Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...
Transcript of Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...
1
BỘ Y TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÊ DUYỆT
Danh mục 5.719 kỹ thuật bổ sung trong khám, chữa bệnh
thực hiện tại Bệnh viện đa khoa Trung ƣơng Huế
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT, ngày tháng năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT
của
BV
Số TT
của
BYT
TÊN KỸ THUẬT
I HỒI SỨC CẤP CỨU, CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
1. 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
2. 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
3. 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ
4. 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
5. 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
6. 9 Đặt catheter động mạch
7. 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
8. 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ
9. 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
10. 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
11. 23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO
12. 24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít
xâm nhập ≤ 8 giờ
13. 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
14. 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
15. 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
16. 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
17. 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
18. 45 Dùng thuốc chống đông
19. 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu
20. 48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ
suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ
2
21. 49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ
suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ
22. 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
B. HÔ HẤP
23. 54
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng
ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần
hút)
24. 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng
ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
25. 56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng
ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
26. 57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)
27. 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)
28. 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤
8 giờ)
29. 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8
giờ)
30. 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ)
31. 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
32. 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ)
33. 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và
trẻ em
34. 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
35. 66 Đặt ống nội khí quản
36. 67 Đặt nội khí quản 2 nòng
37. 68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube
38. 70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
39. 71 Mở khí quản cấp cứu
40. 73 Mở khí quản thường quy
41. 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
42. 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
43. 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
44. 97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
45. 106 Nội soi khí phế quản cấp cứu
46. 107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người
bệnh không thở máy
47. 108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người
bệnh có thở máy
48. 109 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh
không thở máy
49. 110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh
có thở máy
3
50. 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
51. 112 Bơm rửa phế quản
52. 116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người
bệnh thở máy
53. 117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở
máy
54. 118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy
55. 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
56. 129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ
57. 130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤
8 giờ
58. 131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤
8 giờ
59. 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ
60. 133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ
61. 134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ
62. 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8
giờ
63. 136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ
64. 137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ
65. 138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
66. 139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ
67. 140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ
68. 141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ
69. 142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích
(VCV+ hay MMV+Assure)
70. 156 Điều trị bằng oxy cao áp
71. 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
72. 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
C. THẬN - LỌC MÁU
73. 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
74. 164 Thông bàng quang
75. 174 Thận nhân tạo cấp cứu
76. 175 Thận nhân tạo thường qui
77. 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)
78. 177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)
79. 178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm
khuẩn
80. 179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng
81. 180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm
tụy cấp
4
82. 181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)
83. 182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người
bệnh sốc nhiễm khuẩn
84. 183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người
bệnh suy đa tạng
85. 184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người
bệnh viêm tụy cấp
86. 185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS
87. 186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải
thể tích
88. 187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy
thận cấp do tiêu cơ vân nặng
89. 188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục
90. 189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc
91. 190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn
92. 191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin
93. 199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp
94. 200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)
D. THẦN KINH
95. 201 Soi đáy mắt cấp cứu
96. 202 Chọc dịch tuỷ sống
97. 203 Ghi điện cơ cấp cứu
98. 204 Đặt ống thông nội sọ
99. 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ
100. 206 Tiêu huyết khối não thất cấp cứu
101. 207 Ghi điện não đồ cấp cứu
102. 208 Siêu âm Doppler xuyên sọ
103. 209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ
Đ. TIÊU HÓA
104. 216 Đặt ống thông dạ dày
105. 218 Rửa dạ dày cấp cứu
106. 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
107. 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
108. 231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
109. 232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
110. 233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch
111. 234 Nội soi trực tràng cấp cứu
112. 235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
113. 236 Nội soi đại tràng cầm máu
114. 237 Nội soi đại tràng sinh thiết
5
115. 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
116. 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
117. 241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
118. 244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
E. TOÀN THÂN
119. 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy
120. 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim
qua da)
121. 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
122. 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường
123. 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
124. 264 Tắm cho người bệnh tại giường
125. 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh
126. 266 Xoa bóp phòng chống loét
127. 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu
128. 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc
129. 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
130. 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
131. 275 Băng bó vết thương
132. 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
133. 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu
134. 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
135. 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
G. XÉT NGHIỆM
136. 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
137. 284 Định nhóm máu tại giường
138. 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
139. 286 Đo các chất khí trong máu
140. 287 Đo lactat trong máu
141. 301 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng
máy cầm tay
H. THĂM DÕ KHÁC
142. 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
143. 304 Chụp X quang cấp cứu tại giường
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
I. HÔ HẤP
144. 305 Chăm sóc bệnh nhân thở máy
145. 306 Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản
hoặc mở khí quản
6
146. 307 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân
cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc
147. 308 Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo
148. 309 Vệ sinh khử khuẩn máy thở
149. 310
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở
khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân
thở máy
150. 311 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo
vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy
151. 312 Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp
cấp tiến triển (ARDS)
152. 313 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp
tiến triển (ARDS)
153. 314 Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch
nảy (SpCO)
154. 315 Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương pháp mạch nảy
(SpMet)
155. 316 Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đường thở thì hít vào
II. TIM MẠCH
156. 317 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn
của siêu âm
157. 318 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn
của siêu âm
158. 319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn
của siêu âm
159. 320 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm
160. 321 Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động
161. 322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi
huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp
162. 323 Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm
163. 324 Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu
164. 325 Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua
cổng đo áp lực trên máy theo dõi
III. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU
165. 326 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử
166. 327 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ
thống với dịch thay thế albumin 5%
167. 328
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ
thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với
hydroxyethyl starch (HES)
168. 329 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ
thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
169. 330 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp
7
170. 331 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp
171. 332 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)
172. 333 Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp
cứu
173. 334 Chăm sóc ống thông bàng quang
174. 335 Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp
cứu và chống độc
175. 336 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
176. 337 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch
(FAV)
IV. THẦN KINH
177. 338 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré
với dịch thay thế albumin 5%
178. 339
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré
với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao
phân tử
179. 340 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré
với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
180. 341 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ
181. 342 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay
thế albumin 5%
182. 343 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay
thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
183. 344 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay
thế huyết tương tươi đông lạnh
184. 345 Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và
chống độc
185. 346 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết
trong nhồi máu não cấp
V. HUYẾT HỌC
186. 347 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết
khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
VI. TIÊU HÓA
187. 348 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh
trong điều trị suy gan cấp
188. 349 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp
189. 350 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp
190. 351 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng
tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
191. 352 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn
vị hồi sức tích cực
192. 353 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp
clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc
8
193. 354 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng gây mê tại đơn vị hồi
sức tích cực
194. 355 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
trong hồi sức cấp cứu
195. 356 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm
trong điều trị viêm tụy cấp
196. 357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong
khoa hồi sức cấp cứu
197. 358 Đo áp lực ổ bụng trong hồi sức cấp cứu
198. 359 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng
triglyceride
199. 360 Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang
VII. CHỐNG ĐỘC
200. 361 Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
201. 362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc
202. 363 Điều trị giảm nồng độ canxi máu
203. 364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
204. 365 Điều trị thải độc chì
205. 366 Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi
206. 367 Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc
207. 368 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
208. 369 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu
209. 370 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
210. 371 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước
tiểu
211. 372 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu
212. 373 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu
213. 374 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)
214. 375 Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy
quang phổ hấp phụ nguyên tử
215. 376 Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch
sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ
216. 377 Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
217. 378 Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
218. 379 Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịch
219. 380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)
220. 381 Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol
221. 382 Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn
VIII. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
222. 383 Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn
223. 384 Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA
9
224. 385 Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA
225. 386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi
huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp
II NỘI KHOA
A. HÔ HẤP
226. 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
227. 2 Bơm rửa khoang màng phổi
228. 5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
229. 6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
230. 7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
231. 9 Chọc dò dịch màng phổi
232. 10 Chọc tháo dịch màng phổi
233. 11 Chọc hút khí màng phổi
234. 12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
235. 13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp
cắt lớp vi tính
236. 15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
237. 25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu
màng phổi
238. 26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
239. 52 Nội soi lồng ngực
240. 53 Nội soi trung thất
241. 64 Sinh thiết màng phổi mù
B. TIM MẠCH
242. 69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch
243. 70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc
mạch ở bệnh nhân rung nhĩ
244. 71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm
245. 72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)
246. 73 Cấy máy phá rung tự động (ICD)
247. 74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
248. 75 Chọc dò màng ngoài tim
249. 76 Dẫn lưu màng ngoài tim
250. 77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim
251. 79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu
252. 80 Đặt stent ống động mạch
253. 85 Điện tim thường
254. 86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio
10
255. 92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch
256. 93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính
257. 95 Holter điện tâm đồ
258. 98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
259. 101 Nong và đặt stent động mạch vành
260. 102 Nong và đặt stent các động mạch khác
261. 103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
262. 106 Nong van động mạch phổi
263. 109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
264. 111 Nghiệm pháp atropin
265. 120 Sốc điện điều trị rung nhĩ
266. 123 Thăm dò điện sinh lý tim
267. 125 Thông tim chẩn đoán
C. THẦN KINH
268. 129 Chọc dò dịch não tuỷ
269. 131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối
270. 153 Siêu âm Doppler xuyên sọ
D. THẬN TIẾT NIỆU
271. 174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng
dẫn của siêu âm
272. 188 Đặt sonde bàng quang
273. 200 Đo áp lực thẩm thấu niệu
274. 204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
275. 232 Rửa bàng quang lấy máu cục
Đ. TIÊU HÓA
276. 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
277. 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
278. 244 Đặt ống thông dạ dày
279. 247 Đặt ống thông hậu môn
280. 264 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
281. 265 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao
su
282. 266 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng
283. 271 Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu
284. 273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
285. 314 Siêu âm ổ bụng
286. 317 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
287. 319 Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ
bụng bằng kim nhỏ
11
288. 325 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan
289. 339 Thụt tháo phân
E. CƠ XƢƠNG KHỚP
290. 349 Hút dịch khớp gối
291. 351 Hút dịch khớp háng
292. 353 Hút dịch khớp khuỷu
293. 355 Hút dịch khớp cổ chân
294. 357 Hút dịch khớp cổ tay
295. 359 Hút dịch khớp vai
296. 381 Tiêm khớp gối
297. 382 Tiêm khớp háng
298. 383 Tiêm khớp cổ chân
299. 384 Tiêm khớp bàn ngón chân
300. 385 Tiêm khớp cổ tay
301. 386 Tiêm khớp bàn ngón tay
302. 387 Tiêm khớp đốt ngón tay
303. 388 Tiêm khớp khuỷu tay
304. 389 Tiêm khớp vai
305. 390 Tiêm khớp ức đòn
306. 391 Tiêm khớp ức - sườn
307. 392 Tiêm khớp đòn- cùng vai
308. 393 Tiêm khớp thái dương hàm
309. 394 Tiêm ngoài màng cứng
310. 395 Tiêm khớp cùng chậu
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
I. HÔ HẤP
311. 432 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của
siêu âm
312. 433 Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn
của chụp cắt lớp vi tính
313. 434 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi
tính
314. 435 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
315. 436 Thăm dò khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao
mạch (DLCO)
II. TIM MẠCH
316. 437 Chụp động mạch vành
317. 438
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số
Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu –
điện học các buồng tim
12
318. 439 Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR)
319. 440 Hút huyết khối trong động mạch vành
320. 441 Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip)
321. 442 Nong và đặt stent động mạch thận
322. 443 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường
323. 444 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường
324. 445 Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu
325. 446 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản
326. 447 Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can
thiệp
327. 448 Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch
can thiệp
328. 449 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim
mạch can thiệp
329. 450 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim
mạch can thiệp
330. 451 Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder)
331. 452 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng
332. 453 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng
333. 454 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng
334. 455 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng
335. 456 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng
336. 457 Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine
337. 458 Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế
338. 459 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường
339. 460 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới
màn huỳnh quang
340. 461 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường
341. 462 Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần
342. 463 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần
343. 464 Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim
344. 465 Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da
345. 466 Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da
346. 467 Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da
347. 468 Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ
348. 469 Cấy ghép (bơm) tế bào gốc tự thân qua đường động mạch
vành để điều trị suy tim sau nhồi máu cơ tim
III. THẦN KINH
349. 470
Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion
Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm
Botulium Toxin A
13
350. 471 Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não
bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A
351. 472 Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1
bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A
352. 473 Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2
bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A
353. 474 Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác
354. 475 Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể
355. 476 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của
dây thần kinh ngoại biên chi trên
356. 477 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của
dây thần kinh ngoại biên chi dưới
357. 478 Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của
dây thần kinh VII ngoại biên
358. 479 Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người
bệnh tai biến mạch máu não
IV. THẬN TIẾT NIỆU
359. 480 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu
360. 481 Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu
361. 482 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhân sau ghép thận
362. 483 Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da
363. 484 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê
364. 485 Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng
quang không sinh thiết)
365. 486 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê
366. 487 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây
mê
367. 488 Nội soi bàng quang lấy sỏi , dị vật có gây mê
368. 489 Nội soi đặt catheter bàng quang – niệu quản để chụp UPR có
gây mê
369. 490 Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê
370. 491 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê
371. 492 Nội soi bàng quang có gây mê
372. 493 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê
373. 494 Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây
mê
374. 495 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần)
375. 496 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần)
376. 497 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả
hấp phụ máu HA 130
377. 498 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc
máu
14
378. 499 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim
đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)
V. TIÊU HÓA
379. 500 Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa
điều trị ung thư sớm
380. 501 Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng
Vater
381. 502 Nội soi thực quản dạ dày phóng đại
382. 503 Test thở C13 tìm Helicobacterpylori
383. 504 Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da
384. 505 Siêu âm can thiệp – đặt stent đường mật qua da
385. 506 Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
C-ARM
386. 507 Đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-
ARM
VI. CƠ XƢƠNG KHỚP
387. 508 Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy
388. 509 Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học
389. 510 Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic
390. 511 Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu
391. 512 Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân
392. 513 Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một
số bệnh lý phần mềm quanh khớp
393. 514 Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp
394. 515 Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat
395. 516 Tiêm Enbrel
396. 517 Truyền Remicade
397. 518 Truyền Actemra
398. 519 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
VII. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
399. 520 Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng
chuỗi kép (ANA&DsDNA)
400. 521 Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM
401. 522 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM
402. 523 Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM
403. 524 Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân
trung tính (ANCA)
404. 525 Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)
405. 526 Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1)
406. 527 Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1
(LKM1)
15
407. 528 Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN
trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)
408. 529 Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)
409. 530 Định lượng kháng thể kháng Scl-70
410. 531 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1
411. 532 Định lượng kháng thể kháng Histone
412. 533 Định lượng kháng thể kháng Sm
413. 534 Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro)
414. 535 Định lượng kháng thể kháng SS-B(La)
415. 536 Định lượng kháng thể kháng SSA-p200
416. 537 Định lượng kháng thể kháng Prothrombin
417. 538 Định lượng kháng thể kháng RNP-70
418. 539 Định lượng MPO ( pANCA )
419. 540 Định lượng PR3 ( cANCA )
420. 541 Định lượng kháng thể kháng Insulin
421. 542 Định lượng kháng thể kháng CCP
422. 543 Định lượng kháng thể kháng Centromere
423. 544 Định lượng kháng thể C₁INH
424. 545 Định lượng kháng thể GBM ab
425. 546 Định lượng Tryptase
426. 547 Định lượng kháng thể kháng tinh trùng
427. 548 Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu
428. 549 Định lượng kháng thể kháng ENA
429. 550 Định lượng Histamine
430. 551 Định lượng kháng thể kháng C1q
431. 552 Định lượng kháng thể kháng C3a
432. 553 Định lượng kháng thể kháng C3bi
433. 554 Định lượng kháng thể kháng C3d
434. 555 Định lượng kháng thể kháng C4a
435. 556 Định lượng kháng thể kháng C5a
436. 557 Định lượng CD4
437. 558 Định lượng CD14
438. 559 Định lượng CD19
439. 560 Định lượng CD20
440. 561 Định lượng CD23
441. 562 Định lượng CD24
442. 563 Định lượng CD30
443. 564 Định lượng CD40
444. 565 Định lượng kháng thể IgA
16
445. 566 Định lượng kháng thể IgE
446. 567 Định lượng kháng thể IgG
447. 568 Định lượng kháng thể IgM
448. 569 Định lượng kháng thể IgG1
449. 570 Định lượng kháng thể IgG2
450. 571 Định lượng kháng thể IgG3
451. 572 Định lượng kháng thể IgG4
452. 573 Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp ( Đối với 1
dị nguyên)
453. 574 Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn ( Đối với 1
dị nguyên)
454. 575 Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1
loại thuốc)
455. 576 Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại
thuốc)
456. 577 Định lượng Interleukin -1α human
457. 578 Định lượng Interleukin -1β human
458. 579 Định lượng Interleukin - 2 human
459. 580 Định lượng Interleukin - 4 human
460. 581 Định lượng Interleukin - 6 human
461. 582 Định lượng Interleukin - 8 human
462. 583 Định lượng Interleukin - 10 human
463. 584 Định lượng Interleukin - 12p70 human
464. 585 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp
465. 586 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn
466. 587 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa
467. 588 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với
6 loại thuốc)
468. 589 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
469. 590 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc
470. 591 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
471. 592 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc
472. 593 Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
473. 594 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại
thuốc)
474. 595 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm
475. 596 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
476. 597 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu
477. 598
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với
dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình
15 ngày)
17
478. 599
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với
dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung bình
3 tháng)
479. 600 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
480. 601 Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch
481. 602 Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống
482. 603 Giảm mẫn cảm với sữa
483. 604 Giảm mẫn cảm với thức ăn
484. 605 Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch
485. 606 Test kích thích với thuốc đường uống
486. 607 Test kích thích với sữa
487. 608 Test kích thích với thức ăn
488. 609 Test huyết thanh tự thân
489. 610 Test hồi phục phế quản
490. 611 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
491. 612 Đo FeNO
492. 613 Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)
493. 614 Đo dung tích sống gắng sức - FVC
494. 615 Đo dung tích sống chậm - SVC
495. 616 Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV
496. 617 Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
497. 618 Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity
498. 619 Đo các thể tích phổi - Lung Volumes
499. 620 Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
500. 621 Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT
501. 622 Tìm tế bào Hargraves
502. 623 Truyền Cyclophosphamide pulse therapy
503. 624 Truyền IVIg
504. 625 Truyền Pulse Therapy Corticoid
505. 626 Truyền kháng thể đơn dòng
506. 627 Truyền Endoxan
507. 628 Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầu
508. 629 Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Stevens -Johnson
509. 630 Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Lyell
510. 631 Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Stevens -Johnson
511. 632 Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Lyell
512. 633 Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Stevens -
Johnson
513. 634 Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Lyell
18
514. 635 Hướng dẫn người bệnh Stevens - Johnson tập co thắt cơ
tròn chống dính
515. 636 Hướng dẫn người bệnh Lyell tập co thắt cơ tròn chống dính
516. 637 Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường
miệng
517. 638 Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường miệng
518. 639 Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường tĩnh
mạch
519. 640 Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường tĩnh mạch
520. 641 Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều
521. 642 Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều
522. 643 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Hen phế quản
523. 644 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Luput ban đỏ hệ thống
524. 645 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Xơ cứng bì
525. 646 Vỗ rung cho người bệnh Hen phế quản
526. 647 Vỗ rung cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống
527. 648 Vỗ rung cho người bệnh Xơ cứng bì
528. 649 Tập vận động cho người bệnh Xơ cứng bì
529. 650 Xoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bì
530. 651 Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ
thống có hội chứng Raynaud
531. 652 Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Xơ cứng bì có hội
chứng Raynaud
532. Sử dụng FASSTRACT để đặt nội khí quản khó
533. Bảo vệ cơ tim bằng dung dịch cussradiol trong các phẫu
thuật tim phức tạp
III NHI KHOA
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
534. 1 Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ)
535. 4 Tim phổi nhân tạo (ECMO)
536. 9 Hạ thân nhiệt chủ động
537. 12 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết
538. 18 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
539. 23 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
540. 24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
541. 28 Đặt catheter tĩnh mạch
542. 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
543. 30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
19
544. 31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
545. 32 Đặt ống thông Blakemore
546. 33 Đặt catheter động mạch
547. 38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
548. 40 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
549. 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
550. 45 Hạ huyết áp chỉ huy
551. 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
552. 47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
553. 51 Ép tim ngoài lồng ngực
B. HÔ HẤP
554. 57 Nội soi khí phế quản cấp cứu
555. 58 Thở máy bằng xâm nhập
556. 77 Đặt ống nội khí quản
557. 78 Mở khí quản
558. 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
559. 80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
560. 81 Bơm rửa màng phổi
561. 83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
562. 85 Mở màng phổi tối thiểu
563. 104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
564. 105 Thổi ngạt
565. 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
566. 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
C. THẬN HỌC – LỌC MÁU
567. 114 Lọc máu liên tục (CRRT)
568. 115 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt
569. 116 Thay huyết tương
570. 118 Lọc màng bụng cấp cứu
571. 126 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục
572. 127 Thận nhân tạo thường quy chu kỳ
573. 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
574. 133 Thông tiểu
D. THẦN KINH
575. 137 Xử trí tăng áp lực nội sọ
576. 143 Siêu âm doppler xuyên sọ
577. 147 Chọc dò dịch não thất
Đ. TIÊU HÓA
578. 159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
20
579. 164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
580. 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
581. 167 Đặt ống thông dạ dày
582. 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày
583. 175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày
584. 178 Đặt sonde hậu môn
585. 179 Thụt tháo phân
E. TOÀN THÂN
586. 182 Thay máu sơ sinh
587. 196 Gội đầu cho người bệnh tại giường
588. 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
589. 202 Băng bó vết thương
590. 203 Cầm máu (vết thương chảy máu)
II. TÂM THẦN
591. 241 Liệu pháp ám thị
592. 242 Liệu pháp thư giãn luyện tập
593. 243 Liệu pháp âm nhạc
594. 261 Liệu pháp tâm lý nhóm
595. 267 Liệu pháp lao động
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
596. 271 Từ châm
597. 272 Laser châm
598. 273 Mai hoa châm
599. 274 Kéo nắn cột sống cổ
600. 275 Kéo nắn cột sống thắt lưng
601. 276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
602. 277 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
603. 278 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
604. 279 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
605. 280 Xông thuốc bằng máy
606. 281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân
607. 282 Xông hơi thuốc
608. 283 Xông khói thuốc
609. 284 Sắc thuốc thang
610. 285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận
611. 286 Đặt thuốc YHCT
612. 288 Chườm ngải
613. 289 Hào châm
21
614. 290 Nhĩ châm
615. 291 Ôn châm
616. 292 Chích lể
617. 293 Luyện tập dưỡng sinh
B. ĐIỆN MÃNG CHÂM
618. 294 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
619. 295 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
620. 296 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
621. 297 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
622. 298 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
623. 299 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
624. 300 Điện mãng châm điều trị teo cơ
625. 302 Điện mãng châm điều trị bại não
626. 303 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
627. 304 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
628. 305 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
629. 307 Điện mãng châm điều trị đau đầu
630. 308 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
631. 309 Điện mãng châm điều trị stress
632. 310 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối
thần kinh
633. 311 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
634. 312 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
635. 315 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai
đoạn cấp
636. 316 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
637. 317 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
638. 318 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
639. 319 Điện mãng châm điều trị thất ngôn
640. 320 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
641. 323 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
642. 324 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
643. 326 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
644. 327 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
645. 328 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
646. 329 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
647. 330 Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp
648. 331 Điện mãng châm điều trị đau lưng
649. 332 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
22
650. 333 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
651. 334 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
652. 335 Điện mãng châm điều trị chứng tic
653. 336 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
654. 337 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
655. 338 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa
656. 339 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
657. 340 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
658. 341 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá
659. 342 Điện mãng châm điều trị đái dầm
660. 343 Điện móng châm điều trị bí đái
661. 344 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
662. 345 Điện mãng châm điều trị béo phì
663. 346 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau
chấn thương sọ não
664. 347 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột
sống
665. 348 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
666. 349 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
667. 350 Điện mãng châm điều trị đau răng
C. ĐIỆN NHĨ CHÂM
668. 351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
669. 352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
670. 353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
671. 354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
672. 355 Điện nhĩ châm điều trị bại não
673. 356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
674. 357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
675. 358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
676. 359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
677. 360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
678. 361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
679. 362 Điện nhĩ châm cai thuốc lá
680. 363 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
681. 364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
682. 365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh
683. 366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
684. 367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
685. 368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
23
686. 369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
687. 370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
688. 371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinhVII ngoại biên
689. 372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
690. 373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
691. 374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
692. 375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
693. 376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
694. 377 Điện nhĩ châm điều trị lác
695. 378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
696. 379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng
697. 380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
698. 381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
699. 382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
700. 383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
701. 384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
702. 385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
703. 386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
704. 387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
705. 388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
706. 389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ
707. 390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
708. 391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
709. 392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
710. 393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
711. 394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
712. 395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
713. 396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
714. 397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái
715. 398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
716. 399 Điện nhĩ châm điều trị béo phì
717. 400 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
718. 401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
719. 402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
D. CẤY CHỈ
720. 403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
721. 404 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
722. 405 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
723. 406 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
24
724. 407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
725. 408 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
726. 409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
727. 410 Cấy chỉ điều trị teo cơ
728. 411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
729. 412 Cấy chỉ điều trị bại não
730. 413 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
731. 414 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
732. 415 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
733. 416 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
734. 417 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
735. 418 Cấy chỉ cai thuốc lá
736. 419 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
737. 420 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
738. 421 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
739. 422 Cấy chỉ điều trị động kinh
740. 423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
741. 424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
742. 425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
743. 426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
744. 427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
745. 428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
746. 429 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
747. 430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
748. 431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
749. 432 Cấy chỉ điều trị thất ngôn
750. 433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang
751. 434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
752. 435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
753. 436 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
754. 437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
755. 438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
756. 439 Cấy chỉ điều trị trĩ
757. 440 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
758. 441 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
759. 442 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
760. 443 Cấy chỉ điều trị dị ứng
761. 444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
762. 445 Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp
25
763. 446 Cấy chỉ điều trị đau lưng
764. 447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
765. 448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
766. 449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
767. 450 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
768. 451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
769. 452 Cấy chỉ điều trị táo bón
770. 453 Cấy chỉ điều trị đái dầm
771. 454 Cấy chỉ điều trị bí đái
772. 455 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
773. 456 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
774. 457 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
775. 458 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
776. 459 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
777. 460 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
Đ. ĐIỆN CHÂM
778. 461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt
779. 462 Điện châm điều trị liệt chi trên
780. 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới
781. 464 Điện châm điều trị liệt nửa người
782. 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
783. 466 Điện châm điều trị teo cơ
784. 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
785. 468 Điện châm điều trị bại não
786. 469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
787. 470 Điện châm điều trị chứng ù tai
