GIAO D ÎCH TR ô C TUY Â N TRÊN WEBSI TE · 2018-06-22 · 1 GIAO D ÎCH TR ô C TUY Â N TRÊN...
Transcript of GIAO D ÎCH TR ô C TUY Â N TRÊN WEBSI TE · 2018-06-22 · 1 GIAO D ÎCH TR ô C TUY Â N TRÊN...
1
GIAO D CH TR C TUY N TRÊN WEBSITE
Mục Lục 1. Bảng cập nhật các phiên bản ................................................................................................................. 1
2. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt ............................................................................................................... 4
3. Giới thiệu .............................................................................................................................................. 5
4. Đăng nhập hệ thống .............................................................................................................................. 6
4.1 Đăng nhập ........................................................................................................................................... 6
4.2 Quên mật khẩu .................................................................................................................................... 8
4.3 Đăng ký mở tài khoản ......................................................................................................................... 9
4.4 Xem bảng giá trực tuyến ................................................................................................................... 10
5. Thông tin thị trường ............................................................................................................................ 10
5.1 Danh mục quan tâm .......................................................................................................................... 10
5.1.1 Tạo mới danh mục ..................................................................................................................... 10
5.1.2 Xóa/Sửa tên danh mục ............................................................................................................... 11
5.1.3 Thêm ch ng khoán vào danh mục ............................................................................................. 11
5.1.4 Xóa ch ng khoán trong danh mục ............................................................................................. 12
5.2 Bảng giá ............................................................................................................................................ 12
5.3 Thông tin thị trường .......................................................................................................................... 15
6. Giao dịch lệnh ..................................................................................................................................... 16
6.1 Lệnh thường ...................................................................................................................................... 16
6.1.1 Đặt lệnh ...................................................................................................................................... 18
6.1.2 Sửa lệnh...................................................................................................................................... 24
6.1.3 H y lệnh ..................................................................................................................................... 25
6.2 Lệnh đặt trước ................................................................................................................................... 27
6.3 Sổ lệnh tổng hợp ............................................................................................................................... 29
6.4 Đăng ký bán ch ng khoán lô lẻ ........................................................................................................ 30
6.5 Lệnh quảng cáo ................................................................................................................................. 31
6.6 Xác nhận phiếu lệnh .......................................................................................................................... 32
7. Quản lý tài sản .................................................................................................................................... 32
7.1 Thông tin tài sản ................................................................................................................................ 32
2
7.2 Sao kê lệnh ........................................................................................................................................ 33
8. Dịch vụ tài chính ................................................................................................................................. 34
8.1 ng trước tiền bán ch ng khoán....................................................................................................... 34
8.1.1 Đăng ký ng trước .............................................................................................................. 34
8.1.2 H y đăng ký ng trước ....................................................................................................... 35
8.2 Thông báo nộp tiền ........................................................................................................................... 36
8.2.1 Thông báo nộp tiền ............................................................................................................. 36
8.2.2 H y thông báo nộp tiền ....................................................................................................... 37
8.3 Yêu cầu rút tiền ................................................................................................................................. 39
8.3.1 Yêu cầu rút tiền ................................................................................................................... 39
8.3.2 H y yêu cầu rút tiền ............................................................................................................ 40
8.4 Chuyển khoản tiền nội bộ ........................................................................................................... 41
8.5 Chuyển khoản ch ng khoán nội bộ ............................................................................................. 42
8.6 Đăng ký quyền mua phát hành thêm ........................................................................................... 43
8.6.1 Đăng ký mua ch ng khoán phát hành thêm ............................................................................... 43
8.6.2 H y đăng ký mua ....................................................................................................................... 45
8.7 Hoàn trả hợp đồng ký quỹ ................................................................................................................. 46
9. Tiện ích ............................................................................................................................................... 48
9.1 Thông báo ......................................................................................................................................... 48
9.2 Chat ................................................................................................................................................... 49
10. Biểu tượng hệ thống ........................................................................................................................ 49
3
1. Bảng cập nhật các phiên bản Ngày thay đổi Thông tin thay đổi Phiên bản Người thay đổi 06/03/2018 Tạo mới tài liệu 1.0.0 Vũ Thị Hiền Lương
4
2. Bảng mô tả Thuật ng vi t tắt Viết tắt Mô tả
CTCK Công ty ch ng khoán
KH Khách hàng
TK Tài khoản
PHT Phát hành thêm
5
3. Giới thiệu Web Trading System (WTS) là dịch vụ giao dịch trực tuyến trên website c a công ty ch ng
khoán. ng dụng cung cấp các ch c năng cần thiết cho giao dịch ch ng khoán c a khách hàng.
