Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel
-
Upload
cong-ty-co-phan-thuong-mai-va-xay-dung-duc-huy -
Category
Education
-
view
880 -
download
3
Transcript of Function%20keys%20in%20 Microsoft%20 Word Excel
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
1
Lời nói ñầu
hi ứng dụng máy vi tính vào công việc hằng ngày, muốn cho công việc tiến hành thuận lợi và nhanh chóng thì ngoài việc nắm những kiến thức cơ bản
về một trình ứng dụng (ví dụ MS Word, MS Excel..) Bạn có thể "tăng tốc" việc xử lý số liệu, văn bản bằng cách sử dụng những mẹo vặt (tip), những tổ hợp phím tắt, những phím chức năng... Có thể nói, các phím chức năng và những tổ hợp phím
tắt là những trợ thủ ñắc lực nhất cho Bạn trong việc nhập dữ liệu, ñịnh dạng, gọi các lệnh của trình ứng dụng... mà không cần thông qua hệ thống menu và các thanh công cụ. ðiều ñó cũng có nghĩa với việc Bạn ñược "giải phóng" một bàn tay sử dụng chuột (ñặc biệt là khi con chuột của Bạn "trở chứng", không chịu tuân theo sự ñiều khiển của Bạn) và ñược "giải phóng" ñôi mắt khỏi việc làm nhàm chán là phải luôn nhìn chăm chú vào thanh menu và các thanh công cụ. Thậm chí, ngay cả khi Bạn lúng túng vì những trở ngại của bàn phím thì những gì ñược trình bày trong cuốn cẩm nang nhỏ này sẽ giúp Bạn thoải mái hơn trong công việc. Một ngày nào ñó, khi Bạn ñã hoàn toàn thành thạo với các phím chức năng và các tổ hợp phím tắt thì có thể nói rằng Bạn là người "nhạc trưởng" của những nốt nhạc bàn phím mà trước kia Bạn ñã có ñôi khi tưởng chừng chúng chỉ là những sinh vật vô tri. Chúng tôi mong muốn sẽ giúp ñỡ Bạn giảm nhẹ công
việc với các trình ứng dụng Word và Excel bằng cách thu thập và chuyển ñến Bạn cuốn cẩm nang tra cứu những bảng phím tắt và phím chức năng này.
Hãy làm chủ bàn phím của Bạn và hãy tạo ra những bản "giao hưởng" tuyệt thú mà
Bạn, và chỉ có Bạn,
mới là người thật sự thưởng thức chúng!
Huế, mùa ñông 1999
Người biên soạn
Phan Gia Anh Vũ
K
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
2
Phần một CÁC TỔ HỢP PHÍM DÙNG TRONG MS. WORD 97 1
1. Các tổ hợp phím làm việc với văn bản
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Tạo một văn bản mới
CTRL+N (New) ðóng một văn bản
CTRL+W (Write)
Mở một văn bản (ñã có)
CTRL+O (Open) Chia văn bản thành hai cửa sổ
CTRL+ALT+S (Split)
Ghi văn bản vào ñĩa
CTRL+S (Save) Thoát khỏi WORD ALT+F4
2. Các tổ hợp phím soạn thảo
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Tìm kiếm văn bản, ñịnh dạng và các mục ñặc biệt khác
CTRL+F (Find)
Lặp lại việc tìm kiếm ALT+CTRL+Y Thay thế văn bản, ñịnh dạng và các mục ñặc biệt
CTRL+H
Nhảy ñến trang, bookmark, chú thích, bảng, ghi chú, ñồ họa hay các vị trí khác
CTRL+G (Go to)
Nhảy về lại trang, bookmark, chú thích, bảng, ghi chú, ñồ họa hay các vị trí khác
ALT+CTRL+Z
Hiển thị tài liệu ALT+CTRL +HOME
3. Các phím dùng ñể ñịnh dạng văn bản và ñoạn văn
ðể... Bấm (tổ hợp) phím....
ðể... Bấm (tổ hợp) phím....
Thay ñổi font chữ (Formating)
CTRL+SHIFT+F (Font)
Thay ñổi cỡ chữ CTRL+SHIFT+P
Giảm cỡ chữ xuống cỡ kế tiếp
CTRL+SHIFT+< Tăng cỡ chữ lên cỡ kế tiếp
CTRL+SHIFT+>
Tăng cỡ chữ lên 1 point
CTRL+] Giảm cỡ chữ xuống 1 point
CTRL+[
Kích hoạt bảng chọn font chữ (Menu Format->Font)
CTRL+D (ðổi font)
Chuyển ñổi chữ thường - chữ hoa
SHIFT+F3
Chuyển tất cả thành chữ hoa
CTRL+SHIFT+A (cApital)
Dùng chữ ñậm CTRL+B (Bold)
Dùng chữ gạch chân
CTRL+U (Underline)
Gạch chân các từ (không kể khoảng trống)
CTRL+SHIFT+W
1 Pháön låïn caïc täø håüp phêm trong naìy âãöu duìng âæåüc trong MS WORD 6.0 hay 95
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
3
Gạch chân nét ñôi
CTRL+SHIFT+D (Double)
Dùng dạng chữ ẩn
CTRL+SHIFT+H (Hidden text)
ðể... Bấm (tổ hợp) phím....
ðể... Bấm (tổ hợp) phím....
Dùng chữ nghiêng
CTRL+I (Italic)
Chuyển thành dạng chữ hoa, nhỏ
CTRL+SHIFT+K
Dùng dạng chữ chỉ số dưới
CTRL+ = Dùng dạng chữ chỉ số trên
CTRL+SHIFT+ Dấu cộng
Xóa các ñịnh dạng văn bản ñã thực hiện bằng tay
CTRL+SPACEBAR Chuyển văn bản ñược chọn thành symbol (chữ hylạp)
CTRL+SHIFT+Q
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
Hiển thị các ký tự không in ra
CTRL+SHIFT+*
Xem ñịnh dạng của văn bản
SHIFT+F1 (sau ñó bấm chuột vào văn bản cần xem ñịnh dạng)
Sao chép ñịnh dạng CTRL+SHIFT+C (Copy) Dán ñịnh dạng CTRL+SHIFT+V (dán Vào)
4. ðịnh dạng các ñoạn văn
ðể ñặt khoảng cách dòng về giá trị...
Bấm (tổ hợp) phím
ðể ñặt khoảng cách dòng về giá trị...
