Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

59
TRITUEMOI ® TUYN TP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn VT m đáp án chi tiết kinh nghim m i. C GIẢ. TP THỂ THỦ KHOA ĐẠI HỌC NI – THÀNH PHHỒ CHÍ MINH – 2013 QUYN 1

Transcript of Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Page 1: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

TRITUEMOI®

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Môn VẬT LÝ Kèm đáp án chi tiết và kinh nghiệm làm bài.

TÁC GIẢ. TẬP THỂ THỦ KHOA ĐẠI HỌC HÀ NỘI – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2013

QUYỂN 1

Page 2: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Bí quyt gii nhanh bài tp vt lý

TUYTUYTUYTUYỂN TN TN TN TẬP P P P ĐỀ THI THI THI THI THTHTHTHỬ ĐAAAA"I I I I HOHOHOHO"C TC TC TC TỪ CA CA CA CA$C TRC TRC TRC TRƯỜNG CHUYNG CHUYNG CHUYNG CHUYÊN NN NN NN NỔI TII TII TII TIẾNGNGNGNG

Công ty New - Inteligent – Trí Tuệ Mới giữ bản quyền xuất bản và

phát hành ấn bản tiếng Việt trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của Trí Tuệ Mới

đều là bất hợp pháp và vi phạm Luật xuất bản Việt Nam, Luật Bản

quyền Quốc tế và Công ước Bảo hộ Bản quyền Sở hữu Trí tuệ

Berne.

CÔNG TY GIÁO DỤC SÁNG TẠO TRÍ TUỆ MỚI

71/134 Tân Ấp - Quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Tel: 04. 3852 007

Email: [email protected]

Website: www.trituemoi.com.vn

www.newintelligent.com.vn

Cun sách này dành tng cho

ngi có phng châm sng:

“Không bao gi là quá mu!n "# b$t "%u!”

Và dành cho B*N,

NG./I QUAN TR6NG NH8T

Page 3: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

LỜI NÓI ĐẦU.

Tri:t gia, nhà t t;ng v= ">i ngi ?an M>ch Soren Kierkefaard tEng vi:t :

“DGu hiHu cIa m!t cun cun sách hay "ó là cun sách Gy "Jc "Kc suy ngh= cIa

b>n”

B>n "ang c%m trong tay m!t cun sách nh vLy. Song tôi mun cNnh báo trOc

vOi b>n m!t "iPu. Cun sách này không làm gì cho b>n cN. N:u thLt sR b>n mun thi

"S ">i hJc, n:u quy:t tâm dành thi gian, trí tuH và cam k:t nS lRc "# ">t "Kc mUc

tiêu cIa mình và n:u b>n không hP có ý "ùa giYn vOi bNn thân, thì "úng là b>n "ang

c%m trong tay m!t viên kim cng vEa "Kc lGy ra tE bãi "Gt "á "%y bUi bm, m!t

tGm bNn "\ d]n ":n thành công, m!t bNn k: ho>ch quý giá có th# thay "^i hoàn toàn

tng lai cIa b>n.

B>n có mun thi "S ">i hJc ?

N:u câu trN li cIa b>n là “có” thì cun sách này thRc sR là m!t món quà ý

ngh=a nhGt mà b>n may m$n nhLn "Kc. TrOc khi b$t "%u hành "!ng, tôi mong

b>n quy:t tâm kiên trì vOi mUc tiêu cIa b>n ngay tE ban "%u, “m!t ngày hJc chín

ngày b`” hay “ngày nay hJc ngày mai b`” tGt cN nhang ngi nh vLy "Pu gJi là thi:u

"bnh lRc, rGt khó có th# thành công, n:u không nói là "ã bi:t trOc sc thGt b>i ngay

tE "%u. MJi thd "Pu "n giNn nh tr; bàn tay m!t khi b>n thLt sR quy:t tâm !. Bàn

tay khi n$m l>i thì có ngh=a là b>n "ã quy:t tâm "# làm mJi thd theo cách b>n mong

mun, sng cu!c sng cIa b>n bGt k# trong quá khd b>n có là ai thì ceng không

quan trJng bbbb;i;i;i;i tng lai b>n là ai mOi là "iPu quan trJng !

Nhang "iPu tuyHt vi nhGt "ang ":n vOi b>n "Gy !

Tôi bi:t ch$c ch$n là th: !

Nào hãy m; trang ti:p theo xem "iPu gì "ang ch b>n nhé !

ChI Biên: Mr. VKng

Page 4: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Bí quyt gii nhanh bài tp vt lý

?ôi l?ôi l?ôi l?ôi li chia i chia i chia i chia sh cIsh cIsh cIsh cIa a a a nhónhónhónhóm biên m biên m biên m biên so>so>so>so>nnnn.... Thân mến chào tất cả các em học sinh yêu quý trên mọi miền tổ quốc ! lời đầu tiên Thầy

xin gửi tới em lời chúc mừng vì các em đã chọn mua cuốn sách này. Cuốn sách này thật sự là

toàn bộ tâm huyết và sức lực của tập thể các Thủ khoa đại học. Nó thực sự là món quà quý

báu mà ban biên tập 36 thành viên bao gồm các thủ khoa từ mọi miền trên tổ quốc gửi bài về

và cùng chung tay để viết cuốn sách đầy ý nghĩa này dành tặng các em. Mong rằng cuốn sách

sẽ giúp các em hiểu và vận dụng hết những lời chỉ bảo nhiệt tình và đầy trách nhiệm của

những thế hệ học sinh đi trước mà đại diện tiêu biểu đó là các thủ khoa đại học. Điều cuối

cùng cuối cùng ban biên tập muốn chia sẻ với em một phép màu để thành công trong kỳ thi

khó khăn sắp tới đó là : “Chẳng có phép màu nào xảy ra ở đây cả!!!”...Chỉ đơn giản là cố

gắng và cố gắng hơn nữa để đi tới mục tiêu cuối cùng bằng một niềm tin kiên định rằng các

em sẽ thi đỗ đại học. Nói ra những điều đó có lẽ một số em sẽ nghĩ rằng đó là vớ vẩn nhưng

không các em ah... chẳng thế mà Tú xương đã từng thốt lên rằng:

“Học đã sôi cơm nhưng chửa chín

Thi không ăn ớt thế mà cay”

Hi vọng tất cả các bạn đã cầm trên tay cuốn sách này sẽ cố gắng hết sức để đi đến đích để

không phải ăn ớt mà cay như Tú Xương ! Chúc toàn thể các em trên mọi miền tổ quốc đạt

được ước mơ của mình trong kỳ thi sắp tới !

Hà Hà Hà Hà NNNN!!!!i i i i thá thá thá tháng 4 njm 2013ng 4 njm 2013ng 4 njm 2013ng 4 njm 2013

Page 5: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Mục lục Thay lời muốn nói.......................................................................................................................

Lời ngỏ của nhóm biên soạn.......................................................................................................

Phần 1: cấu trúc đề thi đại học môn Lý năm 2013.................................

Phần 2: Đề thi.............................................................................................

Đề số 1: Chuyên Sư Phạm – Hà Nội lần 1 – 2013 ......................................................................

Đề số 2: Chuyên Sư Phạm – Hà Nội lần 2 – 2013 ......................................................................

Đề số 3: Chuyên Quỳnh Lưu – Nghệ An lần 1 – 2013 ................................................................

Đề số 4: Chuyên Đại Học Vinh lần 1 – 2013 ..............................................................................

Đề số 5: Chuyên Đại Học Vinh lần 2 – 2013 ..............................................................................

Đề số 6: Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ lần 1 – 2013................................................................

Đề số 7: Chuyên Quốc học Huế lần 1 – 2013 ..............................................................................

Đề số 8: Chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2013.......................................................................................

Đề số 9: Chuyên Bắc Ninh lần 2 – 2013.......................................................................................

Đề số 10: Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương – 2013......................................................................

Đề số 11: Chuyên Khoa học TN lần 1 – 2013...............................................................................

Đề số 12: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 – 2013..........................................................

Đề số 13: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2 – 2013..........................................................

Đề số 14: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 3 – 2013..........................................................

Đề số 15: Chuyên Nguyễn Du – Buôn ma thuột lần 1 – 2013......................................................

Phần 3. Đáp Án và Lời giải chi tiết, Bình luận.......................................

- Hết quyển 1-

Page 6: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Lần 1 Thời gian: 90 phút. (không kể thời gian phát đề) (60 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………….. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm 4L Hµ= . Tại thời điểm

ban đầu (t = 0) dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn

đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t =0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0 là

5

6sµ . Điện dung của tụ điện là

A. 25 mF. B. 25 nF. C. 25 pF. D. 25 .Fµ

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả cầu nhỏ được đặt trên mặt

bàn nằm ngang nhẵn. Kéo quả cầu nhỏ lệch khỏi vị trí cân bằng để lò xo bị giãn 4 cm; tại thời

điểm t = 0 buông nhẹ quả cầu để nó dao động điều hòa. Thời gian để quả cầu đi được quãng

đường 10 cm đầu tiên là 15

. Khối lượng quả cầu bằng

A. 250 g. B. 400 g. C. 200 g. D. 100 g. Câu 3: Đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với

một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu

mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100V – 50Hz thì cường độ dòng

điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị của L là

A. 0,27 H. B. 0,32 H. C. 0,13 H. D. 0,35 H.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong dao động cơ tắt dần, một phần cơ năng đã biến

đổi thành

A. Nhiệt năng. B. Hóa năng. C. Quang năng. D. Điện năng.

Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở 20R = Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ( )200 2 cos100u t Vπ= . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60V và 160V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch

có cường độ hiệu dụng là 3A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị tương ứng

A. 40Ω và 0,21H. B. 30Ω và 0,14H. C. 30Ω và 0,28 H. D. 40Ω và 0,14H.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.

B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.

Page 7: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong

1 giây của roto.

Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường bằng

10m/s2. lấy 2 10π = . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g. Lực hồi phục cực đại tác dụng

lên con lắc bằng 0,1 N. Khi vật nhỏ đi qua vị trí thế năng bằng một nửa động năng thì lực

căng của dây treo là:

A. 1,00349 N. B. 1,02853 N. C. 1,00499 N. D. 1,00659 N.

Câu 8: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 50R = Ω , một tụ điện có điện dung

C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai

đầu đoạn mạch có biểu thức 2 cos2u U ftπ= . Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị 1

1L H

π=

thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi

thay đổi độ tự cảm tới giá trị 2

2L H

π= thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá

trị cực đại. Tần số f có giá trị

A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 75 Hz.

Câu 9: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường động dòng

điện qua mạch là ( )2 74.10 cos 2.10i t−= . Điện tích cực đại của tụ điện là

A. 94.10− ( )C . B. 92.10− ( )C . C. 98.10− ( )C . D. 910− ( )C .

Câu 10: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện

tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.

B. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.

C. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.

D. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.

Câu 11: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay

với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua

mỗi vòng dây là 5 mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là

A. 628 V. B. 1256 V. C. 444 V. D. 888 V.

Câu 12: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp

xoay chiều đặt và hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện

chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 240W.

Điện dung của tụ điện là

A. 37,35 .Fµ B. 70,74 .Fµ C. 35,37 .Fµ D. 74,70 .Fµ

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần

cảm?

Page 8: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở.

B. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha 2

π so với cường độ dòng điện

xoay chiều chạy qua nó.

C. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó

tăng theo tần số của dòng điện.

D. Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên

cuộn cảm.

Câu 14: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

B. Động năng là đại lượng không bảo toàn.

C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân là cho dao động tắt dần.

Câu 15: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì vật nặng va chạm với một vật nhỏ

khác đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Xét hai trường hợp: 1 là va chạm hoàn toàn đàn hồi, 2

là va chạm hoàn toàn mềm (sau va chạm hai vật dính vào nhau). Sau va chạm

A. Chu kỳ dao động giảm trong trường hợp va chạm đàn hồi.

B. Chù kỳ dao động tăng trong trường hợp va chạm đàn hồi.

C. Chu kỳ dao động tăng trong trường hợp va chạm mềm.

D. Chu kỳ dao động giảm trong trường hợp va chạm mềm.

Câu 16: Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng 48 cm và cùng biên độ, truyền ngược chiều

nhau trên một sợi dây với tốc độ 40 cm/s, tạo ra một sóng dừng. Khoảng thời gian giữa hai

thời điểm liên tiếp mà dây duỗi thẳng là

A. 0,6 s. B. 0,8 s. C. 0,4 s. D. 1,2 s.

Câu 17: Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào :

A. Ma sát của môi trường.

B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.

C. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.

D. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ và ma sát của môi trường.

Câu 18:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: 3cos 42

x tπ

π = +

cm. Tại thời

điểm 1,25t = s, vận tốc của chất điểm là

A. 6π cm/s B. 12π− cm/s C. 12π cm/s D. 0 cm/s

Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0

08α = . Trong quá trình dao

động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là:

A. 1,0384. B. 1,0219. C. 1,0321. D. 1,0295.

Page 9: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 20: Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Tần số sóng. B. Tính chất của môi trường.

C. Biên độ của sóng. D. Độ mạnh của sóng.

Câu 21: Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ

âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn là 12

010I −= W/m2. Tại một điểm trên mặt cầu có

tâm là nguồn phát âm, bán kính 1 m, có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn

âm là.

A. 1,3720 W. B. 0,1256 W. C. 0,4326 W. D. 0,3974 W.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số thay

đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị 0f thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị

cực đại. Khi đó.

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn điện áp hiệu dụng trên tụ C.

B. Cảm kháng và dung kháng bằng nhau.

C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L và ở hai đầu tụ C luôn bằng nhau.

D. Điện áp tức thời ở hai đầu điện trở luôn bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 23: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 Hµ và một tụ điện có điện

dung 2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 Cµ . Nếu mạch có điện trở thuần là 0,1Ω thì để

duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng:

A. 15,625 W. B. 36 Wµ . C. 156,25 W. D. 36 mW.

Câu 24: ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng là

A. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu vừa có bản chất sóng, vừa có bản chất hạt.

B. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu không có bản chất sóng.

C. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất hạt.

D. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng.

Câu 25: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải)

là 20 kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H = 80%. Công suất điện truyền đi không

đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50 kV thì hiệu suất quá trình tải đạt giá trị

A. 96,8 %. B. 98,6 %. C. 94,6 %. D. 92,4 %.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về đồng cơ không đồng bộ ba pha là sai ?

A. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị

số.

B. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ

trường quay.