6
4. Đăng nhập hệ thống Bạn truy cập trang web theo link: http://webtrading.hbse.com.vn sẽ thấy giao diện như sau:
4.1 Đăng nhập Bước 1: Nhập thông tin:
Tên đăng nhập: Tài khoản ch ng khoán c a khách hàng tại CTCK.
Mật khẩu: Mật khẩu đăng nhập hệ thống mà khách hàng được CTCK cung cấp khi mở tài khoản.
Lưu tên đăng nhập: Khách hàng có thể chọn Lưu tên đăng nhập để lần sau đăng nhập vào hệ
thống sẽ không cần nhập lại thông tin Tên đăng nhập.
Nhấn nút Đăng nhập.
Bước 2: Đổi mật khẩu đăng nhập:
7
8
Đối với khách hàng lần đầu tiên đăng nhập, hệ thống sẽ yêu cầu đổi mật khẩu đăng nhập. Các
thông tin cần nhập như sau: Mật khẩu hiện tại: Mật khẩu đăng nhập hệ thống mà CTCK cung cấp cho khách hàng.
Mật khẩu mới: mật khẩu mới yêu cầu phải có ít nhất 6 ký tự: trong đó bao gồm chữ và số.
Xác nhận lại: nhập lại chính xác mật khẩu mới ở trên.
Nhấn nút Đổi mật khẩu
Bước 3: Đăng nhập lại:
Sau khi đổi mật khẩu thành công sẽ quay lại màn hình đăng nhập ban đầu.
Khách hàng nhập mật khẩu mới đã đổi để đăng nhập vào hệ thống.
4.2 Quên mật khẩu Nếu khi khách hàng đăng nhập vào hệ thống mà quên mật khẩu, khách hàng nhấn vào nút Quên mật khẩu? để hệ thống tạo mới lại mật khẩu cho khách hàng.
Bước 1: Nhập thông tin:
Tên đăng nhập: Tài khoản ch ng khoán c a khách hàng tại CTCK.
Email đăng ký: Email khách hàng đăng ký tại CTCK.
Số điện thoại đăng ký: Số điện thoại khách hàng đăng ký tại CTCK.
Yêu cầu: ít nhất phải nhập 1 trong 2 thông tin Email hoặc Số điện thoại để xác thực.
9
Bước 2: Tạo mới mật khẩu:
Nhấn nút Tạo mới mật khẩu. Dựa vào thông tin Email hoặc Số điện thoại đăng ký mà khách hàng nhập ở Bước 1, hệ thống sẽ
gửi mật khẩu mới đến Email / SMS cho khách hàng.
Bước 3: Đăng nhập lại:
Khách hàng đăng nhập lại hệ thống bằng mật khẩu mới mà hệ thống đã gửi đến Email / SMS c a
khách hàng.
Hệ thống sẽ yêu cầu đổi lại mật khẩu giao dịch giống như đăng nhập lần đầu và hệ thống.
4.3 Đăng ký mở tài khoản Khách hàng muốn mở tài khoản trực tuyến tại CTCK có thể nhấn nút Đăng ký mở tài khoản tại màn
hình đăng nhập sẽ thấy giao diện như sau:
Bước 1: Nhập thông tin:
Các thông tin có dấu (*) là các thông tin bắt buộc nhập.
Các thông tin khác khách hàng có thể bỏ trống nếu thấy không cần thiết.
Nhấn nút Đăng ký nếu khách hàng muốn gửi hồ sơ cho CTCK. Nhấn nút Nhập lại nếu muốn xóa
toàn bộ dữ liệu đã nhập để nhập lại từ đầu.
Bước 2: Đăng ký thành công:
10
Sau khi đăng ký thông tin mở tài khoản trực tuyến thành công, nhân viên CTCK sẽ liên hệ để xác
nhận thông tin với khách hàng trong thời gian gần nhất.
4.4 Xem bảng giá tr c tuy n Nếu khách hàng không có tài khoản ch ng khoán tại CTCK nhưng muốn xem bảng giá có thể chọn Xem bảng giá tr c tuy n tại màn hình đăng nhập.
