este lop 12

32
Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189 CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT I. LÝ THUYẾT ESTE 1. Cấu tạo phân tử của este ( R, R’ là các gốc hidrocacbon; R có thể là H, R’ khác H) Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. 2. Gọi tên Tên este RCOOR’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO- (đuôi at) 3. Tính chất vật lý - Các este thường là các chất lỏng dễ bay hơi, ít tan trong nước, có mùi thơm đặc trưng. - Độ tan, nhiệt độ sôi của este < Độ tan, nhiệt độ sôi của ancol < Độ tan, nhiệt độ sôi của axit 4. Tính chất hóa học a. Phản ứng thủy phân: Môi trường axit: R-COO-R + H-OH R –COOH + R OH Môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) R-COO-R + Na-OH R –COONa + R OH (Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch, môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều) Chú ý: -Khi thủy phân các este của phenol: R-COO-C 6 H 5 + 2NaOH R-COO-Na + C 6 H 5 ONa + H 2 O -Khi thủy phân một số este đặc biệt: R-COO-CH=CH-R’ + NaOH R-COO-Na + RCH 2 CHO Vd: CH 3 -COO-CH=CH-CH 3 + NaOH R-COO-Na + CH 3 CH 2 CHO Vd: Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Transcript of este lop 12

Page 1: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT

I. LÝ THUYẾT ESTE1. Cấu tạo phân tử của este

( R, R’ là các gốc hidrocacbon; R có thể là H, R’ khác H)Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.2. Gọi tên Tên este RCOOR’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO- (đuôi at)3. Tính chất vật lý - Các este thường là các chất lỏng dễ bay hơi, ít tan trong nước, có mùi thơm đặc trưng.- Độ tan, nhiệt độ sôi của este < Độ tan, nhiệt độ sôi của ancol < Độ tan, nhiệt độ sôi của axit4. Tính chất hóa họca. Phản ứng thủy phân:Môi trường axit:R-COO-R’ + H-OH R –COOH + R’OHMôi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)R-COO-R’ + Na-OH R –COONa + R’OH(Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch, môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều)Chú ý:-Khi thủy phân các este của phenol:R-COO-C6H5 + 2NaOH R-COO-Na + C6H5ONa + H2O-Khi thủy phân một số este đặc biệt:R-COO-CH=CH-R’ + NaOH R-COO-Na + RCH2CHO Vd: CH3-COO-CH=CH-CH3 + NaOH R-COO-Na + CH3CH2CHO

Vd:

(Nếu sản phẩm phản ứng thủy phân là muối natri của axit fomic HCOONa, anđehit thì 2 sản phẩm đó thực hiện được phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3)b. Tính chất khác: Các este có gốc hidrocacbon không no b.1. Phản ứng cộng ( với H2 ; halogen)

VD: CH3COOCH=CH2 + H2 CH3COOCH2-CH3

b.2. Phản ứng trùng hợp tại gốc hidrocacbon

5. Một số phương pháp điều chế esteBiển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 2: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189a/ Phản ứng của ancol với axit cacboxylic và dẫn xuất như clorua axit, anhiđrit axit, tạo ra este.- Phản ứng của ancol với axit cacboxylic (xem axit).

RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O

- Phản ứng của ancol với anhiđrit axit hoặc clorua axit thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều (không thuận nghịch như khi tác dụng với axit)

(CH3CO)2O + C2H5OH CH3COOC2H5 + CH3COOHCH3COCl + C2H5OH CH3COOC2H5 + HCl

b/ Phản ứng của phenol với anhiđrit axit hoặc clorua axit (phenol không tác dụng với axit cacboxylic) tạo este của phenol.Ví dụ: phản ứng tạo phenyl axetat

(CH3CO)2O + C6H5OH CH3COOC6H5 + CH3COOH CH3COCl + C6H5OH CH3COOC6H5 + HCl

c/ Phản ứng cộng vào hiđrocacbon không no của axit cacboxylicVí dụ: phản ứng tạo vinyl axetat

CH3COOH + CHCH CH3COOCH=CH2 d/ Phản ứng ankyl halogenua và muối bạc hay cacboxylat của kim loại kiềm

