Dự án nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt trời
-
Upload
thao-nguyen-xanh -
Category
Business
-
view
48 -
download
5
Transcript of Dự án nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng mặt trời
ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH
Website: http://lapduan.com.vn
Hotline: 08 39118552 – 0918755356
Chuyên: . Viết báo cáo tiền khả thi
. Viết báo cáo khả thi
. Viết phƣơng án vay vốn
. Viết kế hoạch kinh doanh
Truy cập http://lapduan.com.vn để down nhiều tài liệu đƣợc cung cấp miễn phí hơn.
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY
PHÁT ĐIỆN NĂNG LƢỢNG
MẶT TRỜI
CHỦ ĐẦU TƢ: CÔNG TY TNHH SX TM THIẾT BỊ ĐIỆN NĂNG LƢỢNG ELECSUN
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
2014
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------- ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY
PHÁT ĐIỆN NĂNG LƢỢNG
MẶT TRỜI
CHỦ ĐẦU TƢ
CÔNG TY TNHH SX TM THIẾT BỊ ĐIỆN
NĂNG LƢỢNG ELECSUN
(Giám đốc)
DIỆP HỮU TINH
NGUYỄN MINH TRANG
ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
(Tổng Giám đốc)
NGUYỄN VĂN MAI
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM
MỤC LỤC CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ .......................................................................................... 1
1.1. Thông tin chung ........................................................................................................................ 1
1.2. Năng lực của chủ đầu tƣ ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG II: TỔNG QUAN DỰ ÁN .................................................................................................. 3
2.1. Tên dự án ................................................................................................................................... 3
2.2. Vị trí đầu tƣ ............................................................................................................................... 3
2.3. Quy mô dự án ............................................................................................................................ 3
2.4. Mục tiêu dự án........................................................................................................................... 3
2.5. Mục đích dự án .......................................................................................................................... 4
2.6. Hình thức đầu tƣ- quản lý ......................................................................................................... 4
2.7. Tiến độ dự án............................................................................................................................. 4
CHƢƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN ......................................................................................... 5
3.1. Căn cứ pháp lý........................................................................................................................... 5
3.2. So sánh máy phát điện năng lƣợng mặt trời với Máy phát điện chạy xăng, dầu ..................... 6
3.3. Nhận định thị trƣờng ................................................................................................................. 7
3.4. Khách hàng mục tiêu ................................................................................................................. 8
3.5. Sự cần thiết phải đầu tƣ ............................................................................................................. 8
CHƢƠNG IV: SẢN PHẨM DỰ ÁN ................................................................................................... 9
4.1. Quy trình sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời ............................................................. 9
4.2. Sản phẩm dự án ......................................................................................................................... 9
4.2.1. Máy ELD-68W................................................................................................................ 9
4.2.2. Máy ELD-230W............................................................................................................ 11
4.2.3. Máy ELD-500W.............................................................................................................. 2
4.2.4. Máy ELD-1000W............................................................................................................ 2
5.1. Nội dung tổng mức đầu tƣ ......................................................................................................... 2
5.1.1. Tài sản cố định ................................................................................................................ 2
5.1.2. Vốn lƣu động ................................................................................................................... 4
5.2. Tiến độ sử dụng vốn .................................................................................................................. 5
5.2.1 Kế hoạch sử dụng vốn ...................................................................................................... 5
5.2.2. Phƣơng án hoàn trả lãi và vốn vay .................................................................................. 5
CHƢƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ DỰ ÁN .................................................................................. 10
6.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán ................................................................................... 10
6.2. Chi phí hoạt động .................................................................................................................... 10
6.3.4. Doanh thu từ dự án ........................................................................................................ 15
6.3.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án ....................................................................................... 17
CHƢƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 21
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
=======================================================================
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 1
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ
1.1. Thông tin chung
- Tên công ty : Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng
Lƣợng
- Mã số doanh nghiệp : 0311850916
- Ngày đăng ký lần đầu : 26/6/2012
- Đăng ký thay đổi lần 3 : 7/5/2014
- Đại diện pháp luật : Nguyễn Minh Trang Chức vụ : Giám đốc
- Địa chỉ trụ sở : Thửa đất số 1294, tờ bản đồ số 16, đƣờng ĐH – 402, khu phố
Khánh Long, phƣờng Tân Phƣớc Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng.
- Vốn điều lệ : 36.000.000.000 đồng (Ba mƣơi sáu tỷ đồng)
- Ngành nghề KD :
+ Sản xuất tăng phô điện tử, bóng đèn chiếu sáng các loại, pin mặt trời, ắc quy, máy phát
điện
+ Bán buôn thiết bị điện gia dụng nhƣ tăng phô, bóng đèn các loại, máy phát điện, ắc quy,
pin mặt trời.
1.2. Năng lực của chủ đầu tƣ
Tiền thân của Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng Lƣợng là
Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Kim Sang.
Công ty Kim Sang đƣợc thành lập năm 2002 có trụ sở tại khu phố Phước Hải, thị trấn
Thái Hòa, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, sản phẩm chính là ballast điện tử, ballast điện
từ, ballast cao áp và biến áp, ... Các sản phẩm đƣợc sản xuất theo tiêu chuẩn BSEN 60920 -
BSEN 60921, IEC 920 - IEC 921. Sản lƣợng đạt 6 triệu sản phẩm/năm. Công ty đã và đang
sử dụng mô hình quản lý "phần mềm EPR tiên tiến" và hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO
9001-2008. Đầu năm 2010, do thấy đƣợc nhu cầu và xu hƣớng phát triển tất yếu của nguồn
năng lƣợng sạch, nhất là năng lƣợng tái tạo, công ty Kim Sang đã hình thành phòng nghiên
cứu và phát triển sản phẩm: Chuyên nghiên cứu về nguồn năng lƣợng mặt trời ứng dụng cho
sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt,…Với đội ngũ kỹ sƣ đông đảo và giàu kinh nghiệm, sau
hơn 1 năm nghiên cứu và thí nghiệm - tháng 8/2011, sản phẩm máy phát điện (Inverter) năng
lƣợng mặt trời mang thƣơng hiệu đã chính thức hoàn thành. Trong thời gian này công ty tiếp
tục nghiên cứu và đa dạng hóa công suất để đáp ứng phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của
ngƣời tiêu dùng. Với những nổ lực không ngừng trong nhiều năm qua Kim Sang đã đƣợc
UBND tỉnh Bình Dƣơng, Hội Doanh nhân Trẻ tỉnh trao tặng nhiều bằng khen, cúp vàng chất
lƣợng, kỷ niệm chƣơng … Cùng nhiều giấy khen các cấp:
- Bằng khen của UBND tỉnh Bình Dương
- Bằng khen của Sở Công thương TP.HCM
- Kỷ niệm chương của UBND tỉnh Bình Dương
Đầu năm 2012, công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng Lƣợng chính
thức đƣợc thành lập có trụ sở đặt tại khu phố Khánh Long, thị trấn Tân Phước Khánh, huyện http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương với nhiệm vụ tập trung nghiên cứu, sản xuất và kinh doanh về
lĩnh vực tiết kiệm năng lƣợng và năng lƣợng xanh.
Từ khi thành lập đến nay, công ty đã tham gia liên kết nhiều cuộc thí nghiệm cũng nhƣ
nhiều dự án lớn mang lại hiệu quả cao về kinh tế xã hội. Trong đó:
- Từ ngày 02/04 – 05/05/2012: đã kết hợp với phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận tiến hành nghiên cứu thí nghiệm chiếu sáng bằng
bóng led (kéo dài 34 ngày), sử dụng năng lượng mặt trời cho Thanh Long vào ban đêm (kích
hoạt Thanh Long ra hoa). Cuộc thí nghiệm đã được sự quan tâm rất lớn của chính quyền
cũng như các hộ trồng Thanh Long trên địa bàn.
- Từ ngày 09 – 12/05/2012: Cán bộ kỹ thuật của công ty đã làm việc với Sở KHCN tỉnh
Lâm Đồng để nghiên cứu mô hình ứng dụng chiếu sáng cho hoa cúc bằng bóng led sử dụng
NLMT, thí nghiệm trực tiếp tại vườn ươm.
- Từ ngày 15 – 18/08/2012: tham gia hội chợ triển lãm quốc tế công nghệ sản phẩm tiết
kiệm năng lượng & năng lượng xanh 2012, và nhận bằng khen của Sở Công Thương
TP.HCM.
Trong quá trình hình thành và phát triển, với đƣờng lối đúng đắn của Ban lãnh đạo công
ty và sự giúp đỡ của các ban ngành chức năng, mạng lƣới phân phối của đang ngày đƣợc mở
rộng. Để đáp ứng nhu cầu phát triển, đang chuẩn bị bƣớc sang giai đoạn 2, xây dựng nhà
máy trên diện tích 2.506 m2 tại huyện Tân Uyên.
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 3
CHƢƠNG II: TỔNG QUAN DỰ ÁN
2.1. Tên dự án
Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời.
2.2. Vị trí đầu tƣ
Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời đƣợc đầu tƣ tại: khu phố Phƣớc
Hải, phƣờng Thái Hòa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng.