Bấm (tổ hợp) phím
Cách 1 dòng CTRL+1 Cách 1,5 dòng CTRL+5 Cách 2 dòng CTRL+2 Xóa ñịnh dạng văn
bản CTRL+Q
Canh lề giữa một ñoạn văn
CTRL+E Canh lề trái một ñoạn văn
CTRL+L
Canh lề ñoạn văn kiểu khối
CTRL+J Canh lề phải một ñoạn văn
CTRL+R
ðưa lề trái vào vị trí Tab kế tiếp
CTRL+M ðưa vào hoặc bỏ khoảng cách trước ñoạn văn
CTRL+0
ðưa lề trái ra vị trí Tab trước ñó
CTRL+SHIFT+M
Giảm lề trái (trừ dòng ñầu)
CTRL+SHIFT+T Tăng lề trái (trừ dòng ñầu)
CTRL+T
Khi sử dụng styles, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Khi sử dụng styles, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Chọn một style ñể dùng
CTRL+SHIFT+S Dùng style "normal"
CTRL+SHIFT+N
Bắt ñầu ñịnh dạng tự ñộng
ALT+CTRL+K Dùng style "Heading1"
ALT+CTRL+1
Dùng style danh sách
CTRL+SHIFT+L Dùng style "Heading 3"
ALT+CTRL+3
Dùng style "Heading 2"
ALT+CTRL+2
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
4
5. Các phím ñể soạn thảo văn bản và ñồ họa
* Xóa văn bản và ñồ họa
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
Xóa một ký tự bên trái con nháy
BACKSPACE Xóa một từ bên trái con nháy
CTRL+BACKSPACE
Xóa một ký tự bên phải con nháy
DELETE Xóa một từ bên phải con nháy
CTRL+DELETE
Cắt văn bản ñược chọn vào Clipboard
CTRL+X Không thực hiện ñộng tác vừa rồi (undo)
CTRL+Z
Cắt vào Spike CTRL+F3
* Sao chép và di chuyển văn bản, ñồ họa
ðể Bấm (tổ hợp) phím...
ðể Bấm (tổ hợp) phím...
Sao chép văn bản, ñồ hoạ vào Clipboard
CTRL+C Tạo một Autotext ALT+F3
Di chuyển văn bản, ñồ họa
F2 (sau ñó chuyển con nháy ñến vị trí cần chèn vào và bấm ENTER)
Xóa nội dung văn bản, ñồ họa và ñưa vào Clipboard
CTRL+X
Dán nội dung của Clipboard vào
CTRL+V Dán nội dung của Spike vào
CTRL+SHIFT+F3
* Chèn một số ký tự ñặc biệt
ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím
ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím
Một trường CTRL+F9 Một ngắt dòng SHIFT+ENTER Một ngắt trang CTRL+ENTER Một ngắt cột CTRL+Shift+ENTER Một dấu nối tùy chọn
CTRL+ - Một dấu nối không ngắt ñược
CTRL+SHIFT+ -
Một khoảng trống không ngắt ñược
CTRL+SHIFT+ SPACE BAR
Dấu hiệu bản
quyền ©
ALT+CTRL+C (Copyright)
Dấu hiệu ñăng
ký sản phẩm ®
ALT+CTRL+R (Registered)
Dấu hiệu
thương mại ™
ALT+CTRL+T (Trademark)
Dấu chấm lững (...)
ALT+CTRL+ dấu chấm
6. Chọn văn bản và ñồ họa
Chọn văn bản bằng bàn phím
ðể chọn thêm...
Bấm (tổ hợp) phím....
ðểchọn thêm... Bấm (tổ hợp) phím....
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
5
Một ký tự về bên phải
SHIFT+ →→→→ Một ký tự về bên trái
SHIFT+ ←←←←
ðến cuối một từ
CTRL+SHIFT+ →→→→ ðến ñầu một từ CTRL+SHIFT+ ←←←←
ðể... Bấm (tổ hợp) phím....
ðể... Bấm (tổ hợp) phím....
ðến ñầu dòng SHIFT+HOME ðến cuối dòng SHIFT+END Thêm một dòng SHIFT+ ↓↓↓↓ Bớt ñi một dòng SHIFT+ ↑↑↑↑ ðến cuối ñoạn văn
CTRL+SHIFT+ ↓↓↓↓ ðến ñầu ñoạn văn CTRL+SHIFT+↑↑↑↑
Xuống dưới một màn hình
SHIFT+PgDn Lên trên một màn hình
SHIFT+PgUp
ðến cuối cửa sổ
ALT+CTRL+PgDn ðến ñầu tài liệu CTRL+Shift+Home
Chọn toàn bộ tài liệu
CTRL+A (select All)
Chọn một khối dọc (theo cột)
CTRL+SHIFT+F8, rồi dùng các phím mũi tên, bấm ESC ñể hủy bỏ chế ñộ chọn
ðến một vị trí ñặc trưng trong tài liệu
F8+ dùng các phím mũi tên, bấm ESC ñể hủy bỏ chế ñộ chọn
* Chọn văn bản trong một bảng
ðể ... Bấm phím / tổ hợp phím...
Chọn nội dung của ô kế tiếp TAB Chọn nội dung của ô phía trước SHIFT+TAB Mở rộng vùng chọn sang ô kế cận Giữ phím SHIFT và bấm các phím mũi
tên Chọn một cột Bấm chuột vào ô ñầu tiên hoặc cuối
cùng của cột, giữ phím SHIFT và bấm các phím mũi tên lên và xuống
Mở rộng một vùng chọn (hay một khối)
CTRL+SHIFT+F8, rồi dùng các phím mũi tên, bấm ESC ñể thoát khỏi chế ñộ chọn
Giảm kích thước vùng chọn SHIFT+F8 Chọn cả bảng ALT+5 trên vùng phím số
(tắt chế ñộ NUM LOCK)
*Mở rộng một vùng chọn
ðể ... Bấm phím / tổ hợp phím... Vào chế ñộ chọn F8 Chọn ký tự gần nhất F8, rồi bấm phím ← hoặc → Tăng kích thước vùng chọn F8 (bấm một lần ñể chọn một từ, hai
lần ñể chọn một câu và cứ thế...) Giảm kích thước vùng chọn SHIFT+F8 Tắt chế ñộ nới rộng (vùng chọn) ESC
* Di chuyển ñiểm chèn (con nháy)
ðể di chuyển ...
Bấm (tổ hợp) phím...
ðể di chuyển ...
Bấm (tổ hợp) phím...
Sang trái một ký tự
Sang phải một ký tự
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
6
Sang trái một từ
CTRL+ Sang phải một từ
CTRL+
Lên ñoạn văn trênû
CTRL+ Xuống ñoạn văn dưới
CTRL+
Sang trái một ô (trong bảng)
SHIFT+TAB Sang phải một ô (trong bảng)
TAB
Lên trên một dòng
Xuống dưới một dòng
ðể di chuyển ...
Bấm (tổ hợp) phím...