D. Hai bộ phận chính của động cơ là Roto và stato.

Page 10: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 27: Gia tốc của một vật dao động điều hòa

A. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.

B. Có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên.

C. Luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.

D. Luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

Câu 28: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng dài. Để mạch đó bức xạ được sóng

trung thì phải

A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp.

B. Mắc nối tiếp thêm và mạch một điện trở thuần thích hợp.

C. Mắc sóng song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.

D. Mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp.

Câu 29: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết

tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm (bậc khác

1) mà ống này tạo ra bằng

A. 1,5 m. B. 0,33 m. C. 1 m. D. 3 m.

Câu 30: Một đoạn mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây rồi mắc vào

nguồn điện xoay chiều. Động cơ điện tiêu thụ một công suất 9,53P kW= , dòng điện qua

động cơ có cường độ hiệu dụng bằng 40 A và chậm pha một góc 1 6

πϕ = so với điện áp hai

đầu động cơ. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm pha một

góc 2 3

πϕ = so với dòng điện chạy qua nó. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là

A. 190 V. B. 301 V. C. 384 V. D. 220 V.

Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có độ

cứng lò xo 1,6k = N/m và khối lượng vật năng 100m = g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí mà lò

xo bị nén 6 cm so với vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng đặt vật 200M = g đứng yên. Buông

nhẹ để vật m chuyển động và va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M. Sau va chạm, vật m dao

động với biên độ là

A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.

Câu 32: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, điện áp mồi của

đèn là 110 2 (V). Biết trong một chu kỳ của dòng điện đèn sáng và tắt hai lần. Khoảng thời

gian một lần đèn tắt là

A. 1.

150s B.

1

50s . C.

2.

150s D.

1.

300s

Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần

lượt là : 13cos10x tπ= (cm) và

24 sin10x tπ= (cm). Vận tốc cực đại của vật là

Page 11: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. 1,26 m/s. B. 1,57 m/s. C. 3,14 m/s D. 12,6 m/s

Câu 34: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợ dây căng ngang. Hai điểm P và Q

trên dây cách nhau 5

4

λ và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của

các điểm có chiều dương hướng lên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang

chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có

A. li độ dương, chiều chuyển động đi xuống. B. Li độ âm, chiều chuyển động đi xuống

C. li độ dương, chiều chuyển động đi lên. D. Li độ âm, chiều chuyển động đi lên.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, với chu

kỳ 2s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0,5 s là

A. 9,48 cm. B. 8,49 cm. C. 16,97 cm. D. 6 cm.

Câu 36: Cảm giác về âm phụ thuộc vào

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe.

C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. C. Thần kinh thính giác và tai người nghe.

Câu 37: Một máy thu thanh (đài) bán dẫn có thể thu cả dải sóng AM và dải sóng FM bằng

cách thay đổi cuộn cảm L của mạch chọn sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay. Khi thu

sóng FM, đài thu được sóng từ 2m đến 12 m. Khi thu sóng AM, đài thu được bước sóng dài

nhất là 720 m. Bước sóng ngắn nhất trong dải AM mà đài thu được là

A. 80 m. B. 120 m. C. 160 m. D. 100 m.

Câu 38: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số af

với tín hiệu dao động cao có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến

thiên tuần hoàn với tần số

A. f và biện độ như biên độ dao động của âm tần.

B. af và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f

C. af và biên độ như biên độ của dao động cao tần.

D. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng af .

Câu 39: Cường dòng điện tưc thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là 2cos100i tπ= (A),

t đo bằng giây. Tại thời điểm 1t , dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời

điểm 10,005t t= + ( )s , cường độ dòng điện bằng

A. 3− ( )A . B. 2− ( )A . C. 3 ( )A . D. 2 ( )A .

Câu 40: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo

phương trình ( )cos 200u a tπ= mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,8

(m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm dao động ngược pha với các nguồn nằm

trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 một khoảng gần nhất bằng

Page 12: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. 26 mm. B. 24 mm. C. 28 mm. D. 32 mm.

II. PHẦN RIÊNG: (Mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện 0q < , dây treo

nhẹ, cách điện, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có E

hướng

thẳng đứng xuống dưới. Chu kỳ dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức

A. 1

2TqE

gm

π=

+

. B. 2

2

12T

qEg

m

π= −

.

C. 2

2

12T

qEg

m

π= +

. D. 1

2TqE

gm

π=

.

Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một hộp đen X thì

dòng điện chạy qua X có cường độ hiệu dụng là 0,25 A và dòng điện sớm pha 2

π so với điện

áp giữa hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện chạy qua

Y vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu

hộp đen Y. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì dòng

điện trong đoạn mạch có cường độ hiệu dụng là

A. 2 ( )A . B. 2

2( )A . C.

2

4( )A . D.

2

8( )A .

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không sai ?

A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha

chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam

châm điện.

C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy

qua cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua

nam châm điện.

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều 0cosu U tω= (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

310

4C

π

= (F). Ở thời điểm 1t , giá trị của điện áp là

1100 3u = V và dòng điện trong mạch là

Page 13: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

12,5i A=− . Ở thời điểm

2t , các giá trị nói trên là 100 V và ( )2,5 3 A− . Điện áp cực đại hai

đầu tụ điện là

A. 200 2 ( )V . B. 100 2 ( )V . C.200 ( )V . D. 100 ( )V .

Câu 45: Sóng ngang có tần số 56f = Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất

dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50x = cm luôn luôn dao động ngược pha

với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10

m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 10 m/s. B. 8 m/s. C. 6 m/s. D. 9 m/s.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường

biến thiên và từ trường dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền

sóng.

B. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.

Đó là sóng điện từ.

C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ

càng lớn.

D. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 83.10 m/s

Câu 47: Một đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 30 V và 80 V. Hệ số công suất của đoạn mạch và

của cuộn dây có giá trị tương ứng là

A. 3

4và 11

16. B.

3

4và 9

16. C.

1

2và7

16. D.

3

2 và 9

16.

Câu 48: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra

A. Có độ cao phụ thuộc và hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.

B. Nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.

C. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.

D. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.

Câu 49: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Trong một

chu kỳ, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360 3 cm/s2 là 2

9s. Lấy

2 10π = . Năng lượng dao động là

A. 4 mJ. B. 2 mJ. C. 6 mJ. D. 8 mJ.

Page 14: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 50: Một bóng đèn dây tóc loại 110V – 60W, có độ tự cảm của dây tóc nhỏ không đáng

kể, mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào nguồn điện xoay chiều có điện

áp 120U = V, tần số 50f = Hz. Bóng đèn sáng bình thường khi độ tự cảm của cuộn cảm là.

A. 1,11 H. B. 1,78 H. C. 0,89 H. D. 0,45 H.

B. Theo chương trình Nâng Cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một momen lực không đổi 30 (Nm) tác dụng vào một bánh đà (đang đứng yên) có

momen quán tính 6 (kg.m2) đối với một trục quay cố định. Để momen động lượng của bánh

đà đạt giá trị 720 (kg m2/s) thì thời gian tác dụng của momen lực là

A. 30 s. B. 24 s. C. 20 s. D. 12 s.

Câu 52: Tiếng còi của một ô tô có tần số 1000 Hz. Ô tô đi trên đường với tốc độ 20 m/s. Tốc

độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi mà một người đứng ở cạnh

đường nghe thấy (khi ô tô đi xa dần anh ta) là

A. 1062,5 Hz. B. 1058,8 Hz. C. 944,4 Hz. D. 941,2 Hz.

Câu 53: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau khi quay được 500 rad thì có

vận tốc góc 20 rad/s. Gia tốc góc của bánh đà là

A. 0,8 rad/s2. B. 0,2 rad/s2. C. 0,3 rad/s2. D. 0,4 rad/s2.

Câu 54: Hai đĩa tròn đồng chất có cùng khối lượng, nhưng bán kính của đĩa thứ hai gấp đôi

bán kính của đĩa thứ nhất. Mỗi đĩa quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với

mặt đĩa. Để động năng của hai đĩa bằng nhau thì tốc độ góc của đĩa thứ nhất

A. Lớn gấp 4 lần tốc độ góc của đĩa thứ hai.

B. Bằng một phần tư tốc độ góc của đĩa thứ hai.

C. Lớn gấp 2 lần tốc độ góc của đĩa thứ hai.

D. Bằng một nửa tốc độ góc của đĩa thứ hai.

Câu 55: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại

lượng sau, đại lượng nào của vật không đổi theo thời gian ?

A. Tốc độ góc. B. Momen động lượng.

C. Momen quán tính. D. Vị trí trọng tâm.

Câu 56: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm 4L = Fµ và một tụ điện có điện dung biến

đổi từ 110C = pF đến

2490C = pF . Lấy 2 10π = . Mạch trên thu được dải sóng có bước

sóng trong khoảng từ

A. 12m đến 84m. B. 24m đến 168m. C. 12m đến 168m. D. 24m đến 128m.

Câu 57: Một con lắc vật lý được treo trong một thang máy có chu kỳ là T khi thang máy

đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,2a = g ( với g là gia tốc trọng

trường) thì chu kỳ của con lắc đó là

Page 15: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. 1,095 T. B. 0,800 T. C. 1,200 T. D. 0,913 T.

Câu 58: Một sợi dây đàn hồi dài 105l = cm, một đầu lơ lửng, một đầu gắn với một nhánh

âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 50 Hz. Trên dây có

một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s. B. 45 m/s. C. 30 m/s. D. 42 m/s.

Câu 59: Chọn phát biểu không đúng khi nói về chuyển động quay của một vật rắn quanh một

trục cố định ?

A. Quỹ đạo của mọi điểm thuộc vật rắn (không nằm trên trục quay) là những vòng tròn có

tâm nằm trên trục quay.

B. Mọi điểm thuộc vật rắn có cùng vận tốc góc.

C. Mọi điểm thuộc vật rắn có cùng gia tốc học.

D. Trọng tâm của vật rắn luôn đứng yên.

Câu 60: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ 200 rad/s là

3000 J. Momen quán tính của cánh quạt đó đối với trục quay đã cho là

A. 1,50 kgm2. B. 0,075 kgm2. C. 0,30 kgm2. D. 0,15 kgm2.

---------HẾT---------

Page 16: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Lần 2 Thời gian: 90 phút. (không kể thời gian phát đề) (60 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………….. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trong 4 bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, rơn – ghen và gamma, bức xạ có tần số nhỏ nhất

là bức xạ

A. Tử ngoại. B. Gamma. C. Rơn – ghen. D. Hồng ngoại.

Câu 2: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ

năng. Khối lượng quả nặng thứ nhất gấp 3 lần khối lượng quản nặng thứ hai ( )1 23m m= .

Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài của dây treo của con lắc thứ hai

2

1 2

ll =

. Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là:

A. 1 2

2

3α α= . B.

1 21,5.α α= . C.

1 2

2.3

α α= . D. 1 2

3.2

α α= .

Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng dần tần số

của dòng điện thì hệ số công suất của mạch

A. Tăng. B. Bằng 0. C. Không đổi. D. Giảm.

Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.

B. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của đoạn mạch.

C. Không thay đổi nếu ta mắc thêm đoạn mạch một tụ điện hoặc 1 cuộn dây thuần cảm.

D. Không phụ thuộc gì vào L và C.

Câu 5: Một mạch dao động lý tưởng, tụ điện có 25C = nF, cuộn cảm có 36L = mH. Điện tích

cực đại của tụ có giá trị là 936, 3.10 C− . Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn là

1,1V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là

A. 0,05 mA. B. 2,5 mA. C. 0,5 mA. D. 25 mA.

Câu 6: Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai

đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ sớm pha 12

π so với dòng điện và có

giá trị hiệu dụng là U. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha 3

π so với dòng điện và có giá trị hiệu

dụng là 2U . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là

Page 17: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. 7U . B. 5.U C. 2U . D. 3U .

Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình 1 1

cos6

x A tπ

ω = −

và ( )2 2cosx A tω π= − . Dao động tổng hợp có phương trình ( )9 cosx tω ϕ= + . Để biên độ

2A có giá trị cực đại thì

1A có giá trị

A. 15 3 cm. B. 7 cm. C. 9 3 cm. D. 18 3 cm.

Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm, dao động theo phương

thẳng đứng, có phương trình: 10 sin 406A

u tπ

π = +

mm; ( )8 cos 40Bu tπ= mm. Biết tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 1,6 m/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước, trong đó có AM

= 40 cm. Số điểm dao động cực tiểu trên MB là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 9: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có

cùng độ dài. Hai hòn bi có khối lượng khác nhau. Hai con lắc dao động trong một môi trường

với li độ góc ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Biên độ của con lắc nhẹ giảm chậm hơn biên độ của con lắc nặng.

B. Con lắc nặng tắt dần nhanh hơn..

C. Biên độ của hai con lắc giảm theo thời gian với tốc độ như nhau...

D. Con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn...

Câu 10: Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có

tần số vào khoảng

A. Vài nghìn megahec (MHz). B. Vài kilohec (kHz).

C. Vài chục megahec (MHz). D. Vài megahec (MHz).

Câu 11: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một

bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung

thay đổi từ 10 pF đến 250 pF. Nhờ vậy máy thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ 10 m

đến 30 m. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng

A. 0,95 ( )Hµ . B. 1,24( )Hµ . C. 0,74( )Hµ . D. 0,84( )Hµ .

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trung bình cứ mỗi phút

vật thực hiện được 240 dao động toàn phần. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài nhỏ

nhất là 50 cm và lớn nhất là 60 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa

độ hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Phương trình vận tốc

của vật là

A. ( )40 sin 8v tπ π π= + cm/s. B. ( )40 sin 8v tπ π= cm/s.

Page 18: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

C. ( )40 cos 8v tπ π= cm/s. D. ( )80 sin 8v tπ π= cm/s.

Câu 13: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ , hai khe I-âng cách nhau 3 mm. Hiện

tượng giao thoa được quan sát trên màn song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D.

Nếu dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng

A. 0,60( )mµ . B. 0,64( )mµ . C. 0,54( )mµ . D. 0,72( )mµ .

Câu 14: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng biến thiên từ 30

cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì

A. Tốc độ của vật cực đại.

B. Gia tốc của vật cực đại.

C. Lực phục hồi tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi.

D. Pha dao động của vật bằng 0.

Câu 15: Con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s. Để duy trì dao động của nó người ta dùng một hệ

cơ học có hiệu suất 20% và công suất 4 mW. Công của lực cản tác dụng lên con lắc khi vật đi

từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

A. 0,8 mJ. B. 0,4 mJ. C. 0,8− mJ. D. 0,4− mJ.

Câu 16: Một sóng lan truyền trong một môi trường có phương trình 0cos2

xu U ftπ

λ

= − .