Hình: Vị trí dự án
2.3. Quy mô dự án
- Diện tích nhà máy : 2506.1 m2
- Tổng đầu tƣ : 15,288,077,000 đồng
- Công suất nhà máy:
+ Loại máy ELD 68W : 100 máy/ngày
+ Loại máy ELD 230 : 200 máy/ngày
+ Loại máy ELD 550 : 50 máy/ngày
+ Loại máy ELD 1000 : 20 máy/ngày
2.4. Mục tiêu dự án
Công ty mong muốn xây dựng và kiên định thực hiện mục tiêu trở thành nhà cung cấp
giải pháp năng lƣợng sạch, tiết kiệm và bền vững hàng đầu Việt Nam trong những năm tới,
đảm bảo năng lực sản xuất đáp ứng nhu cầu trong nƣớc và xuất khẩu.
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 4
2.5. Mục đích dự án
- Cung cấp hệ thống máy phát điện dùng cho cửa hàng kinh doanh, văn phòng đại diện,
hộ gia đình…, dùng cho vùng chƣa có điện lƣới, vùng nông thôn, hải đảo, công trình dự
án…, kể cả dùng cho chiếu sáng cây trồng, kích thích tăng trƣởng, ra hoa nhƣ thanh long,
các vƣờn hoa…
- Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ điện ở vùng sâu vùng xa, những nơi chƣa có điện lƣới quốc
gia để thay đổi thói quen dùng điện thông thƣờng sang dùng điện với nguồn năng lƣợng sạch
góp phần giảm chi phí và bảo vệ môi trƣờng, từ đó tiếp cận từ từ tới những thành phố lớn
nhằm mang lại hiệu quả kinh tế xã hội cho công ty và Nhà nƣớc.
2.6. Hình thức đầu tƣ- quản lý
- Hình thức đầu tƣ: Đầu tƣ mới
- Hình thức quản lý: Chủ đầu tƣ trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án do
chủ đầu tƣ thành lập.
2.7. Tiến độ dự án
Dự án đƣợc tiến hành thực hiện từ quý III/2014 đến quý I/2015 bao gồm :
+ Mua lại toàn bộ nhà xƣởng và chuyển đổi quyền sử dụng đất.
+ Đầu tƣ máy móc thiết bị cho nhà xƣởng.
+ Vận hành chạy thử đƣa vào sản xuất hoàn thiện dần hệ thống.
Sau giai đoạn đầu tƣ kéo dài 6 tháng, dự án sẽ đi vào hoạt động từ quý II/2015.
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 5
CHƢƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN
3.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tƣ xây dựng cơ bản
của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Đầu tƣ số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Doanh nghiệp số 38/2009/QH12 ngày 20/6/2013 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam v/v
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam;
- Luật sử dụng năng lƣợng tiết kiệm và hiệu quả đƣợc Quốc hội khóa XII thông qua ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật thuế Giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về quản lý
vật liệu xây dựng;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tƣ xây dựng công trình;
- Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính Phủ về Qui định
chi tiết và hƣớng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ về Qui định chi tiết và
hƣớng dẫn thi hành một số điều luật Thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về
đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng, cam kết bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tƣ xây dựng công trình;
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 6
- Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 quy định chi tiết một số điều luật
phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 của Chính phủ về việc quản lý chất lƣợng
công trình xây dựng;
- Nghị quyết số 13/2011/QH13 ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Chƣơng
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 – 2015;
- Thông tƣ số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ xây dựng v/v hƣớng dẫn xác
định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tƣ số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Quyết định số 1427/QĐ-TTg của Thủ tƣớng Chính phủ: Phê duyệt Chƣơng trình mục
tiêu quốc gia về Sử dụng năng lƣợng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2012 – 2015;
- Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc phê
duyệt Danh mục công nghệ cao đƣợc ƣu tiên đầu tƣ phát triển và Danh mục sản phẩm công
nghệ cao đƣợc khuyến khích phát triển;
- Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ các pháp lý khác có liên quan;
3.2. So sánh máy phát điện năng lƣợng mặt trời với Máy phát điện chạy xăng, dầu
1. Giống nhau
Đều dùng để phát điện, tạo ra dòng điện sine chuẩn 220V, 50Hz dùng cho các thiết bị
điện, phù hợp cho mọi loại thiết bị điện có công suất phù hợp (nhỏ hơn công suất máy phát).
Công suất đa dạng, phong phú cho ngƣời tiêu dùng lựa chọn.
Phù hợp sử dụng trong mùa mất điện, nơi không có điện lƣới hay điện chập chờn, thiếu
ổn định.
2. Khác nhau
Tiêu chí Máy phát điện xăng, dầu Máy phát điện NLMT
1. Nguyên lý
hoạt động
- Đổ xăng, dầu vào máy phát,
máy sẽ hoạt động và chuyển đổi
thành dòng điện.
- Nạp điện từ điện lƣới.
- Nếu dùng kèm tấm pin năng
lƣợng (solar panel) sẽ tự động chuyển đổi
từ ánh nắng mặt trời thành dòng điện.
2. Sử dụng
năng lƣợng
- Chủ yếu là xăng, một số máy
phát điện công suất lớn hơn dùng
dầu diesel.
- Điện lƣới quốc gia.
- Ánh nắng mặt trời (miễn phí).
3. Phí duy trì - Chi phí xăng, dầu để sử dụng. - Trả tiền theo giá điện lƣới.
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 7
hoạt động - Nếu sử dụng tấm pin năng lƣợng (solar
panel) thì hoàn toàn là miễn phí .
4. Chi phí sử
dụng - Hiệu
quả kinh tế
- Để có 1.5kW điện năng cung
cấp, máy phải chạy hết 1 lít
xăng/h = 23,000 VNĐ
- Để có 1.5kW điện năng cung cấp, cần
nạp 1.5kW x 2000 VNĐ/ký = 3000 VNĐ
- Tiết kiệm hơn 7 lần
5. Tác động
đến môi
trƣờng – Sức
khỏe của
ngƣời sử dụng
- Rất ồn, và do đó không phù
hợp cho việc hoạt động trong
đêm.
- Khí thải độc hại cho con ngƣời
và môi trƣờng nếu trong không
gian hẹp, do đó phải đặt ở nơi có
không gian thoáng.
- Không ồn.
- Không có thải khí có hại. Do dùng ắc
quy khô nên có thể đặt tại mọi vị trí trong
nhà miễn là thuận tiện.
6. Mức độ
nguy hiểm khi
làm việc
- Sử dụng nhiên liệu dễ cháy nổ
nên khả năng nguy hiểm cao hơn
- An toàn khi sử dụng, tự động ngắt mạch
nếu chập mạch hay quá tải.
7. Bảo trì –
bảo dƣỡng
- Thay dầu nhớt thƣờng xuyên
khi hoạt động.
- Nổ máy vài phút mỗi tháng nếu
nhƣ không sử dụng lâu dài.
- Không phải bảo dƣỡng. Nếu có bảo
dƣỡng định kỳ sẽ đƣợc công ty bảo
dƣỡng miễn phí.
8. Mức độ dễ
sử dụng
- Thƣờng phải “giật nổ” bằng
động tác dứt khoát khi khởi động
nên gây khó khăn khi ngƣời sử
dụng là phụ nữ và ngƣời già.
- Nếu máy có nút đề thì giá khá
cao.
- Chỉ phải bấm nút để khởi động nên
thuận tiện cho mọi lứa tuổi.
- Chân đế có bánh xe nên dễ di chuyển.
9. Chi phí đầu
tƣ
- 7 đến 8 triệu đối với loại máy
bình thƣờng.
- Khoảng hơn 12 triệu (đối với
loại máy phát chất lượng tốt).
- Khoảng hơn 12 triệu (tùy thuộc vào việc
sử dụng tấm solar panel hay không).
3.3. Nhận định thị trƣờng
Việt Nam là một thị trƣờng sử dụng điện rộng lớn với khoảng 90 triệu dân, hiện nhu cầu
sử dụng điện rất lớn và đa dạng, tuy nhiên công suất điện lƣới quốc gia lại chƣa đáp ứng đủ
nhu cầu này dẫn đến tình trạng thiếu điện sinh hoạt, sản xuất, thƣờng xuyên cúp điện ảnh
hƣởng đến sản xuất và đời sống ngƣời dân. Các sản phẩm máy phát điện tuy có thể sử dụng
khi cần thiết nhƣng lại bộc lộ nhiều nhƣợc điểm nhƣ: ô nhiễm môi trƣờng, ô nhiễm không
khí và gây tiếng ồn khi hoạt động, chi phí vận hành sửa chữa cao, độ bền sản phẩm ngắn
chƣa đáp ứng đƣợc đầy đủ nhu cầu sử dụng. Các sản phẩm Máy phát điện năng lƣợng mặt
trời nhập khẩu thì chi phí đầu tƣ lại cao, chƣa phù hợp tình hình tài chính của ngƣời dân. Đây
chính là cơ hội cho máy năng lƣợng mặt trời Việt Nam phát triển.
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 8
3.4. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm của đƣợc dùng nhƣ một giải pháp trong việc khắc phục vấn đề thiếu điện dẫn
đến thƣờng xuyên cúp điện luân phiên hiện nay. Sử dụng tại các cửa hàng kinh doanh, văn
phòng đại diện, hộ gia đình…Khi cúp điện vẫn có thể sử dụng thiết bị chiếu sáng, quạt máy,
máy vi tính, máy tính tiền, máy nghe nhạc, cửa cuốn, sạc điện thoại, camera quan sát….
Ngoài ra sản phẩm của còn đƣợc dùng cho vùng nông thôn, hải đảo xa xôi, vùng chƣa
có điện lƣới hoặc các dự án chiếu sáng cho cây trồng kích thích ra hoa nhƣ Thanh Long ở
Bình Thuận, trồng hoa ở Đà Lạt….