ðể di chuyển ...
Bấm (tổ hợp) phím...
ðến cuối dòng END ðến ñầu dòng HOME ðến ñầu cửa sổ ALT+CTRL+PgUp ðến cuối cửa sổ ALT+CTRL+PgDn Lên một trang màn hình
PAGE UP Xuống một trang M.H.
PAGE DOWN
ðến ñầu trang kế tiếp
CTRL+PgDn ðến ñầu trang trước
CTRL+PAGE UP
ðến cuối tài liệu
CTRL+END ðến ñầu tài liệu
CTRL+HOME
ðến vị trí hiệu chỉnh trước ñây
SHIFT+F5 ðến vị trí ñiểm chèn của tài liệu ñã ñóng gần ñây nhất
SHIFT+F5
* Di chuyển trong một bảng
ðể di chuyển ñến...
Bấm (tổ hợp) phím.
ðể di chuyển ñến...
Bấm (tổ hợp) phím
Ô kế tiếp trong dòng
TAB Ô ñầu tiên trên cột
ALT+PAGE UP
Ô ñứng trước trong dòng
SHIFT+TAB Ô cuối cùng trên cột
ALT+PgDn
Ô ñầu tiên trong dòng
ALT+HOME Dòng trên
Ô cuối cùng trong dòng
ALT+END Dòng dưới
* Chèn các ñoạn văn và các kíï tự Tab trong một bảng
ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím
Các ñoạn văn mới trong một ô ENTER Các kí tự Tab trong một ô CTRL+TAB
7. Các phím dùng ñể hiệu ñính tài liệu
ðể... Bấm tổ hợp phím
ðể... Bấm tổ hợp phím
Chèn vào một giải thích
ALT+CTRL+M Bật hoặc tắt các dấu hiệu ñính
CTRL+SHIFT+E
ðến ñầu của một giải thích
CTRL+HOME ðến cuối của một giải thích
CTRL+END
8. Các phím ñể thực hiện việc trộn thư tín
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
7
ðể... Bấm tổ hợp phím...
ðể... Bấm tổ hợp phím...
Xem trước một sự trộn thư tín
ALT+SHIFT+K Soạn thảo dữ liệu dùng ñể trộn thư tín
ALT+SHIFT+E
Trộn một tài liệu
ALT+SHIFT+N Chèn thêm một trường trộn
ALT+SHIFT+F
In tài liệu ñã trộn
ALT+SHIFT+M
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
8
9. Các phím dùng ñể in và xem trước khi in
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
In một tài liệu CTRL+P Chuyển về xem trước khi in
ALT+CTRL+I
Di chuyển trên trang in trong khi phóng to
Các phím mũi tên Di chuyển trên trang in trong khi thu nhỏ
PAGE UP hoặc PAGE DOWN
Di chuyển ñến trang ñầu tiên trong khi phóng to
CTRL+HOME Di chuyển ñến trang ñầu tiên trong khi thu nhỏ
CTRL+END
10. Các phím làm việc với các trường (Field)
ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím.
ðể chèn... Bấm (tổ hợp) phím.
Một trường ngày tháng
ALT+SHIFT+D Một trường danh sách ñánh số
ALT+CTRL+L
Một trường về trang
ALT+SHIFT+P Một trường về giờ
ALT+SHIFT+T
Một trường trắng CTRL+F9 Cập nhật các thông tin liên kết trong tài liệu của WORD
CTRL+SHIFT+F7
Cập nhật các trường ñã chọn
F9 Ngắt liên kết một trường
CTRL+SHIFT+F9
Chuyển ñổi giữa mã trường và kết quả của trường
SHIFT+F9 Chuyển ñổi giữa tất cả các mã trường và kết quả của chúng
ALT+F9
Thực hiện một phím GOTO hoặc MACRO từ một trường mà trường này hiển thị kết quả của trường
ALT+SHIFT+F9
ðến trường kế tiếp
F11 ðến trường trước SHIFT+F11
Khóa một trường CTRL+F11 Mở khóa một trường
CTRL+SHIFT+F11
11. Các phím làm việc với chế ñộ tài liệu outline
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
Chọn style Heading cấp cao hơn
ALT+SHIFT+ Chọn style Heading cấp thấp hơn
ALT+SHIFT+
Chọn style Normal
CTRL+SHIFT+N Di chuyển ñoạn văn ñược chọn lên trên
ALT+SHIFT+
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
9
Di chuyển ñoạn văn ñược chọn xuống dưới
ALT+SHIFT+ ðưa ra các văn bản dưới ñề mục
ALT+SHIFT+ dấu cộng
Giấu văn bản dưới ñề mục
ALT+SHIFT+ dấu trừ
ðưa ra hoặc giấu tất cả văn bản hoặc ñề mục
ALT+SHIFT+A hoặc dấu hoa thị (*) trên vùng phím số
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
ðể... Bấm (tổ hợp) phím
Giấu hay hiển thị các ñịnh dạng kí tự
/ trên vùng phím số
Trình bày dòng ñầu tiên của văn bản hay toàn bộ văn bản
ALT+SHIFT+L
Trình bày tất cả các ñầu mục có style "Heading 1"
ALT+SHIFT+1 Trình bày tất cả các ñầu mục cho ñến ñầu mục thứ n
ALT+SHIFT+<n>
12. Các phím dùng cho menu
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Hiển thị menu vắn tắt
SHIFT+F10 Kích hoạt thanh menu
F10
Hiển thị menu con tại nút menu (trên thanh tiêu ñề)
ALT+SPACEBAR Chọn lệnh trên menu hay menu con
hoặc
Chọn menu bên trái hoặc bên phải, hoặc chuyển ñổi giữa các mục trong menu chính và menu con
hoặc Chọn lệnh ñầu tiên hoặc cuối cùng trong menu hay menu con
HOME hoặc END
ðóng menu hoặc chỉ ñóng menu con (khi có menu con) ñang hiển thị
ESC ðóng ñồng thời menu và menu con ñang hiển thị
ALT
13. Các phím dùng cho thanh công cụ
Trên thanh công cụ, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Trên thanh công cụ, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Kích hoạt thanh menu
F10 Nhập văn bản vào trong một textbox
ENTER (khi textbox ñã ñược chọn)
Chọn thanh công cụ kế tiếp hoặc ñứng trước
CTRL+TAB hay CTRL+SHIFT+TAB
Chọn nút công cụû kế tiếp hoặc ñứng trước
TAB hay SHIFT+TAB (khi thanh công cụ ñã ñược kích hoạt)
Mở một menu ENTER (khi một Thực hiện một ENTER (khi một
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
10
menu trên thanh công cụ ñã ñược chọn)
hành ñộng ñược gán vào nút
nút ñã ñược chọn)
14. Các phím dùng cho cửa sổ và hộp thoại (dialogbox)
Trong một cửa sổ, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Trong một cửa sổ, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Chuyển sang chương trình kế tiếp
ALT+TAB Chuyển sang chương trình trước
ALT+SHIFT+TAB
Hiện ra menu Start (Win 95)
CTRL+ESC ðóng cửa sổ tài liệu ñang hoạt ñộng
CTRL+W
Khôi phục kích thước cửa sổ tài liệu ñang soạn
CTRL+F5 Chuyển ñến cửa sổ tài liệu tiếp theo
CTRL+F6
Trong một cửa sổ, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Trong một cửa sổ, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Chuyển ñến cửa sổ tài liệu trước
CTRL+SHIFT+F6 Thực hiện lệnh di chuyển (MOVE)
CTRL+F7
Thực hiện lệnh thay ñổi kích thước
CTRL+F8 Cực tiểu hóa cửa sổ tài liệu
CTRL+F9
Cực ñại hóa cửa sổ tài liệu
CTRL+F10 Chọn một thư mục trong hộp thoại Open hay Save As
ALT+0 ñể chọn danh sách thư mục
Chọn một nút công cụ trong hộp thoại Open hay Save As
ALT+ số (1 là nút tận cùng bên trái, 2 là nút kê tiếp ...)
