Deep Drawingt 1567
-
Upload
cleverboy9992010 -
Category
Documents
-
view
851 -
download
1
Transcript of Deep Drawingt 1567
D P VU TẬ Ố
I – Đ c đi m c a công ngh d p vu tặ ể ủ ệ ậ ố
1.Khái ni mệ :D p vu t là quá trình bi n đ i phôi ph ng thành m t chi ti tậ ố ế ổ ẳ ộ ế r ng có hình d ng b t kỳ và đ c ti n hành trên các khuôn d p vu t.ỗ ạ ấ ượ ế ậ ố
Trên hình 74 trình bày s đ d p vu t m t chi ti t hình tr t phôi ph ng vàơ ồ ậ ố ộ ế ụ ừ ẳ s tu n t d ch chuy n kim lo i trong quá trình d p vu t. S tu n t d chự ầ ự ị ể ạ ậ ố ự ầ ự ị chuy n đ c đ c tr ng b i s gi m đ ng kính ngoài c a vànể ượ ặ ư ở ự ả ườ ủ h và b i s d chở ự ị chuy n các ph n t c a phôi (1-5) theo m c đ tăng chi u sâu d p vu t.ể ầ ử ủ ứ ộ ề ậ ố
Hình 74: S d ch chuy n kim lo iự ị ể ạ tu n t trong qua trình d p vu tầ ự ậ ố
2.Đ c đi m d p vu tặ ể ậ ố :Trong quá trình d p vu t, ph n vành khăn c a phôiậ ố ầ ủ (D-d) chuy n thành hình tr có đ ng kính d và chi u cao h. Vì th tích kim lo iể ụ ườ ề ể ạ khi d p vu t không thay đ i, nên khi d p vu t hoàn toàn hình tr , chi u cao chiậ ố ổ ậ ố ụ ề ti t h l n h n chi u r ng c a ph n vành khăn b.ế ớ ơ ề ộ ủ ầ
Nh v y, d p vu t x y ra nh bi n d ng d o kèm theo s d ch chuy nư ậ ậ ố ả ờ ế ạ ẻ ự ị ể ph n l n th tích kim lo i thành chi u cao.ầ ớ ể ạ ề
Đ p vu t là m t trong nh ng nguyên công ch y u c a công ngh d pậ ố ộ ữ ủ ế ủ ệ ậ ngu i. Ph m vi s d ng s n ph m d p vu t r t r ng rãi. R t nhi u chi ti tộ ạ ử ụ ả ẩ ậ ố ấ ộ ấ ề ế trong máy bay ô tô, máy kéo, máy đi n và đ dùng trong gia đình đ u ch t oệ ồ ề ế ạ b ng ph ng pháp d p vu t.ằ ươ ậ ố
3.Các cách phân lo i d p vu tạ ậ ố
• Theo d ng hình h cạ ọ
• Theo đ c đi m bi n d ng kim lo iặ ể ế ạ ạ
• Theo d ng hình h cạ ọ : có th chia t t c các chi ti t r ng thành ba nhómể ấ ả ế ỗ
1.D ng đ i x ng qua tr c ( v t c c hình tròn xoay);ạ ố ứ ụ ậ ố
1
Hình 2: S đ khuôn d p vu tơ ồ ậ ố
2.D ng hình h p;ạ ộ
3.D ng không đ i x ng, hình thù ph c t p.ạ ố ứ ứ ạ
Các chi ti t thu c nhóm 1 bao g m các d ng hình tr , hình tr có b c, hìnhế ộ ồ ạ ụ ụ ậ côn, hình bán c u…, có th có vành ho c không có vành, có đáy ho c không cóầ ể ặ ặ đáy ph ng.ẳ
Các chi ti t thu c nhóm 2 bao g m hình h p vuông, hình h p ch nh t,ế ộ ồ ộ ộ ữ ậ hình h p ô van…, có vành ho c không có vành, có đáy ph ng ho c không ph ng.ộ ặ ẳ ặ ẳ
Các chi ti t thu c nhóm 3 bao g m các chi ti t có hình d ng b t kỳ nh ngế ộ ồ ế ạ ấ ư ph c t p và không đ i x ng.ứ ạ ố ứ
•
2
• Theo đ c đi m bi n d ng kim lo iặ ể ế ạ ạ “
1. D p vu t không bi n m ng thành ( hay bi n m ng không đáng k ) ậ ố ế ỏ ế ỏ ể
2. D p vu t có bi n m ng thành.ậ ố ế ỏ
3. D p vu t không bi n m ng thành ( hay bi n m ng không đáng k ) d pậ ố ế ỏ ế ỏ ể ậ vu t không bi n m ng thành khi khe h gi a chày và c i l n h n ho c b ngố ế ỏ ở ữ ố ớ ơ ặ ằ chi u dày v t li u. D p vu t có bi n m ng thành khi khe h gi a chày vàc iề ậ ệ ậ ố ế ỏ ở ữ ố nh h n chi u dày v t li u.ỏ ơ ề ậ ệ
Trong d p vu t không bi n m ng thành, theo ph ng pháp d p ng i taậ ố ế ỏ ươ ậ ườ chia ra; d p có ch ng nhăn và d p không có ch ng nhăn. Theo hình d ng s nậ ố ậ ố ạ ả ph m, ng i ta chia ra: d p có vành và d p không có vành.ẩ ườ ậ ậ
Tùy theo đ c đi m hình h c riêng bi t c a t ng chi ti t mà có ph ng phápặ ể ọ ệ ủ ừ ế ươ tính toán công ngh riêng.ệ
4. D p vu t có bi n m ng thành có hai ph ng pháp bi n m ng thành:ậ ố ế ỏ ươ ế ỏ
+ Làm thay đ i đ ng kính xong r i m i bi n m ng thành;ổ ườ ồ ớ ế ỏ
+ V a thay đ i đ ng kính v a ti n hành làm bi n m ng thành cùng m từ ổ ườ ừ ế ế ỏ ộ lúc. V i ph ng pháp này thì kim lo i bi n d ng mãnh li t h n.ớ ươ ạ ế ạ ệ ơ
4. u nh c đi m c a d p vu t :Ư ượ ể ủ ậ ố
u:Ư
- Có th gia công đ c các chi ti t thành m ng t đ n gi n đ n ph c t pể ượ ế ỏ ừ ơ ả ế ứ ạ mà các ph ng pháp khác không th làm đ c nh cán,kéo,rèn khuôn, đúcươ ể ượ ư
-Chi ti t gia công có đ chính xác cao ,b m t láng bóng ế ộ ề ặ
-Quá trình d p vu t g n nh không sinh ra phoi nh rèn ho c đúc n u tínhậ ố ầ ư ư ặ ế toán chính xác phôi ban đ uầ
- Chi ti t sau gia công b ng ph ng pháp d p vu t có th s d ng ngayế ằ ươ ậ ố ể ử ụ ho c chi c n qua m t vài công đo n nh là s d ng.ặ ầ ộ ạ ỏ ử ụ
-Thi t b không quá t n kém,có th t đ ng hoá cao nên năng su t cao,giáế ị ố ể ự ộ ấ thành s n ph m h . ả ẩ ạ
Nh c:ượ
-Chi ti t hình thù ph c t p thì vi c ch t o khuôn khó và t n kém nên ch khế ứ ạ ệ ế ạ ố ỉ ả thi khi s n xu t v i s l ng l nả ấ ớ ố ượ ớ
II – Xác đ nh hình d ng và kích th c phôi cho nh ng chi ti t đ n gi nị ạ ướ ữ ế ơ ả
Do quá trình bi n d ng d o, th tích kim lo i luôn luôn gi không thay đ iế ạ ẻ ể ạ ữ ổ cho nên nguyên t c c b n đ xác đ nh kích th c phôi khi d p vu t là s cânắ ơ ả ể ị ướ ậ ố ự b ng th tích c a phôi và chi ti t thành ph m, cũng t c là cân b ng tr ng l ngằ ể ủ ế ẩ ứ ằ ọ ượ c a chúng.ủ
3
Khi d p vu t không bi n m ng thành v t li u, ng i ta th ng b qua sậ ố ế ỏ ậ ệ ườ ườ ỏ ự thay đ i chi u dày v t li u và xác đ nh phôi theo s cân b ng di n tích b m tổ ề ậ ệ ị ự ằ ệ ề ặ c a phôi và chi ti t thành ph m k c l ng d đ c t mép.Khi d p vu t cóủ ế ẩ ể ả ượ ư ể ắ ậ ố bi n m ng thành, kích th c phôi đ c tính theo s cân b ng th tích phôi vàế ỏ ướ ượ ự ằ ể thành ph m.ẩ
Trong th c t th ng g p m t s tr ng h p d p vu t sau đây:ự ế ườ ặ ộ ố ườ ợ ậ ố
- Dâp vu t các chi ti t tròn hình d ng đ n gi n;ố ế ạ ơ ả
- D p vu t các chi ti t tròn hình d ng ph c t p;ậ ố ế ạ ứ ạ
- D p vu t các chi ti t hình ch nh t;ậ ố ế ữ ậ
- D p vu t các chi ti t có hình d ng ph c t p và không đ i x ngậ ố ế ạ ứ ạ ố ứ
- D p vu t các chi ti t có bi n m ng v t li u.ậ ố ế ế ỏ ậ ệ
Ph ng pháp tính kích th c phôi trong t ng tr ng h p khác nhau, sau đâyươ ướ ừ ườ ợ chúng ta ch nghiên c u tr ng h p th nh t.ỉ ứ ườ ợ ứ ấ
1.Tính kích th c phôi đ d p chi ti t tròn xoay có hình d ng đ n gi n.ướ ể ậ ế ạ ơ ả
Tr ng h p này thu c lo i d p vu t không bi n m ng thành, nên vi c xácườ ợ ộ ạ ậ ố ế ỏ ệ đ nh kích th c phôi đ c tính theo s cân b ng di n tích b m t phôi và chiị ướ ượ ự ằ ệ ề ặ ti t (k c l ng d đ c t mép)ế ể ả ượ ư ể ắ
D = 1,13 F = 1,13 ∑ f, mm
Trong đó F - di n tích b m t c a chi ti t, mmệ ề ặ ủ ế 2
∑ f - T ng di n tích các ph n t riêng c a b m t chi ti t, mmổ ệ ầ ử ủ ề ặ ế 2.
Đ thu n ti n cho vi c tính toán, trên b ng 44 gi i thi u các công th c để ậ ệ ệ ả ớ ệ ứ ể xác đ nh đ ng kính phôi c a ti t d p vu t ph bi n nh t.ị ườ ủ ế ậ ố ổ ế ấ
Sau khi d p vu t xong, ph n l n các tr ng h p ph i c t mép ho c c tậ ố ầ ớ ườ ợ ả ắ ặ ắ vành không b ng ph . Các công th c gi i thi u trên b ng 44 ch a tính đ nằ ẳ ứ ớ ệ ả ư ế l ng d đ c t mép, vì v y khi s d ng công th c cho tr ng h p d p vu tượ ư ể ắ ậ ử ụ ứ ườ ợ ậ ố ph i c t mép thì ph i thêm l ng d c t mép vào chi u cao ho c vành. Nh ng ả ắ ả ượ ư ắ ề ặ ư ở các công th c t 1 đ n 4 và t 13 đ n 16, kích th c phôi tính toán l n h n th cứ ừ ế ừ ế ướ ớ ơ ự t m t ít, nên khi s d ng không c n ph i thêm l ng d c t mép ho c ch thêmế ộ ử ụ ầ ả ượ ư ắ ặ ỉ m t l ng d nh .ộ ượ ư ỏ
2. L ng d đ c t mép chi ti t tròn xoayượ ư ể ắ ế
Trong quá trình d p vu t, do s bi n d ng không đ ng đ u cho nên sau khiậ ố ự ế ạ ồ ề d p, thành chi ti t cao không đ u nhau mà th ng t o thành b n múi nên ph iậ ế ề ườ ạ ố ả c t mép, vì v y khi tính phôi ph i c ng thêm v i l ng d c t mép. N u chi ti tắ ậ ả ộ ớ ượ ư ắ ế ế ph i d p nhi u l n thì nh ng l n trung gian, khi mép chi ti t đã có đ th pả ậ ề ầ ở ữ ầ ế ộ ấ nhô cao, ph i ti n hành c t mép.ả ế ắ
Đ i v i chi ti t hình tr th p mà đ ph ng m t c t không đòi h i cao thìố ớ ế ụ ấ ộ ẳ ở ặ ắ ỏ không ph i c t mép.ả ắ
Trên b ng 2 ghi các l ng d c t mép ph thu c vào chi u cao tuy t đ i vàả ượ ư ắ ụ ộ ề ệ ố t ng đ i c a chi ti t không có vành, còn trên b ng 3 là c a các chi ti t có vànhươ ố ủ ế ả ủ ế r ng.ộ
4
B ng 1ả
Công th c đ xác đ nh đ ng kính phôiứ ể ị ườ
Số thứ tự
Hình d ng chi ti tạ ế Đ ng kính phôi Dườ
1h
dhd 42 +
2d1
d2
h
hdd 122 4+
3 d1
d2
h1h2
)(4 221122 hdhdd −+
4 d1 h
d2
)(24 2112
1 ddfhdd +++
5
d2
d1
r2
12
1 82 rrdd ++ π
6
d1
d2
d3
r
22
23
21
21 82 ddrrdd −+++ π
5
7
r d1
hd2
22
232
21
21 482 ddhdrrdd −++++ π
8
r1
d2
d3
)(2482 3222
12
1 ddfhdrrdd +++++ π
9
rd1
d2
h H
hdrrdd 22
122 482 +++ π
10
d1
2
r
r
221
21 4)(2 rddrd +++ π
11
d1
r
r
2
h
2212
21 4)(24 rddrhdd ππ ++++
6
12 d1
r
rd2
h
d3
4
2224 44,34 rdHdd −+
13
d1
2
l
)(2 212
1 ddld ++
14
d1
d2
3
l
22
2321
21 )(2 ddddld −+++
15
d1
d2 hl
hdddld 2212
1 4)(2 +++
16
l
dl2
17 d 2 = 1,42d
7
2
d/2
18
2
d/2
d1221 dd +
19
d1
2
d/2
f 1,4 )( 212
1 ddfd ++
20
d/2
h
H
d1
1,4 dhd 22 + ho c 2ặ dH
21
d1
h
R=d/2
2
` hddd 122
21 4++
22 22 4hd +
8
h23
d1
d2
h
222 4hd +
24
d
h1h2
)(4 22
12 dhhd ++
25d1
2
h1
h2
)(4 212
122 hdhd ++
26
h
d1
d2
f
)(24 2122
1 ddfhd +++
Khi c n tính chính xác nên l y đ ng kínhầ ấ ườ
d = d ngoài -S
9
B ng 2ả