3.5. Sự cần thiết phải đầu tƣ
Qua tìm hiểu và nghiên cứu thị trƣờng, nhận thấy đây là ngành sản xuất công nghệ cao
mang lại nhiều lợi ích, của Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng
Lƣợng đã đầu tƣ nghiên cứu công nghệ và đã thành công khi sản xuất đƣợc máy phát điện
năng lƣợng mặt trời. Với hơn 12 năm đóng góp trong lĩnh vực nghiên cứu – sản xuất thiết bị
điện tại Việt Nam, của Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng Lƣợng
(tiền thân là Công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Kim Sang) đƣợc khách hàng trong
ngoài nƣớc tin tƣởng, nhu cầu tiêu thụ máy phát điện năng lƣợng mặt trời ngày càng cao,
cung không đủ cầu, từ đó Công ty quyết định đầu tƣ thêm nhà máy trên diện tích 2.506
m2 tại khu phố Phƣớc Hải, phƣờng Thái Hòa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng.
Tóm lại, với mục đích đủ nguồn cung ứng phục vụ khách hàng cùng nhiều lợi ích đối với
xã hội- môi trƣờng cũng nhƣ trên phƣơng diện kinh tế đặc biệt là mong muốn thay đổi thói
quen tiêu dùng điện nhƣ hiện nay, Chủ đầu tƣ – của Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại
Thiết Bị Điện Năng Lƣợng chúng tôi cho rằng đây là một dự án mang tính hiệu quả và cấp
thiết trong giai đoạn hiện nay.
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 9
CHƢƠNG IV: SẢN PHẨM DỰ ÁN
4.1. Quy trình sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
4.2. Sản phẩm dự án
4.2.1. Máy ELD-68W
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
PRODUCT CONFIGURATION
Hệ thống ELD-68W
System ELD-68W
Thông số
Parameters
Số lƣợng
Quanlity
Bộ điều khiển
Control box 12V-68W 1
Loại pin mặt trời
PV module
17V/15W 1
Acquy
Battery 12V/7AH 1
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 10
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL PARAMETERS)
Tấm pin năng lƣợng mặt trời
PV module
Bộ điều khiển
Control box
Bộ điều khiển
Control box
Mã sản phẩm
Module type SY-M15W
Công suất ngõ ra lớn nhất
Pmax (W)
Power output Pmax (W)
15 (± 5%)
Điện áp tại Pmax (V)
Votage at Pmax (V) 17.6
Dòng điện tại Pmax (A)
Current at Pmax (A) 0.85
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm) 332×251×18
Trọng lƣợng (Kg)
Weight (Kg) 1.4
Yêu cầu thiết
bị
sử dụng
Recommended
load
devices
Tải sử dụng
Load
Công suất
Power
(W)
Số lƣợng
Quanlity
(cái)
Thời
gian
Run time
(h)
Điện năng tiêu thụ
Electricity
consumption
(Wh)
Đèn Led
Led light 3 3 4 36
Sạc điện thoại
Cell phone 2 1 3 6
Tổng 5 - - 42
Dòng tải danh định
Rated current 1.5A
Điểm bảo vệ quá áp
DC point over
voltage protection
14.4V
Chức năng bảo vệ
Protection function
Quá tải, ngắn mạch,
quá áp acquy, cạn
acquy…
Short circuit, over
charge, overload, over
discharge.
Kết nối ngõ ra
Output terminals 12VDC×3,USB5V×1
Acquy
Battery 12V/7AH
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm) 155×165×130
Trọnglƣợng (Kg)
Weight (Kg) 2.7
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 11
4.2.2. Máy ELD-230W
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
PRODUCT CONFIGURATION
Hệ thống ELD-230W
System ELD-230W
Thông số
Parameters
Số lƣợng
Quanlity
Bộ điều khiển
Control box 12V-230W 1
Loại pin mặt trời
PV module
17V/60W 1
Acquy
Battery 12V/24AH 1
Điều kiện hoạt động
Operating condition
10 ~ 40 , độ ẩm 95%.
10 ~ 40 ,95% relative humidity.
Điều kiện lƣu trữ và vận chuyển
Stotage and transportation condition 20℃~ + 70℃
Ảnh hƣởng tiếng ồn
Noise
<55DB (trong 1m)
<55DB (within 1m)
Tiêu chuẩn bảo vệ
Protect degree IP20
Thời gian sạc pin mặt trời
Solar charging time
6~8 giờ
6~8 hours
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 12
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL PARAMETERS)
Tấm pin năng lƣợng mặt trời
PV module
Bộ điều khiển (Control box)
Bộ điều khiển
Control box
Mã sản phẩm
Module type SY-M60W
Công suất ngõ ra lớn nhất
Pmax (W)
Power output Pmax (W)
60 (± 5%)
Điện áp tại Pmax (V)
Votage at Pmax (V) 17.6
Dòng điện tại Pmax (A)
Current at Pmax (A) 3.46
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm) 659×670×30
Trọng lƣợng (Kg)
Weight (Kg) 1.4
Yêu cầu thiết bị
sửdụng
Recom-mended
load
devices
Tải sử dụng
Load
Công suất
Power
(W)
Số lƣợng
Quanlity
(cái)
Thời gian
Run time
(h)
Điện năng tiêu
thụ Electricity
consumption
(Wh)
Đèn Led
Led light 3 3 4 36
Quạt
Fan 35 1 2 70
TV 15” 35 1 2 70
Sạc điện thoại
Cell phone 2 1 3 6
Tổng 75 - 182
Dòng tải danh định
Rated current 6A
Điểm bảo vệ quá áp
DC point over
voltage protection
14.4V
Chức năng bảo vệ
Protection function
Quá tải, ngắn mạch,
quá áp acquy, cạn
acquy…
Short circuit, over
charge, overload, over
discharge.
Kết nối ngõ ra
Output terminals 12VDC×3,USB5V×1
Acquy
Battery 12V/24AH
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm) 255×178×154
Trọnglƣợng (Kg)
Weight (Kg) 8.9
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2
4.2.3. Máy ELD-500W
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
PRODUCT CONFIGURATION
Hệ thống ELD-500W
System ELD-500W
Thông số
Parameters
Số lƣợng
Quanlity
Bộ điều khiển
Control box 12V-500W 1
Loại pin mặt trời
PV module
17V/120W 1
Acquy
Battery 12V/55AH 1
Điều kiện hoạt động
Operating condition
10 ~ 40 , độ ẩm 95%.
10 ~ 40 ,95% relative humidity.
Điều kiện lƣu trữ và vận chuyển
Stotage and transportation condition 20℃~ + 70℃
Ảnh hƣởng tiếng ồn
Noise
<55DB (trong 1m)
<55DB (within 1m)
Tiêu chuẩn bảo vệ
Protect degree IP20
Thời gian sạc pin mặt trời
Solar charging time
6~8 giờ
6~8 hours
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL PARAMETERS)
Tấm pin năng lƣợng mặt trời
PV module
Bộ điều khiển (Control box)
Bộ điều khiển
Control box
Mã sản phẩm
Module type SY-M120W
Công suất ngõ ra lớn nhất
Pmax (W)
Power output Pmax (W)
120 (± 5%)
Điện áp tại Pmax (V)
Votage at Pmax (V) 17.6
Dòng điện tại Pmax (A)
Current at Pmax (A) 6.91
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm) 1252×670×35
Trọng lƣợng (Kg)
Weight (Kg)
Yêu cầu thiết bị
sửdụng
Recom-mended
load
devices
Tải sử dụng
Load
Công suất
Power
(W)
Số lƣợng
Quanlity
(cái)
Thời gian
Run time
(h)
Điện năng tiêu
thụ Electricity
consumption
(Wh)
Đèn Led
Led light 3 6 4 72
Quạt
Fan 35 1 4 140
TV 15” 45 1 4 180
Sạc điện thoại
Cell phone 2 1 3 6
Tổng 75 - 398
Dòng tải danh định
Rated current 20A
Điểm bảo vệ quá áp
DC point over
voltage protection
14.4V
Chức năng bảo vệ
Protection function
Quá tải, ngắn mạch,
quá áp acquy, cạn
acquy…
Short circuit, over
charge, overload, over
discharge.
Kết nối ngõ ra
Output terminals 12VDC×6,USB5V×1
Acquy
Battery 12V/55AH
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)
Trọnglƣợng (Kg)
Weight (Kg) 8.9
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2
4.2.4. Máy ELD-1000W
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
PRODUCT CONFIGURATION
Hệ thống ELD-230W
System ELD-230W
Thông số
Parameters
Số lƣợng
Quanlity
Bộ điều khiển
Control box 12V-1000W 1
Loại pin mặt trời
PV module
17V/120W 2
Acquy
Battery 12V/100AH 1
Điều kiện hoạt động
Operating condition
10 ~ 40 , độ ẩm 95%.
10 ~ 40 ,95% relative humidity.
