Gia sư Thành Được Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X...

108
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 1 SỞ GD ĐT AN GIANG THPT LONG XUYÊN đề thi: H001 ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề) Câu 1: Chất nào sau đây làm tan đá vôi? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi. B. thạch cao khan. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. HCl. B. NaOH. C. CH3OH. D. NaCl. Câu 4: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT là C3H6O2 tham gia phản ứng với dd NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 5: Ứng dụng không phải của ozon là A. Chữa sâu răng. B. Chất chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. Câu 6: Dãy gồm các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Al, Na, Ca. B. K, Zn, Ba. C. Mg, Sr, Ag. D. Be, Na, Cr. Câu 7: Một nguyên tố X có tổng số eletron trong các phân lớp p bằng 10. X là nguyên tố nào ? A. Cl ( Z =17 ). B. O ( Z =8 ). C. S ( Z =16 ). D. P ( Z =15 ). Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 lít. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dd H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 5,6. B. 9,6. C. 2,8. D. 8,4. Câu 10: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) axit fomic, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 11: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được muối hữu cơ Y và 4,6 gam ancol Z. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat. Câu 13: Cho 2,16 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 dư thu được 0,896 lit khí NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là A. 6,52 gam B. 13,92 gam. C. 13,32 gam. D. 8,88 gam. Câu 14: Dd X gồm 0,1 mol Na + , 0,3 mol H + , 0,2 mol Fe 3+ và x mol SO4 2- . Cho dd Ba(OH)2 dư vào X đến phản ứng hòan toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 140,2. B. 137,9. C. 114,6. D. 116,5. Câu 15: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon? A. CHCH. B. CF2=CF2. C. CH2=CHCl. D. CH2=CHCN. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được 32,975 gam muối khan. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 11,20. D. 5,60. Câu 17: Cho 32,5 gam kim loại X tác dụng với dd HNO3 (dư), sinh ra 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 (đktc) có tỷ khối hơi so với hiđro là 17. Kim loại X là A. sắt. B. kẽm. C. đồng. D. magie. Câu 18: Cho từ từ đến hết 75 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd Na2CO3 0,5M, số mol CO2 thu được là A. 0,025. B. 0,0375. C. 0,075. D. 0,05. Câu 19: Cho 7,4 gam hỗn hợp tất cả các chất đồng phân C3H6O2 (đơn chức, mạch hở, có cùng số mol) phản ứng với NaHCO3 (dư). Thể tích CO2 thu được ở (đktc) là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,75 lít. D. 0,56 lít. Câu 20: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 13,20 B. 15,20 C. 10,95. D. 13,80. Câu 21: Để phản ứng hoàn toàn với dd chứa 7,5g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dd NaOH 1M. Giá trị V là A. 50. B. 200. C. 100. D. 150. Câu 22: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. (CH3)2CH-NH2. D. H2N-CH2-NH2. Câu 23: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Câu 24: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu 2+ không bị khử bởi A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Ag. Câu 25: Cho 3,36 lít C2H2 (đktc) đi qua dd HgSO4 80 0 C thu được hn hp sn phm hữu cơ X (hiệu sut 60%). Cho hn hp X tác dng với lượng dư dd AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được m gam cht rn. Giá trm là A. 33,84. B. 19,44. C. 48,24. D. 14,4. Câu 26: Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ gồm các kim loại ? A. IA. B. IIA. C. IVA. D. IIIA. Câu 27: Cho các dd: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH, C6H5NH2. Số dd làm đổi màu quỳ tím là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho các cân bằng sau: (1) 2 SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (3) 2HI(k) H2(k) + I2(k) (4) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng không bị dịch chuyển là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin, thu được sản phẩm có V lít khí N2 (đkc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24 . Câu 30: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin, axit fomic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 31: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong PT phản ứng giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng là A. 18. B. 20. C. 10. D. 11. Câu 32: Kim loại có độ cứng cao nhất là A. Os. B. W. C. Cr. D. Cs. Câu 33: Metyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3. Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Transcript of Gia sư Thành Được Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X...

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 1

SỞ GD – ĐT AN GIANG

THPT LONG XUYÊN

Mã đề thi: H001

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Chất nào sau đây làm tan đá vôi?

A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. đá vôi. B. thạch cao khan. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ?

A. HCl. B. NaOH. C. CH3OH. D. NaCl.

Câu 4: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT là C3H6O2 tham gia phản ứng với dd NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 5: Ứng dụng không phải của ozon là

A. Chữa sâu răng. B. Chất chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.

C. Sát trùng nước sinh hoạt.

D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. Câu 6: Dãy gồm các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là

A. Al, Na, Ca. B. K, Zn, Ba. C. Mg, Sr, Ag. D. Be, Na, Cr.

Câu 7: Một nguyên tố X có tổng số eletron trong các phân lớp p bằng 10. X là nguyên tố nào ? A. Cl ( Z =17 ). B. O ( Z =8 ). C. S ( Z =16 ). D. P ( Z =15 ).

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam

H2O. Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 lít.

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dd H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 5,6. B. 9,6. C. 2,8. D. 8,4. Câu 10: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) axit fomic, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được muối hữu cơ Y và 4,6 gam ancol Z. Tên gọi của

X là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat.

Câu 13: Cho 2,16 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 dư thu được 0,896 lit khí NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là

A. 6,52 gam B. 13,92 gam. C. 13,32 gam. D. 8,88 gam. Câu 14: Dd X gồm 0,1 mol Na+, 0,3 mol H+, 0,2 mol Fe3+ và x mol SO4

2-. Cho dd Ba(OH)2 dư vào X đến phản ứng hòan toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 140,2. B. 137,9. C. 114,6. D. 116,5.

Câu 15: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon?

A. CHCH. B. CF2=CF2. C. CH2=CHCl. D. CH2=CHCN.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dd X. Cô cạn dd X

thu được 32,975 gam muối khan. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 11,20. D. 5,60.

Câu 17: Cho 32,5 gam kim loại X tác dụng với dd HNO3 (dư), sinh ra 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 (đktc) có tỷ khối hơi so với hiđro là 17. Kim loại X là

A. sắt. B. kẽm. C. đồng. D. magie. Câu 18: Cho từ từ đến hết 75 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd Na2CO3 0,5M, số mol CO2 thu được là

A. 0,025. B. 0,0375. C. 0,075. D. 0,05.

Câu 19: Cho 7,4 gam hỗn hợp tất cả các chất đồng phân C3H6O2 (đơn chức, mạch hở, có cùng số mol) phản ứng với NaHCO3 (dư). Thể tích CO2 thu được ở (đktc) là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,75 lít. D. 0,56 lít.

Câu 20: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 13,20 B. 15,20 C. 10,95. D. 13,80. Câu 21: Để phản ứng hoàn toàn với dd chứa 7,5g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dd NaOH 1M. Giá trị V là

A. 50. B. 200. C. 100. D. 150.

Câu 22: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. (CH3)2CH-NH2. D. H2N-CH2-NH2.

Câu 23: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là

A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 24: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Ag.

Câu 25: Cho 3,36 lít C2H2 (đktc) đi qua dd HgSO4 ở 800C thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ X (hiệu suất 60%). Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dd

AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 33,84. B. 19,44. C. 48,24. D. 14,4.

Câu 26: Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ gồm các kim loại ? A. IA. B. IIA. C. IVA. D. IIIA.

Câu 27: Cho các dd: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH, C6H5NH2. Số dd làm đổi màu quỳ tím là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho các cân bằng sau:

(1) 2 SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)

(3) 2HI(k) H2(k) + I2(k) (4) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng không bị dịch chuyển là

A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4).

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin, thu được sản phẩm có V lít khí N2 (đkc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24 .

Câu 30: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin, axit fomic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 31: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong PT phản ứng giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng là

A. 18. B. 20. C. 10. D. 11.

Câu 32: Kim loại có độ cứng cao nhất là A. Os. B. W. C. Cr. D. Cs.

Câu 33: Metyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3. Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 2

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?

A. CuO (r) + CO (k)

0t Cu + CO2

B. K2SO3 (r) + H2SO4

0t K2SO4 + SO2 + H2O

C. Zn + H2SO4 (l)

0t ZnSO4 + H2

D. NaOH + NH4Cl (r)

0t NH3 + NaCl + H2O

Câu 35: Trường hợp nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa ?

A. Nhúng thanh Ni vào dung dịch FeCl3. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl2. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 36: Cho dãy: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất có tính chất lư ng tính là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 37: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n+1N (n ≥ 1). B. CnH2n+3NH2 (n ≥ 3). C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n+2N (n ≥ 2). Câu 38: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa, CH3OH. B. HCOONa, C2H5OH. C. CH3COONa, CH3OH. D. CH3COONa, C2H5OH.

Câu 39: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.

B. rửa cá bằng giấm ăn.

C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi

mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là A. 9,0 gam. B. 4,5 gam. C. 3,0 gam. D. 6,0 gam.

Câu 41: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng,

sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dd HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá

trị của m gần nhất với

A. 118. B. 81. C. 140. D. 96. Câu 42: Cho các chất, ion: HCl, Fe2+, S2-, Cl-, Al, N2, C, F2, Fe3+, SO2. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 43: Khi nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba[Al(OH)4]2 (hoặc Ba(AlO2)2), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

0,1

Soá mol Al(OH)3

0,3 0,7 Soá mol HCl0

0,2

Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,10 và 0,30. B. 0,10 và 0,15. C. 0,05 và 0,15. D. 0,05 và 0,30. Câu 44: Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(2) Nhiệt phân muối amoni nitrit. (3) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc.

(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.

(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (6) Cho NaBr rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 45: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong

bảng sau:

Chất X Y Z T

Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0

Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. T là C6H5COOH. B. Y là CH3COOH. C. Z là HCOOH. D. X là C2H5COOH.

Câu 46: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần (phần một có khối lượng gấp 3 lần phần hai)

- Phần 1: được hòa tan hết trong dd HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dd Z và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc).

- Phần 2: đem tác dụng với dd NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Giá trị của V và công thức của oxit sắt là

A. 3,696 và Fe2O3. B. 3,36 và Fe2O3. C. 3,696 và Fe3O4. D. 3,36 và Fe3O4.

Dung dịch X

Khí Z

Dung dịch X

Chất

rắn Y

Khí Z

H2O

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 3

Câu 47: Một heptapeptit có công thức: Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này thu được tối đa mấy loại peptit có aminoaxit đầu

N là phenylalanin (Phe)? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 48: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C3H8O bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm

(anđehit, xeton, nước và ancol dư). Cho Z phản ứng với Na (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,0 gam. B. 6,0 gam. C. 24,0 gam. D. 3,0 gam.

Câu 49: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa X và

Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 cần dùng 190,008 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 400,53 gam, khí thoát ra

khỏi bình có thể tích 21,84 lít (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là

A. 7 : 8. B. 8 : 7. C. 2 : 1. D. 1 : 3.

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác,

cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dd NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd N. Cô cạn toàn bộ dd N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dd NaOH. Giá trị của m gần nhất với

A. 29,0. B. 36,0. C. 31,0. D. 33,0.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 4

SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH

THPT NGUYỄN DU

Mã đề thi: H001

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Polime nào sau đây không có cấu tạo mạch thẳng:

A. Poli etyen B. Xenlulozo C. Cao su lưu hoá D. Poli (vinyl clorua) Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2

(đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2

0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25. Câu 3: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 4: Loại tơ nào sau đây chứa nguyên tố nitơ: A. Tơ visco B. Tơ lapsan C. Sợi bông D. Tơ tằm

Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?

A. HCOOH, C4H9OH, C17H35COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, C2H4(OH)2. C. C2H5COOH, C6H5NH2, HCHO. D. CH3CHO, CH4, C2H5OH.

Câu 6: Nhúng một thanh Al nặng 45 gam vào 400 ml dd AgNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh Al cân nặng là:

A. 84,6 gam B. 39,6 gam C. 43,2 gam D. 40,8 gam Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử

A. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O

C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

Câu 8: Nguyên tử có số e lớp ngoài cùng là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh: A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. Al2(SO4)3

Câu 10: Cho 1 mol A tác dụng hết với NaHCO3 thu được 1 mol CO2. A làm mất màu dd Br2. A có thể là:

A. HOOC-COOH B. CH2CHCOOH C. HCOOH D. HOOC-CHCHCOOH Câu 11: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 4,05 gam.

Thể tích dd HCl 1,2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là

A. 120 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 240 ml. Câu 12: Hoà tan 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy nhất) thu được là:

A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít

Câu 13: Đun 12 gam axit axetic với 8,28 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 70,20%. B. 62,50%. C. 66,67%. D. 60,00%.

Câu 14: Cho dãy các chất: CH2CHCl, C2H4, CH2CHCHCH2, C6H5CH3, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 15: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 loãng, nguội. C. AgNO3. D. FeCl3. Câu 16: Đốt cháy 7,75 gam một amin bậc một thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của amin là:

A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C6H5NH2

Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc: A. Axit axetic B. Glucozo C. Etylamin D. Rượu etylic

Câu 18: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không

đúng là A. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA

B. Liên kết hoá học trong phân tử tạo bởi X và hiđro là liên kết cộng hoá trị phân cực

C. X là chất khí ở điều kiện thường. D. X có số oxi hoá cao nhất là +6

Câu 19: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:

A. Hg B. Pb C. Al D. Na Câu 20: Chất A vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với dd nước Br2 tạo kết tủa trắng. A là

A. Anilin B. Glixin C. Glixerol D. Phenol

Câu 21: Ancol metylic có công thức là:

A. C6H5OH B. C2H5OH C. CH3NH2 D. CH3OH

Câu 22: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.

C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam. D. 91,0 gam.

Câu 24: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất: A. KCl: Phân Kali B. (NH2)2CO: Ure

C. Ca(H2PO4)2: Supe photphat kép D. NH4Cl: Đạm amoni

Câu 25: Chất nào sau đây làm đổi mầu quỳ tím: A. Anilin B. Axit axetic C. glixin D. Alanin

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:

A. Đốt cháy CH4 B. Đốt cháy C

C. Nung CaCO3 D. Cho CaCO3 tác dụng với dd HCl

Câu 27: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C3H7OH, C2H5OCH3. B. C4H10, C3H8O

C. CH3CH2NH2, CH3NH2. D. CH3OCH3, CH3CHO.

Câu 28: Có các phát biểu sau: (1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.

(2) Triolein làm mất màu nước brom.

(3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.

(5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.

Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 29: Xôđa Na2CO3.n H2O chứa 72,72% oxi. n có giá trị là:

A. 12 B. 10 C. 6 D. 8

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 5

Câu 30: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2:

A. Propen B. Axetylen C. Metan D. Etylen

Câu 31: Cho sơ đồ: C6H12O6 A D E CH3COOH.

Biết D, E không tan trong H2O và khi đốt cháy mỗi chất A và E đều tạo ra nH2O > nCO2 . Phân tử khối của chất A và % khối lượng của cacbon trong E có giá trị tương ứng là

A. 60 và 82,76 B. 46 và 82,76 C. 46 và 88,89 D. 60 và 88,89

Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam hh X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dd HNO3 a mol/l, thu được khí NO duy nhất và dd Y. Để tác dụng hết với các chất trong dd Y cần 250 ml dd Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của a là:

A. 1,20 B. 1,62 C. 1,03 D. 2,00

Câu 33: Cho V lít dd NaOH 0,5M vào dd chứa 0,1 mol AlCl3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:

A. 1,05 B. 0,85 C. 0,45 D. 0,525

Câu 34: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4

đun nóng là: A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH (đun nóng), thu được dd Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 2,97. B. 3,36. C. 2,76. D. 3,12.

Câu 36: Cho dãy các chất: NaOH, NaHCO3, NaAlO2, Al(OH)3, NaHSO4. Số chất có tính chất lư ng tính là: A. 3. B. 1 C. 2 D. 4

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng

dư dd AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là

A. anđehit oxalic B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit fomic. Câu 38: Z có công thức phân tử là C7H8O. Z không tác dụng với dung dịch NaOH, không làm mất màu dung dịch Br2. Số chất Z thỏa mãn là:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 39: Cho hỗn hợp axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp P gồm 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm là 4 este trong đó có chất X (phân tử khối lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử X là:

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit X1 và pentapeptit X2 đều mạch hở bằng dd KOH vừa đủ rồi cạn thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối bằng oxi vừa đủ được K2CO3, 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp CO2, H2O. % theo khối lượng

của X1 trong hỗn hợp có giá trị là:

A. 50,24% B. 60,00% C. 48,66% D. 54,02% Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X trong dd HCl sinh ra 1 mol ancol no Y và x mol axit hữu cơ đơn chức Z. Trung hòa 0,3 gam Z cần 10 ml dd

KOH 0,5M. Đốt cháy 1 mol Y cần x mol O2 thu được 5 mol CO2. Khối lượng mol phân tử của X có giá trị là:

A. 174 B. 365 C. 360 D. 288 Câu 42: Dd A chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO4

2-(0,1mol) và HCO3-. Có thể dùng cách nào sau đay để làm mất tính cứng của dd A: Đun nóng (1); cho A t/d

với Ca(OH)2 vừa đủ (2); t/d với dd HCl (3); t/d với Na2CO3 (4); t/d với K3(PO4) (5)

A. 3, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 4, 5 D. 1, 2, 4, 5 Câu 43: Cho m gam hỗn hợp A gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4 : 5 vào dd HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc)

và được dd X1. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dd KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z

đối với H2 bằng 20. Nếu cho dd NaOH vào dd X1 thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam . Biết HNO3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết. Nồng độ % của Al(NO3)3 trong X1 gần nhất với :

A. 9,4% B. 9,6% C. 9,7% D. 9,5%

Câu 44: Oxi hóa m gam ancol X đơn chức thu được 1,8m gam hỗn hợp Y gồm anđehit, axit cacboxylic và nước. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).

- Phần 2: tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được a gam Ag.

Giá trị của m và a là A. 20,0 và 108,0. B. 16,0 và 43,2. C. 16,0 và 75,6. D. 12,8 và 64,8.

Câu 45: Dung dịch A chứa CH3COOH 1M. Quá trình nào sau đây làm tăng độ điện li của CH3COOH:

A. Thêm vào dd A một ít nước B. Thêm vào dd A một ít HCl C. Thêm vào dd A một ít dd CH3COOH 1M D. Thêm vào dd A một ít CH3COONa

Câu 46: Để mạ bạc huy chương có bề dầy là 3mm, bán kính 4cm, người ta tiến hành điện phân dd AgNO3 với cường độ dòng điện là 2A, anot làm bằng Ag, catot là

tấm huy chương. Tính thời gian cần điện phân để có lớp mạ dầy 0,01mm. Cho biết khối lượng riêng Ag là 10,8g/cm3, lớp mạ bám đều lên các mặt của tấm huy chương. A. 348 giây B. 522 giây C. 624 giây D. 279 giây

Câu 47: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28 gam chất

rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCHCHCH3. B. CH3CH2COOCHCH2.

C. CH2CHCOOCH2CH3. D. CH2CHCH2COOCH3.

Câu 48: Cho phản ứng oxi hoá khử sau với các hệ số là các số nguyên tối giản: aKHSO4 + bFe(NO3)2 cFe(NO3)3 + dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + gNO +h H2O.

Tổng c+d có giá trị là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 21

Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dd KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dd Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và

0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dd NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 5,0%. B. 3,5%. C. 2,0%. D. 3,0%.

Câu 50: Đốt cháy m gam hh hai hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu được 50 gam kết tủa đồng thời khối lượng dd giảm 22,6 gam. Hai hidrocacbon có thể là:

A. Ankan B. ankin hoặc ankadien C. Ankin D. Anken hoặc xicloankan

2 H

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 6

SỞ GD – ĐT ĐÀ NẴNG

THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

Mã đề thi: H003

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3 là

A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết kim loại D. liên kết cộng hóa trị không cực

Câu 2: Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), H > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi

A. tăng áp suất chung của hệ B. giảm nhiệt độ phản ứng. C. giảm nồng độ chất A D. tăng thể tích bình phản ứng

Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là

A. 49,4 gam B. 28,6 gam C. 37,4 gam D. 23,2 gam

Câu 4: Xét phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc)

0t NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là

A. HCl, HBr và HI B. HBr và HI C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr và HI

Câu 5: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,56 L (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y

có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085 gam B. 14,485 gam C. 18,300 gam D. 18,035 gam

Câu 6: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào?

A. Cho photpho tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng.

B. Cho dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

D. Cho dd axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,775 gam B. 9,850 gam C. 29,550 gam D. 19,700 gam

Câu 8: Bốn KL: K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dd muối; và Z tác dụng được với dd H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dd H2SO4 đặc nguội. Các KL: X, Y, Z, và T theo thứ tự

A. Al, K, Fe, và Ag B. K, Fe, Al và Ag C. K, Al, Fe và Ag D. Al, K, Ag và Fe. Câu 9: Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự): O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu

nước thì kết quả thu được như các hình vẽ dưới đây:

Vậy các bình a, b, c, và d lần lượt chứa các khí A. O2, H2S, HCl, SO2 B. H2S, HCl, O2, SO2 C. HCl, SO2, O2, H2S D. SO2, HCl, O2, H2S

Câu 10: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ.

Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây? A. H2S B. NH3 C. SO2 D. HCl

Câu 11: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì

A. không có phản ứng xảy ra B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa Na2CO3 C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa NaHCO3 D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.

Câu 12: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng

Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là

A. V 1,12 B. 2,24 < V < 4,48 C.1,12 < V < 2,24. D. 4,48 V 6,72

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dd X. Cho từ từ dd HCl 0,5M vào dd X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn

nhất thấy dùng hết 200 ml. Giá trị của m bằng A. 8,2 gam B. 16,4 gam C. 13,7 gam D. 4,1 gam

Câu 14: Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?

A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất

C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất

D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

Câu 16: Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo

B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.

C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.

Câu 17: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 7

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4

Câu 18: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng?

A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại

C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại Câu 19: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dd NaOH dư, thu được dd Y, chất

không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dd H2SO4, thu được dd chứa 20,76 gam muối sunfat và

3,472 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,80 gam B. 8,04 gam C. 6,96 gam D. 7,28 gam

Câu 20: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào 10g dd H2SO4 20% được dd X có nồng độ a%. Giá trị a là

A. 33,875%. B. 11,292%. C. 22,054%. D. 42,344%. Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dd sau: FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là:

A. Fe và Fe2O3 B. FeO và Fe3O4 C. Fe3O4 và Fe2O3 D. Fe và FeO

Câu 23: Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO và CO2. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 1 B. 2. C. 3 D. 4

Câu 24: Cho dãy chuyển hóa sau: X 2 2CO H O

Y NaOH X. Công thức của Y là

A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. CrO3 là một oxit axit B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH

C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành Cr2O7

-. Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần lượt là

A. +1; +1; -1; 0; -3 B. +1; -1; -1; 0; -3 C. +1; +1; 0; -1; +3 D. +1; -1; 0; -1; +3

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3; (b) Sục khí SO2 vào dd H2S;

(c) Cho dd AgNO3 vào dd H3PO4; (d) Cho dd AlCl3 vào dd Na2CO3;

(e) Cho dd AgNO3 vào dd HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 28: Xét các phản ứng sau:

(a) F2 + H2O (hơi) 0t (b) Al + dd NaOH

(c) P2O5 + H2O (d) dd AgNO3 + dd Fe(NO3)2

(e) Ca(NO3)2 0t (f) NaHCO3

0t Số phản ứng sinh ra đơn chất là

A. 2 B. 3 C. 4. D. 5

Câu 29: Có ba dd riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.

Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.

Trộn 5 ml dd (2) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào đúng?

A. V2 = V1 B. V2 = 3V1 C. V2 = 2V1 D. 2V2 = V1

Câu 30: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen (không chứa các vòng no khác) ứng với CTPT C9H10 là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 31: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3/NH3 thu được 12 gam

kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng

A. 11,2. B. 13,44 C. 5,60 D. 8,96

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hidrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO2 và 2,7 gam H2O. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở điều kiện tiêu

chuẩn là A. 5,6 lít. B. 2,8 lít C. 4,48 lít. D. 3,92 lít

Câu 33: Xét các hợp chất: C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl, C6H6O(NO2)2. Số chất có thể chứa vòng benzen trong phân tử bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Xét bốn ankan: metan, etan, propan, isobutan, neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là

A. 2 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 35: Xét sáu nhận định sau: (1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2, đun nóng) tạo sản phẩm chính là n-propyl bromua;

(2) Phản ứng của isobutilen với hidro clorua tạo sản phẩm chính là t-butyl clorua;

(3) Phản ứng dehidrat hóa 2-metylpentan-3-ol tạo sản phẩm chính là 4-metylpent-2-en; (4) Phản ứng của buta-1,3-đien với brom có thể tạo cả 3,4-đibrombut-1-en và 1,4-đibrombut-2-en;

(5) Điclo hóa benzen bằng Cl2 (xt bột Fe, t0) ưu tiên tạo sản phẩm là o-điclobenzen và p- điclobenzen;

(6) Monoclo hóa toluen bằng Cl2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-clotoluen và p-clotoluen. Số nhận định đúng trong số sáu nhận định này bằng

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 36: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5 B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

C. C2H5OH, C2H4, C2H2 D. CH3COOH, C2H2, C2H4

Câu 37: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng

A. 9 gam B. 18 gam C. 36 gam D. 54 gam Câu 38: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. A làm mất màu dung dịch brom B. A là nguyên liệu tổng hợp polime

C. A có đồng phân hình học D. A có hai liên kết τ trong phân tử Câu 39: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol

hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là

A. 14,95%. B. 12,60%. C. 29,91%. D. 29,6%.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 8

Câu 40: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần

trăm về khối lượng của C2H5OH bằng A. 34,33% B. 51,11% C. 50,00% D. 20,72%

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2

1M. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng

D. Tơ visco là tơ tổng hợp Câu 43: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y được 19,1 gam muối khan.

Số công thức cấu tạo ứng với CTPT của X là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 44: Cho 58,8 gam một tetrapeptit Ala-Gly-Val-Phe tác dụng với dung dịch chứa 0,7 NaOH thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 84,1 gam B. 80,1 gam C. 74,1 gam D. 82,8 gam

Câu 45: Xét các tác nhân phản ứng gồm Na, dd NaOH và dd Na2CO3. Trong số bốn chất là (1) ancol etylic, (2) phenol, (3) axit axetic, và (4) glyxin, có bao nhiêu chất có thể phản ứng được với cả ba tác nhân?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 46: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ;

(3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (4) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ;

(5) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic;

(6) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước; (7) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói;

(8) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit;

(9) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc; (10) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 47: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?

A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly B. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val

C. glixerol, glucozơ, và gly.ala D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val Câu 48: Xét các phát biểu sau:

(1) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điều kiện thường. (2) metanol, metanal, metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước.

(3) xyclopropan, propen, etanal, metanoic, và mantozơ đều có khả năng làm nhạt màu nước brom;

(4) axetilen, anđehit axetic, a.fomic, fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi t/d với dd AgNO3/NH3. Số phát biểu đúng bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 49: Ứng với CTPT C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân t/d được với dd NaOH, nhưng không t/d với Na; z đồng phân vừa t/d được với dd NaOH và vừa t/d được với dd AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa t/d được với Na, vừa t/d được với dd AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?

A. x = 1 B. y = 2 C. z = 0 D. t = 2

Câu 50: Xét các phát biểu: (1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit;

(2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất;

(3) Ngoài CO2 , freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 9

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

THPT HÀ HUY TẬP

Mã đề thi: H004

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Polime X được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 5,04 g X phản ứng vừa hết với 3,84 g Br2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và

stiren trong polime trên là: A. 2 : 3 B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 1.

Câu 2: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,1M.

Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là

A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.

Câu 3: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+; Mg2+; Cl-; SO42-. Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thểm làm mềm loại nước cứng trên?

A. K2CO3. B. NaOH C. NaCl D. KNO3

Câu 4: Nhiệt phân khí metan ở nhiệt độ cao sau đó làm lạnh nhanh thu được hỗn hợp X gồm axetilen, hidro và metan dư. Tỷ khối của X so với H2 bằng 5. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là:

A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.

Câu 5: Để phân biệt được 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch K2CO3.

Câu 6: Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức. Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dd rồi

lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là: A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3. B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3

C. CH3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3 D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3

Câu 7: Cho các phương trình phản ứng:

(1) KMnO4 + HCl đặc to (2) Hg + S →

(3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2to

(5) Mg + H2O to (6) H2S + O2 dư to

(7) SO2 + dung dịch Br2 → (8) Mg + dung dịch HCl →

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là

A. 6. B. 4 . C. 7. D. 5. Câu 8: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) HCOOH, (3) CH3NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

A. (2), (3), (1). B. (2), (1), (3). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3).

Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH.

Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu sai:

A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.

C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.

D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3 Câu 11: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?

A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.

Câu 12: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là? A. NH4Cl B. Bột đá vôi C. NaCl D. Nước đá

Câu 13: Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z.

Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là A. metyl metacrylat B. metyl isobutirat C. isopropenyl axetat D. metyl acrylat

Câu 14: Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :

A. cacboxyl B. hydroxyl C. anđehit D. cacbonyl Câu 15: Số electron tối đa có trong lớp M là

A. 2. B. 18. C. 32. D. 8.

Câu 16: Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.

Câu 17: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dd HNO3 loãng dư. Phần 2

đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 18: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) : V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được

896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là : A. 1,6gam B. 0,8gam C. 0,4 gam D. 0,6 gam

Câu 19: Cho các chất sau:

1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH 2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH 3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH 4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH.

Hợp chất nào có liên kết peptit?

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4 C. 2 D. 2, 3 Câu 20: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là

A. Fe2O3 và HI. B. Br2 và NaCl. C. CaCO3 và H2SO4. D. FeS và HCl.

Câu 21: Cho các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3

A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. NaOH D. HCl

Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. Tơ nilon - 6,6 và tơ nilon-6. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang.

Câu 24: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 25: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là:

A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. HCOOH.

Câu 26: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dd NaOH thu được 4,85 gam muối. CT của X là A. H2N – CH(CH3) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.

C. H2N – CH2– COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 10

Câu 27: Điện phân 150 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn

X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5g hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là

A. 0.8. B. 0,3. C. 1. D. 1,2.

Câu 28: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g H2O và 3,136 lít CO2 (đktc. Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là

A. 10,8. B. 2,16. C. 9,72. D. 8,64.

Câu 29: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau:

A. N2 B. HCl C. CO2 D. NH3

Câu 30: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH. B. HCl C. KCl. D. NH3.

Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 22,4. B. 5,6. C. 33,6. D. 11,2 Câu 32: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối

lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là

A. 4,86g và 2,94g. B. 2,94g và 4,86g C. 5,4g và 2,4g. D. 2,4g và 5,4g. Câu 33: Nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 27,2.10-19 Culong. Nguyên tử M là:

A. Na B. Cl C. F D. Ne

Câu 34: Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-.

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

A. có tính oxi hóa và tính khử. B. chỉ có tính bazơ. C. chỉ có tính axit. D. có tính chất lư ng tính.

Câu 35: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lit hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ

với dd chứa 2,3 mol HCl thu dược dd A chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất không màu. Biết các khí đo ở đktc, tỷ ủa B so với hidro bằng 7,5. Tính tổng khối lượng muối trong dd A?

A. 154,65 gam B. 152,85 gam C. 156,10 gam D. 150,3 gam

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Để pha loãng axit H2SO4 đặc ta rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.

B. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nhưng tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon

C. Fe dư tác dụng với Cl2 và H2SO4 loãng đều tạo ra muối sắt (II) D. H2S chỉ có tính oxi hóa và H2SO4 chỉ có tính khử

Câu 37: Đốt hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn, được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra

3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 200. D. 300.

Câu 38: Dd A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dd gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dd A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dd B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dd B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là

A. 9,72. B. 9,28. C. 11,40. D. 13,08.

Câu 39: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a + c. Giá trị của m là:

A. 17,4. B. 37,2. C. 18,6. D. 34,8.

Câu 40: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dd chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dd sau phản ứng thu được m gam muối khan, m là?

A. 116,64 B. 105,96 C. 102,24 D. 96,66

Câu 41: Glucozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tác dụng với anhidritaxetic, tác dụng với nước brom.

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 42: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 3 với dd NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dd T. Cô cạn cẩn thận dd T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 68,1. B. 18,345 C. 17,025. D. 19,455.

Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dd NaOH dư thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt chát 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng 21,84 lít oxi thu được 17,92 lít CO2 (các thể tích đktc). Phần

trăm khối của A trong hỗn hợp X là:

A. 40,57%. B. 63,69%. C. 36,28%. D. 48,19. Câu 44: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dd chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dd X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dd

KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.

A. 4,74 gam. B. 23,7 gam. C. 7,9 gam. D. 20,14 gam. Câu 45: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml

hoặc 700,0 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là

A. 6,9. B. 8,0. C. 9,1. D. 8,4.

Câu 46: Cho m gam NaOH vào dd chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.