L ng d theo chi u cao đ c t mép chi ti t hình tr , mmượ ư ề ể ắ ế ụ
Chi u cao toànề ph n c a chi ti t,ầ ủ ế
mm
Tr s l ng d v i chi u cao t ng đ i h/dị ố ượ ư ớ ề ươ ố
0,5 – 0,8 0,8 – 1,6 1,6 – 2,5 2,5 – 4
102050100150200250300
1,01,2234567
1,21,62,53,85,06,37,58,5
1,523,356,58910
22,5468101112
B ng 3ả
L ng d c t mép chi ti t có vành r ng, mmượ ư ắ ế ộ
Đ ng kính vànhườ
dv, mm
Tr s l ng d chung quanh v i đ ng kính t ngị ố ượ ư ớ ườ ươ đ ng c a vành dươ ủ v/d
đ n 1,5ế 1,5 – 2 2 – 2,5 2,5 – 2,8
2550100150200250300
1,62,53,54,35,05,56,0
1,42,03,03,64,24,65,0
1,21,82,53,03,53,84,0
1,01,62,22,52,72,83,0
III – Xác đ nh s l n d p vu tị ố ầ ậ ố
1.H s d p vu t.ệ ố ậ ố Đ i v i nh ng chi tieét tròn xoay d p vu t không bi nố ớ ữ ậ ố ế m ng thành, h s d p vu t là t s gi a đ ng kính sau và tr c l n d p:ỏ ệ ố ậ ố ỉ ố ữ ườ ướ ầ ậ
H s d p vu t l n đ u mệ ố ậ ố ầ ầ 1 = D
d1;
10
H s d p vu t l n th hai mệ ố ậ ố ầ ứ 2 = D
d 2 ;
Và h s d p vu t l n th n là mệ ố ậ ố ầ ứ n =
Trong đó d1 – đ ng kính chi ti t sau l n d p đ u tiên;ườ ế ầ ậ ầ
d2 – đ ng kính chi ti t sau l n d p th hai;ườ ế ầ ậ ứ
dn – đ ng kính chi ti t sau l n d p th n;ườ ế ầ ậ ứ
D – đ ng kín phôi.ườ
H s d p vu t đ c tr ng cho kh năng thu nh đ ng kính tr c và sauệ ố ậ ố ặ ư ả ỏ ườ ướ khi đ p. N u h s d p vu t càng nh thì đ ng kinh sau khi d p và tr c khiạ ế ệ ố ậ ố ỏ ườ ậ ướ d p chênh l ch nhau càng nhi u, nhĩa là càng nhanh chóng đ t đ n kích th cậ ệ ề ạ ế ướ c a s n ph m yêu c u, s l n d p càng ít đi.ủ ả ẩ ầ ố ầ ậ
H s d p vu t càng nh càng t t: Nh v y s gi m đ c s b khuônệ ố ậ ố ỏ ố ư ậ ẽ ả ượ ố ộ dùng đ d p, gi m b t th i gian máy, giá thành r h n. Song h s d p vu tể ậ ả ớ ờ ẻ ơ ệ ố ậ ố càng nh thì m c đ bi n d ng c a kim lo i càng l n. N u m c đ bi n d ngỏ ứ ộ ế ạ ủ ạ ớ ế ứ ộ ế ạ v t quá gi i h n b n c a v t li u s gây nên ph ph m, vì v y vi c xác đ nhượ ớ ạ ề ủ ậ ệ ẽ ế ẩ ậ ệ ị h s d p vu t chính xác có ý nghĩa r t l n trong vi c thi t k quá trình côngệ ố ậ ố ấ ớ ệ ế ế ngh d p vu t.ệ ậ ố
B ng 4ả
H s d p vu t chi ti t hình tr r ng không có vành, không có ch nệ ố ậ ố ế ụ ỗ ặ
Chi u dàyề t ng đ iươ ố
.100 (%)
H s d p vu t qua các l n đ pệ ố ậ ố ầ ậ
m1 m2 m3 m4 m5
1,52,02,53,0
L n h n 3,0ớ ơ
0,650,600,550,530,50
0,800,750,750,750,70
0,840,800,800,800,75
0,870,810,840,840,78
0,900,870,870,870,82
B ng 5ả
H s d p vu t chi ti t hình tr r ng có vành, có ch n phôiệ ố ậ ố ế ụ ỗ ặ
Chi u dàyề t ng đ iươ ố
.100 (%)
H s d p vu t qua các l n đ pệ ố ậ ố ầ ậ
m1 m2 m3 m4 m5
11
2,0 – 1,51,5 – 1,01,0 – 0,60,6 – 0,30,3 – 0,150,15 – 0,08
0,48 – 0,500,50 – 0,530,53 – 0,550,55 – 0,580,58 – 0,600,60 – 0,63
0,73 – 0,750,75 – 0,760,76 – 0,780,78 – 0,790,79 – 0,800,80 – 0,82
0,76 – 0,780,78 – 0,790,79 – 0,800,80 – 0,810,81 – 0,820,82 – 0,84
0,78 – 0,800,80 – 0,820,81 – 0,820,82 – 0,830,83 – 0,850,85 – 0,86
0,80 – 0,820,82 – 0,840,84 – 0,850,85 – 0,860,86 – 0,870,87 – 0,88
Ghi chú: Tr s nh t ng ng v i bán kính l n c a c i l n Rị ố ỏ ươ ứ ớ ượ ủ ố ớ c = (8 – 15)S; trị s l n t ng ng v i bán kính l n c a c i nh Rố ớ ươ ứ ớ ượ ủ ố ỏ c= (3-8)S.
H s cho trên b ng dùng v i thép 08, 10, 15F và đ ng thau m m ệ ố ả ớ ồ ề π 62, π68; khi d p vu t thép 0,5, 08BF, 10BF và nhôm, h s trên l y gi m đi 10 –ậ ố ệ ố ấ ả 20%, đ i vói thép 20, 25 CT2, CT3, thép sau khi r a axit và đ ng b bi n cúng,ố ử ồ ị ế h s l y tăng lên 10 – 15%ệ ố ấ
2.Các y u t nh h ng đ n h s d p vu t.ế ố ả ưở ế ệ ố ậ ố
a)Tính ch t c h c và tr ng thái b m t c a v t li u.ấ ơ ọ ạ ề ặ ủ ậ ệ
Các đ i l ng đ c tr ng cho tính c a v t li u là gi i h n b n ạ ượ ặ ư ủ ậ ệ ớ ạ ề bσ , gi i h nớ ạ ch y ả Tσ và đ giãn dài t ng đ i ộ ươ ố δ .
bσ và Tσ xác đ nh kh năng ch ng bi n d ng c a v t li u, chúng càng l nị ả ố ế ạ ủ ậ ệ ớ thì s ch ng bi n d ng càng l n, đòi h i ph i t n nhi u công su t c a thi t bự ố ế ạ ớ ỏ ả ố ề ấ ủ ế ị và làm tăng tác d ng đàn h i.ụ ồ
T s ỉ ố Tσ / bσ hay hi u s ể ố bσ - Tσ ch rõ kh năng bi n d ng d o c a v tỉ ả ế ạ ẻ ủ ậ li u. T s ệ ỉ ố Tσ / bσ gi m hay hi u s ả ể ố bσ - Tσ tăng thì tính d o c a v t li u tăng.ẻ ủ ậ ệ
Đ giãn dài t ng đ i ộ ươ ố δ cũng đánh giá kh năng bi n d ng d o c a v tả ế ạ ẻ ủ ậ li u t m d i tác d ng c a ng su t kéo, ệ ấ ướ ụ ủ ứ ấ δ tăng thì tính d o tăng.ẻ
Đ i v i h p kim manhê và titan tính d o kém, ph i áp d ng d p vu t có đ tố ớ ợ ẻ ả ụ ậ ố ố nóng.
Đ i v i thép t m không g và ch u nhi t, c n ph i tr c khi d p đ nângố ớ ấ ỉ ị ệ ầ ả ủ ướ ậ ể cao đ d o.ộ ẻ
Các h p kim nhôm chóng bi n c ng sau khi th ng hóa ho c tôi, cho nênợ ế ứ ườ ặ các h p kim д1 và д16 ph i d p trong ph m vi 2 gi sau khi tôi.ợ ả ậ ạ ờ
Đ nh n b m t càng t t thì h s d p vu t càng gi m. V i b m t kimộ ẵ ề ặ ố ệ ố ậ ố ả ớ ề ặ lo i b g , ph i nâng h s d p vu t lên 25 – 30%, trong nhi u tr ng h p khôngạ ị ỉ ả ệ ố ậ ố ề ườ ợ th d p đ c.ể ậ ượ
12
b)Chi u dày v t li uề ậ ệ
T s gi a chi u dày v t li u và đ ng kính phôi tăng thì h s d p vu t gi mỉ ố ữ ề ậ ệ ườ ệ ố ậ ố ả và d p vu t ít b nhăn.ậ ố ị
c)Ph ng pháp d p vu t.ươ ậ ố
Ph ng phá d p vu t có nh h ng nhi u đ n h s d p vu t. Khi d pươ ậ ố ả ưở ề ế ệ ố ậ ố ậ vu t có ch n phôi, h s d p vu t nh h n so v i d p vu t không có ch n phôi.ố ặ ệ ố ậ ố ỏ ơ ớ ậ ố ặ
d)Hình dang hình h c ph n làm vi c c a chày và c i.ọ ầ ệ ủ ố
Bán kính l n c i nh làm khó khăn cho vi c kéo phôi vào lòng c i, làmượ ở ố ỏ ệ ố tăng ng su t kéo và co th làm đ t ti t di n nguy hi m. Ng c l i bán kínhứ ấ ể ứ ế ệ ể ượ ạ quá l n s n ph m d b nhăn. Thông th ng l y bán kính l n mi ng c iớ ả ẩ ễ ị ườ ấ ượ ở ệ ố b ng:ằ
Rc = k(3 – 10)S
Khi d p vu t không c n ch n phôi trong lòng c i hình côn, thì h s d pậ ố ầ ặ ố ệ ố ậ vu t nh h n khi d p trong hình tr .ố ỏ ơ ậ ụ
e)T c đ d p vu t.ố ộ ậ ố
Quá trình bi n d ng x y ra t t khi h s d p vu t nh . T c đ d p vu tế ạ ả ừ ừ ệ ố ậ ố ỏ ố ộ ậ ố thích h p đ c tính theo công th c:ợ ượ ứ
v = 33,3 (1 + dD − )
g)Ch t l ng khuôn và ch t bôi tr n.ấ ượ ấ ơ
N u ph n làm vi c c a khuôn có đ nh n b m t cao, khe h gi a chày c iế ầ ệ ủ ộ ẵ ề ặ ở ữ ố h p lý, l p và ch nh khuôn t t, ch t bôi tr n t t và dùng đúng quy đ nh thì choợ ắ ỉ ố ấ ơ ố ị phép gi m h s d p vu t.ả ệ ố ậ ố
h)Th t các l n d p vu t.ứ ự ầ ậ ố
Chi ti t ph i d p vu t nhi u l n thì nh ng l n sau ph i tăng d n h sế ả ậ ố ề ầ ở ữ ầ ả ầ ệ ố d p vu t vì kim lo i b bi n c ng.ậ ố ạ ị ế ứ
i)X lý nhi t.ử ệ
N u s l n d p nhi u, kim lo i b bi n c ng thì ph i trung gian đ gi mế ố ầ ậ ề ạ ị ế ứ ả ủ ể ả h s d p vu t.ệ ố ậ ố
3. H s d p vu t các chi ti t có vành r ng.ệ ố ậ ố ế ộ
Trong quá trình d p vu t chi ti t hình tr có vành r ng ( h.75), m c đ bi nậ ố ế ụ ộ ứ ộ ế d ng không nh ng ph thu c vào t s mà còn ph thu c vào t s .ạ ữ ụ ộ ỉ ố ụ ộ ỉ ố
Khi đã t o nên vành r ng thì ph n kim lo i vành h u nh không tham giaạ ộ ầ ạ ở ầ ư vào quá trình bi n d ng c n l n d p sau. Vì v y, khi tính toán cac b c d p,ế ạ ở ấ ầ ậ ậ ướ ậ c n chú ý đ n các đ c đi m sau: ầ ế ặ ể
- Sau l n d p đ u, đ ng kính c a vành ph i b ng đ ng kính yêu c u, kầ ậ ầ ườ ủ ả ằ ườ ầ ể c l ng ả ượ Khi d p nh ng chi ti t l n có vành r ng thì chi u cao qua các l nậ ữ ế ớ ộ ề ầ d p thay đ i không nhi u l m ho c không thay đ i đ ng kính và bán kínhậ ổ ề ắ ặ ổ ườ l n.ượ
13
- Khi d p nh ng chi ti t nh và trung bìnhậ ữ ế ỏ thì chi u cao v t d p d n d nề ậ ậ ầ ầ tăng lên còn bán kính l n thay đ i không đáng k .ượ ổ ể
- Khi ch t o chi ti t có vành = 1,1 – 1,4 và > 1ế ạ ế
t c là vành không l n thì l n d p đ u tiên t o thành chi ứ ớ ầ ậ ầ ạ
ti t hình tr không có vành, các làn d p sau, t o thànhế ụ ở ậ ạ
vành còn l n d n và cu i cùng thì ph ng. t ng h pớ ầ ố ẳ Ở ườ ợ
này, công ngh d p gi ng nh chi ti t hình tr khôngệ ậ ố ư ế ụ Hình 75: Chi ti t tr có vành.ế ụ hình tr có vành ụ
Đ i v i chi ti t hình tr có vành l n, h s d p vu t l n th nh t gi iố ớ ế ụ ớ ệ ố ậ ố ầ ứ ấ ớ thi u trên b ng 6 và các l n d p ti p theo trên b ng 7.ệ ả ầ ậ ế ả
B ng 6ả
H s d p vu t mệ ố ậ ố 1 đ i v i chi ti t hình tr có vành r ngố ớ ế ụ ộ
Chi u dày t ng đ i c a phôi .100ề ươ ố ủ
2 -1,5 1,5 – 1 1,0 – 0,6 0,6 - 0,3 0,3 – 0,15
Đ n 1,1ế 1,3 1,5 1,8 2,0 2,2 2,5 2,8 3,0
0,510,490,470,450,420,400,370,340,32
0,530,510,490,460,430,410,480,350,33
0,550,530,500,470,440,420,380,350,33
0,570,540,510,480,450,420,380,350,33
0,590,550,520,480,450,420,480,350,33
B ng 7ả
H s d p vu t các l n sau chi ti t hình tr có vành r ngệ ố ậ ố ầ ế ụ ộ
H s d pệ ố ậ vu tố
Chi u dày t ng đ i c a phôi .100ề ươ ố ủ
2 -1,5 1,5 – 1 1,0 – 0,6 0,6 - 0,3 0,3 – 1,5
m2
m3
m4
m5
0,750,750,780,80
0,750,780,800,82
0,760,790,820,84
0,780,800,830,85
0,800,820,840,86
Ví d : Tính s nguyên công và các kích th c c a các b c đ d p chi ti tụ ố ướ ủ ướ ể ậ ế hình tr có đ ng kính ngoài b ng 92mm và chi u cao 202mm t thép 08 dàyụ ườ ằ ề ừ 2mm.