Cập nhật các tập tin ñược xem trong hộp thoại Open hay Save As
F5
Trong một hộp thoại, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Trong một hộp thoại, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím
Chuyển sang tab tiếp theo trong hộp thoại
CTRL+TAB hoặc CTRL+PgDn
Chuyển sang tab trước trong hộp thoại
CTRL+Shift+TAB hay CTRL+PgUp
Chuyển ñến tùy chọn hay nhóm tùy chọn kế tiếp
TAB Chuyển ñến tùy chọn hay nhóm tùy chọn trước
SHIFT+TAB
Di chuyển giữa các tùy chọn
Các phím mũi tên
Thực hiện hành ñộng ñã gán cho nút ñược chọn hoặc ñặt/xóa các check box
SPACEBAR
Chọn một tùy chọn hoặc ñặt / xóa check box bằng cách bấm
ALT+ chữ cái Mở một danh sách kéo xuống
ALT+ (khi có danh sách)
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
11
chữ cái gạch chân trong tên ðóng một danh sách kéo xuống
ESC (khi có danh
sách) Thực hiện hành ñộng ñã gán cho nút ngầm ñịnh trong hộp thoại
ENTER
Trong một hộp thoại, ñể... Bấm phím
Hủy bỏ lệnh và ñóng hộp thoại ESC
15. Các phím làm việc với tham chiếu chéo, chú thích trang và chú thích tài liệu
Trong một hộp văn bản (text
box), ñể
Bấm (tổ hợp) phím...
Trong một hộp văn bản (text
box), ñể
Bấm (tổ hợp) phím...
ðánh dấu một mục nội dung
ALT+SHIFT+O ðánh dấu một bảng mục tác giả
ALT+SHIFT+I
ðánh dấu một mục chỉ mục
ALT+SHIFT+X Chèn một chú thích cuối trang
ALT+CTRL+F
Chèn một chú thích cuối tài liệu
ALT+CTRL+E
Phần hai CÁC PHÍM CHỨC NĂNG TRONG MS. WORD
Phím chức năng
Bấm cùng với SHIFT CTRL CTRL
+ SHIFT ALT ALT
+SHIFT CTRL +ALT
F1
Gọi giúp ñỡ trực tuyến hoặc trợ thủ văn phòng
Giúp ñỡ cảm ứng ngữ cảnh hoặc biểu thị ñịnh dạng
Chuyển ñến trường tiếp theo
Chuyển ñến trường trước ñó
Hiển thị thông tin hệ thống của Microsoft
F2
Dịch chuyển văn bản hoặc ñồ họa
Sao văn bản
Xem trưóc khi in
Lệnh ghi lên ñĩa
Lệnh mở tài liệu
F3
Chèn một mục AutoText
Thay ñổi chữ hoa, chữ thường
Cắt vào Spike
Chèn nội dung của Spike
Tạo một mục Auto Text
F4
Lặp lại hành ñộng vừa rồi
Lặp lại hành ñộng tìm kiếm và
ðóng cửa sổ
Thoát khỏi Word
Thoát khỏi Word
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
12
thay thế
F5
Lệnh Go To (Edit)
Chuyển ñến vị trí hiệu chỉnh trước
Khôi phục kích thước cửa sổ tài liệu
Soạn thảo một book mark
Khôi phục kích thước cửa sổ ch. trình
F6
ðến phần cửa sổ tiếp theo (nếu cửa sổ bị chia hai)
ðến phần cửa sổ ở trước
ðến cửa sổ tiếp theo
ðến cửa sổ trước ñó
F7 Kiểm tra chính tả
Lệnh tìm từ ñồng nghĩa
Lệnh di chuyển
Cập nhật thông tin liên kết
Tìm lỗi chính tả tiếp theo
F8
Mở rộng vùng chọn
Thu hẹp vùng chọn
Lệnh Size
Mở rộng vùng chọn
Thực hiện Macro
F9
Cập nhật các trường ñược chọn
Chuyển ñổi giữa công thức và giá trị trường
Chèn một trường trống
Ngắt liên kết một trường
Chuyển ñổi giữa công thức và giá trị trường
Thực hiện nútGOTO hay nút MACRO
F10
Kích hoạt thanh menu
Hiển thị một menu ñi tắt
Cực ñại hóa cửa sổ soạn thảo
Kích hoạt thước
Cực ñại hóa cửa sổ ch. trình
F11 ðến trường kế tiếp
ðến trường trước ñó
Khóa một trường
Mở khóa một trường
Hiển thị mã Visual Basic
F12 Lệnh Save As
Lệnh Save
Lệnh Open
Lệnh Print
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
13
Phần ba: CÁC TỔ HỢP PHÍM TẮT TRONG MS. EXCEL 97 2
1. Nhập dữ liệu
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Hoàn tất việc nhập vào ô
ENTER Hủy bỏ việc nhập vào ô
ESC
Lặp lại hành ñộng cuối cùng (Redo)
F4 hoặc CTRL+Y Bắt ñầu một dòng mới trong cùng ô
ALT+ENTER
Xóa ký tự bên trái dấu chèn hoặc xóa một vùng ñược chọn
BACKSPACE Xóa ký tự bên phải dấu chèn hoặc xóa một vùng ñược chọn
DELETE
Xóa ñến cuối một dòng văn bản
CTRL+DELETE Di chuyển lên, xuống, sang trái, sang phải một ký tự
Các phím mũi tên
Chuyển về ñầu dòng
HOME Soạn thảo một chú thích ô
SHIFT+F2
Tạo các tên từ các nhãn dòng hay cột
CTRL+SHIFT+F3 ðiền xuống phía dưới (trong vùng chọn)
CTRL+D
ðiền sang phải (trong vùng chọn)
CTRL+R ðiền giá trị ñang nhập vào các ô trong vùng chọn
CTRL+ENTER
Hoàn tất việc nhập vào ô và chuyển xuống dưới
ENTER Hoàn tất việc nhập vào ô và chuyển lên trên
SHIFT+ENTER
Hoàn tất việc nhập vào ô và chuyển sang trái
SHIFT+TAB Hoàn tất việc nhập vào ô và chuyển sang phải
TAB
2. Làm việc với các ô hay thanh công thức
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Bắt ñầu một công thức
= (dấu bằng) Soạn thảo ô hiện tại
F2
Hủy bỏ việc nhập vào ô hay thanh công thức
ESC ðưa một tên vào công thức
F3
ðịnh nghĩa một tên
CTRL+F3 Tính toán tất cả các trang trong các bảng tính ñang mở
F9
Tính toán trang hiện thời
SHIFT+F9 Chèn một công thức tổng tự ñộng
ALT+ =
