ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM
Transcript of ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM
Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì
Đ C NG ÔN T P C S VI N THÁMỀ ƯƠ Ậ Ơ Ở Ễ
CÂU 1: vi n thám là gì?nêu các d i ph dùng trong vi n thám và đ c đi m ễ ả ổ ễ ặ ểcác d i ph đó?(c2ả ổ )
1. Khái ni mệ : vt là ph ng pháp s d ng b c x đi n t nh 1 ph ng ti n đ nghiên c u, ươ ử ụ ứ ạ ệ ừ ư ươ ệ ể ứđi u tra đo đ c nh ng thu c tính c b n c a các đ i t ng, hi n t ng mà ề ạ ữ ộ ơ ả ủ ố ượ ệ ượkhông c n ti p xúc tr c ti p t i các đ i t ng, hi n t ng đóầ ế ự ế ớ ố ượ ệ ượ
2. Các d i ph dùng trong vtả ổ : Tia gama: 10-6 – 10-4 µm Tia X: 10-4 – 10-1 µm D i nhìn th y: 0.4 – 0.7 µmả ấ Và 1 ph n d i h ng ngo iầ ả ồ ạ
Câu 2: c a s khí quy n là gì và ý nghĩa c a nó trong vt?(c2)ử ổ ể ủ
1. Khái ni mệ : Là vùng d i sóng mà đó nl h p th ít nh t và đ c truy n qua ả ở ấ ụ ấ ượ ềnhi u nh tề ấ
2. Ý nghĩa trong vt: Ch t o các máy c m bi n trong vtế ạ ả ế Là c s đ hình thành vt ch đ ng, vt b đ ngơ ở ể ủ ộ ị ộ
Câu 3: ph ph n x là gì? S d ng c a khái ni m ph ph n x đ làm gì?ổ ả ạ ử ụ ủ ệ ổ ả ạ ểphân tích đ c đi m ph ph n x c a th c v t, so sánh v i đ c đi m ph ặ ể ổ ả ạ ủ ự ậ ớ ặ ể ổph n x c a các đ i t ng khác?(c2)ả ạ ủ ố ượ
1. Khái ni mệ :Ph ph n x là t l % c a nl r i xu ng b m t đ i t ng và đ c ph n x tr ổ ả ạ ỉ ệ ủ ơ ố ề ặ ố ượ ượ ả ạ ởl i. V i cùng 1 đ i t ng, b c sóng khác nhau thì ph ph n x khác nhauạ ớ ố ượ ướ ổ ả ạ
2. Tác d ng:ụD a vào ph ph n x ( c ng đ , d ng đ ng cong các d i sóng khác nhau) cóự ổ ả ạ ườ ộ ạ ườ ở ả th phân tích, so sánh, nh n di n đ i t ng trên b m t.ể ậ ệ ố ượ ề ặ
3. Ph ph n x tv:ổ ả ạTv ch a nhi u ch t di p l c, px r t m nh a/s có b c sóng t 0.45- 0.67 ứ ề ấ ệ ụ ấ ạ ướ ừµm(Green) vì v y ta nhìn th y chúng có màu xanh l c. Khi ch t di p l c gi m đi,ậ ấ ụ ấ ệ ụ ả tv chuy n sang có kh năng px a/s màu đ tr i h n, k t qu lá cây có màu vàng(ể ả ỏ ộ ơ ế ả do Green+Red) ho c đ h n. vùng h ng ngo i px, tv có kh năng px r t m nh, ặ ỏ ẳ ở ồ ạ ả ấ ạkhi sang vùng h ng ngo i nhi t và vi sóng m t s đi m c c tr vùng sóng dài ồ ạ ệ ộ ố ể ự ị ởlàm tăng kh năng h p th a/s c a h i n c trong lá, kh năng px c a chúng ả ấ ụ ủ ơ ướ ả ủgi m đi rõ r t và ng c l i, kh năng h p th a/s l i tăng lên. Đ c bi t đ i v i ả ệ ượ ạ ả ấ ụ ạ ặ ệ ố ớr ng có nhi u t ng lá, kh năng đó càng tăng lên.ừ ề ầ ả
Phạm Văn Nam_k56 địa chính
Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì
4. So sánh: N c trongướ ch px m nh vùng sóng c a tia màu xanh l , gi m d n khi ỉ ạ ở ủ ơ ả ầ