Biết vận tốc cực đại của dao động của phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng. Hệ

thức nào dưới đây là đúng

A. 0

2

Uπλ = . B.

0Uλ π= . C.

02 Uλ π= . D. 0

4

Uπλ = .

Câu 17: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kỳ 1900T = s. Tích điện âm cho vật và cho con

lắc dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy có

chu kỳ ' 2T T= . Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của cường độ điện trường thì

chu kỳ dao động mới của con lắc là

A. 1,600 s. B. 2,200 s. C. 1,436 s. D. 1,214 s.

Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s

thì độ lớn gia tốc là 40 3 cm/s2. Chu kỳ dao động của vật là

A. 3

π s. B.

2

π s. C.

4

π s. D. π s.

Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50f =

Hz thì đoạn mạch có cảm kháng 40Ω , dung kháng 160Ω và tổng trở

bằng 200Ω . Nếu điện áp có tần số 2100f = Hz thì tổng trở của mạch bằng

A. 120Ω . B. 300Ω . C. 80Ω . D. 160Ω .

Câu 20: Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng âm

Page 19: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.

B. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động

theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

C. Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.

D. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khí, lỏng, rắn.

Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm và cách màn

quan sát 2 m, dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,44λ = ( )mµ . Điểm M trên màn là vân

tối thứ 5 cách vân sáng trung tâm một đoạn là

A. 2,20 mm. B. 2,42 mm. C. 1,98 mm. D. 1,64 mm.

Câu 22: Một ăng-ten rada phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phỉa

rada. Thời gian từ lúc ăng-ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ lại là

A. 4 m/s. B. 5 m/s. C. 29 m/s D. 6 m/s.

Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con

lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó:

A. Biên độ dao động của con lắc tăng.

B. Năng lượng dao động của con lắc tăng.

C. Chu kỳ dao động của con lắc giảm.

D. Tần số dao động của con lắc giảm.

Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1

mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng

hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 ( )mµ 0,75λ≤ ≤ ( )mµ . Bước sóng lớn nhất của

các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn cách vân trung tâm 12 mm là

A. 0,075 .mµ B. 0,685 mµ . C. 0,635 mµ . D. 0,735 mµ .

Câu 25: Mạch điện gồm điện trở 30 3R = Ω nối tiếp với tụ điện 310

3.C

π

= F, điện áp tức thời

ở hai đầu đoạn mạch là 120 2 cos100u tπ= V. Dòng điện trong mạch có biểu thức là

A. 3 2 cos 1006

i tπ

π = +

. B. 3 2 cos 1003

i tπ

π = +

.

C. 2 2 cos 1003

i tπ

π = +

. D. 2 2 cos 1006

i tπ

π = +

.

Câu 26: Đặt vào điện áp ( )0cosu U tω= , trong đó

0U không đổi nhưng ω thay đổi được, vào 2

đầu đoạn mạch gồm điện trở 60R = Ω , cuộn cảm thuẩn L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi

0ω ω= thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và bằng

mI . Khi

1ω ω= hoặc

Page 20: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

2ω ω= thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau và bằng

2mI

. Biết

2 1120ω ω π− = rad/s. Giá trị của độ tự cảm L bằng:

A. 4 3

4πH. B.

3

2πH. C.

1

2πH. D.

2

πH.

Câu 27: Tại thời điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo

phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là 1 1

cos 302

u a tπ

π = +

( )2 2cos 30u a tπ= . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Hai điểm P và Q thuộc hệ

vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn 1PA PQ− = cm, 3QA QB− = cm. Hỏi các

điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu ?

A. P cực tiểu, Q cực đại. B. P cực đại, Q cực tiểu.

C. P, Q thuộc cực đại. D. P, Q thuộc cực tiểu.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà các đường

sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.

B. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các són điện từ cực ngắn.

C. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.

D. Các vecto E

,B

trong sóng điện từ vuông góc với nhau và dao động ngược pha nhau.

Câu 29: Chọn phát biểu đúng

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau.

B. Tần số của tia hồng ngoại lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

C. Chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không.

D. Tia hồng ngoại dễ quan sát hơn tia tử ngoại.

Câu 30: Tia tử ngoại được phát ra mạnh nhất từ

A. Màn hình vô tuyến. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Lò sưởi điện.

Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm.

Khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn

sắc, 10,45λ = mµ và

20,60λ = mµ . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so

với vân sáng trung tâm là:

A. 4 mm. B. 3 mm. C. 2,4 mm. D. 4,8 mm.

Câu 32: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là

A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ

liên tục.

B. Áp suất của khối khí phải rất thấp.

Page 21: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

D. Không cần điều kiện gì.

Câu 33: Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số 1ω thì cảm kháng là

30Ω và dung kháng 90Ω . Nếu mắc vào mạng điện có tần số góc là 2600ω = rad/s thì cường độ

dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của 1ω là

A. 1800 rad/s. B. 600 3 rad/s. C. 200 3 rad/s. D. 200 rad/s.

Câu 34: Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với

phương truyền trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng

A. độ to của âm. B. Độ cao của âm.

C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.

Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 cm đang dao

động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước,

cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng

A. 8. B. 6. C. 10. D. 7.

Câu 36: Chọn phát biểu đúng ?

A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay.

B. Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.

C. Vec tơ cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số.

D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào

momen cản.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.

D. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.

Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (có hai cặp cực từ) vào hai

đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 30R = Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua

điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 1500 vòng/phút thì

cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ

3000 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Độ tự cảm của cuộn

cảm thuần là

A. 67,5 mH. B. 31,8 mH. C. 135 mH. D. 63.6 mH.

Câu 39: Một thấu kính bằng thủy tinh, giới hạn bởi hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30 cm.

Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ là 1,50d

n = và đối với tia tím 1,54t

n = . Khoảng

cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím đó là ?

Page 22: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. 2,22 cm. B. 1,92 cm. C. 2,22 mm. D. 1,92 cm.

Câu 40: Đặt một điện áp ( )120 6 cos 100u tπ= vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc

nối tiếp. Biết 50R = Ω , độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện

trong mạch là 6

π. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 864 W. B. 468 W. C. 216 W. D. 648 W.

II. PHẦN RIÊNG: (Mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, sóng âm dựa vào ?

A. Khả năng cảm thụ của tai người.

B. Biên độ dao động của chúng.

C. Bản chất vật lý của chúng khác nhau.

D. Tốc độ truyền của chúng khác nhau.

Câu 42: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2

10L

π= H, nối

tiếp tụ điện có điện dung C, điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có

tần số 50 Hz và điện áp hiệu dụng 200 V. Khi điều chỉnh để biến trở R bằng 40Ω hoặc 160Ω

thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đều là 200 W. Giá trị của điện dung C là

A. ( )310

4F

π

. B. ( )410

2F

π

. C. ( )410

.Hπ

D. ( )42.10F

π

.

Câu 43: Đặt điện áp ( )2 cosu U tω= (với U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC

không phân nhánh. Biết độ tự cảm, và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh giá trị của R

để công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Gọi I là cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch, khi

đó công suất của mạch là

A. UI. B. 2

2UI . C.

1

2UI . D.

3.

2UI

Câu 44: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số :

( ) ( )1 2 3

36cos 10 ; 6 2 sin 10 ; 6 cos 10

4x t x t x t

ππ π π

= = + =

Dao động tổng hợp của 3 dao động trên có phương trình là

A. 12cos 102

x t cmπ

π = +

B. 6 sin 102

x t cmπ

π = +

C. ( )12 2 sin 10 .x t cmπ= D. ( )12cos 10 .x t cmπ=

Page 23: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 45: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song, hẹp vào cạnh

bên của một lăng kính có góc chiết quang 08 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác

của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính với ánh sáng đỏ là 1,65. Góc lệch của tia sáng là

A. 5,2. B. 6,3. C. 4. D. 7,8.

Câu 46: Tỉ số tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi 1

3 chu kỳ của một vật dao động

điều hòa là

A. 2 3 . B. 3 . C. 3

2. D.

2.3

Câu 47: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến.

Khoảng thời gian ngắn nhất tụ phóng điện cực đại đến lúc điện tích bằng 0 là t. Tốc độ truyền

sóng điện từ là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy bắt được có bước sóng là

A. 812.10 tλ = . B. 86.10 tλ = . C. 89.10 tλ = . D. 83.10 tλ = .

Câu 48: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Khi vật dao động điều hòa thì lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. Năng lượng dao động điều hòa của vật không phụ thuộc vào biên độ của vật.

C. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động tự do.

D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động tự do.

Câu 49: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện, và cuộn cảm. Khi thu được sóng

điện từ có bước sóng λ , người ta thấy khoảng thời gian liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng

giá trị hiệu dụng là 95.10− s. Biết tốc độ truyền sóng là 83.10 m/s. Bước sóng là

A. 5 m. B. 6 m. C. 7 m. D. 8 m.

Câu 50: Một âm thoa có tần số dao động riêng là 900f Hz= đặt sát miệng ống hình trụ cao 1,2

m. Đổ dần nươc vào ống, đến độ cao 20 cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh.

Tốc độ truyền âm trong không khí là

A. 353 m/s. B. 340 m/s. C. 327 m/s. D. 315 m/s.

B. Theo chương trình Nâng Cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một con lắc đơn, dây treo dài l, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kéo con

lắc ra khỏi vị trí cân bằng tới li độ góc 1α . Tại thời điểm ban đầu, người ta truyền cho quả cầu

con lắc vận tốc 1v

theo phương vuông góc với sợi dây, để nó bắt đầu dao động xung quanh vị

trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát, khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của nó có độ lớn là

A. ( )2

1 12 1 cosv v gl α= + − . B. ( )2

1 12 1 cosv v gl α= + +

C. ( )2

1 11 cosv v gl α= + − . D. ( )2

1 12 1 cosv v gl α= − − .

Page 24: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 52: Một ròng rọc có khối lượng m, có trục quay qua tâm nằm ngang đối xứng. Một sợi

dây không dãn, có khối lượng không đáng kể, được cuốn quanh ròng rọc, đầu còn lại của dây

gắn với vật nhỏ có khối lượng2

m. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản không khí. Gia tốc

trọng trường là g. Gia tốc vật nặng khi được thả cho chuyển động là

A. .2

g B.

2

3

g. C.

3

g. D.

3

2

g.

Câu 53: Một bánh xe có bán kính R quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc γ .

Gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh xe tại thời điểm t kể từ lúc bánh xe bắt đầu

chuyển động là

A. 2 2R tγ γ+ . B. 2 21R tγ γ+ . C. 21 .R tγ γ+ . D. 2 41R tγ γ+ .

Câu 54: Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn với một trục quay xác

định ?

A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.

B. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển

động quay. C. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của

vật. D. Đơn vị đo momen quán tính là kgm2.

Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về momen động lượng của vật rắn quay

quanh một trục cố định?

A. Đơn vị đo momen động lượng là kgm2/s.

B. Momen động lượng của vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó.

C. Nếu tổng các vecto lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì momen động lượng của vật

rắn được bảo toàn.

D. Momen động lượng luôn cùng dấu với vận tốc góc.

Câu 56: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được

trong khoảng thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay tỉ lệ thuận với

A. t. B. 2

1

t. C. 2t . D. t .

Câu 57: Một con lắc vật lý có momen quán tính đối với trục quay là 3 kgm2, có khoảng cách

từ trọng tâm đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do 2g mπ= / 2s với chu

kỳ riêng là 2 s. Khối lượng con lắc là

A. 12,5 kg. B. 15 kg. C. 10 kg. D. 20 kg.

Page 25: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 58: Cho một sóng ngang có phương trình là 2

8 cos0,1 50

t xu mm

π = − , trong đó x tính

bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là

A. 2 m/s. B. 8 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s.

Câu 59: Tiếng còi của một ô tô có tần số f . Ô tô đi trên đường thẳng với vận tốc u . Biết vận

tốc truyền âm trong không khí là v . Tần số của tiếng còi ô tô mà người đứng cạnh đường nghe

thấy khi ô tô tiến lại gần anh ta là

A. . .v

fv u+

B. .v u

fv

+. C. . .

vfv u−

D. . .v u

fv

Câu 60: Một bánh xe có momen quán tính với trục quay cố định là 6 kgm2, đang đứng yên thì

chịu tác dụng của momen lực không đổi M đối với trục quay đó. Sau 5 s, tốc độ góc của bánh

xe là 100 rad/s. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn của momen lực M bằng

A. 120 Nm. B. 60 Nm. C. 50 Nm. D. 100 Nm.

---------HẾT---------

Page 26: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2013 Môn: Vật lí; Khối A và khối A1

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………….. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động B. Gia tốc trọng trường g C. Khối lượng vật nặng D. Năng lượng dao động Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác

trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số 2

1

D

D là

A. 2k 1

k

− B.

k

2k 1− C.

2k

2k 1+ D.

