don gia ca may ha noi.xls
-
Upload
lonelystar19 -
Category
Documents
-
view
225 -
download
0
description
Transcript of don gia ca may ha noi.xls
1
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CƠ BẢN
BẢNG 1. MỨC LƯƠNG, SỐ NGÀY LÀM VIỆC
STT Tên, loại dữ liệu Giá trị
1 Mức lương đầu vào ( LNC ) ( đồng/tháng ) 2,350,0002 Số ngày làm việc ( ngày/tháng ) 26
BẢNG 2. ĐƠN GIÁ NHIÊN LIỆU, ĐIỆN ( TRƯỚC THUẾ VAT )
STT Loại nhiên liệu, năng lượng Đơn vị Đơn giá (đ)
1 Diezel Lít 18,9552 Mazut Lít 13,5483 Điện Kwh 1,2424 Xăng A92 Lít 19,000
BẢNG 3. LÀM TRÒN SỐ HỌC
STT Đối tượng làm tròn Làm tròn
1 Giá 12 Tổng đơn giá 03 Hệ số lương 3
BẢNG 4. CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT Ý nghĩa ký hiệu viết tắt Ký hiệu
1 Mức lương đầu vào LNC2 Lương cơ bản ( lương cấp bậc ) LCB3 Hệ số lương theo cấp bậc HCB
( HƯỚNG DẪN : Xin hãy nhập dữ liệu cơ bản đầu vào ở các ô màu xanh trên cột D của sheet này và cột E (Nguyên giá - Tham khảo) trên sheet Nguyên giá )
( Hướng dẫn : Mức lương đầu vào ( LNC ) có các mức tương ứng với 4 vùng quy định tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/03/2015 như sau :1.) Vùng I (TP Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Vũng Tàu v...v) là : 2.350.000 đ.2.) Vùng II ( TP Hạ Long, TP Huế, TP Cà Mau v...v ) là : 2.150.000 đ.3.) Vùng III ( huyện Mỹ Lộc - Nam Định, huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh, huyện Trảng Bàng - Tây Ninh, thị xã Gò Công - Tiền Giang v...v ) là : 2.000.000 đ.4.) Vùng IV ( Các khu vực còn lại ) là : 1.900.000 đ.Xem thêm Nghị Định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 để biết các vùng )
1
NGUYÊN GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG( Căn cứ theo TT số : 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ XD. Mức lương đầu vào : 2350000 đồng )
Đơn vị tính : đồng
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Máy đào một gầu, bánh xích :
1 M1 1x4/7
2 M2 1x4/7
3 M3 1x4/7
4 M4 1x4/7
5 M5 1x3/7+1x5/7
6 M6 1x3/7+1x5/7
7 M7 1x4/7+1x6/7
8 M8 1x4/7+1x6/7
9 M9 1x4/7+1x6/7
10 M10 1x4/7+1x6/7
11 M11 1x4/7+1x7/7
12 M12 1x4/7+1x7/7
13 M13 1x4/7+1x7/7
14 M14 1x4/7+1x7/7
15 M15 1x4/7+1x7/7
16 M16 1x4/7+1x7/7
17 M17 1x4/7+1x7/7
18 M18 1x4/7+1x7/7
19 M19 1x4/7+1x7/7
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện :
20 M20 1x4/7+1x7/7
21 M21 1x4/7+1x7/7
22 M22 1x4/7+1x7/7
Thành phần cấp - bậc thợ điều khiển máy
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,22 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,30 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,40 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,65 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,80 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,00 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,20 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,25 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,60 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,00 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,30 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 3,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 3,60 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 5,40 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 6,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 9,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 10,40 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 2,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 4,00 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 4,60 m3
2
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
23 M23 1x4/7+1x7/7
24 M24 1x4/7+1x7/7
Máy đào một gầu, bánh hơi :
25 M25 1x4/7
26 M26 1x4/7
27 M27 1x3/7+1x5/7
28 M28 1x4/7+1x6/7
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) :
29 M566 1x3/7+1x5/7
30 M567 1x3/7+1x5/7
31 M568 1x4/7+1x6/7
32 M569 1x4/7+1x6/7
33 M570 1x4/7+1x7/7
34 M571 1x4/7+1x7/7
Máy xúc lật :
35 M572 Máy xúc lật - dung tích gầu : 0,60 m3 1x4/7
36 M29 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,00 m3 1x4/7
37 M573 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,25 m3 1x3/7+1x5/7
38 M30 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,65 m3 1x3/7+1x5/7
39 M31 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,00 m3 1x3/7+1x5/7
40 M574 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,30 m3 1x4/7+1x6/7
41 M32 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,80 m3 1x4/7+1x6/7
42 M33 Máy xúc lật - dung tích gầu : 3,20 m3 1x4/7+1x6/7
43 M34 Máy xúc lật - dung tích gầu : 4,20 m3 1x4/7+1x6/7
44 M575
Máy xúc chuyên dùng trong hầm :
45 M35 1x3/7+1x5/7
46 M36 1x3/7+1x5/7
47 M37 1x4/7+1x6/7
Máy cào đá, động cơ điện :
48 M38 1x4/7+1x5/7
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 5,00 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 8,00 m3
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,15 m3
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,30 m3
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,75 m3
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 1,25 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 0,40 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 0,65 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,00 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,20 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,60 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 2,30 m3
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 0,90 m3
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 1,65 m3
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 4,20 m3
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 2 m3/ph
3
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
49 M39 1x4/7+1x5/7
50 M40 1x4/7+1x6/7
Máy ủi :
51 M41 Máy ủi - công suất : 45,0 CV 1x4/7
52 M42 Máy ủi - công suất : 54,0 CV 1x4/7
53 M43 Máy ủi - công suất : 75,0 CV 1x4/7
54 M44 Máy ủi - công suất : 105,0 CV 1x3/7+1x5/7
55 M45 Máy ủi - công suất : 108,0 CV 1x3/7+1x5/7
56 M46 Máy ủi - công suất : 130,0 CV 1x3/7+1x5/7
57 M47 Máy ủi - công suất : 140,0 CV 1x3/7+1x5/7
58 M48 Máy ủi - công suất : 160,0 CV 1x3/7+1x5/7
59 M49 Máy ủi - công suất : 180,0 CV 1x3/7+1x5/7
60 M50 Máy ủi - công suất : 250,0 CV 1x3/7+1x6/7
61 M51 Máy ủi - công suất : 271,0 CV 1x3/7+1x6/7
62 M52 Máy ủi - công suất : 320,0 CV 1x3/7+1x7/7
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích :
63 M53 1x4/7
64 M54 1x4/7
65 M55 1x4/7
66 M56 1x4/7
67 M57 1x3/7+1x5/7
68 M58 1x3/7+1x5/7
69 M59 1x3/7+1x6/7
Máy cạp tự hành :
70 M60 Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 9,0 m3 1x3/7+1x6/7
71 M61 Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 10,0 m3 1x3/7+1x6/7
72 M62 Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 16,0 m3 1x3/7+1x7/7
73 M63 Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 25,0 m3 1x3/7+1x7/7
Máy san tự hành :
74 M64 Máy san tự hành - công suất : 54,00 CV 1x4/7
75 M65 Máy san tự hành - công suất : 90,00 CV 1x4/7
76 M66 Máy san tự hành - công suất : 108,0 CV 1x3/7+1x5/7
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 3 m3/ph
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 8 m3/ph
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 2,50 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 2,75 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 3,00 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 4,50 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 5,00 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 8,00 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 9,00 m3
4
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
77 M67 Máy san tự hành - công suất : 180,0 CV 1x3/7+1x5/7
78 M68 Máy san tự hành - công suất : 250,0 CV 1x3/7+1x6/7
Máy đầm đất cầm tay :
79 M69 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 50 kg 1x3/7
80 M70 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 60 kg 1x3/7
81 M71 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg 1x3/7
82 M72 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 80 kg 1x3/7
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích :
83 M73 1x4/7
84 M74 1x4/7
85 M75 1x4/7
86 M76 1x5/7
87 M77 1x5/7
Đầm bánh hơi tự hành :
88 M576 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 9,0 T 1x5/7
89 M78 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 16,0 T 1x5/7
90 M79 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 17,5 T 1x5/7
91 M80 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 25,0 T 1x5/7
Máy đầm rung tự hành :
92 M81 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 8 T 1x4/7
93 M82 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 15T 1x4/7
94 M83 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 18T 1x4/7
95 M84 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 25T 1x4/7
Đầm chân cừu + đầu kéo :
96 M85 1x4/7
97 M86 1x4/7
Đầm bánh thép tự hành :
98 M87 1x3/7
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 9,0 T
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 12,5 T
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 18,0 T
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 25,0 T
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 26,5 T
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 5,5 T
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 9,0 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 8,50 T
5
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
99 M88 1x4/7
100 M89 1x4/7
101 M90 1x4/7
102 M91 1x4/7
103 M92 1x4/7
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng :
104 M93 1x4/7
Ô tô vận tải thùng :
105 M94 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 2,0 T 1x2/4 Loại < 3,5 Tấn
106 M95 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 2,5 T 1x3/4 Loại < 3,5 Tấn
107 M96 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
108 M97 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 5,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
109 M98 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 6,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
110 M99 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 7,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
111 M100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 10,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
112 M101 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 12,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
113 M102 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 12,5 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
114 M639 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 15,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
115 M103 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 20,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn
Ô tô tự đổ :
116 M104 Ô tô tự đổ - trọng tải : 2,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
117 M105 Ô tô tự đổ - trọng tải : 3,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
118 M106 Ô tô tự đổ - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
119 M107 Ô tô tự đổ - trọng tải : 5,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
120 M108 Ô tô tự đổ - trọng tải : 6,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
121 M109 Ô tô tự đổ - trọng tải : 7,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
122 M110 Ô tô tự đổ - trọng tải : 9,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
123 M111 Ô tô tự đổ - trọng tải : 10,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
124 M112 Ô tô tự đổ - trọng tải : 12,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
125 M113 Ô tô tự đổ - trọng tải : 15,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
126 M114 Ô tô tự đổ - trọng tải : 20,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn
127 M115 Ô tô tự đổ - trọng tải : 22,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn
128 M116 Ô tô tự đổ - trọng tải : 25,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn
129 M117 Ô tô tự đổ - trọng tải : 27,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn
130 M118 Ô tô tự đổ - trọng tải : 32,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn
131 M119 Ô tô tự đổ - trọng tải : 36,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn
132 M120 Ô tô tự đổ - trọng tải : 42,0 T 1x3/4 Loại > 40,0 Tấn
133 M121 Ô tô tự đổ - trọng tải : 55,0 T 1x4/4 Loại > 40,0 Tấn
Ô tô đầu kéo :
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 10,0 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 12,2 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 13,0 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 14,5 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 15,5 T
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng : 10 T
6
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
134 M122 Ô tô đầu kéo - công suất : 150,0 CV 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
135 M123 Ô tô đầu kéo - công suất : 180,0 CV 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
136 M124 Ô tô đầu kéo - công suất : 200,0 CV 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn
137 M125 Ô tô đầu kéo - công suất : 240,0 CV 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn
138 M126 Ô tô đầu kéo - công suất : 255,0 CV 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn
139 M127 Ô tô đầu kéo - công suất : 272,0 CV 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn
Ô tô chuyển trộn bê tông :
140 M128 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
141 M129 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
142 M130 1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn
143 M131 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
144 M132 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
145 M133 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
Ô tô tưới nước :
146 M134 Ô tô tưới nước - dung tích : 4,0 m3 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
147 M135 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
148 M136 Ô tô tưới nước - dung tích : 6,0 m3 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
149 M137 Ô tô tưới nước - dung tích : 7,0 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
150 M138 Ô tô tưới nước - dung tích : 9,0 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
151 M641 Ô tô tưới nước - dung tích : 16 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan :
152 M642 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
153 M643 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
Xe ép rác :
154 M644 Xe ép rác - trọng tải : 1,2 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
155 M645 Xe ép rác - trọng tải : 1,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
156 M646 Xe ép rác - trọng tải : 2,0 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
157 M647 Xe ép rác - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
158 M648 Xe ép rác - trọng tải : 7,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
159 M649 Xe ép rác - trọng tải : 10,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
160 M650 Xe ép rác kín (xe hooklip) 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
161 M651 Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
162 M652 Xe nhặt rác 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
Xe ô tô tải có gắn cần trục :
163 M139 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
164 M140 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 5,0 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 6,0 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 8,0 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 8,7 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 10,7 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 14,5 m3
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích : 2,0 m3 (3 T)
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích : 3,0 m3 (4.5 T)
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 5,0 T
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 6,0 T
7
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
165 M141 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
166 M142 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
Ô tô bán tải :
167 M640 Ô tô bán tải - trọng tải : 1,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
Rơ mooc :
168 M143 Rơ mooc - trọng tải : 2,0 T 1x1/4 Loại <3,5 Tấn
169 M144 Rơ mooc - trọng tải : 4,0 T 1x1/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
170 M145 Rơ mooc - trọng tải : 7,5 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
171 M146 Rơ mooc - trọng tải : 14,0 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
172 M147 Rơ mooc - trọng tải : 15,0 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
173 M148 Rơ mooc - trọng tải : 21,0 T 1x1/4 Loại 16,5 - 25 Tấn
174 M149 Rơ mooc - trọng tải : 40,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn
175 M150 Rơ mooc - trọng tải : 100,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn
176 M151 Rơ mooc - trọng tải : 125,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn
Máy kéo bánh xích :
177 M152 Máy kéo bánh xích - công suất : 45,0 CV 1x4/7
178 M153 Máy kéo bánh xích - công suất : 54,0 CV 1x4/7
179 M154 Máy kéo bánh xích - công suất : 75,0 CV 1x4/7
180 M155 Máy kéo bánh xích - công suất : 110,0 CV 1x4/7
181 M156 Máy kéo bánh xích - công suất : 130,0 CV 1x4/7
Máy kéo bánh hơi :
182 M157 Máy kéo bánh hơi - công suất : 28,0 CV 1x4/7
183 M158 Máy kéo bánh hơi - công suất : 40,0 CV 1x4/7
184 M159 Máy kéo bánh hơi - công suất : 50,0 CV 1x4/7
185 M160 Máy kéo bánh hơi - công suất : 60,0 CV 1x4/7
186 M161 Máy kéo bánh hơi - công suất : 80,0 CV 1x4/7
187 M162 Máy kéo bánh hơi - công suất : 165,0 CV 1x4/7
188 M163 Máy kéo bánh hơi - công suất : 215,0 CV 1x5/7
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm :
189 M164 Tời ma nơ - 13 kW 1x4/7+1x5/7
190 M165 Xe goòng 3 T 1x4/7+1x5/7
191 M166 Xe goòng 5,8 m3 1x4/7+1x5/7
192 M167 Đầu kéo 30 T 1x4/7+1x5/7
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 7,0 T
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 10,0 T
8
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
193 M168 Quang lật 360 T/h 1x4/7+1x5/7
Cần trục máy kéo :
194 M169 Cần trục máy kéo - sức nâng : 5,0 T 1x5/7
195 M170 Cần trục máy kéo - sức nâng : 6,0 T. 1x5/7
196 M171 Cần trục máy kéo - sức nâng : 7,0 T 1x5/7
197 M172 Cần trục máy kéo - sức nâng : 8,0 T 1x5/7
Máy đặt đường ống :
198 M654 Cần trục TO-12-24 - sức nâng : 15 T 1x4/7+1x5/7+1x6/7
199 M655 Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo : 7,5 T 2x4/7+1x5/7+1x6/7
Cần trục ô tô :
200 M173 Cần trục ô tô - sức nâng : 1,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn
201 M174 Cần trục ô tô - sức nâng : 3,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn
202 M175 Cần trục ô tô - sức nâng : 4,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
203 M176 Cần trục ô tô - sức nâng : 5,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
204 M177 Cần trục ô tô - sức nâng : 6,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
205 M178 Cần trục ô tô - sức nâng : 10,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
206 M179 Cần trục ô tô - sức nâng : 16,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
207 M180 Cần trục ô tô - sức nâng : 20,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
208 M181 Cần trục ô tô - sức nâng : 25,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
209 M182 Cần trục ô tô - sức nâng : 30,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
210 M183 Cần trục ô tô - sức nâng : 35,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
211 M184 Cần trục ô tô - sức nâng : 40,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn
212 M185 Cần trục ô tô - sức nâng : 45,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn
213 M186 Cần trục ô tô - sức nâng : 50,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn
Cần trục bánh hơi :
214 M187 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 16,0 T 1x3/7+1x5/7
215 M188 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 25,0 T 1x4/7+1x6/7
216 M189 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 40,0 T 1x4/7+1x6/7
217 M190 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 63,0 T 1x4/7+1x6/7
218 M191 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 90,0 T 1x4/7+1x7/7
219 M192 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 100,0 T 2x4/7+1x7/7
220 M193 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 110,0 T 2x4/7+1x7/7
221 M194 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 130,0 T 2x4/7+1x7/7
Cần trục bánh xích :
222 M195 Cần trục bánh xích - sức nâng : 5,0 T 1x3/7+1x5/7
223 M196 Cần trục bánh xích - sức nâng : 7,0 T 1x3/7+1x5/7
224 M197 Cần trục bánh xích - sức nâng : 10,0 T 1x3/7+1x5/7
225 M198 Cần trục bánh xích - sức nâng : 16,0 T 1x3/7+1x5/7
9
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
226 M199 Cần trục bánh xích - sức nâng : 25,0 T 1x4/7+1x6/7
227 M200 Cần trục bánh xích - sức nâng : 28,0 T 1x4/7+1x6/7
228 M201 Cần trục bánh xích - sức nâng : 40,0 T 1x4/7+1x6/7
229 M202 Cần trục bánh xích - sức nâng : 50,0 T 1x4/7+1x6/7
230 M203 Cần trục bánh xích - sức nâng : 63,0 T 1x4/7+1x7/7
231 M204 Cần trục bánh xích - sức nâng : 100,0 T 2x4/7+1x7/7
232 M205 Cần trục bánh xích - sức nâng : 110,0 T 2x4/7+1x7/7
233 M206 Cần trục bánh xích - sức nâng : 130,0 T 2x4/7+1x7/7
234 M207 Cần trục bánh xích - sức nâng : 150,0 T 2x4/7+1x7/7
Cần trục tháp :
235 M208 Cần trục tháp - sức nâng : 3,0 T 1x3/7+1x5/7
236 M209 Cần trục tháp - sức nâng : 5,0 T 1x3/7+1x5/7
237 M210 Cần trục tháp - sức nâng : 8,0 T 1x3/7+1x5/7
238 M211 Cần trục tháp - sức nâng : 10,0 T 1x3/7+1x5/7
239 M212 Cần trục tháp - sức nâng : 12,0 T 1x3/7+1x5/7
240 M213 Cần trục tháp - sức nâng : 15,0 T 1x3/7+1x5/7
241 M214 Cần trục tháp - sức nâng : 20,0 T 1x3/7+1x5/7
242 M215 Cần trục tháp - sức nâng : 25,0 T 1x3/7+1x6/7
243 M216 Cần trục tháp - sức nâng : 30,0 T 1x3/7+1x6/7
244 M217 Cần trục tháp - sức nâng : 40,0 T 1x3/7+1x6/7
245 M218 Cần trục tháp - sức nâng : 50,0 T 2x4/7+1x6/7
246 M219 Cần trục tháp - sức nâng : 60,0 T 2x4/7+1x6/7
247 M220 Cẩu tháp MD 900 2x4/7+1x6/7+1x7/7
Cần cẩu nổi, kéo theo :
248M221 Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng : 30T
Cần cẩu nổi, tự hành :
249M222 Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng : 100T
Cẩu lao dầm :
250 M223 Cẩu K33-60 1x3/7+4x4/7+1x6/7
Cổng trục :
251 M224 Cổng trục - sức nâng : 10T 1x3/7+1x5/7
252 M225 Cổng trục - sức nâng : 25T 1x3/7+1x5/7
253 M226 Cổng trục - sức nâng : 30T 1x3/7+1x6/7
254 M227 Cổng trục - sức nâng : 60T 1x3/7+1x7/7
Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện2/4 +1
Thủy thủ2/4
T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)
+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4
10
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
Cầu trục :
255 M228 Cầu trục - sức nâng : 30 T 1x3/7+1x6/7
256 M229 Cầu trục - sức nâng : 40 T 1x3/7+1x6/7
257 M230 Cầu trục - sức nâng : 50 T 1x3/7+1x6/7
258 M231 Cầu trục - sức nâng : 60 T 1x3/7+1x7/7
259 M232 Cầu trục - sức nâng : 90 T 1x3/7+1x7/7
260 M233 Cầu trục - sức nâng : 110 T 1x3/7+1x7/7
261 M234 Cầu trục - sức nâng : 125 T 1x3/7+1x7/7
262 M235 Cầu trục - sức nâng : 180 T 1x3/7+1x7/7
263 M236 Cầu trục - sức nâng : 250 T 1x3/7+1x7/7
Máy vận thăng :
264 M237 1x3/7
265 M238 1x3/7
266 M239 1x3/7
267 M240 1x3/7
268 M577 1x3/7
Máy vận thăng lồng :
269 M578 1x3/7
Cần trục thiếu nhi :
270 M241 Cần trục thiếu nhi - sức nâng : 0,5 T 1x3/7
Tời điện :
271 M242 Tời điện - sức kéo : 0,5 T 1x3/7
272 M243 Tời điện - sức kéo : 1,0 T 1x3/7
273 M244 Tời điện - sức kéo : 1,5 T 1x3/7
274 M245 Tời điện - sức kéo : 2,0 T 1x3/7
275 M246 Tời điện - sức kéo : 2,5 T 1x3/7
276 M247 Tời điện - sức kéo : 3,0 T 1x3/7
277 M579 Tời điện - sức kéo : 3,5 T 1x3/7
278 M248 Tời điện - sức kéo : 4,0 T 1x3/7
279 M249 Tời điện - sức kéo : 5,0 T 1x3/7
Pa lăng xích :
280 M580 Pa lăng xích - sức nâng : 3,0 T 1x3/7
281 M581 Pa lăng xích - sức nâng : 5,0 T 1x3/7
Bộ kích chuyên dùng
282 M582 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) 2x4/7+1x5/7+1x7/7
283 M583 2x4/7
Kích nâng - sức nâng (T) :
284 M584 Kích nâng - 10 T 1x4/7
Máy vận thăng - sức nâng : 0,3 T - H nâng 30 m
Máy vận thăng - sức nâng : 0,5 T - H nâng 50 m
Máy vận thăng - sức nâng : 0,8 T - H nâng 80 m
Máy vận thăng - sức nâng : 2,0 T - H nâng 100 m
Máy vận thăng - sức nâng : 3,0 T - H nâng 100 m
Máy vận thăng lồng - sức nâng : 3,0 T - H nâng 100 m
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T
11
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
285 M585 Kích nâng - 30T 1x4/7
286 M586 Kích nâng - 50T 1x4/7
287 M587 Kích nâng - 100T 1x4/7
288 M588 Kích nâng - 200T 1x4/7
289 M589 Kích nâng - 250T 1x4/7
290 M590 Kích nâng - 500T 1x4/7
291 M250 Kích thông tâm YCW - 150 T 1x4/7
292 M251 Kích thông tâm YCW - 250 T 1x4/7
293 M252 Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) 1x4/7+1x5/7
294 M253 Kích thông tâm YCW - 500 T 1x4/7
295 M254 Kích sợi đơn YDC - 500 T 1x4/7
296 M255 Kích thông tâm RRH - 100 T 1x4/7
297 M256 Kích thông tâm RRH - 300 T 1x4/7
Máy luồn cáp :
298 M257 Máy luồn cáp - công suất : 15 kW 1x4/7
Máy cắt cáp :
299 M607 Máy cắt cáp - công suất : 1,0 kW 1x3/7
300 M608 Máy cắt cáp - công suất : 10,0 kW 1x3/7
Trạm bơm dầu áp lực :
301 M258 1x4/7
302 M259 1x4/7
Xe nâng hàng :
303 M260 Xe nâng hàng - sức nâng : 1,5 T 1x4/7
304 M261 Xe nâng hàng - sức nâng : 2,0 T 1x4/7
305 M262 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,0 T 1x4/7
306 M263 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,2 T 1x4/7
307 M264 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,5 T 1x4/7
308 M265 Xe nâng hàng - sức nâng : 5,0 T 1x4/7
Máy nâng phục vụ thi công hầm :
309 M266 1x4/7
Máy trộn bê tông :
310 M267 Máy trộn bê tông - dung tích : 100,0 lít 1x3/7
311 M268 Máy trộn bê tông - dung tích : 150,0 lít 1x3/7
312 M269 Máy trộn bê tông - dung tích : 200,0 lít 1x3/7
313 M270 Máy trộn bê tông - dung tích : 250,0 lít 1x3/7
314 M271 Máy trộn bê tông - dung tích : 425,0 lít 1x4/7
Trạm bơm dầu áp lực- công suất : 40 MPa (HCP-400)
Trạm bơm dầu áp lực- công suất : 50 MPa (ZB4 - 500)
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất : 135 CV
12
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
315 M272 Máy trộn bê tông - dung tích : 500,0 lít 1x4/7
316 M273 Máy trộn bê tông - dung tích : 800,0 lít 1x4/7
317 M274 Máy trộn bê tông - dung tích : 1150,0 lít 1x4/7
318 M275 Máy trộn bê tông - dung tích : 1600,0 lít 1x4/7
Máy trộn vữa :
319 M276 Máy trộn vữa - dung tích : 80,0 lít 1x3/7
320 M277 Máy trộn vữa - dung tích : 110,0 lít 1x3/7
321 M278 Máy trộn vữa - dung tích : 150,0 lít 1x3/7
322 M279 Máy trộn vữa - dung tích : 200,0 lít 1x3/7
323 M280 Máy trộn vữa - dung tích : 250,0 lít 1x3/7
324 M281 Máy trộn vữa - dung tích : 325,0 lít 1x3/7
Trạm trộn bê tông :
325 M591 Trạm trộn bê tông - năng suất : 16,0 m3/h 1x3/7+1x5/7
326 M282 Trạm trộn bê tông - năng suất : 20,0 m3/h 1x3/7+1x5/7
327 M283 Trạm trộn bê tông - năng suất : 22,0 m3/h 1x3/7+1x5/7
328 M284 Trạm trộn bê tông - năng suất : 25,0 m3/h 1x3/7+1x5/7
329 M285 Trạm trộn bê tông - năng suất : 30,0 m3/h 2x3/7+1x5/7
330 M286 Trạm trộn bê tông - năng suất : 50,0 m3/h 2x3/7+1x5/7
331 M287 Trạm trộn bê tông - năng suất : 60,0 m3/h 2x3/7+1x5/7
332 M288 Trạm trộn bê tông - năng suất : 75,0 m3/h 2x3/7+1x4/7+1x6/7
333 M289 Trạm trộn bê tông - năng suất : 125,0 m3/h 2x3/7+1x4/7+1x6/7
334 M592 Trạm trộn bê tông - năng suất : 160,0 m3/h 3x3/7+1x4/7+1x6/7
Máy bơm vữa :
335 M290 Máy bơm vữa - năng suất : 2,0 m3/h 1x4/7
336 M291 Máy bơm vữa - năng suất : 4,0 m3/h 1x4/7
337 M292 Máy bơm vữa - năng suất : 6,0 m3/h 1x3/7+1x4/7
338 M293 Máy bơm vữa - năng suất : 9,0 m3/h 1x3/7+1x4/7
339 M294 Máy bơm vữa - năng suất : 32 - 50 m3/h 1x3/7+1x4/7
Xe bơm bê tông, tự hành :
340 M295 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
341 M296 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất : 50 m3/h
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất : 60 m3/h
13
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
Máy bơm bê tông :
342 M297 Máy bơm bê tông - năng suất : 40 - 60 m3/h 1x3/7 +1x5/7
343 M298 Máy bơm bê tông - năng suất : 60 - 90 m3/h 1x4/7 +1x5/7
Máy phun vẩy :
344 M299 Máy phun vẩy - năng suất : 9 m3/h (AL 285) 2x3/7+1x4/7+1x6/7
345 M300 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
346 M301 Máy trải bê tông SP.500 1x6/7+1x5/7+2x3/7
Máy đầm bê tông, đầm bàn :
347 M302 1x3/7
348 M303 1x3/7
349 M304 1x3/7
350 M305 1x3/7
Máy đầm bê tông, đầm cạnh :
351 M306 1x3/7
Máy đầm bê tông, dầm dùi :
352 M307 1x3/7
353 M308 1x3/7
354 M309 1x3/7
355 M310 1x3/7
356 M311 1x3/7
357 M312 1x3/7
Máy sàng rửa đá, sỏi :
358 M313 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 11,0 m3/h 1x3/7
359 M314 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 35,0 m3/h 1x4/7
360 M315 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 45,0 m3/h 1x4/7
Máy nghiền sàng đá di động :
361 M316 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 6,0 m3/h 1x3/7+1x4/7
362 M317 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 20,0 m3/h 1x3/7+1x4/7
Máy phun vẩy - năng suất : 16 m3/h (AL 500)
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,4 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,6 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,8 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 1,0 kW
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất : 1,0 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 0,6 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 0,8 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,0 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,5 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 2,8 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 3,5 kW
14
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
363 M318 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 25,0 m3/h 2x3/7+1x4/7
364 M319 2x3/7+1x4/7
Máy nghiền đá thô :
365 M320 Máy nghiền đá thô - năng suất : 14,0 m3/h 1x3/7+1x4/7
366 M321 Máy nghiền đá thô - năng suất : 200,0 m3/h 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
Trạm trộn bê tông asphan :
367M322 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
368M323 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
369M324 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
370M325 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
371M326 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
372M327 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
Máy phun nhựa đường :
373 M328 Máy phun nhựa đường - công suất : 190 CV 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa :
374 M329 1x3/7+1x5/7
375 M330 1x3/7+1x5/7
376 M593 1x3/7+1x5/7
Máy rải cấp phối đá dăm :
377 M594 1x3/7+1x5/7
378 M331 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C 1x4/7+1x5/7
379 M332 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 1x4/7
380 M333 Lò nấu sơn YHK 3A 1x4/7
381 M595 Thiết bị đun rót mastic 1x4/7
382 M334 Nồi nấu nhựa 500 lít 1x4/7
Máy bơm nước, động cơ điện :
383 M678 1x3/7
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 125,0 m3/h
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 25,0 T/h (140 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 30,0 T/h (156 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 40,0 T/h (176 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 50,0 T/h (200 (m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 60,0 T/h (216 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 80,0 T/h (256 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 65,0 T/h
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 100,0 T/h
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất : 130 CV đến 140 CV
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất : 60 m3/h
Máy bơm Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,46 kW
15
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
384 M335 1x3/7
385 M336 1x3/7
386 M337 1x3/7
387 M338 1x3/7
388 M339 1x3/7
389 M340 1x3/7
390 M341 1x3/7
391 M342 1x3/7
392 M343 1x3/7
393 M344 1x4/7
394 M345 1x4/7
395 M346 1x4/7
396 M347 1x4/7
397 M348 1x4/7
398 M349 1x4/7
399 M350 1x4/7
400 M351 1x4/7
401 M352 1x4/7
402 M353 1x4/7
403 M679 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 1x4/7
404 M354 1x4/7
Máy bơm nước, động cơ diezel :
405 M355 1x4/7
406 M356 1x4/7
407 M357 1x4/7
408 M358 1x4/7
