Fulltext Kham Thop Truoc

7
KỸ NĂNG KHÁM THÓP TRƯỚC Ths. Đỗ Thanh Hương Mục tiêu học tập Sau khi học bài này, học viên có khả năng: 1.Trình bày được ý nghĩa của việc khám thóp trước 2. Thực hiện đúng các bước khám thóp trước 3.Biết cách nhận định kết quả khám thóp trước 4.Liệt kê được các nguyên nhân thóp rộng, thóp nhỏ, thóp lõm và thóp phồng 1. Đại cương Thóp trước là tổ chức liên kết, là khoảng trống giữa các xương sọ. Thóp trước có hình thoi được giới hạn bởi 2 xương đỉnh và 2 xương trán. Các rãnh liên khớp sọ và thóp tồn tại giúp vòng đầu của trẻ tăng dần song song với sự tăng thể tích của não. Khám thóp ở trẻ em để đánh giá tình trạng dinh dưỡng, phát hiện sớm các dấu hiệu bệnh lý và gián tiếp đánh giá sự phát triển của não. 1

description

khám thóp cho trẻ em

Transcript of Fulltext Kham Thop Truoc

KCH BN BI GING: CHC D DCH NO TY

K NNG KHM THP TRCThs. Thanh HngMc tiu hc tp

Sau khi hc bi ny, hc vin c kh nng:

1. Trnh by c ngha ca vic khm thp trc2. Thc hin ng cc bc khm thp trc3. Bit cch nhn nh kt qu khm thp trc 4. Lit k c cc nguyn nhn thp rng, thp nh, thp lm v thp phng1. i cng

Thp trc l t chc lin kt, l khong trng gia cc xng s. Thp trc c hnh thoi c gii hn bi 2 xng nh v 2 xng trn. Cc rnh lin khp s v thp tn ti gip vng u ca tr tng dn song song vi s tng th tch ca no.

Khm thp tr em nh gi tnh trng dinh dng, pht hin sm cc du hiu bnh l v gin tip nh gi s pht trin ca no. Tt c cc bc s khi khm tr em nh nn nh gi thp ca tr.Khi khm thp cn o kch thc thp, xem b thp cng hay mm, thp c cng, thp phng hay lm, thp kn sm hay mun.

S bt thng ca thp lin quan n s pht trin xng, cc yu t lm tng p lc ni s v lin quan n mt s hi chng bnh l.

Thp trc ca tr mi sinh trung bnh l 2,1cm (dao ng 0,6cm - 3,6cm). Trong vng 1 thng sau sinh thp ca tr c th tng so vi lc mi sinh v mt s tr b chng khp s do qu trnh chuyn d hoc hin tng st cn sinh l trong my ngy u sau sinh.Tui trung bnh kn thp l 13,8 thng (dao ng 3 thng - 24 thng). Thp trc kn trc 3 thng gi l sm; thp kn sau 24 thng gi l mun.2.Cc yu t lin quan n s bt thng ca thp trc

2.1. Nguyn nhn thp trc rng hay thp kn mun Suy gip

Ri lon pht trin xng: gim phospho mu, ci xng thiu vitamin D, thiu canxi, khuyt xng nh, cc bnh bm sinh ri lon pht trin sn v xng Mt s bnh t bin gen: hi chng Russell - Silver, hi chng Beckwith-Wiedermann, th t bin 3 nhim sc th 13, 18, 21

Nhim trng bm sinh: giang mai, Rubella

M dng thuc trong thi k mang thai: thuc c ch angiotensin, primidone, methotrexate, fluconazole, hydantoin

2. 2. Nguyn nhn thp nh hay thp kn sm Tt u nh nguyn pht

u nh th pht sau mt s bnh l ca h thn kinh: di chng xut huyt no, di chng ngt chu sinh, nhim trng bm sinh

Cng gip Chng khp s bo thai

2.3. Nguyn nhn thp phng Tng p lc ni s

No ng thy

Nhim trng thn kinh cp tnh: vim no, vim mng no, p xe no

Chy mu trong s

Hi chng gi u no, gi thp phng (khi tr ang khc to, gng sc hoc khm t th nm). Ng c ch, ng c thuc (Itadixic)2.4. Nguyn nhn thp lm

Tnh trng mt nc ton thn Bnh nhn sau t dn lu no tht - bng

3. Cc bc khm thp trc3.1. Chun b bnh nhn Cho hi bnh nhn v b m, bc s t gii thiu tn

Hi h tn, ngy sinh ca bnh nhn Gii thch mc ch ca vic o thp cho b m3.2. Chun b dng c Mt thc c chia vch milimet 3.3. Yu cu b m b m hoc vt khc trn u tr (nu c) 3.4. Yu cu b m b tr t th u thng ng 3.5. nh gi b thp mm hay bnh thng, xc nh xem thp phng hay phng hay lm so vi b mt xng xung quanh khi tr khng gng sc (vut nh thp ca tr t sau ra trc)

3.6. Xc nh thp trc vi 4 im A, B, C, D (dng ngn tr ca bn tay phi xc nh: a ngn tay t gia thp ra xung quanh cho n khi chm cc cnh xng s gii hn thp). Xc nh im gia cc cnh hnh thoi ABCD3.7. Thao tc o: o ng ni trung im 2 cnh i din (a v b)

3.8. c kt qu vi 1 s l sau du phy (on thng c chiu di a v b), nhn nh kt qu.3.9. Kt thc thao tc khm. Cm n b m. 4. Bng kim dy-hcSTTNi dung tng bc ngha ca tng bcTiu chun phi t

1Cho hi, gii thiu tn bc s. Hi tn v ngy sinh ca v tnh tui ca bnh nhnLm quen vi bnh nhn v b m

Xc nh ng tn, tui ca bnh nhn. Bnh nhn v b m hp tc vi bc s.

Xc nh ng tn, tui bnh nhn

2Gii thch mc ch ca vic khm thp trcGip b m hiu mc ch ca o thp trcDng c y , chnh xc

3Yu cu b m b tr t th u thng ng v b m ca tr (nu tr i m) thao tc o tin hnh thun li v chnh xcB m hp tc

4nh gi xem thp cng, phng, phng hay lmNhn nh chnh xcNhn nh chnh xc

5S v nh gi b thpNhn nh chnh xcNhn nh chnh xc

6Xc nh v tr o thp trco chnh xcXc nh chnh xc

7o kch thc thpo chnh xco chnh xc

9Kt thc thao tc khm. Cm n b m.B m hi lngB m hi lng

10Trnh by kt qu vi gio vin

Ti liu tham kho

1. Nguyn Gia Khnh (2009). c im da c xng tr em. Bi ging Nhi khoa Tp 1. Nh xut bn y hc: 2042. John Gilroy (1982). Basic Neurology: 217-219.

3. Mayo Clinic Family Health Book. 4th edition.4. William E. DeMyer (1994). Technique of the Neurologic examination:14-22.5. Richard S. Snell (1997). Clinical Neuroanatomy. 6. C V Uzukwu-Edeani (2013). Normal anterior fontanelle sizes in newborn Igbo babies in south-eastern Nigeria. South African Journal of Child Health,Vol 7, No 2

7. Joseph Kiesler . The abnormal fontanelle. American Family Physical, Vol 67, No 12.8. Emily R Gallagher (2013). Evaluating fontanels in the newborn skull. Contemporary Pediatrics.9. Hall JG, Allanson JE, Gripp KW, Slavotinek AM (2006). Handbook of Physical Measurements. 2nd ed. New York: Oxford University Press , 84-190.C

A

D

B

b

a

A

D

B

C

PAGE 4