Đ ng kính tính toán theo đ ng kính trung bình 90mm.ườ ườ
14
h
d
r
Tìm l ng d c t mép theo b ng 2. V i t s = 2,4 thì tr s l ng d b ngượ ư ắ ả ớ ỉ ố ị ố ượ ư ằ S mm, v y chi u cao c a chi ti t có l ng d c t mép là 210mm.ậ ề ủ ế ượ ư ắ
Tính đ ng kính phôi theo công th c 1 b ng 1.ườ ứ ả
D = dhd 42 + = 210.90.4902 + ≈ 290 mm
Chi u dày t ng đ i c a phôi .100 = 0,69ề ươ ố ủ
Theo b ng 5 (dòng th 3), ta tìm h s d p vu t:ả ứ ệ ố ậ ố
m1= 0,54; m2 = 0,77; m3 = 0,80; m4 = 0,82.
Đ ng kính c a các l n d p tính theo đ ng kính trung bình dườ ủ ầ ậ ườ 1 = 0,54.90 = = 157 mm; d2 = 0,77 . 157 = 121 mm; d3 = 0,8 . 121 = 97 mm; d4 = 90 mm ( đã cho). Tính ra m4 = = 0,93, theo b ng 5 ch c n là 0,82.ả ỉ ầ
Nh v y h s d p vu t l n cu i lón quá, d p không đ n t i, do đó c nư ậ ệ ố ậ ố ầ ố ậ ế ả ầ ph i san đ u m c đ bi n d ng cho các nguyên công và đi u ch nh l i h sả ề ứ ộ ế ạ ề ỉ ạ ệ ố d p vu t theo h ng tăng h s d p vu t các l n đ u lên m t ist cho d d p.ậ ố ướ ệ ố ậ ố ầ ầ ộ ễ ậ
Ta s l y các h s d p vu t : mẽ ấ ệ ố ậ ố 1 = 0,55; m2 = 0,8; m3 = 0,82; m4 = 0,85; nh v y đ ng kính trung bình c a các l n d p bây gi sư ậ ườ ủ ầ ậ ờ ẽ là:
d1 = 0,55.290 = 160 mm; d2 = 0,8.160 = 128 mm;
d3 = 0,82.128 = 105 mm; d4=0,85.105=90mm
.
Đ quá trình d p vu t đ c nh nhàng và ể ậ ố ượ ẹ
d đ nh v cho các nguyên công ti p theo, baễ ị ị ế ở
nguyên công đ u ta làm hình d ng chi ti t có đầ ạ ế ộ
vát đáy (h.76), còn nguyên công cu i cùng ở ố
đúng theo yêu c u c a b n v .ầ ủ ả ẽ
Theo công th c 15 c a b ng 1, ta tínhứ ủ ả
đ c chi u cao c a ba nguyên công: Hình 75: Các ượ ề ủ
h1 = 102mm; h2 =130 mm; h3 = 170 mm.
IV – Tính l c d p vu t.ự ậ ố
L c d p vu t th c t bao g m nhi u l c: l c làm bi n d ng v t li u, l cự ậ ố ự ế ồ ề ự ự ế ạ ậ ệ ự đ ép ch n phôi, l c đ th ng l c ma sát gi a v t li u và chày, c i… Rõ ràng làể ặ ự ể ắ ự ữ ậ ệ ố trong quá trình d p vu t, l c không th là m t h ng s mà thay đ i theo m c đậ ố ự ể ộ ằ ố ổ ứ ộ bi n d ng và hành trình c a đ u tr t, b i v y có nhi u công th c tính l c ph cế ạ ủ ầ ượ ở ậ ề ứ ự ứ t p. ạ Sau đây ch gi i thi u công th c tính l c d p vu t d a trên c sỉ ớ ệ ứ ự ậ ố ự ơ ở nh ng công th c g n đúng xây d ng theo giá tr trung bình ho c theo th cữ ứ ầ ự ị ặ ự nghi m c a tr l c bi n d ng.ệ ủ ở ự ế ạ
1.Công th c th c t đ tính l c d p vu t:ứ ự ế ể ự ậ ố
- L c d p vu t có ch n đ i v i v t tròn xoay không có vành:ự ậ ố ặ ố ớ ậ
Pc = Po + Q, N
15
Ø90
Ø105
Ø128
Ø16021
0
120 13
0 170
2Ø290
Trong đó Po – l c d p vu t không có ch n tính theo các nguyên công P1,ự ậ ố ặ P2,…Pn, N;
Q – l c ch n, N.ự ặ
L c d p vu t l n th nh t:ự ậ ố ầ ứ ấ
P1 = k1π d1S bσ ,N
L c d p vu t l n th hai:ự ậ ố ầ ứ
P2 = k2π d2S bσ ,N
L c d p vu t l n th n:ự ậ ố ầ ứ
Pn = kπ dnS bσ ,N
Trong đó d1, d2, … dn – đ ng kính chi ti t qua các l n d p;ườ ế ầ ậ
S – chi u dày v t li u, mm;ề ậ ệ
bσ - gi i h n b n c a v t li u, N (b ng 8);ớ ạ ề ủ ậ ệ ả
k1, k2, … kn – h s ph c thu c vào h s d p vu t m (b ng 9 ).ệ ố ụ ộ ệ ố ậ ố ả
B ng 8ả
Gi i h n b n c a các v t li uớ ạ ề ủ ậ ệ
V t li uậ ệ bσ ,N/mm2 V t li uậ ệ bσ ,N/mm2
Thép CT1 CT2 CT3 05 08 10 15 20 25 15F 15X 20X
320 – 400340 – 420380 – 400
320340360380410480400700800
1X18H9, 1X18H9TNhômAдM và Aд1MĐ ng đồ ỏ
Đ ng thau ồ д62(m m)ềNikenThi cếK mẽH p kim titan OT4 –ợ 1,BT5H p kim titan BT1ợH p kim manhêợ
55080 – 150
80220 – 240
36050030110800
450 – 600200 - 300
B ng9ảH s k1, kn đ tính l c d p vu t chi ti t hình trệ ố ể ự ậ ố ế ụ
16
m1 = 0,55 0,57 0,60 0,62 0,65 0,67 0,70 0,72 0,75 0,77 0,80
k1 1,0 0,93 0,86 0,79 0,72 0,66 0,60 0,55 0,50 0,45 0,40
mn =
D
dn 0,70 0,72 0,75 0,77 0,80 0,85 0,90 0,95
kn 1,0 0,95 0,90 0,85 0,80 0,70 0,60 0,50
- L c d p vu t chi ti t hình tr có vành r ng có ch n tính theo công th c:ự ậ ố ế ụ ộ ặ ứ
Pvc = Pv + Q, N
Trong đó Pv – L c d p vu t l n đ u chi ti t hình tr có vành ch a tính l cự ậ ố ầ ầ ế ụ ư ự ch n: ặ
Pv = π d1 . S1 . bσ . kv
Trong đó kv h s đ d p vu t nh ng chi ti t có vành r ng (b ng 10).ệ ố ể ậ ố ữ ế ộ ả
B ng 10ả
H s kv đ tính l c d p vu t chi ti t hình tr có vành r ngệ ố ể ự ậ ố ế ụ ộ
T s ỉ ốH s d p vu t đ u tiên m1 = ệ ố ậ ố ầ
0,35 0,38 0,40 0,42 0,45 0,50 0,55 0,60 0,65 0,70 0,75
3,02,82,52,22,01,81,51,3
1,01,1---
--
0,91,01,1--
--
0,830,901,01,1-
--
0,750,830,901,01,1---
0,680,750,830,901,01,1--
0,560,620,700,770,850,951,1-
0,450,500,560,640,700,800,901,0
0,370,420,450,520,580,650,750,85
0,300,340,370,420,470,530,620,70
0,230,260,300,330,370,430,500,56
0,180,200,220,250,280,330,400,45
Ghi chú: V t li u d p là thép 08 – 15, .100 = 0,6 – 2,0ậ ệ ậ
2.Tính l c ch n phôi.ự ặ
L c ch n phôi Q đ d p vuự ặ ể ậ ốt có t m ch n đ c tính theo công th c:ấ ặ ượ ứ
Q = F.q,
Trong đó F – di n tích c a phôi d i t m ch n, mmệ ủ ướ ấ ặ 2;
q – áp su t ch n, N/mmấ ặ 2 (b ng 11)ả
L c ch n phôi đ i v i d p vu t l n th nh t nh ng chi ti t hình tr có thự ặ ố ớ ậ ố ầ ứ ấ ữ ế ụ ể tính theo công th c:ứ
Q = 4
π[D2 – (d1 + 2rc)2].q
17
D p vu t nh ng nguyên công ti p theo chi ti t hình tr , l c ch n có thậ ố ữ ế ế ụ ự ặ ể tính theo công th c:ứ
Q = 4
π[ 2
1−nd – (dn + 2rc)2].q
Trong đó d1…dn đ ng kính c i d p vu t các nguyên công;ườ ố ậ ố ở
rc – bán kính góc l n c a c i, mm.ượ ủ ố
B ng 11ả
Áp su t ch n qấ ặ
V t li uậ ệ Áp su t ch n, N/mmấ ặ 2
Thép m m S < 0,5 mmề
S > 0,5 mm
Đ ng thauồ
Đ ng đồ ỏ
Nhôm
Đuara m mủ ề
Thép không, g , thép mangan và niken caoỉ
2,5 – 3,0
2,0 – 2,5
1,5 – 2,0
1,2 – 1,8
0,8 – 1,2
1,5 – 2,0
3, 0 – 4,5
Ví d : Xác đ nh l c d p vu t và l c ch n phôi khi d p vu t qua hai nguyênụ ị ự ậ ố ự ặ ậ ố công chi ti t hình tr không có vành, đ ng kính là 110mm, t phôi cóế ụ ườ ừ D=250mm, S = 1mm, v t li u thép 0S.ậ ệ
Chi u dày t ng đ i c a phôi là:ề ươ ố ủ
. 100 = = 0,4
Theo b ng 5, ta tìm đ c h s d p vu t m1 = 0,56 và mả ượ ệ ố ậ ố 2 = 0,78.
Đ ng kính d p vu t l n đ u dườ ậ ố ầ ầ 1=m1D =140mm.
Đ ng kính d p vu t l n th hai trùng v i đ ng kính đã choườ ậ ố ầ ứ ớ ườ d2=m2d1=110mm.
L c d p vu t l n th nh t:ự ậ ố ầ ứ ấ
P1=π d1S bσ k1
Trong đó theo b ng 9: kả 1 = 1; k2 = 0,85;
Theo b ng 8: ả bσ = 340 N/mm2
P1 = 3,14 . 140 .1.340 .1 = 150. 000N = 150 kN
L c d p vu t l nth hai:ự ậ ố ầ ứ
P2 = 3,14 . 110 . 1 . 340 .0,85 = 100.000N = 100kN
L c ch n nguyên công d p vu t đ u tiên:ự ặ ở ậ ố ầ
18
Q2 = 4
π[ 2
1d - ( 2d + 2rc)2].q
Trong đó rc2 = 5mm
Q2 = 0,785[1402 – (110 + 2.5)2].2,5 = 9800 N ≈ 10 kN
L c d p vu t l n th hai có ch n:ự ậ ố ầ ứ ặ
Pc = P2 + Q2 = 100 + 10 = 110 kN
V- Khuôn d p vu t.ậ ố
1.Kích th c ph n làm vi c c a khuôn d p vu t.ướ ầ ệ ủ ậ ố
a) Bán kính l n c a chày và c i d p vu tượ ủ ố ậ ố (h.77)
Bán kính l n c a chày và c i, đ c bi t là c i nh h ng r t nhi u đ nượ ủ ố ặ ệ ố ả ưở ấ ề ế ch t l ng chi ti t d p và các y u t trong quá trình d p vu t.ấ ượ ế ậ ế ố ậ ố
Bán kính l n c a c i l n thì l c bi n d ng nh nên gi m đ c l c d pượ ủ ố ớ ự ế ạ ỏ ả ượ ự ậ vu t; đ bi n m ng kim lo i ít và có th gi m đ c c s l n d p n a. Nh ngố ộ ế ỏ ạ ể ả ượ ả ố ầ ậ ữ ư bán kính c i l n quá d t o thành n p nhăn thành và nh t là mép s n ph m.ố ớ ễ ạ ế ở ấ ở ả ẩ
B i v y bán kính l n c a c i ph i ch n trong gi i h n cho phép, phở ậ ượ ủ ố ả ọ ớ ạ ụ thu c vào chi u dày v t li u, lo i v t li u và m c đ thu nh đ ng kính quaộ ề ậ ệ ạ ậ ệ ứ ộ ỏ ườ các b c.ướ
Tr s bán kính l n c a c i có th xác đ nh theo b ng 11, ho c chính xácị ố ượ ủ ố ể ị ả ặ h n tính theo công th c sau:ơ ứ
Rc = 0,8 SdD )( −
Trong đó: D – đ ng kính phôi ho c đ ng kính b c tr c;ườ ặ ườ ướ ướ
d – đ ng kính b c ti p theo sau;ườ ướ ế
S – chi u dày v t li uề ậ ệ
Công th c này phù h p v i lo i thép m m d p vu tứ ợ ớ ạ ề ậ ố
B ng 12ả
Bán kính l n c a c i d p vu tượ ủ ố ậ ố
Chi u dày v t li uề ậ ệ
S, mm
Thép Đ ng, nhômồ
Rc,mm Rc,mm
Đ n 3ế
3 – 6
(10 – 6) S
(6 – 4) S
(8 – 5) S
(5 – 3) S
19
6 – 20 (4 – 2) S (3 – 1,5) S
Ghi chú: nh ng nguyên công đ u và v t li u m ngỞ ữ ầ ậ ệ ỏ
(.100 = 1 ÷ 0,3), l y tr s l n.ấ ị ố ớ
nh ng nguyên công sau và v t li u dàyỞ ữ ậ ệ
(.100 = 2 ÷ 1) ho c (ặ1−nd
S.100 = 2 ÷ 1), l y tr s nh .ấ ị ố ỏ
Ch n bán kính l n c a chày Rọ ượ ủ ch theo nguyên t c sau:ắ
T t c các nguyên công tr nguyên côngấ ả ừ cu i cùng, nên l y Rố ấ ch = Rc ho c bé h n m tặ ơ ộ chút; nguyên công cu i cùng, l y Rở ố ấ ch b ng ằ
bán kính l n bên trong c a s n ph m,ượ ủ ả ẩ nh ng ư không nên nhỏ h n (2 – 3) đ i v i Sơ ố ớ ≤ 6mm, và nh h n (1,5 – 2)S đ i v iỏ ơ ố ớ S>6mm.
