ĐỘNG VẬT HỌC

33
ĐỘNG VẬT HỌC ĐỘNG VẬT HỌC Phần Phần I I ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Phần II Phần II ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

description

ĐỘNG VẬT HỌC. Phần I ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Phần II ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG. Bài mở đầu. Định nghĩa môn học Mối quan hệ với các môn học của ngành đào tạo Phương pháp học tâp Các tài liệu sử dụng: - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of ĐỘNG VẬT HỌC

Page 1: ĐỘNG VẬT HỌC

ĐỘNG VẬT HỌCĐỘNG VẬT HỌC

Phần I Phần I

ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNGĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG

Phần II Phần II

ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNGĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

Page 2: ĐỘNG VẬT HỌC

Bài mở đầuBài mở đầu

Định nghĩa môn họcĐịnh nghĩa môn học Mối quan hệ với các môn học Mối quan hệ với các môn học

của ngành đào tạocủa ngành đào tạo Phương pháp học tâpPhương pháp học tâp Các tài liệu sử dụng:Các tài liệu sử dụng:

1. 1. Động vật học không Động vật học không xương sống;xương sống;Thái Trần Thái Trần BáiBái,2002.,2002.2. 2. Động vật học có xương Động vật học có xương sống;sống; Lê Vũ KhôiLê Vũ Khôi,2005,20053. 3. Động vật học;Động vật học;Phan Trọng Phan Trọng CungCung (Chủ biên),1978 (Chủ biên),19784. 4. Sinh học động vậtSinh học động vật; ; Phan Phan trọng Cung-Lê Mạnh Dũngtrọng Cung-Lê Mạnh Dũng,1991,1991

Thứ hạng phân loại cơ bảnThứ hạng phân loại cơ bản Hệ thống phân loại. Hệ thống phân loại.

Page 3: ĐỘNG VẬT HỌC

Các thứ hạng phân loạiCác thứ hạng phân loại

Loài-Loài-SpeciesSpecies Giống (Chi)-Giống (Chi)-GenusGenus Họ-Họ-FamiliaFamilia BộBộ-Ordo-Ordo Lớp-Lớp-ClassisClassis NgànhNgành-Divisio-Divisio Giới-Giới-RegnumRegnum

Trên (Trên (SuperSuper-); dưới (-); dưới (SubSub-)-)*Thứ hạng phân loại=bậc=Tập hợp các taxon ở một bậc*Thứ hạng phân loại=bậc=Tập hợp các taxon ở một bậc

*Taxon=Nhóm sinh vật ở bậc phân loại nào đó*Taxon=Nhóm sinh vật ở bậc phân loại nào đó

Page 4: ĐỘNG VẬT HỌC

Giới động vật ( ANIMALIA)Giới động vật ( ANIMALIA)

A.Phân giới động vật nguyên sinhA.Phân giới động vật nguyên sinh

(protozoa)(protozoa)- ĐVNS có lông bơi- ĐVNS có chân giả- ĐVNS có roi bơi. - ĐVNS có bào tử.B.Phân giới động vật đa

bào(Metazoa)

I.Động vật cận đa bào(Parazoa)+Ngành thân lỗ (Porifera)II.Động vật đa bào chính thức (Eumetazoa)

1.Động vật có đối xứng tỏa tròn:

+Ngành ruột khoang(Coelenterata)+Ngành Sứa lược( Ctenophora)

2. Động vật đối xứng hai bên :

a.Động vật chưa có thể xoang

+Ngành giun giẹp (Plathelminthes)

b.Động vật có thể xoang giảb.Động vật có thể xoang giả

+Ngành giun tròn( Nematoda)+Ngành giun tròn( Nematoda)

c. Động vật có thể xoang thậtc. Động vật có thể xoang thật

*Động vật miệng nguyên sinh*Động vật miệng nguyên sinh

+Ngành thân mềm(Mollusca)+Ngành thân mềm(Mollusca)

+Ngành giun đốt( Annelida)+Ngành giun đốt( Annelida)

+ Ngành chân khớp(Arthropoda)+ Ngành chân khớp(Arthropoda)

*Động vật có miệng thứ sinh*Động vật có miệng thứ sinh

+Ngành nửa dây sống(Hemichordata)+Ngành nửa dây sống(Hemichordata)