5. Thông tin th trường
5.1 Danh mục quan tâm Khách hàng có thể tạo danh mục với những mã ch ng khoán quan tâm để dễ theo dõi bảng giá và giao
dịch lệnh.
5.1.1 Tạo mới danh mục
11
5.1.2 Xóa/Sửa tên danh mục
5.1.3 Thêm ch ng khoán vào danh mục
Bước 1: Chọn danh mục muốn thêm mã ch ng khoán cần theo dõi.
Bước 2: Nhập / chọn mã ch ng khoán vào ô “Hãy nhập mã ch ng khoán”.
Bước 3: Nhấn enter hoặc nút Thêm CK vào danh mục
12
5.1.4 Xóa ch ng khoán trong danh mục
Bước 1: Chọn danh mục muốn xóa mã ch ng khoán cần theo dõi.
Bước 2: Chọn dòng ch ng khoán cần xóa
Bước 3: Nhấn nút “x” ngay sau mã ch ng khoán để xóa ch ng khoán trong danh mục.
5.2 Bảng giá Xem bảng giá theo sàn giao dịch:
HOSE: Bảng giá bao gồm những mã ch ng khoán được giao dịch tại Sở giao dịch ch ng khoán
Hồ Chí Minh.
13
HNX: Bảng giá bao gồm những mã ch ng khoán được giao dịch tại Sở giao dịch ch ng khoán
Hà Nội.
UpCom: Bảng giá bao gồm những mã được giao dịch trên sàn UpCom
Ch số khác: Chọn vào danh mục chỉ số quan tâm sẽ hiện thị danh sách mã ch ng khoán tương ng c a từng chỉ số.
14
15
5.3 Thông tin th trường
16
6. Giao d ch lệnh
6.1 Lệnh thường Có 3 cách để mở màn hình đặt lệnh thường trên hệ thống:
Cách 1: Nhấn vào title “Đặt lệnh giao d ch trong ngày” góc dưới bên phải tại tất cả các màn hình trên
trang web giao dịch.
Cách 2: Ngay tại màn hình bảng giá, double click vào các cột Giá c a mã ch ng khoán cần đặt lệnh, hệ
thống sẽ hiện thị màn hình “Đặt lệnh giao d ch trong ngày”
Cách 3: Mở màn hình đặt lệnh thường trên menu nghiệp vụ như sau:
17
Bước 1: Nhấn nút Đóng trên màn hình Thông tin thị trường.
Bước 2: Trên menu chọn Giao d ch lệnh \ Lệnh th trường để mở màn hình đặt lệnh.
18
6.1.1 Đặt lệnh
Các thông tin tham khảo: - Giá:
+ CE: Giá trần
+ FL: Giá sàn
+ RF: Giá tham chiếu
+ CR: Giá hiện tại
- Khả năng mua chi tiết: Khi khách hàng nhấn vào ô Khả năng mua chi tiết như hình bên dưới, sẽ hiện thị màn hình thông tin chi tiết về khả năng mua.
Khả năng mua c a tài khoản thường:
19
Khả năng mua c a tài khoản ký quỹ:
20
- Lấy dữ liệu mới nhất: Tra c u lại dữ liệu khả năng mua / bán.
21
- Khối lượng tối đa có thể mua: Khi khách hàng đặt lệnh mua, dựa vào ô Giá do khách
hàng nhập và Khả năng mua, hệ thống sẽ tự động tính toán ra Khối lượng tối đa có thể
mua.
- Khối lượng tối đa có thể bán: Khi khách hàng đặt lệnh bán, dựa vào ô Giá do khách hàng
nhập, hệ thống sẽ tự động tính toán Khối lượng tối đa có thể mua.
22
Bước 1: Các thông tin cần nhập: - Loại giao dịch: Lệnh mua / Lệnh bán
- Ch ng khoán: Chọn ch ng khoán cần đặt lệnh.
- Loại lệnh:
- Giá: Khách hàng có thể nhập giá hoặc nhấn trực tiếp vào các loại giá, hệ thống sẽ tự điền vào ô
“Giá”.
- KL: Khách hàng có thể tự nhập khối lượng muốn mua / bán hoặc nhấn vào nút như hình bên dưới, hệt thống sẽ tự lấy SL tối đa có thể mua / bán để điền vào ô “KL”.