Song nh h ng c a Rả ưở ủ ch không quan tr ng nh Rọ ư c cho nên có th thay đ iể ổ Rch chút ít đ cho công ngh d p đ n gi n h n.ể ệ ậ ơ ả ơ
Khi linh ch nh có th gi m bán kính chày, c i 2 – 5 l n nh ng không nhỉ ể ả ố ầ ư ỏ h n 0,5Sơ
b)Khe h gi a chày và c i d p vu t.ở ữ ố ậ ố
Khe h gi a chày và c i d p vu t dùng đ gi m ma sát gi a c i và v t li uở ữ ố ậ ố ể ả ữ ố ậ ệ đ ng th i b o đ m ch t l ng c a s n ph m. N u khe h bé s làm tăng trồ ờ ả ả ấ ượ ủ ả ẩ ế ở ẽ ở l c bi n d ng, kim lo i d b đ t rách, chi u dày chi ti t b bi n m ng, chi uự ế ạ ạ ễ ị ứ ề ế ị ế ỏ ề cao b kéo dài và chày c i ch ng b mòn.ị ố ố ị
N u khe h l n quá thì v t d p d b nhăn, chi u cao chi ti t không đ .ế ở ớ ậ ậ ễ ị ề ế ủ
Khi xác đ nh tr s khe h , c n ph i tính đ n s hóa dày mép phôi khi d pị ị ố ở ầ ả ế ự ở ậ vu t và đ không đ ng đ u chi u dày c a v t li u.ố ộ ồ ề ề ủ ậ ệ
Khi d p vu t có tinh ch nh thì khe h nh h n d p vu t thông th ng, D pậ ố ỉ ở ỏ ơ ậ ố ườ ậ vu t nguyên công th nh t khe h l n h n nguyên công trung gian.ố ở ứ ấ ở ớ ơ ở
Khi d p vu t thông th ng, khe h nguyên công th nh t bé h n ậ ố ườ ở ở ứ ấ ơ ở nguyên công trung gian và nguyên công cu i cùng thì khe h bé nh t. Ngoài raở ố ở ấ khe h còn ph thu c vào c p chính xác c a chi ti t d p.ở ụ ộ ấ ủ ế ậ
Trên b ng 13 gi i thi u nh ng công th c đ xác đ nh tr s khe h d pả ớ ệ ữ ứ ể ị ị ố ở ậ vu t.ố
Khi d p vu t có đ côn c a thành nh thì căn c vào m c đ côn cho phépậ ố ộ ủ ỏ ứ ứ ộ ho c c n thi t đ xác đ nh tr s khe h .ặ ầ ế ể ị ị ố ở
20
Rc Rch
Trên b ng 14 gi i thi u nh ng s li u t ng quát v giá tr khe h khi d pả ớ ệ ữ ố ệ ổ ề ị ở ậ vu t có ch n và sau đó có tinh ch nh. Khi d p vu t không có ch n phôi thì l y trố ặ ỉ ậ ố ặ ấ ị s khe h l n nh t trên b n 13.ố ở ớ ấ ả
B ng 13ả
Khe h gi a chày và c i khi d p vu t tròn xoayở ữ ố ậ ố
Nguyên công d p vu tậ ốC p chính xác c a chi ti t d pấ ủ ế ậ
4 và 5 7, 8 và 9
D p vu t đ u tiênậ ố ầ
D p vu t trung gianậ ố
D p vu t cu i cùngậ ố ố
Z = S +δ + a
Z = S +δ +2a
Z = S +δ
Z = S +δ + (1,5 – 2)a
Z = S +δ + (2,5 – 3)a
Z = S +δ +2a
Ký hi u:ệ
Z – khe h v m t bên gi a chày và c i, mm;ở ề ộ ữ ố
S – chi u dày danh nghĩa c a v t li u, mm;ề ủ ậ ệ
δ - dung sai d ng trên chi u dày c a v t li u, mm;ươ ề ủ ậ ệ
a – s gia ph thu c vào chi u dày v t li uố ụ ộ ề ậ ệ
S, mm 0,2 0,5 0,8 1,0 1,2 1,5 1,8 2,0 2,5 3 4 5
a, mm 0,05 0,1 0,12 0,15 0,17 0,19 0,21 0,22 0,25 0,3 0,35 0,4
Chú ý: Giá tr nh c a h s trong ngo c dùng cho v t li u t ng đ i dày, cònị ỏ ủ ệ ố ở ặ ậ ệ ươ ố giá tr l n dùng cho v t li u t ng đ i m ng (.100 = 1 – 0,2).ị ớ ậ ệ ươ ố ỏ
B ng 14ả
Khe h m t bên khi d p vu t chi ti t hình tr sau có tinh ch nhở ộ ậ ố ế ụ ỉ
V t li uậ ệ D p vu t l nậ ố ầ đ uầ
D p vu t trungậ ố gian
D p tinh ch nhậ ỉ
Thép m mề
Đ ng thau và nhômồ
(1,3 – 1,5)S
(1,3 – 1,4)S
(1,2 – 1,3)S
(1,15 – 1,2)S
1,1S
1,1S
Ghi chú: Đ i v i nh ng chi ti t r ng có chi u cao l n đ ng kính nhố ớ ữ ế ỗ ề ớ ườ ỏ (d<30 mm = (2 – 6) nên ng d ng d p vu t có bi n m ng thành đ gi m sứ ụ ậ ố ế ỏ ể ả ố nguyên công, không nên d p vu t có tinh ch nh.ậ ố ỉ
Nguyên t c ch n khe h d p vu t:ắ ọ ở ậ ố
- Đ i v i t t c các nguyên công tr nguyên công cu i cùng, h ng c aố ớ ấ ả ừ ố ướ ủ khe h l y tùy ý.ở ấ
- Đ i v i nguyên công cu i cùng:ố ớ ố
21
a)Khi d p vu t chi ti t có kích th c bên ngoài cho tr c, ng i ta l y kheậ ố ế ướ ướ ườ ấ h do gi m đ ng kính chày:ở ả ườ
dc = dng.ct ; dch = dc = 2Z;
b)Khi d p vu t nh ng chi ti t có kích th c bên trong cho tr c, ta l y kheậ ố ữ ế ướ ướ ấ h do tăng đ ng kính c i:ở ườ ố
dch = dtrg.ct ; dc = dch + 2Z;
trong đó dc và dch – đ ng kính c a c i và chày, mmườ ủ ố
Z – tr s khe h m t phía;ị ố ở ộ
dng.ct – đ ng kính ngoài c a chi ti t;ườ ủ ế
dtrg.ct – đ ng kính trong c a chi ti t.ườ ủ ế
- Th ng ng i ta ch t o khuôn theo khe h bé Zườ ườ ế ạ ở min và làm vi c cho đ nệ ế khi chày c i mòn t o thành khe h Z ố ạ ở ≥ Zmax thì ph i s a ch a l n hayả ữ ữ ớ s a ch a v a.ử ữ ừ
- Chày c i khuôn d p vu t đ c ch t t o theo c p chính xác 2 ho c 3 tùyố ậ ố ượ ế ạ ấ ặ theo yêu c u c p chính xác c a chi ti t d p và đi u ki n ch t o c aầ ấ ủ ế ậ ề ệ ế ạ ủ t ng nhà máy.ừ
2.K t c u c a khuôn d p vu t.ế ấ ủ ậ ố
a) Khuôn d p vu t đ n gi n, không có ch n ch ng nhănậ ố ơ ả ặ ố . Trên hình 78 gi i thi u khuôn d p vu t đ n gi n, không có ch n ch ng nhăn, b c 1. Khuônớ ệ ậ ố ơ ả ặ ố ướ g m có chày 5 đ c l p tr c ti p vào l c a đ u tr t máy. C i 3 l p trong đồ ượ ắ ự ế ỗ ủ ầ ượ ố ắ ế khuôn
Hình 78
22
Khuôn d p vu t đ n gi nậ ố ơ ả
1.đ khuôn; 2.vòng hãm; 3.côií; 4.t m g t;ế ầ ạ
5.chày; 6.s n ph m; 7.lò xoả ẩ
1 b ng vòng hãm 2. D i c i đ t t m g t s n ph m 4 (ki u ba cung có lòằ ướ ố ặ ấ ạ ả ẩ ể xo ôm quanh). Phôi đ c đ t trên mi ng c i và đ c d p vu t khi chày đi xu ngượ ặ ệ ố ượ ậ ố ố còn khi chày đi lên, s n ph m đ c g t xu ng d i bàn máy.ả ẩ ượ ạ ố ướ
b)Khuôn d p l n th hai, chi ti t có b c.ậ ầ ứ ế ậ
Trên hình 79 gi i thi u khuôn d p l n th hai ho c các l n ti p theo chi ti tớ ệ ậ ầ ứ ặ ầ ế ế hình tr có b c trên máy ép tr c khu u m t tác d ng.ụ ậ ụ ỷ ộ ụ
Phôi nh n đ c sau l n d p th nh t đ c đ t trên vòng ép 5. Khi đ uậ ượ ầ ậ ứ ấ ượ ặ ầ tr t máy đi xu ng, c i ép phôi ph n đáy chuy n ti p v i thành và sau đó d pượ ố ố ở ầ ể ế ớ ậ vu t theo chày 6. Khi đ u tr t máy đi lên, s n ph m đ c đ y ra kh i chàyố ầ ượ ả ẩ ượ ẩ ỏ nh vòng ép 5 và h th ng đ y b ng khi nén c a máy, và đ y ra kh i c i nhờ ệ ố ẩ ằ ủ ẩ ỏ ố ờ t m đ y 2 và tì đ y 3.ấ ẩ ẩ
Đ ti t ki n thép h p kim d ng c , ng i ta làm đ u chày l p ghép v iể ế ệ ợ ụ ụ ườ ầ ắ ớ thân 7 và c i 1 l p ghép v i đ nh áo c i 4.ố ắ ớ ế ờ ố
c)Khuôn liên h p c t d p.ợ ắ ậ
Khuôn liên h p c t phôi – d p vu t có tr d n h ng đ c gi i thi u trênợ ắ ậ ố ụ ẫ ướ ượ ớ ệ hình 80. Phôi đ c đ nh v b ng ba ch t l p trên m t c i. T m g t 8 ch n phôiượ ị ị ằ ố ắ ặ ố ấ ạ ặ tr c lúc c t nh các lò xo.ướ ắ ờ
23
Hình 80: Khuôn liên h p c t d pợ ắ ậ
1.chày – c i; 2.t m đ y s n ph m; 3,ch t đ y; 4.c i c t;ố ấ ẩ ả ẩ ố ẩ ố ắ
5.t m đ y và ch n; 6.các ch t đ y d i; 7.chày; 8.t m g tấ ẩ ặ ố ẩ ướ ấ ạ
Chày – c i đi vào c i 4 c t phôi r i d p vu t. Phôi đã đ c ép ch t b i m tố ố ắ ồ ậ ố ượ ặ ở ặ ph ng chày c i 1 t m đa y 5 nh các ch t đ y 6 và b ph n đ y phôi c a máyẳ ố ấ ả ờ ố ẩ ộ ậ ẩ ủ b ng không khí nén. Khi máy ti p t c đi xu ng s d p vu t trên chày 7. Khi đ uằ ế ụ ố ẽ ậ ố ầ tr t đi lên, t m đ y 5 s g chi ti t ra kh i chày 7. N u chi ti t dính trên chàyượ ấ ẩ ẽ ỡ ế ỏ ế ế c i 1, thì đ n cu i hành trình s đ c đ y r i xu ng d i b t m đ y 2 và tìố ế ố ẽ ượ ẩ ơ ố ướ ở ấ ẩ đ y 3 do tác d ng t thanh ngang trên đ u tr t máy.ẩ ụ ừ ầ ượ
Đ tăng năng su t lao đ ng, có th l p trên máy và khuôn b ph n th i phôiể ấ ộ ể ắ ộ ậ ổ b ng khí nén th i phôi r i vào máng và vào thùng ch a.ằ ổ ơ ứ
d)Khuôn liên h p c t phôi, d p và đ t l .ợ ắ ậ ộ ỗ
Khuôn liên h p c t phôi, d p vu t và đ t l trên máy ép tr c kh y m t tácợ ắ ậ ố ộ ỗ ụ ủ ộ d ng đ c trình bày trên hình ụ ượ
24
Hình 81
Khuôn liên h p c t phôi, d p vu t và đ t lợ ắ ậ ố ộ ỗ
1.vòng đ y; 2.chày đ t; 3.ch t đ y trên; 4.t m đ y;ẩ ộ ố ẩ ấ ẩ
5.các tì đ y; 6.chày – c i; 7.t m g t gi i ph li u;ẩ ố ấ ạ ả ế ệ
8.vòng đ y; 9.chày; 10. các ch t đ y; 11.c i c at; 12.đ nh v phôiẩ ố ẩ ố ứ ị ị
Chi ti t đáy ng ch a cháy đ c d p b ng thép 08 dày 1,5mm.ế ố ữ ượ ậ ằ
Khi d u tr t máy ép đi xu ng, chày – c i 6 ti n vào trong c i 11 và c tầ ượ ố ố ế ố ắ phôi v i đ ng kính 154mm. Phôi đ c ép gi a m t d i chày – c i 6 và m tớ ườ ượ ữ ắ ướ ố ặ trên. Vòng đ y 8 nh các ch t đ y 10 và c c u đ y b ng khí nén c a máy épẩ ờ ố ẩ ơ ấ ẩ ằ ủ khi đ u tr t máy ti p t c đi xu ng s d p vu t trên chày 9; sau đó chày 2 đ tầ ượ ế ụ ố ẽ ậ ố ộ l đ ng kính 77mm. Đ u tr t máy đi lên, s n ph m đ y ra kh i chày c i 6ỗ ườ ầ ượ ả ẩ ẩ ỏ ố nh có vòng đ y 1 tác d ng t thành ngang trong đ u tr t máy vào tì 3, t m 4ờ ẩ ụ ừ ầ ượ ấ và ch t 5.ố
Băng v t li u đ c tháo ra kh i chày-c i 6 b ng t m g t c đ nh 7. Phậ ệ ượ ỏ ố ằ ấ ạ ố ị ế li u t l r i xu ng máng b b n ra ngoài b ng vòi th i khí nén. S n ph m cũngệ ừ ỗ ơ ố ị ắ ằ ổ ả ẩ đ c th i vào máng b ng vòi khí nén r i r i xu ng thùng ch a. Vòi khí nénượ ổ ằ ồ ơ ố ứ đ c b trí nh ti t di n B-B.ượ ố ư ế ệ
25
đ)Kh i khuôn v n năngố ạ
Kh i khuôn v n năng đ d p vu t các chi ti t trên máy ép hai tác d ngố ạ ể ậ ố ế ụ (song đ ng) đ c gi i thi u trên h.82.ộ ượ ớ ệ
Hình 82
Kh i khuôn v n năngố ạ
1.Chuôi khuôn; 2.vít; 3.vòng đ ; 4.vít; 5.đ trên;ỡ ế
6.áo c i; 7.vít; 8.t m đ m; 9.đ d i; 10.bulông.ố ấ ệ ế ướ
Đ i v i s n xu t hàng lo t nh hay v a, đ gi m b t vi c gia công cácố ớ ả ấ ạ ỏ ừ ể ả ớ ệ kh i khuôn, ta có th s d ng đ khuôn v n năng có lòng khuôn thay th đ cố ể ử ụ ế ạ ế ượ đ d p các chi ti t r ng tr không có vành qua m t s nguyên công.ể ậ ế ỗ ụ ộ ố
Các lòng khuôn d p qua các b c đ c gi i thi u trên hình 83.ậ ướ ượ ớ ệ
Lòng khuôn đ d p vu t l n đ u (h.83a) có các chi ti t đ l p ghép và thayể ậ ố ầ ầ ế ể ắ th . Chày 1 đ c v n vào chuôi khuôn c a đ khuôn v n năng và b t ch t b ngế ượ ặ ủ ế ạ ắ ặ ằ vít. T m ép 2 có ren M150 X 3 đ c v n vào vòng đ , còn c i 6 có ren ngoàiấ ượ ặ ỡ ố M150 X 3 v n vào áo c i c a đ khuôn v n năng. Đ đ nh v phôi trên c i cóặ ố ủ ế ạ ể ị ị ố b n ch t b t trí các đ u nhau 90ố ố ố ề o theo đ ng kính phôi, các ch t này đ c đ yườ ố ượ ẩ nhô lên nh lò xo 4 và mi ng lót 5.ờ ế
26
Lòng khuôn d p vu t trung gian (h. 83,b) khác v i lòng khuôn d p vu t l nậ ố ớ ậ ố ầ đ u là t m ép 2 ph i ch n phí trong v t r ng và t m c đ nh 3 đ đ nầ ấ ả ặ ậ ỗ ấ ố ị ể ị h v phôiị theo đ ng kính ngoàiườ
Hình 83
Lòng khuôn d thay th , l p trên đ v n năngễ ế ắ ế ạa) D p vu t l n đ u:ậ ố ầ ầ
1.chày; 2.t m ép; 3.đ nh v phôi; 4.lò xo; 5.mi ng lót;ấ ị ị ế6.c i; 7.chi ti tố ế
b)D p l n th 2 và các l n trung gian:ậ ầ ứ ầ1.chày; 2.vành ch n; 3.t m đ nh v phôi; 4.vít; 5.phôi;ặ ấ ị ị
6.c iốc)D p vu t cu i cùng và c t c t mép:ậ ố ố ắ ắ
1.chày c t; 2.vành ch n; 3.t m đ nh v phôi; 4.vít;ắ ặ ấ ị ị5.chày d p; 6.c i; 7.chi ti t; 8.vítậ ố ế
27
Lòng khuôn đ d p vu t cu i cùng (h.83,c) khác v i các lòng khuôn trên ể ậ ố ố ớ ở ch nó có hai chày ho c có chày hai b c. Chày d p vu t 5 đ c l p v i chày 1ỗ ặ ậ ậ ố ượ ắ ớ b ng m t vít đ c bi t 8. Vi c c t mép s n ph m đ c th c hi n cu i giaiằ ộ ặ ệ ệ ắ ả ẩ ượ ự ệ ở ố đo n d p vu t, theo vòng ngoài c a chày c t 1. Kheo h gi a chày c t 1 và c 6ạ ậ ố ủ ắ ở ữ ắ ổ l y b ng 4 – 5% chi u dày v t li u. Đ n hành trình ng c l i, t m ép 2 s g tấ ằ ề ậ ệ ế ượ ạ ấ ẽ ạ mép c t r i ra kh i chày.ắ ơ ỏ
Chày c i và t p ép đ c ch t o b ng thép YIOA tôi đ t đ c ng HRC. 58-ố ấ ượ ế ạ ằ ạ ộ ứ60 và m crôm dày 0,015 – 0,002mm, đánh bóng, đ nh n b m t ạ ộ ẵ ệ ặ ∇ 10 - ∇ 11.