RCOOAg + R'I RCOOR' + AgIRCOONa + RI RCOOR' + NaI

II. BÀI TẬPDạng 1: Viết công thức đồng phân este Phương pháp: đồng nhất thức Viết theo thứ tự gốc muối của axit, bắt đầu từ HCOOR rồi thay đổi R để có các đồng phân khác nhau. Sau đó, tăng thêm cacbon cho gốc axit ta có CH3COOR + Công thức tính nhanh số đồng phân este đơn chức no Số đồng phân este CnH2nO2= (1<n<5) Dạng 2: Xác định CTPT este dựa vào phản ứng thủy phân trong môi trường axit và pư xà phòng hóa Phương pháp:Phản ứng thủy phân trong môi trường axit:( pư thuận nghịch) ROOR’ + H2O RCOOH + R’OH Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm:( phản ứng một chiều) ROOR’ + NaOH RCOONa + R’OH Lưu ý: ROOR’ + NaOH RCOONa + R’OH R(COO)nR’ + NaOH n RCOONa + R’(OH)n R(COOR’)n + NaOH (RCOONa)n + nR’OH -Cần chú ý : tùy thuộc đặc điểm cấu tạo của R’ mà ROH có thể là Anđehit or xeton.... Ví dụ:CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO (Anđehit ) RCOOC=CH2 + NaOH RCOONa + CH3- CO-CH3 (xeton)

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 3: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189 |

CH3

RCOOC6H5 + NaOH RCOONa + C6H5COONa + H2O- Cho một sản phẩm duy nhất nó là este vòng:

Kinh nghiệm 1: nếu tỉ lệ mol thì este có a chức (-COO-) dạng RCOO)aR’ nếu a=2 thì

este có dạng RCOO)2R’ hay este của phenyl RCOOC6H5

Kinh nghiệm 2: có thể áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho loại toán này: + + (chất A tùy vào cấu tạo của E)

Kinh nghiệm 3: Nếu sau phản ứng Xà phòng hóa, cô cạn dung dịch thu được chất rắn B( toàn bộ nước, este còn dư, ancol sinh ra đều bai hết). Cần chú ý khả năng trong B còn muối dư khi đó:

+ dưKinh nghiệm 4:

+ Este có số nguyên tử C 3+ Este có Meste 100 este đơn chức

Trường hợp mEste < mMuối Khối lượng tăng thì là Este của CH3OH Trường hợp mEste > mMuối Khối lượng giảm thì = (R – 23)a

Bài tập vận dụngBài 1: Thuỷ phân một este X có tỷ khối hới đối vơid H2 là 44 thu được một muối natri có khối lượng bằng 41/44 khối lượng của este . CTCT của este là: A.CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Bài 2: Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được 3,4g muối của axit hưou cơ Y . CTCT của X là: A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Bài 3: Cho 0,1 mol một este X vào 50g dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể) . Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Cô cạn dung dịch thu được 10,4g chất rắn khan. CTCT của X là: A.CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH2-CH=CH2 D. CH3COOCH3 Bài 4: Thuỷ phân este X no, đơn chức, mạch hở thu được một muối của axit hưou cơ có khối lượng bằng 41/37 khối lượng của X. CTCT của X là:A.CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Bài 5: Thuỷ phân hoàn toàn 1,76g X đơn chức bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thu được 1,64g muối Y và m gam ancol Z .Lấy m gam Z tác dụng với lương dư CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thấy lương chất rắn giàm đi 0,32g .Tên của X là:A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Metyl axetat Bài 6: X là một este no,đơn chức,có tỷ khối hơi đối với CH4 là 5,5.Đun nóng 2,2g X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối .Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 4: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189Bài 7: Este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức,có tỷ khối hơi đối với CO2 là 2.Khi đun nóng X với với dung dịch NaOH tạo ra lượng muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đao tham gia phản ứng .Tên X là:A. Metylaxetat B. Propylaxetat C. Metylpropionat D. Etylaxetat Bài 8: Hợp chất hưou cơ đơn chức X chứa C,H,O có phân tử khối bằng 74.Số lượng các đồng phân mạch hơo tác dụng được với NaOH là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 9: Hoan hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 32g hai chất rắn . Biết % khối lượng oxi trong anđehit Y là 27,59%. Công thức của hai este là:A.HCOOC6H5 và HCOOCH=CH-CH3 B.HCOOC6H4CH3 và HCOOCH=CH-CH3 C.HCOOC6H4CH3 và CH3COOCH=CH-CH3 D.C3H5COOCH=CHCH3 và C4H7COOCH=CH-CH3