Câu 47: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dư ng cho cây trồng

A. Đạm amoni B. Phân lân C. Đạm nitrat D. Phân kali

Câu 48: Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận (vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch (vn). Khi thay đổi các yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ… thì có thể xẩy ra các trường hợp sau:

1. vt tăng, vn giảm

2. vt và vn đều giảm nhưng vn giảm nhiều hơn vt

3. vt và vn đều tăng nhưng vn tăng nhiều hơn vt

4. vn tăng, vt không đổi

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 11

5. vn và vt đều không đổi

Trong số các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 49: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2

như sau

Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là

A. 0,28 (mol) B. 0,3 (mol) C. 0,2 (mol) D. 0,25 (mol) Câu 50: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được dd A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm

NO và NO2 (tỉ lệ 1 : 1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300ml dd H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị lớn nhất của V là? A. 8,96 B. 6,72 C. 12,544 D. 17,92

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 12

SỞ GD – ĐT HÀ NỘI

THPT CHUYÊN KHTN

Mã đề thi: H005

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất :

A. Cu B. Fe C. Al D. Au Câu 2: Cho các chất SO2 ; FeCl3 ; HI ; Cr2O3. Số lượng chất trong dãy vừa là chất khử , vừa là chất oxi hóa là :

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO3; Cu(NO3)2; AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. KNO2, CuO, Ag2O B. K2O, CuO, Ag C. KNO2, CuO, Ag D. KNO2, Cu, Ag

Câu 4: Chất nào sau đây chứa liên kết ion trong phân tử : A. H2SO4 B. NH4NO3 C. CH3OH D. HCl

Câu 5: Cho chất: HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, K2SO4. Số chất dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 6: Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 210C; 78,30C; 1180C; 1840C. Nhận xét đúng:

A. X là anilin B. Z là axit axetic C. T là etanol D. Y là etanal

Câu 7: Ấm đun nước lâu ngày thường có cặn vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn , có thể dùng hóa chất nào sau đây : A. Giấm B. Nước Giaven C. Rượu etylic D. Nước vôi trong

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dd Y và 5,6 lit khí (dktc). Thể tích dd HCl 2M tối thiểu cần để trung hòa dd Y là:

A. 125 ml B. 250 ml C. 150 ml D. 100 ml Câu 9: Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg; Al; Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dd HCl dư thu được 6,72 lit khí (dktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với

dd H2SO4 đặc nóng dư thu được V lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở dktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là :

A. 3,36 và 28,8 B. 3,36 và 14,4 C. 6,72 và 28,8 D. 6,72 và 57,6 Câu 10: Cho cân bằng : 2A(k) + B(k) <=> C(k) biết rằng ở 150

0C và 2000C , tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 lần lượt là d1 và d2 , biết d2 < d1. Nhận xét nào sau đây

đúng :

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng áp suất B. Tăng nồng độ chất B , cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

C. Phản ứng thuận thu nhiệt

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ :

A. Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất

B. Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định C. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

D. Thường xảy ra rất nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định

Câu 12: Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin là : A. 50% B. 30% C. 60% D. 20%

Câu 13: Việt Nam là một nước xuất khẩu cafe đứng thứ 2 thế giới. Trong hạt cà phê có lượng đáng kể của chất cafein (C8H10O2N4). Cafein dùng trong y học với lượng

nhỏ sẽ có tác dụng gây kích thích thần kinh . Tuy nhiên nếu dùng cafein quá mức sẽ gây bệnh mất ngủ và gây nghiện. Để xác nhận trong cafein có nguyên tố N, người ta chuyển nguyên tố đó thành chất nào sau đây :

A. NO2 B. NH3 C. N2 D. NaCN

Câu 14: Andehit mạch hở X có chứa 2 liên kết pi trong phân tử . Trong X , phần trăm khối lương cacbon gấp 9 lần phần trăm khối lượng của Hidro. Phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất là :

A. 40% B. 28,57% C. 44,44% D. 22,17%

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bằng x gam dung dịch H2SO4 9,8% (loãng,vừa đủ) thu được dung dịch chứa (m + 12) gam muối sunfat khan. Giá trị của m là :

A. 12,25 B. 125 C. 375 D. 250

Câu 16: Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là : A. axit oxalic B. axit citric C. axit lactic D. axit axetic

Câu 17: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn chất X tác dụng với Y. Khẳng định nào sau đây đúng :

A. X là kim loại , Y là phi kim B. Y chỉ tạo 1 số oxi hóa trong hợp chất C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7

Câu 18: Để hòa tan hết 11,2g Fe cần tối thiểu dung dịch chứa a mol H2SO4 đặc nóng tạo sản phẩm khử duy nhất của S+6 là SO2. Giá trị của a là :

A. 0,45 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,2

Câu 19: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thì

khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là :

A. 4,2g B. 2,8g C. 3,6g D. 3,2g Câu 20: Hình vẽ sau đây mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm

Trong điều kiện thích hợp, dd X có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CuS, NaHCO3, KMnO4, KNO3, Cu, Ag2O, MnO2, KClO3, Fe3O4, Al có

sinh ra khí : A. 4 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X cho thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước đo ở cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây đúng:

A. X là andehit no , đơn chức , mạch hở B. X là axit no đơn chức, mạch hở C. X là anken D. Trong X , số H gấp đôi số C

Câu 22: Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :

(1) Thuốc tím tác dụng với dd axit clohidric đặc (2) Sắt sunfua tác dụng với dd axit clohidric

(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan dioxit

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 13

(4) Nhiệt phân quặng dolomit

(5) Đốt quặng pirit sắt (6) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa

Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 23: Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là :

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau : -TN1 : Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng

-TN2 : Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4

-TN3 : Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 -TN4 : Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm

-TN5 : Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4

-TN6 : Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là :

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 25: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng : A. CrCl3 B. Fe(NO3)2 C. Cr2O3 D. NaAlO2

Câu 26: Trong số các hợp chất sau, chất nào không sử dụng trong công nghiệm thực phẩm, nước giải khát?

A. C2H5OH B. Saccarozo C. NaHCO3 D. CH3OH Câu 27: Cặp chất nào sau đây không tạo được este khi đun nóng có xúc tác:

A. axit acrylic và phenol B. axit axetic và ancol isoamylic

C. axit fomic và axetilen D. axit adipic và metanol Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 9,75g Zn trong lượng dư dd HNO3 đặc nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và 1,12 lit NO ( là khí duy nhất, dktc). Cô

cạn X mang nung chất rắn đến khi khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 12,15 B. 28,35 C. 13,35 D. 23,55 Câu 29: Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :

A. axit glutamic B. metyl aminoaxetat C. Alanin D. Valin

Câu 30: Actemisin chất có trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Actemisin cần dùng 4,032 lit O2 dktc,toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g và có 15g kết tủa trắng. Tổng số

nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là :

A. 20 B. 42 C. 37 D. 27 Câu 31: Đun nóng Toluen với một lượng dd KMnO4 (vừa đủ) tới khi hết màu tím. Thêm một lượng dư HCl đặc vào hỗn hợp sau phản ứng, đun nóng thấy thoát ra 4,48

lit khí (dktc). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:

A. 1,0 mol B. 0,9 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư

(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

Sau khi kết thúc các phản ứng , số thí nghiệm thu được kim loại là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 33: Cho các chất: vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin, fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là :

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 34: Cho các cặp chất sau :

(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3 (b) Cu và dung dịch FeSO4

(c) F2 và H2O (d) Cl2 và dung dịch KOH (e) H2S và dung dịch Cl2 (f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl

Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 35: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và R tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, tỉ lệ x : y = 1 : 3. Kết thúc phản ứng thu được khí X và dd Z chỉ chứa các

ion M2+, R3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3

- gấp 2,25 lần tổng số mol 2 ion kim loại. Khí X là :

A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO

Câu 36: Có các nhận xét sau :

(1) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân cấu tạo của nhau

(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 dipeptit (3) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag

(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất

(5) Nồng độ glucozo trong máu người bình thường khoảng 5% (6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure

Số nhận xét đúng là :

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 37: Cho dddung dịch các chất : CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala, C12H22O11 (saccarozo); CH3CHO; HOCH2CH2CH2OH; C2H3COOH. Số chất hòa tan được

Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 38: Thực hiện các phản ứng hóa học sau :

(a) Đun nóng dd hỗn hợp stiren và thuốc tím

(b) Sục khí CO2 dư vào dd Ba(OH)2 (c) Cho khí hidroclorua vào dd natri silicat

(d) Sục khí CO2 dư vào dd kali aluminat

(e) Sục khí H2S dư vào dd muối sắt (II) sunfat Số trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là :

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm K2MnO4, KMnO4, KClO3, MnO2, KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc,đun nóng. Phần trăm khối lượng KMnO4 trong X là:

A. 39,2% B. 66,7% C. 33,33% D. 60,8%

Câu 40: Hỗn hợp X gồm propen và axetilen . Cho 5,6 lit hỗn hợp khí X tác dụng với dd Brom dư, thấy có 72g brom phản ứng. Mặt khác cho 4,48 lit X tác dụng với dd AgNO3 dư /NH3 thu được m gam kết tủa, các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là :

A. 15,9 B. 12,72 C. 23,85 D. 24,0

Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este X (chứa C,H,O) bằng dung dịch chứa 11,2g KOH, thu được một ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20g kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư thì thu

thêm 10g kết tủa nữa. Tên gọi của X là :

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 14

A. vinyl axetat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl axetat

Câu 42: Cho m gam hỗn hợp ancol secbutylic và axit propionic tác dụng với Na dư thu được 0,784 lit H2 (dktc) và x gam muối. Giá trị của x là : A. 10,36 B. 3,36 C. 5,18 D. 6,72

Câu 43: Hỗn hợp T gồm 2 ancol đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z

gồm 0,08mol 3 ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lit O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là:

A. 30% và 30% B. 20% và 40% C. 50% và 20% D. 40% và 30%

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 12,8g Cu vào dd chứa 0,8 mol HNO3, khuấy đều thu được V lit hỗn hợp khí NO2, NO (dktc) và dd X chứa 2 chất tan. Cho tiếp 350 ml dd KOH 2M vào dd X , lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dd rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 56,6g chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

A. 1,792 B. 4,48 C. 2,688 D. 8,96

Câu 45: Nhận xét nào sau đây đúng : A. hàm lượng chất dinh dư ng trong supe photphat đơn cao hơn trong supe photphat kép

B. Phần trăm khối lượng Nito trong đạm amoni nitrat cao hơn trong đạm ure

C. Trong cùng một lượng mỗi chất , khối lượng cacbon trong axit axetic nhỏ hơn ancol isopropylic D. hàm lượng sắt trong quặng Hematit cao hơn trong quặng manhetit

Câu 46: Để hòa tan hết 38,36g hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dd H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46g muối sunfat

trung hòa và 5,6 lit khí (dktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí, tỷ khối hơi của X so với H2 là 3,8 ( biết có một khí không màu hóa nâu trong không khí). Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 6,6g B. 12,0g C. 9,6g D. 10,8g

Câu 47: Hỗn hợp X gồm andehit axetic, axit butiric, etilen glicol, benzen, stiren, etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và 8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí

CO2 (dktc) vào 400 ml dd Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 63,04 B. 74,86 C. 94,56 D. 78,8 Câu 48: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dd KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42)

gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm

CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là A. 55,24%. B. 45,98%. C. 64,59%. D. 54,54%.

Câu 49: hỗn hợp rắn X gồm FeS , FeS2 , FexOy , Fe. Hòa tan hết 29,2g X vào dd chứa 1,65 mol HNO3 sau phản ứng thu được dd Y và 38,7g hỗn hợp khí Z (NO và

NO2) ( không có sản phẩm khử nào khác của NO3-). Cô cạn dd Y thì thu được 77,98g hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dd Y lấy kết tủa thu được

đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 83,92g chất rắn khan. Dd Y hòa tan tối đa m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là :

A. 11,2 B. 23,12 C. 11,92 D. 0,72

Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg, Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 6 : 7) vào dd HCl dư, sau phản ứng thu được dd X chứa 3 chất tan có tỉ lệ mol là 2 : 1 : 1 và 672 ml khí H2 (dktc). Nhỏ dd AgNO3 dư vào dd X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và x gam kết tủa. Giá trị của

x là :

A. 10,045 B. 10,315 C. 11,125 D. 8,61

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 15

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

THPT ĐÔ LƯƠNG 1

Mã đề thi: H006

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. SO2. B. Na2SO4. C. H2S. D. H2SO4. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng dư, thu được x mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N

+5). Giá trị của x là

A. 0,25. B. 0,10. C. 0,025. D. 0,15. Câu 3: Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3OH.

Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho CaO vào H2O.

(b) Sục khí H2S vào dd hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3CH2NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3CH2OH. D. (CH3)3CNH2.

Câu 6: Ankan X có 83,72% khối lượng Cacbon. Số công thức cấu tạo của X là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 7: Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Sr. Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A. PbS B. CaCO3. C. CuO. D. Cu(OH)2.

Câu 9: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 11: Dùng phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn 2,4 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.

Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là

A. 45,9 B. 49,5. C. 54,9. D. 94,5.

Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. AgNO3. B. MgCl2. C. FeCl3. D. CuSO4.

Câu 14: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?

A. SO3. B. CaO. C. NO. D. CrO3. Câu 15: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch. C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.

Câu 16: Amino axit thiết yếu X trong phân tử có mạch C không phân nhánh, có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dd HCl, thu được dd chứa 37,65 gam muối. CT của X là

A. H2N[CH2]3COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 5,4 gam CuCl2. Giá trị của m là A. 25,6. B. 0,256. C. 2,56. D. 2,65.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. 4Fe(OH)2 + O2

0t 2Fe2O3 + 4H2O.

B. 2KClO3

0t 2KCl + 3O2.

C. CaO + CO2 CaCO3.

D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.

Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư (b) Đốt HgS trong không khí

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 20: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. H2O. D. CH3CH2OH.

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 20 B. 19. C. 39. D. 18.

Câu 22: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quặng manhetit chứa Fe3O4

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

D. Nước chứa nhiều HCO3- là nước cứng tạm thời.

Câu 24: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Ca2+.

Câu 25: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Tóc. D. Xenlulozơ.

Câu 27: Số liên kết (xích ma) trong một phân tử stiren là:

A. 8. B. 14. C. 15 D. 16 Câu 28: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm?

A. Xenlulozơ. B. Tristearin. C. Triolein D. Dung dịch Protein.

Câu 29: Ở điều kiện thường, số kim loại kiềm thổ có Z < 82 phản ứng được với nước là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 16

A. 1 B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 30: Ở trong nọc của ong, kiến, ... có axit fomic (HCOOH). Vì vậy ở chỗ đau do bị kiến đốt người ta thường bôi vào đó chất nào sau đây để đ đau. A. giấm B. Vôi C. rượu D. muối

Câu 31: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc:

A. C2H2 B. CH3CH=O C. HCOOCH3 D. HCOOCH=CH2 Câu 32: Tơ capron có công thức đơn giản nhất là:

A. C6H11ON B. C7H13ON C. C6H11O2N D. C7H13O2N

Câu 33: Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là

A. 36,67%. B. 20,75%. C. 50,00%. D. 25,00%.

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lư ng tính do đó dung dịch đều có pH=7 .

Số phát biểu không đúng là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X,

thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,46 B. 21,54 C. 18,3 D. 9,15 Câu 37: Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số

công thức cấu tạo của X là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 38: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m

gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,248 B. 1,56 C. 0,936 D. 0,624 Câu 39: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là

A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 40: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì

ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 4825. B. 10615. C. 8685. D. 6755.

Câu 41: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 15,65 gam. B. 24,2 gam. C. 36,4 gam. D. 34,6 gam.

Câu 42: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

3CaCO

n

0 0,5 1,4 2COn

Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5. Câu 43: 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe(NO3)3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gam hỗn hợp (Cu, Fe) (tỉ lệ mol tương ứng 2:3). (sản phẩm khử của

NO3- là NO duy nhất). Giá trị của m gần nhất với:

A. 5,9 B. 6,1 C. 8,3 D. 8,5 Câu 44: X là đipeptit mạch hở Ala-Glu, Y là tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với

dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68.

Câu 45: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm sinh ra khí C:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?

A. N2, CO2, SO2, NH3. B. NO2, Cl2, SO2. C. CO, H2, H2S. D. NO, C2H6, Cl2. Câu 46: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa

đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là

0,5

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 17

A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.

Câu 47: Cho rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào 100 ml dung dịch HCl 2 M thu được 2,688 lit CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lit CO2 (đktc) . Giá trị x, y lần lượt là

A. 1M và 0,5M B. 1M và 2M C. 0,5M và 1M D. 1,5M và 1,5M

Câu 48: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng

21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng

của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là: A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam.

Câu 49: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được

dung dịch Z chỉ chứa bốn ion( không kể H+ và OH- của H2O) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm ba khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị gần đúng của m là

A. 37,95. B. 39,39. C. 39,71. D. 39,84 .

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

thu được m gam Ag. Giá trị m là:

A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 108 gam.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 18

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

THPT NAM YẾN THÀNH

Mã đề thi: H007

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước

là: A. I, II và III. B. I, III và IV. C. II, III và IV. D. I, II và IV.

Câu 2: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Cu B. Pb C. Zn D. Ag

Câu 3: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

A. Mg. B. Fe C. Cu D. Ag Câu 4: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là

A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.

Câu 6: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng

A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam

C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu

D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu Câu 7: Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất:

A. Đạm 2 lá (NH4NO3) B. Phân vi lượng C. Phân Kali (KCl) D. Ure: (NH2)2CO

Câu 8: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A. C2H5COOH B. CH3COOH C. C3H7COOH. D. HCOOH

Câu 9: Cho các phản ứng sau :

(a) H2S + SO2 (b) Ag + O3 (c) FeS2 + HCl

(d) Al2O3 + dd NaOH (e) SiO2 + dung dịch HF

(f) H2S + Br2 (g) FeCl3 + H2S

(h) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) (i) SiO2 + Mg 0

ti le mol 1:2

t

Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 10: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là.

A. Cu, K, Zn. B. Zn, Cu, K. C. K, Cu, Zn. D. K, Zn, Cu. Câu 11: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.

(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.

(d) CrO3 là một oxit axit.

Số phát biểu đúng là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 12: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng

A. O2. B. HCl. C. H2. D. CO2 Câu 13: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. Na2CO3. B. NaCl C. CaSO4. D. CaCO3.

Câu 14: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly. D. Ala-Gly-Gly.

Câu 15: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

A. 5,40 gam. B. 8,10 gam. C. 1,35 gam. D. 2,70 gam.

Câu 16: Cho các chất: HCOOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH, CH3NH2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 17: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2,CH3NH2, NH3.

C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2 D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2

Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là: A. 100 B. 50 C. 150 D. 200

Câu 19: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X

là A. FeCl3. B. MnCl2. C. FeCl2. D. CrCl3.

Câu 20: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không

đúng là A. X tan ít trong nước.

B. X là chất khí ở điều kiện thường.

C. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực. D. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.

Câu 21: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dd HCl?

A. CH3COOH. B. C

6H

5NH

2. C. C

2H

5OH. D. H

2NCH(CH

3)COOH.

Câu 22: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.

Giá trị của m là

A. 11,25 gam B. 14,4 gam C. 45.0 gam D. 22,5 gam

Câu 23: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của

m là A. 18 B. 8,1 C. 4,5 D. 9,0

Câu 25: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là

A. Mn. B. S. C. Fe D. Si. Câu 26: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 27: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Zn D. Mg

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 19

Câu 28: Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 , Al2O3 . Số oxit lư ng tính trong dãy là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ olon. D. Tơ tằm.

Câu 30: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 31: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịchNH3 dư thu

được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 14.4 B. 33.84 C. 19.44 D. 48.24

Câu 32: Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml

dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là A. 0,275. B. 0,125. C. 0,150. D. 0,175.

Câu 33: Nung một hỗn hợp gồm (NH4)2CO3 và Cu(OH)2 trong bình kín không có không khí đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X , hỗn hợp Y gồm

khí và hơi nước. Cho toàn bộ Y vào dd Ca(OH)2 dư thu được 4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 3,34 gam so với ban đầu. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 70 ml B. 540 ml C. 500 ml D. 60ml

Câu 34: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó? A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HCl hoặc dung dịch KOH vào.

B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+. D. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl.

Câu 35: Để phân biệt các dung dịch : FeCl2, MgCl2, FeCl3 , AlCl3 ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. HCl. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. KMnO4. Câu 36: Hỗn hợp X chứa N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để tổng hợp NH3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng

4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:

A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 37.5%. Câu 37: Hỗn hỗn X gồm propilen, axetilen, butan và hidro. Cho m gam X vào bình kín (có xúc tác Ni, không chứa không khí). Nung nóng bình đến phản ứng hoàn

toàn thu được hỗn Y.Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Cho Z lội từ từ qua bình đựng H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình

tăng 3,96 gam. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch Br2 1M (dung môi CCl4). Cho 3,36 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư (dung môi CCl4) có 19,2 gam brom phản ứng. giá trị của V là.

A. 8,96 lít B. 6,944 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,70. B. 3,24. C. 2,34. D. 3,65.

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn

hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là A. 55,24%. B. 45,98%. C. 54,54%. D. 64,59%.

Câu 40: Nhận xét nào sau không đúng về phenol(C6H5OH)?

A. Phenol tan được vào dung dịch KOH. B. Tính axit của phenol nhỏ hơn của axit cacbonic

C. Trong công nghiệp phenol được sản xuất trực tiếp từ benzen.

D. Phenol phản ứng với dung dịch Br2, tạo kết tủa Câu 41: Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3

- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch

NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung

dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m là. A. 11,84 B. 8,79 C. 7,09 D. 7,52

Câu 42: Cho 4 lọ dd riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên

bằng dd Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Chất X Y Z T

dd Ba(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. T là dd (NH4)2CO3 B. X là dd NaNO3. C. Z là dd NH4NO3 D. Y là dd NaHCO3

Câu 43: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào

trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2

A. H2, N2 , C2H2 B. N2, H2 C. HCl, SO2, NH3 D. H2 , N2, NH3

Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 anđêhit đơn chức. Cho 13,48g X tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thì thu được 133,04g kết tủa. Mặt khác cho 13,48g

X tác dụng hết với H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít H2 (đktc). % khối lượng của anđêhit (có khối lượng phân tử lớn hơn) trong hỗn hợp X là.

A. 54,54% B. 45,46% C. 55,49% D. 44,51%

Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; x mol NaOH và y mol KOH thu được dung dịch chứa 8,66 gam muối (không có bazơ dư) và có 5 gam kết tủa. giá trị của x là.

A. 0,05 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,03

Câu 46: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện

cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m có thể là giá trị nào sau đây?

A. 4,47 gam B. 9,28 gam C. 8,94 gam D. 11,94 gam

Câu 47: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là

A. 33%. B. 50%. C. 25%. D. 75%.

Câu 48: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn. nồng độ % của

Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là.

A. 20% B. 25% C. 17,2% D. 19,7% Câu 49: Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,688 lít khí (đktc) hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho

tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn C chỉ chứa kim loại. Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 20

Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Cho C tác dụng hết với axit HNO3 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí (đktc) duy nhất. Cô cạn D rồi

nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam sản phẩm rắn. giá trị gần nhất của m là? A. 1,51 gam B. 1,61 gam C. 1,41 gam D. 1,31 gam

Câu 50: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn

toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với

400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với

A. 38,04. B. 24,74 C. 16,74 D. 25,10.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 21

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Mã đề thi: H008

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho Cr(Z= 24), Fe(Z= 26), Cu(Z= 29). Chỉ ra cấu hình e viết sai:

A. Fe2+: [Ar]3d54s1 B. Cr: [Ar]3d54s1 C. Cu: [Ar]3d104s1 D. Fe3+: [Ar]3d5. Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử X là

A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 3 : Chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. SO2 B. K2O C. CO2 D. HCl

Câu 4: Cho các chất sau: FeS, Fe3O4, NaCl, NaI, Na2CO3 và Cu2O tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc . Số phản ứng mà trong đó, H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:

NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí). Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?

A. HBr và HI. B. HF và HCl. C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr, HI.

Câu 6: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Câu 7: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O

5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp

suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).

Câu 8. Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ? A. Mg2+, SO4

2 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– .

C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+

Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, FeO, Ag B. CuO, Fe2O3, Ag C. CuO, Fe2O3, Ag2O D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về khối lượng. Nguyên tố đó là :

A. Si B. P C. C D. N Câu 11: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan B. 2,4,4-trimetylpentan

C. 2,2,4-trimetylpentan D. 2,4,4,4-tetrametylbutan Câu 12: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun

nóng) sinh ra ancol là:

A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).

Câu 13: Cho các chất: C2H5Cl, CH2CHCH2Cl, C6H5Br, C6H5CH2Br, (CH3)2CHBr, C2H4Br2, CH3CHCHCl. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch

KOH loãng nóng?

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng

với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72. Câu 15: Hợp chất hữu cơ thơm X có CTPT C7H8O. X tác dụng được với Na. Số chất X thỏa mãn là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 16: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) HCOOCHCH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:

A. 1, 2, 5, 7. B. 1, 2, 3, 5, 7. C. 1, 2, 6. D. 1, 2.

Câu 17: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX

< MY

< 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3

sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là

A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61.

Câu 18:Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 19: Cho các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 20: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg Câu 21 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều

chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 22: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.

Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dd là:

A. Ag, Cu2+. B. Zn, Ag+. C. Zn, Cu2+. D. Ag, Fe3+.

Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,25. B. 0,75. C. 1,00. D. 2,00. Câu 24: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá

học của phèn chua là

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 25: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7

hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị

của m gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 14,37. B. 13,55. C. 28,71. D. 15,18. Câu 26: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y.

Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là

A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40.

Câu 27:Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-CH2-CCH HCl X HCl

Y NaOH2 Z

Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là

A. C6H5CH2CH2CH2OH. B. C6H5CH2COCH3. C. C6H5CH2CH(OH)CH3. D. C6H5CH(OH)CH2CH2OH.

Câu 28: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 22

A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit (X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli; Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gli. CTCT của Petapeptit

A. Gli-Gli-Ala-Gli-Phe B. Gli-Ala-Gli-Phe-Gli C. Gli-Phe-Gli-Ala-Gli D. Gli-Gli-Gli-Ala-Phe

Câu 30: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:

(a) Cl2 + KI dư (b) O3 + KI dư (c) H2SO4 + Na2S2O3

(d) NH3 + O2

0t (e) MnO2 + HCl (f) KMnO4

0t

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 31: Có 4 dung dịch loãng của các muối: AgNO3, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư lần lượt vào các dung dịch trên thì số trường hợp có kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 32: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số chất có phản ứng cộng với dung dịch Br2 là?

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 33: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3

/NH3 tạo kết tủa là:

A. 5. B. 7. C. 3. D. 6. Câu 34: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH.

B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH.

C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH.

D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

Câu 35: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).

C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)

Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe XFeCl3 Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3. Câu 37: Điện phân dd hỗn hợp gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được dd X chỉ có hai chất tan. Dung dịch X gồm:

A. H2SO4 và CuSO4. B. H2SO4 và Fe2(SO4)3. C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và CuSO4.

Câu 38: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.

Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là: A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.

C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dd axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dd Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 40,8. B. 23,8. C. 50,5. D. 37,2.

Câu 40: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COOC2H5, Na2HPO3. Số chất trong dãy có tính lư ng tính là

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam

H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 63,67% B. 42,91% C.41,61% D. 47,75%

Câu 42: Hỗn hợp X gồm: CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng vừa hết V lít O2 (đkc) sau phản ứng thu được

CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong thì thu được 18,6 gam kết tủa, đồng thời nhận thấy khối lượng dd nước vôi không thay đổi. Vậy giá trị V tương ứng là:

A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 4,1664 lít

Câu 43: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dd AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dd A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dd A, phản ứng xong lọc tách được dd B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu gần với giái trị nào sau đây nhất?

A. 0,24M. B. 0,1M C. 0,35M. D. 0,20M.

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là

A. 2x = y + 2z. B. 2x = y + z. C. x = y – 2z. D. y = 2x.

Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó

lọc bỏ kết tủa được dd Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với

giá trị nào sau đây nhất?

A. 28,66%. B. 29,89%. C. 30,08%. D. 27,09%. Câu 46: Oxi hoá mg X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác, sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2) gam. Cho mg

X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là:

A. 10,8g B. 21,6g C. 32,4g D. 43,2g.

Câu 47: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 63Cu và

65Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là

A. 39,83% B. 11% C. 73% D. 28,83%.

Câu 48: Nitro hoá benzen thu được 2 chất hữu cơ X và Y, trong đó Y nhiếu hơn X một nhóm -NO2. Đốt cháy hoàn toàn 12,75g hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và

1,232 lít khí N2(đktc). CTPT và số mol X trong hỗn hợp là: A. C6H5NO2, 0,9 mol B. C6H5NO2, 0,09 mol

C. C6H4(NO2)2, 0,01mol D. C6H4(NO2)2, 0,1mol

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 23

Câu 49: Cho 18,4g hỗn hợp X gồm Cu, Cu2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử

duy nhất, đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dd NH3 thì thu được 10,7g kết tủa. Giá trị của V là: A. 24,64 B. 11,2 C. 16,8 D. 38,08

Câu 50: Cho 3,6 gam Mg vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 24,8 B. 34,4 C. 9,6 D. 22,8

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 24

SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

Mã đề thi: H009

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn tòan thu được dung dịch X(chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai

muối trong X là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3

C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2và AgNO3 Câu 2: Cho hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dd CuSO4 dư, thứ tự các kim loại tác dụng với muối là:

A. Fe, Zn,Mg B. Mg, Zn,Fe C. Mg,Fe, Zn D. Zn,Mg, Fe

Câu 3: Cho 20g Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và 3,2g chất rắn. Giá trị của V là : A. 0,896 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn. B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước. Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. C. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

D. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O.

Câu 6: Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp là: A. dd Fe2(SO4)3 B. dd HCl C. dd HNO3 loãng D. dd H2SO4 loãng

Câu 7: Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để :

A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa. B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.

C. Vỏ tàu được chắc hơn.

D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn. Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch ZnSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 9: Hòa tan hết m(g) Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần 40ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là:

A. 0,845 B. 2,535 C. 1,69 D. 3,38

Câu 10: Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lư ng tính? A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa

B. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH

C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3

Câu 11: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

,

1 2 2 3 2

2 4 3 2 3 2

dienphan cmnX H O X X H

X X BaCO K CO H O

Chất X2, X4 lần lượt là : A. KHCO3,Ba(OH)2 B. NaHCO3,Ba(OH)2 C. NaOH,Ba(HCO3)2 D. KOH,Ba(HCO3)2

Câu 12: Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dd chứa 0,012 mol AgNO3 và 0,02 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng của thanh sắt là (m+1,04) gam.

Tính khối lượng của kim loại bám trên thanh sắt? A. 2,576gam B. 1,296gam C. 0,896gam D. 1,936gam

Câu 13: Cho 3,68g hỗn hợp gồm Al,Mg và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được

sau phản ứng là :

A. 98,80gam B. 101,48gam C. 88,20gam D. 101,68 gam

Câu 14: So sánh nào sau đây không đúng: A. Tính Bazo tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH

B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin.

C. Số đồng phân tăng dần: C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N. D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 3,82g hỗn hợp X qua bình đựng dd brom dư thấy có 20,8g brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn

toàn 13,44 lít(đktc) hỗn hợp X được 47,52g CO2 và m (g) nước. Giá trị của m gần nhất là: A. 20,1 B. 21,4 C. 21,9 D. 20,9

Câu 16: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít

khí CO2 (đktc).Giá trị của V là : A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12

Câu 17: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol 1 : 2, cho dung dịch có 12,2g X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m(g) kết tủa, giá trị của m là:

A. 28,7 B. 34,1 C. 14,35 D. 5,4 Câu 18: Cho các cặp dung dịch sau:

(1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2

(4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4

Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau (nhiệt độ thường)?

A. (3),(2), (5) B. (1),(3), (4) C. (1),(3), (5) D. (1),(4), (5)

Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là : 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là : A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg

Câu 20: Một vật chế tạo từ kim loại Zn-Cu, vật này để trong không khí ẩm(hơi nước có hòa tan khí CO2) thì vật bị ăn mòn theo kiểu điện hóa ,tại catot xảy ra:

A. Sự oxi hóa Zn B. Sự khử Cu2+ C. Sự khử H+ D. Sự oxi hóa H+ Câu 21: Lên men m(g) tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 50g kết

tủa và dd X. Thêm dd NaOH 1M vào X, thu được kết tủa, để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì chỉ cần tối thiểu 100ml dd NaOH. Giá trị của m là:

A. 72,0 B. 64,8 C. 75,6 D. 90,0 Câu 22: X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 25

C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.

D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 8,68g tripeptit mạch hở X(được tạo nên từ α-amino axit có cùng công thức dạng H2NCXHYCOOH) bằng dung dịch NaOH dư thu được

12,76g muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34g chất X bằng dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là:

A. 7,25 B. 6,53 C. 5,06 D. 8,25 Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 25: Từ 2 phản ứng :

Cu + 2Fe3+ →Cu2+ +2Fe2+ Cu2+ + Fe →Cu + Fe2+

Có thể rút ra kết luận :

A. Tính oxi hóa :Fe3+>Cu2+> Fe2+ B. Tính khử :Fe> Fe2+> Cu C. Tính oxi hóa :Fe3+> Fe2+> Cu2+ D. Tính khử :Cu> Fe> Fe2+

Câu 26: Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nhiệt độ thường

A. SiO2 B. NaCl C. CO D. Cl2 Câu 27: Điện phân điện cực trơ dd có a mol Cu(NO3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dòng điện 1,93A thu được dd X có màu xanh. Thêm 10,4g Fe vào X, phản ứng

hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8g hỗn hợp 2 kim loại. Xác định giá trị của a :

A. 0,15 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,2 Câu 28: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A. Khử các cation kim loại B. Oxi hóa các cation kim loại

C. Oxi hóa các kim loại D. Khử các kim loại Câu 29: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do:

A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể

B. Kim loại có tỉ khối lớn C. Các electron tự do trong kim loại gây ra

D. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ.

Câu 30: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch

trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn là :

A. 16,775g B. 27,375g C. 21,175g D. 18,575g

Câu 31: Cho 1,152g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,208g kim loại. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là: A. 72,92% B. 62,50% C. 41,667% D. 63,542%

Câu 32: Cho 0,08g mol Ba và dung dịch có 0,05mol H2SO4 và 0,05 mol CuSO4; kết thúc phản ứng thu được khối lượng kết tủa là: A. 18,64g B. 26,24g C. 23,54g D. 21,58g

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Este hóa của phenol được điều chế bằng phương pháp: cho một axit cacboxylic tác dụng với phenol. B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực.