2k

2k 1−

Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt 1 0, 42 mλ = µ , 2 0,56 mλ = µ và 3λ , với

3 2λ > λ . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1λ và 2λ , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1λ và 3λ . Bước sóng 3λ là: A. 0,60µm B. 0,65µm C. 0,76µm D. 0,63µm Câu 4. Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: A. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện B. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây D. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở Câu 5. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5µH đến 10µH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong vùng bước sóng : A. 2,4m 125,15m≤ λ ≤ B. 4,21m 42,1m≤ λ ≤ C. 4,21m 32,05m≤ λ ≤ D. 4,2m 122,3m≤ λ ≤ Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa: Tại thời điểm t1 có li độ 3cm thì tốc độ là 60 3 cm/s. Tại thời điểm t2 có li độ 3 2 cm thì tốc độ 60 2 cm/s. Tại thời điểm t3 có li độ 3 3 cm thì tốc độ là: A. 60 cm/s B. 30 3 cm/s C. 30 cm/s D. 30 2 cm/s Câu 7. Giao thoa A. Là sự chồng chất hai sóng trong không gian B. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước C. Là hiện tượng đặc trưng cho sóng D. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ

Mã đề thi: 149

Page 27: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0, 4 mλ = µ ; 2 0,5 mλ = µ ; 3 0,6 mλ = µ . Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng tiếp theo cùng màu vân sáng trung tâm có tổng số các vân sáng đơn sắc riêng biệt của một trong ba bức xạ trên là: A. 34 B. 21 C. 27 D. 20 Câu 9. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là 0

0 6α = , lấy 2 10π = . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là: A. 4,086N B. 4,97N C. 5,035N D. 5,055N Câu 10. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10µF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 50mA B. 60mA C. 40mA D. 48mA Câu 11. Ta cần truyền một công suất điện P = 2MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây truyền tải là U = 10kV. Mạch điện có hệ số công suất k = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải trên 90% thì điện trở của đường dây phải có giá trị: A. R < 6,05Ω B. R < 2,05Ω C. R < 4,05Ω D. R < 8,05Ω Câu 12. Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng 1 90mλ = , khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng 2 120mλ = . Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng : A. 150m B. 72m C. 210m D. 30m Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2cmλ = . Đường thẳng ∆ song song với AB và cách AB một khoảng 2cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là: A. 0,64cm B. 0,5cm C. 0,56cm D. 0,42cm Câu 14. Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong

cuộn dây có giá trị cực đại I0 thì sau đó T

12 :

A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ

D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị 0Ii

4=

Câu 15. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng : A. Một nửa số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha. B. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha. C. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động vuông pha. D. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn quan sát người ta đo được bề rộng của 7 vân sáng liên tiếp là 3,3mm. Ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm là ánh sáng màu: A. Lam B. Đỏ C. Lục D. Tím

Page 28: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 17. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 220cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B

vuông góc với

trục quay và có độ lớn 2T

5π. Chọn t = 0 khi mặt phẳng khung dây hợp với B

góc 300. Biểu

thức suất điện động xuất hiện trong khung dây là:

A. e 200 2cos 100 t V6

π = π −

B. e 220 2cos 100 t V

3

π = π +

C. e 200 2cos 100 t V3

π = π −

D. e 220 2cos 100 t V

6

π = π −

Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50Ω, tụ điện có dung kháng 50Ω và một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 200 2cos100 t(V)= π . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:

A. Lu 400 2cos 100 t V4

π = π +

B. Lu 400cos 100 t V

4

π = π +

C. L

2u 400 2cos 100 t V

3

π = π +

D. Lu 400cos 100 t V

2

π = π +

Câu 19. Trong đoạn mạch xoay chiều có biến trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị biến trở, người ta thấy có hai giá trị R1 và R2 làm công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi đó ta có: A. 1 2 C LR R Z Z= − B. ( )

2

1 2 C LR R Z Z− = −

C. ( )2

1 2 L CR R Z Z= − D. ( )2

1 2 L CR R Z Z+ = −

Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t(V)= ω có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi 1ω = ω bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi 2ω = ω . Hệ thức đúng là:

A. 1 2

1.

LCω ω = B. 1 2

1

LCω + ω = C. 1 2

1.

LCω ω = D. 1 2

1

LCω + ω =

Câu 21. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa? A. Tần số B. Gia tốc C. Vận tốc D. Biên độ Câu 22. Trong thực tế, để giảm hao phí trên đường dây tải điện từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ, người ta: A. Giảm hệ số công suất các thiết bị tiêu thụ điện B. Tăng tiết diện của dây dẫn điện C. Giảm chiều dài của đường dây tải điện D. Tăng điện áp ở nơi phát điện Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Tại vị trí lò xo không biến dạng thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,25s. Vật nặng có khối lượng m = 100g. Lấy g = 10m/s2, 2 10π = . Độ cứng của lò xo là: A. 40N/m B. 200N/m C. 4N/m D. 100N/m Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2nF, cuộn dây có L = 20µH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 4V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :

Page 29: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. 2 6i 4.10 cos 5.10 t A2

− π = +

B. 2 6i 4.10 cos 5.10 t A

3− π

= −

C. 2 6i 4.10 cos 5.10 t A6

− π = +

D. 3 6i 4.10 cos 5.10 t A

6− π

= +

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng 0,76µm còn có bao nhiêu vân sáng của các màu đơn sắc khác? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động tốc độ cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 6m/s và 60 π (m/s2). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 3m/s và thế năng đang tăng. Thời gian ngắn nhất sau đó để vật có gia tốc 30 π (m/s2) là

A. 1

s12

B. 1

s24

C. 1

s20

D. 1

s6

Câu 27. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều A. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen B. Gây ra một số phản ứng hóa học C. Kích thích một số chất phát sáng D. Có tính đâm xuyên mạnh Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có điện dung

310C F

8

. Điện áp hai đầu đoạn mạch ABu U 2cos100 t(V)= π . Để điện áp hiệu dụng UAM cực

đại, độ tự cảm L có giá trị:

A. 0,6

L H=π

B. 0,9

L H=π

C. 2

L H=π

D. 1

L H=π

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V, tần số f = 60Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết

điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha 2

3

πrad so với điện áp hai đầu mạch RC, biết điện áp hiệu

dụng URC = 120V. Giá trị điện trở thuần là: A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω Câu 30. Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là.

A. 3

x 20 2cos(5t )cm4

π= − B.

3x 10 2cos(5t )cm

4

π= −

C. x 10 2cos(5t )cm4

π= + D. x 20 2cos(5t )cm

4

π= −

Câu 31. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào : A. Sự cộng hưởng điện B. Sự hấp thụ sóng điện từ C. Sự biến điệu tần số D. Sự khuếch đại biên độ Câu 32. Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB. Nếu khoảng cách từ B đến O gấp đôi khoảng cách từ A đến O thì mức cường độ âm tại B là: A. 40dB B. 44dB C. 74dB D. 160dB

Page 30: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 33. Cho hai dao động điều hòa cùng phương 1 1x A cos( t )cm3

π= ω + và 2 2x A cos( t )cm

2

π= ω − .

Phương trình dao động tổng hợp là x 5 3cos( t )cm= ω + ϕ . Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là : A. 15cm B. 10cm C. 15 2 cm D. 10 3 cm Câu 34. Quang phổ liên tục : A. Do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra B. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp nóng sáng phát ra C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Dùng để nhận biết thành phần các chất trong nguồn sáng Câu 35. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình

A Bu u acos t= = ω . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7 λ . Số điểm trên khoảng AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 36. Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian D. Thế năng giảm dần theo thời gian Câu 37. Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s Câu 38. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 0,5s là 10cm. Tốc độ lớn nhất của vật gần bằng: A. 41,87 cm/s B. 20,87 cm/s C. 31,83 cm/s D. 39,83 cm/s

Câu 39. Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi 4

1

10C F

hoặc 4

2

3.10C F

thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp giữa hai đầu tụ

điện đạt cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng:

A. 42.10

C F−

B. 42,5.10

C F−

C. 41,5.10

C F−

D. 44.10

C F−

Câu 40. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100µF mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 240cos100t(V).= Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây là: A. Pr = 108W B. Pr = 88,8W C. Pr = 28,8W D. Pr = 12,8W II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ: A. Dao động với biên độ cực tiểu B. Là những điểm không dao động

Page 31: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

C. Dao động với biên độ cực đại D. Dao động với biên độ chưa thể xác định Câu 42. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 60 6cos100 t(V)= π . Dòng điện trong mạch

lệch pha 6

π so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha

3

π so với điện áp hai đầu cuộn dây.

Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị: A. 30Ω B. 10Ω C. 17,3Ω D. 15Ω Câu 43. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trong mạch có giá trị lớn nhất là: A. 418.10 s− B. 46.10 s− C. 43.10 s− D. 49.10 s− Câu 44. Mạch điện AB gồm R,L,C mắc nối tiếp, ABu U 2cos t(V)= ω . Chỉ có R thay đổi được

và 2 1

LCω ≠ . Hệ số công suất của mạch điện đang bằng 2

2, nếu tăng R thì:

A. Tổng trở của mạch giảm B. Hệ số công suất của mạch giảm C. Công suất toàn mạch tăng D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở tăng Câu 45. Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang, gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí lò xo không biến dạng theo phương ngang một đoạn 5cm rồi buông cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại ở vị trí lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là: A. 0,25 B. 0,125 C. 0,245 D. 0,05 Câu 46. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M và N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 78cm/s B. 80cm/s C. 72cm/s D. 75cm/s Câu 47. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chứa cuộn dây

thuần cảm L và điện trở R 50 3( )= Ω , đoạn MB chứa tụ điện 410

C F−

. Tần số của điện áp đặt

vào hai đầu đoạn mạch là 50Hz thì điện áp AMu lệch pha 3

π so với ABu . Giá trị của L là:

A. 2

(H)π

B. 1

(H)2π

C. 1

(H)π

D. 3

(H)π

Câu 48. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi: A. Tần số của lực cưỡng bức lớn B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ C. Lực ma sát của môi trường nhỏ D. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ Câu 49. Một lăng kính có góc chiết quang là 0A 8= . Chiếu một tia ánh sáng trắng vào mặt bên, gần sát góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Đặt màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát là: A. 8,42mm B. 10,08mm C. 4,65mm D. 7,82mm

Page 32: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 50. Cho một nguồn phát ánh sáng trắng trong nước phát ra một chùm ánh sáng trắng song song hẹp. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi mặt nước đầu tiên là: A. Tia sáng lục B. Tia sáng đỏ C. Tia sáng trắng D. Tia sáng tím B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kì với con lắc vật lí ? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lí.

A. I

mgd B.

I

md C.

2I

md D.

d

mI

Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5mm và 7mm. Số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là: A. 6; 6 B. 7; 6. C. 6; 7. D. 7; 7. Câu 53. Hai đĩa tròn có momen quán tính là I1 và I2 = 2I1 đang quay quanh cùng trục quay thẳng đứng và cùng chiều với tốc độ góc 1 5ω = rad/s và 1 2ω = rad/s. Bỏ qua lực cản. Nếu cho hai đĩa dính vào nhau thì chúng quay với tốc độ góc : A. 3,5 rad/s B. 3rad/s C. 4rad/s D. 7rad/s Câu 54. Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là µ = 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7cm và thả ra. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là: A. 32cm B. 32,5cm C. 24cm D. 24,5cm Câu 55. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch u U 2cos t= ω . Khi 1R R= thì độ lệch pha giữa u và I là 1ϕ . Khi 2R R= thì

độ lệch pha giữa u và i là 2ϕ . Nếu 1 2 2

πϕ + ϕ = thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch:

A. 2

1 2

UP

R R=

+ B.

2

1 2

UP

R R=

− C.

2

1 2

UP

2(R R )=

+ D.

2

1 2

2UP

R R=

+

Câu 56. Ở máy bay lên thẳng có thêm cánh quạt nhỏ ở đuôi là nhằm để : A. Giảm lực ép của không khí lên máy bay B. Tăng tốc độ cho máy bay C. Giữ cho máy bay không quay D. Tạo lực nâng máy bay Câu 57. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha tại A và B đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước tạo ra hai sóng với bước sóng 1,6cmλ = . Biết AB = 12cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn CO là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 58. Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1∆ có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1∆ là I1 = 9kgm2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2∆ có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục 2∆ là I2 = 4kgm2. Biết động năng quay của hai

vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số 1

2

L

L bằng:

Page 33: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

A. 2

3 B.

4

9 C.

9

4 D.

3

2

Câu 59. Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay đi qua tâm đĩa. Tác dụng vào vành đĩa một lực theo phương tiếp tuyến làm cho đĩa quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Biết tốc độ góc biến đổi theo quy luật 20 2tω = + (rad; s). Công của lực làm vật quay sau 10s là: A. 100J B. 150J C. 82J D. 200J Câu 60. Một mạch dao động lí tưởng LC đang dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, điện tích trên một bản tụ điện có giá trị bằng nửa giá trị cực đại Q0 và đang giảm. Sau đó một khoảng

thời gian t LC6

π∆ = thì:

A. Năng lượng từ trường bằng 20Q

4C

B. Năng lượng từ trường đạt cực đại

C. Điện tích trên một bản tụ lại có giá trị 0Q

2

D. Cường độ dòng điện trong mạch bằng không ---------HẾT---------

Page 34: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2013

Môn: Vật lí – Mã đề thi: 149

Câu 1: Đáp án B. Lời giải: Ta thấy từ thời điểm 0t = đến thời điểm 1t dựa vào đường tròn

lượng giác, ta thấy góc quét được là 5

6

π vậy ta có: ( )

2

2

11

25C

L C nF

Lt t

ωϕ ϕω

= ⇒ = = ∆ ∆= ∆ ∆

Câu 2: Đáp án A. Lời giải: Tính từ thời điểm ban đầu đến khi vật đi được 10 cm vật sẽ quét

được một góc 4

3

π trên đường tròn lượng giác. Ta có: ( )

4 4. 2503 3 15

km g

m

π π πω = = ⇒ = .

Câu 3: Đáp án A. Lời giải:Dòng điện 1 chiều chỉ có tác dụng với R nên ta có:

( )50U

RI

= = Ω .

Khi mắc vào dòng điện xoay chiều ta có:

( )2 2 10050 3 0,275

1L LZ R Z Z L H= + = ⇒ = ⇒ ≈

Câu 4: Đáp án A.Lời giải:Trong dao động tắt dần một phần năng lượng đã chuyển thành

nhiệt năng.

Câu 5: Đáp án B. Lời giải:Vì 2 2 2

R LU U U≠ + ⇒cuộn dây không thuần.

Do đó ta có: ( )

2 2 2

22 2

160 90

50 760 200

r

L

a b a U

b Ua b

+ = = = ⇒ = =+ + =

Câu 6: Đáp án A. Lời giải: Vì o

E NBSω= .

Câu 7: Đáp án C. Lời giải:

Lực hồi phục tác dụng lên con lắc là s

F mg mgl

α= − = − (vì góc α rất nhỏ), suy ra lực

hồi phục cực đại tác dụng lên con lắc là:

max max

max 0 00,1

s FF mg mg

l mgα α= = ⇔ = =

Ở vị trí thế năng bằng nửa động năng suy ra: 2

max

2 2223 . 1

32 3 3 3 300

o o

t

F

mgmgl mglW W

α ααα

= ⇔ = ⇔ = = =

Page 35: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Vậy: ( )2 231 1,0052 o

T mg Nα α = − + =

.

Câu 8: Đáp án D. Lời giải:

Khi ( )1

1L H

π= thì mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện

11

2 . 2L C C

Z Z Z f L fπ= ⇒ = =

Khi ( )2

2L H

π= thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại nên ta có:

( )2

2 2

25C

L

C

Z RZ f Hz

Z

+= ⇒ =

Câu 9: Đáp án B. Lời giải: Ta có 92.10 .o

o

IQ

ω

−= =

Câu 10: Đáp án C. Lời giải: khi thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ 2P RI= trên

đoạn mạch cực đại thì maxI , xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.