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,55 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,75 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 1,10 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 1,50 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 2,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 2,80 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 4,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 4,50 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 7,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 10,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 14,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 20,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 22,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 28,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 30,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 40,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 50,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 55,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 75,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 113,00 kW
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 5,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 5,5 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 7,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 7,5 CV
16
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
409 M359 1x4/7
410 M360 1x4/7
411 M361 1x4/7
412 M680 1x4/7
413 M362 1x4/7
414 M363 1x4/7
415 M364 1x4/7
416 M365 1x4/7
417 M366 1x5/7
418 M681 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) 1x4/7+1x5/7
Máy bơm nước, động cơ xăng :
419 M367 1x4/7
420 M368 1x4/7
421 M369 1x4/7
422 M370 1x4/7
423 M371 1x4/7
Máy bơm rửa đường ống :
424 M656 2x4/7+1x5/7
425 M657 2x4/7+1x5/7
426 M658 1x4/7+1x5/7
Máy nén thử đường ống :
427 M663 2x3/7+1x5/7
428 M662 2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
Máy kiểm tra mối hàn đường ống :
429 M659 Máy hút chân không thử đường hàn 2x4/7+1x5/7
430 M660 Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường hàn 1x4/7+1x5/7
431 M661 Vi kế đo áp lực đường ống
Máy phát điện lưu động :
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 10,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 15,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 20,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 25 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 37,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 45,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 75,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 100,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 150,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 3,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 4,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 6,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 7,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 8,0 CV
Máy bơm rửa đường ống - công suất : 300 CV (AH-151)
Máy bơm rửa đường ống - công suất : 280 CV (A-206)
Máy bơm rửa đường ống - công suất : 90 CV (AH-2)
Máy nén thử đường ống - công suất : 75 CV (AHO-201)
Máy nén thử đường ống - công suất : 170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)
17
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
432 M609 1x3/7
433 M372 Máy phát điện lưu động - công suất : 5,2 kW 1x3/7
434 M373 Máy phát điện lưu động - công suất : 8,0 kW 1x3/7
435 M374 1x3/7
436 M375 1x3/7
437 M376 1x3/7
438 M377 1x3/7
439 M378 1x3/7
440 M379 1x3/7
441 M380 1x3/7
442 M381 1x3/7
443 M382 1x3/7
444 M383 1x4/7
445 M384 1x4/7
446 M385 1x4/7
Máy nén khí, động cơ xăng :
447 M386 1x4/7
448 M387 1x4/7
449 M388 1x4/7
450 M389 1x4/7
451 M390 1x4/7
452 M391 1x4/7
453 M392 1x4/7
454 M393 1x4/7
Máy nén khí, động cơ diezel :
455 M394 1x4/7
Máy phát điện lưu động - công suất : 2,5-3 kw
Máy phát điện lưu động - công suất : 10,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 15,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 20,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 25,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 30,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 38,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 45,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 50,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 60,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 75,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 112,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 122,0 kW
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 3,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 11,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 25,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 40,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 120,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 200,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 300,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 600,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 5,50 m3/h
18
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
456 M395 1x4/7
457 M396 1x4/7
458 M397 1x4/7
459 M398 1x4/7
460 M399 1x4/7
461 M400 1x4/7
462 M401 1x4/7
463 M402 1x4/7
464 M403 1x4/7
465 M404 1x4/7
466 M405 1x4/7
467 M406 1x4/7
Máy nén khí, động cơ điện :
468 M407 1x3/7
469 M408 1x3/7
470 M409 1x3/7
471 M410 1x3/7
472 M411 1x3/7
473 M412 1x3/7
474 M413 1x3/7
475 M414 1x3/7
476 M415 1x3/7
477 M416 1x4/7
Máy biến thế hàn một chiều :
478 M417 1x4/7
479 M418 1x4/7
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 75,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 102,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 120,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 200,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 240,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 300,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 360,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 420,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 540,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 600,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 660,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 1200,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 5,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 10,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 22,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 30,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 56,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 150,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 216,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 270,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 300,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 600,0 m3/h
Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 40,0 kW
Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 50,0 kW
19
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
Biến thế hàn xoay chiều :
480 M419 Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 4,0 kW 1x4/7
481 M420 Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 7,0 kW 1x4/7
482 M610 Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 7,5KW 1x4/7
483 M421 1x4/7
484 M422 1x4/7
485 M423 1x4/7
486 M424 1x4/7
487 M425 1x4/7
488 M426 1x4/7
Máy hàn điện, động cơ xăng :
489 M427 1x4/7
490 M428 1x4/7
Máy hàn điện, động cơ diezel :
491 M429 1x4/7
492 M430 1x4/7
493 M431 1x4/7
Máy hàn hơi :
494 M432 Máy hàn hơi - công suất : 1000 l/h 1x4/7
495 M433 Máy hàn hơi - công suất : 2000 l/h 1x4/7
496 M434 Máy hàn cắt dưới nước 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) :
497 M435 1x3/7
498 M436 Máy phun cát (chưa tính khí nén) 1x3/7
Máy khoan đứng :
499 M596 Máy khoan đứng - công suất : 2,5 kW 1x3/7
500 M437 Máy khoan đứng - công suất : 4,5 kW 1x3/7
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan :
501 M438 1x3/7
Máy cắt sắt cầm tay :
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 10,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 14,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 27,5 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 29,2 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 33,5 kW
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất : 9,0 CV
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất : 20,0 CV
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 4,0 CV
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 10,2 CV
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 27,5 CV
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất : 400,0 m2/h
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 13 mm
20
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
502 M439 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 1,0 kW 1x3/7
503 M597 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 1,7 kW 1x3/7
Máy khoan bê tông cầm tay :
504 M440 1x3/7
505 M441 1x3/7
506 M442 1x3/7
507 M443 1x3/7
508 M444 1x3/7
Máy cắt gạch đá :
509 M445 Máy cắt gạch đá - công suất : 1,7 kW 1x3/7
Máy cắt bê tông - công suất :
510 M446 Máy cắt bê tông - công suất : 1,50 kW 1x3/7
511 M598 Máy cắt bê tông - công suất : 7,50 kW 1x3/7
512 M447 1x4/7
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) :
513 M448 1x4/7
514 M449 1x4/7
Máy uốn ống :
515 M450 Máy uốn ống - công suất : 2,8 kW 1x3/7
Máy cắt ống :
516 M451 Máy cắt ống - công suất : 5,0 kW 1x3/7
Máy cắt tôn :
517 M599 Máy cắt tôn - công suất : 5,0 kW 1x3/7
518 M452 Máy cắt tôn - công suất : 15,0 kW 1x3/7
519 M600 Máy cắt thép Plaxma 1x3/7
Máy lốc tôn :
520 M601 Máy lốc tôn - công suất : 5,0 kW 1x3/7
Máy cắt đột - công suất :
521 M453 Máy cắt đột - công suất : 2,8 kW 1x3/7
Máy cắt uốn cốt thép :
522 M454 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW 1x3/7
Máy cưa kim loại :
523 M455 Máy cưa kim loại - công suất : 1,7 kW 1x3/7
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,62 kW
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,75 kW
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,85 kW
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 1,05 kW
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 1,50 kW
Máy cắt bê tông - công suất : 12 CV (MCD 218)
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén : 1,5 m3/ph
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén : 3,0 m3/ph
21
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
524 M602 Máy cưa kim loại - công suất : 2,7 kW 1x3/7
Máy tiện :
525 M456 Máy tiện - công suất : 4,5 kW 1x3/7
526 M603 Máy tiện - công suất : 10, kW 1x3/7
Máy bào thép :
527 M604 Máy bào thép - công suất : 7,5 kW 1x3/7
Máy phay :
528 M605 Máy phay - công suất : 7,0 kW 1x3/7
Máy ghép mí :
529 M606 Máy ghép mí - công suất : 1,1 kW 1x4/7
Máy mài :
530 M457 Máy mài - công suất : 1,0 kW 1x3/7
531 M458 Máy mài - công suất : 2,7 kW 1x3/7
Máy nối ống nhựa :
532 M653 Máy hàn nhiệt 1x4/7
Máy cưa gỗ cầm tay :
533 M459 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất : 1,3 kW 1x3/7
Máy cắt cỏ cầm tay :
534 M460 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất : 0,8 kW 1x4/7
Máy khoan đất đá, cầm tay :
535M461 1x3/7
536M462 1x3/7
537M463 1x3/7
538 M464 1x3/7
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) :
539M465 1x3/7+1x4/7
540M466 1x3/7+1x4/7
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện :
541M467 1x3/7+1x4/7
Máy khoan đập cáp :
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : F 75 - 95 mm
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : F 105 - 110 mm
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan : F 150 (56 kW)
22
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
542 M468 2x3/7+1x4/7
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện :
543M469 1x3/7+1x4/7
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel :
544M470 1x4/7+1x7/7
545M471 1x4/7+1x7/7
546M472 1x4/7+1x7/7
547M473 1x4/7+1x7/7
548M474 1x4/7+1x7/7
549M475 1x4/7+1x7/7
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện :
550M476 1x4/7+1x7/7
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel :
551M477 1x4/7+1x7/7
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel :
552M478 2x4/7+2x7/7
553M479 2x4/7+2x7/7
Máy khoan néo :
554 M480 2x4/7+2x7/7
Máy khoan ngược (toàn tiết diện) :
555M481 2x4/7+2x7/7
Tổ hợp dàn khoan leo :
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan : F 200 - 260 (20 kW)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan : F 160 - 200 (90 kW)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 51 - 76 (310 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 76 - 89 (145 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 89 - 102 (220 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 102 - 115 (300 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 115 - 127 (144 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 127 - 152 (335 CV)
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan : F 243 - 269 (322 kW)
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan : F 152 - 228 (450 CV)
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan : F 45 (2 cần - 147 CV)
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan : F 45 (3 cần - 255 CV)
Máy khoan néo - độ sâu khoan : H [ 3,5 m (80 CV)
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan : F 2,40 m (250 kW)
23
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
556 M482 Tổ hợp dàn khoan leo, công suất : 9,0 kW 1x4/7
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp :
557M483 2x3/7+1x4/7
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay :
558M484 2x3/7+1x4/7
559M485 1x6/7+1x4/7+2x3/7
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm :
560 M611 Máy khoan ngầm có định hướng 1x4/7+1x7/7
561M612 1x4/7+1x6/7
Máy khoan đặt đường ống ngầm :
562M613 4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7
563 M614 Máy khoan ngang UĐB-4 3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy :
564 M615 Máy khoan YG 60 2x3/7+1x4/7
Búa diezel ,tự hành, bánh xích :
565 M486 1x2/7+1x4/7+1x5/7
566 M487 1x2/7+1x4/7+1x5/7
567 M488 1x2/7+1x4/7+1x6/7
568 M489 2x2/7+1x4/7+1x6/7
569 M490 2x2/7+1x4/7+1x6/7
Búa diezel chạy trên ray :
570 M491 1x2/7+1x3/7+1x4/7
571 M492 1x2/7+1x3/7+1x5/7
572 M493 1x2/7+1x3/7+1x5/7
573 M494 2x2/7+1x3/7+1x6/7
574 M495 2x2/7+1x3/7+1x6/7
575 M496 2x2/7+1x3/7+1x6/7
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất : 40 kW
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 54 CV
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 300 CV
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 0,6 T
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 1,2 T
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 1,8 T
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 3,5 T
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 4,5 T
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 1,2 T
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 1,8 T
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 2,2 T
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 2,5 T
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 3,5 T
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 4,5 T
24
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
576 M497 2x2/7+1x3/7+1x6/7
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích :
577 M498 1x3/7+1x5/7+1x6/7
Búa rung :
578 M499 Búa rung - công suất : 40,0 kW 1x3/7+1x4/7
579 M500 Búa rung - công suất : 50,0 kW 1x3/7+1x4/7
580 M501 Búa rung - công suất : 170,0 kW 1x3/7+1x4/7
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) :
581M617
582M618
583M502
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa :
584M503
Máy ép cọc trước :
585 M504 Máy ép cọc trước - lực ép : 60 T 1x3/7+1x4/7
586 M505 Máy ép cọc trước - lực ép : 100 T 1x3/7+1x4/7
587 M506 Máy ép cọc trước - lực ép : 150 T 1x3/7+1x4/7
588 M507 Máy ép cọc trước - lực ép : 200 T 1x3/7+1x4/7
589 M508 Máy ép cọc sau 1x3/7+1x4/7
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) :
590 M616 1x3/7+1x4/7
591 M509 Máy cắm bấc thấm 1x3/7+1x5/7
Máy khoan cọc nhồi :
592 M510 Búa khoan VRM 1500/800HD 1x6/7+1x4/7+2x3/7
593 M511 Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
594 M512 Máy khoan cọc nhồi GPS 15 1x6/7+1x4/7+2x3/7
595 M619 Máy khoan cọc nhồi ED 2x3/7+1x4/7+1x6/7
596 M513 Máy khoan cọc nhồi QJ 250 1x6/7+1x4/7+2x3/7
597 M514 Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 1x6/7+1x4/7+2x3/7
598 M620 Máy khoan có mô men xoay >200 kNm 2x3/7+1x4/7+1x6/7
Máy trộn dung dịch khoan :
599 M515 1x3/7
600 M516 1x4/7
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 5,5 T
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất : 60,0 kW
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: <= 1,8 T
T.ph2.1/2+3Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1Thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: <= 2,5 T
T.ph2.1/2+3Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1Thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa : <= 3,5 T
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1
Thủy thủ2/4
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa : 7,5 T
T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)
+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép : 130 T
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : <= 750 lít
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : 1000 lít
25
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
Máy sàng lọc Bentonit BE100 :
601 M517 1x4/7
Sà lan công trình :
602 M518 Sà lan công trình - trọng tải : 100,0 T 2 x Thủy thủ 2/4
603 M519 Sà lan công trình - trọng tải : 200,0 T 2 x Thủy thủ 2/4
604 M520 Sà lan công trình - trọng tải : 250,0 T 2 x Thủy thủ 2/4
605 M521 Sà lan công trình - trọng tải : 300,0 T 2 x Thủy thủ 2/4
606 M522 Sà lan công trình - trọng tải : 400,0 T 2 x Thủy thủ 2/4
607 M523 Sà lan công trình - trọng tải : 600,0 T 2 x Thủy thủ 2/4
608 M524 Sà lan công trình - trọng tải : 800,0 T 2 x Thủy thủ 2/4
609 M525 Sà lan công trình - trọng tải : 1000,0 T 2 x Thủy thủ 2/4
Phà chuyên dùng :
610 M526 Phà chuyên dùng, trọng tải : 250 T 1T.tr1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4
Phao thép :
611 M527 Phao thép, trọng tải : 10 T
612 M528 Phao thép, trọng tải : 15 T
613 M529 Phao thép, trọng tải : 60 T
614 M530 Phao thép, trọng tải : 200 T
615 M621 Phao thép, trọng tải : 250 T
Ca nô :
616 M531 Ca nô - công suất : 15 CV 1 Thuyền trưởng 1/2
617 M532 Ca nô - công suất : 23 CV 1 Thuyền trưởng 1/2
618 M533 Ca nô - công suất : 30 CV 1 Thuyền trưởng 1/2
619 M534 Ca nô - công suất : 55 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
620 M535 Ca nô - công suất : 75 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
621 M536 Ca nô - công suất : 90 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
622 M537 Ca nô - công suất : 120 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
623 M622 Ca nô - công suất : 150 CV
Tàu công tác sông :
624 M623 Tàu công tác sông - công suất : 12 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4
625 M624 Tàu công tác sông - công suất : 25 CV
626 M625 Tàu công tác sông - công suất : 33 CV
627 M626 Tàu công tác sông - công suất : 50 CV
628
M627 Tàu công tác sông - công suất : 90 CV
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất : 100 m3/h
1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 Thủy thủ 2/4
1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4
1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4
1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4
1Thuyền trưởng 1/2+1thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy
thủ 3/4
26
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
629
M628 Tàu công tác sông - công suất : 150 CV
630
M629 Tàu công tác sông - công suất : 190 CV
Xuồng cao tốc :
631 M630 Xuồng cao tốc - công suất : 25 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4
632 M631 Xuồng cao tốc - công suất : 50 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4
633 M632 Xuồng cao tốc - công suất : 120 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4
634 M633 Xuồng cao tốc - công suất : 225 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4
635 M636 Thiết bị lặn 1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
Xuồng vớt rác :
636 M634 Xuồng vớt rác - công suất : 4 CV 1x3/7+1x4/7
637 M635 Xuồng vớt rác - công suất : 24 CV 1x3/7+1x5/7
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) :
638 M664 3x4/7+1x5/7
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) :
639M538
640
M539
641
M540
642
M541
643
M542
Xe nâng :
644 M543 Xe nâng - chiều cao nâng : 12 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất : 7 Tấn/ngày
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 75 CV
1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy
thủ 2/4
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 150 CV
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4 +
1x3/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 360 CV
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 600 CV
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 Thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 1200 CV (tầu kéo
biển)
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 Thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
27
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
645 M544 Xe nâng - chiều cao nâng : 18 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
646 M545 Xe nâng - chiều cao nâng : 24 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
Xe thang :
647 M546 Xe thang - chiều dài thang : 9 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
648 M547 Xe thang - chiều dài thang : 12 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
649 M548 Xe thang - chiều dài thang : 18 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
Bộ phao thả kè :
650 M549
651 M550
652 M551
Tàu cuốc sông :
653
M552 Tàu cuốc sông- công suất : 495 CV
Tàu cuốc biển :
654
M553 Tàu cuốc biển - công suất : 2085 CV
Tàu hút bùn :
655
M554 Tàu hút bùn - công suất : 150 CV
656
M555 Tàu hút bùn - công suất : 300 CV
657
M556 Tàu hút bùn - công suất : 585 CV
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 95 T L <= 30 m
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 137 T - 30 < L <= 70 m
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 190 T - L > 70 m
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4
Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4
Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 Thủy
thủ (1x3/4 + 1x2/4)
1 Thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 Thủy
thủ(1x3/4 + 1x2/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
28
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
658
M557 Tàu hút bùn - công suất : 900 CV
659
M558 Tàu hút bùn - công suất : 1200 CV
660
M559 Tàu hút bùn - công suất : 4170 CV
Tàu hút bụng tự hành - công suất :
661
M560 Tàu hút bụng tự hành - công suất : 1390 CV
662
M561 Tàu hút bụng tự hành - công suất : 5945 CV
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV :
663
M562
Xáng cạp :
664 M563 Xáng cạp - dung tích gầu : 0,65 m3 1x5/7+1x4/7+2x3/7
665 M564 Xáng cạp - dung tích gầu : 1,00 m3 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7
666 M565 Xáng cạp - dung tích gầu : 1,25 m3 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7
Máy quạt gió :
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 +
1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 Thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 Thủy
thủ (1x3/4 + 1x4/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 +
1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 Thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 +
1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4
Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu : 17,00 m3
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
29
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
667 M637 Máy quạt gió - công suất : 2,5 kW 1x3/7
668 M638 Máy quạt gió - công suất : 4,5 kW (CBM - 5) 1x3/7
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát :
669 M665 Bộ khoan tay
670 M666 Bộ máy khoan cby-150-zub
671 M667 Bộ nén ngang GA
672 M668 Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
673 M669 Búa khoan tay P30 (2,02 kW)
674 M670 Thùng trục 0,5 m3
675 M671 Máy khoan F-60L
676 M672 Máy xuyên động RA-50
677 M673 Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
678 M674 Máy xuyên tĩnh Gouda
679 M675 Thiết bị đo ngẫu lực
680 M676 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
681 M677 Biến thế thắp sáng
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan :
682 M682 Máy nén khí DK9 1x4/7
683 M683 Máy nén khí 660 m3/h 1x4/7
684 M684 Máy nén khí 1260 m3/h 1x5/7
Máy thăm dò địa vật lý :
685 M685 Máy UJ-18
686 M686 Máy MF-2-100
Máy, thiết bị trắc đạc :
687 M687 Theo 020
688 M688 Theo 010
689 M689 Đitomát
690 M690 Ni 030
691 M691 Ni 004
692 M692 Dalta 020
693 M693 Bộ đo Mia bala
694 M694 Máy thuỷ bình NA 720
695 M695 Máy toàn đạc điện tử
696 M696 Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)
697 M697 Xe chuyên dùng (Pajero) 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
Máy, thiết bị quang học :
698 M698 ống nhòm
699 M699 Kính hiển vi
700 M700 Kính hiển vi điện tử quét
701 M701 Máy ảnh
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ :
30
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
702 M702 Cần Belkenman
703 M703 Thiết bị đếm phóng xạ
704 M704 TRL Profile Beam
705 M705 Máy FWD
706 M706 Thiết bị đo phản ứng Romdas
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi :
707 M707 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
708 M708 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
709 M709 Bộ thiết bị siêu âm
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn :
710 M710
711 M711
712 M712
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm :
713 M713 Cân điện tử
714 M714 Cân phân tích
715 M715 Cân bàn
716 M716 Cân thuỷ tĩnh
717 M717 Lò nung
718 M718 Tủ sấy
719 M719 Tủ hút độc
720 M720 Tủ lạnh
721 M721 Máy hút chân không
722 M722 Máy hút ẩm OASIS-America
723 M723 Bếp điện
724 M724 Bếp cát
725 M725 Máy chưng cất nước
726 M726 Máy trộn đất
727 M727 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
728 M728
729 M729 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
730 M730 Máy cắt đất
731 M731 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
732 M732 Máy cắt ứng biến
733 M733 Máy nén 3 trục
734 M734 Máy ép litvinốp
735 M735 Kích tháo mẫu
736 M736 Máy ép mẫu đá, bê tông
737 M737 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
738 M738 Máy khoan mẫu đá
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 1 mạch (ES-125)
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 12 mạch (Triosx-12)
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 24 mạch (Triosx-24)
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
31
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
739 M739 Máy mài thử độ mài mòn
740 M740 Máy nén một trục
741 M741 Máy nén Marshall
742 M742 Máy CBR
743 M743 Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay
744 M744 Máy nén 4t quay tay
745 M745 Máy nén thuỷ lực 10t
746 M746 Máy nén thuỷ lực 50t
747 M747 Máy nén thuỷ lực 125t
748 M748 Máy kéo nén thuỷ lực 100t
749 M749 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn
750 M750 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T
751 M751 Máy gia tải - 20t
752 M752 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
753 M753 Máy xác định hệ số thấm
754 M754 Máy đo PH
755 M755 Máy đo âm thanh
756 M756 Máy đo chiều dày màng sơn
757 M757
758 M758 Máy đo vết nứt
759 M759 Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
760 M760 Máy đo độ thấm của Ion Clo
761 M761 Dụng cụ đo độ cháy của than
762 M762 Máy đo gia tốc
763 M763 Máy ghi nhiệt ổn định
764 M764 Máy đo chuyển vị
765 M765 Máy xác định môđun
766 M766 Máy so màu ngọn lửa
767 M767 Máy so màu quang điện
768 M768 Máy đo độ dãn dài Bitum
769 M769 Máy chiết nhựa (Xốc lét)
770 M770 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
771 M771 Thiết bị thử tỷ diện
772 M772 Bàn dằn
773 M773 Bàn rung
774 M774 Máy khuấy bằng từ
775 M775 Máy khuấy cầm tay NAG-2
776 M776 Máy nghiền bi sứ LE1
777 M777 Máy phân tích hạt LAZER
778 M778 Máy phân tích vi nhiệt
779 M779 Tenxômét
780 M780 Máy đo độ giãn nở bê tông
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
32
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
781 M781 Máy đo hệ số dẫn nhiệt
782 M782
783 M783 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
784 M784 Côn thử độ sụt
785M785
786 M786 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
787 M787 Chén bạch kim
788 M788 Kẹp niken
789 M789 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
790 M790 Máy dò vị trí cốt thép
791 M791 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
792M792
793 M793 Súng bi
Máy tính chuyên dùng:
794 M794 Máy scanner (khổ Ao)
795 M795 Máy vẽ plotter
796 M796 Máy vi tính
797 M797 Máy tính xách tay
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
798 M798 Bộ tạo nguồn 3 fa
799 M799 Bộ nguồn AC-DC
800 M800 Công tơ mẫu xách tay
801 M801 Hộp bộ đo tgd Delta
802 M802 Hợp bộ đo lường
803 M803 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
804 M804 Hợp bộ thí nghiệm cao áp
805 M805 Hợp bộ thí nghiệm rơle
806 M806 Máy điều chỉnh điện áp 1pha
807 M807 Máy đo độ A xít
808 M808 Máy đo độ chớp cháy kín
809 M809 Máy đo độ nhớt
810 M810 Máy đo điện áp xuyên thủng
811 M811 Máy đo điện trở một chiều
812 M812 Máy đo điện trở tiếp địa
813 M813 Máy đo điện trở tiếp xúc
814 M814 Cầu đo tang dầu cách điện
815 M815 Máy đo tỷ trọng
816 M816 Máy đo vạn năng
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
33
STT Mã số Loại máy và thiết bịThành phần cấp - bậc thợ điều
khiển máy
817 M817 Máy chụp sóng
818 M818 Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu
819 M819 Máy phát tần số
820 M820 Máy phân tích độ ẩm khí SF6
821 M821 Máy tính xách tay
822 M822 Máy đo vi lượng ẩm
823 M823 Mê gôm mét
824 M824 Thiết bị kiểm tra áp lực
825 M825 Thiết bị tạo dòng điện
34
NGUYÊN GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG( Căn cứ theo TT số : 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ XD. Mức lương đầu vào : 2350000 đồng )
Đơn vị tính : đồng
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
165,404 195,231 230,481 272,058 321,769
510,800,000 1
618,400,000 1
731,700,000 1
860,200,000 1
971,700,000 1 1
1,068,900,000 1 1
1,202,200,000 1 1
1,650,100,000 1 1
1,683,600,000 1 1
2,027,400,000 1 1
2,604,400,000 1
2,943,500,000 1
3,500,700,000 1
6,126,000,000 1
6,504,000,000 1
7,915,200,000 1
10,420,000,000 1
16,065,100,000 1
18,073,300,000 1
3,607,600,000 1
4,997,300,000 1
6,976,400,000 1
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
35
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
7,254,800,000 1
12,650,600,000 1
462,600,000 1
637,500,000 1
1,022,800,000 1 1
1,818,300,000 1 1
942,600,000 1 1
1,036,800,000 1 1
1,599,500,000 1 1
1,926,000,000 1 1
2,448,100,000 1
3,255,700,000 1
602,400,000 1
795,000,000 1
926,000,000 1 1
1,188,400,000 1 1
1,306,500,000 1 1
1,543,100,000 1 1
1,928,600,000 1 1
2,862,800,000 1 1
3,817,000,000 1 1
493,400,000
2,725,800,000 1 1
3,134,700,000 1 1
7,290,400,000 1 1
486,300,000 1 1
36
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
851,100,000 1 1
1,795,300,000 1 1
326,800,000 1
347,800,000 1
432,700,000 1
695,400,000 1 1
743,000,000 1 1
949,900,000 1 1
1,192,300,000 1 1
1,349,200,000 1 1
1,529,700,000 1 1
1,921,700,000 1 1
2,357,200,000 1 1
3,236,600,000 1
505,400,000 1
556,300,000 1
584,700,000 1
773,600,000 1
840,500,000 1 1
1,042,300,000 1 1
1,133,100,000 1 1
1,507,100,000 1 1
1,524,700,000 1 1
2,295,300,000 1
2,869,000,000 1
658,300,000 1
819,000,000 1
892,100,000 1 1
37
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
1,494,500,000 1 1
1,882,300,000 1 1
23,100,000 1
28,900,000 1
31,200,000 1
32,850,000 1
327,200,000 1
339,500,000 1
422,800,000 1
573,600,000 1
604,800,000 1
533,500,000 1
606,200,000 1
668,100,000 1
761,900,000 1
679,100,000 1
1,106,200,000 1
1,294,500,000 1
1,455,700,000 1
411,900,000 1
511,100,000 1
319,100,000 1
38
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
415,300,000 1
450,900,000 1
486,900,000 1
552,700,000 1
686,100,000 1
521,500,000 1
159,800,000
191,000,000
213,450,000
277,250,000
311,450,000
372,550,000
488,650,000
528,600,000
560,850,000
645,000,000
1,088,850,000
216,400,000
252,850,000
282,900,000
346,950,000