sang vùng tia xanh l c, tri t tiêu cu i d i sóng đ . N c đ c kh năng ụ ệ ở ố ả ỏ ướ ụ ảpx tăng lên. Đ đ c, đ m n, đ sâu, hàm l ng clorophyl đ u nh h ngộ ụ ộ ặ ộ ượ ề ả ưở đ n tính ch t ph px c a chúng.ế ấ ổ ủ
Đ t khôấ : đ ng cong ph ph n x c a đ t khô t ng đ i đ n gi n, ít có ườ ổ ả ạ ủ ấ ươ ố ơ ảc c đ i và c c ti u 1 cách rõ ràng. Các y u t a/h là l ng m, c u trúc, ự ạ ự ể ế ố ượ ẩ ấđ nhám b m t, s có m t c a oxit kim lo i, hàm l ng v t ch t h u c .ộ ề ặ ự ặ ủ ạ ượ ậ ấ ữ ơ Quy lu t chung c a ph ph n x c a đ t là tăng d n v phía sóng có ậ ủ ổ ả ạ ủ ấ ầ ềb c sóng dài.ướ
Đá: đá c u t o kh i, khô có d ng đ ng cong ph ph n x t ng t nh ấ ạ ố ạ ườ ổ ả ạ ươ ự ưc a đ t song giá tr tuy t đ i th ng cao h n. Tuy nhiên cũng nh đ i ủ ấ ị ệ ố ườ ơ ư ốv i đ t, s bi n đ ng c a giá tr ph ph n x ph thu c vào nhi u y u ớ ấ ự ế ộ ủ ị ổ ả ạ ụ ộ ề ết c a đá: m c đ ch a n c, c u trúc, c u t o, thánh ph n khoáng v t, ố ủ ứ ộ ứ ướ ấ ấ ạ ầ ậtình tr ng b m t,...ạ ề ặ
Câu 4: đ c đi m c a ch p nh hàng không và đ c đi m c a nh hàng ặ ể ủ ụ ả ặ ể ủ ảkhông?(c4)
1. Đ c đi m c a ch p nh hàng không:ặ ể ủ ụ ả ch p theo nguyên t c xuyên tâm( dùng ụ ắmáy nh quang h c; ch p th ng đ ng và có đ ph ch m)ả ọ ụ ẳ ứ ộ ủ ờ
2. Đ c đi m c a nh hàng không:ặ ể ủ ả T l nh hàng không là không đ ng đ u trong toàn nhỉ ệ ả ồ ề ả Hình d ng c a đ a hình, đ a v t b thay đ i, tùy thu c vào v trí c a chúngạ ủ ị ị ậ ị ổ ộ ị ủ
trên nh: càng xa tâm, s bi n d ng càng l nả ự ế ạ ớ T l và di n tích ph c a nh ph thu c vào đ cao bay ch pỉ ệ ệ ủ ủ ả ụ ộ ộ ụ Di n tích ph c a nh ph thu c vào: góc nhìn c a ng kính đ cao bay ệ ủ ủ ả ụ ộ ủ ố ộ
ch pụ Hi u ng l p thệ ứ ậ ể
Câu 5: nêu s khác bi t c b n gi a nh ch p theo nguyên t c khung và ự ệ ơ ả ữ ả ụ ắnguyên t c quét?(c3)ắ
*) nguyên t c khungắ :
Đ phân gi i th p. Tuy nhiên v i máy nh khung đa kênh, v i 4 b c sóng khác ộ ả ấ ớ ả ớ ướnhau => phân bi t chi ti t các đ i t ng( nhi u đ i t ng không phân bi t đ cệ ế ố ượ ề ố ượ ệ ượ qua 1,2 b c sóng)ướ
nh ch p có hình nh c a c 1 vùng r ng l n nh ng không ph i là hình chi u ả ụ ả ủ ả ộ ớ ư ả ếtrên mp n m ngang.ằ
Áp d ng cho ch p nh máy bayụ ụ ả
Phạm Văn Nam_k56 địa chính
Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì
*) nguyên t c quét: ắ
T li u s t các máy quét là r t ph c t p, đ t ti n và đòi h i x lý máy tính đ ư ệ ố ừ ấ ứ ạ ắ ề ỏ ử ểt o hình nhạ ả
Có sai s méo hìnhố Áp d ng cho t ng máy bay, t ng v tinh và s d ng nhi u trong vi c thu nh n ụ ầ ầ ệ ử ụ ề ệ ậ
tín hi u ph vùng sóng dài( h ng ngo i nhi t, radar)ệ ổ ở ồ ạ ệ
Câu 6: gi i thi u v c u t o phim nh đen tr ng, nguyên t c ch p và in ớ ệ ề ấ ạ ả ắ ắ ụphóng nh đen tr ng?(c3)ả ắ