2 Pháön låïn caïc täø håüp phêm dæåïi âáy cuîng duìng âæåüc trong MS
Excel 5.0 hay 95
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
14
Chèn ngày tháng vào
CTRL+ ; Chèn giờ vào CTRL+SHIFT+ :
Chèn một siêu liên kết
CTRL+K Hoàn tất việc nhập dữ liệu vào ô
ENTER
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Sao chép giá trị của ô phía trên ô hiện thời vào ô hay vào thanh công thức
CTRL+SHIFT+" Sao chép công thức của ô phía trên vào ô hay vào thanh công thức
CTRL+ ' (nháy ñơn)
Chuyển ñổi giữa việc hiển thị giá trị và công thức của ô
CTRL+ ` (cùng với ~)
Nhập một công thức vào như là một công thức mảng
CTRL+SHIFT+ ENTER
Hiển thị bảng chọn hàm sau khi ñã nhập một tên hàm ñúng trong công thức
CTRL+A Chèn các tên tham số và cặp dấu ngoặc dùng cho hàm sau khi ñã nhập một tên hàm ñúng trong công thức
CTRL+SHIFT+A
Hiển thị danh sách kéo xuống
ALT+
3. ðịnh dạng dữ liệu
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Hiển thị lệnh Style (menu Format)
ALT+' (nháy ñơn)
Hiển thị lệnh Cells (menu Format)
CTRL+1
Áp dụng ñịnh dạng số tổng quát
CTRL+SHIFT+~ Áp dụng ñịnh dạng số mũ với hai chữ số thập phân
CTRL+SHIFT+^
Áp dụng ñịnh dạng tiền tệ với 2 số thập phân (số âm ñược ñể trong ngoặc)
CTRL+SHIFT+$ Áp dụng ñịnh dạng phần trăm không có số thập phân
CTRL+SHIFT+%
Áp dụng ñịnh dạng ngày tháng với ngày, tháng (bằng chữ) và năm
CTRL+SHIFT+# Áp dụng ñịnh dạng giờ với giờ và phút kèm theo kí hiệu A.M. hay P.M.
CTRL+SHIFT+@
Áp dụng ñịnh dạng số với 2 chữ số thập phân, dấu phân cách giữa ngàn, triệu... và có
CTRL+SHIFT+!
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
15
dấu trừ (-) cho số âm Xóa tất cả các ñường kẻ khung
CTRL+SHIFT+_ Kẻ khung cho ô hay vùng ñược chọn
CTRL+SHIFT+&
Áp dụng hoặc hủy bỏ chữ in ñậm
CTRL+B Áp dụng hoặc hủy bỏ chữ in nghiêng
CTRL+I
Áp dụng hoặc hủy bỏ chữ gạch chân
CTRL+U Áp dụng hoặc hủy bỏ chữ có gạch ngang ñè lên
CTRL+5
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Giấu các dòng CTRL+9 Hiện lại các dòng bị giấu
CTRL+SHIFT+9
Giấu các cột CTRL+0 (ZERO) Hiện lại các cột ñã giấu
CTRL+SHIFT+0
4. Chèn, xóa, sao chép một vùng ñược chọn
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Sao vào bộ ñệm (clipboard)
CTRL+C Xóa nội dung của vùng chọn
DELETE
Dán ra từ clipboard
CTRL+V Cắt vào clipboard
CTRL+X
Chèn vào các ô trắng
CTRL+SHIFT+PLUS SIGN
Không thực hiện hành ñộng vừa rồi (Undo)
CTRL+Z Xóa vùng ñã chọn
CTRL+ –
5. Di chuyển trong vùng ñược chọn
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Di chuyển xuống dưới (hoặc theo hướng ñã khai báo trong Options)
ENTER
Di chuyển lên trên (hoặc ngược lại so với hướng ñã khai báo trong Options)
SHIFT+ENTER
Chuyển sang ô bên phải hoặc ô phía dưới (nếu vùng chọn chỉ có một cột)
TAB
Chuyển sang ô bên trái hoặc ô phía trên (nếu vùng chọn chỉ có một cột)
SHIFT+TAB
Di chuyển ñến góc kế cận theo chiều kim ñồng hồ CTRL+ dấu chấm câu
Di chuyển về bên phải trong các vùng chọn không kề nhau
CTRL+
Di chuyển về bên trái trong các vùng chọn không kề nhau
CTRL+ALT+
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
16
6. Chọn dữ liệu. ô, các mục trong biểu ñồ hoặc các ñối tượng
* Chọn các ô, các cột, các dòng hay các ñối tượng trong trang bảng tính và bảng tính
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Chọn vùng hiện thời xung quanh ô hiện thời (vùng hiện thời là vùng ñược giới hạn bởi các dòng và cột trống)
CTRL+SHIFT+* (Dấu hoa thị)
Mở rộng vùng chọn ra một ô (hoặc một cột, một dòng)
SHIFT+ Phím mũi tên
Mở rộng vùng chọn ñến ô không trống ñầu tiên trong cùng cột hay dòng với ô hiện thời
CTRL+Shift+ Phím mũi tên
Mở rộng vùng chọn ñến ñầu dòng SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn ñến ñầu trang bảng tính CTRL+SHIFT+HOME Mở rộng vùng chọn ñến ô cuối cùng ñược sử dụng trong trang bảng tính (góc thấp nhất bên phải)
CTRL+SHIFT+END
Chọn toàn cột CTRL+SPACEBAR Chọn toàn dòng SHIFT+SPACEBAR Chọn toàn bộ trang bảng tính CTRL+A
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Nếu nhiều ô ñang ñược chọn thì chỉ chọn ô hiện thời (ô màu trắng)
SHIFT+BACKSPACE
Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình SHIFT+PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn lên trên một màn hình SHIFT+PAGE UP Với một ñối tượng ñã ñược chọn, chọn tất cả các ñối tượng trên một trang bảng tính
CTRL+SHIFT+SPACEBAR
Thay ñổi giữa các ñối tượng ẩn, ñối tượng hiển thị và các chỗ chứa các ñối tượng
CTRL+6
Hiển thị hoặc giấu thanh công cụ chuẩn CTRL+7 Trong chế ñộ End, ñể Bấm (tổ hợp) phím...