788. 471 Điện châm điều trị giảm khứu giác
789. 472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
790. 473 Điện châm điều trị khàn tiếng
791. 474 Điện châm cai thuốc lá
792. 475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
793. 476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
794. 477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ
795. 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
796. 479 Điện châm điều trị mất ngủ
797. 480 Điện châm điều trị stress
798. 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
799. 482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần
kinh
26
800. 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
801. 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
802. 485 Điện châm điều trị chắp lẹo
803. 486 Điện châm điều trị sụp mi
804. 487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt
805. 488 Điện châm điều trị viêm kết mạc
806. 489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
807. 490 Điện châm điều trị lác
808. 491 Điện châm điều trị giảm thị lực
809. 492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
810. 493 Điện châm điều trị giảm thính lực
811. 494 Điện châm điều trị thất ngôn
812. 495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
813. 496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
814. 497 Điện châm điều trị nôn nấc
815. 498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
816. 499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
817. 500 Điện châm điều trị viêm phần phụ
818. 501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
819. 502 Điện châm điều trị táo bón
820. 503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá
821. 504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
822. 505 Điện châm điều trị đái dầm
823. 506 Điện châm điều trị bí đái
824. 507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
825. 508 Điện châm điều trị cảm cúm
826. 509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
827. 510 Điện châm điều trị béo phì
828. 511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
829. 512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
830. 513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
831. 514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
832. 515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
833. 516 Điện châm điều trị đau răng
834. 517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
835. 518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
836. 519 Điện châm điều trị hen phế quản
837. 520 Điện châm điều trị tăng huyết áp
838. 521 Điện châm điều trị huyết áp thấp
27
839. 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
840. 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn
841. 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
842. 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
843. 526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp
844. 527 Điện châm điều trị đau lưng
845. 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ
846. 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
847. 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
848. 531 Điện châm điều trị chứng tic
849. 532 Thuỷ châm điều trị liệt
E. THỦY CHÂM
850. 533 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
851. 534 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới
852. 535 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người
853. 536 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
854. 537 Thuỷ châm điều trị teo cơ
855. 538 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ
856. 539 Thuỷ châm điều trị bại não
857. 540 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ
858. 541 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai
859. 542 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác
860. 543 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn
861. 544 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
862. 545 Thuỷ châm cai thuốc lá
863. 546 Thuỷ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
864. 547 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
865. 548 Thuỷ châm điều trị động kinh
866. 549 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
867. 550 Thuỷ châm điều trị mất ngủ
868. 551 Thuỷ châm điều trị stress
869. 552 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
870. 553 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
871. 554 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
872. 555 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
873. 556 Thuỷ châm điều trị sụp mi
874. 557 Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt
875. 558 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
876. 559 Thuỷ châm điều trị lác
28
877. 560 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
878. 561 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
879. 562 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
880. 563 Thuỷ châm điều trị thất ngôn
881. 564 Thuỷ châm điều trị viêm xoang
882. 565 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng
883. 566 Thuỷ châm điều trị hen phế quản
884. 567 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp
885. 568 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
886. 569 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực
887. 570 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
888. 571 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn
889. 572 Thuỷ châm điều trị trĩ
890. 573 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
891. 574 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày
892. 575 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc
893. 576 Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến
894. 577 Thuỷ châm điều trị dị ứng
895. 578 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
896. 579 Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp
897. 580 Thuỷ châm điều trị đau lưng
898. 581 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ
899. 582 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
900. 583 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy
901. 584 Thuỷ châm điều trị chứng tic
902. 585 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
903. 586 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta
904. 587 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận
905. 588 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
906. 589 Thuỷ châm điều trị táo bón
907. 590 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá
908. 591 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác
909. 592 Thuỷ châm điều trị đái dầm
910. 593 Thuỷ châm điều trị bí đái
911. 594 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
912. 595 Thuỷ châm điều trị béo phì
913. 596 Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
914. 597 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
915. 598 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
29
916. 599 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
917. 600 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư
918. 601 Thuỷ châm điều trị đau răng
919. 602 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
920. 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
921. 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
922. 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
923. 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
924. 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
925. 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
926. 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
927. 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
928. 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
929. 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
930. 613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
931. 614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
932. 615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
933. 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
934. 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
935. 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
936. 619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá
937. 620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
938. 621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
939. 622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
940. 623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
941. 624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
942. 625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
943. 626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
944. 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
945. 628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây
thần kinh
946. 629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
947. 630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại
biên
948. 631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
949. 632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai
đoạn cấp
950. 633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
30
951. 634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
952. 635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
953. 636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
954. 637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
955. 638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
956. 639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
957. 640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
958. 641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
959. 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
960. 643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
961. 644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
962. 645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
963. 646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
964. 647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp
965. 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
966. 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
967. 650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
968. 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
969. 652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
970. 653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
971. 654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
972. 655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
973. 656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
974. 657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
975. 658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
976. 659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
977. 660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
978. 661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
979. 662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
980. 663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn
thương sọ não
981. 664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột
sống
982. 665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
983. 666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
984. 667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
985. 668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
986. 669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
987. 670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
31
H. CỨU
988. 671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
989. 672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
990. 673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
991. 674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
992. 675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
993. 676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
994. 677 Cứu điều trị liệt thể hàn
995. 678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
996. 679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
997. 680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
998. 681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
999. 682 Cứu điều trị bại não thể hàn
1000. 683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
1001. 684 Cứu điều trị ù tai thể hàn
1002. 685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
1003. 686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
1004. 687 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn
1005. 688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
1006. 689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
1007. 690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
1008. 691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
1009. 692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn
1010. 693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
1011. 694 Cứu điều trị bí đái thể hàn
1012. 695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
1013. 696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1014. 699 Laser chiếu ngoài
1015. 701 Laser nội mạch
1016. 704 Chẩn đoán điện
1017. 707 Điều trị bằng từ trường
1018. 710 Điều trị bằng đắp paraphin
1019. 714 Kéo cột sống bằng máy
1020. 743 Xoa bóp bằng máy
1021. 768 Thuỷ trị liệu có thuốc
1022. 769 Hoạt động trị liệu
1023. 771 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
32
1024. 772 Điều trị bằng điện phân thuốc
1025. 773 Điều trị bằng các dòng điện xung
1026. 774 Điều trị bằng tia hồng ngoại
1027. 775 Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại
1028. 776 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
1029. 778 Dẫn lưu tư thế
1030. 779 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp
1031. 780 Kỹ thuật kéo giãn
1032. 793 Khám đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và
phương pháp PHCN
1033. 806 Tập dưỡng sinh
1034. 807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
1035. 808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)
1036. 809 Chườm lạnh
1037. 810 Chườm ngải cứu
1038. 811 Tập vận động có trợ giúp
1039. 812 Vỗ rung lồng ngực
1040. 813 Xoa bóp
1041. 814 Tập ho
1042. 815 Tập thở
1043. 816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay
1044. 817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi
1045. 818 Sử dụng xe lăn
1046. 820 Tập vận động chủ động
1047. 821 Tập vận động có kháng trở
1048. 822 Tập vận động thụ động
1049. 823 Đo tầm vận động khớp
1050. 824 Đắp nóng
1051. 825 Thử cơ bằng tay
1052. 826 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc
làm mềm sẹo
1053. 827 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc
làm mềm sẹo
1054. 828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
1055. 834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả
1056. 841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp
1057. 846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu
não
1058. 858 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối
1059. 859 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối
33
1060. 860 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi
1061. 867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
1062. 868 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi
1063. 869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim
1064. 872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới
1065. 876 Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng)
1066. 877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp
1067. 878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng
1068. 901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi
1069. 902 Tập với hệ thống ròng rọc
1070. 903 Tập với xe đạp tập
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÖP
1071. 909 Chân giả trên gối
1072. 910 Chân giả tháo khớp hang
1073. 911 Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO
1074. 935 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
1075. 938 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi - bàn chân
1076. 952 Giày chỉnh hình
1077. 958 Nẹp trên dưới gối HKFO
1078. 959 Vòng tập khớp vai
1079. 960 Chân giả dưới gối
1080. 961 áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO
1081. 962 Nẹp cổ mềm CO
1082. 963 Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO
1083. 964 Nẹp cổ bàn tay WHO
1084. 965 Nẹp trên gối - háng HKFO
1085. 966 Nẹp trên gối KAFO
1086. 967 Nẹp bàn cổ chân AFO
1087. 968 Đệm bàn chân FO
1088. 969 Thang tường
1089. 970 Thanh song song
1090. 971 Các dụng cụ giúp thở
1091. 977 Khung tập đi
1092. 978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay
1093. 979 Dụng cụ tập cổ chân
1094. 980 Dụng cụ tập khớp cổ tay
1095. 981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi
1096. 982 Xe đạp
1097. 983 Nạng nách
34
1098. 984 Nạng khuỷu
1099. 986 Nẹp khớp gối
1100. 987 Máng đỡ bàn tay
1101. 988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI – MŨI – HỌNG
1102. 994 Nội soi cầm máu mũi
1103. 999 Nội soi mũi xoang
1104. 1001 Nội soi tai
D. LỒNG NGỰC – PHỔI
1105. 1023 Nội soi trung thất
1106. 1025 Nội soi sinh thiết phổi, trung thất
1107. 1029 Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị
1108. 1030 Nội soi lồng ngực chẩn đoán
Đ. TIÊU HÓA - Ổ BỤNG
1109. 1031 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng,
trực tràng
1110. 1048 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ
1111. 1060 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
1112. 1062 Nội soi đại tràng sigma
1113. 1069 Nội soi đường mật qua tá tràng
1114. 1071 Soi trực tràng
E. TIẾT NIỆU
1115. 1081 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu
quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
1116. 1082 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
G. KHỚP
1117. 1088 Nội soi khớp điều trị
1118. 1089 Nội soi khớp chẩn đoán
VI. Y HỌC HẠT NHÂN
1119. 1090 SPECT não với 99m
Tc Pertechnetate
1120. 1091 SPECT não với 99m
Tc – ECD
1121. 1092 SPECT não với 99m
Tc – DTPA
1122. 1093 SPECT não với 99m
Tc – HMPAO
1123. 1094 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99m
Tc – MIBI
1124. 1095 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99m
Tc – MIBI
1125. 1096 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201
1126. 1097 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201
1127. 1098 SPECT chẩn đoán khối u
35
1128. 1099 SPECT chẩn đoán khối u với 99m
Tc – MIBI
1129. 1100 SPECT chẩn đoán khối u với 67
Ga
1130. 1101 SPECT chẩn đoán khối u với 201
Tl
1131. 1102 SPECT chẩn đoán khối u với 111
In – Pentetreotide
1132. 1103 SPECT chẩn đoán u phổi
1133. 1104 SPECT chẩn đoán u vú
1134. 1105 SPECT tuyến thượng thận với 131
I – MIBG
1135. 1106 SPECT tuyến thượng thận với 123
I – MIBG
1136. 1107 SPECT tuyến thượng thận với 131
I – Cholesterol
1137. 1108 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131
I – MIBG
1138. 1109 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123
I – MIBG
1139. 1110 SPECT phóng xạ miễn dịch
1140. 1111 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
1141. 1112 SPECT tuyến tiền liệt
1142. 1113 SPECT gan
1143. 1114 SPECT thận
1144. 1115 SPECT xương, khớp
1145. 1116 SPECT hạch Lympho
1146. 1117 SPECT/CT
1147. 1118 PET
1148. 1119 PET/CT
1149. 1120 Xạ hình phóng xạ miễn dịch
1150. 1121 Xạ hình não với 99m
Tc Pertechnetate
1151. 1122 Xạ hình não với 99m
Tc – ECD
1152. 1123 Xạ hình não với 99m
Tc – DTPA
1153. 1124 Xạ hình não với 99m
Tc – HMPAO
1154. 1125 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 99m
Tc – DTPA
1155. 1126 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 111
In – DTPA
1156. 1127 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 131
I-RISA
1157. 1128 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99m
Tc – MIBI
1158. 1129 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99m
Tc – MIBI
1159. 1130 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201
Tl
1160. 1131 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201
Tl
1161. 1132 Xạ hình chức năng tim với 99m
Tc đánh dấu
1162. 1133 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với
99mTc –
Pyrophosphate
1163. 1134 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99m
Tc – MIBI
1164. 1135 Xạ hình chẩn đoán khối u với 67
Ga
1165. 1136 Xạ hình chẩn đoán khối u với 201
Tl
36
1166. 1137 Xạ hình chẩn đoán khối u với 111
In – Pentetreotide
1167. 1138 Xạ hình gan với 99m
Tc Sulfur Colloid
1168. 1139 Xạ hình gan – mật với 99m
Tc – HIDA
1169. 1140 Xạ hình gan – mật với 131
I – Rose Bengan
1170. 1141 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99m
Tc
1171. 1142 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99m
Tc – IDA
1172. 1143 Thận đồ đồng vị với 131
I – Hippuran
1173. 1144 Xạ hình chức năng thận với 131
I – Hippuran
1174. 1145 Xạ hình thận với 99m
Tc – DMSA
1175. 1146 Xạ hình chức năng thận với 99m
Tc –DTPA
1176. 1147 Xạ hình chức năng thận với 99m
Tc – MAG3
1177. 1148 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng
99mTc
– MAG3
1178. 1149 Xạ hình xương với 99m
Tc – MDP
1179. 1150 Xạ hình xương 3 pha
1180. 1151 Xạ hình tuỷ xương với 99m
Tc - Sulfur Colloid hoặc BMHP
1181. 1152 Xạ hình toàn thân với 131
I
1182. 1153 Độ tập trung 131
I tuyến giáp
1183. 1154 Xạ hình tuyến giáp với 131
I
1184. 1155 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131
I
1185. 1156 Xạ hình tuyến cận giáp với 99m
Tc – V – DMSA
1186. 1157 Xạ hình tuyến giáp với 99m
Tc Pertechnetate
1187. 1158 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
1188. 1159 Xạ hình tuyến nước bọt với 99m
Tc Pertechnetate
1189. 1160 Xạ hình tuyến tiền liệt
1190. 1161 Xạ hình tuyến vú
1191. 1162 Xạ hình lách với Methionin – 99m
Tc
1192. 1163 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51
Cr
1193. 1164 Xạ hình lách với 99m
Tc Sulfur Colloid
1194. 1165 Xạ hình tưới máu phổi
1195. 1166 Xạ hình thông khí phổi
1196. 1167 Xạ hình tuyến thượng thận với 131
I - MIBG
1197. 1168 Xạ hình tuyến thượng thận với 123
I - MIBG
1198. 1169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131
I - Cholesterol
1199. 1170 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131
I - MIBG
1200. 1171 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123
I - MIBG
1201. 1172 Xạ hình tinh hoàn với 99m
Tc Pertechnetate
1202. 1173 Xạ hình bạch mạch với
99m Tc–HMPAO hoặc
99m Tc–Sulfur
Colloid
37
1203. 1174 Xạ hình hạch Lympho
1204. 1175 Xạ hình tĩnh mạch với 99m
Tc – MAA
1205. 1176 Xạ hình tĩnh mạch với 99m
Tc – DTPA
1206. 1177 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51
Cr
1207. 1178 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với
hồng cầu đánh dấu 51
Cr
1208. 1179 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ
dày – thực quản với 99m
Tc – Sulfur Colloid
1209. 1180 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với
99mTc -
Sulfur Colloid
1210. 1181 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu
đánh dấu Tc-99m
1211. 1182 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99m
Tc Pertechnetate
1212. 1183 Nghiệm pháp chẩn đoán H Pylory với 14
C-Urea
1213. 1184 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1214. 1185 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1215. 1186 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1216. 1187 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1217. 1188 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1218. 1189 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1219. 1190 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
1220. 1191 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1221. 1192 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1222. 1193 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
1223. 1194 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
1224. 1195 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1225. 1196 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1226. 1197 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1227. 1198 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1228. 1199 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1229. 1200 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1230. 1201 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1231. 1202 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1232. 1203 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1233. 1204 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1234. 1205 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1235. 1206 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1236. 1207 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
38
1237. 1208 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1238. 1209 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1239. 1210 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1240. 1211 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1241. 1212 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1242. 1213 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1243. 1214 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
1244. 1215 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131
I
1245. 1216 Điều trị Basedow bằng 131
I
1246. 1217 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131
I
1247. 1218 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131
I
1248. 1219 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90
Y
1249. 1220 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
1250. 1221 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90
Y
1251. 1222 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
1252. 1223 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188
Re
1253. 1224 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32
P
1254. 1225 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131
I – Lipiodol
1255. 1226 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166
1256. 1227 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125
I
1257. 1228 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ
1258. 1229 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125
I
1259. 1230 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125
I
1260. 1231 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
1261. 1232 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90
Y
1262. 1233 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32
P
1263. 1234 Điều trị eczema bằng tấm áp 32
P
1264. 1235 Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32
P
1265. 1236 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32
P
1266. 1237 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32
1267. 1238 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153
Sm
1268. 1239 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32
P
1269. 1240 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc
phóng xạ
1270. 1241 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG
1271. 1242 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG
1272. 1243 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG
1273. 1244 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG
1274. 1245 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
39
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
1275. 1248 GMHS phẫu thuật u vùng hố yên
1276. 1253 GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ
1277. 1266 Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker)
1278. 1268 Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy
1279. 1272 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS
1280. 1273 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY
1281. 1274 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential
1282. 1278 Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường
1283. 1291 Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước
mổ
1284. 1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp
1285. 1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe
ruột thừa
1286. 1449 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng
dưới da
VIII. BỎNG
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ
BỆNH NHÂN BỎNG
1287. 1474 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ thể trở
lên ở trẻ em
1288. 1475 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện tích cơ thể
ở trẻ em
1289. 1491 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở
lên ở trẻ em
1290. 1492 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ
thể ở trẻ em
IX. MẮT
1291. 1530 Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ,
người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
1292. 1532 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non
1293. 1539 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính
1294. 1544 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
1295. 1554 Laser excimer điều trị tật khúc xạ
1296. 1585 Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp
1297. 1589 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
1298. 1623 Phẫu thuật Epicanthus
1299. 1628 Phẫu thuật Doenig
1300. 1630 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
1301. 1632 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm
5FU
40
1302. 1633 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C
1303. 1649 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
1304. 1656 Cắt bỏ túi lệ
1305. 1658 Lấy dị vật giác mạc
1306. 1659 Cắt bỏ chắp có bọc
1307. 1660 Khâu cò mi, tháo cò
1308. 1664 Khâu phục hồi bờ mi
1309. 1667 Khâu giác mạc
1310. 1668 Khâu củng mạc
1311. 1677 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)
1312. 1680 Mổ quặm bẩm sinh
1313. 1681 Cắt chỉ khâu giác mạc
1314. 1689 Lấy calci đông dưới kết mạc
1315. 1690 Cắt chỉ khâu kết mạc
1316. 1691 Đốt lông xiêu
1317. 1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
1318. 1699 Soi đáy mắt trực tiếp
1319. 1701 Soi đáy mắt bằng Schepens
1320. 1702 Soi góc tiền phòng
1321. 1706 Lấy dị vật kết mạc
X. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
1322. 1733 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant
1323. 1734 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant
1324. 1758 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định
1325. 1759 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định
1326. 1761 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định
1327. 1793 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng
1328. 1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả
1329. 1830 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
1330. 1853 Điều trị tủy lại
1331. 1872 Hàm khung kim loại
1332. 1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
1333. 1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
1334. 1933 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }
1335. 1935 Mài chỉnh khớp cắn
1336. 1944 Điều trị tuỷ răng sữa
1337. 1955 Nhổ răng sữa
41
B. HÀM MẶT
1338. 2038 Điều trị u lợi bằng Laser
1339. 2046 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
1340. 2065 Phẫu thuật cắt lồi xương
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
1341. 2079 Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm
1342. 2080 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII
1343. 2081 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
1344. 2082 Thay thế xương bàn đạp
1345. 2083 Khoét mê nhĩ
1346. 2084 Mở túi nội dịch tai trong
1347. 2086 Phẫu thuật điều trị rò mê đạo
1348. 2087 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh
1349. 2090 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa
1350. 2091 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
1351. 2092 Phẫu thuật đỉnh xương đá
1352. 2096 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp
1353. 2098 Tạo hình ống tai ngoài phần xương
1354. 2100 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
1355. 2101 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
1356. 2102 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
1357. 2103 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
1358. 2104 Vá nhĩ đơn thuần
1359. 2105 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
1360. 2106 Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống
1361. 2107 Thủ thuật nong vòi nhĩ
1362. 2108 Đặt ống thông khí hòm tai
1363. 2112 Chỉnh hình tai giữa
1364. 2113 Phẫu thuật áp xe não do tai
1365. 2114 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
1366. 2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương
1367. 2116 Thông vòi nhĩ
1368. 2117 Lấy dị vật tai
1369. 2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
1370. 2119 Chích nhọt ống tai ngoài
1371. 2120 Làm thuốc tai
1372. 2121 Chích rạch màng nhĩ
42
B. MŨI XOANG
1373. 2127 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne
1374. 2128 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
1375. 2129 Thắt động mạch bướm-khẩu cái
1376. 2130 Thắt động mạch hàm trong
1377. 2131 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
1378. 2132 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
1379. 2133 Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt
1380. 2134 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em
1381. 2135 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
1382. 2136 Phẫu thuật rò vùng sống mũi
1383. 2137 Phẫu thuật xoang trán
1384. 2138 Thắt động mạch sàng
1385. 2139 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
1386. 2140 Khoan thăm dò xoang trán
1387. 2142 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
1388. 2145 Phẫu thuật vách ngăn mũi
1389. 2146 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí
1390. 2147 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
1391. 2148 Nắn sống mũi sau chấn thương
1392. 2149 Nhét bấc mũi sau
1393. 2150 Nhét bấc mũi trước
1394. 2151 Đốt cuốn mũi
1395. 2152 Bẻ cuốn dưới
1396. 2153 Chọc rửa xoang hàm
1397. 2154 Làm Proetz
1398. 2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
C. HỌNG – THANH QUẢN
1399. 2156 Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản
1400. 2158 Phẫu thuật treo sụn phễu
1401. 2159 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần
1402. 2162 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
1403. 2163 Phẫu thuật đặt van phát âm thì II
1404. 2166 Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản
1405. 2167 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
1406. 2168 Phẫu thuật cắt dây thanh
1407. 2170 Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP)
1408. 2171 Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
43
1409. 2172 Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà
1410. 2173 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản
toàn phần
1411. 2175 Chích áp xe thành sau họng
1412. 2177 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi
1413. 2178 Lấy dị vật hạ họng
1414. 2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
1415. 2181 Chích áp xe quanh Amidan
1416. 2182 Đốt nhiệt họng hạt
1417. 2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
1418. 2185 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản
1419. 2186 Bơm thuốc thanh quản
1420. 2187 Rửa vòm họng
1421. 2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
1422. 2190 Lấy dị vật họng miệng
1423. 2191 Khí dung mũi họng
D. CỔ - MẶT
1424. 2193 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương
1425. 2198 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
1426. 2199 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
1427. 2201 Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm
1428. 2202 Thắt động mạch bướm-khẩu cái
1429. 2206 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong
1430. 2207 Phẫu thuật chấn thương xoang trán
1431. 2208 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
1432. 2211 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ
1433. 2212 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi
1434. 2214 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước
1435. 2215 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm
1436. 2217 Ghép thanh khí quản đặt stent
1437. 2220 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
1438. 2222 FESS giải quyết các u lành tính
1439. 2223 Mổ dò khe mang các loại
1440. 2238 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng
1441. 2239 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
1442. 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
44
XII. PHỤ KHOA – SƠ SINH
1443. 2247 Cắt cụt cổ tử cung
1444. 2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
1445. 2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm
phần phụ, ứ mủ vòi trứng
1446. 2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
1447. 2260 Chọc dò túi cùng Douglas
1448. 2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
1449. 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo
XIII. NỘI KHOA
A. THẦN KINH
1450. 2265 Phong bế ngoài màng cứng
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
1451. 2266 Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện
cực màng trên tim
1452. 2267 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn
1453. 2268 Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động
1454. 2269 Đốt vách liên thất bằng cồn
1455. 2270 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch
1456. 2289 Đóng các lỗ rò
1457. 2290 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim
1458. 2292 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio
1459. 2293 Đặt dù lọc máu động mạch
1460. 2294 Nong động mạch cảnh
1461. 2295 Nong động mạch ngoại biên
1462. 2298 Nong van động mạch phổi
1463. 2300 Đặt stent động mạch cảnh
1464. 2301 Đặt stent động mạch ngoại biên
1465. 2302 Đặt stent động mạch thận
1466. 2303 Đặt stent ống động mạch
1467. 2312 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
1468. 2314 Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển
1469. 2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ
1470. 2322 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
1471. 2324 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất
1472. 2327 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp
vi tính
1473. 2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
45
C. TIÊU HÓA
1474. 2338 Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản
1475. 2339 Thắt tĩnh mạch thực quản
1476. 2340 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
1477. 2341 Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm
1478. 2345 Hút dịch mật qua tá tràng
1479. 2346 Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi
1480. 2349 Tái truyền dịch cổ trướng
1481. 2352 Chọc áp xe gan qua siêu âm
1482. 2353 Tiêm xơ điều trị trĩ
1483. 2354 Chọc dịch màng bụng
1484. 2355 Dẫn lưu dịch màng bụng
1485. 2356 Chọc hút áp xe thành bụng
1486. 2357 Thụt tháo phân
1487. 2358 Đặt sonde hậu môn
D. THẬN – TIẾT NIỆU – LỌC MÁU
1488. 2360 Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm
cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm
1489. 2361 Nong động mạch thận
1490. 2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
1491. 2365 Lọc màng bụng chu kỳ
Đ. CƠ – XƢƠNG – KHỚP
1492. 2367 Chọc dịch khớp
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
1493. 2387 Tiêm trong da
1494. 2390 Tiêm tĩnh mạch
XV. UNG BƢỚU - NHI
A. ĐẦU CỔ
1495. 2443 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm
1496. 2444 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm
1497. 2447 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm
1498. 2448 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
1499. 2451 Cắt u phần mềm vùng cổ
1500. 2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
1501. 2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
1502. 2466 Cắt u sọ hầu
1503. 2467 Cắt u vùng hố yên
46
1504. 2468 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis
1505. 2469 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não
1506. 2470 Cắt u hố sau u tiểu não
1507. 2471 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu
1508. 2472 Cắt u màng não nền sọ
1509. 2474 Cắt u liềm não
1510. 2475 Cắt u lều tiểu não
1511. 2478 Cắt u não thất
1512. 2479 Cắt u bán cầu đại não
1513. 2480 Cắt u tủy cổ cao
1514. 2481 Cắt u tuỷ
1515. 2482 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ
1516. 2489 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
C. HÀM – MẶT
1517. 2492 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt
động mạch cảnh 1 hay 2 bên
1518. 2493 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm,
cạnh cổ
1519. 2495 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm
1520. 2497 Cắt u dây thần kinh số VIII
1521. 2498 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
1522. 2499 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình
bằng vạt da, cơ
1523. 2507 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm
1524. 2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
1525. 2515 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm
1526. 2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
1527. 2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
1528. 2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới
hàm từ 2-5 cm
D. MẮT
1529. 2542 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ
1530. 2549 Cắt u kết mạc không vá
1531. 2553 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang
sàng …
Đ. TAI – MŨI – HỌNG
1532. 2558 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ
1533. 2568 Cắt u dây thần kinh VIII
1534. 2569 Cắt u xơ vòm mũi họng
1535. 2573 Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ
47
1536. 2574 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ
thống
1537. 2596 Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
1538. 2598 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
1539. 2602 Cắt u cuộn cảnh
1540. 2603 Cắt bỏ khối u màn hầu
1541. 2604 Cắt u lành tính dây thanh
1542. 2605 Cắt u lành tính thanh quản
1543. 2607 Cắt u thành sau họng
1544. 2608 Cắt u thành bên họng
1545. 2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
1546. 2610 Cắt u xương ống tai ngoài
1547. 2612 Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị
1548. 2613 Cắt polyp ống tai
1549. 2614 Cắt polyp mũi
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
1550. 2618 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
1551. 2622 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
1552. 2623 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
1553. 2624 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật
1554. 2627 Cắt phổi và cắt màng phổi
1555. 2628 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn,
vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
1556. 2629 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm
1557. 2630 Cắt u màng tim
1558. 2638 Phẫu thuật vét hạch nách
1559. 2639 Cắt u xương sườn nhiều xương
1560. 2643 Cắt u xương sườn 1 xương
G. TIÊU HÓA – BỤNG
1561. 2645 Cắt u lành thực quản
1562. 2646 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)
1563. 2647 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình
ngay
1564. 2648
Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày - miệng nối thực
quản dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật
Akiyama)
1565. 2649 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng
1566. 2652 Cắt lại dạ dày do ung thư
1567. 2655 Cắt lại đại tràng do ung thư
1568. 2656 Cắt đoạn trực tràng do ung thư
48
1569. 2657 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
1570. 2658 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
1571. 2659 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá
1572. 2661 Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ
thống
1573. 2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
1574. 2663 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
1575. 2664 Cắt một nửa đại tràng phải, trái
1576. 2665 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
1577. 2666 Cắt u sau phúc mạc
1578. 2667 Cắt u mạc treo có cắt ruột
1579. 2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột
1580. 2672 Cắt u nang mạc nối lớn
H. GAN – MẬT – TỤY
1581. 2683 Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan
1582. 2690 Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE)
1583. 2692 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
1584. 2693 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
1585. 2694 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
1586. 2695 Cắt phân thuỳ gan
1587. 2696 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
1588. 2697 Cắt bỏ khối u tá tuỵ
1589. 2698 Cắt thân và đuôi tuỵ
I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1590. 2700 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang
1591. 2701 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
1592. 2703 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn
1593. 2707 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung
1594. 2712 Cắt u thận lành
1595. 2713 Cắt ung thư thận
1596. 2715 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
1597. 2716 Cắt u bàng quang đường trên
1598. 2717 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
1599. 2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo
1600. 2720 Cắt u lành dương vật
K. PHỤ KHOA
1601. 2721 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm
sâu trong tiểu khung
1602. 2722 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
49
1603. 2725 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
1604. 2726 Cắt cụt cổ tử cung
1605. 2727 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối
lớn
1606. 2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn
1607. 2733 Cắt u thành âm đạo
1608. 2734 Bóc nang tuyến Bartholin
L. PHẦN MỀM – XƢƠNG KHỚP
1609. 2739 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
1610. 2742 Cắt u máu trong xương
1611. 2756 Cắt u xơ cơ xâm lấn
1612. 2757 Cắt u thần kinh
1613. 2760 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
dưới 5cm
1614. 2761 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
bằng và trên 5cm
1615. 2762 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
1616. 2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm
1617. 2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU
1618. 2772 Xạ trị bằng máy gia tốc
1619. 2773 Điều trị hoá chất tân bổ trợ với Taxol
1620. 2781 Xạ trị áp sát liều thấp
1621. 2782 Xạ trị áp sát liều cao
1622. 2783 Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất
1623. 2788 Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ
1624. 2789 Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso
Mate-P
1625. 2794 Tiêm truyền hoá chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động
mạch điều trị ung thư
1626. 2795 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
1627. 2796 Điều trị hoá chất triệu chứng
1628. 2801 Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn
1629. 2802 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131
1630. 2815 Sinh thiết tủy xương
1631. 2820 Siêu âm tim tại giường
N. KỸ THUẬT KHÁC
1632. 2821 Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong
trường chiếu xạ
1633. 2822 Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh
50
1634. 2823 Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai
1635. 2824 Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh
1636. 2825 Mô phỏng cho điều trị xạ trị
1637. 2826 Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng
1638. 2827 Lập trình xạ trị trong bằng máy mô phỏng
XVI. NỘI TIẾT
A. NGOẠI KHOA
1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
1639. 2832 Cắt u tuyến Tùng