1. C u t o:ấ ạPhim đen tr ng g m 2 l p: l p đ trong su t có b m t nhám và l p nhũ có ắ ồ ớ ớ ế ố ề ặ ớthành ph n là mu i halogen b c dày 100 µm. Khi có a/s tác đ ng c a các photonầ ố ạ ộ ủ a/s làm cho nguyên t b c đ c gi i phóng ra kh i mu i halogenử ạ ượ ả ỏ ố
2. Nguyên t c ch p và in phóng(p39)ắ ụ Khu v c nào b tác đ ng a/s sẽ có màu đen trên phim âm b n, ph n còn ự ị ộ ả ầ
l i sẽ trong su tạ ố Phim âm b n có hình nh ng c l i v i th c t . Quá trình in nh ho c ả ả ượ ạ ớ ự ế ả ặ
t o phim d ng b n là quá trình r i sáng ng c tr l i v i vi c dùng ạ ươ ả ọ ượ ở ạ ớ ệphim âm b n làm t m l c sáng đ t o nên m t d ng b n có đ c đi m ả ấ ọ ể ạ ộ ươ ả ặ ểđ sáng gi ng nh đi u ki n th c t ban đ uộ ố ư ề ệ ự ế ầ
Đ t i sáng c a hình nh ph thu c vào s l ng h t nhũ t ng b tác ộ ố ủ ả ụ ộ ố ượ ạ ươ ịđ ng a/s đ gi i phóng b cộ ể ả ạ
Phim nh có th thu nh n tín hi u a/s trong nh ng đi u ki n chi u sáng ả ể ậ ệ ữ ề ệ ếvà đi u ki n khí quy n khác nhau.ề ệ ể
Câu 7: gi i thi u v c u t o phim nh màu, màu h ng ngo i, nguyên t c ớ ệ ề ấ ạ ả ồ ạ ắch p và in phóng nh màu?(c3)ụ ả
1. C u t o phim nh màu:ấ ạ ảCó 2 lo i phim màu âm b n và d ng b n. Nguyên t c chuy n đ i màu trong ạ ả ươ ả ắ ể ổphim tuân theo nguyên t c tam giác màu.ắPhim màu g m 4 l p, khi l sáng, l p đ trong su t và thô, phía trên là 3 l p nhũ ồ ớ ộ ớ ế ố ớt ng có đ nh y c m v i 3 màu d ng: Blue, Green, Red. gi a l p màu Blue ươ ộ ạ ả ớ ươ ở ữ ớcó l p l c kh i cho tia Blue nh m lo i b tán x reighler r t m nh đ i v i tia ớ ọ ố ằ ạ ỏ ạ ấ ạ ố ớblue. K t qu sau khi l sáng và đ nh hình, phim âm b n xu t hi n màu âm. Khi ế ả ộ ị ả ấ ệ
Phạm Văn Nam_k56 địa chính
Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì
in nh màu, quá trình l sáng theo c ch ng c l i, nh y c m màu âm, nhu m ả ộ ơ ế ượ ạ ạ ả ộmàu d ng gi ng nh màu ban đ u c a đ i t ng t nhiênươ ố ư ầ ủ ố ượ ự
2. C u t o phim màu h ng ngo i:ấ ạ ồ ạPhim màu h ng ngo i có 3 l p song kh năng nh y c m l i chuy n v phía ồ ạ ớ ả ạ ả ạ ể ềh ng ngo i c th :ồ ạ ụ ể
L p t o màu Yellow: nh y c m v i as Greenớ ạ ạ ả ớ L p t o màu Magenta: nh y c m v i as Redớ ạ ạ ả ớ L p t o màu Cyan: nh y c m v i as h ng ngo i g nớ ạ ạ ả ớ ồ ạ ầ
C 3 l p nhũ t ng đ u nh y c m v i as Blue và đ c lo i ra b ng cách đ t ả ớ ươ ề ạ ả ớ ượ ạ ằ ặ1 fitter phía trên ng kínhố
3. Nguyên t c ch p và in phóng:ắ ụ M t con ng i có th phân bi t nhi u m c màu s c h n là các m c đ ắ ườ ể ệ ề ứ ắ ơ ứ ộ
sáng Các fitter màu âm h p th 1 màu d ng đ nh đ i di n c a tam giác và ấ ụ ươ ở ỉ ố ệ ủ
cho truy n qua 2 màu d ng 2 c nh tam giácề ươ ở ạ Ng c l i các fitter màu d ng l i h p th 2 màu âm 2 c nh bên và choượ ạ ươ ạ ấ ụ ở ạ