399,850,000
488,950,000
562,750,000
614,100,000
708,600,000
903,100,000
1,343,600,000
1,571,900,000
2,042,200,000
2,401,800,000
3,375,800,000
4,211,900,000
5,100,600,000
5,530,300,000
39
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
448,050,000
535,500,000
618,750,000
764,550,000
878,300,000
1,079,950,000
670,850,000
771,600,000
1,200,800,000
1,409,150,000
1,898,600,000
2,587,800,000
382,500,000
433,900,000
498,300,000
600,300,000
694,500,000
972,000,000
379,950,000
560,300,000
377,550,000
393,300,000
544,650,000
638,800,000
733,200,000
817,250,000
953,500,000
375,900,000
555,500,000
661,550,000
788,800,000
40
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
989,550,000
1,414,700,000
313,750,000
41,600,000
55,600,000
73,400,000
130,900,000
140,300,000
162,800,000
259,150,000
468,750,000
525,050,000
199,500,000 1
234,800,000 1
271,600,000 1
338,400,000 1
361,900,000 1
150,400,000 1
163,400,000 1
181,700,000 1
203,100,000 1
261,800,000 1
369,700,000 1
477,500,000 1
25,400,000 1 1
27,000,000 1 1
1,102,000,000 1 1
2,710,600,000 1 1
41
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
216,200,000 1 1
319,900,000 1
367,900,000 1
444,200,000 1
510,900,000 1
951,800,000 1 1 1
526,400,000 2 1 1
466,600,000
563,300,000
604,700,000
671,500,000
827,700,000
1,158,800,000
1,357,800,000
1,691,700,000
1,945,600,000
2,199,200,000
2,537,600,000
3,258,600,000
3,790,000,000
4,572,100,000
900,600,000 1 1
1,104,300,000 1 1
2,289,000,000 1 1
2,711,900,000 1 1
5,120,500,000 1
6,168,500,000 2
7,794,400,000 2
9,306,500,000 2
705,200,000 1 1
866,200,000 1 1
946,700,000 1 1
1,230,900,000 1 1
42
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
1,654,100,000 1 1
1,974,600,000 1 1
3,020,400,000 1 1
3,330,900,000 1 1
4,058,700,000 1
6,109,300,000 2
7,114,800,000 2
9,998,700,000 2
11,156,000,000 2
557,600,000 1 1
760,300,000 1 1
925,700,000 1 1
1,238,400,000 1 1
1,508,900,000 1 1
1,657,600,000 1 1
1,988,600,000 1 1
2,757,600,000 1 1
3,455,800,000 1 1
4,011,100,000 1 1
5,031,300,000 2 1
6,289,200,000 2 1
22,304,300,000 2 1
2,794,100,000
4,205,700,000
2,353,600,000 1 4 1
471,300,000 1 1
620,900,000 1 1
730,500,000 1 1
966,900,000 1
43
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
330,300,000 1 1
371,700,000 1 1
421,200,000 1 1
505,400,000 1
628,300,000 1
867,000,000 1
997,000,000 1
1,296,300,000 1
1,673,600,000 1
61,700,000 1
111,900,000 1
163,700,000 1
219,100,000 1
252,000,000 1
514,900,000 1
8,600,000 1
4,600,000 1
5,900,000 1
16,400,000 1
23,900,000 1
31,900,000 1
38,600,000 1
42,500,000 1
44,600,000 1
51,700,000 1
7,900,000 1
10,200,000 1
550,300,000 2 1
91,300,000 2
4,600,000 1
44
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
5,800,000 1
9,800,000 1
19,000,000 1
27,400,000 1
44,000,000 1
95,500,000 1
10,200,000 1
15,700,000 1
211,700,000 1 1
48,400,000 1
17,600,000 1
73,600,000 1
233,800,000 1
94,900,000 1
5,500,000 1
23,400,000 1
21,000,000 1
26,600,000 1
156,700,000 1
180,200,000 1
224,900,000 1
247,500,000 1
277,800,000 1
364,700,000 1
682,000,000 1
13,900,000 1
17,850,000 1
19,700,000 1
26,350,000 1
45,500,000 1
45
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
58,500,000 1
79,000,000 1
100,200,000 1
137,500,000 1
11,200,000 1
12,850,000 1
15,550,000 1
17,950,000 1
19,950,000 1
28,250,000 1
791,800,000 1 1
931,700,000 1 1
1,040,100,000 1 1
1,102,500,000 1 1
1,392,900,000 2 1
2,223,600,000 2 1
2,446,100,000 2 1
2,823,700,000 2 1 1
4,688,300,000 2 1 1
4,922,700,000 3 1 1
55,700,000 1
70,000,000 1
90,200,000 1 1
113,300,000 1 1
149,000,000 1 1
2,188,200,000
2,450,700,000
46
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
1,086,000,000 1 1
1,493,100,000 1 1
1,512,800,000 2 1 1
5,876,500,000 2 1 1 1
6,427,600,000 2 1 1
3,250,000 1
4,100,000 1
4,750,000 1
5,600,000 1
4,400,000 1
3,900,000 1
5,100,000 1
5,800,000 1
6,450,000 1
8,000,000 1
21,400,000 1
11,900,000 1
16,500,000 1
20,600,000 1
358,400,000 1 1
1,178,600,000 1 1
47
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
1,540,500,000 2 1
5,202,600,000 2 1
187,200,000 1 1
1,597,700,000 1 2 1 1
2,866,500,000 4 4 3 1
3,439,800,000 4 4 3 1
3,828,900,000 5 5 4 1
4,054,100,000 5 5 4 1
4,729,800,000 5 5 4 1
5,315,700,000 5 5 4 1
811,300,000
1,120,700,000 1 1
1,326,300,000 1 1
2,609,100,000 1 1
1,782,300,000 1 1
2,728,800,000 1 1
49,900,000 1
283,400,000 1
29,800,000 1
39,700,000 1
1,300,000 1
48
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
2,200,000 1
2,500,000 1
3,000,000 1
3,200,000 1
3,400,000 1
4,000,000 1
5,400,000 1
6,100,000 1
9,300,000 1
10,900,000 1
15,000,000 1
24,300,000 1
28,000,000 1
32,800,000 1
39,700,000 1
52,900,000 1
62,200,000 1
65,500,000 1
94,200,000 1
104,700,000 1
123,200,000 1
11,300,000 1
13,500,000 1
15,400,000 1
16,700,000 1
49
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
23,500,000 1
45,000,000 1
57,400,000 1
64,300,000 1
96,700,000 1
106,200,000 1
207,100,000 1
209,900,000 1
269,100,000 1
1,010,300,000 1 1
8,600,000 1
10,800,000 1
14,700,000 1
18,200,000 1
19,200,000 1
337,500,000 2 1
286,900,000 2 1
202,500,000 1 1
108,000,000 2 1
472,500,000 2
60,000,000 2 1
360,000,000 1 1
2,900,000
50
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
7,300,000 1
24,800,000 1
30,400,000 1
47,700,000 1
57,000,000 1
77,600,000 1
89,400,000 1
102,200,000 1
124,200,000 1
135,700,000 1
150,800,000 1
182,300,000 1
213,600,000 1
279,700,000 1
292,800,000 1
4,700,000 1
7,000,000 1
13,400,000 1
19,800,000 1
62,100,000 1
99,400,000 1
143,200,000 1
326,300,000 1
4,100,000 1
51
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
37,300,000 1
54,400,000 1
67,200,000 1
107,600,000 1
136,800,000 1
175,200,000 1
189,300,000 1
245,800,000 1
280,300,000 1
358,300,000 1
417,400,000 1
837,300,000 1
2,500,000 1
4,200,000 1
9,200,000 1
11,800,000 1
25,500,000 1
54,600,000 1
77,100,000 1
98,800,000 1
124,900,000 1
269,600,000 1
20,200,000 1
26,000,000 1
52
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
2,700,000 1
4,300,000 1
4,700,000 1
6,000,000 1
8,600,000 1
16,000,000 1
18,700,000 1
19,500,000 1
21,600,000 1
27,800,000 1
37,700,000 1
17,400,000 1
33,100,000 1
55,900,000 1
3,400,000 1
5,200,000 1
106,900,000
7,000,000 1
14,400,000 1
42,900,000 1
57,200,000 1
4,150,000 1
53
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
5,100,000 1
7,750,000 1
4,800,000 1
6,250,000 1
6,750,000 1
8,400,000 1
10,400,000 1
7,900,000 1
8,750,000 1
17,400,000 1
38,500,000 1
5,400,000 1
6,100,000 1
28,200,000 1
28,200,000 1
18,800,000 1
156,600,000 1
68,900,000 1
54,800,000 1
41,700,000 1
18,200,000 1
22,700,000 1
54
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
27,300,000 1
40,500,000 1
111,400,000 1
72,900,000 1
89,100,000 1
6,100,000 1
3,500,000 1
11,200,000 1
114,000,000 1
7,600,000 1
4,600,000 1
11,750,000 1
23,100,000 1
110,600,000 1
5,350,000 1
960,800,000 1 1
1,200,800,000 1 1
1,542,500,000 1 1
55
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
350,000,000 2 1
1,720,600,000 1 1
2,914,200,000 1
4,192,900,000 1
5,442,400,000 1
6,038,100,000 1
6,165,600,000 1
6,851,500,000 1
8,568,000,000 1
10,260,600,000 1
9,975,100,000 2
14,538,300,000 2
11,034,700,000 2
36,288,700,000 2
56
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
1,925,000,000 1
630,000,000 2 1
1,117,200,000 2 1
7,036,900,000 2 1 1
5,179,300,000 1
1,531,400,000 1 1
3,580,700,000 4 4 3 3
405,000,000 3 2 2
910,000,000 2 1
771,450,000 1 1 1
982,050,000 1 1 1
1,076,150,000 1 1 1
2,053,800,000 2 1 1
2,400,300,000 2 1 1
505,600,000 1 1 1
743,700,000 1 1 1
915,100,000 1 1 1
984,800,000 2 1 1
1,109,400,000 2 1 1
1,370,100,000 2 1 1
57
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
1,633,600,000 2 1 1
1,090,450,000 1 1 1
107,200,000 1 1
130,600,000 1 1
246,200,000 1 1
2,521,800,000
2,612,000,000
2,659,700,000
8,562,400,000
121,000,000 1 1
164,200,000 1 1
185,800,000 1 1
207,400,000 1 1
56,200,000 1 1
585,900,000 1 1
959,000,000 1 1
9,763,900,000 2 1 1
18,588,300,000 2 1 1 2
1,890,000,000 2 1 1
3,431,700,000 2 1 1
3,937,500,000 2 1 1
12,966,300,000 2 1 1
10,125,000,000 2 1 1
22,500,000 1
154,800,000 1
58
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
308,300,000 1
427,800,000
629,000,000
786,200,000
944,900,000
1,053,400,000
1,239,300,000
1,755,700,000
2,065,500,000
1,022,100,000
48,600,000
64,200,000
106,000,000
184,600,000
193,800,000
82,600,000
90,700,000
98,400,000
126,400,000
180,900,000
235,700,000
288,900,000
317,800,000
42,500,000
447,900,000
591,300,000
651,200,000
792,500,000
59
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
1,271,800,000
2,287,100,000
111,800,000
134,300,000
299,200,000
607,500,000
67,300,000
9,900,000 1 1
92,500,000 1 1
9,935,900,000 3 1
258,000,000
612,500,000
887,000,000
1,318,800,000
9,851,500,000
638,250,000
60
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
867,650,000
1,094,250,000
879,750,000
1,195,950,000
1,450,300,000
105,600,000
152,400,000
210,900,000
11,237,300,000
34,650,000,000
1,439,300,000
2,045,800,000
7,685,500,000
61
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
9,918,100,000
20,115,500,000
101,976,100,000
11,388,400,000
65,840,000,000
38,478,500,000
1,066,700,000 2 1 1
1,221,800,000 2 1 1
1,482,500,000 2 1 1
62
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
3,600,000 1
7,900,000 1
30,600,000
790,000,000
416,000,000
5,550,000
10,700,000
2,700,000
1,218,000,000
51,300,000
1,200,000
432,000,000
297,000,000
9,400,000
2,900,000
358,200,000 1
417,400,000 1
962,800,000 1
27,300,000
33,800,000
16,500,000
38,500,000
63,600,000
8,300,000
12,500,000
23,400,000
1,600,000
13,800,000
156,000,000
585,000,000
546,000,000
1,000,000
7,800,000
2,810,000,000
5,500,000
63
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
18,200,000
124,300,000
348,400,000
1,794,000,000
80,600,000
304,200,000
1,196,000,000
500,500,000
85,300,000
254,800,000
299,500,000
7,200,000
11,100,000
4,200,000
4,900,000
12,400,000
10,700,000
10,700,000
6,800,000
3,300,000
9,000,000
700,000
900,000
6,600,000
5,500,000
17,400,000
14,800,000
5,500,000
2,300,000
15,000,000
143,000,000
680,200,000
15,600,000
6,800,000
145,600,000
63,300,000
58,500,000
64
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
9,000,000
15,600,000
230,900,000
68,900,000
7,300,000
6,800,000
18,700,000
31,100,000
41,600,000
45,500,000
25,200,000
210,500,000
32,500,000
5,500,000
75,400,000
8,100,000
7,300,000
94,000,000
80,600,000
14,200,000
116,900,000
169,100,000
10,500,000
85,800,000
14,700,000
53,000,000
27,300,000
36,400,000
93,600,000
54,600,000
7,700,000
12,700,000
13,800,000
23,400,000
8,500,000
13,300,000
7,900,000
7,300,000
72,200,000
58,500,000
6,900,000
72,800,000
65
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
6,500,000
2,062,700,000
1,000,000
700,000
1,000,000
700,000
22,000,000
7,900,000
36,900,000
58,500,000
133,900,000
56,000,000
7,500,000
104,300,000
87,200,000
8,800,000
16,500,000
443,300,000
43,600,000
183,700,000
873,000,000
825,300,000
1,412,000,000
442,700,000
833,800,000
17,300,000
159,200,000
152,600,000
131,100,000
31,900,000
156,700,000
53,300,000
91,500,000
318,600,000
64,100,000
131,900,000
66
Thợ điều khiển máy thông thường
2/7 3/7 4/7 5/7 6/7
Nguyên giá- Tham khảo
( đ )
454,700,000
326,300,000
116,200,000
160,700,000
41,300,000
145,400,000
44,000,000
75,300,000
435,900,000
67
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
379,615 197,038 232,288 275,673 325,385 197,038
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
68
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
69
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
70
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
71
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
72
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
1
1
1
1
73
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
74
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1 1
1 1
1
1
1
1
1
1
1
75
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
1
1
1
76
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
1
1
1
77
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
78
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
79
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
80
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
81
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
82
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
83
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
84
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
85
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
86
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
87
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
88
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
89
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
90
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
91
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
92
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
93
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
94
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
95
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
96
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
97
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
98
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
99
Thợ điều khiển máy thông thường Lái xe - trọng tài tải < 3,5T Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T
7/7 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
100
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
232,288 275,673 325,385 226,865 265,731 310,923
101
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
102
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
103
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
104
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
105
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1
1 1
1 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
106
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1 1
1
1
1
107
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1
1
1 1
1 1
108
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
109
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
110
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
111
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
112
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
113
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1 1
114
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
115
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
116
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
117
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
118
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
119
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
120
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
121
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
122
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
123
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
124
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
125
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1 1
126
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
127
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
128
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
129
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
130
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
131
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
132
Lái xe - trọng tài tải 3,5 - 7,5T Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
133
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
366,058 226,865 265,731 310,923 366,058 270,250
134
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
135
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
136
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
137
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
138
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1 1
1 1
1 1
1
139
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
140
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1 1
1 1
1
1
141
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
142
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
143
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
144
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1 1
1 1
145
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
146
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
147
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
148
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
149
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
150
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
151
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
152
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
153
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
154
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
155
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
156
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
157
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
158
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
159
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
160
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
161
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
162
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
163
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
164
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
165
Lái xe - trọng tài tải 7,5 - 16,5T Lái xe - trọng tài tải 16,5 - 25T Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T
4/4 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
166
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
316,346 371,481 435,654 270,250 316,346 371,481
167
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
168
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
169
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
170
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1
1
1
1
171
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1
1
172
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1
1
173
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1
1 1
1 1
1 1
174
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
175
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
176
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
177
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
178
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
179
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
180
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
181
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
182
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
183
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
184
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
185
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
186
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
187
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
188
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
189
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
190
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
191
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
192
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
193
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
194
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
195
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
196
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
197
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
198
Lái xe - trọng tài tải 25 - 40T Lái xe - trọng tài tải >= 40T
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
199
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
435,654 337,135 353,404 286,519 298,269 240,423
200
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
201
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
202
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
203
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
1
204
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
205
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
206
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
207
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
1
1 1
208
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
209
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
210
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
211
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
212
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
213
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
214
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
215
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
216
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
217
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
218
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
219
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
220
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
221
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
222
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
1
1
1
1 1
223
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 1
224
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
1 1
1 1
1
1
1
1
1
1 1 1
1 1 1
1 1
1 1
225
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
226
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
227
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
228
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
229
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
230
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
231
Lái xe - trọng tài tải >= 40TTàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền trưởng Đại phó, máy trưởng Thuyền phó 2, máy 2
4/4 1/2 2/2 1/2 2/2 1/2
232
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
253,981 185,288 212,404 240,423 270,250 185,288
233
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
234
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
235
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
236
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
237
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
238
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
239
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
240
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
241
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
242
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
243
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
244
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
245
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
246
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
247
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
248
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
249
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
250
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
251
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
252
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
253
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
254
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
255
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
3 1
3 1
3 1
256
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
1
257
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
1
1
1
1
258
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
259
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
260
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
261
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
262
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
263
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
264
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuyền phó 2, máy 2 Thợ máy, thợ điện nhóm I Thợ máy, thợ điện nhóm II
2/2 1/4 2/4 3/4 4/4 1/4
265
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
212,404 240,423 270,250 174,442 197,038 226,865
266
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
267
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
268
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
269
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
270
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
271
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
272
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
273
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
3 1 1
3 1 1 1
274
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
275
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
276
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
277
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
278
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
279
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
280
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
281
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
282
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
283
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
284
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
285
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
286
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
287
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
288
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1
1
1
3 1 1 1
289
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
2
2
2
2
2
2
2
2
2 3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 1
290
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
1 1 1 1
1 1 1 1
1
1
1
1
2 1 2
1 1 1 1
1 1 1 1
1 2 3
1 2 3
291
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
292
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
293
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
294
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
295
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
296
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
297
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thợ máy, thợ điện nhóm II Thuỷ thủ nhóm II
2/4 3/4 4/4 1/4 2/4 3/4
298
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
255,788
230,481
230,481
230,481
230,481
467,289
467,289
552,250
552,250
552,250
552,250
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
Lương thợlái máy(đ/1ca)
299
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
610,096
610,096
230,481
230,481
467,289
552,250
467,289
467,289
552,250
552,250
610,096
610,096
230,481
230,481
467,289
467,289
467,289
552,250
552,250
552,250
552,250
0
467,289
467,289
552,250
502,539
300
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
502,539
552,250
230,481
230,481
230,481
467,289
467,289
467,289
467,289
467,289
467,289
517,000
517,000
574,846
230,481
230,481
230,481
230,481
467,289
467,289
517,000
517,000
517,000
574,846
574,846
230,481
230,481
467,289
301
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
467,289
517,000
195,231
195,231
195,231
195,231
230,481
230,481
230,481
272,058
272,058
272,058
272,058
272,058
272,058
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
195,231
302
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
232,288
275,673
232,288
232,288
275,673
275,673
265,731
310,923
310,923
310,923
310,923
232,288
232,288
232,288
232,288
275,673
275,673
265,731
265,731
310,923
310,923
310,923
310,923
371,481
371,481
371,481
371,481
371,481
435,654
303
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
310,923
310,923
310,923
310,923
371,481
371,481
537,788
537,788
537,788
537,788
537,788
641,731
232,288
275,673
275,673
310,923
310,923
310,923
232,288
275,673
232,288
232,288
232,288
232,288
232,288
310,923
310,923
232,288
232,288
472,711
472,711
304
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
472,711
537,788
232,288
197,038
197,038
226,865
226,865
226,865
226,865
270,250
270,250
270,250
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
272,058
502,539
502,539
502,539
502,539
305
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
502,539
272,058
272,058
272,058
272,058
824,308
1,054,789
472,711
472,711
472,711
472,711
472,711
537,788
537,788
537,788
537,788
641,731
641,731
641,731
641,731
641,731
467,289
552,250
552,250
552,250
610,096
840,577
840,577
840,577
467,289
467,289
467,289
467,289
306
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
552,250
552,250
552,250
552,250
610,096
840,577
840,577
840,577
840,577
467,289
467,289
467,289
467,289
467,289
467,289
467,289
517,000
517,000
517,000
782,731
782,731
1,162,346
1,315,096
1,922,481
1,438,924
467,289
467,289
517,000
574,846
307
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
517,000
517,000
517,000
574,846
574,846
574,846
574,846
574,846
574,846
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
1,112,635
460,962
230,481
308
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
502,539
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
195,231
195,231
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
195,231
195,231
195,231
195,231
230,481
309
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
230,481
230,481
230,481
230,481
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
467,289
467,289
467,289
467,289
662,520
662,520
662,520
942,712
942,712
1,137,943
230,481
230,481
425,712
425,712
425,712
537,788
537,788
310
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
467,289
502,539
942,712
1,214,770
984,289
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
230,481
230,481
425,712
425,712
311
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
620,943
620,943
425,712
1,250,020
2,840,791
2,840,791
3,538,561
3,538,561
3,538,561
3,538,561
537,788
467,289
467,289
467,289
467,289
502,539
230,481
230,481
230,481
230,481
195,231
312
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
313
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
272,058
502,539
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
733,020
733,020
502,539
662,520
693,250
733,020
502,539
314
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
315
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
230,481
230,481
230,481
316
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
230,481
718,558
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
317
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
230,481
230,481
230,481
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
318
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
195,231
195,231
195,231
195,231
195,231
230,481
195,231
195,231
230,481
195,231
230,481
195,231
195,231
195,231
195,231
425,712
425,712
425,712
319
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
620,943
425,712
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
610,096
1,220,192
1,220,192
1,220,192
1,220,192
320
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
230,481
620,943
620,943
942,712
610,096
552,250
3,863,944
2,069,808
620,943
667,943
667,943
717,654
883,058
883,058
591,116
632,693
632,693
847,808
847,808
847,808
321
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
847,808
789,058
425,712
425,712
425,712
1,315,096
1,315,096
1,315,096
1,922,481
425,712
425,712
425,712
425,712
425,712
425,712
467,289
942,712
1,536,539
942,712
942,712
942,712
942,712
942,712
195,231
230,481
322
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
230,481
394,076
394,076
394,076
394,076
394,076
394,076
394,076
394,076
1,409,095
337,135
337,135
337,135
534,173
534,173
534,173
534,173
719,461
564,000
719,461
719,461
719,461
1,230,134
323
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
1,639,576
1,639,576
564,000
564,000
564,000
564,000
718,558
425,712
467,289
963,501
1,396,442
1,757,076
1,757,076
1 2,535,287
1 2,535,287
537,788
324
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
537,788
537,788
537,788
537,788
537,788
5,196,209
5,196,209
1,923,384
1,923,384
3,926,305
325
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
3,926,305
4,828,344
6,072,036
4,533,691
4,533,691
5,632,768
893,001
942,712
942,712
326
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
195,231
195,231
230,481
230,481
272,058
310,923
327
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
328
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
329
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
330
Tàu vận tải sông và sang ngang
Thuỷ thủ nhóm II
4/4
Lương thợlái máy(đ/1ca)
1
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG(Căn cứ theo TT 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ XD. Lương tối thiểu : 2350000 đ)
Đơn vị tính : đồng