Điều kiện lƣu trữ và vận chuyển
Stotage and transportation condition 20℃~ + 70℃
Ảnh hƣởng tiếng ồn
Noise
<55DB (trong 1m)
<55DB (within 1m)
Tiêu chuẩn bảo vệ
Protect degree IP20
Thời gian sạc pin mặt trời
Solar charging time
7~9giờ
7~8 hours
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL PARAMETERS)
Tấm pin năng lƣợng mặt trời
PV module
Bộ điều khiển (Control box)
Bộ điều khiển
Control box
Mã sản phẩm
Module type SY-M120W
Công suất ngõ ra lớn nhất
Pmax (W)
Power output Pmax (W)
120 (± 5%)
Điện áp tại Pmax (V)
Votage at Pmax (V) 17.6
Dòng điện tại Pmax (A)
Current at Pmax (A) 6.91
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm) 1252×670×35
Trọng lƣợng (Kg)
Weight (Kg)
Yêu cầu thiết bị
sửdụng
Recom-mended
load
devices
Tải sử dụng
Load
Công suất
Power
(W)
Số lƣợng
Quanlity
(cái)
Thời gian
Run time
(h)
Điện năng tiêu
thụ Electricity
consumption
(Wh)
Đèn Led
Led light 3 6 4 72
Quạt
Fan 35 1 4 140
TV 15” 45 1 4 180
Sạc điện thoại
Cell phone 2 2 3 12
Tổng 435 - 754
Dòng tải danh định
Rated current 40A
Điểm bảo vệ quá áp
DC point over
voltage protection
14.4V
Chức năng bảo vệ
Protection function
Quá tải, ngắn mạch,
quá áp acquy, cạn
acquy…
Short circuit, over
charge, overload, over
discharge.
Kết nối ngõ ra
Output terminals 12VDC×7,USB5V×1
Acquy
Battery 12V/100AH
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)
Trọnglƣợng (Kg)
Weight (Kg)
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2
Điều kiện hoạt động
Operating condition
10 ~ 40 , độ ẩm 95%.
10 ~ 40 ,95% relative humidity.
Điều kiện lƣu trữ và vận chuyển
Stotage and transportation condition 20℃~ + 70℃
Ảnh hƣởng tiếng ồn
Noise
<55DB (trong 1m)
<55DB (within 1m)
Tiêu chuẩn bảo vệ
Protect degree IP20
Thời gian sạc pin mặt trời
Solar charging time
7~9 giờ
7~9 hours
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2
CHƢƠNG V: TỔNG ĐẦU TƢ
5.1. Nội dung tổng mức đầu tƣ
5.1.1. Tài sản cố định
Mục đích của tổng mức đầu tƣ là tính toán toàn bộ chi phí đầu tƣ xây dựng Dƣ an “Nhà
máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn
đầu tƣ, xác định hiệu quả đầu tƣ của dự án.
Tổng mức đầu tƣ của dự án 15,288,077,000 đồng bao gồm: Chi phí mua lại nhà xƣởng
và đất đai, Chi phí mua máy móc thiết bị; Chi phí tƣ vấn máy móc thiết bị, Chi phí khác, Dự
phòng phí…
Chi phí xây lắp công trình
Chi phí này bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt các hạng mục của công trình nhƣ: nhà
xƣởng chính, nhà bán mái chứa sản phẩm tạm, nhà kho, khu tập kết nguyên vât liệu, bãi
phơi, nhà văn phòng và các hệ thống phụ trợ.
Diện tích nhà máy: 2,506.1 m2
Hạng mục nhà xƣởng
Đvt : 1,000 đồng
TT Hạng mục ĐVT Số lƣợng Thành tiền (VNĐ)
Nhà xƣởng
2,557,234
1 Cổng + tƣờng rào phía trƣớc m2 155.4 69,930
2 Tƣờng rào bên phải m2 250.4 87,640
3 Nhà bảo vệ m2 16 39,200
4 Nhà xe m2 180 75,600
5 Nhà mát m2 9.45 17,718.8
6 Nhà xƣởng m2 1118 2,044,845
7 Nhà ăn m2 114 222,300
Chi phí máy móc thiết bị
Chi phí mua máy móc thiết bị phục vụ sản xuất bao gồm:
Máy móc thiết bị cần đầu tƣ
Đvt: 1,000 đồng
STT Hạng mục Giá trị trƣớc
thuế VAT
Giá trị sau
thuế
Chi phí máy móc thiết bị 5,454,545 545,455 6,000,000
1 Máy chấn 272,727 27,273 300,000
2 Máy cắt thép 272,727 27,273 300,000
3 Máy đột 545,455 54,545 600,000
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 3
4 Máy dập 181,818 18,182 200,000
5 Dây chuyền sơn tĩnh điện 727,273 72,727 800,000
6 Dây chuyền SMT (cắm linh kiện dán, chip điện tử) 1,818,182 181,818 2,000,000
7 Dây chuyền lắp ráp bán thành phẩm 272,727 27,273 300,000
8 Dây chuyền cắm linh kiện xuyên lỗ 1,090,909 109,091 1,200,000
9 Máy kiểm tra sản phẩm 272,727 27,273 300,000
Chi phí lập dự án đầu tƣ
Chi phí lập dự án đầu tƣ = 0.299% x (Gnx +Gtb) = 25,856,000 đồng
Chi phí tƣ vấn lựa chọn thiết bị
Chi phí này bao gồm : Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị, Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống
thiết bị.
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị = 0.292% x Gtb = 17,520,000 đồng Gnx: Chi phí đầu tƣ nhà xƣởng
Gtb: Chi phí thiết bị, máy móc
Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống = 0.5% x Gtb = 30,000,000 đồng
Chi phí khác
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng = 66,000,000 đồng
Dự phòng phí
Dự phòng phí bằng 10% chi phí nhà xƣởng, chi phí máy móc thiết bị, chi phí tƣ vấn, và
chi phí khác, phù hợp với Thông tƣ số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng
về việc “Hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tƣ xây dựng công trình”.
Chi phí dự phòng = (Gnx+Gtb +Gtvtb+Gk) x 10% = 1,436,689,000 đồng
Gtvtb: Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng
Gk : Chi phí khác
Bảng tổng mức đầu tƣ tài sản cố định
ĐVT: 1,000 vnđ
STT Hạng mục Giá trị trƣớc
thuế VAT
Giá trị sau
thuế
I Chi phí đất 5,155,048
5,155,048
II Giá trị nhà xƣởng cũ còn lại 2,324,758 232,476 2,557,234
III Chi phí máy móc thiết bị 5,454,545 545,455 6,000,000
1 Máy chấn 272,727 27,273 300,000
2 Máy cắt thép 272,727 27,273 300,000
3 Máy đột 545,455 54,545 600,000
4 Máy dập 181,818 18,182 200,000
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 4
5 Dây chuyền sơn tĩnh điện 727,273 72,727 800,000
6 Dây chuyền SMT (cắm linh kiện dán, chip điện tử) 1,818,182 181,818 2,000,000
7 Dây chuyền lắp ráp bán thành phẩm 272,727 27,273 300,000
8 Dây chuyền cắm linh kiện xuyên lỗ 1,090,909 109,091 1,200,000
9 Máy kiểm tra sản phẩm 272,727 27,273 300,000
III Chi phí tƣ vấn thiết bị 66,460 6,646 73,106
1 Chi phí lập dự án 23,260 2,326 25,586
2 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 15,927 1,593 17,520
3 Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống thiết bị 27,273 2,727 30,000
IV Chi phí khác 60,000 6,000 66,000
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng 60,000 6,000 66,000
V Chi phí dự phòng 1,306,081 130,608 1,436,689
CỘNG 14,366,892 921,184 15,288,077
5.1.2. Vốn lƣu động
Ngoài những khoản đầu tƣ nhà xƣởng, máy móc thiết bị trong giai đoạn đầu tƣ; khi dự
án đi vào hoạt động cần bổ sung nguồn vốn lƣu động.
Nhu cầu vốn lƣu động cho nhà máy nhƣ sau:
+ Nhu cầu vốn cần cho hàng tồn kho bán thành phẩm trong thời gian sản xuất máy là 30
ngày.
+ Nhu cầu vốn cần cho sản xuất trong thời gian xuất bán sản phẩm tồn kho mỗi năm.
+ Nhu cầu vốn cần cho sản xuất trong thời gian đại lý trả chậm khoảng 60 ngày.
Bảng vốn lưu động 4 năm đầu hoạt động
Đvt:1,000 vnđ
TT Năm 2015 2016 2017 2018
Hạng mục 1 2 3 4
1 Nhu cầu vốn cần cho 1 tháng mua
vật tƣ sản xuất máy 11,491,311 13,789,573 16,087,835 17,754,075
Thay đổi tiền mặt (+AP) 11,491,311 2,298,262 2,298,262 1,666,240
2 Giá trị hàng tồn kho thành phẩm 3,447,393 16,547,487 19,305,402 21,304,890
Thay đổi hàng tồn kho (+AR) 3,447,393 13,100,094 2,757,915 1,999,488
3 Nhu cầu vốn cần cho sản xuất
trong thời gian đại lý trả chậm 35,256,021 79,810,787 99,760,644 110,679,446
Chi phí sản xuất/năm 70,512,042 159,621,573 199,521,288 221,358,893
Số vòng quay 6 6 6 6
Thay đổi tiền mặt (+AR) 35,256,021 44,554,766 19,949,857 10,918,803
4 Tổng giá trị vốn lƣu động cần dùng 50,194,725 59,953,122 25,006,034 14,584,531
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 5
5.2. Tiến độ sử dụng vốn
5.2.1 Kế hoạch sử dụng vốn
Dự án đƣợc tiến hành thực hiện từ quý III/2014 đến quý I/2015 bao gồm :
+ Mua lại toàn bộ nhà xƣởng và chuyển đổi QSDĐ.
+ Đầu tƣ máy móc thiết bị cho nhà xƣởng.
+ Vận hành chạy thử đƣa vào sản xuất hoàn thiện dần hệ thống.