1640. 2833 Bóc nhân tuyến giáp
1641. 2845 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow
1642. 2846 Cắt tuyến ức
1643. 2847 Dẫn lưu áp xe tuỵ
1644. 2848 Cắt bỏ khối u tá tuỵ
1645. 2849 Cắt thân và đuôi tuỵ
1646. 2850 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
1647. 2851 Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu
1648. 2856 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
1649. 2858 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
1650. 2859 Cắt bỏ tinh hoàn
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
5. Tai
1651. 2935 Phẫu thuật tai vểnh
C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ
ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG
1652. 2978 Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng
1653. 2980 Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng
XIX. NGOẠI KHOA
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
1654. 3052 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não
1655. 3053 Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)
1656. 3054 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
1657. 3059 Khoan sọ thăm dò
1658. 3060 Ghép khuyết xương sọ
1659. 3061 Chọc dò dưới chẩm
1660. 3062 Dẫn lưu não thất
1661. 3064 Phẫu thuật áp xe não
1662. 3065 Phẫu thuật thoát vị não và màng não
51
1663. 3066 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
1664. 3067 Phẫu thuật viêm xương sọ
1665. 3068 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
1666. 3069 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh
mạch trên, xoang hơi trán
1667. 3070 Phẫu thuật vết thương sọ não hở
1668. 3076 Bơm rửa khoang não thất
1669. 3077 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
1670. 3078 Đặt catheter não đo áp lực trong não
1671. 3079 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
1672. 3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
1673. 3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Tim
1674. 3085 Phẫu thuật thất 1 buồng
1675. 3087 Phẫu thuật tim loại Blalock
1676. 3089 Phẫu thuật thất phải 2 đường ra
1677. 3090 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
1678. 3133 Phẫu thuật cắt màng tim rộng
1679. 3134 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
1680. 3135 Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
1681. 3136 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
1682. 3137 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
1683. 3138 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần
1684. 3139 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
1685. 3140 Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo
1686. 3141 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
2. Động, tĩnh mạch tim, phổi
1687. 3142 Phẫu thuật nong van động mạch chủ
1688. 3151 Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường
1689. 3152 Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh
mạch phổi
1690. 3155 Phẫu thuật bệnh Ebstein
1691. 3162 Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn
3. Động tĩnh mạch
1692. 3169 Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
1693. 3170 Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động
mạch thận
1694. 3171 Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động
mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba
52
1695. 3179 Cắt đoạn nối động mạch phổi
1696. 3180 Phẫu thuật Fontan
1697. 3181 Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch
1698. 3193 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng:
ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch )
1699. 3194 Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch
1700. 3195 Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch
1701. 3196 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
1702. 3197 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy
1703. 3198 Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh
mạch cửa/xơ gan
1704. 3199 Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong
1705. 3200 Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
1706. 3201 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
1707. 3202 Thắt ống động mạch
1708. 3203 Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
1709. 3213 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
1710. 3214 Khâu vết thương mạch máu chi
1711. 3215 Lấy máu cục làm nghẽn mạch
1712. 3216 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
1713. 3217 Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý
1714. 3220 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
1715. 3221 Thắt các động mạch ngoại vi
4. Ngực, phổi
1716. 3225 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ
1717. 3227 Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
1718. 3228 Cắt 1 phổi
1719. 3229 Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình
1720. 3230 Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi
1721. 3231 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
1722. 3234 Mở lồng ngực thăm dò
1723. 3235 Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS)
1724. 3236 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản
1725. 3237 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực
1726. 3238 Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản
1727. 3239 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ
1728. 3240 Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm
1729. 3245 Mở màng phổi tối đa
1730. 3246 Khâu vết thương nhu mô phổi
53
1731. 3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi
1732. 3249 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)
1733. 3250 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
1734. 3251 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
1735. 3252 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
1736. 3253 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
1737. 3254 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
1738. 3255 Cắt một xương sườn trong viêm xương
1739. 3258 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
1740. 3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
1741. 3260 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua
đường ngực
1742. 3261 Khâu kín vết thương thủng ngực
1743. 3263 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua
đường bụng
C. TIÊU HÓA – BỤNG
1. Thực quản
1744. 3267 Cắt túi thừa thực quản ngực
1745. 3276 Cắt túi thừa thực quản cổ
2. Dạ dày
1746. 3280 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột
non
1747. 3282 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
1748. 3284 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành
1749. 3286 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính
1750. 3287 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị
1751. 3288 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
1752. 3290 Cắt túi thừa tá tràng
1753. 3291 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
1754. 3297 Mở thông dạ dày
1755. 3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
3. Ruột non, ruột già
1756. 3301 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh
1757. 3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ
bụng, làm hậu môn nhân tạo
1758. 3308 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi
1759. 3312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến
chứng
1760. 3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối
ruột
54
1761. 3315 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh
1762. 3316 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
1763. 3319 Cắt lại đại tràng
1764. 3321 Đóng hậu môn nhân tạo
1765. 3325 Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh
1766. 3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa
1767. 3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
1768. 3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già
1769. 3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng
1770. 3331 Cắt đoạn ruột non
1771. 3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
4. Hậu môn – trực tràng
1772. 3342 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh
môn, có cắt ruột
1773. 3346 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp
1774. 3347 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
1775. 3349 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
1776. 3350 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
1777. 3354 Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
1778. 3364 Cắt cơ tròn trong
1779. 3365 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
1780. 3369 Cắt bỏ trĩ vòng
1781. 3374 Nong hậu môn dưới gây mê
1782. 3375 Nong hậu môn không gây mê
1783. 3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
1784. 3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
5. Bẹn – Bụng
1785. 3381 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
1786. 3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
1787. 3386 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
1788. 3387 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
1789. 3392 Cắt u tuyến thượng thận
1790. 3395 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
1791. 3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
1792. 3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn
1793. 3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
1794. 3402 Mở bụng thăm dò
1795. 3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
1796. 3405 Chọc dò túi cùng Douglas
55
1797. 3406 Chích áp xe tầng sinh môn
1798. 3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
D. GAN – MẬT – LÁCH – TỤY
1. Gan
1799. 3409 Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh
mạch chủ dưới
1800. 3410 Cắt gan phải hoặc gan trái
1801. 3411 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
1802. 3413 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
1803. 3414 Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng
1804. 3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
2. Mật
1805. 3417 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
1806. 3420 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt
gan
1807. 3421 Nối ống mật chủ - tá tràng
1808. 3422 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt
Oddi
1809. 3424 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan
1810. 3425 Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan
1811. 3429 Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy
giun
1812. 3433 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan
1813. 3434 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
1814. 3435 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
1815. 3436 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
1816. 3437 Nối ống mật chủ - hỗng tràng
1817. 3438 Dẫn lưu đường mật ra da
1818. 3439 Đặt bộ phận giả đường mật qua da
1819. 3440 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da
1820. 3441 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
1821. 3442 Nối túi mật - hỗng tràng
1822. 3443 Dẫn lưu túi mật
3. Lách, Tụy
1823. 3446 Đặt stent nang giả tuỵ
1824. 3449 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
1825. 3454 Nối nang tụy - dạ dày
1826. 3457 Cắt thân+ đuôi tuỵ
1827. 3458 Dẫn lưu áp xe tụy
1828. 3459 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
56
1829. 3460 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy
hoại tử
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1. Thận
1830. 3464 Ghép thận
1831. 3465 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
1832. 3467 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
1833. 3470 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
1834. 3471 Cắt thận đơn thuần
1835. 3472 Cắt một nửa thận
1836. 3473 Phẫu thuật treo thận
1837. 3475 Lấy sỏi san hô thận
1838. 3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
1839. 3477 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
1840. 3478 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
1841. 3479 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
1842. 3480 Tán sỏi ngoài cơ thể
1843. 3481 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận
1844. 3482 Dẫn lưu đài bể thận qua da
1845. 3484 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn
thương thận
1846. 3486 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
1847. 3488 Dẫn lưu thận
1848. 3489 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
2. Niệu quản
1849. 3490 Nối niệu quản - đài thận
1850. 3491 Cắt nối niệu quản
1851. 3492 Lấy sỏi niệu quản
1852. 3493 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
1853. 3494 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
1854. 3495 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da
1855. 3497 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
1856. 3498 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên
1857. 3499 Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên
1858. 3500 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên
3. Bàng quang
1859. 3502 Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới
1860. 3503 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu
Studder
57
1861. 3514 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang
1862. 3516 Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang
1863. 3517 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
1864. 3518 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
1865. 3519 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
1866. 3520 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
1867. 3521 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực
tràng
1868. 3522 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
1869. 3523 Cắt cổ bàng quang
1870. 3524 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
1871. 3525 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
1872. 3526 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
1873. 3527 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang
1874. 3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
1875. 3530 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
1876. 3531 Mổ lấy sỏi bàng quang
1877. 3532 Mở thông bàng quang
1878. 3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
1879. 3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
1880. 3535 Đặt ống thông bàng quang
4. Niệu đạo
1881. 3541 Đóng các lỗ rò niệu đạo
1882. 3543 Cắt nối niệu đạo trước
1883. 3544 Cắt nối niệu đạo sau
1884. 3545 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
1885. 3546 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
1886. 3547 Lấy sỏi niệu đạo
1887. 3549 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
1888. 3550 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
5. Sinh dục
1889. 3555 Làm lại thành âm đạo
1890. 3557 Tạo hình một phần âm vật
1891. 3559 Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong
1892. 3561 Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì
1893. 3569 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1
thì
1894. 3570 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2
thì
58
1895. 3572 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì
1896. 3573 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì
1897. 3574 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì
1898. 3575 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì
1899. 3579 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
1900. 3580 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
1901. 3581 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
1902. 3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
1903. 3583 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
1904. 3584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
1905. 3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ
1906. 3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
1907. 3588 Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
1908. 3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
1909. 3591 Phẫu thuật toác khớp mu
1910. 3592 Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
1911. 3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
1912. 3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
1913. 3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
1914. 3602 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
1915. 3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
1916. 3605 Mở rộng lỗ sáo
1917. 3606 Nong niệu đạo
1918. 3607 Cắt bỏ tinh hoàn
1919. 3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
E. CHẤN THƢƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Cột sống – Ngực
1920. 3609 Ghép xương chấn thương cột sống cổ
1921. 3610 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
1922. 3611 Cắt lá xương sống
1923. 3612 Kết hợp xương cột sống cổ lối trước
1924. 3613 Kết hợp xương cột sống cổ lối sau
1925. 3628 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
1926. 3631 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP)
1927. 3634 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
1928. 3637 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
2. Vai
1929. 3644 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
1930. 3645 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
59
1931. 3646 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
1932. 3647 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
1933. 3648 Tháo khớp vai
3. Cánh, cẳng tay
1934. 3652 Phẫu thuật điều trị không có xương quay
1935. 3653 Phẫu thuật điều trị không có xương trụ
1936. 3654 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
1937. 3655 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
1938. 3661 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
1939. 3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
1940. 3663 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh
hoặc mạch máu
1941. 3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
1942. 3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
1943. 3666 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
1944. 3668 Cắt đoạn khớp khuỷu
1945. 3669 Phẫu thuật trật khớp khuỷu
1946. 3670 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
1947. 3672 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
1948. 3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay
1949. 3674 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên
1950. 3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
1951. 3678 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
1952. 3679 Phẫu thuật gãy Monteggia
1953. 3680 Cắt cụt cánh tay
1954. 3681 Tháo khớp khuỷu
1955. 3682 Cắt cụt cẳng tay
1956. 3683 Tháo khớp cổ tay
1957. 3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
1958. 3685 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương
chết, dẫn lưu
1959. 3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
1960. 3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
4. Bàn, ngón tay
1961. 3691 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
1962. 3692 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
1963. 3693 Thay khớp liên đốt các ngón tay
1964. 3694 Đặt vít gãy trật xương thuyền
1965. 3700 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não
60
1966. 3702 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
1967. 3706 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
1968. 3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner
hoặc nẹp vít
5. Hông - Đùi
1969. 3713 Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh
1970. 3722 Phẫu thuật toác khớp mu
1971. 3723 Tháo khớp háng
1972. 3724 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
1973. 3726 Phẫu thuật cắt cụt đùi
1974. 3727 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu
chuyển
1975. 3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
1976. 3729 Phẫu thuật viêm xương khớp háng
1977. 3730 Phẫu thuật trật khớp háng
1978. 3731 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
1979. 3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
1980. 3733 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày
1981. 3736 Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
1982. 3737 Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm
1983. 3739 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
1984. 3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
1985. 3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn
lưu
1986. 3742 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
6. Khớp gối
1987. 3746 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
1988. 3747 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
1989. 3748 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh
1990. 3749 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
1991. 3750 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
1992. 3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
1993. 3755 Tháo khớp gối
1994. 3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
7. Cẳng chân
1995. 3758 Đóng đinh xương chày mở
1996. 3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
1997. 3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
1998. 3761 Phẫu thuật chân chữ O
61
1999. 3762 Phẫu thuật chân chữ X
2000. 3763 Phẫu thuật co gân Achille
2001. 3765 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
2002. 3767 Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh
2003. 3768 Chuyển cân liệt thần kinh mác nông
2004. 3770 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới
2005. 3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
2006. 3775 Cắt cụt cẳng chân
2007. 3776 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương
chết, dẫn lưu
2008. 3778 Găm Kirschner trong gãy mắt cá
2009. 3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân
2010. 3786 Đặt vít gãy thân xương sên
2011. 3787 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
2012. 3788 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
2013. 3789 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
2014. 3791 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
2015. 3792 Tháo một nửa bàn chân trước
2016. 3793 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
2017. 3796 Tháo khớp kiểu Pirogoff
2018. 3798 Tháo đốt bàn
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
2019. 3801 Chuyển vạt da có cuống mạch
2020. 3802 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
2021. 3803 Nối gân gấp
2022. 3804 Gỡ dính gân
2023. 3805 Khâu nối thần kinh
2024. 3806 Gỡ dính thần kinh
2025. 3807 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2
2026. 3809 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm
2027. 3810 Ghép da tự do trên diện hẹp
2028. 3812 Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
2029. 3813 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
2030. 3814 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
2031. 3815 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
2032. 3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
2033. 3817 Chích áp xe phần mềm lớn
2034. 3819 Nối gân duỗi
62
2035. 3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
2036. 3822 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
2037. 3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
10. Nắn – Bó bột
2038. 3828 Bột Corset Minerve, Cravate
2039. 3877 Nẹp bột các loại, không nắn
11. Các kỹ thuật khác
2040. 3879 Cắt u máu trong xương
2041. 3881 Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ
2042. 3882 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement
2043. 3883 Phẫu thuật kéo dài chi
2044. 3884 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ
2045. 3885 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
2046. 3886 Ghép trong mất đoạn xương
2047. 3887 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
2048. 3888 Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương
2049. 3889 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy
2050. 3891 Phẫu thuật Doenig
2051. 3892 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo
2052. 3893 Chuyển cơ chức năng có cuống
2053. 3895 Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)
2054. 3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
2055. 3901 Rút đinh các loại
2056. 3902 Phẫu thuật vết thương khớp
2057. 3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
2058. 3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
2059. 3906 Đặt túi bơm giãn da
G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
2060. 3916 Cắt u nang bao hoạt dịch
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ
2061. 3933 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm
B. TAI – MŨI – HỌNG
2062. 3950 Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo
2063. 3958 Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới
2064. 3959 Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi
2065. 3960 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn
2066. 3961 Phẫu thuật nội soi nạo V A
63
C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH
2067. 3969 Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi
2068. 3994 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi
2069. 3996 Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
D. BỤNG – TIÊU HÓA
2070. 4008 Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn
2071. 4009 Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột
2072. 4041 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma
nối ngay
2073. 4052 Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng
2074. 4070 Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn
2075. 4077 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng
2076. 4078 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
2. Niệu quản
2077. 4109 Tán sỏi niệu quản qua nội soi
3. Bàng quang
2078. 4118 Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang
2079. 4119 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học)
2080. 4120 Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang
4. Sinh dục, niệu quản
2081. 4127 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
2082. 4128 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì
2083. 4129 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì
2084. 4133 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm
phần phụ, ứ mủ vòi trứng
2085. 4136 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng
E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
2086. 4145 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi
G. PHẪU THUẬT KHÁC
2087. 4159 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
2088. 4165 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
I. HỒI SỨC CẤP CỨU
2089. 4171 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong và dưới đòn Sơ sinh
2090. 4172 Đặt buồng tiêm bằng phẫu thuật để nuôi ăn tĩnh mạch
2091. 4173 Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt nuôi ăn tĩnh mạch
2092. 4174 Gơ bo điên cưc tao nhip vinh viên
64
2093. 4175 Chạy máy ECMO mỗi 12h/lần
2094. 4176 Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)
2095. 4177 Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ
thể (ECMO)
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
2096. 4178 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện
2097. 4179 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng
2098. 4180 Điện nhĩ châm điều trị táo bón
2099. 4181 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng
2100. 4182 Điện châm điều trị sa trực tràng
2101. 4183 Thủy châm điều trị sa trực tràng
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
2102. 4184 Gây mê thay băng bỏng
2103. 4185 Gây mê đặt canuyn ECMO
2104. 4186 Gây mê rút canuyn ECMO
XIII. NỘI KHOA
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
2105. 4187 Nghiêm phap ban nghiêng
2106. 4188 Theo doi điên tim tư xa
2107. 4189 Thay điên cưc tao nhip
2108. 4190 Tạo nhịp tim qua da
2109. 4191 Theo doi tim thai
2110. 4192 Đặt điện cực kích thích tim qua da
2111. 4193 Đo đô bao hoa oxy mau qua da
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
2112. 4194 Test lẩy da với các dị nguyên hô hấp
2113. 4195 Test lẩy da với các dị nguyên thức ăn
2114. 4196 Test lẩy da với các dị nguyên sữa
2115. 4197 Test lẩy da với vacxin
2116. 4198 Test dưới da với thuốc
2117. 4199 Test dưới da với vacxin
2118. 4200 Test áp da với thuốc
2119. 4201 Test áp da với thức ăn
2120. 4202 Test áp da với sữa
2121. 4203 Challenge test với thuốc
2122. 4204 Challenge test với thức ăn
2123. 4205 Challenge test với sữa
2124. 4206 Giảm mẫn cảm với thuốc uống
2125. 4207 Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm
65
2126. 4208 Giảm mẫn cảm với thức ăn
2127. 4209 Giảm mẫn cảm với sữa
2128. 4210 Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà
2129. 4211 Kỹ thuật sinh thiết da
2130. 4212 Chăm sóc da cho bn steven jonhson
2131. 4213 Chăm sóc quấn ướt cho bn chàm
2132. 4214 Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều
IX. MẮT
2133. 4215 Đo khúc xạ khách quan
XV. UNG BƢỚU
2134. 4216 Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trị
2135. 4217 Kỹ thuật chụp mạch máu vùng mạch máu não chẩn đoán
2136. 4218 Kỹ thuật chích Bleomycin trên u tân dịch
2137. 4219 Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu, u vùng mặt
2138. 4220 Đặt VP Shunt
2139. 4221 Thay băng và thay kim buồng tiêm
2140. 4222 Thay băng buồng tiêm
2141. 4223 Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu
2142. 4224 Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não
2143. 4225 Phẫu thuật vi phẫu u tủy
2144. 4226 Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + sinh thiết u
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
2145. 4227 Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật
XIX. NGOẠI KHOA
2146. 4228 Phẫu thuật thoát vị tủy – màng tủy hở
2147. 4229 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – tâm nhĩ
2148. 4230 Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng – màng bụng
2149. 4231 Phẫu thuật dẫn lưu thắt lưng liên tục
2150. 4232 Phẫu thuật bóc bao áp xe não
2151. 4233 Phẫu thuật vi phẫu dị tật cột sống chẻ đôi kín
2152. 4234 Phẫu thuật vi phẫu liệt co cứng chi
2153. 4235 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch máu tủy
2154. 4236 Phẫu thuật vi phẫu túi phình động mạch não
2155. 4237 Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III
2156. 4238 Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + Đốt đám rối mạch mạc
2157. 4239 Tạo hình hộp sọ sau chấn thương
2158. 4240 Tạo hình khuyết xương bẩm sinh
2159. 4241 Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ
2160. 4242 Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V V
66
2161. 4243 Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V A
2162. 4244 Thay van động mạch phổi qua da
2163. 4245 Thay van động mạch chủ qua da
2164. 4246 Tháo bột các loại
XVIII. ĐIỆN QUANG
2165. 4247 Chụp động mạch vành qua da
2166. 4248 Siêu âm tim Doppler
2167. 4249 Siêu âm tim Doppler tai giương
2168. 4250 Siêu âm tim qua đương thưc quan
2169. 4251 Siêu âm trong buông tim
2170. 4252 Siêu âm tim thai qua thanh bung
2171. 4253 Siêu âm tim thai qua đương âm đao
XXIV. VI SINH
2172. 4254 Xét nghiệm cặn dư phân
IV LAO
2173. 1 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống cổ
2174. 11 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng
2175. 14 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
2176. 15 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
2177. 16 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
2178. 19 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
2179. 20 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
2180. 22 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
2181. 23 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
2182. 24 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
2183. 27 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
2184. 28 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
2185. 29 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
2186. 30 Bơm rửa ổ lao khớp
2187. 32 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
2188. 39 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
2189. 40 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
2190. 41 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
2191. 42 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ
2192. 43 Phẫu thuật cố định cột sống bằng buộc chỉ thép liên gai sau
67
do lao cột sống cổ
2193. 44 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố
định lối trước do lao cột sống cổ
2194. 45 Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và cố
định cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng
2195. 46 Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage)
và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao
2196. 47 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp
vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng
2197. 48 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp
vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng
2198. 49 Phẫu thuật lao cột sống có video hỗ trợ
2199. 50 Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống
2200. 51 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống
2201. 52 Phẫu thuật nội soi lao khớp vai
2202. 53 Phẫu thuật nội soi lao khớp gối
2203. 54 Phẫu thuật nội soi lao khớp háng
2204. 55 Phẫu thuật thay khớp vai do lao
2205. 56 Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)
2206. 57 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ
2207. 58 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức
V DA LIỄU
A. NỘI KHOA
2208. 3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
B. NGOẠI KHOA
1. Thủ thuật
2209. 4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
2210. 5 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
2211. 6 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
2212. 7 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
2213. 8 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
2214. 9 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
2215. 11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
2216. 19 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng
2217. 20 Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng
2218. 29 Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)
2219. 30 Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu
2220. 31 Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu
68
2221. 47 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện
2222. 48 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện
2223. 49 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
2. Phẫu thuật
2224. 53 Sinh thiết móng
2225. 64 Sinh thiết da
2226. 66 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh
phong
2227. 67 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
2228. 68 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
2229. 69 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
2230. 70 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người
bệnh phong
2231. 71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
1. Phẫu thuật
2232. 90 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên
2. Thủ thuật
2233. 91 Chăm sóc người bệnh bị pemphigoid, hồng ban đa dạng,
Durhing Brocq
2234. 92 Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby
2235. 93 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell
2236. 94 Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell
2237. 95 Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby
2238. 96 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional
2239. 97 Điều trị rám má bằng laser Fractional
2240. 98 Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)
2241. 99 Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu
tiểu cầu (PRP)
2242. 100 Trẻ hoá da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu
(PRP)
2243. 101 Trẻ hoá da bằng máy Mesoderm
2244. 102 Điều trị rám má bằng máy Mesoderm
2245. 103 Điều trị mụn trứng cá bằng máy Mesoderm
2246. 104 Điều trị rụng tóc bằng máy Mesoderm
2247. 105 Trẻ hoá da bằng chiếu đèn LED
2248. 106 Trẻ hoá da bằng tiêm Botulinum toxin
2249. 107 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
2250. 108 Trẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy (Filler)
69
2251. 109 Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi
tại chỗ
2252. 110 Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi
tại chỗ
2253. 111 Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
2254. 112 Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi
tại chỗ
2255. 113 Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
2256. 114 Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc
bôi tại chỗ
2257. 115 Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
2258. 116 Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
2259. 117 Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
3. Phục hồi chức năng da liễu
2260. 118 Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật tay
2261. 119 Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật
chân
2262. 120 Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật
mắt thỏ
2263. 121 Vật lý trị liệu cho bệnh nhân xơ cứng bì
VI TÂM THẦN
A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ
2264. 1 Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)
2265. 2 Thang đánh giá trầm cảm Hamilton
2266. 3 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)
2267. 4 Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em
2268. 5 Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)
2269. 6 Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)
2270. 7 Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)
2271. 8 Thang đánh giá hưng cảm Young
2272. 9 Thang đánh giá lo âu - zung
2273. 10 Thang đánh giá lo âu - Hamilton
2274. 11 Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)
2275. 12 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)
2276. 13 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)
2277. 14 Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)
2278. 15 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)
2279. 16 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)
2280. 17 Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)
70
2281. 18 Trắc nghiệm RAVEN
2282. 19 Trắc nghiệm WAIS
2283. 20 Trắc nghiệm WICS
2284. 30 Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI)
2285. 21 Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)
2286. 22 Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon
2287. 23 Thang đánh giá tập trung chú ý Pictogram
2288. 24 Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)
2289. 25 Thang đánh giá nhân cách Roschach
2290. 26 Thang đánh giá nhân cách (MMPI)
2291. 27 Thang đánh giá nhân cách (CAT )
2292. 28 Thang đánh giá nhân cách (TAT )
2293. 29 Thang đánh giá nhân cách catell
2294. 31 Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)
2295. 32 Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)
2296. 33 Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES
2297. 34 Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski
2298. 35 Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )
2299. 36 Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA
C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ
2300. 41 Kích thích từ xuyên sọ (TMS)
2301. 42 Sốc điện thông thường
2302. 43 Sốc điện có gây mê
D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ
2303. 44 Liệu pháp thư giãn luyện tập
2304. 45 Liệu pháp tâm lý nhóm
2305. 46 Liệu pháp tâm lý gia đình
2306. 48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
2307. 49 Liệu pháp giải thích hợp lý
2308. 51 Liệu pháp ám thị
2309. 53 Liệu pháp nhận thức
2310. 54 Liệu pháp tâm lý động
Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN
2311. 56 Liệu pháp âm nhạc
2312. 60 Liệu pháp lao động
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số 50/2014/TT-BYT
2313. 84 Thang PANSS
2314. 85 Trắc nghiệm đánh giá năng lực của trẻ K-ABC
71
2315. 86 Thang VANDERBILT
2316. 87 Bảng đánh giá cho trẻ khiếm thị và chậm phát triển từ 0-6 tuổi
VII NỘI TIẾT
1. Kỹ thuật chung
2317. 4 Cắt u tuyến yên
2318. 5 Cắt u tuyến tùng
4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lƣỡng cực
2319. 128 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực
5. Phẫu thuật nội soi( PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao
siêu âm
2320. 131 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn
thuần không có nhân bằng dao siêu âm
2321. 132 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
bằng dao siêu âm
2322. 133 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao
siêu âm
2323. 134 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn
lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
2324. 135 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong
bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
2325. 136 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa
nhân bằng dao siêu âm
2326. 137 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng
dao siêu âm
2327. 138 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng
dao siêu âm
2328. 139 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
bằng dao siêu âm
2329. 140 PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao
siêu âm
2330. 141 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại
trong Basedow bằng dao siêu âm
2331. 142 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu
âm
2332. 143 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng
dao siêu âm
2333. 144 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng
dao siêu âm
2334. 145 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong
ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
2335. 146 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong
ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
72
2336. 147 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong
ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
2337. 148 PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu
thuật bằng dao siêu âm
2338. 149 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp
thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm
2339. 150
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy
còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao
siêu âm
2340. 151 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ
trợ bằng dao siêu âm
2341. 155 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm
2342. 156 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm
2343. 157 PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm
2344. 158 PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm
8. Các kỹ thuật trên ngƣời bệnh đái tháo đƣờng
2345. 218 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
2346. 229
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn
chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái
tháo đường
2347. 230 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần
mềm trên người bệnh đái tháo đường
2348. 232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
2349. 235 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết
kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)
2350. 236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)
2351. 238 Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét)
trên người bệnh đái tháo đường
9. Các kỹ thuật khác
2352. 243 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
2353. 244 Chọc hút tế bào tuyến giáp
2354. 245 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
2355. 246 Sinh thiết tức thì trong PTTNT
2356. 247 Áp TB tức thì trong PTTNT
VIII Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
2357. 1 Mai hoa châm
2358. 2 Hào châm
73
2359. 3 Mãng châm
2360. 4 Nhĩ châm
2361. 5 Điện châm
2362. 6 Thủy châm
2363. 7 Cấy chỉ
2364. 8 Ôn châm
2365. 9 Cứu
2366. 10 Chích lể
2367. 12 Từ châm
2368. 20 Xông hơi thuốc
2369. 21 Xông khói thuốc
2370. 22 Sắc thuốc thang
2371. 25 Đặt thuốc YHCT
2372. 26 Bó thuốc
2373. 27 Chườm ngải
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM
2374. 114 Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
2375. 115 Điện mãng châm điều trị béo phì
2376. 116 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu
não
2377. 117 Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng
2378. 118 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
2379. 119 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
2380. 120 Điện mãng châm điều trị trĩ
2381. 121 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại
liệt
2382. 122 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em
2383. 123 Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh
cánh tay ở trẻ em
2384. 124 Điện mãng châm điều trị sa tử cung
2385. 125 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
2386. 126 Điện mãng châm điều trị đái dầm
2387. 127 Điện mãng châm điều trị thống kinh
2388. 128 Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
2389. 129 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
2390. 130 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
2391. 131 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
2392. 132 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
2393. 133 Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
74
2394. 134 Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa
2395. 135 Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
2396. 136 Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn
2397. 137 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V
2398. 138 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
2399. 139 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do
chấn thương sọ não
2400. 140 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
2401. 141 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
2402. 142 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
2403. 143 Điện mãng châm điều trị đau hố mắt
2404. 144 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
2405. 145 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực
2406. 146 Điện mãng châm điều trị
2407. 147 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
2408. 148 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
2409. 149 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
2410. 150 Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài
2411. 151 Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang
2412. 152 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
2413. 153 Điện mãng châm điều trị đau răng
2414. 154 Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp
2415. 155 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
2416. 156 Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp
2417. 157 Điện mãng châm điều trị đau lưng
2418. 158 Điện mãng châm điều trị di tinh
2419. 159 Điện mãng châm điều trị liệt dương
2420. 160 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện
2421. 161 Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng
G. THỦY CHÂM
2422. 356 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
I. KỸ THUẬT CHUNG
2423. 483 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay
2424. 484 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy
2425. 485 Giác hơi
2426. 486 Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT
75
IX GÂY MÊ HỒI SỨC
A. CÁC KỸ THUẬT