23
Bước 2: Xác nhận lệnh: sau khi nhấn nút Đặt lệnh mua / Đặt lệnh bán, hệ thống sẽ hiện thị màn
hình như sau:
- Mã GD: Mã giao dịch c a khách hàng.
- Ghi nhớ: Nếu khách hàng chọn vào ô Xác nhận, đặt lệnh lần tiếp theo sẽ không cần phải nhập
Mã giao dịch nữa.
- Nhấn nút Xác nhận gửi lệnh: Gửi lệnh lên hệ thống c a Sở.
- Nhấn nút H y yêu cầu: H y thao tác Mua / Bán ch ng khoán.
24
6.1.2 Sửa lệnh Bước 1: Nhấn vào nút “Sửa, h y lệnh?” để mở màn hình Danh sách lệnh trong ngày như hình bên dưới:
Bước 2: Nhấn nút Sửa trong Danh sách lệnh trong ngày để mở màn hình Sửa lệnh như hình sau:
Bước 3: Sửa lệnh:
- Khách hàng chọn Giá muốn sửa hoặc KL muốn sửa.
- Mã GD: Mã giao dịch c a khách hàng.
- Nhấn nút Xác nhận sửa lệnh: Xác nhận sửa lệnh thành công và gửi lệnh sửa lên Sở.
- Nhấn nút H y yêu cầu: H y thao tác sửa lệnh bán / mua.
25
6.1.3 H y lệnh Bước 1: Nhấn vào nút “Sửa, h y lệnh?” để mở màn hình Danh sách lệnh trong ngày như hình bên dưới:
Bước 2: Nhấn nút H y trong Danh sách lệnh trong ngày để mở màn hình H y lệnh như hình sau:
26
Bước 3: H y lệnh:
- Mã GD: Mã giao dịch c a khách hàng.
- Nhấn nút Xác nhận h y lệnh: Xác nhận h y lệnh thành công và gửi lệnh h y lên Sở.
- Nhấn nút H y yêu cầu: H y thao tác h y lệnh bán / mua.
27
6.2 Lệnh đặt trước Khách hàng có thể sử dụng ch c năng Lệnh đặt trước tại menu Giao d ch lệnh \ Lệnh đặt trước
Bước 1: Nhập thông tin: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc phải nhập
- Giao dịch: Mua / Bán
- Mã CK: Mã ch ng khoán mà khách hàng muốn đặt lệnh.
- Phiên GD:
28
- Loại lệnh
- Mã GD: Mã giao dịch c a khách hàng
- Khối lượng: Khối lượng mà khách hàng muốn đặt trước.
- Giá: Giá đặt lệnh
- Ngày HL, Ngày hết HL: Thời gian hiệu lực c a lệnh đặt trước.
Bước 2: Xác nhận lệnh: Sau khi khách hàng nhấn nút Đặt lệnh mua / Đặt lệnh bán, hệ thống sẽ hiện thị màn hình xác nhận như sau:
- Nhấn nút Xác nhận gửi lệnh: Xác nhận thông tin lệnh đặt trước là đúng và chờ khi đến
Ngày hiệu lực lệnh sẽ được đẩy lên Sở.
- Nhấn nút H y yêu cầu: H y thao tác đặt lệnh bán / mua.
29
6.3 Sổ lệnh tổng hợp
Khách hàng có thể xem l ch sử đặt lệnh c a mình trên meu Giao dịch lệnh \
Sổ lệnh tổng hợp . Nhấn vào nút “Chi tiết” ở Sổ lệnh tổng hợp để xem chi ti t theo số hiệu lệnh gốc.
30
6.4 Đăng ký bán ch ng khoán lô lẻ Khi CTCK có đợt mua ch ng khoán lô lẻ, khách hàng sẽ vào menu Giao d ch lệnh \ Đăng ký bán ch ng khoán lô lẻ để mở màn hình đăng ký.
Bước 1: Chọn dòng dữ liệu có mã ch ng khoán có lô lẻ cần bán, sau đó nhấn nút “Bán”.
Bước 2: Hệ thống sẽ hiện thị màn hình Xác nhận bán ch ng khoán lô lẻ. Khách hàng cần nhập mã giao
dịch để tiến hành bán.
Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn tiếp tục bán ch ng khoán lô lẻ.
Nhấn nút Không để h y thao tác bán.