Nguồn vốn đƣợc phân bổ theo tiến độ thực hiện nhƣ sau:
Đvt: 1,000 vnđ
STT Hạng mục Quý IV/2014 Quý I/2015 Tổng cộng
1 Chi phí mua nhà xƣởng 2,557,234
2,557,234
2 Chi phí máy móc thiết bị 1,800,000 4,200,000 6,000,000
3 Chi phí tƣ vấn thiết bị 73,106
73,106
4 Chi phí khác 33,000 33,000 66,000
5 Dự phòng phí 718,345 718,345 1,436,689
6 Chi phí đất 5,155,048
5,155,048
Tổng 10,336,732 4,951,345 15,288,077
Với tổng mức đầu tƣ là 15,288,077,000 đồng, toàn bộ vốn đầu tƣ tài sản cố định đƣợc
vay 100% từ Quỹ Đầu tƣ của Bộ Tài Nguyên Môi Trƣờng.
5.2.2. Phƣơng án hoàn trả lãi và vốn vay
Vốn cố định
Tỷ lệ vốn vay 100% Tổng mức đầu tƣ
Số tiền vay vốn cố định 15,288,077 Ngàn đồng
Thời hạn vay 120 tháng
Ân hạn 12 tháng
Lãi vay: 5.6% /năm
+ Quỹ đầu tƣ 3.6% /năm
+ Ngân hàng phục vụ 2.0% /năm
Thời hạn trả nợ 108 tháng
Phƣơng thức vay vốn: giải ngân theo tiến độ thực hiện dự án 2 lần trong Quý IV/2014 và
Quý I/2015.
Phƣơng án trả nợ gốc và lãi vay: Trả vốn gốc sau thời gian 12 tháng, tức là tháng
01/10/2015 và lãi vay tính theo dƣ nợ đầu kỳ (mỗi tháng).
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 6
Tiến độ rút vốn vay và trả lãi vay trong thời gian đầu tƣ chuẩn bị cho dự án đi vào hoạt
động đƣợc trình bày ở bảng sau:
Đvt:1,000 đồng
Ngày Dƣ nợ đầu kỳ Vay nợ
trong kỳ
Trả nợ
trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay
Dƣ nợ cuối
kỳ
01/09/2014 - 10,336,732 -
- 10,336,732
01/10/2014 10,336,732 - 47,577
47,577 10,336,732
01/11/2014 10,336,732 - 49,163
49,163 10,336,732
01/12/2014 10,336,732 4,951,345 70,367
70,367 15,288,077
01/01/2015 15,288,077 - 72,713
72,713 15,288,077
01/02/2015 15,288,077 - 72,713
72,713 15,288,077
01/03/2015 15,288,077
65,676
65,676 15,288,077
01/04/2015 15,288,077
72,713
72,713 15,288,077
01/05/2015 15,288,077
70,367
70,367 15,288,077
01/06/2015 15,288,077
72,713
72,713 15,288,077
01/07/2015 15,288,077
70,367
70,367 15,288,077
01/08/2015 15,288,077
72,713
72,713 15,288,077
01/09/2015 15,288,077
72,713
72,713 15,288,077
01/10/2015 15,288,077
495,036 424,669 70,367 14,863,408
01/11/2015 14,863,408
70,693
70,693 14,863,408
01/12/2015 14,863,408
68,412
68,412 14,863,408
01/01/2016 14,863,408
495,362 424,669 70,693 14,438,739
01/02/2016 14,438,739
68,673
68,673 14,438,739
01/03/2016 14,438,739
64,242
64,242 14,438,739
01/04/2016 14,438,739
493,342 424,669 68,673 14,014,070
01/05/2016 14,014,070
64,503
64,503 14,014,070
01/06/2016 14,014,070
66,653
66,653 14,014,070
01/07/2016 14,014,070
489,172 424,669 64,503 13,589,402
01/08/2016 13,589,402
64,633
64,633 13,589,402
01/09/2016 13,589,402
64,633
64,633 13,589,402
01/10/2016 13,589,402
487,217 424,669 62,548 13,164,733
01/11/2016 13,164,733
62,614
62,614 13,164,733
01/12/2016 13,164,733
60,594
60,594 13,164,733
01/01/2017 13,164,733
487,282 424,669 62,614 12,740,064
01/02/2017 12,740,064
60,594
60,594 12,740,064
01/03/2017 12,740,064
54,730
54,730 12,740,064
01/04/2017 12,740,064
485,263 424,669 60,594 12,315,395
01/05/2017 12,315,395
56,685
56,685 12,315,395 http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 7
01/06/2017 12,315,395
58,574
58,574 12,315,395
01/07/2017 12,315,395
481,353 424,669 56,685 11,890,726
01/08/2017 11,890,726
56,554 - 56,554 11,890,726
01/09/2017 11,890,726
56,554 - 56,554 11,890,726
01/10/2017 11,890,726
479,399 424,669 54,730 11,466,058
01/11/2017 11,466,058
54,534 - 54,534 11,466,058
01/12/2017 11,466,058
52,775 - 52,775 11,466,058
01/01/2018 11,466,058
479,203 424,669 54,534 11,041,389
01/02/2018 11,041,389
52,515 - 52,515 11,041,389
01/03/2018 11,041,389
47,433 - 47,433 11,041,389
01/04/2018 11,041,389
477,183 424,669 52,515 10,616,720
01/05/2018 10,616,720
48,866 - 48,866 10,616,720
01/06/2018 10,616,720
50,495 - 50,495 10,616,720
01/07/2018 10,616,720
473,535 424,669 48,866 10,192,051
01/08/2018 10,192,051
48,475 - 48,475 10,192,051
01/09/2018 10,192,051
48,475 - 48,475 10,192,051
01/10/2018 10,192,051
471,580 424,669 46,911 9,767,382
01/11/2018 9,767,382
46,455 - 46,455 9,767,382
01/12/2018 9,767,382
44,957 - 44,957 9,767,382
01/01/2019 9,767,382
471,124 424,669 46,455 9,342,714
01/02/2019 9,342,714
44,435 - 44,435 9,342,714
01/03/2019 9,342,714
40,135 - 40,135 9,342,714
01/04/2019 9,342,714
469,104 424,669 44,435 8,918,045
01/05/2019 8,918,045
41,047 - 41,047 8,918,045
01/06/2019 8,918,045
42,416 - 42,416 8,918,045
01/07/2019 8,918,045
465,716 424,669 41,047 8,493,376
01/08/2019 8,493,376
40,396 - 40,396 8,493,376
01/09/2019 8,493,376
40,396 - 40,396 8,493,376
01/10/2019 8,493,376
463,762 424,669 39,093 8,068,707
01/11/2019 8,068,707
38,376 - 38,376 8,068,707
01/12/2019 8,068,707
37,138 - 37,138 8,068,707
01/01/2020 8,068,707
463,045 424,669 38,376 7,644,038
01/02/2020 7,644,038
36,356 - 36,356 7,644,038
01/03/2020 7,644,038
34,011 - 34,011 7,644,038
01/04/2020 7,644,038
461,025 424,669 36,356 7,219,370
01/05/2020 7,219,370
33,229 - 33,229 7,219,370
01/06/2020 7,219,370
34,337 - 34,337 7,219,370
01/07/2020 7,219,370
457,898 424,669 33,229 6,794,701 http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 8
01/08/2020 6,794,701
32,317 - 32,317 6,794,701
01/09/2020 6,794,701
32,317 - 32,317 6,794,701
01/10/2020 6,794,701
455,943 424,669 31,274 6,370,032
01/11/2020 6,370,032
30,297 - 30,297 6,370,032
01/12/2020 6,370,032
29,320 - 29,320 6,370,032
01/01/2021 6,370,032
454,966 424,669 30,297 5,945,363
01/02/2021 5,945,363
28,277 - 28,277 5,945,363
01/03/2021 5,945,363
25,541 - 25,541 5,945,363
01/04/2021 5,945,363
452,946 424,669 28,277 5,520,694
01/05/2021 5,520,694
25,410 - 25,410 5,520,694
01/06/2021 5,520,694
26,257 - 26,257 5,520,694
01/07/2021 5,520,694
450,079 424,669 25,410 5,096,026
01/08/2021 5,096,026
24,238 - 24,238 5,096,026
01/09/2021 5,096,026
24,238 - 24,238 5,096,026
01/10/2021 5,096,026
448,124 424,669 23,456 4,671,357
01/11/2021 4,671,357
22,218 - 22,218 4,671,357
01/12/2021 4,671,357
21,501 - 21,501 4,671,357
01/01/2022 4,671,357
446,887 424,669 22,218 4,246,688
01/02/2022 4,246,688
20,198 - 20,198 4,246,688
01/03/2022 4,246,688
18,243 - 18,243 4,246,688
01/04/2022 4,246,688
444,867 424,669 20,198 3,822,019
01/05/2022 3,822,019
17,592 - 17,592 3,822,019
01/06/2022 3,822,019
18,178 - 18,178 3,822,019
01/07/2022 3,822,019
442,261 424,669 17,592 3,397,350
01/08/2022 3,397,350
16,158 - 16,158 3,397,350
01/09/2022 3,397,350
16,158 - 16,158 3,397,350
01/10/2022 3,397,350
440,306 424,669 15,637 2,972,682
01/11/2022 2,972,682
14,139 - 14,139 2,972,682
01/12/2022 2,972,682
13,682 - 13,682 2,972,682
01/01/2023 2,972,682
438,807 424,669 14,139 2,548,013
01/02/2023 2,548,013
12,119 - 12,119 2,548,013
01/03/2023 2,548,013
10,946 - 10,946 2,548,013
01/04/2023 2,548,013
436,788 424,669 12,119 2,123,344
01/05/2023 2,123,344
9,773 - 9,773 2,123,344
01/06/2023 2,123,344
10,099 - 10,099 2,123,344
01/07/2023 2,123,344
434,442 424,669 9,773 1,698,675
01/08/2023 1,698,675
8,079 - 8,079 1,698,675
01/09/2023 1,698,675
8,079 - 8,079 1,698,675
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 9
01/10/2023 1,698,675
432,487 424,669 7,819 1,274,006
01/11/2023 1,274,006
6,059 - 6,059 1,274,006
01/12/2023 1,274,006
5,864 - 5,864 1,274,006
01/01/2024 1,274,006
430,728 424,669 6,059 849,338
01/02/2024 849,338
4,040 - 4,040 849,338
01/03/2024 849,338
3,779 - 3,779 849,338
01/04/2024 849,338
428,708 424,669 4,040 424,669
01/05/2024 424,669
1,955 - 1,955 424,669
01/06/2024 424,669
2,020 - 2,020 424,669
01/07/2024 424,669
426,623 424,669 1,955 0
CỘNG 19,917,041 15,288,077 4,628,964
Lịch vay trả nợ vốn cố định qua các năm nhƣ sau:
Đvt: 1,000 đồng
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
Nợ đầu kỳ - 15,288,077 14,863,408 13,164,733 11,466,058
Vay trong kỳ 15,288,077 - - -
Trả nợ 167,108 1,276,827 2,481,639 2,384,298 2,289,172
- Lãi vay 167,108 852,158 782,964 685,623 590,497
- Vốn gốc - 424,669 1,698,675 1,698,675 1,698,675
Nợ cuối kỳ 15,288,077 14,863,408 13,164,733 11,466,058 9,767,382
Năm 2019 2020 2021 2022 2023 2024
Nợ đầu kỳ 9,767,382 8,068,707 6,370,032 4,671,357 2,972,682 1,274,006
Vay trong kỳ
Trả nợ 2,194,046 2,100,093 2,003,794 1,908,669 1,813,543 1,297,853
- Lãi vay 495,371 401,418 305,119 209,993 114,868 23,847
- Vốn gốc 1,698,675 1,698,675 1,698,675 1,698,675 1,698,675 1,274,006
Nợ cuối kỳ 8,068,707 6,370,032 4,671,357 2,972,682 1,274,006 0
Vốn lƣu động
Vốn lƣu động sẽ do công ty bỏ vốn tự có để hoạt động, nguồn vốn này đƣợc tích lũy qua
các năm thông qua lợi nhuận sản xuất kinh doanh của công ty.
