Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

184
1 BY TCNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc PHÊ DUYT Danh mc 5.719 kthut bsung trong khám, cha bnh thc hin ti Bnh viện đa khoa Trung ƣơng Huế (Ban hành kèm theo Quyết định s/-BYT, ngày tháng năm 2016 ca Btrưởng BY tế) Số TT của BV Số TT của BYT TÊN KỸ THUẬT I HỒI SỨC CẤP CỨU, CHỐNG ĐỘC A. TUẦN HOÀN 1. 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ 2. 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 3. 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ 4. 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 5. 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 6. 9 Đặt catheter động mạch 7. 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm 8. 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ 9. 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 10. 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 11. 23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO 12. 24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ 13. 28 Theo dõi SPO 2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ 14. 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 15. 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ 16. 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 17. 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 18. 45 Dùng thuốc chống đông 19. 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu 20. 48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

Transcript of Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

Page 1: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

1

BỘ Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHÊ DUYỆT

Danh mục 5.719 kỹ thuật bổ sung trong khám, chữa bệnh

thực hiện tại Bệnh viện đa khoa Trung ƣơng Huế

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT, ngày tháng năm 2016

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Số TT

của

BV

Số TT

của

BYT

TÊN KỸ THUẬT

I HỒI SỨC CẤP CỨU, CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

1. 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

2. 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường

3. 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

4. 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

5. 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

6. 9 Đặt catheter động mạch

7. 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

8. 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

9. 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường

10. 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

11. 23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO

12. 24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít

xâm nhập ≤ 8 giờ

13. 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

14. 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

15. 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

16. 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

17. 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

18. 45 Dùng thuốc chống đông

19. 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu

20. 48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ

suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

Page 2: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

2

21. 49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ

suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

22. 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

B. HÔ HẤP

23. 54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng

ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần

hút)

24. 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng

ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

25. 56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng

ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

26. 57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)

27. 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)

28. 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤

8 giờ)

29. 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8

giờ)

30. 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ)

31. 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

32. 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ)

33. 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và

trẻ em

34. 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

35. 66 Đặt ống nội khí quản

36. 67 Đặt nội khí quản 2 nòng

37. 68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube

38. 70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)

39. 71 Mở khí quản cấp cứu

40. 73 Mở khí quản thường quy

41. 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

42. 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

43. 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

44. 97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

45. 106 Nội soi khí phế quản cấp cứu

46. 107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người

bệnh không thở máy

47. 108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người

bệnh có thở máy

48. 109 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh

không thở máy

49. 110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh

có thở máy

Page 3: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

3

50. 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật

51. 112 Bơm rửa phế quản

52. 116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người

bệnh thở máy

53. 117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở

máy

54. 118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy

55. 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

56. 129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

57. 130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤

8 giờ

58. 131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤

8 giờ

59. 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

60. 133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

61. 134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

62. 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8

giờ

63. 136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

64. 137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

65. 138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

66. 139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ

67. 140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ

68. 141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ

69. 142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích

(VCV+ hay MMV+Assure)

70. 156 Điều trị bằng oxy cao áp

71. 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

72. 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

C. THẬN - LỌC MÁU

73. 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

74. 164 Thông bàng quang

75. 174 Thận nhân tạo cấp cứu

76. 175 Thận nhân tạo thường qui

77. 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)

78. 177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)

79. 178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm

khuẩn

80. 179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng

81. 180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm

tụy cấp

Page 4: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

4

82. 181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)

83. 182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người

bệnh sốc nhiễm khuẩn

84. 183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người

bệnh suy đa tạng

85. 184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người

bệnh viêm tụy cấp

86. 185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS

87. 186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải

thể tích

88. 187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy

thận cấp do tiêu cơ vân nặng

89. 188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục

90. 189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc

91. 190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn

92. 191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin

93. 199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp

94. 200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)

D. THẦN KINH

95. 201 Soi đáy mắt cấp cứu

96. 202 Chọc dịch tuỷ sống

97. 203 Ghi điện cơ cấp cứu

98. 204 Đặt ống thông nội sọ

99. 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ

100. 206 Tiêu huyết khối não thất cấp cứu

101. 207 Ghi điện não đồ cấp cứu

102. 208 Siêu âm Doppler xuyên sọ

103. 209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

Đ. TIÊU HÓA

104. 216 Đặt ống thông dạ dày

105. 218 Rửa dạ dày cấp cứu

106. 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

107. 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

108. 231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

109. 232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

110. 233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch

111. 234 Nội soi trực tràng cấp cứu

112. 235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

113. 236 Nội soi đại tràng cầm máu

114. 237 Nội soi đại tràng sinh thiết

Page 5: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

5

115. 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

116. 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu

117. 241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

118. 244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

E. TOÀN THÂN

119. 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy

120. 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim

qua da)

121. 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

122. 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường

123. 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

124. 264 Tắm cho người bệnh tại giường

125. 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh

126. 266 Xoa bóp phòng chống loét

127. 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu

128. 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

129. 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

130. 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

131. 275 Băng bó vết thương

132. 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

133. 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu

134. 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

135. 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

G. XÉT NGHIỆM

136. 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

137. 284 Định nhóm máu tại giường

138. 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

139. 286 Đo các chất khí trong máu

140. 287 Đo lactat trong máu

141. 301 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng

máy cầm tay

H. THĂM DÕ KHÁC

142. 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

143. 304 Chụp X quang cấp cứu tại giường

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

I. HÔ HẤP

144. 305 Chăm sóc bệnh nhân thở máy

145. 306 Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản

hoặc mở khí quản

Page 6: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

6

146. 307 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân

cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc

147. 308 Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo

148. 309 Vệ sinh khử khuẩn máy thở

149. 310

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở

khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân

thở máy

150. 311 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo

vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

151. 312 Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp

cấp tiến triển (ARDS)

152. 313 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp

tiến triển (ARDS)

153. 314 Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch

nảy (SpCO)

154. 315 Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương pháp mạch nảy

(SpMet)

155. 316 Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đường thở thì hít vào

II. TIM MẠCH

156. 317 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn

của siêu âm

157. 318 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn

của siêu âm

158. 319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn

của siêu âm

159. 320 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm

160. 321 Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động

161. 322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi

huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

162. 323 Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm

163. 324 Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu

164. 325 Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua

cổng đo áp lực trên máy theo dõi

III. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU

165. 326 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử

166. 327 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ

thống với dịch thay thế albumin 5%

167. 328

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ

thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với

hydroxyethyl starch (HES)

168. 329 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ

thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

169. 330 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

Page 7: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

7

170. 331 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

171. 332 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)

172. 333 Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp

cứu

173. 334 Chăm sóc ống thông bàng quang

174. 335 Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp

cứu và chống độc

175. 336 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

176. 337 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch

(FAV)

IV. THẦN KINH

177. 338 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré

với dịch thay thế albumin 5%

178. 339

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré

với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao

phân tử

179. 340 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré

với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

180. 341 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ

181. 342 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay

thế albumin 5%

182. 343 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay

thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

183. 344 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay

thế huyết tương tươi đông lạnh

184. 345 Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và

chống độc

185. 346 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết

trong nhồi máu não cấp

V. HUYẾT HỌC

186. 347 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết

khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

VI. TIÊU HÓA

187. 348 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh

trong điều trị suy gan cấp

188. 349 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp

189. 350 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp

190. 351 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng

tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực

191. 352 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn

vị hồi sức tích cực

192. 353 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp

clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc

Page 8: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

8

193. 354 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng gây mê tại đơn vị hồi

sức tích cực

194. 355 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

trong hồi sức cấp cứu

195. 356 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm

trong điều trị viêm tụy cấp

196. 357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong

khoa hồi sức cấp cứu

197. 358 Đo áp lực ổ bụng trong hồi sức cấp cứu

198. 359 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng

triglyceride

199. 360 Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang

VII. CHỐNG ĐỘC

200. 361 Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

201. 362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

202. 363 Điều trị giảm nồng độ canxi máu

203. 364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

204. 365 Điều trị thải độc chì

205. 366 Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi

206. 367 Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc

207. 368 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

208. 369 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu

209. 370 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

210. 371 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước

tiểu

211. 372 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu

212. 373 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu

213. 374 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)

214. 375 Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy

quang phổ hấp phụ nguyên tử

215. 376 Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch

sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ

216. 377 Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ

217. 378 Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ

218. 379 Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịch

219. 380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

220. 381 Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol

221. 382 Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn

VIII. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

222. 383 Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn

223. 384 Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA

Page 9: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

9

224. 385 Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA

225. 386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi

huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

II NỘI KHOA

A. HÔ HẤP

226. 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

227. 2 Bơm rửa khoang màng phổi

228. 5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

229. 6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

230. 7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

231. 9 Chọc dò dịch màng phổi

232. 10 Chọc tháo dịch màng phổi

233. 11 Chọc hút khí màng phổi

234. 12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

235. 13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp

cắt lớp vi tính

236. 15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

237. 25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu

màng phổi

238. 26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

239. 52 Nội soi lồng ngực

240. 53 Nội soi trung thất

241. 64 Sinh thiết màng phổi mù

B. TIM MẠCH

242. 69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

243. 70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc

mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

244. 71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

245. 72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

246. 73 Cấy máy phá rung tự động (ICD)

247. 74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

248. 75 Chọc dò màng ngoài tim

249. 76 Dẫn lưu màng ngoài tim

250. 77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

251. 79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

252. 80 Đặt stent ống động mạch

253. 85 Điện tim thường

254. 86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

Page 10: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

10

255. 92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch

256. 93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

257. 95 Holter điện tâm đồ

258. 98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

259. 101 Nong và đặt stent động mạch vành

260. 102 Nong và đặt stent các động mạch khác

261. 103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

262. 106 Nong van động mạch phổi

263. 109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

264. 111 Nghiệm pháp atropin

265. 120 Sốc điện điều trị rung nhĩ

266. 123 Thăm dò điện sinh lý tim

267. 125 Thông tim chẩn đoán

C. THẦN KINH

268. 129 Chọc dò dịch não tuỷ

269. 131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối

270. 153 Siêu âm Doppler xuyên sọ

D. THẬN TIẾT NIỆU

271. 174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng

dẫn của siêu âm

272. 188 Đặt sonde bàng quang

273. 200 Đo áp lực thẩm thấu niệu

274. 204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

275. 232 Rửa bàng quang lấy máu cục

Đ. TIÊU HÓA

276. 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

277. 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

278. 244 Đặt ống thông dạ dày

279. 247 Đặt ống thông hậu môn

280. 264 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

281. 265 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao

su

282. 266 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng

283. 271 Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

284. 273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

285. 314 Siêu âm ổ bụng

286. 317 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

287. 319 Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ

bụng bằng kim nhỏ

Page 11: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

11

288. 325 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan

289. 339 Thụt tháo phân

E. CƠ XƢƠNG KHỚP

290. 349 Hút dịch khớp gối

291. 351 Hút dịch khớp háng

292. 353 Hút dịch khớp khuỷu

293. 355 Hút dịch khớp cổ chân

294. 357 Hút dịch khớp cổ tay

295. 359 Hút dịch khớp vai

296. 381 Tiêm khớp gối

297. 382 Tiêm khớp háng

298. 383 Tiêm khớp cổ chân

299. 384 Tiêm khớp bàn ngón chân

300. 385 Tiêm khớp cổ tay

301. 386 Tiêm khớp bàn ngón tay

302. 387 Tiêm khớp đốt ngón tay

303. 388 Tiêm khớp khuỷu tay

304. 389 Tiêm khớp vai

305. 390 Tiêm khớp ức đòn

306. 391 Tiêm khớp ức - sườn

307. 392 Tiêm khớp đòn- cùng vai

308. 393 Tiêm khớp thái dương hàm

309. 394 Tiêm ngoài màng cứng

310. 395 Tiêm khớp cùng chậu

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

I. HÔ HẤP

311. 432 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của

siêu âm

312. 433 Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn

của chụp cắt lớp vi tính

313. 434 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi

tính

314. 435 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

315. 436 Thăm dò khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao

mạch (DLCO)

II. TIM MẠCH

316. 437 Chụp động mạch vành

317. 438

Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số

Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu –

điện học các buồng tim

Page 12: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

12

318. 439 Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR)

319. 440 Hút huyết khối trong động mạch vành

320. 441 Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip)

321. 442 Nong và đặt stent động mạch thận

322. 443 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường

323. 444 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường

324. 445 Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu

325. 446 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản

326. 447 Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can

thiệp

327. 448 Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch

can thiệp

328. 449 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim

mạch can thiệp

329. 450 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim

mạch can thiệp

330. 451 Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder)

331. 452 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng

332. 453 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng

333. 454 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng

334. 455 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng

335. 456 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng

336. 457 Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine

337. 458 Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế

338. 459 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường

339. 460 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới

màn huỳnh quang

340. 461 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường

341. 462 Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần

342. 463 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần

343. 464 Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim

344. 465 Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da

345. 466 Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da

346. 467 Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da

347. 468 Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ

348. 469 Cấy ghép (bơm) tế bào gốc tự thân qua đường động mạch

vành để điều trị suy tim sau nhồi máu cơ tim

III. THẦN KINH

349. 470

Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion

Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm

Botulium Toxin A

Page 13: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

13

350. 471 Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não

bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A

351. 472 Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1

bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A

352. 473 Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2

bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A

353. 474 Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác

354. 475 Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể

355. 476 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của

dây thần kinh ngoại biên chi trên

356. 477 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của

dây thần kinh ngoại biên chi dưới

357. 478 Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của

dây thần kinh VII ngoại biên

358. 479 Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người

bệnh tai biến mạch máu não

IV. THẬN TIẾT NIỆU

359. 480 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu

360. 481 Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu

361. 482 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhân sau ghép thận

362. 483 Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da

363. 484 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê

364. 485 Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng

quang không sinh thiết)

365. 486 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê

366. 487 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây

367. 488 Nội soi bàng quang lấy sỏi , dị vật có gây mê

368. 489 Nội soi đặt catheter bàng quang – niệu quản để chụp UPR có

gây mê

369. 490 Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê

370. 491 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê

371. 492 Nội soi bàng quang có gây mê

372. 493 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê

373. 494 Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây

374. 495 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần)

375. 496 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần)

376. 497 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả

hấp phụ máu HA 130

377. 498 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc

máu

Page 14: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

14

378. 499 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim

đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

V. TIÊU HÓA

379. 500 Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa

điều trị ung thư sớm

380. 501 Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng

Vater

381. 502 Nội soi thực quản dạ dày phóng đại

382. 503 Test thở C13 tìm Helicobacterpylori

383. 504 Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da

384. 505 Siêu âm can thiệp – đặt stent đường mật qua da

385. 506 Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

C-ARM

386. 507 Đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-

ARM

VI. CƠ XƢƠNG KHỚP

387. 508 Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy

388. 509 Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học

389. 510 Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic

390. 511 Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu

391. 512 Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân

392. 513 Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một

số bệnh lý phần mềm quanh khớp

393. 514 Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp

394. 515 Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat

395. 516 Tiêm Enbrel

396. 517 Truyền Remicade

397. 518 Truyền Actemra

398. 519 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở

VII. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

399. 520 Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng

chuỗi kép (ANA&DsDNA)

400. 521 Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM

401. 522 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM

402. 523 Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM

403. 524 Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân

trung tính (ANCA)

404. 525 Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)

405. 526 Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1)

406. 527 Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1

(LKM1)

Page 15: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

15

407. 528 Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN

trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

408. 529 Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

409. 530 Định lượng kháng thể kháng Scl-70

410. 531 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

411. 532 Định lượng kháng thể kháng Histone

412. 533 Định lượng kháng thể kháng Sm

413. 534 Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro)

414. 535 Định lượng kháng thể kháng SS-B(La)

415. 536 Định lượng kháng thể kháng SSA-p200

416. 537 Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

417. 538 Định lượng kháng thể kháng RNP-70

418. 539 Định lượng MPO ( pANCA )

419. 540 Định lượng PR3 ( cANCA )

420. 541 Định lượng kháng thể kháng Insulin

421. 542 Định lượng kháng thể kháng CCP

422. 543 Định lượng kháng thể kháng Centromere

423. 544 Định lượng kháng thể C₁INH

424. 545 Định lượng kháng thể GBM ab

425. 546 Định lượng Tryptase

426. 547 Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

427. 548 Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

428. 549 Định lượng kháng thể kháng ENA

429. 550 Định lượng Histamine

430. 551 Định lượng kháng thể kháng C1q

431. 552 Định lượng kháng thể kháng C3a

432. 553 Định lượng kháng thể kháng C3bi

433. 554 Định lượng kháng thể kháng C3d

434. 555 Định lượng kháng thể kháng C4a

435. 556 Định lượng kháng thể kháng C5a

436. 557 Định lượng CD4

437. 558 Định lượng CD14

438. 559 Định lượng CD19

439. 560 Định lượng CD20

440. 561 Định lượng CD23

441. 562 Định lượng CD24

442. 563 Định lượng CD30

443. 564 Định lượng CD40

444. 565 Định lượng kháng thể IgA

Page 16: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

16

445. 566 Định lượng kháng thể IgE

446. 567 Định lượng kháng thể IgG

447. 568 Định lượng kháng thể IgM

448. 569 Định lượng kháng thể IgG1

449. 570 Định lượng kháng thể IgG2

450. 571 Định lượng kháng thể IgG3

451. 572 Định lượng kháng thể IgG4

452. 573 Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp ( Đối với 1

dị nguyên)

453. 574 Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn ( Đối với 1

dị nguyên)

454. 575 Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1

loại thuốc)

455. 576 Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại

thuốc)

456. 577 Định lượng Interleukin -1α human

457. 578 Định lượng Interleukin -1β human

458. 579 Định lượng Interleukin - 2 human

459. 580 Định lượng Interleukin - 4 human

460. 581 Định lượng Interleukin - 6 human

461. 582 Định lượng Interleukin - 8 human

462. 583 Định lượng Interleukin - 10 human

463. 584 Định lượng Interleukin - 12p70 human

464. 585 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp

465. 586 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn

466. 587 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa

467. 588 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với

6 loại thuốc)

468. 589 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

469. 590 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc

470. 591 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

471. 592 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc

472. 593 Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

473. 594 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại

thuốc)

474. 595 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm

475. 596 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

476. 597 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu

477. 598

Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với

dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình

15 ngày)

Page 17: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

17

478. 599

Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với

dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung bình

3 tháng)

479. 600 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

480. 601 Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch

481. 602 Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống

482. 603 Giảm mẫn cảm với sữa

483. 604 Giảm mẫn cảm với thức ăn

484. 605 Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch

485. 606 Test kích thích với thuốc đường uống

486. 607 Test kích thích với sữa

487. 608 Test kích thích với thức ăn

488. 609 Test huyết thanh tự thân

489. 610 Test hồi phục phế quản

490. 611 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

491. 612 Đo FeNO

492. 613 Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)

493. 614 Đo dung tích sống gắng sức - FVC

494. 615 Đo dung tích sống chậm - SVC

495. 616 Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV

496. 617 Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP

497. 618 Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

498. 619 Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

499. 620 Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

500. 621 Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT

501. 622 Tìm tế bào Hargraves

502. 623 Truyền Cyclophosphamide pulse therapy

503. 624 Truyền IVIg

504. 625 Truyền Pulse Therapy Corticoid

505. 626 Truyền kháng thể đơn dòng

506. 627 Truyền Endoxan

507. 628 Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầu

508. 629 Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Stevens -Johnson

509. 630 Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Lyell

510. 631 Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Stevens -Johnson

511. 632 Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Lyell

512. 633 Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Stevens -

Johnson

513. 634 Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Lyell

Page 18: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

18

514. 635 Hướng dẫn người bệnh Stevens - Johnson tập co thắt cơ

tròn chống dính

515. 636 Hướng dẫn người bệnh Lyell tập co thắt cơ tròn chống dính

516. 637 Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường

miệng

517. 638 Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường miệng

518. 639 Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường tĩnh

mạch

519. 640 Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường tĩnh mạch

520. 641 Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều

521. 642 Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều

522. 643 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Hen phế quản

523. 644 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Luput ban đỏ hệ thống

524. 645 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Xơ cứng bì

525. 646 Vỗ rung cho người bệnh Hen phế quản

526. 647 Vỗ rung cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống

527. 648 Vỗ rung cho người bệnh Xơ cứng bì

528. 649 Tập vận động cho người bệnh Xơ cứng bì

529. 650 Xoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bì

530. 651 Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ

thống có hội chứng Raynaud

531. 652 Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Xơ cứng bì có hội

chứng Raynaud

532. Sử dụng FASSTRACT để đặt nội khí quản khó

533. Bảo vệ cơ tim bằng dung dịch cussradiol trong các phẫu

thuật tim phức tạp

III NHI KHOA

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

534. 1 Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ)

535. 4 Tim phổi nhân tạo (ECMO)

536. 9 Hạ thân nhiệt chủ động

537. 12 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết

538. 18 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu

539. 23 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

540. 24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh

541. 28 Đặt catheter tĩnh mạch

542. 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

543. 30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm

Page 19: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

19

544. 31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

545. 32 Đặt ống thông Blakemore

546. 33 Đặt catheter động mạch

547. 38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

548. 40 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim

549. 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường

550. 45 Hạ huyết áp chỉ huy

551. 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

552. 47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường

553. 51 Ép tim ngoài lồng ngực

B. HÔ HẤP

554. 57 Nội soi khí phế quản cấp cứu

555. 58 Thở máy bằng xâm nhập

556. 77 Đặt ống nội khí quản

557. 78 Mở khí quản

558. 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

559. 80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

560. 81 Bơm rửa màng phổi

561. 83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản

562. 85 Mở màng phổi tối thiểu

563. 104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

564. 105 Thổi ngạt

565. 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

566. 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

C. THẬN HỌC – LỌC MÁU

567. 114 Lọc máu liên tục (CRRT)

568. 115 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt

569. 116 Thay huyết tương

570. 118 Lọc màng bụng cấp cứu

571. 126 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục

572. 127 Thận nhân tạo thường quy chu kỳ

573. 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

574. 133 Thông tiểu

D. THẦN KINH

575. 137 Xử trí tăng áp lực nội sọ

576. 143 Siêu âm doppler xuyên sọ

577. 147 Chọc dò dịch não thất

Đ. TIÊU HÓA

578. 159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu

Page 20: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

20

579. 164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

580. 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu

581. 167 Đặt ống thông dạ dày

582. 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày

583. 175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

584. 178 Đặt sonde hậu môn

585. 179 Thụt tháo phân

E. TOÀN THÂN

586. 182 Thay máu sơ sinh

587. 196 Gội đầu cho người bệnh tại giường

588. 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

589. 202 Băng bó vết thương

590. 203 Cầm máu (vết thương chảy máu)