CHƯƠNG 1: ESTE - LIPITII. BÀI TẬPDạng 3: Xác định CTPT este dựa vào phản ứng đốt cháy.Kinh nghiệm 1: nếu este E cháy hoàn toàn mà cho sản phẩm cháy:

thì E là este no, đơn chức, có CTTQ: CnH2nO2

Kinh nghiệm 2: nếu este E cháy có số mol: E là este ko no có một nối đôi C=C CTTQ CnH2n-2O2

Kinh nghiệm 3: áp dụng nguyên lý bảo toàn số mol nguyên tố với pư cháy của este, ta có (trong pư)= (trong CO2) + (trong H2O)

Kinh nghiệm 4: Với este E đơn chức CxHyO2, ta luôn có:

(trong E) hay (pư)]

Kinh nghiệm 5: nếu đốt cháy hoàn toàn este E, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy( gồm CO2 và hơi H2O) qua dung dịch Ca(OH)2, hay Ba(OH)2 ta có: - Độ tăng khối lượng dung dịch: m = ( (sinh ra) Độ giảm khối lượng dung dịch : m = (sinh ra) –(Kinh nghiệm 6: Nếu đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức E(CnH2nO2), rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy( gồm CO2 và hơi H2O) qua dung dịch kiềm(NaOH, KOH). Độ tăng khối lượng của bình/ (44+18)Kinh nghiệm 7: Nếu đề bài cho este no, đơn chức, mạch hở E cháy hoàn toàn, cho pư)=

(sinh ra)Bài tập vận dụng

Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn 1,48g một este X thu được 2,64g CO2 và 1,08g H2O. Công thức phân tử của X làA. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hưou cơ X cânc 4,48 lit O2 (ở đktc) thu được :

= 1:1 .Biết rằng X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 2 chất hưou cơ . Công thức phân tử X là:

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 5: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189A.HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Biết X tham gia phản ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là: A.CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một este X thu được 3 mol CO2 , mặt khác khi xà phòng hoá 0,1 mol este trên bằng NaOH thu được 8,2g muối . CTPT của X là: A.CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn a gam một este đơn chức của ancol metylic cần 1,68 lit khí oxi (đktc) thu được 2,64g CO2 ,1,26g H2O và 0,224 lit N2 (đktc) .Công thức của este là:A. CH3COOCH2NH2 B. CH3CH(NH2)-COOCH3 C. H2NCH2CH2-COOCH3 D. H2NCH2-COOCH3 Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hoan hợp các este no,đơn chức,mạch hơo.Daan toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đựng Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,55g.Khối lượng kết tủa thu được là : A. 2,5g B. 3,52g C. 4,925g D. 6,94g Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một hợp chất hưou cơ đơn chức X thu được 4,48 litCO2 (đktc) và 3,6g H2O .Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muốicủa axit hưou cơ Y và chất hưou cơ Z.Ten của X là:A. Etyl propionat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D. Etyl axetat Bài 8:Đốt cháy hoàn toàn 3,7g chất hưou cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 3,92 lit O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỷ lệ số mol là:1:1. Chất X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hưou cơ.Số đồng phân cấu tạo của X thoao maon điều kiện trên là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 9: Hoan hợp X gồm các axit no,đơn chức,mạch hở và este no,đơn chức,mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ.Toàn bộ sản phaam cháy được daan qua dung dịch H2SO4 đặc,dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có 13,44 lit khí (đktc) thoát ra.Giá trị m là:

A 5,4g B. 7,2g C. 10,8g D. 14,4g Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hoan hợp X gồm các este no,đơn chưc,mạch hở. Sản phaam cháy được daan vào bình đựng nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2g.Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:

A. 0,1 và 0,1 B. 0,2 và 0,1 C. 0,1 và 0,15 D. 0,01 và 0,01 Dang 4: Hiệu suất phản ứng este hóa ROOH + R’OH RCOOR’ + H2O Trước pư a mol bmol Pư x xSau pư a-x b-x x x Phương pháp:

+ Nếu a b H tính theo ancol và H=

+ Nếu a<b H tính theo axit và H= H=

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 6: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189Bài tập vận dụng

Bài 1: Cho 3 gam axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xúc tác H2SO4, to) thu được 3,3g este . Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

