Dh9 nh quachmaitrang-dnh083271-phantichketquakinhdoanhnh. achau
Transcript of Dh9 nh quachmaitrang-dnh083271-phantichketquakinhdoanhnh. achau
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
TỪ NĂM 2008 - 2010
GVHD: TRẦN CÔNG DŨ
SVTH: QUÁCH MAI TRANG
MSSV: DNH083271
Chuyên ngành tài chính ngân hàng
Chủ đề thuyết trình chuyên đề năm 3
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
TỪ NĂM 2008 - 2010
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNGHIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
LỢI NHUẬ
N
CƠ CẤU NGUỒN
VỐN
CƠ CẤU TÀI SẢN
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
Vốn huy động 74.118.840 triệu đồng. Vốn khác 23.420.822 triệu đồng.
Vốn chủ sở hữu 7.766.468 triệu đồng. Vốn vay 0 triệu đồng.
Tổng nguồn vốn 105.306.130 triệu đồng
(Nguồn: Báo cáo tài chính của ngân hàng TMCP Á Châu)
1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN (tt)
Vốn huy động 97.369.024 triệu đồng. Vốn vay 10.550.598 triệu đồng
Vốn chủ sở hữu 10.106.287 triệu đồng. Vốn khác 50.148.793
triệu đồng
Tổng nguồn vốn 167.881.047 triệu đồng
(Nguồn: Báo cáo tài chính của ngân hàng TMCP Á Châu)
1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN (tt)
Vốn huy động 135.066.574 triệu đồng. Vốn vay 9.831.445 triệu đồng
Vốn chủ sở hữu 11.376.757 triệu đồng. Vốn khác 49.207.942 triệu đồng
Tổng nguồn vốn 205.102.950 triệu đồng
(Nguồn: Báo cáo tài chính của ngân hàng TMCP Á Châu)
Khoản mục 2008 2009 2010
Vốn huy động 74.118.840 97.369.024 135.066.574
Vốn chủ sở hữu 7.766.468 10.106.287 11.376.757 Vốn chủ sở hữu/ Vốn huy động (lần) 0,1 0,1 0,1
1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN (tt)
Vốn chủ sở hữu trên vốn huy động
ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
Hệ số vốn chủ sở hữu trên vốn huy động (H1) ổn định ở mức 0,1 lần
trong suốt ba năm phân tích
(Nguồn: Báo cáo tài chính của ngân hàng TMCP Á Châu)
2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN
Khoản mục 2008 2009 2010
1. Tài sản có động 37.617.679 45.197.631 47.760.365
- Tiền mặt tồn quỹ 9.308.613 6.757.572 10.884.762
- Tiền gửi tại NHNN 2.121.155 1.741.755 2.914.353
- Tiền gửi tại TCTD khác 26.187.911 36.698.304 33.961.250
2. Cho vay khách hàng 34.604.077 61.855.984 86.478.408
3. Tài sản cố định, thiết bị 789.034 872.634 1.054.702
4. Tài sản có khác 6.411.026 25.951.650 17.546.669
5. Chứng khoán kinh doanh 226.429 638.874 978.355
6 .Chứng khoán đầu tư 24.441.506 32.166.926 48.202.271
Tổng tài sản 105.306.130 167.881.047 205.102.950
ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
2.1 Phân tích cơ cấu tài sản
(Nguồn: Báo cáo tài chính của ngân hàng TMCP Á Châu)
2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN (tt)
Khoản mục 2008 2009 2010
1. Tài sản có động 37.617.679 45.197.631 47.760.365
2. Tài sản nợ dễ biến động 74.118.840 97.369.024 135.066.574
3. Khả năng thanh toán tức thì 51% 46% 35%
H(%) =(1)/(2)
ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
2.2 Phân tích khả năng thanh toán tức thì
(Nguồn: Báo cáo tài chính của ngân hàng TMCP Á Châu)
3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Á Châu
(Nguồn: Báo cáo tài chính của ngân hàng TMCP Á Châu)
3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tt)
3.2 Các chỉ tiêu sinh lời
(Nguồn: cophieu68.com)
3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tt)
3.2 Các chỉ tiêu sinh lời
(Nguồn: cophieu68.com)
Kết luận
• Mặt mạnh:
Khả năng thanh toán và mức an toàn trên vốn chủ sở
hữu của ngân hàng cao hơn mức quy định của chính
phủ.
Ngân hàng đã kịp thời nắm bắt thời cơ để tăng qui mô
mở rộng thị trường.
Kết luận (tt)
• Mặt chưa tốt:Khả năng điều động tài sản và cơ cấu nguồn vốn của NHTMCP Á Châu có chiều hướng xuống dốc.
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu chưa phân bổ thời gian đầu tư vào tài sản một cách hợp lý.
Ngân hàng cần chú trọng đến mảng hoạt động kinh doanh chứng khoán việc lợi nhuận âm sẽ làm giảm tín nhiệm của khách hàng cũng như các nhà đầu tư.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!