II. TÂM THẦN

591. 241 Liệu pháp ám thị

592. 242 Liệu pháp thư giãn luyện tập

593. 243 Liệu pháp âm nhạc

594. 261 Liệu pháp tâm lý nhóm

595. 267 Liệu pháp lao động

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN

A. KỸ THUẬT CHUNG

596. 271 Từ châm

597. 272 Laser châm

598. 273 Mai hoa châm

599. 274 Kéo nắn cột sống cổ

600. 275 Kéo nắn cột sống thắt lưng

601. 276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

602. 277 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

603. 278 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

604. 279 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT

605. 280 Xông thuốc bằng máy

606. 281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân

607. 282 Xông hơi thuốc

608. 283 Xông khói thuốc

609. 284 Sắc thuốc thang

610. 285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận

611. 286 Đặt thuốc YHCT

612. 288 Chườm ngải

613. 289 Hào châm

Page 21: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

21

614. 290 Nhĩ châm

615. 291 Ôn châm

616. 292 Chích lể

617. 293 Luyện tập dưỡng sinh

B. ĐIỆN MÃNG CHÂM

618. 294 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp

619. 295 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

620. 296 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

621. 297 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người

622. 298 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ

623. 299 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh

624. 300 Điện mãng châm điều trị teo cơ

625. 302 Điện mãng châm điều trị bại não

626. 303 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

627. 304 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

628. 305 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ

629. 307 Điện mãng châm điều trị đau đầu

630. 308 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu

631. 309 Điện mãng châm điều trị stress

632. 310 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối

thần kinh

633. 311 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

634. 312 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên

635. 315 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai

đoạn cấp

636. 316 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị

637. 317 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

638. 318 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực

639. 319 Điện mãng châm điều trị thất ngôn

640. 320 Điện mãng châm điều trị hen phế quản

641. 323 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn

642. 324 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn

643. 326 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

644. 327 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày

645. 328 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh

646. 329 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp

647. 330 Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp

648. 331 Điện mãng châm điều trị đau lưng

649. 332 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ

Page 22: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

22

650. 333 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

651. 334 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

652. 335 Điện mãng châm điều trị chứng tic

653. 336 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta

654. 337 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận

655. 338 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa

656. 339 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

657. 340 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón

658. 341 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá

659. 342 Điện mãng châm điều trị đái dầm

660. 343 Điện móng châm điều trị bí đái

661. 344 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

662. 345 Điện mãng châm điều trị béo phì

663. 346 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau

chấn thương sọ não

664. 347 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột

sống

665. 348 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

666. 349 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư

667. 350 Điện mãng châm điều trị đau răng

C. ĐIỆN NHĨ CHÂM

668. 351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

669. 352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

670. 353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa

671. 354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người

672. 355 Điện nhĩ châm điều trị bại não

673. 356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

674. 357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ

675. 358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai

676. 359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

677. 360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

678. 361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

679. 362 Điện nhĩ châm cai thuốc lá

680. 363 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

681. 364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp

682. 365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh

683. 366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

684. 367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

685. 368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

Page 23: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

23

686. 369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

687. 370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

688. 371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinhVII ngoại biên

689. 372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo

690. 373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi

691. 374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt

692. 375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

693. 376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

694. 377 Điện nhĩ châm điều trị lác

695. 378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

696. 379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng

697. 380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

698. 381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn

699. 382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang

700. 383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng

701. 384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

702. 385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp

703. 386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

704. 387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

705. 388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn

706. 389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ

707. 390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày

708. 391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày

709. 392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc

710. 393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

711. 394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ

712. 395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

713. 396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

714. 397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái

715. 398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

716. 399 Điện nhĩ châm điều trị béo phì

717. 400 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần

718. 401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

719. 402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư

D. CẤY CHỈ

720. 403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng

721. 404 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt

722. 405 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên

723. 406 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới

Page 24: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

24

724. 407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người

725. 408 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ

726. 409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh

727. 410 Cấy chỉ điều trị teo cơ

728. 411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ

729. 412 Cấy chỉ điều trị bại não

730. 413 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ

731. 414 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai

732. 415 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác

733. 416 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

734. 417 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng

735. 418 Cấy chỉ cai thuốc lá

736. 419 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

737. 420 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược

738. 421 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp

739. 422 Cấy chỉ điều trị động kinh

740. 423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu

741. 424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ

742. 425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính

743. 426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

744. 427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V

745. 428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

746. 429 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị

747. 430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình

748. 431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực

749. 432 Cấy chỉ điều trị thất ngôn

750. 433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang

751. 434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

752. 435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản

753. 436 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp

754. 437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn

755. 438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn

756. 439 Cấy chỉ điều trị trĩ

757. 440 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày

758. 441 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày

759. 442 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc

760. 443 Cấy chỉ điều trị dị ứng

761. 444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp

762. 445 Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp

Page 25: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

25

763. 446 Cấy chỉ điều trị đau lưng

764. 447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ

765. 448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai

766. 449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy

767. 450 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta

768. 451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ

769. 452 Cấy chỉ điều trị táo bón

770. 453 Cấy chỉ điều trị đái dầm

771. 454 Cấy chỉ điều trị bí đái

772. 455 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật

773. 456 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần

774. 457 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

775. 458 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

776. 459 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật

777. 460 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư

Đ. ĐIỆN CHÂM

778. 461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt

779. 462 Điện châm điều trị liệt chi trên

780. 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới

781. 464 Điện châm điều trị liệt nửa người

782. 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

783. 466 Điện châm điều trị teo cơ

784. 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

785. 468 Điện châm điều trị bại não

786. 469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ

787. 470 Điện châm điều trị chứng ù tai

788. 471 Điện châm điều trị giảm khứu giác

789. 472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

790. 473 Điện châm điều trị khàn tiếng

791. 474 Điện châm cai thuốc lá

792. 475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

793. 476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

794. 477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ

795. 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

796. 479 Điện châm điều trị mất ngủ

797. 480 Điện châm điều trị stress

798. 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính

799. 482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần

kinh

Page 26: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

26

800. 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

801. 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

802. 485 Điện châm điều trị chắp lẹo

803. 486 Điện châm điều trị sụp mi

804. 487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt

805. 488 Điện châm điều trị viêm kết mạc

806. 489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

807. 490 Điện châm điều trị lác

808. 491 Điện châm điều trị giảm thị lực

809. 492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

810. 493 Điện châm điều trị giảm thính lực

811. 494 Điện châm điều trị thất ngôn

812. 495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

813. 496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta

814. 497 Điện châm điều trị nôn nấc

815. 498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

816. 499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp

817. 500 Điện châm điều trị viêm phần phụ

818. 501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện

819. 502 Điện châm điều trị táo bón

820. 503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá

821. 504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác

822. 505 Điện châm điều trị đái dầm

823. 506 Điện châm điều trị bí đái

824. 507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

825. 508 Điện châm điều trị cảm cúm

826. 509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp

827. 510 Điện châm điều trị béo phì

828. 511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần

829. 512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

830. 513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

831. 514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

832. 515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

833. 516 Điện châm điều trị đau răng

834. 517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona

835. 518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang

836. 519 Điện châm điều trị hen phế quản

837. 520 Điện châm điều trị tăng huyết áp

838. 521 Điện châm điều trị huyết áp thấp

Page 27: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

27

839. 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

840. 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn

841. 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh

842. 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

843. 526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp

844. 527 Điện châm điều trị đau lưng

845. 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ

846. 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

847. 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy

848. 531 Điện châm điều trị chứng tic

849. 532 Thuỷ châm điều trị liệt

E. THỦY CHÂM

850. 533 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên

851. 534 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới

852. 535 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người

853. 536 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

854. 537 Thuỷ châm điều trị teo cơ

855. 538 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ

856. 539 Thuỷ châm điều trị bại não

857. 540 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ

858. 541 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai

859. 542 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác

860. 543 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn

861. 544 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng

862. 545 Thuỷ châm cai thuốc lá

863. 546 Thuỷ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

864. 547 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp

865. 548 Thuỷ châm điều trị động kinh

866. 549 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

867. 550 Thuỷ châm điều trị mất ngủ

868. 551 Thuỷ châm điều trị stress

869. 552 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

870. 553 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

871. 554 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

872. 555 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

873. 556 Thuỷ châm điều trị sụp mi

874. 557 Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt

875. 558 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

876. 559 Thuỷ châm điều trị lác

Page 28: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

28

877. 560 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực

878. 561 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình

879. 562 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực

880. 563 Thuỷ châm điều trị thất ngôn

881. 564 Thuỷ châm điều trị viêm xoang

882. 565 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng

883. 566 Thuỷ châm điều trị hen phế quản

884. 567 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp

885. 568 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp

886. 569 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực

887. 570 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

888. 571 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn

889. 572 Thuỷ châm điều trị trĩ

890. 573 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày

891. 574 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày

892. 575 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc

893. 576 Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến

894. 577 Thuỷ châm điều trị dị ứng

895. 578 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp

896. 579 Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp

897. 580 Thuỷ châm điều trị đau lưng

898. 581 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ

899. 582 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai

900. 583 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy

901. 584 Thuỷ châm điều trị chứng tic

902. 585 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

903. 586 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta

904. 587 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận

905. 588 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

906. 589 Thuỷ châm điều trị táo bón

907. 590 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá

908. 591 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác

909. 592 Thuỷ châm điều trị đái dầm

910. 593 Thuỷ châm điều trị bí đái

911. 594 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

912. 595 Thuỷ châm điều trị béo phì

913. 596 Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần

914. 597 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

915. 598 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

Page 29: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

29

916. 599 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

917. 600 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư

918. 601 Thuỷ châm điều trị đau răng

919. 602 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình

G. XOA BÓP BẤM HUYỆT

920. 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt

921. 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

922. 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

923. 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người

924. 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ

925. 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

926. 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em

927. 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

928. 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

929. 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất

930. 613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ

931. 614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

932. 615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

933. 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

934. 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh

935. 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ

936. 619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá

937. 620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

938. 621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

939. 622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

940. 623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh

941. 624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

942. 625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

943. 626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress

944. 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính

945. 628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây

thần kinh

946. 629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

947. 630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại

biên

948. 631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

949. 632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai

đoạn cấp

950. 633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác

Page 30: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

30

951. 634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị

952. 635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

953. 636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

954. 637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

955. 638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

956. 639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp

957. 640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

958. 641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực

959. 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

960. 643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn

961. 644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày

962. 645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

963. 646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

964. 647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp

965. 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

966. 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ

967. 650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

968. 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

969. 652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic

970. 653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

971. 654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

972. 655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta

973. 656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

974. 657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

975. 658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá

976. 659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác

977. 660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái

978. 661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

979. 662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì

980. 663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn

thương sọ não

981. 664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột

sống

982. 665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

983. 666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư

984. 667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng

985. 668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

986. 669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng

987. 670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria

Page 31: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

31

H. CỨU

988. 671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn

989. 672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn

990. 673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn

991. 674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn

992. 675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

993. 676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

994. 677 Cứu điều trị liệt thể hàn

995. 678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

996. 679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

997. 680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

998. 681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn

999. 682 Cứu điều trị bại não thể hàn

1000. 683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

1001. 684 Cứu điều trị ù tai thể hàn

1002. 685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

1003. 686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

1004. 687 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn

1005. 688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

1006. 689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

1007. 690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn

1008. 691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn

1009. 692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn

1010. 693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn

1011. 694 Cứu điều trị bí đái thể hàn

1012. 695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

1013. 696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

1014. 699 Laser chiếu ngoài

1015. 701 Laser nội mạch

1016. 704 Chẩn đoán điện

1017. 707 Điều trị bằng từ trường

1018. 710 Điều trị bằng đắp paraphin

1019. 714 Kéo cột sống bằng máy

1020. 743 Xoa bóp bằng máy

1021. 768 Thuỷ trị liệu có thuốc

1022. 769 Hoạt động trị liệu

1023. 771 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

Page 32: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

32

1024. 772 Điều trị bằng điện phân thuốc

1025. 773 Điều trị bằng các dòng điện xung

1026. 774 Điều trị bằng tia hồng ngoại

1027. 775 Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại

1028. 776 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

1029. 778 Dẫn lưu tư thế

1030. 779 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp

1031. 780 Kỹ thuật kéo giãn

1032. 793 Khám đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và

phương pháp PHCN

1033. 806 Tập dưỡng sinh

1034. 807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

1035. 808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)

1036. 809 Chườm lạnh

1037. 810 Chườm ngải cứu

1038. 811 Tập vận động có trợ giúp

1039. 812 Vỗ rung lồng ngực

1040. 813 Xoa bóp

1041. 814 Tập ho

1042. 815 Tập thở

1043. 816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay

1044. 817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi

1045. 818 Sử dụng xe lăn

1046. 820 Tập vận động chủ động

1047. 821 Tập vận động có kháng trở

1048. 822 Tập vận động thụ động

1049. 823 Đo tầm vận động khớp

1050. 824 Đắp nóng

1051. 825 Thử cơ bằng tay

1052. 826 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc

làm mềm sẹo

1053. 827 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc

làm mềm sẹo

1054. 828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

1055. 834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả

1056. 841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp

1057. 846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu

não

1058. 858 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối

1059. 859 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối

Page 33: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

33

1060. 860 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi

1061. 867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính

1062. 868 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi

1063. 869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim

1064. 872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới

1065. 876 Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng)

1066. 877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp

1067. 878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng

1068. 901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi

1069. 902 Tập với hệ thống ròng rọc

1070. 903 Tập với xe đạp tập

B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÖP

1071. 909 Chân giả trên gối

1072. 910 Chân giả tháo khớp hang

1073. 911 Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO

1074. 935 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

1075. 938 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi - bàn chân

1076. 952 Giày chỉnh hình

1077. 958 Nẹp trên dưới gối HKFO

1078. 959 Vòng tập khớp vai

1079. 960 Chân giả dưới gối

1080. 961 áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO

1081. 962 Nẹp cổ mềm CO

1082. 963 Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO

1083. 964 Nẹp cổ bàn tay WHO

1084. 965 Nẹp trên gối - háng HKFO

1085. 966 Nẹp trên gối KAFO

1086. 967 Nẹp bàn cổ chân AFO

1087. 968 Đệm bàn chân FO

1088. 969 Thang tường

1089. 970 Thanh song song

1090. 971 Các dụng cụ giúp thở

1091. 977 Khung tập đi

1092. 978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay

1093. 979 Dụng cụ tập cổ chân

1094. 980 Dụng cụ tập khớp cổ tay

1095. 981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi

1096. 982 Xe đạp

1097. 983 Nạng nách

Page 34: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

34

1098. 984 Nạng khuỷu

1099. 986 Nẹp khớp gối

1100. 987 Máng đỡ bàn tay

1101. 988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay

V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

B. TAI – MŨI – HỌNG

1102. 994 Nội soi cầm máu mũi

1103. 999 Nội soi mũi xoang

1104. 1001 Nội soi tai

D. LỒNG NGỰC – PHỔI

1105. 1023 Nội soi trung thất

1106. 1025 Nội soi sinh thiết phổi, trung thất

1107. 1029 Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

1108. 1030 Nội soi lồng ngực chẩn đoán

Đ. TIÊU HÓA - Ổ BỤNG

1109. 1031 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng,

trực tràng

1110. 1048 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ

1111. 1060 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

1112. 1062 Nội soi đại tràng sigma

1113. 1069 Nội soi đường mật qua tá tràng

1114. 1071 Soi trực tràng

E. TIẾT NIỆU

1115. 1081 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu

quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

1116. 1082 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

G. KHỚP

1117. 1088 Nội soi khớp điều trị

1118. 1089 Nội soi khớp chẩn đoán

VI. Y HỌC HẠT NHÂN

1119. 1090 SPECT não với 99m

Tc Pertechnetate

1120. 1091 SPECT não với 99m

Tc – ECD

1121. 1092 SPECT não với 99m

Tc – DTPA

1122. 1093 SPECT não với 99m

Tc – HMPAO

1123. 1094 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99m

Tc – MIBI

1124. 1095 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99m

Tc – MIBI

1125. 1096 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

1126. 1097 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

1127. 1098 SPECT chẩn đoán khối u

Page 35: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

35

1128. 1099 SPECT chẩn đoán khối u với 99m

Tc – MIBI

1129. 1100 SPECT chẩn đoán khối u với 67

Ga

1130. 1101 SPECT chẩn đoán khối u với 201

Tl

1131. 1102 SPECT chẩn đoán khối u với 111

In – Pentetreotide

1132. 1103 SPECT chẩn đoán u phổi

1133. 1104 SPECT chẩn đoán u vú

1134. 1105 SPECT tuyến thượng thận với 131

I – MIBG

1135. 1106 SPECT tuyến thượng thận với 123

I – MIBG

1136. 1107 SPECT tuyến thượng thận với 131

I – Cholesterol

1137. 1108 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131

I – MIBG

1138. 1109 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123

I – MIBG

1139. 1110 SPECT phóng xạ miễn dịch

1140. 1111 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

1141. 1112 SPECT tuyến tiền liệt

1142. 1113 SPECT gan

1143. 1114 SPECT thận

1144. 1115 SPECT xương, khớp

1145. 1116 SPECT hạch Lympho

1146. 1117 SPECT/CT

1147. 1118 PET

1148. 1119 PET/CT

1149. 1120 Xạ hình phóng xạ miễn dịch

1150. 1121 Xạ hình não với 99m

Tc Pertechnetate

1151. 1122 Xạ hình não với 99m

Tc – ECD

1152. 1123 Xạ hình não với 99m

Tc – DTPA

1153. 1124 Xạ hình não với 99m

Tc – HMPAO

1154. 1125 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 99m

Tc – DTPA

1155. 1126 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 111

In – DTPA

1156. 1127 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 131

I-RISA

1157. 1128 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99m

Tc – MIBI

1158. 1129 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99m

Tc – MIBI

1159. 1130 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201

Tl

1160. 1131 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201

Tl

1161. 1132 Xạ hình chức năng tim với 99m

Tc đánh dấu

1162. 1133 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với

99mTc –

Pyrophosphate

1163. 1134 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99m

Tc – MIBI

1164. 1135 Xạ hình chẩn đoán khối u với 67

Ga

1165. 1136 Xạ hình chẩn đoán khối u với 201

Tl

Page 36: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

36

1166. 1137 Xạ hình chẩn đoán khối u với 111

In – Pentetreotide

1167. 1138 Xạ hình gan với 99m

Tc Sulfur Colloid

1168. 1139 Xạ hình gan – mật với 99m

Tc – HIDA

1169. 1140 Xạ hình gan – mật với 131

I – Rose Bengan

1170. 1141 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99m

Tc

1171. 1142 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99m

Tc – IDA

1172. 1143 Thận đồ đồng vị với 131

I – Hippuran

1173. 1144 Xạ hình chức năng thận với 131

I – Hippuran

1174. 1145 Xạ hình thận với 99m

Tc – DMSA

1175. 1146 Xạ hình chức năng thận với 99m

Tc –DTPA

1176. 1147 Xạ hình chức năng thận với 99m

Tc – MAG3

1177. 1148 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng

99mTc

– MAG3

1178. 1149 Xạ hình xương với 99m

Tc – MDP

1179. 1150 Xạ hình xương 3 pha

1180. 1151 Xạ hình tuỷ xương với 99m

Tc - Sulfur Colloid hoặc BMHP

1181. 1152 Xạ hình toàn thân với 131

I

1182. 1153 Độ tập trung 131

I tuyến giáp

1183. 1154 Xạ hình tuyến giáp với 131

I

1184. 1155 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131

I

1185. 1156 Xạ hình tuyến cận giáp với 99m

Tc – V – DMSA

1186. 1157 Xạ hình tuyến giáp với 99m

Tc Pertechnetate

1187. 1158 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

1188. 1159 Xạ hình tuyến nước bọt với 99m

Tc Pertechnetate

1189. 1160 Xạ hình tuyến tiền liệt

1190. 1161 Xạ hình tuyến vú

1191. 1162 Xạ hình lách với Methionin – 99m

Tc

1192. 1163 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51

Cr

1193. 1164 Xạ hình lách với 99m

Tc Sulfur Colloid

1194. 1165 Xạ hình tưới máu phổi

1195. 1166 Xạ hình thông khí phổi

1196. 1167 Xạ hình tuyến thượng thận với 131

I - MIBG

1197. 1168 Xạ hình tuyến thượng thận với 123

I - MIBG

1198. 1169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131

I - Cholesterol

1199. 1170 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131

I - MIBG

1200. 1171 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123

I - MIBG

1201. 1172 Xạ hình tinh hoàn với 99m

Tc Pertechnetate

1202. 1173 Xạ hình bạch mạch với

99m Tc–HMPAO hoặc

99m Tc–Sulfur

Colloid

Page 37: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

37

1203. 1174 Xạ hình hạch Lympho

1204. 1175 Xạ hình tĩnh mạch với 99m

Tc – MAA

1205. 1176 Xạ hình tĩnh mạch với 99m

Tc – DTPA

1206. 1177 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51

Cr

1207. 1178 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với

hồng cầu đánh dấu 51

Cr

1208. 1179 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ

dày – thực quản với 99m

Tc – Sulfur Colloid

1209. 1180 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với

99mTc -

Sulfur Colloid

1210. 1181 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu

đánh dấu Tc-99m

1211. 1182 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99m

Tc Pertechnetate

1212. 1183 Nghiệm pháp chẩn đoán H Pylory với 14

C-Urea

1213. 1184 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1214. 1185 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1215. 1186 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1216. 1187 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1217. 1188 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1218. 1189 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1219. 1190 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn

dịch phóng xạ

1220. 1191 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1221. 1192 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1222. 1193 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật

miễn dịch phóng xạ

1223. 1194 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch

phóng xạ

1224. 1195 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1225. 1196 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1226. 1197 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1227. 1198 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1228. 1199 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1229. 1200 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1230. 1201 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1231. 1202 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1232. 1203 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1233. 1204 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1234. 1205 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1235. 1206 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1236. 1207 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

Page 38: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

38

1237. 1208 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1238. 1209 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1239. 1210 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1240. 1211 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1241. 1212 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1242. 1213 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1243. 1214 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1244. 1215 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131

I

1245. 1216 Điều trị Basedow bằng 131

I

1246. 1217 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131

I

1247. 1218 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131

I

1248. 1219 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90

Y

1249. 1220 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1250. 1221 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90

Y

1251. 1222 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

1252. 1223 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188

Re

1253. 1224 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32

P

1254. 1225 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131

I – Lipiodol

1255. 1226 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166

1256. 1227 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125

I

1257. 1228 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ

1258. 1229 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125

I

1259. 1230 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125

I

1260. 1231 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

1261. 1232 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90

Y

1262. 1233 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32

P

1263. 1234 Điều trị eczema bằng tấm áp 32

P

1264. 1235 Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32

P

1265. 1236 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32

P

1266. 1237 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

1267. 1238 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153

Sm

1268. 1239 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32

P

1269. 1240 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc

phóng xạ

1270. 1241 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG

1271. 1242 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG

1272. 1243 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG

1273. 1244 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG

1274. 1245 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

Page 39: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

39

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

1275. 1248 GMHS phẫu thuật u vùng hố yên

1276. 1253 GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ

1277. 1266 Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker)

1278. 1268 Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy

1279. 1272 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS

1280. 1273 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY

1281. 1274 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential

1282. 1278 Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường

1283. 1291 Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước

mổ

1284. 1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp

1285. 1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe

ruột thừa

1286. 1449 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng

dưới da

VIII. BỎNG

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ

BỆNH NHÂN BỎNG

1287. 1474 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ thể trở

lên ở trẻ em

1288. 1475 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện tích cơ thể

ở trẻ em

1289. 1491 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở

lên ở trẻ em

1290. 1492 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ

thể ở trẻ em

IX. MẮT

1291. 1530 Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ,

người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

1292. 1532 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

1293. 1539 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

1294. 1544 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1295. 1554 Laser excimer điều trị tật khúc xạ

1296. 1585 Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp

1297. 1589 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1298. 1623 Phẫu thuật Epicanthus

1299. 1628 Phẫu thuật Doenig

1300. 1630 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1301. 1632 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm

5FU

Page 40: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

40

1302. 1633 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C

1303. 1649 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

1304. 1656 Cắt bỏ túi lệ

1305. 1658 Lấy dị vật giác mạc

1306. 1659 Cắt bỏ chắp có bọc

1307. 1660 Khâu cò mi, tháo cò

1308. 1664 Khâu phục hồi bờ mi

1309. 1667 Khâu giác mạc

1310. 1668 Khâu củng mạc

1311. 1677 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)

1312. 1680 Mổ quặm bẩm sinh

1313. 1681 Cắt chỉ khâu giác mạc

1314. 1689 Lấy calci đông dưới kết mạc

1315. 1690 Cắt chỉ khâu kết mạc

1316. 1691 Đốt lông xiêu

1317. 1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

1318. 1699 Soi đáy mắt trực tiếp

1319. 1701 Soi đáy mắt bằng Schepens

1320. 1702 Soi góc tiền phòng

1321. 1706 Lấy dị vật kết mạc

X. RĂNG HÀM MẶT

A. RĂNG

1322. 1733 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

1323. 1734 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

1324. 1758 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định

1325. 1759 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định

1326. 1761 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định

1327. 1793 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng

1328. 1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả

1329. 1830 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1330. 1853 Điều trị tủy lại

1331. 1872 Hàm khung kim loại

1332. 1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

1333. 1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

1334. 1933 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }

1335. 1935 Mài chỉnh khớp cắn

1336. 1944 Điều trị tuỷ răng sữa

1337. 1955 Nhổ răng sữa

Page 41: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

41

B. HÀM MẶT

1338. 2038 Điều trị u lợi bằng Laser

1339. 2046 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

1340. 2065 Phẫu thuật cắt lồi xương

XI. TAI MŨI HỌNG

A. TAI

1341. 2079 Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm

1342. 2080 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII

1343. 2081 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

1344. 2082 Thay thế xương bàn đạp

1345. 2083 Khoét mê nhĩ

1346. 2084 Mở túi nội dịch tai trong

1347. 2086 Phẫu thuật điều trị rò mê đạo

1348. 2087 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh

1349. 2090 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa

1350. 2091 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

1351. 2092 Phẫu thuật đỉnh xương đá

1352. 2096 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp

1353. 2098 Tạo hình ống tai ngoài phần xương

1354. 2100 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1355. 2101 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1356. 2102 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1357. 2103 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

1358. 2104 Vá nhĩ đơn thuần

1359. 2105 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1360. 2106 Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

1361. 2107 Thủ thuật nong vòi nhĩ

1362. 2108 Đặt ống thông khí hòm tai

1363. 2112 Chỉnh hình tai giữa

1364. 2113 Phẫu thuật áp xe não do tai

1365. 2114 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

1366. 2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương

1367. 2116 Thông vòi nhĩ

1368. 2117 Lấy dị vật tai

1369. 2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

1370. 2119 Chích nhọt ống tai ngoài

1371. 2120 Làm thuốc tai

1372. 2121 Chích rạch màng nhĩ

Page 42: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

42

B. MŨI XOANG

1373. 2127 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne

1374. 2128 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

1375. 2129 Thắt động mạch bướm-khẩu cái

1376. 2130 Thắt động mạch hàm trong

1377. 2131 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

1378. 2132 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

1379. 2133 Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt

1380. 2134 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em

1381. 2135 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

1382. 2136 Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1383. 2137 Phẫu thuật xoang trán

1384. 2138 Thắt động mạch sàng

1385. 2139 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1386. 2140 Khoan thăm dò xoang trán

1387. 2142 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1388. 2145 Phẫu thuật vách ngăn mũi

1389. 2146 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí

1390. 2147 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1391. 2148 Nắn sống mũi sau chấn thương

1392. 2149 Nhét bấc mũi sau

1393. 2150 Nhét bấc mũi trước

1394. 2151 Đốt cuốn mũi

1395. 2152 Bẻ cuốn dưới

1396. 2153 Chọc rửa xoang hàm

1397. 2154 Làm Proetz

1398. 2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

C. HỌNG – THANH QUẢN

1399. 2156 Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản

1400. 2158 Phẫu thuật treo sụn phễu

1401. 2159 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần

1402. 2162 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

1403. 2163 Phẫu thuật đặt van phát âm thì II

1404. 2166 Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản

1405. 2167 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

1406. 2168 Phẫu thuật cắt dây thanh

1407. 2170 Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP)

1408. 2171 Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

Page 43: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

43

1409. 2172 Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà

1410. 2173 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản

toàn phần

1411. 2175 Chích áp xe thành sau họng

1412. 2177 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi

1413. 2178 Lấy dị vật hạ họng

1414. 2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

1415. 2181 Chích áp xe quanh Amidan

1416. 2182 Đốt nhiệt họng hạt

1417. 2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

1418. 2185 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

1419. 2186 Bơm thuốc thanh quản

1420. 2187 Rửa vòm họng

1421. 2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở

1422. 2190 Lấy dị vật họng miệng

1423. 2191 Khí dung mũi họng

D. CỔ - MẶT

1424. 2193 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương

1425. 2198 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

1426. 2199 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

1427. 2201 Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm

1428. 2202 Thắt động mạch bướm-khẩu cái

1429. 2206 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

1430. 2207 Phẫu thuật chấn thương xoang trán

1431. 2208 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

1432. 2211 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ

1433. 2212 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi

1434. 2214 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước

1435. 2215 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm

1436. 2217 Ghép thanh khí quản đặt stent

1437. 2220 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1438. 2222 FESS giải quyết các u lành tính

1439. 2223 Mổ dò khe mang các loại

1440. 2238 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng

1441. 2239 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

1442. 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

Page 44: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

44

XII. PHỤ KHOA – SƠ SINH

1443. 2247 Cắt cụt cổ tử cung

1444. 2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

1445. 2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm

phần phụ, ứ mủ vòi trứng

1446. 2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas

1447. 2260 Chọc dò túi cùng Douglas

1448. 2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

1449. 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo

XIII. NỘI KHOA

A. THẦN KINH

1450. 2265 Phong bế ngoài màng cứng

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP

1451. 2266 Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện

cực màng trên tim

1452. 2267 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

1453. 2268 Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

1454. 2269 Đốt vách liên thất bằng cồn

1455. 2270 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

1456. 2289 Đóng các lỗ rò

1457. 2290 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

1458. 2292 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

1459. 2293 Đặt dù lọc máu động mạch

1460. 2294 Nong động mạch cảnh

1461. 2295 Nong động mạch ngoại biên

1462. 2298 Nong van động mạch phổi

1463. 2300 Đặt stent động mạch cảnh

1464. 2301 Đặt stent động mạch ngoại biên

1465. 2302 Đặt stent động mạch thận

1466. 2303 Đặt stent ống động mạch

1467. 2312 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

1468. 2314 Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển

1469. 2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ

1470. 2322 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

1471. 2324 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất

1472. 2327 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp

vi tính

1473. 2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

Page 45: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

45

C. TIÊU HÓA

1474. 2338 Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản

1475. 2339 Thắt tĩnh mạch thực quản

1476. 2340 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

1477. 2341 Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm

1478. 2345 Hút dịch mật qua tá tràng

1479. 2346 Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi

1480. 2349 Tái truyền dịch cổ trướng

1481. 2352 Chọc áp xe gan qua siêu âm

1482. 2353 Tiêm xơ điều trị trĩ

1483. 2354 Chọc dịch màng bụng

1484. 2355 Dẫn lưu dịch màng bụng

1485. 2356 Chọc hút áp xe thành bụng

1486. 2357 Thụt tháo phân

1487. 2358 Đặt sonde hậu môn

D. THẬN – TIẾT NIỆU – LỌC MÁU

1488. 2360 Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm

cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm

1489. 2361 Nong động mạch thận

1490. 2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

1491. 2365 Lọc màng bụng chu kỳ

Đ. CƠ – XƢƠNG – KHỚP

1492. 2367 Chọc dịch khớp

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

1493. 2387 Tiêm trong da

1494. 2390 Tiêm tĩnh mạch

XV. UNG BƢỚU - NHI

A. ĐẦU CỔ

1495. 2443 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm

1496. 2444 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm

1497. 2447 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm

1498. 2448 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

1499. 2451 Cắt u phần mềm vùng cổ

1500. 2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1501. 2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

1502. 2466 Cắt u sọ hầu

1503. 2467 Cắt u vùng hố yên

Page 46: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

46

1504. 2468 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis

1505. 2469 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

1506. 2470 Cắt u hố sau u tiểu não

1507. 2471 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

1508. 2472 Cắt u màng não nền sọ

1509. 2474 Cắt u liềm não

1510. 2475 Cắt u lều tiểu não

1511. 2478 Cắt u não thất

1512. 2479 Cắt u bán cầu đại não

1513. 2480 Cắt u tủy cổ cao

1514. 2481 Cắt u tuỷ

1515. 2482 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

1516. 2489 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

C. HÀM – MẶT

1517. 2492 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt

động mạch cảnh 1 hay 2 bên

1518. 2493 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm,

cạnh cổ

1519. 2495 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm

1520. 2497 Cắt u dây thần kinh số VIII

1521. 2498 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

1522. 2499 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình

bằng vạt da, cơ

1523. 2507 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

1524. 2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

1525. 2515 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

1526. 2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai

1527. 2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

1528. 2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới

hàm từ 2-5 cm

D. MẮT

1529. 2542 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

1530. 2549 Cắt u kết mạc không vá

1531. 2553 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang

sàng …

Đ. TAI – MŨI – HỌNG

1532. 2558 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

1533. 2568 Cắt u dây thần kinh VIII

1534. 2569 Cắt u xơ vòm mũi họng

1535. 2573 Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ

Page 47: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

47

1536. 2574 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ

thống

1537. 2596 Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1538. 2598 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

1539. 2602 Cắt u cuộn cảnh

1540. 2603 Cắt bỏ khối u màn hầu

1541. 2604 Cắt u lành tính dây thanh

1542. 2605 Cắt u lành tính thanh quản

1543. 2607 Cắt u thành sau họng

1544. 2608 Cắt u thành bên họng

1545. 2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

1546. 2610 Cắt u xương ống tai ngoài

1547. 2612 Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị

1548. 2613 Cắt polyp ống tai

1549. 2614 Cắt polyp mũi

E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI

1550. 2618 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

1551. 2622 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

1552. 2623 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

1553. 2624 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

1554. 2627 Cắt phổi và cắt màng phổi

1555. 2628 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn,

vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1556. 2629 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm

1557. 2630 Cắt u màng tim

1558. 2638 Phẫu thuật vét hạch nách

1559. 2639 Cắt u xương sườn nhiều xương

1560. 2643 Cắt u xương sườn 1 xương

G. TIÊU HÓA – BỤNG

1561. 2645 Cắt u lành thực quản

1562. 2646 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)

1563. 2647 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình

ngay

1564. 2648

Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày - miệng nối thực

quản dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật

Akiyama)

1565. 2649 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

1566. 2652 Cắt lại dạ dày do ung thư

1567. 2655 Cắt lại đại tràng do ung thư

1568. 2656 Cắt đoạn trực tràng do ung thư

Page 48: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

48

1569. 2657 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1570. 2658 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

1571. 2659 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

1572. 2661 Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ

thống

1573. 2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1574. 2663 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

1575. 2664 Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1576. 2665 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

1577. 2666 Cắt u sau phúc mạc

1578. 2667 Cắt u mạc treo có cắt ruột

1579. 2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột

1580. 2672 Cắt u nang mạc nối lớn

H. GAN – MẬT – TỤY

1581. 2683 Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan

1582. 2690 Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE)