A. 75% B. 80% C. 75,55% D. 70,25% Bài 2: Cho 6,6g axit axetic phản ứng với hoan hợp gồm 4,04g ancol metylic và ancol etylic có tỷ lệ số mol là 2:3 (xúc tác H2SO4, to) thu được a gam hoan hợp este với H = 60%. Giá trị của a là: A. 4,944g B. 5,103g C. 4,44g D. 8,82g Bài 3: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH với 0,1 mol C2H5OH thì lượng este thu được là 2/3 mol . Để đạt hiệu suất là 90% (tính theo axit ) khi tiến hành với 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là ? A. 2,412 B. 2,235 C. 2,952 D. 1,524 Bài 4: Cho 6 gam axit axetic tác dụng với ancol etylic với xúc tác H2SO4đặc. Khối lượng este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80%? A. 7,04g B. 70,4g C. 35,2g D. 3,52gBài 5: Đun 12 g axit axetic với 13,8g etanol (có H2SO4 làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là? A. 55% B. 50% C. 62,5% D. 75%Bài 6: Hoan hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hoan hợp X tác dụng với 5,75g C2H5OH(xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hoan hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều đạt 80%). Gía trị của m là? A. 8,1g B. 10,12g C. 16,2g D. 6,48g

Dạng 5: Toán chỉ số của chất béo

Chỉ số axit= Chỉ số xà phòng=

Bài tập vận dụngBài 1: Để trung hoà hết lượng axit béo tự do có trong 5,6g chát béo cần 6 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo là:

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Bài 2: Để trung hoà 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần một lượng NaOH là:

A. 0,028g B. 0,02g C. 0,28g D. 0,2g

Bài 3: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là:

A. 180 B. 190 C. 200 D. 210

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 7: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189ESTE TRONG CÁC ĐỀ THI CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC

Câu 1: (CĐA-2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%.Câu 2: (CĐA-2007)Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. isopropyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl propionat.Câu 3: (CĐA-2007)Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH3. D.CH3COOCH=CH-CH3.

Câu 4: (CĐA-2008)Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

Câu 5: (CĐA-2008)Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:

A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.Câu 6: (CĐA-2008)Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:

A. 8,8 gam. B. 6,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,4 gam.Câu 7: (CĐA-2009)Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.

Câu 8: (CĐA-2010)Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong day đồng đăng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là

A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6

Câu 9: (CĐA-2010)Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4

đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá làA. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 8: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189Câu 10: (ĐHA-2007)Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là

A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.

Câu 11: (ĐHA-2007)Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.Câu 12: (ĐHA-2007)Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là

A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.Câu 13: (ĐHA-2007) Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)

A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.Câu 14: (ĐHB-2008) Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.

Câu 15: (ĐHB-2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.Câu 16: (ĐHB-2008)Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7.

Câu 17: (ĐHB-2008)Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.Câu 18: (ĐHA-2008)Este X có các đặc điểm sau:- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).Phát biểu không đúng là:

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 9: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước.C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.Câu 19 : (ĐHA-2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là

A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.Câu 20: (ĐHA-2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đăng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là

A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.

Câu 21: (ĐHA-2009)Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là

A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3.

Câu 22: (ĐHB-2010)Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

Câu 23: (ĐHB-2010) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là

A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.Câu 24: (ĐHA-2010)Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đa phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.Câu 25: (ĐHA-2010)Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là

A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH.C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.

Câu 26(ĐHA-2011): Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đa phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là

A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 10: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189Câu 27(ĐHA-2011): Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:

A. 2 B. 5 C. 6 D.4Câu 28(ĐHA-2011): Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đa thay đổi như thế nào?

A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.Câu 29(ĐHA-2011): Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là

A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.Câu 30(ĐHB-2011): Cho day các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong day khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3Câu 31(ĐHB-2011): Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đa tham gia phản ứng là:

A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gamCâu 32(ĐHB-2011): Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa man các tính chất trên là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 2Câu 38(ĐHB-2011): Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:

A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%-------------------------------------------

TỔNG HỢP ESTE

CÂU 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

CÂU 2: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất

Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5

CÂU 3: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn

hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:

A. etyl axetat B. metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl fomat

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 11: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189CÂU 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

CÂU 5: Phát biểu không đúng là:

A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng day đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

CÂU 6: Day các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO

C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH

CÂU 7: Cho các day chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số

chất trong day khi thủy phân sinh ra ancol metylic là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

CÂU 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công

thức của X là:

A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3D.C2H3COOC2H5

CÂU 9: Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:

A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic

C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen

CÂU 10: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?

A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5.

C. CH3COOCH=CHC6H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2.

CÂU 11: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D.

C15H31COONa và etanol.

CÂU 12:Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3,

CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

CÂU 13: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng

bạc?

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 12: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.

CÂU 14: Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là este của axit etanoic.

C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành

ancol metylic và axit fomic.

CÂU 15: Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z.