Câu 11: Đáp án D. Lời giải:

Ta có roto của máy phát có 4 cặp cực từ nên phần ứng gồm 8 cuộn dây. Từ đó suy ra:

2 . .2 200

60

n pf

πω π π= = = (rad/s)

Vậy: ( ). .

8882

oN

E Vφ ω

= = .

Câu 12: Đáp án C. Lời giải:

Ta có 2 2 75C

UZ R Z

I= + = = Ω và

260

PR

I= = Ω . Suy ra 45

CZ = Ω .

Vậy ( )1

35,37.

C

C FZ

µω

= = .

Câu 13: Đáp án A. Lời giải: Vì với dòng không đổi, cuộn cảm thuần không cản trở dòng

điện.

Câu 14: Đáp án C. Lời giải:

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào:

Biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 15: Đáp án C. Lời giải:

Chu kỳ trong dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng.

Sau khi va chạm mềm thì khối lượng của vật gắn với con lắc tăng lên, vì 2 vật dính vào

nhau. Còn khi va chạm hoàn toàn đàn hồi thì khối lượng không đổi.

Page 36: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 16: Đáp án A. Lời giải:

khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,62 2

Ts

v

λ= = .

Câu 17: Đáp án B. Lời giải:

Trong dao động duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp

cho hệ ban đầu.

Câu 18: Đáp án C. Lời giải:

Ta có: ( ) ( )'1,25 1,25 12 sin 4 .1,25 122

v xπ

π π π = = − + =

.

Câu 19: Đáp án D. Lời giải:

Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là: ( )

max

min

3 2cos1,0295

.cos

o

o

mgT

T mg

α

α

−= =

Câu 20: Đáp án D. Lời giải: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường

(rắn, lỏng, khí) chứ không phải phụ thuộc vào tính chất của môi trường đó (tính chất vật lý,

tính chất hóa học). Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào mật độ của môi trường. Mật độ môi

trường càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng yếu, mật độ càng nhỏ thì sóng truyền càng

mạnh.

Câu 21: Đáp án D. Lời giải:

Ta có: ( )210 100

10.log .10 . .10 .4 0,3974L L

o

o

IL I I P I S I r W

= ⇒ = ⇒ = = =

Câu 22: Đáp án A. Lời giải:

Tần số đến giá trị 0f thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi đó xảy

ra hiện tượng cộng hưởng nên L C

Z Z= không liên quan đến R.

Câu 23: Đáp án C. Lời giải:

Khi mạch được duy trì, thì năng lượng được bảo toàn, ta có: 2 2 2

20 0 0

2 2 2

Q LI QI

C LC= ⇒ = .

Cần phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất đúng bằng công suất tỏa

nhiệt trên điện trở, xác định bởi: ( )2

2 0. 156,252

QP RI R W

LC= = = .

Câu 24: Đáp án B. Lời giải: khi nghiên cứu một hiện tượng nào đó, mà có sự giao thoa, thì ta

có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng.

Câu 25: Đáp án A. Lời giải:

Hiệu suất ban đầu là: 1 1

1 12 2 2 2

1 1

1 1 1.cos .cos

P P P RP RPH H

P P U Uϕ ϕ

−∆ ∆= = − = − ⇒ = −

Page 37: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Sau khi tăng điện áp lên đến 50 kV ta có: 22 2

2

1.cos

RPH

U ϕ= −

Lập tỉ số ta được: 2

1 2

2

12

1

1

U H

HU

−=−

Từ đó suy ra: ( )2

1

2 12

2

1 1 96,8%U

H HU

= − − =

Câu 26: Đáp án A. Lời giải: đáp án A sai vì vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động

cơ thay đổi về hướng nhưng trị số không đổi là 0

1,5.B .

Câu 27: Đáp án B. Lời giải:

Vật đổi chiều chuyển động khi vật ở một trong hai vị trí biên. Nếu ở biên dương thì gia

tốc có giá trị cực tiểu 2a Aω= − , nếu ở biên âm thì gia tốc có giá trị cực đại 2a Aω= .

Vậy A sai.

Ta có 2 2.a Ax Aω ω= − ≤ . Đẳng thức xảy ra ⇔ x A= − , tức gia tốc có giá trị lớn nhất

ở vị trí biên âm. Nếu nói “gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất khi vật ở vị trí biên” cũng

đúng ở đây các em hãy để ý kỹ cách dùng của “giá trị – độ lớn” nghệ thuật tu từ... nói

đến đây chắc các em biết đáp án B đúng.

Đối với đáp án C thứ nhất, ở đây nói gia tốc, chứ không phải là vecto gia tốc, nên

không có hướng. Thứ hai, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian chứ không phải có

độ lớn không đổi. Vậy C sai.

Ở đáp án D gia tốc vuông pha với vận tốc là một phát biểu thiếu “IOT”

Câu 28: Đáp án D. Lời giải:

Sóng dài có bước sóng lớn hơn sóng trung. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì ta

phải tìm cách làm giảm bước sóng bức xạ ra. Ta có 2 c LCλ π= .

Vậy để giảm bước sóng bức xạ ra thì ta phải giảm L và giữ nguyên C, hoặc giảm C giữ

nguyên L. Soi các đáp án:

A sai vì khi mắc nối tiếp thêm cuộn dây vào mạch thì độ tự cảm của mạch tăng.

B sai điện trở thuần không làm tăng bước sóng mà mạch bức xạ được.

C sai vì khi mắc song song vào mạch một tụ điện thì điện dung tương đương của mạch

tăng: b o o

C C C C= + >

Giả sử hai cuộn dây mắc song song có độ tự cảm là 1

L và 2

L . Gọi 1 2, ,i i i lần lượt là

cường độ dòng điện qua mạch chính, qua 1

L và qua 2

L . Ta có

' '

1 2 1 2'i i i i i i= + ⇒ = +

Mặt khác vì hai cuộn cảm mắc song song nên suất điện động hai đầu cuộn cảm là bằng

nhau nên ta có: ' '

1 1 2 2. .L i L i− = −

Page 38: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Gọi độ tự cảm tương đương của hai cuộn dây mắc song song là L thì suất điện động ở

hai đầu cũng là 'Li− . Vậy ta có

" "

1" " " " " '' ''1

1 1 2 2 1 2" ' 1 2 1 22

2

.1 1 1

. . . ' . .

.

Li i

L LLL i L i L i i i i i i

L L L L L Li i

L

=− = − = − ⇒ ⇒ = + = + ⇒ = + =

Vì: 1

1 2 1

2

1 2 2

1 1 1 1

1 1 1 1

L LL L L L

L LL L L L

= + > ⇒ < = + > ⇒ <

Do đó khi mắc song song độ tự cảm sẽ giảm.

Câu 29: Đáp án C. Lời giải:

Một đầu kín, một đầu hở, nên ta có .4

l mλ

= với 1,3, 5, 7....m =

Tần số 4

v vf m

lλ= =

Họa âm bậc 1 (âm cơ bản) có tần số: 1 4

v vf

lλ= =

Họa âm bậc m có tần số: 1

1

.4 .m m

m

v v vf m m f

l f m fλ= = ⇒ = =

Từ đó suy ra bước sóng của họa âm (bậc khác 1) dài nhất khi m nhỏ nhất và khác 1.

Suy ra 3m = . Vậy ( )1

3361

3 3.112

vm

fλ = = = .

Câu 30: Đáp án C. Lời giải:

Điện áp giữa hai đầu động cơ sớm pha một góc 1 6

πϕ = so với cường độ dòng điện, nên

động cơ gồm điện trở R và cuộn dây thuần L.

Điện trở của động cơ là: ( )2

953

160

PR

I= = Ω .

Nên ( )1

1238.25 tan . 137,6

R L RU V U U Vϕ= ⇒ = = .

Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha một góc 2 3

πϕ = so với dòng điện chạy qua nó

nên ta có: ( )2.cos 60

r dU U Vϕ= = và ( )

22

tan . 60 3L r

U U Vϕ= =

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: ( ) ( )1 2

22

384R r L L

U U U U U= + + + = V.

Page 39: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 31: Đáp án B. Lời giải:

Khi va chạm vật m có vận tốc cực đại 1

0,06.4 0,24v Aω= = = (m/s)

Ta có công thức va chạm đàn hồi xuyên tâm:( )1 2 1 1 2

1 2

20,08

m m v m vv

m m

− += = −

+(m/s).

Do đó vận tốc cực đại sau va chạm của m là 0,08 m/s.

Vậy : max

max0,02

vA m

ω= =

Câu 32: Đáp án D. Lời giải:

Đèn sáng khi giá trị điện áp tức thời lớn hơn hoặc bằng ( )110 2 V .

Ta có: 0110 22

U=

Một chu kỳ đèn tắt hai lần nên thời gian một lần đèn tắt là: ( )1

2.12 300

Tt s= = .

Câu 33: Đáp án B. Lời giải:

Chú ý: sau khi đổi phương trình cùng về dạng sin hoặc cos ta dễ dàng thấy hai dao

động trên là vuông pha nên ta có: 2 2

1 25A A A= + = cm.

Vận tốc cực đại là: max

. 1,57v Aω= = m/s.

Câu 34: Đáp án C. Lời giải:

Sóng truyền từ P đến Q và hai điểm P, Q cách nhau 5

4

λ nên ta có phương trình sóng tại

Q trễ pha hơn phương trình sóng tại P một góc là: 2 5 5.4 2

π λ π

λ= .

Tại thời điểm P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống thì dựa vào đường tròn

lượng giác, ta biểu diễn vecto quay OP

nằm trong góc phần tư thứ nhất, đang quay

theo chiều dương (quy ước là chiều ngược kim đồng hồ). Vì phương trình sóng tại Q

trễ pha hơn phương trình sóng tại P một góc là 5

22 2

π ππ= + nên vecto quay OQ

sẽ

quay trễ hơn OP

một góc 22

ππ + ⇒vecto quay OQ

nằm trong góc phần tư thứ 4 của

đường tròn, suy ra Q sẽ có li độ dương, chiều chuyển động đi lên.

Câu 35: Đáp án B. Lời giải:

Ta có 2 12A cm= nên 6 .A cm= . Ta có: 0,5 2.4 8

T T= = .

Page 40: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Vậy quãng đường lớn nhất khi đi trong đoạn 2

A− đến

2

A.

Vậy max

2 6 2 8,49S A= = = (cm).

Câu 36: Đáp án B. Lời giải: cảm giác về âm phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe.

Câu 37: Đáp án B. Lời giải:

Khi thu sóng FM, ta có ( )max max

min min

121

2

C

C

λ

λ= =

Khi thu sóng AM, vì L không đổi nên ta có: ( )max max

min min min

7202

C

C

λ

λ λ= =

Từ ( ) ( )1 & 2 ta được: min

min

12 720120

2mλ

λ= ⇒ = .

Câu 38: Đáp án D.

Câu 39: Đáp án A. Lời giải:

Tại thời điểm 1t ta có

1 3

πϕ =

Tại thời điểm 2t ta có ( )2cos 100 .0,05 3

3i A

ππ

= + = − .

Câu 40: Đáp án C. Lời giải:

Ta có 8 mmλ =

Đặt 1 2

25S M S M d mm= = ≥

Điểm M trên đường trung trực dao động ngược pha với hai nguồn nên:

( )2

2 1 . 252

dk d k mm

π λπ λ

λ= + ⇒ = + ≥

Do k nhỏ nhất bằng 3 28d mm⇒ =

Câu 41: Đáp án D. Lời giải:

Do điện trường hướng thẳng xuống dưới, 0q < , nên: 'qE

g gm

= −

Vậy: 2l

TqE

gm

π=

.

Câu 42: Đáp án D. Lời giải:

Hộp X dòng điện sớm pha hơn điện áp 2

π nên X có tụ C.

Hộp Y dòng điện cùng pha với điện áp nên Y có R.

Page 41: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Do X YI I= nên

CZ R=

Vậy cường độ dòng điện là: 2.

82

XI

I A= =

Câu 43: Đáp án C. Lời giải: Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện

xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

Câu 44: Đáp án C. Lời giải:

Do U và i vuông pha nên ta có hệ:

( ) ( )

( )

22

2 2

0 02 0

2

2 2

0 0

100 3 2,51

200

2,5 3100

1

U IU

U I

− + = ⇒ = − + =

Câu 45: Đáp án B. Lời giải:

Do hai điểm M, A dao động ngược pha nên: ( )2 . .

2 1 .f AM

kv

ππ= +

Đến đây cho v chạy trong khoảng từ 7m/s đến 10 m/s là tìm được khoảng xác định của

k, từ đó suy ra k.

Nhưng các em ah, làm trắc nghiệm thì mình coi 4 đáp án là 4 giả thiết luôn do đó mình

lấy lần lượt 4 đáp án thử vào xem đáp án nào thỏa mãn để k nguyên và chỉ thấy có 1

đáp án duy nhất. Nếu may mắn thì ngay lần thử đầu tiên mình đã chọn được đáp án.

Câu 46:Đáp án A. Lời giải: điện trường và từ trường biến thiên dao động theo 2 phương

vuông góc với nhau.

Câu 47: Đáp án B. Lời giải:

Ta có: ( ) ( ) ( )2

2 2 2100 1R r rL r

U U U U+ + − =

Thay R

U và rL

U lần lượt là 30 V và 80 V ta tính được 45r

U V=

Vậy 3

cos4

r RU U

+= = và

9

16

r

rL

rL

U

Uϕ = =

Câu 48: Đáp án C. Lời giải: âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.

Câu 49: Đáp án A. Lời giải:

Ta có: 1

3T = s, 6ω π= rad/s và

2 24.

9 3 6

T T= =

Do đó vật có độ lớn gia tốc là 360 3 khi đang ở li độ 3

2

Ax = . Suy ra

( )2

2.360 32

3. 6A

π

= = cm.

Page 42: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

( )2

42

kAW mJ= =

Câu 50: Đáp án A. Lời giải:

Ta có: ( )2 605

3

UR

P= = Ω

Để bóng đèn sáng bình thường thì công suất của mạch phải là 60 W tức là:

22

2

2 2 2

2

605120 .

3. 60 60605

3

L

L

U RP RI

R ZZ

= = ⇒ =+ +

Từ đó giải ra được 1,11L H=

II. Phần riêng (dành cho chương trình nâng cao) Câu 51: Đáp án A. Lời giải:

Ta có: . 5M

M II

γ γ= ⇒ = = (rad/s2)

Mặt khác: .L

L II

ω ω= ⇒ = (rad/s).