Bật tắt chế ñộ END (trên dòng trạng thái của Excel có chữ END)
END
Mở rộng vùng chọn ñến ô có dữ liệu cuối cùng trên cùng dòng hay cột với ô hiện thời
END, sau ñó SHIFT+ phím mũi tên
Mở rộng vùng chọn ñến ô cuối cùng ñã ñược sử dụng trên trang bảng tính
END, SHIFT+HOME
Mở rộng vùng chọn ñến ô cuối cùng trong dòng hiện thời, Việc bấm phím này sẽ không thể tiến hành ñược nếu như bạn ñã chọn nút "Transition navigation keys" trong tab Transition (lệnh Tools - Options)
END, SHIFT+ENTER
Với phím SCROLL LOCK ñang mở, ñể... Bấm (tổ hợp) phím...
Bật hoặc tắt SCROLL LOCK SCROLL LOCK Cuộn màn hình lên hoặc xuống một dòng hoặc Cuộn màn hình sang trái hoặc sang phải một cột
hoặc
Mở rộng phần ñược chọn ñến ô trên cùng bên trái của cửa sổ
SHIFT+HOME
Mở rộng phần ñược chọn ñến ô dưới cùng bên phải của cửa sổ
SHIFT+END
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
17
Tip: Khi Bạn sử dụng các phím cuộn (ví dụ như PAGE UP và PAGE DOWN mà không bật SCROLL LOCK lên thì vùng ñược chọn sẽ bị mất. Nếu Bạn muốn giữ lại vùng chọn trong khi cuộn màn hình thì trước hết hãy bật SCROLL LOCK lên ñã.
7. Chọn các ô theo các ñặc trưng ñặc biệt
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Chọn một vùng bao quanh ô hiện thời (chỉ bị giới hạn bởi các dòng và cột trống)
CTRL+SHIFT+* (dấu hoa thị)
Chọn một mảng (array) chứa ô hiện thời
CTRL+/
Chọn tất cả các ô có chú thích
CTRL+SHIFT+O (chữ O)
Chỉ chọn những ô khả kiến trong vùng chọn hiện tại
ALT+; (chấm phẩy)
Chọn các ô mà nội dung của chúng khác với các ô so sánh trên mỗi dòng (với mỗi dòng, ô so sánh là ô nằm trên cùng cột với ô hiện thời)
CTRL+\ Chọn các ô mà nội dung của chúng khác với các ô so sánh trên mỗi cột (với mỗi cột, ô so sánh là ô nằm trên cùng dòng với ô hiện thời)
CTRL+SHIFT+\
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Chọn những ô có quan hệ trực tiếp với công thức trong vùng ñược chọn
CTRL+[ Chọn tất cả các ô quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với các công thức trong vùng ñược chọn
CTRL+SHIFT+[
Chọn những ô có công thức mà các công thức này trực tiếp sử dụng ô hiện thời
CTRL+] Chọn những ô có công thức mà các công thức này trực tiếp hoặc gián tiếp sử dụng ô hiện thời
CTRL+SHIFT+]
8. Chọn các mục trong biểu ñồ
ðể... Bấm phím... ðể... Bấm phím...
Chọn nhóm các mục phía trước
Chọn nhóm các mục tiếp theo
Chọn mục tiếp theo trong nhóm
Chọn mục phía trước trong nhóm
9. Di chuyển và cuộn trên một trang hay một bảng tính
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
18
Di chuyển một ô theo hướng cho trước
Các phím mũi tên
Chuyển ñến biên của vùng dữ liệu hiện thời
CTRL+ Phím mũi tên
Di chuyển giữa các ô không bị khóa trên một trang ñược bảo vệ
TAB Chuyển ñến ô cuối cùng ñã ñược sử dụng (ngay cả khi dữ liệu ở các ô trên biên ñã ñược xóa ñi rồi)
CTRL+END
Chuyển về ñầu dòng
HOME Chuyển về ñầu trang
CTRL+HOME
Chuyển xuống một màn hình
PAGE DOWN Chuyển lên một màn hình
PAGE UP
Chuyển sang phải một màn hình
ALT+PAGE DOWN Chuyển sang trái một màn hình
ALT+PAGE UP
Chuyển ñến trang kế tiếp trong bảng tính
CTRL+PAGE DOWN Chuyển ñến trang trước trong bảng tính
CTRL+PAGE UP
Chuyển ñến bảng tính hay cửa sổ tiếp theo
CTRL+F6 hoặc CTRL+TAB
Chuyển ñến bảng tính hay cửa sổ ở trước
CTRL+SHIFT+F6 hoặc CTRL+SHIFT+TAB
Chuyển ñến phần cửa sổ kế tiếp (Trong chế ñộ SPLIT)
F6
Chuyển ñến phần cửa sổ ở trước
SHIFT+F6 Chuyển ngay ñến ô hiện thời
CTRL+BackSPACE
Với SCROLL LOCK ñang mở, ñể Bấm (tổ hợp) phím...
Chuyển ñến ô nằm ở góc trên trái của cửa sổ
HOME
Chuyển ñến ô nằm ở góc dưới phải của cửa sổ
END
10. In ấn: ðể hiển thị lệnh in bấm tổ hợp phím CTRL + P
11. Xem trước khi in
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Di chuyển trên trang in trong chế ñộ phóng to
Các phím mũi tên
Di chuyển trên trang trong chế ñộ thu nhỏ
PAGE UP hoặc PAGE DOWN
Chuyển ñến trang ñầu tiên trong chế ñộ thu nhỏ
CTRL+ hoặc CTRL+
Chuyển ñến trang cuối cùng trong chế ñộ thu nhỏ
CTRL+ hoặc CTRL+
12. Làm việc với cơ sở dữ liệu, danh sách và các bảng quay (PivotTable)
* Làm việc với phiếu dữ liệu (data form) ðể... Bấm (tổ hợp)
phím... ðể... Bấm (tổ hợp)
phím...