1583. 2692 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1584. 2693 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1585. 2694 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

1586. 2695 Cắt phân thuỳ gan

1587. 2696 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

1588. 2697 Cắt bỏ khối u tá tuỵ

1589. 2698 Cắt thân và đuôi tuỵ

I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

1590. 2700 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang

1591. 2701 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

1592. 2703 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn

1593. 2707 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung

1594. 2712 Cắt u thận lành

1595. 2713 Cắt ung thư thận

1596. 2715 Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1597. 2716 Cắt u bàng quang đường trên

1598. 2717 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1599. 2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo

1600. 2720 Cắt u lành dương vật

K. PHỤ KHOA

1601. 2721 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm

sâu trong tiểu khung

1602. 2722 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

Page 49: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

49

1603. 2725 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1604. 2726 Cắt cụt cổ tử cung

1605. 2727 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối

lớn

1606. 2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn

1607. 2733 Cắt u thành âm đạo

1608. 2734 Bóc nang tuyến Bartholin

L. PHẦN MỀM – XƢƠNG KHỚP

1609. 2739 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

1610. 2742 Cắt u máu trong xương

1611. 2756 Cắt u xơ cơ xâm lấn

1612. 2757 Cắt u thần kinh

1613. 2760 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính

dưới 5cm

1614. 2761 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính

bằng và trên 5cm

1615. 2762 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

1616. 2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm

1617. 2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU

1618. 2772 Xạ trị bằng máy gia tốc

1619. 2773 Điều trị hoá chất tân bổ trợ với Taxol

1620. 2781 Xạ trị áp sát liều thấp

1621. 2782 Xạ trị áp sát liều cao

1622. 2783 Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất

1623. 2788 Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ

1624. 2789 Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso

Mate-P

1625. 2794 Tiêm truyền hoá chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động

mạch điều trị ung thư

1626. 2795 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

1627. 2796 Điều trị hoá chất triệu chứng

1628. 2801 Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn

1629. 2802 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

1630. 2815 Sinh thiết tủy xương

1631. 2820 Siêu âm tim tại giường

N. KỸ THUẬT KHÁC

1632. 2821 Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong

trường chiếu xạ

1633. 2822 Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh

Page 50: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

50

1634. 2823 Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai

1635. 2824 Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

1636. 2825 Mô phỏng cho điều trị xạ trị

1637. 2826 Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng

1638. 2827 Lập trình xạ trị trong bằng máy mô phỏng

XVI. NỘI TIẾT

A. NGOẠI KHOA

1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

1639. 2832 Cắt u tuyến Tùng

1640. 2833 Bóc nhân tuyến giáp

1641. 2845 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow

1642. 2846 Cắt tuyến ức

1643. 2847 Dẫn lưu áp xe tuỵ

1644. 2848 Cắt bỏ khối u tá tuỵ

1645. 2849 Cắt thân và đuôi tuỵ

1646. 2850 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

1647. 2851 Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu

1648. 2856 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

1649. 2858 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1650. 2859 Cắt bỏ tinh hoàn

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ

5. Tai

1651. 2935 Phẫu thuật tai vểnh

C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ

ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG

1652. 2978 Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng

1653. 2980 Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng

XIX. NGOẠI KHOA

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

1654. 3052 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

1655. 3053 Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

1656. 3054 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

1657. 3059 Khoan sọ thăm dò

1658. 3060 Ghép khuyết xương sọ

1659. 3061 Chọc dò dưới chẩm

1660. 3062 Dẫn lưu não thất

1661. 3064 Phẫu thuật áp xe não

1662. 3065 Phẫu thuật thoát vị não và màng não

Page 51: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

51

1663. 3066 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1664. 3067 Phẫu thuật viêm xương sọ

1665. 3068 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1666. 3069 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh

mạch trên, xoang hơi trán

1667. 3070 Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1668. 3076 Bơm rửa khoang não thất

1669. 3077 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1670. 3078 Đặt catheter não đo áp lực trong não

1671. 3079 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1672. 3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1673. 3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC

1. Tim

1674. 3085 Phẫu thuật thất 1 buồng

1675. 3087 Phẫu thuật tim loại Blalock

1676. 3089 Phẫu thuật thất phải 2 đường ra

1677. 3090 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

1678. 3133 Phẫu thuật cắt màng tim rộng

1679. 3134 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

1680. 3135 Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

1681. 3136 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

1682. 3137 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1683. 3138 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần

1684. 3139 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1685. 3140 Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo

1686. 3141 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

2. Động, tĩnh mạch tim, phổi

1687. 3142 Phẫu thuật nong van động mạch chủ

1688. 3151 Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường

1689. 3152 Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh

mạch phổi

1690. 3155 Phẫu thuật bệnh Ebstein

1691. 3162 Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

3. Động tĩnh mạch

1692. 3169 Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

1693. 3170 Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động

mạch thận

1694. 3171 Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động

mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba

Page 52: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

52

1695. 3179 Cắt đoạn nối động mạch phổi

1696. 3180 Phẫu thuật Fontan

1697. 3181 Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch

1698. 3193 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng:

ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch )

1699. 3194 Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch

1700. 3195 Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch

1701. 3196 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

1702. 3197 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy

1703. 3198 Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh

mạch cửa/xơ gan

1704. 3199 Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

1705. 3200 Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

1706. 3201 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1707. 3202 Thắt ống động mạch

1708. 3203 Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

1709. 3213 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1710. 3214 Khâu vết thương mạch máu chi

1711. 3215 Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1712. 3216 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1713. 3217 Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý

1714. 3220 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1715. 3221 Thắt các động mạch ngoại vi

4. Ngực, phổi

1716. 3225 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ

1717. 3227 Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

1718. 3228 Cắt 1 phổi

1719. 3229 Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình

1720. 3230 Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi

1721. 3231 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

1722. 3234 Mở lồng ngực thăm dò

1723. 3235 Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS)

1724. 3236 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản

1725. 3237 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực

1726. 3238 Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản

1727. 3239 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ

1728. 3240 Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm

1729. 3245 Mở màng phổi tối đa

1730. 3246 Khâu vết thương nhu mô phổi

Page 53: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

53

1731. 3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi

1732. 3249 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

1733. 3250 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

1734. 3251 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

1735. 3252 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

1736. 3253 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

1737. 3254 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1738. 3255 Cắt một xương sườn trong viêm xương

1739. 3258 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1740. 3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1741. 3260 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua

đường ngực

1742. 3261 Khâu kín vết thương thủng ngực

1743. 3263 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua

đường bụng

C. TIÊU HÓA – BỤNG

1. Thực quản

1744. 3267 Cắt túi thừa thực quản ngực

1745. 3276 Cắt túi thừa thực quản cổ

2. Dạ dày

1746. 3280 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột

non

1747. 3282 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1748. 3284 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

1749. 3286 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính

1750. 3287 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị

1751. 3288 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1752. 3290 Cắt túi thừa tá tràng

1753. 3291 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1754. 3297 Mở thông dạ dày

1755. 3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

3. Ruột non, ruột già

1756. 3301 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh

1757. 3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ

bụng, làm hậu môn nhân tạo

1758. 3308 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi

1759. 3312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến

chứng

1760. 3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối

ruột

Page 54: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

54

1761. 3315 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh

1762. 3316 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn

1763. 3319 Cắt lại đại tràng

1764. 3321 Đóng hậu môn nhân tạo

1765. 3325 Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh

1766. 3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa

1767. 3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1768. 3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

1769. 3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

1770. 3331 Cắt đoạn ruột non

1771. 3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa

4. Hậu môn – trực tràng

1772. 3342 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh

môn, có cắt ruột

1773. 3346 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp

1774. 3347 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1775. 3349 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1776. 3350 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1777. 3354 Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

1778. 3364 Cắt cơ tròn trong

1779. 3365 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên

1780. 3369 Cắt bỏ trĩ vòng

1781. 3374 Nong hậu môn dưới gây mê

1782. 3375 Nong hậu môn không gây mê

1783. 3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

1784. 3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

5. Bẹn – Bụng

1785. 3381 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1786. 3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng

1787. 3386 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1788. 3387 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn

1789. 3392 Cắt u tuyến thượng thận

1790. 3395 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

1791. 3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1792. 3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn

1793. 3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1794. 3402 Mở bụng thăm dò

1795. 3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1796. 3405 Chọc dò túi cùng Douglas

Page 55: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

55

1797. 3406 Chích áp xe tầng sinh môn

1798. 3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

D. GAN – MẬT – LÁCH – TỤY

1. Gan

1799. 3409 Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh

mạch chủ dưới

1800. 3410 Cắt gan phải hoặc gan trái

1801. 3411 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1802. 3413 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

1803. 3414 Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

1804. 3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2. Mật

1805. 3417 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

1806. 3420 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt

gan

1807. 3421 Nối ống mật chủ - tá tràng

1808. 3422 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt

Oddi

1809. 3424 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan

1810. 3425 Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan

1811. 3429 Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy

giun

1812. 3433 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan

1813. 3434 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

1814. 3435 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

1815. 3436 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1816. 3437 Nối ống mật chủ - hỗng tràng

1817. 3438 Dẫn lưu đường mật ra da

1818. 3439 Đặt bộ phận giả đường mật qua da

1819. 3440 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

1820. 3441 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

1821. 3442 Nối túi mật - hỗng tràng

1822. 3443 Dẫn lưu túi mật

3. Lách, Tụy

1823. 3446 Đặt stent nang giả tuỵ

1824. 3449 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

1825. 3454 Nối nang tụy - dạ dày

1826. 3457 Cắt thân+ đuôi tuỵ

1827. 3458 Dẫn lưu áp xe tụy

1828. 3459 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

Page 56: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

56

1829. 3460 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy

hoại tử

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

1. Thận

1830. 3464 Ghép thận

1831. 3465 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1832. 3467 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

1833. 3470 Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1834. 3471 Cắt thận đơn thuần

1835. 3472 Cắt một nửa thận

1836. 3473 Phẫu thuật treo thận

1837. 3475 Lấy sỏi san hô thận

1838. 3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1839. 3477 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1840. 3478 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

1841. 3479 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1842. 3480 Tán sỏi ngoài cơ thể

1843. 3481 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

1844. 3482 Dẫn lưu đài bể thận qua da

1845. 3484 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn

thương thận

1846. 3486 Dẫn lưu bể thận tối thiểu

1847. 3488 Dẫn lưu thận

1848. 3489 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

2. Niệu quản

1849. 3490 Nối niệu quản - đài thận

1850. 3491 Cắt nối niệu quản

1851. 3492 Lấy sỏi niệu quản

1852. 3493 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1853. 3494 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1854. 3495 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da

1855. 3497 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

1856. 3498 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên

1857. 3499 Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên

1858. 3500 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên

3. Bàng quang

1859. 3502 Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới

1860. 3503 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu

Studder

Page 57: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

57

1861. 3514 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

1862. 3516 Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang

1863. 3517 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1864. 3518 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

1865. 3519 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

1866. 3520 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

1867. 3521 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực

tràng

1868. 3522 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1869. 3523 Cắt cổ bàng quang

1870. 3524 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1871. 3525 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

1872. 3526 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

1873. 3527 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang

1874. 3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông

1875. 3530 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1876. 3531 Mổ lấy sỏi bàng quang

1877. 3532 Mở thông bàng quang

1878. 3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1879. 3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1880. 3535 Đặt ống thông bàng quang

4. Niệu đạo

1881. 3541 Đóng các lỗ rò niệu đạo

1882. 3543 Cắt nối niệu đạo trước

1883. 3544 Cắt nối niệu đạo sau

1884. 3545 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1885. 3546 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1886. 3547 Lấy sỏi niệu đạo

1887. 3549 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1888. 3550 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

5. Sinh dục

1889. 3555 Làm lại thành âm đạo

1890. 3557 Tạo hình một phần âm vật

1891. 3559 Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

1892. 3561 Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

1893. 3569 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1

thì

1894. 3570 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2

thì

Page 58: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

58

1895. 3572 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì

1896. 3573 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì

1897. 3574 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì

1898. 3575 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì

1899. 3579 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

1900. 3580 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1901. 3581 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1902. 3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1903. 3583 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

1904. 3584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

1905. 3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ

1906. 3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1907. 3588 Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1908. 3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

1909. 3591 Phẫu thuật toác khớp mu

1910. 3592 Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1911. 3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên

1912. 3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

1913. 3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1914. 3602 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

1915. 3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

1916. 3605 Mở rộng lỗ sáo

1917. 3606 Nong niệu đạo

1918. 3607 Cắt bỏ tinh hoàn

1919. 3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

E. CHẤN THƢƠNG – CHỈNH HÌNH

1. Cột sống – Ngực

1920. 3609 Ghép xương chấn thương cột sống cổ

1921. 3610 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

1922. 3611 Cắt lá xương sống

1923. 3612 Kết hợp xương cột sống cổ lối trước

1924. 3613 Kết hợp xương cột sống cổ lối sau

1925. 3628 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

1926. 3631 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP)

1927. 3634 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1928. 3637 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2. Vai

1929. 3644 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

1930. 3645 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

Page 59: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

59

1931. 3646 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

1932. 3647 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1933. 3648 Tháo khớp vai

3. Cánh, cẳng tay

1934. 3652 Phẫu thuật điều trị không có xương quay

1935. 3653 Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

1936. 3654 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

1937. 3655 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

1938. 3661 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1939. 3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

1940. 3663 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh

hoặc mạch máu

1941. 3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1942. 3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

1943. 3666 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1944. 3668 Cắt đoạn khớp khuỷu

1945. 3669 Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1946. 3670 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

1947. 3672 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

1948. 3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay

1949. 3674 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên

1950. 3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

1951. 3678 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1952. 3679 Phẫu thuật gãy Monteggia

1953. 3680 Cắt cụt cánh tay

1954. 3681 Tháo khớp khuỷu

1955. 3682 Cắt cụt cẳng tay

1956. 3683 Tháo khớp cổ tay

1957. 3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1958. 3685 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương

chết, dẫn lưu

1959. 3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1960. 3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

4. Bàn, ngón tay

1961. 3691 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1962. 3692 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1963. 3693 Thay khớp liên đốt các ngón tay

1964. 3694 Đặt vít gãy trật xương thuyền

1965. 3700 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não

Page 60: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

60

1966. 3702 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1967. 3706 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

1968. 3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

hoặc nẹp vít

5. Hông - Đùi

1969. 3713 Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh

1970. 3722 Phẫu thuật toác khớp mu

1971. 3723 Tháo khớp háng

1972. 3724 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1973. 3726 Phẫu thuật cắt cụt đùi

1974. 3727 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu

chuyển

1975. 3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

1976. 3729 Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1977. 3730 Phẫu thuật trật khớp háng

1978. 3731 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

1979. 3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

1980. 3733 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

1981. 3736 Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

1982. 3737 Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm

1983. 3739 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1984. 3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1985. 3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn

lưu

1986. 3742 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

6. Khớp gối

1987. 3746 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

1988. 3747 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1989. 3748 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh

1990. 3749 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1991. 3750 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1992. 3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1993. 3755 Tháo khớp gối

1994. 3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

7. Cẳng chân

1995. 3758 Đóng đinh xương chày mở

1996. 3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

1997. 3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

1998. 3761 Phẫu thuật chân chữ O

Page 61: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

61

1999. 3762 Phẫu thuật chân chữ X

2000. 3763 Phẫu thuật co gân Achille

2001. 3765 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

2002. 3767 Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

2003. 3768 Chuyển cân liệt thần kinh mác nông

2004. 3770 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới

2005. 3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

2006. 3775 Cắt cụt cẳng chân

2007. 3776 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương

chết, dẫn lưu

2008. 3778 Găm Kirschner trong gãy mắt cá

2009. 3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác

8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân

2010. 3786 Đặt vít gãy thân xương sên

2011. 3787 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

2012. 3788 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

2013. 3789 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2014. 3791 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2015. 3792 Tháo một nửa bàn chân trước

2016. 3793 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

2017. 3796 Tháo khớp kiểu Pirogoff

2018. 3798 Tháo đốt bàn

9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)

2019. 3801 Chuyển vạt da có cuống mạch

2020. 3802 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2021. 3803 Nối gân gấp

2022. 3804 Gỡ dính gân

2023. 3805 Khâu nối thần kinh

2024. 3806 Gỡ dính thần kinh

2025. 3807 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

2026. 3809 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm

2027. 3810 Ghép da tự do trên diện hẹp

2028. 3812 Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)

2029. 3813 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2030. 3814 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

2031. 3815 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

2032. 3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

2033. 3817 Chích áp xe phần mềm lớn

2034. 3819 Nối gân duỗi

Page 62: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

62

2035. 3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

2036. 3822 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

2037. 3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

10. Nắn – Bó bột

2038. 3828 Bột Corset Minerve, Cravate

2039. 3877 Nẹp bột các loại, không nắn

11. Các kỹ thuật khác

2040. 3879 Cắt u máu trong xương

2041. 3881 Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

2042. 3882 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement

2043. 3883 Phẫu thuật kéo dài chi

2044. 3884 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

2045. 3885 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

2046. 3886 Ghép trong mất đoạn xương

2047. 3887 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương

2048. 3888 Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

2049. 3889 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy

2050. 3891 Phẫu thuật Doenig

2051. 3892 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

2052. 3893 Chuyển cơ chức năng có cuống

2053. 3895 Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

2054. 3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

2055. 3901 Rút đinh các loại

2056. 3902 Phẫu thuật vết thương khớp

2057. 3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

2058. 3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2059. 3906 Đặt túi bơm giãn da

G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

2060. 3916 Cắt u nang bao hoạt dịch

XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI

A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ

2061. 3933 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

B. TAI – MŨI – HỌNG

2062. 3950 Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo

2063. 3958 Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới

2064. 3959 Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi

2065. 3960 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

2066. 3961 Phẫu thuật nội soi nạo V A

Page 63: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

63

C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH

2067. 3969 Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi

2068. 3994 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi

2069. 3996 Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

D. BỤNG – TIÊU HÓA

2070. 4008 Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn

2071. 4009 Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột

2072. 4041 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma

nối ngay

2073. 4052 Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng

2074. 4070 Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

2075. 4077 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng

2076. 4078 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

2. Niệu quản

2077. 4109 Tán sỏi niệu quản qua nội soi

3. Bàng quang

2078. 4118 Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang

2079. 4119 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học)

2080. 4120 Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang

4. Sinh dục, niệu quản

2081. 4127 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

2082. 4128 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì

2083. 4129 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì

2084. 4133 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm

phần phụ, ứ mủ vòi trứng

2085. 4136 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng

E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

2086. 4145 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

G. PHẪU THUẬT KHÁC

2087. 4159 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

2088. 4165 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

I. HỒI SỨC CẤP CỨU

2089. 4171 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong và dưới đòn Sơ sinh

2090. 4172 Đặt buồng tiêm bằng phẫu thuật để nuôi ăn tĩnh mạch

2091. 4173 Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt nuôi ăn tĩnh mạch

2092. 4174 Gơ bo điên cưc tao nhip vinh viên

Page 64: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

64

2093. 4175 Chạy máy ECMO mỗi 12h/lần

2094. 4176 Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)

2095. 4177 Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ

thể (ECMO)

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN

2096. 4178 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện

2097. 4179 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng

2098. 4180 Điện nhĩ châm điều trị táo bón

2099. 4181 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng

2100. 4182 Điện châm điều trị sa trực tràng

2101. 4183 Thủy châm điều trị sa trực tràng

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

2102. 4184 Gây mê thay băng bỏng

2103. 4185 Gây mê đặt canuyn ECMO

2104. 4186 Gây mê rút canuyn ECMO

XIII. NỘI KHOA

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP

2105. 4187 Nghiêm phap ban nghiêng

2106. 4188 Theo doi điên tim tư xa

2107. 4189 Thay điên cưc tao nhip

2108. 4190 Tạo nhịp tim qua da

2109. 4191 Theo doi tim thai

2110. 4192 Đặt điện cực kích thích tim qua da

2111. 4193 Đo đô bao hoa oxy mau qua da

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

2112. 4194 Test lẩy da với các dị nguyên hô hấp

2113. 4195 Test lẩy da với các dị nguyên thức ăn

2114. 4196 Test lẩy da với các dị nguyên sữa

2115. 4197 Test lẩy da với vacxin

2116. 4198 Test dưới da với thuốc

2117. 4199 Test dưới da với vacxin

2118. 4200 Test áp da với thuốc

2119. 4201 Test áp da với thức ăn

2120. 4202 Test áp da với sữa

2121. 4203 Challenge test với thuốc

2122. 4204 Challenge test với thức ăn

2123. 4205 Challenge test với sữa

2124. 4206 Giảm mẫn cảm với thuốc uống

2125. 4207 Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm

Page 65: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

65

2126. 4208 Giảm mẫn cảm với thức ăn

2127. 4209 Giảm mẫn cảm với sữa

2128. 4210 Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà

2129. 4211 Kỹ thuật sinh thiết da

2130. 4212 Chăm sóc da cho bn steven jonhson

2131. 4213 Chăm sóc quấn ướt cho bn chàm

2132. 4214 Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

IX. MẮT

2133. 4215 Đo khúc xạ khách quan

XV. UNG BƢỚU

2134. 4216 Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trị

2135. 4217 Kỹ thuật chụp mạch máu vùng mạch máu não chẩn đoán

2136. 4218 Kỹ thuật chích Bleomycin trên u tân dịch

2137. 4219 Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu, u vùng mặt

2138. 4220 Đặt VP Shunt

2139. 4221 Thay băng và thay kim buồng tiêm

2140. 4222 Thay băng buồng tiêm

2141. 4223 Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu

2142. 4224 Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não

2143. 4225 Phẫu thuật vi phẫu u tủy

2144. 4226 Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + sinh thiết u

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

2145. 4227 Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

XIX. NGOẠI KHOA

2146. 4228 Phẫu thuật thoát vị tủy – màng tủy hở

2147. 4229 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – tâm nhĩ

2148. 4230 Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng – màng bụng

2149. 4231 Phẫu thuật dẫn lưu thắt lưng liên tục

2150. 4232 Phẫu thuật bóc bao áp xe não

2151. 4233 Phẫu thuật vi phẫu dị tật cột sống chẻ đôi kín

2152. 4234 Phẫu thuật vi phẫu liệt co cứng chi

2153. 4235 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch máu tủy

2154. 4236 Phẫu thuật vi phẫu túi phình động mạch não

2155. 4237 Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III

2156. 4238 Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + Đốt đám rối mạch mạc

2157. 4239 Tạo hình hộp sọ sau chấn thương

2158. 4240 Tạo hình khuyết xương bẩm sinh

2159. 4241 Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ

2160. 4242 Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V V

Page 66: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

66

2161. 4243 Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V A

2162. 4244 Thay van động mạch phổi qua da

2163. 4245 Thay van động mạch chủ qua da

2164. 4246 Tháo bột các loại

XVIII. ĐIỆN QUANG

2165. 4247 Chụp động mạch vành qua da

2166. 4248 Siêu âm tim Doppler

2167. 4249 Siêu âm tim Doppler tai giương

2168. 4250 Siêu âm tim qua đương thưc quan

2169. 4251 Siêu âm trong buông tim

2170. 4252 Siêu âm tim thai qua thanh bung

2171. 4253 Siêu âm tim thai qua đương âm đao

XXIV. VI SINH

2172. 4254 Xét nghiệm cặn dư phân

IV LAO

2173. 1 Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống cổ

2174. 11 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng

2175. 14 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai

2176. 15 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu

2177. 16 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay

2178. 19 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay

2179. 20 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu

2180. 22 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng

2181. 23 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối

2182. 24 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân

2183. 27 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân

2184. 28 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao

2185. 29 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao

2186. 30 Bơm rửa ổ lao khớp

2187. 32 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

2188. 39 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

2189. 40 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

2190. 41 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

2191. 42 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ

2192. 43 Phẫu thuật cố định cột sống bằng buộc chỉ thép liên gai sau

Page 67: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

67

do lao cột sống cổ

2193. 44 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố

định lối trước do lao cột sống cổ

2194. 45 Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và cố

định cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng

2195. 46 Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage)

và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao

2196. 47 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp

vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng

2197. 48 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp

vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng

2198. 49 Phẫu thuật lao cột sống có video hỗ trợ

2199. 50 Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống

2200. 51 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống

2201. 52 Phẫu thuật nội soi lao khớp vai

2202. 53 Phẫu thuật nội soi lao khớp gối

2203. 54 Phẫu thuật nội soi lao khớp háng

2204. 55 Phẫu thuật thay khớp vai do lao

2205. 56 Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)

2206. 57 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ

2207. 58 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức

V DA LIỄU

A. NỘI KHOA

2208. 3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

B. NGOẠI KHOA

1. Thủ thuật

2209. 4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

2210. 5 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

2211. 6 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

2212. 7 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

2213. 8 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2

2214. 9 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2

2215. 11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2

2216. 19 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng

2217. 20 Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng

2218. 29 Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)

2219. 30 Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu

2220. 31 Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu

Page 68: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

68

2221. 47 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện

2222. 48 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện

2223. 49 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện

2. Phẫu thuật

2224. 53 Sinh thiết móng

2225. 64 Sinh thiết da

2226. 66 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh

phong

2227. 67 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

2228. 68 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

2229. 69 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

2230. 70 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người

bệnh phong

2231. 71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

1. Phẫu thuật

2232. 90 Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên

2. Thủ thuật

2233. 91 Chăm sóc người bệnh bị pemphigoid, hồng ban đa dạng,

Durhing Brocq

2234. 92 Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

2235. 93 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell

2236. 94 Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

2237. 95 Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby

2238. 96 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

2239. 97 Điều trị rám má bằng laser Fractional

2240. 98 Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

2241. 99 Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu

tiểu cầu (PRP)

2242. 100 Trẻ hoá da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu

(PRP)

2243. 101 Trẻ hoá da bằng máy Mesoderm

2244. 102 Điều trị rám má bằng máy Mesoderm

2245. 103 Điều trị mụn trứng cá bằng máy Mesoderm

2246. 104 Điều trị rụng tóc bằng máy Mesoderm

2247. 105 Trẻ hoá da bằng chiếu đèn LED

2248. 106 Trẻ hoá da bằng tiêm Botulinum toxin

2249. 107 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED

2250. 108 Trẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy (Filler)

Page 69: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

69

2251. 109 Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi

tại chỗ

2252. 110 Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi

tại chỗ

2253. 111 Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

2254. 112 Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi

tại chỗ

2255. 113 Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

2256. 114 Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc

bôi tại chỗ

2257. 115 Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

2258. 116 Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

2259. 117 Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

3. Phục hồi chức năng da liễu

2260. 118 Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật tay

2261. 119 Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật

chân

2262. 120 Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật

mắt thỏ

2263. 121 Vật lý trị liệu cho bệnh nhân xơ cứng bì

VI TÂM THẦN

A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ

2264. 1 Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

2265. 2 Thang đánh giá trầm cảm Hamilton

2266. 3 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

2267. 4 Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em

2268. 5 Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)

2269. 6 Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

2270. 7 Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

2271. 8 Thang đánh giá hưng cảm Young

2272. 9 Thang đánh giá lo âu - zung

2273. 10 Thang đánh giá lo âu - Hamilton

2274. 11 Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)

2275. 12 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)

2276. 13 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)

2277. 14 Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)

2278. 15 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)

2279. 16 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)

2280. 17 Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)

Page 70: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

70

2281. 18 Trắc nghiệm RAVEN

2282. 19 Trắc nghiệm WAIS

2283. 20 Trắc nghiệm WICS

2284. 30 Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI)

2285. 21 Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)

2286. 22 Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon

2287. 23 Thang đánh giá tập trung chú ý Pictogram

2288. 24 Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)

2289. 25 Thang đánh giá nhân cách Roschach

2290. 26 Thang đánh giá nhân cách (MMPI)

2291. 27 Thang đánh giá nhân cách (CAT )

2292. 28 Thang đánh giá nhân cách (TAT )

2293. 29 Thang đánh giá nhân cách catell

2294. 31 Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

2295. 32 Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)

2296. 33 Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES

2297. 34 Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski

2298. 35 Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )

2299. 36 Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA

C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ

2300. 41 Kích thích từ xuyên sọ (TMS)