28
Hình 84Khuôn liên h p và liên t c:ợ ụ
1,2,3,4,5,6.các c i d p vu t; 7. t m d n và ép;ố ậ ố ấ ẫ8,9. ch t đ nh v : 10.đ d i; 11.áo chày;ố ị ị ế ướ12.đ nh v ; 13.t m g ; 14.áo chày; 15.ch tị ị ấ ỡ ố
xoay; 16. c i đ t; 17.chày đ t; 18.chày d p vu tố ộ ộ ậ ố
e)Khuôn d p liên h p và liên t c.ậ ợ ụ
Khuôn liên h p và liên t c đ c s d ng r ng rãi trong s n xu t hàng lo tợ ụ ượ ử ụ ộ ả ấ ạ l n và hàng kh i đ d p các chi ti t nh nhi u nguyên công.ớ ố ể ậ ế ỏ ề
Ng i ta th ng d p trong khuôn liên h p và liên t c các chi ti t r ng b ngườ ườ ậ ợ ụ ế ỗ ằ đ ng thau ồ π 62, π 68 hay theps 98 BF trên băng ho c d i dày đ n 2mm.ặ ả ế
Trên hình 84 gi i thi u khuôn d p liên h p và liên t c đ d p cái c c t d iớ ệ ậ ợ ụ ể ậ ố ừ ả thép 98 dày 1mm:
D i thép đ c đ a vào khuôn, trên c i 16; chày 17 nhát d p đ u tiên đ tả ượ ư ố ở ậ ầ ộ l đ nh hình sau đó d i phôi đ c đ y ti p t i ch t đ nh v 8 theo l đã đ t, nhátỗ ị ả ượ ẩ ế ớ ố ị ị ỗ ộ th hai l i ti p t c đ t l nh tr c.ứ ạ ế ụ ộ ỗ ư ướ
nhát d p th ba; chày 18 và c i 6 th c hi n d p vu t l n đ u. Tr cỞ ậ ứ ố ự ệ ậ ố ầ ầ ướ nhát d p th t , phôi duod c đ y t i đ nh v 9 và khi máy đi xu ng l i th c hi nậ ứ ư ự ẩ ớ ị ị ố ạ ự ệ d p vu t. Sau các hành trình d p trên, phôi đ c d p vu t liên t c b ng các chàyậ ố ậ ượ ậ ố ụ ằ trong các c i 5, 4, 3, 2 và 1.ố
Đ n hành trình th chính, đ t l đ ng kính 6,2mm và hành trình th m iế ứ ộ ỗ ườ ứ ườ chi ti t thành ph m đ c c t kh i d i, và d i ho c băng đ c đ y ti p đ nế ẩ ượ ắ ỏ ả ả ặ ượ ẩ ế ế đ nh v 12.ị ị
- D i v t li u trong quá trình d p vu t đ c g và ép nh t m d n và épả ậ ệ ậ ố ượ ỡ ờ ấ ẫ 7 và các ch t đ y trên cùng v i lò xo. Trong quá trình d p vu t không cóố ẩ ớ ậ ố ch n, các c i 1, 2, 3, 4, 5 làm nhi m v là ph ng b m t vành chi ti tặ ố ệ ụ ẳ ề ặ ế d p.ậ
Khi thi t k và ch t o khuôn c n ph i chú ý:ế ế ế ạ ầ ả
- B c d p vu t đ u c n ph i có ch n phôi, n u không, d t o thành n pướ ậ ố ầ ầ ả ặ ế ễ ạ ế nhăn;
- Đ phôi đ c c p t t và đi vào t m g 13, c n ph i có các ch t xoay 15;ể ượ ấ ố ấ ỡ ầ ả ố
- Các chày d p vu t đ c k p ch t xu ng đ d i 10 b ng áo chày 11.ậ ố ượ ẹ ặ ố ế ướ ằ Gi a chày và áo chày có khe h 0,2mm theo đ ng kính. Các c i c t vàữ ở ườ ố ắ chày đ t đ c l p ch t vào áo chày 14. C i đ t và chày c t đ c l pộ ượ ắ ặ ố ộ ắ ượ ắ ch t b ng áo chày, áo c i riêng.ặ ằ ố
- Đ b o đ m s trùng khít gi a các chày c i trong quá trình làm vi c,ể ả ả ự ữ ố ệ ng i ta l p ba hay b n tr d n h ng. Trong khi làm vi c, tr d nườ ắ ố ụ ẫ ướ ệ ụ ẫ không đ c ra kh i b c d n.ượ ỏ ạ ẫ
- Chày c i d p vu t ch t t o b ng thép d ng c Y10A, tôi đ t HRC56 –ố ậ ố ế ạ ằ ụ ụ ạ 60, m crôm và đánh bóng c n th n, đ nh n b m t ạ ẩ ậ ộ ẵ ề ặ ∇ 10 - ∇ 11.
VI- Đ chính xác và yêu c u công ngh đ i v i chi ti p d p vu tộ ầ ệ ố ớ ế ậ ố
29
1.Đ chính xác c a s n ph m d p vu t.ộ ủ ả ẩ ậ ố
Đ chính xác theo đ ng kính c a s n ph m d p vu t ph thu c vào cácộ ườ ủ ả ẩ ậ ố ụ ộ y u t :ế ố
- Đ chính xác khi ch t o ph n làm vi c c a khuôn d p và m c đ màiộ ế ạ ầ ệ ủ ậ ứ ộ mòn c a chúng;ủ
- Khe h gi a chày và c i;ở ữ ố
- Tính dàn h i c a s n ph m d p vu t sau khi ra kh i khuôn d p;ồ ủ ả ẩ ậ ố ỏ ậ
- S l n d p c a s n ph m (d p l n đ u đ ô van và tính đàn h i l n h nố ầ ậ ủ ả ẩ ậ ầ ầ ộ ồ ớ ơ các l n sau).ầ
Đ chính xác theo đ ng kính c a s n ph m d p vu t đ t đ c c p 6 – 7;ộ ườ ủ ả ẩ ậ ố ạ ượ ấ đ i v i s n ph m hình tr r ng không có vành, dung sai đ ng kính trong có thố ớ ả ẩ ụ ỗ ườ ể xác đ nh theo b ng 15.ị ả
B ng 15ả
Dung sai đ n kính c a chi ti t hình tr không có vành, mm (±)ườ ủ ế ụ
S,mm
Đ ng kính d p vu t,mmườ ậ ốS,mm
Đ ng kính d p vu t, mmườ ậ ố
Đ nế 50
50 – 120 120 -260Đ nế 50
50 – 120 120 -260
0,50,60,81,01,21,5
0,120,150,20,250,300,35
-0,200,250,300,350,40
--
0,300,400,500,60
2,02,53,04,05,06,0
0,400,450,500,600,700,80
0,500,600,700,800,901,0
0,70,80,91,01,11,2
Có th thu nh dung sai đ c nh ph ng pháp tinh ch nh sau khi d p, lúcể ỏ ượ ờ ươ ỉ ậ này đ chính xác c a s n ph m có th đ t t i c p chính xác 4 – 5. Ph ng phápộ ủ ả ẩ ể ạ ớ ấ ươ tinh ch nh áp d ng t t nh t đ i v i các v t li u m m và d o có tr s đàn h iỉ ụ ố ấ ố ớ ậ ệ ề ẻ ị ố ồ nh nh đ ng, nhôm, thép m m.ỏ ư ồ ề
Đ i v i d p vu t bi n m ng thành (d<50) có thêr đ t dung sai theo đ ngố ớ ậ ố ế ỏ ạ ườ kính đ n c p chính xác 4 – 5 d dàng. Đ sai l ch chi u dày đ i v i s n ph mế ấ ễ ộ ệ ề ố ớ ả ẩ d p vu t có bi n m ng thành cho phép t 0,06 – 0,15 mm.ậ ố ế ỏ ừ
Đ chính xác v chi u cao toàn b H c a s n ph m d p vu t là hình trộ ề ề ộ ủ ả ẩ ậ ố ụ không có vành và có vành, không qua gia công c ti p theo, đ c gi i thi u trênơ ế ượ ớ ệ b ng 16.ả
Khi kích th c chi u cao yêu c u chính xác h n thì ph i qua gia công c khíướ ề ầ ơ ả ơ ti p theo. Dung sai chi u cao khi c t g t trên máy ti n trong g i h n 0,1 –ế ề ắ ọ ệ ớ ạ 0,4mm ph thu c vào kích th c c a s n ph m.ụ ộ ướ ủ ả ẩ
Đ i v i s n ph m chi u cao nh (H ố ớ ả ẩ ề ỏ ≤ (0,5 – 0,6) d) thì d p không c n ph iậ ầ ả c t mép. Đ chính đ c c p 6 – 7 khi th c hi n riêng l t ng nguyên công.ắ ộ ượ ấ ự ệ ẻ ừ
B ng 16ả
30
Dung sai chi u cao chi ti t hình tr r ng. mm(±)ề ế ụ ỗ
Hình tr r ng không có vànhụ ỗ
S, mm
Chi u cao chi ti t, mmề ế
Đ n 18ế 18 – 30 30 – 50 50 -80 80 -120120 -180
180 -260
Đ n 1ế
1 – 2
2 – 4
4 – 6
0, 5
0, 6
0,8
1,0
0,6
0,8
1,0
1,2
0,8
1,0
1,2
1,5
1,0
1,2
1,5
1,8
1,2
1,5
1,8
2,0
1,5
1,8
2,0
2,5
1,8
2,0
2,5
3,0
Hìn tr r ng không có vànhụ ỗ
S, mm
Chi u cao chi ti t, mmề ế
Đ n 18ế 18 – 30 30 – 50 50 -80 80 -120120 -180
180 -260
Đ n 1ế
1 – 2
2 – 4
4 – 6
0,3
0,4
0,5
0,6
0,4
0,5
0,6
0,7
0,5
0,6
0,7
0,8
0,6
0,7
0,8
0,9
0,8
0,9
1,0
1,2
1,0
1,2
1,4
1,6
1,2
1,4
1,6
1,8
2. Yêu c u công ngh đ i v i s n ph m d p vu t.ầ ệ ố ớ ả ẩ ậ ố
Yêu c u công ngh đ i v i s n ph m d p vu t là đ m b o đ c đ chínhầ ệ ố ớ ả ẩ ậ ố ả ả ượ ộ xác c a s n ph m và thu n l i khi d p vu t.ủ ả ẩ ậ ợ ậ ố
- Đ i v i các chi ti t d p vu t, nên tránh các hình d ng quá ph c t p vàố ớ ế ậ ố ạ ứ ạ không đ i x ng, tr tr ng h p b t bu c.ố ứ ừ ườ ợ ắ ộ
- Các bán kính l n vành c n l y l n h n 2 l n s li u cho trên b ngượ ở ầ ấ ớ ơ ầ ố ệ ả 12, còn các bán kính l n đ y có th l y nh h n (rượ ở ấ ể ấ ỏ ơ ≥ 2 – 4S)
- C n tránh nh ng chi ti t vành r ng (D > 3d, khi h ầ ữ ế ộ ≥ 2d) vì nh ng chi ti tữ ế đó ph i qua r t nhi u nguyên công.ả ấ ề
- Các hình d ng n a h không đ i x ng c a chi ti t r ng c n ph i thi tạ ữ ở ố ứ ủ ế ỗ ầ ả ế k đ có kh năng d p vu t li n m t c p chi ti t sau đó c t thành haiế ể ả ậ ố ề ộ ặ ế ắ chi ti t.ế
- Các hình h p ch nh t c n ph i tránh góc nh n m t trên và đáy chiộ ữ ậ ầ ả ọ ở ặ ti t.ế
Yêu c u công ngh c a m t s chi ti t đ c trình bày trên b ng 17.ầ ệ ủ ộ ố ế ượ ả
B ng 17ả
Thành ph n c aầ ủ Các yêu c uầ S đơ ồ
31
chi ti tế
Bán kính góc Bán kính góc c a ti t hình h pủ ế ộ nên l y Rấ g ≥ 3S
Rg
Đ ng kính vànhườ Đ ng kính vành t i thi u nênườ ố ể l y t ng quan:ấ ươ
Dv = d + 2r + (4 – S)S
d
r
s
Đ nghiêng c aộ ủ thành
Đ nghiên thành c a chi ti tộ ủ ế còn không nên l y l n h n 3ấ ớ ơ o, vì ph i d p qua nhi u nguyênả ậ ề công
s
Kho ng cáchả gi a các lữ ỗ
Kho ng cách nh nh t gi a haiả ỏ ấ ữ l trên vànhỗ
A≥ D + 2S + 2r + d1
d
d1
s
D
1r r Đ ng kính lườ ỗ đáy
Đ ng kính t i đa c a l ườ ố ủ ỗ ở đ y nên l yấ ấ
d < D – 2r1
VII – Các tr ng h p d p vu t đ c bi tườ ợ ậ ố ặ ệ
Trong s n xu t hàng lo t nh hay đ n chi c, n u ch t o các chi ti t b ngả ấ ạ ỏ ơ ế ế ế ạ ế ằ các ph ng pháp gi i thi u tren thì giá thành s n ph m s cao do t n kém nhi uươ ớ ệ ả ẩ ẽ ố ề v ch t o khuôn và thi t b ; trong tr ng h p này ng i ta ch t o nh ngề ế ạ ế ị ườ ợ ườ ế ạ ữ khuôn đ n gi n r ti n, nh khuôn b ng g , ch t d o, cao su, ch t l ng khí nén,ơ ả ẻ ề ư ằ ỗ ấ ẻ ấ ỏ bê tông v.v. Ng i ta còn áp d ng công ngh d p nhi u l p hay d p có đ t nóngườ ụ ệ ậ ề ớ ậ ố vành. Sau đây ta s nghiên c u m t s tr ng h p d p vu t.ẽ ứ ộ ố ườ ợ ậ ố
1.D p b ng cháy c ng trong c i b ng cao su.ậ ằ ứ ố ằ
D p b ng chày c ng trong c i cao su đ c s d ng đ i v i chi ti t hìnhậ ằ ứ ố ượ ử ụ ố ớ ế tr ,hình côn, hình h p t v t li u m ng (S < 3mm); có th nguyên công đ uụ ộ ừ ậ ệ ỏ ể ở ầ ho c nguyên công sau, và đ c ti n hành trên các máy ép th y l c. D p vu tặ ượ ế ủ ự ậ ố b ng cao su thích h p v i nh ng chi ti t không sâu và v i áp su t c a cao su trênằ ợ ớ ữ ế ớ ấ ủ b m t phôi b ng 600 – S50N/cmề ặ ằ 2.