2427. 1 Kỹ thuật an thần PCS
2428. 2 Kỹ thuật cách ly dự phòng
2429. 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng
2430. 4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
2431. 5 Cai máy thở bằng chế độ thông minh
2432. 6 Cấp cứu cao huyết áp
2433. 7 Cấp cứu ngừng thở
2434. 8 Cấp cứu ngừng tim
2435. 9 Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động
2436. 10 Cấp cứu tụt huyết áp
2437. 11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong
2438. 12 Chăm sóc catheter động mạch
2439. 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
2440. 14 Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ
2441. 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
2442. 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong
2443. 17 Chọc tĩnh mạch đùi
2444. 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn
2445. 19 Chọc tuỷ sống đường bên
2446. 20 Chọc tuỷ sống đường giữa
2447. 21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
2448. 22 Chụp X-quang cấp cứu tại giường
2449. 23 Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực
2450. 24 Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xung động mạch
chủ ngực
2451. 25 Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO
2452. 26 Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ
2453. 27 Đặt catheter động mạch phổi
2454. 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
2455. 29 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi
2456. 30 Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não
2457. 31 Đặt Combitube
2458. 32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
2459. 33 Đặt mát thanh quản Fastract
2460. 34 Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương
76
2461. 35 Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương
2462. 36 Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker)
2463. 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
2464. 38 Đặt nội khí quản khó ngược dòng
2465. 39 Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt
2466. 40 Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển)
2467. 41 Đặt nội khí quản mò qua mũi
2468. 42 Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương
2469. 43 Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương
2470. 44 Đặt nội khí quản qua mũi
2471. 45 Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
2472. 46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
2473. 47 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng
2474. 48 Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản
2475. 49 Đặt tư thế năm sấp khi thở máy
2476. 50 Đo lưu lượng tim bằng điện từ trường
2477. 51 Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản
2478. 52 Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac)
2479. 53 Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM
2480. 54 Đo lưu lượng tim PiCCO
2481. 55 Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz
2482. 56 Đo và theo dõi ScvO2
2483. 57 Đo và theo dõi SjO2
2484. 58 Đo và theo dõi SvO2
2485. 59 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit
tranexamic
2486. 60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
2487. 61 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
2488. 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
2489. 63 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill
2490. 64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
2491. 65 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng
2492. 66 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai
2493. 67 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine,
propofol, thiopental
2494. 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
2495. 69 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
2496. 70 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
2497. 71 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực
77
2498. 72 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt
lưng đường giữa
2499. 73 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt
lưng, đường bên
2500. 74 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
2501. 75 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
2502. 76 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
2503. 77 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
2504. 78 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
2505. 79 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện
2506. 80 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm
2507. 81 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
2508. 82 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng
2509. 83 Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống
2510. 84 Kỹ thuật gây tê khoang cùng
2511. 85 Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai
2512. 86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
2513. 87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
2514. 88 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
2515. 89 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh
2516. 90 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh
2517. 91 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện
2518. 92 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm
2519. 93 Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu
thuật lấy thai
2520. 94 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai
2521. 95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
2522. 96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
2523. 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
2524. 98 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
2525. 99 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch
2526. 100 Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
2527. 101 Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống
2528. 102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu
thuật, sau chấn thương
2529. 103 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang
ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện
2530. 104 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang
ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện
2531. 105 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu
PCEA
78
2532. 106 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối
qua catheter
2533. 107 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần
kinh qua catheter
2534. 108 Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP)
2535. 109 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC
2536. 110 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp
2537. 111 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua
kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE)
2538. 112 Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC
2539. 113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương
2540. 114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật
2541. 115 Hạ thân nhiệt chỉ huy
2542. 116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
2543. 117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
2544. 118 Hút dẫn lưu ngực
2545. 119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín
2546. 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
2547. 121 Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy
2548. 122 Kỹ thuật ECMO
2549. 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
2550. 124 Xoay trở bệnh nhân thở máy
2551. 125 Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò)
2552. 126 Lấy lại máu bằng Cell saver
2553. 127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
2554. 128 Lọc gan MARS
2555. 129 Lọc màng bụng cấp cứu
2556. 130 Lọc máu liên tục
2557. 131 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui
2558. 132 Lọc máu thay huyết tương
2559. 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
2560. 134 Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng
2561. 135 Mê tĩnh mạch theo TCI
2562. 136 Mở khí quản
2563. 137 Mở khí quản bằng dụng cụ nong
2564. 138 Mở khí quản qua da bằng bóng nong
2565. 139 Nâng thân nhiệt chỉ huy
2566. 140 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy
2567. 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
79
2568. 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
2569. 143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng
2570. 144 Oxy cao áp
2571. 145 Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật
2572. 146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu
thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
2573. 147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
2574. 148 Rửa tay phẫu thuật
2575. 149 Rửa tay sát khuẩn
2576. 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
2577. 151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
2578. 152 Thẩm phân phúc mạc
2579. 153 Theo dõi ACT tại chỗ
2580. 154 Theo dõi áp lực động mạch phổi
2581. 155 Theo dõi áp lực nhĩ trái trong phẫu thuật tim
2582. 156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm
2583. 157 Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2)
2584. 158 Theo dõi dãn cơ bằng máy
2585. 159 Theo dõi độ mê bằng BIS
2586. 160 Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật
2587. 161 Theo dõi độ mê bằng ENTROPY
2588. 162 Theo dõi đông máu tại chỗ
2589. 163 Theo dõi đường giấy tại chỗ
2590. 164 Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor
2591. 165 Theo dõi EtCO2
2592. 166 Theo dõi Hb tại chỗ
2593. 167 Theo dõi Hct tại chỗ
2594. 168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy
2595. 169 Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy
2596. 170 Theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản
2597. 171 Theo dõi khí máu tại chỗ
2598. 172 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản
2599. 173 Theo dõi SpO2
2600. 174 Theo dõi TEG tại chỗ
2601. 175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy
2602. 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
2603. 177 Thở CPAP không qua máy thở
2604. 178 Thở khí NO
2605. 179 Thở máy hai phổi độc lập (ILV)
80
2606. 180 Thở máy tần số cao hoặc tương đương
2607. 181 Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS
2608. 182 Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau
2609. 183 Thở oxy gọng kính
2610. 184 Thở oxy qua mặt nạ
2611. 185 Thở oxy qua mũ kín
2612. 186 Thở oxy qua ống chữ T
2613. 187 Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac
2614. 188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở
2615. 189 Thông khí một phổi
2616. 190 Thông khí qua màng giáp nhẫn
2617. 191 Thông khí trong phẫu thuật hoặc đặt stent khí quản
2618. 192 Thường qui đặt nội khí quản khó
2619. 193 Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy
2620. 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
2621. 195 Truyền dịch thường qui
2622. 196 Truyền dịch trong sốc
2623. 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui
2624. 198 Truyền máu khối lượng lớn
2625. 199 Truyền máu trong sốc
2626. 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện
2627. 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
2628. 202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức
2629. 203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em
2630. 204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
2631. 205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
B. GÂY MÊ
2632. 206 Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em
2633. 207 Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em
2634. 208 Gây mê bóc nội mạc động mạch cảnh
2635. 209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ
2636. 210 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân
Basedow
2637. 211 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim
2638. 212 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có
bệnh về máu
2639. 213 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa
chấn thương
2640. 214 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái
tháo đường
81
2641. 215 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân
động kinh + tiền sử động kinh
2642. 216 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân
giảm tiểu cầu
2643. 217 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân
hen phế quản
2644. 218 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội
chứng HELP
2645. 219 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao
+ tiền sử lao phổi
2646. 220 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân
Lupus
2647. 221 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân
OAP- dọa OAP
2648. 222 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau
bong non
2649. 223 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau
cài răng lược
2650. 224 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau
tiền đạo ra máu
2651. 225 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân
thai chết lưu
2652. 226 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân
tiền sản giật nặng
2653. 227 Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp
2654. 228 Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán
2655. 229 Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung
2656. 230 Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung
2657. 231 Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng
2658. 232 Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản
2659. 233 Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản
2660. 234 Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm
tán sỏi thận bằng laser
2661. 235 Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser
2662. 236 Gây mê nội soi nối vòi tử cung
2663. 237 Gây mê nội soi nong hẹp thực quản
2664. 238 Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp
2665. 239 Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán
2666. 240 Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần
(RFA)
2667. 241 Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán
2668. 242 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản
2669. 243 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng
82
2670. 244 Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ
2671. 245 Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận
2672. 246 Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận
2673. 247 Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu
quản
2674. 248 Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi
2675. 249 Gây mê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy
2676. 250 Gây mê phẫu thuật áp xe gan
2677. 251 Gây mê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ
2678. 252 Gây mê phẫu thuật áp xe não
2679. 253 Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng
2680. 254 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật
nội soi lấy tĩnh mạch hiển
2681. 255 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không
dùng tim phổi nhân tạo
2682. 256 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy động mạch ngực trong
2683. 257 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy động mạch quay
2684. 258 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay
2685. 259 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi
lấy tĩnh mạch hiển
2686. 260 Gây mê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội
ngược động mạch chủ
2687. 261 Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
2688. 262 Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài
2689. 263 Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
2690. 264 Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng
2691. 265 Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng
quang với trực tràng theo Duhamel
2692. 266 Gây mê phẫu thuật bảo tồn
2693. 267 Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi
2694. 268 Gây mê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em
2695. 269 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ
2696. 270 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối
2697. 271 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa
2698. 272 Gây mê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và
không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em
2699. 273 Gây mê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non
2700. 274 Gây mê phẫu thuật bóc bao áp xe não
83
2701. 275 Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới
vạt) sau phẫu thuật Lasik
2702. 276 Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)
2703. 277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
2704. 278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú
2705. 279 Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
2706. 280 Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu
thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc
2707. 281 Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
2708. 282 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát
2709. 283 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh
điển
2710. 284 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần
mù
2711. 285 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc
không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
2712. 286 Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở
người lớn và trẻ em trên 6 tuổi
2713. 287 Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn
và trẻ em trên 6 tuổi
2714. 288 Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
2715. 289 Gây mê phẫu thuật bướu cổ
2716. 290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn
2717. 291
Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu
mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang
hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới
2718. 292 Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp
2719. 293 Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang
2720. 294 Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân
thùy phổi
2721. 295 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch
1 bên trong ung thư tuyến giáp
2722. 296 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng
trong bướu giáp thòng
2723. 297 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng
trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ
2724. 298 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và
cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng
2725. 299
Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và
cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi
hỗ trợ
2726. 300 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
khồng lồ
84
2727. 301 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân độc
2728. 302 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân
2729. 303 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giáp
2730. 304 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần
thùy còn lại trong Basedow
2731. 305 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần
thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ
2732. 306 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy
còn lại trong bướu giáp nhân
2733. 307 Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở
lên
2734. 308 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K
âm hộ
2735. 309 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần
2736. 310 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên
2737. 311 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn
2738. 312 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em
2739. 313 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp nhân
2740. 314 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy
nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
2741. 315 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp đa nhân
2742. 316 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp đơn thuần không có nhân
2743. 317
Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang
tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo
nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ
2744. 318 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và
chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột
2745. 319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang
2746. 320 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài
da
2747. 321 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
2748. 322 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
2749. 323 Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
2750. 324 Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá
hoặc chất anti VEGF
2751. 325 Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ,
ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng
2752. 326 Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên
85
2753. 327 Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi
2754. 328 Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi
2755. 329 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường
kính 5 đến 10 cm
2756. 330 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường
kính dưới 5 cm
2757. 331 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường
kính trên 10 cm
2758. 332 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5
đến 10 cm
2759. 333 Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc
2760. 334 Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình
2761. 335 Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch
cổ
2762. 336 Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư
2763. 337 Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan
2764. 338 Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang
2765. 339 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ
nâng mi điều trị hở mi
2766. 340 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller
2767. 341 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu
thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo
2768. 342 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu
thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo
2769. 343 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu
thuật cắt tử cung bán phần đường bụng
2770. 344 Gây mê phẫu thuật cắt cột tuỷ sống điều trị chứng đau thần
kinh
2771. 345 Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp
thuốc chống chuyển hóa
2772. 346 Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
2773. 347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi
2774. 348 Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
2775. 349 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực
2776. 350 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm
2777. 351 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt
2778. 352 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương
2779. 353 Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại
niệu đạo
2780. 354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi
2781. 355 Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tuỷ
2782. 356 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
86
2783. 357 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
2784. 358 Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy
thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận
2785. 359 Gây mê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ
2786. 360 Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần
2787. 361 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên
10% diện tích cơ thể ở người lớn
2788. 362 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5%
diện tích cơ thể ở trẻ em
2789. 363 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3%
5% diện tích cơ thể ở trẻ em
2790. 364 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5%
10% diện tích cơ thể ở người lớn
2791. 365 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3%
diện tích cơ thể ở trẻ em
2792. 366 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5%
diện tích cơ thể ở người lớn
2793. 367 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3%
diện tích cơ thể ở trẻ em
2794. 368 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5%
diện tích cơ thể ở người lớn
2795. 369 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
2796. 370 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt
2797. 371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
2798. 372 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái
2799. 373 Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần
2800. 374 Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý
2801. 375 Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương
2802. 376 Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe
2803. 377 Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày
2804. 378 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích
cơ thể
2805. 379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ
thể
2806. 380 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ
thể
2807. 381 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
2808. 382 Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan
2809. 383 Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm
chỉnh và cố định tạm thời
2810. 384 Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương
2811. 385 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn
87
2812. 386 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc
2813. 387 Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng
2814. 388 Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng
2815. 389 Gây mê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt
màng đồng tử
2816. 390 Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng
2817. 391 Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh
2818. 392 Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
2819. 393 Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không
tách dính phức tạp
2820. 394 Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư
2821. 514
Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến
cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc
ung thư tuyến cận giáp
2822. 515 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ
phát sau suy thận mãn tính
2823. 540 Gây mê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser
2824. 552 Gây mê phẫu thuật cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh
mạch trong tuỷ
2825. 566 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng
2826. 613 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các
xoang xoang hàm, xoang sàng …
2827. 614 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
2828. 615 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét
hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
2829. 682 Gây mê phẫu thuật đặt khung định vị u não
2830. 691 Gây mê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương
điều trị lõm mắt
2831. 697 Gây mê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri
2832. 700 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ
nhỏ
2833. 703 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ
em dưới 5 tuổi
2834. 704 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle
2835. 706 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
2836. 707 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm
2837. 716 Gây mê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
2838. 721 Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ
vữa
2839. 737 Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox,
dysport,...)
2840. 770 Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh
88
2841. 771 Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi
2842. 772 Gây mê phẫu thuật điều trị thực quản đôi
2843. 777 Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay
2844. 780 Gây mê phẫu thuật điều trị u máu bằng hoá chất
2845. 781 Gây mê phẫu thuật điều trị vẹo cổ
2846. 807 Gây mê phẫu thuật Doenig
2847. 808 Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị
cận thị
2848. 809 Gây mê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân
2849. 818 Gây mê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các
buồng tim
2850. 829 Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ
2851. 841 Gây mê phẫu thuật Epicanthus
2852. 846 Gây mê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
2853. 868 Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
2854. 873 Gây mê phẫu thuật ghép van tim đồng loài
2855. 893 Gây mê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
2856. 908 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm
dưới bằng nẹp vít tự tiêu
2857. 911 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng
chỉ thép
2858. 912 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi
bằng nẹp vít hợp kim
2859. 913 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi
bằng nẹp vít tự tiêu
2860. 915 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung
tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
2861. 919 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng
nẹp vít tự tiêu
2862. 922 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng
nẹp vít tự tiêu
2863. 1042 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường
qua da
2864. 1070 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN
2865. 1089 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có
hạ nhiệt
2866. 1120 Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi
2867. 1121 Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)
2868. 1127 Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào
nuôi bảo tồn tử cung
2869. 1158 Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân,
màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá
89
2870. 1170 Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ
2871. 1173 Gây mê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch
2872. 1192 Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng
da cổ
2873. 1201 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận
2874. 1215 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
2875. 1219 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị kiểu Lortat-Jacob
2876. 1220 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị kiểu Dor
2877. 1221 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị kiểu Toupet
2878. 1222 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị kiểu Nissen
2879. 1241 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng
(điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)
2880. 1265 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm
2881. 1279 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử
2882. 1280 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn
dịch màng ngoài tim)
2883. 1282 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua
miệng
2884. 1289 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất
2885. 1290 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy
2886. 1294 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ
bụng
2887. 1295 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt
kiểu hình chêm)
2888. 1303 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số
2889. 1304 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc
2890. 1305 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X
2891. 1307 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách
2892. 1308 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy
2893. 1310 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang
ngực phải
2894. 1311 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang
ngực trái
2895. 1343 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp
2896. 1349 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay
thế OMC bằng quai ruột rời
2897. 1354 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim
2898. 1355 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim
90
2899. 1356 Gây mê phẫu thuật nội soi căt u nhu tai mui hong
2900. 1362 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
2901. 1363 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin
2902. 1364 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy
2903. 1367 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức
2904. 1370 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội
chứng đường thóat lồng ngực)
2905. 1380 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy
2906. 1382 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim
2907. 1384 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng
tâm mạc
2908. 1388 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày
2909. 1389 Gây mê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số
V
2910. 1392 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
2911. 1393 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu
(Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)
2912. 1395 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu
(Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)
2913. 1397 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi
bằng ghép sụn xương
2914. 1398 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước
cổ chân
2915. 1402 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
2916. 1404 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
2917. 1405 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động
mạch chủ bụng dưới thận
2918. 1409 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn
2919. 1410 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ
2920. 1413 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ
2921. 1414 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng
tròn
2922. 1415 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp
sụn sợi tam giác
2923. 1419 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu
ngoài
2924. 1420 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh
2925. 1421 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt
dạ dày
2926. 1424 Gây mê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ
2927. 1426 Gây mê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn
2928. 1427 Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
91
2929. 1428 Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
2930. 1429 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm
2931. 1430 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân
2932. 1431 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt
2933. 1432 Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống
cổ
2934. 1433 Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay
2935. 1434 Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
2936. 1435 Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
2937. 1438 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý
mủ màng phổi
2938. 1440 Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân
2939. 1441 Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên
(Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)
2940. 1443 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý
phổi, trung thất
2941. 1444 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý
tim
2942. 1446 Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm
khớp vùng gối x
2943. 1447 Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm
xương đùi bằng khoan giải áp
2944. 1448 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch
2945. 1449 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình
2946. 1450 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng
2947. 1452 Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch
2948. 1457 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị
liệt thần kinh hoành)
2949. 1462 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay
(Arthroscopic Rotator Interval Closure)
2950. 1464 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng,
rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)
2951. 1465 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực
2952. 1467 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
2953. 1483 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối
dạ dày-hỗng tràng
2954. 1485 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng +
hậu môn nhân tạo trên dòng
2955. 1487 Gây mê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy
2956. 1488 Gây mê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực
2957. 1493 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực
đường trư¬ớc trong vẹo cột sống
92
2958. 1494 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất
2959. 1495 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông
2960. 1496 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ
2961. 1498 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống
lưng qua đường liên bản sống
2962. 1502 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ
đường sau
2963. 1503 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều
2964. 1504 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não thất
2965. 1505 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ
2966. 1506 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ
2967. 1507 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực
2968. 1508 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua
miệng
2969. 1509 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu
2970. 1510 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi
2971. 1511 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
2972. 1512 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán
2973. 1513 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn
khí màng phổi
2974. 1514 Gây mê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi
2975. 1515 Gây mê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da
2976. 1520 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
2977. 1521 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da
2978. 1522 Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm
2979. 1523 Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
2980. 1537 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng
đại tràng
2981. 1539 Gây mê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng
2982. 1540 Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung
2983. 1542 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
2984. 1546 Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh
thiết u não thất
2985. 1548 Gây mê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng
2986. 1549 Gây mê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng
2987. 1550 Gây mê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày
2988. 1551 Gây mê phẫu thuật nội soi Robotigae
2989. 1552 Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
2990. 1556 Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất
2991. 1557 Gây mê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
93
2992. 1563 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn
2993. 1568 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não
2994. 1570 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai
(Arthroscopic Subacromial Decompression)
2995. 1572 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor
2996. 1573 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-
Jacob
2997. 1574 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen
2998. 1575 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet
2999. 1577 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung
thư gan/vết thương gan
3000. 1579 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch
huyết)
3001. 1580 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ
3002. 1581 Gây mê phẫu thuật nội soi thay van hai lá
3003. 1582 Gây mê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận
3004. 1583 Gây mê phẫu thuật nội soi tuỷ sống
3005. 1585 Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có
thai
3006. 1589 Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
3007. 1592 Gây mê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ
3008. 1593 Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản
3009. 1594 Gây mê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán
3010. 1595 Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
3011. 1596 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực
tràng
3012. 1597 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non
3013. 1601 Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung
3014. 1605 Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
3015. 1608 Gây mê phẫu thuật sa sinh dục
3016. 1611 Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh
3017. 1614 Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới,
thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)
3018. 1619 Gây mê tán sỏi qua da bằng siêu âm
C. HỒI SỨC
3019. 1624 Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em
3020. 1626 Hồi sức bóc nội mạc động mạch cảnh
3021. 1654 Hồi sức nội soi nối vòi tử cung
3022. 1662 Hồi sức nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ
3023. 1672 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật
nội soi lấy tĩnh mạch hiển
94
3024. 1674 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy động mạch ngực trong
3025. 1675 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy động mạch quay
3026. 1676 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay
3027. 1677 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi
lấy tĩnh mạch hiển
3028. 1686 Hồi sức phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em
3029. 1762 Hồi sức phẫu thuật cắt cột tuỷ sống điều trị chứng đau thần
kinh
3030. 1769 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt
3031. 1770 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương
3032. 1775 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
3033. 1807 Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng
đồng tử
3034. 1833 Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt
3035. 1969 Hồi sức phẫu thuật cắt u màng tim
3036. 1970 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh
mạch trong tuỷ
3037. 2004 Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng
trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
3038. 2007 Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu
3039. 2008 Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên
lồng ngực
3040. 2009 Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin
3041. 2027 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử
cung toàn bộ và mạc nối lớn
3042. 2071 Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ
3043. 2096 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật
3044. 2109 Hồi sức phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương
điều trị lõm mắt
3045. 2118 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ
nhỏ
3046. 2119 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón
tay cò sung
3047. 2122 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle
3048. 2124 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
3049. 2125 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm
3050. 2139 Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ
vữa
3051. 2155 Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox,
dysport... )
95
3052. 2195 Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay
3053. 2202 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống
3054. 2224 Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh
3055. 2236 Hồi sức phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các
buồng tim
3056. 2259 Hồi sức phẫu thuật Epicanthus
3057. 2291 Hồi sức phẫu thuật ghép van tim đồng loài
3058. 2292 Hồi sức phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong
nhu mô giác mạc
3059. 2300 Hồi sức phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V
3060. 2312 Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi
3061. 2324 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm
dưới bằng ghép xương, sụn tự thân
3062. 2331 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi
bằng nẹp vít tự tiêu
3063. 2337 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng
nẹp vít tự tiêu
3064. 2460 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường
qua da
3065. 2462 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng
titanium
3066. 2463 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép
xương
3067. 2478 Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt
xương sườn
3068. 2488 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN
3069. 2551 Hồi sức phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới
3070. 2568 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ
3071. 2582 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1
3072. 2583 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2
3073. 2584 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3
3074. 2585 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4
3075. 2586 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung thất
3076. 2588 Hồi sức phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ
3077. 2619 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận
3078. 2621 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp đa nhân
3079. 2622 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp đa nhân độc
3080. 2623 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp
3081. 2625 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo
hạch D1α
96
3082. 2626 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo
hạch D1β
3083. 2627 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo
hạch D2
3084. 2628 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo
hạch D3
3085. 2632 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên
3086. 2634 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi
3087. 2637 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị kiểu Lortat-Jacob
3088. 2638 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị kiểu Dor
3089. 2639 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị kiểu Toupet
3090. 2640 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị kiểu Nissen
3091. 2641 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm
vị
3092. 2642 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản
3093. 2650 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu
3094. 2651 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
3095. 2657 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều
trị viêm tắc động mạch chi trên)
3096. 2660 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa
3097. 2661 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I
3098. 2662 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II
3099. 2663 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III
3100. 2664 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV
3101. 2665 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA
3102. 2666 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB
3103. 2667 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V
3104. 2668 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V
3105. 2669 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI
3106. 2670 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII
3107. 2671 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII
3108. 2672 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII
3109. 2673 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-
VIII
3110. 2674 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI
3111. 2681 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong
bệnh basedow
3112. 2683 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm
97
3113. 2684 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật
3114. 2685 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân
GEU
3115. 2687 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc viêm khớp gối
(Arthroscopic Synovectomy of the knee)
3116. 2688 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc viêm khớp háng
(Arthroscopic Synovectomy of the hip)
3117. 2689 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc viêm khớp khủyu
(Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)
3118. 2691 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
3119. 2693 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ
3120. 2695 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái
(Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)
3121. 2696 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối
(Debridement of Articular Cartilage in the Knee)
3122. 2697 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử
3123. 2698 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn
dịch màng ngoài tim)
3124. 2700 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua
miệng
3125. 2707 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất
3126. 2712 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ
bụng
3127. 2713 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt
kiểu hình chêm)
3128. 2718 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic
Meniscectomy)
3129. 2728 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang
ngực phải
3130. 2729 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang
ngực trái
3131. 2733 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày
qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng
3132. 2738 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách
3133. 2739 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch
D2
3134. 2740 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng
3135. 2741 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung
3136. 2742 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách
3137. 2743 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy
3138. 2744 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo
hạch cổ 2 bên
3139. 2745 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong
bướu giáp đa nhân
98
3140. 2746 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong
bướu giáp đa nhân độc
3141. 2747 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung
thư tuyến giáp
3142. 2748 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
3143. 2753 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung
3144. 2761 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp
3145. 2763 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức
3146. 2764 Hồi sức phẫu thuật nội soi căt u buông trưng
3147. 2765 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi
trứng
3148. 2766 Hồi sức phẫu thuật nội soi căt u buông trưng + tư cung
3149. 2767 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay
thế OMC bằng quai ruột rời
3150. 2768 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay
(arthroscopic ganglion resection)
3151. 2781 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin
3152. 2782 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy
3153. 2788 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội
chứng đường thóat lồng ngực)
3154. 2789 Hồi sức phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực
3155. 2790 Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung
3156. 2791 Hồi sức phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo
dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo
3157. 2793 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định dạ dày
3158. 2796 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan
3159. 2798 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy
3160. 2800 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim
3161. 2801 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy
3162. 2802 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng
tâm mạc
3163. 2805 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc
3164. 2806 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày
3165. 2807 Hồi sức phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V
3166. 2809 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật,
cắt gan
3167. 2810 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
3168. 2811 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu
(Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)
3169. 2812 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa
3170. 2813 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu
(Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)
99
3171. 2814 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại
3172. 2815 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi
bằng ghép sụn xương
3173. 2816 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước
cổ chân
3174. 2817 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh
3175. 2818 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo
phương pháp Latarjet
3176. 2819 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai
3177. 2820 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
3178. 2822 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
3179. 2823 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động
mạch chủ bụng dưới thận
3180. 2824 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối
3181. 2825 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ
trước ra sau
3182. 2826 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tuỷ nền sọ
3183. 2827 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn
3184. 2828 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ
3185. 2830 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x
3186. 2831 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ
3187. 2832 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng
tròn
3188. 2833 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp
sụn sợi tam giác
3189. 2834 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản
3190. 2835 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai
3191. 2836 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai
3192. 2837 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu
ngoài
3193. 2838 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh
3194. 2839 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt
dạ dày
3195. 2840 Hồi sức phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu
3196. 2841 Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo
3197. 2843 Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực
bằng dụng cụ siêu nhỏ
3198. 2844 Hồi sức phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn
3199. 2845 Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
3200. 2846 Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
3201. 2847 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm
100
3202. 2848 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân
3203. 2849 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt
3204. 2850 Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống
cổ
3205. 2851 Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay
3206. 2852 Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
3207. 2853 Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
3208. 2857 Hồi sức phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình
hậu môn một thì
3209. 2858 Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân
3210. 2859 Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên
(Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)
3211. 2862 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý
tim
3212. 2864 Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm
khớp vùng gối x
3213. 2865 Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm
xương đùi bằng khoan giải áp
3214. 2866 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch
3215. 2867 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình
3216. 2868 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng
3217. 2869 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não
3218. 2870 Hồi sức phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch
3219. 2871 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
3220. 2872 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan
3221. 2873 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay
3222. 2875 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị
liệt thần kinh hoành)
3223. 2876 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo
hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob
3224. 2877 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo
hình tâm vị kiểu Dor
3225. 2878 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo
hình tâm vị kiểu Toupet
3226. 2879 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo
hình tâm vị kiểu Nissen
3227. 2880 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay
(Arthroscopic Rotator Interval Closure)
3228. 2881 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
3229. 2882 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng,
rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)
3230. 2883 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực
101
3231. 2884 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic
Meniscus Repair)
3232. 2886 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-
hỗng tràng
3233. 2889 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng
3234. 2890 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột
non ra da trên dòng
3235. 2892 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ
dày-hỗng tràng
3236. 2894 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu
môn nhân tạo trên dòng
3237. 2895 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng
3238. 2897 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
3239. 2898 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng
3240. 2899 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa
ruột non ra da trên dòng
3241. 2901 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối
dạ dày-hỗng tràng
3242. 2902 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
3243. 2903 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng +
hậu môn nhân tạo trên dòng
3244. 2904 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng
3245. 2905 Hồi sức phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy
3246. 2906 Hồi sức phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực
3247. 2908 Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo
3248. 2910 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật
3249. 2911 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực
đường trư¬ớc trong vẹo cột sống
3250. 2912 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất
3251. 2913 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông
3252. 2914 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu tụ
3253. 2915 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua
lỗ liên hợp
3254. 2916 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống
lưng qua đường liên bản sống
3255. 2920 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ
đường sau
3256. 2921 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều
3257. 2922 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não thất
3258. 2923 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ
3259. 2924 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ
3260. 2925 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực
102
3261. 2926 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua
miệng
3262. 2933 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da
3263. 2934 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt
gan thùy trái
3264. 2936 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối
ống mật chủ-hỗng tràng
3265. 2941 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
3266. 2948 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng
3267. 2949 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng
3268. 2950 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng
3269. 2951 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng
3270. 2952 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng
3271. 2953 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang
3272. 2954 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non
3273. 2955 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng
đại tràng
3274. 2957 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng
3275. 2958 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung
3276. 2960 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
3277. 2962 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não
tủy
3278. 2963 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III
3279. 2966 Hồi sức phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng
3280. 2968 Hồi sức phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày
3281. 2969 Hồi sức phẫu thuật nội soi Robotigae
3282. 2971 Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận
3283. 2974 Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất
3284. 2975 Hồi sức phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
3285. 2976 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau
3286. 2983 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước
3287. 2984 Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi
đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
3288. 2985 Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua
da dưới ECHO
3289. 2986 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình cống não
3290. 2988 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai
(Arthroscopic Subacromial Decompression)
3291. 2989 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản
3292. 2990 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor
3293. 2991 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob
103
3294. 2992 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen
3295. 2993 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet
3296. 2994 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
3297. 2995 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung
thư gan/vết thương gan
3298. 2996 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong
3299. 2998 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ
3300. 2999 Hồi sức phẫu thuật nội soi thay van hai lá
3301. 3000 Hồi sức phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận
3302. 3001 Hồi sức phẫu thuật nội soi tuỷ sống
3303. 3002 Hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương
bướm
3304. 3003 Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có
thai
3305. 3006 Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
3306. 3007 Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
3307. 3009 Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng
3308. 3010 Hồi sức phẫu thuật nội soi vùng nền sọ
3309. 3011 Hồi sức phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản
3310. 3012 Hồi sức phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán
3311. 3013 Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
3312. 3019 Hồi sức phẫu thuật nối vòi tử cung
3313. 3022 Hồi sức phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm
ngực bẩm sinh (VATS)
3314. 3029 Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh
D. GÂY TÊ
3315. 3042 Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em
3316. 3046 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP
3317. 3047 Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp
3318. 3048 Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán
3319. 3049 Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung
3320. 3056 Gây tê nội soi nối vòi tử cung
3321. 3059 Gây tê nội soi ổ bụng chẩn đoán
3322. 3064 Gây tê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ
3323. 3065 Gây tê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận
3324. 3069 Gây tê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy
3325. 3070 Gây tê phẫu thuật áp xe gan
3326. 3071 Gây tê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ
3327. 3074 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội
soi lấy tĩnh mạch hiển
104
3328. 3075 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không
dùng tim phổi nhân tạo
3329. 3076 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy động mạch ngực trong
3330. 3077 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy động mạch quay
3331. 3078 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội
soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay
3332. 3079 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi
lấy tĩnh mạch hiển
3333. 3080 Gây tê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội
ngược động mạch chủ
3334. 3085 Gây tê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng
quang với trực tràng theo Duhamel
3335. 3086 Gây tê phẫu thuật bảo tồn
3336. 3087 Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi
3337. 3088 Gây tê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em
3338. 3089 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ
3339. 3090 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối
3340. 3091 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa
3341. 3092 Gây tê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và
không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em
3342. 3093 Gây tê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non
3343. 3094 Gây tê phẫu thuật bóc bao áp xe não
3344. 3096 Gây tê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)
3345. 3097 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
3346. 3106 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở
người lớn và trẻ em trên 6 tuổi
3347. 3107 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người
lớn và trẻ em trên 6 tuổi
3348. 3108 Gây tê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
3349. 3860 Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục
3350. Gây tê dưới TENONS
3351. Gây tê thần kinh đùi bằng máy kích thích điện
X NGOẠI KHOA
A. THẦN KINH SỌ NÃO
1. Sọ não
3352. 1 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
3353. 2 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
3354. 5 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não
105
3355. 6 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não
(hố sau)
3356. 7 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều
và/hoặc dưới lều tiểu não
3357. 8 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính
3358. 9 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên
3359. 10 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên
3360. 11 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất
3361. 12 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất
3362. 13 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán
3363. 14 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ
3364. 17 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não
2. Phẫu thuật nhiễm trùng
3365. 29 Phẫu thuật viêm xương sọ
3. Tủy sống
3366. 55 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ
14. Đặt điện cực, giảm đau
3367. 136 Phẫu thuật lấy bỏ điện cực vỏ não, bằng đường mở nắp sọ
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Cấp cứu chấn thƣơng – vết thƣơng ngực
3368. 160 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi
2. Cấp cứu chấn thƣơng – vết thƣơng mạch máu
3369. 172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
3. Bệnh tim bẩm sinh
3370. 183 Phẫu thuật Fontan
3371. 186 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot
3372. 204 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh tim bẩm sinh
3373. 205 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo
4. Bệnh tim mắc phải
3374. 211 Ghép phổi
3375. 212 Ghép khối tim - phổi
3376. 232 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và
động mạch chủ xuống
5. Bệnh tim mạch máu
3377. 245 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận
3378. 247 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận
6. Lồng ngực
3379. 271 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình
do bệnh lý
3380. 272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý
106
3381. 273 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý
3382. 281 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
3383. 285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
3384. 292 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
C. TIẾT NIỆU SINH DỤC
1. Thận
3385. 295 Ghép thận
3386. 299 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
3387. 300 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
3388. 301 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ
3389. 302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
3390. 303 Cắt thận đơn thuần
3391. 304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
3392. 305 Phẫu thuật treo thận
3393. 306 Lấy sỏi san hô thận
3394. 307 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
3395. 308 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
3396. 309 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
3397. 310 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
3398. 311 Tán sỏi ngoài cơ thể
3399. 312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận
3400. 313 Dẫn lưu đài bể thận qua da
3401. 314 Cắt eo thận móng ngựa
3402. 315 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn
thương thận
3403. 316 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi
mềm để lấy toàn bộ sỏi
3404. 317 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
3405. 318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
3406. 319 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
3407. 320 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp
Foley, Anderson – Hynes
3408. 321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)
2. Niệu quản
3409. 323 Nối niệu quản - đài thận
3410. 324 Cắt nối niệu quản
3411. 326 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
3412. 327 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
3413. 328 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da
107
3414. 329 Nong niệu quản
3415. 330 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
3. Bàng quang
3416. 337 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu
Studder, Camey
3417. 342 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
3418. 343 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
3419. 344 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
3420. 345 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
3421. 346 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
3422. 347 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
3423. 348 Cắm niệu quản bàng quang
3424. 349 Cắt cổ bàng quang
3425. 350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
3426. 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
3427. 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
3428. 355 Lấy sỏi bàng quang
3429. 356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
3430. 357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
4. Niệu đạo
3431. 367 Cắt nối niệu đạo trước
3432. 368 Cắt nối niệu đạo sau
3433. 369 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
3434. 370 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
3435. 371 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
3436. 372 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
3437. 373 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
5. Sinh dục
3438. 380 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương
3439. 385 Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt
3440. 398 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
3441. 399 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
3442. 400 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
3443. 401 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
3444. 402 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
3445. 405 Nong niệu đạo
3446. 406 Cắt bỏ tinh hoàn
3447. 407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
3448. 408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
108
3449. 409 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
3450. 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
3451. 411 Cắt hẹp bao quy đầu
3452. 412 Mở rộng lỗ sáo
D. TIÊU HÓA
1. Thực quản
3453. 416 Mở thông dạ dày
3454. 425 Cắt túi thừa thực quản cổ
3455. 426 Cắt túi thừa thực quản ngực
3456. 449 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ
2. Dạ dày
3457. 451 Mở bụng thăm dò
3458. 453 Nối vị tràng
3459. 457 Cắt toàn bộ dạ dày
3460. 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
3461. 469 Mở cơ môn vị
3. Tá tràng
3462. 476 Cắt túi thừa tá tràng
4. Ruột non – mạc treo
3463. 483 Tháo lồng ruột non
3464. 485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)
3465. 487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông
5. Ruột thừa – đại tràng
3466. 509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
6. Trực tràng
3467. 532 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
7. Tầng sinh môn
3468. 550 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ
Đ. GAN MẬT TỤY
1. Gan
3469. 576 Cắt gan phải
3470. 577 Cắt gan trái
3471. 616 Dẫn lưu áp xe gan
2. Mật
3472. 621 Cắt túi mật
3473. 623 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
3474. 626 Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da
3475. 627 Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật
3476. 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
109
3. Tụy
3477. 641 Dẫn lưu nang tụy
3478. 642 Nối nang tụy với tá tràng
3479. 643 Nối nang tụy với dạ dày
3480. 644 Nối nang tụy với hỗng tràng
3481. 645 Cắt bỏ nang tụy
3482. 673 Cắt lách do chấn thương
14. Chấn thƣơng thể thao và chỉnh hình
3483. 903 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối
16. Phẫu thuật chấn thƣơng chỉnh hình khác
3484. 935 Phẫu thuật kéo dài chi
3485. 937 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
3486. 938 Phẫu thuật làm vận động khớp gối
3487. 950 Phẫu thuật làm cứng khớp gối
3488. 983 Phẫu thuật vết thương khớp
17. Nắn- bó bột
3489. 992 Bột Corset Minerve,Cravate
3490. 1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
3491. 1032 Nẹp bột các loại, không nắn
H. CỘT SỐNG
1. Cột sống cổ
3492. 1041 Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ
3. Cột sống thắt lƣng
3493. 1077 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
3494. Vạt tự do và có cuốn xuyên động mạch mũ chậu nông
3495. Phẫu thuật cắt cuống vạt
3496. Phẫu thuật kéo dãn da
3497. Phẫu thuật KHX khớp giả hai xương cẳng tay
3498. Phâu thuật chuyển vạt chéo ngón che phủ khuyết hổng phần
mềm ngón tay
3499. Phẫu thuật khâu da thì hai (cắt rời cuống vạt)
3500. Phẫu thuật nối gân duỗi
3501. Phẫu thuật khâu nối gân gấp
3502. Phẫu thuật ghép gân duỗi không sử dụng vi phẫu thuật
3503. Gỡ dính (giải phóng) gân
3504. Gỡ dính (giải phóng) thần kinh
3505. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da từ xa
3506. Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay có
sử dụng kỹ thuật vi phẫu
110
3507. Băng hút áp lực âm điều trị vết thương phần mềm lóc da diện
rộng cấp cứu
3508. Băng hút áp lực âm điều trị vết thương phần mềm mạn tính,
khó lành
3509. Phẫu thuật điều trị cắt nang bao hoạt dịch của gân gấp bàn
ngón tay
3510. Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
XI BỎNG
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
3511. 15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
3. Các kỹ thuật khác
3512. 78 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler
3513. 95 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ TRONG
BỎNG VÀ SAU BỎNG
3514. 105 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
3515. 132 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60%
DTCT hoặc có bỏng hô hấp
3516. 133 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 –
60% diện tích cơ thể
3517. 134 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 –
39% diện tích cơ thể
3518. 135 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện
tích cơ thể
3519. 136 Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng
3520. 137 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng
3521. 138 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh
3522. 139 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác
3523. 140 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ
3524. 141 Nội soi hô hấp điều trị bệnh nhân thở máy
3525. 142 Phẫu thuật cắt cuống da Ý
3526. 143 Phẫu thuật lấy da mảnh mỏng từ người sống
3527. 144 Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn
do bỏng
3528. 145 Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do
bỏng
111
3529. 146 Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 24h điều trị nhiễm
độc, nhiễm khuẩn do bỏng
3530. 147 Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h điều trị nhiễm
độc, nhiễm khuẩn do bỏng
3531. 148 Sử dụng hỗn dịch các tế bào chủ yếu của da tự thân điều trị
vết thương, vết bỏng
3532. 149 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)
3533. 150 Nẹp cố định dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng miệng
sau bỏng
3534. 151 Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẪM MỸ TRONG
BỎNG VÀ SAU BỎNG
3535. 152 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch – tĩnh mạch điều trị phù do
tắc bạch mạch
3536. 153 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu
thuật điều trị sẹo
3537. 154 Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liền che phủ tổn
khuyết
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƢƠNG MẠN TÍNH
3538. 155 Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính
3539. 156 Sử dụng các chế phẩm sinh học (dạng tiêm, phun, …) điều
trị vết thương mạn tính
3540. 157 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính
3541. 158 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực
3542. 159 Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
3543. 160 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn
tính
3544. 161 Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín
3545. 162 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính
3546. 163 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu
thuật điều trị vết thương mạn tính
3547. 164 Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền
điều trị vết thương mạn tính
3548. 165 Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông
trên điều trị loét cùng cụt
3549. 166 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương
mạn tính
3550. 167 Kỹ thuật xác định nồng độ O2 và CO2 tại chỗ vết thương
mạn tính
3551. 168 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
3552. 169 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương
mạn tính
3553. 170 Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong điều trị vết
thương mạn tính
112
3554. 171 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
3555. 172 Kỹ thuật kéo dãn tổ chức trong điều trị vết thương mạn
tính
3556. 173 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma
3557. 174 Can thiệp mạch trong điều trị loét tĩnh mạch chi dưới
3558. 175 Chụp mạch cản quang trong chẩn đoán hệ mạch tại chỗ vết
thương mạn tính
3559. 176 Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè
3560. 177 Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính
3561. 178 Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn
tính phức tạp
3562. 179 Kỹ thuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết
thương mạn tính
3563. 180 Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét
do giãn tĩnh mạch chi dưới
XII UNG BƢỚU
A. ĐẦU – CỔ
3564. 12 Cắt các u nang giáp móng
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
3565. 20 Cắt u sọ hầu
3566. 21 Cắt u vùng hố yên
3567. 22 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis
3568. 23 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não
3569. 24 Cắt u hố sau u tiểu não
3570. 25 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu
3571. 26 Cắt u màng não nền sọ
3572. 28 Cắt u liềm não
3573. 29 Cắt u lều tiểu não
3574. 32 Cắt u não thất
3575. 33 Cắt u bán cầu đại não
3576. 34 Cắt u tủy cổ cao
3577. 35 Cắt u tuỷ
3578. 36 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ
3579. 43 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
C. HÀM – MẶT
3580. 52 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng
vạt da, cơ
3581. 56 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động
mạch cảnh 1 hay 2 bên
113
3582. 57 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm,
cạnh cổ
3583. 61 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm,
cạnh cổ
3584. 70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
3585. 72 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm
3586. 73 Cắt nang xương hàm khó
3587. 78 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm
3588. 79 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm
3589. 81 Cắt u dây thần kinh số VIII
3590. 82 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
3591. 83 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
3592. 89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
D. MẮT
3593. 100 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ
3594. 107 Cắt u kết mạc không vá
3595. 111 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang
sàng, …
Đ. TAI MŨI HỌNG
3596. 113 Cắt u xơ vòm mũi họng
3597. 120 Cắt u thành bên họng
3598. 121 Cắt u thành sau họng
3599. 125 Cắt u lành tính dây thanh
3600. 126 Cắt u lành tính thanh quản
3601. 131 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ
thống
3602. 137 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ
3603. 142 Cắt bỏ khối u màn hầu
3604. 144 Cắt ung thư sàng hàm
3605. 148 Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ
3606. 151 Cắt u cuộn cảnh
3607. 152 Cắt u dây thần kinh VIII
3608. 159 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
3609. 161 Cắt polyp ống tai
3610. 162 Cắt polyp mũi
3611. 163 Cắt u xương ống tai ngoài
3612. 165 Súc rửa vòm họng trong xạ trị
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
3613. 166 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
3614. 167 Cắt u xương sườn 1 xương
114
3615. 173 Cắt u xương sườn nhiều xương
3616. 176 Cắt u màng tim
3617. 178 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
3618. 180 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
3619. 183 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật
3620. 186 Cắt phổi và màng phổi
3621. 189 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
3622. 192 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn,
vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
3623. 194 Phẫu thuật vét hạch nách
G. TIÊU HÓA – BỤNG
3624. 195 Cắt u lành thực quản
3625. 196 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)
3626. 197 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình
ngay
3627. 204 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng
3628. 206 Cắt lại đại tràng do ung thư
3629. 210 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
3630. 212 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
3631. 213 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
3632. 215 Làm hậu môn nhân tạo
3633. 216 Cắt u sau phúc mạc
3634. 217 Cắt u mạc treo có cắt ruột
3635. 218 Cắt u mạc treo không cắt ruột
H. GAN – MẬT – TỤY
3636. 222 Cắt phân thuỳ gan
3637. 227 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
3638. 228 Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan
3639. 231 Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE)
3640. 232 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm
3641. 233 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
3642. 234 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
3643. 239 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
3644. 240 Cắt bỏ khối u tá tuỵ
3645. 241 Cắt thân và đuôi tuỵ
3646. 242 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
I. TIẾT NIỆU SINH DỤC
3647. 243 Cắt u bàng quang đường trên
3648. 244 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
115
3649. 245 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang
3650. 248 Cắt túi thừa niệu đạo
3651. 250 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
3652. 251 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn
3653. 256 Cắt u thận lành
3654. 259 Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống
3655. 260 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
3656. 261 Cắt u sùi đầu miệng sáo
3657. 262 Cắt u nang thừng tinh
3658. 263 Cắt nang thừng tinh một bên
3659. 265 Cắt u lành dương vật
K. VÚ – PHỤ KHOA
3660. 271 Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên
3661. 275 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
3662. 276 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú
3663. 278 Cắt polyp cổ tử cung
3664. 280 Cắt u nang buồng trứng xoắn
3665. 282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
3666. 291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
3667. 295 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm
sâu trong tiểu khung
3668. 298 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
3669. 305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
3670. 306 Cắt u thành âm đạo
3671. 309 Bóc nang tuyến Bartholin
L. PHẦN MỀM – XƢƠNG – KHỚP
3672. 310 Cắt u thần kinh
3673. 311 Cắt u xơ cơ xâm lấn
3674. 313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
3675. 315 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
3676. 317 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
dưới 5cm
3677. 318 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và
trên 5cm
3678. 319 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
3679. 322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
3680. 337 Cắt u máu trong xương
M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU
3681. 344 Xạ trị bằng máy gia tốc
116
3682. 348 Xạ trị áp sát xuất liều thấp
3683. 349 Xạ trị áp sát xuất liều cao
3684. 352 Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá trị
3685. 353 Xạ trị bằng máy Cobalt
3686. 360 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131
3687. 361 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131
3688. 367 Truyền hoá chất động mạch
3689. 368 Truyền hoá chất tĩnh mạch
3690. 369 Truyền hoá chất khoang màng bụng
3691. 370 Truyền hoá chất khoang màng phổi
3692. 373 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
3693. 376 Điều trị u máu bằng hoá chất
N. KỸ THUẬT KHÁC
3694. 379 Nong cổ tử cung trước xạ trong
3695. 380 Làm mặt nạ cố định đầu
3696. 381 Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
3697. 402 Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp
3698. 403 Điều trị ung thư bằng vi cầu phóng xạ
3699. 404 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ
3700. 405 Điều trị ung thư bằng miễn dịch phóng xạ
3701. 406 Điều trị u lympho ác tính bằng kháng thể đơn dòng đánh dấu
phóng xạ
3702. 407 Điều trị ung thư bằng cấy hạt phóng xạ
3703. 408 Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị phóng xạ
3704. 409 Điều trị ung thư di căn xương bằng dược chất phóng xạ
3705. 410 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ
3706. 411 Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ
3707. 412 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ
3708. 413 Xạ trị trong mổ ung thư não
3709. 414 Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung
3710. 415 Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung
3711. 416 Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng
3712. 417 Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương
3713. 418 Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống
3714. 419 Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo
3715. 420 Xạ trị trong mổ ung thư da
3716. 421 Xạ trị sử dụng CT mô phỏng
117
3717. 422 Xạ trị sử dụng PET/CT mô phỏng
3718. 423 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
3719. 424 Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
3720. 425 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
3721. 426 Điều trị ung thư gan bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
3722. 427 Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
3723. 428 Điều trị ung thư di căn bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
3724. 429 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90
Y
3725. 430 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn
dòng gắn đồng vị phóng xạ 131
I-Rituximab
3726. 431 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn
dòng gắn phóng xạ 131
I-Nimotuzumab
3727. 432 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn
dòng gắn đồng vị phóng xạ 90
Y-Ibritumomab
3728. 433 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90
Y
3729. 434 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 90
Y
3730. 435 Xạ phẫu bằng dao gamma quay
3731. 436 Xạ phẫu u máu thể hang bằng dao gamma quay
3732. 437 Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay
3733. 438 Xạ trị gia tốc toàn não
3734. 439 Xạ trị gia tốc toàn não - tủy
3735. 440 Điều trị ung thư bằng vắc xin
3736. 441 Điều trị ung thư bằng tế bào gốc
3737. 442 Xạ trị trong mổ u não
3738. 443 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang
3739. 444 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát
3740. 445 Xạ trị trong mổ ung thư tụy
XIII PHỤ SẢN
A. SẢN KHOA
3741. 7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu
3742. 18 Khâu tử cung do nạo thủng
3743. 19 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
3744. 21 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
3745. 22 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch
3746. 24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
3747. 25 Nội xoay thai
3748. 26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
3749. 27 Forceps
118
3750. 28 Giác hút
3751. 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
3752. 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
3753. 33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
3754. 34 Cắt và khâu tầng sinh môn
3755. 36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
3756. 37 Kiểm soát tử cung
3757. 38 Bóc rau nhân tạo
3758. 44 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
3759. 45 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
3760. 46 Chọc ối điều trị đa ối
3761. 47 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào
3762. 49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
B. PHỤ KHOA
3763. 61 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm
sâu trong tiểu khung
3764. 62 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
3765. 65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
3766. 77 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung
3767. 80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn
3768. 91 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
3769. 92 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
3770. 96 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
3771. 98 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
3772. 101 Phẫu thuật Crossen
3773. 102 Phẫu thuật Manchester
3774. 103 Phẫu thuật Lefort
3775. 104 Phẫu thuật Labhart
3776. 106 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
3777. 107 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
3778. 109 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
3779. 110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
3780. 111 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
3781. 127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
3782. 128 Nội soi buồng tử cung can thiệp
3783. 134 Phâu thuât TOT điêu tri son tiêu
3784. 135 Phâu thuât TVT điêu tri son tiêu
3785. 139 Tiêm nhân Chorio
3786. 140 Khoét chóp cổ tử cung
119
3787. 141 Cắt cụt cổ tử cung
3788. 142 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
3789. 147 Cắt u thành âm đạo
3790. 149 Khâu rách cùng đồ âm đạo
3791. 152 Bóc nang tuyến Bartholin
3792. 158 Nạo hút thai trứng
3793. 159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
3794. 160 Chọc dò túi cùng Douglas
3795. 161 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
3796. 162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
3797. 163 Chích áp xe vú
3798. 167 Làm thuốc âm đạo
3799. 168 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách
3800. 169 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
3801. 170 Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay
3802. 171 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
3803. 172 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
3804. 173 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
3805. 174 Cắt u vú lành tính
3806. 175 Bóc nhân xơ vú
3807. 176 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
3808. 177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
C. SƠ SINH
3809. 178 Thay máu sơ sinh
3810. 180 Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản
3811. 182 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP)
3812. 183 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh
3813. 185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
3814. 186 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
3815. 187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ
sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
3816. 188 Chọc dò tủy sống sơ sinh
3817. 189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
3818. 192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
3819. 194 Ép tim ngoài lồng ngực
3820. 197 Chăm sóc rốn sơ sinh
3821. 198 Tắm sơ sinh
3822. 199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
3823. 200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
120
3824. 201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
3825. 202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh
D. HỖ TRỢ SINH SẢN
3826. 203 Hỗ trợ phôi nở
3827. 204 Chọc hút noãn
3828. 205 Chuyển phôi
3829. 206 Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành
3830. 207 Nuôi cấy phôi
3831. 208 Trữ lạnh phôi, noãn
3832. 209 Rã đông phôi, noãn
3833. 210 Trữ lạnh tinh trùng
3834. 211 Rã đông tinh trùng
3835. 212 Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng
3836. 213 Phẫu thuật lấy tinh trùng
3837. 214 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)
3838. 215 Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)
3839. 217 Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
3840. 218 Giảm thiểu phôi
3841. 219 Lọc rửa tinh trùng
3842. 220 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
3843. 221 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
3844. 222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
3845. 224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
3846. 227 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
3847. 228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung
E. PHÁ THAI
3848. 234 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)
3849. 235 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ
3850. 236 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi
3851. 237 Hút thai dưới siêu âm
3852. 239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
3853. 241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
3854.