2301. 42 Sốc điện thông thường

2302. 43 Sốc điện có gây mê

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

2303. 44 Liệu pháp thư giãn luyện tập

2304. 45 Liệu pháp tâm lý nhóm

2305. 46 Liệu pháp tâm lý gia đình

2306. 48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

2307. 49 Liệu pháp giải thích hợp lý

2308. 51 Liệu pháp ám thị

2309. 53 Liệu pháp nhận thức

2310. 54 Liệu pháp tâm lý động

Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN

2311. 56 Liệu pháp âm nhạc

2312. 60 Liệu pháp lao động

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số 50/2014/TT-BYT

2313. 84 Thang PANSS

2314. 85 Trắc nghiệm đánh giá năng lực của trẻ K-ABC

Page 71: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

71

2315. 86 Thang VANDERBILT

2316. 87 Bảng đánh giá cho trẻ khiếm thị và chậm phát triển từ 0-6 tuổi

VII NỘI TIẾT

1. Kỹ thuật chung

2317. 4 Cắt u tuyến yên

2318. 5 Cắt u tuyến tùng

4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lƣỡng cực

2319. 128 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

5. Phẫu thuật nội soi( PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao

siêu âm

2320. 131 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn

thuần không có nhân bằng dao siêu âm

2321. 132 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

bằng dao siêu âm

2322. 133 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao

siêu âm

2323. 134 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn

lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

2324. 135 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong

bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

2325. 136 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa

nhân bằng dao siêu âm

2326. 137 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng

dao siêu âm

2327. 138 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng

dao siêu âm

2328. 139 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

bằng dao siêu âm

2329. 140 PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao

siêu âm

2330. 141 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại

trong Basedow bằng dao siêu âm

2331. 142 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu

âm

2332. 143 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng

dao siêu âm

2333. 144 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng

dao siêu âm

2334. 145 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong

ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

2335. 146 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong

ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

Page 72: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

72

2336. 147 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong

ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

2337. 148 PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu

thuật bằng dao siêu âm

2338. 149 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp

thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm

2339. 150

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy

còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao

siêu âm

2340. 151 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ

trợ bằng dao siêu âm

2341. 155 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

2342. 156 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

2343. 157 PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

2344. 158 PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

8. Các kỹ thuật trên ngƣời bệnh đái tháo đƣờng

2345. 218 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

2346. 229

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn

chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái

tháo đường

2347. 230 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần

mềm trên người bệnh đái tháo đường

2348. 232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

2349. 235 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết

kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)

2350. 236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)

2351. 238 Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét)

trên người bệnh đái tháo đường

9. Các kỹ thuật khác

2352. 243 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm

2353. 244 Chọc hút tế bào tuyến giáp

2354. 245 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

2355. 246 Sinh thiết tức thì trong PTTNT

2356. 247 Áp TB tức thì trong PTTNT

VIII Y HỌC CỔ TRUYỀN

A. KỸ THUẬT CHUNG

2357. 1 Mai hoa châm

2358. 2 Hào châm

Page 73: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

73

2359. 3 Mãng châm

2360. 4 Nhĩ châm

2361. 5 Điện châm

2362. 6 Thủy châm

2363. 7 Cấy chỉ

2364. 8 Ôn châm

2365. 9 Cứu

2366. 10 Chích lể

2367. 12 Từ châm

2368. 20 Xông hơi thuốc

2369. 21 Xông khói thuốc

2370. 22 Sắc thuốc thang

2371. 25 Đặt thuốc YHCT

2372. 26 Bó thuốc

2373. 27 Chườm ngải

C. ĐIỆN MÃNG CHÂM

2374. 114 Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

2375. 115 Điện mãng châm điều trị béo phì

2376. 116 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu

não

2377. 117 Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng

2378. 118 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

2379. 119 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

2380. 120 Điện mãng châm điều trị trĩ

2381. 121 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại

liệt

2382. 122 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em

2383. 123 Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh

cánh tay ở trẻ em

2384. 124 Điện mãng châm điều trị sa tử cung

2385. 125 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

2386. 126 Điện mãng châm điều trị đái dầm

2387. 127 Điện mãng châm điều trị thống kinh

2388. 128 Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

2389. 129 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

2390. 130 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

2391. 131 Điện mãng châm điều trị hen phế quản

2392. 132 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

2393. 133 Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

Page 74: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

74

2394. 134 Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa

2395. 135 Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

2396. 136 Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn

2397. 137 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V

2398. 138 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

2399. 139 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do

chấn thương sọ não

2400. 140 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

2401. 141 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

2402. 142 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

2403. 143 Điện mãng châm điều trị đau hố mắt

2404. 144 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

2405. 145 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực

2406. 146 Điện mãng châm điều trị

2407. 147 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy

2408. 148 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

2409. 149 Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu

2410. 150 Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài

2411. 151 Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang

2412. 152 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa

2413. 153 Điện mãng châm điều trị đau răng

2414. 154 Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp

2415. 155 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

2416. 156 Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp

2417. 157 Điện mãng châm điều trị đau lưng

2418. 158 Điện mãng châm điều trị di tinh

2419. 159 Điện mãng châm điều trị liệt dương

2420. 160 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện

2421. 161 Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng

G. THỦY CHÂM

2422. 356 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

I. KỸ THUẬT CHUNG

2423. 483 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

2424. 484 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy

2425. 485 Giác hơi

2426. 486 Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT

Page 75: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

75

IX GÂY MÊ HỒI SỨC

A. CÁC KỸ THUẬT

2427. 1 Kỹ thuật an thần PCS

2428. 2 Kỹ thuật cách ly dự phòng

2429. 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng

2430. 4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường

2431. 5 Cai máy thở bằng chế độ thông minh

2432. 6 Cấp cứu cao huyết áp

2433. 7 Cấp cứu ngừng thở

2434. 8 Cấp cứu ngừng tim

2435. 9 Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động

2436. 10 Cấp cứu tụt huyết áp

2437. 11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

2438. 12 Chăm sóc catheter động mạch

2439. 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch

2440. 14 Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ

2441. 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

2442. 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong

2443. 17 Chọc tĩnh mạch đùi

2444. 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn

2445. 19 Chọc tuỷ sống đường bên

2446. 20 Chọc tuỷ sống đường giữa

2447. 21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

2448. 22 Chụp X-quang cấp cứu tại giường

2449. 23 Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực

2450. 24 Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xung động mạch

chủ ngực

2451. 25 Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO

2452. 26 Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ

2453. 27 Đặt catheter động mạch phổi

2454. 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

2455. 29 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi

2456. 30 Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não

2457. 31 Đặt Combitube

2458. 32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu

2459. 33 Đặt mát thanh quản Fastract

2460. 34 Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương

Page 76: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

76

2461. 35 Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương

2462. 36 Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker)

2463. 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

2464. 38 Đặt nội khí quản khó ngược dòng

2465. 39 Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt

2466. 40 Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển)

2467. 41 Đặt nội khí quản mò qua mũi

2468. 42 Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương

2469. 43 Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương

2470. 44 Đặt nội khí quản qua mũi

2471. 45 Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

2472. 46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

2473. 47 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng

2474. 48 Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản

2475. 49 Đặt tư thế năm sấp khi thở máy

2476. 50 Đo lưu lượng tim bằng điện từ trường

2477. 51 Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản

2478. 52 Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac)

2479. 53 Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM

2480. 54 Đo lưu lượng tim PiCCO

2481. 55 Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz

2482. 56 Đo và theo dõi ScvO2

2483. 57 Đo và theo dõi SjO2

2484. 58 Đo và theo dõi SvO2

2485. 59 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit

tranexamic

2486. 60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

2487. 61 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy

2488. 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

2489. 63 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill

2490. 64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

2491. 65 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng

2492. 66 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai

2493. 67 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine,

propofol, thiopental

2494. 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

2495. 69 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

2496. 70 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu

2497. 71 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực

Page 77: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

77

2498. 72 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt

lưng đường giữa

2499. 73 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt

lưng, đường bên

2500. 74 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn

2501. 75 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang

2502. 76 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách

2503. 77 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông

2504. 78 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu

2505. 79 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện

2506. 80 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm

2507. 81 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng

2508. 82 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng

2509. 83 Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống

2510. 84 Kỹ thuật gây tê khoang cùng

2511. 85 Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai

2512. 86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

2513. 87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

2514. 88 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

2515. 89 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh

2516. 90 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh

2517. 91 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện

2518. 92 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm

2519. 93 Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu

thuật lấy thai

2520. 94 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai

2521. 95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

2522. 96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

2523. 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường

2524. 98 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

2525. 99 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch

2526. 100 Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA

2527. 101 Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống

2528. 102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu

thuật, sau chấn thương

2529. 103 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang

ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện

2530. 104 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang

ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện

2531. 105 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu

PCEA

Page 78: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

78

2532. 106 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối

qua catheter

2533. 107 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần

kinh qua catheter

2534. 108 Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP)

2535. 109 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC

2536. 110 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp

2537. 111 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua

kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE)

2538. 112 Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC

2539. 113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương

2540. 114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật

2541. 115 Hạ thân nhiệt chỉ huy

2542. 116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê

2543. 117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

2544. 118 Hút dẫn lưu ngực

2545. 119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín

2546. 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

2547. 121 Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy

2548. 122 Kỹ thuật ECMO

2549. 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

2550. 124 Xoay trở bệnh nhân thở máy

2551. 125 Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò)

2552. 126 Lấy lại máu bằng Cell saver

2553. 127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

2554. 128 Lọc gan MARS

2555. 129 Lọc màng bụng cấp cứu

2556. 130 Lọc máu liên tục

2557. 131 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui

2558. 132 Lọc máu thay huyết tương

2559. 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

2560. 134 Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng

2561. 135 Mê tĩnh mạch theo TCI

2562. 136 Mở khí quản

2563. 137 Mở khí quản bằng dụng cụ nong

2564. 138 Mở khí quản qua da bằng bóng nong

2565. 139 Nâng thân nhiệt chỉ huy

2566. 140 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy

2567. 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch

Page 79: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

79

2568. 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

2569. 143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

2570. 144 Oxy cao áp

2571. 145 Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật

2572. 146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu

thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

2573. 147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

2574. 148 Rửa tay phẫu thuật

2575. 149 Rửa tay sát khuẩn

2576. 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

2577. 151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường

2578. 152 Thẩm phân phúc mạc

2579. 153 Theo dõi ACT tại chỗ

2580. 154 Theo dõi áp lực động mạch phổi

2581. 155 Theo dõi áp lực nhĩ trái trong phẫu thuật tim

2582. 156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

2583. 157 Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2)

2584. 158 Theo dõi dãn cơ bằng máy

2585. 159 Theo dõi độ mê bằng BIS

2586. 160 Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật

2587. 161 Theo dõi độ mê bằng ENTROPY

2588. 162 Theo dõi đông máu tại chỗ

2589. 163 Theo dõi đường giấy tại chỗ

2590. 164 Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor

2591. 165 Theo dõi EtCO2

2592. 166 Theo dõi Hb tại chỗ

2593. 167 Theo dõi Hct tại chỗ

2594. 168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

2595. 169 Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy

2596. 170 Theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản

2597. 171 Theo dõi khí máu tại chỗ

2598. 172 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

2599. 173 Theo dõi SpO2

2600. 174 Theo dõi TEG tại chỗ

2601. 175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy

2602. 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

2603. 177 Thở CPAP không qua máy thở

2604. 178 Thở khí NO

2605. 179 Thở máy hai phổi độc lập (ILV)

Page 80: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

80

2606. 180 Thở máy tần số cao hoặc tương đương

2607. 181 Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS

2608. 182 Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau

2609. 183 Thở oxy gọng kính

2610. 184 Thở oxy qua mặt nạ

2611. 185 Thở oxy qua mũ kín

2612. 186 Thở oxy qua ống chữ T

2613. 187 Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac

2614. 188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở

2615. 189 Thông khí một phổi

2616. 190 Thông khí qua màng giáp nhẫn

2617. 191 Thông khí trong phẫu thuật hoặc đặt stent khí quản

2618. 192 Thường qui đặt nội khí quản khó

2619. 193 Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy

2620. 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

2621. 195 Truyền dịch thường qui

2622. 196 Truyền dịch trong sốc

2623. 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui

2624. 198 Truyền máu khối lượng lớn

2625. 199 Truyền máu trong sốc

2626. 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

2627. 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

2628. 202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức

2629. 203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em

2630. 204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

2631. 205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

B. GÂY MÊ

2632. 206 Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

2633. 207 Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em

2634. 208 Gây mê bóc nội mạc động mạch cảnh

2635. 209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

2636. 210 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân

Basedow

2637. 211 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim

2638. 212 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có

bệnh về máu

2639. 213 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa

chấn thương

2640. 214 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái

tháo đường

Page 81: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

81

2641. 215 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân

động kinh + tiền sử động kinh

2642. 216 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân

giảm tiểu cầu

2643. 217 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân

hen phế quản

2644. 218 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội

chứng HELP

2645. 219 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao

+ tiền sử lao phổi

2646. 220 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân

Lupus

2647. 221 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân

OAP- dọa OAP

2648. 222 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau

bong non

2649. 223 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau

cài răng lược

2650. 224 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau

tiền đạo ra máu

2651. 225 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân

thai chết lưu

2652. 226 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân

tiền sản giật nặng

2653. 227 Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp

2654. 228 Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2655. 229 Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung

2656. 230 Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung

2657. 231 Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

2658. 232 Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

2659. 233 Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

2660. 234 Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm

tán sỏi thận bằng laser

2661. 235 Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

2662. 236 Gây mê nội soi nối vòi tử cung

2663. 237 Gây mê nội soi nong hẹp thực quản

2664. 238 Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp

2665. 239 Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán

2666. 240 Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần

(RFA)

2667. 241 Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

2668. 242 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản

2669. 243 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

Page 82: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

82

2670. 244 Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

2671. 245 Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

2672. 246 Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

2673. 247 Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu

quản

2674. 248 Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

2675. 249 Gây mê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

2676. 250 Gây mê phẫu thuật áp xe gan

2677. 251 Gây mê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

2678. 252 Gây mê phẫu thuật áp xe não

2679. 253 Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng

2680. 254 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật

nội soi lấy tĩnh mạch hiển

2681. 255 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không

dùng tim phổi nhân tạo

2682. 256 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy động mạch ngực trong

2683. 257 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy động mạch quay

2684. 258 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

2685. 259 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi

lấy tĩnh mạch hiển

2686. 260 Gây mê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội

ngược động mạch chủ

2687. 261 Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

2688. 262 Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2689. 263 Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

2690. 264 Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng

2691. 265 Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng

quang với trực tràng theo Duhamel

2692. 266 Gây mê phẫu thuật bảo tồn

2693. 267 Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

2694. 268 Gây mê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

2695. 269 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

2696. 270 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối

2697. 271 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

2698. 272 Gây mê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và

không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em

2699. 273 Gây mê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

2700. 274 Gây mê phẫu thuật bóc bao áp xe não

Page 83: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

83

2701. 275 Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới

vạt) sau phẫu thuật Lasik

2702. 276 Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)

2703. 277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

2704. 278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú

2705. 279 Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

2706. 280 Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu

thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

2707. 281 Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2708. 282 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

2709. 283 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh

điển

2710. 284 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần

2711. 285 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc

không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

2712. 286 Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở

người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

2713. 287 Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn

và trẻ em trên 6 tuổi

2714. 288 Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

2715. 289 Gây mê phẫu thuật bướu cổ

2716. 290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn

2717. 291

Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu

mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang

hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới

2718. 292 Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp

2719. 293 Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

2720. 294 Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân

thùy phổi

2721. 295 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch

1 bên trong ung thư tuyến giáp

2722. 296 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng

trong bướu giáp thòng

2723. 297 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng

trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

2724. 298 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và

cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

2725. 299

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và

cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi

hỗ trợ

2726. 300 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

khồng lồ

Page 84: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

84

2727. 301 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân độc

2728. 302 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân

2729. 303 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giáp

2730. 304 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần

thùy còn lại trong Basedow

2731. 305 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần

thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

2732. 306 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy

còn lại trong bướu giáp nhân

2733. 307 Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở

lên

2734. 308 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K

âm hộ

2735. 309 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần

2736. 310 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

2737. 311 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

2738. 312 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

2739. 313 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp nhân

2740. 314 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy

nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

2741. 315 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp đa nhân

2742. 316 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp đơn thuần không có nhân

2743. 317

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang

tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo

nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ

2744. 318 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và

chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

2745. 319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang

2746. 320 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài

da

2747. 321 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2748. 322 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

2749. 323 Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

2750. 324 Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá

hoặc chất anti VEGF

2751. 325 Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ,

ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

2752. 326 Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

Page 85: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

85

2753. 327 Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi

2754. 328 Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi

2755. 329 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường

kính 5 đến 10 cm

2756. 330 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường

kính dưới 5 cm

2757. 331 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường

kính trên 10 cm

2758. 332 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5

đến 10 cm

2759. 333 Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc

2760. 334 Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình

2761. 335 Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch

cổ

2762. 336 Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

2763. 337 Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan

2764. 338 Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang

2765. 339 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ

nâng mi điều trị hở mi

2766. 340 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller

2767. 341 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu

thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo

2768. 342 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu

thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo

2769. 343 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu

thuật cắt tử cung bán phần đường bụng

2770. 344 Gây mê phẫu thuật cắt cột tuỷ sống điều trị chứng đau thần

kinh

2771. 345 Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp

thuốc chống chuyển hóa

2772. 346 Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

2773. 347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi

2774. 348 Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

2775. 349 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

2776. 350 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

2777. 351 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

2778. 352 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

2779. 353 Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại

niệu đạo

2780. 354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi

2781. 355 Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tuỷ

2782. 356 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

Page 86: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

86

2783. 357 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

2784. 358 Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy

thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

2785. 359 Gây mê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

2786. 360 Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần

2787. 361 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên

10% diện tích cơ thể ở người lớn

2788. 362 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5%

diện tích cơ thể ở trẻ em

2789. 363 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3%

5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2790. 364 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5%

10% diện tích cơ thể ở người lớn

2791. 365 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3%

diện tích cơ thể ở trẻ em

2792. 366 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5%

diện tích cơ thể ở người lớn

2793. 367 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3%

diện tích cơ thể ở trẻ em

2794. 368 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5%

diện tích cơ thể ở người lớn

2795. 369 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

2796. 370 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

2797. 371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

2798. 372 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái

2799. 373 Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần

2800. 374 Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý

2801. 375 Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

2802. 376 Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe

2803. 377 Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày

2804. 378 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích

cơ thể

2805. 379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ

thể

2806. 380 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ

thể

2807. 381 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

2808. 382 Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan

2809. 383 Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm

chỉnh và cố định tạm thời

2810. 384 Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương

2811. 385 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn

Page 87: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

87

2812. 386 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc

2813. 387 Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

2814. 388 Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng

2815. 389 Gây mê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt

màng đồng tử

2816. 390 Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

2817. 391 Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh

2818. 392 Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

2819. 393 Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không

tách dính phức tạp

2820. 394 Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư

2821. 514

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến

cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc

ung thư tuyến cận giáp

2822. 515 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ

phát sau suy thận mãn tính

2823. 540 Gây mê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser

2824. 552 Gây mê phẫu thuật cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh

mạch trong tuỷ

2825. 566 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng

2826. 613 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các

xoang xoang hàm, xoang sàng …

2827. 614 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

2828. 615 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét

hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

2829. 682 Gây mê phẫu thuật đặt khung định vị u não

2830. 691 Gây mê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương

điều trị lõm mắt

2831. 697 Gây mê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

2832. 700 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ

nhỏ

2833. 703 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ

em dưới 5 tuổi

2834. 704 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

2835. 706 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

2836. 707 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

2837. 716 Gây mê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

2838. 721 Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ

vữa

2839. 737 Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox,

dysport,...)

2840. 770 Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

Page 88: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

88

2841. 771 Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

2842. 772 Gây mê phẫu thuật điều trị thực quản đôi

2843. 777 Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

2844. 780 Gây mê phẫu thuật điều trị u máu bằng hoá chất

2845. 781 Gây mê phẫu thuật điều trị vẹo cổ

2846. 807 Gây mê phẫu thuật Doenig

2847. 808 Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị

cận thị

2848. 809 Gây mê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

2849. 818 Gây mê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các

buồng tim

2850. 829 Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

2851. 841 Gây mê phẫu thuật Epicanthus

2852. 846 Gây mê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

2853. 868 Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

2854. 873 Gây mê phẫu thuật ghép van tim đồng loài

2855. 893 Gây mê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

2856. 908 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm

dưới bằng nẹp vít tự tiêu

2857. 911 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng

chỉ thép

2858. 912 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi

bằng nẹp vít hợp kim

2859. 913 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi

bằng nẹp vít tự tiêu

2860. 915 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung

tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

2861. 919 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng

nẹp vít tự tiêu

2862. 922 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng

nẹp vít tự tiêu

2863. 1042 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường

qua da

2864. 1070 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

2865. 1089 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có

hạ nhiệt

2866. 1120 Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi

2867. 1121 Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)

2868. 1127 Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào

nuôi bảo tồn tử cung

2869. 1158 Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân,

màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

Page 89: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

89

2870. 1170 Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

2871. 1173 Gây mê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch

2872. 1192 Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng

da cổ

2873. 1201 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

2874. 1215 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

2875. 1219 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị kiểu Lortat-Jacob

2876. 1220 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị kiểu Dor

2877. 1221 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị kiểu Toupet

2878. 1222 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị kiểu Nissen

2879. 1241 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng

(điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)

2880. 1265 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

2881. 1279 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

2882. 1280 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn

dịch màng ngoài tim)

2883. 1282 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua

miệng

2884. 1289 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất

2885. 1290 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

2886. 1294 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ

bụng

2887. 1295 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt

kiểu hình chêm)

2888. 1303 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số

2889. 1304 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

2890. 1305 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X

2891. 1307 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách

2892. 1308 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy

2893. 1310 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang

ngực phải

2894. 1311 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang

ngực trái

2895. 1343 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

2896. 1349 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay

thế OMC bằng quai ruột rời

2897. 1354 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

2898. 1355 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

Page 90: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

90

2899. 1356 Gây mê phẫu thuật nội soi căt u nhu tai mui hong

2900. 1362 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

2901. 1363 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin

2902. 1364 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy

2903. 1367 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

2904. 1370 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội

chứng đường thóat lồng ngực)

2905. 1380 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy

2906. 1382 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

2907. 1384 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng

tâm mạc

2908. 1388 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

2909. 1389 Gây mê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số

V

2910. 1392 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

2911. 1393 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu

(Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

2912. 1395 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu

(Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)

2913. 1397 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi

bằng ghép sụn xương

2914. 1398 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước

cổ chân

2915. 1402 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

2916. 1404 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

2917. 1405 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động

mạch chủ bụng dưới thận

2918. 1409 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

2919. 1410 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

2920. 1413 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

2921. 1414 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng

tròn

2922. 1415 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp

sụn sợi tam giác

2923. 1419 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu

ngoài

2924. 1420 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

2925. 1421 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt

dạ dày

2926. 1424 Gây mê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

2927. 1426 Gây mê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

2928. 1427 Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

Page 91: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

91

2929. 1428 Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

2930. 1429 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

2931. 1430 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

2932. 1431 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

2933. 1432 Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống

cổ

2934. 1433 Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

2935. 1434 Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

2936. 1435 Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

2937. 1438 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý

mủ màng phổi

2938. 1440 Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

2939. 1441 Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên

(Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)

2940. 1443 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý

phổi, trung thất

2941. 1444 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý

tim

2942. 1446 Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm

khớp vùng gối x

2943. 1447 Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm

xương đùi bằng khoan giải áp

2944. 1448 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

2945. 1449 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

2946. 1450 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

2947. 1452 Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch

2948. 1457 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị

liệt thần kinh hoành)

2949. 1462 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay

(Arthroscopic Rotator Interval Closure)

2950. 1464 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng,

rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

2951. 1465 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

2952. 1467 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

2953. 1483 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối

dạ dày-hỗng tràng

2954. 1485 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng +

hậu môn nhân tạo trên dòng

2955. 1487 Gây mê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

2956. 1488 Gây mê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

2957. 1493 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực

đường trư¬ớc trong vẹo cột sống

Page 92: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

92

2958. 1494 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

2959. 1495 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

2960. 1496 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

2961. 1498 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống

lưng qua đường liên bản sống

2962. 1502 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ

đường sau

2963. 1503 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

2964. 1504 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não thất

2965. 1505 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

2966. 1506 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

2967. 1507 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

2968. 1508 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua

miệng

2969. 1509 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

2970. 1510 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

2971. 1511 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

2972. 1512 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

2973. 1513 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn

khí màng phổi

2974. 1514 Gây mê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi

2975. 1515 Gây mê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

2976. 1520 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

2977. 1521 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

2978. 1522 Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

2979. 1523 Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

2980. 1537 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng

đại tràng

2981. 1539 Gây mê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

2982. 1540 Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

2983. 1542 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

2984. 1546 Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh

thiết u não thất

2985. 1548 Gây mê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

2986. 1549 Gây mê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

2987. 1550 Gây mê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

2988. 1551 Gây mê phẫu thuật nội soi Robotigae

2989. 1552 Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

2990. 1556 Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

2991. 1557 Gây mê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

Page 93: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

93

2992. 1563 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

2993. 1568 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

2994. 1570 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai

(Arthroscopic Subacromial Decompression)

2995. 1572 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

2996. 1573 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-

Jacob

2997. 1574 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

2998. 1575 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

2999. 1577 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung

thư gan/vết thương gan

3000. 1579 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch

huyết)

3001. 1580 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

3002. 1581 Gây mê phẫu thuật nội soi thay van hai lá

3003. 1582 Gây mê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

3004. 1583 Gây mê phẫu thuật nội soi tuỷ sống

3005. 1585 Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có

thai

3006. 1589 Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

3007. 1592 Gây mê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

3008. 1593 Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

3009. 1594 Gây mê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán

3010. 1595 Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

3011. 1596 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực

tràng

3012. 1597 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

3013. 1601 Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung

3014. 1605 Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

3015. 1608 Gây mê phẫu thuật sa sinh dục

3016. 1611 Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh

3017. 1614 Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới,

thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

3018. 1619 Gây mê tán sỏi qua da bằng siêu âm

C. HỒI SỨC

3019. 1624 Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

3020. 1626 Hồi sức bóc nội mạc động mạch cảnh

3021. 1654 Hồi sức nội soi nối vòi tử cung

3022. 1662 Hồi sức nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

3023. 1672 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật

nội soi lấy tĩnh mạch hiển

Page 94: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

94

3024. 1674 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy động mạch ngực trong

3025. 1675 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy động mạch quay

3026. 1676 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

3027. 1677 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi

lấy tĩnh mạch hiển

3028. 1686 Hồi sức phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

3029. 1762 Hồi sức phẫu thuật cắt cột tuỷ sống điều trị chứng đau thần

kinh

3030. 1769 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

3031. 1770 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

3032. 1775 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

3033. 1807 Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng

đồng tử

3034. 1833 Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

3035. 1969 Hồi sức phẫu thuật cắt u màng tim

3036. 1970 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh

mạch trong tuỷ

3037. 2004 Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng

trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

3038. 2007 Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu

3039. 2008 Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên

lồng ngực

3040. 2009 Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin

3041. 2027 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử

cung toàn bộ và mạc nối lớn

3042. 2071 Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

3043. 2096 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật

3044. 2109 Hồi sức phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương

điều trị lõm mắt

3045. 2118 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ

nhỏ

3046. 2119 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón

tay cò sung

3047. 2122 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

3048. 2124 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

3049. 2125 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

3050. 2139 Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ

vữa

3051. 2155 Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox,

dysport... )

Page 95: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

95

3052. 2195 Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

3053. 2202 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

3054. 2224 Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

3055. 2236 Hồi sức phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các

buồng tim

3056. 2259 Hồi sức phẫu thuật Epicanthus

3057. 2291 Hồi sức phẫu thuật ghép van tim đồng loài

3058. 2292 Hồi sức phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong

nhu mô giác mạc

3059. 2300 Hồi sức phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V

3060. 2312 Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi

3061. 2324 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm

dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

3062. 2331 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi

bằng nẹp vít tự tiêu

3063. 2337 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng

nẹp vít tự tiêu

3064. 2460 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường

qua da

3065. 2462 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng

titanium

3066. 2463 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép

xương

3067. 2478 Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt

xương sườn

3068. 2488 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

3069. 2551 Hồi sức phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

3070. 2568 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

3071. 2582 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1

3072. 2583 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2

3073. 2584 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3

3074. 2585 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4

3075. 2586 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung thất

3076. 2588 Hồi sức phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

3077. 2619 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

3078. 2621 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp đa nhân

3079. 2622 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp đa nhân độc

3080. 2623 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

3081. 2625 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo

hạch D1α

Page 96: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

96

3082. 2626 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo

hạch D1β

3083. 2627 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo

hạch D2

3084. 2628 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo

hạch D3

3085. 2632 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

3086. 2634 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi

3087. 2637 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị kiểu Lortat-Jacob

3088. 2638 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị kiểu Dor

3089. 2639 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị kiểu Toupet

3090. 2640 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị kiểu Nissen

3091. 2641 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm

vị

3092. 2642 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản

3093. 2650 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

3094. 2651 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

3095. 2657 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều

trị viêm tắc động mạch chi trên)

3096. 2660 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

3097. 2661 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

3098. 2662 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

3099. 2663 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

3100. 2664 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

3101. 2665 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

3102. 2666 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

3103. 2667 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

3104. 2668 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

3105. 2669 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

3106. 2670 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

3107. 2671 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

3108. 2672 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

3109. 2673 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-

VIII

3110. 2674 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

3111. 2681 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong

bệnh basedow

3112. 2683 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

Page 97: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

97

3113. 2684 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật

3114. 2685 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân

GEU

3115. 2687 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc viêm khớp gối

(Arthroscopic Synovectomy of the knee)

3116. 2688 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc viêm khớp háng

(Arthroscopic Synovectomy of the hip)

3117. 2689 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc viêm khớp khủyu

(Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

3118. 2691 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

3119. 2693 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ

3120. 2695 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái

(Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)

3121. 2696 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối

(Debridement of Articular Cartilage in the Knee)

3122. 2697 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

3123. 2698 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn

dịch màng ngoài tim)

3124. 2700 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua

miệng

3125. 2707 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất

3126. 2712 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ

bụng

3127. 2713 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt

kiểu hình chêm)

3128. 2718 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic

Meniscectomy)

3129. 2728 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang

ngực phải

3130. 2729 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang

ngực trái

3131. 2733 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày

qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

3132. 2738 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

3133. 2739 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch

D2

3134. 2740 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

3135. 2741 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung

3136. 2742 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

3137. 2743 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

3138. 2744 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo

hạch cổ 2 bên

3139. 2745 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong

bướu giáp đa nhân

Page 98: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

98

3140. 2746 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong

bướu giáp đa nhân độc

3141. 2747 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung

thư tuyến giáp

3142. 2748 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

3143. 2753 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

3144. 2761 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

3145. 2763 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức

3146. 2764 Hồi sức phẫu thuật nội soi căt u buông trưng

3147. 2765 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi

trứng

3148. 2766 Hồi sức phẫu thuật nội soi căt u buông trưng + tư cung

3149. 2767 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay

thế OMC bằng quai ruột rời

3150. 2768 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay

(arthroscopic ganglion resection)

3151. 2781 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin

3152. 2782 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy

3153. 2788 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội

chứng đường thóat lồng ngực)

3154. 2789 Hồi sức phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

3155. 2790 Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

3156. 2791 Hồi sức phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo

dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

3157. 2793 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

3158. 2796 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

3159. 2798 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy

3160. 2800 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

3161. 2801 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

3162. 2802 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng

tâm mạc

3163. 2805 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

3164. 2806 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

3165. 2807 Hồi sức phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V

3166. 2809 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật,

cắt gan

3167. 2810 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

3168. 2811 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu

(Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

3169. 2812 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa

3170. 2813 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu

(Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)

Page 99: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

99

3171. 2814 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

3172. 2815 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi

bằng ghép sụn xương

3173. 2816 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước

cổ chân

3174. 2817 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh

3175. 2818 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo

phương pháp Latarjet

3176. 2819 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

3177. 2820 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

3178. 2822 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

3179. 2823 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động

mạch chủ bụng dưới thận

3180. 2824 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

3181. 2825 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ

trước ra sau

3182. 2826 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tuỷ nền sọ

3183. 2827 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

3184. 2828 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

3185. 2830 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x

3186. 2831 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

3187. 2832 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng

tròn

3188. 2833 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp

sụn sợi tam giác

3189. 2834 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

3190. 2835 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

3191. 2836 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

3192. 2837 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu

ngoài

3193. 2838 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

3194. 2839 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt

dạ dày

3195. 2840 Hồi sức phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

3196. 2841 Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

3197. 2843 Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực

bằng dụng cụ siêu nhỏ

3198. 2844 Hồi sức phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

3199. 2845 Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

3200. 2846 Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

3201. 2847 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

Page 100: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

100

3202. 2848 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

3203. 2849 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

3204. 2850 Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống

cổ

3205. 2851 Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

3206. 2852 Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

3207. 2853 Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

3208. 2857 Hồi sức phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình

hậu môn một thì

3209. 2858 Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

3210. 2859 Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên

(Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)

3211. 2862 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý

tim

3212. 2864 Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm

khớp vùng gối x

3213. 2865 Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm

xương đùi bằng khoan giải áp

3214. 2866 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

3215. 2867 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

3216. 2868 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

3217. 2869 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

3218. 2870 Hồi sức phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch

3219. 2871 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

3220. 2872 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

3221. 2873 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

3222. 2875 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị

liệt thần kinh hoành)

3223. 2876 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo

hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

3224. 2877 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo

hình tâm vị kiểu Dor

3225. 2878 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo

hình tâm vị kiểu Toupet

3226. 2879 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo

hình tâm vị kiểu Nissen

3227. 2880 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay

(Arthroscopic Rotator Interval Closure)

3228. 2881 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

3229. 2882 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng,

rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

3230. 2883 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

Page 101: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

101

3231. 2884 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic

Meniscus Repair)

3232. 2886 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-

hỗng tràng

3233. 2889 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

3234. 2890 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột

non ra da trên dòng

3235. 2892 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ

dày-hỗng tràng

3236. 2894 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu

môn nhân tạo trên dòng

3237. 2895 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

3238. 2897 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

3239. 2898 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

3240. 2899 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa

ruột non ra da trên dòng

3241. 2901 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối

dạ dày-hỗng tràng

3242. 2902 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

3243. 2903 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng +

hậu môn nhân tạo trên dòng

3244. 2904 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

3245. 2905 Hồi sức phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

3246. 2906 Hồi sức phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

3247. 2908 Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

3248. 2910 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

3249. 2911 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực

đường trư¬ớc trong vẹo cột sống

3250. 2912 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

3251. 2913 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

3252. 2914 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

3253. 2915 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua

lỗ liên hợp

3254. 2916 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống

lưng qua đường liên bản sống

3255. 2920 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ

đường sau

3256. 2921 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

3257. 2922 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não thất

3258. 2923 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

3259. 2924 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

3260. 2925 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

Page 102: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

102

3261. 2926 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua

miệng

3262. 2933 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

3263. 2934 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt

gan thùy trái

3264. 2936 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối

ống mật chủ-hỗng tràng

3265. 2941 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

3266. 2948 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

3267. 2949 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

3268. 2950 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

3269. 2951 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

3270. 2952 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

3271. 2953 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

3272. 2954 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

3273. 2955 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng

đại tràng

3274. 2957 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

3275. 2958 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

3276. 2960 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

3277. 2962 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não

tủy

3278. 2963 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

3279. 2966 Hồi sức phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

3280. 2968 Hồi sức phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

3281. 2969 Hồi sức phẫu thuật nội soi Robotigae

3282. 2971 Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

3283. 2974 Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

3284. 2975 Hồi sức phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

3285. 2976 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

3286. 2983 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

3287. 2984 Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi

đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

3288. 2985 Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua

da dưới ECHO

3289. 2986 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

3290. 2988 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai

(Arthroscopic Subacromial Decompression)

3291. 2989 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

3292. 2990 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

3293. 2991 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

Page 103: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

103

3294. 2992 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

3295. 2993 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

3296. 2994 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3297. 2995 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung

thư gan/vết thương gan

3298. 2996 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

3299. 2998 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

3300. 2999 Hồi sức phẫu thuật nội soi thay van hai lá

3301. 3000 Hồi sức phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

3302. 3001 Hồi sức phẫu thuật nội soi tuỷ sống

3303. 3002 Hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương

bướm

3304. 3003 Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có

thai

3305. 3006 Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

3306. 3007 Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

3307. 3009 Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

3308. 3010 Hồi sức phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

3309. 3011 Hồi sức phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

3310. 3012 Hồi sức phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán

3311. 3013 Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

3312. 3019 Hồi sức phẫu thuật nối vòi tử cung

3313. 3022 Hồi sức phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm

ngực bẩm sinh (VATS)

3314. 3029 Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh

D. GÂY TÊ

3315. 3042 Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

3316. 3046 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP

3317. 3047 Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp

3318. 3048 Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán

3319. 3049 Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung

3320. 3056 Gây tê nội soi nối vòi tử cung

3321. 3059 Gây tê nội soi ổ bụng chẩn đoán

3322. 3064 Gây tê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

3323. 3065 Gây tê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

3324. 3069 Gây tê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

3325. 3070 Gây tê phẫu thuật áp xe gan

3326. 3071 Gây tê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

3327. 3074 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội

soi lấy tĩnh mạch hiển

Page 104: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

104

3328. 3075 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không

dùng tim phổi nhân tạo

3329. 3076 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy động mạch ngực trong

3330. 3077 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy động mạch quay

3331. 3078 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội

soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

3332. 3079 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi

lấy tĩnh mạch hiển

3333. 3080 Gây tê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội

ngược động mạch chủ

3334. 3085 Gây tê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng

quang với trực tràng theo Duhamel

3335. 3086 Gây tê phẫu thuật bảo tồn

3336. 3087 Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

3337. 3088 Gây tê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

3338. 3089 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

3339. 3090 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối

3340. 3091 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

3341. 3092 Gây tê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và

không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em

3342. 3093 Gây tê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

3343. 3094 Gây tê phẫu thuật bóc bao áp xe não

3344. 3096 Gây tê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)

3345. 3097 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

3346. 3106 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở

người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

3347. 3107 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người

lớn và trẻ em trên 6 tuổi

3348. 3108 Gây tê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

3349. 3860 Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục

3350. Gây tê dưới TENONS

3351. Gây tê thần kinh đùi bằng máy kích thích điện

X NGOẠI KHOA

A. THẦN KINH SỌ NÃO

1. Sọ não

3352. 1 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

3353. 2 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở

3354. 5 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não

Page 105: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

105

3355. 6 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não

(hố sau)

3356. 7 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều

và/hoặc dưới lều tiểu não

3357. 8 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

3358. 9 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên

3359. 10 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

3360. 11 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất

3361. 12 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

3362. 13 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán

3363. 14 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ

3364. 17 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não

2. Phẫu thuật nhiễm trùng

3365. 29 Phẫu thuật viêm xương sọ

3. Tủy sống

3366. 55 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

14. Đặt điện cực, giảm đau

3367. 136 Phẫu thuật lấy bỏ điện cực vỏ não, bằng đường mở nắp sọ

B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC

1. Cấp cứu chấn thƣơng – vết thƣơng ngực

3368. 160 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi

2. Cấp cứu chấn thƣơng – vết thƣơng mạch máu

3369. 172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi

3. Bệnh tim bẩm sinh

3370. 183 Phẫu thuật Fontan

3371. 186 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot

3372. 204 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh tim bẩm sinh

3373. 205 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo

4. Bệnh tim mắc phải

3374. 211 Ghép phổi

3375. 212 Ghép khối tim - phổi

3376. 232 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và

động mạch chủ xuống

5. Bệnh tim mạch máu

3377. 245 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận

3378. 247 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận

6. Lồng ngực

3379. 271 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình

do bệnh lý

3380. 272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý

Page 106: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

106

3381. 273 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý

3382. 281 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi

3383. 285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn

3384. 292 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

C. TIẾT NIỆU SINH DỤC

1. Thận

3385. 295 Ghép thận

3386. 299 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

3387. 300 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

3388. 301 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

3389. 302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản

3390. 303 Cắt thận đơn thuần

3391. 304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

3392. 305 Phẫu thuật treo thận

3393. 306 Lấy sỏi san hô thận

3394. 307 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

3395. 308 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3396. 309 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

3397. 310 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

3398. 311 Tán sỏi ngoài cơ thể

3399. 312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận

3400. 313 Dẫn lưu đài bể thận qua da

3401. 314 Cắt eo thận móng ngựa

3402. 315 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn

thương thận

3403. 316 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi

mềm để lấy toàn bộ sỏi

3404. 317 Dẫn lưu bể thận tối thiểu

3405. 318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

3406. 319 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

3407. 320 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp

Foley, Anderson – Hynes

3408. 321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)

2. Niệu quản

3409. 323 Nối niệu quản - đài thận

3410. 324 Cắt nối niệu quản

3411. 326 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

3412. 327 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3413. 328 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da

Page 107: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

107

3414. 329 Nong niệu quản

3415. 330 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

3. Bàng quang

3416. 337 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu

Studder, Camey

3417. 342 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

3418. 343 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

3419. 344 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

3420. 345 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

3421. 346 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

3422. 347 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

3423. 348 Cắm niệu quản bàng quang

3424. 349 Cắt cổ bàng quang

3425. 350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

3426. 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

3427. 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

3428. 355 Lấy sỏi bàng quang

3429. 356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

3430. 357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

4. Niệu đạo

3431. 367 Cắt nối niệu đạo trước

3432. 368 Cắt nối niệu đạo sau

3433. 369 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

3434. 370 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

3435. 371 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

3436. 372 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

3437. 373 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

5. Sinh dục

3438. 380 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

3439. 385 Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

3440. 398 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

3441. 399 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

3442. 400 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

3443. 401 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

3444. 402 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

3445. 405 Nong niệu đạo

3446. 406 Cắt bỏ tinh hoàn

3447. 407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

3448. 408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

Page 108: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

108

3449. 409 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

3450. 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

3451. 411 Cắt hẹp bao quy đầu

3452. 412 Mở rộng lỗ sáo

D. TIÊU HÓA

1. Thực quản

3453. 416 Mở thông dạ dày

3454. 425 Cắt túi thừa thực quản cổ

3455. 426 Cắt túi thừa thực quản ngực

3456. 449 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ

2. Dạ dày

3457. 451 Mở bụng thăm dò

3458. 453 Nối vị tràng

3459. 457 Cắt toàn bộ dạ dày

3460. 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng

3461. 469 Mở cơ môn vị

3. Tá tràng

3462. 476 Cắt túi thừa tá tràng

4. Ruột non – mạc treo

3463. 483 Tháo lồng ruột non

3464. 485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)

3465. 487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông

5. Ruột thừa – đại tràng

3466. 509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa

6. Trực tràng

3467. 532 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

7. Tầng sinh môn

3468. 550 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

Đ. GAN MẬT TỤY

1. Gan

3469. 576 Cắt gan phải

3470. 577 Cắt gan trái

3471. 616 Dẫn lưu áp xe gan

2. Mật

3472. 621 Cắt túi mật

3473. 623 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

3474. 626 Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da

3475. 627 Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

3476. 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

Page 109: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

109

3. Tụy

3477. 641 Dẫn lưu nang tụy

3478. 642 Nối nang tụy với tá tràng

3479. 643 Nối nang tụy với dạ dày

3480. 644 Nối nang tụy với hỗng tràng

3481. 645 Cắt bỏ nang tụy

3482. 673 Cắt lách do chấn thương

14. Chấn thƣơng thể thao và chỉnh hình

3483. 903 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối

16. Phẫu thuật chấn thƣơng chỉnh hình khác

3484. 935 Phẫu thuật kéo dài chi

3485. 937 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

3486. 938 Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3487. 950 Phẫu thuật làm cứng khớp gối

3488. 983 Phẫu thuật vết thương khớp

17. Nắn- bó bột

3489. 992 Bột Corset Minerve,Cravate

3490. 1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

3491. 1032 Nẹp bột các loại, không nắn

H. CỘT SỐNG

1. Cột sống cổ

3492. 1041 Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

3. Cột sống thắt lƣng

3493. 1077 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

3494. Vạt tự do và có cuốn xuyên động mạch mũ chậu nông

3495. Phẫu thuật cắt cuống vạt

3496. Phẫu thuật kéo dãn da

3497. Phẫu thuật KHX khớp giả hai xương cẳng tay

3498. Phâu thuật chuyển vạt chéo ngón che phủ khuyết hổng phần

mềm ngón tay

3499. Phẫu thuật khâu da thì hai (cắt rời cuống vạt)

3500. Phẫu thuật nối gân duỗi

3501. Phẫu thuật khâu nối gân gấp

3502. Phẫu thuật ghép gân duỗi không sử dụng vi phẫu thuật

3503. Gỡ dính (giải phóng) gân

3504. Gỡ dính (giải phóng) thần kinh

3505. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da từ xa

3506. Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay có

sử dụng kỹ thuật vi phẫu

Page 110: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

110

3507. Băng hút áp lực âm điều trị vết thương phần mềm lóc da diện

rộng cấp cứu

3508. Băng hút áp lực âm điều trị vết thương phần mềm mạn tính,

khó lành

3509. Phẫu thuật điều trị cắt nang bao hoạt dịch của gân gấp bàn

ngón tay

3510. Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

XI BỎNG

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

3511. 15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

3. Các kỹ thuật khác

3512. 78 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler

3513. 95 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ TRONG

BỎNG VÀ SAU BỎNG

3514. 105 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

3515. 132 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60%

DTCT hoặc có bỏng hô hấp

3516. 133 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 –

60% diện tích cơ thể

3517. 134 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 –

39% diện tích cơ thể

3518. 135 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện

tích cơ thể

3519. 136 Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng

3520. 137 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

3521. 138 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

3522. 139 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác

3523. 140 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

3524. 141 Nội soi hô hấp điều trị bệnh nhân thở máy

3525. 142 Phẫu thuật cắt cuống da Ý

3526. 143 Phẫu thuật lấy da mảnh mỏng từ người sống

3527. 144 Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn

do bỏng

3528. 145 Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do

bỏng

Page 111: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

111

3529. 146 Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 24h điều trị nhiễm

độc, nhiễm khuẩn do bỏng

3530. 147 Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h điều trị nhiễm

độc, nhiễm khuẩn do bỏng

3531. 148 Sử dụng hỗn dịch các tế bào chủ yếu của da tự thân điều trị

vết thương, vết bỏng

3532. 149 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)

3533. 150 Nẹp cố định dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng miệng

sau bỏng

3534. 151 Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẪM MỸ TRONG

BỎNG VÀ SAU BỎNG

3535. 152 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch – tĩnh mạch điều trị phù do

tắc bạch mạch

3536. 153 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu

thuật điều trị sẹo

3537. 154 Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liền che phủ tổn

khuyết

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƢƠNG MẠN TÍNH

3538. 155 Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính

3539. 156 Sử dụng các chế phẩm sinh học (dạng tiêm, phun, …) điều

trị vết thương mạn tính

3540. 157 Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính

3541. 158 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực

3542. 159 Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

3543. 160 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn

tính

3544. 161 Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín

3545. 162 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính

3546. 163 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu

thuật điều trị vết thương mạn tính

3547. 164 Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền

điều trị vết thương mạn tính

3548. 165 Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông

trên điều trị loét cùng cụt

3549. 166 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương

mạn tính

3550. 167 Kỹ thuật xác định nồng độ O2 và CO2 tại chỗ vết thương

mạn tính

3551. 168 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3552. 169 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương

mạn tính

3553. 170 Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong điều trị vết

thương mạn tính

Page 112: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

112

3554. 171 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

3555. 172 Kỹ thuật kéo dãn tổ chức trong điều trị vết thương mạn

tính

3556. 173 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma

3557. 174 Can thiệp mạch trong điều trị loét tĩnh mạch chi dưới

3558. 175 Chụp mạch cản quang trong chẩn đoán hệ mạch tại chỗ vết

thương mạn tính

3559. 176 Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

3560. 177 Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

3561. 178 Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn

tính phức tạp

3562. 179 Kỹ thuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết

thương mạn tính

3563. 180 Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét

do giãn tĩnh mạch chi dưới

XII UNG BƢỚU

A. ĐẦU – CỔ

3564. 12 Cắt các u nang giáp móng

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

3565. 20 Cắt u sọ hầu

3566. 21 Cắt u vùng hố yên

3567. 22 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis

3568. 23 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

3569. 24 Cắt u hố sau u tiểu não

3570. 25 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

3571. 26 Cắt u màng não nền sọ

3572. 28 Cắt u liềm não

3573. 29 Cắt u lều tiểu não

3574. 32 Cắt u não thất

3575. 33 Cắt u bán cầu đại não

3576. 34 Cắt u tủy cổ cao

3577. 35 Cắt u tuỷ

3578. 36 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

3579. 43 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

C. HÀM – MẶT

3580. 52 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng

vạt da, cơ

3581. 56 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động

mạch cảnh 1 hay 2 bên

Page 113: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

113

3582. 57 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm,

cạnh cổ

3583. 61 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm,

cạnh cổ

3584. 70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

3585. 72 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

3586. 73 Cắt nang xương hàm khó

3587. 78 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

3588. 79 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm

3589. 81 Cắt u dây thần kinh số VIII

3590. 82 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

3591. 83 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

3592. 89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai

D. MẮT

3593. 100 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

3594. 107 Cắt u kết mạc không vá

3595. 111 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang

sàng, …

Đ. TAI MŨI HỌNG

3596. 113 Cắt u xơ vòm mũi họng

3597. 120 Cắt u thành bên họng

3598. 121 Cắt u thành sau họng

3599. 125 Cắt u lành tính dây thanh

3600. 126 Cắt u lành tính thanh quản

3601. 131 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ

thống

3602. 137 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

3603. 142 Cắt bỏ khối u màn hầu

3604. 144 Cắt ung thư sàng hàm

3605. 148 Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ

3606. 151 Cắt u cuộn cảnh

3607. 152 Cắt u dây thần kinh VIII

3608. 159 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

3609. 161 Cắt polyp ống tai

3610. 162 Cắt polyp mũi

3611. 163 Cắt u xương ống tai ngoài

3612. 165 Súc rửa vòm họng trong xạ trị

E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI

3613. 166 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

3614. 167 Cắt u xương sườn 1 xương

Page 114: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

114

3615. 173 Cắt u xương sườn nhiều xương

3616. 176 Cắt u màng tim

3617. 178 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

3618. 180 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

3619. 183 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

3620. 186 Cắt phổi và màng phổi

3621. 189 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

3622. 192 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn,

vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

3623. 194 Phẫu thuật vét hạch nách

G. TIÊU HÓA – BỤNG

3624. 195 Cắt u lành thực quản

3625. 196 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)

3626. 197 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình

ngay

3627. 204 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

3628. 206 Cắt lại đại tràng do ung thư

3629. 210 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

3630. 212 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

3631. 213 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

3632. 215 Làm hậu môn nhân tạo

3633. 216 Cắt u sau phúc mạc

3634. 217 Cắt u mạc treo có cắt ruột

3635. 218 Cắt u mạc treo không cắt ruột

H. GAN – MẬT – TỤY

3636. 222 Cắt phân thuỳ gan

3637. 227 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

3638. 228 Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan

3639. 231 Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE)

3640. 232 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

3641. 233 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

3642. 234 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

3643. 239 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

3644. 240 Cắt bỏ khối u tá tuỵ

3645. 241 Cắt thân và đuôi tuỵ

3646. 242 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

I. TIẾT NIỆU SINH DỤC

3647. 243 Cắt u bàng quang đường trên

3648. 244 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

Page 115: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

115

3649. 245 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang

3650. 248 Cắt túi thừa niệu đạo

3651. 250 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

3652. 251 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn

3653. 256 Cắt u thận lành

3654. 259 Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống

3655. 260 Cắt toàn bộ thận và niệu quản

3656. 261 Cắt u sùi đầu miệng sáo

3657. 262 Cắt u nang thừng tinh

3658. 263 Cắt nang thừng tinh một bên

3659. 265 Cắt u lành dương vật

K. VÚ – PHỤ KHOA

3660. 271 Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên

3661. 275 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

3662. 276 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú

3663. 278 Cắt polyp cổ tử cung

3664. 280 Cắt u nang buồng trứng xoắn

3665. 282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

3666. 291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

3667. 295 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm

sâu trong tiểu khung

3668. 298 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

3669. 305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

3670. 306 Cắt u thành âm đạo

3671. 309 Bóc nang tuyến Bartholin

L. PHẦN MỀM – XƢƠNG – KHỚP

3672. 310 Cắt u thần kinh

3673. 311 Cắt u xơ cơ xâm lấn

3674. 313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

3675. 315 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

3676. 317 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính

dưới 5cm

3677. 318 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và

trên 5cm

3678. 319 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

3679. 322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

3680. 337 Cắt u máu trong xương

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU

3681. 344 Xạ trị bằng máy gia tốc

Page 116: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

116

3682. 348 Xạ trị áp sát xuất liều thấp

3683. 349 Xạ trị áp sát xuất liều cao

3684. 352 Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá trị

3685. 353 Xạ trị bằng máy Cobalt

3686. 360 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131

3687. 361 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

3688. 367 Truyền hoá chất động mạch

3689. 368 Truyền hoá chất tĩnh mạch

3690. 369 Truyền hoá chất khoang màng bụng

3691. 370 Truyền hoá chất khoang màng phổi

3692. 373 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

3693. 376 Điều trị u máu bằng hoá chất

N. KỸ THUẬT KHÁC

3694. 379 Nong cổ tử cung trước xạ trong

3695. 380 Làm mặt nạ cố định đầu

3696. 381 Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

3697. 402 Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp

3698. 403 Điều trị ung thư bằng vi cầu phóng xạ

3699. 404 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ

3700. 405 Điều trị ung thư bằng miễn dịch phóng xạ

3701. 406 Điều trị u lympho ác tính bằng kháng thể đơn dòng đánh dấu

phóng xạ

3702. 407 Điều trị ung thư bằng cấy hạt phóng xạ

3703. 408 Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị phóng xạ

3704. 409 Điều trị ung thư di căn xương bằng dược chất phóng xạ

3705. 410 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ

3706. 411 Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ

3707. 412 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ

3708. 413 Xạ trị trong mổ ung thư não

3709. 414 Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung

3710. 415 Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung

3711. 416 Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng

3712. 417 Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương

3713. 418 Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống

3714. 419 Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo

3715. 420 Xạ trị trong mổ ung thư da

3716. 421 Xạ trị sử dụng CT mô phỏng

Page 117: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

117

3717. 422 Xạ trị sử dụng PET/CT mô phỏng

3718. 423 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

3719. 424 Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

3720. 425 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

3721. 426 Điều trị ung thư gan bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

3722. 427 Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

3723. 428 Điều trị ung thư di căn bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

3724. 429 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90

Y

3725. 430 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn

dòng gắn đồng vị phóng xạ 131

I-Rituximab

3726. 431 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn

dòng gắn phóng xạ 131

I-Nimotuzumab

3727. 432 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn

dòng gắn đồng vị phóng xạ 90

Y-Ibritumomab

3728. 433 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90

Y

3729. 434 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 90

Y

3730. 435 Xạ phẫu bằng dao gamma quay

3731. 436 Xạ phẫu u máu thể hang bằng dao gamma quay

3732. 437 Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay

3733. 438 Xạ trị gia tốc toàn não

3734. 439 Xạ trị gia tốc toàn não - tủy

3735. 440 Điều trị ung thư bằng vắc xin

3736. 441 Điều trị ung thư bằng tế bào gốc

3737. 442 Xạ trị trong mổ u não

3738. 443 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang

3739. 444 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

3740. 445 Xạ trị trong mổ ung thư tụy

XIII PHỤ SẢN

A. SẢN KHOA

3741. 7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu

3742. 18 Khâu tử cung do nạo thủng

3743. 19 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

3744. 21 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

3745. 22 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

3746. 24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

3747. 25 Nội xoay thai

3748. 26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

3749. 27 Forceps

Page 118: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

118

3750. 28 Giác hút

3751. 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

3752. 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

3753. 33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

3754. 34 Cắt và khâu tầng sinh môn

3755. 36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

3756. 37 Kiểm soát tử cung

3757. 38 Bóc rau nhân tạo

3758. 44 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

3759. 45 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

3760. 46 Chọc ối điều trị đa ối

3761. 47 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào

3762. 49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

B. PHỤ KHOA

3763. 61 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm

sâu trong tiểu khung

3764. 62 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

3765. 65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

3766. 77 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

3767. 80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn

3768. 91 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3769. 92 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

3770. 96 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

3771. 98 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

3772. 101 Phẫu thuật Crossen

3773. 102 Phẫu thuật Manchester

3774. 103 Phẫu thuật Lefort

3775. 104 Phẫu thuật Labhart

3776. 106 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

3777. 107 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

3778. 109 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

3779. 110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

3780. 111 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

3781. 127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

3782. 128 Nội soi buồng tử cung can thiệp

3783. 134 Phâu thuât TOT điêu tri son tiêu

3784. 135 Phâu thuât TVT điêu tri son tiêu

3785. 139 Tiêm nhân Chorio

3786. 140 Khoét chóp cổ tử cung

Page 119: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

119

3787. 141 Cắt cụt cổ tử cung

3788. 142 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

3789. 147 Cắt u thành âm đạo

3790. 149 Khâu rách cùng đồ âm đạo

3791. 152 Bóc nang tuyến Bartholin

3792. 158 Nạo hút thai trứng

3793. 159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas

3794. 160 Chọc dò túi cùng Douglas

3795. 161 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

3796. 162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

3797. 163 Chích áp xe vú

3798. 167 Làm thuốc âm đạo

3799. 168 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách

3800. 169 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

3801. 170 Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay

3802. 171 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

3803. 172 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

3804. 173 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

3805. 174 Cắt u vú lành tính

3806. 175 Bóc nhân xơ vú

3807. 176 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3808. 177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

C. SƠ SINH

3809. 178 Thay máu sơ sinh

3810. 180 Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản

3811. 182 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP)

3812. 183 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh

3813. 185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

3814. 186 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy

3815. 187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ

sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

3816. 188 Chọc dò tủy sống sơ sinh

3817. 189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn

3818. 192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

3819. 194 Ép tim ngoài lồng ngực

3820. 197 Chăm sóc rốn sơ sinh

3821. 198 Tắm sơ sinh

3822. 199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh

3823. 200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

Page 120: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

120

3824. 201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

3825. 202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

D. HỖ TRỢ SINH SẢN

3826. 203 Hỗ trợ phôi nở

3827. 204 Chọc hút noãn

3828. 205 Chuyển phôi

3829. 206 Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành

3830. 207 Nuôi cấy phôi

3831. 208 Trữ lạnh phôi, noãn

3832. 209 Rã đông phôi, noãn

3833. 210 Trữ lạnh tinh trùng

3834. 211 Rã đông tinh trùng

3835. 212 Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng

3836. 213 Phẫu thuật lấy tinh trùng

3837. 214 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

3838. 215 Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)

3839. 217 Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

3840. 218 Giảm thiểu phôi

3841. 219 Lọc rửa tinh trùng

3842. 220 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

3843. 221 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

3844. 222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

3845. 224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

3846. 227 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

3847. 228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung

E. PHÁ THAI

3848. 234 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)

3849. 235 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ

3850. 236 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi

3851. 237 Hút thai dưới siêu âm

3852. 239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

3853. 241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

3854.