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 10
CHƢƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ DỰ ÁN
6.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính
toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ
Chủ đầu tƣ, cụ thể nhƣ sau:
- Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong thời gian hoạt động là 15 năm, sau
giai đoạn đầu tƣ kéo dài 6 tháng đi vào sản xuất hoàn thiện dần qua các năm để đạt công suất
tối đa, dự án sẽ đi vào hoạt động từ quý II/2015.
- Nguồn vốn: vay 100% từ Quỹ Đầu tƣ của Bộ Tài nguyên Môi trƣờng.
- Doanh thu của dự án thu đƣợc tính từ sản lƣợng sản xuất máy phát điện năng lƣợng
mặt trời.
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phƣơng pháp khấu hao theo đƣờng thẳng.
Trong tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm.
- Lãi suất vay đối với nội tệ ƣu đãi của Quỹ Đầu tƣ Bộ Tài nguyên Môi trƣờng:
3.6%/năm; lãi vay ngân hàng dịch vụ: 2%/năm. Thời hạn vay và trả nợ 120 tháng (10 năm).
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 10%/ năm trong đó miễn thuế 4 năm đầu, giảm
50% trong 9 năm tiếp theo (Dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao).
- Tỷ lệ tăng giá là 3%/năm;
- Tỷ lệ tăng tiền lƣơng là 5%/năm.
6.2. Chi phí hoạt động
Chi phí linh kiện sản xuất/máy
ĐVT: vnđ đồng
TT Sản phẩm ĐVT Đơn giá Số lƣợng Thành tiền
1 Máy EL 68W bộ
680,539
Máy inveter
204,687 1 204,687
Pin 15WP 12V
243,852 1 243,852
Bình ắc quy 12V-7AH
232,000 1 232,000
2 Máy EL 230W bộ
1,882,362
Máy inveter
253,671 1 253,671
Pin 60WP 12V
804,691 1 804,691
Bình ắc quy 12V-24AH
824,000 1 824,000
3 Máy EL 550W bộ
4,010,971
Máy inveter
520,771 1 520,771
Pin 120WP 12V
1,594,500 1 1,594,500
Bình ắc quy 12V-55AH
1,895,700 1 1,895,700
4 Máy EL 1000W bộ
6,050,626 http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 11
Máy inveter
1,184,486 1 1,184,486
Pin 120WP 12V
1,594,500 1 1,594,500
Bình ắc quy 12V-100AH
3,271,640 1 3,271,640
Công suất sản xuất tối đa
Sản phẩm Số lƣợng
(máy/ngày)
Máy EL 68W 100
Máy EL 230W 200
Máy EL 550W 50
Máy EL 1000W 20
Tổng 370
Công suất sản xuất hằng năm
STT NĂM 2015 2016 2017 2018
Số ngày sản xuất 180 360 360 360
Tỷ lệ sản xuất máy 50% 55% 60% 65%
1 Máy EL 68W 12,825,000 27,405,000 32,130,000 35,874,900
Số lƣợng sản xuất (máy) 9,000 19,800 21,600 23,400
2 Máy EL 230W 61,560,000 131,544,000 154,224,000 172,199,520
Số lƣợng sản xuất (máy) 18,000 39,600 43,200 46,800
3 Máy EL 550W 29,497,500 63,031,500 73,899,000 82,512,270
Số lƣợng sản xuất (máy) 4,500 9,900 10,800 11,700
4 Máy EL 1000W 20,520,000 43,848,000 51,408,000 57,399,840
Số lƣợng sản xuất (máy) 1,800 3,960 4,320 4,680
Chi phí linh kiện cho sản xuất hằng năm
ĐVT: 1,000 vnđ
STT NĂM 2015 2016 2017 2018
Tỷ lệ tăng giá 1.00 1.00 1.00 1.03
1 Máy EL 68W 6,124,851 13,474,672 14,699,642 16,402,351
Số lƣợng sản xuất (máy) 9,000 19,800 21,600 23,400
Giá thiết bị sản xuất máy 680.539 680.539 680.539 700.955
2 Máy EL 230W 33,882,516 74,541,535 81,318,038 90,737,378
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 12
Số lƣợng sản xuất (máy) 18,000 39,600 43,200 46,800
Giá thiết bị sản xuất máy 1,882 1,882 1,882 1,939
3 Máy EL 550W 18,049,370 39,708,613 43,318,487 48,336,212
Số lƣợng sản xuất (máy) 4,500 9,900 10,800 11,700
Giá thiết bị sản xuất máy 4,011 4,011 4,011 4,131
4 Máy EL 1000W 10,891,127 23,960,479 26,138,704 29,166,438
Số lƣợng sản xuất (máy) 1,800 3,960 4,320 4,680
Giá thiết bị sản xuất máy 6,051 6,051 6,051 6,232
Tổng chi phí linh kiện 68,947,863 151,685,299 165,474,872 184,642,378
Chi phí lƣơng
Nhân sự gồm có 120 ngƣời
+ Bộ phận quản lý, hành chính : 20 ngƣời
+ Bộ phận công nhân trực tiếp sản xuất : 100 ngƣời
Bảng chi tiền lƣơng công nhân viên của dự án theo kế hoạch nhƣ sau :
Đvt: 1,000 vnđ
TT Chức danh Số lƣợng Lƣơng cơ
bản Phụ cấp
I Quản lý - hành chính 20
1 Tổng giám đốc 2 15,000 2,000
2 Phó tổng giám đốc 1 12,000 1,000
3 Giám đốc điều hành 1 10,000 1,000
4 Giám đốc sản xuất 1 10,000 1,000
5 Hành chính nhân sự 2 6,000 500
6 Kế toán trƣởng 1 7,000 500
7 Kế toán 3 5,000 500
8 Thủ quỹ 1 4,500 500
9 Kỹ sƣ 3 6,000 500
10 Nhân viên kinh doanh 5 4,000 500
II Công nhân trực tiếp 100
1 Công nhân sản xuất 100 3,600 500
TỔNG CỘNG 120
Chi phí nhân công hằng năm bao gồm lƣơng của quản lý hành chính, công nhân sản
xuất.
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 13
Trong quá trình sản xuất gồm 5 dây chuyền, ƣớc tính trung bình mỗi dây chuyền cần
20 công nhân sản xuất. Tuy nhiên đây là lƣợng nhân công tối đa cho nhà máy khi vào sản
xuất, trong các năm đầu thuê mƣớn công nhân theo nhu cầu sản xuất của nhà máy.
Bảng lƣơng năm đầu hoạt động
Đvt:1,000 vnđ
TT NĂM 2015 2016 2017 2018 2019
1 2 3 4 5
Hiệu suất sản xuất của nhà máy 50% 60% 70% 75% 75%
Tỷ lệ tăng lƣơng hằng năm 1.00 1.05 1.10 1.16 1.22
1 Nhân viên quản lý 2,190,960 2,342,920 2,504,598 2,653,207 2,785,867
Lƣơng 1,989,000 2,088,450 2,192,873 2,302,516 2,417,642
Chi phí BHXH, BHYT (năm) 201,960 254,470 311,725 350,691 368,225
2 Công nhân sản xuất 3,206,200 4,039,812 4,948,770 5,567,366 5,845,734
Lƣơng 2,665,000 3,357,900 4,113,428 4,627,606 4,858,986
Chi phí BHXH, BHYT (năm) 541,200 681,912 835,342 939,760 986,748
Chi phí khấu hao
Tài sản cố định của dự án gồm Công trình xây lắp và máy móc thiết bi. Phƣơng pháp
khấu hao cho các tài sản này là khấu hao đƣờng thẳng.