C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa. Câu 34: Điện phân(với cực điện trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Sản phẩm thu được anot

là :

A. Khí Cl2 và O2 B. Khí H2 và O2 C. Khí Cl2 và H2 D. Chỉ có khí Cl2 Câu 35: Cho các phát biểu sau:

(1) Các kim loại Na, Ba, K đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

(2) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng P/ứ với nước mạnh dần. (3) Từ Be đến Ba(nhóm IIA) nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

(4) NaHCO3 là chất lư ng tính.

(5) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O được ứng dụng bó bột, đắp tượng, đúc khuôn,... (6) Liti là kim loại nhẹ nhất.

Các phát biểu đúng là:

A. 1; 4; 5; 6 B. 1; 2; 3; 6 C. 1; 2; 4; 6 D. 2; 3; 4; 5

Câu 36: Cho a(g) một axit đơn chức phản ứng vừa đủ với 0,5a g Na. Tính % khối lượng oxi trong axit:

A. 53,33% B. 69,57% C. 44,44% D. 71,11%

Câu 37: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là: A. Ag B. Cu C. Au D. Al

Câu 38: Dãy gồm các kim loại được điểu chế bằng phương pháp nhiệt luyện:

A. Al; Na; Ba B. Ca;Ni; Zn C. Mg;Fe; Cu D. Fe; Cr; Cu Câu 39: Cho 3 mẫu đá vôi (100%CaCO3) có cùng khối lượng: Mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng có cùng thể tích dung dịch

HCl(dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong 3 cốc tương ứng là t1, t2 ,t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

A. t1< t2< t3 B. t1= t2= t3 C. t3< t2< t1 D. t2< t1< t3 Câu 40: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,15 mol Al2O3 trong dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch T và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp M có

khối lượng 0,76g gồm 2 khí (đều là đơn chất).Tính khối lượng muối trong dung dịch T:

A. 90,025g B. 92,805g C. 89,275g D. 92,355g Câu 41: Để thủy phân 0,1 mol este X cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 20,4g muối của một axit hữu cơ và 9,2g một

ancol đa chức mạch hở. Chất X là :

A. glixerol tripropionat B. glixerol trifomat C. glixerol triaxetat D. etylenglicol điaxetat

Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1số amino axit no, mạch hở (chỉ có nhóm chức -COOH, -NH2) có tỉ lệ khối lượng mO : mH = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g

hỗn hợp X cần 380ml HCl 1M. Mặt khác đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776 lít O2 (đktc) thu được m(g) CO2, m có giá trị là: A. 61,60g B. 59,84g C. 63,36g D. 66g

Câu 43: Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bởi CO dư ở nhiệt độ cao thu được 8,96 lít khí CO2(đktc) và 17,6g chất rắn. Giá trị của m là:

A. 12g B. 24g C. 36g D. 28g Câu 44: Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng:

A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat

B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan

D. PE, PVC, teflon, tơ olon

Câu 45: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol, glixerol, sobitol. Khi cho m(g) X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m (g) X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2(đktc), sau phản ứng thu được 21,6g H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là:

A. 50% B. 45% C. 67,5% D. 30%

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 26

Câu 46: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y ,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và

a mol A phản ứng vừa đủ với 72g Br2(trong dung dịch), thu được 110,1g sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ , thu được x(g) muối. Giá trị của x là:

A. 48,5 B. 49,5 C. 47,5 D. 50,5

Câu 47: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp (1) và (2): -) bình (1) chứa 38ml dung dịch NaOH có CM= 0,5M

-) bình (2) chứa dung dịch 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl có tổng khối lượng chất tan là 258,2g.

Điện phân điện cực trơ có màng ngăn đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở bình (1), định lượng xác định nồng độ NaOH sau khi điện phân là 0,95M (nước bay hơi không đáng kể). Cho dung dịch ở bình (2) phản ứng với lượng dư bột Fe, sau phản ứng khối lượng bột Fe bị hoàn tan là m(g) và thoát ra khí

NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

A. 16 B. 11 C. 7 D. 19 Câu 48: Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m(g) bột Mg vào 100ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch

B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4g chất rắn E. Giá trị của m là:

A. 2,88 B. 0,84 C. 1,32 D. 1,44 Câu 49: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO , M(kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol M. Hòa tan 38,55g X trong dd HNO3 loãng dư

thấy có 1,5 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 118,35g hỗn hợp muối và 2,24 lít NO(đktc). Tính phần trăm khối lượng của M trong X?

A. 25,29% B. 50,58% C. 16,86% D. 24,5% Câu 50: Hòa tan hết m (g) gỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít

H2 (đktc). Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn

toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 B. 14 C. 15 D. 13

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 27

SỞ GD – ĐT CÀ MAU

THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN

Mã đề thi: H010

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?

A. HClO. B. Cl2. C. KCl. D. HCl. Câu 2: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?

A. Protein. B. Cacbohiđrat. C. Chất béo. D. Hiđrocacbon. Câu 3: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2(SO4)3.

Câu 4: Đốt cháy chất hữu cơ X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. X có thể là A. ancol. B. este. C. axit cacboxylic. D. anđehit.

Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit linoleic. B. Axit axetic. C. Axit benzoic. D. Axit oxalic. Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), thể tích khí (đktc) thu được là

A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48.

Câu 7: Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,15.

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6 gam ancol. Tên của este là

A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl axetat. D. Isopropyl fomat. Câu 9: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 7. B. 11 : 4. C. 7 : 4. D. 4 : 11.

Câu 10: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HCOOCH3.

Câu 11: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 loãng nóng. B. HNO3 loãng nguội. C. H2SO4 loãng nóng. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 12: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

Câu 13: Thành phần chính của quặng boxit là A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Cr2O3.

Câu 14: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 15: Để phân biệt hai dung dịch KCl và K2SO4 có thể dùng dung dịch

A. H2SO4. B. HNO3. C. NaOH. D. BaCl2.

Câu 16: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. tím.

Câu 17: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. PVC. B. Nilon–6,6. C. Novolac. D. Tơ lapsan.

Câu 19: Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2? A. HBr. B. HF. C. HCl. D. HI.

Câu 20: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là

A. 15,05%. B. 13,59%. C. 15,73%. D. 18,67%. Câu 21: Chất nào sau đây có tính lư ng tính?

A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. Na[Al(OH)4].

Câu 22: Trung hòa hoàn toàn 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. CH2O2.

Câu 23: Kim loại nào cứng nhất? A. Cr. B. Fe. C. W. D. Pb.

Câu 24: Este có phân tử khối nhỏ nhất bằng

A. 46. B. 60. C. 74. D. 88.

Câu 25: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 28,7. B. 39,5. C. 10,8. D. 17,9.

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 27: Thành phần chính của phân ure là

A. NH4H2PO4. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2HPO4. D. NH4HCO3. Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.

B. Axit fomic có phản ứng tráng bạc. C. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.

D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥ 1).

Câu 29: Chất nào sau đây phản ứng được với phenol (C6H5OH)?

A. KHCO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.

Câu 30: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính?

A. O3. B. NO2. C. CO2. D. SO2. Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe2O3 và CuO vào 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và kim loại Z. Cho Y tác dụng hết với KOH dư, thu được kết

tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,8. B. 3,6. C. 5,4. D. 4,5. Câu 32: Hiđrat hóa anken X (chất khí ở điều kiện thường) thu được ancol Y. Cho a mol Y phản ứng với Na dư, thu được 0,5a mol H2. Z là đồng phân cùng nhóm chức

của Y và liên hệ với Y theo sơ đồ: Z → T → Y (mỗi mũi tên là một phản ứng). Tên thay thế của X, Z lần lượt là

A. but-1-en, butan-1-ol. B. but-2-en, butan-1-ol. C. but-2-en, butan-2-ol. D. but-1-en, butan-2-ol. Câu 33: Hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ có cùng số mol, đều đơn chức (chứa 3 loại nhóm chức khác nhau), mạch hở và có CTPT CH2O2, C2H4O2, C3H2O. Số mol

AgNO3 phản ứng tối đa với 0,3 mol X trong dd NH3 là

A. 0,7. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 28

Câu 34: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và FeO đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần một phản ứng

tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M. Hòa tan hết phần hai cần 3,5V lít dung dịch HCl 2M. Hỗn hợp Y gồm A. Al, Fe và Al2O3. B. Al2O3 và Fe. C. Fe, FeO và Al2O3. D. FeO, Al2O3, Fe và Al.

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn y gam este đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH, thu được z gam muối. Biết X có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và y < z. Số

đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm

A. axit và este. B. hai este. C. axit và ancol. D. ancol và este. Câu 37: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M,

thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là

A. 20,95 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam. D. 8,38 gam. Câu 38: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là

A. Cu. B. Ba. C. Zn. D. Ag.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit mạch hở Y và Z (là đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ), thu được 2,5a mol CO2 và 1,5a mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong X là

A. 56,86%. B. 42,86%. C. 43,14%. D. 44,62%.

Câu 40: Cho các phát biểu sau về crom: (a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2.

(b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm.

(c) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (d) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

(e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành hợp chất cromat.

Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 41: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M,

thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là A. 24. B. 28. C. 36. D. 32.

Câu 42: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, axit cacboxylic hai chức Y (X và Y đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức Z, T thuộc cùng

dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 1,3 mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam E (giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%), thu được 33,6 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 15%. B. 25%. C. 45%. D. 35%.

Câu 43: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 13,26. B. 14,04. C. 15,60. D. 14,82.

Câu 44:.Đun nóng 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở (đều tạo bởi glyxin và axit glutamic) với 850 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Kết thúc các phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 95,15 gam muối khan. Khối lượng của 0,1 mol X là

A. 35,3 gam. B. 31,7 gam. C. 37,1 gam. D. 33,5 gam. Câu 45: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2

1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là

A. 1,54. B. 2,02. C. 1,95. D. 1,22. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung

hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát

ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,25%. B. 7,50%. C. 7,75%. D. 7,00%.

Câu 47: Đun nóng bình kín chứa x mol ankin và y mol H2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3, thu được hỗn hợp khí N và z mol kết tủa. Sục N vào dung dịch Br2 dư, còn lại t mol khí. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là A. x + t = y + z. B. 2y - z = 2x - t. C. x + 2y = z + 2t. D. t - y = x - z.

Câu 48: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong

bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) T t + 2895 2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực A a + 0,03 2,125a

Số mol Cu ở catot B b + 0,02 b + 0,02

Giá trị của t là

A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (là đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0.2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là

A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25.

Câu 50: Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó clo chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol.

Giá trị của V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 29

SỞ GD – ĐT HẢI DƯƠNG

THPT ĐOÀN THƯỢNG

Mã đề thi: H011

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O; C2H5OH; HCl B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2. C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.

Câu 2: Etyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.

Câu 3: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. anđehit. B. ancol. C. xeton. D. axit. Câu 4: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. cao su lưu hóa. B. xenlulozơ. C. amilopectin. D. poli (metyl metacrylat).

Câu 5: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Dung dịch nước brom.

Câu 6: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra? A. ánh kim. B. tính dẻo.

C. tính cứng. D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.

B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.

C. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit . D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.

Câu 8: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH=CH2.

Câu 9: Alanin có CTCT thu gọn là

A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH.

Câu 10: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc

sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH.

C. H2NCH2COOH. D. H2N-COOH.

Câu 11: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là

A. 66,00. B. 44,48. C. 54,30. D. 51,72.

Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím: A. Axit glutamic, valin, alanin. B. Axit glutamic, lysin, glyxin.

C. Alanin, lysin, metyl amin. D. Anilin, glyxin, valin.

Câu 13: Số este ứng với CTPT C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 14: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH, 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH; 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH

1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,335 gam. B. 8,615 gam. C. 12,535 gam. D. 14,515 gam.

Câu 15: Đốt cháy hoàn 8,72 gam este X (chỉ chứa một loại nhóm chức) thu được 15,84 gam CO2 và 5,04 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch

NaOH (phản ứng vừa đủ) thì thu được 9,2 gam ancol và m gam muối cacboxylat đơn chức. Giá trị của m tương ứng là A. 24,6. B. 28,8. C. 28,2. D. 20,4.

Câu 16: Đem thực hiện phản ứng chuyển hóa xenlulozơ thành xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng với HNO3 đặc, dư (xúc tác H2SO4 đặc) thì cứ 162 gam xenlulozơ thì

thu được 237,6 gam xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là: A. 70%. B. 75%. C. 56%. D. 80%.

Câu 17: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?

A. tetrapeptit. B. đipeptit. C. tripeptit. D. polipeptit.

Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân. B. hoà tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. tráng gương.

Câu 19: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH không tác dụng với NaHCO3 là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 20: Cho các chất: H2NCH2COOH; HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lư ng tính là

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng

độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là A. 0,05M. B. 0,10M. C. 0,15M. D. 0,075M.

Câu 22: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 23: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Etilenglicol và axit tere-phtalic. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren. D. Ancol o-hiđroxibenzylic. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.

B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este.

C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este.

D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon).

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là A. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C2H7N.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm axit propionic và etyl propionat. Cho 17,6 gam X tác dụng với dd KOH thì thấy vừa hết 200 ml dd KOH 1M. Cho 17,6 gam X tác dụng với

dd KHCO3 dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 0,224. B. 2,24. C. 1,12. D. 0,112.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng 500,0 ml dung dịch Ba(OH)2 thì thấy

khối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 là A. 0,8M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,2M.

Câu 28: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5

gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 30

A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH.

C. H2N-C2H4-COOH. D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Câu 29: Cho các chất sau: (1) glucozơ; (2) fructozơ; (3) mantozơ; (4) saccarozơ; (5) amilozơ và (6) xenlulozơ. Những chất bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch

axit?

A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (3), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6). Câu 30: Chất nào sau đây là este?

A. C2H5OCH3. B. CH3CHO. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH.

Câu 31: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là

A. 0,27M. B. 1,36M. C. 1,8M. D. 2,3M.

Câu 32: Công thức nào sau đây đúng? A. CH4N. B. CH6N. C. CH5N. D. CH7N.

Câu 33: Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?

A. xenlulozơ. B. cao su tự nhiên. C. thủy tinh hữu cơ. D. protein. Câu 34: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 35: Tripanmitin có công thức là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 36: Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 37: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp

đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là

A. 20. B. 10. C. 9. D. 18. Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:

2 ;xuctacX H O Y

3 3 2Y AgNO NH H O amoni gluconat + 4 3Ag NH NO

/

2 . .

;

.

xuctac

a s

chat diep luc

Y E Z

Z H O X G

X, Y, Z lần lượt là : A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

Câu 39: Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. m gam hỗn hợp M phản ứng tối đa với 100ml dd HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dd NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là

A. 61,54 và 38,46. B. 72,80 và 27,20. C. 44,44 và 55,56. D. 40 và 60.

Câu 40: Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X

phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHy COOH là A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH.

Câu 42: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và

H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là A. 6,72. B. 8,40. C. 7,84. D. 5,60.

Câu 43: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với

450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là A. 58,53% và 41,47%. B. 55,83% và 44,17%. C. 53,58% và 46,42%. D. 52,59% và 47,41%.

Câu 44: Cho kim loại M tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8% thì thu được dung dịch chứa muối MSO4 với nồng độ là 15,146% và có khí H2 thoát ra. Vậy

kim loại M là A. Mg. B. Ni. C. Zn. D. Fe.

Câu 45: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là

A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. Câu 46: Lấy cùng một lượng ban đầu của các kim loại sau: Zn, Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Kim loại nào giải phóng nhiều khí H2 nhất (đo ở

cùng điều kiện)?

A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 47: Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H2 (đktc),4,35 gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được

bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 22,85 gam. B. 22,70 gam. C. 24,60 gam. D. 24,00 gam. Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

B. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

D. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.

Câu 49: Để chứng minh trong glucozơ có nhiều nhóm -OH, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây? A. AgNO3/NH3,t

0. B. Na. C. CH3OH/HCl. D. Cu(OH)2, t

0 thường.

Câu 50: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit,

trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 77,6. B. 83,2. C. 87,4. D. 73,4.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 31

SỞ GD – ĐT BR-VT

THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

Mã đề thi: H012

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dd AgNO3/NH3?

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 2: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi X, Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu

được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan. Công thức của X là

A. C3H7COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.

Câu 3: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch (1) (2) (4) (5)

(1) khí thoát ra có kết tủa

(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa

(4) có kết tủa có kết tủa

(5) có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là

A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. H2SO4, NaOH, MgCl2. C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được

4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,9. B. 15,6. C. 19,5. D. 27,3.

Câu 5: Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 800C, 1100C, 1460C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp

A. sắc ký. B. chiết. C. chưng cất. D. kết tinh. Câu 6: Hòa tan hết m gam FeS bằng một lượng tối thiểu dung dịch HNO3 (dung dịch X), thu được dung dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu.

Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Số mol HNO3 trong X là

A. 0,48. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,24. Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.

(b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.

Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 8: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là

A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. C. 2SO2 + O2 → 2SO3. D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.

Câu 9: Cho phản ứng sau: CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là

A. 16. B. 18. C. 14. D. 12. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng

hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa (m + 284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 18. Biết NO là sản phẩm

khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là A. 151,2. B. 102,8. C. 78,6. D. 199,6.

Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau :

0

2 4

1:1; /

2 1 2

1:1,40

2 3 4

2 5

( )2 1 2 ( ) 2 2 ( )

( ) 1,3 1,2 3 ( ) 1,4 2 ( )

( ) 1 ( )

a s

C

H SO

a metylpropan Cl clo metylpropan X clo metylpropan X

b buta dien Br dibrombut en X dibrombut en X

c propen H O propan ol X propan

62 ( )ol X

Sản phẩm chính trong các phản ứng trên là :

A. X1, X3, X5. B. X2, X3, X6. C. X2, X4, X6. D. X1, X4, X5.

Câu 12: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 43,6 gam kết tủa. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 4 gam X cần a mol H2. Giá trị của a là

A. 0,15. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,10. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau :

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 32

1 2 2 3 2

2 4 3 2 3 2

2 3 1 5 2

4 6 4 2 4 2 2

( )

( )

( )

( )

dpcmna X H O X X H

b X X BaCO Na CO H O

c X X X X H O

d X X BaSO K SO CO H O

Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là ;

A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 14: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều, thu được dd X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được

dd Y. Hai dd X và Y lần lượt có màu A. da cam và vàng. B. vàng và da cam. C. đỏ nâu và vàng. D. vàng và đỏ nâu.

Câu 15: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z (có mạch cacbon hở, không phân nhánh, chứa C, H, O) đều có phân tử khối bằng 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết

1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dd NH3; 1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dd NH3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.

B. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

C. X là hợp chất tạp chức. D. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.

Câu 16: Hỗn hợp X gồm phenol và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác dụng vừa đủ với nước Br2, thu được dd Y và 66,2 gam kết tủa 2,4,6-

tribromphenol. Dd Y phản ứng tối đa với V lít dd NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với Na dư, thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là A. 0,8. B. 0,9. C. 0,6. D. 0,7.

Câu 17: Este HCOOCH3 có tên gọi là

A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 18: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với

lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp

gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là A. 8,8. B. 4,6. C. 6,0. D. 7,4.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng axit - bazơ?

A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. B. Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH. C. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Câu 20: Cho các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước brom là

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 21: Hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 0,5 mol M với H2SO4 đặc ở , thu được 9,63 gam hỗn hợp ba

ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt bằng 50% và 40%. Phần trăm khối lượng của X trong M là A. 31,51%. B. 69,70%. C. 43,40%. D. 53,49%.

Câu 22: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit benzoic. B. Axit oleic. C. Axit glutamic. D. Axit lactic. Câu 23: Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết

quả được ghi lại trong bảng:

Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thời gian kết tủa

1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây

2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây

3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t3 giây

So sánh nào sau đây đúng?

A. t2 > t1 > t3. B. t1 < t3 < t2. C. t2 < t3 < t1. D. t3 > t1 > t2.

Câu 24: Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5).

Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X (đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là

A. 1,84. B. 3,91. C. 2,53. D. 3,68.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.

Câu 26: Trộn lẫn V ml dd KOH 0,2M với V ml dd H2SO4 0,2M thu được 2V ml dd X. Dd X có pH bằng A. 13 B. 12 C. 2 D. 1

Câu 27: Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dd H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dd chứa m gam muối. Giá trị m là

A. 9,12. B. 12,00. C. 18,24. D. 24,00. Câu 28: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55

mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dd giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa

đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.

B. X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3. C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.

D. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là

A. 25,0%. B. 62,5%. C. 37,5%. D. 75,0%.

Câu 30: Cho 0,15 mol hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X, Y (có tổng khối lượng bằng 7,6 gam) tác dụng hết với CuO (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ M. Toàn bộ M cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol X và Y thỏa mãn tính chất trên là

A. 2 B. 5 C. 4 D. 1

Câu 31: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là

A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 60%.

Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dd HCl 0,1M thu được dd X. Trung hòa dd X, thu được dd Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị m:

A. 46,07. B. 43,20. C. 24,47. D. 21,60.

Câu 33: Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu với 5,76 gam S đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dd HCl dư, thu được khí Y. Thể tích dd Pb(NO3)2 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí Y là

A. 120 ml. B. 180 ml. C. 150 ml. D. 100 ml.

Câu 34: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là A. ns1. B. ns2np1. C. ns2. D. ns2np2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 33

Câu 35: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

02 2

4 2 4

02 4

03 2 4

1500

,

,

/ ,

H O OC

HgSO H SO

H t KMnO T

Pd PbCO H SO t

X Y Z T

Y P Q E

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146.

Câu 36: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dd HCl 2M, thu được dd Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so

với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 50. B. 55. C. 45. D. 60. Câu 37: Cho các phản ứng sau:

(a) Đimetylaxetilen + dd AgNO3/NH3 → (b) Fructozơ + dd AgNO3/NH3 (đun nóng) →

(c) Toluen + dd KMnO4 (đun nóng) → (d) Phenol + dd Br2 → Số phản ứng tạo ra kết tủa là

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 30 gam X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dd H2SO4. Sau phản ứng thu được dd Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là

A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol.

Câu 39: Dd X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; z mol HNO3- và t mol NO3

-. Cô cạn X rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO3 vào X rồi đun dd đến cạn thì thu được muối khan có khối lương là

A. 20,60 gam. B. 30,52 gam. C. 25,56 gam. D. 19,48 gam.

Câu 40: Dd X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dd Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là

A. 3 : 4. B. 1 : 2. C. 1 : 4. D. 2 : 3.

Câu 41: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO. B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3. D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3. Câu 42: Cho các cặp chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF. Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn

A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam.

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn lượng NO trên với O2 dư, thu được hỗn hợp khí

Y. Sục Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và còn lại khí O2 duy nhất. Tổng thể tích O2 (đktc) đã phản ứng là

A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. C. 0,504 lít D. 0,784 lít. Câu 45: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2, chứa vòng benzen, phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Biết a mol X tác dụng hết với Na, sinh ra a mol H2.

Công thức của X là

A. CH3-O-C6H4-OH. B. C6H3(OH)2CH3 C. HO-CH2-O-C6H5. D. HO-C6H4-CH2OH. Câu 46: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và

dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 47: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính?

A. NO2. B. Cl2. C. CO2. D. SO2.

Câu 48: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. cumen. B. stiren. C. benzen. D. toluen.

Câu 49: Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic đa chức X và Y (có số mol bằng nhau), axit cacboxylic đơn chức Z (phân tử các chất có số nguyên tử cacbon không lớn

hơn 4 và đều mạch hở, không phân nhánh). Trung hòa m gam T cần 510 ml dd NaOH 1M; còn nếu cho m gam T vào dd AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên, thu được CO2 và 0,39 mol H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng không thu được kết

tủa. Phần trăm khối lượng của Z trong T là

A. 54,28%. B. 62,76%. C. 60,69%. D. 57,84%. Câu 50: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO. D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 34

SỞ GD – ĐT BẮC GIANG

THPT NGÔ SĨ LIÊN

Mã đề thi: H013

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) (∆H < 0). Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :

A. Thêm một lượng CO2. B. Tăng áp suất.

C. Tăng nhiệt độ. D. Thêm một lượng H2O. Câu 2: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3

-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO4

2- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kỳ 3, VA. B. chu kỳ 3, VIIA. C. chu kỳ 2, VIIA. D. chu kỳ 2, VA.

Câu 4: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm ? A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+

Câu 5: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và phần không tan Y . Kim loại trong Y và muối trong X là

A. Ag và Zn(NO3)2 B. Zn và AgNO3 C. Zn, Ag và AgNO3 D. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3 Câu 6: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Na B. K C. Li D. Rb

Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là

A. 8 và 1,5. B. 7 và 1,5 C. 7 và 1,0. D. 8 và 1,0.

Câu 8: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120.000 đvC? A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?

A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa

C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức

D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng Câu 10: Tên thay thế của CH3-CH=O là

A. metanal B. metanol C. etanol D. etanal

Câu 11: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. N2. B. SO2. C. CO2. D. H2.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dd HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc)

duy nhất và dd X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34,32.

Câu 13: Cho chất và ion sau: Al2O3, Fe2+, CuO, CO32-, HS-, Na+, Cl-, H+ . Số chất và ion phản ứng với KOH là

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 14: Phương trình 2H+ + S2- H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng

A. FeS + HCl FeCl2 + H2S B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O

C. K2S + HCl H2S + KCl D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S Câu 15: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần

trăm thể tích của butan trong X là

A. 66,67%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 33,33%. Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Toluen Câu 17: Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 18: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2

(đktc). Công thức của hai anđehit trong X là A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.

C. HCHO và C2H5CHO. D. CH3CHO và C3H7CHO.

Câu 20: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị A. HCl B. NaCl C. KF D. CaBr2

Câu 21: Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 3 Câu 22: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :

A. Nhiệt độ . B. Nồng độ, áp suất.

C. chất xúc tác, diện tích bề mặt . D. cả A, B và C. Câu 23: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A. NaCl B. CuCl2 C. Ca(OH)2 D. H2SO4

Câu 24: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 19,2. B. 9,6 C. 12,8. D. 6,4.

Câu 25: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon

trong X là

A. C2H6 và C3H8. B. CH4 và C2H6. C. C2H2 và C3H4. D. C2H4 và C3H6.

Câu 27: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 75,5. Chất X là A. 2,2-đimetylpropan B. pentan C. 2-metylbutan D. but-1-en

Câu 28: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C8H10 là

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu

được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam. Câu 30: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 35

Câu 31: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm

A. K3PO4 và KOH. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4. Câu 32: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc

tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. SO2, O2 và Cl2. B. H2, NO2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2. D. Cl2, O2 và H2S. Câu 33: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là

A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.

C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 35: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH B. MgCl2 C. ZnO D. CaCO3

Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Phát biểu đúng là

A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3). Câu 37: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9.

Câu 38: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 39: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp: A. (1), (2), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).

Câu 40: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p- crezol, axit lactic, alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung

dịch nước brom là: A. 7 và 4 B. 6 và 3 C. 5 và 4 D. 7 và 3

Câu 41: α-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 42: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 43: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y.

Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2COOCH3.

Câu 44: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ

Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là

A. 16 : 5. B. 5 : 16. C. 1 : 2. D. 5 : 8.

Câu 45: Lấy 57,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu cho tác dụng với dd hỗn hợp H2SO4 và HNO3 vừa đủ. Khi hỗn hợp kim loại tan hết thu 220,4 gam muối chỉ chứa toàn muối sunfat của các kim loại trên. Khí bay ra gồm có 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O và x mol SO2. x gần với giá trị nào sau đây nhất

A. 0,85 B. 0,55 C. 0,75 D. 0,95

Câu 46: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).

- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí

H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 0,56. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,78; 1,08; 0,56. D. 0,78; 0,54; 1,12.

Câu 47: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn

với dung dịch KHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất rắn khan. Tên của X là A. metanol. B. etanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.

Câu 48: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi

thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số

mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Câu 49: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là

A. 96,7. B. 101,74. C. 100,3. D. 103,9.

Câu 50: Có 2 dung dịch axit no đơn chức A1 và A2. Trộn 1 lít A1 với 2 lít A2 thu được 3 lít dung dịch X để trung hòa dung dịch 7,5 ml X cần dùng với 12,5 ml dung dịch NaOH (dung dịch B) và tạo ra 1,165 gam muối khan. Trộn 2 lít A1 với 1 lít A2 thu được 3 lít dung dịch Y. Để trung hòa 7,5 ml Y cần 10 ml dung dịch B và tạo ra

0,89 gam muối khan Xác định công thức A1 và A2 biết rằng số nguyên tử C trong mỗi phân tử không quá 4.

A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. CH3COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C3H7COOH

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 36

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

THPT QUỲNH LƯU 1

Mã đề thi: H014

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 2: Hidro hóa hoàn toàn CH3CH2CHO thì thu được chất nào?

A. CH3CH2CH3 B. CH3CH2COOH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2-OH Câu 3: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 (loãng), CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào?

A. CuSO4 B. HCl C. NaOH D. HNO3 (loãng)

Câu 4: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ

A. Poli etilen B. Poli butadien C. Poli (vinylclorua) D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 5: Hiện này khí metan (CH4) được dùng để thay thế một phần cho các nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ, than đá…). Người ta sản xuất khí metan bằng cách nào? A. Thu metan từ khí bùn ao

B. Cho hơi nước qua than nóng đỏ

C. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz D. lên men ngũ cốc

Câu 6: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính nào?

A. 2-metylbut-1-en B. 3-metylbut-2-en C. 2-metylbut-2-en D. 2-metylbut-3-en Câu 7: Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 21,6 gam B. 86,4 gam C. 129,6 gam D. 43,2 gam

Câu 8: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2 ở nhiệt độ thường? A. Andehit axetic B. Axit fomic C. Glucozơ D. Benzen

Câu 9: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thưốc diệt nấm. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là?

A. 62,5 gam B. 40,0 gam C. 32,0 gam D. 25,6 gam Câu 10: Lấy 2,06 gam muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 3,76 gam kết tủa. X là nguyên tố nào?

A. I B. Br C. Cl D. F

Câu 11: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít

Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3 B. NaCl C. KOH D. H2S Câu 13: Cho các chất: phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch nước Brom ở điều kiện thường là?

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 14: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là? A. Ag B. Mg. C. Fe. D. Cu.

Câu 15: Phát biểu không đúng là:

A. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol B. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin.

C. dd C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho t/d với dd NaOH lại thu được C6H5ONa.

D. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho t/d với khí CO2 lại thu được axit axetic. Câu 16: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là?

A. Cu B. Ag C. Fe D. MgCâu 17: Nguyên tử X có điện tích hạt

nhân là 15+. Ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 5 B. 4 C. 3 D. 7

Câu 18: Trong các chất: H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, KHSO4. Dung dịch chất nào (nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. NaCl B. KHSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2 Câu 19: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 (loãng) ở nhiệt độ thường?

A. Ag B. Zn C. Al D. Fe

Câu 20: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa

A. S + O2 0t

SO2 B. S + 2Na 0t

Na2S

C. S + 2H2SO4 (đ) 0t

3SO2 + 2H2O D. S + 6HNO3 (đ) 0t

H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Câu 21: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

A. Axit glutamic B. Valin C. Glyxin D. Alanin

Câu 22: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-en. D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu 23: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, kết thúc phản ứng thu được 1,64 gam muối. X là?

A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH3COOH thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là?

A. 124 gam B. 142 gam C. 106 gam D. 60 gam

Câu 25: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lí t khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ?

A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam D. 18,3 gam

Câu 26: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken A. C3H8 B. C2H4 C. C6H6 D. C4H6

Câu 27: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 28: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. NH3. B. H2O C. CO2 D. NaCl

Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH? A. CH3CHO B. C2H5OH C. C6H5OH (thơm) D. C2H2

Câu 30: Cho các chất: HCOOCH3, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, CH3CH2CHO, (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là

A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 31: Cho sơ đồ sau: X + H2O 0xt t,

Y;

Y + Br2 + H2O Axit gluconic + HBr

Axit gluconic + NaHCO3 Z + Natri gluconat + H2O

Z + H2O luïc dieäp,as X + E

Các chất X, Y lần lượt là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 37

A. saccarozơ, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. tinh bột, fructozơ.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?

A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam

Câu 33: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dd Ca(OH)2 dư thấy có 5,4 gam kết tủa, khối lượng dd giảm 1,638 gam và có 0,1008 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dd AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dd giảm

4,788 gam và có 10,332 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Xác định phân tử khối của X (gam/mol)?

A. 240 B. 180 C. 200 D. 160 Câu 35: Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục

đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3 B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng Câu 36: Chỉ dùng CO2 và H2O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau: NaCl , Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 , BaSO4

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 37: Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với 6,32 gam KMnO4. Tính khối lượng HCl đã bị oxi hóa? A. 7,3 gam B. 23,36 gam C. 3,65 gam D. 11,68 gam

Câu 38: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

Chất X Y Z T

pH ( dung dịch nồng độ 0,01M, 250C) 6,48 3,22 2,00 3,45

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic B. Y có phản ứng tráng gương

C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom D. T cho phản ứng tráng gương Câu 39: Cho các phương trình phản ứng:

(1) dd FeCl3 + Cu → (2) K + H2O → (3) Hg + S → (4) H2S + O2 dư

(5) F2 + H2O → (6) SO2 + dd Br2 → (7) MnO2 + HCl (đ) (8) Mg + dd HCl →

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là: A. 5. B. 3. C. 6 D. 4.