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Máy đào một gầu, bánh xích :
1 M1 1x4/7 260 0.95 18 6.04 5.00 32.40 lít diezel
2 M2 1x4/7 260 0.95 18 6.04 5.00 35.10 lít diezel
3 M3 1x4/7 260 0.95 17 5.76 5.00 42.66 lít diezel
4 M4 1x4/7 260 0.95 17 5.76 5.00 51.30 lít diezel
5 M5 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.76 5.00 59.40 lít diezel
6 M6 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.76 5.00 64.80 lít diezel
7 M7 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 5.76 5.00 74.52 lít diezel
8 M8 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 5.76 5.00 78.30 lít diezel
9 M9 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 5.76 5.00 82.62 lít diezel
10 M10 1x4/7+1x6/7 260 0.95 16 5.48 5.00 113.22 lít diezel
11 M11 1x4/7+1x7/7 260 0.95 16 5.48 5.00 127.50 lít diezel
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,22 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,30 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,40 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,65 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 0,80 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,00 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,20 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,25 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1,60 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,00 m3
2
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
12 M12 1x4/7+1x7/7 260 0.95 16 5.48 5.00 137.70 lít diezel
13 M13 1x4/7+1x7/7 300 0.95 16 5.48 5.00 163.71 lít diezel
14 M14 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.08 5.00 196.35 lít diezel
15 M15 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.00 5.00 198.90 lít diezel
16 M16 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 3.80 5.00 218.28 lít diezel
17 M17 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 3.80 5.00 332.01 lít diezel
18 M18 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 3.52 5.00 397.80 lít diezel
19 M19 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 3.52 5.00 408.00 lít diezel
20 M20 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 5.20 5.00 672.00 kWh
21 M21 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.92 5.00 924.00 kWh
22 M22 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.92 5.00 1050.00 kWh
23 M23 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.42 5.00 1134.00 kWh
24 M24 1x4/7+1x7/7 300 0.95 14 4.42 5.00 2079.00 kWh
Máy đào một gầu, bánh hơi :
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,30 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 2,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 3,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 3,60 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 5,40 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 6,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 9,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 10,40 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện :
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 2,50 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 4,00 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 4,60 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 5,00 m3
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu : 8,00 m3
3
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
25 M25 1x4/7 260 0.95 18 5.68 5.00 29.70 lít diezel
26 M26 1x4/7 260 0.95 18 5.68 5.00 33.48 lít diezel
27 M27 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.42 5.00 56.70 lít diezel
28 M28 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 4.74 5.00 73.44 lít diezel
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) :
29 M566 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.76 5.00 59.40 lít diezel
30 M567 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 5.76 5.00 64.80 lít diezel
31 M568 1x4/7+1x6/7 260 0.95 17 5.76 5.00 82.60 lít diezel
32 M569 1x4/7+1x6/7 260 0.95 16 5.48 5.00 113.20 lít diezel
33 M570 1x4/7+1x7/7 260 0.95 16 5.48 5.00 127.50 lít diezel
34 M571 1x4/7+1x7/7 260 0.95 16 5.48 5.00 163.70 lít diezel
Máy xúc lật :
35 M572 Máy xúc lật - dung tích gầu : 0,60 m3 1x4/7 260 0.95 16 4.84 5.00 29.10 lít diezel
36 M29 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,00 m3 1x4/7 260 0.95 16 4.84 5.00 38.76 lít diezel
37 M573 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,25 m3 1x3/7+1x5/7 260 0.95 16 4.84 5.00 46.50 lít diezel
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,15 m3
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,30 m3
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 0,75 m3
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu : 1,25 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 0,40 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 0,65 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,00 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,20 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 1,60 m3
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 2,30 m3
4
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
38 M30 Máy xúc lật - dung tích gầu : 1,65 m3 1x3/7+1x5/7 260 0.95 16 4.84 5.00 75.24 lít diezel
39 M31 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,00 m3 1x3/7+1x5/7 260 0.95 14 4.36 5.00 86.64 lít diezel
40 M574 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,30 m3 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 4.36 5.00 94.65 lít diezel
41 M32 Máy xúc lật - dung tích gầu : 2,80 m3 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 4.36 5.00 100.80 lít diezel
42 M33 Máy xúc lật - dung tích gầu : 3,20 m3 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 3.80 5.00 134.40 lít diezel
43 M34 Máy xúc lật - dung tích gầu : 4,20 m3 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 3.80 5.00 159.60 lít diezel
44 M575 260 0.95 17 5.76 5.00
Máy xúc chuyên dùng trong hầm :
45 M35 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 4.84 6.00 51.84 lít diezel
46 M36 1x3/7+1x5/7 260 0.95 17 4.84 6.00 65.25 lít diezel
47 M37 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 3.40 6.00 89.04 lít diezel
Máy cào đá, động cơ điện :
48 M38 1x4/7+1x5/7 260 0.95 14 5.30 6.00 132.00 kWh
49 M39 1x4/7+1x5/7 260 0.95 14 5.30 6.00 247.50 kWh
50 M40 1x4/7+1x6/7 260 0.95 14 5.10 6.00 673.20 kWh
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 0,90 m3
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 1,65 m3
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 4,20 m3
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 2 m3/ph
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 3 m3/ph
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 8 m3/ph
5
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy ủi :51 M41 Máy ủi - công suất : 45,0 CV 1x4/7 230 0.95 18 6.04 5.00 22.95 lít diezel52 M42 Máy ủi - công suất : 54,0 CV 1x4/7 230 0.95 18 6.04 5.00 27.54 lít diezel53 M43 Máy ủi - công suất : 75,0 CV 1x4/7 230 0.95 18 6.04 5.00 38.25 lít diezel54 M44 Máy ủi - công suất : 105,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 44.10 lít diezel55 M45 Máy ủi - công suất : 108,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 46.20 lít diezel56 M46 Máy ủi - công suất : 130,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 54.60 lít diezel57 M47 Máy ủi - công suất : 140,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 58.80 lít diezel58 M48 Máy ủi - công suất : 160,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 17 5.76 5.00 67.20 lít diezel59 M49 Máy ủi - công suất : 180,0 CV 1x3/7+1x5/7 250 0.95 16 5.48 5.00 75.60 lít diezel60 M50 Máy ủi - công suất : 250,0 CV 1x3/7+1x6/7 250 0.95 16 5.16 5.00 93.60 lít diezel61 M51 Máy ủi - công suất : 271,0 CV 1x3/7+1x6/7 250 0.95 14 4.64 5.00 105.69 lít diezel62 M52 Máy ủi - công suất : 320,0 CV 1x3/7+1x7/7 250 0.95 14 4.08 5.00 124.80 lít diezel
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích :
63 M53 1x4/7 210 0.95 18 4.24 5.00 37.67 lít diezel
64 M54 1x4/7 210 0.95 18 4.24 5.00 38.48 lít diezel
65 M55 1x4/7 210 0.95 18 4.24 5.00 40.50 lít diezel
66 M56 1x4/7 210 0.95 18 4.24 5.00 58.32 lít diezel
67 M57 1x3/7+1x5/7 210 0.95 17 4.06 5.00 58.32 lít diezel
68 M58 1x3/7+1x5/7 210 0.95 17 4.06 5.00 71.40 lít diezel
69 M59 1x3/7+1x6/7 210 0.95 17 4.06 5.00 76.50 lít diezel
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 2,50 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 2,75 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 3,00 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 4,50 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 5,00 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 8,00 m3
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng : 9,00 m3
6
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy cạp tự hành :
70 M60 1x3/7+1x6/7 240 0.95 17 4.23 5.00 132.00 lít diezel
71 M61 1x3/7+1x6/7 240 0.95 17 4.23 5.00 138.00 lít diezel
72 M62 1x3/7+1x7/7 240 0.95 16 4.04 5.00 153.90 lít diezel
73 M63 1x3/7+1x7/7 240 0.95 16 4.04 5.00 182.40 lít diezel
Máy san tự hành :
74 M64 Máy san tự hành - công suất : 54,00 CV 1x4/7 210 0.95 18 3.70 5.00 19.44 lít diezel
75 M65 Máy san tự hành - công suất : 90,00 CV 1x4/7 210 0.95 17 3.55 5.00 32.40 lít diezel
76 M66 Máy san tự hành - công suất : 108,0 CV 1x3/7+1x5/7 210 0.95 17 3.55 5.00 38.88 lít diezel
77 M67 Máy san tự hành - công suất : 180,0 CV 1x3/7+1x5/7 210 0.95 16 3.08 5.00 54.00 lít diezel
78 M68 Máy san tự hành - công suất : 250,0 CV 1x3/7+1x6/7 210 0.95 16 3.08 5.00 75.00 lít diezel
Máy đầm đất cầm tay :
79 M69 1x3/7 150 0.95 20 5.40 4.00 3.06 lít xăng
80 M70 1x3/7 150 0.95 20 5.40 4.00 3.57 lít xăng
81 M71 1x3/7 150 0.95 20 5.40 4.00 4.08 lít xăng
82 M72 1x3/7 150 0.95 20 5.40 4.00 4.59 lít xăng
Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 9,0 m3
Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 10,0 m3
Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 16,0 m3
Máy cạp tự hành - dung tích thùng : 25,0 m3
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 50 kg
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 60 kg
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 80 kg
7
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích :
83 M73 1x4/7 230 0.95 18 4.86 5.00 36.00 lít diezel
84 M74 1x4/7 230 0.95 18 4.86 5.00 38.40 lít diezel
85 M75 1x4/7 230 0.95 18 4.86 5.00 46.20 lít diezel
86 M76 1x5/7 230 0.95 17 4.59 5.00 54.60 lít diezel
87 M77 1x5/7 230 0.95 17 4.59 5.00 63.00 lít diezel
Đầm bánh hơi tự hành :
88 M576 1x5/7 230 0.95 18 4.32 5.00 34.00 lít diezel
89 M78 1x5/7 230 0.95 18 4.32 5.00 37.80 lít diezel
90 M79 1x5/7 230 0.95 18 4.32 5.00 42.00 lít diezel
91 M80 1x5/7 230 0.95 17 4.08 5.00 54.60 lít diezel
Máy đầm rung tự hành :
92 M81 1x4/7 230 0.95 17 4.59 5.00 19.20 lít diezel
93 M82 1x4/7 230 0.95 17 4.25 5.00 38.64 lít diezel
94 M83 1x4/7 230 0.95 17 4.25 5.00 52.80 lít diezel
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 9,0 T
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 12,5 T
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 18,0 T
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 25,0 T
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng : 26,5 T
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 9,0 T
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 16,0 T
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 17,5 T
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 25,0 T
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 8 T
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 15T
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 18T
8
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
95 M84 1x4/7 230 0.95 17 3.74 5.00 67.20 lít diezel
Đầm chân cừu + đầu kéo :
96 M85 1x4/7 230 0.95 18 3.60 5.00 25.92 lít diezel
97 M86 1x4/7 230 0.95 18 3.60 5.00 36.00 lít diezel
Đầm bánh thép tự hành :
98 M87 1x3/7 230 0.95 18 2.88 5.00 24.00 lít diezel
99 M88 1x4/7 230 0.95 18 2.88 5.00 26.40 lít diezel
100 M89 1x4/7 230 0.95 18 2.88 5.00 32.16 lít diezel
101 M90 1x4/7 230 0.95 18 2.88 5.00 36.00 lít diezel
102 M91 1x4/7 230 0.95 18 2.88 5.00 38.40 lít diezel
103 M92 1x4/7 230 0.95 17 2.72 5.00 41.76 lít diezel
104 M93 1x4/7 230 0.95 17 2.50 5.00 40.32 lít diezel
Ô tô vận tải thùng :105 M94 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 2,0 T 1x2/4 Loại < 3,5 Tấn 220 0.95 18 6.20 6.00 12.00 lít xăng106 M95 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 2,5 T 1x3/4 Loại < 3,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 13.00 lít xăng107 M96 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 20.00 lít xăng108 M97 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 5,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 25.00 lít diezel
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng : 25T
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 5,5 T
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng : 9,0 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 8,50 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 10,0 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 12,2 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 13,0 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 14,5 T
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng : 15,5 T
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng :
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng : 10 T
9
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
109 M98 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 6,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 29.00 lít diezel110 M99 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 7,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 6.20 6.00 31.00 lít diezel
111 M100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 10,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 16 6.20 6.00 38.00 lít diezel
112 M101 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 12,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 16 6.20 6.00 41.00 lít diezel
113 M102 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 12,5 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 16 6.20 6.00 42.00 lít diezel
114 M639 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 15,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 16 6.20 6.00 46.20 lít diezel
115 M103 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 20,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 220 0.95 14 5.44 6.00 56.00 lít diezel
Ô tô tự đổ :116 M104 Ô tô tự đổ - trọng tải : 2,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 260 0.95 17 7.50 6.00 18.90 lít xăng117 M105 Ô tô tự đổ - trọng tải : 3,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 260 0.95 17 7.50 6.00 28.35 lít xăng118 M106 Ô tô tự đổ - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 260 0.95 17 7.50 6.00 32.40 lít xăng119 M107 Ô tô tự đổ - trọng tải : 5,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 260 0.95 17 7.50 6.00 40.50 lít diezel120 M108 Ô tô tự đổ - trọng tải : 6,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 43.20 lít diezel121 M109 Ô tô tự đổ - trọng tải : 7,0 T 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 45.90 lít diezel122 M110 Ô tô tự đổ - trọng tải : 9,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 51.30 lít diezel123 M111 Ô tô tự đổ - trọng tải : 10,0 T 1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 56.70 lít diezel124 M112 Ô tô tự đổ - trọng tải : 12,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 260 0.95 17 7.30 6.00 64.80 lít diezel125 M113 Ô tô tự đổ - trọng tải : 15,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 260 0.95 16 6.80 6.00 72.90 lít diezel126 M114 Ô tô tự đổ - trọng tải : 20,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 300 0.95 16 6.80 6.00 75.60 lít diezel127 M115 Ô tô tự đổ - trọng tải : 22,0 T 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 300 0.95 16 6.80 6.00 76.95 lít diezel128 M116 Ô tô tự đổ - trọng tải : 25,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 300 0.95 14 6.80 6.00 81.00 lít diezel129 M117 Ô tô tự đổ - trọng tải : 27,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 300 0.95 14 6.60 6.00 86.40 lít diezel130 M118 Ô tô tự đổ - trọng tải : 32,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 300 0.95 14 6.60 6.00 91.68 lít diezel131 M119 Ô tô tự đổ - trọng tải : 36,0 T 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 300 0.95 14 6.60 6.00 116.40 lít diezel
10
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
132 M120 Ô tô tự đổ - trọng tải : 42,0 T 1x3/4 Loại > 40,0 Tấn 300 0.95 14 6.60 6.00 130.56 lít diezel133 M121 Ô tô tự đổ - trọng tải : 55,0 T 1x4/4 Loại > 40,0 Tấn 300 0.95 14 6.50 6.00 156.00 lít diezel
Ô tô đầu kéo :
134 M122 Ô tô đầu kéo - công suất : 150,0 CV 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 200 0.95 13 4.85 6.00 30.00 lít diezel
135 M123 Ô tô đầu kéo - công suất : 180,0 CV 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 200 0.95 13 4.85 6.00 36.00 lít diezel
136 M124 Ô tô đầu kéo - công suất : 200,0 CV 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 200 0.95 13 4.85 6.00 40.00 lít diezel
137 M125 Ô tô đầu kéo - công suất : 240,0 CV 1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn 200 0.95 12 4.35 6.00 48.00 lít diezel
138 M126 Ô tô đầu kéo - công suất : 255,0 CV 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 200 0.95 12 4.35 6.00 51.00 lít diezel
139 M127 Ô tô đầu kéo - công suất : 272,0 CV 1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn 200 0.95 11 4.04 6.00 56.00 lít diezel
Ô tô chuyển trộn bê tông :
140 M128 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 17 5.70 6.00 36.00 lít diezel
141 M129 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 17 5.70 6.00 43.00 lít diezel
142 M130 1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn 220 0.95 17 5.70 6.00 50.00 lít diezel
143 M131 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 220 0.95 17 5.50 6.00 52.00 lít diezel
144 M132 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 220 0.95 17 5.50 6.00 64.00 lít diezel
145 M133 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn 220 0.95 17 5.50 6.00 70.00 lít diezel
Ô tô tưới nước :
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 5,0 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 6,0 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 8,0 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 8,7 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 10,7 m3
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 14,5 m3
11
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
146 M134 Ô tô tưới nước - dung tích : 4,0 m3 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 15 4.78 6.00 20.25 lít diezel
147 M135 Ô tô tưới nước - dung tích : 5,0 m3 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 14 4.35 6.00 22.50 lít diezel
148 M136 Ô tô tưới nước - dung tích : 6,0 m3 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 14 4.35 6.00 24.00 lít diezel
149 M137 Ô tô tưới nước - dung tích : 7,0 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 13 4.12 6.00 25.50 lít diezel
150 M138 Ô tô tưới nước - dung tích : 9,0 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 13 4.12 6.00 27.00 lít diezel
151 M641 Ô tô tưới nước - dung tích : 16 m3 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 240 0.95 13 4.10 6.00 35.10 lít diezel
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan :
152 M642 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 220 0.95 17 5.20 6.00 18.90 lít diezel
153 M643 1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 220 0.95 17 5.20 6.00 27.00 lít diezel
Xe ép rác :154 M644 Xe ép rác - trọng tải : 1,2 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 16.10 lít diezel155 M645 Xe ép rác - trọng tải : 1,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 18.00 lít diezel156 M646 Xe ép rác - trọng tải : 2,0 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 20.80 lít diezel157 M647 Xe ép rác - trọng tải : 4,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 40.50 lít diezel158 M648 Xe ép rác - trọng tải : 7,0 T 1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 280 0.95 17 8.50 6.00 51.30 lít diezel159 M649 Xe ép rác - trọng tải : 10,0 T 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 280 0.95 17 8.50 6.00 64.80 lít diezel160 M650 Xe ép rác kín (xe hooklip) 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 280 0.95 17 8.50 6.00 64.80 lít diezel161 M651 Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 280 0.95 17 9.00 6.00 20.80 lít diezel162 M652 Xe nhặt rác 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 120 0.95 17 4.50 6.00 15.10 lít diezel
Xe ô tô tải có gắn cần trục :
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích : 2,0 m3 (3 T)
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích : 3,0 m3 (4.5 T)
12
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
163 M139 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 240 0.95 17 4.55 6.00 27.00 lít diezel
164 M140 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 240 0.95 17 4.55 6.00 28.80 lít diezel
165 M141 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 240 0.95 17 4.35 6.00 30.60 lít diezel
166 M142 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 230 0.95 17 4.35 6.00 37.80 lít diezel
Ô tô bán tải :167 M640 Ô tô bán tải - trọng tải : 1,5 T 1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn 200 0.95 18 4.50 6.00 18.00 lít xăng
Rơ mooc :168 M143 Rơ mooc - trọng tải : 2,0 T 1x1/4 Loại <3,5 Tấn 200 0.95 20 4.90 6.00169 M144 Rơ mooc - trọng tải : 4,0 T 1x1/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 200 0.95 20 4.90 6.00170 M145 Rơ mooc - trọng tải : 7,5 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 200 0.95 16 4.32 6.00171 M146 Rơ mooc - trọng tải : 14,0 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 200 0.95 13 3.66 6.00172 M147 Rơ mooc - trọng tải : 15,0 T 1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 200 0.95 13 3.66 6.00173 M148 Rơ mooc - trọng tải : 21,0 T 1x1/4 Loại 16,5 - 25 Tấn 200 0.95 13 3.66 6.00174 M149 Rơ mooc - trọng tải : 40,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn 200 0.95 13 3.14 6.00175 M150 Rơ mooc - trọng tải : 100,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn 200 0.95 13 3.14 6.00176 M151 Rơ mooc - trọng tải : 125,0 T 1x1/4 Loại >= 40 Tấn 200 0.95 13 3.14 6.00
Máy kéo bánh xích :
177 M152 Máy kéo bánh xích - công suất : 45,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 5.04 5.00 21.60 lít diezel
178 M153 Máy kéo bánh xích - công suất : 54,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 5.04 5.00 25.92 lít diezel
179 M154 Máy kéo bánh xích - công suất : 75,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 5.04 5.00 32.40 lít diezel
180 M155 1x4/7 200 0.95 17 4.76 5.00 41.47 lít diezel
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 5,0 T
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 6,0 T
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 7,0 T
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe : 10,0 T
Máy kéo bánh xích - công suất : 110,0 CV
13
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
181 M156 1x4/7 200 0.95 17 4.76 5.00 49.92 lít diezel
Máy kéo bánh hơi :
182 M157 Máy kéo bánh hơi - công suất : 28,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 11.76 lít diezel
183 M158 Máy kéo bánh hơi - công suất : 40,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 16.80 lít diezel
184 M159 Máy kéo bánh hơi - công suất : 50,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 21.00 lít diezel
185 M160 Máy kéo bánh hơi - công suất : 60,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 25.20 lít diezel
186 M161 Máy kéo bánh hơi - công suất : 80,0 CV 1x4/7 200 0.95 18 4.32 5.00 33.60 lít diezel
187 M162 Máy kéo bánh hơi - công suất : 165,0 CV 1x4/7 200 0.95 15 3.60 5.00 55.44 lít diezel
188 M163 Máy kéo bánh hơi - công suất : 215,0 CV 1x5/7 200 0.95 15 3.20 5.00 67.73 lít diezel
189 M164 Tời ma nơ - 13 kW 1x4/7+1x5/7 300 0.95 14 4.30 6.00 42.90 kWh 190 M165 Xe goòng 3 T 1x4/7+1x5/7 300 0.95 14 4.30 6.00191 M166 Xe goòng 5,8 m3 1x4/7+1x5/7 300 0.95 14 4.30 6.00192 M167 Đầu kéo 30 T 1x4/7+1x5/7 300 0.95 11 3.80 6.00 37.44 lít diezel193 M168 Quang lật 360 T/h 1x4/7+1x5/7 300 0.95 14 4.30 6.00 27.00 kWh
Cần trục máy kéo :
194 M169 Cần trục máy kéo - sức nâng : 5,0 T 1x5/7 200 0.95 16 4.50 5.00 18.00 lít diezel
195 M170 Cần trục máy kéo - sức nâng : 6,0 T. 1x5/7 200 0.95 16 4.50 5.00 21.00 lít diezel
Máy kéo bánh xích - công suất : 130,0 CV
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm :
14
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
196 M171 Cần trục máy kéo - sức nâng : 7,0 T 1x5/7 200 0.95 16 4.50 5.00 24.00 lít diezel
197 M172 Cần trục máy kéo - sức nâng : 8,0 T 1x5/7 200 0.95 16 4.50 5.00 33.00 lít diezel
Máy đặt đường ống :
198 M654 Cần trục TO-12-24 - sức nâng : 15 T 1x4/7+1x5/7+1x6/7 150 0.95 16 4.20 6.00 53.10 lít diezel
199 M655 2x4/7+1x5/7+1x6/7 150 0.95 17 3.80 6.00 53.10 lít diezel
Cần trục ô tô :200 M173 Cần trục ô tô - sức nâng : 1,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn 220 0.95 16 4.72 5.00 21.38 lít diezel201 M174 Cần trục ô tô - sức nâng : 3,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn 220 0.95 16 4.72 5.00 24.75 lít diezel202 M175 Cần trục ô tô - sức nâng : 4,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 220 0.95 16 4.72 5.00 25.88 lít diezel203 M176 Cần trục ô tô - sức nâng : 5,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 220 0.95 16 4.40 5.00 30.38 lít diezel204 M177 Cần trục ô tô - sức nâng : 6,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn 220 0.95 16 4.40 5.00 32.63 lít diezel205 M178 Cần trục ô tô - sức nâng : 10,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 14 4.28 5.00 37.00 lít diezel206 M179 Cần trục ô tô - sức nâng : 16,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 220 0.95 14 4.28 5.00 43.00 lít diezel207 M180 Cần trục ô tô - sức nâng : 20,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 220 0.95 14 4.28 5.00 44.00 lít diezel208 M181 Cần trục ô tô - sức nâng : 25,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 220 0.95 14 4.00 5.00 50.00 lít diezel209 M182 Cần trục ô tô - sức nâng : 30,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn 220 0.95 14 4.00 5.00 54.00 lít diezel210 M183 Cần trục ô tô - sức nâng : 35,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn 220 0.95 14 4.00 5.00 60.00 lít diezel211 M184 Cần trục ô tô - sức nâng : 40,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn 220 0.95 13 3.80 5.00 64.00 lít diezel212 M185 Cần trục ô tô - sức nâng : 45,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn 220 0.95 13 3.80 5.00 66.00 lít diezel213 M186 Cần trục ô tô - sức nâng : 50,0 T 1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn 220 0.95 13 3.80 5.00 70.00 lít diezel
Cần trục bánh hơi :
214 M187 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 16,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 14 4.28 5.00 33.00 lít diezel
215 M188 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 25,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 14 4.28 5.00 36.00 lít diezel
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo : 7,5 T
15
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
216 M189 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 40,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 13 3.80 5.00 49.50 lít diezel
217 M190 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 63,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 13 3.80 5.00 60.50 lít diezel
218 M191 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 90,0 T 1x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.60 5.00 68.75 lít diezel
219 M192 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 100,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.60 5.00 74.25 lít diezel
220 M193 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 110,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 77.50 lít diezel
221 M194 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 130,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 81.00 lít diezel
Cần trục bánh xích :
222 M195 Cần trục bánh xích - sức nâng : 5,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 16 5.04 5.00 31.50 lít diezel
223 M196 Cần trục bánh xích - sức nâng : 7,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 14 4.56 5.00 33.00 lít diezel
224 M197 Cần trục bánh xích - sức nâng : 10,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 14 4.28 5.00 36.00 lít diezel
225 M198 Cần trục bánh xích - sức nâng : 16,0 T 1x3/7+1x5/7 200 0.95 14 4.28 5.00 45.00 lít diezel
226 M199 Cần trục bánh xích - sức nâng : 25,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 14 4.28 5.00 47.00 lít diezel
227 M200 Cần trục bánh xích - sức nâng : 28,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 14 4.28 5.00 48.75 lít diezel
228 M201 Cần trục bánh xích - sức nâng : 40,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 13 3.80 5.00 51.25 lít diezel
229 M202 Cần trục bánh xích - sức nâng : 50,0 T 1x4/7+1x6/7 200 0.95 13 3.80 5.00 53.75 lít diezel
16
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
230 M203 Cần trục bánh xích - sức nâng : 63,0 T 1x4/7+1x7/7 200 0.95 13 3.80 5.00 56.25 lít diezel
231 M204 Cần trục bánh xích - sức nâng : 100,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.60 5.00 58.95 lít diezel
232 M205 Cần trục bánh xích - sức nâng : 110,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 62.78 lít diezel
233 M206 Cần trục bánh xích - sức nâng : 130,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 72.00 lít diezel
234 M207 Cần trục bánh xích - sức nâng : 150,0 T 2x4/7+1x7/7 200 0.95 12 3.36 5.00 83.25 lít diezel
Cần trục tháp :235 M208 Cần trục tháp - sức nâng : 3,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 16 4.72 6.00 37.50 kWh 236 M209 Cần trục tháp - sức nâng : 5,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 16 4.72 6.00 42.00 kWh 237 M210 Cần trục tháp - sức nâng : 8,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 14 4.28 6.00 52.50 kWh 238 M211 Cần trục tháp - sức nâng : 10,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 14 4.00 6.00 60.00 kWh 239 M212 Cần trục tháp - sức nâng : 12,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 14 4.00 6.00 67.50 kWh 240 M213 Cần trục tháp - sức nâng : 15,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 14 4.00 6.00 90.00 kWh 241 M214 Cần trục tháp - sức nâng : 20,0 T 1x3/7+1x5/7 280 0.95 13 3.80 6.00 112.50 kWh 242 M215 Cần trục tháp - sức nâng : 25,0 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 13 3.80 6.00 120.00 kWh 243 M216 Cần trục tháp - sức nâng : 30,0 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 13 3.80 6.00 127.50 kWh 244 M217 Cần trục tháp - sức nâng : 40,0 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 13 3.54 6.00 135.00 kWh 245 M218 Cần trục tháp - sức nâng : 50,0 T 2x4/7+1x6/7 280 0.95 13 3.54 6.00 142.50 kWh 246 M219 Cần trục tháp - sức nâng : 60,0 T 2x4/7+1x6/7 280 0.95 13 3.54 6.00 198.00 kWh 247 M220 Cẩu tháp MD 900 2x4/7+1x6/7+1x7/7 280 0.95 13 3.54 6.00 480.00 kWh
Cần cẩu nổi, kéo theo :
248 M221 Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng : 30T 170 0.95 13 5.90 7.00 81.00 lít diezel
Cần cẩu nổi, tự hành :
Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện2/4 +1
Thủy thủ2/4
17
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
249 M222 Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng : 100T 170 0.95 13 5.77 7.00 117.60 lít diezel
Cẩu lao dầm :250 M223 Cẩu K33-60 1x3/7+4x4/7+1x6/7 170 0.95 14 3.52 6.00 232.56 kWh
Cổng trục :251 M224 Cổng trục - sức nâng : 10T 1x3/7+1x5/7 170 0.95 14 2.80 5.00 81.00 kWh252 M225 Cổng trục - sức nâng : 25T 1x3/7+1x5/7 170 0.95 14 2.80 5.00 86.40 kWh253 M226 Cổng trục - sức nâng : 30T 1x3/7+1x6/7 170 0.95 14 2.80 5.00 90.00 kWh254 M227 Cổng trục - sức nâng : 60T 1x3/7+1x7/7 170 0.95 14 2.50 5.00 144.00 kWh