Ứng dụng phác đồ mới trong khởi động trưởng thành noãn
trong thụ tinh trong ống nghiệm: làm tăng tỷ lệ có thai và
giảm hoàn toàn biến chứng quá kích buồng trứng
3855. Thay đổi chiến lược chuyển phôi trữ làm tăng tỷ lệ có thai
khi chuyển phôi trữ
3856. Nạo, hút thai dưới 12 tuần do bệnh lý
121
XIV MẮT
3857. 1 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
3858. 2 Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng
lỗ thị giác)
3859. 4 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco)
có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
3860. 5 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco)
có hoặc không đặt IOL
3861. 6 Phẫu thuật glôcôm lần hai trởlên
3862. 7 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát
3863. 8 Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên
3864. 9 Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ,
người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo
3865. 10 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
3866. 11 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non
3867. 12 Tháo dầu Silicon nội nhãn
3868. 14 Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn
3869. 15 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc
3870. 16 Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm
3871. 17 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn
3872. 18 Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính
3873. 19 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn
3874. 20 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính
3875. 21 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy
3876. 22 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không
laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
3877. 23 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
3878. 25 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
3879. 27 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
3880. 28 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi
3881. 34 Laser excimer điều trị tật khúc xạ
3882. 41 Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối
hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
3883. 42 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính
có hoặc không cố định IOL
3884. 44 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt
IOL
3885. 50 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
3886. 51 Mở bao sau bằng phẫu thuật
122
3887. 53 Ghép giác mạc xuyên
3888. 54 Ghép giác mạc lớp
3889. 62 Nối thông lệ mũi nội soi
3890. 71 Lấy dị vật hốc mắt
3891. 72 Lấy dị vật trong củng mạc
3892. 73 Lấy dị vật tiền phòng
3893. 75 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp
3894. 76 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi
cầu
3895. 79 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
3896. 83 Cắt u da mi không ghép
3897. 84 Cắt u mi cả bề dày không ghép
3898. 85 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
3899. 86 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
3900. 88 Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
3901. 91 Cắt u hâu phong
3902. 96 Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt
3903. 98 Chích mủ hốc mắt
3904. 104 Tái tạo cùng đồ
3905. 108 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo,
Faden…)
3906. 110 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ
3907. 125 Phẫu thuật tạo hình nếp mi
3908. 126 Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi
3909. 135 Phẫu thuật Epicanthus
3910. 142 Phẫu thuật Doenig
3911. 144 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
3912. 145 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
3913. 147 Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất
antiVEGF
3914. 151 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm
3915. 157 Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm
3916. 158 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid)
3917. 162 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất)
3918. 164 Cắt bỏ túi lệ
3919. 166 Lấy dị vật giác mạc sâu
3920. 167 Cắt bỏ chắp có bọc
3921. 168 Khâu cò mi, tháo cò
3922. 172 Khâu phục hồi bờ mi
123
3923. 176 Khâu giác mạc
3924. 177 Khâu củng mạc
3925. 180 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
3926. 184 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
3927. 185 Múc nội nhãn
3928. 187 Phẫu thuật quặm
3929. 191 Mổ quặm bẩm sinh
3930. 192 Cắt chỉ khâu giác mạc
3931. 193 Tiêm dưới kết mạc
3932. 194 Tiêm cạnh nhãn cầu
3933. 195 Tiêm hậu nhãn cầu
3934. 197 Bơm thông lệ đạo
3935. 200 Lấy dị vật kết mạc
3936. 201 Khâu kết mạc
3937. 202 Lấy calci kết mạc
3938. 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
3939. 204 Cắt chỉ khâu kết mạc
3940. 205 Đốt lông xiêu , nhô lông siêu
3941. 206 Bơm rửa lệ đạo
3942. 207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
3943. 208 Thay băng vô khuẩn
3944. 210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
3945. 211 Rửa cùng đồ
3946. 212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
3947. 218 Soi đáy mắt trực tiếp
3948. 220 Soi đáy mắt bằng Schepens
3949. 221 Soi góc tiền phòng
Ung bƣớu
3950. 226 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ
3951. 228 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang
sàng …
Tạo hình
3952. 229 Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
3953. 230 Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới
3954. 231 Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)
3955. 237 Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)
Chẩn đoán hình ảnh
3956. 238 Chụp khu trú dị vật nội nhãn
3957. 239 Chụp lỗ thị giác
124
3958. 243 Chụp OCT bán phần sau nhan câu
3959. 244 Chụp đáy mắt không huỳnh quang
3960. 245 Chụp đáy mắt RETCAM
3961. 249 Siêu âm ban phân trươc
Thăm dò chức năng và xét nghiệm
3962. 252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm
3963. 253 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
3964. 254 Đo thị trường chu biên
3965. 255 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
3966. 256 Đo sắc giác
3967. 257 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
3968. 258 Đo khúc xạ máy
3969. 259 Đo khúc xạ giác mạc Javal
3970. 260 Đo thị lực
3971. 261 Thử kính
3972. 267 Đo đường kính giác mạc
3973. 268 Đo độ dày giác mạc
3974. 269 Đếm tế bào nội mô giác mạc
3975. 273 Điện võng mạc
3976. 274 Điện nhãn cầu
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
I. NỘI KHOA
3977. 288 Test lẩy bì
3978. 289 Test nội bì
3979. 290 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt
3980. 291 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
II. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
3981. 292 Chụp mạch ký huỳnh quang
3982. Chụp angiography mắt
XV TAI MŨI HỌNG
A. TAI – TAI THẦN KINH
3983. 1 Cấy điện cực ốc tai (Cây ôc tai điên tư)
3984. 2 Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)
3985. 3 Phâu thuât đăt điên cưc tai giưa
3986. 4 Phẫu thuật khoét mê nhĩ
3987. 5 Phẫu thuật mở túi nội dịch
125
3988. 8 Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá
3989. 9 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII
3990. 10 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII
3991. 11 Phẫu thuật giảm áp dây VII
3992. 12 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII
3993. 14 Phẫu thuật dẫn lưu não thất
3994. 16 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
3995. 17 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
3996. 18 Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai
3997. 19 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
3998. 20 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần
3999. 21 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
4000. 28 Mở sào bào - thượng nhĩ
4001. 30 Phẫu thuật tạo hình tai giữa
4002. 34 Vá nhĩ đơn thuần
4003. 50 Chích rạch màng nhĩ
4004. 51 Khâu vết rách vành tai
4005. 53 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
4006. 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
4007. 57 Chích nhọt ống tai ngoài
4008. 58 Làm thuốc tai
4009. 59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
B. MŨI – XOANG
4010. 60 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne
4011. 61 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne
4012. 63 Phẫu thuật vùng hố dưới thái dương
4013. 70 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
4014. 74 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques)
4015. 76 Phẫu thuật nạo sàng hàm
4016. 78 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm
4017. 80 Cắt Polyp mũi
4018. 87 Phẫu thuật ung thư sàng hàm
4019. 97 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi
4020. 112 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn
4021. 113 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
4022. 114 Phẫu thuật chấn thương xoang trán
4023. 115 Khoan xoang trán
4024. 117 Phẫu thuật mở xoang hàm
4025. 118 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm
126
4026. 121 Phẫu thuật chấn thương xương gò má
4027. 125 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc
4028. 127 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
4029. 130 Đốt điện cuốn mũi dưới
4030. 132 Bẻ cuốn mũi
4031. 138 Chọc rửa xoang hàm
4032. 139 Phương pháp Proetz
4033. 140 Nhét bấc mũi sau
4034. 141 Nhét bấc mũi trước
4035. 142 Cầm máu mũi bằng Merocel
4036. 145 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)
C. HỌNG – THANH QUẢN
4037. 148 Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP )
4038. 149 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
4039. 153 Nạo VA
4040. 155 Phẫu thuật nạo V A nội soi
4041. 159 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
4042. 165 Phẫu thuật treo sụn phễu
4043. 167 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang / polyp/ hạt
xơ/u hat dây thanh băng ông soi mên gây tê
4044. 177 Phâu thuât nôi soi căt u khi quan ông mêm gây tê /gây mê
4045. 178 Phâu thuât nôi soi căt u phê quan ông cứng gây tê/gây mê
4046. 179 Phâu thuât nôi soi căt u phê quan ông mêm gây tê /gây mê
4047. 187 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
4048. 194 Phẫu thuật cắt u sàn miệng
4049. 195 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má
4050. 196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)
4051. 198 Nội soi nong hẹp thực quản co stent
4052. 199 Nôi soi bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản
4053. 201 Phẫu thuật Laser điều trị Amygdale hốc mủ
4054. 204 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
4055. 205 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
4056. 206 Chích áp xe sàn miệng
4057. 207 Chích áp xe quanh Amidan
4058. 212 Lấy dị vật họng miệng
4059. 213 Lấy dị vật hạ họng
4060. 216 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)
4061. 217 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)
4062. 218 Bơm thuốc thanh quản
127
4063. 222 Khí dung mũi họng
4064. 223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
D. ĐẦU CỔ
4065. 256 Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ
4066. 257 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài
4067. 258 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong
4068. 260 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)
4069. 262 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
4070. 274 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần
4071. 291 Phẫu thuật rò sống mũi
Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH – THẨM MỸ
4072. 305 Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc
4073. 306 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da trán
4074. 307 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cung lông mày
4075. 308 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép
tự thân
4076. 309 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép
tổng hợp
4077. 310 Phẫu thuật thẩm mỹ hạ sống mũi gồ
4078. 311 Phẫu thuật thẩm mỹ sống mũi lệch vẹo
4079. 312 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi
4080. 313 Phẫu thuật thẩm mỹ mở rộng cánh mũi
4081. 314 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cao chóp mũi
4082. 315 Phẫu thuật thẩm mỹ làm ngắn mũi
4083. 316 Phẫu thuật thẩm mỹ làm dài mũi/xóa bỏ mũi hếch
4084. 317 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cánh mũi xệ
4085. 318 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng vạt da
4086. 320 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
4087. 324 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí
4088. 325 Phẫu thuật cắt bỏ các túi mỡ mi mắt
4089. 326 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt
4090. 327 Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng
vạt da, cân cơ, xương
4091. 328 Phẫu thuật tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng
mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương
4092. 329 Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII
4093. 330 Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản
4094. 332 Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da
4095. 333 Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cổ
4096. 334 Phẫu thuật căng da cổ
128
4097. 335 Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng bằng vạt tại chỗ
4098. 336 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bằng vạt thành sau
họng
4099. 337 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi
4100. 338 Phẫu thuật tái tạo hình môi
4101. 339 Phẫu thuật thẩm mỹ làm dày môi
4102. 340 Phẫu thuật thẩm mỹ làm mỏng môi
4103. 341 Phẫu thuật thẩm mỹ làm to cằm nhỏ, lẹm
4104. 342 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cằm to
4105. 343 Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cằm
4106. 344 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt
4107. 347 Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân
4108. 348 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật thẩm mỹ
vùng mặt cổ
4109. 349 Phẫu thuật mở lại hốc mổ điều trị tụ dịch sau phẫu thuật
thẩm mỹ vùng mặt cổ
4110. 350 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da
4111. 351 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân
4112. 352 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn
4113. 353 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp
4114. 354 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu
ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp
4115. 355 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai
4116. 356 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp
4117. 357 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
4118. 358 Phâu thuât căt bo u ông tai ngoai (ác tính )
4119. 359 Phâu thuât căt Amidan băng Plasma
4120. 360 Phâu thuât nôi soi nao VA băng Plasma (gây mê)
4121. 361 Phâu thuât căt u vung hong miêng
4122. 362 Phâu thuât lây bo vât liêu ghep
4123. 363 Căt phanh lươi (gây mê)
4124. 364 Phâu thuât căt ung thư san miêng
4125. 365 Phâu thuât căt ung thư vung hong miêng
4126. 366 Khâu lô thung thưc quan
4127. 367 Nôi soi đương hô hâp va tiêu hoa trên
4128. 368 Trích áp xe vùng đầu cổ
4129. 369 Phâu thuât nôi soi căt phân giưa xương ham trên trong ung
thư sang ham
129
4130. 370 Phâu thuât căt toan bô xương ham trên trong ung thư sang
hàm
4131. 371 Phâu thuât căt ung thư Amydal sư dung dao siêu âm / dao
Ligasure / Laser CO2
4132. 372 Phâu thuât nôi soi căt u m áu hạ họng - thanh quan băng dao
siêu âm
4133. 373 Phâu thuât nôi soi căt u khi quan băng Laser CO 2 (gây
tê/gây mê)
4134. 374 Phâu thuât căt u lươi (phân lươi di đông) băng dao siêu âm/ Laser
CO2
4135. 375 Phâu thuât mơ sun giap căt dây thanh băng Laser CO 2
4136. 376 Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu âm / Ligasure
4137. 377 Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao siêu âm / Ligasure
4138. 378 Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm / Ligasure
4139. 379 Phâu thuât căt thuy nôn g tuyên mang tai - bảo tồn dây VII
sư dung NIM do tim dây VII
4140. 380 Phâu thuât căt tuyên mang tai co hoăc không bao tôn dây
VII sư dung dao siêu âm / Ligasure
4141. 381 Phâu thuât căt tuyên giap sư dung dao siêu âm / Ligasure
4142. 382 Phâu thuât nôi soi căt tuyên giap sư dung dao siêu âm
4143. 383 Phâu thuât khôi u khoang bên hong băng dao siêu âm /
Ligasure
4144. 384 Phâu thuât ro khe mang I co bôc lô dây VII sư dung NIM do
dây VII
4145. 385 Phâu thuât nôi soi căt u mui xoang xâm lân nên so sư dung đinh vi
Navigation
4146. 386 Phâu thuât nôi soi mui xoang co sư dung đinh vi
Navigation
4147. 387 Phâu thuât nôi soi căt u so hâu sư dung đinh vi Navigation
4148. 388 Phâu thuât nôi soi căt u vung hô yên sư dun g đinh vi
Navigation
4149. 389 Phâu thuât ap xe nao do tai sư dung đinh vi Navigation
4150. 390 Phâu thuât căt ung thư hôc măt xâm lân cac xoang măt
4151. 391 Phâu thuât mơ canh cô lây di vât (dị vật thực quản , hỏa
khí…)
4152. 392 Đong lô rò thực quản -khí quản
4153. 393 Phâu thuât nôi soi đong lô ro xoang lê băng laser /nhiêt
4154. 394 Phâu thuât rut ông nong/T-tube sau chinh hinh seo hep thanh/ khí
quản
4155. Phẫu thuật cắt phần dưới xương hàm có tái tạo bằng vạt da
mũi má trong phẫu thuật ung thư xoang hàm
130
XVI RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
4156. 1 Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy
ghép Implant
4157. 2 Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant
4158. 3 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant
4159. 4 Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant
4160. 5 Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh
Implant
4161. 6 Phẫu thuật cấy ghép Implant
4162. 7 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để
cấy ghép Implant
4163. 8 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo
để cấy ghép Implant
4164. 9 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp
để cấy ghép Implant
4165. 10 Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant
4166. 12 Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant
4167. 13 Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn
4168. 15 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân
lấy trong miệng
4169. 16 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân
lấy ngoài miệng
4170. 17 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học
4171. 19 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế
xương
4172. 20 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự
thân lấy trong miệng
4173. 21 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự
thân lấy ngoài miệng
4174. 22 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông
khô và đặt màng sinh học
4175. 23 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân
tạo và đặt màng sinh học
4176. 24 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng
sinh học
4177. 25 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép
xương nhân tạo và đặt màng sinh học
4178. 27 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần
4179. 28 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới
biểu mô
131
4180. 29 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên
4181. 30 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học
4182. 31 Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính
4183. 32 Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao
lợi dính
4184. 35 Phẫu thuật nạo túi lợi
4185. 38 Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và
Composite
4186. 44 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gutta percha nguội
4187. 45 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
4188. 46 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống
tuỷ bằng Gutta percha nguội
4189. 47 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống
tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy
4190. 49 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ
thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy
4191. 51 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy
4192. 53 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
4193. 55 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
4194. 58 Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn
4195. 60 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)
4196. 61 Điều trị tủy lại
4197. 62 Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân
răng
4198. 63 Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ
4199. 78 Veneer Composite trực tiếp
4200. 80 Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser
4201. 86 Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant
4202. 87 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant
4203. 91 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant
4204. 95 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant
4205. 100 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant
4206. 102 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant
4207. 103 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant
4208. 104 Chụp nhựa
4209. 105 Chụp kim loại
4210. 106 Chụp hợp kim thường cẩn nhựa
132
4211. 109 Chụp sứ toàn phần
4212. 110 Chụp kim loại quý cẩn sứ
4213. 112 Cầu nhựa
4214. 114 Cầu kim loại cẩn nhựa
4215. 115 Cầu kim loại cẩn sứ
4216. 116 Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ
4217. 117 Cầu kim loại quý cẩn sứ
4218. 118 Cầu sứ toàn phần
4219. 120 Chốt cùi đúc kim loại
4220. 121 Cùi đúc Titanium
4221. 122 Cùi đúc kim loại quý
4222. 123 Inlay/Onlay kim loại
4223. 124 Inlay/Onlay hợp kim Titanium
4224. 125 Inlay/Onlay kim loại quý
4225. 127 Veneer Composite gián tiếp
4226. 128 Veneer sứ toàn phần
4227. 129 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường
4228. 130 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường
4229. 131 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo
4230. 132 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo
4231. 133 Hàm khung kim loại
4232. 135 Máng hở mặt nhai
4233. 143 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi
4234. 144 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi
4235. 145 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay
4236. 147 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh
4237. 148 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix
4238. 149 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ
chức năng cố định Forsus
4239. 150 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ
chức năng cố định MARA
4240. 151 Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng
Headgear
4241. 152 Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và
ốc nong nhanh
4242. 153 Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup
4243. 162 Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm
khẩu cái (TPA)
4244. 165 Nắn chỉnh mũi – cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe
hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm
133
4245. 166 Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi -
vòm miệng giai đoạn sớm
4246. 167 Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm
miệng giai đoạn sớm
4247. 169 Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp
4248. 171 Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp
4249. 172 Gắn mắc cài mặt ngòai bằng kỹ thuật gián tiếp
4250. 174 Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop
L hoặc dây cung đảo ngược
4251. 176 Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn
chặt
4252. 179 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm
miệng
4253. 180 Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp
4254. 186 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp
4255. 189 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi
4256. 190 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi
4257. 191 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay
4258. 192 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng
4259. 195 Máng nâng khớp cắn
4260. 196 Mài chỉnh khớp cắn
4261. 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
4262. 210 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng
4263. 211 Phẫu thuật cắt cuống răng
4264. 215 Cắt lợi di động để làm hàm giả
4265. 219 Cấy chuyển răng
4266. 222 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp
4267. 223 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp
4268. 225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
4269. 227 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement
4270. 230 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
4271. 231 Lấy tuỷ buồng răng sữa
4272. 232 Điều trị tuỷ răng sữa
4273. 238 Nhổ răng sữa
4274. 239 Nhổ chân răng sữa
4275. 240 Chích Apxe lợi trẻ em
4276. 241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)
B. HÀM MẶT
4277. 242 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ
thép
134
4278. 243 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp
vít hợp kim
4279. 244 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp
vít tự tiêu
4280. 245 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật
liệu thay thế
4281. 246 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép
xương, sụn tự thân
4282. 247 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép
4283. 248 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim
4284. 249 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu
4285. 250 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép
4286. 251 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim
4287. 252 Phẫu thuật điểu trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu
4288. 253 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép
4289. 254 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim
4290. 255 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu
4291. 271 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép
4292. 272 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim
4293. 273 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu
4294. 274 Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép
4295. 275 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
4296. 276 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
4297. 281 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép
4298. 282 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp
kim
4299. 283 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự
tiêu
4300. 284 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu
thay thế
4301. 285 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật
4302. 286 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm
4303. 287 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2
hàm
4304. 288 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2
hàm
4305. 289 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ
lồi cầu
4306. 290 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới
4307. 303 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt
bằng vi phẫu thuật
4308. 304 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
135
4309. 309 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ
ống tuyến
4310. 316 Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V
4311. 317 Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V
4312. 318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt
bằng vạt da cơ
4313. 319 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần
kinh VII
4314. 321 Phẫu thuật cắt lồi xương
4315. 324 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
4316. 325 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
4317. 337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
4318. 339 Điều trị u lợi bằng Laser
4319. 341 Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên
4320. 342 Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên
4321. 343 Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên
4322. 344 Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên
4323. 345 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ
4324. 346 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
4325. 348 Phẫu thuật tháo nẹp, vít
4326. Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới tái tạo bằng nẹp giữ
khoảng
4327. Phẫu thuật nha chu (điều trị nha chu bằng phương pháp lật
vạt)
4328. Lấy cao răng và đánh bóng
XVII PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp điều trị
cho ngƣời bệnh)
4329. 1 Điều trị bằng sóng ngắn
4330. 2 Điều trị bằng sóng cực ngắn
4331. 3 Điều trị bằng vi sóng
4332. 4 Điều trị bằng từ trường
4333. 5 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
4334. 6 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
4335. 7 Điều trị bằng các dòng điện xung
4336. 8 Điều trị bằng siêu âm
4337. 9 Điều trị bằng sóng xung kích
136
4338. 10 Điều trị bằng dòng giao thoa
4339. 11 Điều trị bằng tia hồng ngoại
4340. 12 Điều trị bằng Laser công suất thấp
4341. 13 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
4342. 14 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
4343. 15 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
4344. 16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)
4345. 17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)
4346. 18 Điều trị bằng Parafin
4347. 19 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
4348. 20 Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)
4349. 21 Điều trị bằng tia nước áp lực cao
4350. 22 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
4351. 23 Điều trị bằng bùn
4352. 24 Điều trị bằng nước khoáng
4353. 25 Điều trị bằng oxy cao áp
4354. 26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
4355. 27 Điều trị bằng điện trường cao áp
4356. 28 Điều trị bằng ion tĩnh điện
4357. 29 Điều trị bằng ion khí
4358. 30 Điều trị bằng tĩnh điện trường
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập
hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)
4359. 31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
4360. 35 Tập lăn trở khi nằm
4361. 36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
4362. 41 Tập đi với thanh song song
4363. 42 Tập đi với khung tập đi
4364. 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
4365. 44 Tập đi với gậy
4366. 45 Tập đi với bàn xương cá
4367. 46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
4368. 49 Tập đi với chân giả trên gối
4369. 50 Tập đi với chân giả dưới gối
4370. 52 Tập vận động thụ động
4371. 53 Tập vận động có trợ giúp
4372. 54 Tập vận động chủ động
4373. 56 Tập vận động có kháng trở
4374. 58 Tập vận động trên bóng
137
4375. 59 Tập trong bồn bóng nhỏ
4376. 64 Tập với giàn treo các chi
4377. 65 Tập với ròng rọc
4378. 67 Tập với dụng cụ chèo thuyền
4379. 69 Tập với máy tập thăng bằng
4380. 70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
4381. 73 Tập các kiểu thở
4382. 74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)
4383. 75 Tập ho có trợ giúp
4384. 76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
4385. 77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập
hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)
4386. 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
4387. 93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
4388. 94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp hƣớng
dẫn ngƣời bệnh tập)
4389. 109 Tập cho người thất ngôn
4390. 110 Tập luyện giọng
4391. 111 Tập sửa lỗi phát âm
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÕ, LƢỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN
VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế
trực tiếp thực hiện)
4392. 112 Lượng giá chức năng người khuyết tật
4393. 122 Thử cơ bằng tay
4394. 123 Đo tầm vận động khớp
4395. 124 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
4396. 125 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước
4397. 126 Đo áp lực hậu môn trực tràng
4398. 127 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi
4399. 128 Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver
4400. 129 Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi
4401. 130 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
4402. 131 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co
cứng cơ
4403. 132 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều
trị bàng quang tăng hoạt động
4404. 133 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng
tủy sống
4405. 134 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
138
4406. 135 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học
(Biofeedback)
4407. 138 Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm
sinh
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÖP (nhân viên y
tế trực tiếp hƣớng dẫn ngƣời bệnh sử dụng và bảo quản)
4408. 143 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)
4409. 144 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
4410. 145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
4411. 146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
4412. 147 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng
TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)
4413. 148 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO
(điều trị cong vẹo cột sống)
4414. 149 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO
4415. 150 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO
4416. 151 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO
4417. 152 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO
4418. 153 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO
4419. 154 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong
4420. 155 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng
4421. 156 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị
cho ngƣời bệnh)
4422. 157 Điều trị bằng từ trường xuyên sọ
4423. 158 Điều trị bằng điện vi dòng
4424. 159 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và
huyệt đạo
4425. 160 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch
4426. 161 Điều trị chườm ngải cứu
4427. 162 Thủy trị liệu có thuốc
4428. 163 Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng
4429. 164 Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnh
4430. 165 Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều
4431. 166 Điều trị bằng bồn mát xa thủy lực
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập
hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)
4432. 167 Tập vận động cột sống
4433. 168 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
139
4434. 169 Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu
4435. 170 Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)
4436. 171 Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)
4437. 172 Tập dưỡng sinh
4438. 173 Kỹ thuật tập vận động trên hệ thống người máy (Robot)
4439. 174 Kỹ thuật tập vận động trên máy chức năng
4440. 175 Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh
4441. 176 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ
4442. 177 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong
vẹo, gù, ưỡn)
4443. 178 Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ
4444. 179 Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho bệnh nhân
Parkinson
4445. 180 Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã
4446. 181 Kỹ thuật ngồi/đứng dậy từ sàn nhà
4447. 182 Kỹ thuật tập sức bền có gắn theo dõi tim mạch
4448. 183 Kỹ thuật tập sức bền không có gắn theo dõi tim mạch
4449. 184 Kỹ thuật thư dãn
4450. 185 Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản hồi sinh học
(Biofeeback)
4451. 186 Kỹ thuật tập sức mạnh cơ với máy Isocinetic
4452. 187 Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần
trọng lượng
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập
hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)
4453. 188 Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT)
4454. 189 Kỹ thuật gương trị liệu (Mirror therapy)
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp hƣớng
dẫn ngƣời bệnh tập)
4455. 190 Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi (ABA)
4456. 191 Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ
4457. 192 Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ
4458. 193 Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói
4459. 194 Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÕ, LƢỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN
VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế
trực tiếp thực hiện)
4460. 195 Chẩn đoán điện thần kinh cơ
4461. 196 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi bằng kỹ
thuật ASQ
4462. 197 Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em
140
4463. 198 Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt
hàng ngày ở trẻ em
4464. 199 Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu chuẩn DSM-IV
4465. 200 Lượng giá trẻ tự kỷ bằng thang điểm CARS
4466. 201 Kỹ thuật sàng lọc trẻ tự kỷ bằng bảng kiểm M-CHAT
4467. 202 Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM
4468. 203 Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm
GMFCS
4469. 204 Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth
(MAS)
4470. 205 Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi
4471. 206 Đo mức độ tiêu thụ o xy tối đa
4472. 207 Đo mức độ tiêu thụ o xy bán tối đa
4473. 208 Nghiệm pháp đi 6 phút
4474. 209 Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili cho người cao tuổi
4475. 210 Nghiệm pháp Tiniti cho người cao tuổi
4476. 211 Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi
4477. 212 Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói cho người cao
tuổi
4478. 213 Đo áp lực bàn chân bằng máy để tư vấn sử dụng giày, dép
cho người bệnh đái tháo đường
4479. 214 Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà
4480. 215 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn
trương lực cơ cổ
4481. 216 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn
trương lực cơ khu trú
4482. 217 Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện bằng phản hồi sinh học
(Biofeedback)
4483. 218 Kỹ thuật thông mũi họng ngược dòng ở trẻ em
4484. 219 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II
4485. 220 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III
4486. 221 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV
4487. 222 Kỹ thuật hút áp lực âm điều trị loét do đè ép/ vết thương
4488. 223 Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel Silicol
4489. 224 Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp
gel Silicol
4490. 225 Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp
thuốc làm mềm sẹo
4491. 226 Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp
thuốc làm mềm sẹo
4492. 227 Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo,
dưới sẹo
141
4493. 228 Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc
làm mềm sẹo và gel Silicol
4494. 229 Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc
làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÖP (nhân viên y
tế trực tiếp hƣớng dẫn ngƣời bệnh sử dụng và bảo quản)
4495. 230
Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật
bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong,
bàn chân vẹo ngoài…)
4496. 231 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn
chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)
4497. 232 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân
sau bỏng
4498. 233 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh
nhân sau bỏng
4499. 234 Kỹ thuật bó bột chậu lưng không nắn làm khuôn nẹp khớp háng
4500. 235 Kỹ thuật bó bột chậu lưng có nắn làm khuôn nẹp khớp háng
4501. 236 Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân không nắn làm khuôn nẹp
cột sống háng
4502. 237 Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống
háng
4503. 238 Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp
bàn tay
4504. 239 Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay
4505. 240 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn
nẹp bàn tay trên khuỷu
4506. 241 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp
bàn tay trên khuỷu
4507. 242 Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọ
4508. 243 Kỹ thuật bó bột mũ phi công có nắn làm khuôn nẹp cổ nhựa
4509. 244 Kỹ thuật bó bột chữ U làm khuôn nẹp khớp háng
4510. 245 Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo
4511. 246 Kỹ thuật bó bột trật khớp háng bẩm sinh
4512. 247 Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối
4513. 248 Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp
trên gối
XVIII ĐIỆN QUANG
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. Siêu âm đầu, cổ
4514. 1 Siêu âm tuyến giáp
4515. 2 Siêu âm các tuyến nước bọt
142
4516. 9 Siêu âm Doppler hốc mắt
4517. 10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
2. Siêu âm vùng ngực
4518. 11 Siêu âm màng phổi
4519. 12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
4520. 14 Siêu âm qua thực quản
3. Siêu âm ổ bụng