Câu 40: Cho X gồm axit butanoic, butan-1,4-điamin, but-2-en-1,4-điol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dd

Ca(OH)2 0,1 M thu được kết tủa và dd Y. Y tác dụng vừa đủ với dd Ba(OH)2 lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa ở hai lần là 4,97 gam. Giá trị của m là A. 0,72 B. 0,82 C. 0,94 D. 0,88

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dd

giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:

A. 4 B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 42: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (thể khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt X (chỉ xẩy ra phản ứng X

cháy tạo thành CO2 và H2O). Toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít dd Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thoát ra khỏi bình có thể tích 0,224 lít (đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch, có bao nhiêu CTPT thỏa mãn A?

A. 3 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 43: Hòa tan m gam hỗn hợp FeCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch X. Sục H2S dư vào thấy xuất hiện chất rắn Y nặng 1,28 gam và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy có 22,25 kết tủa. Hòa tan Y trong HNO3 dư thấy thoát ra 1,4 gam khí duy nhất. biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử

N+5 là NO. Giá trị m gần nhât với giá trị?

A. 8,4 gam B. 9,4 gam C. 7,8 gam D. 7,4 gam Câu 44: Điện phân 1 lít dd X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dd

để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được dd Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX –mY) gần nhất

là? A. 92 gam B. 102 gam C. 101 gam D. 91 gam

Câu 45: Lấy một lượng ancol but-2-in-1,4-diol cho qua bình đựng CuO đun nóng một thời gian được 14,5 gam hỗn hợp X gồm khí và hơi (Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng

oxi hóa chức ancol thành chức andehit) Chia X thành 2 phần bằng nhau - Phần 1: Tác dụng với Na dư thu được 1,68 lit H2 (đktc)

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với dung dịch nước chứa m gam Br2. Xác định m?

A. 32 gam B. 40 gam C. 20 gam D. 16 gam Câu 46: Một loại nước tự nhiên có chứa [Ca2+] = 4.10-4M; [HCO3

-] = 3.10-4M, còn lại là ion Cl-. Để làm mềm loại nước này thường có 2 cách

- Cách 1: Cho tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3

- Cách 2: Cho t/d vừa đủ với CaO để loại bỏ phần nước cứng tạm thời rồi sau đó t/d vừa đủ với Na2CO3 Một nhà máy sản xuất nước sinh hoạt có công suất trung bình 100000 m3/1 ngày đêm, dùng nguồn nước trên để sản xuất nước sạch (giả thiết là nước mất hoàn toàn độ

cứng) nếu sử dụng cách 2 thì 1 năm (365 ngày) nhà máy nước này sẽ tiết kiệm được so với cách 1 bao khoảng nhiêu tiền? (biết đơn giá Na2CO3: 6000đ/1kg; CaO;

1000đ/1kg) A. 2117 triệu đồng B. 6044triệu đồng C. 3175 triệu đồng D. 6657 triệu đồng

Câu 47: Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY <MZ) và một ancol no, hở đa chức T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn

m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 3,24 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu được 1 este E

đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lương E sinh ra cần 3,36 lít O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn OHCOE nnn22

4 . Thành phần % về khối lượng

của Y trong hỗn hợp A là?

A. 16,82 B. 14,47 C. 28,30 D. 18,87 Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn

bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam

to

to

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 38

Câu 49: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS, Cu(NO3)2 (trong A % khối lượng oxi là 47,818%) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn) thì thu

được chất rắn B và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. B phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư (thấy có 0,67 mol HNO3 phản ứng) thu được dung

dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 (

14

321

2

H

Xd ). C tác dụng hoàn toàn với BaCl2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị

gần nhất của m là?

A. 48 B. 33 C. 40 D. 42

Câu 50: X là một peptit có 16 mắt xích (được tạo từ các -amino axit no, hở, có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH). Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2.

Nếu lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y trong bình chứa 12,5 mol

không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong

không khí có

5

1 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là?

A. 46 gam B. 41 gam C. 43 gam D. 38 gam

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 39

SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM

Mã đề thi: H015

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1. Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 10,4 gam. D. 16,2 gam.

Câu 2. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

Nhiệt độ sôi (OC) Nhiệt độ nóng chảy (OC) Độ tan trong nước (g/100mL)

20OC 80OC

X 181,7 43 8,3

Y Phân hủy trước khi sôi 248 23 60

Z 78,37 -114

X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?

A. Phenol, glyxin, ancol etylic. B. Glyxin, phenol, ancol etylic.

C. Ancol etylic, glyxin, phenol. D. Phenol, ancol etylic, glyxin.

Câu 3. Nguyên tử M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p5. Nguyên tử M là

A. 11Na. B. 18Ar. C. 17Cl. D. 19K.

Câu 4. Các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- được gọi là

A. các chất đồng đẳng. B. các chất thù hình. C. các chất đồng hình. D. các chất đồng phân.

Câu 5. Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là

A. dd NaOH. B. dd AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/OH-. D. dd Br2.

Câu 6. Chất có đồng phân hình học là

A. CH3CHCHCH3. B. CH2CHCHCH2. C. CH2CHCH3. D. CH3C≡CCH3.

Câu 7. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dd chứa a mol HCl thu được dd X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH,

NaHCO3. Số chất tác dụng được với dd X là

A. 7.

B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 8. Chất không hòa tan được Cu(OH)2/OH- là

A. glucozơ. B. phenol. C. axit axetic. D. tripeptit Ala-Ala-Gly.

Câu 9. Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.

- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

A. dd Mg(NO3)2. B. dd FeCl2. C. dd BaCl2. D. dd CuSO4.

Câu 10. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do

A. sự đông tụ của lipit. B. phản ứng màu của protein.

C. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ. D. phản ứng thủy phân của protein.

Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau:

1. Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr dư.

2. Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4/H2SO4.

3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.

4. Nhiệt phân muối Mg(NO3)2.

5. Nhiệt phân KMnO4.

Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 12. Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?

A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.

Câu 13. Ancol etylic không tác dụng với

A. CuO. B. O2. C. dung dịch NaOH. D. Na.

Câu 14. Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản

ứng trên là

A. áp suất. B. nồng độ. C. diện tích bề mặt tiếp xúc. D. nhiệt độ.

Câu 15. Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái lỏng?

A. Br2. B. Cl2. C. O2. D. S.

Câu 16. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi

A. tính chất của kim loại. B. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

C. khối lượng riêng của kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

Câu 17. Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI.

B. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.

C. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.

D. Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3.

Câu 18. Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y

tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 40

A. CH3COOH3NCH3. B. CH3CH2COONH4. C. CH3CH2NH3COOH. D. CH3NH3CH2COOH.

Câu 19. Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

A. Lysin. B. Metyl amin. C. Axit glutamic. D. Alanin.

Câu 20. Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?

A. dd HCl. D. Nước. C. dd Na2CO3. B. dd NaOH rất loãng.

Câu 21. Khối lượng muối thu được khi cho 0,784 gam Fe tác dụng hết với dd HCl dư (không có không khí) là

A. 2,275 gam B. 3,059 gam. C. 1,778 gam. D. 1,281 gam.

Câu 22. Dung dịch AlCl3 không tác dụng với

A. dd NH3. B. dd KOH. C. dd AgNO3. D. dd HNO3.

Câu 23. Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là

A. C2H4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H6.

Câu 24. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

A. Natri. B. Bari. C. Nhôm. D. Kali.

Câu 25. Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học

trên?

A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.

B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.

D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.

Câu 26. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd AlCl3. B. Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3.

C. Cho Al vào dd NaOH dư. D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.

Câu 27. Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

B. Tơ visco C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6. A. Nhựa poli(vinyl clorua).

Câu 28. Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là

A. FeO, Cr2O3. B. chỉ có Fe2O3. C. chỉ có Cr2O3. D. Fe2O3, Cr2O3.

Câu 29. Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085 gam muối. Công

thức phân tử của X là

A. C3H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C2H7N.

Câu 30. Cacbohiđrat có chủ yếu trong đường mía là

A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.

Câu 31. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách

lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,16. B. 2,40. C. 2,64. D. 2,32.

Câu 32. Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dd HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dd Y và

1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dd BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết

trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là

A. 11,256. B. 11,712. C. 9,760. D. 9,120.

Câu 33. Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?

A. dd HCl. B. dd HNO3 đặc, nguội. C. dd HNO3 loãng. D. dd H2SO4 đặc, nguội.

Câu 34. X là axit Xitric có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7. X tham gia các phản ứng theo sơ đồ sau: X 3NaHCO (du) C6H5O7Na3

Na(du) C6H4O7Na4 . Biết rằng axit Xitric có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa

nhóm -COOCH3?

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 35. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là

A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 5,04 lít. D. 2,52 lít.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn

toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là

A. 180 ml. B. 120 ml. C. 60 ml. D. 90 ml.

Câu 37. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) X + O2 Y (b) Z + H2O G

(c) Z + Y T (d) T + H2O Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi

trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng

A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%.

Câu 38. Thủy phân 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối lượng ancol tạo ra sau phản ứng có giá trị là

A. 7,36 gam. B. 9,20 gam. C. 6,40 gam. D. 5,12 gam.

Câu 39. Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm đồng, crom, sắt nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có

trong X cần V lít dd HCl 2M. Giá trị của V là

A. 0,10 lít. B. 0,15 lít. C. 0,25 lít. D. 0,20 lít.

Câu 40. Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 87,6 gam dd HCl 12% (dư), thu được dd

Y chứa 22,968 gam các chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là

A. 8,832. B. 13,248. C. 4,416. D. 6,624.

Câu 41. Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol metan gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần

6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dd NaOH 2,5M, rồi cô cạn dd sau phản ứng thì thu được a gam chất

rắn khan. Giá trị của a là

A. 12,48. B. 10,88. C. 13,12. D. 14,72.

Câu 42. Có hai bình điện phân, trong đó bình (1) đựng 20ml dd NaOH 1,73M; bình (2) đựng dd gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và

bình (2). Điện phân các dd bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi trong một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản

ứng, thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là

sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là

A. 10,4. B. 9,8. C. 8,3. D. 9,4.

Câu 45. Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp

các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m gần nhất với

A. 240. B. 300. C. 312. D. 308.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 41

Câu 44. Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He

bằng 5,75 và dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp rắn A như trên trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X chứa 96,8 gam

một muối và 4,48 lít (đktc) gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Giá trị của m là

A. 29,660. B. 59,320. C. 27,175. D. 54,350.

Câu 45. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được

34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

A. 25,86. B. 11,64. C. 19,35. D. 17,46.

Câu 46. Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa

đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là

A. 65,179. B. 54,588. C. 45,412. D. 34,821.

Câu 47. Peptit X và peptit Y đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp

E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối

lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với

A. 14. B. 29. C. 19. D. 24.

Câu 48. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở A và B, trong phân tử đều chứa C, H, O và có số nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Nếu lấy cùng số mol A hoặc

B phản ứng hết với Na thì đều thu được V lít H2. Còn nếu hiđro hóa cùng số mol A hoặc B như trên thì cần tối đa 2V lít H2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). Cho 33,8

gam X phản ứng với Na dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, 33,8 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dd HNO3 đặc,

thu được 13,44 lít NO2 (đktc, là sản phảm khử duy nhất). Nếu đốt cháy hoàn toàn 33,8 gam X thì cần V lít (đktc) O2. Giá trị của V gần nhất với

A. 41. B. 44. C. 42. D. 43.

Câu 49. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam

Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ hoàn toàn 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với

A. 27,5. B. 24,5. C. 25,5. D. 26,5.

Câu 50. Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O

và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 21 lít O2 (đktc), thu được H2O và 15,12 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho

toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 43,2. B. 64,8. C. 32,4. D. 27,0.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 42

SỞ GD – ĐT HÀ NỘI

Mã đề thi: H016

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?

A. Ca. B. Al. C. Cu. D. Fe.

Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là

A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.

Câu 3: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

A. 0,80. B. 1,25. C. 1,80. D. 2,00.

Câu 4: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k); ΔH > 0. Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước (c) giảm áp suất chung của hệ;

(d) dùng chất xúc tác (e) thêm một lượng CO2.

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. (a) và (e). B. (d) và (e). C. (a), (c) và (e). D. (b), (c) và (d).

Câu 5: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 6: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

A. ion. B. cộng hóa trị có cực.

C. cộng hóa trị không cực. D. hiđro.

Câu 7: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối

lượng của Al trong Y là:

A. 51,35%. B. 75,68%. C. 24,32%. D. 48,65%.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với

Cu(OH)2. Tên của X là

A. glixerol. B. propan–1,2–điol. C. propan–1,3–điol. D. etylen glicol.

Câu 9: Cho các phương trình phản ứng sau

(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.

(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.

(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 10: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân

cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 11: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau

đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc 3

Câu 12. Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do ?

A. Bình bằng Ag bền trong không khí

B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu

C. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ)

D. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh

Câu 13: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là

A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).

Câu 15: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dd nào sau đây?

A. dd Fe(NO3)3. B. dd HCl. C. dd HNO3. D. dd NaOH.

Câu 16: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch HCl.

Câu 17: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 18: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá t rị pH của dung dịch thu

được

A. giảm xuống. B. không thay đổi.

C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.

Câu 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. Etylamin, amoniac, phenylamin. B. Etylamin, phenylamin, amoniac.

C. Phenylamin, etylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin.

Câu 20: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala–Gly–Val–Gly–Ala là

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 21: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A. NaCl. B. CuCl2. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.

Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 43

A. Glyxin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Alanin.

Câu 23: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y,

thu được muối X. Kim loại M là

A. Fe B. Al C. Zn D. Mg

Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4. B. 16,2. C. 21,6. D. 43,2.

Câu 25. Để làm giảm mùi tanh của cá, khi ướp cá và khi chiên, người ta cho thêm vào cá chất nào sau đây ?

A. Đường. B. Rượu. C. Muối ăn. D. Hàn the.

Câu 26: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x

A. l,0. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,3.

Câu 27: Cho phương trình hóa học: aAl + H2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 3.

Câu 28: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. SO2. B. H2SO4. C. CO2. D. O3.

Câu 29: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2–clobutan?

A. But–1–in. B. Buta–1,3–đien. C. But–1–en. D. But–2–in.

Câu 30: Cho các phát biểu:

(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;

(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;

(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;

(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Phát biểu đúng là

A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (2).

Câu 31: Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư

(xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa – khử.

B. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

Câu 33: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,40.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit.

C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 35. Để tăng độ giòn và trong của bánh, dưa chua, làm mềm nhanh các loại đậu trắng, đậu đỏ, đậu đen…người ta thường dùng nước tro tàu. Thành phần của nước

tro tàu (tro thực vật) là ?

A. Hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 B. Hỗn hợp MgCO3 và CaCO3.

C. Nước vôi. D. Hỗn hợp K2CO3 và CaCO3.

Câu 36. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585

mg chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây?

A. H2S B. CO2 C. SO2 D. NH3

Câu 37: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X + NaOH ot

Y + Z.

Y (r) + NaOH (r) oCaO,t

CH4 + Na2CO3.

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot

CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Chất X là

A. etyl format. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 38: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + NaOH dư 0t X1 + X2 + X3

(2) X2 + H2 0,Ni t

X3

(3) X1 + H2SO4 loãng 0t Y + Na2SO4

Công thức cấu tạo của chất Y là:

A. HOOC-CH=CH-COOH B. HOOC-CH2-CH2-COOH

C. CH2=CH-COOH D. HOOC-CH2-COOH

Câu 39. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất

của NO-3 và không có khí H2 bay ra.

A. 0,64 B. 2,4 C. 0,32 D. 1,6

Câu 40: Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa

2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 44

Cho chất rắn Y tác dụng với dd HNO3 dư thu được a mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là:

A. 0,48 B. 0,36 C. 0,42 D. 0,40

Câu 41. Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm

cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:

A. 6,0 gam B. 9,6 gam C. 22,0 gam D. 35,2 gam

Câu 42. Hòa tan m gam một hỗn hợp gồm AlCl3 và ZnCl2 có tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3 vào nước dư thu được dd X. Cho 960 ml dd NaOH 1M vào X thấy xuất hiện

2a mol hỗn hợp kết tủa. Mặt khác, cho 2080 ml dd NaOH 1M vào X thấy xuất hiện a mol kết tủa. Cho rằng tốc độ các phản ứng là như nhau. Giá trị của m là:

A. 97,2 B. 81,0 C. 121,5 D. 64,8

Câu 43. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol

của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện

phản ứng este hóa (hiệu suất 80%) thì số gam este thu được là:

A. 34,20 B. 27,36 C. 20,80 D. 18,24

Câu 44: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn

khan. Giá trị m gần nhất với:

A. 8,1. B. 4,2. C. 6,0. D. 2,1.

Câu 45. Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt

cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được 784ml khí

H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X có trong E gần nhất với:

A. 46%. B. 48%. C. 52%. D. 39%.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4 trong đó oxi chiếm 52/305 về khối lượng. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl dư thu được dung dịch Y có tổng

khối lượng chất tan là 39,42 gam và còn 5,12 gam chất rằn không tan. Lọc bỏ chất rắn rồi cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư thu được m1 gam hỗn hợp kết tủa và có

0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5) thoát ra. Giá trị của m1 gần nhất với:

A. 95 B. 115 C. 108 D. 105

Câu 47: Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeS và FeS2 (biết trong X lưu huỳnh chiếm 19,2% về khối lượng) trong 105 ml dung dịch H2SO4

20M (đặc, đun nóng), thu được a mol khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho 0,947 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu được 16,05 gam kết

tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a là:

A. 1,28 B. 1,26 C. 1,32 D. 1,34

Câu 48. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X vào 300 ml dd NaOH 1M và KOH 1,5M. Cô cạn dd sau

phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư

AgNO3/NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon có tỷ khối đối với

H2 là 16,8. Giá trị của m gần nhất với:

A. 63. B. 55. C. 58. D. 59.

Câu 49. Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dd chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được dd Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dd AgNO3 đến dư vào dd Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản

phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn

hợp ban đầu gần nhất với:

A. 48% B. 58% C. 54% D. 46%

Câu 50. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng

liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều bằng

100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối lớn trong X gần nhất với:

A. 5%. B. 7%. C. 9%. D. 11%.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 45

SỞ GD – ĐT HẢI PHÒNG

THPT TIẾN LĂNG

Mã đề thi: H017

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: . Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?

A. 25,00% B. 36,67%. C. 20,75%. D. 50,00%. Câu 2: . Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?

A. SO2. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. H2S. Câu 3: . Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô. B. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3

C. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.

D. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. Câu 4: . Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là ?

A. 16. B. 15. C. 27. D. 14.

Câu 5: . Đốt cháy 5,625 gam một amin đơn chức, bậc một thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). CT của amin là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C6H5NH2

Câu 6: . Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau đây ?

A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol. Câu 7: . Chất béo là trieste của axit béo với ?

A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. Glixerol. D. etylen glicol.

Câu 8: . Oxit thuộc loại oxit axit là ? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.

Câu 9: . Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh:

A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. Al2(SO4)3 Câu 10: . Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị

của m là ?

A. 3,2. B. 4,8. C. 6,8. D. 5,2. Câu 11: . Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng, thường sinh ra khí SO2. Để loại bỏ khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ra nút ống nghiệm bằng bông

tẩm dung dịch ?

A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Muối ăn. D. Xút. Câu 12: . Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi

lại trong bảng sau:

Dung dịch (1) (2) (4) (5)

(1) khí thoát ra có kết tủa

(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa

(4) có kết tủa có kết tủa

(5) có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. H2SO4, NaOH, MgCl2.

Câu 13: . Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2.

C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. D. CaCO3 CaO + CO2.

Câu 14: . Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al2O3 ; (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là: A. (4), (3), (2), (1) B. (2), (3), (1), (4) C. (3), (2), (4), (1) D. (1), (2), (3), (4)

Câu 15: . Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?

A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 16: . Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là ?

A. C2H2. B. CH4. C. C6H6. D. C2H4.

Câu 17: . Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ? A. CH3COOH. B. CH3CH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.

Câu 18: . Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?

A. Na. B. Ba. C. Be. D. K. Câu 19: . Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol

Br2 phản ứng. Tên gọi của X là ?

A. Butilen. B. Vinyl axetilen. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 20: . Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là

A. H2S và Cl2. B. HCl và CO2 . C. NH3 và Cl2. D. NH3 và HCl

dd dd H2SO4 đặc

Dd HCl đặc

Eclen sạch để

thu khí Clo

MnO

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 46

Câu 21: . Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?

A. NH3. B. H2O2. C. NH4NO3. D. HCl. Câu 22: . Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là ?

A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy. C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện.

Câu 23: . Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ? A. CH3CH2OH. B. CH3COOH, C. HCOOH. D. CH3OH

Câu 24: . Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?

A. (CH3)3COH. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2OH. Câu 25: . Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ?

A. Ca2+. B. Cu2+. C. Ag+. D. Zn2+.

Câu 26: . Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ? A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3.

Câu 27: . Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dd H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là ?

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.

Câu 28: . Cho phản ứng C6H5CH3 + KMnO4 C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng trên là:

A. 8 B. 10 C. 12 D. 11

Câu 29: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?

A. Tinh bột. B. Xenlunozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 30: . Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ?

A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3.

Câu 31: . Cho hỗn hợp T gồm 2 axit đa chức A,B và 1 axit đơn chức C ( số cacbon trong các chất không vượt quá 4 và chúng đều mạch hở, không phân nhánh ). Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau :

Phần 1 : Cho tác dụng dung dịch NaOH dư thì thấy có 1,02 mol NaOH phản ứng,

Phần 2 : Đem đốt cháy trong Oxi dư thì thu được V lít CO2 (đktc) và 14,04 gam nước. Phần 3 : Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 104,76(g) kết tủa.

Biết số mol của CO2 lớn hơn 2 lần số mol Nước và số mol của A và B bằng nhau.

Giá trị V gần nhất với : A. 51 B. 52 C. 53 D. 54

Câu 32: . Cho 3,87 gam hh A gồm Mg và Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dd B và 4,368 lít H2 (đktc). Cho B tác dụng với V lít dd

chứa hh NaOH 0,2M và KOH 0,3M thu được kết tủa lớn nhất. Giá trị V là: A. 5 lít. B. 1 lít. C. 10 lít. D. 2 lít.

Câu 33: . Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin theo tỉ lệ số mol x:y thu đươc môt loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime bằng oxi vừa đủ thu được

hỗn hơp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2 trong đó có 57,576% CO2 về thể tích. Tỉ lê x:y là: A. 6:1 B. 4:1 C. 5:1 D. 3:1

Câu 34: . X là hỗn hợp gồm một axit no, một andehit no và một ancol (không no, có một nối đôi và số C < 5 trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu được

0,18 mol CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, cho Na dư vào lượng X trên thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Nếu cho NaOH dư vào lượng X trên thì số mol NaOH phản ứng là 0,04 mol.Biết các phản ứng hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của andehit trong X là :

A. 12,36% B. 13,25% C. 14,25% D. 11,55%

Câu 35: . Nung hh X chứa 0,06 mol axetilen, 0,09 mol vinylaxetilen và 0,15 mol H2 với xúc tác Ni thu được hh Y gồm 7 chất không chứa but-1-in có dY/H2 = 21,8. Cho Y phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được m gam kết tủa, khí thoát ra phản vừa hết với 850 ml dung dịch Br2 0,2M. Tính giá trị m?

A. 6,39g B. 7,17g C. 6,84g D. 6,12g

Câu 36: . Cho 0,225mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,225mol M trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 0,775mol NaOH phản ng. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y đều thu được cùng số mol CO2. Tổng số nguyên tử oxi của hai peptit

trong hỗn hợp M là 9. Tổng số nguyên tử Hidro của hai peptit trong M là:

A. 34. B. 33. C. 35. D. 36. Câu 37: . Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ [- HN(-CH2)5-CO-]n, tơ nilon-7 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat

không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom

dư tạo thành 2,4,6-tribrom toluen. Những câu đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4.

Câu 38: . Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:

So sánh nào sau đây đúng?

A. t2 > t1 > t3. B. t3 > t1 > t2. C. t2 < t3 < t1. D. t1 < t3 < t2.

Câu 39: . Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch

HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị

nào nhất sau đây?

A. 45. B. 50. C. 55. D. 60.

Câu 40: . Cho dd chứa 19,6 g H3PO4 vào tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gì tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

A. Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g.B. Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g. C. NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g.D. NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g.

Câu 41: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dd Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dd X, thu được

dd M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dd Y thì thu được dd N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dd M và N phản ứng với dd KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,05 và 0,1 B. 0,075 và 0,1 C. 0,1 và 0,075 D. 0,1 và 0,05

Câu 42: . Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y

(đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy

xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc)

thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau : (a). Giá trị của m là 82,285 gam.

(b). Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.

(c). Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là 18,638%. (d). Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.

(e). Số mol Mg có trong X là 0,15 mol.

Tổng số nhận định không đúng là : A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thời gian kết tủa

1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây

2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây

3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t3 giây

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 47

Câu 43: . Cho hỗn hợp X gồm A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô

cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.

Câu 44: . Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép

Martanh là: 0

2 3 3 2 3tFe O C Fe CO .Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện

thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là:

A. 1,98 tấn B. 2,37 tấn C. 2,93 tấn D. 2,73 tấn

Câu 45: . Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dd HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dd NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 46: . Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2

ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. công thức cấu tạo của 2 este là: A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3

Câu 47: . Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dd giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa

đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1. B. X phản ứng được với NH3 .

C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.

D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học. Câu 48: . Cho các hạt: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán kính là

A. Al > Mg >Na > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+.

B. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+. C. Al > Mg >Na > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+.

D. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+.

Câu 49: . Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng

tối đa với dd chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dd KOH dư gần nhất với giá tri nào dưới đây?

A. 4,88 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam Câu 50: . Cho hỗn hợp X gồm SO2 và O2 theo tỉ lệ số mol 1:1 đi qua V2O5 nung nóng thu được hỗn hơp Y có khối lượng 19,2 gam. Hòa tan hỗn hơp Y trong nước sau

đó thêm Ba(NO3)2 dư thu đươc kết tủa có khối lượng 37,28 gam. Tính hiêu suất phản ứng giữa SO2 và O2?

A. 60% B. 40% C. 75% D. 80%

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 48

SỞ GD – ĐT BẮC GIANG

Mã đề thi: H018

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài

giọt quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là A. nước phun vào bình, có màu tím.

B. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh. C. nước phun vào bình, không có màu.

D. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ.

Câu 2: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau? A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D.

CH3COOCH3.

Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CHCH2OH) tác dụng với lượng dư Br2 trong dd, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có x mol Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của x là

A. 0,1. B. 0,25. C. 0,5. D. 0,15.

Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaOH. B. H2O. C. HCl. D. NaCl.

Câu 5: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là

A. amin. B. este. C. lipit. D. amino axit. Câu 6: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOONH4.

Câu 7: Cho 0,1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,4. B. 27,0. C. 21,6. D. 43,2.

Câu 8: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (đktc , sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là

A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 9: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 ot 2KNO2 + O2. B. CaCO3

ot CaO + CO2.

C. Cu(OH)2 ot CuO + H2O. D. NaHCO3

ot NaOH + CO2.

Câu 10: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr o

+X

t CrCl3

+ dd Y KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là

A. HCl, KOH. B. Cl2, KCl. C. Cl2, KOH. D. HCl, NaOH

Câu 11: Cho sơ đồ: cacbohiđrat X 2Cu(OH) /OH

dd xanh lam

0t kết tủa đỏ gạch. Chất X không thể là?

A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 12: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?

A. FeS. B. PbS. C. Na2S. D. CuS.

Câu 13: Cho các kim loại: Ba, Na, K, Be. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 14: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được m gam nước. Công thức phân tử của X là

A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C4H10.

Câu 15: Quặng boxit có thành phần chính là

A. Al(OH)3. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Al2O3.

Câu 16: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự uy giảm tầng ozon là do

A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit.

C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép.

Câu 17: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?

A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.

B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.

C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.

D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.

Câu 18: Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là

A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H3.

Câu 19: Cho chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dd H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

Câu 20: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:

A. Fe, CuO, Mg. B. FeO, CuO, Mg. C. FeO, Cu, Mg. D. Fe, Cu, MgO.

Câu 21: Để điều chế Cu từ dd CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào làm chất khử?

A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Ag.

Câu 22: Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.

Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn

vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 24: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 25: Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dd HCl loãng (dư), thu được 0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là

A. 1,12 gam. B. 2,80 gam. C. 4,75 gam. D. 5,60 gam.

Câu 26: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 27: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dd HCl nhưng không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội là:

A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Cr.

Câu 28: Cho sơ đồ sau: C3H4O2 + NaOH X + Y

X + H2SO4 loãng Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:

A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO.

Câu 29: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 49

Câu 30: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. CH5N. B. C2H5N. C. C2H7N. D. C3H9N Câu 31: Cho hơi nước qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn

hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam so với lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là

A. 0,3. B. 2,4. C. 1,2. D. 0,6. Câu 32: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn

toàn 8,6 gam X là

A. 17,472 lít. B. 20,160 lít. C. 15,680 lít. D. 16,128 lít. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl2, thu được (m + 31,95) gam muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung

dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Phần trăm số mol của Al trong X là

A. 33,33%. B. 75,00%. C. 25,00%. D. 66,67%. Câu 34: Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y

với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Trong X có ba nhóm -CH3. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.

C. Chất Y là ancol etylic.

D. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 35: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là

A. 4,05. B. 3,6. C. 2,0. D. 2,7.

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dd chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí NO2, NO (đktc) và dd X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dd NaOH 2M vào dd X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dd rồi nung tiếp đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là

A. 1,792. B. 3,584. C. 5,376. D. 2,688.

Câu 37: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MX<MY); Z là axit cacboxylic đơn chức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y và Z cần vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối

lượng của Z trong T là

A. 58,00%. B. 59,65%. C. 61,31%. D. 36,04%. Câu 38: Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam X trong 200 ml

dd HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dd Y và V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.

Câu 39: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dd X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,34A, sau thời

gian t giờ thu được dd Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dd Y giảm 10,375 gam so với khối lượng dd X. Cho bột nhôm dư vào dd Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dd Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với

hỗn hợp ban đầu. Phần 3 phản ứng được tối đa với V ml dd KOH 1M. Giá trị của V là A. 110. B. 150. C. 220. D. 70.

Câu 41: Cho dãy chuyển hóa sau: PhenolX Phenyl axetat o

+NaOH(d )

Y (hợp chất thơm)

Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol.

Câu 42: Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2) có tỉ lệ mol nO : nN = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam

hỗn hợp X cần 300 ml dd HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 25,00. B. 33,00. C. 20,00. D. 35,00.

Câu 43: Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dd gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16. B. 22. C. 21. D. 17.

Câu 44: Hỗn hợp E gồm amin X có CT dạng CnH2n+3N và aminoaxit Y có CT dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dd NaOH, thu được m gam

muối. Giá trị của m là

A. 11,64 B. 13,32. C. 7,76. D. 8,88.

Câu 45: Hỗn hợp X gồm ancol Y, anđehit Z, axit cacboxylic T (Biết Y, Z, T có cùng số nguyên tử cacbon, mạch hở, đơn chức, trong gốc hiđrocacbon đều có một liên

kết π). Cho 5,6 gam X tác dụng với dd Br2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 17,6 gam Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dd AgNO3/NH3, kết thúc phản ứng thu được 4,32 gam Ag. Phần trăm khối lượng của anđehit trong X là

A. 22,22%. B. 16,42%. C. 20,00%. D. 26,63%.

Câu 46: Đun nóng hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được hỗn hợp gồm 3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được khí CO2 và hơi nước

có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol trong X là

A. metanol và etanol. B. propan-1-ol và propan-2-ol.

C. propan-1-ol và but-3-en-1-ol. D. prop-2-en-1-ol và butan-1-ol. Câu 47: Cho 7,84 gam Fe vào 200 ml dd chứa HCl 1,5M và HNO3 0,5M, thấy thoát ra khí NO (khí duy nhất) và thu được dd X. Cho dd AgNO3 dư vào dd X, thu được

m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là

A. 48,45. B. 56,01. C. 43,05. D. 53,85. Câu 48: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X,

thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần nhất với giá trị

nào sau đây? A. 25,1. B. 28,5. C. 41,8. D. 20,6.

Câu 49: Cho từ từ dd HCl loãng vào dd chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu

diễn theo đồ thị sau:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 50

Giá trị của y là

A. 1,4. B. 1,8. C. 1,5. D. 1,7. Câu 50: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dd NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa

hơi 3,62 gam Q thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá

trị của m là A. 4,56. B. 5,64. C. 2,34. D. 3,48.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 51

SỞ GD – ĐT HÀ NỘI

THPT CHUYÊN KHTN

Mã đề thi: H019

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:

N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (ΔH= -92J)

Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac : (1) Tăng nhiệt độ, (2) Tăng áp suất, (3) Thêm chất xúc tác, (4) Giảm nhiệt độ, (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ.