32
S đ d p vu t b ng cao su đ c trình bày trên hình 85.ơ ồ ậ ố ằ ượ
Hình 85S đ d p vu t b ng áp l c c a cao su:ơ ồ ậ ố ằ ự ủ
1.áo c i; 2. c i b ng cao su; 3. t m ch n;ố ố ằ ấ ặ4.chày; 5. các ch t t c c u đ y c a máy;ố ừ ơ ấ ẩ ủ
6.đ d iế ướ
Khi máy ép đi xu ng, phôi đ c ép gi a t m ch n 3 d i tác d ng c a cố ượ ữ ấ ặ ướ ụ ủ ơ c u đ y và cao su đ t trong áo c i kín. Khi máy ti p t c đi xu ng, cao su s làmấ ẩ ặ ố ế ụ ố ẽ bi n d ng phôi và ép sát theo d ng chày.ế ạ ạ
D p vu t b ng c i cao su hay ch t l ng so v i d p vu t thông th ng b ngậ ố ằ ố ấ ỏ ớ ậ ố ườ ằ khuôn kim lo i có m t s đ c đi m sau:ạ ộ ố ặ ể
- Không có ma sát tr t gi a phôi và cao su do cao su bi n d ng đ ng th iượ ữ ế ạ ồ ờ v i phôi.ớ
- Áp l c c a cao su trên b m t phôi phân b đ ng đ u theo m i phía doự ủ ề ặ ố ồ ề ọ đó gi a chày và phôi xu t hi n l c ma sát có l i.ữ ấ ệ ự ợ
- Bán kính l n mép vành và đáy c a v t d p không c đ nh. Lúc m iượ ở ủ ậ ậ ố ị ớ bi n d ng, bán kính l n l n nh t và gi m d n theo m c đ tăng d n ápế ạ ượ ớ ấ ả ầ ứ ộ ầ su t nén c a cao su.ấ ủ
- u đi m c a ph ng pháp này là cao su trong quá trình d p vu t t o raƯ ể ủ ươ ậ ố ạ áp l c c a th y tĩnh r t m nh; áp l c này ép phôi vào chày, ngăn ng a sự ủ ủ ấ ạ ự ừ ự bi n m ng c a phôi theo chi u tr .ế ỏ ủ ề ụ
D p vu t b ng cao su có nh c đi m là tu i th c a cao su kém và đòi h iậ ố ằ ượ ể ổ ọ ủ ỏ l c ép l n.ự ớ
Đ d p vu t và t o hình, ng i ta dùng cao su có c tính nh sau:ể ậ ố ạ ườ ơ ư
Tr kháng đ t, N/cmở ứ 2 500 -550
Đ giãn dài t ng đ i, %ộ ươ ố 600 – 700
33
Đ giãn dài còn d %ộ ư 25 – 30
Đ nén, % d i t i tr ng 1000 N/Cmộ ướ ả ọ 2 50 – 70
Đ c ng Sor (Hộ ứ s) 70
Trên b ng 18 nêu ra nh ng giá tr gi i h n c a h s d p su t và chi u sâuả ữ ị ớ ạ ủ ệ ố ậ ố ề c a các hình tr đ c vu t khi đ p vu t b ng cao su có áp su t 4000 N/Cmủ ụ ượ ố ậ ố ằ ấ 2 và bán kính l n mép chày d p vu t rượ ở ậ ố ch – 4S.
B ng 18ả
Giá tr c a h s d p vu t và chi u sâu hình tr khi d p vu t b ng cao suị ủ ệ ố ậ ố ề ụ ậ ố ằ
V t li uậ ệ
H sệ ố d pậ vu tố gi iớ h nạ
Chi uề sâu d pậ vu tố l nớ nh tấ
Chi u dày nh nh t c aề ỏ ấ ủ phôi.
% c a Dủ
Bán kính l n nhượ ỏ
nh t ấ ở vành
H p kim nhôm A,ợ Amu
H p kim nhômợ Amr,
Д16,AK8
Thép 08 F
Thép không g 1ỉ X28H9T
0,45
0,50
0,50
0,65
1d1
0,75d1
0,75d1
0,33d1
% nh ng không nh h nư ỏ ơ 0,44mm
Nh trênư
0,5% nh ng không như ỏ 0,2mm
- nt -
1,5S
(2-3)S
4S
8S
Ký hi u: D – đ ng kính c a phôiệ ườ ủ
d1 – đ ng kính chi ti d p l n đ u.ườ ế ậ ầ ầ
2.D p vu t b ng chày cao su, ch t l ng hay khí nén trong c i c ng.ậ ố ằ ấ ỏ ố ứ
Th c ch t c a ph ng pháp này là làmự ấ ủ ươ bi n d ng phôi d i áp su t cao c a cao su,ế ạ ướ ấ ủ ch t l ng hay không khí nén.ấ ỏ
Phôi d p vu t b ng ph ng pháp này cóậ ố ằ ươ th là phôi ph ng hay phôi r ng. Sau môtể ẵ ỗ nguyên công có th d p thành hình s n ph mể ậ ả ẩ hình côn, hình n a c u, hình parabôn ho cử ầ ặ nh ng hình ph c t p khác, mà b ng ph ngữ ứ ạ ằ ươ pháp thông th ng thì ph i d p trong m t sườ ả ậ ộ ố nguyên công.
Trên hình 86 mô t th t d p vu t b ngả ứ ự ậ ố ằ ch t l ng b ph n ph n x đèn pha ôtô sauấ ỏ ộ ậ ả ạ m t hành trình c a máy ép m t tác d ng, thayộ ủ ộ ụ
34
th cho d p vu t nhi u nguyên công trên nh ng khuôn d p thông th ng. Ch tế ậ ố ề ữ ậ ườ ấ l ng làm vi c là d u ch a trong bao cao su.ỏ ệ ầ ứ
Đ c đi m c a ph ng pháp d p vu t b ng ch t l ng:ặ ể ủ ươ ậ ố ằ ấ ỏ
- Không dùng chày b n kim lo i và không c n đi u ch nh theo c i.ằ ạ ầ ề ỉ ố
- Có th d p vu t không c n máy ép, ví d d p trong khuôn n m gi a haiể ậ ố ầ ụ ậ ằ ữ t m ph ng đ c ép ch t v i nhau;ấ ẳ ượ ặ ớ
- Áp l c vào phôi đ u đ n và có th ch t o các chi ti t r ng hình côn,ự ề ặ ể ế ạ ế ỗ parabôn… sau m t nguyên công.ộ
- Áp su t làm vi c c a ch t l ng đ c t o ra b ng b m cao áp (50 –ấ ệ ủ ấ ỏ ượ ạ ằ ơ 200at), b ng máy ép th y l c ho c c khí. Trong tr ng h p dùng b mằ ủ ự ặ ơ ườ ợ ơ cao áp thì có th không c n dùng máy ép.ể ầ
Trên hình 87 mô t s đ thi t b đ d p vu t b ng ch t l ng nh ng chiả ơ ồ ế ị ể ậ ố ằ ấ ỏ ữ ti t l n không c n dùng máy ép.ế ớ ầ
Hình 87
S đ thi t b đ d p vu t b ng các chi ti t l n không c n dùng máy épơ ồ ế ị ể ậ ố ằ ế ớ ầ1.v ; 2.c i; 3.n p; 4.bao cao su; 5.chêm hãmỏ ố ắ
Thi t b g m c i 2 thay th đ c, đ t trong v 1. Chày đây là m t túi caoế ị ồ ố ế ượ ặ ỏ ở ộ su dày đ c k p ch t v i n p khuôn 3. N p 3 trong th i gian làm vi c ép sátượ ẹ ặ ớ ắ ắ ờ ệ xu ng m t c i nh các chêm đi u khi n 5. Đ làm bi n d ng phôi, t b m caoố ặ ố ờ ề ể ể ế ạ ừ ơ áp, ch t l ng d i áp su t cao đ c d n vào túi cao su, túi cao su ép ch t vàoấ ỏ ướ ấ ượ ẫ ặ m t phôi làm phôi bi n d ng ép sát xu ng m t lòng c i.ặ ế ạ ố ặ ố
K t thúc giai đo n làm vi c, ch t l ng đ c tháo ra, các chêm lùi ra, n pế ạ ệ ấ ỏ ượ ắ khuôn đ c nâng lên và s n ph m đ c l y ra kh i khuôn.ượ ả ẩ ượ ấ ỏ
C t có th đúc t gang ho c h p kim thi c chi, cũng có th ch t o t gố ể ừ ặ ợ ế ể ế ạ ừ ỗ t t hay ximăng.ố
Trên hình 88 gi i thi u m t d ng khuôn d p d p b n khí nén. Quá trình t oớ ệ ộ ạ ậ ậ ằ ạ hình và do áp su t cao c a khí nén tác d ng tr c ti p lên m t phôi, trong th tíchấ ủ ụ ự ế ặ ể kín c a khuôn. Áp su t khí nén t i 500 – 600 at.ủ ấ ớ
35
Khuôn g m có n p 2 b ng thép và c i 5 b ng g . Phôi 3 đ t trên m t c i látồ ắ ằ ố ằ ỗ ặ ặ ố thép 4 và đ c ép d i n p khuôn 2. Khí nén đ c d n vào kho ng tr ng d iượ ướ ắ ượ ẫ ả ố ướ n p khuôn qua vòi n p 1. D i áp su t c a khí nén, phôi 3 bi n d ng theo bắ ạ ướ ấ ủ ế ạ ề m t lòng c i. lòng c i có l thoát đ không khí đi ra ngoài.ặ ố Ở ố ỗ ể
3.D p vu t có đ t nóng vành.ậ ố ố
D p vu t có đ t nóng vành đ c s d ng đ i v i nh ng chi ti t có vànhậ ố ố ượ ử ụ ố ớ ữ ế r ng và t s gi a chi u cao v i đ ng kính ho c c nh c a chi ti t trong đ iộ ỉ ố ữ ề ớ ườ ặ ạ ủ ế ố l n.ớ
Ph ng pháp này s d ng ch y u khi d p các chi ti t t h p kim nhóm vàươ ử ụ ủ ế ậ ế ừ ợ manhê, cũng có th s d ng đ d p nh ng chi ti t t đ ng thau và thép m m, cóể ử ụ ể ậ ữ ế ừ ồ ề chi u dày t 0,5 – 2mm.ề ừ
Đ c bi t đ i v i h p kim manhê, kh năng d p vu t tr ng thái ngu i kémặ ệ ố ớ ợ ả ậ ố ở ạ ộ nên c n ph i đ t nóng phôi khi d p vu t.ầ ả ố ậ ố
Th c nghi m cho th y r ng, m c đ bi n d ng cho phép sau m t nguyênự ệ ấ ằ ứ ộ ế ạ ộ công có đ t nóng vành l n h n so v i khi d p thông th ng khá nhi u.ố ớ ơ ớ ậ ườ ề
Ví d d p vu t có đ t nóng vành chi ti t hình tr có đ ng kính d, sau m tụ ậ ố ố ế ụ ườ ộ nguyên công nh n đ c chi u cao h = (1,3 – 2,3) d, còn khi d p thông th ng thìậ ượ ề ậ ườ ch đ c h = (0,6 – 0,73)d. Ph ng pháp d p vu t có đ t nóng vành r t thích h pỉ ượ ươ ậ ố ố ấ ợ khi ch t o nh ng chi ti t hình h p và hình d ng ph c t p, nó cho phép gi mế ạ ữ ế ộ ạ ứ ạ ả m t só nguyên công.ộ
Hình 87: Khuôn d p khí nén. Hình 87: S đ d p vu t có ậ ơ ồ ậ ố 1.vòi n p khí nén; 2.n p khuôn; đ t nóng vànhạ ắ ố 3.phôi ; 4.thép t m; 5.c i gõấ ố
36
Th c ch t c a ph ng pháp này là làm tăng tính d o c a v t li u ph n vànhự ấ ủ ươ ẻ ủ ậ ệ ở ầ và nâng cao đ b:n c a v t li u ti t di n nguy hi m, b ng cách đ t nóng ộ ủ ậ ệ ở ế ệ ể ằ ố ở vành đ ng th i v i làm ngu i ph n thân và đáy.ồ ờ ớ ộ ở ầ
Trên hình 89 gi i thi u s đ khuôn d p vu t có đ t nóng vành.ớ ệ ơ ồ ậ ố ố
Ph m vi nhi t đ thích h p v i các lo i v t li u:ạ ệ ộ ợ ớ ạ ậ ệ
AM, AM µ M, Д 16AM 310 – 340oC
MA1 và MA8 350 – 380 –
Д 16AT và B95AT 380 – 400 –
Đ ng thau ồ π 62 470 – 500 –
Thép 08Kπ và thép không gỉ 550 – 580 –
Chày đ d p vu t khi d p h p kim nhôm và manhê c n đ c làm ngu i ể ậ ố ậ ợ ầ ượ ộ ở nhi t đ d i 100ệ ộ ướ oC, đ ng thau d i 300ồ ướ oC, d p thép d i 450ậ ướ oC.