Chọn một trường ALT+ phím chữ
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
19
(field) hay một nút lệnh (command button)
cái ứng với chữ cái gạch chân trong tên trường hay tên lệnh
Chuyển ñến trường tương tự trong phiếu kế tiếp
Chuyển ñến trường tương tự trong phiếu trước ñó
Chuyển ñến trường kế tiếp mà bạn có thể sửa ñổi
TAB Chuyển ñến trường mà bạn có thể sửa ñổi ở phía trước
SHIFT+TAB
Chuyển ñến trường ñầu tiên của phiếu sau
ENTER Chuyển ñến trường ñầu tiên của phiếu trước
SHIFT+ENTER
Chuyển ñến trường tương tự của phiếu nằm sau phiếu này 10 phiếu
PAGE DOWN Chuyển ñến trường tương tự của phiếu nằm trước phiếu này 10 phiếu
PAGE UP
Chuyển ñến một phiếu mới
CTRL+PAGE DOWN Chuyển về phiếu ñầu tiên
CTRL+PAGE UP
Chuyển về ñầu hoặc cuối một trường
HOME hoặc END Mở rộng vùng chọn ñến ñầu của trường
SHIFT+HOME
Mở rộng vùng chọn ñến cuối của trường
SHIFT+END Chọn một ký tự ở bên trái
SHIFT+
Chọn một ký tự ở bên phải
SHIFT+
13. Làm việc với chế ñộ lọc tự ñộng (AutoFilter)
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Hiển thị danh sách AutoFilter của cột
Chọn ô có nhãn cột và bấm ALT+
ðóng danh sách AutoFilter của cột
ALT+
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Chọn mục tiếp theo trong danh sách
Chọn mục trước ñó trong danh sách
Chọn mục "All" trong danh sách
HOME Chọn mục cuối cùng trong danh sách
END
Lọc danh sách theo mục ñược chọn
ENTER
14. Làm việc với PivotTable Wizard
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
20
Ở bước 3 của PivotTable
Wizard, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím...
Ở bước 3 của PivotTable
Wizard, ñể...
Bấm (tổ hợp) phím...
Chọn nút tên trường kế tiếp hay trước ñó trong danh sách
hoặc Chọn một nút tên trường bên trái hoặc bên phải trong một danh sách nhiều cột
hoặc
Chuyển trường ñược chọn về vùng Page
ALT+P Chuyển vùng ñược chọn về vùng Row
ALT+R
Chuyển vùng ñược chọn về vùng Column
ALT+C Chuyển vùng ñược chọn về vùng Data
ALT+D
Hiển thị hộp thoại trường của PivotTable
ALT+L
* Làm việc với các trường về trang trong một PivotTable
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Chọn mục phía trước trong một danh sách
Chọn mục kế tiếp trong một danh sách
Chọn mục khả kiến ñầu tiên trong danh sách
HOME Chọn mục khả kiến cuối cùng trong danh sách
END
Hiển thị mục ñược chọn
ENTER
* Nhóm và tách nhóm các mục trong PivotTable
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Nhóm các mục ñược chọn trong PivotTable ALT+SHIFT+ Tách các mục ñược chọn trong PivotTable ALT+SHIFT+
15. ðưa ra những nét chính của dữ liệu (outline data)
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
ðể... Bấm (tổ hợp) phím...
Tách các dòng và cột
ALT+SHIFT+ Nhóm các dòng và cột
ALT+SHIFT+
Hiển thị hay giấu các ký hiệu outline
CTRL+8 Giấu các dòng ñược chọn
CTRL+9
Thôi giấu các dòng ñược
CTRL+SHIFT+( Giấu các cột ñược chọn
CTRL+0 (ZERO)
Thôi giấu các cột ñược chọn
CTRL+SHIFT+)
Phần bốn CÁC PHÍM CHỨC NĂNG TRONG MS. EXCEL
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
21
Phím chức năng
Bấm cùng với SHIFT CTRL ALT CTRL+
SHIFT ALT+ SHIFT
F1 Hiển thị
giúp ñỡ hay
trợ thủ văn
phòng
Hiển thị
thông tin
theo kiểu
"Cái gì
ñây?"
Chèn
một
trang
biểu
ñồ
Chèn một trang bảng tính mới
F2 Soạn thảo ô
ñang chọn
Soạn thảo
chú thích
cho ô
Save
as
Save (Ghi bảng tính)
F3
ðưa một tên
vào công
thức
ðưa một hàm
vào trong
công thức
ðịnh
nghĩa
một tên
mới
Tạo các
tên
bằng
các
dòng
hay cột
F4
Lặp lại hành
ñộng vừa
thực hiện
Lặp lại
việc tìm
kiếm vừa
thực hiện
ðóng một
cửa sổ
Thoát
khỏi
Excel
(Exit)
F5 Go To (nhảy
ñến)
Hiển thị
hộp thoại
tìm kiếm
Khôi
phục
kich
thước
cửa sổ
F6 Chuyển ñến
phần cửa sổ
trước
Chuyển ñến
phần cửa sổ
kế tiếp
Chuyển
ñến cửa
sổ bảng
tính kế
tiếp
Chuyển
ñến cửa
sổ bảng
tính kế
trước
F7 Kiểm tra
chính tả
Di
chuyển
cửa sổ
F8 Mở rộng vùng
chọn
Nối vào
vùng chọn
Thay ñổi
kích
thước
cửa sổ
Hiển
thị
hộp
thoại
Macro
F9 Tính toán
tất cả các
trang bảng
tình trong
tất cả các
bảng tính
ñang mở
Tính toán
trang bảng
tính hiện
thời
Cực tiểu
hóa bảng
tính
F10 Kích hoạt
thanh menu
Hiển thị
menu vắn
Cực ñại
hóa hay
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
22
tắt phục hồi
cửa sổ
bảng
tính F11 Tạo một biểu
ñồ
Chèn thêm
một trang
bảng tính
Chèn
thêm một
trang
macro
Hiển
thị
cửa sổ
soạn
thảo
Visual
Basic
F12 Lệnh Save As Lệnh Save Lệnh
Open
Phần năm: CÁC (TỔ HỢP) PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT EQUATION
1. Chèn các mẫu có sẵn vào công thức
Các mẫu có sẵn có thể ñược chèn vào bằng cách dùng tổ hợp phím
CTRL+ ký tư û hoặc CTRL+T rồi ký tự.
Chú ý: Một số tổ hợp phím không dùng ñược trong Windows NT.