A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)

Câu 2: Cho 22,05g axit glumatic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:

A. 49,125gam B. 34,125gam C. 25,80gam D. 20,475gam

Câu 3: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dd axit tác dụng với chất rắn (KL hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O C. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O

D. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Câu 4: Một ion M3+ có tổng số proton, notron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Số electron và số notron của ion M3+ là:

A. 26, 27 B. 23, 30 C. 26, 30

D. 23, 27 Câu 5: Cho phản ứng: C6H5CH=CH2 + KMnO4 C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O

Tổng hệ số (nguyên , tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng là :

A. 31 B. 34 C. 24 D. 27 Câu 6: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc,

cô cạn dung dịch thu được 72,48g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là : A. 66,00g B. 44,48g C. 54,30g D. 51,72g

Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học :

A. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

Câu 8: Số ancol đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12O tác dụng với CuO đun nóng sinh ra andehit là

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 9: Cho các phát biểu sau :

(1) Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(2) Phenol tham gia phản ứng thế Brom khó hơn benzen (3) Amin bậc 2 có lực bazo mạnh hơn amin bậc 1

(4) chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen ; benzen ; stiren

(5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quì tím chuyển màu đỏ (6) Trong công nghiệp , axeton và phenol được điều chế từ Cumen

(7) Đun nóng C2H5Br với KOH/C2H5OH thu được sản phẩm là ancol C2H5OH

Số phát biểu luôn đúng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 10: Sẽ thu được bao nhiêu loại a-amino axit khi thủy phân (H+) peptit sau :

H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2COOH A. 2 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm NaNO3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10g chất rắn Y và hỗn hợp khí . Hấp thụ khí Z vào 112,5g H2O được dd axit có

nồng độ 12,5% và có 0,56 lit một khí (dktc) duy nhất thoát ra. % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là : A. 21,25% B. 42,5% C. 17,49% D. 8,75%

Câu 12: Một loại phân lân superphotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihidrophotphat , còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dư ng của loại phân

lân này là : A. 45,75% B. 39,76% C. 48,52% D. 42,25%

Câu 13: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 là :

A. 6,4 và 1,065 B. 6,4 và 0,5325 C. 3,2 và 1,065 D. 3,2 và 0,5325 Câu 14: Điện phân 400 ml dd NaCl 1M với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi ở cả hai điện cực tổng khí thu được là 6,72 lit (dktc) thì ngừng. Thêm 100 ml dd AlCl3

0,85M vào dung dịch sau điện phân thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 6,63g B. 3,51g C. 3,315g D. 3,12g Câu 15: hidrat hóa có xúc tác 3,36 lit C2H2(dktc) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%). Cho hỗn hợp A tác dụng với AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa.

Giá trị của m là :

A. 48,24 B. 33,84 C. 14,4 D. 19,44 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4 ; C3H4 ; C3H6 ; C4H6 thu được 3,136 lit CO2 và 2,16g H2O. Thể tích khí oxi (dktc) đã tham gia phản ứng cháy là :

A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 5,6 lit D. 1,12 lit

Câu 17: hỗn hợp X gồm C3H7COOH ; C4H8(NH2)2 ; HOCH2CH=CHCH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X ,sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thấy tạo 20g kết tủa và dd Y. Đun nóng dd Y thấy kết tủa xuất hiện. Cô cạn dd Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 5,6g chất rắn. Giá trị

của m là:

A. 7,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 8,2 Câu 18: Hidrocacbon Y có chứa 1 vòng benzen , số nguyên tử tạo phân tử không quá 30. Khi cho A tác dụng với Cl2 (as) thì thu được duy nhất 1 sản phẩm monoclo ,

còn nếu cho A tác dụng với Br2/Fe , t0thu được 1 sản phẩm monobrom duy nhất. A không làm mất màu nước Brom. Số chất thỏa mãn điều kiện của A là :

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 19: Các chất X,Y,Z là các sản phẩm chính trong sơ đồ: 3 2 540

2 4 2 4 2 4; ; ;o o

HNO C H OHKMnO

H SO t H SO t H SO tEtylbenzen X Y Z Công thức cấu tạo thu gọn của

Z là :

A. p-O2N-C6H4COOCH2CH3 B. m-O2N-C6H4COOCH2CH3

C. m-O2NC6H4CH2COOCH2CH3 D. p-O2NC6H4CH2COOCH2CH3 Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam gồm Na2CO3 ; K2CO3 ; BaCO3 bằng dd HCl dư thu được khí X và dd Y.

-Để hấp thụ hoàn toàn khí Y cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M

-Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15g muối khan. Giá trị của m là :

A. 47,85 B. 58,50 C. 44,55 D. 33,8

Câu 21: Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100 ml dung dịch X ; phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại . Cho Y vào HCl dư thu được 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là :

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 52

A. 0,42M B. 0,45M C. 0,3M D. 0,4M

Câu 22: Để trung hòa 25,0g hỗn hợp hai axit cacboxylic đa chức cần dùng vừa đủ 1 lit dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là :

A. 60,0g B. 42,9g C. 41,0g D. 33,8g

Câu 23: Cho các dd sau : dd HCl ; dd Ca(NO3)2; dd FeCl3; dd AgNO3; dd HNO3 loãng; dd H2SO4 đặc nguội; dd chứa hỗn hợp HCl và KNO3; dd chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là:

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

Câu 24: Cho V lit CO2 (dktc) hấp thụ hết trong dd chứa 0,2 mol Ba(OH)2 ; 0,05 mol NaOH và 0,05 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dd chứa 22,15g muối. Tính V ?

A. 8,4 B. 6,72 C. 8,96 D. 7,84

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng

B. Một số chất vô cơ và hữu cơ như C; P ; S ; C2H5OH bốc cháy khí gặp CrO3

C. Trong môi trường axit , Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr D. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrO2

- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam

Câu 26: R là nguyên tố mà phân lớp ngoài cùng là np2n+1 ( n là số thứ tự của lớp e). Có các nhận xét sau về R :

(1) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18 (2) Số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7 (3) Nguyên tử R thuộc nhóm VIIA, Công thức oxit cao nhất là R2O7

(4) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa

(5) Hợp chất RH tan vô hạn trong nước tạo ra dung dịch axit , axit HR là axit mạnh Số nhận xét đúng là :

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 27: Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C,H,O ; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là :

A. axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH

B. axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH C. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH

D. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH

Câu 28: Hỗn hợp X gồm CH3OH; CH=CHCH2OH; CH3CH2OH; C3H5(OH)3 . Cho 25,4g hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6lit H2 (dktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 25,4g X thu được a mol CO2 và 27g H2O. Giá trị của m là :

A. 1,2 B. 1 C. 1,4 D. 1,25

Câu 29: Hòa tan 25,6g bột Cu trong 400 ml dd gồm KNO3 0,6M và H2SO4 1M thu được khí NO (dktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :

A. 69,44g B. 60,08g C. 66,96g D. 75,84g

Câu 30: Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; benzen; atanal; axeton; cloropren; cumen; phenyletilen; anlyl clorua; clorofom; metyl oleat. Số chất phản ứng được với nước Brom là :

A. 9 B. 12 C. 11 D. 10 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: glucozo; fructozo; metanal; axit etanoic cần 3,36 lit O2 (dktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 sau phản

ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 15,0 B. 12,0 C. 10,0 D. 20,5 Câu 32: Khi xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là :

A. C15H31COOH và glixerol B. C15H33COOH và glixerol

C. C17H35COOH và glixerol D. C17H35COOH và etanol Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH nóng thu được Y và 8,96 lit (dktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí đều

làm xanh quì ẩm) có tỷ khối so với H2 là 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là :

A. 28,6 B. 20,4 C. 33,0 D. 31,4 Câu 34: Cho các kim loại : Cr ; W ; Fe ; Cu ; Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải :

A. Cs < Cu < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr

C. Cs < Cu < Fe < W < Cr D. Cu < Cs < Fe < Cr < W Câu 35: Trong các polime: [HN-(CH2)6CO(CH2)4CO-]n (1); [-NH(CH2)5)CO-]n (2); [-NH(CH2)6CO-]n (3); [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-

CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :

A. (1);(2);(3);(4) B. (2);(3);(4) C. (1);(2);(3);(4);(7) D. (1);(2);(3);(7) Câu 36: Cho các phản ứng sau :

2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2

2FeCl2 + Cl2 2FeCl3

Cl2 + 2KI 2KCl + I2

Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây :

A. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ B. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I- C. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl- D. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-

Câu 37: Lấy 26,7g hỗn hợp gồm 2 muối MCl ; MNO3 ( có số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A và 28,7g kết

tủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được m gam chất rắn. Xác định m? A. 9,0 B. 5,8 C. 5,4 D. 10,6

Câu 38: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dd Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dd 200 ml HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dd X. Cho dd BaCl2 dư vào dd X

thu được m gam kết tủa Giá trị của m bằng : A. 11,82 B. 7,88 C. 23,64 D. 9,85

Câu 39: Hỗn hợp X gồm hidro; propilen; andehit propionic; ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 40,32 lit CO2 (dktc). Đun X với bột Ni một thời gian

thu được hỗn hợp Y có dY/X = 1,25. Cứ 0,2 mol hỗn hợp Y thì tác dụng với vừa đủ V lit dd nước Brom 0,2M. Tính V ? A. 0,4 lit B. 0,8 lit C. 0,6 lit D. 0,5 lit

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm andehit fomic; axit axetic; fructozo; glixerol thu được 43,68 lit CO2 (dktc) và 40,5g H2O. % khối lượng của glixerol

trong hỗn hợp nói trên là : A. 23,4% B. 46,7% C. 35,1% D. 43,8%

Câu 41: Với thuốc thử duy nhất là quì tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây :

A. C6H5NH2 ; C6H5OH ; H2N-CH2-COOH B. CH3COOH ; C6H5OH ; CH3CH2NH2 C. CH3COOH ; C6H5OH ; H2N-CH2COOH D. C6H5NH2;H2NCH2COOH;CH3COOH

Câu 42: Chất X có công thức phân tử là C4H6Cl2O2. X phản ứng được với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ , natri clorua và nước. Công thức cấu tạo thu gọn là :

A. CH3COOCCl2CH3 B. HCOOCCl2CH3 C. CH3COOCHClCH2Cl D. ClCH2COOCH2CH2Cl

Câu 43: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. Al3+ ; K+ ; Br- ; NO3- ; CO3

2- B. Mg2+ ; HCO3- ; SO4

2- ; NH4+

C. Fe2+ ; H+ ; Na+ ; Cl- ; NO3- D. Fe3+ ; Cl- ; NH4

+ ; SO42- ; S2-

Câu 44: khử hoàn toàn m gam oxit FexOy bàng CO thu được 8,4g kim loại và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,35 M thu được

kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch Na2SO4 dư vào nước lọc sau phản ứng thu được 5,825g kết tủa trắng. Công thức oxit sắt là : A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. A, C đúng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 53

Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng :

A. Khi thay thế nguyên tử H bằng gốc hidrocacbon thì thu được amin B. benzylamin tan trong nước và làm xanh quì tím ẩm; anilin ít tan trong nước và không đổi màu quì tím.

C. bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin

D. Amin có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân Câu 46: Số tripeptit tối đa khi thủy phân tạo ra 2 amino axit là Gly và Ala :

A. 8 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 47: Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi : A. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O) B. xinvinit (NaCl.KCl)

C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2 ) D. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)

Câu 48: Đốt cháy 1,6g một este A thu được 3,52g CO2 và 1,152g H2O. Nếu cho 10g A tác dụng với 150 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 16g chất rắn khan B. Vậy CT của muối có trong chất rắn B là :

A. NaOOC-CH2-CH(OH)-CH3 B. CH2=C(CH3)COONa

C. NaOOC(CH2)3CH2OH D. CH2=CHCOONa Câu 49: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 . lấy 42,8g X đun nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng

nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dd KOH dư thấy thoát ra 1,68 lit khí (dktc). Phần 2 hòa tan hết trong dd HCl thấy thoát ra 5,04 lit khí (dktc). Tính % khối lượng của Fe

trong Y: A. 39,25 B. 58,89 C. 19,63 D. 29,44

Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO ; Zn(OH)2 ; Al ; FeCO3 ; Cu(OH)2 ; Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư ; sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào

dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi trong không khí thu được hỗn hợp rắn Z. Sau đó luồng khí CO dư ở nhiệt độ cao từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần của G là :

A. MgO ; Al2O3 ; Fe ; Cu ; ZnO B. BaO ; Fe ; Cu ; Mg ; Al2O3

C. BaSO4 ; MgO ; Zn ; Fe ; Cu D. MgO ; BaSO4 ; Fe ; Cu

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 54

SỞ GD – ĐT THÁI NGUYÊN

THPT ĐÀO DUY TỪ

Mã đề thi: H020

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Hyđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với Brom trong dung dịch theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2

A. CnH2n+2 B. CnH2n-6 C. CnH2n D. CnH2n-2 Câu 2: Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa

A. Styren B. Đimetyl axetylen C. But-1-in D. But-1,3-dien Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân

A. Poli etylen B. Xenlulozo C. Mantozo D. Triaxylglyxerol

Câu 4: Chất nào sau đây có tính bazo yếu nhất A. p-nitroanilin B. p-metyl anilin C. Amoniac D. Đimetyl amin

Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCl B. Na2SO4 C. NaOH D. KCl Câu 6: Độ phân cực của liên kết OH trong C2H5OH, C6H5OH và CH3COOH lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét đúng

A. a >b >c B. c >b > a C. b > a> c D. b >c >a

Câu 7: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc A. 0,56 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D. 0,336 lit

Câu 8: Kim loại nào sau đây khi cho vào dd CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất

A. Na B. Fe C. Ba D. Zn Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe

A. Ag B. Cu C. Na D. Zn

Câu 10: Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học A. HNO3+ Na2SO4 B. FeCl2+H2S C. CO2 + dd BaCl2 D. S + H2SO4 đặc

Câu 11: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào

A. Cu B. Mg C. Ag D. Fe Câu 12: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dd HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm

A. Cu B. CuCl2+ MgCl2 C. Cu + MgCl2 D. Mg+ CuCl2

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm chất nào sau đây A. C2H2 và CH4 B. CH4 và H2 C. CH4 và C2H6 D. C2H2 và H2

Câu 14: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử

A. Na2S B. Na2SO3 C. FeS D. KHSO4 Câu 15: Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây

A. ancol metylic B. etylenglycol C. Glyxerol D. Etanol

Câu 16: Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc A. Vinyl axetat B. anlyl propionat C. Etyl acrylat D. Metyl metacrylat

Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozo

A. Phân tử glucozo có 5 nhóm OH B. Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO

C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit

D. Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2 Câu 18: Hòa tan hết 4,6 gam Na trong 100 ml dd HCl 0,5M thu được H2 và dd X. Cô cạn X được số gam rắn là

A. 10,2 gam B. 8,925 gam C. 8 gam D. 11,7 gam

Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối A. 9 gam B. 4,08 gam C. 4,92 gam D. 8,32 gam

Câu 20: 4,725 etyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam tủa

A. 4,28 gam B. 5,732 gam C. 3,745 gam D. 4,815gam Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)

A. 0,552 gam B. 0,46 gam C. 0,736 gam D. 0,368 gam

Câu 22: Cho 11,7 gam glucozo phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag A. 15,12 gam B. 14,04 gam C. 16,416 gam D. 17,28 gam

Câu 23: Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất

là 0,12 mol NO. Giá trị m là

A. 0,672 gam B. 0.72 gam C. 1,6gam D. 1,44 gam

Câu 24: Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m – 0,8) gam chất rắn và hỗn

hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2 A. 14 B. 18 C. 12 D. 24

Câu 25: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng

A. 0,23 gam B. 2,3 gam C. 3,45 gam D. 0,46 gam Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 thu được x mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của x là

A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,25 Câu 27: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh

ra bám lên lá sắt là

A. 12,8 gam B. 9,6 gam C. 16 gam D. 19,2 gam Câu 28: Cho m gam bột Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,224 lít NO đktc. Giá trị m là

A. 0,405 gam B. 0,27 gam C. 0,54 gam D. 0,216 gam

Câu 29: Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan A. 25 gam B. 33 gam C. 22 gam D. 30 gam

Câu 30: Hỗn hợp X gồm Cu và CuO (trong đó tỷ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là

0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M

A. 0,3 lit B. 0,2 lit C. 0,23 lit D. 0,18 lit

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong một lượng vừa đủ dd loãng HNO3 loãng nồng độ 20% thu được dd X (2 muối) và sản phẩm khử duy

nhất là NO. Trong X nồng độ Fe(NO3)3 là 9,516% và nồng độ C % của Al(NO3)3 gần bằng A. 9,5 % B. 4,6 % C. 8,4 % D. 7,32 %

Câu 32: Dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để tách anilin khỏi hỗn hợp 3 chất anilin, phenol và benzen

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 33: Cho các chất: a) đimetyl oxalat, b) o-cresol, c) 0-xylen, d) phenol, e) etanal, g) axit fomic, h) anlyl propionat. Chất nào phản ứng được với nước Brom, Na, dd

NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3

A. a, c B. b, d C. b, d, g D. b, e, h Câu 34: Số mol chất X bị đốt cháy + nH2O = nCO2. Loại chất nào sau đây, khi bị đốt cháy hoàn toàn thu được kết quả thỏa mãn điều kiện trên

A. Ancolvà anđêhit no đơn chức mạch hở

B. Axit và anđêhit no hai chức mạch hở

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 55

C. Anken và xyclo ankan

D. Axit và este mạch hở không no một liên kết ba đơn chức Câu 35: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình được 0,448 lít NO và dung

dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các

phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là A. 4,2gam B. 2,4gam C. 3,92 gam D. 4,06 gam

Câu 36: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây thu được sản phẩm trong đó Clo đạt mức oxy hóa cao nhất của nó

A. MnO2 + HCl B. Cl2 + NaOH loãng nguội C. Cl2 + KOH đặc nóng D. Cl2+ bột Ca(OH)2

Câu 37: Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng

không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng

Câu 38: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23/18. Phần

trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 15% B. 20% C. 25% D. 30% Câu 39: Ba dung dịch X, Y, Z, thỏa mãn

- X tác dụng với Y thì có tủa xuất hiện

- Ytác dụng với Z thì có tủa xuất hiện - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra .

X, Y, Z lần lượt là

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxy được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng

vừa đủ với dd H2SO4 loãng được số gam muối là A. 3,22 gam B. 2,488 gam C. 3,64 gam D. 4,25 gam

Câu 41: Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep.

A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần. B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.

C. C/hình e nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. Câu 42: Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỷ lệ số mol tương ứng 2:1 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử chỉ gồm NO2 và NO.

Thể tích hỗn hợp khí NO + NO2 ít nhất thu được gần với giá trị nào sau đây

A. 0,672 lit B. 0,784 lit C. 0,448 lit D. 0,56 lit Câu 43: Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml.Thể

tích rượu 400 thu được là A. 640,25 lit B. 851,85 lit C. 912,32 lit D. 732,34 lit

Câu 44: Cho sơ đồ: 2 2 23 1 .

H O H O H Ometylbut en X Y Z

Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau

đây đúng :

A. X là 2-metylbut-3-ol B. Y là 2-metylbut-1-en

C. Z là 2-metylbut-2-ol D. Y là 2-metylbut-3-en Câu 45: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3 ; m-HCOOC6H4OH ; ClH3NCH2COONH4 ; p-C6H4(OH)2 ; p-HOC6H4CH2OH ; CH3NH3NO3. Có bao nhiêu chất kể

trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 46: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản ứng được 0,896 lit đktc SO2. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng

được (m + 7,04) gam chất rắn khan. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng gần nhất giá trị nào sau đây A. 0,123mol B. 0,115 mol C. 0,118 mol D. 0,113 mol

Câu 47: Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa hoàn toàn 0,1 mol X

được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được A. nCO2 = nH2O B. nCO2=2nH2O C. nH2O=2nCO2 D. nH2O=3nCO2

Câu 48: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như

một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dư ng cho cây trồng A. Đạm amoni B. Phân lân C. Đạm nitrat D. Phân kali

Câu 49: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư)

và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng

C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2 D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni

Câu 50: Nguyên tố Z có 2 đồng vị X, Y với khối lượng nguyên tử trung bình bằng 79,9. Hạt nhân đồng vị X có 35 hạt proton và 44 hạt notron. Hạt nhân đồng vị Y có số hạt notron nhiều hơn X 2 hạt. Tỷ lệ số nguyên tử Y/X là

A. 9/10 B. 10/11 C. 9/11 D. 11/9

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 56

SỞ GD – ĐT BẮC GIANG

THPT HIỆP HÒA

Mã đề thi: H021

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau :

A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin , thấy dung dịch vẩn đục B. metylamin có lực bazo mạnh hơn etylamin

C. Để lâu trong không khí , anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử

Câu 2: Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm , người ta dùng cách nào sau đây ?

A. Ngâm trong dầu hỏa B. Ngâm trong rượu C. Bảo quản trong khí amoniac D. Ngâm trong nước

Câu 3: Chất nào sau đây là axit sunfuhidric ?

A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S D. H2S2O3 Câu 4: Hòa tan một hỗn hợp gồm bột kim loại có chứa 5,6g Fe và 6,4g Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất rắn

thu được là :

A. 75,6g B. 43,2g C. 54,0g D. 21,6g Câu 5: Cho Na dư vào V ml cồn 460 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) thu được 42,56 lit H2 (dktc). Giá trị của V là:

A. 237,5 ml B. 100 ml C. 475 ml D. 200 ml

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. FeCl2 + 3AgNO3 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3

B. H2SO4 + 2K2Cr2O7 K2Cr2O7 + H2O + K2CrO4

C. H2SO4 + 2KHCO3 K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

D. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

Câu 7: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo ?

A. tơ axetat B. tơ olon C. tơ capron D. tơ tằm Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 1,62g Al vào 280 ml dd HNO3 1M thu được dd A và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 7,35g hai kim loại kiềm thuộc 2 chu

kỳ liên tiếp vào 500 ml dd HCl a mol/l, được dd B và 2,8 lit H2(dktc). Khi trộn dd A vào B thấy tạo 1,56g kết tủa. Giá trị của a là :

A. 0,15 B. 0,50 C. 0,25 D. 0,30

Câu 9: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + HCl FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là : A. xuất hiện kết tủa trắng B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần

C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng D. không xuất hiện kết tủa

Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). 2 muối trong X là :

A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 B. AgNO3 và Mg(NO3)2

C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và AgNO3 Câu 12: Lắc 13,14g Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6 M một thời gian thu được 22,56g chất rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45g vào dung

dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355g chất rắn Z. Kim loại M là :

A. Zn B. Pb C. Mg D. Fe Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu được 0,17 mol CO2. Mặt khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 300 ml

dd AgNO3 0,1M trong dd NH3. Hỗn hợp X là:

A. axetien, but – 1 – in B. axetilen, propin C. propin, but – 1 – in D. propin, but – 2 – in

Câu 14: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu ( biết sản phẩm khử duy nhất là

NO) ? A. 1,2 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit D. 1,0 lit

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức , mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2 , còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2 ; 0,1 mol H2O

và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. X là amin bậc 2 B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7

C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3 D. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1

Câu 16: Thủy phân 10 g loại bông thiên nhiên trong dung dịch H2SO4 loãng , t0 sau đó lấy toàn bộ lượng glucozo thu được đem phản ứng tráng bạc thu được 12,96g

Ag. Hàm lượng xenlulozo có trong bông đó là :

A. 93,6% B. 98,1% C. 97,2% D. 95,4%

Câu 17: Chất nào sau đây tham gia phản ứng biure ? A. Glycin B. Valin C. Lysin D. anbumin

Câu 18: X là hỗn hợp gồm 2 anken ( đều ở thể khí ở điều kiện thường ). Hidrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm 4 ancol ( không có ancol bậc III ) . X gồm :

A. etilen và propen B. propen và but – 2 – en C. propen và 2 – metylpropen D. propen và but – 1 – en

Câu 19: Glucozo được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách :

A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohidric B. lên men sobitol C. hidro hóa sobitol D. chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit

Câu 20: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH ; HCOOH ; C6H5COOH ; HOOC – CH2 – COOH. Khi cho 2m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 40,32 lit CO2

(dktc). Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lit khí O2 (dktc) thu được 52,8g CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là : A. 1,8 B. 2,1 C. 1,9 D. 3,6

Câu 21: Phản ứng nào sau đây phi kim bị oxi hóa ?

A. 4Cl2 + H2S + 4H2O H2SO4 + 8HCl B. S + 2Na Na2S

C. C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O D. 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3

Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 0,42g NaF ; 1,49g KCl ; 3,09g NaBr ; 3g NaI tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 . Khối lượng kết tủa thu được là :

A. 14,48g B. 13,21g C. 9,78g D. 29,56g

Câu 23: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. So với các axit đồng phân , este có nhiệt độ sôi cao hơn B. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng 1 chiều

C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước

D. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau Câu 24: cho 250 ml dd X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dd H2SO4 dư thu được 2,24 lit CO2 (dktc). Cho 500 ml dd X phản ứng với dd BaCl2 dư thu được

15,76g kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là:

A. 0,08M B. 0,16M C. 0,40M D. 0,24M Câu 25: Chia 30,4g hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau :

- Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 57

- Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bằng CuO , t0 thu được hỗn hợp 2 andehit , cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được

86,4g Ag. Hai ancol là : A. CH3OH và C2H5CH2OH B. CH3OH và C2H3CH2OH

C. C2H5OH và C2H5CH2OH D. CH3OH và C2H5OH

Câu 26: Cho 7,6g hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lit hỗn hợp khí Y ( dktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,85g chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại . Khối lượng của Mg trong 7,6g X là :

A. 2,4g B. 4,6g C. 3,6g D. 1,8g

Câu 27: Cho m1 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 2,016 lit khí NO (dktc) là sản phẩm khử duy nhất và m2 gam chât rắn X. Đun nóng m2 gam chất rắn Y với khí Clo thu được 2,35m2 gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit là :

A. 8,64g B. 7,56g C. 6,48g D. 5,04g

Câu 28: Hỗn hợp X gồm C3H6; C4H10; C2H2; H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa 1 ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lit O2 (dktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong dư thu được dd có khối lượng giảm 21,45g. Nếu cho Y đi qua bình đựng dd

Br2 trong CCl4 thì có 24g Br2 phản ứng. Mặt khác nếu cho 11,2 lit (dktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dd Br2 dư trong CCl4 thấy có 64g Br2 tham gia phản ứng. Biết các

phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là: A. 10,50 B. 21,00 C. 28,56 D. 14,28

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic thu được 8,96 lit CO2 (dktc) và 9,36g H2O. Nếu thêm H2SO4 ( đóng vai trò xúc tác ) vào hỗn

hợp X và đun nóng thu được 5,28g este thì hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu ? A. 75% B. 60% C. 50% D. 80%

Câu 30: Cho 0,1 mol amino axit M phản ứng vừa đủ với 80 ml dd HCl 1,25M. Cô cạn cẩn thận dd tạo thành thu được 17,35g muối khan. Biết M là hợp chất thơm. Số

đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của M là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 31: Nung hỗn hợp SO2 , O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi có chất xúc tác thích hợp . Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ ban

đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng xảy ra là : A. 75% B. 40% C. 20% D. 50%

Câu 32: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. Trong nguyên tử , lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng

D. Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA Câu 33: Trộn ba dd HCl 0,15M ; HNO3 0,3M và H2SO4 0, 3M với thể tích bằng nhau thu được dd X. Cho 100 ml dd X vào dd chứa 0,005 mol KOH và 0,005 mol

Ba(AlO2)2. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 2,33g B. 3,11g C. 0,78g D. 1,425g Câu 34: Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với CTĐGN. Cho 28,98g X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong

dd, thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 46,62g muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung nóng Z trong O2 dư thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2;

0,525 mol H2O và Na2CO3. Số công thức cấu tạo của X là : A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 35: ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ? A. C2H5NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 B. CH3CH2OH và CH3NHCH3

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. CH3CH2CH2OH và C6H5NHCH3

Câu 36: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ? A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Al D. KCl

Câu 37: Chất nào sau đây là glixerol ?

A. C2H4(OH)2 B. C3H5OH C. C2H5OH D. C3H5(OH)3 Câu 38: Cho 2,16g bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol ; FeCl3 0,06 mol . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Khối lượng

chất rắn X là :

A. 5,28g B. 5,76g C. 1,92g D. 7,68g Câu 39: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank – 1 – in linh động hơn ankan ?

A. B.

C. D. Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng 1 loại nhóm chức với 300 ml dung dịch NaOH 1,15M thu được dung dịch Y chứa muối của một axit

cacboxylic đơn chức và 7,70g hơi Z gồm các ancol . Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 2,52 lit khí H2 (dktc) . Cô cạn dung dịch Y , nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,6g một chất khí. Giá trị của m là :

A. 40,60 B. 20,30 C. 17,15 D. 17,26

Câu 41: Khi thủy phân một triglixerit X thu được các axit béo : axit oleic , axit panmitic , axit stearic. Thể tích khí O2 (dktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6g X là : A. 15,680 lit B. 20,016 lit C. 16,128 lit D. 17,472 lit

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 58

Câu 42: Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ capron B. nilon – 6,6 C. tơ enang D. tơ lapsan

Câu 43: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn H+ + OH- H2O?

A. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O B. HCOOH + NaOH HCOONa + H2O

C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O D. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O Câu 44: Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường ?

A. Cu B. Fe C. Pt D. Ag

Câu 45: Trong nhưng dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH , CH3OCH3 B. CH3CH2CH2OH , C2H5OH

C. CH3OCH3 , CH3CHO D. C4H10 , C6H6

Câu 46: Đốt 4,2g sắt trong không khí thu được 5,32 g hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan toàn bộ X bằng 200 ml dd HNO3 a mol/l, thu được 0,448 lit khí NO (dktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị a là:

A. 1,2 B. 1,3 C. 1,1 D. 1,5

Câu 47: Cho ankan A có công thức cấu tạo : CH3 – (C2H5)CH – CH2 – CH(CH3)2. Tên thay thế của A là : A. 4 – etyl – 2 – metylpentan B. 2 – etyl – 4 - metylpentan

C. 2,4 – dimetylhexan D. 3,5 – dimetylhexan

Câu 48: Valin có tên thay thế là : A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic B. axit amioetanoic

C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic D. axit 2 – aminopropanoic

Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh, vừa tham gia phản ứng tráng bạc ?

A. Saccarozo B. Fructozo C. Sobitol D. Amoni gluconat

Câu 50: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. CO khử được MgO ở nhiệt độ cao B. Nhôm là chất lư ng tính vì tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm

C. Khí sunfuro oxi hóa được H2S trong nước

D. Clo oxi hóa được nước ở nhiệt độ thường

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 59

SỞ GD – ĐT TUYÊN QUANG

THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG

Mã đề thi: H022

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:

A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

Câu 2: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lit khí (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:

A. 2,0 B. 13,0 C. 2,2 D. 8,5

Câu 3: Trong phản ứng của các chất vô cơ, phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế.

Câu 4: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Brom. B. Clo. C. Iot. D. Flo. Câu 5: Cho m gam X gồm C2H5OH và HCOOH tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị m là

A. 4,6 gam. B. 6,9 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam.

Câu 6: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 7: Khi nói về axit fomic và glixerol, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Cùng phản ứng với Cu(OH)2 ở t0 thường. B. Cùng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH. D. Cùng phản ứng với dung dịch NaHCO3.

Câu 8: Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol. Câu 9: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là

A. HCl, O3, H2S B. H2O, HCl, NH3 C. HF, Cl2, H2O D. O2, H2O, NH3

Câu 10: Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). (b) 2NO2 (k) N2O4 (k).

(c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (d). B. (c). C. (a). D. (b).

Câu 11: Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là

A. K, Rb. B. Na, K. C. Rb, Cs. D. Li, Na. Câu 12: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.

Câu 13: Đun nóng 0,1 mol CH3COOH với 0,15 mol C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được 5,72 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

A. 50,0%. B. 60,0%. C. 43,33%. D. 65,0%.

Câu 14: Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l). Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ

Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng trên? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 15: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Tinh bột B. Glucozơ. C. Anđehit axetic. D. Axit fomic.

Câu 16: Phản ứng hóa học không thể tạo sản phẩm kim loại là

A. Na + CuSO4 (dung dịch) → B. Cu + Fe(NO3)3 (dung dịch) → C. Fe + AgNO3 (dung dịch) → D. H2O2 + Ag2O →

Câu 17: Cho CH3CHO tác dụng với H2 dư (có Ni xúc tác) thu được

A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H6. Câu 18: Cho các nguyên tố: Al (Z = 13), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. Mg, Si, Al B. Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg. D. Si, Mg, Al.

Câu 19: Ion X3+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Số hạt mang điện trong ion X3+ là A. 18. B. 20. C. 23. D. 22.

Câu 20: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn

mòn điện hóa học là

A. (2), (3) và (4). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3).

Câu 21: Phát biểu đúng là

A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2. B. CrO là oxit lư ng tính.

C. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.

D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3. Câu 22: Cho các phát biểu sau:

(a) Các tiểu phân Ar, K+ , Cl- đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

(b) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron. (c) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.

(d) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng.

Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 23: Dãy chỉ gồm các polime tổng hợp là:

A. polietilen; nilon-6; polibutađien; nilon-7 B. polietilen; nilon-6,6; xenlulozơ, nilon-7 C. polietilen; nilon-6; tinh bột; nilon-6,6 D. Polietilen; nilon-6; xenlulozơ

Câu 24: Trong các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3COOH. B. CH3CH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 25: Cho dãy các chất: Zn(OH)2, H2N-CH2COOH, Fe(OH)3, HOOC-COONa, Al(OH)3, NaHCO3. Số chất trong dãy thuộc loại lư ng tính là

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 26: Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH3.

Câu 27: Chất đóng vai trò chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là

A. SO2 B. CO C. CO2 D. NO Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dd HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là

A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,25.

Câu 29: Cho 6,75 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dd HCl, thu được dd chứa 12,225 gam muối. Công thức của X là A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. C3H7NH2. D. CH3CH2NH2.

Câu 30: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 60

A. NaHCO3. B. H2SO4. C. Na3PO4. D. BaCl2.

Câu 31: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dd HNO3 dư, thấy thoát ra 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd Y. Thêm dd Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 119 B. 115 C. 111 D. 112

Câu 33: Oxi hóa 3,2 gam ancol metylic bằng oxi vừa đủ thu được 5,28 gam hỗn hợp sản phẩm X. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 32,40. B. 43,20. C. 34,56. D. 36,72.

Câu 34: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dd NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dd NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là

A. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.

B. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3. C. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.

D. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.

Câu 35: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dd hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối của Y đối với H2 là 8.

Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,0 gam. B. 39,0 gam. C. 19,5 gam. D. 21,5 gam. Câu 36: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 78,05. B. 89,70. C. 79,80. D. 19,80. Câu 37: Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M thu được dd A. Cô cạn dd A rồi nung đến khối lượng không đổi thu được

m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 10,83. B. 9,51. C. 13,03. D. 14,01. Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc), dd Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với

200 ml dd CuSO4 0,75M, khuấy đều thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại và dd T chứa hai muối. Cho dd T tác dụng với một lượng dư dd NaOH, lọc lấy kết tủa nung

đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 23,45. B. 28,85 C. 19,25 D. 27,5.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 12,25 gam X thu được 17,55 gam nước và 16,24 lít CO2 (đktc). Phần trăm

khối lượng của ancol etylic trong X là: A. 38,09% B. 24,34% C. 40,00% D. 37,55%

Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,81 mol CO2 và

0,99 mol H2O. Giá trị của m và V lần lượt là A. 16,2 và 27,216 B. 14,58 và 29,232 C. 16,2 và 29,232 D. 14,58 và 27,216

Câu 41: Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dd HCl (vừa đủ), thu được dd Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 27,65. B. 37,31. C. 44,87. D. 36,26.

Câu 42: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,336 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư dd AgNO3 trong

NH3, thu được 10,8 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là

A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 30%. Câu 43: Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục CO2 vào lượng dư dd Ca(OH)2. B. Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2.

C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dd Fe2(SO4)3. D. Cho dd AlCl3 dư vào dd NaOH. Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt

cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản

ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,8. C. 12,0. D. 14,4.

Câu 45: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2 B. NH4Cl ot NH3 + HCl

C. 2KMnO4 ot K2MnO4 + MnO2 + O2 D. BaSO3

ot BaO + SO2

Câu 46: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam thẫm.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là:

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 50,75 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 37,5 gam glyxin. X thuộc loại A. tetrapeptit. B. tripeptit. C. đipeptit. D. pentapeptit.

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X gồm butan, ancol etylic và etilen glycol, thu được 4,08 gam hỗn hợp gồm x mol CO2 và y mol H2O. Giá trị của x là

A. 0,06. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08. Câu 49: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n ϵ N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác,

cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là A. 20,00%. B. 26,63%. C. 16,42%. D. 22,22%.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 61

Câu 50: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 75,75 gam B. 89,7 gam C. 54,45 gam D. 68,55 gam

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 62

SỞ GD – ĐT HÀ NAM

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA

Mã đề thi: H023

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: 3

6 12 6 6 10 4

CH COOHC H O X Y T C H O

Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ? A. Chất X không tan trong H2O.

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.

C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2 D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 2: Cho hỗn hợp Q(0,6 mol Fe; 0,2 mol Mg) vào một dd chứa 0,9 mol H2SO4(l) thu được dd X. Cho tiếp vào dd X 0,15 mol HNO3và 0,05 mol HCl sau phản ứng

thu được dd Y và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Cho dd Ba(OH)2 lấy dư vào dd Y thì khối lượng kết tủa tạo ra có giá trị là: (biết các phản ứng hoàn toàn).

A. 172,3gam B. 184gam C. 246,4gam D. 280,4gam.

Câu 3: Có các nhận xét sau về C và hợp chất của nó: 1; Ở nhiệt độ cao C có thể phản ứng được với CaO, Fe2O3.

2; Ở nhiệt độ cao cả khí CO, NH3 và H2 đều có thể khử CuO về Cu.

3; Có thể thu được khí CO2 bằng cách nung hỗn hợp gồm C6H12O6 và CuO ở nhiệt độ cao.

4; Dung dịch muối cacbonat của kim loại kiềm có môi trường bazơ.

5; BaCO3 có thể hòa tan được vào dung dịch HNO3, dung dịch KOH và dung dịch C2H5OH.

Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Có các thí nghiệm sau:

1; Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 2; Cho anilin vào dung dịch Br2

3; Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2

4; Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 5; Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng, tạo kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: X, Y là hai hợp chất hữu cơ cùng chức. Chất X tan tốt trong H2O, chất Y phản ứng với dd KMnO4 (loãng, lạnh) thu được ancol (E). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol

chất X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào 200 gam dd Ba(OH)2 17,1% đến phản ứng hoàn toàn, thu được a gam kết tủa và x gam dd Q. Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào 200 gam dd Ba(OH)2 17,1% đến phản ứng hoàn toàn, thu được a gam kết tủa và y gam dung dịch P. Giá trị

tương ứng của x và y là

A. 188,3 và 201,4 B. 193,2 và 201,4 C. 193,2 và 198,9 D. 188,3 và 198,9

Câu 6: Cho một hỗn hợp gồm 1,2 mol Zn; 0,3 mol Fe vào một dung dịch chứa b mol CuSO4 đến khi phản ứng sảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 94,4 gam kim

loại. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH loãng, dư , thu được a gam kết tủa(a>0). Giá trị của a là:

A. 18 B. 9 C. 13,5 D. 22,3 Câu 7: Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 mắt xích valin, có đầu N là alanin và đuôi C là valin?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 8: Hai chất nào sau phản ứng với dung dịch HCl đặc thu được khí Cl2 ? A. MnO2; CuO B. MnO2; CaOCl2 C. HNO3; MnO2 D. Fe2O3; PbO2

Câu 9: Cho khí CO lấy dư đi qua một ống chứa (0,4 mol Fe3O4; 0,2 mol Al2O3; 0,3 mol K2O; 0,4 mol CuO) nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x gam

chất rắn trong ống. Giá trị của x là A. 141,4 B. 154,6 C. 166,2 D. 173,1

Câu 10: Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 11: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (màng ngăn điện cực trơ) là

A. Cu, O2 và HNO3 B. CuO,H2 và NO2 C. Cu,NO2 và H2 D. CuO,NO2 và O2

Câu 12: Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H2O và dd HCl. Đốt cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dd Br2 được chất Z. Z phản ứng với dd BaCl2 thu được chất Q. Q không tan được vào dd HNO3. Các chất X,Y,Z theo thứ tự tương ứng là:

A. Fe3C, CO; BaCO3 B. CuS, H2S, H2SO4 C. CuS, SO2, H2SO4 D. MgS, SO2; H2SO4

Câu 13: Hỗn hợp X(Al2O3; Fe3O4 và CuO). Hòa tan hết 74,8 gam hỗn hợp X vào 375 gam dd H2SO4(loãng) 39,2%, thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được chất rắn Z (khan) và 255 gam H2O bay ra. Biết rằng 74,8 gam X phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dd KOH 1M. Cho khí CO dư đi qua 149,6 gam hỗn hợp X nung nóng đến phản ứng

hoàn toàn, thu được y gam chất rắn. Giá trị của y là

A. 101,5 B. 112,6 C. 120,8 D. 146,3 Câu 14: Các dd sau có cùng nồng độ (I) K2CO3; (II) KCl; (III) HCl và (IV) H3PO4 . Độ pH của các dd trên giảm dần theo thứ tự là:

A. (I)>(II)>(III)>(IV) B. (I)>(II)>(IV)>(III) C. (I)>(II)>(III)>(IV) D. (IV)>(III)>(II)>(I)

Câu 15: Có các dung dịch (1) Alanin; (2) Axit Glutamic; (3) metylamin; (4) Lysin và (5) CH3COONa. Trong các dung dịch trên, các dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

A. (1), (3), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3)

Câu 16: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IV A. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X là A. 8 B. 12 C. 14 D. 15

Câu 17: bán kính của các nguyên tử 12Mg, 19K và 35Br giảm theo thứ tự là

A. Mg>K>Br B. Br>K>Mg C. K>Br>Mg D. K>Mg>Br Câu 18: Hiđrocacbon X điều kiện thường ở thể khí. Đốt cháy X thu được khối lượng nước đúng bằng khối lượng X đem đốt. Công thức phân tử X là:

A. C2H2 B. C4H10 C. C4H6 D. C3H4

Câu 19: Hỗn hợp X gồm CH3COOH; C2H5COOH; HOOC-CH2-COOH. Để trung hòa hoàn toàn m gam X cần dùng 480ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 43,12 gam CO2 và 15,48 gam nước. Giá trị của m là:

A. 20,14 gam B. 26,52 gam C. 12,68 gam D. 28,84 gam

Câu 20: Trong các nhận xét sau nhận xét nào không đúng với phốt pho và hợp chất của phốt pho? A. H3PO4 có thể tạo được 3 gốc axit khác nhau.

B. P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ.

C. Có thể tạo được H3PO4 trực tiếp từ đơn chất phốt pho. D. Thành phần chính của super lân là Ca3(PO4)2 .

Câu 21: Cho cân bằng hóa học: N2(k) + 3H2 (k) 2 NH3 (k) : ∆H = -92 kj

Nhận xét nào sau về phản ứng trên là không đúng? A. Phản ứng trên theo chiều thuận là tỏa nhiệt.

B. Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tốc độ phản ứng thuận giảm, tốc độ phản ứng nghịch tăng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta tăng nhiệt độ của hệ.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp xuất của hệ.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 63

Câu 22: Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo

1; nước zaven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn. 2; Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.

3; Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.

4; Trong công nghiệm Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl(màng ngăn, điện cực trơ) Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 23: Trong các chất: O2; S; P (đỏ) và N2, chất dễ phản ứng với Hg nhất là: A. S B. O2 C. N2 D. P (đỏ)

Câu 24: Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etilen; propilen; buta -1,3- dien cần vừa đủ 150ml dung dịch KMnO4 1M thu được hỗn hợp poliancol. Nếu lấy 2m

gam hỗn hợp X tác dụng với nước brôm dư thì thu được 86,52 gam sản phẩm cộng. Giá trị của m là: A. 14,52 B. 11,72 C. 7,26 D. 16,8

Câu 25: Trong các chất : Glucozo; Fructozo; ancol etylic; Saccarozo; Glixerol và andehit axetic, số chất vừa có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh

lam, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 26: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 27: Bình kín chứa 0,1 mol O2 và 0,7 mol NO2. Người ta cho vào bình đó 5 lít H2O và lắc mạnh, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Lấy

0,4 lít dung dịch X pha loãng bằng H2O đến thể tích 10 lít, thu được dung dịch Y. Chấp nhận sự hòa tan chất khí vào chất lỏng không làm thay đổi thể tích của chất

lỏng, độ pH của dung dịch Y có giá trị là: A. 1,8 B. 2,3 C. 2,6 D. 3,7

Câu 28: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần gồm (C,H,O), có số nguyên tử C trong phân tử nhỏ hơn 3, khi đốt cháy thỏa mãn số mol CO2 bằng số mol

H2O và bằng số mol O2 phản ứng? A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất

Câu 29: Thể tích H2 ở đktc tạo ra khi cho một hỗn hợp gồm(0,5 mol K; 0,2 mol Na; 1,2 mol Al) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M đến phản ứng hoàn toàn là:

A. 22,4lit B. 26,1lit C. 33,6lit D. 44,8lit Câu 30: Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 31: 200ml dung dịch aminoaxit X 0,1M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M. Mặt khác lượng dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4% tạo ra 3,82 gam muối. Công thức của X là:

A. H2N-CH2-COOH B. H2NC2H3(COOH)2 C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5COOH

Câu 32: Dãy kim loại nào sau khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn? A. Cu; Fe; Zn; Al B. Na; Ca; Al; Mg C. Ag; Al; K; Ca D. Ba; K; Na; Ag

Câu 33: Hòa tan hết một hỗn hợp Q ( 0,6 mol Fe3O4; 0,5 mol Fe; 0,4 mol CuO) vào một dung dịch hỗn hợp HCl 3,7M; HNO3 4,7M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được

dd Y( trong đó chỉ chứa muối sắt III và muối đồng II) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong dd Y nhận giá trị là: A. 368,1gam B. 423,2gam C. 497,5 gam D. 533,7gam

Câu 34: Trong các hợp chất CH3COONH4; NaHCO3; NaHSO4; HCOONH3CH3 và ClH3NCH2COOH, số hợp chất lư ng tính là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ thành phần chỉ chứa (C,H,O), no, đơn chức, mạch hở. m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M thu

được 1 muối và 0,15 mol 1 ancol. Đem đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm 68,2 gam. Công thức cấu tạo 2 chất hữu cơ trong X là:

A. CH3COOH và CH3COOC2H5 B. CH3COOH và CH3COOCH3

C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOCH3 và HCOOH Câu 36: Polime nào sau được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Sợi lapsan B. Sợi visco C. nilon-6,6 D. Sợi olon

Câu 37: Cho 0,8 lít dung dịch KOH 2M (D= 1,1 gam/cm3) vào trong 200 gam dung dịch FeCl3 16,25% đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của KOH trong dung dịch Y có giá trị là:

A. 3,14% B. 4,12% C. 4,72% D. 5,29%

Câu 38: Trong các chất: glyxin ; glixerol ; metylamoni fomat ; phenol ; etylamoni clorua ; phenyl axetat và tripanmitin số chất phản ứng được với dung dịch KOH là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 andehit sau đó hấp thụ hết sản phẩm vào bình đựng nước vôi trong dư thấy bình có 20 gam kết tủa và dung dịch nước

vôi giảm 7,6 gam. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra tối đa 32,4 gam Ag. Công thức của 2 andehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO

C. HCHO và C2H5CHO D. HCHO và OHC-CHO

Câu 40: Y là một aminoaxit, no, mạch hở, trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH (không còn nhóm chức nào khác). Tripeptit X mạch hở trong phân tử

chứa 3 mắt xích Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công thức phân tử của amino axit Y là:

A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C3H9NO2 D. C6H11N3O4

Câu 41: Cho 3,6 gam 1 axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M; NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp rắn khan, phần thoát ra chỉ có H2O. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH

Câu 42: Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó: 1; Các kim loại nhẹ hơn H2O đều tan tốt vào dd Ba(OH)2.

2; Độ dẫn điện của Cu lớn hơn của Al.

3; Tất cả các kim loại nhóm IA; IIA đều là kim loại nhẹ. 4; Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể.

Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp Y( 0,4 mol HCl, 0,8 mol NO2) vào trong một dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)2 0,8 mol KOH, thu được dd Q chứa x gam chất

tan. Giá trị của x là

A. 230,4 B. 214,4 C. 150,2 D. 198,2

Câu 44: Hỗn hợp X gồm(Mg, Al). XM = 26. Biết rằng m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với lượng O2 được tạo ra khi nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp gồm

(0,2 mol KMnO4 và 0,2 mol KClO3). Giá trị của m là: A. 15,6 B. 21,8 C. 33,6 D. 42,3

Câu 45: Có các phản ứng sau:

1; etilen + dung dịch thuốc tím 2; axetanđehit + dung dịch nước brom

3; ancol etylic + đồng II oxit nung nóng

4; khí sunfurơ + dung dịch thuốc tím Trong các phản ứng trên số phản ứng oxihóa khử là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 46: Có các dung dịch sau: CuSO4; KCl; FeCl3; AgNO3; FeSO4 và Ba(OH)2.Trong các dung dịch trên số dung dịch tạo được kết tủa khi sục khí H2S vào là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 64

Câu 47: Đun nóng 22,2 gam hỗn hợp 2este đồng phân có cùng công thức phân tử C3H6O2 với 200 ml dung dịch NaOH a M (dư) . Chưng cất dung dịch sau phản ứng

thu được 24 gam chất rắn khan và hỗn hợp ancol (Q). Đun Q với H2SO4 đặc, thu được tối đa 8,3 gam hỗn hợp ete. Giá trị của a là: A. 3 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6

Câu 48: Trường hợp nào sau không tạo ra đơn chất?

A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO4(loãng) B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3 D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3

Câu 49: X là một anđehit không no mạch hở. Đốt cháy 0,1 mol X, sản phẩm cháy được cho vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%, thu được x gam kết tủa. Đốt cháy

0,15 mol X , sản phẩm cháy được cho vào một dung dịch chứa y mol Ca(OH)2, sau hấp thụ thu được 2,5a gam kết tủa. Mặt khác đốt cháy 0,2 mol X, sản phẩm cháy được cho vào một dung dịch chứa y mol Ca(OH)2, sau hấp thụ thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị tương ứng của x và y là

A. 29,55 và 0,35 B. 19,7 và 0,5 C. 39,4 và 0,45 D. 19,7 và 0,35

Câu 50: Hỗn hợp X gồm Al,Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH dư, thu được 6,72 lít H2(đktc). Biết m gam X phản ứng tối đa với 0,45 mol Cl2. Cho m gam X vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2 thu được x gam chất không tan. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị tương ứng của m và x là

A. 11 và 55,6 B. 11 và 47,2 C. 13,7 và 47,2 D. 14,2 và 55,6

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 65

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Mã đề thi: H024

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Phân bón nitro photka là hỗn hợp của:

A. NH4H2PO4, KNO3 B. (NH4)2HPO4, KNO3

C. (NH4)2HPO4, KNO3 D. (NH4)3PO4, KNO3

Câu 2: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

A. CH3OH, CH3NH2. B. CH3NH2, NH3. C. CH3OH, NH3. D. C2H5OH, N2.

Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, etanol.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 2,24. C. 14,56. D. 11,2.

Câu 5: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là

A. C4H6O2. B. C2H3O C. C8H12O4. D. C6H9O3. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói

trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:

A. m = 11b – 10a B. 9m = 20 a – 11b C. 8m = 19 a- 11b D. 3m = 22b – 19a Câu 7: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là

A. etilen B. xiclopropan. C. xiclohexan. D. stiren.

Câu 8: HCHC X tác dụng được với dd NaOH và dd Br2 nhưng không tác dụng với dd NaHCO3. Tên gọi X là A. phenol B. metyl axetat. C. axit acrylic. D. anilin.

Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc

tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. Cl2, O2 và H2S. B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2.

Câu 10: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên?

A. CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2

B. FeS + HCl FeCl2 + H2S

C. CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3

D. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O

Câu 11: Cho X là metylamin. Lấy 3,1 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là

A. 11,46 gam B. 12,82 gam C. 14,38 gam D. 6,75 gam Câu 12: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4 ,

ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Khí X là

A. HCl. B. NO2. C. SO2. D. NH3. Câu 13: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 14: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800ml dd HCl 1M (vừa đủ) thu được dd X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dd X tác dụng với dd

AgNO3 dư thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 21,5472 gam B. 25,6 gam C. 27,52 gam D. 23,04 gam Câu 15: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dd NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học).

Công thức của ba muối đó là:

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa. B. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡C-COONa.

D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa. Câu 16: Các khí có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp là:

A. NH3 và HCl B. H2S và Cl2 C. Cl2 và O2 D. HI và O3.

Câu 17: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:

A. Ag2O, NO, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag, NO, O2

Câu 18: Hai chất X và Y có cùng CTPT C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và

hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. CH3COOH, HOCH2CHO.

C. HCOOCH3, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, CH3COOH.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 20: Cho oxit: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit tác dụng được với H2O ở đk thường là A. 8 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 21: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng. Tính khối lượng nước cần thêm vào 100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng

A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 8,8.

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ: A. NH3 và O2 B. NaNO3 và HCl đặc. C. NaNO2 và H2SO4 D. NaNO3 và H2SO4 đặc

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là

A. Magie. B. Kẽm. C. Canxi. D. Sắt.

Câu 24: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một

liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.Dãy

gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (3),(4), (6),(7),(10). B. (3), (5), (6), (8), (9). C. (1),(3), (5),(6),(8). D. (2), (3), (5), (7), (9).

Câu 25: Một mẫu khí thải được sục vào dd CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. H2S B. CO2 C. NO2 D. SO2 Câu 26: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. C2H5OH, C2H4, C2H2. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 27: SO2 luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với

A. CaO. B. nước brom. C. H2S. D. dung dịch NaOH.

Câu 28: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k) ↔ 2HCl(k)( ∆ H<0)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 66

Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:

A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2. D. Nồng độ khí Cl2 Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Phenylamoni clorua B. Etylamin C. Anilin. D. Glyxin.

Câu 30: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.

Câu 31: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dd đã dùng là

A. 1,0M. B. 0,25M. C. 0,5M. D. 0,75M. Câu 32: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:

A. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl B. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2

C. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2 D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Câu 33: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 43,2.

Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có M X = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được 107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lit) (các khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là:

A. C3H8 B. C2H6 C. C4H8 D. C3H6

Câu 35: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

A. (1), (2), (3) và (4). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).

Câu 36: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2 : 2). Hoà tan 22,2 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 950ml dd HNO3 2M sau các phản ứng hoàn

toàn thu được dd X và V lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dd X thu được

117,2 gam muối khan. Giá trị V là:

A. 8,86 B. 6,72 C. 7,84 D. 5,04 Câu 37: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa

A. 92,35%. B. 35,42%. C. 70,00%. D. 46,67%. Câu 38: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng PP lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men

tinh bột vào 4 lít dd Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dd thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích C2H5OH 460 thu được là

A. 0,48 lít. B. 0,75 lít. C. 0,40 lít. D. 0,60 lít. Câu 39: Cho 5,8 gam muối FeCO3 t/d với dd HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dd X. Cho dd HCl dư vào dd X được dd Y, dd Y này hòa tan được

tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:

A. 9,6 gam B. 16 gam C. 14,4 gam D. 11,2 gam Câu 40: Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có

trong HClO4 là (với 1H, 16O):

A. 9,82%. B. 8,65%. C. 8,92%. D. 8,56%. Câu 41: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd NaCl. D. Cu(OH)2 trong MT kiềm.

Câu 42: Cho 32,25 gam một muối có CTPT CH7O4NS t/d hết với 750 ml dd NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dd X chỉ

chứa các chất vô cơ. Cô cạn X thu được chất rắn khan bằng

A. 45,5 B. 30,0 C. 50,0 D. 35,5 Câu 43: Khi nung nóng hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là:

A. FeO B. Fe2O3. C. Fe D. Fe3O4

Câu 44: Cho m gam X gồm một peptit A và một amino axit B ( MA > 4MB) được trộn theo tỉ lệ mol 1: 1 t/d với một lượng dd NaOH vừa đủ thu được dd Y chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dd Y phản ứng tối đa với 360 ml dd HCl 2M thu được dd Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra

hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?

A. A có 5 liên kết peptit. B. B có thành phần %m nitơ là 15,73%. C. Tỉ lệ số glyxin : alanin trong ptử A là 3 : 2. D. A có thành phần %m nitơ là 20,29%.

Câu 45: Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu t/d hoàn toàn với dd chứa 0,48mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dd B chỉ chứa 2 muối

sunfat. Cô cạn B thu được m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là: A. 75,9 B. 64,4 C. 67,8 D. 65, 6

Câu 46: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam E với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách

nước từ X có thể thu được propenal. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:

A. C5H10O2 B. C7H14O2 C. C6H12O2 D. C5H12O2

Câu 47: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (cùng điều kiện). Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng X ban đầu là:

A. 65,15% B. 27,78% C. 72,22% D. 35,25%

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Dd NaF t/d với dd AgNO3 sinh ra AgF B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom

C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo. D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl

Câu 49: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton C. amin. D. anđehit.

Câu 50: Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dùng Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của V là. A. 450 ml B. 350 ml C. 900 ml D. 700 ml

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 67

SỞ GD – ĐT HÀ NỘI

THPT CHUYÊN KHTN

Mã đề thi: H025

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch CuSO4 , phản ứng xong thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chứa 3 loại ion. Nhận xét nào sau đây đúng :

A. Zn chưa phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết B. Zn phản ứng hết, Fe phản ứng hết , CuSO4 còn dư

C. Zn phản ứng hết, Fe còn dư , CuSO4 đã phản ứng hết D. Zn phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết

Câu 2: Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X,Y lần lượt là 3sa ; 3pb. Biết phân lớp 3s của X và Y hơn kém nhau 1 electron và Y tạo được hợp chất khí với

Hidro có công thức H2Y. Nhận định nào sau đây là đúng : A. X tan trong nước tạo dd làm đỏ quì tím

B. Y tan trong nước làm quì tím hóa xanh

C. Liên kết X và Y thuộc loại liên kết cộng hóa trị D. Số electron độc thân trong nguyên tử Y gấp 2 lần trong nguyên tử X

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 1,62g Al trong 280 ml dd HNO3 1M thu được dd X và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Cho 5,75g kim loại Na và 500 ml dd HCl thu được

dd Y. Trộn dd X với dd Y tạo thành 1,56g kết tủa. Nồng độ mol của dd HCl là : A. 3M B. 0,3M C. 0,15M D. 1,5M

Câu 4: Để phân biệt 3 loại dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần 1 thuốc thử là :

A. Na kim loại B. dd NaOH C. Quì tím D. dd HCl Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MY< MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát

ra V lit khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dd HCl dư , sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lit khí H2 ( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện ). Phần trăm

khối lượng của Y trong hỗn hợp X là : A. 54,54% B. 66,67% C. 33,33% D. 45,45%

Câu 6: Cho các phát biểu sau :

(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C (2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic (3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol

(4) Phenol tan tốt trong etanol (5) Phenol làm quí tím hóa đỏ

(6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường Có bao nhiêu phát biểu đúng :

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước

B. Phèn chua dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy

C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ Câu 8: Cho các phản ứng :

(1) O3 + dd KI (2) H2S + SO2

(3) KClO3 + HCl đặc ( đun nóng ) (4) NH4HCO3 (t0C)

(5) NH3 (khí) + CuO (t0) (6) F2 + H2O (t0)

(7) H2S + nước clo (8) HF + SiO2

(9) NH4Cl + NaNO2 (t0) (10) C + H2O (t0)

Số trường hợp tạo ra đơn chất là :

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 9: Cho cân bằng hóa học N2 (khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí). Khi nhiệt độ tăng thì tỷ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi . Phát biểu đúng khi nói về

cân bằng này là : A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D. Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Câu 10: Để đánh giá lượng axit béo tự do trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số miligam KOH cần dùng để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam

chất béo . Để trung hòa 14g một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là : A. 5,6 B. 6,0 C. 7,0 D. 6,5

Câu 11: Phát biểu đúng là :

A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2 B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khí có H2SO4 đặc là phản ứng 1 chiều Câu 12: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch gồm Pb(NO3)2 0,05M ; AgNO3 0,10M và Cu(NO3)2 0,1M , sau 1 thời gian thu được 3,84g hỗn hợp kim loại và dung

dịch X . Cho 3,25g Zn vào dung dịch X , sau phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 3,895g hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là :

A. 1,428 B. 2,242 C. 2,856 D. 1,575 Câu 13: Dd X thu được khi trộn một thể tích dd H2SO4 0,1M với một thể tích dd HCl 0,2M. Dd Y chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đổ 100 ml dd X vào 100 ml dd

Y, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch X có pH = a và m gam kết tủa Y (Coi H2SO4 điện ly hoàn toàn cả 2 nấc). Giá trị a và m là :

A. 13 và 1,165 B. 7 và 2,330 C. 1 và 2,330 D. 7 và 1,165 Câu 14: Cho các dung dịch sau : saccarozo ; propan-1,2-diol ; etylen glicol ; anbumin ; axit axetic ; glucozo ; andehit axetic ; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2

ở nhiệt độ thường là :

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng :

A. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

B. Cacbon monoxit và silic dioxit là oxit axit C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử , photpho đỏ có cấu trúc polime

Câu 16: Cho các chất : Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaHSO4 ; HCl ; BaCl2 ; CuO ; Fe. Số cặp chất có thể tác dụng trực tiếp với nhau ở nhiệt độ thường là : A. 10 B. 9 C. 7 D. 8

Câu 17: Cho chất rắn ở dạng bột: SiO2; Si; Cr2O3; Al; CaC2. Số chất tan hoàn toàn trong dd NaOH loãng dư là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 18: Cho các chất: FeS; Cu2S; H2S; Ag; Fe; KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2; S. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là :

A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 19: Cho khí H2S tác dụng với các chất trong dd NaOH; khí Clo; dd KI; dd CuSO4; nước Clo; dd KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng; khí oxi dư đun nóng; dd

FeCl3; dd ZnCl2. Có a trường hợp xảy ra phản ứng và có b trường hợp trong đó S-2 bị oxi hóa lên S+6 . giá trị của a,b lần lượt là :

A. 7 – 1 B. 6 – 1 C. 6 – 3 D. 7 – 2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 68

Câu 20: Hỗn hợp X gồm Zn , Mg và Fe. Hòa tan hết 23,40 gam hỗn hợp X vào dd HCl thu được 11,20 lit khí (dktc). Để tác dụng với vừa hết 23,40 g X cần 12,32 lit

khí Clo (dktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là : A. 8,4g B. 11,2g C. 2,8g D. 5,6g

Câu 21: Trong số các chất hữu cơ chứa (C,H,O) để có phân tử khối là 60 có : a chất tác dụng với Na giải phóng H2 ; b chất tác dụng với dung dịch NaOH ; c chất tham

gia phản ứng tráng bạc. Giá trị của a,b,c lần lượt là : A. 2 ; 2 ; 0 B. 2 ; 1 ; 0 C. 3 ; 2; 1 D. 4 ; 2 ; 2

Câu 22: Cho các phản ứng:

(1) C2H6 + Cl2 ot C2H5Cl + HCl

(2) C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O

(3) C2H5OH + H2SO4 ot C2H4 + H2O

(4) C2H4 + Br2 C2H4Br2

(5) 2C2H5OH 2 4 , oH SO t

(C2H5)2O + H2O

(6) 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2

Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng thế là:

A. (1);(5);(6) B. (1);(4);(6) C. (1);(2);(6) D. (1);(2);(3);(5)

Câu 23: Trong số các chất : C2H5OH; CH3NH2 ; CH3NH3Cl ; CH3COONa ; CH3CHO ; CH2 = CH2 ; CH3COOH ; CH3COONH4 ; C6H5ONa. Số chất tác dụng với dung

dịch HCl loãng là :

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 24: Cho 4,96g hỗn hợp Ca , CaC2 tác dụng hết với H2O thu được 2,24 lit (dktc) hỗn hợp khí X. Đun nóng hỗn hợp khí X có mặt chất xúc tác thích hợp một thời gian thu được hỗn hợp khí Y . Dẫn hỗn hợp khí Y từ từ vào dd nước Brom dư thấy còn lại 0,896 lit (dktc) hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi với H2 bằng 4,5 . Khối lượng

bình nước brom tăng lên là :

A. 0,8g B. 0,54g C. 0,36g D. 1,04g Câu 25: Hỗn hợp X gồm Al và Mg. Hòa tan hoàn toàn 15,3g hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng , dư thu được dung dịch Y và 1,344 lit hỗn hợp khí Y (dktc) gồm

2 khí N2O ; N2. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X cẩn thận thu được 117,9g chất rắn khan. Số mol khí O2 cần để oxi hóa hết 7,65g X là :

A. 0,3750 B. 0,1875 C. 0,1350 D. 0,1870 Câu 26: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phương trình phản ứng xảy ra trong bình đựng nước brom là:

A. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr B. H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr

C. H2S + Br2 2HBr + S D. SO2 + Br2+ H2O SO3 + 2HBr

Câu 27: Cho 7,52g hỗn hợp gồm Al ; Fe ; Cu vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,6M và HCl 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,56g chất rắn và có 3,808 lit khí (dktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 1,7g NaNO3 ; khí các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (dktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối

lượng muối trong dung dịch là :

A. 0,672 lit và 26,75g B. 0,672 lit và 27,39g C. 0,448 lit và 26,75g D. 0,048 lit và 27,39g Câu 28: Dãy các chất giảm dần theo tính axit là :

A. CH2Cl2COOH > CH3CHClCOOH > CH2ClCH2COOH > CH3CH2COOH

B. CH2ClCH2COOH > CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH3CH2COOH C. CH3CH2COOH > CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH2ClCH2COOH

D. CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH3CH2COOH > CH2ClCH2COOH

Câu 29: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+ ; a mol Al3+ ; b mol NO3- ; 0,02 mol SO4

2-. Cho 120 ml dd Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dd X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732g kết tủa. Giá trị của a,b lần lượt là:

A. 0,02 và 0,12 B. 0,120 và 0,020 C. 0,012 và 0,096 D. 0,02 và 0,012

Câu 30: Nhận xét không đúng là : A. Nước giải khát được nén khí CO2 ờ áp suất cao hơn sẽ có độ chua lớn hơn

B. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí

C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. D. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khí cháy ở mặt đất

Câu 31: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào làm giảm mạch Cacbon : A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 B. Cao su thiên nhiên + HCl

C. Poli ( vinyl axetat) + H2O D. Amilozo + H2O

Câu 32: Chỉ dùng thêm quì tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây : A. Ba(NO3)2 ; NaOH ; NaCl ; HCl B. NH4Cl ; NaCl ; AlCl3 ; HCl

C. NaOH ; NaClO ; HCl ; NaCl D. NaNO3 ; NaOH ; HNO3 ; Ba(NO3)2

Câu 33: Nhận xét không đúng là : Trong số các các chất : Vinylaxetilen ; axit fomic ; etilen glicol ; axit glutamic ; axetandehit có :

A. 3 chất tác dụng với AgNO3 / NH3 B. 2 chất tác dụng với nước Br2

C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este Câu 34: Trung hòa 16,60 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit fomic bằng dd NaOH thu được 23,20g hỗn hợp 2 muối. Nếu cho 16,60g hỗn hợp 2 axit trên tác dụng

với dd Na2CO3 thì thể tích CO2 (dktc) lớn nhất thoát ra là:

A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 2,24 lit D. 4,48 lit Câu 35: 4 kim loại K ; Al ; Fe ; Cu được ấn định không theo thứ tự X ; Y ; Z và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. X đẩy

được kim loại T ra khỏi dd muối và Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X,Y,Z,T theo thứ tự là :

A. K, Al, Fe, Cu B. K, Fe, Al, Cu C. Al, K, Cu, Fe D. Al, K, Fe, Cu Câu 36: Hợp chất hữu cơ X (C,H,O) có MX < 140. Cho 2,76g gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , sau đó chưng khô phần hơi chỉ có H2O , phần rắn Y chứa

2 muối nặng 4,44g. Nung nóng Y trong O2 dư thu được 0,03mol Na2CO3 ; 0,11 mol CO2 ; 0,05 mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là :

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 69

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Ala-Ala; Ala-Gly-Ala; Ala-Gly-Ala; Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26g hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lit O2 (dktc) . Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dd KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :

A. 25,08 B. 99,15 C. 24,62 D. 114,35

Câu 38: Hỗn hợp A gồm andehit acrylic và 1 andehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hỗn hợp A cần vừa hết 2,296 lit khí Oxi. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư thu được 8,5g kết tủa. Công thức cấu tạo của X là :

A. HCHO B. C2H5CHO C. C3H5CHO D. CH3CHO

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g amino axit X ( chỉ có 1 chức axit) , thu được 0,3 mol CO2 ; 0,35 mol H2O ; 1,12 lit N2 (dktc) . Biết X là sản phẩm của phản ứng thủy phân hoàn toàn peptit . Công thức cấu tạo của X là :

A. CH3CH(NH2)COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOH

C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH Câu 40: Cho Na được lấy dư 10% so với lượng cần thiết vào 100 ml ancol etylic x0 , khi phản ứng thu được 42,56 lit khí B ( ở điều kiện tiêu chuẩn) và m gam chất rắn.

Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml ; của nước là 1g/ ml. Giá trị của m là:

A. 174,4 B. 56,24 C. 126,9 D. 183,14 Câu 41: Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (dktc)

thu được ở anot bằng :

A. 1,792 B. 1,344 C. 0,448 D. 0,896 Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit benzoic; axetandehit; etandial; andehit acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol

H2O. Nếu cho m gam X t/d với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được tối đa m1 gam Ag. Giá trị của m1 là :

A. 54g B. 216g C. 108g D. 97,2g Câu 43: X là 1 ancol no . mạch hở . Cho m gam X tác dụng với CuO dư đun nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2g thu được hỗn hợp

sản phẩm Y ( trong đó có chất hữu cơ D). Tỷ khối hơi của Y so với H2 là 18. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol D thu được y mol CO2 và (y – x) mol H2O. Giá trị m là :

A. 5,8g B. 8,36 C. 6,96 D. 7,6 Câu 44: Có các phát biểu sau :

(1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch C phân nhánh

(2) Xenlulozo và tinh bột là 2 đồng phân cấu tạo (3) Fructozo và Saccarozo đều có phản ứng tráng bạc

(4) Gluco và Sacca đều làm mất màu nước Br2

(5) Gluco và Fructo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng

(6) Este chỉ được tạo ra khi a.cacboxylic t/d với ancol

(7) Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng 1 chiều

(8) Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic (9) Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo

Số phát biểu đúng là :

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 45: Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A,B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt

khác khi cho A,B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng : A. X,Y,Z phản ứng được với dd NaOH B. MZ > MY > MX

C. X,Y làm quì tím hóa xanh D. Z vừa t/d được với NaOH vừa t/d được với HCl

Câu 46: Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 ( có tỷ lệ mol là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. Mặt khác khi đốt cháy 0,09 mol hỗn hợp X thu được m gam khí CO2 ; 1,344 lit N2 (dktc) và H2O. Giá trị của m là :

A. 2,28 B. 5,28 C. 2,64 D. 1,98

Câu 47: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic 2 chức, no, mạch hở; 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 1 dieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84g X thu được 7,26g CO2 và 2,70g H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84g X trên với 80 ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml

dd HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dd Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (dktc) có tỷ khối

hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là: A. 4,595 B. 5,765 C. 5,180 D. 4,995

Câu 48: Cho các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Natri Aluminat (g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4

(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2

(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri Aluminat

(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3

(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư

(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2

(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6

Câu 49: Trộn 100 ml dd X (KHCO3 1M; K2CO3 1M) vào 100 ml dd Y (NaHCO3 1M; Na2CO3 1M) thu được dd Z. Nhỏ từ từ 100 ml dd T (H2SO4 1M; HCl 1M) vào dd Z thu được V lit CO2 (dktc) và dd E. Cho Ba(OH)2 tới dư vào dd F thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là :

A. 82,4g và 5,6 lit B. 82,4g và 2,24 lit C. 59,1g và 2,24 lit D. 23,3g và 2,24 lit

Câu 50: Trong số các chất dưới đây , chất có tính bazo mạnh nhất là : A. C6H5NH2 B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H5-NH2 D. C6H5CH2NH2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 70

SỞ GD – ĐT THÁI NGUYÊN

THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

Mã đề thi: H026

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có

màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là : A. Protein, CH3CHO, saccarozơ. B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.

C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin. Câu 2: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:

A. anđehit axetic. B. glucozơ. C. alanin. D. anilin

Câu 3: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 4: Điện phân 200 ml một dd chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2

giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là: A. 0,075M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,15M.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. vàng. B. xanh tím. C. nâu đỏ. D. hồng. Câu 6: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và khí Z (chứa C, H, N và làm xanh

quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z là:

A. 31. B. 45. C. 46. D. 59. Câu 7: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:

A. Dầu hỏa. B. Dung dịch NaOH. C. Nước. D. Dung dịch HCl.

Câu 8: Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ? A. Tinh bột. B. Amilopectin. C. Xelulozơ. D. Amilozơ.

Câu 9: Cho các phát biểu sau:

(1) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối của axit béo và ancol. (2) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.

(3) Ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng (như tristearin...) hoặc rắn (như triolein...).

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức, có mạch cacbon dài, không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 10: Chất có tính lư ng tính là:

A. NaNO3. B. NaCl. C. NaHCO3 . D. NaOH

Câu 11: Cho từ từ dd chứa x mol HCl vào dd chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và dd A. Khi cho nước vôi trong dư vào dd A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là:

A. 0,20 và 0,15. B. 0,15 và 0,10. C. 0,10 và 0,05. D. 0,10 và 0,075.

Câu 12: Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OCH3. D. CH3COOH.

Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là:

A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Protein. D. Xenlulozơ. Câu 14: Dùng khí H2 để khử hoàn toàn a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau

phản ứng trên cho tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là:

A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. FeO2. Câu 15: Ở nhiệt độ cao, khí khử được oxit nào sau đây?

A. MgO. B. CaO. C. Al2O3 D. CuO.

Câu 16: Có các lọ đựng 4 chất khí: CO2; Cl2; NH3; H2S đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau: A. H2S. B. Cl2 C. NH3. D. CO2.

Câu 17: Điều chế natri kim loại bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.

D. Điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 18: Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được với

A. Na kim loại. B. dung dịch NaCl C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaHCO3.

Câu 19: Cho hình vẽ :

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là:

A. Dung dịch Br2 bị mất màu. B. Không có phản ứng xảy ra.

C. Có kết tủa xuất hiện. D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. Câu 21: Cho các thuốc thử sau

(1). dd H2SO4 loãng (2). CO2 và H2O (3). dd BaCl2 (4). dd HCl Số thuốc thử dung để phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, Na2SO4 là

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch α- amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối . Công thức của X là:

A. (NH2)2C4H7COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH.

C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 71

Câu 23: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là:

A. 8 và 6. B. 4 và 15. C. 4 và 3. D. 8 và 30. Câu 24: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Protein. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ

Câu 25: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. B. K2CO3. C. NH4NO3. D. KCl.

Câu 26: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :

A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?

A. metylamin. B. anilin. C. alanin. D. glixin.

Câu 28: Cho bột sắt vào dd HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu.

Câu 29: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là: A. poliacrilonitrin. B. polietilen.

C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).

Câu 30: Chất nào sau đây không phải axit béo? A. Axit oleic. B. Axit panmitic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.

Câu 31: Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và V lít khí (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được 70,0672

gam muối khan . M là : A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Ca.

Câu 32: Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:

A. K+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Fe2+ Câu 33: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6

gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là:

A. 24 gam. B. 20,88 gam. C. 6,96 gam. D. 25,2 gam. Câu 34: Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn

toàn X thu được 6 mol CO2, a mol H2O và b mol N2. Các giá trị a, b tương ứng là:

A. 7 và 1,5. B. 7 và 1,0. C. 8 và 1,5. D. 8 và 1,0. Câu 35: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?

A. Lipit. B. Protein. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 36: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là: A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.

Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO3 (dư)

vào dd X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8 D. 57,4.

Câu 38: Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu vào 200 ml dd HNO3 2M, thu được một khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm 33,33 ml dd H2SO4 2M để hòa tan vừa hết kim loại đó thì lại thấy khí trên tiếp tục thoát ra. Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:

A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam.

Câu 39: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là: A. axit butanoic. B. axit propanoic. C. axit metanoic. D. axit etanoic.

Câu 40: Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:

A. X là axit, Y là este. B. X là este, Y là axit. C. X, Y đều là axit. D. X, Y đều là este. Câu 41: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. aspirin. B. cafein. C. nicotin. D. moocphin.

Câu 42: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Biểu thức p tính theo a, b là:

A. 3

31 32

abp

a b

B.

9

31 23

abp

a b

C.

9

23 31

abp

a b

D.

6

31 23

abp

a b

Câu 43: Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Câu 44: Hỗn hợp X gồm các chất ancol metylic, ancol anlylic, glyxerol, etylen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt

cháy m g hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6g H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:

A. 24,70%. B. 29,54%. C. 28,29%. D. 30,17%. Câu 45: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH ; 1 nhóm

–NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị

của m là : A. 149 gam. B. 161 gam. C. 143,45 gam. D. 159 gam.

Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi t/d với

lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị m là: A. 44 gam. B. 22 gam. C. 11 gam. D. 33 gam.

Câu 47: Cho 1,02 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 200 ml dd CuSO4. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 1,38 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dd

NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 0,9 gam chất rắn D. Nồng độ mol/lít của dd CuSO4 là: A. 0,075M. B. 0,375M. C. 0,15M. D. 0,125M.

Câu 48: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.

C. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O. D. 2KClO3 2KCl + 3O2.

Câu 49: Công thức của glyxin là:

A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. H2NCH(CH3)COOH D. CH3NH2. Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,4 gam K2O ; 26,1 gam Ba(NO3)2 ; 10 gam KHCO3 ; 8 gam NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản

ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:

A. 20,2. B. 30,3. C. 35. D. 40,4.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 72

SỞ GD – ĐT CÀ MAU

THPT NGỌC HIỂN

Mã đề thi: H027

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Protein. D. Fructozơ. Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao nung. B. thạch cao sống. C. vôi tôi. D. đá vôi. Câu 3: Chất không phải axit béo là

A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit fomic. D. axit oleic.

Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dd chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,1. B. 8,2. C. 6,8. D. 3,4.

Câu 5: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,60. Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là

A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2.

Câu 7: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3.

Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C3H5(OH)3. B. CH3NHCH3. C. C2H5OH. D. H2NCH2COOH. Câu 9: Metyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3.

Câu 10: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Li. B. Cu. C. Cr. D. Ca.

Câu 11: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. BaCl2. Câu 12: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2.

Câu 13: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn giữa hai điện cực, thu được A. natri hiđroxit. B. clorua vôi. C. nước clo. D. nước Gia-ven.

Câu 14: Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. vinyl axetat. B. saccarozơ. C. metanol. D. propan-1,3-điol. Câu 15: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?

A. Fe3O4. B. Al2O3. C. CrO3. D. N2O.

Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu vàng. B. màu tím. C. màu xanh lam. D. màu đen.

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 560. B. 840. C. 784. D. 672. Câu 18: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. anilin. B. axit glutamic. C. alanin. D. trimetylamin.

Câu 19: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. teflon. C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua).

Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Al. B. Fe. C. Sn. D. Ni. Câu 21: Cho 38,7 gam oleum H2SO4.2SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 30%, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong X là

A. 67,77%. B. 53,42%. C. 74,10%. D. 32,23%.

Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn axetilen (xúc tác Ni) thu được etilen.

(b) Phân tử toluen có chứa vòng benzen.

(c) Etylen glicol và glixerol là đồng đẳng của nhau. (d) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm metanol và etanol. Đốt cháy hết m gam X, thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được m gam ete. Giá trị của m là A. 0,51. B. 0,69. C. 0,60. D. 0,42.

Câu 24: Chất nào sau đây là thành phần chính của thuốc chữa bệnh đau dạ dày?

A. C2H5NH2. B. NaHCO3. C. NaOH. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 25: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

C. CaCO3 → CaO + CO2.

D. Ca(HCO3)2 → CaO + CO2 + H2O. Câu 26: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4 0,375M. Trộn 10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của

Z là

A. 1. B. 12. C. 2. D. 13. Câu 27: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 28: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối.

Công thức của X là

A. H2NC2H4COOH. B. H2NC2H3 (COOH)2. C. H2NC3H5(COOH)2. D. H2NCH2COOH. Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Ca vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí H2 qua Al2O3 nung nóng.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho Cr vào dung dịch KOH đặc, nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 30: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 31: X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và

muối Y, Z. Biết rằng:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 73

(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO. B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3. D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3. Câu 32: Điện phân 100 gam dd X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng,

thu được dd Y. Dd Y hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Nồng độ phần trăm của K2SO4 trong Y là

A. 34,30%. B. 26,10%. C. 33,49%. D. 27,53%. Câu 33: Cho X, Y là hai axit cacboxylic mạch hở (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol các hỗn hợp gồm x mol X và y mol Y (trong đó tỉ lệ x : y của các hỗn hợp đều

khác nhau), luôn thu được 3a mol CO2 và 2a mol H2O. Phần trăm khối lượng của oxi trong X và Y lần lượt là

A. 44,44% và 43,24%. B. 69,57% và 71,11%. C. 44,44% và 61,54%. D. 45,71% và 43,24%. Câu 34: Limonel là chất hữu cơ có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh và có công thức cấu tạo như sau:

Phân tử khối của limonel là

A. 136. B. 142. C. 140. D. 138.

Câu 35: Dd X chứa các ion: Na+, Ba2+ và HCO3-. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với

Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2

(đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng

A. 1 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1. Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2. (c) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.

(d) Sục khí NH3 dư vào dung dịch CuCl2.

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO (không còn sản phẩm khử khác). Trộn X với V lít O2

(đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với H2O, thu được dung dịch Z, còn lại 0,25V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672. B. 0,896. C. 0,504. D. 0,784. Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X, thu được 3 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala) và 1 mol valin (Val). Thủy phân không hoàn toàn X thu

được hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly và tripeptit Gly-Gly-Val nhưng không thu được peptit nào sau đây?

A. Gly-Gly-Gly. B. Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly. D. Gly-Gly. Câu 39: Hỗn hợp X gồm phenol và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác dụng vừa đủ với nước Br2, thu được dd Y và 66,2 gam kết tủa 2,4,6-

tribromphenol. Dd Y phản ứng tối đa với V lít dd NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với Na dư, thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là

A. 0,8. B. 0,7. C. 0,6. D. 0,9. Câu 40: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ. B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.

C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.

D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh. Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư

dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là

A. 4,72 gam. B. 4,04 gam. C. 4,80 gam. D. 5,36 gam. Câu 42: Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N

+5).

Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X (đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là

A. 1,84. B. 3,91. C. 2,53. D. 3,68. Câu 43: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3, sau một thời gian thu được 15,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ 450 ml

dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z và 1,344 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với dung dịch chứa m gam NaOH. Các phản ứng thực hiện trong khí

trơ. Giá trị của m là

A. 37,6. B. 36,0. C. 34,8. D. 40,8.

Câu 44: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He

bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 75,0%. B. 62,5%. C. 37,5%. D. 25,0%.

Câu 45: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được

4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,3. B. 19,5. C. 16,9. D. 15,6.

Câu 46: X, Y là hai chất hữu cơ mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, MX - MY = 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp gồm X và Y cần vừa đủ 3,84 gam O2,

thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. Đun nóng X hoặc Y với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì đều thu được số mol Ag bằng 4 lần số mol mỗi chất X, Y đã phản ứng. Tổng số công thức cấu tạo của X và Y thỏa mãn các tính chất trên là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

khí NH3

nước cất có

phenolphtalein

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 74

Câu 47: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y

bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 60,87%. B. 38,04%. C. 83,70%. D. 49,46%.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều

bằng 100%), thu được 3,36 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của axit cacboxylic đơn chức trong X là

A. 14,08%. B. 20,19%. C. 16,90%. D. 17,37%. Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa

4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung

dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3,0. B. 2,5. C. 3,5. D. 4,0.

Câu 50: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch

Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 35,0. B. 27,5. C. 32,5. D. 30,0.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 75

SỞ GD – ĐT HÀ NỘI

THPT NGỌC TẢO

Mã đề thi: H028

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dd MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thu được

chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và este ban đầu là A. Na và CH3COOC2H5. B. K và CH3COOCH3.

C. K và HCOOCH3 D. Na và HCOOC2H5. Câu 2: Hỗn hợp X gồm một axit no, hở, đơn chức và hai axit không no, hở, đơn chức (gốc hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho

X tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1,0 M được dung dịch Y. Cô cạn

cẩn thận Y thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axit không no có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là:

A. 40,82% B. 44,24% C. 35,52% D. 22,78%

Câu 3: Hỗn hợp X gồm ancolmetylic và ancol A no, đơn chức, mạch hở. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đo ở đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO nung nóng rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trongNH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. CTCT của A là

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3

C. C2H5OH. D. CH3CH2CH(OH)CH3. Câu 4: Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(2) Mantozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch nước brom.

(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 5: Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2:

A. Metyl amin. B. Anilin. C. Alanin. D. Etyl amin. Câu 6: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dd axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong dd

NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:

A. 75,0% B. 87,5% C. 69,27% D. 62,5% Câu 7: Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A. Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vôi dư, thu được 100 gam kết

tủa và khối lượng dd nước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:

A. 58,75g B. 13,8g C. 60,2g D. 37,4g Câu 8: Cho 4,25 g kim loại Na và K vào 100 ml dd HCl 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 (l) khí hidro, cô cạn dd thu được m g chất rắn. Giá trị của

m là:

A. 8,65 g. B. 9,575 g. C. 7,8 g. D. 7,75 g. Câu 9: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất

X là

A. KCl. B. KBr. C. KI. D. K3PO4. Câu 10: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5. B. CH3COO–CH3. C. CH3–COOH. D. HCOO–CH3.

Câu 11: Có 500 ml dd X chứa Na+, NH4+, CO3

2- và SO42- . Lấy 100 ml dd X tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dd X cho tác dụng với

lượng dư dd BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dd X tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều

đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?

A. 71,4 gam. B. 86,2 gam. C. 119 gam. D. 23,8 gam. Câu 12: Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây?

A. Cu B. Au C. Al D. Ag

Câu 13: Nhóm nào sau đây gồm 2 chất lư ng tính: A. K2S, KHSO4. B. H2O, KHCO3. C. Al(OH)3, Al. D. Zn, (NH4)2SO3.

Câu 14: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S bằng dd HNO3 vừa đủ thu được dd A chỉ chứa muối sunfat, khí NO. Tính x?

A. 0,07 mol B. 0,08 mol C. 0,09 mol D. 0,06 mol

Câu 15: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28 gam chất

rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOCH2CH3. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3CH2COOCH=CH2.

Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung

dịch X thu được kết tủa có khối lượng là A. 19,7gam. B. 29,55 gam. C. 9,85gam. D. 39,4 gam.

Câu 17: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được

hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là

A. 8,77. B. 8,53. C. 8,91. D. 8,70. Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối X thu được 8 gam chất rắn. X là chất nào sau đây?

A. Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Zn(NO3)2 . D. Cu(NO3)2.

Câu 19: Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1:1) và m gam muối. Vậy giá trị m là:

A. 14,96 gam B. 18,28 gam C. 16,72 gam D. 19,72 gam

Câu 20: Cho phương trình: S + H2SO4→SO2 + H2O. Hệ số cân bằng nguyên và tối giản của chất oxi hóa là:

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, hiđrolorua được điều chế từ chất nào sau đây:

A. BaCl2 + H2SO4 . B. H2SO4 (đặc, nóng) + NaCl. C. H2 + Cl2 . D. NaCl + H2O .

Câu 22: Cho cân bằng hóa học: 2NO2(nâu đỏ) N2O4 (khí không màu) ; ΔH = -61,5 kJ.

Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì: A. Màu nâu đậm dần B. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu

C. Chuyển sang màu xanh D. Màu nâu nhạt dần

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO, N2O và NO2 (trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là

A. 2,8 mol. B. 3,0 mol. C. 3,4 mol. D. 3,2 mol.

Câu 24: Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của T là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 76

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 25: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,2. C. 10,0. D. 5,6.

Câu 26: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô ; (b)

bông có tẩm nước ; (c) bông có tẩm nước vôi ; (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)

Câu 27: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

D. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận Câu 28: Cho các chất tham gia phản ứng:

a, S + F2 b, SO2 + H2S c, SO2 + O2

d, S + H2SO4(đặc nóng) e, H2S + Cl2 + H2O f, FeS2 + HNO3 Khi các điều kiện (xt, nhiệt độ) có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 29: Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dd NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dd HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dd sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của

axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?

A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro. B. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.

C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.

D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X. Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH < 7?

A. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M

B. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M C. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M

D. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M

Câu 31: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư thì khối lượng brom đã phản ứng là

A. 8,0 gam. B. 32,0 gam. C. 3,2 gam. D. 16,0 gam.

Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá:

0 02 ( ; ) ;H du Ni t C NaOHdu t C HClTriolein X Y Z

. Tên của Z là

A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit linoleic. D. axit panmitic.

Câu 33: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.

C. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. Câu 34: Phản ứng đặc trưng của este là

A. phản ứng trùng hợp . B. phản ứng xà phòng hóa.

C. phản ứng cộng. D. phản ứng este hóa. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O2 và thu được 0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng

hết với 0,2 mol NaOH, rồi cô cạn dd tạo thành còn lại 12,9 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có số nguyên tử cacbon trong gốc axit nhỏ hơn trong X là

A. 66,67. B. 50,00. C. 33,33. D. 60,00. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?

A. NH3 B. HCl C. SO2 D. H2S Câu 37: Cho phản ứng hóa học sau: Al+HNO3→ Al(NO3)3+NH4NO3+H2O. Hệ số cân bằng của các chất trong sản phẩm lần lượt là:

A. 8,3,15 B. 8,3,9 C. 2,2,5 D. 2,1,4

Câu 38: Đun este E (C6H12O2) với dd NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là A. isopropyl propionat. B. isopropyl axetat. C. tert–butyl axetat. D. n–butyl axetat.

Câu 39: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat. B. Isoamyl axetat C. Etyl fomiat D. Amyl propionat Câu 40: Sục H2S đến dư qua dd chứa AlCl3, NH4Cl, NaCl, CuCl2 cho đến khi bão hoà thu được kết tủa gồm:

A. Cu(OH)2, Al(OH)3 B. CuS và Al2S3 C. Al2S3 D. CuS

Câu 41: Để phân biệt benzen, toluen và stiren, ta chỉ cần dùng: A. dd KMnO4. B. dd Br2. C. dd H2SO4 đặc. D. dd HNO3 đặc.

Câu 42: Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dd NaOH đun nóng thu được dd Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dd Y (sau khi đã

được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là: A. 20,6 gam B. 21 gam C. 28 gam D. 33,1 gam

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amophot là phân phức hợp. B. Ure là một loại phân lân. C. Nitrophotka là phân vi sinh. D. Supephotphat là một loại phân kali.

Câu 44: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và ancol etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp Ygồm khí và hơi. Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được

kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là

A. 10,12 B. 12,21 C. 13,76 D. 12,77

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 77

Câu 46: Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với

dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m (gam) Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ ? A. 75%. B. 80%. C. 66,67%. D. 50%.

Câu 47: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s ?

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 48: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. n–propyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 49: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 50: Este metyl metacrylat được điều chế từ: A. Axit metacrylic và rượu metylic. B. Axit acrylic và rượu etylic.

C. Axit metacrylic và rượu etylic. D. Axit acrylic và rượu metylic.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 78

SỞ GD – ĐT BẮC NINH

THPT HÀN THUYÊN

Mã đề thi: H029

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3COOH. B. CH3CHO C. C2H5OH. D. C2H6. Câu 2: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

A. C2H3Cl. B. C2H4 C. CH4 D. C2H2 Câu 3: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;

Chất không thuộc loại este là A. (2) B. (1) C. (4) D. (3)

Câu 4: Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi

A. thay đổi nồng độ N2. B. thay đổi áp suất của hệ.

C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nhiệt độ.

Câu 5: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ

Câu 6: Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?

A. CH3Cl. B. CH3NH2. C. CH3OH. D. CH3CH2NH2.

Câu 7: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron và nơtron. B. proton và electron. C. proton và nơtron. D. proton.

Câu 8: Chất nào sau đây là thành phần chính trong phân bón supephotphat kép ? A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2, CaSO4 D. CaHPO4

Câu 9: Phân tử hợp chất nào dưới đây là phân tử không phân cực? A. HCl B. CO2. C. NH3. D. H2O.

Câu 10: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách.

A. Cho Clo tác dụng với dd Ca(OH)2. B. Cho Clo tác dụng với nước. C. Cho Clo vào dd KOH (l) rồi đun nóng 10000C D. Cho Clo sục vào dd NaOH loãng.

Câu 11: Trong phân tử H2SO4 số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là

A. -2 B. +6 C. +4 D. 0 Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Fructozơ

Câu 13: Số tripeptit chứa các amino axit khác nhau được tạo nên từ hỗn hợp gồm alanin, glyxin và valin là A. 27 B. 8 C. 6 D. 18

Câu 14: Những chai, lọ bằng thủy tinh không được đựng dung dịch axit nào sau đây?

A. HI B. HF C. HCl D. HBr

Câu 15: Hợp chất nào dưới đây không thể là hợp chất phenol?

A. C6H5OH. B. C6H5CH2OH. C. C6H4(CH3)OH. D. HO-C6H4-OH.

Câu 16: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?

A. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí) B. CaCO3 CaO + CO2(khí)

C. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí) D. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)

Câu 17: Chất nào sau đây không có tính lư ng tính? A. H2NCH2COOH B. CH3COONH4 C. NaHCO3 D. H2NCH2NH2

Câu 18: Cho các dd của các hợp chất: NH2CH2COOH (1); NH2[CH2]2CH(NH2)COOH (2); HOOCC3H5(NH2)- COOH (3); NH2CH(CH3)COOH (4); NH2CH2COONa

(5) . Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. (3). B. (3), (4). C. (1), (5). D. (2).

Câu 19: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là

A. 3 B. 10 C. 5 D. 4 Câu 20: Hồi đầu thế kỷ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách

này, dụng cụ của thợ thủ công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thoát ra bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại

của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí hậu ẩm. Hãy cho biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau? A. HCl B. SO2 C. H2SO4 D. Cl2

Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 22: Buta -1,3- đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho dd Ba(HCO3)2 vào các dd: NaOH, Na2CO3, KHSO4, H2SO4, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 24: Hòa tan m gam Fe bằng dd HCl vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 25,4 gam muối khan. Vậy giá trị của m là A. 16,8 gam. B. 11,2 gam. C. 6,5 gam. D. 5,6 gam.

Câu 25: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.

C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

D. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. Câu 26: Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:

A. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.

B. Ðều được lấy từ củ cải đường.

C. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”

D. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 27: Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là A. Cu(OH)2. B. dd AgNO3/NH3. C. dd NaOH. D. dd Brôm.

Câu 28: Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng có hiện tượng:

A. Có màu xanh lam. B. màu tím đặc trưng. C. dd màu vàng D. Kết tủa màu vàng. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và

áp suất. Tên gọi của este đem đốt là

A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl axetat D. propyl fomat Câu 30: Oxi hóa 3,2 gam ancol metylic bằng CuO nung nóng với hiệu suất phản ứng đạt 75%. Cho toàn bộ anđêhit thu được vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư, thì thấy

xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 43,2 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 32,4 gam

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 79

Câu 31: X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín (xt Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với

H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là A. 25,00%. B. 18,75%. C. 20,00%. D. 10,00%

Câu 32: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X t/d với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 2 mol Ag. Mặt khác, 1

mol X t/d tối đa với 2 mol H2 (Ni, t0 C). Phân tử khối X là A. 56. B. 44. C. 72. D. 54.

Câu 33: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch

mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là A. 40,45 ml. B. 45,67 ml. C. 30,33 ml. D. 36,67 ml.

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala bằng dung dịch NaOH, t0 sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?

A. 22,6 gam. B. 37,6 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam. Câu 35: Cho 0,01 mol amino axit X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X t/d với dd NaOH thì

cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. Công thức của X là

A. (NH2)2C3H5COOH. B. H2N-C2H4-COOH. C. H2N-C3H6-COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 36: Cho 6 gam một axit cacboxylic đơn chức vào dung dịch KHCO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của

cacbon trong axit trên có giá trị là

A. 50%. B. 60% C. 40% D. 25% Câu 37: Trộn 2 dd: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1:1 thu được kết tủa X và dd Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dd Y.

(Bỏ qua sự thủy phân các ion và sự điện ly của nước).

A. Na+, HCO3- , SO4

2-. B. Na+, HCO3- . C. Ba2+, HCO3

- , Na+. D. Na+ và SO42-.

Câu 38: X là nguyên tố thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn và X tạo hợp chất khí với hidro có công thức là H2X. Phát biểu nào dưới đây không đúng.

A. Khí H2X có mùi đặc trưng. B. Ở trạng thái cơ bản, ntử X có 10e ở phân lớp p.

C. X là nguyên tố lưu huỳnh (S). D. X có thể là nguyên tố kim loại. Câu 39: Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br2 dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 88,7 gam B. 53,2 gam C. 34,5 gam D. 103,5 gam

Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn các muối Nitrat sản phẩm thu được luôn có chất rắn.

(2) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện. (4) Có thể dùng axit H2SO4 đặc để làm khô khí amoniac.

(5) Có thể thu khí Cl2 bằng phương pháp đẩy nước.

Số phát biểu sai là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dd chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít Y gồm hai khí không màu, dd còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ

lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng của khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m. A. 9,72 gam. B. 3,24 gam. C. 8,10 gam. D. 4,05 gam.

Câu 42: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dd HNO3 3M được dd X. Thêm 400 ml dd NaOH 1M vào dd X. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dd rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:

A. 0,56 mol B. 0,4 mol C. 0,58 mol D. 0,48 mol

Câu 43: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3; 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là:

A. 64,05 B. 49,775 C. 57,975 D. 61,375

Câu 44: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:

A. 24,5 gam. B. 22,2 gam C. 23 gam. D. 20,8 gam.

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam E gồm 1 axit cacboxylic X không no đơn chức có 1 liên kết đôi (C=C) và một ancol đơn chức Y đã thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, tiến hành este hóa 9,44 gam hỗn hợp E trong điều kiện thích hợp với hiệu suất bằng 60% thì thu được m gam este F. Giá trị của m là

A. 6,0 gam. B. 13,33 gam. C. 4,8 gam. D. 8,0 gam.

Câu 46: X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dd NaOH, thu được hỗn hợp muối và

m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đkc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn

5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 29,25% B. 40,82% C. 34,01% D. 38,76%

Câu 47: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m +

11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn

hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là

A. 64,59%. B. 45,98%. C. 54,54% D. 55,24%.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol X vào 300 ml dd NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu

được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỷ khối

của hỗn hợp M đối với H2 là 10,8. Giá trị của m là A. 59,88. B. 61,24. C. 57,28. D. 56,46.

Câu 49: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho 350 ml dd NaOH 2M vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn

dd thu được m gam rắn khan. Giá trị gần nhất m là A. 62 gam. B. 57 gam. C. 51 gam. D. 49 gam.

Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 chất có CTPT là C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X phản ứng vừa đủ với dd NaOH (đun nóng), thu được dd Y chứa m gam các muối của

Natri và 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z so với hidro là 10,25. Giá trị của m là A. 29,7 gam. B. 19,1 gam. C. 26,9 gam. D. 22,2 gam.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 80

SỞ GD – ĐT LÀO CAI

THPT CHUYÊN LÀO CAI

Mã đề thi: H030

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần độ tan trong nước ?

A. C4H10 < C4H9OH < C4H8 (OH)2< C3H5(OH)3. B. C4H10 < C3H5(OH)3 < C4H8 (OH)2< C4H9OH.

C. C4H10 < C3H5(OH)3< C4H9OH < C4H8 (OH)2. D. C4H10 < C4H9OH < C3H5(OH)3< C4H8 (OH)2.

Câu 2: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên?

A. CaCO3 B. CaSO4 C. Ca(HCO3)2 D. CaO Câu 3: Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tố đó ( ở trạng thái cơ bản) có tổng số e trên phân lớp s là 8?

A. 6 B. 17 C. 15 D. 7

Câu 4: Trong số các chất: H2O, CH3 COONa, Na2HPO3 , NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3 COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOCCOONa, HOOC-CH2NH3Cl, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH, số chất lư ng tính là:

A. 13 B. 12 C. 11 D. 10

Câu 5: Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH, C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗ hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được a mol CO2 và 27 gamH2O. Giá trị của a là :

A. 1,25 B. 1,4 C. 1 D. 1,2

Câu 6: Cho sơ đồ sau: C2H6(X) C2H5Cl(Y) C2H6O(Z) C2H4O2(E) C2H3O2Na(F) CH4(G). Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ sôi và nóng chảy cao nhất?

A. Chất Z B. Chất Y C. Chất E D. Chất F

Câu 7: Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dd NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy phân hoàn toàn thu được 110 gam dd. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 14,8 gam chất rắn. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?:

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 8: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat, natristearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:

A. b – c = 2a B. b = c - a C. b – c = 3a D. b – c = 4a

Câu 9: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho H2S vào dd axit sunfurơ.

(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.

(5) Cho F2 tác dụng với nước. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho khí Na2S2O3 tác dụng với dd H2SO4. (8) Đun nóng SiO2 và Mg.