+Ngành dây sống (Chordata)+Ngành dây sống (Chordata)

- Nhóm không sọ(Acrania)- Nhóm không sọ(Acrania)

+Phân ngành có bao(Tunicata)+Phân ngành có bao(Tunicata)

+Phân ngành sống đầu+Phân ngành sống đầu

(Cephalochordata)(Cephalochordata)

- Nhóm có sọ (Craniata):- Nhóm có sọ (Craniata):

++Phân ngành có xương sống(Vertebrata)Phân ngành có xương sống(Vertebrata)

Tổng lớp không hàm( Agnatha)Tổng lớp không hàm( Agnatha)

+ Lớp cá miệng tròn(Cyclostomata)+ Lớp cá miệng tròn(Cyclostomata)

Tổng lớp có hàm( Gnathostomata)Tổng lớp có hàm( Gnathostomata)

+ Liên lớp cá ( Pices): + Liên lớp cá ( Pices):

lớp Cá sụn; lớp cá xương.lớp Cá sụn; lớp cá xương.

+ Liên lớp 4 chân( Tetrapoda): + Liên lớp 4 chân( Tetrapoda): lớp lớp Lưỡng cư; lớp Bò sát; lớp Chim; lớp ThúLưỡng cư; lớp Bò sát; lớp Chim; lớp Thú

Page 5: ĐỘNG VẬT HỌC

Các ngành Động vật nguyên sinhCác ngành Động vật nguyên sinh

( Protozoa)( Protozoa)1. Đặc điểm chung:1. Đặc điểm chung:

- Cơ thể 1 tế bào(đơn bào hoặc tâp đoàn),độc lập, kích thước nhỏ- Cơ thể 1 tế bào(đơn bào hoặc tâp đoàn),độc lập, kích thước nhỏ

- Cấu tạo đơn giản: tế bào chất và nhân- Cấu tạo đơn giản: tế bào chất và nhân

+ Tế bào chất 2 lớp: ngoại chất bên ngoài , nội chất ở trong.+ Tế bào chất 2 lớp: ngoại chất bên ngoài , nội chất ở trong.

+ Nhân: cấu tạo cơ bản giống Eucaryota, kích thước, khối + Nhân: cấu tạo cơ bản giống Eucaryota, kích thước, khối lượng, sắp xếp thay đổi tùy loàilượng, sắp xếp thay đổi tùy loài

-Hình dạng và kiểu đối xứng khác nhau đặc trưng cho từng loài. -Hình dạng và kiểu đối xứng khác nhau đặc trưng cho từng loài.

-Vận chuyển: khác nhau tùy nhóm chân giả, lông, roi…-Vận chuyển: khác nhau tùy nhóm chân giả, lông, roi…

-Dinh dưỡng dị dưỡng, một số tự dưỡng-Dinh dưỡng dị dưỡng, một số tự dưỡng

-Tiêu hóa bằng không bào. Bài tiết, điều hòa áp suất thẩm thấu -Tiêu hóa bằng không bào. Bài tiết, điều hòa áp suất thẩm thấu bằng các không bào co bóp. Hô hấp qua bề mặt cơ thể .bằng các không bào co bóp. Hô hấp qua bề mặt cơ thể .

- Sinh sản vô tính hoặc hữu tính đơn giản - Sinh sản vô tính hoặc hữu tính đơn giản

Page 6: ĐỘNG VẬT HỌC

2.Đặc điểm hoạt động sống2.Đặc điểm hoạt động sống - Hoạt động vận chuyển: Chân giả, tơ; roi vừa vận chuyển vừa bắt mồi- Hoạt động vận chuyển: Chân giả, tơ; roi vừa vận chuyển vừa bắt mồi- Hoạt động tiêu hoá: Hình thức tiêu hóa nội bào. Thức ăn được tiêu hóa - Hoạt động tiêu hoá: Hình thức tiêu hóa nội bào. Thức ăn được tiêu hóa

trong các các không bào tiêu hóa.trong các các không bào tiêu hóa.- Hô hấp và Bài tiết: qua bề mặt cơ thể hoặc nhờ không bào co bóp- Hô hấp và Bài tiết: qua bề mặt cơ thể hoặc nhờ không bào co bóp- Điều hoà h/đ sống nhờ tính hướng động, các yếu tố TK, thể mắtĐiều hoà h/đ sống nhờ tính hướng động, các yếu tố TK, thể mắt

