ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM

8
Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM CÂU 1: viễn thám là gì?nêu các dải phổ dùng trong viễn thám và đặc điểm các dải phổ đó?(c2) 1. Khái niệm: vt là phương pháp sử dụng bức xạ điện từ như 1 phương tiện để nghiên cứu, điều tra đo đạc những thuộc tính cơ bản của các đối tượng, hiện tượng mà không cần tiếp xúc trực tiếp tới các đối tượng, hiện tượng đó 2. Các dải phổ dùng trong vt: Tia gama: 10 -6 – 10 -4 µm Tia X: 10 -4 – 10 -1 µm Dải nhìn thấy: 0.4 – 0.7 µm Và 1 phần dải hồng ngoại Câu 2: cửa sổ khí quyển là gì và ý nghĩa của nó trong vt? (c2) 1. Khái niệm: Là vùng dải sóng mà ở đó nl hấp thụ ít nhất và được truyền qua nhiều nhất 2. Ý nghĩa trong vt: Chế tạo các máy cảm biến trong vt Là cơ sở để hình thành vt chủ động, vt bị động Câu 3: phổ phản xạ là gì? Sử dụng của khái niệm phổ phản xạ để làm gì? phân tích đặc điểm phổ phản xạ của thực vật, so sánh với đặc điểm phổ phản xạ của các đối tượng khác?(c2) 1. Khái niệm: Phổ phản xạ là tỉ lệ % của nl rơi xuống bề mặt đối tượng và được phản xạ trở lại. Với cùng 1 đối tượng, bước sóng khác nhau thì phổ phản xạ khác nhau 2. Tác dụng: Dựa vào phổ phản xạ( cường độ, dạng đường cong ở các dải sóng khác nhau) có thể phân tích, so sánh, nhận diện đối tượng trên bề mặt. Phạm Văn Nam_k56 địa chính

Transcript of ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM

Page 1: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM

Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì

Đ C NG ÔN T P C S VI N THÁMỀ ƯƠ Ậ Ơ Ở Ễ

CÂU 1: vi n thám là gì?nêu các d i ph dùng trong vi n thám và đ c đi m ễ ả ổ ễ ặ ểcác d i ph đó?(c2ả ổ )

1. Khái ni mệ : vt là ph ng pháp s d ng b c x đi n t nh 1 ph ng ti n đ nghiên c u, ươ ử ụ ứ ạ ệ ừ ư ươ ệ ể ứđi u tra đo đ c nh ng thu c tính c b n c a các đ i t ng, hi n t ng mà ề ạ ữ ộ ơ ả ủ ố ượ ệ ượkhông c n ti p xúc tr c ti p t i các đ i t ng, hi n t ng đóầ ế ự ế ớ ố ượ ệ ượ

2. Các d i ph dùng trong vtả ổ : Tia gama: 10-6 – 10-4 µm Tia X: 10-4 – 10-1 µm D i nhìn th y: 0.4 – 0.7 µmả ấ Và 1 ph n d i h ng ngo iầ ả ồ ạ

Câu 2: c a s khí quy n là gì và ý nghĩa c a nó trong vt?(c2)ử ổ ể ủ

1. Khái ni mệ : Là vùng d i sóng mà đó nl h p th ít nh t và đ c truy n qua ả ở ấ ụ ấ ượ ềnhi u nh tề ấ

2. Ý nghĩa trong vt: Ch t o các máy c m bi n trong vtế ạ ả ế Là c s đ hình thành vt ch đ ng, vt b đ ngơ ở ể ủ ộ ị ộ

Câu 3: ph ph n x là gì? S d ng c a khái ni m ph ph n x đ làm gì?ổ ả ạ ử ụ ủ ệ ổ ả ạ ểphân tích đ c đi m ph ph n x c a th c v t, so sánh v i đ c đi m ph ặ ể ổ ả ạ ủ ự ậ ớ ặ ể ổph n x c a các đ i t ng khác?(c2)ả ạ ủ ố ượ

1. Khái ni mệ :Ph ph n x là t l % c a nl r i xu ng b m t đ i t ng và đ c ph n x tr ổ ả ạ ỉ ệ ủ ơ ố ề ặ ố ượ ượ ả ạ ởl i. V i cùng 1 đ i t ng, b c sóng khác nhau thì ph ph n x khác nhauạ ớ ố ượ ướ ổ ả ạ

2. Tác d ng:ụD a vào ph ph n x ( c ng đ , d ng đ ng cong các d i sóng khác nhau) cóự ổ ả ạ ườ ộ ạ ườ ở ả th phân tích, so sánh, nh n di n đ i t ng trên b m t.ể ậ ệ ố ượ ề ặ