4521. 15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
4522. 18 Siêu âm tử cung phần phụ
4523. 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
4524. 21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
4525. 22 Siêu âm Doppler gan lách
4526. 23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc
treo tràng trên, thân tạng…)
4527. 24 Siêu âm Doppler động mạch thận
4528. 25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
4529. 26 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch
tử cung)
4530. 27 Siêu âm 3D/4D khối u
4531. 28 Siêu âm 3D/4D thai nhi
4532. 29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
4. Siêu âm sản phụ khoa
4533. 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
4534. 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
4535. 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
4536. 37 Siêu âm Doppler động mạch tử cung
4537. 38 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu
4538. 39 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa
4539. 40 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối
4540. 41 Siêu âm 3D/4D thai nhi
4541. 42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
5. Siêu âm cơ xƣơng khớp
4542. 43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay… )
4543. 44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ… )
6. Siêu âm tim, mạch máu
4544. 45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
4545. 46 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch
4546. 47 Siêu âm nội mạch
4547. 48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
143
4548. 49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
4549. 52 Siêu âm Doppler tim, van tim
4550. 53 Siêu âm 3D/4D tim
7. Siêu âm vú
4551. 55 Siêu âm Doppler tuyến vú
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
4552. 58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
4553. 60 Siêu âm Doppler dương vật
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
4554. 61 Siêu âm trong mổ
4555. 62 Siêu âm nội soi
4556. 63 Siêu âm có chất tương phản
4557. 64 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng
4558. 65 Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)
4559. 66 Siêu âm 3D/4D trực tràng
B. CHỤP X- QUANG CHẨN ĐOÁN THƢỜNG QUY
HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR HOẶC DR)
1. Chụp X- quang chẩn đoán thƣờng quy
4560. 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
4561. 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
4562. 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
4563. 73 Chụp Xquang Hirtz
4564. 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên
4565. 78 Chụp Xquang Schuller
4566. 79 Chụp Xquang Stenvers
4567. 81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
4568. 82 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
4569. 83 Chụp Xquang răng toàn cảnh
4570. 84 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
4571. 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
4572. 90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
4573. 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
4574. 127 Chụp Xquang tại giường
2. Chụp X- quang chẩn đoán có chuẩn bị
4575. 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày
4576. 135 Chụp Xquang đường dò
4577. 138 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
4578. 148 Chụp Xquang bao rễ thần kinh
144
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1 - 32 dãy
4579. 157 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa
4580. 162 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên
(Cone-Beam CT)
4581. 163 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới
(Cone-Beam CT)
4582. 164 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên
hàm dưới (Cone-Beam CT)
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1 – 32 dãy
4583. 191 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
4584. 196 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi
5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64 – 128 dãy
4585. 200 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy
4586. 209 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
4587. 214 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi
4588. 217 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta
block
4589. 218 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1 - 32
dãy
4590. 219 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp
Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng v v )
4591. 229 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có
nội soi ảo
4592. 230 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu
8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64 - 128
dãy
4593. 241 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi
có nội soi ảo
9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256
dãy
4594. 249 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật
D. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN
THIỆP
2. Chụp và can thiệp mạch dƣới X- quang tăng sáng
4595. 478 Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng
4596. 479 Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng
4597. 480 Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng
4598. 481 Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng
145
4599. 482 Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng
4600. 483 Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng
4601. 484 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng
4602. 485 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng
4603. 486 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng
sáng
4604. 488 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng
4605. 489 Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng
4606. 490 Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng
4607. 491 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng
4608. 492 Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng
4609. 493 Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng
4610. 494 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa) dưới
Xquang tăng sáng
4611. 495 Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng
4612. 496 Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng
4613. 497 Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang
can thiệp dưới Xquang tăng sáng
4614. 498 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật
dưới Xquang tăng sáng
4615. 499 Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng
4616. 500 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng
sáng
3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)
4617. 501 Chụp động mạch não số hóa xóa nền
4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền
4618. 520 Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa
nền
4619. 522 Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa
nền
4620. 523 Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer…
4621. 524 Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi
qua ống thông số hóa xóa nền
4622. 525 Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc
mạch chi số hóa xóa nền
4623. 526 Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa
nền
4624. 527 Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền
4625. 528 Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền
4626. 543 Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền
4627. 544 Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền
146
4628. 547 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền
4629. 548 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua
da số hóa xóa nền
4630. 549 Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa
nền
4631. 553 Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền
4632. 554 Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng
chảy số hóa xóa nền
4633. 555 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa
nền
4634. 556 Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa
nền
4635. 557 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số
hóa xóa nền
4636. 558 Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền
4637. 559 Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền
4638. 560 Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền
4639. 561 Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền
4640. 562 Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ
(mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền
4641. 563 Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền
4642. 564 Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số
hóa xóa nền
4643. 565 Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều
trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền
4644. 566 Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa
xóa nền
4645. 567 Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa
nền
4646. 568 Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền
4647. 572 Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền
4648. 573 Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty)
4649. 574 Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền
4650. 575 Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền
4651. 576 Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền
4652. 577 Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền
4653. 578 Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền
4654. 579 Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy ) số hóa xóa nền
4655. 584 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền
4656. 585 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền
4657. 586 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền
4658. 587 Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền
147
4659. 588 Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền
4660. 589 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền
4661. 590 Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền
4662. 591 Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền
4663. 592 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa…) số hóa xóa
nền
4664. 593 Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền
4665. 594 Đặt sonde JJ số hóa xóa nền
4666. 595 Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền
4667. 596 Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền
4668. 597 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số
hóa xóa nền
4669. 598 Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền
4670. 599 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền
4671. 600 Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dƣới hƣớng dẫn siêu âm
4672. 602 Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm
4673. 604 Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm
4674. 608 Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm
4675. 610 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
4676. 624 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm
4677. 626 Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
4678. 627 Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản
4679. 628 Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm
4680. 630 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm
4681. 631 Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm
6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dƣới hƣớng dẫn cắt lớp
vi tính
4682. 634 Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi
tính
4683. 635 Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp
vi tính
4684. 636 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính
4685. 643 Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính
4686. 644 Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính
4687. 650 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
4688. 651 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
4689. 652 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi
tính
4690. 653 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính
148
7. Can thiệp dƣới cộng hƣởng từ
4691. 654 Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ
4692. 655 Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ
8. Điện quang tim mạch
4693. 658 Chụp, nong động mạch vành bằng bóng
4694. 659 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành
4695. 660 Sinh thiết cơ tim
4696. 661 Thông tim ống lớn
4697. 662 Nong van hai lá
4698. 663 Nong van động mạch chủ
4699. 664 Nong van động mạch phổi
4700. 665 Bít thông liên nhĩ
4701. 666 Bít thông liên thất
4702. 667 Bít ống động mạch
4703. 668 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần
4704. 669 Đặt máy tạo nhịp
4705. 670 Đặt máy tạo nhịp phá rung
4706. 671 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim
4707. 672 Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng
4708. 673 Chụp, nong động mạch và đặt stent
4709. 674 Bít ống động mạch
4710. 675 Đặt stent động mạch chủ
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
4711. 676 Điêu tri u xơ tư cung băng song siêu âm hôi tu tân sô cao
dươi hương dân công hương tư (HIFU)
4712. 677 Điêu tri cac khôi u băng song siêu âm hôi tu tân sô cao
dươi hương dân công hương tư (HIFU)
4713. 678 Điêu tri u tuyên tiên liêt băng song siêu âm hôi tu tân sô cao
4714. 679 Chụp và điều trị nút búi giãn tĩnh mạch dạ dày ngược dòng
(BRTO)
4715. 680 Chụp và điều trị nút giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan
qua da
4716. 681 Chụp và nút mạch điều trị phi đai lanh tinh tuyên tiền liệt
4717. 682 Điêu tri phi đai lanh tinh tuyên tiên liêt băng nut đông
mạch tuyến tiền liệt
4718. 683 Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyên
tiên liêt
4719. 684
Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác
tính vùng tiểu khung (ung thư cô tư cung , ung thư bang
quang không co chi đinh phâu thuât , …)
149
4720. 685 Điêu tri ung thư tiên liêt tuyên băng câ y hat phong xa qua
da
4721. 686 Điêu tri cac khôi u băng cây hat phong xa qua da
4722. 687 Chụp và nút mạch điều trị u phổi
4723. 688 Chụp và nút mạch điều trị u trung thất
4724. 689 Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điều trị xẹp đốt sống
4725. 690 Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic)
4726. 691 Chọc sinh thiết tạng dưới định vị Robot
4727. 692 Điêu tri đôt cac khôi u băng song điên tư trương
(NanoKnife)
4728. 693 Điêu tri cac khôi u băng vi song (Microwave)
Chụp CHT máy từ lực ≥ 1.5 Tesla
4729. 694 Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá
tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản
4730. 695 Chụp cộng hưởng từ bênh ly cơ tim có tiêm thuốc tương
phản
4731. 696 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý van tim
4732. 697 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm
thuốc tương phản
4733. 698 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh
có tiêm thuốc tương phản
4734. 699 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh
4735. 700 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt
4736. 701 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng
(DTI - Diffusion Tensor Imaging)
4737. 702 Công hương tư phô tim
4738. 703 Siêu âm tại giường
4739. Sinh thiết gan qua da dưới hướng dẫn CT Scanner các khối
u phổi kích thước dưới 2cm
4740. Sinh thiết gan qua da dưới hướng dẫn CT Scanner các khối
u trung thất xâm lấn mạch máu
4741. Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
XIX Y HỌC HẠT NHÂN
A. CHẨN ĐOÁN
4742. 3 SPECT não với 99m
Tc - DTPA
4743. 4 SPECT não với 99m
Tc - HMPAO
4744. 7 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99m
Tc – MIBI
4745. 16 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99m
Tc – MIBI
4746. 108 Xạ hình não với 99m
Tc – DTPA
4747. 109 Xạ hình não với 99m
Tc – HMPAO
150
4748. 114 Độ tập trung 131
I tuyến giáp
4749. 115 Xạ hình toàn thân với 131
I
4750. 118 Xạ hình tuyến giáp với 131
I
4751. 119 Xạ hình tuyến giáp với 123
I
4752. 120 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131
I
4753. 130 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99m
Tc – MIBI
4754. 136 Xạ hình chức năng tim với 99m
Tc đánh dấu
4755. 146 Xạ hình thông khí phổi với 99m
Tc-DTPA
4756. 147 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ
dày – thực quản với 99m
Tc – Sulfur Colloid
4757. 148 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với
99mTc -
Sulfur Colloid
4758. 149 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu
đánh dấu Tc-99m
4759. 150 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99m
Tc Pertechnetate
4760. 152 Xạ hình lách với Methionin – 99m
Tc
4761. 153 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51
Cr
4762. 154 Xạ hình lách với 99m
Tc Sulfur Colloid
4763. 155 Xạ hình gan với 99m
Tc Sulfur Colloid
4764. 157 Xạ hình gan – mật với 131
I – Rose Bengan
4765. 160 Thận đồ đồng vị với 131
I – Hippuran
4766. 161 Xạ hình chức năng thận với 131
I – Hippuran
4767. 162 Xạ hình thận với 99m
Tc – DMSA
4768. 169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131
I - MIBG
4769. 174 Xạ hình xương với 99m
Tc – MDP
4770. 176 Xạ hình tuỷ xương với 99m
Tc - Sulfur Colloid hoặc BMHP
4771. 177 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99m
Tc – MIBI
4772. 183 Xạ hình tĩnh mạch với 99m
Tc – MAA
4773. 185 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51
Cr
4774. 186 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với
hồng cầu đánh dấu 51
Cr
4775. 187 Xạ hình bạch mạch với 99m
Tc–HMPAO hoặc99m
Tc–Sulfur Colloid
4776. 309 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4777. 310 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4778. 311 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4779. 312 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4780. 313 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4781. 314 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4782. 315 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
151
4783. 316 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4784. 317 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4785. 318 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
4786. 319 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
4787. 320 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4788. 321 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4789. 322 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4790. 323 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4791. 324 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4792. 325 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4793. 326 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4794. 327 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4795. 328 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4796. 239 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4797. 330 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4798. 331 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4799. 332 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4800. 333 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4801. 334 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4802. 335 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4803. 336 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4804. 337 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4805. 338 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
B. ĐIỀU TRỊ
4806. 339 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4807. 341 Điều trị Basedow bằng 131
I
4808. 342 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131
I
4809. 343 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131
I
4810. 344 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90
Y
4811. 345 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
4812. 346 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90
Y
4813. 347 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
4814. 348 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90
Y
4815. 349 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188
Re
4816. 350 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32
P
4817. 351 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131
I – Lipiodol
4818. 352 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166
152
4819. 353 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125
I
4820. 354 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ
4821. 355 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125
I
4822. 356 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ
4823. 357 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125
I
4824. 358 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
4825. 359 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90
Y
4826. 363 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32
P
4827. 364 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32
4828. 365 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc
phóng xạ
4829. 366 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153
Sm
4830. 367 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117
Sn
4831. 368 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188
Re
4832. 369 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186
Re
4833. 370 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89
Sr
4834. 371 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85
Sr
4835. 372 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90
Y
4836. 373 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32
P
4837. 374 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG
4838. 375 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG
4839. 376 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG
4840. 377 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG
4841. 378 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4842. 379 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
4843. 380 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
với 131
I-Rituximab
4844. 381 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
với 131
I-Nimotuzumab
4845. 382 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ
111In-DTPA-
octreotide
4846. 383 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111
In-DOTATOC
4847. 384 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90
Y-DOTATOC
4848. 385 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ
90Y-DOTA-
Lanreotide
4849. 386 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90
Y-DOTATATE
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
4850. 391 Điều trị di căn ung thư bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
4851. 392 Điều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng cấy hạt phóng xạ 103
Pd
153
4852. 393 Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
4853. 394 Điều trị ung thư thực quản bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
4854. 395 Điều trị ung thư đầu cổ bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
4855. 396 Điều trị u não bằng cấy hạt phóng xạ 125
I
4856. 397 Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90
Y
4857. 398 Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu
phóng xạ 90
Y
4858. 399 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể
đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90
Y-Ibritumomab
4859. 400 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
với 90
Y- Rituximab
4860. 401 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
với 90
Y- Nimotuzumab
4861. 402 Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ
4862. 403 Điều trị ung thư bằng hạt phóng xạ
4863. 404 Xạ hình chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ
4864. 405 SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ
4865. 406 SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
4866. 407 PET/CT chẩn đoán bằng NaF
4867. 408 Xạ hình xương bằng NaF
4868. 409 Xạ trị áp sát bằng đồng vị phóng xạ
4869. 410 Xạ trị áp sát bằng hạt phóng xạ
4870. 411 Xạ trị áp sát bằng tấm áp phóng xạ
4871. 412 Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ
4872. 413
Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan,
ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều
trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90
Y
4873. 414
SPECT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan,
ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều
trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90
Y
4874. 415
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung
thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị
bằng hạt vi cầu phóng xạ 90
Y
4875. 416 Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi
4876. 417 SPECT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi
4877. 418 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 177
Lu
4878. 419 SPECT tụy
4879. 420 Xạ hình tụy
154
XX NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
A. SỌ NÃO
4880. 1 Mở thông não thất bể đáy nội soi
4881. 2 Nội soi mở thông não thất
B. TAI – MŨI – HỌNG
4882. 7 Nội soi cầm máu mũi
4883. 13 Nội soi tai mũi họng
Đ. TIÊU HÓA - Ổ BỤNG
4884. 44 Nong đường mật, Oddi qua nội soi
4885. 45 Nội soi đường mật tán sỏi qua da
4886. 48 Mở thông dạ dày qua nội soi
4887. 53 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng
4888. 56 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ
4889. 57 Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi
4890. 69 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
4891. 70 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
4892. 71 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
4893. 75 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
4894. 81 Nội soi đại tràng sigma
4895. 82 Soi trực tràng
E. TIẾT NIỆU
4896. 83 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)
4897. 85 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
4898. 86 Soi bàng quang
4899. 87 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
4900. 88 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên
thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
4901. 89 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu
quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
4902. 90 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
G. KHỚP
4903. 96 Nội soi khớp điều trị
4904. 97 Nội soi khớp chẩn đoán
4905. 98 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
4906. 99 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
4907. 102 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
4908. 103 Nội soi buồng tử cung can thiệp
155
4909. 104 Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU
XXI THĂM DÕ CHỨC NĂNG
A. TIM, MẠCH
4910. 1 Thăm dò điện sinh lý tim
4911. 5 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
4912. 6 Đo áp lực thẩm thấu máu
4913. 7 Holter huyết áp
4914. 8 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
4915. 10 Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin)
4916. 11 Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol)
4917. 12 Holter điện tâm đồ
4918. 13 Nghiệm pháp dây thắt
D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU
4919. 48 Đo áp lực thẩm thấu niệu
Đ. TAI MŨI HỌNG
4920. 60 Đo thính lực đơn âm
4921. 64 Đo nhĩ lượng
4922. 65 Đo phản xạ cơ bàn đạp
4923. 68 Đo sức cản của mũi
E. MẮT
4924. 70 Điện võng mạc
4925. 71 Đo độ dày giác mạc
4926. 72 Đếm tế bào nội mô giác mạc
4927. 81 Đo thị trường chu biên
4928. 84 Đo khúc xạ máy
4929. 86 Thử kính
4930. 90 Đo đường kính giác mạc
4931. 92 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
4932. 93 Đo thị lực
G. CƠ XƢƠNG KHỚP
4933. 105 Nghiệm pháp Atropin
H. NỘI TIẾT
4934. 116 Đo chuyển hoá cơ bản
4935. 124 Test dung nạp Tolbutamit
4936. 125 Test dung nạp Glucagon
156
XXII HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
4937. 1 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên
khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
4938. 2 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên
khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
4939. 3 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên
khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công
4940. 4 Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%,
PTs) bằng máy cầm tay
4941. 5
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT:
Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK)
bằng máy tự động
4942. 6
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT:
Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK)
bằng máy bán tự động
4943. 7
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT:
Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK)
phương pháp thủ công
4944. 8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự
động
4945. 9 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự
động
4946. 10 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ
công
4947. 11 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),
phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động
4948. 12 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),
phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động
4949. 13
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),
phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự
động
4950. 14
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),
phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán
tự động
4951. 15 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
4952. 16 Nghiệm pháp Protamin sulfat
4953. 17 Nghiệm pháp Von-Kaulla
4954. 18 Thời gian tiêu Euglobulin
4955. 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
4956. 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
4957. 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
157
4958. 22 Nghiệm pháp dây thắt
4959. 23 Định lượng D-Dimer
4960. 25 Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)
4961. 26 Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)
4962. 27 Phát hiện kháng đông ngoại sinh
4963. 29 Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI
4964. 30 Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X
4965. 33 Định lượng yếu tố XII
4966. 34 Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn
định sợi huyết)
4967. 37 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc
4968. 38 Định lượng ức chế yếu tố IX
4969. 39 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch
khác
4970. 41 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid
Arachidonic/Thrombin/Epinephrin
4971. 42 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin
4972. 43 Định lượng FDP
4973. 45 Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)
4974. 46 Định lượng Protein S toàn phần
4975. 47 Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)
4976. 48 Định lượng Protein S tự do
4977. 49 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus
Anticoagulant screen)
4978. 50 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus
Anticoagulant confirm)
4979. 52 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T G T: Thromboplastin
Generation Test)
4980. 57 Định lượng Heparin
4981. 59 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin
Activated Inhibitor)
4982. 66 Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator)
4983. 72 Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And
Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13)
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
4984. 80 Định lượng Beta 2 Microglobulin
4985. 81 Định lượng Cyclosporin A
4986. 82 Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC)
4987. 83 Định lượng Hemoglobin tự do
4988. 84 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)
4989. 85 Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)
158
4990. 87 Độ bão hòa Transferin
4991. 88 Định lượng vitamin B12
4992. 89 Định lượng Transferin
4993. 91 Định lượng EPO (Erythropoietin)
4994. 93 Methemoglobin
4995. 94 Định lượng Peptid - C
4996. 96 Định lượng Haptoglobin
4997. 97 Định lượng Free kappa huyết thanh
4998. 98 Định lượng Free lambda huyết thanh
4999. 99 Định lượng Free kappa niệu
5000. 100 Định lượng Free lambda niệu
5001. 102 Sức bền thẩm thấu hồng cầu
5002. 103 Định lượng G6PD
5003. 110 Fructosamin
5004. 111 IGF-I
5005. 112 Định lượng IgG
5006. 113 Định lượng IgA
5007. 114 Định lượng IgM
5008. 115 Định lượng IgE
5009. 116 Định lượng Ferritin
5010. 117 Định lượng sắt huyết thanh
C. TẾ BÀO HỌC
5011. 119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ
công)
5012. 120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng
trở)
5013. 121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
5014. 122 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động
hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
5015. 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
5016. 124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
5017. 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
5018. 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
5019. 136 Tìm mảnh vỡ hồng cầu
5020. 137 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
5021. 138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ
công)
5022. 139 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập
trung hồng cầu nhiễm)
5023. 140 Tìm giun chỉ trong máu
159
5024. 141 Tập trung bạch cầu
5025. 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
5026. 143 Máu lắng (bằng máy tự động)
5027. 144 Tìm tế bào Hargraves
5028. 146 Nhuộm sợi liên võng trong mô tuỷ xương
5029. 147 Nhuộm hoá mô miễn dịch tuỷ xương
5030. 149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ
công)
5031. 150 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
5032. 151 Cặn Addis
5033. 152
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học
(não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa
phế quản…) bằng phương pháp thủ công
5034. 153
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học
(não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa
phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
5035. 155 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)
5036. 159 Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học
5037. 160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
5038. 161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
5039. 162 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy
đếm tổng trở)
5040. 163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng
phương pháp thủ công)
5041. 164 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy
đếm laser)
5042. 165 Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ
5043. 166 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
5044. 167 Làm thủ thuật sinh thiết hạch
5045. 168 Xét nghiệm mô bệnh học hạch
5046. 169 Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ
5047. 170 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)
5048. 171 Đo đường kính hồng cầu
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
5049. 172 Xác định kháng nguyên Lu
a của hệ nhóm máu Lutheran
(Kỹ thuật ống nghiệm)
5050. 173 Xác định kháng nguyên Lu
b của hệ nhóm máu Lutheran
(Kỹ thuật ống nghiệm)
5051. 174 Xác định kháng nguyên Lu
a của hệ nhóm máu Lutheran
(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5052. 175 Xác định kháng nguyên Lu
b của hệ nhóm máu Lutheran
(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
160
5053. 176 Xác định kháng nguyên Lu
a của hệ nhóm máu Lutheran
(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5054. 177 Xác định kháng nguyên Lu
b của hệ nhóm máu Lutheran
(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5055. 178 Xác định kháng nguyên Fy
a của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5056. 179 Xác định kháng nguyên Fy
b của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5057. 180 Xác định kháng nguyên Fy
a của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5058. 181 Xác định kháng nguyên Fy
b của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5059. 182 Xác định kháng nguyên Fy
a của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5060. 183 Xác định kháng nguyên Fy
b của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5061. 184 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật
ống nghiệm)
5062. 185 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật
ống nghiệm)
5063. 186 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5064. 187 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5065. 188 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5066. 189 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5067. 190 Xác định kháng nguyên Kp
a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5068. 191 Xác định kháng nguyên Kp
b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5069. 192 Xác định kháng nguyên Kp
a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5070. 193 Xác định kháng nguyên Kp
b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5071. 194 Xác định kháng nguyên Kp
a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
5072. 195 Xác định kháng nguyên Kp
b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
5073. 196 Xác định kháng nguyên Js
a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5074. 197 Xác định kháng nguyên Js
b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật ống nghiệm)
161
5075. 198 Xác định kháng nguyên Js
a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5076. 199 Xác định kháng nguyên Js
b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5077. 200 Xác định kháng nguyên Js
a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
5078. 201 Xác định kháng nguyên Js
b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
5079. 202 Xác định kháng nguyên Jk
a của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5080. 203 Xác định kháng nguyên Jk
b của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5081. 204 Xác định kháng nguyên Jk
a của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5082. 205 Xác định kháng nguyên Jk
b của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5083. 206 Xác định kháng nguyên Jk
a của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
5084. 207 Xác định kháng nguyên Jk
b của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
5085. 208 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5086. 209 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5087. 210 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5088. 211 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5089. 212 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5090. 213 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5091. 214 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5092. 215 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật
ống nghiệm)
5093. 216 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5094. 217 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5095. 218 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5096. 219 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
162
5097. 220 Xác định kháng nguyên Mi
a của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5098. 221 Xác định kháng nguyên Mi
a của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuât Scangel /Gelcard trên máy ban tự động )
5099. 222 Xác định kháng nguyên Mi
a của hệ nhóm máu MNS (Kỹ
thuât Scangel /Gelcard trên máy tự động)
5100. 223 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5101. 224 Xác định kháng nguyên P 1 của hệ nhom mau P 1Pk (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5102. 225 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5103. 226 Xác đ ịnh kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
ống nghiệm)
5104. 227 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5105. 228 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5106. 229 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5107. 230 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5108. 231 Xác định kháng nguyên c của hệ củ a nhom mau Rh (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5109. 232 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
ống nghiệm)
5110. 233 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5111. 234 Xác đinh khang nguyên E cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5112. 235 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
ống nghiệm)
5113. 236 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5114. 237 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5115. 238 Xác định kháng nguyên C
w của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
ống nghiệm)
5116. 239 Xác định kháng nguyên C
w của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5117. 240 Xác định kháng nguyên C
w của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5118. 241 Xác định kháng nguyên Di
a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật ống nghiệm)