Mà: 0

. 24t tω ω γ= + ⇒ = (s).

Câu 52: Đáp án C. Lời giải:

Ta có công thức của hiệu ứng Đốp le: .M

o

s

v vf f

v v

±=

±

Với , ,M s

v v v lần lượt là vận tốc truyền âm trong môi trường, vận tốc của máy thu, vận

tốc nguồn âm. Thay số vào ta được: ( )340

.1000 944, 4340 20

f Hz= =+

.

Câu 53: Đáp án D. Lời giải:

Ta có: ( )2

2

0 0

.. 1000 . 1

2

tt tγ

ϕ ϕ ω γ= + + ⇒ =

Mặt khác: ( ). 20 . 2o

t tω ω γ γ= + ⇔ =

Chia vế theo vế (1) cho (2) ta được ( )50 0, 4t s γ= ⇒ = (rad/s2).

Câu 54: Đáp án C. Lời giải:

1

2 2 2

1 1 1 1. .

2 4d

I mRW

ω ω= = và

2

2 2 2

2 22 1 1 2

1 2

. . .. .

2 4d

I m RW mR

ω ωω= = =

Vì 1 2d d

W W= nên 1 22 .ω ω=

Câu 55: Đáp án C. Lời giải: Momen quán tính không thay đổi theo thời gian.

Page 43: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 56: Đáp án A. Lời giải:

. 3.1068.2 .vT LCλ π= =

Thay số vào ta được: min

12 mλ = và max

84 mλ = .

Câu 57: Đáp án D. Lời giải:

Con lắc đơn đi lên nhanh dần đều theo thang máy: ' 1,2 .g g a g⇒ = + =

Suy ra: ' 1

0, 913.' 1,2

T g

T g= = =

Câu 58: Đáp án D. Lời giải:

Vì một đầu dây tự do, một đầu cố định và có 3 bụng sóng nên: 5

844

l cmλ

λ= ⇒ =

. 42v fλ⇒ = = m/s

Câu 59: Đáp án D. Lời giải: Chỉ khi trục quay đi qua trọng tâm của vật thì trọng tâm của vật

mới đứng yên.

Câu 60: Đáp án D. Lời giải:

Ta có: 21. .2

W I ω= 2

2

20,15

WI kgm

ω⇒ = =

Page 44: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2013

Môn: Vật lí – Mã đề thi: 149

Câu 1: Đáp án D. Lời giải: bức xạ có tần số nhỏ nhất là hồng ngoại.

Câu 2: Đáp án C. Lời giải: Vì hai con lắc đơn dao động tại cùng 1 nơi trên trái đất, cơ năng

bằng nhau nên: 2 2

1 2

1 1 2 2. . .2 2

m g l m g lα α=

Theo đề bài: ( )1 23m m= và 2

12

ll =

nên suy ra 1 2

2

3α α= .

Câu 3: Đáp án D. Lời giải: dựa vào đồ thị cộng hưởng, dễ thấy mạch đang có tính cảm

kháng, tức 1

LCω > thì khi tăng tần số dòng điện, hệ số công suất đoạn mạch sẽ giảm.

Câu 4: Đáp án B. Lời giải: công suất điện trung bình tiêu thụ trên cả mạch luôn bằng tổng

công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của đoạn mạch.

Câu 5: Đáp án B. Lời giải:

Ta có: 1

33333, 333 1, 452o

U VLC

ω = = ⇒ = và 1, 21 .oI mA=

Mặt khác, ta có:

2 2

3

0

1 2, 4976.10 .o

I UI A

I U

− + = ⇒ =

Câu 6: Đáp án B. Lời giải:

Có thể làm nhanh bằng cách dùng máy tính tổng hợp hai dao động điều hòa của động

cơ và cuộn dây: 1

2

cos12

5

2 cos3

AB

u U t

U U

u U t

πω

πω

= + ⇒ = = +

Câu 7: Đáp án C. Lời giải:

Ta có: ( )2 3

1 2 1 2

581 2 . cos 1

6A A A A

π= + +

Coi như phương trình ( )1 là phương trình bậc hai ẩn 1

A , ta có phương trình này có

nghiệm khi 218A ≤

max18A cm⇒ = , khi

29 3A = .

Câu 8: Đáp án C. Lời giải:

Page 45: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Ta có 8 ,3

cmπ

λ ϕ= ∆ = . Giả sử một điểm P dao động với biên độ cực tiểu trên MB

cách A khoảng 1d , cách B một khoảng

2d ta có:

2 1

1 1.

2 2 2 6

1 130 4 30 30 2

2 3

8, 08 3, 69

AB d d k MB AM

k

k

λ λ − < − = + + ≤ − ⇔ − < + + ≤ −

⇔ − < ≤−

Vậy 8, 7, 6, 5, 4k = − − − − − . Tức là có 5 điểm dao động với biên độ với biên độ cực

tiểu trên MB.

Câu 9: Đáp án D. Lời giải:

Cơ năng của con lắc đơn: 2

0. . .

2

m g lW

α=

Như vậy, với cùng điều kiện như nhau, khối lượng khác nhau thì con lắc nào nặng hơn

sẽ có năng lượng lớn hơn. Con lắc có năng lượng ít hơn sẽ tắt nhanh hơn.

Câu 10: Đáp án A. Lời giải: Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường

dùng các sóng điện từ có tần số khoảng vài nghìn megahec ( )MHz

Câu 11: Đáp án A. Lời giải:

Ta có: ( )( )

12

min 0

12

max 0

2 . 10 .10 10

2 250 .10 30 ..

c L C m

c L C m

λ π

λ π

= + = = + =

Lập tỉ số ta sẽ tìm được 020 0.94 .C pF L Hµ= ⇒ =

Câu 12: Đáp án B. Lời giải:

Ta có max max min

min

52

cb

cb

l l A l lA cm

l l A

= + − ⇒ = = = −

Trong 1 phút thực hiện được 240 dao động suy ra 4 8f ω π= ⇒ = rad/s

Gốc thời gian là lúc lò xo có chiều dài nhỏ nhất, nên ban đầu vật ở biên âm.

Vậy phương trình dao động của vật có dạng:

( ) ( ) ( )5 cos 8 ' 40 sin 8x t v x t tπ π π π= + ⇒ = =

Câu 13: Đáp án A. Lời giải:

Ta có: D

ia

λ=

Khi dời màn thì:

Page 46: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

( )( )3

0, 6 .0, 6 .0, 60,12.10 0, 6

D Di i m

a a a a

λ λ λ λλ µ−

+= = = + = + ⇒ =

Câu 14: Đáp án A. Lời giải:

Ta có: max min 10 .2

l lA cm

−= =

Mặt khác: max 0 0 0 max

40o

l l l A l l l A cm= +∆ + ⇒ +∆ = − =

Chiều dài của lò xo tại vị trí có li độ x là: x o ol l l x= +∆ +

Khi 40xl = thì ( ) 40 40 0

x o ox l l l= − +∆ = − = ⇒ vật đang ở VTCB có tốc độ cực

đại.

Câu 15: Đáp án D. Lời giải:

Từ biên về VTCB hết một khoảng thời gian 4

T

Hiệu suất bằng thương của công có ích chia công toàn phần:

3 42. 4.10 . ..20% 4.104 4

i

i

A TH A AH PtH P H J

A

− −= ⇒ = = − = − = − = −

Câu 16: Đáp án A. Lời giải: 0 0. 2

. .4 2

U UvT

ω ππλ

ω= = =

Câu 17: Đáp án C. Lời giải:

Gọi độ lớn gia tốc mà điện trường gây ra cho vật là a (a>0). Ta có: 2

' 1 3

' 4 4

' 2

' 72

' 1, 4367

g g a Ta g

g g T

T g g

T g g a

T T s

− = = = ⇒ =

⇒ = = =+

⇒ = =

Câu 18: Đáp án B. Lời giải:

Biên độ dao động của vật là 5A cm= . Ta có: ( ) ( )

2 2

2 2 41

v a

AA ωω

+ =

Thay số vào giải phương trình ta được: ( )42

T sπ

ω = ⇒ =

Câu 19: Đáp án D. Lời giải:

( )1 1

22 160

L CR Z Z Z= − − = Ω

Do 2 12f f= nên

2 1 2 1

12 80

2L L C C

Z Z Z Z= = = = Ω

Page 47: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

⇒vậy khi đó mạch cộng hưởng nên tổng trở là 160 Ω

Câu 20: Đáp án B. Lời giải: B sai do sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

Câu 21: Đáp án C. Lời giải:

Vân tối thứ 5 cách vân trung tâm một đoạn: .

4, 5. 4, 5. 1, 98D

d i mma

λ= = =

Câu 22: Đáp án B. Lời giải:

Khoảng cách từ vật đến ăng ten là: 2 2

S ctd = =

Do quãng đường mà vật đi được trong 2 phút so với khoảng cách từ vật đến ăng ten là

rất bé nên ta lấy gần đúng: 1 2

600600 5

2.60S d d m v= − = ⇒ = = m/s.

Câu 23: Đáp án D. Lời giải: do 1

2

kf

mπ= khi khối lượng tăng thì tần số giảm.

Câu 24: Đáp án D. Lời giải:

Bức xạ cho vân tối tại điểm N có: ( )12

0, 5 . 12 0, 5.

D ak k

a D

λ

λ+ = ⇒ = −

Thay số và xét với ( ) ( )0, 4 0, 75m mµ λ µ≤ ≤ ta được ( )0, 735 mλ µ= là lớn nhất thỏa

mãn.

Câu 25: Đáp án D. Lời giải:

Ta có 30C

Z = Ω . Dùng hàm phức: 120 2 0

2 2630 3 30

ui

Z i

π∠= = = ∠

Câu 26: Đáp án B. Lời giải:

Ta có: 0

0m m

U UI I

R R= ⇒ = và

2 1 2 1120ω ω π ω ω− = ⇒ >

Vì 1 2

2

mI

I I= = nên:

( ) ( )1 1 2 2

2 2 22 2

2 4L C L C

U U U U

R RR Z Z R Z Z

= = =

+ − + −

Từ:

( ) ( )( )

1 2 1 2

1 1 2 2

1 22 2

2 2

1. . *

L L C C

L C L C

U UZ Z Z Z C

LR Z Z R Z Z

ω ω= ⇒ + = + ⇒ =

+ − + −

Page 48: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Từ ( )

( )

( )( )

1 1 1 1

2 2

2 2

2 22

2 22

4.3 1

3 2

4

L C C L

L C

L C

U U

RR Z Z Z Z R

U U Z Z R

RR Z Z

= + − − = ⇔ − = = + −

Lấy ( ) ( )1 2+ và lấy ( )* thế vào ta được:

2L( )( )2 1

2 1

2 3 32 3

22

RR L Hω ω

πω ω− = ⇔ = =

Câu 27: Đáp án B. Lời giải:

Điều kiện cực đại của 2 nguồn vuông pha là: ( )1 2

11

4d d k λ

− = +

Điều kiện cực tiểu của 2 nguồn vuông pha là: ( ) ( )1 22 1 2

2 4d d k

λ λ− = + +

Thay ( )0 ` 1k va o=1 2

1d d⇒ − = thỏa mãn (ứng với 1PA PB cm− = ) nên P nằm

trên đường cực đại.

Thay 0k = vào ( ) 1 22 3d d⇒ − = (thỏa mãn) (ứng với 3QA QB cm− = nên Q nằm

trên đường cực tiểu.

Câu 28: Đáp án D. Lời giải:

D sai vì các vecto ,E

B

trong sóng điện từ vuông góc với nhau nhưng dao động vẫn

cùng pha nhau.

Câu 29: Đáp án D. Lời giải: tia hồng ngoại dễ quan sát hơn tia tử ngoại.

Câu 30: Đáp án B. Lời giải: Vì hồ quang điện có nhiệt độ lớn nhất trong 3 đáp án A, B, C

nên tia tử ngoại được phát ra mạnh nhất.

Câu 31: Đáp án B. Lời giải:

Ta có 1 2

2 1

4

3

k

k

λ

λ= = nên khoảng cách giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung

tâm là 14i với : 1

1 1

34 3

4

Di i

a

λ= = ⇒ =

Câu 32:Đáp án C. Lời giải: vì ở giữa màn và nguồn có đám khí hay hơi thấp hơn so với

nguồn nhiệt độ lớn áp suất lớn thì mới thu được quang phổ vạch hấp thụ.

Câu 33: Đáp án C. Lời giải:

Ta có ( )1

130 1

LZ Lω= = và ( )

1

1

190 2

CZ

Cω= =

Page 49: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Nếu mắc vào mạng điện có tần số góc là 2600ω = rad/s thì cường độ dòng điện cùng

pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch (cộng hưởng), nên ta có

2 2

2 2

2

2

1 1600

L CZ Z L

C LCω ω

ω= ⇔ = ⇔ = =

Mặt khác: ( ) ( )2

12 2

1 1

1 6002 : 1 3 200 3

.LCω

ω ω= = = ⇒ = rad/s

Câu 34: Đáp án C. Lời giải: cường độ âm P

IS

= .

Câu 35: Đáp án A. Lời giải:

Điều kiện vuông pha với nguồn là:2 1

2 2 4

d kk d

π πϕ π λ

λ

∆ = + = ⇒ = +

Số điểm dđ vuông pha với nguồn sẽ thỏa mãn: ( )11

2 4

kAO ACλ

≤ + ≤

Dễ dàng tính được 10AC = , 6AO =

Bây giờ các em sẽ thực hiện công việc thế số vào và giải bất phương trình ( )1 phải

không. Giải bpt này ”chúng mình” sẽ tìm được 8 giá trị của k ... ah quên k phải

nguyên nhé em !

Câu 36: Đáp án D. Lời giải:

A. Dòng điện một pha cũng tạo ra được từ trường quay.

B. Quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.

C. Hướng thay đổi nhưng trị số không đổi.

Câu 37: Đáp án D. Lời giải: ta có 2

2 2.

. cos

PP R

U ϕ∆ =

Câu 38: Đáp án A. Lời giải:

2 2 2

. .

2. .

NI

R L

ω φ

ω=

+

Ứng với các giá trị 1ω và

2ω lần lượt ta lập hai biểu thức rồi chia cho nhau ta được:

2 2 2

1 2

2 2 2

2 1

. .1

3 . .

R L

R L

ω ω

ω ω

+=

+

Thay số vào ta được : ( )67, 5L mH= .