3.Đặc điểm sinh sản: vô tính và hữu tính đơn giản 3.Đặc điểm sinh sản: vô tính và hữu tính đơn giản * Vô tính: phân cắt theo chiều ngang hoặc chiều dọc thân* Vô tính: phân cắt theo chiều ngang hoặc chiều dọc thân * Hữu tính : có nhiều cách* Hữu tính : có nhiều cách -Tiếp hợp: -Tiếp hợp: Ciliophora Ciliophora

-Đồng giao: -Đồng giao: Foramnifera, Radiolaria, heliozoaForamnifera, Radiolaria, heliozoa-Dị giao: -Dị giao: Volvocidea, SporozoaVolvocidea, Sporozoa-Noãn giao:-Noãn giao:

4. Phân loại:4. Phân loại: 4 ngành chính : Ngành Trùng biến hình ( 4 ngành chính : Ngành Trùng biến hình (AmoebozoaAmoebozoa); ); Ngành Trùng bào tử (Ngành Trùng bào tử (SporozoaSporozoa); Ngành Trùng roi động vật ); Ngành Trùng roi động vật ((EuglenozoaEuglenozoa); Ngành Trùng lông bơi (); Ngành Trùng lông bơi (CiliataCiliata))

Page 7: ĐỘNG VẬT HỌC
Page 8: ĐỘNG VẬT HỌC
Page 9: ĐỘNG VẬT HỌC

Ngành Trùng biến hình (Chân giả)-Ngành Trùng biến hình (Chân giả)-AmoebozoaAmoebozoaa. Đặc điểm :a. Đặc điểm :- Hình dạng cơ thể không cố định- Hình dạng cơ thể không cố định- Nội chất (Thể sol)-Ngoại chất - Nội chất (Thể sol)-Ngoại chất

(gel). Có thể biến đổi sol<-> gel(gel). Có thể biến đổi sol<-> gel- Một số có vỏ bao ngoài (chất tiết - Một số có vỏ bao ngoài (chất tiết

có gắn các hạt cát). Kích thước có gắn các hạt cát). Kích thước lớnlớn

-Vận chuyển và bắt mồi nhờ chân -Vận chuyển và bắt mồi nhờ chân giả; thức ăn là các SV nhỏ và giả; thức ăn là các SV nhỏ và chất hữu cơ lỏng tạo không bàochất hữu cơ lỏng tạo không bào

--Cơ thể có đủ các cơ quan tửCơ thể có đủ các cơ quan tử- Sinh sản vô tính bằng phân đôi; - Sinh sản vô tính bằng phân đôi;

cócó khả năng kết bào xác.( tkhả năng kết bào xác.( to o 20-2520-25ooCC A.proteus A.proteus 1-2 phút phân chia 1-2 phút phân chia

1lần)1lần)b. Vai tròb. Vai trò-Kí sinh gây bệnh đường ruột -Kí sinh gây bệnh đường ruột

**Entamoeba hystolyticaEntamoeba hystolytica gây gây bệnh lị amip ở người;bệnh lị amip ở người;*Bệnh Lê dạng trùng ở gia súc..*Bệnh Lê dạng trùng ở gia súc..

E.proteus

Page 10: ĐỘNG VẬT HỌC
Page 11: ĐỘNG VẬT HỌC

Ngành Trùng roi động vật (Ngành Trùng roi động vật (EuglenozoaEuglenozoa))a.Đặc điểma.Đặc điểm- Ngoại chất biến đổi thành màng phim (pellicula) bao bọc; một số có - Ngoại chất biến đổi thành màng phim (pellicula) bao bọc; một số có

vỏ bao ngoài( lớp keo, lớp sừng hoặc màng Xenluloz…)vỏ bao ngoài( lớp keo, lớp sừng hoặc màng Xenluloz…)- - Vận chuyển bằng roi( cấu tạo 9 nhóm sợi xếp vòng + 1 nhóm trung Vận chuyển bằng roi( cấu tạo 9 nhóm sợi xếp vòng + 1 nhóm trung

tâm). Roi có phần gốc nằm trong lớp ngoại chất, ngọn nằm ngoài. tâm). Roi có phần gốc nằm trong lớp ngoại chất, ngọn nằm ngoài. Phần gốc có(ADN và ATP. Một số có điểm mắt, có màng uốn)Phần gốc có(ADN và ATP. Một số có điểm mắt, có màng uốn)