Ứng dụng phác đồ mới trong khởi động trưởng thành noãn

trong thụ tinh trong ống nghiệm: làm tăng tỷ lệ có thai và

giảm hoàn toàn biến chứng quá kích buồng trứng

3855. Thay đổi chiến lược chuyển phôi trữ làm tăng tỷ lệ có thai

khi chuyển phôi trữ

3856. Nạo, hút thai dưới 12 tuần do bệnh lý

Page 121: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

121

XIV MẮT

3857. 1 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

3858. 2 Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng

lỗ thị giác)

3859. 4 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco)

có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

3860. 5 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco)

có hoặc không đặt IOL

3861. 6 Phẫu thuật glôcôm lần hai trởlên

3862. 7 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

3863. 8 Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

3864. 9 Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ,

người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo

3865. 10 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

3866. 11 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

3867. 12 Tháo dầu Silicon nội nhãn

3868. 14 Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn

3869. 15 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

3870. 16 Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

3871. 17 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

3872. 18 Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

3873. 19 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

3874. 20 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

3875. 21 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

3876. 22 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không

laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

3877. 23 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

3878. 25 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

3879. 27 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

3880. 28 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

3881. 34 Laser excimer điều trị tật khúc xạ

3882. 41 Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối

hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

3883. 42 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính

có hoặc không cố định IOL

3884. 44 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt

IOL

3885. 50 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

3886. 51 Mở bao sau bằng phẫu thuật

Page 122: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

122

3887. 53 Ghép giác mạc xuyên

3888. 54 Ghép giác mạc lớp

3889. 62 Nối thông lệ mũi nội soi

3890. 71 Lấy dị vật hốc mắt

3891. 72 Lấy dị vật trong củng mạc

3892. 73 Lấy dị vật tiền phòng

3893. 75 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

3894. 76 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi

cầu

3895. 79 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

3896. 83 Cắt u da mi không ghép

3897. 84 Cắt u mi cả bề dày không ghép

3898. 85 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

3899. 86 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

3900. 88 Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

3901. 91 Cắt u hâu phong

3902. 96 Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

3903. 98 Chích mủ hốc mắt

3904. 104 Tái tạo cùng đồ

3905. 108 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo,

Faden…)

3906. 110 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

3907. 125 Phẫu thuật tạo hình nếp mi

3908. 126 Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

3909. 135 Phẫu thuật Epicanthus

3910. 142 Phẫu thuật Doenig

3911. 144 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

3912. 145 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

3913. 147 Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất

antiVEGF

3914. 151 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm

3915. 157 Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

3916. 158 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid)

3917. 162 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất)

3918. 164 Cắt bỏ túi lệ

3919. 166 Lấy dị vật giác mạc sâu

3920. 167 Cắt bỏ chắp có bọc

3921. 168 Khâu cò mi, tháo cò

3922. 172 Khâu phục hồi bờ mi

Page 123: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

123

3923. 176 Khâu giác mạc

3924. 177 Khâu củng mạc

3925. 180 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

3926. 184 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

3927. 185 Múc nội nhãn

3928. 187 Phẫu thuật quặm

3929. 191 Mổ quặm bẩm sinh

3930. 192 Cắt chỉ khâu giác mạc

3931. 193 Tiêm dưới kết mạc

3932. 194 Tiêm cạnh nhãn cầu

3933. 195 Tiêm hậu nhãn cầu

3934. 197 Bơm thông lệ đạo

3935. 200 Lấy dị vật kết mạc

3936. 201 Khâu kết mạc

3937. 202 Lấy calci kết mạc

3938. 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

3939. 204 Cắt chỉ khâu kết mạc

3940. 205 Đốt lông xiêu , nhô lông siêu

3941. 206 Bơm rửa lệ đạo

3942. 207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

3943. 208 Thay băng vô khuẩn

3944. 210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

3945. 211 Rửa cùng đồ

3946. 212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

3947. 218 Soi đáy mắt trực tiếp

3948. 220 Soi đáy mắt bằng Schepens

3949. 221 Soi góc tiền phòng

Ung bƣớu

3950. 226 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

3951. 228 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang

sàng …

Tạo hình

3952. 229 Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

3953. 230 Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

3954. 231 Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

3955. 237 Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)

Chẩn đoán hình ảnh

3956. 238 Chụp khu trú dị vật nội nhãn

3957. 239 Chụp lỗ thị giác

Page 124: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

124

3958. 243 Chụp OCT bán phần sau nhan câu

3959. 244 Chụp đáy mắt không huỳnh quang

3960. 245 Chụp đáy mắt RETCAM

3961. 249 Siêu âm ban phân trươc

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

3962. 252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

3963. 253 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

3964. 254 Đo thị trường chu biên

3965. 255 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

3966. 256 Đo sắc giác

3967. 257 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

3968. 258 Đo khúc xạ máy

3969. 259 Đo khúc xạ giác mạc Javal

3970. 260 Đo thị lực

3971. 261 Thử kính

3972. 267 Đo đường kính giác mạc

3973. 268 Đo độ dày giác mạc

3974. 269 Đếm tế bào nội mô giác mạc

3975. 273 Điện võng mạc

3976. 274 Điện nhãn cầu

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

I. NỘI KHOA

3977. 288 Test lẩy bì

3978. 289 Test nội bì

3979. 290 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

3980. 291 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

II. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

3981. 292 Chụp mạch ký huỳnh quang

3982. Chụp angiography mắt

XV TAI MŨI HỌNG

A. TAI – TAI THẦN KINH

3983. 1 Cấy điện cực ốc tai (Cây ôc tai điên tư)

3984. 2 Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)

3985. 3 Phâu thuât đăt điên cưc tai giưa

3986. 4 Phẫu thuật khoét mê nhĩ

3987. 5 Phẫu thuật mở túi nội dịch

Page 125: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

125

3988. 8 Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá

3989. 9 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII

3990. 10 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII

3991. 11 Phẫu thuật giảm áp dây VII

3992. 12 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII

3993. 14 Phẫu thuật dẫn lưu não thất

3994. 16 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3995. 17 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3996. 18 Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai

3997. 19 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

3998. 20 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần

3999. 21 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

4000. 28 Mở sào bào - thượng nhĩ

4001. 30 Phẫu thuật tạo hình tai giữa

4002. 34 Vá nhĩ đơn thuần

4003. 50 Chích rạch màng nhĩ

4004. 51 Khâu vết rách vành tai

4005. 53 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

4006. 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

4007. 57 Chích nhọt ống tai ngoài

4008. 58 Làm thuốc tai

4009. 59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

B. MŨI – XOANG

4010. 60 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne

4011. 61 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne

4012. 63 Phẫu thuật vùng hố dưới thái dương

4013. 70 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

4014. 74 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques)

4015. 76 Phẫu thuật nạo sàng hàm

4016. 78 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm

4017. 80 Cắt Polyp mũi

4018. 87 Phẫu thuật ung thư sàng hàm

4019. 97 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi

4020. 112 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn

4021. 113 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

4022. 114 Phẫu thuật chấn thương xoang trán

4023. 115 Khoan xoang trán

4024. 117 Phẫu thuật mở xoang hàm

4025. 118 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm

Page 126: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

126

4026. 121 Phẫu thuật chấn thương xương gò má

4027. 125 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc

4028. 127 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

4029. 130 Đốt điện cuốn mũi dưới

4030. 132 Bẻ cuốn mũi

4031. 138 Chọc rửa xoang hàm

4032. 139 Phương pháp Proetz

4033. 140 Nhét bấc mũi sau

4034. 141 Nhét bấc mũi trước

4035. 142 Cầm máu mũi bằng Merocel

4036. 145 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

C. HỌNG – THANH QUẢN

4037. 148 Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP )

4038. 149 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

4039. 153 Nạo VA

4040. 155 Phẫu thuật nạo V A nội soi

4041. 159 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt

4042. 165 Phẫu thuật treo sụn phễu

4043. 167 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang / polyp/ hạt

xơ/u hat dây thanh băng ông soi mên gây tê

4044. 177 Phâu thuât nôi soi căt u khi quan ông mêm gây tê /gây mê

4045. 178 Phâu thuât nôi soi căt u phê quan ông cứng gây tê/gây mê

4046. 179 Phâu thuât nôi soi căt u phê quan ông mêm gây tê /gây mê

4047. 187 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

4048. 194 Phẫu thuật cắt u sàn miệng

4049. 195 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má

4050. 196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)

4051. 198 Nội soi nong hẹp thực quản co stent

4052. 199 Nôi soi bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

4053. 201 Phẫu thuật Laser điều trị Amygdale hốc mủ

4054. 204 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

4055. 205 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng

4056. 206 Chích áp xe sàn miệng

4057. 207 Chích áp xe quanh Amidan

4058. 212 Lấy dị vật họng miệng

4059. 213 Lấy dị vật hạ họng

4060. 216 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

4061. 217 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)

4062. 218 Bơm thuốc thanh quản

Page 127: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

127

4063. 222 Khí dung mũi họng

4064. 223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê

D. ĐẦU CỔ

4065. 256 Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ

4066. 257 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài

4067. 258 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

4068. 260 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)

4069. 262 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

4070. 274 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần

4071. 291 Phẫu thuật rò sống mũi

Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH – THẨM MỸ

4072. 305 Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc

4073. 306 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da trán

4074. 307 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cung lông mày

4075. 308 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép

tự thân

4076. 309 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép

tổng hợp

4077. 310 Phẫu thuật thẩm mỹ hạ sống mũi gồ

4078. 311 Phẫu thuật thẩm mỹ sống mũi lệch vẹo

4079. 312 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi

4080. 313 Phẫu thuật thẩm mỹ mở rộng cánh mũi

4081. 314 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cao chóp mũi

4082. 315 Phẫu thuật thẩm mỹ làm ngắn mũi

4083. 316 Phẫu thuật thẩm mỹ làm dài mũi/xóa bỏ mũi hếch

4084. 317 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cánh mũi xệ

4085. 318 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng vạt da

4086. 320 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

4087. 324 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí

4088. 325 Phẫu thuật cắt bỏ các túi mỡ mi mắt

4089. 326 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt

4090. 327 Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng

vạt da, cân cơ, xương

4091. 328 Phẫu thuật tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng

mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương

4092. 329 Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII

4093. 330 Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản

4094. 332 Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da

4095. 333 Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cổ

4096. 334 Phẫu thuật căng da cổ

Page 128: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

128

4097. 335 Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng bằng vạt tại chỗ

4098. 336 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bằng vạt thành sau

họng

4099. 337 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi

4100. 338 Phẫu thuật tái tạo hình môi

4101. 339 Phẫu thuật thẩm mỹ làm dày môi

4102. 340 Phẫu thuật thẩm mỹ làm mỏng môi

4103. 341 Phẫu thuật thẩm mỹ làm to cằm nhỏ, lẹm

4104. 342 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cằm to

4105. 343 Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cằm

4106. 344 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt

4107. 347 Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân

4108. 348 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật thẩm mỹ

vùng mặt cổ

4109. 349 Phẫu thuật mở lại hốc mổ điều trị tụ dịch sau phẫu thuật

thẩm mỹ vùng mặt cổ

4110. 350 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da

4111. 351 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân

4112. 352 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn

4113. 353 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp

4114. 354 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu

ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp

4115. 355 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai

4116. 356 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp

4117. 357 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

4118. 358 Phâu thuât căt bo u ông tai ngoai (ác tính )

4119. 359 Phâu thuât căt Amidan băng Plasma

4120. 360 Phâu thuât nôi soi nao VA băng Plasma (gây mê)

4121. 361 Phâu thuât căt u vung hong miêng

4122. 362 Phâu thuât lây bo vât liêu ghep

4123. 363 Căt phanh lươi (gây mê)

4124. 364 Phâu thuât căt ung thư san miêng

4125. 365 Phâu thuât căt ung thư vung hong miêng

4126. 366 Khâu lô thung thưc quan

4127. 367 Nôi soi đương hô hâp va tiêu hoa trên

4128. 368 Trích áp xe vùng đầu cổ

4129. 369 Phâu thuât nôi soi căt phân giưa xương ham trên trong ung

thư sang ham

Page 129: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

129

4130. 370 Phâu thuât căt toan bô xương ham trên trong ung thư sang

hàm

4131. 371 Phâu thuât căt ung thư Amydal sư dung dao siêu âm / dao

Ligasure / Laser CO2

4132. 372 Phâu thuât nôi soi căt u m áu hạ họng - thanh quan băng dao

siêu âm

4133. 373 Phâu thuât nôi soi căt u khi quan băng Laser CO 2 (gây

tê/gây mê)

4134. 374 Phâu thuât căt u lươi (phân lươi di đông) băng dao siêu âm/ Laser

CO2

4135. 375 Phâu thuât mơ sun giap căt dây thanh băng Laser CO 2

4136. 376 Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu âm / Ligasure

4137. 377 Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao siêu âm / Ligasure

4138. 378 Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm / Ligasure

4139. 379 Phâu thuât căt thuy nôn g tuyên mang tai - bảo tồn dây VII

sư dung NIM do tim dây VII

4140. 380 Phâu thuât căt tuyên mang tai co hoăc không bao tôn dây

VII sư dung dao siêu âm / Ligasure

4141. 381 Phâu thuât căt tuyên giap sư dung dao siêu âm / Ligasure

4142. 382 Phâu thuât nôi soi căt tuyên giap sư dung dao siêu âm

4143. 383 Phâu thuât khôi u khoang bên hong băng dao siêu âm /

Ligasure

4144. 384 Phâu thuât ro khe mang I co bôc lô dây VII sư dung NIM do

dây VII

4145. 385 Phâu thuât nôi soi căt u mui xoang xâm lân nên so sư dung đinh vi

Navigation

4146. 386 Phâu thuât nôi soi mui xoang co sư dung đinh vi

Navigation

4147. 387 Phâu thuât nôi soi căt u so hâu sư dung đinh vi Navigation

4148. 388 Phâu thuât nôi soi căt u vung hô yên sư dun g đinh vi

Navigation

4149. 389 Phâu thuât ap xe nao do tai sư dung đinh vi Navigation

4150. 390 Phâu thuât căt ung thư hôc măt xâm lân cac xoang măt

4151. 391 Phâu thuât mơ canh cô lây di vât (dị vật thực quản , hỏa

khí…)

4152. 392 Đong lô rò thực quản -khí quản

4153. 393 Phâu thuât nôi soi đong lô ro xoang lê băng laser /nhiêt

4154. 394 Phâu thuât rut ông nong/T-tube sau chinh hinh seo hep thanh/ khí

quản

4155. Phẫu thuật cắt phần dưới xương hàm có tái tạo bằng vạt da

mũi má trong phẫu thuật ung thư xoang hàm

Page 130: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

130

XVI RĂNG HÀM MẶT

A. RĂNG

4156. 1 Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy

ghép Implant

4157. 2 Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant

4158. 3 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

4159. 4 Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant

4160. 5 Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh

Implant

4161. 6 Phẫu thuật cấy ghép Implant

4162. 7 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để

cấy ghép Implant

4163. 8 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo

để cấy ghép Implant

4164. 9 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp

để cấy ghép Implant

4165. 10 Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant

4166. 12 Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant

4167. 13 Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

4168. 15 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân

lấy trong miệng

4169. 16 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân

lấy ngoài miệng

4170. 17 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

4171. 19 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế

xương

4172. 20 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự

thân lấy trong miệng

4173. 21 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự

thân lấy ngoài miệng

4174. 22 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông

khô và đặt màng sinh học

4175. 23 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân

tạo và đặt màng sinh học

4176. 24 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng

sinh học

4177. 25 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép

xương nhân tạo và đặt màng sinh học

4178. 27 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần

4179. 28 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới

biểu mô

Page 131: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

131

4180. 29 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên

4181. 30 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

4182. 31 Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

4183. 32 Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao

lợi dính

4184. 35 Phẫu thuật nạo túi lợi

4185. 38 Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và

Composite

4186. 44 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống

ống tủy bằng Gutta percha nguội

4187. 45 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống

ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

4188. 46 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống

tuỷ bằng Gutta percha nguội

4189. 47 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống

tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy

4190. 49 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ

thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy

4191. 51 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta

percha nóng chảy

4192. 53 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta

percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

4193. 55 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta

percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

4194. 58 Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn

4195. 60 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

4196. 61 Điều trị tủy lại

4197. 62 Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân

răng

4198. 63 Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ

4199. 78 Veneer Composite trực tiếp

4200. 80 Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser

4201. 86 Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

4202. 87 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

4203. 91 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

4204. 95 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

4205. 100 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

4206. 102 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

4207. 103 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

4208. 104 Chụp nhựa

4209. 105 Chụp kim loại

4210. 106 Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

Page 132: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

132

4211. 109 Chụp sứ toàn phần

4212. 110 Chụp kim loại quý cẩn sứ

4213. 112 Cầu nhựa

4214. 114 Cầu kim loại cẩn nhựa

4215. 115 Cầu kim loại cẩn sứ

4216. 116 Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

4217. 117 Cầu kim loại quý cẩn sứ

4218. 118 Cầu sứ toàn phần

4219. 120 Chốt cùi đúc kim loại

4220. 121 Cùi đúc Titanium

4221. 122 Cùi đúc kim loại quý

4222. 123 Inlay/Onlay kim loại

4223. 124 Inlay/Onlay hợp kim Titanium

4224. 125 Inlay/Onlay kim loại quý

4225. 127 Veneer Composite gián tiếp

4226. 128 Veneer sứ toàn phần

4227. 129 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

4228. 130 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

4229. 131 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

4230. 132 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

4231. 133 Hàm khung kim loại

4232. 135 Máng hở mặt nhai

4233. 143 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi

4234. 144 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

4235. 145 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay

4236. 147 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

4237. 148 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix

4238. 149 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ

chức năng cố định Forsus

4239. 150 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ

chức năng cố định MARA

4240. 151 Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng

Headgear

4241. 152 Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và

ốc nong nhanh

4242. 153 Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

4243. 162 Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm

khẩu cái (TPA)

4244. 165 Nắn chỉnh mũi – cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe

hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm

Page 133: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

133

4245. 166 Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi -

vòm miệng giai đoạn sớm

4246. 167 Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm

miệng giai đoạn sớm

4247. 169 Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

4248. 171 Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp

4249. 172 Gắn mắc cài mặt ngòai bằng kỹ thuật gián tiếp

4250. 174 Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop

L hoặc dây cung đảo ngược

4251. 176 Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn

chặt

4252. 179 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm

miệng

4253. 180 Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

4254. 186 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

4255. 189 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi

4256. 190 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

4257. 191 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay

4258. 192 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng

4259. 195 Máng nâng khớp cắn

4260. 196 Mài chỉnh khớp cắn

4261. 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4262. 210 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

4263. 211 Phẫu thuật cắt cuống răng

4264. 215 Cắt lợi di động để làm hàm giả

4265. 219 Cấy chuyển răng

4266. 222 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp

4267. 223 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp

4268. 225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

4269. 227 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement

4270. 230 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

4271. 231 Lấy tuỷ buồng răng sữa

4272. 232 Điều trị tuỷ răng sữa

4273. 238 Nhổ răng sữa

4274. 239 Nhổ chân răng sữa

4275. 240 Chích Apxe lợi trẻ em

4276. 241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

B. HÀM MẶT

4277. 242 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ

thép

Page 134: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

134

4278. 243 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp

vít hợp kim

4279. 244 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp

vít tự tiêu

4280. 245 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật

liệu thay thế

4281. 246 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép

xương, sụn tự thân

4282. 247 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép

4283. 248 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim

4284. 249 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu

4285. 250 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép

4286. 251 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim

4287. 252 Phẫu thuật điểu trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu

4288. 253 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép

4289. 254 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim

4290. 255 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu

4291. 271 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

4292. 272 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

4293. 273 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

4294. 274 Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép

4295. 275 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

4296. 276 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

4297. 281 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

4298. 282 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp

kim

4299. 283 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự

tiêu

4300. 284 Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu

thay thế

4301. 285 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật

4302. 286 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm

4303. 287 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2

hàm

4304. 288 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2

hàm

4305. 289 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ

lồi cầu

4306. 290 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

4307. 303 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt

bằng vi phẫu thuật

4308. 304 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

Page 135: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

135

4309. 309 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ

ống tuyến

4310. 316 Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V

4311. 317 Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V

4312. 318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt

bằng vạt da cơ

4313. 319 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần

kinh VII

4314. 321 Phẫu thuật cắt lồi xương

4315. 324 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

4316. 325 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

4317. 337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

4318. 339 Điều trị u lợi bằng Laser

4319. 341 Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

4320. 342 Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

4321. 343 Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

4322. 344 Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

4323. 345 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

4324. 346 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

4325. 348 Phẫu thuật tháo nẹp, vít

4326. Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới tái tạo bằng nẹp giữ

khoảng

4327. Phẫu thuật nha chu (điều trị nha chu bằng phương pháp lật

vạt)

4328. Lấy cao răng và đánh bóng

XVII PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp điều trị

cho ngƣời bệnh)

4329. 1 Điều trị bằng sóng ngắn

4330. 2 Điều trị bằng sóng cực ngắn

4331. 3 Điều trị bằng vi sóng

4332. 4 Điều trị bằng từ trường

4333. 5 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

4334. 6 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

4335. 7 Điều trị bằng các dòng điện xung

4336. 8 Điều trị bằng siêu âm

4337. 9 Điều trị bằng sóng xung kích

Page 136: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

136

4338. 10 Điều trị bằng dòng giao thoa

4339. 11 Điều trị bằng tia hồng ngoại

4340. 12 Điều trị bằng Laser công suất thấp

4341. 13 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại

4342. 14 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

4343. 15 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

4344. 16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

4345. 17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

4346. 18 Điều trị bằng Parafin

4347. 19 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục

4348. 20 Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)

4349. 21 Điều trị bằng tia nước áp lực cao

4350. 22 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

4351. 23 Điều trị bằng bùn

4352. 24 Điều trị bằng nước khoáng

4353. 25 Điều trị bằng oxy cao áp

4354. 26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

4355. 27 Điều trị bằng điện trường cao áp

4356. 28 Điều trị bằng ion tĩnh điện

4357. 29 Điều trị bằng ion khí

4358. 30 Điều trị bằng tĩnh điện trường

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập

hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)

4359. 31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

4360. 35 Tập lăn trở khi nằm

4361. 36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

4362. 41 Tập đi với thanh song song

4363. 42 Tập đi với khung tập đi

4364. 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

4365. 44 Tập đi với gậy

4366. 45 Tập đi với bàn xương cá

4367. 46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

4368. 49 Tập đi với chân giả trên gối

4369. 50 Tập đi với chân giả dưới gối

4370. 52 Tập vận động thụ động

4371. 53 Tập vận động có trợ giúp

4372. 54 Tập vận động chủ động

4373. 56 Tập vận động có kháng trở

4374. 58 Tập vận động trên bóng

Page 137: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

137

4375. 59 Tập trong bồn bóng nhỏ

4376. 64 Tập với giàn treo các chi

4377. 65 Tập với ròng rọc

4378. 67 Tập với dụng cụ chèo thuyền

4379. 69 Tập với máy tập thăng bằng

4380. 70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

4381. 73 Tập các kiểu thở

4382. 74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)

4383. 75 Tập ho có trợ giúp

4384. 76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực

4385. 77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập

hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)

4386. 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

4387. 93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

4388. 94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp hƣớng

dẫn ngƣời bệnh tập)

4389. 109 Tập cho người thất ngôn

4390. 110 Tập luyện giọng

4391. 111 Tập sửa lỗi phát âm

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÕ, LƢỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN

VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế

trực tiếp thực hiện)

4392. 112 Lượng giá chức năng người khuyết tật

4393. 122 Thử cơ bằng tay

4394. 123 Đo tầm vận động khớp

4395. 124 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

4396. 125 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

4397. 126 Đo áp lực hậu môn trực tràng

4398. 127 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi

4399. 128 Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver

4400. 129 Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

4401. 130 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

4402. 131 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co

cứng cơ

4403. 132 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều

trị bàng quang tăng hoạt động

4404. 133 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng

tủy sống

4405. 134 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

Page 138: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

138

4406. 135 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học

(Biofeedback)

4407. 138 Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm

sinh

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÖP (nhân viên y

tế trực tiếp hƣớng dẫn ngƣời bệnh sử dụng và bảo quản)

4408. 143 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)

4409. 144 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng

4410. 145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối

4411. 146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối

4412. 147 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng

TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

4413. 148 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO

(điều trị cong vẹo cột sống)

4414. 149 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO

4415. 150 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO

4416. 151 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO

4417. 152 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO

4418. 153 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO

4419. 154 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong

4420. 155 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng

4421. 156 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị

cho ngƣời bệnh)

4422. 157 Điều trị bằng từ trường xuyên sọ

4423. 158 Điều trị bằng điện vi dòng

4424. 159 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và

huyệt đạo

4425. 160 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch

4426. 161 Điều trị chườm ngải cứu

4427. 162 Thủy trị liệu có thuốc

4428. 163 Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng

4429. 164 Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnh

4430. 165 Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều

4431. 166 Điều trị bằng bồn mát xa thủy lực

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập

hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)

4432. 167 Tập vận động cột sống

4433. 168 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy

Page 139: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

139

4434. 169 Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu

4435. 170 Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)

4436. 171 Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)

4437. 172 Tập dưỡng sinh

4438. 173 Kỹ thuật tập vận động trên hệ thống người máy (Robot)

4439. 174 Kỹ thuật tập vận động trên máy chức năng

4440. 175 Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh

4441. 176 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ

4442. 177 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong

vẹo, gù, ưỡn)

4443. 178 Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ

4444. 179 Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho bệnh nhân

Parkinson

4445. 180 Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã

4446. 181 Kỹ thuật ngồi/đứng dậy từ sàn nhà

4447. 182 Kỹ thuật tập sức bền có gắn theo dõi tim mạch

4448. 183 Kỹ thuật tập sức bền không có gắn theo dõi tim mạch

4449. 184 Kỹ thuật thư dãn

4450. 185 Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản hồi sinh học

(Biofeeback)

4451. 186 Kỹ thuật tập sức mạnh cơ với máy Isocinetic

4452. 187 Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần

trọng lượng

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập

hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)

4453. 188 Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT)

4454. 189 Kỹ thuật gương trị liệu (Mirror therapy)

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp hƣớng

dẫn ngƣời bệnh tập)

4455. 190 Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi (ABA)

4456. 191 Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ

4457. 192 Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ

4458. 193 Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói

4459. 194 Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÕ, LƢỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN

VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế

trực tiếp thực hiện)

4460. 195 Chẩn đoán điện thần kinh cơ

4461. 196 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi bằng kỹ

thuật ASQ

4462. 197 Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em

Page 140: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

140

4463. 198 Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt

hàng ngày ở trẻ em

4464. 199 Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu chuẩn DSM-IV

4465. 200 Lượng giá trẻ tự kỷ bằng thang điểm CARS

4466. 201 Kỹ thuật sàng lọc trẻ tự kỷ bằng bảng kiểm M-CHAT

4467. 202 Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM

4468. 203 Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm

GMFCS

4469. 204 Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth

(MAS)

4470. 205 Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi

4471. 206 Đo mức độ tiêu thụ o xy tối đa

4472. 207 Đo mức độ tiêu thụ o xy bán tối đa

4473. 208 Nghiệm pháp đi 6 phút

4474. 209 Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili cho người cao tuổi

4475. 210 Nghiệm pháp Tiniti cho người cao tuổi

4476. 211 Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi

4477. 212 Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói cho người cao

tuổi

4478. 213 Đo áp lực bàn chân bằng máy để tư vấn sử dụng giày, dép

cho người bệnh đái tháo đường

4479. 214 Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà

4480. 215 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn

trương lực cơ cổ

4481. 216 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn

trương lực cơ khu trú

4482. 217 Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện bằng phản hồi sinh học

(Biofeedback)

4483. 218 Kỹ thuật thông mũi họng ngược dòng ở trẻ em

4484. 219 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II

4485. 220 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III

4486. 221 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV

4487. 222 Kỹ thuật hút áp lực âm điều trị loét do đè ép/ vết thương

4488. 223 Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel Silicol

4489. 224 Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp

gel Silicol

4490. 225 Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp

thuốc làm mềm sẹo

4491. 226 Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp

thuốc làm mềm sẹo

4492. 227 Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo,

dưới sẹo

Page 141: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

141

4493. 228 Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc

làm mềm sẹo và gel Silicol

4494. 229 Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc

làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÖP (nhân viên y

tế trực tiếp hƣớng dẫn ngƣời bệnh sử dụng và bảo quản)