OXH Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là

A. HCOOC3H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH.

CÂU 16: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số

loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

CÂU 17: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có

dạng

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).

CÂU 18: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.

B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.

C. Vinyl axetat là một este không no.

D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.

CÂU 19: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng

ta thu được

A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.

CÂU 20: Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì

A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi.

C. Dùng được tất cả các loại nước. D. Lâu tan.

CÂU 21: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là

A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.

CÂU 22: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất

hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là

A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2.

C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.

CÂU 23: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?

A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH.

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 13: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189C. CH3COOH và C2H2. D.CH3COOHvà C2H5OH.

CÂU 24: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:

A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng.

C. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước.

CÂU 25: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng:

A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. KCl.

CÂU 26: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được

A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa.

C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa.

CÂU 27: Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thăng gọi là

A. lipit. B. Protein. C. Gluxit. D. polieste.

CÂU 28: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do

A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.

C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. D. bị vi khuẩn tấn công.

CÂU 29: Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?

A. C3H5(OCOC4H9)3 B. C3H5 (OCOC13H31)3.

C. C3H5 (COOC17H35)3 D.C3H5(OCOC17H33)3.

CÂU 30: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là

A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.

C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.

CÂU 31: Tên gọi của este có mạch cacbon thăng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT

C4H8O2 là

A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.

CÂU 32:   Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH,

C17H33COOH, C17H31COOH?

A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.

CÂU 33:   Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

CÂU 34: Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau:

(1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3

A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (4) > (3) > (2) > (1)

C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (3) > (4) > (1) > (2)

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 14: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189CÂU 35: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H6O2. Cả X và Y đều không

tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là:

A. HCOOC2H5 và C2H5COOH B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO

C. CH3COOCH3 và C2H5COOH D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5

CÂU 36: Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây?

A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Metyl metacrylat D. Vinyl acrylat

CÂU 37: Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với:

A. NaOH B. H+, H2O C. H2 ( Ni, t0) D. H2SO4 đậm đặc

CÂU 38: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?

A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2

C. CH3COOC2H5 D.CH2=C(CH3)–COOCH3

CÂU 39: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.

A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro.

B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gốc hidrocacbon thì

được este.

C. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este.

D. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa

tan nhiều chất hữu cơ.

CÂU 40: Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

CÂU 41: Có bao nhiêu chất có CTPT là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

CÂU 42: Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc?

A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2

C. HCOOC2H5 D.HCOO–CH=CH2

CÂU 43: Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat.

A. Quì tím B. CaCO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br2

CÂU 44: Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit RCOOH và R’COOH thì thu được tối đa

bao nhiêu triglixerit ?

A. 2 B. 3 C. 6 D. 9

CÂU 45: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo

không no

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 15: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của

glixerol và các axit béo không no

CÂU 46: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm

hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:

A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic

CÂU 47: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y

và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có công thức cấu tạo là:

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. không xác định được

CÂU 48: Trong dầu mỡ động vật, thực vật có :

A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit oleic. D. axit axetic.

CÂU 49: Axit béo no thường gặp là :

A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit butiric. D. Axit

linoleic.

CÂU 50: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :

A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

CÂU 51: Bơ nhân tạo được sản xuất từ :

A. lipit. B. gluxit. C. protein. D. đường

CÂU 52: Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất :

A. Oxi hoá các vết bẩn. B. Tạo ra dung dịch hoà tan chất bẩn.

C. Hoạt động bề mặt cao. D. Hoạt động hoá học mạnh.

CÂU 53: Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng

lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch :

A. NaCl B. CaCl2 C. MgCl2 D. MgSO4

CÂU 54: Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được một

mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

CÂU 55: Cho các chất : nước Gia-ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu

chất làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hoá học ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

CÂU 56: Mùi ôi của dầu mỡ động, thực vật là mùi của :

A. este. B. ancol. C. anđehit. D.

hiđrocacbon thơm.

CÂU 57: Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3. Tên gọi của este đó là:

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 16: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic.

D. Metyl acrylic

CÂU 58:

CÂU 59: Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở, cho kết quả nào sau đây:

A. B. C. D. Không đủ dữ kiện để xác định.

CÂU 60: Câu nào sau đây là chính xác:

A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá. B. Chất béo có chứa một gốc

hidrocacbon no.

C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức. D. Chất béo là este của glixerin

với các axit béo.