qua 1 màu âm c nh đ i di nở ạ ố ệ Khi in nh màu, quá trình l sáng theo c ch nh y c m v i các tia màu ả ộ ơ ế ạ ả ớ
âm và nhu m màu d ng gi ng nh màu ban đ u c a đ i t ng t ộ ươ ố ư ầ ủ ố ượ ựnhiên
Câu 8: ý nghĩa c a quy lu t chuy n d i c c tr năng l ng c a Wien trong ủ ậ ể ờ ự ị ượ ủch p nh h ng ngo i nhi t? Đ c đi m c b n c a nh h ng ngo i nhi t ụ ả ồ ạ ệ ặ ể ơ ả ủ ả ồ ạ ệvà kh năng ng d ng c a nh h ng ngo i nhi t vi t nam?(c5)ả ứ ụ ủ ả ồ ạ ệ ở ệ
1. Ý nghĩa: b c sóng c a chùm tia b c x mang nhi u nl nh t cho ta nh ng thông tin có ướ ủ ứ ạ ề ấ ữgiá tr v ph n quang ph nhi t c n quan tâm. T đó căn c vào b c sóng tr i, ị ề ầ ổ ệ ầ ừ ứ ướ ộl a ch n b dò h ng ngo i nhi t thích h p v i đ i t ng mà chúng ta c n quan ự ọ ộ ồ ạ ệ ợ ớ ố ượ ầtâm
2. Đ c đi m c b n:ặ ể ơ ả R t hay b méo mó do a/h c a các y u t môi tr ng nh : gió m a, mây, ấ ị ủ ế ố ườ ư ư
tv,... R t khác nhau gi a ban ngày và ban đêm, ph thu c vào mô hình nhi t ấ ữ ụ ộ ệ
c a các v t ch t khác nhauủ ậ ấ3. Kh năng ng d ng:ả ứ ụ
Xây d ng mô hình th y vănự ủ Xây d ng mô hình khí h uự ậ Xác đ nh các đi m cháyị ể Nghiên c u nhi t đ m t n c bi nứ ệ ộ ặ ướ ể
Phạm Văn Nam_k56 địa chính
Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì
Nghiên c u các tr ng nhi t khácứ ườ ệ
Câu 9: nguyên t c ch p nh h ng ngo i nhi t, đ c đi m nh h ng ngo i ắ ụ ả ồ ạ ệ ặ ể ả ồ ạnhi t và kh năng ng d ng c a nh h ng ngo i nhi t. Trong các d ng t ệ ả ứ ụ ủ ả ồ ạ ệ ạ ưli u vi n thám hi n nay, có nh ng t li u nào có băng nh h ng ngo i ệ ễ ệ ữ ư ệ ả ồ ạnhi t?ệ
1. Đ c đi m:ặ ể Phân gi i không gian và di n ph m t đ tả ệ ủ ặ ấ Thay đ i kích th c c a pixel phân gi iổ ướ ủ ả Bi n d ng đ a hình theo m t chi uế ạ ị ộ ề Bi n d ng thông s bayế ạ ố
2. Nguyên t c:ắPh ng pháp vi n thám h ng ngo i nhi t là ph ng pháp ghi nh n các b c x ươ ễ ồ ạ ệ ươ ậ ứ ạnhi t d i sóng h ng ngo i nhi t( 3- 14µm). Vì b c x nhi t đ có c ng đ ệ ở ả ồ ạ ệ ứ ạ ệ ộ ườ ộy u, l i b h p th m nh b i khí quy n, nên đ thu các tín hi u nhi t ph i có ế ạ ị ấ ụ ạ ở ể ể ệ ệ ảcác thi t b quét nhi t v i đ nh y caoế ị ệ ớ ộ ạLà ph ng pháp quét v i các sensor có tr ng nhìn t c th i FIOV l nươ ớ ườ ứ ờ ớ
3. Nh ng t li u có băng nh h ng ngo i nhi t:ữ ư ệ ả ồ ạ ệ NOAA- AVHRR, MODIS, FY
Câu 10: các khái ni m v đ phân gi i c a vi n thám và khái ni m đó dùng ệ ề ộ ả ủ ễ ệđ làm gì? Hãy phân tích quy ph m xây d ng b n đ liên quan đ n đ ể ạ ự ả ồ ế ộphân gi i không gian?ả
