Fulltext Do Vong Dau

6
KỸ NĂNG ĐO VÒNG ĐẦU Ths. Đỗ Thanh Hương Mục tiêu học tập Sau khi học bài này, học viên có khả năng: 1.1. Trình bày được ý nghĩa của việc đo vòng đầu 1.2. Thực hiện đúng các bước đo vòng đầu 1.3. Biết cách sử dụng được biểu đồ vòng đầu 1.4. Liệt kê được các nguyên nhân vòng đầu to, vòng đầu nhỏ 1. Đại cương Đánh giá sự phát triển của trẻ em bao gồm: đánh giá cân nặng, chiều cao và vòng đầu. Các chỉ số này phản ánh: sự phát triển, tình trạng sức khỏe, bệnh tật, dinh dưỡng và theo dõi diễn biến điều trị của một số bệnh. Theo dõi định kỳ các chỉ số này cũng có thể giúp phát hiện sớm một số bệnh ở não và bệnh di truyền. Vòng đầu trẻ mới sinh là 31-34 cm; mỗi tháng tăng 2-3 cm trong 3 tháng đầu, tăng 1 cm mỗi tháng trong 3 tháng tiếp, tăng 0,5 cm mỗi tháng trong 3 tháng tiếp. Số đo vòng đầu là 45- 1

description

cách đo vòng đầu cho trẻ em

Transcript of Fulltext Do Vong Dau

KCH BN BI GING: CHC D DCH NO TY

K NNG O VNG UThs. Thanh HngMc tiu hc tp

Sau khi hc bi ny, hc vin c kh nng:

1.1. Trnh by c ngha ca vic o vng u

1.2. Thc hin ng cc bc o vng u1.3. Bit cch s dng c biu vng u 1.4. Lit k c cc nguyn nhn vng u to, vng u nh

1. i cng

nh gi s pht trin ca tr em bao gm: nh gi cn nng, chiu cao v vng u. Cc ch s ny phn nh: s pht trin, tnh trng sc khe, bnh tt, dinh dng v theo di din bin iu tr ca mt s bnh. Theo di nh k cc ch s ny cng c th gip pht hin sm mt s bnh no v bnh di truyn.Vng u tr mi sinh l 31-34 cm; mi thng tng 2-3 cm trong 3 thng u, tng 1 cm mi thng trong 3 thng tip, tng 0,5 cm mi thng trong 3 thng tip. S o vng u l 45-47 cm khi tr 1 tui v khi tr 15 tui l 52 cm.Ch s vng u hay chu vi chm trn gin tip nh gi th tch ca cc thnh phn cha trong hp s, bao gm: nhu m no, dch no ty v mch mu.

Tr khe mnh di 2 tui nn c o vng u t nht mi 3 thng. Vi tr c cc bnh l ca h thn kinh trung ng nn c o vng u mi ln ti khm. Tt cc cc ch s vng u nn c nh du vo biu tng trng trong s theo di hoc bnh n ca tr. 2. Nguyn nhn vng u to

-u to c tnh cht gia nh, di truyn gen tri trn nhim sc th thng

No ng thy

Bin dng xng s

Bnh i acid Glutaric Typ1

U x thn kinh Typ1, u nguyn bo hch,

Hi chng Sotos (ph i bn cu i no) Bnh di truyn: Alexander, Canavan

3. Nguyn nhn vng u nh

u nh c tnh cht gia nh

Cc bnh t bin 3 nhim sc th 13, 18, 21

Cc bnh di truyn: Prader-Willi, Rubinstein-Taybi

D tt thai do nhim c: ng c ru, Hydantoin, nhim tia bc x Nhim virus bm sinh: Cytomegalo, Rubella, Toxoplasmosis Cc nguyn nhn khc: di chng vim no, vim mng no, vng da nhn no, xut huyt no, bnh no thiu oxy, m b tiu ng thai k, m b tng phenylalanine.5. Cc bc o vng u5.1. Chun b bnh nhn

Cho hi bnh nhn v b m, bc s t gii thiu tn

Hi tn, ngy sinh v gii tnh ca tr

Gii thch mc ch ca vic o vng u cho b m ( nu phn i cng trn)5.2. Chun b dng c

Mt thc dy mm c chia vch milimet (thc c chiu di 60cm v khng chun gin)5.3. Yu cu b m b m hoc cc vt khc trn u tr (nu c)5.4. Yu cu b m b tr t th u thng ng (nu khng c b m, c th o vng u t th tr nm)5.5. Xc nh im trn cung my (im li cao nht trn cung my) v chm (im li cao nht vng chm)5.6. Thao tc o: dng thc dy o 2 ln vng quanh u trn cung my, qua chm (thy thuc ng bn cnh hoc sau bnh nhn )

5.7. c kt qu vi 1 s l sau du phy (ly s ln nht ca 2 ln o).5.8. Xc nh tui v nh du s o vng u theo tui trn biu vng u5.9. Nhn nh kt qu5.10. Kt thc thao tc khm. Cm n b m. 6. Bng kim dy-hcSTTNi dung tng bc ngha ca tng bcTiu chun phi t

1Cho hi, gii thiu tn bc s. Hi tn, gii tnh v ngy sinh ca tr. Lm quen vi bnh nhn v b m.

Xc nh ng bnh nhn. Bnh nhn v ngi nh hp tc vi bc s.

Xc nh ng bnh nhn

2Gii thch mc ch ca vic o vng uGip b m hiu r mc ch ca o vng uB m hiu mc ch ca o vng u v hp tc khi o.

3Yu cu b m b tr t th u thng ng v b m ca tr ( nu tr i m) thao tc o tin hnh thun li v chnh xcB m hp tc

4Xc nh chm v im trn cung my o vng u thun li v chnh xcXc nh chnh xc cc im mc

5Dng thc dy o vng u 2 lno ng qua cc mc nh du o ng v cho kt qu chnh xc

6c kt qu vi 1 s l (gi tr ln nht ca 2 ln o)c chnh xc kt quc chnh xc kt qu

7Xc nh tui, gii v nh du trn biu vng uXc nh chnh xc Xc nh chnh xc

8Nhn nh kt qu o vng uNhn nh chnh xcNhn nh chnh xc

9Kt thc thao tc khm. Cm n b m.B m hi lngB m hi lng

10Trnh by kt qu vi gio vinTrnh by y v chnh xcTrnh by y v chnh xc

Ti liu tham kho

1. Nguyn Gia Khnh (2013). c im h thn kinh tr em. Bi ging Nhi khoa. Tp 2. Nh xut bn y hc: 2442. John Gilroy (1982). Basic Neurology: 217-219.

3. Mayo Clinic Family Health Book. 4th edition.4. William E. DeMyer (1994). Technique of the Neurologic examination:14-22.5. Family Pratice Notebook (2014). Head Circumference.

6. William Demyer (2005). Small, large, or abnormally shaped head. Current management in child neurology. Third edition. 7. Clinical Guideline: measuring a child (2014). Head circumference. Great Ormond Street Hospital.PAGE 4