31
Bước 3: Xem danh sách lệnh bán trong ngày:
6.6 Lệnh quảng cáo Khách hàng có thể xem danh sách lệnh quảng cáo trên thị trường tại menu Giao d ch lệnh \ Lệnh quảng cáo.
32
6.7 Xác nhận phi u lệnh Khi khách hàng yêu cầu nhân viên môi giới c a CTCK đặt lệnh cho mình, sau khi nhân viên môi giới đặt
lệnh xong, khách hàng vào menu Giao d ch lệnh \ Xác nhận phi u lệnh để xác nhận phiếu lệnh.
7. Quản lý tài sản
7.1 Thông tin tài sản Khách hàng có thể xem chi tiết tài sản tiền, tài sản ch ng khoán, dư nợ, lãi lỗ đến thời điểm hiện tại và
các thông tin về thực hiện quyền trên menu Quản lý tài sản \ Thông tin tài sản (tab Danh mục tài sản)
33
Trên tab “Quản lý danh mục đầu tư”, khách hàng có thể tra c u được lịch sử tăng, giảm tài sản ch ng
khoán và lời lỗ theo từng giai đoạn, .
7.2 Sao kê giao d ch Khách hàng có thể tra c u lịch sử giao dịch ch ng khoán và tiền tại menu Quản lý tài sản \ Sao kê giao d ch.
34
8. D ch vụ tài chính
8.1 ng trước tiền bán ch ng khoán Khách hàng có thể sử dụng ch c năng ng trước tiền bán ch ng khoán tại menu D ch vụ tài chính \ ng trước tiền bán.
8.1.1 Đăng ký ng trước Bước 1: Nhập thông tin: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc phải nhập.
Tổng tiền có thể ng: là tổng tiền khách hàng có thể ng đến thời điểm hiện tại. Nếu giao dịch
bán có nhiều ngày thanh toán thì đây là tổng số tiền có thể ng c a tất cả các ngày thanh toán đó. Tiền ng chờ duyệt: Số tiền đăng ký ng c a khách hàng chờ nhân viên CTCK duyệt.
Tổng tiền ng còn lại = Tổng tiền có thể ng - Tiền ng chờ duyệt.
Số tiền ng trước: Số tiền khách hàng muốn ng. Có thể nhấn vào nút “ ng trước toàn bộ?” để
ng toàn bộ Tổng tiền có thể ng.
Bước 2: Nhấn nút Đăng ký để xác nhận đăng ký ng trước tiền bán ch ng khoán. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:
35
Bước 3: Sau khi nhân viên CTCK duyệt thành công:
Nếu số tiền ng trước là c a nhiều ngày thanh toán, hệ thống sẽ tự động tính toán phân bổ tiền đã ng từ ngày thanh toán gần nhất đến xa nhất.
Nếu khách hàng có dùng liên kết ngân hàng, tiền sẽ được chuyển vào số tài khoản khách hàng tại
ngân hàng liên kết.
Khách hàng có thể coi lịch sử ng trước tại tab “Tra c u l ch sử ng trước”
8.1.2 H y đăng ký ng trước Bước 1: Chọn giao dịch ng trước và nhấn nút “H y”. Chỉ có giao dịch nào còn đang chờ nhân viên
CTCK duyệt thì mới có thể h y.
Bước 2: Xác nhận h y:
Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn h y đăng ký ng trước tiền bán ch ng khoán.
Nhấn nút Không nếu khách hàng không muốn tiếp tục h y.
36
8.2 Thông báo nộp tiền Trên menu chọn D ch vụ tài chính \ Nộp tiền để mở màn hình nộp tiền.
8.2.1 Nộp tiền Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.
- Thông tin tài khoản nộp:
+ Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại c a khách hàng trên hệ thống c a CTCK.
+ Số TK chuyển: Số tài khoản chuyển c a khách hàng khi nộp tiền vào tài khoản tổng c a CTCK.
+ Ngân hàng chuyển: Ngân hàng chuyển tiền và tài khoản tổng c a CTCK.
37
- Thông tin tài khoản nộp:
+ Số TK hưởng: Số tài khoản tổng c a CTCK mà khách hàng chọn nộp tiền vào.
- Thông tin giao dịch:
+ Số tiền nộp: số tiền khách hàng nộp vào tài khoản tổng c a CTCK.
Bước 2: Nhấn nút “Gửi thông báo” để xác nhận nộp tiền. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:
Bước 3: Nhân viên CTCK duyệt thành công:
Số dư tiền tại CTCK c a khách hàng tăng lên. Khách hàng có thể kiểm tra giao dịch nộp tiền tại menu Quản lý tài sản \ Sao kê giao d ch.