D p vu t có đ t nóng vành đ c ti n hành trên các máy ép th y l c hayậ ố ố ượ ế ủ ự máy ép tr c kh y có t c đ ch m (15 – 20 l n/ph).ụ ủ ố ộ ậ ầ
L c d p có đ t nóng vành trung bình gi m đi 2 l n so v i d p vu t thôngự ậ ố ả ầ ớ ậ ố th ng.ườ
4.D p vu t nhi u l p.ậ ố ề ớ
D p vu t nhi u l p đ c ng d ng đ i v i các chi ti t có chi u dày nhậ ố ề ớ ượ ứ ụ ố ớ ế ề ỏ h n 0.5mm là thành có đ nghiêng nh hình bán c u, hình côn v.v…, trong t ngơ ộ ư ầ ưở h p chi ti t không đòi h i chính xác đ l p ghép và ch sau m t nguyên công d pợ ế ỏ ể ắ ỉ ộ ậ vu t là hoàn thành. Ng i ta th ng d p đ ng th i 2 đ n 3 phôi. Do s thoát h iố ườ ườ ậ ồ ờ ế ự ơ gi a các l p trong quá trình d p, làm cho trên b m t chi ti t th ng có đ l iữ ớ ậ ề ặ ế ườ ộ ồ lõm cho nên ph ng pháp này ch nên áp d ng v i nh ng chi ti t không yêu c uươ ỉ ụ ớ ữ ế ầ đ nh n b m t cao, trong tr ng h p c n thi t thì sau khi d p ph i ch nh ho cộ ẵ ề ặ ườ ợ ầ ế ậ ả ỉ ặ mi t.ế
Sau khi d p xong ph i có nguyên công ph đ tách các chi ti t ra. Ví d :ậ ả ụ ể ế ụ Bát s t đ c d p 2 cái m t lúc, d p xong tách làm đôi đ a đ n máy chuyên dùngắ ượ ậ ộ ậ ư ế đ mi t, xén và vi n mép, hàn đ , sau đó tráng men.ể ế ề ế
Ph ng pháp này cho phép t n d ng đ c công su t thi t b , năng su t caoươ ậ ụ ượ ấ ế ị ấ và t n d ng đ c nhân công th a đ làm nguyên công ph .ậ ụ ượ ừ ể ụ
VIII – Bôi tr n và x lý nhi tơ ử ệ
1.Bôi tr n khi d p vu t.ơ ậ ố
Trong quá trình d p vu t, ma sát c n tr s d ch chuy n c a kim lo i vàậ ố ả ở ự ị ể ủ ạ làm tăng tr l c bi n d ng kim lo i. Ch t bôi tr n là m t trong nh ng y u tở ự ế ạ ạ ấ ơ ộ ữ ế ố quan tr ng đ gi m b t h s ma sát gi a v t li u và khuôn, gi m ng su tọ ể ả ớ ệ ố ữ ậ ệ ả ứ ấ trong kim lo i, ngăn ng a khuôn và s n ph m b dính và t o thành v t lõm, mònạ ừ ả ẩ ị ạ ế và v t x c.ế ướ
Ch t bôi tr n c n ph i có nh ng tính ch t sau đây:ấ ơ ầ ả ữ ấ
- T o ra m t màng v ng b n không b khô đi, có kh năng ch u áp l c l n;ạ ộ ữ ề ị ả ị ự ớ
37
- Có đ đ nh và l p bôi tr n phân b đ ng đ u trên b m t:ộ ị ớ ơ ố ồ ề ề ặ
- D dàng lau chù và t y r a kh i b m t chi ti t;ễ ẩ ử ỏ ề ặ ế
- Không làm m t c tính và hóa tính trên b m t c a d ng c và chi ti tấ ơ ề ặ ủ ụ ụ ế
- Có đ b n hóa h c và không đ c h i;ộ ề ọ ộ ạ
Trong s n xu t, ng i ta dùng nhi u ch t bôi tr n có thành ph n khác nhau,ả ấ ườ ề ấ ơ ầ nh ng ch t này có th phân thành hai nhóm: bôi tr n có ch t đ n và bôi tr nữ ấ ể ơ ấ ộ ơ không có ch t đ n.ấ ộ
Th c t ch ng minh r ng bôi tr n không có ch t đ n không t o đ màngự ế ứ ằ ơ ấ ộ ạ ượ v ng b n c n thi t và d b ép ch y ra ngoài. Bôi tr n có nhi u ch t đ n (ph n,ữ ề ầ ế ễ ị ả ơ ề ấ ộ ấ b t tan, grafit) r t t t; nó làm gi m h s ma sát xu ng 2 – 3 l n và làm tăng độ ấ ố ả ệ ố ố ầ ộ b n c a khuôn đ n 2 – 5 l n so v i ch t bôi tr n không có ch t đ n.ề ủ ế ầ ớ ấ ơ ấ ộ
Trên b ng 19 gi i thi u công th c pha ch nh ng ch t bôi tr n đ d p vu tả ớ ệ ứ ế ữ ấ ơ ể ậ ố các lo i thép cacbon th p; trên b ng 20 là thành ph n ch t bôi tr n đ d p vu tạ ấ ả ầ ấ ơ ể ậ ố kim lo i màu và thép không g .ạ ỉ
Graphít keo đ a vào thành ph n c a nhi u ch t bôi tr n s có có tính ch tư ầ ủ ề ấ ơ ẽ ấ bôi tr n cao, do chúng đ c phân h y thành nh ng l p c c m ng (màng ) và cóơ ượ ủ ữ ớ ự ỏ đ dính đ i vói kim lo i cao. Hi u su t bôi tr n tăng r t nhi u nh cho thêmộ ố ạ ệ ấ ơ ấ ề ờ môlipden sunphua (M0S2).
Nh ng v t li u d i ho c băng th ng đ c bôi tr n qua nh ng con lăn b cữ ậ ệ ả ặ ườ ượ ơ ữ ọ n quay tròn liên t c trong th i gian đ a d i vào khuôn. Nh ng phôi đ n chi cỉ ụ ờ ư ả ư ơ ế l n th ng đ c bôi tr n b ng các ngâm vào ch t bôi tr n ho c quét b ng ch iớ ườ ượ ơ ằ ấ ơ ặ ằ ổ lông.
Khi d p vu t thông th ng chi ti t hình tr t nh ng phôi đ n chi c, nênậ ố ườ ế ụ ừ ữ ơ ế áp d ng các nguyên t c bôi tr n sau đây:ụ ắ ơ
- Ch bôi tr n phía vành ti p c n v i c i ho c bôi tr n b m t c a c iỉ ơ ở ế ậ ớ ố ặ ơ ề ặ ủ ố và t m ch n theo chu kỳ;ấ ặ
- Không đ c bôi tr n chày ho c phôi phái ti p c n v i chày, vì nó dượ ơ ặ ở ế ậ ớ ễ làm v t li u tr c d c theo chày và bi n m ng nó.ậ ệ ượ ọ ế ỏ
- m t đ u và ch l n c a chày c n ph i lo i tr h t các v t bôi tr nở ặ ầ ở ỗ ượ ủ ầ ả ạ ừ ế ệ ơ đ tăng ma sát gi a chày và phôi.ể ữ
Khi d p vu t l n đ u tiên nh ng chi ti t hình tr b ng v t li u m ngậ ố ầ ầ ữ ế ụ ằ ậ ệ ỏ (.100<0,2) ho c nh ng chi ti t hình c u, hình parabôn, hình côn b ng v t li uặ ữ ế ầ ằ ậ ệ m ng thì không bôi tr n phôi, vì bôi tr n s làm gi m ma sát b m t gi a vànhỏ ơ ơ ẽ ả ề ặ ữ và d ng c , d dàng t o ra n p nhăn và n p g p, mà ch c n bôi tr n nh ng népụ ụ ễ ạ ế ế ấ ỉ ầ ơ ữ vu t c a c i đ ngăn ng a chúng b h h ng, dính và sây sát. nh ng l n d pố ủ ố ể ừ ị ư ỏ Ở ữ ầ ậ vu t ti p theo, ch c n bôi tr n b m t ngoài c a s n ph m hình c c ho c lòngố ế ỉ ầ ơ ề ặ ủ ả ẩ ố ặ c i. V t li u ho c phôi đã đ c bôi tr n c n ph i gi không đ cố ậ ệ ặ ượ ơ ầ ả ữ ượ
38
B ng 19ảCông th c pha ch ch t bôi tr n đ d p vu t các lo i thép các bon th pứ ế ấ ơ ể ậ ố ạ ấSố thứ tự
Thành ph n ch t bôi tr nầ ấ ơ
Hàm l ngượ tính theo
tr ngọ l ngượ
Ghi chú
1 D u công nghi pầ ệM cáỡGraphítAxit ôleicL u huỳnhưXà phòng th o m cả ộN cướ
4381585615
Ch t bôi tr n này có graphítấ ơ cho k t qu t t nh t, nh ngế ả ố ấ ư khó r a s ch kh i b m t c aử ạ ỏ ề ặ ủ chi ti t vì đ dính bám c aế ộ ủ kep graphít cao.C n đ a l u huỳnh vào n cầ ư ư ướ d i d ng b t nghi n nhướ ạ ộ ề ỏ
2 D u công nghi pầ ệSôlidôn (m )ỡB t tanộL u huỳnhưC nồ
40401181
Úng d ng khi d p vu t nh ngụ ậ ố ữ chi ti t v xe ô tô.ế ỏL u huỳnh cho vào d ngư ở ạ b t nghi n nh .ộ ề ỏ
3 D u công nghi pầ ệSôlidôn (m )ỡGraphítL u huỳnhưC nồN cướ
2040207112
Hòa an l u huỳnh trong d uư ầ công nghi p nhi t đệ ở ệ ộ kho ng 160ả oC. Lo i nàyạ không nên đ quá lâu.ể
4 D u công nghi pầ ệD u th u d u đã sunphua hóaầ ầ ầM cáỡPh n ấAxit ôlêicNatri hyđrôxitN cướ
331,51,2455,50,713
T y s ch ch t bôi tr n b ngẩ ạ ấ ơ ằ ph n r t d dàng.ấ ấ ễLo i này dùng cho các chi ti tạ ế n ng.ặ
5 D u công nghi pầ ệSôlidônM cáỡPh nấAxit ôlêicN cướ
122512
20,55,525
Ch t bôi tr n này không t tấ ơ ố b ng b n lo i gi i thi u trênằ ố ạ ớ ệ
Số thứ tự
Thành ph n ch t bôi tr nầ ấ ơ
Hàm l ngượ tính theo
tr ngọ l ngượ
Ghi chú
39
6
Xà phòng th o m c ả ọN c ướ
2080
Xà phòng hòa tan trong n cướ 60 – 70ở oC, Ch t bôi tr n hòaấ ơ
tan r t d dàng. Dùng cho d pấ ễ ậ vu t nh .ố ẹ
7Nhũ t ng l ngươ ỏPh nấXút Na2C2O3
N cướ
37451,316,7
Ch t bôi tr n hòa tan đ c;ấ ơ ượ n u cho thêm 3% d u th uế ầ ầ d u đã sunfua hóa thì ch tầ ấ l ng t t h n.ượ ố ơ
8D u công nghi p Zầ ệXà phòng l y t d u l aấ ừ ầ ửB t tanộTh ch caoạ
52,5202,52,5
Ch t bôi tr n m i, ng d ngấ ơ ớ ứ ụ nhà máy otô Goocki đ d pở ể ậ
vu t chi ti t ph c t p.ố ế ứ ạ
9D u công nghi p Zầ ệXà phòng l y t d u l aấ ừ ầ ửB t tanộTh ch caoạB t gộ ỗ
52 – 5420
18 – 202,55,5
Ch t bôi tr n c a nhà máy ôtôấ ơ ủ Goocki đ d p vu t nh ngể ậ ố ữ chi ti t l n nh v xe ôtô.ế ớ ư ỏ
B ng 20ả
Ch t bôi tr n dùng đ d p vu t kim lo i màu và thép không gấ ơ ể ậ ố ạ ỉ
Kim loiạ Lo i bôi tr nạ ơ
NhômĐua raĐ ng, đ ng thau, đ ng vàngồ ồ ồNiken và h p kim nikenợThép không g 2x13ỉThép không g 1X18H9Tỉ
D u th c v t, vad lin k thu t.ầ ự ậ ơ ỹ ậNhũ t ng t d u th c v t.ươ ừ ầ ự ậD u th c v t t c d i ho c nhầ ự ậ ừ ỏ ạ ặ ủ t ng, xà phòng và d u (h n h pươ ầ ỗ ợ c a d u vói dung d ch xà phòngủ ầ ị đ c)ặNhũ t ng xà phòng – d uươ ầH n h p nh cháo g m d u côngỗ ợ ư ồ ầ nghi p, xà phòng th o m c n c.ệ ả ộ ướM d u l a đã đ c ôxi hóa (Oỡ ầ ử ượ π65); S n clovinin XBơ π 21
Làm b n đ tránh h ng chi ti t và khuôn. Có th làm s ch ch t bôi tr n chiẩ ể ỏ ế ể ạ ấ ơ ở ti t đã d p b n m t trong nh ng ph ng pháp sau:ế ậ ằ ộ ữ ươ
1.Kh nóng trong nh ng b ki m;ử ữ ể ề
2.Kh b ng đi n phân;ử ằ ệ
3.Hòa tan ch t m b ng benden (kèm theo bi n pháp b o đ m an toàn laoấ ỡ ằ ệ ả ả đ ng).ộ
2.X lý nhi t.ử ệ
40
Trong quá trình d p vu t, t t c các kim lo i (tr chì và thi c) s b hóaậ ố ấ ả ạ ừ ế ẽ ị b n ho c bi n c ng kèm theo vi c tăng tr l c bi n d ng và các đ c tr ng về ặ ế ứ ệ ở ự ế ạ ặ ư ề đ b n (HB, ộ ề Tσ …) và b gi m tính d o c a kim lo i; n u ti p t c làm bi nị ả ẻ ủ ạ ế ế ụ ế d ng, kim lo i s b phá h y (n t, đ t). B i v y, c n ph i khôi ph c tính d oạ ạ ẽ ị ủ ứ ứ ở ậ ầ ả ụ ẻ b ng cách k t tinh l i hay cao. Tùy theo tính ch t và thành ph n c a kimằ ủ ế ạ ủ ấ ầ ủ lo i mà sau m t só nguyên công nh t đ nh ph i . S l n d p vu t không bi nạ ộ ấ ị ả ủ ố ầ ậ ố ế m ng thành ch a c n ph i trung gian khi h s d p vu t h p lý nh t đ cỏ ư ầ ả ủ ệ ố ậ ố ợ ấ ượ nêu trên b ng 21.ả
B ng 21ả
S l n d p vu t ch a c n ph i ùố ầ ậ ố ư ầ ả
V t li uậ ệ S l nố ầ V t li uậ ệ S l nố ầ
Thép 08, 10, 15NhômĐ ng thau ồ π 62 π 68
3 – 44 – 52 -4
Đ ng đ M1, M2, M3ồ ỏThép không g 1X18H9TỉH p kim manhêợ
1 – 21 – 2
1
Gi m m c đ bi n d ng m i nguyên công t c mà tăng h s d p vu t,ả ứ ộ ế ạ ở ỗ ứ ệ ố ậ ố cho phép ta tăng m c đ bi n d ng t ng c ng và tăng s nguyên công mà khôngứ ộ ế ạ ổ ộ ố c n trung gian. Ví d khi d p băng trên máy t đ ng có nhi u v trí th cầ ủ ụ ậ ở ự ộ ề ị ự hi n qua 6 – 8 nguyên công d p vu t mà không c n ph i .ệ ậ ố ầ ả ủ
M c đ bi n c ng còn ph thu c vào quá trình hóa già c a kim lo i khiứ ộ ế ứ ụ ộ ủ ạ bi n d ng ngu i. B i vì quá trình hóa già ph i có th i gian nh t đ nh, cho nên tế ạ ộ ở ả ờ ấ ị ừ nguyên công này qua nguyên công khác c n ph i chuy n phôi nhanh khi kiml o iầ ả ể ạ ch a m t tính d o.ư ấ ẻ
Ví d , khi d p phôi băng trên máy ép t đ ng nhi u v trí, kim lo i không bụ ậ ự ộ ề ị ạ ị hóa già vì phôi đ c chuy n r t nhanh, vì v y qua nhi u nguyên công mà v nượ ể ấ ậ ề ẫ không ph i .ả ủ
Đuara m i đông c ng, sau khi tôi có c u trúc dung d ch c ng, c u trúc nàyớ ứ ấ ị ứ ấ làm tăng đ d o nh ng sau đó m t th i gian s hóa già, vì v y đuara sau khi tôiộ ẻ ư ộ ờ ẽ ậ xong ph i đ a d p ngay.ả ư ậ
Trên b ng 24 gi i thi u nhi t đ cao đ i v i m t s kim lo i. caoả ớ ệ ệ ộ ủ ố ớ ộ ố ạ Ủ đ c ng d ng ch y u đ i v i kim lo i t m và phôi, nó cũng đ c dùng đ ượ ứ ụ ủ ế ố ớ ạ ấ ượ ể ủ gi a các nguyên công đ i v i nh ng chi ti t đã bi n c ng mà th p không đ tữ ố ớ ữ ế ế ứ ủ ấ ạ k t qu t t.ế ả ố
Trên b ng 23 gi i thi u nhi t đ th p ( k t tinh l i) đ kh bi n c ng vàả ớ ệ ệ ộ ủ ấ ế ạ ể ử ế ứ h i ph c tính d o sau khi d p vu t, đ c ng d ng có k t qu trong nhi u nhàồ ụ ẻ ậ ố ượ ứ ụ ế ả ề máy.
