F4 - stress sinh lý · A. Đáp ứng tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn nhận thức...
Transcript of F4 - stress sinh lý · A. Đáp ứng tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn nhận thức...
F0 - Rối loạn tâm thần thực tôn
F1 - Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất
F2 - Tâm thần phân liệt, rối loạn dạng phân liệt
F3 - Rối loạn khí sắc (cảm xúc)
F4 - Loạn thần kinh, rối loạn liên quan đến stress
F5 - Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý
F6 - Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành
F7 - Chậm phát triển tâm thần
F8 - Rối loạn phát triển tâm lý
F9 - Rối loạn về hành vi và cảm xúc ở trẻ em và thiếu niên
RÔI LOAN
TÂM THÂN THƯC THÊ
Bac si: Trần Thiện Thăng
Bô môn Tâm Thần, Trương Đai hoc Y Dươc Cần Thơ
Khai niệm
Loạn thần + Co liên quan trưc tiếp đến tôn thương ở nao
- Nguyên nhân: đa dạng (tại nao, ngoài nao)
- Triệu chứng: đa dạng phức tạp bệnh chính
- Diên tiến: phụ thuộc bệnh chính; hôi phục nếu tế bào nao
chưa bi phá huy
Nguyên nhân
• Nhiêm độc: thuốc trư sâu,
thuốc hướng thần, thuốc
mê…
• Nhiêm khuân: viêm màng
nao, áp xe nao…
• RL chuyển hoa: tăng ure
máu, suy gan, rl điện giải
• Thiếu – giảm oxi nao” suy
tim, rl thông khi
• Bệnh ly mạch máu nao: đột
quy
• Chấn thương so nao
• Rối loạn nội tiết: Tiểu
đường, tuyến giáp
• Động kinh
• Bệnh thoái hoa tê bào thần
kinh: Alzheimer
• Tôn thương tại chô: u nao
• Thiếu vitamin: B1, B12…
Sảng
- Là một tinh trạng lú lân tâm thần, khởi phát cấp tính bởi rối loạn ý thức
và nhận thức, dao động.
- Không phải là bệnh một hội chứng do nhiều nguyên nhân gây ra
- Ty lệ: 10-15% khoa nội TQ; 15-25% khoa ngoại TQ; 30% khoa săn
soc đăc biệt về tim mạch; 10-15% bn cao tuôi
A. Rối loạn chú ý (giảm khả năng đinh hướng, tập trung, duy tri, và thay đôi
chú ý) và ý thức (giảm đinh hướng về môi trường).
B. Rối loạn xuất hiện thơi gian ngăn (vài giờ, vài ngày) dao đông trong ngày
C. Rối loạn nhân thức (khả năng chú ý, trí nhớ, ngôn ngư, co thể rl tri giác…)
D. Co băng chứng thực thê (là hậu quả cua một bl thưc thể)
Điều trị
- Điều tri bệnh chính
- Điều tri loạn thần nếu cần
Sa sút tâm thần
Là một tinh trạng suy giảm tiến triển
chức năng nhân thức ngay khi hoạt
động ý thức con bảo tôn.
Sa sút trí tuệ
Suy giảm nhân thức thần kinh
Dementia Lẫn
- Triệu chứng đa dạng, rối loạn chức năng lan toả, mạn tính.
- Co nhiều loại sa sút tâm thần: Alzheimer(50-60%); bệnh mạch máu
(15-30%)
- Ty lệ: đông biến với tuôi: <65t~0.1%; 65-75~1%; 75-85~10%; >85~20%
Chẩn đoan
A. Bằng chứng cua sư suy giảm nhân thức đáng kể so với mức hoạt
động trước đây trong một hoăc nhiều lĩnh vưc (chú ý hỗn hợp, chức
năng thi hành, hoc tập và trí nhớ, ngôn ngư, vận động tri giác, hoăc
nhận thức xa hội) dưa trên:
– Chú ý của cá nhân, người cung cấp có hiểu biết về bệnh, hoặc bác sĩ.