Thời gian khấu hao cho công trình xây lắp là 25 năm, giá trị máy móc thiết bị là 10
năm và chi phí đầu tƣ xây dựng công trình và các chi phí khác là 7 năm.
Bảng tính chi phí khấu hao và giá trị tài sản còn lại 4 năm đầu
Đvt:1,000 vnđ
TT Hạng Mục Thời gian KH 2014 2015 2016 2017
0 1 2 3
1 Gia tri tai sản đầu ky
7,575,795 7,575,795 6,750,682 5,925,568
- Chi phí nhà xƣởng 25 2,557,234 2,557,234 2,454,944 2,352,655
- Chi phí thiết bị (10 năm) 10 6,000,000 6,000,000 5,400,000 4,800,000
-Chi phí tƣ vấn, chi phí
khác,dự phòng phí (7 năm) 7 1,575,795 1,575,795 1,350,682 1,125,568
2 Khâu hao trong ky
- 825,114 825,114 825,114
- Chi phí nhà xƣởng
102,289 102,289 102,289
- Chi phí thiết bị (10 năm)
600,000 600,000 600,000
- Chi phí tƣ vấn, chi phí
QLDA, chi phí khác,dự phòng
phí (7 năm)
225,114 225,114 225,114
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 14
3 Gia tri tai sản cuối ky
7,575,795 6,750,682 6,750,682 5,100,454
Chi phí quản lý bán hàng
Chi phí quảng cáo, marketing: công ty sẽ dùng một khoảng 3% doanh thu đầu tƣ cho
marketing, quảng cáo, chiến lƣợc dự án, các năm sau duy trì mức 1% doanh thu các
năm.
Chi phí hoa hồng chiết khấu cho đại lý: 30% doanh thu.
Chi phí bảo trì máy móc thiết bị: 3% giá trị máy móc thiết bị bắt đầu từ năm 2016.
Chi phí bảo hiểm: 1.5% giá trị máy móc thiết bị
Chi phí vận chuyển: 1% doanh thu
Chi phí khác: 5% tổng các chi phí trên
Đvt:1,000 vnđ
TT Hạng mục 2015 2016 2017 2018
Chi phí quản lý bán hàng
1 Chi phí quảng cáo marketing 3,732,075 8,681,985 10,842,660 12,058,138
2 Hoa hồng chiết khấu cho đại lý 37,320,750 86,819,850 108,426,600 120,581,379
3 Chi phí bảo trì máy móc thiết bị
180,000 189,000 198,450
4 Phí bảo hiểm 90,000 92,700 94,554 97,391
5 Chi phí vận chuyển 1,244,025 2,893,995 3,614,220 4,019,379
6 Chi phí lƣơng quản lý bán hàng 2,190,960 2,342,920 2,504,598 2,653,207
7 Chi phí khác 2,228,891 5,050,572 6,283,582 6,980,397
TỔNG CỘNG 46,806,701 106,062,022 131,955,213 146,588,341
Tính toán Giá vốn hàng bán
Mục đích của việc xác định giá vốn hàng bán là giúp cho chủ đầu tƣ xác định mức giá
sản phẩm mang lại lợi nhuận cho dự án.
Giá thành của sản phẩm dựa trên những chi phí chi phí nguyên vật liệu sản xuất hằng
năm, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí khấu hao nhà xƣởng máy móc thiết bị và các chi
phí hoạt động khác.
TT Năm 2015 2016 2017 2018
Hạng mục 1 2 3 4
I Chi phí sản xuất trực tiếp 5,275,339 7,758,921 9,388,103 10,411,859
1 Chi phí điện, nƣớc 1,244,025 2,893,995 3,614,220 4,019,379
2 Chi phí nhân công sản xuất trực tiếp 3,206,200 4,039,812 4,948,770 5,567,366
3 Chi phí khấu hao 825,114 825,114 825,114 825,114
4 Tổng số lƣợng máy sản xuất 33,300 79,920 93,240 99,900
Chi phí sản xuất trực tiếp/đơn vị máy 158.42 97.08 100.69 104.22
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 15
II Giá thành sản xuất/máy
1 Máy EL 68W 838.96 777.62 781.23 805.18
+ Giá linh kiện 680.54 680.54 680.54 700.96
+ Chi phí sản xuất khác 158.42 97.08 100.69 104.22
2 Máy EL 230W 2,040.78 1,979.45 1,983.05 2,043.06
+ Giá linh kiện 1,882.36 1,882.36 1,882.36 1,938.83
+ Chi phí sản xuất khác 158.42 97.08 100.69 104.22
3 Máy EL 550W 4,169.39 4,108.05 4,111.66 4,235.52
+ Giá linh kiện 4,010.97 4,010.97 4,010.97 4,131.30
+ Chi phí sản xuất khác 158.42 97.08 100.69 104.22
4 Máy EL 1000W 6,209.04 6,147.71 6,151.31 6,336.37
+ Giá linh kiện 6,050.63 6,050.63 6,050.63 6,232.14
+ Chi phí sản xuất khác 158.42 97.08 100.69 104.22
III Giá vốn hàng bán
Máy EL 68W 7,173,087 15,494,514 19,397,882 21,534,516
Số lƣợng tiêu thụ:
+ Sản xuất trong năm 8,550 19,440 22,680 24,300
+ Tồn kho năm trƣớc - 450 2,160 2,520
Máy EL 230W 34,897,348 78,797,547 98,502,331 109,287,075
Số lƣợng tiêu thụ:
+ Sản xuất trong năm 17,100 38,880 45,360 48,600
+ Tồn kho năm trƣớc - 900 4,320 5,040
Máy EL 550W 17,824,140 40,868,403 51,062,906 56,642,293
Số lƣợng tiêu thụ:
+ Sản xuất trong năm 4,275 9,720 11,340 12,150
+ Tồn kho năm trƣớc - 225 1,080 1,260
Máy EL 1000W 10,617,466 24,461,109 30,558,169 33,895,009
Số lƣợng tiêu thụ:
+ Sản xuất trong năm 1,710 3,888 4,536 4,860
+ Tồn kho năm trƣớc - 90 432 504
Tổng cộng 70,512,042 159,621,573 199,521,288 221,358,893
6.3.4. Doanh thu từ dự án
Giá bán sản phẩm năm đầu nhƣ sau:
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 16
Sản phẩm Giá bán chƣa bao gồm VAT
(ngàn đồng)
Máy EL 68W 1,500
Máy EL 230W 3,600
Máy EL 550W 6,900
Máy EL 1000W 12,000
Doanh thu các năm
Đvt:1,000 đồng
STT NĂM 2015 2016 2017 2018 2019
Số tháng sản xuất 180 360 360 360 360
Tỷ lệ sản xuất máy 50% 60% 70% 75% 75%
Tỷ lệ tồn kho 5% 10% 10% 10% 10%
Tỷ lệ tăng giá bán 1.00 1.00 1.00 1.03 1.03
1 Máy EL 68W 12,825,000 29,835,000 37,260,000 41,436,900 41,715,000
Số lƣợng sản xuất
(máy) 9,000 21,600 25,200 27,000 27,000
Số lƣợng tồn kho 450 2,160 2,520 2,700 2,700
Số lượng tiêu thụ: 8,550 19,890 24,840 26,820 27,000
+ Sản xuất trong năm 8,550 19,440 22,680 24,300 24,300
+ Hàng tồn kho năm
trƣớc 450 2,160 2,520 2,700
Giá bán 1,500 1,500 1,500 1,545 1,545
2 Máy EL 230W 61,560,000 143,208,000 178,848,000 198,897,120 200,232,000
Số lƣợng sản xuất
(máy) 18,000 43,200 50,400 54,000 54,000
Số lƣợng tồn kho 900 4,320 5,040 5,400 5,400
Số lượng tiêu thụ: 17,100 39,780 49,680 53,640 54,000
+ Sản xuất trong năm 17,100 38,880 45,360 48,600 48,600
+ Hàng tồn kho năm
trƣớc - 900 4,320 5,040 5,400
Giá bán 3,600 3,600 3,600 3,708 3,708
3 Máy EL 550W 29,497,500 68,620,500 85,698,000 95,304,870 95,944,500
Số lƣợng sản xuất
(máy) 4,500 10,800 12,600 13,500 13,500
Số lƣợng tồn kho 225 1,080 1,260 1,350 1,350
Số lượng tiêu thụ 4,275 9,945 12,420 13,410 13,500
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 17
+ Sản xuất trong năm 4,275 9,720 11,340 12,150 12,150
+ Hàng tồn kho năm
trƣớc - 225 1,080 1,260 1,350
Giá bán 6,900 6,900 6,900 7,107 7,107
4 Máy EL 1000W 20,520,000 47,736,000 59,616,000 66,299,040 66,744,000
Số lƣợng sản xuất
(máy) 1,800 4,320 5,040 5,400 5,400
Số lƣợng tồn kho 90 432 504 540 540
Số lượng tiêu thụ 1,710 3,978 4,968 5,364 5,400
+ Sản xuất trong năm 1,710 3,888 4,536 4,860 4,860
+ Hàng tồn kho năm
trƣớc - 90 432 504 540
Đơn gia 12,000 12,000 12,000 12,360 12,360
Doanh thu 124,402,500 289,399,500 361,422,000 401,937,930 404,635,500
Doanh thu của dự án/năm = Sản lƣợng tiêu thụ x đơn giá
6.3.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
Bảng tổng hợp doanh thu, chi phí - lợi nhuận và khả năng vay trả nợ
Theo thông tƣ số 123/2012/TT-BTC ban hành ngày 27/07/2012 đối với các dự án
công nghệ cao theo quy định của pháp luật đƣợc áp dụng mức thuế suất ƣu đãi 10% trong
thời hạn 15 năm áp dụng, đồng thời miễn thuế 4 năm và giảm tiếp 50% số thuế phải nộp
trong 9 năm tiếp theo.