- Cơ quan điều hòa áp suất thẩm thấu là không bào co bóp phía trước - Cơ quan điều hòa áp suất thẩm thấu là không bào co bóp phía trước cơ thể cơ thể

- Dinh dưỡng: Dị dưỡng và tự dưỡng. Dinh dưỡng: Dị dưỡng và tự dưỡng. + Dị dưỡng : Roi cuốn thức ăn vào gốc roi-bào khẩu- bào hầu- tạo + Dị dưỡng : Roi cuốn thức ăn vào gốc roi-bào khẩu- bào hầu- tạo

không bào tiêu hóa. Ngoài ra còn hấp thụ thức ăn qua bề mặt cơ không bào tiêu hóa. Ngoài ra còn hấp thụ thức ăn qua bề mặt cơ thể( hoại sinh).thể( hoại sinh).

+ Tự dưỡng : tế bào có diệp lục, tự tổng hợp chất hữu cơ.+ Tự dưỡng : tế bào có diệp lục, tự tổng hợp chất hữu cơ.- Có khả năng sinh sản vô tính ( chiều dọc). Hữu tính đồng giao, Xen - Có khả năng sinh sản vô tính ( chiều dọc). Hữu tính đồng giao, Xen

kẽ thế hệ sinh sản .kẽ thế hệ sinh sản .- Sống đơn độc hoặc tập đoàn ( Volvox)- Sống đơn độc hoặc tập đoàn ( Volvox)b.Vai tròb.Vai trò- - Sinh vật sản xuất của các thuỷ vựcSinh vật sản xuất của các thuỷ vực- Ký sinh gây bệnh: Ký sinh gây bệnh: Trypanosoma evansiTrypanosoma evansi gây bệnh ở bò; gây bệnh ở bò; - T. rhodesienseT. rhodesiense gây bệnh ngủ li bì ở người; gây bệnh ngủ li bì ở người; - Leishmania donovanoLeishmania donovano gây bệnh hắc nhiệt; gây bệnh hắc nhiệt; - L.tropicaL.tropica gây bệnh lở loét ngoài da gây bệnh lở loét ngoài da

Page 12: ĐỘNG VẬT HỌC
Page 13: ĐỘNG VẬT HỌC
Page 14: ĐỘNG VẬT HỌC

Ngành Trùng bào tử (Ngành Trùng bào tử (SporozoaSporozoa))a. Đặc điểma. Đặc điểm- Ít di động; sống kí sinh trong tế bào động vật và người, kích thước - Ít di động; sống kí sinh trong tế bào động vật và người, kích thước

nhỏ. nhỏ. - Màng tế bào có 2 lớp bọc ngoài, có hệ cơ quan đỉnh đặc trưng( có 1-- Màng tế bào có 2 lớp bọc ngoài, có hệ cơ quan đỉnh đặc trưng( có 1-

2 túi dịch và 10-12 dải vi cơ bao quanh).2 túi dịch và 10-12 dải vi cơ bao quanh).- Cạnh nhân khoảng giữa cơ thể có lỗ thông của màng tế bào ( vi - Cạnh nhân khoảng giữa cơ thể có lỗ thông của màng tế bào ( vi

lỗ)nơi hình thành không bào tiêu hóalỗ)nơi hình thành không bào tiêu hóa- Vòng đời có xen kẽ thế hệ sinh giao tử và sinh bào tử.- Vòng đời có xen kẽ thế hệ sinh giao tử và sinh bào tử.- Chu kỳ sinh sản phức tạp, xen giữa vô tính và hữu tính, qua nhiều Chu kỳ sinh sản phức tạp, xen giữa vô tính và hữu tính, qua nhiều

vật chủvật chủ

b. Vai tròb. Vai trò Gây nhiều bệnh nguy hiểm cho người và động vậtGây nhiều bệnh nguy hiểm cho người và động vật Đại diệnĐại diện: :