163
5119. 242 Xác định kháng nguyên Di
b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5120. 243 Xác định kháng nguyên Di
a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5121. 244 Xác định kháng nguyên Di
b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5122. 245 Xác định kháng nguyên Di
a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5123. 246 Xác định kháng nguyên Di
b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5124. 247 Xác định kháng nguyên Wr
a của hệ nhóm máu Di ago (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5125. 248 Xác định kháng nguyên Wr
b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5126. 249 Xác định kháng nguyên Wr
a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5127. 250 Xác định kháng nguyên Wr
b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5128. 251 Xác định kháng nguyên Wr
a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5129. 252 Xác định kháng nguyên Wr
b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5130. 253 Xác định kháng nguyên Xg
a của hệ nhóm máu Xg (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5131. 254 Xác định kháng nguyên Xg
a của hệ nhóm máu Xg (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5132. 255 Xác định kháng nguyên Xg
a của hê nhom mau Xg (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5133. 256 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)
5134. 257 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5135. 258 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5136. 259 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)
5137. 260 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard
trên máy bán tự động)
5138. 261 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard
trên máy tự động)
5139. 264 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard
trên máy bán tự động)
5140. 265 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm)
5141. 266 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A , B (Kỹ thuật
Scangel /Gelcard trên may ban tư đông )
5142. 267 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ông nghiêm)
164
5143. 268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22
0C (Kỹ
thuât ông nghiêm )
5144. 269 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22
0C (Kỹ
thuât Scangel /Gelcard trên máy bán tự động)
5145. 270 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22
0C (Kỹ
thuât Scangel /Gelcard trên máy tự động)
5146. 271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm )
5147. 272 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37
0C (Kỹ th uât
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5148. 273 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37
0C (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5149. 274 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5150. 275 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kh áng globulin người (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
5151. 276 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
5152. 277 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
5153. 278 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên
máy bán tự động)
5154. 279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
5155. 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
5156. 281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
5157. 282 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
5158. 283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
5159. 284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
5160. 285 Đinh nhom mau hê ABO băng giây đinh nhom mau đê
truyên mau toan phân , khôi hông câu , khôi bach câu
5161. 286 Đinh nho m mau hê ABO băng giây đinh nhom mau đê
truyên chê phâm tiêu câu hoăc huyêt tương
5162. 287
Đinh nhom mau hê ABO trên the đinh nhom mau (đa co
săn huyêt thanh mâu ) để truyền máu toàn phần , khôi hông
câu, khôi bach câu
5163. 288
Đinh nhom mau hê ABO trên the đinh nhom mau (đa co
săn huyêt thanh mâu ) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyêt tương
5164. 294 Định nhóm máu hệ ABO , Rh(D) trên hê thông máy tự đông
hoàn toàn
5165. 299
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,
C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi
nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
5166. 300 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,
C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi
165
nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
5167. 301
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,
C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực
tiếp/gián tiếp dương tính)
5168. 305 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ
trên máy tự động)
5169. 309 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ
trên máy tự động)
5170. 310 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm)
5171. 314
Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng
phương phap sinh hoc phân tư (giá cho m ột loại kháng
nguyên)
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
5172. 325 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật
ELISA
5173. 326 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA
5174. 327 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật
huỳnh quang
5175. 328 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh
quang
5176. 347 Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex)
5177. 348 Xét nghiệm Đường-Ham
5178. 352 Điện di huyết sắc tố
5179. 353 Điện di protein huyết thanh
5180. 367 Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-Labile
Plasma Ion)
5181. 368 Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI -
Non Transferin Bound Ion)
E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
5182. 388 FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL)
5183. 401 PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
(DMD) - 25 exons
5184. 443 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em
5185. 445 Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen expression
profiling)
G. TRUYỀN MÁU
5186. 464 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu
toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
5187. 465 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu
toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm
5188. 469 Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và
thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT
5189. 492 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh
166
5190. 493 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng
5191. 494 Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh
5192. 496 Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng hoá chất
I. TẾ BÀO GỐC
5193. 530 Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương bằng
máy Harvest Terumo
5194. 541 Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy COBE 2991
5195. 544 Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP
5196. 546 Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn
5197. 550 Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh
5198. 552 Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để
truyền
5199. 556 Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991
5200. 557 Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế
bào từ tính Isolex 300i
5201. 558 Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS
5202. 559 Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào
Elutra
5203. 560 Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc từ máu dây
rốn
5204. 562 Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm
từ máu dây rốn
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
5205. 565 Định lượng kháng nguyên antithrombin/ antithrombinIII
(AT antigen/ATIII antigen)
5206. 566 Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII (AT
activity/ATIII activity)
5207. 567 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-1)
5208. 568 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2)
5209. 569 Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willerbrand
(vWf:Ag) bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
5210. 570 Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát
quang
5211. 571 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
đường đông máu chung
5212. 572 Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt
độ đường đông máu chung
5213. 573 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
đường đông máu ngoại sinh
5214. 574 Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt
độ đường đông máu ngoại sinh
167
5215. 575 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
đường đông máu nội sinh
5216. 576 Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt
độ đường đông máu nội sinh
5217. 577 Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I
(aβ2GPI) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
5218. 578 Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I
(aβ2GPI) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
5219. 579 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgM bằng
kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
5220. 580 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgG bằng
kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
5221. 581 Định lượng hoạt tính yếu tố von Willebrand (đồng yếu tố
Ristocetin) bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
5222. 582 Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)
5223. 583 Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen)
5224. 584 Định lượng kháng nguyên Protein C (PC antigen)
5225. 585 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation
ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)
5226. 586 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation
ThromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)
5227. 587 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation
ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)
5228. 588
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation
ThromboElastoMetry) ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-
APTEM)
5229. 589
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation
ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM-
HEPTEM)
5230. 590 Đo độ đàn hồi cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) trung
hòa heparin (TEG- Heparinase)
5231. 591 Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế
tiểu cầu (TEG- Platelet blocker)
5232. 592 Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế
tiêu sợi huyết (TEG- Antifibrinolytic drug)
5233. 593 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin bằng phương pháp
trở kháng
5234. 594 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Thrombin bằng phương pháp
trở kháng
5235. 595 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Acid Arachidonic bằng
phương pháp trở kháng
5236. 596 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP bằng phương pháp trở
kháng
5237. 597 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Collagen bằng phương pháp
trở kháng
168
5238. 598
Định lượng kháng nguyên men ADAM TS 13 (A
Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo
Sprondin1 Member 13 Antigen)
5239. 599
Định lượng hoạt tính men ADAM TS 13 (A Disintegrin
And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member
13 Activity)
5240. 600 Định lượng yếu tố Kininogen trọng lượng phân tử cao
(Định lượng yếu tố HMWK)
5241. 601 Định lượng yếu tố Prekallikrein (Định lượng yếu tố PKK)
5242. 602 Định lượng PIVKA (Protein Induced by Vitamin K
Absence)
5243. 603 Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa
5244. 604 Xét nghiệm TEG thăm dò chức năng tiểu cầu
C. TẾ BÀO HỌC
5245. 605 Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
5246. 606 OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc Thalassemia)
5247. 607 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp
nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)
5248. 608 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp
nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase)
5249. 609 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp
nhuộm Sudan đen
5250. 610 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp
nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
5251. 611 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp
nhuộm Esterase không đặc hiệu
5252. 612 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp
nhuộm Esterase đặc hiệu
5253. 613 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp
nhuộm Phosphatase acid
5254. 614 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp
nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
5255. 615 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho
một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự động
5256. 616 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy
nhuộm tự động
5257. 617 Xét nghiệm hình dáng-kích thước hồng cầu niệu
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
5258. 618 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5259. 619 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)
5260. 620 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
169
5261. 621 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ
thuật ống nghiệm)
5262. 622 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)
5263. 623 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
5264. 624 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn)
5265. 625 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống
nghiệm)
5266. 626 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật Scangel)
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
5267. 627 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc
dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry
5268. 628
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương,
hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow
cytometry
5269. 629 Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn
dịch)
5270. 630 Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương
pháp thấm miễn dịch)
5271. 631 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh bằng
kỹ thuật ELISA
5272. 632 Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh máu ác tính bằng
phương pháp Flow-cytometry
5273. 633
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (Locus A,
hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus
DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO
5274. 634
Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc
Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật
PCR-SSP
5275. 635 Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex
5276. 636 Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA
5277. 637 Đánh giá chỉ số IS (sepsis index) trên máy flow cytometry
E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
5278. 638 Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho
5279. 639 Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng kỹ thuật FISH
5280. 640 Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ thuật PCR-
RFLP
5281. 641 Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế
hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < 1kb)
5282. 642 Định typ HLA bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2
5283. 643 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ
thuật PCR
170
5284. 644 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ
thuật PCR
5285. 645 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR
5286. 646 Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-
RFLP
5287. 647 Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen
thế hệ 2
5288. 648 Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật cIg FISH với tách
tế bào bằng Ficoll
5289. 649 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể tủy xương với chất
kích thích đặc hiệu
5290. 650 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể với môi trường đặc hiệu
5291. 651 Xét nghiệm phát hiện máu mẹ trong dịch ối
5292. 652 Xét nghiệm xác định các marker di truyền của người cho/
người nhận bằng kỹ thuật realtime PCR
5293. 653 Xét nghiệm chimerism bằng kỹ thuật realtime PCR
5294. 654 Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ
thuật giải trình tự gen thế hệ 2
5295. 655 Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ
thuật giải trình tự gen thế hệ 1
5296. 656 Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA
5297. 657 Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật
MLPA
5298. 658 Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng
kỹ thuật MLPA
5299. 659 Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA)
5300. 660 Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy
(SMA)
5301. 661 Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng Down
5302. 662 Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I bằng kỹ thuật
Allen-specific PCR
G. TRUYỀN MÁU
5303. 663 Điều chế khối bạch cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự
động từ một người hiến máu
5304. 664 Điều chế khối hồng cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự
động từ một người hiến máu
5305. 665 Điều chế huyết tương gạn tách bằng máy tách tế bào tự
động từ một người hiến máu
5306. 666
Xét nghiệm sàng lọc viêm gan E đối với đơn vị máu toàn
phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật
hoá phát quang kỹ thuật NAT
5307. 667
Xét nghiệm sàng lọc anti-HBc đối với đơn vị máu toàn
phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật
hóa phát quang
171
5308. 668
Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ Rh (C, c, E, e)
đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động,
tự động
5309. 669
Xét nghiệm định nhóm máu hệ MNSs (M, N, S, s, Mia) đối
với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự
động
5310. 670 Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kidd (Jka, Jkb) đối với đơn
vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
5311. 671
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Duffy (Fya, Fyb) đối với
đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự
động
5312. 672
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lutheran (Lua, Lub) đối với
đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự
động
5313. 673
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kell (K, k, Kpa, Kpb, Jsa,
Jsb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự
động, tự động
5314. 674
Xét nghiệm định nhóm máu xác định kháng nguyên P1 đối
với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự
động
5315. 675
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lewis (Lea, Leb) đối với
đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự
động
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
5316. 676 Gạn tách huyết tương điều trị
5317. 677 Truyền máu toàn phần có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường
5318. 678 Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường
5319. 679 Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường
5320. 680 Truyền thuốc thải sắt đường dưới da
5321. 681 Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng ghép tế bào gốc
5322. 682 Truyền khối tế bào gốc tạo máu
I. TẾ BÀO GỐC
5323. 683 Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động
5324. 684 Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp thủ công
5325. 685 Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng phương pháp
thủ công
5326. 686 Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy tự động
5327. 687 Tìm kiếm nguồn tế bào gốc phù hợp cho ghép
5328. 688 Chọn lọc tế bào gốc sử dụng kỹ thuật từ tính
5329. 689 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh
trypan
5330. 690 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm tế bào
dòng chảy
172
5331. Sử dụng tế bào gốc hỗ trợ hóa trị liều cao điều trị bệnh
nhân ung thư vú giai đoạn muộn
5332.
Phân tích đột biến gene thalassemia theo hệ thống từ tần
suất gene phổ biến nhất đến tần suất gene ít phổ biến trong
quần thể (Phương pháp lai ngược)
5333. Định lượng VCAM-1 trong nhồi máu não
5334. QF-PCR chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước
sinh)
5335. QF-PCR chẩn đoán NST XY
5336. PCR-SSP chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ABL)
5337. Định lượng NST pH1 (Realtime PCR)
5338. Thời gian máu đông
5339. Xét nghiệm hoà hợp (cross-match)
XXIII HÓA SINH
A. MÁU
5340. 2 Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)
5341. 3 Định lượng Acid Uric
5342. 4 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone)
5343. 6 Định lượng Aldosteron
5344. 7 Định lượng Albumin
5345. 8 Định lượng Alpha1 Antitrypsin
5346. 10 Đo hoạt độ Amylase
5347. 12 Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone)
5348. 13 Định lượng Anti CCP
5349. 14 Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)
5350. 15 Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase
antibodies)
5351. 16 Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1)
5352. 17 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B)
5353. 18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
5354. 20 Đo hoạt độ AST (GOT)
5355. 21 Định lượng α1 Acid Glycoprotein
5356. 22 Định lượng β2 microglobulin
5357. 23 Định lượng Beta Crosslap
5358. 24 Định lượng βhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)
5359. 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp
5360. 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp
5361. 27 Định lượng Bilirubin toàn phần
173
5362. 28 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide)
5363. 29 Định lượng Calci toàn phần
5364. 30 Định lượng Calci ion hoá
5365. 31 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc
5366. 32 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)
5367. 33 Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
5368. 34 Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)
5369. 35 Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)
5370. 36 Định lượng Calcitonin
5371. 37 Định lượng Carbamazepin
5372. 38 Định lượng Ceruloplasmin
5373. 39 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)
5374. 40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)
5375. 41 Định lượng Cholesterol toàn phần
5376. 42 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
5377. 43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)
5378. 44 Định lượng CK-MB mass
5379. 45 Định lượng C-Peptid
5380. 46 Định lượng Cortisol
5381. 47 Định lượng Cystatine C
5382. 50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
5383. 51 Định lượng Creatinin
5384. 52 Định lượng Cyfra 21- 1
5385. 53 Định lượng Cyclosphorin
5386. 54 Định lượng D-Dimer
5387. 55 Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
5388. 56 Định lượng Digoxin
5389. 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl)
5390. 59 Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein)
5391. 60 Định lượng Ethanol (cồn)
5392. 61 Định lượng Estradiol
5393. 62 Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)
5394. 63 Định lượng Ferritin
5395. 64 Định lượng Fructosamin
5396. 65 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone)
5397. 66 Định lượng free β HCG (Free Beta Human Chorionic
Gonadotropin)
5398. 67 Định lượng Folate
5399. 68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
174
5400. 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
5401. 71 Định lượng Gastrin
5402. 72 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)
5403. 73 Định lượng GH (Growth Hormone)
5404. 75 Định lượng Glucose
5405. 76 Định lượng Globulin
5406. 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
5407. 79 Định lượng Gentamicin
5408. 80 Định lượng Haptoglobulin
5409. 81 Đinh lương HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA)
5410. 82 Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase)
5411. 83 Định lượng HbA1c
5412. 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
5413. 85 Định lượng HE4
5414. 86 Định lượng Homocystein
5415. 89 Định lượng IL-6 ( Interleukin 6)
5416. 90 Định lượng IL-8 (Interleukin 8)
5417. 91 Định lượng IL-10 (Interleukin 10)
5418. 92 Định lượng IgE Cat Specific (E1)
5419. 93 Định lượng IgE (Immunoglobuline E)
5420. 94 Định lượng IgA (Immunoglobuline A)
5421. 95 Định lượng IgG (Immunoglobuline G)
5422. 96 Định lượng IgM (Immunoglobuline M)
5423. 97 Định lượng IGFBP-3 ( Insulin like growth factor binding
protein 3)
5424. 98 Định lượng Insulin
5425. 99 Điện di Isozym – LDH
5426. 100 Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin)
5427. 103 Xét nghiệm Khí máu
5428. 104 Định lượng Lactat (Acid Lactic)
5429. 107 Định lượng Leptin human
5430. 108 Điện di LDL/HDL Cholesterol
5431. 109 Đo hoạt độ Lipase
5432. 110 Định lượng LH (Luteinizing Hormone)
5433. 111 Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)
5434. 112 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
5435. 113 Điện di Lipoprotein
5436. 114 Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2)
5437. 115 Định lượng Malondialdehyd (MDA)
175
5438. 116 Đo hoạt độ MPO
5439. 117 Định lượng Myoglobin
5440. 118 Định lượng Mg
5441. 120 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)
5442. 121 Định lượng proBNP (NT-proBNP)
5443. 122 Đo hoạt độ P-Amylase
5444. 123 Định lượng PAPP-A
5445. 124 Định lượng Pepsinogen I
5446. 125 Định lượng Pepsinogen II
5447. 127 Định lượng Phenytoin
5448. 128 Định lượng Phospho
5449. 130 Định lượng Pro-calcitonin
5450. 131 Định lượng Prolactin
5451. 132 Điện di Protein (máy tự động)
5452. 133 Định lượng Protein toàn phần
5453. 134 Định lượng Progesteron
5454. 135 Định lượng Procainnamid
5455. 136 Định lượng Protein S100
5456. 137 Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide)
5457. 138 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)
5458. 139 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)
5459. 140 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon)
5460. 141 Định lượng Renin activity
5461. 142 Định lượng RF (Reumatoid Factor)
5462. 143 Định lượng Sắt
5463. 144 Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)
5464. 145 Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin)
5465. 146 Định lượng Sperm Antibody
5466. 147 Định lượng T3 (Tri iodothyronine)
5467. 148 Định lượng T4 (Thyroxine)
5468. 150 Định lượng Tacrolimus
5469. 151 Định lượng Testosterol
5470. 152 Định lượng TGF β1( Transforming Growth Factor Beta 1)
5471. 153 Định lượng TGF β2( Transforming Growth Factor Beta 2)
5472. 154 Định lượng Tg (Thyroglobulin)
5473. 155 Định lượng Theophylline
5474. 156 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies)
5475. 157 Định lượng Transferin
5476. 158 Định lượng Triglycerid
176
5477. 159 Định lượng Troponin T
5478. 160 Định lượng Troponin Ths
5479. 161 Định lượng Troponin I
5480. 162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
5481. 163 Định lượng Tobramycin
5482. 165 Định lượng T-uptake
5483. 166 Định lượng Urê
5484. 167 Định lượng Valproic Acid
5485. 168 Định lượng Vancomycin
5486. 169 Định lượng Vitamin B12
B. NƢỚC TIỂU
5487. 172 Điện giải niệu (Na, K, Cl)
5488. 173 Định tính Amphetamin (test nhanh)
5489. 175 Đo hoạt độ Amylase
5490. 176 Định lượng Axit Uric
5491. 177 Định lượng Barbiturates
5492. 178 Định lượng Benzodiazepin
5493. 179 Định tính beta hCG (test nhanh)
5494. 180 Định lượng Canxi
5495. 182 Định lượng Cocaine
5496. 190 Định lượng Methadone
5497. 191 Định lượng NGAL (Neutrophil Gelatinase-Associated
Lipocalin)
5498. 192 Định lượng Opiate
5499. 200 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)
5500. 201 Định lượng Protein
5501. 203 Định tính Rotunda
C. DỊCH NÃO TỦY
5502. 207 Định lượng Clo
5503. 208 Định lượng Glucose
5504. 209 Phản ứng Pandy
5505. 210 Định lượng Protein
D. THỦY DỊCH MẮT
5506. 211 Định lượng Albumin
5507. 212 Định lượng Globulin
E. DỊCH CHỌC DÕ(Dịch màng bụng, màng phổi, màng
tim,…)
5508. 219 Định lượng Protein
5509. 220 Phản ứng Rivalta
177
5510. ADMA
5511. FGF – 23
5512. PIKA II
5513. ADA
5514. Anti – GAD
5515. ICA
5516. Presepsin
5517. Định lượng CRP
5518. Xét nghiệm ASLO
5519. Lipid toàn phần
XXIV VI SINH, KÝ SINH TRÙNG
A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
5520. 4 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
5521. 8 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng
sinh)
2. Mycobacteria
5522. 17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
6. Các vi khuẩn khác
5523. 60 Chlamydia test nhanh
5524. 93 Salmonella Widal
B. VIRUS
2. Hepatitis virus
5525. 122 HBsAb test nhanh
5526. 138 HBV cccDNA
5527. 140 HBV genotype Real-time PCR
5528. 153 HCV genotype Real-time PCR
4. Dengue virus
5529. 184 Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh
5530. 187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh
5531. 188 Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động
5532. 189 Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động
5. Herpesviridae
5533. 193 CMV IgM miễn dịch bán tự động
5534. 195 CMV IgG miễn dịch bán tự động
5535. 216 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động
5536. 218 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động
178
7. Các virus khác
5537. 238 HPV PCR
5538. 254 Rubella virus Ab test nhanh
C. KÝ SINH TRÙNG
2. Ký sinh trùng trong máu
5539. 282 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động
D. VI NẤM
5540. 319 Vi nấm soi tươi
5541. 321 Vi nấm nhuộm soi
5542. Kháng sinh đồ
XXV GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
5543. 1 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm,
chụp vú
5544. 2 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu
âm, chụp vú
5545. 3 Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm
5546. 4 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm
5547. 5 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT Scan
5548. 6 Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm
5549. 7 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp
5550. 8 Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT Scan
5551. 9 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm
5552. 10 Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm
5553. 11 Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của CT Scan
5554. 12 Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
5555. 13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
5556. 14 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt
5557. 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch
5558. 16 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng
dẫn của siêu âm
5559. 17 Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn
của siêu âm
5560. 18 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt
5561. 19 Chọc hút kim nhỏ mô mềm
5562. 20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
5563. 21 Tế bào học dịch màng khớp
5564. 22 Tế bào học nước tiểu
5565. 24 Tế bào học dịch chải phế quản
179
5566. 25 Tế bào học dịch rửa phế quản
5567. 26 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
5568. 31 Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học
5569. 32 Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)
5570. 33 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo
Dunnigan
5571. 34 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo
Menschick
5572. 35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff
5573. 36 Nhuộm xanh alcian
5574. 37 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
5575. 43 Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red O trong dung
dịch Ethanol
5576. 44 Nhuộm Oil Red O trong cồn isopropylic
5577. 45 Nhuộm đen Soudan B trong diacetin
5578. 46 Nhuộm đen Soudan B hoà tan trong propylen-glycol
5579. 47 Nhuộm đen Soudan B hoà tan trong ethanol – glycol
5580. 48 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Cain
5581. 49 Nhuộm Grocott
5582. 50 Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt
5583. 51 Nhuộm bạc Warthin – Stary phát hiện Helicobacter pylori
5584. 52 Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry)
5585. 53 Nhuộm sắt cao
5586. 54 Nhuộm Gomori cho sợi võng
5587. 55 Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun
5588. 56 Nhuộm phát hiện adenosine triphosphatase (ATPase)
5589. 57 Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng
nguyên HBsAg
5590. 58 Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên viêm gan B
(HBSAg) trong mô gan
5591. 59 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP
5592. 60 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học
5593. 67 Nhuộm Shorr
5594. 71 Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid
5595. 72 Nhuộm Mucicarmin
5596. 74 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou
5597. 75 Nhuộm Diff – Quick
5598. 76 Nhuộm Giemsa
5599. 89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
5600. 90 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
180
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
5601. 91 Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh
5602. 92 Xét nghiệm đột biến gen Her 2
5603. 93 Xét nghiệm đột biến gen EGFR
5604. 94 Xét nghiệm đột biến gen KRAS
5605. 95 Xét nghiệm đột biến gen BRAF
5606. 96 Xét nghiệm đột biến gen NRAS
5607. 97 Xét nghiệm đột biến gen ALK
5608. 98 Xét nghiệm HLA
5609. 99 Xét nghiệm đột biến gen KIT
5610. 100 Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2
5611. 101 Xét nghiệm đột biến gen APC
5612. 102 Xét nghiệm đột biến gen MET
5613. 103 Xét nghiệm đột biến gen Dystrophin
5614. 104 Xét nghiệm các gen gây ung thư đại tràng và tụy
5615. 105 Xét nghiệm các gen gây ung thư tiền liệt tuyến và melanoma
5616. 106 Xét nghiệm các gen gây ung thư phổi
5617. 107 Xét nghiệm các gen tự miễn trong bệnh hen phế quản và
viêm khớp dạng thấp
5618. 108 Xét nghiệm các gen tự miễn trong đái tháo đường
5619. 109 Phân tích tính đa hình thụ thể gamma Fc (FCGR)
5620. 110 Phân tích tính đa hình gen DPYD
5621. 111 Phân tích tính đa hình gen TPMT
5622. 112 Phân tích tính đa hình gen CYP2C19
5623. 113 Phân tích tính đa hình gen MDR1, CYP2D6 và CCR5
5624. 114 Phân tích tính đa hình gen VKORC1 và CYP2C9
5625. 115 Phân tích tính đa hình gen ApoE
5626. Ứng dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch để phân loại ung thư
phổi theo WHO 2014 và IASLC/ATS/ERS 2011
5627. Triển khai kỹ thuật sinh thiết lạnh mới để chẩn đoán tức thì
trong mổ
5628. Triển khai kính hiển vi 5 đầu cho 5 người xem trực tiếp để
hội chẩn và phục vụ đào tạo
XXVI VI PHẪU
A. THẦN KINH SỌ NÃO
5629. 1 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
5630. 2 Phẫu thuật vi phẫu u não thất
181
5631. 3 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
5632. 4 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
D. SẢN PHỤ KHOA
5633. 29 Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi
Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC
5634. 32 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết
hợp với ghép da kinh điển
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
5635. 59 Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu
5636. 60 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu
5637. Kỹ thuật siêu vi phẫu
XXVII PHẪU THUẬT NỘI SOI
A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ
1. Sọ não – đầu – mặt
5638. 15 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm
5639. 18 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
5640. 19 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
5641. 29 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM – MẠCH
1. Lồng ngực - phổi
5642. 90 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)
5643. 91 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)
5644. 95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi
2. Tim
5645. 105 Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim
D. BỤNG – TIÊU HÓA
1. Thực quản
5646. 118 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng
2. Dạ dày
5647. 142 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
5648. 147 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
5649. 148 Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X
4. Ruột non
5650. 184 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
5. Ruột thừa
5651. 187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
182
6. Đại tràng
5652. 203 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng
5653. 213 Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)
7. Hậu môn – trực tràng
5654. 219 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn
9. Đƣờng mật
5655. 265 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
5656. 273 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
11. Lách
5657. 298 Phẫu thuật nội soi cắt lách
5658. 301 Phẫu thuật nội soi cắt nang lách
Đ. TIẾT NIỆU SINH DỤC
3. Bàng quang
5659. 385 Nội soi bàng quang cắt u
5660. 386 Căt u bang quang tai phat qua nôi soi
5. Sinh dục, niệu đạo
5661. 405 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng
5662. 406 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh
6. Phẫu thuật vùng hố chậu
5663. 416 Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh
7. Tử cung
5664. 421 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
5665. 426 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung
8. Buồng trứng – vòi trứng
5666. 433 Căt u buông trưng qua nôi soi
5667. 434 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
5668. 436 Căt u buông trưng + tư cung qua nôi soi
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số 50/2014/TT-BYT
CÁC KỸ THUẬT KHÁC
I. TIÊU HÓA
5669. 499 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + Đặt lưới nhân tạo
và tạo van chống trào ngược
5670. 500 Phẫu thuật nội soi tạo hình môn vị
5671. 501 Phẫu thuật nội soi thăm dò sinh thiết gan hoặc tụy, hoặc …
II. CHẤN THƢƠNG CHỈNH HÌNH
5672. 502 Phẫu thuật nội soi nối nang ống mật chủ - tá tràng
5673. 503 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm
III. HÀM MẶT - TẠO HÌNH
5674. 504 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân
183
5675. 505 Phẫu thuật nội soi điều trị chấn thương hàm mặt
5676. 506 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương hàm dưới
5677. 507 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương hàm trên
5678. 508 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình sọ mặt
5679. 509 Phẫu thuật nội soi cắt u hàm mặt
5680. 510 Phẫu thuật nội soi vùng đầu mặt cổ khác
VI. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU
5681. 511
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong tạo hình cơ quan sinh dục
ngoài (VD: Tạo hình âm đạo sau ung thư hoặc teo âm đạo
bẩm sinh)
5682. 512 Phẫu thuật nội soi cắt u túi tinh
5683. 513 Phẫu thuật nội soi rạch mở lỗ phóng tinh niệu đạo
5684. 514 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu ổ áp xe tiền liệt tuyến
5685. 515 Phẫu thuật nội soi đặt protere niệu đạo
5686. 516 Phẫu thuật nội soi bơm silicon điều trị trào ngược bàng
quang – niệu đạo
5687. 517 Phẫu thuật nội soi bơm silicon điều trị đái rỉ
5688. PTNS khâu thủng dạ dày – tá tràng lỗ nhỏ
5689. PTNS miles một lỗ
5690. PTNS qua lỗ tự nhiên
XXVIII TẠO HÌNH THẪM MỸ
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
2. Vùng mí mắt
5691. 35 Khâu phục hồi bờ mi
6. Vùng hàm mặt cổ
5692. 163 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
5693. Tạo hình má lúm đồng tiền
5694. Nâng ngực nội soi
5695. Đặt túi silicon độn bắp chân
5696. Tạo hình môi trái tim
5697. Phẫu thuật tạo hình dị tật hốc mắt xa
5698. Hạ thấp gò má
5699. Treo mô dưới da khóe miệng một bên
5700. Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
5701. 308 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương
D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
5702. 335 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner
184
hoặc nẹp vít
5703. 337 Nối gân gấp
5704. 340 Nối gân duỗi
5705. 341 Gỡ dính gân
5706. 344 Gỡ dính thần kinh
5707. 352 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
5708. 354 Thay khớp liên đốt các ngón tay
E. THẨM MỸ
5709. 445 Phẫu thuật căng da trán
Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số
50/2014/TT-BYT
5710. 495 Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán
5711. 496 Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt
5712. 497 Tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy
5713. 498 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí rộng, phức
tạp
5714. 499 Tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman
5715. 500 Tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ
coleman
5716. 501 Tạo hình không âm đạo bằng nong giãn
5717. 502 Tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn
5718. 503 Treo cung mày bằng chỉ
5719. 504 Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ
(Tổng số: 5.719 kỹ thuật)
KT. BỘ TRƢỞNG
THỨ TRƢỞNG
Nguyễn Viết Tiến