ðể chèìn
Mẫu Bấm tổ hợp phím
ðể chèìn
Mẫu Bấm tổ hợp phím
(x) Cặp ngoặc ñơn
CTRL+9 hoặc CTRL+0
[x] Cặp ngoặc vuông
CTRL+[ hoặc CTRL+]
x Cặp móc nhọn
CTRL+ hoặc CTRL+ y
x
Phân số CTRL+F
x/y Phân số dạng chéo
CTRL+/ x2 Chỉ số trên CTRL+H
x2 Chỉ số dưới CTRL+L 1
2x
Chỉ số trên / dưới kết hợp
CTRL+J
|x| Trị tuyệt ñối
CTRL+SHIFT+T ∫b
adx
Tích phân CTRL+I
x Căn bậc hai CTRL+R n a Căn bậc n CTRL+T, N
∑=
n
i
ia1
Tổng CTRL+T, S ∏
=
n
i
ia1
Tích CTRL+T, P
314
123
231
Ma trận 3X3 CTRL+T, M ∞→x
lim Chữ viết dưới (lim)
CTRL+T, U
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
23
ðể gõ các chữ cái Hylạp vào công thức, có thể bấm tổ hợp phím CTRL + G rồi gõ một trong các chữ cái cho trong bảng sau:
Các chữ cái Hy lạp và các chữ cái Latinh tương ứng a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
α β χ δ ε φ γ η ι ϕ κ λ µ ν ο π θ ρ σ τ υ ϖ ω ξ ψ ζ A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Α Β Χ ∆ Ε Φ Γ Η Ι ϑ Κ Λ Μ Ν Ο Π Θ Ρ Σ Τ Υ ς Ω Ξ Ψ Ζ
2. Chèn các ký hiệu vào trong công thức
Nhiều ký hiệu toán học có thể ñược chèn vào công thức bằng cách bấm tổ hợp phím CTRL+K, ký tự.
ðể chèn
Biểu diễn cho
Ký tự ðể chèn Biểu diễn cho
Ký tự
∞ Vô cùng I → Mũi tên A
∂ ðạo hàm riêng
D ≤ Nhỏ hơn hay bằng
<
≥ Lớn hơn hay bằng
> × Dấu nhân T
∈ Thuộc về E ∉ Không thuộc về
SHIFT+E
⊂ Chứa trong C ⊄ Không chứa trong
SHIFT+C
3. Áp dụng các style cho công thức
ðể sử dụng style
Bấm tổ hợp phím
ðể sử dụng style
Bấm tổ hợp phím
Toán học (Math)
CTRL+SHIFT+ = Hàm số (Function)
CTRL+SHIFT+ F
Văn bản (Text) CTRL+SHIFT+ E Biến (Variable)
CTRL+SHIFT+ I
Chữ Hy lạp (Greek)
CTRL+SHIFT+ G Ma trận - Vectơ
CTRL+SHIFT+ B
4. Chỉnh khoảng cách giữa các thành phần trong công thức
ðể chỉnh Bấm tổ hợp phím
ðể chỉnh Bấm tổ hợp phím
Về bên trái 1 pixel
CTRL+ Về bên phải 1 pixel
CTRL+
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
24
Xuống dưới 1 pixel
CTRL+ Lên trên 1 pixel
CTRL+
5. Áp dụng các dạng ñặc biệt cho các thành phần trong công thức
ðể dùng dạng
Mô tả Bấm tổ hợp phím
ðể dùng dạng
Mô tả Bấm tổ hợp phím
x Dấu gạch ngang
CTRL+SHIFT+ - x~ Dẫu ngã CTRL+ ~
xr
Mũi tên (vectơ)
CTRL+ALT+ - x′ Dấu nháy ñơn
CTRL+ALT+ '
x ′′ Dấu nháy kép
CTRL+ " x& Dấu chấm
CTRL+ALT+ .
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG
TOÁN - TIN HỌC RAMIC 17 Trần Hưng ðạo (ND) - Huế Tel: (0.54) 822661 - 827539
Phan Gia Anh Vuõ
CẨM NANG
CÁC PHÍM CHỨC NĂNG VÀ PHÍM TẮT
TRONG
Microsoft Word, Microsoft Excel Và Microsoft Equation
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
25
Huế, 12 - 1999
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Cáøm nang phêm chæïc nàng vaì phêm tàõt trong WORD vaì EXCEL P.G.A.V
26
TRUNG TÂM TIN HỌC RAMIC CÁC LOẠI HÌNH ðÀO TẠO
* CHỨNG CHỈ A: gồm 2 học phần (120 tiết) Học phần 1: TIN HỌC CƠ SỞ MS.DOS- NC- Chương trình chống VIRUS WINDOWS 95 Học phần 2: TIN HỌC VĂN PHÒNG WORD FOR WINDOWS EXCEL FOR WINDOWS
* CHỨNG CHỈ B: gồm 2 học phần (120 tiết) Học phần 1: LẬP TRÌNH C BAÍN FOXPRO CÅ BAÍN Hoüc pháön 2: LÁÛP TRÇNH NÁNG CAO FOXPRO NÁNG CAO Hoàûc : MICROSOFT ACCESS
* KYÎ THUÁÛT VIÃN LÁÛP TRÇNH ÆÏNG DUÛNG : gäöm 2 hoüc pháön (300 tiãút)
TIN HOÜC CÅ SÅÍ, TIN HOÜC VÀN PHOÌNG, QUAÍN TRË MAÛNG TIN HOÜC QUAÍN LYÏ (FOXPRO hoàûc ACCESS) LÁÛP TRÇNH ÆÏNG DUÛNG TRONG KÃÚ TOAÏN-TAÌI CHÊNH
* TRUNG CÁÚP TIN HOÜC : gäöm 3 hoüc pháön (1000 tiãút) BÄØ SUNG TOAÏN CÅ SÅÍ CAÏC HOÜC PHÁÖN TIN HOÜC CHUYÃN NGAÌNH... NGOAÛI NGÆÎ ( Chæïng chè A Anh vàn)
* CAÏC LÅÏP CHUYÃN ÂÃÖ :
QUAÍN TRË MAÛNG VAÌ TRUYÃÖN THÄNG, COREL DRAW, AUTO CAD...
Ngoaìi ra Trung tám nháûn håüp âäöng giaíng daûy cho caïc cå quan, xê nghiãûp vaì caï nhán coï yãu cáöu.
Giaíng viãn laì nhæîng Kyî sæ, Thaûc sé, Chuyãn viãn Tin hoüc âang giaíng daûy, cäng taïc taûi Âaûi hoüc Huãú vaì caïc cå quan åí Huãú, táûn tám vaì coï kinh nghiãûm .
Moüi chi tiãút xin liãn hãû våïi Vàn phoìng Trung tám mäùi ngaìy.