CoccidiaCoccidia gây bệnh ở nhiều loài động vật; gây bệnh ở nhiều loài động vật; EimeriaEimeria gây bệnh ở thỏ, bò, gia cầm ( ); gây bệnh ở thỏ, bò, gia cầm ( );

PlasmodiumPlasmodium gây bệnh sốt rét gây bệnh sốt rét ((P.falciparumP.falciparum chiếm 80%,tử vong cao-vòng trong hồng cầu 48 giờ) chiếm 80%,tử vong cao-vòng trong hồng cầu 48 giờ) ( )( )

Page 15: ĐỘNG VẬT HỌC

Cấu tạo trùng hình cầuCấu tạo trùng hình cầu

Page 16: ĐỘNG VẬT HỌC

Xen kẽ thế hệ sinh sản vô tính và hữu tính ở Trùng hình cầuXen kẽ thế hệ sinh sản vô tính và hữu tính ở Trùng hình cầu

Coccidiomopha) ký sinh ruột gia súcCoccidiomopha) ký sinh ruột gia súc

Page 17: ĐỘNG VẬT HỌC

Ngành Trùng lông bơi (Ciliata)Ngành Trùng lông bơi (Ciliata)a. Đặc điểm:a. Đặc điểm:- Tổ chức cơ thể cao nhất, Hệ thống các cơ quan tử nhiều và phức tạp - Tổ chức cơ thể cao nhất, Hệ thống các cơ quan tử nhiều và phức tạp - Cơ quan vận chuyển lông bơi ngắn hơn roi. - Cơ quan vận chuyển lông bơi ngắn hơn roi. + Mỗi lông bơi gồm hệ sợi trục gồm 11 chùm vi ống( 9 ngoại vi+ 2 + Mỗi lông bơi gồm hệ sợi trục gồm 11 chùm vi ống( 9 ngoại vi+ 2

trung tâm), giữa các nhóm có sợi mảnh liên kết với nhau giữa có trung tâm), giữa các nhóm có sợi mảnh liên kết với nhau giữa có các ty thể.các ty thể.

+ Lông bơi xếp thành dãy, một số loài chúng liên kết với nhau tạo + Lông bơi xếp thành dãy, một số loài chúng liên kết với nhau tạo thành màng uốn, màng lông, gai nhẩy.thành màng uốn, màng lông, gai nhẩy.

+ Lông bơi giúp cơ thể di chuyển, lấy thức ăn, loại chất cặn bã, tạo + Lông bơi giúp cơ thể di chuyển, lấy thức ăn, loại chất cặn bã, tạo nên lớp nước giàu oxy bao quanh cơ thể.nên lớp nước giàu oxy bao quanh cơ thể.

- Màng cơ thể gồm 2 lớp-ngoài là màng phim. Giữa là khoảng trống - Màng cơ thể gồm 2 lớp-ngoài là màng phim. Giữa là khoảng trống bao quanh gốc lông. Màng chắc chắn, mềm dẻo, linh hoạt.bao quanh gốc lông. Màng chắc chắn, mềm dẻo, linh hoạt.

-Cơ quan tử tiêu hóa phức tạp: bào khẩu->bào hầu có lông bơi--Cơ quan tử tiêu hóa phức tạp: bào khẩu->bào hầu có lông bơi->không bào tiêu hóa trong có men tiêu hóa-> bào giang thải bã.>không bào tiêu hóa trong có men tiêu hóa-> bào giang thải bã.

- Cơ quan tử bài tiết là không bào co bóp tồn tại thường xuyên( 2 hệ)- Cơ quan tử bài tiết là không bào co bóp tồn tại thường xuyên( 2 hệ)- Bộ nhân có 2 nhân ( dinh dưỡng và sinh sản );- Bộ nhân có 2 nhân ( dinh dưỡng và sinh sản );- Sinh sản vô tính theo chiều ngang; Hữu tính kiểu tiếp hợp- Sinh sản vô tính theo chiều ngang; Hữu tính kiểu tiếp hợpb.Vai tròb.Vai trò Sống tự do (65%): Chuỗi thức ănSống tự do (65%): Chuỗi thức ăn Sống kí sinh: Sống kí sinh: Balantidium coliBalantidium coli gây loét thành ruột người , lợn; gây loét thành ruột người , lợn;