Cầu trục :255 M228 Cầu trục - sức nâng : 30 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 10 2.30 5.00 48.00 kWh256 M229 Cầu trục - sức nâng : 40 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 10 2.30 5.00 60.00 kWh257 M230 Cầu trục - sức nâng : 50 T 1x3/7+1x6/7 280 0.95 10 2.30 5.00 72.00 kWh258 M231 Cầu trục - sức nâng : 60 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.30 5.00 84.00 kWh259 M232 Cầu trục - sức nâng : 90 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.30 5.00 108.00 kWh260 M233 Cầu trục - sức nâng : 110 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.10 5.00 132.00 kWh261 M234 Cầu trục - sức nâng : 125 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.10 5.00 144.00 kWh262 M235 Cầu trục - sức nâng : 180 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.10 5.00 168.00 kWh263 M236 Cầu trục - sức nâng : 250 T 1x3/7+1x7/7 280 0.95 10 2.00 5.00 204.00 kWh
Máy vận thăng :
264 M237 1x3/7 280 0.95 18 4.32 5.00 8.40 kWh
265 M238 1x3/7 280 0.95 18 4.32 5.00 15.75 kWh
266 M239 1x3/7 280 0.95 18 4.32 5.00 21.00 kWh
267 M240 1x3/7 280 0.95 17 4.08 5.00 31.50 kWh
T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4
Máy vận thăng - sức nâng : 0,3 T - H nâng 30 m
Máy vận thăng - sức nâng : 0,5 T - H nâng 50 m
Máy vận thăng - sức nâng : 0,8 T - H nâng 80 m
Máy vận thăng - sức nâng : 2,0 T - H nâng 100 m
18
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
268 M577 1x3/7 280 0.95 17 4.08 5.00 39.40 kWh
Máy vận thăng lồng :
269 M578 1x3/7 280 0.95 17 4.08 5.00 47.30 kWh
Cần trục thiếu nhi :
270 M241 Cần trục thiếu nhi - sức nâng : 0,5 T 1x3/7 180 1 20 4.80 5.00 3.60 kWh
Tời điện :271 M242 Tời điện - sức kéo : 0,5 T 1x3/7 230 1 17 5.10 4.00 3.78 kWh272 M243 Tời điện - sức kéo : 1,0 T 1x3/7 230 1 17 5.10 4.00 4.50 kWh273 M244 Tời điện - sức kéo : 1,5 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 5.58 kWh274 M245 Tời điện - sức kéo : 2,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 6.30 kWh275 M246 Tời điện - sức kéo : 2,5 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 9.18 kWh276 M247 Tời điện - sức kéo : 3,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 10.80 kWh277 M579 Tời điện - sức kéo : 3,5 T 1x3/7 230 0.95 17 4.60 4.00 11.30 kWh 278 M248 Tời điện - sức kéo : 4,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 11.70 kWh279 M249 Tời điện - sức kéo : 5,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.59 4.00 13.50 kWh
Pa lăng xích :280 M580 Pa lăng xích - sức nâng : 3,0 T 1x3/7 230 1 17 4.60 4.00 kWh 281 M581 Pa lăng xích - sức nâng : 5,0 T 1x3/7 230 0.95 17 4.20 4.00 kWh
Bộ kích chuyên dùng282 M582 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) 2x4/7+1x5/7+1x7/7 180 0.95 20 4.50 5.00 64.60 kWh
283 M583 2x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 14.10 kWh
Kích nâng - sức nâng (T) : 180 14 2.20 5.00 kWh 284 M584 Kích nâng - 10 T 1x4/7 180 1 14 2.20 5.00 kWh 285 M585 Kích nâng - 30T 1x4/7 180 1 14 2.20 5.00 kWh 286 M586 Kích nâng - 50T 1x4/7 180 1 14 2.20 5.00 kWh
Máy vận thăng - sức nâng : 3,0 T - H nâng 100 m
Máy vận thăng lồng - sức nâng : 3,0 T - H nâng 100 m
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T
19
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
287 M587 Kích nâng - 100T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 kWh 288 M588 Kích nâng - 200T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 kWh 289 M589 Kích nâng - 250T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 kWh 290 M590 Kích nâng - 500T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00 kWh 291 M250 Kích thông tâm YCW - 150 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00292 M251 Kích thông tâm YCW - 250 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00
293 M252 1x4/7+1x5/7 180 0.95 14 3.50 5.00 29.38 kWh
294 M253 Kích thông tâm YCW - 500 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00295 M254 Kích sợi đơn YDC - 500 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00296 M255 Kích thông tâm RRH - 100 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00297 M256 Kích thông tâm RRH - 300 T 1x4/7 180 0.95 14 2.20 5.00
Máy luồn cáp :298 M257 Máy luồn cáp - công suất : 15 kW 1x4/7 220 0.95 10 2.20 5.00 27.00 kWh
Máy cắt cáp :299 M607 Máy cắt cáp - công suất : 1,0 kW 1x3/7 200 1 14 4.80 4.00 1.80 kWh 300 M608 Máy cắt cáp - công suất : 10,0 kW 1x3/7 200 0.95 14 3.50 4.00 12.60 kWh
Trạm bơm dầu áp lực :
301 M258 1x4/7 180 0.95 20 6.50 5.00 13.65 kWh
302 M259 1x4/7 180 0.95 20 6.50 5.00 19.50 kWh
Xe nâng hàng :303 M260 Xe nâng hàng - sức nâng : 1,5 T 1x4/7 240 0.95 17 3.74 5.00 7.92 lít diezel304 M261 Xe nâng hàng - sức nâng : 2,0 T 1x4/7 240 0.95 16 3.52 5.00 9.00 lít diezel305 M262 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,0 T 1x4/7 240 0.95 16 3.52 5.00 10.08 lít diezel306 M263 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,2 T 1x4/7 240 0.95 16 3.52 5.00 11.52 lít diezel307 M264 Xe nâng hàng - sức nâng : 3,5 T 1x4/7 240 0.95 16 3.52 5.00 14.40 lít diezel308 M265 Xe nâng hàng - sức nâng : 5,0 T 1x4/7 240 0.95 14 3.08 5.00 16.20 lít diezel
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)
Trạm bơm dầu áp lực- công suất : 40 MPa (HCP-400)
Trạm bơm dầu áp lực- công suất : 50 MPa (ZB4 - 500)
20
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy nâng phục vụ thi công hầm :
309 M266 1x4/7 240 0.95 14 3.08 6.00 44.55 lít diezel
Máy trộn bê tông :
310 M267 Máy trộn bê tông - dung tích : 100,0 lít 1x3/7 110 0.95 20 6.50 5.00 6.72 kWh
311 M268 Máy trộn bê tông - dung tích : 150,0 lít 1x3/7 110 0.95 20 6.50 5.00 8.40 kWh
312 M269 Máy trộn bê tông - dung tích : 200,0 lít 1x3/7 110 0.95 20 6.50 5.00 9.60 kWh
313 M270 Máy trộn bê tông - dung tích : 250,0 lít 1x3/7 110 0.95 20 6.50 5.00 10.80 kWh
314 M271 Máy trộn bê tông - dung tích : 425,0 lít 1x4/7 110 0.95 20 6.50 5.00 24.00 kWh
315 M272 Máy trộn bê tông - dung tích : 500,0 lít 1x4/7 140 0.95 20 6.50 5.00 33.60 kWh
316 M273 Máy trộn bê tông - dung tích : 800,0 lít 1x4/7 140 0.95 20 6.50 5.00 60.00 kWh
317 M274 Máy trộn bê tông - dung tích : 1150,0 lít 1x4/7 140 0.95 20 6.30 5.00 72.00 kWh
318 M275 Máy trộn bê tông - dung tích : 1600,0 lít 1x4/7 140 0.95 20 6.30 5.00 96.00 kWh
Máy trộn vữa :319 M276 Máy trộn vữa - dung tích : 80,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 5.28 kWh 320 M277 Máy trộn vữa - dung tích : 110,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 7.68 kWh 321 M278 Máy trộn vữa - dung tích : 150,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 8.40 kWh 322 M279 Máy trộn vữa - dung tích : 200,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 9.60 kWh 323 M280 Máy trộn vữa - dung tích : 250,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 10.80 kWh
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất : 135 CV
21
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
324 M281 Máy trộn vữa - dung tích : 325,0 lít 1x3/7 120 0.95 20 6.80 5.00 16.80 kWh Trạm trộn bê tông :
325 M591 1x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.80 5.00 92.40 kWh
326 M282 1x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 92.40 kWh
327 M283 1x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 99.00 kWh
328 M284 1x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 115.50 kWh
329 M285 2x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 171.60 kWh
330 M286 2x3/7+1x5/7 220 0.95 18 5.60 5.00 198.00 kWh
331 M287 2x3/7+1x5/7 220 0.95 17 5.25 5.00 265.20 kWh
332 M288 2x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 5.25 5.00 417.60 kWh
333 M289 2x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 5.25 5.00 445.50 kWh
334 M592 3x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 5.00 5.00 553.10 kWh
Máy bơm vữa :
335 M290 Máy bơm vữa - năng suất : 2,0 m3/h 1x4/7 110 0.95 20 6.60 5.00 12.00 kWh
336 M291 Máy bơm vữa - năng suất : 4,0 m3/h 1x4/7 110 0.95 20 6.60 5.00 16.80 kWh
337 M292 Máy bơm vữa - năng suất : 6,0 m3/h 1x3/7+1x4/7 110 0.95 20 6.60 5.00 18.90 kWh
Trạm trộn bê tông - năng suất : 16,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 20,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 22,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 25,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 30,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 50,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 60,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 75,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 125,0 m3/h
Trạm trộn bê tông - năng suất : 160,0 m3/h
22
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
338 M293 Máy bơm vữa - năng suất : 9,0 m3/h 1x3/7+1x4/7 110 0.95 20 6.60 5.00 33.60 kWh
339 M294 Máy bơm vữa - năng suất : 32 - 50 m3/h 1x3/7+1x4/7 110 0.95 20 6.10 5.00 72.00 kWh
Xe bơm bê tông, tự hành :
340 M295 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 200 0.95 14 5.42 6.00 52.80 lít diezel
341 M296 1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn 200 0.95 14 5.00 6.00 60.00 lít diezel
Máy bơm bê tông :
342 M297 1x3/7 +1x5/7 200 0.95 14 6.50 5.00 181.50 kWh
343 M298 1x4/7 +1x5/7 200 0.95 14 6.50 5.00 247.50 kWh
Máy phun vẩy :
344 M299 2x3/7+1x4/7+1x6/7 180 0.95 14 4.92 6.00 54.00 kWh
345 M300 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 180 0.95 14 4.50 6.00 429.00 kWh
346 M301 Máy trải bê tông SP.500 1x6/7+1x5/7+2x3/7 180 0.95 14 4.20 5.00 72.60 lít diezelMáy đầm bê tông, đầm bàn :
347 M302 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 1.80 kWh
348 M303 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 2.70 kWh
349 M304 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 3.60 kWh
350 M305 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 4.50 kWh
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất : 50 m3/h
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất : 60 m3/h
Máy bơm bê tông - năng suất : 40 - 60 m3/h
Máy bơm bê tông - năng suất : 60 - 90 m3/h
Máy phun vẩy - năng suất : 9 m3/h (AL 285)
Máy phun vẩy - năng suất : 16 m3/h (AL 500)
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,4 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,6 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 0,8 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 1,0 kW
23
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy đầm bê tông, đầm cạnh :
351 M306 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 4.50 kWh
Máy đầm bê tông, dầm dùi :
352 M307 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 2.70 kWh
353 M308 1x3/7 110 1 25 8.75 4.00 3.60 kWh
354 M309 1x3/7 110 1 20 8.75 4.00 4.50 kWh
355 M310 1x3/7 110 1 20 8.75 4.00 6.75 kWh
356 M311 1x3/7 110 1 20 8.75 4.00 12.60 kWh
357 M312 1x3/7 110 0.95 20 6.50 4.00 15.75 kWh
Máy sàng rửa đá, sỏi :
358 M313 1x3/7 110 0.95 20 7.60 5.00 29.40 kWh
359 M314 1x4/7 110 0.95 20 7.60 5.00 75.60 kWh
360 M315 1x4/7 110 0.95 20 7.60 5.00 96.60 kWh
Máy nghiền sàng đá di động :
361 M316 1x3/7+1x4/7 220 0.95 20 8.60 5.00 63.00 kWh
362 M317 1x3/7+1x4/7 220 0.95 20 8.60 5.00 315.00 kWh
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất : 1,0 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 0,6 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 0,8 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,0 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,5 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 2,8 kW
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 3,5 kW
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 11,0 m3/h
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 35,0 m3/h
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 45,0 m3/h
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 6,0 m3/h
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 20,0 m3/h
24
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
363 M318 2x3/7+1x4/7 220 0.95 20 7.60 5.00 357.00 kWh
364 M319 2x3/7+1x4/7 220 0.95 20 7.60 5.00 630.00 kWh
Máy nghiền đá thô :
365 M320 1x3/7+1x4/7 220 0.95 20 8.60 5.00 134.40 kWh
366 M321 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 220 0.95 20 8.60 5.00 840.00 kWh
Trạm trộn bê tông asphan :
367 M322 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00
368 M323 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00
369 M324 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00
370 M325 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 25,0 m3/h
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất : 125,0 m3/h
Máy nghiền đá thô - năng suất : 14,0 m3/h
Máy nghiền đá thô - năng suất : 200,0 m3/h
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 25,0 T/h (140 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
1.190,00 lít mazut + 210 kWh+210 lít
diezel
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 30,0 T/h (156 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
1.326,00 lít mazut + 234 kWh+234 lít
diezel
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 40,0 T/h (176 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
1.496,00 lít mazut + 264 kWh+264 lít
diezel
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 50,0 T/h (200 (m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
1.700,00 lít mazut + 300 kWh+300 lít
diezel
25
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
371 M326 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 150 0.95 16 5.72 5.00
372 M327 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 150 0.95 13 5.46 5.00
Máy phun nhựa đường :
373 M328 1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 120 0.95 14 5.60 6.00 57.00 lít diezel
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa :
374 M329 1x3/7+1x5/7 150 0.95 16 6.40 5.00 33.60 lít diezel
375 M330 1x3/7+1x5/7 150 0.95 16 6.40 5.00 50.40 lít diezel
376 M593 1x3/7+1x5/7 150 0.95 16 3.80 5.00 63.00 lít diezel
Máy rải cấp phối đá dăm :
377 M594 1x3/7+1x5/7 150 0.95 16 4.20 5.00 30.20 lít diezel
378 M331 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C 1x4/7+1x5/7 220 0.95 18 5.80 5.00 92.40 lít diezel
379 M332 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 1x4/7 170 0.95 20 3.50 5.00380 M333 Lò nấu sơn YHK 3A 1x4/7 170 0.95 17 3.56 5.00 10.54 lít diezel381 M595 Thiết bị đun rót mastic 1x4/7 170 0.95 17 4.50 5.00 3.70 lít xăng382 M334 Nồi nấu nhựa 500 lít 1x4/7 170 0.95 25 10.00 5.00
Máy bơm nước, động cơ điện :
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 60,0 T/h (216 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
1.836,00 lít mazut + 324 kWh+324 lít
diezel
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 80,0 T/h (256 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
2.176,00 lít mazut + 384 kWh+384 lít
diezel
Máy phun nhựa đường - công suất : 190 CV
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 65,0 T/h
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 100,0 T/h
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất : 130 CV đến 140 CV
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất : 60 m3/h
26
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
383 M678 1x3/7 150 1 17 5.00 5.00 1.30 kWh
384 M335 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 1.49 kWh
385 M336 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 2.03 kWh
386 M337 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 2.97 kWh
387 M338 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 4.05 kWh
388 M339 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 5.40 kWh
389 M340 1x3/7 180 1 17 4.74 5.00 7.56 kWh
390 M341 1x3/7 150 1 17 4.74 5.00 10.80 kWh
391 M342 1x3/7 150 1 17 4.74 5.00 12.15 kWh
392 M343 1x3/7 150 1 17 4.74 5.00 16.80 kWh
393 M344 1x4/7 150 0.95 16 4.52 5.00 24.00 kWh
394 M345 1x4/7 150 0.95 16 4.52 5.00 33.60 kWh
395 M346 1x4/7 150 0.95 16 4.20 5.00 48.00 kWh
396 M347 1x4/7 150 0.95 16 4.20 5.00 52.80 kWh
Máy bơm Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,46 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,55 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 0,75 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 1,10 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 1,50 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 2,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 2,80 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 4,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 4,50 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 7,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 10,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 14,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 20,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 22,00 kW
27
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
397 M348 1x4/7 150 0.95 16 4.20 5.00 67.20 kWh
398 M349 1x4/7 150 0.95 16 4.20 5.00 72.00 kWh
399 M350 1x4/7 150 0.95 16 3.96 5.00 96.00 kWh
400 M351 1x4/7 150 0.95 16 3.96 5.00 120.00 kWh
401 M352 1x4/7 150 0.95 16 3.96 5.00 132.00 kWh
402 M353 1x4/7 150 0.95 14 3.59 5.00 180.00 kWh
403 M679 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 1x4/7 150 0.95 14 3.60 5.00 180.00 kWh
404 M354 1x4/7 150 0.95 14 3.59 5.00 271.20 kWh
Máy bơm nước, động cơ diezel :
405 M355 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 2.70 lít diezel
406 M356 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 2.97 lít diezel
407 M357 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 3.78 lít diezel
408 M358 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 4.05 lít diezel
409 M359 1x4/7 150 0.95 20 5.40 5.00 5.10 lít diezel
410 M360 1x4/7 150 0.95 18 4.68 5.00 7.65 lít diezel
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 28,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 30,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 40,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 50,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 55,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 75,00 kW
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 113,00 kW
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 5,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 5,5 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 7,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 7,5 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 10,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 15,0 CV
28
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
411 M361 1x4/7 150 0.95 18 4.68 5.00 10.20 lít diezel
412 M680 1x4/7 150 0.95 16 4.00 5.00 11.00 lít diezel
413 M362 1x4/7 150 0.95 17 4.42 5.00 17.76 lít diezel
414 M363 1x4/7 150 0.95 17 4.42 5.00 21.60 lít diezel
415 M364 1x4/7 150 0.95 16 3.84 5.00 36.00 lít diezel
416 M365 1x4/7 150 0.95 16 3.84 5.00 45.00 lít diezel
417 M366 1x5/7 150 0.95 16 3.84 5.00 63.00 lít diezel
418 M681 1x4/7+1x5/7 150 0.95 14 2.20 5.00 110.90 lít diezel
Máy bơm nước, động cơ xăng :
419 M367 1x4/7 150 1 20 5.80 5.00 1.62 lít xăng
420 M368 1x4/7 150 0.95 20 5.80 5.00 2.16 lít xăng
421 M369 1x4/7 150 0.95 20 5.80 5.00 3.24 lít xăng
422 M370 1x4/7 150 0.95 20 5.80 5.00 3.78 lít xăng
423 M371 1x4/7 150 0.95 20 5.80 5.00 4.32 lít xăng
Máy bơm rửa đường ống :
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 20,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 25 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 37,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 45,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 75,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 100,0 CV
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất : 150,0 CV
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 3,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 4,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 6,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 7,0 CV
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 8,0 CV
29
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
424 M656 2x4/7+1x5/7 120 0.95 16 3.00 6.00 123.80 lít diezel
425 M657 2x4/7+1x5/7 120 0.95 16 3.00 6.00 105.20 lít diezel
426 M658 1x4/7+1x5/7 120 0.95 16 3.80 6.00 67.60 lít xăng
Máy nén thử đường ống :
427 M663 2x3/7+1x5/7 150 0.95 17 5.00 6.00 24.60 lít xăng
428 M662 2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn 150 0.95 16 4.10 6.00 49.00 lít xăng
Máy kiểm tra mối hàn đường ống :
429 M659 Máy hút chân không thử đường hàn 2x4/7+1x5/7 150 0.95 14 3.80 4.00 32.90 lít xăng
430 M660 1x4/7+1x5/7 150 0.95 14 3.20 4.00 5.00 kWh
431 M661 Vi kế đo áp lực đường ống 200 1 14 4.00 4.00Máy phát điện lưu động :
432 M609 1x3/7 140 1 14 4.20 5.00 2.30 lít diezel
433 M372 1x3/7 140 0.95 14 4.20 5.00 4.86 lít diezel
434 M373 1x3/7 140 0.95 14 4.20 5.00 7.56 lít diezel
435 M374 1x3/7 140 0.95 14 4.20 5.00 10.80 lít diezel
Máy bơm rửa đường ống - công suất : 300 CV (AH-151)
Máy bơm rửa đường ống - công suất : 280 CV (A-206)
Máy bơm rửa đường ống - công suất : 90 CV (AH-2)
Máy nén thử đường ống - công suất : 75 CV (AHO-201)
Máy nén thử đường ống - công suất : 170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường hàn
Máy phát điện lưu động - công suất : 2,5-3 kw
Máy phát điện lưu động - công suất : 5,2 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 8,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 10,0 kW
30
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
436 M375 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 13.50 lít diezel
437 M376 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 19.20 lít diezel
438 M377 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 21.60 lít diezel
439 M378 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 24.00 lít diezel
440 M379 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 28.80 lít diezel
441 M380 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 31.20 lít diezel
442 M381 1x3/7 140 0.95 13 3.90 5.00 36.00 lít diezel
443 M382 1x3/7 140 0.95 12 3.60 5.00 40.50 lít diezel
444 M383 1x4/7 140 0.95 12 3.60 5.00 45.00 lít diezel
445 M384 1x4/7 140 0.95 11 3.30 5.00 68.25 lít diezel
446 M385 1x4/7 140 0.95 11 3.30 5.00 75.62 lít diezel
Máy nén khí, động cơ xăng :
447 M386 1x4/7 150 1 13 5.46 5.00 0.63 lít xăng
448 M387 1x4/7 150 1 13 5.46 5.00 1.80 lít xăng
449 M388 1x4/7 150 0.95 13 5.46 5.00 2.88 lít xăng
Máy phát điện lưu động - công suất : 15,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 20,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 25,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 30,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 38,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 45,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 50,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 60,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 75,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 112,0 kW
Máy phát điện lưu động - công suất : 122,0 kW
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 3,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 11,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 25,0 m3/h
31
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
450 M389 1x4/7 150 0.95 13 5.46 5.00 7.80 lít xăng
451 M390 1x4/7 150 0.95 12 5.04 5.00 14.40 lít xăng
452 M391 1x4/7 150 0.95 12 5.04 5.00 24.00 lít xăng
453 M392 1x4/7 150 0.95 12 5.04 5.00 33.00 lít xăng
454 M393 1x4/7 150 0.95 11 4.62 5.00 46.20 lít xăng
Máy nén khí, động cơ diezel :
455 M394 1x4/7 150 1 13 7.15 5.00 0.63 lít diezel
456 M395 1x4/7 150 0.95 13 5.85 5.00 5.76 lít diezel
457 M396 1x4/7 150 0.95 13 5.85 5.00 13.20 lít diezel
458 M397 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 13.86 lít diezel
459 M398 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 18.00 lít diezel
460 M399 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 27.54 lít diezel
461 M400 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 32.40 lít diezel
462 M401 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 34.56 lít diezel
463 M402 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 37.80 lít diezel
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 40,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 120,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 200,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 300,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 600,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 5,50 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 75,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 102,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 120,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 200,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 240,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 300,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 360,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 420,00 m3/h
32
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
464 M403 1x4/7 150 0.95 12 5.40 5.00 36.48 lít diezel
465 M404 1x4/7 150 0.95 11 4.95 5.00 38.40 lít diezel
466 M405 1x4/7 150 0.95 11 4.95 5.00 38.88 lít diezel
467 M406 1x4/7 150 0.95 11 3.85 5.00 75.00 lít diezel
Máy nén khí, động cơ điện :
468 M407 1x3/7 150 1 13 5.20 5.00 1.85 kWh
469 M408 1x3/7 150 1 13 4.55 5.00 5.41 kWh
470 M409 1x3/7 150 1 13 4.55 5.00 6.90 kWh
471 M410 1x3/7 150 0.95 13 4.55 5.00 10.05 kWh
472 M411 1x3/7 150 0.95 13 4.55 5.00 16.77 kWh
473 M412 1x3/7 150 0.95 12 3.84 5.00 44.28 kWh
474 M413 1x3/7 150 0.95 12 3.84 5.00 52.38 kWh
475 M414 1x3/7 150 0.95 12 3.84 5.00 80.46 kWh
476 M415 1x3/7 150 0.95 12 3.84 5.00 86.40 kWh
477 M416 1x4/7 150 0.95 12 3.36 5.00 125.28 kWh
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 540,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 600,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 660,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 1200,00 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 5,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 10,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 22,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 30,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 56,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 150,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 216,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 270,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 300,0 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 600,0 m3/h
33
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy biến thế hàn một chiều :
478 M417 1x4/7 180 0.95 24 4.50 5.00 84.00 kWh
479 M418 1x4/7 180 0.95 24 4.50 5.00 105.00 kWh
Biến thế hàn xoay chiều :
480 M419 1x4/7 180 1 24 4.84 5.00 8.40 kWh
481 M420 1x4/7 180 1 24 4.84 5.00 14.70 kWh
482 M610 1x4/7 180 1 24 4.80 5.00 15.80 kWh
483 M421 1x4/7 180 1 24 4.84 5.00 21.00 kWh
484 M422 1x4/7 180 1 24 4.84 5.00 29.40 kWh
485 M423 1x4/7 180 0.95 24 4.84 5.00 48.30 kWh
486 M424 1x4/7 180 0.95 24 4.80 5.00 57.75 kWh
487 M425 1x4/7 180 0.95 24 4.80 5.00 61.32 kWh
488 M426 1x4/7 180 0.95 24 4.80 5.00 70.35 kWh
Máy hàn điện, động cơ xăng :
489 M427 1x4/7 160 0.95 20 5.60 5.00 2.70 lít xăng
490 M428 1x4/7 160 0.95 18 5.04 5.00 4.80 lít xăng
Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 40,0 kW
Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 50,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 4,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 7,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 7,5KW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 10,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 14,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 27,5 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 29,2 kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 33,5 kW
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất : 9,0 CV
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất : 20,0 CV
34
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy hàn điện, động cơ diezel :
491 M429 1x4/7 160 0.95 20 5.60 5.00 1.44 lít diezel
492 M430 1x4/7 160 0.95 20 5.20 5.00 3.06 lít diezel
493 M431 1x4/7 160 0.95 18 4.50 5.00 7.43 lít diezel
Máy hàn hơi :494 M432 Máy hàn hơi - công suất : 1000 l/h 1x4/7 100 1 24 4.80 5.00495 M433 Máy hàn hơi - công suất : 2000 l/h 1x4/7 100 1 24 4.80 5.00496 M434 Máy hàn cắt dưới nước 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 60 0.95 25 10.00 5.00
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) :
497 M435 1x3/7 120 1 30 5.40 4.00
498 M436 Máy phun cát (chưa tính khí nén) 1x3/7 180 0.95 30 4.20 4.00Máy khoan đứng :
499 M596 Máy khoan đứng - công suất : 2,5 kW 1x3/7 200 0.95 14 4.10 4.00 5.30 kWh
500 M437 Máy khoan đứng - công suất : 4,5 kW 1x3/7 200 0.95 14 4.08 4.00 9.45 kWh
501 M438 1x3/7 120 1 30 8.40 4.00 1.05 kWh
Máy cắt sắt cầm tay :
502 M439 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 1,0 kW 1x3/7 80 1 30 7.50 4.00 2.10 kWh
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 4,0 CV
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 10,2 CV
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất : 27,5 CV
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất : 400,0 m2/h
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan :
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 13 mm
35
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
503 M597 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 1,7 kW 1x3/7 120 1 30 7.50 4.00 3.20 kWh
Máy khoan bê tông cầm tay :
504 M440 1x3/7 120 1 30 7.50 4.00 0.93 kWh
505 M441 1x3/7 120 1 20 7.50 4.00 1.13 kWh
506 M442 1x3/7 120 1 20 7.50 4.00 1.28 kWh
507 M443 1x3/7 120 1 20 7.50 4.00 1.58 kWh
508 M444 1x3/7 100 0.95 20 7.50 4.00 2.25 kWh
Máy cắt gạch đá :
509 M445 Máy cắt gạch đá - công suất : 1,7 kW 1x3/7 80 1 14 7.00 4.00 3.06 kWh
Máy cắt bê tông - công suất :
510 M446 Máy cắt bê tông - công suất : 1,50 kW 1x3/7 100 1 20 7.50 4.00 2.70 kWh
511 M598 Máy cắt bê tông - công suất : 7,50 kW 1x3/7 100 0.95 20 5.50 4.00 10.80 kWh
512 M447 1x4/7 100 0.95 20 4.50 5.00 7.92 lít xăng
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) :
513 M448 1x4/7 110 1 30 6.60 5.00
514 M449 1x4/7 110 1 30 6.60 5.00
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,62 kW
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,75 kW
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 0,85 kW
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 1,05 kW
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 1,50 kW
Máy cắt bê tông - công suất : 12 CV (MCD 218)
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén : 1,5 m3/ph
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén : 3,0 m3/ph
36
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy uốn ống :515 M450 Máy uốn ống - công suất : 2,8 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.50 4.00 5.04 kWh
Máy cắt ống :516 M451 Máy cắt ống - công suất : 5,0 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.50 4.00 9.00 kWh
Máy cắt tôn :517 M599 Máy cắt tôn - công suất : 5,0 kW 1x3/7 220 0.95 13 3.80 4.00 9.90 kWh 518 M452 Máy cắt tôn - công suất : 15,0 kW 1x3/7 220 0.95 13 3.86 4.00 27.00 kWh519 M600 Máy cắt thép Plaxma 1x3/7 220 0.95 13 3.80 4.00 12.60 kWh
Máy lốc tôn :520 M601 Máy lốc tôn - công suất : 5,0 kW 1x3/7 220 0.95 13 3.86 4.00 9.90 kWh
Máy cắt đột - công suất :521 M453 Máy cắt đột - công suất : 2,8 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.08 4.00 5.04 kWh
Máy cắt uốn cốt thép :
522 M454 1x3/7 220 0.95 14 4.08 4.00 9.00 kWh
Máy cưa kim loại :
523 M455 Máy cưa kim loại - công suất : 1,7 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.08 4.00 3.57 kWh
524 M602 Máy cưa kim loại - công suất : 2,7 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.10 4.00 5.70 kWh
Máy tiện :525 M456 Máy tiện - công suất : 4,5 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.08 4.00 9.45 kWh526 M603 Máy tiện - công suất : 10, kW 1x3/7 220 0.95 14 4.10 4.00 18.90 kWh
Máy bào thép :527 M604 Máy bào thép - công suất : 7,5 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.10 4.00 15.80 kWh
Máy phay :528 M605 Máy phay - công suất : 7,0 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.10 4.00 14.70 kWh
Máy ghép mí :529 M606 Máy ghép mí - công suất : 1,1 kW 1x4/7 200 1 14 4.10 4.00 2.30 kWh
Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW
37
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy mài :530 M457 Máy mài - công suất : 1,0 kW 1x3/7 200 1 14 4.92 4.00 1.80 kWh531 M458 Máy mài - công suất : 2,7 kW 1x3/7 220 0.95 14 4.92 4.00 4.05 kWh
Máy nối ống nhựa :532 M653 Máy hàn nhiệt 1x4/7 180 0.95 25 6.50 5.00 5.60 kWh
Máy cưa gỗ cầm tay :
533 M459 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất : 1,3 kW 1x3/7 160 1 30 10.50 4.00 2.73 kWh
Máy cắt cỏ cầm tay :