Câu 39: Đáp án A. Lời giải:

Ta có công thức tính tiêu cự: ( )1 2

1 1 11n

f R R

= − +

Page 50: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Thay số vào với 1, 54t

n = , 1, 5d

n = ; 1 2

0, 3R R= = m. Đáp số thu được là 2,22 cm.

Câu 40: Đáp án D. Lời giải:

Ta có ( )

2

2 2.

. coscos . . 648

RU

ZU R UP UI U W

Z Z R R

ϕϕ

= = = = =

Các em tự thay số vào và tính toán nhé !

Câu 41: Đáp án A. Lời giải:

Vì người chỉ nghe được những âm có tần số ( )416 2.10 Hz→ (gọi là âm thanh), mà

không cảm nhận được những âm có tần số nhỏ hơn (hạ âm), hoặc lớn hơn (siêu âm).

Câu 42: Đáp án C. Lời giải:

Khi điều chỉnh để biến trở R bằng 40Ω hoặc 160Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn

mạch đều là 200W nên ta có ( ) ( )

2 22 2

200.40 200.160200

40 20 40 20C C

Z Z

= =

+ − + −

Giải ra ta được 100C

Z =

Câu 43: Đáp án B. Lời giải:

Ta có 2

,

L C

UP

Z ZR

R

=−

+

nên P đạt GTLN L C

R Z Z⇔ = −

Câu 44: Đáp án D. Lời giải: đơn giản chỉ việc bấm máy tính. Các bạn chú ý chuyển đổi hết

về hàm cos rồi bấm.

Câu 45: Đáp án A. Lời giải: ta có công thức góc lệch của tia sáng (khi góc chiết quang nhỏ)

là ( )1.D n A= − , trong đó n là chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng, A là góc chiết

quang. Áp dụng vào bài, ta có 5,2D =

Câu 46: Đáp án B. Lời giải:

Thực chất là ta tìm quãng đường ngắn nhất và dài nhất mà vật đi được trong thời gian

nói trên.

Vật đi dài nhất khi đi qua lân cận vị trí cân bằng, góc quay là 0120 , từ giản đồ ta có

3S A=

Vật đi ngắn nhất khi qua lân cận biên, góc quay là 0120 , từ vị trí 2

A tới biên rồi qua

2

A

quãng đường vật đi được là A.

Câu 47: Đáp án A. Lời giải: dễ tính được thời gian ngắn nhất tụ phóng điện cực đại đến lúc

điện tích bằng không là 4

Tt = áp dụng công thức về bước sóng 2 c LCλ π=

Page 51: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 48: Đáp án A. Lời giải: Ta có biểu thức lực kéo về (hồi phục) là F kx=− . Lực này luôn

ngược chiều li độ, tức luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 49: Đáp án B. Lời giải:

Ta có khoảng thời gian liên tiếp điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng là 8

T

Bước sóng thu được tính bởi: 83.10 . 6Tλ = = m.

Câu 50: Chú ý:

Sau khi đổ nước, chiều cao phần không khí trong lòng ống (không có nước) là: 1,2 0,2 1d = − =

Như vậy âm trong ống được khuếch đại như sóng dừng có một đầu kín, một đầu hở. Ta

có ( )2 1 .

14

k v

f

+= , với k nguyên.

Đến đây, đề bài phải cho tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng nào đó thì ta mới giải

được....... !?

Câu 51: Đáp án A. Lời giải:

Ta có công thức liên hệ: 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21

max 12

vA x A x v v v xω ω ω

ω= + ⇒ = + ⇒ = +

Trong đó 1x là li độ dài khi ở vị trí có li độ góc

1α . Từ đó ta có

( )

( )

22 2 2 2 2

max 1 1 1

2

2 1

1

2

1 1

.

.4 sin2

2 1 cos

gv v x v l

l

v gl

v gl

ω α

α

α

= + = +

≈ +

= + −

Câu 52: Đáp án A. Lời giải:

Đây là 1 bài toán rất căn bản trong chương trình nâng cao các em tự giải nhé: ở đây anh

chỉ đưa ra kết quả luôn thôi: 2

2

v

rr

v

m g aa

mm

= =

+

Câu 53: Đáp án D. Lời giải:

Ta có 2 gia tốc tác dụng lên điểm xét.

Gia tốc tiếp tuyến .ta R γ=

Gia tốc hướng tâm là 2 2 2. .hta R R tω γ= =

Gia tốc tổng hợp là : 2 2 2 41t ht

a a a R tγ γ= + = +

Câu 54: Đáp án C. Lời giải: momen quán tính của một vật rắn luôn dương.

Page 52: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 55: Đáp án C. Lời giải: nếu tổng các momen lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì

momen động lượng của vật rắn được bảo toàn. Vậy C sai.

Câu 56: Đáp án C. Lời giải:

Góc mà vật quay được: 21

2tϕ γ∆ = vậy nó tỉ lệ thuận với 2t

Câu 57: Đáp án B. Lời giải:

Ta có chu kỳ con lắc vật lý: 2I

Tmgd

π=

Từ đó tính được 15m kg=

Câu 58: Đáp án D. Lời giải:

Ta có 2 2

5050

x xcm

π πλ

λ= ⇒ =

Mặt khác2 2

0,10,1

TT

π π= ⇒ =

Tốc độ truyền sóng là 5vT

λ= = m/s

Câu 59: Đáp án C. Lời giải: bài toán hiệu ứng đôp le khi nguồn lại gần máy thu đứng yên.

Câu 60: Đáp án A. Lời giải:

Ta có gia tốc góc quay là 100 0

205

γ−

= =

Momen 6.20 120M I γ= = =

Page 53: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2013

Môn: Vật lí – Mã đề thi: 149

Câu 1Câu 1Câu 1Câu 1: Đáp án B. Lời giải: Do lT 2

g= π

Câu 2Câu 2Câu 2Câu 2: Đáp án D.Lời giải: Vị trí vân sáng bậc k: 1s,k

Dx k

a

λ= ; Vị trí vân tối thứ k:

2t,k

D1x k

2 a

λ = −

. Lập tỉ số được 2k

2k 1−

Câu 3Câu 3Câu 3Câu 3: Đáp án D. Lời giải: Vị trí có vân cùng màu vân trung tâm là vị trí có cả 3 bức xạ: Lúc đó 1 1 2 2 3 3k k kλ = λ = λ

Xét 1 1 2 2k kλ = λ 1

2

k 0,56 4 8 12

k 0, 42 3 6 9⇒ = = = = . Do trong khoảng có hai vạch trùng của 1λ và 2λ nên vị

trí vân bậc 9 của 2λ và bậc 12 của 1λ có cả bức xạ 3λ , nghĩa là 1 3 312 kλ = λ 3 3k 5,04 m⇒ λ = µ . Vì

3λ là ánh sáng nhìn thấy nên có 30,38 m 0,76 mµ ≤ λ ≤ µ 36,63 k 13,26⇒ ≤ ≤ . Mặt khác do

3 2 3k 9λ > λ ⇒ < , kết hợp đk của k3 ở trên ta nhận k3 hai giá trị 7 và 8. Vì trong khoảng xét có 3 vạch trùng của 1λ và 3λ , nghĩa là chia đoạn đó ra thành 4 khoảng nên k3 phải là bội số của 4. Nhận k3 = 8. 3 0,63 m⇒ λ = µ

Câu 4Câu 4Câu 4Câu 4: Đáp án B. Câu 5Câu 5Câu 5Câu 5: Đáp án B. Lời giải: Ta có 1 1 2 22 c L C 2 c L Cπ ≤ λ ≤ π

Câu 6Câu 6Câu 6Câu 6: Đáp án A. Lời giải : Tại t1 : 2

2 2 11 2

vA x= +

ω (1). Tại t2 :

22 2 2

2 2

vA x= +

ω (2). ⇒A=6cm,

20ω = rad/s Khi 3x 3 3= m 2 2

3 3v A x 60⇒ = ω − = cm/s

Câu 7Câu 7Câu 7Câu 7 : Đáp án C. Lời giải: Câu 8Câu 8Câu 8Câu 8: Đáp án D. Lời giải: Vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm phải có sự trùng nhau cả 3 bức xạ, nên có

1 1 2 2 3 3k k kλ = λ = λ 1 2 3k : k : k 15 :12 :10⇒ = . Vậy khoảng cách giữa vân trung tâm đến vân sáng tiếp theo cùng màu vân sáng trung tâm có 14 vân của 1λ , 11 vân của 2λ , 9 vân của 3λ .

Hệ vân gồm 2 bức xạ trùng nhau trong vùng xét:

1

21 1 2 2

22 2 3 3

31 1 3 3

1

3

k 5 10

k 4 8k k

k 6k k

k 5k k

k 3 6 9 12

k 2 4 6 8

= =

λ = λ

λ = λ ⇒ = λ = λ

= = = =

Tất cả 7 vân không đơn sắc, mỗi vân mất 2 vân đơn sắc, vậy tổng số vân đơn sắc tìm được là: (14+11+9) – l4 = 20

Câu 9Câu 9Câu 9Câu 9: Đáp án C. Lời giải: Vì Wd = 3Wt nên có 0

2

αα = . Ta có 2 2

0T mg(1 1,5 ) 5,035N= − α + α =

Page 54: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 10Câu 10Câu 10Câu 10: Đáp án A. Lời giải: 2 20

CI u i 50mA

L= + =

Câu 11Câu 11Câu 11Câu 11: Đáp án C. Lời giải: Ta có: P = UIk ⇒ PI

Uk= . Công suất hao phí:

22 P

P I R .RUk

∆ = =

Do hiệu suất cần > 90% thì: P P0,9

P

− ∆>

2 20,1.U .kR 4,05

P⇒ < = Ω

Câu 12Câu 12Câu 12Câu 12: Đáp án A. Lời giải: Do 21

1 1 1 2 22 c LC C

4 c L

λλ = π ⇒ =

π (1),

22

2 2 2 2 22 c LC C

4 c L

λλ = π ⇒ =

π

(2) 2

2 22 c LC C

4 c L

λλ = π ⇒ =

π (3). Khi tụ C tương đương C1//C2 thì có C = C1 + C2. (4)

Thay (1),(2),(3) vào (4) thì được 2 21 2 150mλ = λ + λ =

Câu 13Câu 13Câu 13Câu 13: Đáp án C. Lời giải: Gọi CM = IH = x

Trên hình ta có: ( )22 2 2

1d AH MH 4 x 2= + = + + (1)

( )22 2 2

2d BH MH 4 x 2= + = − + (2)

Vì M cực tiểu nên có: 1 2

1d d k

2

− = + λ

. Vì cực tiểu gần C

nhất nên là cực tiểu thứ nhất, nhận k = 0. Vậy có: 1 2d d 1cm− = (3). Thay (1),(2) vào (3). Giải phương trình ta được CM = x = 0,56cm.

Câu 14Câu 14Câu 14Câu 14: Đáp án B. Lời giải Sau T

12 vật chuyển động tròn đều

có cùng chu kì T quét được góc 6

πα = . Thời điểm đó trên

hình tính được 0

3i I

2= . Hay lúc đó năng lượng từ bằng 3 lần

năng lượng điện. Câu 15Câu 15Câu 15Câu 15: Đáp án A.

Câu 16Câu 16Câu 16Câu 16: Đáp án C. Lời giải: Ta có: 3,3i 0,55mm

6= = .

Vậy ai0,55 m

Dλ = = µ . Màu lục

Câu 17Câu 17Câu 17Câu 17: Đáp án D. Lời giải: Ta có : NBScos( t )Wb3

πΦ = ω + .

e ' NBSsin( t ) NBScos( t ) 220 2cos( t )Vt 3 6 6

∆Φ π π π⇒ = − = −Φ = ω ω + = ω ω − = ω −

Câu 18Câu 18Câu 18Câu 18 : Đáp án B. Lời giải: Biểu thức cần tìm có dạng : L 0L uLu U cos(100 t )V= π + ϕ

Ta có L CZ Ztan 1

R 4

− πϕ = = ⇒ ϕ = . Mà i u uL i4 2 4

π π πϕ = ϕ − ϕ = − ⇒ ϕ = + ϕ =

( )22

L CZ R Z Z 50 2= + − = Ω . 00

UI 4A

Z⇒ = = . 0L 0 LU I Z= =4.100=400V

Vậy Lu 400cos(100 t )V4

π= π +

A

B

C M

1d 2d

H I

6

π i

I0 O

Page 55: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

Câu 19Câu 19Câu 19Câu 19 : Đáp án C. Lời giải: Ta có 2

1 121

UP R

Z= và

2

1 222

UP R

Z= .

Do 1 2P P= ( )22 2 2 2

1 2 L C 2 1 L C 1 2 L CR (R (Z Z ) ) R (R (Z Z ) ) R R Z Z⇒ + − = + − ⇒ = −

Câu 20Câu 20Câu 20Câu 20 : Đáp án A. Lời giải:

Khi 1ω = ω và khi 2ω = ω thì có 1 2I I= nên 2 2

2 21 2

1 2

U U

1 1R L R L

C C

=

+ ω − + ω −

ω ω

1 2

1.

LC⇒ ω ω =

Câu 21Câu 21Câu 21Câu 21 : Đáp án A. Câu 22Câu 22Câu 22Câu 22 : Đáp án D. Câu 23Câu 23Câu 23Câu 23: Đáp án C. Lời giải: Vị trí lò xo không biến dạng có Wđ = Wt nên vị trí đó có

2x A

2= ± . Vậy thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì là: nent 0,25s 2

α∆ = = ⇒ ω = π

ω(rad/s).

2k m 4⇒ = ω = N/m

Câu 24Câu 24Câu 24Câu 24: Đáp án C. Lời giải: Chọn t = 0 khi 0Uu

2= và đang tăng nên u i3 6

π πϕ = − ⇒ ϕ = .

615.10

LCω = = (rad/s). 2

0 0

CI U 4.10 A

L−= = . Vậy 2 6i 4.10 cos(5.10 t )A

6− π

= + .

Câu 25Câu 25Câu 25Câu 25: Đáp án B. Lời giải: Vị trí vân đỏ bậc 4: d4d

Dx 4

a

λ= . Vị trí vân sáng bậc k bất kì:

Dx k

a

λ= . Do các vân trùng nhau nên có: x = xd hay d

d

4 3,04k 4 ( m)

k k

λλ = λ ⇒ λ = = µ . Vì

0,38 m 0,76 mµ ≤ λ ≤ µ suy ra: 4 k 8≤ ≤ . k nhận các giá trị khác vân đỏ bậc 4 là: 5,6,7,8. Vậy có 4 vân sáng đơn sắc khác. Câu 26Câu 26Câu 26Câu 26: Đáp án A. Lời giải: Đề đánh máy lỗi đơn vị 30π(m/s2) thành 30π(cm/s2), sorry!!!. Ta có maxv A 6= ω = (m/s); 2

maxa A 60= ω = π (m/s2). ⇒

10ω = π (rad/s) và 6A m

10=

π. Khi vật có vận tốc 3m/s và thế

năng đang tăng thì có li độ 2

22

v 3 3x A (m)

10= − =

ω π.