IchthyophthiriusIchthyophthirius gây bệnh đốm trắng ở cá gây bệnh đốm trắng ở cá Sống hội sinh trong dạ cỏ thú móng guốc-Bộ Sống hội sinh trong dạ cỏ thú móng guốc-Bộ EntodiniomorphaEntodiniomorpha

Page 18: ĐỘNG VẬT HỌC

Cấu tạo cơ thể trùng lông bơiCấu tạo cơ thể trùng lông bơi

Page 19: ĐỘNG VẬT HỌC
Page 20: ĐỘNG VẬT HỌC
Page 21: ĐỘNG VẬT HỌC

Hình thức sinh sản vô tính của trùng tơHình thức sinh sản vô tính của trùng tơ

Page 22: ĐỘNG VẬT HỌC

Hình thức sinh sản hữu tính tiếp hợp của trùng tơHình thức sinh sản hữu tính tiếp hợp của trùng tơ

Page 23: ĐỘNG VẬT HỌC
Page 24: ĐỘNG VẬT HỌC

Chủng loại phát sinh Động vật đơn bàoChủng loại phát sinh Động vật đơn bào Quan điểm của Oparin & Quan điểm của Oparin &

ForFor

ĐVNS từ tổ tiên dị dưỡng, di ĐVNS từ tổ tiên dị dưỡng, di chuyển bằng roi phát sinh 2 chuyển bằng roi phát sinh 2 nhánh:nhánh:

- Nhánh1: Trùng chân giả - Nhánh1: Trùng chân giả hiện đại -Trùng bào tử gai hiện đại -Trùng bào tử gai và Trùng vi bào tửvà Trùng vi bào tử

- Nhánh2: Trùng roi ký sinh - Nhánh2: Trùng roi ký sinh -Trùng bào tử - Phức tạp -Trùng bào tử - Phức tạp

hoá cấu tạo- Trung tơ và hoá cấu tạo- Trung tơ và qua tập đoàn hoá- Tổ tiên qua tập đoàn hoá- Tổ tiên ĐV đa bàoĐV đa bào

Tổ tiên chung ĐV

Trùng vi BT

Trùng chân giả

Tổ tiên ĐV đa bào

Trùng tơ

Trùng roi

Trùng bào tử

Tập đoàn hoá

Trùng Trùng BT gaiBT gai

Page 25: ĐỘNG VẬT HỌC

MMột số Động vật nguyên sinhột số Động vật nguyên sinh

Page 26: ĐỘNG VẬT HỌC

Chu kỳ sinh sản và phát triển của Lê dạng trùng (Chu kỳ sinh sản và phát triển của Lê dạng trùng (Babesti Babesti bigeminabigemina):):- Ve mang lê dạng trùng - Ve mang lê dạng trùng đốt bò đốt bò trong máu bò chúng sinh sản trong máu bò chúng sinh sản vô tính chia đôivô tính chia đôi 2 cá thể hình quả lê 2 cá thể hình quả lê chui vào hồng cầu chui vào hồng cầu phá vỡ hồng cầu. Kết quả bò sôt cao.phá vỡ hồng cầu. Kết quả bò sôt cao.- Mầm giao tử trong hồng cầu - Mầm giao tử trong hồng cầu hút theo máu vào ruột ve hút theo máu vào ruột ve giao giao tử tử kết hợp thành hợp tử kết hợp thành hợp tử trứng động trứng động lách qua ruột lách qua ruột lên lên tuyến nước bọt tuyến nước bọt đốt bò và truyền bào tử. đốt bò và truyền bào tử.