534 M460 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất : 0,8 kW 1x4/7 160 1 30 10.50 4.00 2.16 kWh
Máy khoan đất đá, cầm tay :
535 M461 1x3/7 180 0.95 20 8.50 5.00 4.68 kWh
536 M462 1x3/7 180 0.95 20 8.50 5.00
537 M463 1x3/7 180 0.95 20 6.50 5.00
538 M464 1x3/7 180 1 20 8.50 5.00
539 M465 1x3/7+1x4/7 240 0.95 18 5.26 5.00
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) :
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : F 75 - 95 mm
38
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
540 M466 1x3/7+1x4/7 240 0.95 18 5.26 5.00
541 M467 1x3/7+1x4/7 250 0.95 15 4.30 5.00 184.80 kWh
Máy khoan đập cáp :
542 M468 2x3/7+1x4/7 250 0.95 16 6.72 5.00 54.00 kWh
543 M469 1x3/7+1x4/7 250 0.95 15 4.80 5.00 243.00 kWh
544 M470 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 5.80 5.00 167.40 lít diezel
545 M471 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 5.50 5.00 82.65 lít diezel
546 M472 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 5.20 5.00 121.44 lít diezel
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : F 105 - 110 mm
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện :
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan : F 150 (56 kW)
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan : F 200 - 260 (20 kW)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện :
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan : F 160 - 200 (90 kW)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel :
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 51 - 76 (310 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 76 - 89 (145 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 89 - 102 (220 CV)
39
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
547 M473 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 4.20 5.00 162.00 lít diezel
548 M474 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 4.20 5.00 82.08 lít diezel
549 M475 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 4.20 5.00 180.90 lít diezel
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện :
550 M476 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 3.90 5.00 1042.20 kWh
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel :
551 M477 1x4/7+1x7/7 250 0.95 15 3.90 5.00 202.50 lít diezel
552 M478 2x4/7+2x7/7 250 0.95 15 3.90 6.00 83.79 lít diezel
553 M479 2x4/7+2x7/7 250 0.95 15 3.90 6.00 137.70 lít diezel
Máy khoan néo :
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 102 - 115 (300 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 115 - 127 (144 CV)
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : F 127 - 152 (335 CV)
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan : F 243 - 269 (322 kW)
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan : F 152 - 228 (450 CV)
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel :
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan : F 45 (2 cần - 147 CV)
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan : F 45 (3 cần - 255 CV)
40
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
554 M480 2x4/7+2x7/7 250 0.95 15 3.90 6.00 38.40 lít diezel
Máy khoan ngược (toàn tiết diện) :
555 M481 2x4/7+2x7/7 200 0.95 15 3.20 6.00 675.00 kWh
Tổ hợp dàn khoan leo :
556 M482 1x4/7 200 0.95 20 1.80 6.00 16.20 kWh
557 M483 2x3/7+1x4/7 220 0.95 16 6.40 5.00 144.00 kWh
558 M484 2x3/7+1x4/7 220 0.95 15 6.50 5.00 19.44 lít diezel
559 M485 1x6/7+1x4/7+2x3/7 220 0.95 13 3.90 5.00 97.20 lít diezel
560 M611 Máy khoan ngầm có định hướng 1x4/7+1x7/7 240 0.95 15 3.50 6.00 201.00 kWh
561 M612 1x4/7+1x6/7 120 0.95 15 3.50 6.00 1.60 kWh
Máy khoan néo - độ sâu khoan : H [ 3,5 m (80 CV)
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan : F 2,40 m (250 kW)
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất : 9,0 kW
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp :
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất : 40 kW
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay :
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 54 CV
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 300 CV
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm :
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
41
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
Máy khoan đặt đường ống ngầm :
562 M613 4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7 120 0.95 15 3.50 6.00
563 M614 Máy khoan ngang UĐB-4 3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7 120 0.95 17 4.20 6.00 32.90 lít xăng
564 M615 Máy khoan YG 60 2x3/7+1x4/7 220 0.95 15 4.50 5.00 28.40 lít diezelBúa diezel ,tự hành, bánh xích :
565 M486 1x2/7+1x4/7+1x5/7 220 0.95 17 4.74 5.00 45.00 lít diezel
566 M487 1x2/7+1x4/7+1x5/7 220 0.95 17 4.40 5.00 56.40 lít diezel
567 M488 1x2/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 4.40 5.00 58.50 lít diezel
568 M489 2x2/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 16 3.88 5.00 61.50 lít diezel
569 M490 2x2/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 16 3.88 5.00 64.50 lít diezel
Búa diezel chạy trên ray :
570 M491 1x2/7+1x3/7+1x4/7 220 0.95 16 3.88 5.00
571 M492 1x2/7+1x3/7+1x5/7 220 0.95 16 3.88 5.00
572 M493 1x2/7+1x3/7+1x5/7 220 0.95 14 3.52 5.00
573 M494 2x2/7+1x3/7+1x6/7 220 0.95 14 3.52 5.00
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm
107,1019,70
lít diezel +lít xăng
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy :
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 0,6 T
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 1,2 T
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 1,8 T
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 3,5 T
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 4,5 T
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 1,2 T
24 lít diezel+14,12 kWh
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 1,8 T
30 lít diezel+14,12 kWh
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 2,2 T
33 lít diezel+14,12 kWh
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 2,5 T
36 lít diezel+25,42kWh
42
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
574 M495 2x2/7+1x3/7+1x6/7 220 0.95 14 3.52 5.00
575 M496 2x2/7+1x3/7+1x6/7 220 0.95 14 3.52 5.00
576 M497 2x2/7+1x3/7+1x6/7 220 0.95 14 3.52 5.00
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích :
577 M498 1x3/7+1x5/7+1x6/7 220 0.95 16 4.80 5.00 39.60 lít diezel
Búa rung :578 M499 Búa rung - công suất : 40,0 kW 1x3/7+1x4/7 200 0.95 17 3.81 5.00 108.00 kWh 579 M500 Búa rung - công suất : 50,0 kW 1x3/7+1x4/7 200 0.95 17 3.81 5.00 135.00 kWh 580 M501 Búa rung - công suất : 170,0 kW 1x3/7+1x4/7 200 0.95 17 2.64 5.00 357.00 kWh
581 M617 200 0.95 14 5.90 6.00 41.50 lít diezel
582 M618 200 0.95 14 5.90 6.00 46.70 lít diezel
583 M502 200 0.95 14 5.90 6.00 51.87 lít diezel
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 3,5 T
48 lít diezel+25,42 kWh
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 4,5 T
63 lít diezel+33,75 kWh
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 5,5 T
78 lít diezel+33,75 kWh
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất : 60,0 kW
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) :
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: <= 1,8 T
T.ph2.1/2+3Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1Thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: <= 2,5 T
T.ph2.1/2+3Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1Thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa : <= 3,5 T
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa :
43
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
584 M503 200 0.95 13 4.60 6.00 162.00 lít diezel
Máy ép cọc trước :585 M504 Máy ép cọc trước - lực ép : 60 T 1x3/7+1x4/7 180 0.95 22 3.96 5.00 37.50 kWh 586 M505 Máy ép cọc trước - lực ép : 100 T 1x3/7+1x4/7 180 0.95 22 3.96 5.00 52.50 kWh 587 M506 Máy ép cọc trước - lực ép : 150 T 1x3/7+1x4/7 180 0.95 22 3.96 5.00 75.00 kWh 588 M507 Máy ép cọc trước - lực ép : 200 T 1x3/7+1x4/7 180 0.95 22 3.96 5.00 84.00 kWh 589 M508 Máy ép cọc sau 1x3/7+1x4/7 160 0.95 22 3.96 5.00 36.00 kWh
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) :
590 M616 1x3/7+1x4/7 200 0.95 17 2.60 5.00 137.70 kWh
591 M509 Máy cắm bấc thấm 1x3/7+1x5/7 180 0.95 14 3.08 5.00 47.85 lít diezelMáy khoan cọc nhồi :
592 M510 Búa khoan VRM 1500/800HD 1x6/7+1x4/7+2x3/7 280 0.95 13 5.40 5.00 51.60 lít diezel593 M511 Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 280 0.95 13 5.40 5.00 330.00 kWh 594 M512 Máy khoan cọc nhồi GPS 15 1x6/7+1x4/7+2x3/7 220 0.95 17 9.15 5.00 594.00 kWh 595 M619 Máy khoan cọc nhồi ED 2x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 8.20 5.00 51.60 lít diezel596 M513 Máy khoan cọc nhồi QJ 250 1x6/7+1x4/7+2x3/7 280 0.95 14 7.80 5.00 675.00 kWh 597 M514 Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 1x6/7+1x4/7+2x3/7 280 0.95 13 5.14 5.00 60.00 lít diezel
598 M620 Máy khoan có mô men xoay >200 kNm 2x3/7+1x4/7+1x6/7 220 0.95 17 6.50 5.00 59.30 lít diezel
Máy trộn dung dịch khoan :
599 M515 1x3/7 280 0.95 20 6.40 5.00 12.60 kWh
600 M516 1x4/7 280 0.95 18 5.76 5.00 18.00 kWh
Máy sàng lọc Bentonit BE100 :
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa : 7,5 T
T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép : 130 T
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : <= 750 lít
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : 1000 lít
44
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
601 M517 1x4/7 280 0.95 18 5.76 5.00 21.12 kWh
Sà lan công trình :
602 M518 Sà lan công trình - trọng tải : 100,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.85 6.00
603 M519 Sà lan công trình - trọng tải : 200,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.85 6.00
604 M520 Sà lan công trình - trọng tải : 250,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.85 6.00
605 M521 Sà lan công trình - trọng tải : 300,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.85 6.00
606 M522 Sà lan công trình - trọng tải : 400,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.46 6.00
607 M523 Sà lan công trình - trọng tải : 600,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.46 6.00
608 M524 Sà lan công trình - trọng tải : 800,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.20 6.00
609 M525 Sà lan công trình - trọng tải : 1000,0 T 2 x Thủy thủ 2/4 260 0.95 13 5.20 6.00
Phà chuyên dùng :610 M526 Phà chuyên dùng, trọng tải : 250 T 1T.tr1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4 210 0.95 13 5.85 6.00
Phao thép :611 M527 Phao thép, trọng tải : 10 T 210 0.95 14 6.30 6.00612 M528 Phao thép, trọng tải : 15 T 210 0.95 14 6.30 6.00613 M529 Phao thép, trọng tải : 60 T 210 0.95 13 5.85 6.00614 M530 Phao thép, trọng tải : 200 T 210 0.95 13 5.85 6.00615 M621 Phao thép, trọng tải : 250 T 210 0.95 13 5.85 6.00
Ca nô :616 M531 Ca nô - công suất : 15 CV 1 Thuyền trưởng 1/2 200 0.95 12 6.00 6.00 3.15 lít diezel
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất : 100 m3/h
45
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
617 M532 Ca nô - công suất : 23 CV 1 Thuyền trưởng 1/2 200 0.95 12 6.00 6.00 4.83 lít diezel618 M533 Ca nô - công suất : 30 CV 1 Thuyền trưởng 1/2 200 0.95 12 5.40 6.00 6.30 lít diezel619 M534 Ca nô - công suất : 55 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 200 0.95 12 5.40 6.00 9.90 lít diezel620 M535 Ca nô - công suất : 75 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 200 0.95 11 4.62 6.00 13.50 lít diezel621 M536 Ca nô - công suất : 90 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 200 0.95 11 4.62 6.00 16.20 lít diezel622 M537 Ca nô - công suất : 120 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 200 0.95 11 4.62 6.00 18.00 lít diezel
623 M622 Ca nô - công suất : 150 CV 200 0.95 11 4.62 6.00 22.50 lít diezel
Tàu công tác sông :
624 M623 Tàu công tác sông - công suất : 12 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 200 0.95 12 7.20 6.00 19.20 lít diezel
625 M624 Tàu công tác sông - công suất : 25 CV 200 0.95 12 5.20 6.00 39.50 lít diezel
626 M625 Tàu công tác sông - công suất : 33 CV 200 0.95 12 5.00 6.00 50.60 lít diezel
627 M626 Tàu công tác sông - công suất : 50 CV 200 0.95 12 5.00 6.00 67.50 lít diezel
628 M627 Tàu công tác sông - công suất : 90 CV 200 0.95 11 5.00 6.00 110.00 lít diezel
629 M628 Tàu công tác sông - công suất : 150 CV 200 0.95 11 4.20 6.00 166.10 lít diezel
1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 Thủy thủ 2/4
1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4
1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4
1 Thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 Thủy thủ 2/4
1Thuyền trưởng 1/2+1thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ
3/4
1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
46
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
630 M629 Tàu công tác sông - công suất : 190 CV 200 0.95 11 3.80 6.00 216.80 lít diezel
Xuồng cao tốc :
631 M630 Xuồng cao tốc - công suất : 25 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 150 0.95 11 5.40 6.00 105.00 lít xăng
632 M631 Xuồng cao tốc - công suất : 50 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 150 0.95 11 5.40 6.00 148.00 lít xăng
633 M632 Xuồng cao tốc - công suất : 120 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 150 0.95 11 4.60 6.00 350.00 lít xăng
634 M633 Xuồng cao tốc - công suất : 225 CV 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 150 0.95 11 4.20 6.00 630.00 lít xăng
635 M636 Thiết bị lặn 1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 120 0.95 30 7.50 8.00Xuồng vớt rác : 280 20 9.00 6.00
636 M634 Xuồng vớt rác - công suất : 4 CV 1x3/7+1x4/7 280 1 20 9.00 6.00 2.70 lít xăng637 M635 Xuồng vớt rác - công suất : 24 CV 1x3/7+1x5/7 280 0.95 17 7.00 6.00 11.40 lít xăng
638 M664 3x4/7+1x5/7 280 0.95 14 5.50 6.00
639 M538 200 0.95 11 5.20 6.00 68.25 lít diezel
1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) :
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất : 7 Tấn/ngày
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) :
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 75 CV
1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy
thủ 2/4
47
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
640 M539 200 0.95 11 4.95 6.00 94.50 lít diezel
641 M540 200 0.95 11 4.95 6.00 201.60 lít diezel
642 M541 200 0.95 11 4.20 6.00 315.00 lít diezel
643 M542 220 0.95 11 3.80 6.00 714.00 lít diezel
Xe nâng :644 M543 Xe nâng - chiều cao nâng : 12 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 4.02 5.00 25.20 lít diezel645 M544 Xe nâng - chiều cao nâng : 18 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.81 5.00 29.40 lít diezel646 M545 Xe nâng - chiều cao nâng : 24 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.81 5.00 32.55 lít diezel
Xe thang :647 M546 Xe thang - chiều dài thang : 9 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.88 5.00 25.20 lít diezel648 M547 Xe thang - chiều dài thang : 12 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.74 5.00 29.40 lít diezel649 M548 Xe thang - chiều dài thang : 18 m 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn 260 0.95 14 3.74 5.00 32.55 lít diezel
Bộ phao thả kè :
650 M549 160 0.95 12 6.24 6.00
651 M550 160 0.95 12 6.24 6.00
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 150 CV
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4 +
1x3/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 360 CV
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 600 CV
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 Thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất : 1200 CV (tầu kéo biển)
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 Thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 95 T L <= 30 m
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 137 T - 30 < L <= 70 m
48
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
652 M551 160 0.95 12 6.24 6.00
Tàu cuốc sông :
653 M552 Tàu cuốc sông- công suất : 495 CV 260 0.95 7.5 5.12 6.00 519.75 lít diezel
Tàu cuốc biển :
654 M553 Tàu cuốc biển - công suất : 2085 CV 260 0.95 7.5 4.50 6.00 1751.40 lít diezel
Tàu hút bùn :
655 M554 Tàu hút bùn - công suất : 150 CV 260 0.95 10 6.00 6.00 157.50 lít diezel
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly : 190 T - L > 70 m
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2
Thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 Thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
49
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
656 M555 Tàu hút bùn - công suất : 300 CV 260 0.95 10 6.00 6.00 304.50 lít diezel
657 M556 Tàu hút bùn - công suất : 585 CV 260 0.95 10 4.13 6.00 573.30 lít diezel
658 M557 Tàu hút bùn - công suất : 900 CV 260 0.95 7.5 4.10 6.00 756.00 lít diezel
659 M558 Tàu hút bùn - công suất : 1200 CV 260 0.95 7.5 3.75 6.00 1008.00 lít diezel
1 Thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 Thủy
thủ(1x3/4 + 1x2/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)
+ 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4)
+ 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 Thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 Thủy thủ (1x3/4
+ 1x4/4)
50
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
660 M559 Tàu hút bùn - công suất : 4170 CV 260 0.95 7.5 2.40 6.00 3210.90 lít diezel
Tàu hút bụng tự hành - công suất :
661 M560 260 0.95 7.5 6.50 6.00 1445.60 lít diezel
662 M561 260 0.95 7.5 6.00 6.00 5231.60 lít diezel
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 Thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
Tàu hút bụng tự hành - công suất : 1390 CV
1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
Tàu hút bụng tự hành - công suất : 5945 CV
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 Thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV :
51
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
663 M562 260 0.95 10 5.50 6.00 2662.80 lít diezel
Xáng cạp :
664 M563 Xáng cạp - dung tích gầu : 0,65 m3 1x5/7+1x4/7+2x3/7 220 0.95 13 5.20 6.00 45.90 lít diezel
665 M564 Xáng cạp - dung tích gầu : 1,00 m3 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 220 0.95 13 5.20 6.00 62.10 lít diezel
666 M565 Xáng cạp - dung tích gầu : 1,25 m3 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 220 0.95 13 5.20 6.00 70.20 lít diezel
Máy quạt gió :667 M637 Máy quạt gió - công suất : 2,5 kW 1x3/7 150 1 20 1.70 5.00 16.00 kWh
668 M638 1x3/7 150 1 20 1.70 5.00 28.80 kWh
669 M665 Bộ khoan tay 180 0.95 20 6.00 5.00670 M666 Bộ máy khoan cby-150-zub 250 0.95 15 5.00 5.00 16.40 lít diezel671 M667 Bộ nén ngang GA 180 0.95 14 3.00 5.00 4.50 lít diezel
672 M668 Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) 180 1 30 6.60 5.00
673 M669 Búa khoan tay P30 (2,02 kW) 180 0.95 20 8.50 5.00 5.20 kWh674 M670 Thùng trục 0,5 m3 150 1 30 8.00 5.00675 M671 Máy khoan F-60L 250 0.95 15 4.00 5.00 27.80 lít diezel676 M672 Máy xuyên động RA-50 180 0.95 14 3.50 5.00
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu : 17,00 m3
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 Thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)
+ 4 Thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
Máy quạt gió - công suất : 4,5 kW (CBM - 5)
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát :
52
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
677 M673 180 1 14 1.40 5.00
678 M674 Máy xuyên tĩnh Gouda 180 0.95 14 2.80 5.00 19.80 lít diezel679 M675 Thiết bị đo ngẫu lực 180 0.95 14 3.00 5.00680 M676 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 180 1 14 3.50 5.00681 M677 Biến thế thắp sáng 150 1 25 4.50 5.00
682 M682 Máy nén khí DK9 1x4/7 150 0.95 11 5.00 5.00 45.60 lít diezel683 M683 Máy nén khí 660 m3/h 1x4/7 150 0.95 11 5.00 5.00 48.60 lít diezel684 M684 Máy nén khí 1260 m3/h 1x5/7 150 0.95 11 3.50 5.00 89.30 lít diezel
Máy thăm dò địa vật lý :685 M685 Máy UJ-18 150 0.95 14 3.20 4.00686 M686 Máy MF-2-100 150 0.95 14 3.20 4.00
Máy, thiết bị trắc đạc :687 M687 Theo 020 180 0.95 14 2.50 4.00688 M688 Theo 010 180 0.95 14 2.20 4.00689 M689 Đitomát 180 0.95 14 2.00 4.00690 M690 Ni 030 180 1 14 3.00 4.00691 M691 Ni 004 180 0.95 14 2.80 4.00692 M692 Dalta 020 180 0.95 14 2.20 4.00693 M693 Bộ đo Mia bala 180 1 20 3.00 4.00694 M694 Máy thuỷ bình NA 720 180 0.95 14 2.80 4.00695 M695 Máy toàn đạc điện tử 180 0.95 14 1.80 4.00
696 M696 180 0.95 14 1.50 4.00
697 M697 Xe chuyên dùng (Pajero) 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn 180 0.95 14 2.50 4.00 34.00 lít diezelMáy, thiết bị quang học :
698 M698 ống nhòm 180 1 14 2.00 4.00
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan :
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)
53
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
699 M699 Kính hiển vi 200 1 14 1.80 4.00700 M700 Kính hiển vi điện tử quét 200 0.95 14 1.20 4.00701 M701 Máy ảnh 150 1 14 2.00 4.00
702 M702 Cần Belkenman 180 0.95 14 2.80 4.00703 M703 Thiết bị đếm phóng xạ 180 0.95 14 2.20 4.00704 M704 TRL Profile Beam 180 0.95 14 1.80 4.00705 M705 Máy FWD 180 0.95 14 1.40 4.00706 M706 Thiết bị đo phản ứng Romdas 180 0.95 14 3.00 4.00
707 M707 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 180 0.95 14 2.20 4.00 1.10 kWh
708 M708 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) 180 0.95 14 1.40 4.00 1.60 kWh
709 M709 Bộ thiết bị siêu âm 180 0.95 14 2.00 4.00 1.10 kWhMáy, thiết bị thăm dò địa chấn :
710 M710 150 0.95 14 2.20 4.00
711 M711 150 0.95 14 2.00 4.00
712 M712 150 0.95 14 2.00 4.00
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm :
713 M713 Cân điện tử 200 1 14 1.80 4.00714 M714 Cân phân tích 200 0.95 14 1.80 4.00715 M715 Cân bàn 200 1 14 1.80 4.00716 M716 Cân thuỷ tĩnh 200 1 14 1.80 4.00
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ :
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi :
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 1 mạch (ES-125)
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 12 mạch (Triosx-12)
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn : Loại 24 mạch (Triosx-24)
54
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
717 M717 Lò nung 200 0.95 14 4.00 4.00 12.20 kWh718 M718 Tủ sấy 200 0.95 14 4.50 4.00 8.20 kWh719 M719 Tủ hút độc 200 0.95 14 4.00 4.00 2.40 kWh720 M720 Tủ lạnh 250 1 14 4.00 4.00 2.40 kWh721 M721 Máy hút chân không 200 1 14 4.50 4.00 0.80 kWh722 M722 Máy hút ẩm OASIS-America 200 1 14 4.00 4.00723 M723 Bếp điện 150 1 40 6.50 4.00 2.90 kWh724 M724 Bếp cát 150 1 40 6.50 4.00 2.90 kWh725 M725 Máy chưng cất nước 200 1 14 3.50 4.00 2.90 kWh726 M726 Máy trộn đất 200 1 14 3.50 4.00 4.10 kWh727 M727 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít 200 0.95 14 3.50 4.00
728 M728 200 0.95 14 3.50 4.00
729 M729 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 200 1 14 4.50 4.00 4.10 kWh730 M730 Máy cắt đất 200 1 14 3.00 4.00731 M731 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm 200 0.95 14 3.00 4.00 3.80 kWh732 M732 Máy cắt ứng biến 200 0.95 14 2.20 4.00733 M733 Máy nén 3 trục 200 0.95 14 1.60 4.00 4.50 kWh734 M734 Máy ép litvinốp 200 0.95 14 3.00 4.00 1.90 kWh735 M735 Kích tháo mẫu 200 1 14 2.20 4.00736 M736 Máy ép mẫu đá, bê tông 200 0.95 14 2.20 4.00 7.20 kWh
737 M737 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 200 0.95 14 3.50 4.00 6.50 kWh
738 M738 Máy khoan mẫu đá 200 0.95 14 3.50 4.00 4.80 kWh739 M739 Máy mài thử độ mài mòn 200 1 14 4.20 4.00 7.20 kWh740 M740 Máy nén một trục 200 0.95 14 3.00 4.00 0.80 kWh741 M741 Máy nén Marshall 200 0.95 14 2.20 4.00742 M742 Máy CBR 200 0.95 14 2.50 4.00 4.10 kWh743 M743 Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay 200 1 14 3.50 4.00
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
55
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
744 M744 Máy nén 4t quay tay 200 1 14 3.50 4.00745 M745 Máy nén thuỷ lực 10t 200 0.95 14 3.50 4.00746 M746 Máy nén thuỷ lực 50t 200 0.95 14 3.50 4.00747 M747 Máy nén thuỷ lực 125t 200 0.95 14 3.50 4.00748 M748 Máy kéo nén thuỷ lực 100t 200 0.95 14 3.50 4.00749 M749 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn 200 0.95 14 3.50 4.00750 M750 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T 200 0.95 14 2.20 4.00751 M751 Máy gia tải - 20t 200 0.95 14 3.50 4.00
752 M752 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) 200 1 14 3.50 4.00
753 M753 Máy xác định hệ số thấm 200 0.95 14 2.50 4.00754 M754 Máy đo PH 200 1 14 3.50 4.00755 M755 Máy đo âm thanh 200 1 14 3.50 4.00756 M756 Máy đo chiều dày màng sơn 200 0.95 14 2.50 4.00
757 M757 200 0.95 14 2.50 4.00
758 M758 Máy đo vết nứt 200 0.95 14 3.50 4.00
759 M759 200 0.95 14 2.20 4.00
760 M760 Máy đo độ thấm của Ion Clo 200 0.95 14 2.00 4.00761 M761 Dụng cụ đo độ cháy của than 200 0.95 14 3.50 4.00762 M762 Máy đo gia tốc 200 0.95 14 2.50 4.00763 M763 Máy ghi nhiệt ổn định 200 0.95 14 3.50 4.00764 M764 Máy đo chuyển vị 200 0.95 14 2.50 4.00765 M765 Máy xác định môđun 200 0.95 14 3.00 4.00766 M766 Máy so màu ngọn lửa 200 0.95 14 3.00 4.00767 M767 Máy so màu quang điện 200 0.95 14 2.50 4.00768 M768 Máy đo độ dãn dài Bitum 200 0.95 14 2.50 4.00769 M769 Máy chiết nhựa (Xốc lét) 200 1 14 3.50 4.00
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
56
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
770 M770 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 200 0.95 14 3.50 4.00
771 M771 Thiết bị thử tỷ diện 200 0.95 14 3.50 4.00772 M772 Bàn dằn 200 0.95 14 3.50 4.00773 M773 Bàn rung 200 1 14 3.50 4.00774 M774 Máy khuấy bằng từ 200 0.95 14 3.50 4.00775 M775 Máy khuấy cầm tay NAG-2 200 1 14 3.50 4.00776 M776 Máy nghiền bi sứ LE1 200 1 14 3.50 4.00777 M777 Máy phân tích hạt LAZER 200 0.95 14 2.50 4.00778 M778 Máy phân tích vi nhiệt 200 0.95 14 2.50 4.00779 M779 Tenxômét 200 1 14 3.50 4.00780 M780 Máy đo độ giãn nở bê tông 200 0.95 14 2.50 4.00781 M781 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 200 1 14 3.50 4.00
782 M782 200 0.95 14 1.20 4.00
783 M783 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa 120 1 40 6.50 4.00784 M784 Côn thử độ sụt 120 1 40 6.50 4.00
785 M785 120 1 40 6.50 4.00
786 M786 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 120 1 40 6.50 4.00
787 M787 Chén bạch kim 200 0.95 14 1.20 4.00788 M788 Kẹp niken 200 1 14 1.80 4.00789 M789 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại 200 0.95 14 3.00 4.00790 M790 Máy dò vị trí cốt thép 200 0.95 14 2.50 4.00
791 M791 200 0.95 14 2.20 4.00
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
57
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
792 M792 200 0.95 14 2.50 4.00
793 M793 Súng bi 200 1 14 3.50 4.00Máy tính chuyên dùng:
794 M794 Máy scanner (khổ Ao) 150 0.95 20 3.00 4.00 1.80 kWh795 M795 Máy vẽ plotter 220 0.95 20 3.00 4.00 1.80 kWh796 M796 Máy vi tính 220 1 20 4.00 4.00 1.60 kWh797 M797 Máy tính xách tay 220 0.95 20 3.50 4.00 0.80 kWh
798 M798 Bộ tạo nguồn 3 fa 220 0.95 14 3.52 5799 M799 Bộ nguồn AC-DC 220 0.95 14 3.52 5800 M800 Công tơ mẫu xách tay 220 0.95 14 3.52 5801 M801 Hộp bộ đo tgd Delta 220 0.95 14 3.52 5802 M802 Hợp bộ đo lường 220 0.95 14 3.52 5803 M803 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 220 0.95 14 3.52 5804 M804 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 220 0.95 14 3.52 5805 M805 Hợp bộ thí nghiệm rơle 220 0.95 14 3.52 5806 M806 Máy điều chỉnh điện áp 1pha 220 0.95 14 3.52 5807 M807 Máy đo độ A xít 220 0.95 14 3.52 5808 M808 Máy đo độ chớp cháy kín 220 0.95 14 3.52 5809 M809 Máy đo độ nhớt 220 0.95 14 3.52 5810 M810 Máy đo điện áp xuyên thủng 220 0.95 14 3.52 5811 M811 Máy đo điện trở một chiều 220 0.95 14 3.52 5812 M812 Máy đo điện trở tiếp địa 220 0.95 14 3.52 5813 M813 Máy đo điện trở tiếp xúc 220 0.95 14 3.52 5814 M814 Cầu đo tang dầu cách điện 220 0.95 14 3.52 5815 M815 Máy đo tỷ trọng 220 0.95 14 3.52 5
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
58
STT Mã số Loại máy và thiết bị
Sửa chữa
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
Số ca năm(ca/năm)
Hệ sốthu hồi
khi thanh
lý
Định mức khấu hao, sửa chữa,
chi phí khác năm ( % / nguyên giá )
Định mức tiêu haonhiên liệu,
năng lượng1 caKhấu
haoChi phí khác
816 M816 Máy đo vạn năng 220 0.95 14 3.52 5817 M817 Máy chụp sóng 220 0.95 14 3.52 5
818 M818 Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu 220 0.95 14 3.52 5819 M819 Máy phát tần số 220 0.95 14 3.52 5820 M820 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 220 0.95 14 3.52 5821 M821 Máy tính xách tay 220 0.95 14 3.52 5822 M822 Máy đo vi lượng ẩm 220 0.95 14 3.52 5823 M823 Mê gôm mét 220 0.95 14 3.52 5824 M824 Thiết bị kiểm tra áp lực 220 0.95 14 3.52 5825 M825 Thiết bị tạo dòng điện 220 0.95 14 3.52 5
59
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
1.05 644,849.1230,481.0 335,949.2 118,662.8 98,230.8 1,428,173
1.05 698,586.5230,481.0 406,716.9 143,659.1 118,923.1 1,598,367
1.05 849,051.3230,481.0 454,498.3 162,099.7 140,711.5 1,836,842
1.05 1,021,011.1230,481.0 534,316.5 190,567.4 165,423.1 2,141,799
1.05 1,182,223.4467,289.0 603,575.2 215,268.9 186,865.4 2,655,222
1.05 1,289,698.2467,289.0 663,951.3 236,802.5 205,557.7 2,863,299
1.05 1,483,152.9552,250.0 746,751.2 266,333.5 231,192.3 3,279,680
1.05 1,558,385.3552,250.0 1,024,966.0 365,560.6 317,326.9 3,818,489
1.05 1,644,365.2552,250.0 1,045,774.6 372,982.2 323,769.2 3,939,141
1.05 2,253,389.4552,250.0 1,185,249.2 427,313.5 389,884.6 4,808,087
1.05 2,537,600.6610,096.0 1,522,572.3 548,927.4 500,846.2 5,720,043
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
60
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 2,740,608.7610,096.0 1,720,815.4 620,399.2 566,057.7 6,257,977
1.05 3,258,279.2610,096.0 1,773,688.0 639,461.2 583,450.0 6,864,974
1.05 3,907,905.0610,096.0 2,715,860.0 833,136.0 1,021,000.0 9,087,997
1.05 3,958,657.0610,096.0 2,883,440.0 867,200.0 1,084,000.0 9,403,393
1.05 4,344,372.3610,096.0 3,509,072.0 1,002,592.0 1,319,200.0 10,785,332
1.05 6,607,912.0610,096.0 4,619,533.3 1,319,866.7 1,736,666.7 14,894,075
1.05 7,917,314.0610,096.0 7,122,194.3 1,884,971.7 2,677,516.7 20,212,093
1.05 8,120,322.0610,096.0 8,012,496.3 2,120,600.5 3,012,216.7 21,875,732
1.07 893,047.7 610,096.0 1,599,369.3 625,317.3 601,266.7 4,329,097
1.07 1,227,940.6 610,096.0 2,215,469.7 819,557.2 832,883.3 5,705,947
1.07 1,395,387.0 610,096.0 3,092,870.7 1,144,129.6 1,162,733.3 7,405,217
1.07 1,507,018.0 610,096.0 3,216,294.7 1,068,873.9 1,209,133.3 7,611,416
1.07 2,762,866.3 610,096.0 5,608,432.7 1,863,855.1 2,108,433.3 12,953,683
61
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 591,111.7 230,481.0 304,248.5 101,060.3 88,961.5 1,315,863
1.05 666,344.1 230,481.0 419,278.8 139,269.2 122,596.2 1,577,969
1.05 1,128,485.9 467,289.0 635,316.2 213,214.5 196,692.3 2,640,998
1.05 1,461,658.0 552,250.0 1,129,444.0 331,490.1 349,673.1 3,824,515
1.05 1,182,223.4 467,289.0 585,499.6 208,822.2 181,269.2 2,625,103
1.05 1,289,698.2 467,289.0 644,012.3 229,691.1 199,384.6 2,830,075
1.05 1,643,967.2 552,250.0 993,535.6 354,350.8 307,596.2 3,851,700
1.05 2,252,991.3 552,250.0 1,125,969.2 405,941.5 370,384.6 4,707,537
1.05 2,537,600.6 610,096.0 1,431,196.9 515,984.2 470,788.5 5,565,666
1.05 3,258,080.2 610,096.0 1,903,332.3 686,201.4 626,096.2 7,083,806
1.05 579,170.0 230,481.0 352,172.3 112,139.1 115,846.2 1,389,809
1.05 771,430.6 230,481.0 464,769.2 147,992.3 152,884.6 1,767,558
1.05 925,477.9 467,289.0 541,353.8 172,378.5 178,076.9 2,284,576
62
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 1,497,482.9 467,289.0 694,756.9 221,225.2 228,538.5 3,109,293
1.05 1,724,374.3 467,289.0 668,325.0 219,090.0 251,250.0 3,330,328
1.05 1,883,795.3 552,250.0 789,355.0 258,766.0 296,750.0 3,780,916
1.05 2,006,197.2 552,250.0 986,553.1 323,411.4 370,884.6 4,239,296
1.05 2,674,929.6 552,250.0 1,464,432.3 418,409.2 550,538.5 5,660,560
1.05 3,176,478.9 552,250.0 1,952,542.3 557,869.2 734,038.5 6,973,179
0.0 306,477.3 109,307.1 94,884.6 510,669
1.05 1,031,758.6 467,289.0 1,693,141.2 507,418.2 629,030.8 4,328,638
1.05 1,298,654.4 467,289.0 1,947,131.0 583,536.5 723,392.3 5,020,003
1.05 1,772,140.9 552,250.0 3,729,320.0 953,360.0 1,682,400.0 8,689,471
1.07 175,420.1 502,539.0 248,761.2 99,130.4 112,223.1 1,138,074
1.07 328,912.7 502,539.0 435,370.4 173,493.5 196,407.7 1,636,723
1.07 894,642.4 552,250.0 918,365.0 352,155.0 414,300.0 3,131,712
63