38
8.2.2 H y thông báo nộp tiền Bước 1: Chọn giao dịch nộp tiền và nhấn nút H y. Chỉ có giao dịch nộp tiền đang chờ nhân viên CTCK
duyệt khách hàng mới có thể h y.
Bước 2: Xác nhận h y:
Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn h y thông báo nộp tiền.
Nhấn nút Không nếu khách hàng không muốn tiếp tục h y.
8.4 Yêu cầu rút tiền Trên menu chọn D ch vụ tài chính \ Yêu cầu rút tiền để mở màn hình Yêu cầu rút tiền.
39
8.4.1 Yêu cầu rút tiền Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.
Thông tin tài khoản rút:
+ Tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể rút.
Thông tin tài khoản hưởng:
+ Số TK hưởng: Số tài khoản ngân hàng chuyển ra ngoài c a khách hàng đã đăng ký tại CTCK.
Số tiền rút: Số tiền khách hàng muốn rút không được lớn hơn Tiền khả dụng.
Bước 2: Nhấn nút Gửi yêu cầu để xác nhận số tiền cần rút. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:
Bước 3: Nhân viên CTCK duyệt thành công:
Số dư tiền tại CTCK c a khách hàng giảm xuống.
40
Khách hàng có thể kiểm tra giao dịch tại L ch sử giao d ch.
8.4.2 H y yêu cầu rút tiền Bước 1: Chọn giao dịch nộp tiền và nhấn nút H y. Chỉ có giao dịch nộp tiền đang chờ nhân viên CTCK
duyệt khách hàng mới có thể h y.
Bước 2: Xác nhận h y:
Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn h y thông báo nộp tiền.
Nhấn nút Không nếu khách hàng không muốn tiếp tục h y.
41
8.5 Chuyển khoản tiền nội bộ Khách hàng có thể dùng ch c năng chuyển khoản tiền giữa các tiểu khoản tại menu D ch vụ tài chính \ Chuyển khoản tiền nội bộ
Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.
Tiểu khoản chuyển: Tiểu khoản mà khách hàng muốn chuyển tiền.
Tiểu khoản nhận: Tiểu khoản mà khách hàng muốn nhận tiền.
Tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể chuyển khoản.
Số tiền chuyển: Số tiền khách hàng muốn chuyển khoản. Số tiền này không được lớn hơn Tiền
khả dụng.
Bước 2: Nhấn nút Gửi yêu cầu để xác nhận số tiền cần chuyển khoản. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo xác
nhận như sau:
Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn chuyển khoản tiền.
Nhấn nút Không nếu khách hàng muốn h y thao tác chuyển khoản tiền.
42
Bước 3: Tra c u lịch sử giao dịch tại L ch sử giao d ch
8.6 Chuyển khoản ch ng khoán nội bộ Khách hàng có thể dùng ch c năng chuyển khoản tiền giữa các tiểu khoản tại menu D ch vụ tài chính \ Chuyển khoản CK nội bộ
Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.
Tiểu khoản chuyển: Tiểu khoản mà khách hàng muốn chuyển ch ng khoán.
Tiểu khoản nhận: Tiểu khoản mà khách hàng muốn nhận ch ng khoán.
Mã ch ng khoán: Mã ch ng khoán mà khách hàng muốn chuyển.
SL có thể chuyển: Số lượng ch ng khoán khách hàng có thể chuyển khoản.
SL chuyển: Số lượng ch ng khoán khách hàng muốn chuyển khoản. Số lượng này không được
lớn hơn SL có thể chuyển.
Bước 2: Nhấn nút Gửi yêu cầu để xác nhận số lượng ch ng khoán cần chuyển khoản. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo xác nhận như sau:
Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn chuyển khoản ch ng khoán.
Nhấn nút Không nếu khách hàng muốn h y thao tác chuyển khoản.
43
Bước 3: Tra c u lịch sử giao dịch tại L ch sử giao d ch
8.7 Đăng ký quyền mua phát hành thêm
8.7.1 Đăng ký mua ch ng khoán phát hành thêm Khách hàng đăng ký mua ch ng khoán phát hành thêm tại menu D ch vụ tài chính \ Đăng ký quyền mua PHT.