Lê dạng trùng

Sinh sản vô tính

Mầm giao tử

Giao tử

Hợp tửTrứng động

Ve

Page 27: ĐỘNG VẬT HỌC

Chu kỳ sinh sản-phát triển của cầu trùng kí sinh ở ruột thỏ Chu kỳ sinh sản-phát triển của cầu trùng kí sinh ở ruột thỏ ( (E.perforansE.perforans))- Noãn nang trong thức ăn- Noãn nang trong thức ăn vào ruột thỏ vào ruột thỏ bào tử bào tử tử bào tử bào tửtử chúng sinh sản vô tính liệt sinh chúng sinh sản vô tính liệt sinh liệt tử liệt tử lớn lên thành liệt lớn lên thành liệt thể. Mỗi liệt tử vào 1 tế bào ruột, phá hủy niêm mạc ruột, thỏ sốt thể. Mỗi liệt tử vào 1 tế bào ruột, phá hủy niêm mạc ruột, thỏ sốt cao, thâm chí gây thủng ruột.cao, thâm chí gây thủng ruột.- Một số thành mầm giao tử- Một số thành mầm giao tử kết hợp thành hợp tử có vỏ bọc kết hợp thành hợp tử có vỏ bọc ( kén) ( kén) theo phân ra ngoài theo phân ra ngoài noãn nang noãn nang lẫn trong thức ăn lẫn trong thức ăn tiếp tục chu kỳ mới.tiếp tục chu kỳ mới.

Bào tử

Tử bào tử Liệt thể Liệt tửGiao tử ♂

Giao tử ♀Hợp tử

Tử bào tử Bào tử

Kén

Noãn nang

Thỏ

Môi trường

Sinh sản VT liệt sinh

Page 28: ĐỘNG VẬT HỌC

Chu kỳ sinh sản phát triChu kỳ sinh sản phát triểển của Trùng sốt rétn của Trùng sốt rét

Page 29: ĐỘNG VẬT HỌC

Chu kỳ phát triển qua 2 vật chủ: sinh sản vô tính ở người và Chu kỳ phát triển qua 2 vật chủ: sinh sản vô tính ở người và hữu tính ở muỗi.hữu tính ở muỗi.

** Giai đoạn sinh sản vô tính: Giai đoạn sinh sản vô tính: Muỗi mang trùng sốt rét Muỗi mang trùng sốt rét đốt mang đốt mang vào cơ thể. Sinh sản vô tính qua 2 thời kỳ:vào cơ thể. Sinh sản vô tính qua 2 thời kỳ:

- Thời kỳ ngoài hồng cầu: bào tử ký sinh trong máu ( 30’-1h)- Thời kỳ ngoài hồng cầu: bào tử ký sinh trong máu ( 30’-1h) tới tới gangan lấy chất dinh dưỡng lấy chất dinh dưỡng lớn lên thành liệt thể lớn lên thành liệt thể liệt sinh liệt sinh liệt liệt tửtử chui vào tế bào gan phá hủy gan. Thời gian ủ bệnh kéo dài 14 chui vào tế bào gan phá hủy gan. Thời gian ủ bệnh kéo dài 14 ngày.ngày.

- Thời kỳ trong hồng cầu: mỗi liệt tử chui vào 1 hồng cầu- Thời kỳ trong hồng cầu: mỗi liệt tử chui vào 1 hồng cầu liệt liệt sinhsinh liệt tử liệt tử phá vỡ hồng cầu phá vỡ hồng cầu chui vào hồng cầu khác chui vào hồng cầu khác phá phá hủy hàng loạt hồng cầuhủy hàng loạt hồng cầu cơ thể sốt cao, hồng cầu giảm, kéo dài 2 cơ thể sốt cao, hồng cầu giảm, kéo dài 2 ngày.ngày.

- Một số liệt tử ký sinh trong hồng cầu- Một số liệt tử ký sinh trong hồng cầu thành mầm giao tử. thành mầm giao tử.

* Giai đoạn sinh sản hữu tính* Giai đoạn sinh sản hữu tính: Muỗi hút máu mang theo mầm giao : Muỗi hút máu mang theo mầm giao tửtử vào ruột muỗi vào ruột muỗi mầm giao tử phát triển thành giao tử mầm giao tử phát triển thành giao tử kết kết hợp thành hợp tử hợp thành hợp tử di chuyển lên tuyến nước bọt di chuyển lên tuyến nước bọt kén trứng kén trứng liệt trùngliệt trùng đốt truyền sang cơ thể khác. đốt truyền sang cơ thể khác.

Page 30: ĐỘNG VẬT HỌC

Trùng roi động vật EuglenozoaTrùng roi động vật Euglenozoa

Page 31: ĐỘNG VẬT HỌC

Một số Trùng roiMột số Trùng roi

Page 32: ĐỘNG VẬT HỌC

Một số ProtozoaMột số Protozoa

Page 33: ĐỘNG VẬT HỌC

ParamoeciumParamoecium