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 456,768.1 230,481.0 242,968.7 85,820.5 71,043.5 1,087,0821.05 548,121.7 230,481.0 258,581.7 91,335.3 75,608.7 1,204,1281.05 761,280.2 230,481.0 321,703.0 113,630.8 94,065.2 1,521,1601.05 877,711.3 467,289.0 449,228.4 160,220.2 139,080.0 2,093,5291.05 919,507.1 467,289.0 479,978.0 171,187.2 148,600.0 2,186,5611.05 1,086,690.2 467,289.0 613,635.4 218,857.0 189,980.0 2,576,4521.05 1,170,281.7 467,289.0 770,225.8 274,705.9 238,460.0 2,920,9621.05 1,337,464.8 467,289.0 871,583.2 310,855.7 269,840.0 3,257,0331.05 1,504,647.9 467,289.0 930,057.6 335,310.2 305,940.0 3,543,2451.05 1,862,897.4 517,000.0 1,168,393.6 396,638.9 384,340.0 4,329,2701.05 2,103,521.6 517,000.0 1,254,030.4 437,496.3 471,440.0 4,783,4881.05 2,483,863.2 574,846.0 1,721,871.2 528,213.1 647,320.0 5,956,114
1.05 749,637.1 230,481.0 411,540.0 102,042.7 120,333.3 1,614,034
1.05 765,758.3 230,481.0 452,987.1 112,319.6 132,452.4 1,693,998
1.05 806,061.4 230,481.0 476,112.9 118,053.7 139,214.3 1,769,923
1.05 1,160,728.4 230,481.0 629,931.4 156,193.5 184,190.5 2,361,525
1.05 1,160,728.4 467,289.0 646,384.5 162,496.7 200,119.0 2,637,018
1.05 1,421,056.4 467,289.0 801,578.3 201,511.3 248,166.7 3,139,602
1.05 1,522,560.4 517,000.0 871,407.9 219,066.0 269,785.7 3,399,820
64
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 2,627,163.0 517,000.0 1,014,152.7 265,626.4 313,979.2 4,737,921
1.05 2,746,579.5 517,000.0 1,025,996.0 268,728.4 317,645.8 4,875,950
1.05 3,063,033.2 574,846.0 1,453,690.0 386,375.5 478,187.5 5,956,132
1.05 3,630,261.6 574,846.0 1,817,033.3 482,948.3 597,708.3 7,102,798
1.05 386,909.5 230,481.0 536,044.3 115,986.2 156,738.1 1,426,159
1.05 644,849.1 230,481.0 629,850.0 138,450.0 195,000.0 1,838,630
1.05 773,818.9 467,289.0 686,067.4 150,807.4 212,404.8 2,290,388
1.05 1,074,748.5 467,289.0 1,081,733.3 219,193.3 355,833.3 3,198,797
1.05 1,492,706.3 517,000.0 1,362,426.7 276,070.7 448,166.7 4,096,370
1.03 59,884.2 195,231.0 29,260.0 8,316.0 6,160.0 298,851
1.03 69,864.9 195,231.0 36,606.7 10,404.0 7,706.7 319,813
1.03 79,845.6 195,231.0 39,520.0 11,232.0 8,320.0 334,149
1.03 89,826.3 195,231.0 41,610.0 11,826.0 8,760.0 347,253
65
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 716,499.0 230,481.0 243,266.1 69,138.8 71,130.4 1,330,515
1.05 764,265.6 230,481.0 252,410.9 71,737.8 73,804.3 1,392,700
1.05 919,507.1 230,481.0 314,342.6 89,339.5 91,913.0 1,645,583
1.05 1,086,690.2 272,058.0 402,767.0 114,470.6 124,695.7 2,000,681
1.05 1,253,873.3 272,058.0 424,674.8 120,697.0 131,478.3 2,202,781
1.05 676,693.5 272,058.0 396,645.7 100,205.2 115,978.3 1,561,581
1.05 752,324.0 272,058.0 450,696.5 113,860.2 131,782.6 1,720,721
1.05 835,915.5 272,058.0 496,717.8 125,486.6 145,239.1 1,875,417
1.05 1,086,690.2 272,058.0 534,986.3 135,154.4 165,630.4 2,194,519
1.05 382,132.8 230,481.0 476,846.3 135,524.7 147,630.4 1,372,615
1.05 769,042.3 230,481.0 776,744.8 204,406.5 240,478.3 2,221,153
1.05 1,050,865.2 230,481.0 908,964.1 239,201.1 281,413.0 2,710,924
66
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 1,337,464.8 230,481.0 1,022,154.6 236,709.5 316,456.5 3,143,266
1.05 515,879.3 230,481.0 306,238.7 64,471.3 89,543.5 1,206,614
1.05 716,499.0 230,481.0 379,991.7 79,998.3 111,108.7 1,518,079
1.05 477,666.0 195,231.0 237,243.9 39,956.9 69,369.6 1,019,467
1.05 525,432.6 230,481.0 308,766.5 52,002.8 90,282.6 1,206,966
1.05 640,072.4 230,481.0 335,234.3 56,460.5 98,021.7 1,360,270
1.05 716,499.0 230,481.0 361,999.6 60,968.3 105,847.8 1,475,796
1.05 764,265.6 230,481.0 410,920.4 69,207.7 120,152.2 1,595,027
1.05 831,138.8 230,481.0 481,761.5 81,138.8 149,152.2 1,773,672
1.05 802,478.9 230,481.0 366,183.7 56,684.8 113,369.6 1,569,198
1.03 234,840.0 232,288.0 124,208.2 45,034.5 43,581.8 679,9531.03 254,410.0 275,673.0 140,211.4 53,827.3 52,090.9 776,2131.03 391,400.0 232,288.0 156,691.7 60,154.1 58,213.6 898,7471.05 497,568.8 232,288.0 203,526.7 78,134.1 75,613.6 1,087,131
67
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 577,179.8 275,673.0 228,632.6 87,772.3 84,940.9 1,254,1991.05 616,985.3 275,673.0 273,485.6 104,991.4 101,604.5 1,372,740
1.05 756,304.5 265,731.0 337,612.7 137,710.5 133,268.2 1,630,627
1.05 816,012.8 310,923.0 365,214.5 148,969.1 144,163.6 1,785,283
1.05 835,915.5 310,923.0 387,496.4 158,057.7 152,959.1 1,845,352
1.05 919,507.1 310,923.0 445,636.4 181,772.7 175,909.1 2,033,748
1.05 1,114,554.0 310,923.0 658,259.3 269,242.9 296,959.1 2,649,938
1.03 369,873.0 232,288.0 134,417.7 62,423.1 49,938.5 848,9401.03 554,809.5 232,288.0 157,058.8 72,937.5 58,350.0 1,075,4441.03 634,068.0 232,288.0 175,724.4 81,605.8 65,284.6 1,188,9711.05 806,061.4 232,288.0 215,509.3 100,081.7 80,065.4 1,434,0061.05 859,798.8 275,673.0 248,368.4 112,265.6 92,273.1 1,588,3791.05 913,536.2 275,673.0 303,713.2 137,282.1 112,834.6 1,743,0391.05 1,021,011.1 265,731.0 349,554.3 158,002.9 129,865.4 1,924,1651.05 1,128,485.9 265,731.0 381,450.6 172,420.4 141,715.4 2,089,8031.05 1,289,698.2 310,923.0 440,149.6 198,953.1 163,523.1 2,403,2471.05 1,450,910.5 310,923.0 527,966.2 236,195.4 208,407.7 2,734,4031.05 1,504,647.9 310,923.0 680,757.3 304,549.3 268,720.0 3,069,5981.05 1,531,516.6 310,923.0 796,429.3 356,297.3 314,380.0 3,309,5461.05 1,612,122.8 371,481.0 905,375.3 462,898.7 408,440.0 3,760,3181.05 1,719,597.6 371,481.0 1,064,798.0 528,396.0 480,360.0 4,164,6331.05 1,824,684.1 371,481.0 1,496,604.7 742,676.0 675,160.0 5,110,6061.05 2,316,680.1 371,481.0 1,867,275.7 926,618.0 842,380.0 6,324,435
68
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 2,598,503.0 371,481.0 2,261,266.0 1,122,132.0 1,020,120.0 7,373,5021.05 3,104,829.0 435,654.0 2,451,766.3 1,198,231.7 1,106,060.0 8,296,541
1.05 597,082.5 310,923.0 276,670.9 108,652.1 134,415.0 1,427,744
1.05 716,499.0 310,923.0 330,671.3 129,858.8 160,650.0 1,648,602
1.05 796,110.0 310,923.0 382,078.1 150,046.9 185,625.0 1,824,783
1.05 955,332.0 310,923.0 435,793.5 166,289.6 229,365.0 2,097,703
1.05 1,015,040.3 371,481.0 500,631.0 191,030.3 263,490.0 2,341,673
1.05 1,114,554.0 371,481.0 564,273.9 218,149.9 323,985.0 2,592,444
1.05 716,499.0 537,788.0 492,464.9 173,811.1 182,959.1 2,103,522
1.05 855,818.3 537,788.0 566,424.5 199,914.5 210,436.4 2,370,382
1.05 995,137.5 537,788.0 881,496.4 311,116.4 327,490.9 3,053,029
1.05 1,034,943.0 537,788.0 1,034,444.2 352,287.5 384,313.6 3,343,776
1.05 1,273,776.0 537,788.0 1,393,745.0 474,650.0 517,800.0 4,197,759
1.05 1,393,192.5 641,731.0 1,899,680.5 646,950.0 705,763.6 5,287,318
69
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 403,030.7 232,288.0 247,755.7 83,106.8 104,318.2 1,070,499
1.05 447,811.9 275,673.0 262,312.3 85,793.9 118,336.4 1,189,927
1.05 477,666.0 275,673.0 301,245.0 98,527.5 135,900.0 1,289,012
1.05 507,520.1 310,923.0 336,986.6 112,419.8 163,718.2 1,431,568
1.05 537,374.3 310,923.0 389,867.0 130,060.9 189,409.1 1,557,634
1.05 698,586.5 310,923.0 500,175.0 166,050.0 243,000.0 1,918,735
1.05 376,162.0 232,288.0 278,917.8 89,806.4 103,622.7 1,080,797
1.05 537,374.3 275,673.0 411,311.1 132,434.5 152,809.1 1,509,602
1.05 320,434.3 232,288.0 217,765.4 121,355.4 80,903.6 972,7471.05 358,249.5 232,288.0 226,849.8 126,417.9 84,278.6 1,028,0841.05 413,977.2 232,288.0 314,146.3 175,066.1 116,710.7 1,252,1881.05 806,061.4 232,288.0 368,450.7 205,328.6 136,885.7 1,749,0141.05 1,021,011.1 232,288.0 422,899.3 222,578.6 157,114.3 2,055,8911.05 1,289,698.2 310,923.0 471,378.1 248,093.8 175,125.0 2,495,2181.05 1,289,698.2 310,923.0 549,965.2 289,455.4 204,321.4 2,644,3631.05 413,977.2 232,288.0 216,813.8 120,825.0 80,550.0 1,064,4541.05 300,531.5 232,288.0 747,610.4 208,312.5 277,750.0 1,766,492
70
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 537,374.3 472,711.0 445,168.0 125,418.9 165,387.5 1,746,060
1.05 573,199.2 472,711.0 530,796.7 149,543.3 197,200.0 1,923,450
1.05 609,024.2 472,711.0 665,884.7 179,355.9 247,387.5 2,174,363
1.05 752,324.0 537,788.0 993,365.4 267,562.8 369,052.2 2,920,092
1.03 352,260.0 232,288.0 268,256.3 70,593.8 94,125.0 1,017,523
1.05 197,038.0 39,520.0 10,192.0 12,480.0 259,2301.05 197,038.0 52,820.0 13,622.0 16,680.0 280,1601.05 226,865.0 55,784.0 15,854.4 22,020.0 320,5231.05 226,865.0 80,830.8 23,954.7 39,270.0 370,9211.05 226,865.0 86,635.3 25,674.9 42,090.0 381,2651.05 226,865.0 100,529.0 29,792.4 48,840.0 406,0261.05 270,250.0 160,025.1 40,686.6 77,745.0 548,7071.05 270,250.0 289,453.1 73,593.8 140,625.0 773,9221.05 270,250.0 324,218.4 82,432.9 157,515.0 834,416
1.05 429,899.4 230,481.0 170,572.5 50,274.0 49,875.0 931,102
1.05 515,879.3 230,481.0 200,754.0 59,169.6 58,700.0 1,064,984
1.05 644,849.1 230,481.0 232,218.0 68,443.2 67,900.0 1,243,891
1.05 825,406.8 230,481.0 273,258.0 80,539.2 84,600.0 1,494,285
71
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 993,545.3 230,481.0 292,234.3 86,132.2 90,475.0 1,692,868
1.05 234,056.3 230,481.0 128,592.0 32,486.4 37,600.0 663,216
1.05 334,366.2 230,481.0 139,707.0 35,294.4 40,850.0 780,699
1.05 417,957.8 230,481.0 155,353.5 39,247.2 45,425.0 888,464
1.05 501,549.3 230,481.0 173,650.5 43,869.6 50,775.0 1,000,325
1.05 668,732.4 230,481.0 223,839.0 56,548.8 65,450.0 1,245,051
1.05 1,103,408.5 230,481.0 263,411.3 66,546.0 92,425.0 1,756,272
1.05 1,347,913.7 272,058.0 340,218.8 76,400.0 119,375.0 2,155,966
1.07 57,011.5 502,539.0 11,260.7 3,640.7 5,080.0 579,5321.05 502,539.0 11,970.0 3,870.0 5,400.0 523,7791.05 502,539.0 488,553.3 157,953.3 220,400.0 1,369,4461.05 745,159.0 502,539.0 944,192.3 343,342.7 542,120.0 3,077,3531.07 35,881.4 502,539.0 95,848.7 30,988.7 43,240.0 708,498
1.05 358,249.5 272,058.0 243,124.0 71,977.5 79,975.0 1,025,384
1.05 417,957.8 272,058.0 279,604.0 82,777.5 91,975.0 1,144,372
72
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 477,666.0 272,058.0 337,592.0 99,945.0 111,050.0 1,298,311
1.05 656,790.8 272,058.0 388,284.0 114,952.5 127,725.0 1,559,810
1.05 1,056,836.0 824,308.0 964,490.7 266,504.0 380,720.0 3,492,859
1.05 1,056,836.0 1,054,789.0 566,757.3 133,354.7 210,560.0 3,022,297
1.05 425,421.3 472,711.0 322,378.2 100,106.9 106,045.5 1,426,6631.05 492,593.1 472,711.0 389,189.1 120,853.5 128,022.7 1,603,3691.05 514,983.7 472,711.0 417,792.7 129,735.6 137,431.8 1,672,6551.05 604,546.0 472,711.0 463,945.5 134,300.0 152,613.6 1,828,1161.05 649,327.2 472,711.0 571,865.5 165,540.0 188,113.6 2,047,5571.05 736,401.8 537,788.0 700,547.3 225,439.3 263,363.6 2,463,5401.05 855,818.3 537,788.0 820,851.8 264,153.8 308,590.9 2,787,2031.05 875,721.0 537,788.0 1,022,709.5 329,112.5 384,477.3 3,149,8081.05 995,137.5 537,788.0 1,176,203.6 353,745.5 442,181.8 3,505,0561.05 1,074,748.5 641,731.0 1,329,516.4 399,854.5 499,818.2 3,945,6691.05 1,194,165.0 641,731.0 1,534,094.5 461,381.8 576,727.3 4,408,1001.05 1,273,776.0 641,731.0 1,829,259.5 562,849.1 740,590.9 5,048,2071.05 1,313,581.5 641,731.0 2,127,568.2 654,636.4 861,363.6 5,598,8811.05 1,393,192.5 641,731.0 2,566,610.7 789,726.4 1,039,113.6 6,430,374
1.05 656,790.8 467,289.0 598,899.0 192,728.4 225,150.0 2,140,857
1.05 716,499.0 552,250.0 734,359.5 236,320.2 276,075.0 2,515,504
73
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 985,186.1 552,250.0 1,413,457.5 434,910.0 572,250.0 3,958,054
1.05 1,204,116.4 552,250.0 1,674,598.3 515,261.0 677,975.0 4,624,201
1.05 1,368,314.1 610,096.0 2,918,685.0 921,690.0 1,280,125.0 7,098,910
1.05 1,477,779.2 840,577.0 3,516,045.0 1,110,330.0 1,542,125.0 8,486,856
1.05 1,542,463.1 840,577.0 4,442,808.0 1,309,459.2 1,948,600.0 10,083,907
1.05 1,612,122.8 840,577.0 5,304,705.0 1,563,492.0 2,326,625.0 11,647,522
1.05 626,936.6 467,289.0 535,952.0 177,710.4 176,300.0 1,984,188
1.05 656,790.8 467,289.0 576,023.0 197,493.6 216,550.0 2,114,146
1.05 716,499.0 467,289.0 629,555.5 202,593.8 236,675.0 2,252,612
1.05 895,623.8 467,289.0 818,548.5 263,412.6 307,725.0 2,752,599
1.05 935,429.3 552,250.0 1,099,976.5 353,977.4 413,525.0 3,355,158
1.05 970,259.1 552,250.0 1,313,109.0 422,564.4 493,650.0 3,751,832
1.05 1,020,015.9 552,250.0 1,865,097.0 573,876.0 755,100.0 4,766,339
1.05 1,069,772.8 552,250.0 2,056,830.8 632,871.0 832,725.0 5,144,450
74
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 1,119,529.7 610,096.0 2,506,247.3 771,153.0 1,014,675.0 6,021,701
1.05 1,173,267.1 840,577.0 3,482,301.0 1,099,674.0 1,527,325.0 8,123,144
1.05 1,249,395.1 840,577.0 4,055,436.0 1,195,286.4 1,778,700.0 9,119,395
1.05 1,432,998.0 840,577.0 5,699,259.0 1,679,781.6 2,499,675.0 12,152,291
1.05 1,656,903.9 840,577.0 6,358,920.0 1,874,208.0 2,789,000.0 13,519,609
1.07 49,835.3 467,289.0 302,697.1 93,995.4 119,485.7 1,033,3021.07 55,815.5 467,289.0 412,734.3 128,164.9 162,921.4 1,226,9251.07 69,769.4 467,289.0 439,707.5 141,499.9 198,364.3 1,316,6301.07 79,736.4 467,289.0 588,240.0 176,914.3 265,371.4 1,577,5511.07 89,703.5 467,289.0 716,727.5 215,557.1 323,335.7 1,812,6131.07 119,604.6 467,289.0 787,360.0 236,800.0 355,200.0 1,966,2541.07 149,505.8 467,289.0 877,114.6 269,881.4 426,128.6 2,189,9191.07 159,472.8 517,000.0 1,216,298.6 374,245.7 590,914.3 2,857,9311.07 169,439.9 517,000.0 1,524,254.6 469,001.4 740,528.6 3,420,2241.07 179,406.9 517,000.0 1,769,181.6 507,117.6 859,521.4 3,832,2281.07 189,374.0 782,731.0 2,219,162.7 636,100.1 1,078,135.7 4,905,5031.07 263,130.1 782,731.0 2,773,986.4 795,134.6 1,347,685.7 5,962,6681.07 637,891.2 1,162,346.0 9,837,789.5 2,819,900.8 4,779,492.9 19,237,420
1.05 1,612,122.81,315,096.0 2,029,831.5 969,717.1 1,150,511.8 7,077,279
75
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 2,340,563.41,922,481.0 3,055,317.4 1,427,464.1 1,731,758.8 10,477,585
1.07 309,058.3 1,438,924.0 1,841,345.9 487,333.6 830,682.4 4,907,344
1.07 107,644.1 467,289.0 368,722.9 77,625.9 138,617.6 1,159,9001.07 114,820.4 467,289.0 485,762.9 102,265.9 182,617.6 1,352,7561.07 119,604.6 517,000.0 571,508.8 120,317.6 214,852.9 1,543,2841.07 191,367.4 574,846.0 756,457.1 142,191.2 284,382.4 1,949,244
1.07 63,789.1 517,000.0 112,066.1 27,131.8 58,982.1 778,9691.07 79,736.4 517,000.0 126,112.5 30,532.5 66,375.0 819,7561.07 95,683.7 517,000.0 142,907.1 34,598.6 75,214.3 865,4041.07 111,631.0 574,846.0 171,475.0 41,515.0 90,250.0 989,7171.07 143,525.5 574,846.0 213,173.2 51,610.4 112,196.4 1,095,3521.07 175,420.1 574,846.0 294,160.7 65,025.0 154,821.4 1,264,2731.07 191,367.4 574,846.0 338,267.9 74,775.0 178,035.7 1,357,2921.07 223,261.9 574,846.0 439,816.1 97,222.5 231,482.1 1,566,6291.07 271,103.8 574,846.0 567,828.6 119,542.9 298,857.1 1,832,178
1.07 11,163.1 195,231.0 37,681.1 9,519.4 11,017.9 264,612
1.07 20,930.8 195,231.0 68,338.9 17,264.6 19,982.1 321,747
1.07 27,907.7 195,231.0 99,973.9 25,256.6 29,232.1 377,601
1.07 41,861.6 195,231.0 126,373.8 31,926.0 39,125.0 434,517
76
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 52,360.2 195,231.0 145,350.0 36,720.0 45,000.0 474,661
1.07 62,858.9 195,231.0 296,987.0 75,028.3 91,946.4 722,052
1.07 4,784.2 195,231.0 9,555.6 2,293.3 2,388.9 214,253
1.07 5,023.4 195,231.0 3,400.0 1,020.0 800.0 205,4741.07 5,980.2 195,231.0 4,360.9 1,308.3 1,026.1 207,9071.07 7,415.5 195,231.0 11,515.7 3,272.9 2,852.2 220,2871.07 8,372.3 195,231.0 16,782.0 4,769.6 4,156.5 229,3111.07 12,199.7 195,231.0 22,399.3 6,366.1 5,547.8 241,7441.07 14,352.6 195,231.0 27,103.9 7,703.2 6,713.0 251,1041.07 15,017.0 195,231.0 29,842.4 8,500.0 7,391.3 255,9821.07 15,548.6 195,231.0 31,317.0 8,900.6 7,756.5 258,7541.07 17,940.7 195,231.0 36,302.4 10,317.5 8,991.3 268,783
1.07 0.0 195,231.0 5,839.1 1,580.0 1,373.9 204,0241.07 0.0 195,231.0 7,162.2 1,862.6 1,773.9 206,030
1.07 85,849.5 1,112,635.0 580,872.2 137,575.0 152,861.1 2,069,793
1.07 18,738.1 460,962.0 67,460.6 11,158.9 25,361.1 583,6811.07 0.01.07 0.0 230,481.0 3,577.8 562.2 1,277.8 235,8991.07 0.0 230,481.0 4,511.1 708.9 1,611.1 237,3121.07 0.0 230,481.0 7,622.2 1,197.8 2,722.2 242,023
77
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 0.0 230,481.0 14,038.9 2,322.2 5,277.8 252,1201.07 0.0 230,481.0 20,245.6 3,348.9 7,611.1 261,6871.07 0.0 230,481.0 32,511.1 5,377.8 12,222.2 280,5921.07 0.0 230,481.0 70,563.9 11,672.2 26,527.8 339,245
230,481.0 7,536.7 1,246.7 2,833.3 242,098230,481.0 11,600.6 1,918.9 4,361.1 248,362
1.07 39,044.3 502,539.0 156,422.8 41,163.9 58,805.6 797,976230,481.0 35,762.2 5,915.6 13,444.4 285,603230,481.0 13,004.4 2,151.1 4,888.9 250,525230,481.0 54,382.2 8,995.6 20,444.4 314,303230,481.0 172,752.2 28,575.6 64,944.4 496,753
1.07 35,881.4 230,481.0 40,979.5 9,490.0 21,568.2 338,400
1.07 2,392.1 195,231.0 3,850.0 1,320.0 1,100.0 203,8931.07 16,744.6 195,231.0 15,561.0 4,095.0 4,680.0 236,312
1.07 18,140.0 230,481.0 22,166.7 7,583.3 5,833.3 284,204
1.07 25,914.3 230,481.0 28,077.8 9,605.6 7,388.9 301,468
1.05 157,629.8 230,481.0 105,446.0 24,419.1 32,645.8 550,6221.05 179,124.8 230,481.0 114,126.7 26,429.3 37,541.7 587,7031.05 200,619.7 230,481.0 142,436.7 32,985.3 46,854.2 653,3771.05 229,279.7 230,481.0 156,750.0 36,300.0 51,562.5 704,3731.05 286,599.6 230,481.0 175,940.0 40,744.0 57,875.0 791,6401.05 322,424.6 230,481.0 202,104.6 46,803.2 75,979.2 877,793
78
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 886,667.5 230,481.0 377,941.7 87,523.3 170,500.0 1,753,114
1.07 8,930.5 195,231.0 24,009.1 8,213.6 6,318.2 242,702
1.07 11,163.1 195,231.0 30,831.8 10,547.7 8,113.6 255,887
1.07 12,757.8 195,231.0 34,027.3 11,640.9 8,954.5 262,612
1.07 14,352.6 195,231.0 45,513.6 15,570.5 11,977.3 282,645
1.07 31,894.6 230,481.0 78,590.9 26,886.4 20,681.8 388,535
1.07 44,652.4 230,481.0 79,392.9 27,160.7 20,892.9 402,580
1.07 79,736.4 230,481.0 107,214.3 36,678.6 28,214.3 482,325
1.07 95,683.7 230,481.0 135,985.7 45,090.0 35,785.7 543,026
1.07 127,578.2 230,481.0 186,607.1 61,875.0 49,107.1 655,648
1.07 7,016.8 195,231.0 17,733.3 6,346.7 4,666.7 230,9951.07 10,206.3 195,231.0 20,345.8 7,281.7 5,354.2 238,4191.07 11,163.1 195,231.0 24,620.8 8,811.7 6,479.2 246,3061.07 12,757.8 195,231.0 28,420.8 10,171.7 7,479.2 254,0611.07 14,352.6 195,231.0 31,587.5 11,305.0 8,312.5 260,789
79
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 22,326.2 195,231.0 44,729.2 16,008.3 11,770.8 290,065
1.07 122,794.1 467,289.0 615,444.5 208,747.3 179,954.5 1,594,229
1.07 122,794.1 467,289.0 724,185.0 237,160.0 211,750.0 1,763,178
1.07 131,565.1 467,289.0 808,441.4 264,752.7 236,386.4 1,908,435
1.07 153,492.6 467,289.0 856,943.2 280,636.4 250,568.2 2,008,929
1.07 228,046.1 662,520.0 1,082,663.2 354,556.4 316,568.2 2,644,354
1.07 263,130.1 662,520.0 1,728,343.6 566,007.3 505,363.6 3,725,365
1.07 352,434.9 662,520.0 1,795,659.8 583,728.4 555,931.8 3,950,275
1.07 554,965.3 942,712.0 2,072,852.5 673,837.5 641,750.0 4,886,117
1.07 592,042.8 942,712.0 3,441,638.4 1,118,798.9 1,065,522.7 7,160,715
1.07 735,036.7 1,137,943.0 3,613,709.3 1,118,795.5 1,118,795.5 7,724,280
1.07 15,947.3 230,481.0 96,209.1 33,420.0 25,318.2 401,376
1.07 22,326.2 230,481.0 120,909.1 42,000.0 31,818.2 447,534
1.07 25,117.0 425,712.0 155,800.0 54,120.0 41,000.0 701,749
80
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 44,652.4 425,712.0 195,700.0 67,980.0 51,500.0 785,544
1.07 95,683.7 425,712.0 257,363.6 82,627.3 67,727.3 929,114
1.05 1,050,865.2 537,788.0 1,455,153.0 593,002.2 656,460.0 4,293,268
1.05 1,194,165.0 537,788.0 1,629,715.5 612,675.0 735,210.0 4,709,554
1.07 241,202.6 467,289.0 722,190.0 352,950.0 271,500.0 2,055,132
1.07 328,912.7 502,539.0 992,911.5 485,257.5 373,275.0 2,682,896
1.07 71,762.8 942,712.0 1,117,791.1 413,498.7 504,266.7 3,050,031
1.07 570,115.3 1,214,770.0 4,342,080.6 1,469,125.0 1,958,833.3 9,554,9241.05 1,444,939.7 984,289.0 4,749,282.2 1,499,773.3 1,785,444.4 10,463,729
1.07 2,392.1 195,231.0 7,386.4 2,585.2 1,181.8 208,776
1.07 3,588.1 195,231.0 9,318.2 3,261.4 1,490.9 212,890
1.07 4,784.2 195,231.0 10,795.5 3,778.4 1,727.3 216,316
1.07 5,980.2 195,231.0 12,727.3 4,454.5 2,036.4 220,429
81
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 5,980.2 195,231.0 10,000.0 3,500.0 1,600.0 216,311
1.07 3,588.1 195,231.0 8,863.6 3,102.3 1,418.2 212,203
1.07 4,784.2 195,231.0 11,590.9 4,056.8 1,854.5 217,517
1.07 5,980.2 195,231.0 10,545.5 4,613.6 2,109.1 218,479
1.07 8,970.3 195,231.0 11,727.3 5,130.7 2,345.5 223,405
1.07 16,744.6 195,231.0 14,545.5 6,363.6 2,909.1 235,794
1.07 20,930.8 195,231.0 36,963.6 12,645.5 7,781.8 273,553
1.07 39,070.8 195,231.0 20,554.5 8,221.8 5,409.1 268,487
1.07 100,467.9 230,481.0 28,500.0 11,400.0 7,500.0 378,349
1.07 128,375.6 230,481.0 35,581.8 14,232.7 9,363.6 418,035
1.07 83,723.2 425,712.0 309,527.3 140,101.8 81,454.5 1,040,519
1.07 418,616.1 425,712.0 1,017,881.8 460,725.5 267,863.6 2,590,799
82
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 474,431.6 620,943.0 1,330,431.8 532,172.7 350,113.6 3,308,093
1.07 837,232.2 620,943.0 4,493,154.5 1,797,261.8 1,182,409.1 8,931,001
1.07 178,609.5 425,712.0 161,672.7 73,178.2 42,545.5 881,718
1.07 1,116,309.6 1,250,020.0 1,379,831.8 624,555.5 363,113.6 4,733,831
279,077.4
2,840,791.0 2,904,720.0 1,093,092.0 955,500.0 8,073,180
310,972.0
2,840,791.0 3,485,664.0 1,311,710.4 1,146,600.0 9,095,737
350,840.2
3,538,561.0 3,879,952.0 1,460,087.2 1,276,300.0 10,505,740
398,682.0
3,538,561.0 4,108,154.7 1,545,963.5 1,351,366.7 10,942,728
83
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
430,576.6
3,538,561.0 4,792,864.0 1,803,630.4 1,576,600.0 12,142,232
510,313.0
3,538,561.0 4,376,593.0 1,934,914.8 1,771,900.0 12,132,282
1.05 1,134,456.8 537,788.0 899,190.8 378,606.7 405,650.0 3,355,692
1.05 668,732.4 467,289.0 1,135,642.7 478,165.3 373,566.7 3,123,396
1.05 1,003,098.6 467,289.0 1,343,984.0 565,888.0 442,100.0 3,822,360
1.05 1,253,873.3 467,289.0 2,643,888.0 660,972.0 869,700.0 5,895,722
1.05 601,063.1 467,289.0 1,806,064.0 499,044.0 594,100.0 3,967,560
1.05 1,839,014.1 502,539.0 2,121,021.8 719,410.9 620,181.8 5,802,1681.05 230,481.0 55,770.6 10,273.5 14,676.5 311,2021.05 209,753.5 230,481.0 269,230.0 59,347.3 83,352.9 852,1651.03 72,409.0 230,481.0 28,310.0 7,888.2 8,764.7 347,853
230,481.0 55,463.2 23,352.9 11,676.5 320,974
84
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 1,727.6 195,231.0 1,473.3 433.3 433.3 199,299
1.07 1,973.5 195,231.0 2,077.8 579.3 611.1 200,473
1.07 2,691.1 195,231.0 2,361.1 658.3 694.4 201,636
1.07 3,947.0 195,231.0 2,833.3 790.0 833.3 203,635
1.07 5,382.2 195,231.0 3,022.2 842.7 888.9 205,367
1.07 7,176.3 195,231.0 3,211.1 895.3 944.4 207,458
1.07 10,046.8 195,231.0 3,777.8 1,053.3 1,111.1 211,220
1.07 14,352.6 195,231.0 6,120.0 1,706.4 1,800.0 219,210
1.07 16,146.6 195,231.0 6,913.3 1,927.6 2,033.3 222,252
1.07 22,326.2 195,231.0 10,540.0 2,938.8 3,100.0 234,136
1.07 31,894.6 230,481.0 11,045.3 3,284.5 3,633.3 280,339
1.07 44,652.4 230,481.0 15,200.0 4,520.0 5,000.0 299,853
1.07 63,789.1 230,481.0 24,624.0 6,804.0 8,100.0 333,798
1.07 70,168.0 230,481.0 28,373.3 7,840.0 9,333.3 346,196
85
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 89,304.8 230,481.0 33,237.3 9,184.0 10,933.3 373,140
1.07 95,683.7 230,481.0 40,229.3 11,116.0 13,233.3 390,743
1.07 127,578.2 230,481.0 53,605.3 13,965.6 17,633.3 443,263
1.07 159,472.8 230,481.0 63,029.3 16,420.8 20,733.3 490,137
1.07 175,420.1 230,481.0 66,373.3 17,292.0 21,833.3 511,400
1.07 239,209.2 230,481.0 83,524.0 22,545.2 31,400.0 607,1591.07 239,209.2 230,481.0 92,834.0 25,128.0 34,900.0 622,552
1.07 360,408.5 230,481.0 109,237.3 29,485.9 41,066.7 770,679
1.05 53,737.4 230,481.0 14,313.3 4,068.0 3,766.7 306,366
1.05 59,111.2 230,481.0 17,100.0 4,860.0 4,500.0 316,052
1.05 75,232.4 230,481.0 19,506.7 5,544.0 5,133.3 335,897
1.05 80,606.1 230,481.0 21,153.3 6,012.0 5,566.7 343,819
1.05 101,504.0 230,481.0 29,766.7 8,460.0 7,833.3 378,045
1.05 152,256.0 230,481.0 51,300.0 14,040.0 15,000.0 463,077
86
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 203,008.1 230,481.0 65,436.0 17,908.8 19,133.3 535,967
1.05 218,930.3 230,481.0 65,157.3 17,146.7 21,433.3 553,149
1.05 353,472.8 230,481.0 104,113.7 28,494.3 32,233.3 748,795
1.05 429,899.4 230,481.0 114,342.0 31,293.6 35,400.0 841,416
1.05 716,499.0 230,481.0 209,861.3 53,017.6 69,033.3 1,278,892
1.05 895,623.8 230,481.0 212,698.7 53,734.4 69,966.7 1,462,505
1.05 1,253,873.3 272,058.0 272,688.0 68,889.6 89,700.0 1,957,209
1.05 2,207,215.0 502,539.0 895,799.3 148,177.3 336,766.7 4,090,497
1.03 31,703.4 230,481.0 11,466.7 3,325.3 2,866.7 279,843
1.03 42,271.2 230,481.0 13,680.0 4,176.0 3,600.0 294,208
1.03 63,406.8 230,481.0 18,620.0 5,684.0 4,900.0 323,092
1.03 73,974.6 230,481.0 23,053.3 7,037.3 6,066.7 340,613
1.03 84,542.4 230,481.0 24,320.0 7,424.0 6,400.0 353,167
87
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 2,463,960.5 733,020.0 427,500.0 84,375.0 168,750.0 3,877,605
1.05 2,093,769.3 733,020.0 363,406.7 71,725.0 143,450.0 3,405,371
1.03 1,322,932.0 502,539.0 256,500.0 64,125.0 101,250.0 2,247,346
1.03 481,422.0 662,520.0 116,280.0 36,000.0 43,200.0 1,339,422
1.03 958,930.0693,250.0 478,800.0 129,150.0 189,000.0 2,449,130
1.03 643,853.0 733,020.0 53,200.0 15,200.0 16,000.0 1,461,273
1.07 6,644.7 502,539.0 319,200.0 76,800.0 96,000.0 1,001,1842,030.0 580.0 580.0 3,190
1.05 45,776.3 195,231.0 7,300.0 2,190.0 2,607.1 253,104
1.05 96,727.4 195,231.0 23,560.0 7,440.0 8,857.1 331,815
1.05 150,464.8 195,231.0 28,880.0 9,120.0 10,857.1 394,553
1.05 214,949.7 195,231.0 45,315.0 14,310.0 17,035.7 486,841
88
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 268,687.1 195,231.0 50,282.1 15,878.6 20,357.1 550,436
1.05 382,132.8 195,231.0 68,454.3 21,617.1 27,714.3 695,150
1.05 429,899.4 195,231.0 78,863.6 24,904.3 31,928.6 760,827
1.05 477,666.0 195,231.0 90,155.0 28,470.0 36,500.0 828,022
1.05 573,199.2 195,231.0 109,562.1 34,598.6 44,357.1 956,948
1.05 620,965.8 195,231.0 119,706.8 37,802.1 48,464.3 1,022,170
1.05 716,499.0 195,231.0 133,027.1 42,008.6 53,857.1 1,140,623
1.05 806,061.4 195,231.0 148,444.3 46,877.1 65,107.1 1,261,721
1.05 895,623.8 230,481.0 173,931.4 54,925.7 76,285.7 1,431,248
1.05 1,358,362.7 230,481.0 208,776.1 65,929.3 99,892.9 1,963,442
1.05 1,505,046.0 230,481.0 218,554.3 69,017.1 104,571.4 2,127,670
1.03 12,329.1 230,481.0 4,073.3 1,710.8 1,566.7 250,161
1.03 35,226.0 230,481.0 6,066.7 2,548.0 2,333.3 276,655
1.03 56,361.6 230,481.0 11,032.7 4,877.6 4,466.7 307,220
89
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.03 152,646.0 230,481.0 16,302.0 7,207.2 6,600.0 413,236
1.03 281,808.0 230,481.0 47,196.0 20,865.6 20,700.0 601,051
1.03 469,680.0 230,481.0 75,544.0 33,398.4 33,133.3 842,237
1.03 645,810.0 230,481.0 108,832.0 48,115.2 47,733.3 1,080,972
1.03 904,134.0 230,481.0 227,322.3 100,500.4 108,766.7 1,571,204
1.05 12,479.0 230,481.0 3,553.3 1,954.3 1,366.7 249,834
1.05 114,639.8 230,481.0 30,710.3 14,547.0 12,433.3 402,811
1.05 262,716.3 230,481.0 44,789.3 21,216.0 18,133.3 577,336
1.05 275,852.1 230,481.0 51,072.0 24,192.0 22,400.0 603,997
1.05 358,249.5 230,481.0 81,776.0 38,736.0 35,866.7 745,109
1.05 548,121.7 230,481.0 103,968.0 49,248.0 45,600.0 977,419
1.05 644,849.1 230,481.0 133,152.0 63,072.0 58,400.0 1,129,954
1.05 687,839.0 230,481.0 143,868.0 68,148.0 63,100.0 1,193,436
1.05 752,324.0 230,481.0 186,808.0 88,488.0 81,933.3 1,340,034
90
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 726,052.3 230,481.0 213,028.0 100,908.0 93,433.3 1,363,903
1.05 764,265.6 230,481.0 249,615.7 118,239.0 119,433.3 1,482,035
1.05 773,818.9 230,481.0 290,788.7 137,742.0 139,133.3 1,571,964
1.05 1,492,706.3 230,481.0 583,319.0 214,907.0 279,100.0 2,800,513
1.07 2,451.9 195,231.0 2,166.7 866.7 833.3 201,550
1.07 7,192.2 195,231.0 3,640.0 1,274.0 1,400.0 208,737
1.07 9,165.7 195,231.0 7,973.3 2,790.7 3,066.7 218,227
1.07 13,355.8 195,231.0 9,715.3 3,579.3 3,933.3 225,815
1.07 22,286.3 195,231.0 20,995.0 7,735.0 8,500.0 254,747
1.07 58,845.5 195,231.0 41,496.0 13,977.6 18,200.0 327,750
1.07 69,609.9 195,231.0 58,596.0 19,737.6 25,700.0 368,874
1.07 106,926.5 195,231.0 75,088.0 25,292.8 32,933.3 435,472
1.07 114,820.4 195,231.0 94,924.0 31,974.4 41,633.3 478,583
1.07 166,489.6 230,481.0 204,896.0 60,390.4 89,866.7 752,124
91
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 111,631.0 230,481.0 25,586.7 5,050.0 5,611.1 378,360
1.07 139,538.7 230,481.0 32,933.3 6,500.0 7,222.2 416,675
1.07 11,163.1 230,481.0 3,600.0 726.0 750.0 246,720
1.07 19,535.4 230,481.0 5,733.3 1,156.2 1,194.4 258,100
1.07 20,997.3 230,481.0 6,266.7 1,253.3 1,305.6 260,304
1.07 27,907.7 230,481.0 8,000.0 1,613.3 1,666.7 269,669
1.07 39,070.8 230,481.0 11,466.7 2,312.4 2,388.9 285,720
1.07 64,187.8 230,481.0 20,266.7 4,302.2 4,444.4 323,682
1.07 76,746.3 230,481.0 23,686.7 4,986.7 5,194.4 341,095
1.07 81,490.6 230,481.0 24,700.0 5,200.0 5,416.7 347,288
1.07 93,490.9 230,481.0 27,360.0 5,760.0 6,000.0 363,092
1.03 52,839.0 230,481.0 33,012.5 9,730.0 8,687.5 334,750
1.03 93,936.0 230,481.0 40,291.9 11,875.5 11,781.3 388,366
92
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 28,660.0 230,481.0 20,662.5 6,090.0 5,437.5 291,331
1.05 60,902.4 230,481.0 39,306.3 10,757.5 10,343.8 351,791
1.05 147,777.9 230,481.0 59,743.1 15,721.9 17,468.8 471,193
230,481.0 8,160.0 1,632.0 1,700.0 241,973230,481.0 12,480.0 2,496.0 2,600.0 248,057718,558.0 423,145.8 178,166.7 89,083.3 1,408,954
195,231.0 17,500.0 3,150.0 2,333.3 218,214195,231.0 22,800.0 3,360.0 3,200.0 224,591
1.07 7,043.4 195,231.0 28,528.5 8,794.5 8,580.0 248,177
1.07 12,558.5 195,231.0 38,038.0 11,668.8 11,440.0 268,936
1.07 1,395.4 195,231.0 10,375.0 2,905.0 1,383.3 211,290
1.07 2,790.8 195,231.0 19,125.0 4,781.3 2,550.0 224,478
93
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 4,252.6 195,231.0 19,375.0 4,843.8 2,583.3 226,286
1.07 1,235.9 195,231.0 12,000.0 3,000.0 1,600.0 213,067
1.07 1,495.1 195,231.0 10,416.7 3,906.3 2,083.3 213,132
1.07 1,694.4 195,231.0 11,250.0 4,218.8 2,250.0 214,644
1.07 2,093.1 195,231.0 14,000.0 5,250.0 2,800.0 219,374
1.07 2,990.1 195,231.0 19,760.0 7,800.0 4,160.0 229,941
1.07 4,066.6 195,231.0 13,825.0 6,912.5 3,950.0 223,985
1.07 3,588.1 195,231.0 17,500.0 6,562.5 3,500.0 226,382
1.07 14,352.6 195,231.0 33,060.0 9,570.0 6,960.0 259,174
1.03 154,994.4 230,481.0 73,150.0 17,325.0 19,250.0 495,200
230,481.0 14,727.3 3,240.0 2,454.5 250,903
230,481.0 16,636.4 3,660.0 2,772.7 253,550
94
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 6,697.9 195,231.0 17,048.2 5,768.2 5,127.3 229,873
1.07 11,960.5 195,231.0 17,048.2 5,768.2 5,127.3 235,135
1.07 13,156.5 195,231.0 10,553.6 3,247.3 3,418.2 225,6071.07 35,881.4 195,231.0 87,909.5 27,476.2 28,472.7 374,9711.07 16,744.6 195,231.0 38,678.0 11,900.9 12,527.3 275,082
1.07 13,156.5 195,231.0 30,762.7 9,614.9 9,963.6 258,729
1.07 6,697.9 195,231.0 25,209.5 7,733.5 7,581.8 242,454
1.07 11,960.5 195,231.0 11,002.7 3,375.3 3,309.1 224,879
1.07 4,744.3 195,231.0 13,723.2 4,209.8 4,127.3 222,036
1.07 7,575.0 195,231.0 16,504.1 5,087.7 4,963.6 229,361
1.07 12,558.5 195,231.0 24,484.1 7,510.9 7,363.6 247,1481.07 25,117.0 195,231.0 67,346.4 20,760.9 20,254.5 328,710
1.07 20,997.3 195,231.0 44,071.4 13,585.9 13,254.5 287,140
1.07 19,535.4 195,231.0 53,865.0 16,605.0 16,200.0 301,436
1.07 3,056.6 230,481.0 4,270.0 1,250.5 1,220.0 240,278
95
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 2,392.1 195,231.0 2,450.0 861.0 700.0 201,6341.07 5,382.2 195,231.0 6,770.9 2,504.7 2,036.4 211,925
1.07 7,442.1 230,481.0 150,416.7 41,166.7 31,666.7 461,173
1.07 3,628.0 195,231.0 14,250.0 4,987.5 1,900.0 219,997
1.07 2,870.5 230,481.0 8,625.0 3,018.8 1,150.0 246,145
1.07 6,219.4195,231.0 12,402.8 5,548.6 3,263.9 222,666
195,231.0 24,383.3 10,908.3 6,416.7 236,939
195,231.0 116,744.4 39,938.9 30,722.2 382,637
195,231.0 5,944.4 2,526.4 1,486.1 205,188
425,712.0 684,570.0 210,575.3 200,166.7 1,521,024
96
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
425,712.0 855,570.0 263,175.3 250,166.7 1,794,624
1.07 245,588.1425,712.0 879,225.0 265,310.0 308,500.0 2,124,335
1.07 71,762.8 620,943.0 212,800.0 94,080.0 70,000.0 1,069,586
1.07 322,932.4425,712.0 980,742.0 330,355.2 344,120.0 2,403,862
1.05 3,331,720.4610,096.0 1,661,094.0 676,094.4 582,840.0 6,861,845
1.05 1,644,962.3610,096.0 2,389,953.0 922,438.0 838,580.0 6,406,029
1.05 2,416,990.0610,096.0 3,102,168.0 1,132,019.2 1,088,480.0 8,349,753
97
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 3,224,245.5610,096.0 3,441,717.0 1,014,400.8 1,207,620.0 9,498,079
1.05 1,633,617.7610,096.0 3,514,392.0 1,035,820.8 1,233,120.0 8,027,047
1.05 3,600,407.5610,096.0 3,905,355.0 1,151,052.0 1,370,300.0 10,637,210
1.07 1,385,021.3610,096.0 4,883,760.0 1,336,608.0 1,713,600.0 9,929,085
1.05 4,030,306.9610,096.0 5,848,542.0 1,600,653.6 2,052,120.0 14,141,718
1.05 1,667,651.41,220,192.0 5,685,807.0 1,556,115.6 2,394,024.0 12,523,790
1.05 2,740,608.71,220,192.0 8,286,831.0 2,267,974.8 3,489,192.0 18,004,798
98
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 764,265.6 1,220,192.0 6,289,779.0 1,721,413.2 2,648,328.0 12,643,978
