Demo_mpls

11
DEMO ỨNG DỤNG CÂN BẰNG TẢI (TRAFFIC ENGINEERING) TRONG GIAO THỨC CHUYỂN MẠCH NHÃN MPLS Phần demo này được thực hiện trên phần mềm giả lập mạng GNS3 (Packet Tracer không hỗ trợ các câu lệnh cấu mình MPLS) 1. Nguyên lý của cân bằng tải trong giao thức chuyển mạch nhãn MPLS Ý tưởng cơ bản đằng sau việc điều khiển lưu lượng là để sử dụng tối ưu hạ tầng mạng, bao gồm các đường kết nối sử dụng không đúng mức, bởi vì chúng không thể thuộc các tuyến ưu tiên. Điều này có nghĩa là điều khiển lưu lượng phải cung cấp khả năng hướng lưu lượng qua mạng trên các tuyến đi khác nhau từ tuyến ưu tiên, là tuyến có chi phí thấp nhất được cung cấp bởi định tuyến IP. Tuyến chi phí thấp nhất là tuyến đường ngắn nhất như tính toán bởi giao thức định tuyến động. Với nhiệm vụ điều khiển lưu lượng trong mạng MPLS, ta có thể có lưu lượng mà được xác định cụ thế từ trước hoặc với chất lượng cụ thể của luồng dịch vụ từ điểm A đến điểm B dọc theo một tuyến (mà tuyến này khác với tuyến có chi phí thấp nhất). Kết quả là lưu lượng có thể trải rộng hơn qua những đường kết nối có sẵn trong mạng và làm cho sử dụng nhiều đường kết nối bị rỗi trong mạng. Ví dụ sơ đồ sau:

Transcript of Demo_mpls

Page 1: Demo_mpls

DEMO ỨNG DỤNG CÂN BẰNG TẢI (TRAFFIC ENGINEERING)

TRONG GIAO THỨC CHUYỂN MẠCH NHÃN MPLS

Phần demo này được thực hiện trên phần mềm giả lập mạng GNS3 (Packet Tracer không hỗ trợ các câu lệnh cấu mình MPLS)

1. Nguyên lý của cân bằng tải trong giao thức chuyển mạch nhãn MPLSÝ tưởng cơ bản đằng sau việc điều khiển lưu lượng là để sử dụng tối ưu hạ tầng mạng,

bao gồm các đường kết nối sử dụng không đúng mức, bởi vì chúng không thể thuộc các tuyến ưu tiên. Điều này có nghĩa là điều khiển lưu lượng phải cung cấp khả năng hướng lưu lượng qua mạng trên các tuyến đi khác nhau từ tuyến ưu tiên, là tuyến có chi phí thấp nhất được cung cấp bởi định tuyến IP. Tuyến chi phí thấp nhất là tuyến đường ngắn nhất như tính toán bởi giao thức định tuyến động. Với nhiệm vụ điều khiển lưu lượng trong mạng MPLS, ta có thể có lưu lượng mà được xác định cụ thế từ trước hoặc với chất lượng cụ thể của luồng dịch vụ từ điểm A đến điểm B dọc theo một tuyến (mà tuyến này khác với tuyến có chi phí thấp nhất). Kết quả là lưu lượng có thể trải rộng hơn qua những đường kết nối có sẵn trong mạng và làm cho sử dụng nhiều đường kết nối bị rỗi trong mạng. Ví dụ sơ đồ sau:

Điều khiển lưu lượng trong MPLS_TE

Page 2: Demo_mpls

Như người điều hành mạng điều khiển lưu lượng trong mạng, ta có thể hướng lưu lượng từ điểm A tới điểm B qua tuyến dưới (đây không phải là tuyến ngắn nhất giữa A và B – qua 3 router so với 2 router ở tuyến trên). Theo đúng nghĩa ta có thể gửi lưu lượng qua các đường kết nối mà chúng có thể không được sử dụng nhiều. Ta có thể hướng lưu lượng trong mạng trên đường phía dưới bằng việc thiết lập các cấu hình định tuyến MPLS_TE

2. TOPOLOGY

Page 3: Demo_mpls

3. KỊCH BẢN DEMOTa sẽ xây dựng 3 đường tunnels

2 đường tunnel explixit với nút nguồn là R5 và nút đích là R4 - Đường tunnel thứ nhất đặt tên là Tunnel 158 sẽ đi lần lượt qua các Router

R5 R2 R3 R4- Đường tunnel thứ 2 đặt tên là Tunnel 159 sẽ đi lần lượt qua các Router

R5 R2 R1 R3 R4 1 đường tunnel dynamic với nút nguồn là R4 và nút đích là R5

4. Cấu hìnha. Một số thuật ngữ viết tắt

CEF Cisco Express Forwarding Giao thức chuyển tiếp nhanh của Cisco

IS-IS Intermediate System to Intermediate System Giao thức Hệ thống trung gian tới Hệ thống trung gian