Vị trí có gia tốc 30π(m/s2) có li độ là 2

a 3x (m)

10= − = −

ω π.

Thời gian ngắn nhất cần tìm bằng thời gian vật chuyển động

tròn đều cùng chung ω quét được góc 5

6

πα = như hình vẽ: 1

t s12

α∆ = =

ω

Câu 27Câu 27Câu 27Câu 27: Đáp án B.

Câu 28Câu 28Câu 28Câu 28: Đáp án B. Lời giải: C

1Z 80

C= = Ω

ω.

Ta có : 2 2AM RL RL L2 2 2

L C C C L2 2

L

U UU U I.Z R Z

R (Z Z ) Z 2Z Z1

R Z

= = = + =+ − −

++

Đặt 2C C

2 2

Z 2Z .xy

R x

−=

+ với x = ZL. Để UAM đạt max thì y phải min.

3

10−

π

3 3

10π

x(m)

Page 56: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

2 2 2C C Cy ' 2Z (R x ) 2x(Z 2Z .x) 0⇒ = − + − − = .

L

0,9x Z 90 L (H)⇒ = = Ω⇒ =

π

Câu 29Câu 29Câu 29Câu 29: Đáp án D. Lời giải:

Do RCU

lệch với U

góc 2

3

π , mà U = URC =120V nên từ giản đồ

véc tơ dễ thấy RU

là phân giác góc 2

3

πRU 60V⇒ =

RUR 50

I⇒ = = Ω

Câu 30Câu 30Câu 30Câu 30: Đáp án B. Lời giải: Gọi v là vận tốc của m ngay trước va chạm thì ta có mgh =

21mv

2

v 2gh 2⇒ = = m/s. Ngay sau va chạm hai vật dính vào nhau

chuyển động cùng vận tốc V. Ta có mv = (M+m)V, mvV 0,5

M m⇒ = =

+m/s.

k5

M mω = =

+(rad/s). Vị trí va chạm cách vị trí chọn gốc tọa độ:

(M m)g Mg mgx 0,1m 10cm

k k k

+= − = = =

Chọn t = 0 và hệ quy chiếu như đề ra ta có : x Acos 10cm 3

A 10 2cm;v A sin 50(cm / s) 4

= ϕ = − π⇒ = ϕ = −

= −ω ϕ =

3x 10 2cos(5t )cm

4

π⇒ = −

Câu 31Câu 31Câu 31Câu 31: Đáp án A. Lời giải: Câu 32Câu 32Câu 32Câu 32: Đáp án C. Lời giải: Ta có

2

A BA B

B A

I rL L 10lg 10lg 6

I r

− = = ≈

BL 74dB⇒ ≈

Câu 33Câu 33Câu 33Câu 33: Đáp án A. Lời giải: Ta có 1 2 1 2x x x A A A= + ⇒ = +

Dễ thấy 2 3 6

π π πα = − = . Từ giản đồ áp dụng định lí hàm sin thì có :

22

AA AA sin

sin sin sin= ⇒ = β

α β α. Ta thấy A2 đạt max khi sinβ = 1.

Vậy A2 = 10 3 cm 2 21 2A A A 15cm⇒ = − =

Câu 34Câu 34Câu 34Câu 34: Đáp án A Câu 35Câu 35Câu 35Câu 35: Đáp án D. Lời giải: Gọi M là điểm trên AB cách A và B lần lượt d1 và d2. Ta có d1 + d2 = AB = 7λ. Sóng tại M do từ A và B truyền đến có phương trình lần lượt là:

1M 1

2x acos( t d )

π= ω −

λ, 2M 2

2x acos( t d )

π= ω −

λ

Phương trình sóng tại M: M 1M 2M 1 2 1 2x x x 2acos (d d cos t (d d )π π

= + = − ω − + λ λ

O

U

RCU

RU

LU

CU

2

3

π

L CU U+

1A

2A

A

∆ β

α

O

Page 57: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

1 2 1 2 1 2x 2acos (d d cos( t 7 ) 2acos (d d cos( t ) 2acos (d d cos tπ π π

⇒ = − ω − π = − ω − π = − − ω λ λ λ

Để tại M cực đại cùng pha với nguồn thì 1 2 1 2cos (d d ) 1 d d (2k 1)π

− = − ⇒ − = + λ λ

Kết hợp với d1 + d2 = AB = 7λ ta có : d1 = (k+4)λ. Mà 10 d AB< < 4 k 3⇒ − < < . Vậy k nhận 6 giá trị là 0, 1± , 2± và 3− . Vậy có 6 điểm thỏa mãn. Câu 36Câu 36Câu 36Câu 36: Đáp án C.

Câu 37Câu 37Câu 37Câu 37: Đáp án D. Lời giải: Gọi tần số ban đầu là 1f . Ta có 1

1

vAB k k

2 2f

λ= = (số nút là k + 1)

Tần số sau khi tăng là 2 1f f 30= + thì số nút sóng tăng thêm 5 nút. Ta có:

2

1

vAB (k 5) (k 5)

2 2(f 30)

λ= + = +

+1

vf 6k AB 1m v 12

12⇒ = ⇒ = = ⇒ = m/s

Câu 38Câu 38Câu 38Câu 38: Đáp án A. Lời giải: Ta có min 2 (1 os )2

S A cα∆

= − = 10cm

2

3

π⇒ ∆α =

T0,5s T 1,5s

3⇒ = ⇒ =

Vậy max

2 2.3,14v A A .10 41,87

T 1,5

π= ω = = = cm/s

Câu 39Câu 39Câu 39Câu 39 : Đáp án A. Lời giải: Khi C = C1 hoặc C = C2 do điện áp giữa hai bản tụ như nhau nên có

= ⇒ = ⇒ =

2 2

1C 2C 1C 2C1C 2C

1 2 1 2

U.Z U.Z Z ZU U

Z Z Z Z. Khai triển cụ thể và biến đổi ta được

++ = ⇒ =

ω ++

2 2L

1 2 2 21 2 LL

R Z2L 2(C C )(C C ) ZR Z

(Bằng cách nhân 2 vế với ω

1 )

Mặt khác khi UL đạt max thì phải có: +

= =ω

2 2L

CL

R Z1ZC Z

. Kết hợp ta có: 4

1 2C C 2.10C F

2

−+= =

π

Câu 40Câu 40Câu 40Câu 40 : Đáp án C. Lời giải: Thay đổi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại. Lúc đó 0 L C 0R r Z Z 100 R 80+ = − = Ω⇒ = Ω . Cường độ dòng điện trong mạch

U 240I 1, 2A

Z 2.100 2= = = . Công suất tỏa trên r là : 2 2

rP I r 1, 2 .20 28,8W= = =

Câu 41Câu 41Câu 41Câu 41 : Đáp án D. Câu 42Câu 42Câu 42Câu 42 : Đáp án D. Lời giải:

Từ giản đồ ta có UL = U.sin6

π = 30 3 (V)

3r

UU 30(V)

tan3

= =π

, UR + Ur = 90V

RU 60V⇒ = I 2A⇒ = rUr 15

I⇒ = = Ω

Câu 43Câu 43Câu 43Câu 43 : Đáp án B. Lời giải: Thời gian đó đúng bằng 1 chu kì Câu 44Câu 44Câu 44Câu 44 : Đáp án D. Lời giải: Câu 45Câu 45Câu 45Câu 45 : Đáp án B. Số dao động đến khi vật dừng hẳn :

I

U

RLU

LU

O rU

RU

6

π 3

π

Page 58: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

0 0 0 0 100.0,050,125

4 4 4 4.0,1.10.10= = = ⇒ = = =

∆c

A kA kA kAN

A F mg mgNµ

µ

Câu 46Câu 46Câu 46Câu 46 : Đáp án D. Lời giải: Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 450v f 50

k= λ = λ = . (Vì hai

điểm cách nhau 9cm dao động cùng pha nên 9

d k 9cmk

∆ = λ = ⇒ λ = )

Đề cho 70cm / s v 80m / s≤ ≤ 5,6 k 6, 4 k 6 v 75⇒ ≤ ≤ ⇒ = ⇒ = cm/s.

Câu 47Câu 47Câu 47Câu 47: Đáp án B. Lời giải:

Ta có: 1 21 2

1 2

tan tantan( ) tan 3

1 tan .tan 3

ϕ + ϕ πϕ + ϕ = = =

− ϕ ϕ

Trong đó tan 1ϕ = LZ

R; tan C L

2

Z Z

R

−ϕ = . Thay vào ta có:

C LL

2L C L L C L

C LL

Z ZZ

R R 3 Z Z Z 3(R Z (Z Z ))Z ZZ

1 .R R

−+

= ⇒ + − = − −−

2L L

100Z 100Z 7500 0

3⇒ − + + = L

1Z 50 L H

2⇒ = Ω⇒ =

π

Câu 48Câu 48Câu 48Câu 48: Đáp án C. Câu 49Câu 49Câu 49Câu 49: Đáp án A. lời giải: 0 0

d dD (n 1)8 4= − = ; 0 0

t tD (n 1)8 4,32= − = ; Độ rộng vùng quang phổ được tính MN = HM – HN = AH(tanDt – tanDd) = 1,5(tan4,320 – tan40) = 8,42.10-3m = 8,42 mm. Câu 50Câu 50Câu 50Câu 50: Đáp án B. Câu 51Câu 51Câu 51Câu 51: Đáp án B. Câu 52Câu 52Câu 52Câu 52: Đáp án C. Lời giải: Ta có : i 2.1mm 2mm= = . Số vân sáng trên đoạn MN được tính :

NM xx 5 7k k k 0, 1, 2,3

i i 2 2

−≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇒ ∈ ± ± . Có 6 giá trị k nguyên thì có 6 vân sáng

Số vân tối trên đoạn MN được tính : NM xx 1 1 5 7k 0,5 k 0,5 k 0, 1, 2,3, 4

i 2 i 2 2 2

−+ ≤ ≤ + ⇔ + ≤ ≤ + ⇒ ∈ ± ± .

Có 7 giá trị k nguyên thì có 7 vân tối.

Câu 53Câu 53Câu 53Câu 53 : Đáp án B. Lời giải: 1 1 2 2

1 2

I I3

I I

ω + ωω = =

+(rad/s)

Câu 54Câu 54Câu 54Câu 54 : Đáp án C. Lời giải: Vị trí có Fđh = Fms 0

mgx 0,01m 1cm

k

µ⇒ = = = . (Để ý nếu vật đổi

chiều chuyển động trong điều kiện vị trí đổi chiều là 0x x≤ thì vật không tiếp tục chuyển

động được). Sau mỗi dao động vật giảm biên độ 2x0. Vật dừng lại ở vị trí: 0 0.2x A N x= − , với N là số dao động thực hiện được. Điều kiện: 0 0 0 0 0 0.2 1 7 .2.1 1− ≤ ≤ ⇒ − ≤ − ≤ ⇒ − ≤ − ≤x x x x A N x x N . Lấy N = 3, thế vào biểu thức 0 0.2x A N x= − x 1cm⇒ = , (nếu lấy N = 4 tính ra x 1cm= − , bài này cho 2 giá

3

π 1ϕ

LU

CU

RU

AMU

U

A H

N

M

Dd Dt

Page 59: Gia Nhu Toi Biet Cuon Sach Nay Truoc Khi Thi Dai Hoc.thuvienvatly.com.362e9.34083

Khóa hc th sc tr c k thi 2013

Bin hc vô b ly chuyên c"n làm b%n Mây xanh không l*i ly chí c, d.ng lên

S u t"m & biên so2n li gi,i chi ti%t: Mr.Vuong

Liên hệ: 01654 943 549

trị N nhưng kết quả không ảnh hưởng). Dùng định luật bảo toàn năng lượng :

= + µ ⇒ =2 20 max max

1 1kA kx mg.S S 24cm2 2

Câu 55Câu 55Câu 55Câu 55: Đáp án A Câu 56Câu 56Câu 56Câu 56: Đáp án C Câu 57Câu 57Câu 57Câu 57: Đáp án A. Lời giải: Hai nguồn giống nhau có thể coi cùng phương trình

= = ωA Bu u Acos t Phương trình 2 sóng thành phần tại M là 1 điểm bất kì trên đoạn CO.

π= ω −

λ1M 1

2u Acos( t d ) , π= ω −

λ2M 2

2u Acos( t d ) . (Chú ý = =1 2d d d )

Phương trình sóng tổng hợp tại M: π= + = ω −

λM 1 2

2u u u 2Acos( t d)

Để sóng tại M ngược pha với hai nguồn thì π λ= + π⇒ = +

λ

2 d (2k 1) d (2k 1)2

. Do M nằm trên đoạn

CO nên d có điều kiện: ≤ ≤ + =2 26cm d 6 8 10cm . Hay ≤ ≤ ⇒ ∈3,25 k 5,75 k 4,5 . Vậy có 2 điểm thỏa mãn. Câu 58Câu 58Câu 58Câu 58: Đáp án D.

Câu 59Câu 59Câu 59Câu 59: Đáp án B. Lời giải: Ta có = =2 21I mr 0,25(kg.m )2

, ω =1 20 (rad/s), ω =2 40 (rad/s),

= ω − ω =2 22 1

1 1A I I 150J2 2

Câu 60Câu 60Câu 60Câu 60: Đáp án B.

Sách đã phát hành:

- Tuyển tập Đề thi thử và lời giải chi tiết môn hóa học 2013 – 2

Quyển. (45. 500 Đ)

- Tuyển tập Đề thi thử và lời giải chi tiết môn Vật Lý 2013 – 2 quyển

45. 000 Đ.

- Tuyển tập Đề thi thử và lời giải chi tiết môn Tiếng Anh – 2 quyển

45. 000 Đ.

- Đặc biệt Tuyệt kỹ vật lý luyện thi đại học 15 000 Đ.

Địa chỉ nhà sách: 71/134 Tân Ấp – Phúc Xá – Ba Đình. Vào ngõ gặp ông Kết

Hỏi nhà thầy. Vượng luyện thi đại học. ĐT liên lạc: 01654 943 549. Số

lượng sách có hạn các em đăng ký sớm để được ưu tiên.