41
B ng 22ả
Ch đ cho các kim lo i khác nhauế ộ ạ
Kim lo iạ Nhi t đệ ộ nungoC
Th i gianờ ,phủ
Làm ngu iộ
Thép 08, 10, 15CT1, CT2
Thép 20, 25, 30, CT3, CT4
Thép 30XFCAThép không g 1X18H9TỉĐ ng đ Mồ ỏ 1, M2
Đ ng thau ồ π 62 π 68NikenNhôm A, AMr, AM µĐuara д1, д6, д16
760 – 780900 – 920700 – 720650 – 700
1150 – 1170600 – 650650 – 700750 – 850300 – 350350 – 400.
20 – 4020 – 40
6012 – 18
3030
15 – 30203030
Ngoài không khí cácở thùng
ntCùng v i lòớNgoài không khíThôi không khí ho cặ n cướNgoài không khí
-nt--nt-
Đ n 250oC ngoàiế ở không khí
nt
B ngả
Nhi t đ th pệ ộ ủ ấ
Khi thông th ng b m t chi tiét t o ra v y oxit. C n ph i loi trủ ườ ở ề ặ ủ ạ ẩ ầ ả ạ ừ v y oxit này trong nh ng axit khác nhau hay t y b ng đi n phân ho c làm s chẩ ữ ẩ ằ ệ ặ ạ b ng siêu âm.ằ
Trên b ng 23 gi i thi u thành ph n c a b đ t y oxit b ng axit.ả ớ ệ ầ ủ ể ể ẩ ằ
Đ rút ng n quá trình t y r a axit, ng i ta nung nóng dung d ch đ n 50 –ể ắ ẩ ử ườ ị ế 65oC và đ gi m hao t n axit, ng i ta thêm vào các ch t ph , ch t này cóc tácể ả ồ ườ ấ ụ ấ d ng gi m hao t n kim lo i và lo i tr đ c đ giòn do ăn mòn và nung nóngụ ả ồ ạ ạ ừ ượ ộ chi ti t đ kh hyđrô.ế ể ử
T y chi ti t b ng đi n phân đ c th c hi n trong b có 5% axit sunfurit v iẩ ế ằ ệ ượ ự ệ ể ớ m t đ dòng đi n 8 – 10 A/dmậ ộ ệ 2, đi n th 6V; chi ti t treo vào c c an t.ệ ế ế ự ố
Kim lo iạ Nhi t đ ệ ộ oC Chú ý
Thép 08, 10, 15, 20Đ ng đ M1, M2ồ ỏĐ ng thau ồ π 62, π 68Nhôm A, Amr, AM µH p kim manhê MA1, MA8ợ
600 – 650400 – 450500 – 540220 – 250260 – 350
Làm ngu i ngoài không khíộ-nt--nt-
Gi trong th i gian 40 – 45 phữ ờGi trong th i gian 60 phữ ờ
42
B ng 24ả
Thành ph n b đ t y oxit b ng axitầ ể ể ẩ ằ
Kim lo iạ Thành ph n c a bầ ủ ề Hàm l ng c aượ ủ các thành ph nầ Ghi chú
Thép cacbon th pấ
Axit sunfuaric ho cặ axit clohidric
N cướ15 – 20 %
Còn l iạ
Thép cacbon cao
Axit sunfuric
N cướ
10 – 15%
Còn l iạ
T y s bẩ ơ ộ
Natri hiđrôxit ho cặ kali hiđrôxit
50 – 100 g/l T y cu i cùngẩ ố
Thép không gỉ
Axitnitric (40o)Axit clohiđric(19o bômê)Keo sunfuaN cướ
10%
1 – 2%0,1%
Còn l iạ
Sau khi t y b m tẩ ề ặ sáng
Đ ng và h pồ ợ kim c aủ đ ngồ
Axit nitric (6o)Axit clohidricB hóngồ
1000,5 – 10,5 – 1
(theo tr ng l ngọ ượ
T y s bẩ ơ ộ
Axit nitric (40o)Axit sunfuricAxit clohidric
751001
(theo tr ngọ l ng)ượ
T y sángẩ
Nhôm và k mẽ
Natri hiđroxit ho cặ kali hiđrôxitMu i anốAxit clohidric
100 – 200 g/l13 g/l
50 – 100 gl/l
T y mẩ ờ
Sau khi đã ăn mòn chi ti t, c n ph i r a s ch c n th n đ lo i kh hoànế ầ ả ử ạ ẩ ậ ể ạ ử toàn nh ng d u v t c a axit trên b m t chi ti t. Trình t r a nh sau:ữ ấ ế ủ ề ặ ế ự ử ư
- R a trong dòng n c l nh;ử ướ ạ
- Trung hòa trong dung d ch ki m nhi t đ 60 – 80ị ề ở ệ ộ oC;
- R a trong n c nóng.ử ướ
Đ i v i nh ng chi ti t b n thép, sau khi và t y s ch, có tr ng h p ph iố ớ ữ ế ằ ủ ẩ ạ ườ ợ ả ph t phát hóa đ t o ra trên b m t c a chi ti t m t màng s t m ng đã đ cố ể ạ ề ặ ủ ế ộ ắ ỏ ượ ph tphát hóa ngăn ng a s ăn mòn.ố ừ ự
IX – Sai h ng chính trong công ngh d p vu t và bi n pháp kh c ph cỏ ệ ậ ố ệ ắ ụ
43
D p vu t là nguyên công chính và ph c t p nh t trong công ngh d pậ ố ứ ạ ấ ệ ậ ngu i, nó có r t nhi u d ng sai h ng do nhi u nguyên nhân khác nhau. Sau đâyộ ấ ề ạ ỏ ề là m t s d ng sai h ng chính và cách kh c ph .ộ ố ạ ỏ ắ ụ
1.Chi ti t d p b l ch:ế ậ ị ệ
- Do tâm chày và c i không trùng nhau, ph i ch nh l i khe h theo đ ngố ả ỉ ạ ở ườ bao.
- Do đ nh v phôi không phù h p v i c i, ph i ch nh l i đ nh v theo lòngị ị ợ ớ ố ả ỉ ạ ị ị c i.ố
- Do tâm c a chày không th ng góc v i b m t c a c i, ph i ch nh l i c iủ ẳ ớ ề ặ ủ ố ả ỉ ạ ố ho c chày.ặ
2.Các n p nhăn m t hông chi ti t d p:ế ở ặ ế ậ
- Do l c ch n không đ thì ph i tăng áp su t ch n.ự ặ ủ ả ấ ặ
- Do nhi u dày phôi thi u, ph i thay phôi.ề ế ả
- Do các gân vu t b mòn thì ph i thay các gân vu t.ố ị ả ố
- Do các rãnh vu t b mòn thì ph i hàn đ p l i rãnh vu t và s a l i theo gânố ị ả ắ ạ ố ử ạ vu t b ng cách rà.ố ằ
3. Đáy chi ti t d p b cong:ế ậ ị
- Do không có l thoát h i thì ph i khoan l thoát h i chày và đé.eỗ ơ ả ỗ ơ ở
- Do đ ng kính c a ch t đ y phôi bé thì ph i thay ch t đ y phôi có đ ngườ ủ ố ẩ ả ố ẩ ườ kính l n h n.ớ ơ
4. Chi u cao chi ti t d p bé h n yêu c u c a b n v .ề ế ậ ơ ầ ủ ả ẽ
- N u do phôi bé thì ph i c t l i phôi.ế ả ắ ạ
- Do bán kính chày to quá, ph i s a l i bán kính l n c a chày cho đúng.ả ử ạ ượ ủ
- Do khe h gi a chày và c i quá l n, ph i thay chày ho c c i đ b o đ mở ữ ố ớ ả ặ ố ể ả ả khe h .ở
- Áp su t ch n y u thì ph i tăng áp suát ch n.ấ ặ ế ả ặ
5. Chi u cao chi ti t d p l n h n yêu c u c a b n v .ề ế ậ ớ ơ ầ ủ ả ẽ
- N u c t phôi l n thì ph i gi m kích th c phôi.ế ắ ớ ả ả ướ
- Do bán kính l n c a c i nh , ph i s a bán kính l n mi ng c c.ượ ủ ố ỏ ả ử ượ ở ệ ố
- do khe h gi a chày và c i nh h n chi u dày c a chi ti t d p thì ph iở ữ ố ỏ ơ ề ủ ế ậ ả tăng khe h b ng cách mài chày ho c c i.ở ằ ặ ố
6. Có ch đ t khi d p vu t chi ti t ph c t p:ỗ ứ ậ ố ế ứ ạ
- Do chát l ng v t li u dâp xu t thì ph i thay v t li u.ượ ậ ệ ấ ả ậ ệ
- Do bán kính chuy n ti p bé, thì ph i s a tăng bán kính l n.ể ế ả ử ượ
- Áp su t ch n không đ ng đ u thì ph i s a các ch t đ y cho cùng chi uấ ặ ồ ề ả ủ ố ẩ ề cao.
7. Đ t đáy s n ph m.ứ ả ẩ
44
- Do áp su t ch n l n quá thì ph i gi m b t áp su t ch n.ấ ặ ớ ả ả ớ ấ ặ
- Do khe h gi a chày và c i nh thì ph i tăng khe h .ở ữ ố ỏ ả ở
- Bán kính l n c a mép c i bé thì ph i tăng bán kính l n c i theo yêuượ ủ ố ả ượ ố c u.ầ
- N u h s d p vu t bé, tính l i h s d p vu t và tăng them nguyên côngế ệ ố ậ ố ạ ệ ố ậ ố t c là tăng thêm khuôn d p.ứ ậ
- Do ch n ch t bôi tr n không đúng thì ph i thay ch t bôi tr n.ọ ấ ơ ả ấ ơ
- V t li u d p không phù h p v i yêu c u k thu t thì ph i thay th v tậ ệ ậ ợ ớ ầ ỹ ậ ả ế ậ li u khác. ệ
8.N t d c thành c a chi ti t nguyên công ti p theo vì thi u vành d nứ ọ ủ ế ở ế ế ẫ h ng cho phôi ho c vành d n không đ chi u cao, ph i ch nh l i vành d nướ ặ ẫ ủ ề ả ỉ ạ ẫ h ng t ng ng v i kích th c c a phôi.ướ ươ ứ ớ ướ ủ
9.Đ t ph n trên c a chi ti t nguyên công ti p theo vì bán kính l n c aứ ầ ủ ế ở ế ượ ủ c i bé thì ph i tăng bán kính l n c a c i.ố ả ượ ủ ố
10. Đ t đáy chi ti t nguyên công d p ti p theo vì chi u cao d p vu t ứ ế ở ậ ế ề ậ ố ở nguyên công tr c th p thì ph i tăng chi u cao d p vu t nguyên công tr c.ướ ấ ả ề ậ ố ở ướ
11. Vành r ng c a chi ti t b l ch vì đ nh v phôi không đúng thì ph i ch nhộ ủ ế ị ệ ị ị ả ỉ l i đ nh v phôi.ạ ị ị
12. Dính kim lo i c i, v t x c chi ti t d p vì:ạ ở ố ế ướ ở ế ậ
- Khe h gi a chày và c i bé thì ph i tăng khe h .ở ữ ố ả ở
- Đ c ng c a c i không đ u, ph i nit hóa c i.ộ ứ ủ ố ề ả ơ ố
- B m t c a c i có v t gia công, ph i đánh bóng l i c i.ề ặ ủ ố ế ả ạ ố
- Ch t bôi tr n không phù h p, ph i thay ch t bôi tr n đúng quy đ nh.ấ ơ ợ ả ấ ơ ị
- Ch t bôi tr n ho c b m t phôi b b n, ph i lau s ch phôi tr c lúc đ pấ ơ ặ ề ặ ị ẩ ả ạ ướ ậ và thay ch t bôi tr n.ấ ơ
13. Chi ti t d p b m ng vì bán kính l n c a c i bé, ph i tăng bán kínhế ậ ị ỏ ượ ủ ố ả l n c a c i .ượ ủ ố
D P VU TẬ Ố
I. Đ c đi m c a công ngh d p vu tặ ể ủ ệ ậ ố
II . Xác đ nh hình d ng và kích th c phôi cho nh ng chi ti t đ n gi nị ạ ướ ữ ế ơ ả
III. Xác đ nh s l n d p vu tị ố ầ ậ ốIV. Tính l c d p vu t.ự ậ ố
V. Khuôn d p vu t.ậ ố
VI. Đ chính xác và yêu c u công ngh đ i v i chi ti p d p vu tộ ầ ệ ố ớ ế ậ ố
45
VII. Các tr ng h p d p vu t đ c bi tườ ợ ậ ố ặ ệ
VIII.Bôi tr n và x lý nhi tơ ử ệ
IX. Sai h ng chính trong công ngh d p vu t và bi n pháp kh c ph cỏ ệ ậ ố ệ ắ ụ
46