CÂU 61:   Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành:

A. Đun lipit với dd NaOH. B. Đun lipit với dd H2SO4 loang.

C. Đun lipit với H2 (có xúc tác thích hợp) D. Cả A, B, C đều đúng.

CÂU 62: Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản ứng

tráng gương. CTPT của X là

A. CH3COOCH3 B. CH3 CH2COOH C. HCOOC2H5 D. HCOOH

CÂU 63: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic.

Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

CÂU 64: Cho day các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,

HCOOCH3. Số chất trong day tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

CÂU 65: Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây?

A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O

CÂU 66: Cho este X có CTCT CH3COOCH=CH2. Câu nào sau đây sai?

A. X là este chưa no B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.

C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit.

CÂU 67: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH

CÂU 68: Day các chất nào sau đây được sắp sếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B.CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 17: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH

CÂU 69: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được

A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và anđehit axetic

C. axit exetic và ancol etylic D. axit exetic và axetilen

CÂU 70: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ

và H2O. X có tên gọi là:

A. Metyl benzoate B. Benzyl fomat C. Phenyl fomat D. Phenyl axetat

CÂU 71: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có

công thức phân tử C4H6O2. Tên gọi của este đó là:

A. metyl acrylat B. metyl metacrylat C. metyl propionat D. vinyl axetat

CÂU 72: Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được:

A. axit axetic và ancol vinylic B. natri axetat và ancol vinylic

C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và anđehit axetic

CÂU 73: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:

A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa

C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho-nhận electron

CÂU 74: Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình:

A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao

C. làm lạnh D. xà phòng hóa

CÂU 75: Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2 gam ancol metylic. Biết rằng

hiệu suất của phản ứng này là 80 %. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là bao nhiêu?

A. 11 gam B. 9,25 gam C. 7,4 gam D. 5,92 gam

CÂU 76: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc. Hiệu suất

của phản ứng là 80%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là:

A. 52,8 gam B. 66 gam C. 70,4 gam D. 88 gam

CÂU 77: Đốt cháy hoàn toàn 18,5g một este B thì thu được 33g CO2 và 13,5g H2O. Tên gọi của

B là:

A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Etyl fomiat

CÂU 78: Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất

phản ứng este hoá bằng 50 %). Khối lượng este tạo thành là

A. 54,91 gam. B. 44 gam. C. 88 gam. D. 29,6 gam

CÂU 79: Chất béo lỏng có thành phần axit béo:

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 18: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no

C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được

CÂU 80: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2.

Công thức cấu tạo có thể có của (X) là:

A. Axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. Xeton và anđehit hai chức.

C. Ancol hai chức không no có một nối đôi. D. Ancol và xeton no.

CÂU 81: Lipít là:

A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N B. Trieste của axit béo và glixerol

C. Là este của axit béo và ancol đa chức D. Trieste của axit hữu cơ và glixerol

CÂU 82: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:

A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic

CÂU 83: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại

C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng

CÂU 84: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3

bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:

A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g

CÂU 85: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:

A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO

CÂU 86: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O.

(E) là:

A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

CÂU 87: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại

C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac D. Dung dịch Na2CO3

CÂU 88: Đặc điểm của phản ứng este hóa là:

A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.

B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.

C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.

D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loang xúc tác.

CÂU 89: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đa

dùng là:

A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 19: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189CÂU 90: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:

A. ancol và axit B. ancol và muối C. muối và nước D. axit và nước

CÂU 91: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong day đồng

đăng thu được 2,7gam nước và V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là:

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72

CÂU 92: Có thể dùng day hóa chất nào để nhận biết các hóa chất sau: Axit axetic, ancol etylic,

andehit axetic, metyl fomiat?

A. Quỳ tím, AgNO3/NH3 B. Na, AgNO3/NH3

C. Quỳ tím, dd NaOH D. Cu(OH)2, NaOH

CÂU 93: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3 B.CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5

CÂU 94: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:

A. Etyl fomiat B. n-propyl fomiat C. Isopropyl fomiat D. B, C đều đúng

CÂU 95: Hay chọn nhận định đúng:

A. Lipit là chất béo.

B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.C. Lipit là este của glixerol với các

axit béo.

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng

hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit,

photpholipit, ...

CÂU 96: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5

D. C6H5OH

CÂU 97: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm

gì?

A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO

C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH

CÂU 98: Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng

điều kiện. Este trên có số đồng phân là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

CÂU 99: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể

là:

A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ

Page 20: este lop 12

Nguyễn Xuân Tài Sdt 0985356189CÂU 100: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Nếu X

đơn chức thì X có công thức phân tử là:

A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