Thi

Van Nu 18-08-73

Ha Noi

11897544

3 190.4

2003 Hoang Thu

Ha Nu 24-02-59

Ha Noi

22758996

0 100

2004 Nguyen Thuy

Dung

Nu 5/2/1973

Ha Noi

11651990

4 189

3003 Ngo Thi

Ngoc Nu 15-09-76

Ha Noi

11796805

0 110.7

3004 Dang Thi

Hue Nu 15-11-73

Ha Tay

11829098

0 117

4002 Bui Thanh

Thuy Nu 29-03-75

Ha Noi

11949123

2 153.2

6003 Nguyen Thi

Cuc Nu 11/4/1960

Thai Binh

11310613

0 100

Page 23: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 22/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

6004 Dinh Van

Hoa Nam

11/7/1973

Ha Noi

11620192

4 230

6005 Le Thi Hong

Nu 19-09-75

Ha Noi

11620496

4 201.8

6006 Do Hoang

Kien Nam

1/9/1965

Thai Binh

11351091

2 137

7001 Nguyen Thi

Thang

Nam

22-07-62

Ha Noi

10110138

4 155

7002 Hoang Thi

Hanh Nu 13-01-62

Ha Noi

10159713

1 150

7003 Le Xuan

Anh Nu 11/1/1975

Ha Noi

11739836

3 160

Biểu thuế thu nhập

Thu nhập Thuế

suất

Khấu

trừ

0.0000 0 0

2.000.001 10% 200

3.000.001 20% 500

4.000.001 30% 900

6.000.001 40% 1500

8.000.001 50% 2300

10.000.001 60% 3300

Page 24: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 23/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

3. Tra tỷ giá ngoại tệ

Có bảng tỷ giá tra chéo như sau

USD EUR GBP JPY

USD 1 1.06211.6126 0.00840

EUR 1 1.51830.00790

GBP 1 0.00520

JPY 1

Hãy dùng công thức để tra tỷ giá cho bảng sau

Khách

hàng

Số

tiền

Từ loại Sang

loại

Tỷ giá Thành

tiền

A 50 USD JPY B 100 GBP EUR C 2000 JPY GBP ... ... ... ... ... ...

4. Tiền thuê khách sạn

Số TT

Tên khách

Mã phòng

Ngày đến Ngày đi Số tuần ở

Đgiá tuần

Đgiá ngày

Sngày ở

Tiền trả

1 Long C1 7/12/1998 17-12-98 ? ? ? ? ?

2 Chi B3 1/12/1998 29-12-98 ? ? ? ? ?

Page 25: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 24/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

3 Tuấn A2 20-11-98 25-11-98 ? ? ? ? ?

4 Hà B1 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ?

5 Minh A1 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ?

6 Bích B2 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ? Đơn giá tuần Đơn giá ngày

Phòng Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3

Loại 14 A: 100 90 80 20 16

Loại B 10 : 75 70 65 15 12

Loại A 6 : 50 45 40 10 8

5. Tính giá thành

TT Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bánSố

Lượng

Đơn

giá

Thành

tiền Thuế Thởng

Giá

thành

1 B2 Giấy 12-05-98 15-05-98 100 5 ? ? ? ?

? A1 Vải 07-01-98 17-04-98 200 10 ? ? ? ?

? D3 Xi măng 30-07-98 28-09-98 300 20 ? ? ? ?

? C2 Gạch 01-02-98 01-12-98 120 15 ? ? ? ?

Cộng ? ? ? ?

1/ Thuế : mã A là 1%, B là 5 %, C là 7 %, D là 10 % Thành tiền

2/ Thưởng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lu kho nh sau :

- dưới 30 ngày thởng 2% Thành tiền

Page 26: Giao trinh excel_2000_bai_4_3841

Giáo trình Microsoft Excel 2000 25/25

Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n

- từ 30 ngày đến 89 ngày thởng 1% Thành tiền

- các trờng hợp khác không đợc thởng

3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế + Thưởng