(9) Đun nóng CO2 và Mg. (10) Đun nóng hh (H2SO4 đặc + MnO2 ; NaCl).

(11) Đun nóng SO2 và Mg. (12) Cho KI tác dụng với và H2O2. (13) Cho H2O2 tác dụng với hốn hợp KMnO4 vàH2SO4.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 11 B. 9 C. 12 D. 10 Câu 10: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là:

A. 2SO2 + O2 2SO3 B. Na2SO3 + Br2+ H2O Na2SO4 + 2HBr

C. Na2SO3 +H2SO4 Na2SO4 +SO2 + H2O D. SO2 + Br2+ 2H2O 2HBr + H2SO4 Câu 11: Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit Z mạch hở (C5H10N2O3). Cho 33,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí.

Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:

A. 18,25 B. 31,75 C. 23,70 D. 37,20 Câu 12: Hh khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10, H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dd Br2 dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (đktc), thu

được 4,928 lít CO2 và m gam H2O.Giá trị m là:

A. 5,85 B. 4.68 C. 3,51 D. 2,34 Câu 13: Trong số các chất : phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua,

ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-Crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ,đun nóng là :

A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 14: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

Tính thể tích khí thoát ra(đktc):

A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít Câu 15: Hidrocacbon C6H10 (X) có x đồng phân t/d với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt, ancol thơm C8H10O (Y) có y đp oxi hóa thu được sp tham gia được phản

ứng tráng gương, este hai chức có mạch cacbon không phân nhánh C6H10O4 (Z) có z đồng phân t/d với dd NaOH tạo ra một muối một ancol, amin C4H11N (T) có t đp

t/d với dd HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Mối liên hệ đúng giữa x, y, z, t là : A. x = z; y = t B. x = y; z = t C. x = z = y = t D. x > y ; z > t

Câu 16: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức , mch hở X phản ứng đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 43,6g kết tủa. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 4g X

cần a mol H2. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0.05 C. 0,20 D. 0,10

Câu 17: Cho isopren t/d với HBr. Số dẫn xuất monobrom (đp cấu tạo và đp hình học) thu được là :

A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 18: Một rắn X gồm 1,5 mol Ba; 1mol K; 3,5mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là:

A. X không tan hết. B. Chỉ có Ba và K tan.

C. Al chỉ bị tan một phần D. X tan hết Câu 19: Các chất: Butan, Buta-1, 3 –dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, xiclopropan, isobutilen, anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 81

A. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3 /NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.

B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro C. Có 8 chất làm mất màu nước Brom. D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4

Câu 20: Hợp chất X có CTPT là C5H8O2. Thủy phân hoàn toàn 10g X trong dd axit thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dd Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong

NH3 đun nóng thu được 43,2g Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là : A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 21: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối có trong

dung dịch X là : A. 65,34g B. 58,08g C. 56,97g D. 48,6g

Câu 22: Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt cháy a mol X được b mol H2O và V lít CO2. Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là:

A. V= 22,4.(b + 5a) B. V= 22,4.(4a - b) C. V= 22,4.(b + 6a) D. V= 22,4.(b + 7a) Câu 23: Cho các chất : C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO(caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 24: Cho dãy các chất : Glucozo, CH4,C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin, phenol, benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng

được với nước Brom là :

A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 25: Cho các chất : Al, Fe và các dung dịch Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dùng với nhau từng đôi một . Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều

nhất có thể xảy ra là :

A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 26: Cho các nhận xét sau:

1. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự khử nước.

2. Trong ăn mòn điện hóa , tại cực âm xảy ra sự oxi hóa kim loại. 3. Trong thực tế để loại bỏ khí Cl2 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phòng.

4. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng các chất sau: Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2 vừa đủ.

5. Nguyên tắc đế sản xuất thép là oxi hóa các nguyên tố phi kim trong gang thành oxit. 6. Sục Na2S dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 3 kết tủa.

7. Dung dịch H2O2 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.

Số nhận xét đúng là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

Câu 27: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở , trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X

thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dd AgNO3 trong NH3 , thu được 8,64g Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là :

A. 50% B. 30% C. 20% D. 40%

Câu 28: Cho các dung dịch : CH3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa , CH3COOH, C6H5NH2, Glyxin, Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số các dung dịch làm đồi màu quỳ tím là :

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(a) X1 + H2O → X2 +X3↑ + H2 ↑ (đpcmn: điện phân có màng ngăn)

(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O (c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O

(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O

Các chất X2,X5,X6 lần lượt là : A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4 D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2 : A. Chế tạo vữa xây nhà. B. Khử chua đất trồng trọt.

C. Bó bột khi gãy xương. D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.

Câu 31: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozo và 0,02 mol mantozo trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dd X. Trung hòa dung dịch X, thu được dd Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị m là :

A. 6,480 B. 9,504 C. 8,208 D. 7,776

Câu 32: Cho các chất H2, Br2, etilen, phenol, KOH, anilin.Giữa các chất này có thể có bao nhiêu phản ứng : A. 8 B. 9 C. 6 D. 7

Câu 33: Cho các chất :CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp

tạo ra axit axetic là :

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 34: Cho 2,76g Na vào 100ml dd HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí .Giá trị V là :

A. 1,12 lít B. 2,688 lít C. 1,344 lít D. 2,24 lít Câu 35: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V: A. V = 11,2(2x + 3y) lít B. V = 22,4(x + 3y) lít

C. V = 22,4(x + y) lít D. V = 11,2(2x +2y) lít

Câu 37: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dd Y chứ b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là:

A. 3 : 4 B. 1 : 2 C. 1 : 4 D. 2 : 3

Câu 38: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là:

A. 5,4 B. 7,8 C. 10,8 D. 43,2

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X ( X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 (đkc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500ml dd NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị m là:

A. 8 và 96,9g B. 8 và 92,9g C. 9 và 96,9g D. 9 và 92,9g

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dd chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4 thu được dd B chỉ chứa 62,605g muối trung hòa (không có ion Fe3+)và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm N2; NO; N2O; NO2; H2; CO2. Tỉ khối của D so với O2 bằng 304/17.Trong D có số mol H2 là 0,02 mol.

Thêm dd NaOH 1M vào B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72g thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64g BaCl2 vào B sau đó cho lượng dư AgNO3 vào

thu được 256,04g kết tủa .Giá trị của m là : A. 32,8g B. 27,2g C. 34,6g D. 28,4g

Câu 41: Cho miếng Na tác dụng hoàn toàn với 100ml dd AlCl3 x (mol/l), sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủa. Lấy kết tủa đem nung đến khối

lượng không đổi thu được 5,1g rắn. Giá trị x là: A. 1,1 B. 1,3 C. 1,2 D. 1,5

Câu 42: Cho 0,04 mol Fe và dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng muối thu được là :

A. 9,68g B. 5,4g C. 4,84g D. 3,6g Câu 43: Cho các dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2, KHSO4, AgNO3, CuBr2, HNO3 có cùng nồng độ 1M. Cho các dung dịch có thể tích phản ứng với nhau từng đôi một. Có

bao nhiêu cặp chất phản ứng được với nhau ?:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 82

A. 7 B. 8 C. 9 D. 6

Câu 44: Cho 20,2g hỗn hợp gồm Al và một oxit của kim loại kiềm vào nước dư, sau đó thấy khối lượng dung dịch tăng so với trước 14,2g. Cho 650ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch sau phản ứng thu được 3,9g kết tủa . Công thức của oxit kim loại kiềm là :

A. K2O B. Na2O C. Li2O D. Rb2O

Câu 45: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là :

A. 8 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 4 : 5

Câu 46: Người ta hòa 216,55g hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dd A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3, MgO vào dd A rồi

khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết , thu được dd C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84g gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49g kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm

64/205 về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với:

A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 47: Cho ba chất hữu cơ X, Y ,Z( có mạch cacbon hở , không phân nhánh , chứa C, H,O) đều có phân tử khối là 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1

mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1 mol Y phản ứng với vừa đủ 4 mol AgNO3/NH3. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ tương ứng 1 : 3. B. X là hợp chất tạp chức.

C. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.

D. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X( chỉ chứa C, H ,O và Mx < 120)chỉ thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1: 1. Biết số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol

X . Tổng số nguyên tử trong phân tử X là :

A. 10 B. 11 C. 16 D. 14 Câu 49: Hidro hóa hoàn toàn andehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 3. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với AgNO3

dư trong NH3 đun nóng thu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là:

A. 6 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 50: Xà phòng hóa este X đơn chức, no chỉ thu được một chất hữu cơ Y chứa Na. Cô cạn, sau đó thêm NaOH/CaO rồi nung nóng thu được một ancol Z và một

muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol này thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 2 : 3. Công thức phân tử este X là :

A. C4H6O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 83

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC

THPT ĐỒNG ĐẬU

Mã đề thi: H031

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có công thức chung là :

A. CnH2n (n ≥ 2) B. CnH2n-6 (n ≥ 6) C. CnH2n+2(n ≥ 1) D. CnH2n-2 (n ≥ 2) Câu 2: Cho thí nghiệm như hình vẽ để phân tích hợp chất hữu cơ.

Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào: A. Xác định H và Cl B. Xác định C và N C. Xác định C và H D. Xác định C và S

Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. metyl axetat , alanin , axit axetic B. etanol , fructozo , metylamin C. glixerol , glyxin , anilin D. metyl axetat , glucozo , etanol

Câu 4: Các nguyên tố sau X (Z = 11) ; Y(Z = 12) ; Z(Z = 19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải như sau :

A. Z, X, Y B. Y, Z, X C. Z, Y, X D. Y, X, Z Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 tạo CO2 ?

A. HCOOC2H5 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3CHO

Câu 6: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là : A. Cu, Mg, Zn B. Mg, Cu, Zn C. Cu, Zn, Mg D. Zn, Mg, Cu

Câu 7: Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là :

A. 12,3 B. 8,2 C. 10,2 D. 15,0 Câu 8: X là este 2 chức có tỷ khối với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH trong

NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là :

A. 6 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 9: Trên thế giới , rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá . Nguyên nhân chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất :

A. nicotin B. aspirin C. cafetin D. moocphin

Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3

Sau khi kết thúc thí nghiệm , số trường hợp tạo thành kết tủa là : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 11: Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 thì muối thu được có số mol là :

A. 0,2 mol NaH2PO4 ; 0,8 mol Na2HPO4 B. 1 mol NaH2PO4 C. 0,6 mol Na3PO4 D. 0,8 mol NaH2PO4 ; 0,2 mol Na2HPO4

Câu 12: Thể tích rượu etylic 90o thu được từ 0,1 mol Glucozo là ( biết tỷ khối của rượu nguyên chất là 0,8g/ml)

A. 6,39 ml B. 12,78 ml C. 8,18 ml D. 6,624 ml Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức C3H9Nlà :

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 14: Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3

- và không có khí H2 thoát ra;

A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6

Câu 15: Cho các chất : axit propionic(X) ; axit axetic (Y) ; ancol etylic (Z) ; dimetyl ete (T). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là : A. Z, T, Y, X B. T, Z, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức , bậc 1 là đồng đẳng liên tiếp của nhau thi được tỷ lệ mol CO2 và H2O tương ứng là 1 : 2. Công thức của

amin : A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C4H9NH2 và C3H7NH2

C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 17: Khi đun nóng chất chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOC2H5 B. C2H5COOH C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3

Câu 18: Cho 2 anken tác dụng với H2O xúc tác dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol ( rượu). 2 anken đó là :;

A. 2-metylpropen và but-1-en B. eten và but-1-en C. eten và but-1-en D. propen và but-2-en

Câu 19: Chất có CTCT CH3CH(NH2)COOH có tên gọi :

A. Alanin B. Valin C. Glycin D. Anilin

Câu 20: Khi nói về protein , phát biểu nào sau đây sai :

A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố Nito

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu

D. Protein có phản ứng màu biure Câu 21: Cho cân bằng trong bình kín : CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) DH < 0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ ; (5) thêm chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là : A. (1),(2),(4) B. (1),(4),(5) C. (2),(3),(4) D. (1),(2),(3)

Câu 22: Cho thí nghiệm như hình vẽ , bên trong bình có chứa khí NH3 . Trong chậu chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalien.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 84

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên là : A. nước phun vào bình không có màu B. Nước phun vào bình chuyển màu hồng

C. Nước phun vào bình chuyển màu xanh D. Nước phun vào bình chuyển màu tím

Câu 23: Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) Na2CO3 ; (2) H2SO4 ; (3) HCl ; (4) KNO3. Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là :

A. (1),(2),(3),(4) B. (4),(1),(2),(3) C. (2),(3),(4),(1) D. (3),(2),(4),(1)

Câu 24: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X,Y ( số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp Z

chứa 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68g A cần dùng 14,364 lit O2 (dktc) thu được

hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68g. Phần trăm về khối lượng muối của Ala trong Z gần với giá trị nào nhất ? A. 50% B. 55% C. 45% D. 60%

Câu 25: Cho các phát biểu sau :

(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi , ta có thể dùng bột lưu huỳnh (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon

(c) Trong khí quyển , nồng độ CO2,CH4 vượtquá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính

(d) Trong khí quyển , nòng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là :

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 26: Trong các phân tử nào sau đây có chứa nguyên tố Nito ? A. Saccarozo B. Glucozo C. etyl axetat D. metylamin

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn andehit X thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước ( cùng điều kiện nhiệt dộ và áp suất ). Khi cho 0,01 mol X tác dụng ới lượng

dư AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là : A. andehit axetic B. andehit không no , mạch hở , 2 chức

C. andehit no ,mạch hở , 2 chức D. andehit fomic

Câu 28: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau :

2FeBr2 + Br2 2FeBr3

2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là : A. Tính khử của Cl2 mạnh hơn Br2 B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2

C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+

Câu 29: Cho 3,75g amino axit X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,85g muối. Công thức của X là : A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2CH2CH2COOH

C. H2NCH2COOH D. H2N-CH(CH3)-COOH

Câu 30: Cho 1 hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3 . Cho 11 g chất X tác dụng với 1 dung dịch có chứa 12g NaOH đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :

A. 10,6 B. 28,4 C. 14,6 D. 24,6

Câu 31: Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg , Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16)g hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82)g muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m + 4,06)g kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m g hỗn hợp X bằng

dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa m’ gam muối. Giá trị của m là :

A. 107,6 B. 161,4 C. 158,92 D. 173,4 Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc , Z hòa tan được

Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. CTCT Y là :

A. HCOOCH2CH2OOCCH3 B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH C. HCOOCH2CH2CH2OOCH D. CH3COOCH2CH2OOCCH3

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M , thấy thoát ra 6,72 lit khí (dktc) . Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 27,85 B. 28,95 C. 29,85 D. 25,98

Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (dktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9g chất rắn

khan. Giá trị của V là : A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36

Câu 35: Hỗn hợp gồm 1 axit đơn chức, ancol đơn chức, este đơn chức ( các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp

thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 135g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,5g. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15 mol. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lit khí (dktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 g NaOH . Cho m gam A tác dụng với dung

dịch nước Br2 dư. Hỏi số mol Brom tham gia phản ứng là:

A. 0,75 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,4 Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ởnhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là :

A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe2O3

Câu 37: Cho phương trình hóa học : aFe + bH2SO4 ->cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỷ lệ a : b là : A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 2 : 9

Câu 38: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lit dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M ?

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 39: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng :

A. kết tủa màu nâu đỏ B. kết tủa keo trắng , sau đó tan dần

C. kết tủa màu xanh D. kết tủa keo trắng , sau đó không tan Câu 40: Trong bẳng tuần hoàn nguyên tố hóa học , nguyên tố X có Z= 26. Vậy X thuộc nhóm nào ?

A. VIIIA B. IIA C. VIA D. IA Câu 41: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc :

A. fructozo , tinh bột , andehit fomic B. andehit axetic , fructozo , xenlulozo

C. saccarozo, tinh bột , xenlulozo D. axit fomic , andehit fomic , glucozo Câu 42: 2 kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là :

A. Mg, Na B. Cu, Mg C. Zn, Cu D. Zn, Na

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 85

Câu 43: Dung dịch chứa a mol Ba(OH)2. Thêm m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 dư vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị (hình bên).

Giá trị của (a+m) là :

A. 20,5 B. 20,6 C. 20,4 D. 20,8 Câu 44: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH :

A. CuO B. CO2 C. Cl2 D. Al

Câu 45: Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng cần ít nhất để hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp gồm Fe , Cu có tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 1 ( biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là :

A. 1 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit D. 1,2 lit

Câu 46: Ở nhiệt độ thường , dung dịch FeCl2 phản ứng được với kim loại :

A. Zn B. Ag C. Cu D. Au

Câu 47: Chất X tác dụng với dd HCl . Khi chất X tác dụng với dd Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là :

A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. AlCl3 D. BaCl2 Câu 48: Hỗn hợp X gồm etilen và propilen với tỷ lệ thể tích tương ứng 3 : 2. Hidrat hóa hoàn toàn 1 thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỷ lệ về khối lượng

các ancol bậc 1 so với bậc 2 là 28 : 15. Thánh phần phân trăm về khối lượng của các ancol iso-propylic trong Y là :

A. 11,63% B. 44,88% C. 34,88% D. 43,88% Câu 49: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :

A. poli(vinyl clorua) B. poli(etylen-terephtalat)

C. poliacrilonitrin D. polietilen Câu 50: Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Na2O,BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9g X vào nước thu được 1,12 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y , trong đó có 20,52g Ba(OH)2. Cho

toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 27,96g B. 29,52g C. 36,51g D. 1,56g

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 86

SỞ GD – ĐT BẮC NINH

THPT HÀN THUYÊN

Mã đề thi: H032

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?

A. CH3NH2. B. C6H5ONa. C. H2NCH2COOH. D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH.

Câu 2: Cho dung dịch các chất sau: a) H2SO4 loãng b) HCl loãng c) HNO3 đậm đặc d) HBr đặc, bốc khói.

Các dung dịch có phản ứng với CH3-CH2-CH2-OH là

A. b, d B. c, d C. a, b, c D. b, c Câu 3: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của ancol đa chức.

C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.

Câu 4: Cho phản ứng hoá học: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Trong phản ứng này HNO3 đóng vai trò

A. Axit. B. môi trường. C. chất oxi hóa. D. chất oxi hóa và môi trường.

Câu 5: Trong mạng tinh thể kim loại có

A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do. B. các electron tự do.

C. các nguyên tử kim loại.

D. ion âm phi kim và ion dương kim loại Câu 6: Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất?

A. Đạm 2 lá (NH4NO3) B. Phân Kali (KCl) C. Ure: (NH2)2CO D. phân vi lượng

Câu 7: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử 16X là A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p53s23p4. C. 1s22s22p63s13p5. D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 8: Trong các công thức phân tử sau công thức nào biểu diễn một đồng đẳng của CH4?

A. C3H6 B. C2H4. C. C4H10 D. C4H8. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron.

B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố

D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.

Câu 10: Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.

B. điện phân dung dịch NaCl.

C. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. D. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

Câu 11: Thành phần của dung dịch NH3 gồm

A. NH3, NH4+, OH- B. NH3, H2O C. NH4

+, OH- D. NH4+, OH-, H2O, NH3

Câu 12: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Cao su lưu hoá. D. Cao su Buna.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

A. Fe +Cu2+ Fe2+ + Cu B. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+

C. Fe2+ + Cu Cu2+ + Fe D. Cu2+ + 2Fe2+ 2Fe3+ + Cu

Câu 14: Fomalin hay fomon (dùng để bảo quản xác động vật chống thối rữa) là A. dung dịch HCHO 37%-40% về khối lượng trong nước.

B. rượu etylic 46o.

C. dung dịch HCHO 25%- 30% về thể tích trong nước. D. dung dịch CH3CHO 40% về thể tích trong nước.

Câu 15: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau: C2H5COOCH3 4LiAlH

A + B. A, B là

A. C3H7OH, CH3OH B. C2H5OH, CH3COOH

C. C3H7OH, HCOOH D. C2H5OH, CH3COOH Câu 16: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm

sau điện phân là

A. 2,88 gam. B. 3,84 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. Câu 17: Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit

benzoic, phenol và anilin?

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H11N, X tan được trong axit. Cho X tác dụng với HNO2 tạo ra hợp chất Y có công thức phân tử C8H10O. Đun nóng

Y với dung dịch H2SO4 đặc tạo ra hợp chất Z. Trùng hợp Z thu được polistiren. Số đồng phân của X thỏa mãn là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác

dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:

A. 1,588 lần. B. 1,788 lần. C. 1,488 lần. D. 1,688 lần. Câu 20: Có 5 dung dịch riêng biệt là CuCl2, FeCl3, AgNO3, HCl và HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện

ăn mòn điện hóa là

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 21: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích

khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng một nửa số mol Z đã phản ứng. Chất X là

anđehit A. no, hai chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.

C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.

Câu 22: Nhận biết các chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, clorofom, benzen bằng 1 thuốc thử nào sau đây? A. H2O B. CuO C. Cu(OH)2

D. Na

Câu 23: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH? A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.

B. Cho Na tác dụng với nước.

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 87

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

Câu 24: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và H3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.

C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4.

Câu 25: Thực hiện 2 thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: Trộn KClO3 với MnO2, đun nóng để điều chế khí O2.

- Thí nghiệm 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO2 để điều chế khí Cl2.

Nhận định nào sau đây đúng: A. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất khử, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.

B. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.

C. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa. D. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất khử.

Câu 26: Chỉ số iot đặc trưng cho số nối đôi trong các hợp chất không no (ví dụ chất béo...), là số gam iot cộng hợp vào 100 gam hợp chất hữu cơ. Chỉ số iot của

triolein là A. 28,730. B. 8,620. C. 86,20 . D. 2,873.

Câu 27: Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam hỗn hợp trên với H2SO4 đặc

ở 1400C, thì thu được bao nhiêu gam ete? A. 23,7 gam B. 21,0 gam C. 24,6 gam D. 19,2 gam

Câu 28: Cho dãy các chất rắn sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, K2CO3, CaCO3, AlCl3. Trong dãy trên bao nhiêu chất có thể vừa tan

được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH? A. 8 B. 5 C. 6 D. 9

Câu 29: X là este thuần chức có công thức đơn giản nhất là C3H2O2. X được tạo bởi axit 2 chức, mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở. Để hidro hóa hoàn toàn 1 mol

X (xt Ni, t0) cần bao nhiêu mol H2? A. 4 mol B. 3 mol C. 1 mol D. 2 mol

Câu 30: CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách

A. lên men giấm. B. oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+). C. metanol tác dụng với cacbon monoxit. D. oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 31: Cho 94,8 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) tác dụng với 350 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu

được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 56,375 gam B. 48,575 gam C. 101,115 gam D. 111,425 gam

Câu 32: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2,

Pb(NO3)2, KClO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là

A. 8 – 1 B. 6 -1 C. 9 - 3 D. 6 -2

Câu 33: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon (A) khi cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư

thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của etilen trong X là A. 75,50 B. 33,33 C. 25,25 D. 50,00

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 22 gam hợp chất hữu cơ X chỉ tạo ra 22,4 lít CO2 (ở đktc) và 18 gam nước. Dưới tác dụng của LiAlH4 thì một phân tử X chỉ tạo ra hai phân tử hợp chất hữu cơ Y. X là

A. HOCH2CH2CHO B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3

Câu 35: Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân. Điều nhận định nào sau đây đúng? A. X ở chu kì 4, nhóm VB. B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA.

C. X ở chu kì 3, nhóm VA. D. X ở chu kì 4, nhóm VIIB.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 là

A. 75% B. 25% C. 94,96% D. 40%

Câu 37: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có kiểu mạng tinh thể phân tử? A. iot, nước đá, kali clorua. B. than chì, kim cương, silic.

C. nước đá, naphtalen, iot. D. iot, naphtalen, kim cương.

Câu 38: Thực hiện phản ứng este hoá 2 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xúc tác H2SO4 đặc) khi hệ cân bằng thu được 0,8 mol este. Ở cùng điều kiện trên, este hoá 1 mol C2H5OH và x mol HCOOH, khi hệ cân bằng thu được 0,7 mol este. Giá trị của x là

A. 1,7500 B. 1,0000 C. 1,3125 D. 2,2250

Câu 39: Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đặc) và bằng phương pháp thích hợp tách thu đươc 0,08 mol hai sản phẩm A và B có cùng số mol. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B lần lượt là 11,11 % và 14,14 %. Khối lượng của A và B là

A. 8,28 gam và 10,08 gam B. 9,84 gam và 11,52 gam

C. 8,28 gam và 11,88 gam D. 10,08 gam và 11,88 gam

Câu 40: Cho các phản ứng:

(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2+ H2O →

(3) KClO3(rắn) + HCl(đặc) → (4) SO2 + dung dịch H2S → (5) Cl2 + dung dịch H2S → (6) NH3(dư) + Cl2 →

(7) NaNO2(bão hoà) + NH4Cl(bão hoà),t0 (8) NO2 + NaOH(dung dịch) →

Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3 B. 5 C. 2 D. 6

Câu 41: Để xác định độ rượu của dung dịch rượu etylic (X) người ta lấy 10ml dung dịch X cho tác dụng với Na dư thu được 2,564 lít H2 (ở đktc). Tính độ rượu của X,

biết : dC2H5OH = 0,8g /ml,dH2O = 1g /ml ? A. 87,50. B. 85,580. C. 91,00. D. 92,50.

Câu 42: Người ta điều chế etyl axetat từ xenlulozơ và các chất vô cơ theo sơ đồ sau: xenlulozơ glucozơ ancol etylic axit axetic etyl axetat. Tính khối

lượng xenlulozơ cần dùng để có thể điều chế được 1 mol etyl axetat. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 40%. A. 405 gam B. 202,5 gam C. 810,0 gam D. 506,25 gam

Câu 43: Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất

100%). Xác định khối lượng phân tử trung bình của Y (MY)? A. MY= 43 B. 25,8 ≤ MY ≤ 32 C. 25,8 ≤ MY ≤ 43 D. 32 ≤ MY ≤ 43

Câu 44: Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu

được 1,344 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol

Câu 45: Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500 ml

dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 18,7 B. 28,0 C. 14,0 D. 65,6

Câu 46: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa:

0 0 01,06 ; 0,50 ; 1,76Ni X Y Ni Ni ZE V E V E V

(X, Y, Z là các kim loại khác sát). Khi điện phân dung dịch hỗn hợp muối nitrat của các kim loại X, Y, Z, Ni (điện cực trơ, có màng ngăn) thì các kim loại thoát ra ở

catot theo thứ tự (từ trái qua phải) là:

A. X, Z, Y, Ni B. Z, X, Y, Ni C. Z, X, Ni, Y D. X, Z, Ni, Y

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 88

Câu 47: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6%; còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,30%

Câu 48: Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất

rắn và có 5,6 lít khí (ở đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 2,688 lít và 59,18 gam. B. 2,688 lít và 67,7 gam.

C. 2,24 lít và 56,3 gam. D. 2,24 lít và 59,18 gam. Câu 49: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (ở đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan.

Giá trị m là

A. 27,2 B. 30,0 C. 25,2 D. 22,4 Câu 50: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí

là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai?

A. A có tính lư ng tính nhưng B chỉ có tính bazơ. B. A là alanin, B là metyl amino axetat.

C. Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn.

D. A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 89

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC

THPT YÊN LẠC

Mã đề thi: H033

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đkc?

A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 6,72. Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?

A. Ancol etylic B. Etilen C. Benzen D. Toluen Câu 3: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối.

Công thức của X là

A. H2N-C2H4-COOH. B. H2N-C2H3-(COOH)2. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-C3H5-(COOH)2.

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 560. B. 840. C. 784. D. 672. Câu 5: Thêm 250 ml dd NaOH 2M vào 200 ml dd H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:

A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4. B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4.

C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4. D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4. Câu 6: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4 0,375M. Trộn 10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của

Z là

A. 1 B. 12 C. 2 D. 13 Câu 7: Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là

A. SO42- và 169,5. B. CO3

2- và 126,3.

C. SO42- và 111,9. D. CO3

2- và 90,3. Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 13 B. 14 C. 12 D. 11

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng 171,5 gam dung dịch H2SO4 20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 46,35 gam. B. 183,55 gam. C. 40,05 gam. D. 45,65 gam.

Câu 10: Phenol không tham gia phản ứng với tác nhân nào cho dưới đây? A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl. D. Kim loại K.

Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,1. B. 8,2. C. 6,8. D. 3,4.

Câu 12: Có bao nhiêu este có cùng công thức phân tử C4H8O2:

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 13: Kim loại M phản ứng được với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào?

A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 240. B. 80. C. 160. D. 120.

Câu 15: Nung 17,22 gam natri axetat với NaOH (dư) với CaO làm xúc tác đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là

A. 7,056 lít. B. 2,352 lít. C. 4,704 lít. D. 10,080 lít. Câu 16: Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu

công thức cấu tạo?

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 17: Chất không phải axit béo là

A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit fomic. D. axit stearic.

Câu 18: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O Tỉ lệ a:e nguyên, tối giản là:

A. 3:28. B. 3:14. C. 9:14. D. 9:28.

Câu 19: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.

Câu 20: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH=CH2. B. C2H2. C. CH3CH=O. D. HCOOCH3.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(1). Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

(2). Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 (3). Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.

(4). Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.

(5). Naphtalen được dùng làm chất chống gián. (6). Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(7). Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. (8). Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.

Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 22: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,55. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925.

Câu 23: Cho các polime sau: nilon-6,6; teflon; thủy tinh hữu cơ; poli (vinyl clorua); tơ lapsan; cao su Buna-S; nilon-6; tơ nitron; tơ capron; nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 24: Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4 loãng. Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử

của NO3- là khí NO duy nhất)

A. 5,6 gam. B. 4,48 gam. C. 2,24 gam. D. 3,36 gam.

Câu 25: Trong một bình kín chứa 0,10 mol SO2; 0,06 mol O2 (xúc tác V2O5). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ X vào dung dịch BaCl2 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 23,30. B. 18,64. C. 13,98. D. 22,98.

Câu 26: Cho các dung dịch sau: anilin, axit glutamic, alanin, trimetylamin, natri cacbonat, kali sunfua, nhôm clorua,natri hiđrosunfat, lysin, valin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 27: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32,00 gam đipeptit Ala – Ala và 27,72 gam tripeptit Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là

A. 111,74 gam. B. 90,6 gam. C. 66,44 gam. D. 81,54 gam.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 90

Câu 28: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian thu được dung dịch X. Lấy toàn bộ dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag.Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là A. 50%. B. 55,5%. C. 72,5%. D. 45%.

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 30: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.

Câu 31: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2. B. NH4NO3; N2. C. Cu(NO3)2; (NO2, O2). D. KMnO4; O2.

Câu 32: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất).

- Phần 2: Tác dụng với Cl2 dư thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.

Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là A. 22,38 gam. B. 20,38 gam. C. 11,19 gam. D. 10,19 gam.

Câu 33: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat. (2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Cho khí etilen vào dung dịch KMnO4.

(4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH4)3PO4, đun nóng.

(6) Cho khí SO2 vào dung dịch H2S. (7) Cho khí axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3.

Số trường hợp thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là:

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 34: Cho các dung dịch sau: vinyl axetat, saccarozơ, metanol, propan-1,3-điol, anđehit axetic, glixerol, glucozơ, tinh bột, gly-gly, lòng trắng trứng. Số dung dịch

phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 35: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, ala-gly-ala, glucozơ, xenlulozơ, mantozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong

môi trường kiềm là

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 36: Cho các chất sau đây: propin, glucozơ, propyl fomat, etilen, saccarozơ, mantozơ, etyl axetat, vinyl axetilen,tinh bột, anđehit oxalic. Số chất có phản ứng với

dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng là

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 37: Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng

được với nước brom là

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 38: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra

0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là

A. 13,5 gam. B. 15,98 gam. C. 16,6 gam. D. 18,15 gam. Câu 39: Hòa tan 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung

dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt là

A. 5,04 và 30,0 B. 4,48 và 27,6. C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8. Câu 40: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3

-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam

kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 4,86. B. 5,06. C. 4,08. D. 3,30. Câu 41: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó

chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu

được 3,18 gamNa2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40%. B. 45%. C. 30%. D. 35%.

Câu 42: Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượngdư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản

ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 18,655. B. 4,86. C. 23,415. D. 20,275.

Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng

hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 91

A. 110. B. 220. C. 70. D. 140.

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.

A. 0,4 mol. B. 1,9 mol. C. 1,4 mol. D. 1,5 mol.

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 40,08 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 1,14 mol Ba(OH)2, thu được 147,75 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện

kết tủa. Cho 40,08 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối

lượng là A. 56,04 gam. B. 57,12 gam. C. 43,32 gam. D. 39,96 gam.

Câu 46: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. - Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t

o), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ).

Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng

A. 60%. B. 30%. C. 40%. D. 50%. Câu 47: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam

Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu đượcm gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40. Câu 48: Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 và 2,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,5 mol NO

và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M, thu được 26,75 gam một chất kết tủa. - Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 20,21. B. 159,3. C. 206,2. D. 101,05. Câu 49: Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit.Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ,

thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác

cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 126,28. B. 128,44. C. 130,6. D. 43,20.

Câu 50: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (1 mol), vinylaxetilen (0,8 mol), hiđro (1,3 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn

hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 1,4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 20,16 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 1,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 184,0. B. 92,0. C. 151,8. D. 152,2.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 92

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H034

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 93

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H035

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 94

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H036

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 95

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H037

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 96

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H038

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 97

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H039

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 98

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H040

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 99

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H041

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 100

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H042

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 101

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H043

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 102

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H044

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 103

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H045

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 104

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H046

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 105

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H047

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 106

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H048

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 107

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

THPT ĐẶNG THÚC HỨA

Mã đề thi: H049

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Trang 108

SỞ GD – ĐT

THPT

Mã đề thi: H050

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)