– Sự suy giảm dai dẳng trong hoạt động nhận thức, được ghinhận thông qua trắc
nghiệm tâm lý thần kinh chuẩn.
B. Suy giảm nhận thức làm ảnh hưởng đến sư độc lập trong hoạt động
hằng ngày (ví dụ, ở mức nhỏ nhất, đoi hỏi sư trợ giúp phức hợp hoạt
động co công cụ như trả hoá đơn hay quản lý thuốc).
C. Sư suy giảm nhận thức không xảy ra trong bệnh cảnh cua sảng.
D. Sư suy giảm nhận thức không được giải thích tốt hơn bởi một rối loạn
tâm thần khác (ví dụ, trầm cảm chu yếu, tâm thần phân liệt).
Alzheimer
A. Đáp ứng tiêu chuân chân đoán rối loạn nhận thức thần
kinh.
B. Khởi phát âm thầm và tiến triển suy giảm từ từ trong một
hoăc nhiều chức năng nhận thức.
C. Đáp ứng tiêu chuân bệnh Alzheimer nhiều khả năng
(probable) hoăc co thể (possible)
Bệnh Alzheimer nhiều khả năng được chẩn đoán nếu có sự
hiện diện một trong hai ý sau; nếu không, bệnh Alzheimer có
thể nên được chẩn đoán.
1. Bằng chứng đột biến gen liên quan đến bệnh Alzheimer từ tiền sử
gia đinh hoăc kiểm chứng gen.
2. Ba mục sau phải hiện diện:
a. Bằng chứng rõ ràng về sư suy giảm trí nhớ và hoc tập và ít nhất
một chức năng nhận thức khác (dưa trên bệnh sử chi tiết hoăc
kiểm tra trinh tư về thần kinh tâm lý).
b. Suy giảm từ từ và tiến triển đều đăn trong nhận thức, không co
vùng ôn đinh kéo dài.
c. Không co bằng chứng về bệnh nguyên hỗn hợp.
MMSE
Mini-Cog
Điều trị
acetylcholine
enzyme cholinesterase
Donepezil (Aricept)
Rivastigmine (Exelon)
Galantamine (Razadyne)
choline
acetat
Memantine (Namenda) giúp điều hoa hoạt động cua glutamate
Không dùng thuốc
Hôi chứng quên
- Là một tinh trạng suy giảm trí nhớ gần và xa không kem theo rôi
loan nhân thức khác.
- Nguyên nhân
1. Do bệnh cơ thể: Thiếu B1, thiếu oxy nao…
2. Do chất: uống rượu lâu dài; choáng điện
3. Không tim thấy nguyên nhân
- Ty lệ: Thường găp ở bệnh lện thuộc chất (rượu), chấn thương so
Chẩn đoán
A. Suy giảm hoạt động trí nhớ (khả năng nhớ lại tt cu và tiếp nhập tt mới)
B. Suy giảm chức năng nghề nghiệp, xa hội…
C. Không sảy ra trong bệnh cảnh sảng, sa sút tâm thần
D. Co bằng chứng thưc thể.
Rôi loan thưc tôn khác
- Hoang tương thưc tôn
- Ao giác thưc tôn
- RL khi săc thưc tôn
- Lo âu thưc tôn
- Nhân cách thưc tôn
- Căng trương lưc thưc tôn
Tiêu chuẩn chẩn đoán chung
A. Một biểu hiện nổi bật và dai dẳng của một trong các rối loạn.
B. Có bằng chứng từ bệnh sử, thăm khám thực thể hoặc xét nghiệm cho
thấy rối loạn do hậu quả trực tiếp về chức năng của một bệnh cơ thể.
C. Không được giải thích tốt hơn bằng một RL tâm thần khác.
D. Rối loạn không xảy ra trong bệnh cảnh của sảng hoặc sa sút.
E. Những triệu chứng dẫn tới sự suy giảm đáng kể hoạt động xã hội,
nghề nghiệp hoặc những lĩnh vực quan trọng khác.
Điều trị
- Điều tri bệnh chính
- Điều tri loạn thần nếu cần
CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE!
: )