Đề và đáp án Thi Thử Toán Minh Khai -Hà Tĩnh lần 2
Transcript of Đề và đáp án Thi Thử Toán Minh Khai -Hà Tĩnh lần 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II Môn Toán
(Thời gian làm bài 180 phút)I. Phần chung: Câu 1. Cho hàm số: y = x4 + 2m2x2 + 1 (Cm)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1b. Chứng minh rằng đường thẳng y = x+1 luôn cắt (Cm) tại hai điểm phân biệt mR
Câu 2.a. Giải phương trình:
b. Giải hệ phương trình:
Câu 3. Tính : I=
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thoi cạnh a ; SA=SB=SD=a ; (SBC)(SCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD .Câu 5. Cho a,b,c dương thỏa mãn : ab + bc + ca = 2abc.
Chứng minh rằng:
II. Phần riêng.A. Theo chương trình nâng cao: Câu 6a. 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;1). Lấy điểm B thuộc trục Ox có hoành độb ≥ 0 và điểm C thuộc trục Oy có tung độ c ≥0 sao cho ABC vuông tại A. Tìm tọa độ điểm B,C sao cho ABC có diện tích lớn nhất2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;0;-2) và vuông góc với hai mặt phẳng (P1) : 2x + y – z – 2 = 0 ; (P2) : x –y – z - 3 = 0
Câu 7a. Giải hệ :
B. Theo chương trình chuẩn.Câu 6b.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có A(1;5), đường thẳng BC có phương trình: x – 2y – 6 = 0 và điểm I (1;0) là tâm đường tròn nội tiếp. Tìm tọa độ các đỉnh B,C .2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(2;1;1) , B(3;2;2) và vuông góc với mặt
phẳng (P): x + 2y – 5z – 3 = 0Câu 7b. Giải phương trình: ./.
Chú ý: Thí sinh khối B- D không phải làm câu 5 ở phần chung
Họ và tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………………
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNHTRƯỜNG THPT MINH KHAI
ĐÁPÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II – MÔN TOÁN Câu
Nội dung Điểm
1(2đ)
a. m=1 : y= x4+ 2x2 +1 - TXĐ: D=R
- Sự biến thiên: + Giới hạn tại vô cực: ;
0,25
+ y/ = 4x3 + 4x y/= 0 x = 0 + BBT x y/
y
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - ; 0),đồng biến trên khoảng (0; + ) .cực tiểu : (0;1)
0,5
Đồ thị : Một số điểm thuộc đồ thị (-1;4) ; (1;4) . Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
0,25
b. phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y= x +1 là x4 + 2m2x2 + 1 = x +1 (1) x= 0 hoặc x3 +2m2x – 1 = 0 (2)
0,25(0,5)
Xét hàm số f(x) = x3 +2m2x – 1 có f/(x)= 3x2 + 2m2 0 xR ; ; và f(0) = - 1 ≠ 0
PT(2) có nghiệm duy nhất x ≠ 0 với m R .
0,5
Do đó PT(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với m R hay đường thẳng y = x+1 luôn cắt (Cm) tại hai điểm phân biệt mR
0,25(0,5)
2(2đ)
a. (1)
ĐK : và
(1)
0,5
0,5
x - 0 + y/ - 0 + + +
y 4
1 - - 1 0 1 x
Vậy Là nghiệm của phương trình
b.Giải hệ phương trình: ĐK x + y > 0
0,5
Thay vào (2)0,25
Với
Với
Vậy hệ có 2 nghiệm
0,25
3
(1đ)I= =
0,25
Đặt 0,25
x =1 t = 1 ; x = e t = 2 0,5
4(1đ)
Gọi I là trung điểm của SC BISC và DISC . Từ giả thiết BIDI
Gọi O = AC BD BD = 2OI =SA =aABD đều Kẻ SH (ABCD) H là tâm của ABD
0,25(0,5)
0,25
0,5(0,75)
S
DC
I
Ta có SH =
Diện tích hình thoi ABCD :
SABCD
Thể tích khối chóp S.ABCD là : V = SH.SABCD =
5(1đ) Từ giả thiết suy ra
Đặt : Suy ra x,y,z > 0 và x+y+z=20,25
Ta có: 0,25
Áp dụng bđt Cô-si:
Do đó: ( Đpcm)
0,5
6a(2đ)
1. Ta có B(b;0) ; C(0;c) với b, c 0 và b2 + c2 >0 Phương trình đường thẳng BC : cx + by – bc = 0
Khoảng cách từ A đến đt BC : ;
Diện tích ABC là
0,5
Do ABC vuông tại A nên 2b+c =5 c= 5 - 2b . Do c 0 nên 0 b 5/2 Do đó: S = b2 – 4b + 5 = f(b)
Ta có =f(0) = 5 nên Smax = 5 b = 0 và c = 5 hay B(0;0) và C(0;5)
0,5
A BHO
2. Các mp (P1) , (P2) lần lượt có vec tơ pháp tuyến là ;
mp(P) đi qua A (1;0;-2) và vuông góc với mp (P1) , (P2) nên có một vec tơ pháp
tuyến là .
0,5
phương trình mp(P) là - 2 (x – 1 ) + y – 3 (z +2 )= 0 2x – y + 3z + 4 = 0 0,57a
ĐK: xy >0 . Từ (2) suy ra x3 + y3 = xy(x2 + y2) >0 nên x> 0 ; y> 0 (1) x.2011x = 2y.20112y (*)
0,25
Xét hàm số f(t) = t. 2011t (t >0)
ta có f/(t) =
f(t) đồng biến trên (0 ; + )
0,25
pt (*) trở thành f(x) = f(2y) x = 2y thay vào pt(2) ta được y(5y – 9/2) = 0 y = 0 (loại) hoặc y = 9/10 Với y = 9/10 suy ra x = 9/5 . Vậy nghiệm của hệ là …
0,5
6b 1. Bán kính đường tròn nội tiếp ABC : r = 0,25
Điểm C ĐT x – 2y – 6 = 0 C(2y0 + 6;y0 ) Phương trình đt AC là : (5 – y0 )x + (2y0 +5)y – 9y0 – 30 = 0
Ta có r = nên
3y02 + 18y0 +15 = 0
0,5
Do vai trò của B và C như nhau nên nếu C(4;-1) thì B(-4;-5) và ngược lại Vậy …
0,25
2.Ta có .
Một vec tơ pháp tuyến của mp(P) là : .
mp(Q) đi qua A(2;1;1) ; B(3;2;2) và vuông góc với mp(P) nên có một vec tơ pháp tuyến là:
.
0,5
Phương trình mp(Q) là: - 7 (x – 2) + 6(y – 1) + z – 1 = 0 -7x + 6y + z + 7 =0 0,5
7b(1đ)
( Do x = ½ không phải là nghiệm của phương trình)
0,25
Ta có hàm số : f(x) = 3x đồng biến trên R
hàm số có nên nghịch biến trên mỗi khoảng
( - ; 1/2) và( ½; +)
0,25
Do đó trên mỗi khoảng ( - ; 1/2) và( ½; +) nếu phương trình f(x) = g(x) có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.Dễ thấy x = 1 và x = -1 là các nghiệm của phương trình. Vậy pt chỉ có 2 nghiệm ……
0,5
Ghi chú: Đối với khối B và khối D 1 điểm của câu 5, chuyển sang câu 4, và câu 1b, cụ thể ở phần đóng ngoặc tương ứng.