4495. 230

Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật

bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong,

bàn chân vẹo ngoài…)

4496. 231 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn

chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)

4497. 232 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân

sau bỏng

4498. 233 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh

nhân sau bỏng

4499. 234 Kỹ thuật bó bột chậu lưng không nắn làm khuôn nẹp khớp háng

4500. 235 Kỹ thuật bó bột chậu lưng có nắn làm khuôn nẹp khớp háng

4501. 236 Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân không nắn làm khuôn nẹp

cột sống háng

4502. 237 Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống

háng

4503. 238 Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp

bàn tay

4504. 239 Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay

4505. 240 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn

nẹp bàn tay trên khuỷu

4506. 241 Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp

bàn tay trên khuỷu

4507. 242 Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọ

4508. 243 Kỹ thuật bó bột mũ phi công có nắn làm khuôn nẹp cổ nhựa

4509. 244 Kỹ thuật bó bột chữ U làm khuôn nẹp khớp háng

4510. 245 Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo

4511. 246 Kỹ thuật bó bột trật khớp háng bẩm sinh

4512. 247 Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối

4513. 248 Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp

trên gối

XVIII ĐIỆN QUANG

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

1. Siêu âm đầu, cổ

4514. 1 Siêu âm tuyến giáp

4515. 2 Siêu âm các tuyến nước bọt

Page 142: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

142

4516. 9 Siêu âm Doppler hốc mắt

4517. 10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ

2. Siêu âm vùng ngực

4518. 11 Siêu âm màng phổi

4519. 12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

4520. 14 Siêu âm qua thực quản

3. Siêu âm ổ bụng

4521. 15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

4522. 18 Siêu âm tử cung phần phụ

4523. 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

4524. 21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

4525. 22 Siêu âm Doppler gan lách

4526. 23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc

treo tràng trên, thân tạng…)

4527. 24 Siêu âm Doppler động mạch thận

4528. 25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ

4529. 26 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch

tử cung)

4530. 27 Siêu âm 3D/4D khối u

4531. 28 Siêu âm 3D/4D thai nhi

4532. 29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

4. Siêu âm sản phụ khoa

4533. 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

4534. 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

4535. 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

4536. 37 Siêu âm Doppler động mạch tử cung

4537. 38 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu

4538. 39 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa

4539. 40 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối

4540. 41 Siêu âm 3D/4D thai nhi

4541. 42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

5. Siêu âm cơ xƣơng khớp

4542. 43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay… )

4543. 44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ… )

6. Siêu âm tim, mạch máu

4544. 45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

4545. 46 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

4546. 47 Siêu âm nội mạch

4547. 48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ

Page 143: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

143

4548. 49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục

4549. 52 Siêu âm Doppler tim, van tim

4550. 53 Siêu âm 3D/4D tim

7. Siêu âm vú

4551. 55 Siêu âm Doppler tuyến vú

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

4552. 58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

4553. 60 Siêu âm Doppler dương vật

9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt

4554. 61 Siêu âm trong mổ

4555. 62 Siêu âm nội soi

4556. 63 Siêu âm có chất tương phản

4557. 64 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng

4558. 65 Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

4559. 66 Siêu âm 3D/4D trực tràng

B. CHỤP X- QUANG CHẨN ĐOÁN THƢỜNG QUY

HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR HOẶC DR)

1. Chụp X- quang chẩn đoán thƣờng quy

4560. 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

4561. 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

4562. 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

4563. 73 Chụp Xquang Hirtz

4564. 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên

4565. 78 Chụp Xquang Schuller

4566. 79 Chụp Xquang Stenvers

4567. 81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

4568. 82 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

4569. 83 Chụp Xquang răng toàn cảnh

4570. 84 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)

4571. 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

4572. 90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

4573. 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

4574. 127 Chụp Xquang tại giường

2. Chụp X- quang chẩn đoán có chuẩn bị

4575. 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày

4576. 135 Chụp Xquang đường dò

4577. 138 Chụp Xquang tử cung vòi trứng

4578. 148 Chụp Xquang bao rễ thần kinh

Page 144: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

144

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)

1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1 - 32 dãy

4579. 157 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

4580. 162 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên

(Cone-Beam CT)

4581. 163 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới

(Cone-Beam CT)

4582. 164 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên

hàm dưới (Cone-Beam CT)

4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1 – 32 dãy

4583. 191 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

4584. 196 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64 – 128 dãy

4585. 200 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy

4586. 209 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

4587. 214 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

4588. 217 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta

block

4589. 218 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1 - 32

dãy

4590. 219 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp

Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng v v )

4591. 229 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có

nội soi ảo

4592. 230 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64 - 128

dãy

4593. 241 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi

có nội soi ảo

9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256

dãy

4594. 249 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

D. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN

THIỆP

2. Chụp và can thiệp mạch dƣới X- quang tăng sáng

4595. 478 Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng

4596. 479 Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng

4597. 480 Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng

4598. 481 Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng

Page 145: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

145

4599. 482 Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng

4600. 483 Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng

4601. 484 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng

4602. 485 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng

4603. 486 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng

sáng

4604. 488 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng

4605. 489 Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng

4606. 490 Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng

4607. 491 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng

4608. 492 Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng

4609. 493 Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng

4610. 494 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa) dưới

Xquang tăng sáng

4611. 495 Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng

4612. 496 Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng

4613. 497 Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang

can thiệp dưới Xquang tăng sáng

4614. 498 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật

dưới Xquang tăng sáng

4615. 499 Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng

4616. 500 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng

sáng

3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

4617. 501 Chụp động mạch não số hóa xóa nền

4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền

4618. 520 Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa

nền

4619. 522 Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa

nền

4620. 523 Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer…

4621. 524 Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi

qua ống thông số hóa xóa nền

4622. 525 Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc

mạch chi số hóa xóa nền

4623. 526 Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa

nền

4624. 527 Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền

4625. 528 Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền

4626. 543 Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền

4627. 544 Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền

Page 146: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

146

4628. 547 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền

4629. 548 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua

da số hóa xóa nền

4630. 549 Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa

nền

4631. 553 Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền

4632. 554 Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng

chảy số hóa xóa nền

4633. 555 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa

nền

4634. 556 Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa

nền

4635. 557 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số

hóa xóa nền

4636. 558 Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền

4637. 559 Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền

4638. 560 Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền

4639. 561 Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền

4640. 562 Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ

(mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền

4641. 563 Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

4642. 564 Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số

hóa xóa nền

4643. 565 Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều

trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền

4644. 566 Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa

xóa nền

4645. 567 Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa

nền

4646. 568 Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền

4647. 572 Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền

4648. 573 Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty)

4649. 574 Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền

4650. 575 Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền

4651. 576 Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền

4652. 577 Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền

4653. 578 Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền

4654. 579 Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy ) số hóa xóa nền

4655. 584 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền

4656. 585 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền

4657. 586 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền

4658. 587 Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền

Page 147: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

147

4659. 588 Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền

4660. 589 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

4661. 590 Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền

4662. 591 Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền

4663. 592 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa…) số hóa xóa

nền

4664. 593 Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền

4665. 594 Đặt sonde JJ số hóa xóa nền

4666. 595 Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

4667. 596 Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

4668. 597 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số

hóa xóa nền

4669. 598 Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền

4670. 599 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền

4671. 600 Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền

5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dƣới hƣớng dẫn siêu âm

4672. 602 Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm

4673. 604 Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm

4674. 608 Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm

4675. 610 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

4676. 624 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm

4677. 626 Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm

4678. 627 Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản

4679. 628 Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm

4680. 630 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm

4681. 631 Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm

6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dƣới hƣớng dẫn cắt lớp

vi tính

4682. 634 Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi

tính

4683. 635 Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp

vi tính

4684. 636 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính

4685. 643 Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính

4686. 644 Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính

4687. 650 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

4688. 651 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

4689. 652 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi

tính

4690. 653 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính

Page 148: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

148

7. Can thiệp dƣới cộng hƣởng từ

4691. 654 Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ

4692. 655 Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ

8. Điện quang tim mạch

4693. 658 Chụp, nong động mạch vành bằng bóng

4694. 659 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành

4695. 660 Sinh thiết cơ tim

4696. 661 Thông tim ống lớn

4697. 662 Nong van hai lá

4698. 663 Nong van động mạch chủ

4699. 664 Nong van động mạch phổi

4700. 665 Bít thông liên nhĩ

4701. 666 Bít thông liên thất

4702. 667 Bít ống động mạch

4703. 668 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần

4704. 669 Đặt máy tạo nhịp

4705. 670 Đặt máy tạo nhịp phá rung

4706. 671 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

4707. 672 Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng

4708. 673 Chụp, nong động mạch và đặt stent

4709. 674 Bít ống động mạch

4710. 675 Đặt stent động mạch chủ

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

4711. 676 Điêu tri u xơ tư cung băng song siêu âm hôi tu tân sô cao

dươi hương dân công hương tư (HIFU)

4712. 677 Điêu tri cac khôi u băng song siêu âm hôi tu tân sô cao

dươi hương dân công hương tư (HIFU)

4713. 678 Điêu tri u tuyên tiên liêt băng song siêu âm hôi tu tân sô cao

4714. 679 Chụp và điều trị nút búi giãn tĩnh mạch dạ dày ngược dòng

(BRTO)

4715. 680 Chụp và điều trị nút giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan

qua da

4716. 681 Chụp và nút mạch điều trị phi đai lanh tinh tuyên tiền liệt

4717. 682 Điêu tri phi đai lanh tinh tuyên tiên liêt băng nut đông

mạch tuyến tiền liệt

4718. 683 Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyên

tiên liêt

4719. 684

Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác

tính vùng tiểu khung (ung thư cô tư cung , ung thư bang

quang không co chi đinh phâu thuât , …)

Page 149: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

149

4720. 685 Điêu tri ung thư tiên liêt tuyên băng câ y hat phong xa qua

da

4721. 686 Điêu tri cac khôi u băng cây hat phong xa qua da

4722. 687 Chụp và nút mạch điều trị u phổi

4723. 688 Chụp và nút mạch điều trị u trung thất

4724. 689 Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điều trị xẹp đốt sống

4725. 690 Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic)

4726. 691 Chọc sinh thiết tạng dưới định vị Robot

4727. 692 Điêu tri đôt cac khôi u băng song điên tư trương

(NanoKnife)

4728. 693 Điêu tri cac khôi u băng vi song (Microwave)

Chụp CHT máy từ lực ≥ 1.5 Tesla

4729. 694 Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá

tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản

4730. 695 Chụp cộng hưởng từ bênh ly cơ tim có tiêm thuốc tương

phản

4731. 696 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý van tim

4732. 697 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm

thuốc tương phản

4733. 698 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh

có tiêm thuốc tương phản

4734. 699 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh

4735. 700 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt

4736. 701 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng

(DTI - Diffusion Tensor Imaging)

4737. 702 Công hương tư phô tim

4738. 703 Siêu âm tại giường

4739. Sinh thiết gan qua da dưới hướng dẫn CT Scanner các khối

u phổi kích thước dưới 2cm

4740. Sinh thiết gan qua da dưới hướng dẫn CT Scanner các khối

u trung thất xâm lấn mạch máu

4741. Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

XIX Y HỌC HẠT NHÂN

A. CHẨN ĐOÁN

4742. 3 SPECT não với 99m

Tc - DTPA

4743. 4 SPECT não với 99m

Tc - HMPAO

4744. 7 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99m

Tc – MIBI

4745. 16 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99m

Tc – MIBI

4746. 108 Xạ hình não với 99m

Tc – DTPA

4747. 109 Xạ hình não với 99m

Tc – HMPAO

Page 150: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

150

4748. 114 Độ tập trung 131

I tuyến giáp

4749. 115 Xạ hình toàn thân với 131

I

4750. 118 Xạ hình tuyến giáp với 131

I

4751. 119 Xạ hình tuyến giáp với 123

I

4752. 120 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131

I

4753. 130 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99m

Tc – MIBI

4754. 136 Xạ hình chức năng tim với 99m

Tc đánh dấu

4755. 146 Xạ hình thông khí phổi với 99m

Tc-DTPA

4756. 147 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ

dày – thực quản với 99m

Tc – Sulfur Colloid

4757. 148 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với

99mTc -

Sulfur Colloid

4758. 149 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu

đánh dấu Tc-99m

4759. 150 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99m

Tc Pertechnetate

4760. 152 Xạ hình lách với Methionin – 99m

Tc

4761. 153 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51

Cr

4762. 154 Xạ hình lách với 99m

Tc Sulfur Colloid

4763. 155 Xạ hình gan với 99m

Tc Sulfur Colloid

4764. 157 Xạ hình gan – mật với 131

I – Rose Bengan

4765. 160 Thận đồ đồng vị với 131

I – Hippuran

4766. 161 Xạ hình chức năng thận với 131

I – Hippuran

4767. 162 Xạ hình thận với 99m

Tc – DMSA

4768. 169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131

I - MIBG

4769. 174 Xạ hình xương với 99m

Tc – MDP

4770. 176 Xạ hình tuỷ xương với 99m

Tc - Sulfur Colloid hoặc BMHP

4771. 177 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99m

Tc – MIBI

4772. 183 Xạ hình tĩnh mạch với 99m

Tc – MAA

4773. 185 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51

Cr

4774. 186 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với

hồng cầu đánh dấu 51

Cr

4775. 187 Xạ hình bạch mạch với 99m

Tc–HMPAO hoặc99m

Tc–Sulfur Colloid

4776. 309 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4777. 310 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4778. 311 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4779. 312 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4780. 313 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4781. 314 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4782. 315 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn

dịch phóng xạ

Page 151: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

151

4783. 316 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4784. 317 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4785. 318 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật

miễn dịch phóng xạ

4786. 319 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch

phóng xạ

4787. 320 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4788. 321 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4789. 322 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4790. 323 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4791. 324 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4792. 325 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4793. 326 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4794. 327 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4795. 328 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4796. 239 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4797. 330 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4798. 331 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4799. 332 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4800. 333 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4801. 334 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4802. 335 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4803. 336 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4804. 337 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4805. 338 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

B. ĐIỀU TRỊ

4806. 339 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4807. 341 Điều trị Basedow bằng 131

I

4808. 342 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131

I

4809. 343 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131

I

4810. 344 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90

Y

4811. 345 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

4812. 346 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90

Y

4813. 347 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

4814. 348 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90

Y

4815. 349 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188

Re

4816. 350 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32

P

4817. 351 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131

I – Lipiodol

4818. 352 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166

Page 152: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

152

4819. 353 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125

I

4820. 354 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ

4821. 355 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125

I

4822. 356 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ

4823. 357 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125

I

4824. 358 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

4825. 359 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90

Y

4826. 363 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32

P

4827. 364 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

4828. 365 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc

phóng xạ

4829. 366 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153

Sm

4830. 367 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117

Sn

4831. 368 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188

Re

4832. 369 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186

Re

4833. 370 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89

Sr

4834. 371 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85

Sr

4835. 372 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90

Y

4836. 373 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32

P

4837. 374 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG

4838. 375 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG

4839. 376 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG

4840. 377 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG

4841. 378 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

4842. 379 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ

4843. 380 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ

với 131

I-Rituximab

4844. 381 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ

với 131

I-Nimotuzumab

4845. 382 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ

111In-DTPA-

octreotide

4846. 383 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111

In-DOTATOC

4847. 384 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90

Y-DOTATOC

4848. 385 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ

90Y-DOTA-

Lanreotide

4849. 386 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90

Y-DOTATATE

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

4850. 391 Điều trị di căn ung thư bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

4851. 392 Điều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng cấy hạt phóng xạ 103

Pd

Page 153: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

153

4852. 393 Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

4853. 394 Điều trị ung thư thực quản bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

4854. 395 Điều trị ung thư đầu cổ bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

4855. 396 Điều trị u não bằng cấy hạt phóng xạ 125

I

4856. 397 Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90

Y

4857. 398 Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu

phóng xạ 90

Y

4858. 399 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể

đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90

Y-Ibritumomab

4859. 400 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ

với 90

Y- Rituximab

4860. 401 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ

với 90

Y- Nimotuzumab

4861. 402 Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ

4862. 403 Điều trị ung thư bằng hạt phóng xạ

4863. 404 Xạ hình chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng

xạ

4864. 405 SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng

xạ

4865. 406 SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch

phóng xạ

4866. 407 PET/CT chẩn đoán bằng NaF

4867. 408 Xạ hình xương bằng NaF

4868. 409 Xạ trị áp sát bằng đồng vị phóng xạ

4869. 410 Xạ trị áp sát bằng hạt phóng xạ

4870. 411 Xạ trị áp sát bằng tấm áp phóng xạ

4871. 412 Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ

4872. 413

Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan,

ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều

trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90

Y

4873. 414

SPECT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan,

ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều

trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90

Y

4874. 415

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung

thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị

bằng hạt vi cầu phóng xạ 90

Y

4875. 416 Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi

4876. 417 SPECT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi

4877. 418 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 177

Lu

4878. 419 SPECT tụy

4879. 420 Xạ hình tụy

Page 154: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

154

XX NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

A. SỌ NÃO

4880. 1 Mở thông não thất bể đáy nội soi

4881. 2 Nội soi mở thông não thất

B. TAI – MŨI – HỌNG

4882. 7 Nội soi cầm máu mũi

4883. 13 Nội soi tai mũi họng

Đ. TIÊU HÓA - Ổ BỤNG

4884. 44 Nong đường mật, Oddi qua nội soi

4885. 45 Nội soi đường mật tán sỏi qua da

4886. 48 Mở thông dạ dày qua nội soi

4887. 53 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng

4888. 56 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ

4889. 57 Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi

4890. 69 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

4891. 70 Nội soi đại tràng-lấy dị vật

4892. 71 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

4893. 75 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

4894. 81 Nội soi đại tràng sigma

4895. 82 Soi trực tràng

E. TIẾT NIỆU

4896. 83 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

4897. 85 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

4898. 86 Soi bàng quang

4899. 87 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

4900. 88 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên

thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

4901. 89 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu

quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

4902. 90 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

G. KHỚP

4903. 96 Nội soi khớp điều trị

4904. 97 Nội soi khớp chẩn đoán

4905. 98 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

4906. 99 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

4907. 102 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

4908. 103 Nội soi buồng tử cung can thiệp

Page 155: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

155

4909. 104 Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU

XXI THĂM DÕ CHỨC NĂNG

A. TIM, MẠCH

4910. 1 Thăm dò điện sinh lý tim

4911. 5 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

4912. 6 Đo áp lực thẩm thấu máu

4913. 7 Holter huyết áp

4914. 8 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

4915. 10 Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin)

4916. 11 Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol)

4917. 12 Holter điện tâm đồ

4918. 13 Nghiệm pháp dây thắt

D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU

4919. 48 Đo áp lực thẩm thấu niệu

Đ. TAI MŨI HỌNG

4920. 60 Đo thính lực đơn âm

4921. 64 Đo nhĩ lượng

4922. 65 Đo phản xạ cơ bàn đạp

4923. 68 Đo sức cản của mũi

E. MẮT

4924. 70 Điện võng mạc

4925. 71 Đo độ dày giác mạc

4926. 72 Đếm tế bào nội mô giác mạc

4927. 81 Đo thị trường chu biên

4928. 84 Đo khúc xạ máy

4929. 86 Thử kính

4930. 90 Đo đường kính giác mạc

4931. 92 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

4932. 93 Đo thị lực

G. CƠ XƢƠNG KHỚP

4933. 105 Nghiệm pháp Atropin

H. NỘI TIẾT

4934. 116 Đo chuyển hoá cơ bản

4935. 124 Test dung nạp Tolbutamit

4936. 125 Test dung nạp Glucagon

Page 156: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

156

XXII HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

4937. 1 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên

khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

4938. 2 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên

khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

4939. 3 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên

khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

4940. 4 Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%,

PTs) bằng máy cầm tay

4941. 5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT:

Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK)

bằng máy tự động

4942. 6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT:

Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK)

bằng máy bán tự động

4943. 7

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT:

Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK)

phương pháp thủ công

4944. 8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự

động

4945. 9 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự

động

4946. 10 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ

công

4947. 11 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

4948. 12 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

4949. 13

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự

động

4950. 14

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán

tự động

4951. 15 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)

4952. 16 Nghiệm pháp Protamin sulfat

4953. 17 Nghiệm pháp Von-Kaulla

4954. 18 Thời gian tiêu Euglobulin

4955. 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke

4956. 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

4957. 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

Page 157: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

157

4958. 22 Nghiệm pháp dây thắt

4959. 23 Định lượng D-Dimer

4960. 25 Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)

4961. 26 Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)

4962. 27 Phát hiện kháng đông ngoại sinh

4963. 29 Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI

4964. 30 Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X

4965. 33 Định lượng yếu tố XII

4966. 34 Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn

định sợi huyết)

4967. 37 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc

4968. 38 Định lượng ức chế yếu tố IX

4969. 39 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch

khác

4970. 41 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid

Arachidonic/Thrombin/Epinephrin

4971. 42 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin

4972. 43 Định lượng FDP

4973. 45 Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

4974. 46 Định lượng Protein S toàn phần

4975. 47 Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)

4976. 48 Định lượng Protein S tự do

4977. 49 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus

Anticoagulant screen)

4978. 50 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus

Anticoagulant confirm)

4979. 52 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T G T: Thromboplastin

Generation Test)

4980. 57 Định lượng Heparin

4981. 59 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin

Activated Inhibitor)

4982. 66 Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator)

4983. 72 Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And

Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13)

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

4984. 80 Định lượng Beta 2 Microglobulin

4985. 81 Định lượng Cyclosporin A

4986. 82 Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC)

4987. 83 Định lượng Hemoglobin tự do

4988. 84 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)

4989. 85 Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

Page 158: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

158

4990. 87 Độ bão hòa Transferin

4991. 88 Định lượng vitamin B12

4992. 89 Định lượng Transferin

4993. 91 Định lượng EPO (Erythropoietin)

4994. 93 Methemoglobin

4995. 94 Định lượng Peptid - C

4996. 96 Định lượng Haptoglobin

4997. 97 Định lượng Free kappa huyết thanh

4998. 98 Định lượng Free lambda huyết thanh

4999. 99 Định lượng Free kappa niệu

5000. 100 Định lượng Free lambda niệu

5001. 102 Sức bền thẩm thấu hồng cầu

5002. 103 Định lượng G6PD

5003. 110 Fructosamin

5004. 111 IGF-I

5005. 112 Định lượng IgG

5006. 113 Định lượng IgA

5007. 114 Định lượng IgM

5008. 115 Định lượng IgE

5009. 116 Định lượng Ferritin

5010. 117 Định lượng sắt huyết thanh

C. TẾ BÀO HỌC

5011. 119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ

công)

5012. 120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng

trở)

5013. 121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

5014. 122 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động

hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

5015. 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

5016. 124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

5017. 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

5018. 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

5019. 136 Tìm mảnh vỡ hồng cầu

5020. 137 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ

5021. 138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ

công)

5022. 139 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập

trung hồng cầu nhiễm)

5023. 140 Tìm giun chỉ trong máu

Page 159: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

159

5024. 141 Tập trung bạch cầu

5025. 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

5026. 143 Máu lắng (bằng máy tự động)

5027. 144 Tìm tế bào Hargraves

5028. 146 Nhuộm sợi liên võng trong mô tuỷ xương

5029. 147 Nhuộm hoá mô miễn dịch tuỷ xương

5030. 149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ

công)

5031. 150 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)

5032. 151 Cặn Addis

5033. 152

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học

(não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa

phế quản…) bằng phương pháp thủ công

5034. 153

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học

(não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa

phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động

5035. 155 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)

5036. 159 Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học

5037. 160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

5038. 161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

5039. 162 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy

đếm tổng trở)

5040. 163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng

phương pháp thủ công)

5041. 164 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy

đếm laser)

5042. 165 Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ

5043. 166 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

5044. 167 Làm thủ thuật sinh thiết hạch

5045. 168 Xét nghiệm mô bệnh học hạch

5046. 169 Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ

5047. 170 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)

5048. 171 Đo đường kính hồng cầu

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

5049. 172 Xác định kháng nguyên Lu

a của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật ống nghiệm)

5050. 173 Xác định kháng nguyên Lu

b của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật ống nghiệm)

5051. 174 Xác định kháng nguyên Lu

a của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5052. 175 Xác định kháng nguyên Lu

b của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

Page 160: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

160

5053. 176 Xác định kháng nguyên Lu

a của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5054. 177 Xác định kháng nguyên Lu

b của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5055. 178 Xác định kháng nguyên Fy

a của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5056. 179 Xác định kháng nguyên Fy

b của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5057. 180 Xác định kháng nguyên Fy

a của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5058. 181 Xác định kháng nguyên Fy

b của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5059. 182 Xác định kháng nguyên Fy

a của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5060. 183 Xác định kháng nguyên Fy

b của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5061. 184 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật

ống nghiệm)

5062. 185 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật

ống nghiệm)

5063. 186 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5064. 187 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5065. 188 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5066. 189 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5067. 190 Xác định kháng nguyên Kp

a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5068. 191 Xác định kháng nguyên Kp

b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5069. 192 Xác định kháng nguyên Kp

a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5070. 193 Xác định kháng nguyên Kp

b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5071. 194 Xác định kháng nguyên Kp

a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

5072. 195 Xác định kháng nguyên Kp

b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

5073. 196 Xác định kháng nguyên Js

a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5074. 197 Xác định kháng nguyên Js

b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)

Page 161: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

161

5075. 198 Xác định kháng nguyên Js

a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5076. 199 Xác định kháng nguyên Js

b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5077. 200 Xác định kháng nguyên Js

a của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

5078. 201 Xác định kháng nguyên Js

b của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

5079. 202 Xác định kháng nguyên Jk

a của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5080. 203 Xác định kháng nguyên Jk

b của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5081. 204 Xác định kháng nguyên Jk

a của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5082. 205 Xác định kháng nguyên Jk

b của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5083. 206 Xác định kháng nguyên Jk

a của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

5084. 207 Xác định kháng nguyên Jk

b của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

5085. 208 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5086. 209 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5087. 210 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5088. 211 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5089. 212 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5090. 213 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5091. 214 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5092. 215 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật

ống nghiệm)

5093. 216 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5094. 217 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5095. 218 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5096. 219 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

Page 162: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

162

5097. 220 Xác định kháng nguyên Mi

a của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5098. 221 Xác định kháng nguyên Mi

a của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuât Scangel /Gelcard trên máy ban tự động )

5099. 222 Xác định kháng nguyên Mi

a của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuât Scangel /Gelcard trên máy tự động)

5100. 223 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5101. 224 Xác định kháng nguyên P 1 của hệ nhom mau P 1Pk (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5102. 225 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5103. 226 Xác đ ịnh kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

ống nghiệm)

5104. 227 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5105. 228 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5106. 229 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5107. 230 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5108. 231 Xác định kháng nguyên c của hệ củ a nhom mau Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5109. 232 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

ống nghiệm)

5110. 233 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5111. 234 Xác đinh khang nguyên E cua hê nhom mau Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5112. 235 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

ống nghiệm)

5113. 236 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5114. 237 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5115. 238 Xác định kháng nguyên C

w của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

ống nghiệm)

5116. 239 Xác định kháng nguyên C

w của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5117. 240 Xác định kháng nguyên C

w của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5118. 241 Xác định kháng nguyên Di

a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật ống nghiệm)

Page 163: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

163

5119. 242 Xác định kháng nguyên Di

b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5120. 243 Xác định kháng nguyên Di

a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5121. 244 Xác định kháng nguyên Di

b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5122. 245 Xác định kháng nguyên Di

a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5123. 246 Xác định kháng nguyên Di

b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5124. 247 Xác định kháng nguyên Wr

a của hệ nhóm máu Di ago (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5125. 248 Xác định kháng nguyên Wr

b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5126. 249 Xác định kháng nguyên Wr

a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5127. 250 Xác định kháng nguyên Wr

b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5128. 251 Xác định kháng nguyên Wr

a của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5129. 252 Xác định kháng nguyên Wr

b của hệ nhóm máu Diago (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5130. 253 Xác định kháng nguyên Xg

a của hệ nhóm máu Xg (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5131. 254 Xác định kháng nguyên Xg

a của hệ nhóm máu Xg (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5132. 255 Xác định kháng nguyên Xg

a của hê nhom mau Xg (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5133. 256 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)

5134. 257 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5135. 258 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5136. 259 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)

5137. 260 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

trên máy bán tự động)

5138. 261 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

trên máy tự động)

5139. 264 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

trên máy bán tự động)

5140. 265 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm)

5141. 266 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A , B (Kỹ thuật

Scangel /Gelcard trên may ban tư đông )

5142. 267 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ông nghiêm)

Page 164: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

164

5143. 268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22

0C (Kỹ

thuât ông nghiêm )

5144. 269 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22

0C (Kỹ

thuât Scangel /Gelcard trên máy bán tự động)

5145. 270 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22

0C (Kỹ

thuât Scangel /Gelcard trên máy tự động)

5146. 271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm )

5147. 272 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37

0C (Kỹ th uât

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5148. 273 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37

0C (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5149. 274 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5150. 275 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kh áng globulin người (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5151. 276 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5152. 277 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

máy tự động)

5153. 278 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

máy bán tự động)

5154. 279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

5155. 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

5156. 281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

5157. 282 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

5158. 283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)

5159. 284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)

5160. 285 Đinh nhom mau hê ABO băng giây đinh nhom mau đê

truyên mau toan phân , khôi hông câu , khôi bach câu

5161. 286 Đinh nho m mau hê ABO băng giây đinh nhom mau đê

truyên chê phâm tiêu câu hoăc huyêt tương

5162. 287

Đinh nhom mau hê ABO trên the đinh nhom mau (đa co

săn huyêt thanh mâu ) để truyền máu toàn phần , khôi hông

câu, khôi bach câu

5163. 288

Đinh nhom mau hê ABO trên the đinh nhom mau (đa co

săn huyêt thanh mâu ) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc

huyêt tương

5164. 294 Định nhóm máu hệ ABO , Rh(D) trên hê thông máy tự đông

hoàn toàn

5165. 299

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,

C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi

nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

5166. 300 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,

C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi

Page 165: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

165

nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

5167. 301

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,

C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực

tiếp/gián tiếp dương tính)

5168. 305 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ

trên máy tự động)

5169. 309 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ

trên máy tự động)

5170. 310 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm)

5171. 314

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng

phương phap sinh hoc phân tư (giá cho m ột loại kháng

nguyên)

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

5172. 325 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật

ELISA

5173. 326 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA

5174. 327 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật

huỳnh quang

5175. 328 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh

quang

5176. 347 Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex)

5177. 348 Xét nghiệm Đường-Ham

5178. 352 Điện di huyết sắc tố

5179. 353 Điện di protein huyết thanh

5180. 367 Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-Labile

Plasma Ion)

5181. 368 Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI -

Non Transferin Bound Ion)

E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

5182. 388 FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL)

5183. 401 PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

(DMD) - 25 exons

5184. 443 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em

5185. 445 Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen expression

profiling)

G. TRUYỀN MÁU

5186. 464 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu

toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

5187. 465 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu

toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm

5188. 469 Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và

thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT

5189. 492 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh

Page 166: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

166

5190. 493 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng

5191. 494 Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh

5192. 496 Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng hoá chất

I. TẾ BÀO GỐC

5193. 530 Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương bằng

máy Harvest Terumo

5194. 541 Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy COBE 2991

5195. 544 Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP

5196. 546 Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn

5197. 550 Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh

5198. 552 Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để

truyền

5199. 556 Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991

5200. 557 Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế

bào từ tính Isolex 300i

5201. 558 Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS

5202. 559 Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào

Elutra

5203. 560 Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc từ máu dây

rốn

5204. 562 Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm

từ máu dây rốn

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

5205. 565 Định lượng kháng nguyên antithrombin/ antithrombinIII

(AT antigen/ATIII antigen)

5206. 566 Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII (AT

activity/ATIII activity)

5207. 567 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-1)

5208. 568 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2)

5209. 569 Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willerbrand

(vWf:Ag) bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

5210. 570 Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát

quang

5211. 571 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

đường đông máu chung

5212. 572 Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt

độ đường đông máu chung

5213. 573 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

đường đông máu ngoại sinh

5214. 574 Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt

độ đường đông máu ngoại sinh

Page 167: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

167

5215. 575 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

đường đông máu nội sinh

5216. 576 Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt

độ đường đông máu nội sinh

5217. 577 Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I

(aβ2GPI) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

5218. 578 Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I

(aβ2GPI) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

5219. 579 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgM bằng

kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

5220. 580 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgG bằng

kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

5221. 581 Định lượng hoạt tính yếu tố von Willebrand (đồng yếu tố

Ristocetin) bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

5222. 582 Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)

5223. 583 Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen)

5224. 584 Định lượng kháng nguyên Protein C (PC antigen)

5225. 585 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation

ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)

5226. 586 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation

ThromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

5227. 587 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation

ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)

5228. 588

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation

ThromboElastoMetry) ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-

APTEM)

5229. 589

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation

ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM-

HEPTEM)

5230. 590 Đo độ đàn hồi cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) trung

hòa heparin (TEG- Heparinase)

5231. 591 Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế

tiểu cầu (TEG- Platelet blocker)

5232. 592 Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế

tiêu sợi huyết (TEG- Antifibrinolytic drug)

5233. 593 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin bằng phương pháp

trở kháng

5234. 594 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Thrombin bằng phương pháp

trở kháng

5235. 595 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Acid Arachidonic bằng

phương pháp trở kháng

5236. 596 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP bằng phương pháp trở

kháng

5237. 597 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Collagen bằng phương pháp

trở kháng

Page 168: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

168

5238. 598

Định lượng kháng nguyên men ADAM TS 13 (A

Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo

Sprondin1 Member 13 Antigen)

5239. 599

Định lượng hoạt tính men ADAM TS 13 (A Disintegrin

And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member

13 Activity)

5240. 600 Định lượng yếu tố Kininogen trọng lượng phân tử cao

(Định lượng yếu tố HMWK)

5241. 601 Định lượng yếu tố Prekallikrein (Định lượng yếu tố PKK)

5242. 602 Định lượng PIVKA (Protein Induced by Vitamin K

Absence)

5243. 603 Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa

5244. 604 Xét nghiệm TEG thăm dò chức năng tiểu cầu

C. TẾ BÀO HỌC

5245. 605 Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

5246. 606 OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc Thalassemia)

5247. 607 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp

nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

5248. 608 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp

nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase)

5249. 609 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp

nhuộm Sudan đen

5250. 610 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp

nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

5251. 611 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp

nhuộm Esterase không đặc hiệu

5252. 612 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp

nhuộm Esterase đặc hiệu

5253. 613 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp

nhuộm Phosphatase acid

5254. 614 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp

nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

5255. 615 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho

một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự động

5256. 616 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy

nhuộm tự động

5257. 617 Xét nghiệm hình dáng-kích thước hồng cầu niệu

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

5258. 618 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5259. 619 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)

5260. 620 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

Page 169: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

169

5261. 621 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ

thuật ống nghiệm)

5262. 622 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)

5263. 623 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

5264. 624 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn)

5265. 625 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống

nghiệm)

5266. 626 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật Scangel)

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

5267. 627 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc

dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry

5268. 628

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương,

hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow

cytometry

5269. 629 Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn

dịch)

5270. 630 Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương

pháp thấm miễn dịch)

5271. 631 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh bằng

kỹ thuật ELISA

5272. 632 Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh máu ác tính bằng

phương pháp Flow-cytometry

5273. 633

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (Locus A,

hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus

DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

5274. 634

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc

Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật

PCR-SSP

5275. 635 Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex

5276. 636 Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

5277. 637 Đánh giá chỉ số IS (sepsis index) trên máy flow cytometry

E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

5278. 638 Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho

5279. 639 Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng kỹ thuật FISH

5280. 640 Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ thuật PCR-

RFLP

5281. 641 Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế

hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < 1kb)

5282. 642 Định typ HLA bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2

5283. 643 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ

thuật PCR

Page 170: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

170

5284. 644 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ

thuật PCR

5285. 645 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR

5286. 646 Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-

RFLP

5287. 647 Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen

thế hệ 2

5288. 648 Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật cIg FISH với tách

tế bào bằng Ficoll

5289. 649 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể tủy xương với chất

kích thích đặc hiệu

5290. 650 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể với môi trường đặc hiệu

5291. 651 Xét nghiệm phát hiện máu mẹ trong dịch ối

5292. 652 Xét nghiệm xác định các marker di truyền của người cho/

người nhận bằng kỹ thuật realtime PCR

5293. 653 Xét nghiệm chimerism bằng kỹ thuật realtime PCR

5294. 654 Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ

thuật giải trình tự gen thế hệ 2

5295. 655 Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ

thuật giải trình tự gen thế hệ 1

5296. 656 Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA

5297. 657 Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật

MLPA

5298. 658 Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng

kỹ thuật MLPA

5299. 659 Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA)

5300. 660 Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy

(SMA)

5301. 661 Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng Down

5302. 662 Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I bằng kỹ thuật

Allen-specific PCR

G. TRUYỀN MÁU

5303. 663 Điều chế khối bạch cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự

động từ một người hiến máu

5304. 664 Điều chế khối hồng cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự

động từ một người hiến máu

5305. 665 Điều chế huyết tương gạn tách bằng máy tách tế bào tự

động từ một người hiến máu

5306. 666

Xét nghiệm sàng lọc viêm gan E đối với đơn vị máu toàn

phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật

hoá phát quang kỹ thuật NAT

5307. 667

Xét nghiệm sàng lọc anti-HBc đối với đơn vị máu toàn

phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật

hóa phát quang

Page 171: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

171

5308. 668

Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ Rh (C, c, E, e)

đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động,

tự động

5309. 669

Xét nghiệm định nhóm máu hệ MNSs (M, N, S, s, Mia) đối

với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự

động

5310. 670 Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kidd (Jka, Jkb) đối với đơn

vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

5311. 671

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Duffy (Fya, Fyb) đối với

đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự

động

5312. 672

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lutheran (Lua, Lub) đối với

đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự

động

5313. 673

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kell (K, k, Kpa, Kpb, Jsa,

Jsb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự

động, tự động

5314. 674

Xét nghiệm định nhóm máu xác định kháng nguyên P1 đối

với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự

động

5315. 675

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lewis (Lea, Leb) đối với

đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự

động

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

5316. 676 Gạn tách huyết tương điều trị

5317. 677 Truyền máu toàn phần có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường

5318. 678 Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường

5319. 679 Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường

5320. 680 Truyền thuốc thải sắt đường dưới da

5321. 681 Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng ghép tế bào gốc

5322. 682 Truyền khối tế bào gốc tạo máu

I. TẾ BÀO GỐC

5323. 683 Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động

5324. 684 Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp thủ công

5325. 685 Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng phương pháp

thủ công

5326. 686 Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy tự động

5327. 687 Tìm kiếm nguồn tế bào gốc phù hợp cho ghép

5328. 688 Chọn lọc tế bào gốc sử dụng kỹ thuật từ tính

5329. 689 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh

trypan

5330. 690 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm tế bào

dòng chảy

Page 172: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

172

5331. Sử dụng tế bào gốc hỗ trợ hóa trị liều cao điều trị bệnh

nhân ung thư vú giai đoạn muộn

5332.

Phân tích đột biến gene thalassemia theo hệ thống từ tần

suất gene phổ biến nhất đến tần suất gene ít phổ biến trong

quần thể (Phương pháp lai ngược)

5333. Định lượng VCAM-1 trong nhồi máu não

5334. QF-PCR chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước

sinh)

5335. QF-PCR chẩn đoán NST XY

5336. PCR-SSP chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ABL)

5337. Định lượng NST pH1 (Realtime PCR)

5338. Thời gian máu đông

5339. Xét nghiệm hoà hợp (cross-match)

XXIII HÓA SINH

A. MÁU

5340. 2 Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)

5341. 3 Định lượng Acid Uric

5342. 4 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone)

5343. 6 Định lượng Aldosteron

5344. 7 Định lượng Albumin

5345. 8 Định lượng Alpha1 Antitrypsin

5346. 10 Đo hoạt độ Amylase

5347. 12 Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone)

5348. 13 Định lượng Anti CCP

5349. 14 Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)

5350. 15 Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase

antibodies)

5351. 16 Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1)

5352. 17 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B)

5353. 18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

5354. 20 Đo hoạt độ AST (GOT)

5355. 21 Định lượng α1 Acid Glycoprotein

5356. 22 Định lượng β2 microglobulin

5357. 23 Định lượng Beta Crosslap

5358. 24 Định lượng βhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)

5359. 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp

5360. 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp

5361. 27 Định lượng Bilirubin toàn phần

Page 173: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

173

5362. 28 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide)

5363. 29 Định lượng Calci toàn phần

5364. 30 Định lượng Calci ion hoá

5365. 31 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc

5366. 32 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)

5367. 33 Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)

5368. 34 Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)

5369. 35 Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)

5370. 36 Định lượng Calcitonin

5371. 37 Định lượng Carbamazepin

5372. 38 Định lượng Ceruloplasmin

5373. 39 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)

5374. 40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

5375. 41 Định lượng Cholesterol toàn phần

5376. 42 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)

5377. 43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

5378. 44 Định lượng CK-MB mass

5379. 45 Định lượng C-Peptid

5380. 46 Định lượng Cortisol

5381. 47 Định lượng Cystatine C

5382. 50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

5383. 51 Định lượng Creatinin

5384. 52 Định lượng Cyfra 21- 1

5385. 53 Định lượng Cyclosphorin

5386. 54 Định lượng D-Dimer

5387. 55 Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

5388. 56 Định lượng Digoxin

5389. 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl)

5390. 59 Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein)

5391. 60 Định lượng Ethanol (cồn)

5392. 61 Định lượng Estradiol

5393. 62 Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

5394. 63 Định lượng Ferritin

5395. 64 Định lượng Fructosamin

5396. 65 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone)

5397. 66 Định lượng free β HCG (Free Beta Human Chorionic

Gonadotropin)

5398. 67 Định lượng Folate

5399. 68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

Page 174: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

174

5400. 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

5401. 71 Định lượng Gastrin

5402. 72 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)

5403. 73 Định lượng GH (Growth Hormone)

5404. 75 Định lượng Glucose

5405. 76 Định lượng Globulin

5406. 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

5407. 79 Định lượng Gentamicin

5408. 80 Định lượng Haptoglobulin

5409. 81 Đinh lương HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA)

5410. 82 Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase)

5411. 83 Định lượng HbA1c

5412. 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

5413. 85 Định lượng HE4

5414. 86 Định lượng Homocystein

5415. 89 Định lượng IL-6 ( Interleukin 6)

5416. 90 Định lượng IL-8 (Interleukin 8)

5417. 91 Định lượng IL-10 (Interleukin 10)

5418. 92 Định lượng IgE Cat Specific (E1)

5419. 93 Định lượng IgE (Immunoglobuline E)

5420. 94 Định lượng IgA (Immunoglobuline A)

5421. 95 Định lượng IgG (Immunoglobuline G)

5422. 96 Định lượng IgM (Immunoglobuline M)

5423. 97 Định lượng IGFBP-3 ( Insulin like growth factor binding

protein 3)

5424. 98 Định lượng Insulin

5425. 99 Điện di Isozym – LDH

5426. 100 Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin)

5427. 103 Xét nghiệm Khí máu

5428. 104 Định lượng Lactat (Acid Lactic)

5429. 107 Định lượng Leptin human

5430. 108 Điện di LDL/HDL Cholesterol

5431. 109 Đo hoạt độ Lipase

5432. 110 Định lượng LH (Luteinizing Hormone)

5433. 111 Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)

5434. 112 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

5435. 113 Điện di Lipoprotein

5436. 114 Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2)

5437. 115 Định lượng Malondialdehyd (MDA)

Page 175: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

175

5438. 116 Đo hoạt độ MPO

5439. 117 Định lượng Myoglobin

5440. 118 Định lượng Mg

5441. 120 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

5442. 121 Định lượng proBNP (NT-proBNP)

5443. 122 Đo hoạt độ P-Amylase

5444. 123 Định lượng PAPP-A

5445. 124 Định lượng Pepsinogen I

5446. 125 Định lượng Pepsinogen II

5447. 127 Định lượng Phenytoin

5448. 128 Định lượng Phospho

5449. 130 Định lượng Pro-calcitonin

5450. 131 Định lượng Prolactin

5451. 132 Điện di Protein (máy tự động)

5452. 133 Định lượng Protein toàn phần

5453. 134 Định lượng Progesteron

5454. 135 Định lượng Procainnamid

5455. 136 Định lượng Protein S100

5456. 137 Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide)

5457. 138 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

5458. 139 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)

5459. 140 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon)

5460. 141 Định lượng Renin activity

5461. 142 Định lượng RF (Reumatoid Factor)

5462. 143 Định lượng Sắt

5463. 144 Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

5464. 145 Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin)

5465. 146 Định lượng Sperm Antibody

5466. 147 Định lượng T3 (Tri iodothyronine)

5467. 148 Định lượng T4 (Thyroxine)

5468. 150 Định lượng Tacrolimus

5469. 151 Định lượng Testosterol

5470. 152 Định lượng TGF β1( Transforming Growth Factor Beta 1)

5471. 153 Định lượng TGF β2( Transforming Growth Factor Beta 2)

5472. 154 Định lượng Tg (Thyroglobulin)

5473. 155 Định lượng Theophylline

5474. 156 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies)

5475. 157 Định lượng Transferin

5476. 158 Định lượng Triglycerid

Page 176: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

176

5477. 159 Định lượng Troponin T

5478. 160 Định lượng Troponin Ths

5479. 161 Định lượng Troponin I

5480. 162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

5481. 163 Định lượng Tobramycin

5482. 165 Định lượng T-uptake

5483. 166 Định lượng Urê

5484. 167 Định lượng Valproic Acid

5485. 168 Định lượng Vancomycin

5486. 169 Định lượng Vitamin B12

B. NƢỚC TIỂU

5487. 172 Điện giải niệu (Na, K, Cl)

5488. 173 Định tính Amphetamin (test nhanh)

5489. 175 Đo hoạt độ Amylase

5490. 176 Định lượng Axit Uric

5491. 177 Định lượng Barbiturates

5492. 178 Định lượng Benzodiazepin

5493. 179 Định tính beta hCG (test nhanh)

5494. 180 Định lượng Canxi

5495. 182 Định lượng Cocaine

5496. 190 Định lượng Methadone

5497. 191 Định lượng NGAL (Neutrophil Gelatinase-Associated

Lipocalin)

5498. 192 Định lượng Opiate

5499. 200 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

5500. 201 Định lượng Protein

5501. 203 Định tính Rotunda

C. DỊCH NÃO TỦY

5502. 207 Định lượng Clo

5503. 208 Định lượng Glucose

5504. 209 Phản ứng Pandy

5505. 210 Định lượng Protein

D. THỦY DỊCH MẮT

5506. 211 Định lượng Albumin

5507. 212 Định lượng Globulin

E. DỊCH CHỌC DÕ(Dịch màng bụng, màng phổi, màng

tim,…)

5508. 219 Định lượng Protein

5509. 220 Phản ứng Rivalta

Page 177: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

177

5510. ADMA

5511. FGF – 23

5512. PIKA II

5513. ADA

5514. Anti – GAD

5515. ICA

5516. Presepsin

5517. Định lượng CRP

5518. Xét nghiệm ASLO

5519. Lipid toàn phần

XXIV VI SINH, KÝ SINH TRÙNG

A. VI KHUẨN

1. Vi khuẩn chung

5520. 4 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

5521. 8 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng

sinh)

2. Mycobacteria

5522. 17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

6. Các vi khuẩn khác

5523. 60 Chlamydia test nhanh

5524. 93 Salmonella Widal

B. VIRUS

2. Hepatitis virus

5525. 122 HBsAb test nhanh

5526. 138 HBV cccDNA

5527. 140 HBV genotype Real-time PCR

5528. 153 HCV genotype Real-time PCR

4. Dengue virus

5529. 184 Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

5530. 187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh

5531. 188 Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động

5532. 189 Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động

5. Herpesviridae

5533. 193 CMV IgM miễn dịch bán tự động

5534. 195 CMV IgG miễn dịch bán tự động

5535. 216 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động

5536. 218 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động

Page 178: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

178

7. Các virus khác

5537. 238 HPV PCR

5538. 254 Rubella virus Ab test nhanh

C. KÝ SINH TRÙNG

2. Ký sinh trùng trong máu

5539. 282 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động

D. VI NẤM

5540. 319 Vi nấm soi tươi

5541. 321 Vi nấm nhuộm soi

5542. Kháng sinh đồ

XXV GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

5543. 1 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm,

chụp vú

5544. 2 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu

âm, chụp vú

5545. 3 Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm

5546. 4 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm

5547. 5 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT Scan

5548. 6 Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm

5549. 7 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

5550. 8 Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT Scan

5551. 9 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm

5552. 10 Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm

5553. 11 Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của CT Scan

5554. 12 Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

5555. 13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

5556. 14 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt

5557. 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch

5558. 16 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng

dẫn của siêu âm

5559. 17 Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn

của siêu âm

5560. 18 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt

5561. 19 Chọc hút kim nhỏ mô mềm

5562. 20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

5563. 21 Tế bào học dịch màng khớp

5564. 22 Tế bào học nước tiểu

5565. 24 Tế bào học dịch chải phế quản

Page 179: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

179

5566. 25 Tế bào học dịch rửa phế quản

5567. 26 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

5568. 31 Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học

5569. 32 Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

5570. 33 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo

Dunnigan

5571. 34 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo

Menschick

5572. 35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

5573. 36 Nhuộm xanh alcian

5574. 37 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

5575. 43 Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red O trong dung

dịch Ethanol

5576. 44 Nhuộm Oil Red O trong cồn isopropylic

5577. 45 Nhuộm đen Soudan B trong diacetin

5578. 46 Nhuộm đen Soudan B hoà tan trong propylen-glycol

5579. 47 Nhuộm đen Soudan B hoà tan trong ethanol – glycol

5580. 48 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Cain

5581. 49 Nhuộm Grocott

5582. 50 Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt

5583. 51 Nhuộm bạc Warthin – Stary phát hiện Helicobacter pylori

5584. 52 Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry)

5585. 53 Nhuộm sắt cao

5586. 54 Nhuộm Gomori cho sợi võng

5587. 55 Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun

5588. 56 Nhuộm phát hiện adenosine triphosphatase (ATPase)

5589. 57 Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng

nguyên HBsAg

5590. 58 Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên viêm gan B

(HBSAg) trong mô gan

5591. 59 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP

5592. 60 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học

5593. 67 Nhuộm Shorr

5594. 71 Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid

5595. 72 Nhuộm Mucicarmin

5596. 74 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

5597. 75 Nhuộm Diff – Quick

5598. 76 Nhuộm Giemsa

5599. 89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

5600. 90 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh

Page 180: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

180

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

5601. 91 Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh

5602. 92 Xét nghiệm đột biến gen Her 2

5603. 93 Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5604. 94 Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5605. 95 Xét nghiệm đột biến gen BRAF

5606. 96 Xét nghiệm đột biến gen NRAS

5607. 97 Xét nghiệm đột biến gen ALK

5608. 98 Xét nghiệm HLA

5609. 99 Xét nghiệm đột biến gen KIT

5610. 100 Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2

5611. 101 Xét nghiệm đột biến gen APC

5612. 102 Xét nghiệm đột biến gen MET

5613. 103 Xét nghiệm đột biến gen Dystrophin

5614. 104 Xét nghiệm các gen gây ung thư đại tràng và tụy

5615. 105 Xét nghiệm các gen gây ung thư tiền liệt tuyến và melanoma

5616. 106 Xét nghiệm các gen gây ung thư phổi

5617. 107 Xét nghiệm các gen tự miễn trong bệnh hen phế quản và

viêm khớp dạng thấp

5618. 108 Xét nghiệm các gen tự miễn trong đái tháo đường

5619. 109 Phân tích tính đa hình thụ thể gamma Fc (FCGR)

5620. 110 Phân tích tính đa hình gen DPYD

5621. 111 Phân tích tính đa hình gen TPMT

5622. 112 Phân tích tính đa hình gen CYP2C19

5623. 113 Phân tích tính đa hình gen MDR1, CYP2D6 và CCR5

5624. 114 Phân tích tính đa hình gen VKORC1 và CYP2C9

5625. 115 Phân tích tính đa hình gen ApoE

5626. Ứng dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch để phân loại ung thư

phổi theo WHO 2014 và IASLC/ATS/ERS 2011

5627. Triển khai kỹ thuật sinh thiết lạnh mới để chẩn đoán tức thì

trong mổ

5628. Triển khai kính hiển vi 5 đầu cho 5 người xem trực tiếp để

hội chẩn và phục vụ đào tạo

XXVI VI PHẪU

A. THẦN KINH SỌ NÃO

5629. 1 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

5630. 2 Phẫu thuật vi phẫu u não thất

Page 181: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

181

5631. 3 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

5632. 4 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

D. SẢN PHỤ KHOA

5633. 29 Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi

Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC

5634. 32 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết

hợp với ghép da kinh điển

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

5635. 59 Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

5636. 60 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu

5637. Kỹ thuật siêu vi phẫu

XXVII PHẪU THUẬT NỘI SOI

A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ

1. Sọ não – đầu – mặt

5638. 15 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

5639. 18 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5640. 19 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

5641. 29 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM – MẠCH

1. Lồng ngực - phổi

5642. 90 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)

5643. 91 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)

5644. 95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi

2. Tim

5645. 105 Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim

D. BỤNG – TIÊU HÓA

1. Thực quản

5646. 118 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng

2. Dạ dày

5647. 142 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

5648. 147 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày

5649. 148 Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X

4. Ruột non

5650. 184 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

5. Ruột thừa

5651. 187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

Page 182: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

182

6. Đại tràng

5652. 203 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

5653. 213 Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

7. Hậu môn – trực tràng

5654. 219 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn

9. Đƣờng mật

5655. 265 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

5656. 273 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

11. Lách

5657. 298 Phẫu thuật nội soi cắt lách

5658. 301 Phẫu thuật nội soi cắt nang lách

Đ. TIẾT NIỆU SINH DỤC

3. Bàng quang

5659. 385 Nội soi bàng quang cắt u

5660. 386 Căt u bang quang tai phat qua nôi soi

5. Sinh dục, niệu đạo

5661. 405 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng

5662. 406 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh

6. Phẫu thuật vùng hố chậu

5663. 416 Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh

7. Tử cung

5664. 421 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

5665. 426 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

8. Buồng trứng – vòi trứng

5666. 433 Căt u buông trưng qua nôi soi

5667. 434 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

5668. 436 Căt u buông trưng + tư cung qua nôi soi

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số 50/2014/TT-BYT

CÁC KỸ THUẬT KHÁC

I. TIÊU HÓA

5669. 499 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + Đặt lưới nhân tạo

và tạo van chống trào ngược

5670. 500 Phẫu thuật nội soi tạo hình môn vị

5671. 501 Phẫu thuật nội soi thăm dò sinh thiết gan hoặc tụy, hoặc …

II. CHẤN THƢƠNG CHỈNH HÌNH

5672. 502 Phẫu thuật nội soi nối nang ống mật chủ - tá tràng

5673. 503 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm

III. HÀM MẶT - TẠO HÌNH

5674. 504 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân

Page 183: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

183

5675. 505 Phẫu thuật nội soi điều trị chấn thương hàm mặt

5676. 506 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương hàm dưới

5677. 507 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương hàm trên

5678. 508 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình sọ mặt

5679. 509 Phẫu thuật nội soi cắt u hàm mặt

5680. 510 Phẫu thuật nội soi vùng đầu mặt cổ khác

VI. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU

5681. 511

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong tạo hình cơ quan sinh dục

ngoài (VD: Tạo hình âm đạo sau ung thư hoặc teo âm đạo

bẩm sinh)

5682. 512 Phẫu thuật nội soi cắt u túi tinh

5683. 513 Phẫu thuật nội soi rạch mở lỗ phóng tinh niệu đạo

5684. 514 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu ổ áp xe tiền liệt tuyến

5685. 515 Phẫu thuật nội soi đặt protere niệu đạo

5686. 516 Phẫu thuật nội soi bơm silicon điều trị trào ngược bàng

quang – niệu đạo

5687. 517 Phẫu thuật nội soi bơm silicon điều trị đái rỉ

5688. PTNS khâu thủng dạ dày – tá tràng lỗ nhỏ

5689. PTNS miles một lỗ

5690. PTNS qua lỗ tự nhiên

XXVIII TẠO HÌNH THẪM MỸ

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ

2. Vùng mí mắt

5691. 35 Khâu phục hồi bờ mi

6. Vùng hàm mặt cổ

5692. 163 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

5693. Tạo hình má lúm đồng tiền

5694. Nâng ngực nội soi

5695. Đặt túi silicon độn bắp chân

5696. Tạo hình môi trái tim

5697. Phẫu thuật tạo hình dị tật hốc mắt xa

5698. Hạ thấp gò má

5699. Treo mô dưới da khóe miệng một bên

5700. Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

5701. 308 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY

5702. 335 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

Page 184: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật ...

184

hoặc nẹp vít

5703. 337 Nối gân gấp

5704. 340 Nối gân duỗi

5705. 341 Gỡ dính gân

5706. 344 Gỡ dính thần kinh

5707. 352 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

5708. 354 Thay khớp liên đốt các ngón tay

E. THẨM MỸ

5709. 445 Phẫu thuật căng da trán

Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số

50/2014/TT-BYT

5710. 495 Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán

5711. 496 Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

5712. 497 Tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy

5713. 498 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí rộng, phức

tạp

5714. 499 Tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman

5715. 500 Tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ

coleman

5716. 501 Tạo hình không âm đạo bằng nong giãn

5717. 502 Tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn

5718. 503 Treo cung mày bằng chỉ

5719. 504 Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ

(Tổng số: 5.719 kỹ thuật)

KT. BỘ TRƢỞNG

THỨ TRƢỞNG

Nguyễn Viết Tiến