1.07 897,034.51,220,192.0 25,855,698.8 5,806,192.0 10,886,610.0 44,665,727
1.07 21,528.8 230,481.0 1,828,750.0 173,250.0 577,500.0 2,831,510
1.07 191,367.4620,943.0 435,272.7 183,272.7 143,181.8 1,574,038
1.05 386,909.5620,943.0 723,640.9 330,081.8 253,909.1 2,315,484
1.05 1,934,547.3942,712.0 3,950,259.8 1,247,450.5 1,599,295.5 9,674,265
1.07 267,116.9 610,096.0 3,075,209.4 755,314.6 1,294,825.0 6,002,562
1.07 2,126.3552,250.0 1,818,537.5 446,658.3 765,700.0 3,585,272
99
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 2,517,113.53,863,944.0 4,252,081.3 1,044,370.8 1,790,350.0 13,467,860
1.03 643,853.0 2,069,808.0 545,062.5 141,750.0 202,500.0 3,602,974
1.05 565,238.1 620,943.0 589,431.8 186,136.4 206,818.2 2,168,568
1.05 895,623.8 667,943.0 566,314.4 166,212.4 175,329.5 2,471,423
1.05 1,122,515.1 667,943.0 720,914.0 196,410.0 223,193.2 2,930,975
1.05 1,164,310.9 717,654.0 789,991.9 215,230.0 244,579.5 3,131,766
1.05 1,224,019.1 883,058.0 1,418,989.1 362,215.6 466,772.7 4,355,055
1.05 1,283,727.4 883,058.0 1,658,389.1 423,325.6 545,522.7 4,794,023
1.05 496,430.6 591,116.0 349,323.6 89,169.5 114,909.1 1,640,949
1.05 615,847.1 632,693.0 513,829.1 131,161.6 169,022.7 2,062,554
1.05 675,555.4 632,693.0 553,219.5 146,416.0 207,977.3 2,215,861
1.05 750,280.7 847,808.0 595,356.4 157,568.0 223,818.2 2,574,831
100
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 989,113.7 847,808.0 670,682.7 177,504.0 252,136.4 2,937,245
1.05 1,298,725.0 847,808.0 828,287.7 219,216.0 311,386.4 3,505,423
1.05 1,597,266.2 847,808.0 987,585.5 261,376.0 371,272.7 4,065,308
1.05 788,148.9 789,058.0 753,401.8 237,916.4 247,829.5 2,816,355
1.07 143,525.5 425,712.0 86,564.0 20,421.6 26,800.0 703,0231.07 179,406.9 425,712.0 105,459.5 24,879.3 32,650.0 768,1081.07 474,431.6 425,712.0 198,806.5 32,498.4 61,550.0 1,192,998
1.05 825,964.11,315,096.0 1,676,997.0 743,931.0 756,540.0 5,318,528
1.05 929,458.41,315,096.0 1,736,980.0 770,540.0 783,600.0 5,535,674
1.05 1,032,355.61,315,096.0 1,768,700.5 784,611.5 797,910.0 5,698,674
101
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 3,224,245.51,922,481.0 5,287,282.0 1,969,352.0 2,568,720.0 14,972,081
1.07 49,835.3 425,712.0 140,494.4 26,620.0 33,611.1 676,2731.07 69,769.4 425,712.0 190,654.4 36,124.0 45,611.1 767,8711.07 99,670.5 425,712.0 215,734.4 40,876.0 51,611.1 833,6041.07 111,631.0 425,712.0 240,814.4 45,628.0 57,611.1 881,3961.07 47,841.8 425,712.0 73,411.3 13,909.5 17,562.5 578,437
1.07 182,995.0 425,712.0 473,114.3 76,167.0 146,475.0 1,304,4631.05 952,346.6 467,289.0 708,594.4 164,095.6 266,388.9 2,558,714
1.05 1,026,981.9 942,712.0 4,306,577.3 1,883,037.9 1,743,553.6 9,902,8631.07 438,550.2 1,536,539.0 8,198,768.0 3,584,886.4 3,319,339.3 17,078,0831.07 789,390.4 942,712.0 1,387,431.8 786,068.2 429,545.5 4,335,1481.05 1,026,981.9 942,712.0 2,519,179.8 1,279,088.2 779,931.8 6,547,8941.07 897,034.5 942,712.0 1,870,312.5 1,096,875.0 703,125.0 5,510,0591.05 1,194,165.0 942,712.0 5,719,064.5 2,380,242.2 2,315,410.7 12,551,594
1.05 1,180,233.1 942,712.0 7,432,670.5 2,991,477.3 2,301,136.4 14,848,229
1.07 16,744.6 195,231.0 15,267.9 5,142.9 4,017.9 236,404
1.07 23,920.9 230,481.0 94,538.6 31,844.6 27,642.9 408,428
102
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 28,067.2 230,481.0 188,283.2 63,421.7 55,053.6 565,307
394,076.0 203,205.0 96,255.0 98,723.1 792,259
394,076.0 298,775.0 141,525.0 145,153.8 979,530
394,076.0 373,445.0 176,895.0 181,430.8 1,125,847
394,076.0 448,827.5 212,602.5 218,053.8 1,273,560
394,076.0 500,365.0 221,214.0 243,092.3 1,358,747
394,076.0 588,667.5 260,253.0 285,992.3 1,528,989
394,076.0 833,957.5 351,140.0 405,161.5 1,984,335
394,076.0 981,112.5 413,100.0 476,653.8 2,264,942
1,409,095.0 601,092.1 284,727.9 292,028.6 2,586,944
30,780.0 14,580.0 13,885.7 59,24640,660.0 19,260.0 18,342.9 78,26362,338.1 29,528.6 30,285.7 122,152
108,562.4 51,424.3 52,742.9 212,7301.07 0.0 113,972.9 53,987.1 55,371.4 223,331
1.05 62,693.7 337,135.0 47,082.0 24,780.0 24,780.0 496,471
103
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 96,130.3 337,135.0 51,699.0 27,210.0 27,210.0 539,3841.05 125,387.3 337,135.0 56,088.0 26,568.0 29,520.0 574,6981.05 197,037.2 534,173.0 72,048.0 34,128.0 37,920.0 875,3061.05 268,687.1 534,173.0 94,520.3 41,787.9 54,270.0 993,4381.05 322,424.6 534,173.0 123,153.3 54,446.7 70,710.0 1,104,9081.05 358,249.5 534,173.0 150,950.3 66,735.9 86,670.0 1,196,779
1.05 447,811.9 719,461.0 166,050.5 73,411.8 95,340.0 1,502,075
1.05 382,132.8 564,000.0 24,225.0 15,300.0 12,750.0 998,408
1.05 786,158.6 719,461.0 255,303.0 116,454.0 134,370.0 2,011,747
1.05 1,007,079.2 719,461.0 337,041.0 147,825.0 177,390.0 2,388,796
1.05 1,343,435.6 719,461.0 371,184.0 162,800.0 195,360.0 2,792,241
1.05 2,189,302.5
1,230,134.0 414,081.3 198,125.0 237,750.0 4,269,393
1.05 3,305,846.8
1,639,576.0 664,515.5 267,078.0 381,540.0 6,258,556
104
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 4,314,916.2
1,639,576.0 1,195,009.8 434,549.0 686,130.0 8,270,181
1.03 2,054,850.0 564,000.0 77,887.3 40,248.0 44,720.0 2,781,705
1.03 2,896,360.0 564,000.0 93,562.3 48,348.0 53,720.0 3,655,990
1.03 6,849,500.0 564,000.0 208,442.7 91,754.7 119,680.0 7,833,377
1.03 12,329,100.0 564,000.0 423,225.0 170,100.0 243,000.0 13,729,425718,558.0 159,837.5 42,062.5 44,866.7 965,325
1.03 52,839.0 425,712.0 7,071.4 3,182.1 2,121.4 490,9261.03 223,098.0 467,289.0 53,352.7 23,125.0 19,821.4 786,686
0.0 963,501.0 4,719,552.5 1,951,694.6 2,129,121.4 9,763,870
1.05 1,358,362.71,396,442.0 134,805.0 67,080.0 77,400.0 3,034,090
105
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 1,880,809.9
1,757,076.0 320,031.3 151,593.8 183,750.0 4,293,261
1.05 4,012,394.4
1,757,076.0 463,457.5 219,532.5 266,100.0 6,718,560
1.05 6,269,366.3
2,535,287.0 689,073.0 276,948.0 395,640.0 10,166,314
1.05 14,210,563.5
2,535,287.0 4,679,462.5 1,701,622.7 2,686,772.7 25,813,708
1.05 501,549.3 537,788.0 326,489.4 98,683.3 122,740.4 1,587,2501.05 585,140.9 537,788.0 443,836.3 127,144.1 166,855.8 1,860,7651.05 647,834.5 537,788.0 559,751.0 160,349.7 210,432.7 2,116,156
1.05 501,549.3 537,788.0 450,026.0 131,285.8 169,182.7 1,789,8321.05 585,140.9 537,788.0 611,774.4 172,032.8 229,990.4 2,136,7261.05 647,834.5 537,788.0 741,884.2 208,620.1 278,903.8 2,415,031
75,240.0 41,184.0 39,600.0 156,024
108,585.0 59,436.0 57,150.0 225,171
106
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
150,266.3 82,251.0 79,087.5 311,605
1.05 10,344,454.3
5,196,209.0 3,079,452.4 2,212,883.7 2,593,223.1 23,426,223
1.05 34,857,676.4
5,196,209.0 9,495,432.7 5,997,115.4 7,996,153.8 63,542,587
1.05 3,134,683.1
1,923,384.0 525,898.1 332,146.2 332,146.2 6,248,258
107
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 6,060,387.4
1,923,384.0 747,503.8 472,107.7 472,107.7 9,675,491
1.05 11,410,246.6
3,926,305.0 2,808,163.5 1,220,812.1 1,773,576.9 21,139,104
1.05 15,046,479.0
3,926,305.0 2,717,940.9 1,564,008.1 2,288,792.3 25,543,525
1.05 20,061,972.0
4,828,344.0 5,512,420.7 2,901,274.0 4,642,038.5 37,946,049
108
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 63,905,740.0
6,072,036.0 27,945,373.6 9,413,178.5 23,532,946.2 130,869,274
1.05 28,771,415.4
4,533,691.0 3,120,859.6 2,847,100.0 2,628,092.3 41,901,158
1.05 104,123,226.9
4,533,691.0 18,042,692.3 15,193,846.2 15,193,846.2 157,087,303
109
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.05 52,997,042.7
5,632,768.0 14,059,451.9 8,139,682.7 8,879,653.8 89,708,599
1.05 913,536.2 893,001.0 598,806.6 252,129.1 290,918.2 2,948,391
1.05 1,235,960.8 942,712.0 685,874.1 288,789.1 333,218.2 3,486,554
1.05 1,397,173.1 942,712.0 832,221.6 350,409.1 404,318.2 3,926,834
1.07 21,263.0 195,231.0 4,800.0 408.0 1,200.0 222,902
1.07 38,273.5 195,231.0 10,533.3 895.3 2,633.3 247,566
0.0 32,300.0 10,200.0 8,500.0 51,0001.05 326,405.1 450,300.0 158,000.0 158,000.0 1,092,7051.05 89,562.4 307,377.8 69,333.3 115,555.6 581,829
0.0 9,250.0 2,035.0 1,541.7 12,8271.07 6,910.5 11,294.4 5,052.8 2,972.2 26,230
0.0 5,400.0 1,440.0 900.0 7,7401.05 553,296.5 694,260.0 194,880.0 243,600.0 1,686,036
0.0 37,905.0 9,975.0 14,250.0 62,130
110
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
0.0 933.3 93.3 333.3 1,3601.05 394,074.5 319,200.0 67,200.0 120,000.0 900,474
0.0 219,450.0 49,500.0 82,500.0 351,4500.0 7,311.1 1,827.8 2,611.1 11,7500.0 4,833.3 870.0 966.7 6,670
1.05 907,565.4 230,481.0 249,546.0 119,400.0 119,400.0 1,626,3921.05 967,273.7 230,481.0 290,788.7 139,133.3 139,133.3 1,766,8101.05 1,777,315.6 272,058.0 670,750.7 224,653.3 320,933.3 3,265,711
0.0 24,206.0 5,824.0 7,280.0 37,3100.0 29,969.3 7,210.7 9,013.3 46,193
0.0 12,191.7 2,291.7 3,666.7 18,1500.0 28,447.2 4,705.6 8,555.6 41,7080.0 46,993.3 7,066.7 14,133.3 68,1930.0 6,455.6 1,383.3 1,844.4 9,6830.0 9,236.1 1,944.4 2,777.8 13,9580.0 17,290.0 2,860.0 5,200.0 25,3500.0 1,777.8 266.7 355.6 2,4000.0 10,196.7 2,146.7 3,066.7 15,4100.0 115,266.7 15,600.0 34,666.7 165,533
0.0 432,250.0 48,750.0 130,000.0 611,0001.05 676,693.5 310,923.0 403,433.3 75,833.3 121,333.3 1,588,216
0.0 777.8 111.1 222.2 1,111
111
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
0.0 5,460.0 702.0 1,560.0 7,7220.0 1,868,650.0 168,600.0 562,000.0 2,599,2500.0 5,133.3 733.3 1,466.7 7,333
0.0 13,447.8 2,831.1 4,044.4 20,3230.0 91,843.9 15,192.2 27,622.2 134,6580.0 257,428.9 34,840.0 77,422.2 369,6910.0 1,325,566.7 139,533.3 398,666.7 1,863,7670.0 59,554.4 13,433.3 17,911.1 90,899
1.07 1,461.8 224,770.0 37,180.0 67,600.0 331,012
1.07 2,126.3 883,711.1 93,022.2 265,777.8 1,244,6371.07 1,461.8 369,813.9 55,611.1 111,222.2 538,109
0.0 75,632.7 12,510.7 22,746.7 110,890
0.0 225,922.7 33,973.3 67,946.7 327,843
0.0 265,556.7 39,933.3 79,866.7 385,357
0.0 5,040.0 648.0 1,440.0 7,1280.0 7,381.5 999.0 2,220.0 10,6010.0 2,940.0 378.0 840.0 4,1580.0 3,430.0 441.0 980.0 4,851
112
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
1.07 16,213.1 8,246.0 2,480.0 2,480.0 29,4191.07 10,897.3 7,115.5 2,407.5 2,140.0 22,5601.07 3,189.5 7,115.5 2,140.0 2,140.0 14,5851.07 3,189.5 3,808.0 1,088.0 1,088.0 9,1731.07 1,063.2 2,310.0 742.5 660.0 4,7761.07 0.0 6,300.0 1,800.0 1,800.0 9,9001.07 3,853.9 1,866.7 303.3 186.7 6,2111.07 3,853.9 2,400.0 390.0 240.0 6,8841.07 3,853.9 4,620.0 1,155.0 1,320.0 10,9491.07 5,448.7 3,850.0 962.5 1,100.0 11,3611.07 0.0 11,571.0 3,045.0 3,480.0 18,096
0.0 9,842.0 2,590.0 2,960.0 15,3921.07 5,448.7 3,850.0 1,237.5 1,100.0 11,636
0.0 1,610.0 345.0 460.0 2,4151.07 5,050.0 9,975.0 2,250.0 3,000.0 20,275
0.0 95,095.0 15,730.0 28,600.0 139,4251.07 5,980.2 452,333.0 54,416.0 136,040.0 648,7691.07 2,525.0 10,374.0 2,340.0 3,120.0 18,359
0.0 4,760.0 748.0 1,360.0 6,8681.07 9,568.4 96,824.0 16,016.0 29,120.0 151,528
1.07 8,638.1 42,094.5 11,077.5 12,660.0 74,4701.07 6,378.9 38,902.5 10,237.5 11,700.0 67,2191.07 9,568.4 6,300.0 1,890.0 1,800.0 19,5581.07 1,063.2 10,374.0 2,340.0 3,120.0 16,897
0.0 153,548.5 25,399.0 46,180.0 225,1281.07 5,448.7 45,818.5 8,612.5 13,780.0 73,660
0.0 5,110.0 1,277.5 1,460.0 7,848
113
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
0.0 4,760.0 1,190.0 1,360.0 7,3100.0 12,435.5 3,272.5 3,740.0 19,4480.0 20,681.5 5,442.5 6,220.0 32,3440.0 27,664.0 7,280.0 8,320.0 43,2640.0 30,257.5 7,962.5 9,100.0 47,3200.0 16,758.0 4,410.0 5,040.0 26,2080.0 139,982.5 23,155.0 42,100.0 205,2380.0 21,612.5 5,687.5 6,500.0 33,800
0.0 3,850.0 962.5 1,100.0 5,9130.0 50,141.0 9,425.0 15,080.0 74,6460.0 5,670.0 1,417.5 1,620.0 8,7080.0 5,110.0 1,277.5 1,460.0 7,8480.0 62,510.0 11,750.0 18,800.0 93,060
0.0 53,599.0 10,075.0 16,120.0 79,7940.0 9,443.0 2,485.0 2,840.0 14,768
0.0 77,738.5 12,859.0 23,380.0 113,9780.0 112,451.5 16,910.0 33,820.0 163,1820.0 6,982.5 1,837.5 2,100.0 10,9200.0 57,057.0 10,725.0 17,160.0 84,9420.0 9,775.5 2,572.5 2,940.0 15,2880.0 35,245.0 6,625.0 10,600.0 52,4700.0 18,154.5 4,095.0 5,460.0 27,7100.0 24,206.0 5,460.0 7,280.0 36,9460.0 62,244.0 11,700.0 18,720.0 92,6640.0 36,309.0 6,825.0 10,920.0 54,0540.0 5,390.0 1,347.5 1,540.0 8,278
114
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
0.0 8,445.5 2,222.5 2,540.0 13,2080.0 9,177.0 2,415.0 2,760.0 14,3520.0 15,561.0 4,095.0 4,680.0 24,3360.0 5,950.0 1,487.5 1,700.0 9,1380.0 8,844.5 2,327.5 2,660.0 13,8320.0 5,530.0 1,382.5 1,580.0 8,4930.0 5,110.0 1,277.5 1,460.0 7,8480.0 48,013.0 9,025.0 14,440.0 71,4780.0 38,902.5 7,312.5 11,700.0 57,9150.0 4,830.0 1,207.5 1,380.0 7,4180.0 48,412.0 9,100.0 14,560.0 72,0720.0 4,550.0 1,137.5 1,300.0 6,988
0.0 1,371,695.5 123,762.0 412,540.0 1,907,9980.0 3,333.3 541.7 333.3 4,2080.0 2,333.3 379.2 233.3 2,946
0.03,333.3 541.7 333.3 4,208
0.0 2,333.3 379.2 233.3 2,9460.0 14,630.0 1,320.0 4,400.0 20,3500.0 5,530.0 711.0 1,580.0 7,8210.0 24,538.5 5,535.0 7,380.0 37,4540.0 38,902.5 7,312.5 11,700.0 57,915
0.0 89,043.5 14,729.0 26,780.0 130,553
115
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
0.037,240.0 7,000.0 11,200.0 55,440
0.0 5,250.0 1,312.5 1,500.0 8,063
1.07 2,392.1 132,113.3 20,860.0 27,813.3 183,1791.07 2,392.1 75,309.1 11,890.9 15,854.5 105,4471.07 2,126.3 8,000.0 1,600.0 1,600.0 13,3261.07 1,063.2 14,250.0 2,625.0 3,000.0 20,938
267,995.0 70,928.0 100,750.0 439,67326,358.2 6,976.0 9,909.1 43,243
111,055.0 29,392.0 41,750.0 182,197527,768.2 139,680.0 198,409.1 865,857498,931.4 132,048.0 187,568.2 818,548853,618.2 225,920.0 320,909.1 1,400,447267,632.3 70,832.0 100,613.6 439,078504,070.0 133,408.0 189,500.0 826,978
10,458.6 2,768.0 3,931.8 17,15896,243.6 25,472.0 36,181.8 157,89792,253.6 24,416.0 34,681.8 151,35179,255.9 20,976.0 29,795.5 130,02719,285.0 5,104.0 7,250.0 31,63994,732.3 25,072.0 35,613.6 155,41832,222.3 8,528.0 12,113.6 52,86455,315.9 14,640.0 20,795.5 90,751
192,608.2 50,976.0 72,409.1 315,99338,751.4 10,256.0 14,568.2 63,576
116
Thành phần chi phí ( đ/1ca )
Nhiên liệu Khấu hao Sửa chữa
Hệ sốnhiên liệu
phụ
Đơn giáca máythi công( đ/1ca )Lương thợ
lái máyChi phíkhác
79,739.5 21,104.0 29,977.3 130,821274,886.8 72,752.0 103,340.9 450,980
197,263.2 52,208.0 74,159.1 323,63070,248.2 18,592.0 26,409.1 115,24997,150.5 25,712.0 36,522.7 159,38524,967.7 6,608.0 9,386.4 40,96287,900.9 23,264.0 33,045.5 144,21026,600.0 7,040.0 10,000.0 43,64045,522.3 12,048.0 17,113.6 74,684
263,521.4 69,744.0 99,068.2 432,334
1
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG(Theo Thông tư 01/2015/TT-BXD, ngày 20/03/2015 của Bộ XD )
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng
Mã số Tên nhân công
NHÓM I
N1.10 Nhân công bậc 1 1.550 3,642,500 140,096
N1.20 Nhân công bậc 2 1.830 4,300,500 165,404
N1.23 Nhân công bậc 2,3 1.929 4,533,150 174,352
N1.25 Nhân công bậc 2,5 1.995 4,688,250 180,317
N1.27 Nhân công bậc 2,7 2.061 4,843,350 186,283
N1.30 Nhân công bậc 3 2.160 5,076,000 195,231
N1.32 Nhân công bậc 3,2 2.238 5,259,300 202,281
N1.33 Nhân công bậc 3,3 2.277 5,350,950 205,806
N1.35 Nhân công bậc 3,5 2.355 5,534,250 212,856
N1.37 Nhân công bậc 3,7 2.433 5,717,550 219,906
N1.40 Nhân công bậc 4 2.550 5,992,500 230,481
N1.42 Nhân công bậc 4,2 2.642 6,208,700 238,796
N1.43 Nhân công bậc 4,3 2.688 6,316,800 242,954
N1.45 Nhân công bậc 4,5 2.780 6,533,000 251,269
N1.47 Nhân công bậc 4,7 2.872 6,749,200 259,585
N1.50 Nhân công bậc 5 3.010 7,073,500 272,058
N1.52 Nhân công bậc 5,2 3.120 7,332,000 282,000
N1.53 Nhân công bậc 5,3 3.175 7,461,250 286,971
N1.55 Nhân công bậc 5,5 3.285 7,719,750 296,913
N1.60 Nhân công bậc 6 3.560 8,366,000 321,769
Hệ số lương(HCB)
Lương CB(LNC x HCB)
Đơn giánhân công
2
Mã số Tên nhân côngHệ số lương(HCB)
Lương CB(LNC x HCB)
Đơn giánhân công
N1.70 Nhân công bậc 7 4.200 9,870,000 379,615
NHÓM II
N2.10 Nhân công bậc 1 1.760 4,136,000 159,077
N2.20 Nhân công bậc 2 2.070 4,864,500 187,096
N2.23 Nhân công bậc 2,3 2.181 5,125,350 197,129
N2.25 Nhân công bậc 2,5 2.255 5,299,250 203,817
N2.27 Nhân công bậc 2,7 2.329 5,473,150 210,506
N2.30 Nhân công bậc 3 2.440 5,734,000 220,538
N2.32 Nhân công bậc 3,2 2.524 5,931,400 228,131
N2.33 Nhân công bậc 3,3 2.566 6,030,100 231,927
N2.35 Nhân công bậc 3,5 2.650 6,227,500 239,519
N2.37 Nhân công bậc 3,7 2.734 6,424,900 247,112
N2.40 Nhân công bậc 4 2.860 6,721,000 258,500
N2.42 Nhân công bậc 4,2 2.962 6,960,700 267,719
N2.43 Nhân công bậc 4,3 3.013 7,080,550 272,329
N2.45 Nhân công bậc 4,5 3.115 7,320,250 281,548
N2.47 Nhân công bậc 4,7 3.217 7,559,950 290,767
N2.50 Nhân công bậc 5 3.370 7,919,500 304,596
N2.52 Nhân công bậc 5,2 3.488 8,196,800 315,262
N2.53 Nhân công bậc 5,3 3.547 8,335,450 320,594
N2.55 Nhân công bậc 5,5 3.665 8,612,750 331,260
N2.60 Nhân công bậc 6 3.960 9,306,000 357,923
N2.70 Nhân công bậc 7 4.650 10,927,500 420,288
NHÓM III
N3.10 Nhân công bậc 1 1.850 4,347,500 167,212
3
Mã số Tên nhân côngHệ số lương(HCB)
Lương CB(LNC x HCB)
Đơn giánhân công
N3.20 Nhân công bậc 2 2.180 5,123,000 197,038
N3.23 Nhân công bậc 2,3 2.294 5,390,900 207,342
N3.25 Nhân công bậc 2,5 2.370 5,569,500 214,212
N3.27 Nhân công bậc 2,7 2.446 5,748,100 221,081
N3.30 Nhân công bậc 3 2.560 6,016,000 231,385
N3.32 Nhân công bậc 3,2 2.650 6,227,500 239,519
N3.33 Nhân công bậc 3,3 2.695 6,333,250 243,587
N3.35 Nhân công bậc 3,5 2.785 6,544,750 251,721
N3.37 Nhân công bậc 3,7 2.875 6,756,250 259,856
N3.40 Nhân công bậc 4 3.010 7,073,500 272,058
N3.42 Nhân công bậc 4,2 3.116 7,322,600 281,638
N3.43 Nhân công bậc 4,3 3.169 7,447,150 286,429
N3.45 Nhân công bậc 4,5 3.275 7,696,250 296,010
N3.47 Nhân công bậc 4,7 3.381 7,945,350 305,590
N3.50 Nhân công bậc 5 3.540 8,319,000 319,962
N3.52 Nhân công bậc 5,2 3.666 8,615,100 331,350
N3.53 Nhân công bậc 5,3 3.729 8,763,150 337,044
N3.55 Nhân công bậc 5,5 3.855 9,059,250 348,433
N3.60 Nhân công bậc 6 4.170 9,799,500 376,904
N3.70 Nhân công bậc 7 4.900 11,515,000 442,885
BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ ( 8 BẬC )(Theo Thông tư 01/2015/TT-BXD, ngày 20/03/2015 của Bộ XD )( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )
Đơn vị tính : đồng
4
Mã số Tên nhân côngHệ số lương(HCB)
Lương CB(LNC x HCB)
Đơn giánhân công
Mã số Tên kỹ sư
K1.10 Kỹ sư bậc 1/8 2.340 5,499,000 211,500
K1.20 Kỹ sư bậc 2/8 2.650 6,227,500 239,519
K1.30 Kỹ sư bậc 3/8 2.960 6,956,000 267,538
K1.40 Kỹ sư bậc 4/8 3.270 7,684,500 295,558
K1.45 Kỹ sư bậc 4,5/8 3.425 8,048,750 309,567
K1.50 Kỹ sư bậc 5/8 3.580 8,413,000 323,577
K1.60 Kỹ sư bậc 6/8 3.890 9,141,500 351,596
K1.70 Kỹ sư bậc 7/8 4.200 9,870,000 379,615
K1.80 Kỹ sư bậc 8/8 4.510 10,598,500 407,635
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG ĐƯỜNG SÔNG, BIỂN(Theo Thông tư 01/2015/TT-BXD, ngày 20/03/2015 của Bộ XD )( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )
Đơn vị tính : đồng
Mã số Tên kỹ sư
Hệ sốlương
Lương CB(HSL x LTT)
Đơn giánhân công
Hệ sốlương
Lương CB(HSL x LTT)
Đơn giánhân công
5
Mã số Tên nhân côngHệ số lương(HCB)
Lương CB(LNC x HCB)
Đơn giánhân công
Mã số Tên kỹ sư
NS1.27 Nhân công 2,7/4 tàu sông 1.960 4,606,000 177,154
NS1.30 Nhân công 3,0/4 tàu sông 2.050 4,817,500 185,288
NB1.27 Nhân công 2,7/4 tàu biển 2.242 5,268,700 202,642
NB1.30 Nhân công 3/4 tàu biển 2.350 5,522,500 212,404
TL1.20 Thợ lặn 3.280 7,708,000 296,462
Hệ sốlương
Lương CB(HSL x LTT)
Đơn giánhân công
1
B.12. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )
Đơn vị tính : đồng
NHÓM XEHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
I II
1. Xe con, xe tắc xi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế B12.11 B12.12Hệ số 2.18 2.57 + Lương cấp bậc 5,123,000.0 6,039,500.0Đơn giá nhân công 197,038 232,288
B12.21 B12.22Hệ số 2.18 2.57 + Lương cấp bậc 5,123,000.0 6,039,500.0Đơn giá nhân công 197,038 232,288
B12.31 B12.32Hệ số 2.51 2.94 + Lương cấp bậc 5,898,500.0 6,909,000.0Đơn giá nhân công 226,865 265,731
B12.41 B12.42Hệ số 2.51 2.94 + Lương cấp bậc 5,898,500.0 6,909,000.0Đơn giá nhân công 226,865 265,731
5. Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên B12.51 B12.52Hệ số 2.99 3.5 + Lương cấp bậc 7,026,500.0 8,225,000.0Đơn giá nhân công 270,250 316,3466. Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên B12.61 B12.62Hệ số 2.99 3.5 + Lương cấp bậc 7,026,500.0 8,225,000.0Đơn giá nhân công 270,250 316,346
2. Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
3. Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
4. Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế
2
B.12. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )
Đơn vị tính : đồng
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
III IV
B12.13 B12.143.05 3.60
7,167,500.0 8,460,000.0275,673 325,385
B12.23 B12.243.05 3.6
7,167,500.0 8,460,000.0275,673 325,385
B12.33 B12.343.44 4.05
8,084,000.0 9,517,500.0310,923 366,058
B12.43 B12.443.44 4.05
8,084,000.0 9,517,500.0310,923 366,058
B12.53 B12.544.11 4.82
9,658,500.0 11,327,000.0371,481 435,654
B12.63 B12.644.11 4.82
9,658,500.0 11,327,000.0371,481 435,654
1
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
I II
I/ Tàu vận tải biển1. Thuỷ thủHệ số 1.93 2.18 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0Đơn giá nhân công 174,442 197,0382. Thợ máy kiêm cơ khí, thợ bơmHệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,4043. Thợ máy, điện, vô tuyến điệnHệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,4044. Phục vụ viênHệ số 1.75 1.99 + Lương cấp bậc 4,112,500.0 4,676,500.0Đơn giá nhân công 158,173 179,8655. Cấp dưỡngHệ số 1.93 2.38 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,593,000.0Đơn giá nhân công 174,442 215,115II/ Tàu vận tải sông và sang ngang1. Thuỷ thủ (6)Nhóm I ( Vận tải dọc sông )Hệ số 1.93 2.18 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0Đơn giá nhân công 174,442 197,038Nhóm II ( Vận tải sang ngang) (7) B21.71 B21.72Hệ số 1.93 2.18 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0Đơn giá nhân công 174,442 197,0382.) Thợ máy, thợ điện (8) B21.81 B21.82Nhóm I ( Vận tải dọc sông )Hệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,404Nhóm II ( Vận tải sang ngang) (9) B21.91 B21.92Hệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,4043.) Phục vụ viên (10)Hệ số 1.55 1.75 + Lương cấp bậc 3,642,500.0 4,112,500.0Đơn giá nhân công 140,096 158,173
- Kiểm soát viên từ phao số 0 vào cảng toàn tuyến xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp III.
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ
Các chức danh quản lý vận hành luồng tàu biển VTS vận dụng xếp như Kiểm soát viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng không dân dụng (B.8):
2
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
I II - Kiểm soát viên quản lý vận hành luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp II. - Kiểm soát viên quản lý vận hành khu vực luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp I.
3
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
III IV
2.51 2.835,898,500.0 6,650,500.0
226,865 255,788
2.66 2.996,251,000.0 7,026,500.0
240,423 270,250
2.66 2.996,251,000.0 7,026,500.0
240,423 270,250
2.35 2.665,522,500.0 6,251,000.0
212,404 240,423
2.74 3.156,439,000.0 7,402,500.0
247,654 284,712
2.51 2.835,898,500.0 6,650,500.0
226,865 255,788B21.73 B21.74
2.51 2.835,898,500.0 6,650,500.0
226,865 255,788B21.83 B21.84
2.66 2.996,251,000.0 7,026,500.0
240,423 270,250B21.93 B21.94
2.66 2.996,251,000.0 7,026,500.0
240,423 270,250
2.05 2.354,817,500.0 5,522,500.0
185,288 212,404
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ
Các chức danh quản lý vận hành luồng tàu biển VTS vận dụng xếp như Kiểm soát viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng
1
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng
CHỨC NĂNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
I II III1. Thuyền trưởng B23.11 B23.12 B23.13 B23.14 B23.15 B23.16Hệ số 3.73 3.91 3.73 3.91 4.14 4.36 + Lương cấp bậc 8,765,500.0 9,188,500.0 8,765,500.0 9,188,500.0 9,729,000.0 10,246,000.0Đơn giá nhân công 337,135 353,404 337,135 353,404 374,192 394,0772. Đại phó, máy trưởng B23.21 B23.22 B23.23 B23.24 B23.25 B23.26Hệ số 3.17 3.30 3.17 3.30 3.55 3.76 + Lương cấp bậc 7,449,500.0 7,755,000.0 7,449,500.0 7,755,000.0 8,342,500.0 8,836,000.0Đơn giá nhân công 286,519 298,269 286,519 298,269 320,865 339,8463. Thuyền phó 2, máy 2 B23.33 B23.34 B23.35 B23.36Hệ số 2.66 2.81 2.93 3.10 + Lương cấp bậc 6,251,000.0 6,603,500.0 6,885,500.0 7,285,000.0Đơn giá nhân công 240,423 253,981 264,827 280,192
Nhóm I: Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 người đến 12 người.
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ (TIẾP THEO)
Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ trên 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phần đến 50 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần đến 400 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 mã lực đến 150 mã lực.
Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 50 tấn đến 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150 tấn đến 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 400 tấn đến 1000 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 150 mã lực đến 400 mã lực.
Nhóm IV: Tàu khách có sức chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 1000 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính trên 400 mã lực.
2
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
IVB23.17 B23.18
4.14 4.369,729,000.0 10,246,000.0
374,192 394,077B23.27 B23.28
3.55 3.768,342,500.0 8,836,000.0
320,865 339,846B23.37 B23.38
2.93 3.16,885,500.0 7,285,000.0
264,827 280,192
Nhóm I: Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 người đến 12 người.
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ
Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ trên 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phần đến 50 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần đến 400 tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 mã lực đến
Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 50 tấn đến 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150 tấn đến 500 tấn; đoàn lai có trọng tải
Nhóm IV: Tàu khách có sức chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 1000 tấn; phương tiện có
1
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )I/ Tàu công trình1/ Tàu nạo vét biển
Đơn vị tính : đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
1. Thuyền trưởng tàu hút bụng B51.11 B51.12Hệ số 5.19 5.41 + Lương cấp bậc 12,196,500.0 12,713,500.0Đơn giá nhân công 469,096 488,981
B51.21 B51.22Hệ số 4.92 5.19 + Lương cấp bậc 11,562,000.0 12,196,500.0Đơn giá nhân công 444,692 469,096
B51.31 B51.32Hệ số 4.37 4.68 + Lương cấp bậc 10,269,500.0 10,998,000.0Đơn giá nhân công 394,981 423,000
B51.41 B51.42Hệ số 4.68 4.92 + Lương cấp bậc 10,998,000.0 11,562,000.0Đơn giá nhân công 423,000 444,692
B51.51 B51.52Hệ số 4.16 4.37 + Lương cấp bậc 9,776,000.0 10,269,500.0Đơn giá nhân công 376,000 394,981
B51.61 B51.62Hệ số 3.91 4.16 + Lương cấp bậc 9,188,500.0 9,776,000.0Đơn giá nhân công 353,404 376,0007. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởng B51.71 B51.72Hệ số 3.5 3.73 + Lương cấp bậc 8,225,000.0 8,765,500.0Đơn giá nhân công 316,346 337,135
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
I II1. Thợ máy kiêm cơ khí B51.81 B51.82Hệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,404
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI
Tàu húttàu cuốc từ 300m3/h
2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
3. Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, tàu hút bụng; thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
4. Đại phó, máy 2 tàu hút bụng; máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
5. Thuyền phó 2 tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; thuyền phó 3, máy 4 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
6. Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu hút bụng
2
2. Thợ máy, điện, điện báo B51.91 B51.92Hệ số 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,4043. Thuỷ thủ, thợ cuốc B51.101 B51.102Hệ số 1.93 2.18 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0Đơn giá nhân công 174,442 197,0384. Phục vụ viênHệ số 1.75 1.99 + Lương cấp bậc 4,112,500.0 4,676,500.0Đơn giá nhân công 158,173 179,8655. Cấp dưỡngHệ số 1.93 2.38 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,593,000.0Đơn giá nhân công 174,442 215,115
3
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )
Đơn vị tính : đồng
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
B51.13 B51.145.41 5.75
12,713,500.0 13,512,500.0488,981 519,712
B51.23 B51.245.19 5.41
12,196,500.0 12,713,500.0469,096 488,981
B51.33 B51.344.68 4.92
10,998,000.0 11,562,000.0423,000 444,692
B51.43 B51.444.92 5.19
11,562,000.0 12,196,500.0444,692 469,096
B51.53 B51.544.37 4.68
10,269,500.0 10,998,000.0394,981 423,000
B51.63 B51.644.16 4.37
9,776,000.0 10,269,500.0376,000 394,981
B51.73 B51.743.73 3.91
8,765,500.0 9,188,500.0337,135 353,404
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNGIII IV
B51.83 B51.842.66 2.99
6,251,000.0 7,026,500.0240,423 270,250
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI
Tàu hút, tàu cuốc từ 800m3/h trở lên
đến dưới 800m3/h
4
B51.93 B51.942.66 2.99
6,251,000.0 7,026,500.0240,423 270,250
B51.103 B51.1042.51 2.83
5,898,500.0 6,650,500.0226,865 255,788
2.35 2.665,522,500.0 6,251,000.0
212,404 240,423
2.74 3.156,439,000.0 7,402,500.0
247,654 284,712
1
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng
2/ Tàu nạo vét sông
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
Tàu hút dưới 150m3/h
1. Thuyền trưởngHệ số 3.91 4.16 4.37 4.68 + Lương cấp bậc 9,188,500.0 9,776,000.0 10,269,500.0 10,998,000.0Đơn giá nhân công 353,404 376,000 394,981 423,0002. Máy trưởng B52.21 B52.22 B52.23 B52.24Hệ số 3.50 3.73 4.16 4.37 + Lương cấp bậc 8,225,000.0 8,765,500.0 9,776,000.0 10,269,500.0Đơn giá nhân công 316,346 337,135 376,000 394,9813. Điện trưởngHệ số + Lương cấp bậcĐơn giá nhân công4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 B52.41 B52.42 B52.43 B52.44Hệ số 3.48 3.71 4.09 4.30 + Lương cấp bậc 8,178,000.0 8,718,500.0 9,611,500.0 10,105,000.0Đơn giá nhân công 314,538 335,327 369,673 388,6545. Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 B52.51 B52.52 B52.53 B52.54Hệ số 3.17 3.50 3.73 3.91 + Lương cấp bậc 7,449,500.0 8,225,000.0 8,765,500.0 9,188,500.0Đơn giá nhân công 286,519 316,346 337,135 353,4046. Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3Hệ số + Lương cấp bậcĐơn giá nhân công7. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởngHệ số + Lương cấp bậc
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI (TIẾP THEO)
Tàu hút từ 150m3/hđến 300m3/h
2
Đơn giá nhân công
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀUHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
I II III IV1. Thợ máy, điện, điện báo B52.81 B52.82 B52.83 B52.84Hệ số 2.05 2.35 2.66 2.99 + Lương cấp bậc 4,817,500.0 5,522,500.0 6,251,000.0 7,026,500.0Đơn giá nhân công 185,288 212,404 240,423 270,2502. Thuỷ thủ B52.91 B52.92 B52.93 B52.94Hệ số 1.93 2.18 2.51 2.83 + Lương cấp bậc 4,535,500.0 5,123,000.0 5,898,500.0 6,650,500.0Đơn giá nhân công 174,442 197,038 226,865 255,7883. Phục vụ viênHệ số 1.55 1.75 2.05 2.35 + Lương cấp bậc 3,642,500.0 4,112,500.0 4,817,500.0 5,522,500.0Đơn giá nhân công 140,096 158,173 185,288 212,4044. Cấp dưỡngHệ số 1.75 1.99 2.35 2.66 + Lương cấp bậc 4,112,500.0 4,676,500.0 5,522,500.0 6,251,000.0Đơn giá nhân công 158,173 179,865 212,404 240,423
3
( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )Đơn vị tính : đồng
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
4.88 5.1911,468,000.0 12,196,500.0
441,077 469,096B52.25 B52.26
4.71 5.0711,068,500.0 11,914,500.0
425,712 458,250B52.35 B52.36
4.16 4.369,776,000.0 10,246,000.0
376,000 394,077B52.45 B52.46
4.68 4.9210,998,000.0 11,562,000.0
423,000 444,692B52.55 B52.56
4.37 4.6810,269,500.0 10,998,000.0
394,981 423,000
4.16 4.369,776,000.0 10,246,000.0
376,000 394,077
3.50 3.738,225,000.0 8,765,500.0
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN HÀNG HẢI (TIẾP THEO)
Tàu hút trên 300m3/h,tàu cuốc dưới 300m3/h
4
316,346 337,135
1
BẢNG LƯƠNG THỢ LẶN( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )
Đơn vị tính : đồng
NHÓM THỢHỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
I II1. Thợ lặn 4 bậc TL.11 TL.12Hệ số 2.99 3.28 + Lương cấp bậc 7,026,500.0 7,708,000.0Đơn giá nhân công 270,250 296,4622. Thợ lặn 2 bậc TL.21 TL.22Hệ số 4.67 5.27 + Lương cấp bậc 10,974,500.0 12,384,500.0Đơn giá nhân công 422,096 476,327
2
BẢNG LƯƠNG THỢ LẶN( Tính theo mức lương đầu vào ( LNC ) : 2350000 đồng/tháng )
Đơn vị tính : đồng
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
III IVTL.13 TL.14
3.72 4.158,742,000.0 9,752,500.0
336,231 375,096