Cụ thể đối với dự án “Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời”, thuế thu
nhập doanh nghiệp đƣợc áp dụng là 10%/năm trong 15 năm, tuy nhiên 4 năm đầu sẽ miễn
thuế, và áp dụng thuế suất 5%/năm cho 9 năm tiếp theo, 2 năm còn lại 10%/năm.
Thông qua báo cáo thu nhập, ta tính toán đƣợc lãi hoặc lỗ, hiệu quả kinh tế của dự án
cũng nhƣ khả năng trả nợ của chủ đầu tƣ nhƣ sau:
Đvt: 1,000 vnđ
TT Khoản mục 2015 2016 2017 2018 2019
1 2 3 4 5
I Tổng lợi ích hàng
năm ( Bi ) - Tr.đ. 124,402,500 289,399,500 361,422,000 401,937,930 404,635,500
Doanh thu bán máy 124,402,500 289,399,500 361,422,000 401,937,930 404,635,500
Máy EL 68W 12,825,000 29,835,000 37,260,000 41,436,900 41,715,000
Máy EL 230W 61,560,000 143,208,000 178,848,000 198,897,120 200,232,000
Máy EL 550W 29,497,500 68,620,500 85,698,000 95,304,870 95,944,500
Máy EL 1000W 20,520,000 47,736,000 59,616,000 66,299,040 66,744,000
II Chi phí giá thành 70,512,042 159,621,573 199,521,288 221,358,893 223,827,626
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 18
hàng năm (Ct)
Giá vốn hàng bán 70,512,042 159,621,573 199,521,288 221,358,893 223,827,626
Chi phí quản lý bán
hàng 46,806,701 106,062,022 131,955,213 146,588,341 139,206,808
EBIT 53,890,458 129,777,927 161,900,712 180,579,037 180,807,874
Lãi vay vốn cố
định 852,158 782,964 685,623 590,497 495,371
EBT 53,038,300 128,994,963 161,215,090 179,988,540 180,312,503
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
Vtn= (B-Ct -
GTGT - Vk) * 10%
- - - - 9,015,625
IV Lợi nhuận sau
thuế (LN st )
( LN st = B - Ct-Tn
) 53,038,300 128,994,963 161,215,090 179,988,540 171,296,878
V
Tổng nguồn dùng
để trả nợ của dự
án
53,863,414 129,820,077 162,040,203 180,813,654 172,224,280
- Khấu hao TSCĐ
(Dt) 825,114 825,114 825,114 825,114 927,403
- Lợi nhuận sau
thuế dùng trả nợ 53,038,300 128,994,963 161,215,090 179,988,540 171,296,878
VI
Kế hoạch trả nợ
(Lãi vay vốn cố
định + Nợ gốc
phải trả )
- 424,669 1,698,675 1,698,675 1,698,675
1 Dƣ nợ đầu năm 15,288,077 15,288,077 14,863,408 13,164,733 11,466,058
2 Nợ gốc phải trả 0 424,669 1,698,675 1,698,675 1,698,675
3 Lãi vay 852,158 782,964 685,623 590,497 495,371
VII Cân bằng trả nợ
= ( VI ) - ( VII ) 53,863,414 129,395,408 160,341,528 179,114,979 170,525,605
VIII Nguồn hợp pháp
khác để trả nợ 0 0 0 0 0
IX
Tích luỹ sau trả
nợ (Tổng cân
bằng - nguồn hợp
pháp khác để trả
nợ )
53,863,414 129,395,408 160,341,528 179,114,979 170,525,605
Nhận xét:
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 19
Vào năm đầu tiên, tuy dự án hoạt động với công suất thấp, thời gian ngắn (6 tháng
cuối năm 2015), cũng nhƣ chƣa tận dụng đƣợc triệt để các chi phí sản xuất và công suất thiết
kế của máy móc nhƣng dự án vẫn mang lại lợi nhuận cho chủ đầu tƣ.
Năm sau lợi nhuận của dự án tiếp tục tăng cao và tăng dần vào những năm tiếp theo.
Dự án đảm bảo tạo ra nguồn thu trả nợ đúng hạn cho ngân hàng.
Báo cáo ngân lƣu
Đv:1,000 đồng
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
0 1 2 3 4
NGÂN LƢU VÀO
Doanh thu
124,402,50
0
289,399,50
0
361,422,00
0
401,937,93
0
Thay đổi hàng tồn kho
3,447,393 13,100,094 2,757,915 1,999,488
Thu hồi đất
Tổng ngân lƣu vào - 127,849,89
3
302,499,59
4
364,179,91
5
403,937,41
8
NGÂN LƢU RA
Chi phí đầu tƣ ban đầu 10,336,732 4,951,345
Vốn lƣu động cần dùng
50,194,725 59,953,122 25,006,034 14,584,531
Chi phí hoạt động và sản
xuất
117,318,74
2
265,683,59
5
331,476,50
1
367,947,23
4
Trả lãi vay 167,108 852,158 782,964 685,623 590,497
Tổng ngân lƣu ra 10,503,840 173,316,96
9
326,419,68
1
357,168,15
7
383,122,26
1
Ngân lƣu ròng trƣớc thuế (10,503,840
)
(45,467,076
)
(23,920,087
) 7,011,757 20,815,157
Thuế TNDN
- - - -
Ngân lƣu ròng sau thuế (10,503,840
)
(45,467,076
)
(23,920,087
) 7,011,757 20,815,157
Hệ số chiết khấu 1.00 0.87 0.76 0.66 0.57
Hiện giá ngân lƣu ròng (10,503,840
)
(39,536,588
)
(18,087,022
) 4,610,344 11,901,133
Hiện giá tích luỹ (10,503,840
)
(50,040,428
)
(68,127,450
)
(63,517,106
)
(51,615,973
)
Từ kết quả ngân lƣu trên ta tính đƣợc các chỉ số tài chính sau:
TT Chỉ tiêu
1 Giá trị hiện tại thuần NPV 15,496,827,000 đồng
http://lapduan.com.vn- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 20
TT Chỉ tiêu
2 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) 20%
3 Thời gian hoàn vốn
(bao gồm 16 tháng đầu tƣ) 9 năm
Đánh giá Hiệu quả
Nhận xét:
NPV 15,496,827,000 đồng > 0 và lớn hơn tổng mức đầu tƣ
Dự án mang tính khả thi cao
IRR = 20% > > WACC= 15.8%
Dự án sinh lợi cao và hiệu quả đầu tƣ lớn
Thời gian hoàn vốn nhanh trong vòng 9 năm (bao gồm cả 12 tháng đầu tƣ).
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 21
CHƢƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Việc thực hiện đầu tƣ dự án “Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời” góp
phần vào việc bảo vệ môi trƣờng và phát triển kinh tế xã hội.
Báo cáo thuyết minh dự án này là căn cứ để Quỹ Đầu tƣ (Bộ Tài Nguyên & Môi trƣờng)
và các tổ chức tín dụng phê duyệt để Công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Năng Lƣợng
đƣợc vay vốn và đây cũng là cơ sở để chủ đầu tƣ chúng tôi triển khai các nguồn lực để phát
triển.
Không chỉ tiềm năng về kinh tế về thị trƣờng nguyên liệu đầu vào và đầu ra cho sản
phẩm mà dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính. Điều này cho thấy dự án mang lại
lợi nhuận cao cho nhà đầu tƣ, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi
vốn đầu tƣ nhanh.
Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nƣớc và mang lại nhiều
yếu tố thuận lợi nhƣ:
Bảo vệ môi trƣờng
Mang lại lợi ích kinh tế cho chủ đầu tƣ
Cải thiện đời sống cho ngƣời dân
Phù hợp với định hƣớng phát triển kinh tế, chủ trƣơng kêu gọi đầu tƣ
của nhà nƣớc.
Tóm lại, thị trƣờng đang có nhu cầu lớn về máy phát điện năng lƣợng mặt trời, do đó
việc ra đời của dự án rất phù hợp với tình hình chung của xã hội, góp phần bảo vệ môi
trƣờng. Hơn thế nữa dự án đi vào hoạt động sẽ giải quyết đƣợc công ăn việc làm, tạo thu
nhập cho nhiều ngƣời. Điều đó cho thấy dự án rất khả thi về nhiều mặt.
Đề nghị các cơ quan chức năng tạo điều kiện giúp đỡ chủ đầu tƣ để dự án sớm đƣợc phê
duyệt và đi vào hoạt động.
Bình Dương, ngày tháng năm 2014
CHỦ ĐẦU TƢ
CÔNG TY TNHH SX TM THIẾT BỊ ĐIỆN
NĂNG LƢỢNG ELECSUN
(Giám đốc)
Nguyễn Minh Trang
http://lapduan.com.vn- 08 39118552