Bước 1: Nhấp đúp để chọn quyền trong Danh sách quyền mua.
Bước 2: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.
44
SL sở hữu: Số lượng ch ng khoán khách hàng sở hữu tại thời điểm chốt quyền.
SL đã đăng ký: Số lượng ch ng khoán đã đăng ký c a khách hàng đến thời điểm hiện tại.
SL được ĐK mua: Số lượng ch ng khoán khách hàng được đăng ký mua. SL ĐK chờ duyệt: Số lượng ch ng khoán đã đăng ký và đang chờ nhân viên CTCK duyệt.
Tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể đăng ký mua.
SL có thể đăng ký: Số lượng ch ng khoán còn có thể đăng ký mua đến thời điểm hiện tại.
SL có thể đăng ký = SL được ĐK mua - SL đã đăng ký - SL ĐK chờ duyệt
SL ĐK mua: Số lượng ch ng khoán mà khách hàng muốn đăng ký mua. Số lượng này không
được lớn hơn SL có thể đăng ký. Thành tiền = SL ĐK mua * Giá quyền
Bước 3: Nhấn nút Đăng ký để xác nhận thông tin đăng ký. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:
Bước 4: Nhân viên CTCK duyệt thành công:
Khách hàng có thể kiểm tra giao dịch tại L ch sử đăng ký quyền mua.
Số dư tiền tại CTCK c a khách hàng giảm xuống. Khách hàng có thể kiểm tra tại menu Quản lý tài sản \ Sao kê giao d ch
45
8.7.2 H y đăng ký mua Bước 1: Chọn giao dịch đăng ký trong Danh sách đăng ký quyền mua và nhấn nút H y. Chỉ có giao
dịch đăng ký mua đang chờ nhân viên CTCK duyệt khách hàng mới có thể h y.
Bước 2: Xác nhận h y:
Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn h y đăng ký mua ch ng khoán phát hành thêm.
Nhấn nút Không nếu khách hàng không muốn tiếp tục h y.
46
8.8 Hoàn trả hợp đồng ký quỹ Khách hàng hoàn trả hợp đồng vay ký quỹ tại menu D ch vụ tài chính \ Hoàn trả HĐ ký quỹ.
Bước 1: Nhấp đúp để chọn hợp đồng trong danh sách Hợp đồng ký quỹ hiện tại mà khách hàng muốn
hoàn trả.
Bước 2: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.
Ngày vay: Ngày khách hàng vay ký quỹ.
Số tiền vay: Số tiền khách hàng vay ký quỹ.
Dư nợ còn lại: Số tiền vay ký quỹ còn lại đến thời điểm hiện tại c a khách hàng.
Dư nợ còn lại = Số tiền vay – Số tiền đã trả
Tiền lãi: Số tiền lãi mà khách hàng phải trả đến thời điểm hiện tại.
Tiền lãi = Số ngày vay * Tỷ lệ vay * Số tiền vay
Tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể hoàn trả.
47
Số tiền hoàn trả: Số tiền khách hàng muốn hoàn trả cho hợp đồng. Số tiền này không được lớn
hơn Tiền khả dụng.
Bước 3: Nhấn nút Hoàn trả để xác nhận thông tin hoàn trả. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:
Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn h y hoàn trả hợp đồng ký quỹ.
Nhấn nút Không nếu khách hàng muốn h y thao tác hoàn trả.
Bước 4: Tra c u lịch sử hoàn trả tại tab Tra c u l ch sử hợp đồng ký quỹ.
48
9. Tiện ích
9.1 Thông báo Hệ thống nhận realtime các thông báo liên quan đến thị trường như: Chuyển phiên giao dịch,
Lệnh quảng cáo, … và các giao dịch liên quan đến thay đổi tài sản tiền, ch ng khoán c a khách
hàng.
Khách hàng có thể xem danh sách thông báo như hình bên dưới:
9.2 Chat Hệ thống cung cấp ch c năng để khách hàng có thể liên hệ nhanh với nhân viên quản lý tài khoản
c a mình.
49
10 Biểu tượng hệ thống
Biểu tượng Ch c năng
Phóng to bảng điện
Thu nhỏ bảng điện
Đóng bảng điện
Danh sách thông báo
Nội dung chat
Tra c u lại dữ liệu
Xuất excel
Thu gọn danh sách
50
Mở lại danh sách
Phóng to danh sách
Mở lịch để chọn ngày