RSVP Resource Reservation Protocol Giao thức giành sẵn tài nguyên

b. Các câu lệnh cấu hình

Các câu lệnh cấu hình MPLS và Traffic Engineering được in đậm

Cấu hình R5

hostname R5!ip cefmpls traffic−eng tunnels!interface Loopback0ip address 10.10.10.6 255.255.255.255ip router isis

Page 4: Demo_mpls

!interface Tunnel158ip unnumbered Loopback0tunnel destination 10.10.10.4tunnel mode mpls traffic−engtunnel mpls traffic−eng autoroute announcetunnel mpls traffic−eng priority 2 2tunnel mpls traffic−eng bandwidth 158tunnel mpls traffic−eng path−option 1 explicit name low!interface Tunnel159ip unnumbered Loopback0tunnel destination 10.10.10.4tunnel mode mpls traffic−engtunnel mpls traffic−eng autoroute announcetunnel mpls traffic−eng priority 4 4tunnel mpls traffic−eng bandwidth 159tunnel mpls traffic−eng path−option 1 explicit name straight!interface Serial0/0no ip addressencapsulation frame−relay!interface Serial0/0.1 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.22 255.255.255.252ip router isistag−switching ipmpls traffic−eng tunnelsframe−relay interface−dlci 603ip rsvp bandwidth 512 512!router isisnet 49.0001.0000.0000.0006.00is−type level−1metric−style widempls traffic−eng router−id Loopback0mpls traffic−eng level−1!ip classless!

Page 5: Demo_mpls

ip explicit−path name low enablenext−address 10.1.1.21next−address 10.1.1.10next−address 10.1.1.1next−address 10.1.1.14!ip explicit−path name straight enablenext−address 10.1.1.21next−address 10.1.1.5next−address 10.1.1.14!End

Cấu hình R4hostname R4!ip cefmpls traffic−eng tunnels!interface Loopback0ip address 10.10.10.4 255.255.255.255ip router isis!interface Tunnel1ip unnumbered Loopback0tunnel destination 10.10.10.6tunnel mode mpls traffic−engtunnel mpls traffic−eng autoroute announcetunnel mpls traffic−eng priority 5 5tunnel mpls traffic−eng bandwidth 25tunnel mpls traffic−eng path−option 2 dynamic!

interface Serial0/1no ip addressencapsulation frame−relay!interface Serial0/1.1 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.14 255.255.255.252

Page 6: Demo_mpls

ip router isismpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 401ip rsvp bandwidth 512 512!router isisnet 49.0001.0000.0000.0004.00is−type level−1metric−style widempls traffic−eng router−id Loopback0mpls traffic−eng level−1!End

Cấu hình R2Hostname R2!ip cefmpls traffic−eng tunnels!interface Loopback0ip address 10.10.10.3 255.255.255.255ip router isis!interface Serial0/1no ip addressencapsulation frame−relay!interface Serial0/1.1 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.6 255.255.255.252ip router isismpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 301ip rsvp bandwidth 512 512!interface Serial0/1.2 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.9 255.255.255.252ip router isis

Page 7: Demo_mpls

mpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 302ip rsvp bandwidth 512 512!interface Serial0/0.1 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.21 255.255.255.252ip router isismpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 306ip rsvp bandwidth 512 512!router isisnet 49.0001.0000.0000.0003.00is−type level−1metric−style widempls traffic−eng router−id Loopback0mpls traffic−eng level−1!ip classless!End

Cấu hình R1

hostname R1!ip cefmpls traffic−eng tunnels!interface Loopback0ip address 10.10.10.2 255.255.255.255!interface Serial0/1no ip addressencapsulation frame−relay!interface Serial0/1.1 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.2 255.255.255.252

Page 8: Demo_mpls

ip router isismpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 201ip rsvp bandwidth 512 512!interface Serial0/1.2 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.10 255.255.255.252ip router isismpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 203ip rsvp bandwidth 512 512!router isispassive−interface Loopback0net 49.0001.0000.0000.0002.00is−type level−1metric−style widempls traffic−eng router−id Loopback0mpls traffic−eng level−1!ip classless!End

Cấu hình R3hostname R3!ip cefmpls traffic−eng tunnels!interface Loopback0ip address 10.10.10.1 255.255.255.255ip router isis!interface Serial0/0no ip addressencapsulation frame−relay!interface Serial0/0.1 point−to−point

Page 9: Demo_mpls

bandwidth 512ip address 10.1.1.1 255.255.255.252ip router isismpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 102ip rsvp bandwidth 512 512!interface Serial0/0.2 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.5 255.255.255.252ip router isismpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 103ip rsvp bandwidth 512 512!interface Serial0/1.1 point−to−pointbandwidth 512ip address 10.1.1.13 255.255.255.252ip router isismpls traffic−eng tunnelstag−switching ipframe−relay interface−dlci 104ip rsvp bandwidth 512 512!router isisnet 49.0001.0000.0000.0001.00is−type level−1metric−style widempls traffic−eng router−id Loopback0mpls traffic−eng level−1!ip classless!end