1. Đ phân gi i không gian:ộ ảLà kích th c nh nh t c a 1 v t mà b c m ghi ph có th nh n bi t đ c v ướ ỏ ấ ủ ậ ộ ả ổ ể ậ ế ượ ềm t đ i t ng không gian phân cách đ c v i đ i t ng không gian khác n m ộ ố ượ ượ ớ ố ượ ằk đ i t ng này. Đ l n c a pixel nh sẽ là đ n v xác đ nh đ phân gi i khôngề ố ượ ộ ớ ủ ả ơ ị ị ộ ả gian c a h th ngủ ệ ố
2. Đ phân gi i ph :ộ ả ổLà s l ng kênh nh c a m t nh s v 1 khu v c nào đó. S l ng kênh nh ố ượ ả ủ ộ ả ố ề ự ố ượ ảph thu c vào kh năng ghi ph c a thi t b ghi hay b c m. Đ phân gi i ph ụ ộ ả ổ ủ ế ị ộ ả ộ ả ổcao nh t đ t đ n h n 200 kênh g i là h siêu ph .ấ ạ ế ơ ọ ệ ổ
3. Đ phân gi i th i gian:ộ ả ờCh liên quan đ n quỹ đ o c a v tinh. M t vùng ch p vào các th i đi m khác ỉ ế ạ ủ ệ ộ ụ ờ ểnhau sẽ cho ra các thông tin v vùng đó chính xác h n và nh n bi t đ c s ề ơ ậ ế ượ ựbi n đ ng c a m t khu v c.ế ộ ủ ộ ự
4. Tác d ng: ụ Tài li u thu đ c s d ng trong gi i đoán = m t, trong x lí sệ ượ ử ụ ả ắ ử ố Theo dõi chuy n đ ng c a các đám mây, c n bão....ể ộ ủ ơ
Phạm Văn Nam_k56 địa chính
Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì
Câu 11: khái ni m v đ ng cong phân b năng l ng không gian trong ệ ề ườ ố ượquan sát vi n thám?ễ
Khi nhi t đ c a v t tăng lên, c c tr b c x sẽ chuy n v phía có b c sóng nh h nệ ộ ủ ậ ự ị ứ ạ ể ề ướ ỏ ơ
max= A/T. Trong đó max- b c sóng mà đó có s phát x c c đ i(µm), A= 2.898 ướ ở ự ạ ự ạµmK, T- nhi t đ Kệ ộ
Câu 12: các khái ni m v : BIL, BIP, FIOV, PIXEL, BSQ?ệ ề
1. BSQ: là c u trúc d li u mà t t c d li u thu c m t kênh nh đ c l u tr ấ ữ ệ ấ ả ữ ệ ộ ộ ả ượ ư ữriêng thành 1 t p( kh i ti p kh i)ệ ố ế ố
2. BIL: là c u trúc d li u đ c l u tr t t c theo các băng theo th t dòng ấ ữ ệ ượ ư ữ ấ ả ứ ựkhông ph thu c vào s kênh. Giá tr s c a t t c các kênh sẽ l n l t ghi nh nụ ộ ố ị ố ủ ấ ả ầ ượ ậ theo các th t t dòng 1 cho đ n h t, ghi nh n theo ki u BIL sẽ cho ra 1 t p d ứ ự ừ ế ế ậ ể ệ ữli u chung cho t t c các kênh nh( dòng ti p dòng)ệ ấ ả ả ế
3. BIP: là c u trúc d li u đ c l u tr theo ki u pixel 1, line 1, kênh 1, pixel 1 lineấ ữ ệ ượ ư ữ ể 1 kênh 2, pixel 1 line 1 kênh 3
4. Pixel: là 1 đ n v nh nh t v không gian trên m t file nhơ ị ỏ ấ ề ộ ả5. Fiov(tr ng nhìn t c th i): ườ ứ ờ là góc hình nón vuông góc v i m t đ t, có di n ớ ặ ấ ệ
quét ph b i g ng quay. Fiov sinh ra pixel trên nh.ủ ở ươ ả
Câu 13: khái ni m nh toàn s c, nh đa ph :ệ ả ắ ả ổ
1. nh toàn s c:ả ắ ch bao g m m t s kênh ph nên th ng đ c gi i đoán nh ỉ ồ ộ ố ổ ườ ượ ả ưnh đen tr ngả ắ
2. nh đa ph :ả ổ là s n ph m c a kĩ thu t tách kênh nh các thi t b l c quang h c ả ẩ ủ ậ ờ ế ị ọ ọhay đi n t . nh đa ph có th là nh đen tr ng hay nh màu, có th là nh ệ ử ả ổ ể ả ắ ả ể ảriêng t ng kênh ho c t ng h p m t s kênh ừ ặ ổ ợ ộ ố
Phạm Văn Nam_k56 địa chính