3. Ph ph n x tv:ổ ả ạTv ch a nhi u ch t di p l c, px r t m nh a/s có b c sóng t 0.45- 0.67 ứ ề ấ ệ ụ ấ ạ ướ ừµm(Green) vì v y ta nhìn th y chúng có màu xanh l c. Khi ch t di p l c gi m đi,ậ ấ ụ ấ ệ ụ ả tv chuy n sang có kh năng px a/s màu đ tr i h n, k t qu lá cây có màu vàng(ể ả ỏ ộ ơ ế ả do Green+Red) ho c đ h n. vùng h ng ngo i px, tv có kh năng px r t m nh, ặ ỏ ẳ ở ồ ạ ả ấ ạkhi sang vùng h ng ngo i nhi t và vi sóng m t s đi m c c tr vùng sóng dài ồ ạ ệ ộ ố ể ự ị ởlàm tăng kh năng h p th a/s c a h i n c trong lá, kh năng px c a chúng ả ấ ụ ủ ơ ướ ả ủgi m đi rõ r t và ng c l i, kh năng h p th a/s l i tăng lên. Đ c bi t đ i v i ả ệ ượ ạ ả ấ ụ ạ ặ ệ ố ớr ng có nhi u t ng lá, kh năng đó càng tăng lên.ừ ề ầ ả

Phạm Văn Nam_k56 địa chính

Page 2: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM

Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì

4. So sánh: N c trongướ ch px m nh vùng sóng c a tia màu xanh l , gi m d n khi ỉ ạ ở ủ ơ ả ầ

sang vùng tia xanh l c, tri t tiêu cu i d i sóng đ . N c đ c kh năng ụ ệ ở ố ả ỏ ướ ụ ảpx tăng lên. Đ đ c, đ m n, đ sâu, hàm l ng clorophyl đ u nh h ngộ ụ ộ ặ ộ ượ ề ả ưở đ n tính ch t ph px c a chúng.ế ấ ổ ủ

Đ t khôấ : đ ng cong ph ph n x c a đ t khô t ng đ i đ n gi n, ít có ườ ổ ả ạ ủ ấ ươ ố ơ ảc c đ i và c c ti u 1 cách rõ ràng. Các y u t a/h là l ng m, c u trúc, ự ạ ự ể ế ố ượ ẩ ấđ nhám b m t, s có m t c a oxit kim lo i, hàm l ng v t ch t h u c .ộ ề ặ ự ặ ủ ạ ượ ậ ấ ữ ơ Quy lu t chung c a ph ph n x c a đ t là tăng d n v phía sóng có ậ ủ ổ ả ạ ủ ấ ầ ềb c sóng dài.ướ

Đá: đá c u t o kh i, khô có d ng đ ng cong ph ph n x t ng t nh ấ ạ ố ạ ườ ổ ả ạ ươ ự ưc a đ t song giá tr tuy t đ i th ng cao h n. Tuy nhiên cũng nh đ i ủ ấ ị ệ ố ườ ơ ư ốv i đ t, s bi n đ ng c a giá tr ph ph n x ph thu c vào nhi u y u ớ ấ ự ế ộ ủ ị ổ ả ạ ụ ộ ề ết c a đá: m c đ ch a n c, c u trúc, c u t o, thánh ph n khoáng v t, ố ủ ứ ộ ứ ướ ấ ấ ạ ầ ậtình tr ng b m t,...ạ ề ặ

Câu 4: đ c đi m c a ch p nh hàng không và đ c đi m c a nh hàng ặ ể ủ ụ ả ặ ể ủ ảkhông?(c4)

1. Đ c đi m c a ch p nh hàng không:ặ ể ủ ụ ả ch p theo nguyên t c xuyên tâm( dùng ụ ắmáy nh quang h c; ch p th ng đ ng và có đ ph ch m)ả ọ ụ ẳ ứ ộ ủ ờ

2. Đ c đi m c a nh hàng không:ặ ể ủ ả T l nh hàng không là không đ ng đ u trong toàn nhỉ ệ ả ồ ề ả Hình d ng c a đ a hình, đ a v t b thay đ i, tùy thu c vào v trí c a chúngạ ủ ị ị ậ ị ổ ộ ị ủ

trên nh: càng xa tâm, s bi n d ng càng l nả ự ế ạ ớ T l và di n tích ph c a nh ph thu c vào đ cao bay ch pỉ ệ ệ ủ ủ ả ụ ộ ộ ụ Di n tích ph c a nh ph thu c vào: góc nhìn c a ng kính đ cao bay ệ ủ ủ ả ụ ộ ủ ố ộ

ch pụ Hi u ng l p thệ ứ ậ ể

Câu 5: nêu s khác bi t c b n gi a nh ch p theo nguyên t c khung và ự ệ ơ ả ữ ả ụ ắnguyên t c quét?(c3)ắ

*) nguyên t c khungắ :

Đ phân gi i th p. Tuy nhiên v i máy nh khung đa kênh, v i 4 b c sóng khác ộ ả ấ ớ ả ớ ướnhau => phân bi t chi ti t các đ i t ng( nhi u đ i t ng không phân bi t đ cệ ế ố ượ ề ố ượ ệ ượ qua 1,2 b c sóng)ướ

nh ch p có hình nh c a c 1 vùng r ng l n nh ng không ph i là hình chi u ả ụ ả ủ ả ộ ớ ư ả ếtrên mp n m ngang.ằ

Áp d ng cho ch p nh máy bayụ ụ ả

Phạm Văn Nam_k56 địa chính

Page 3: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM

Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì

*) nguyên t c quét: ắ

T li u s t các máy quét là r t ph c t p, đ t ti n và đòi h i x lý máy tính đ ư ệ ố ừ ấ ứ ạ ắ ề ỏ ử ểt o hình nhạ ả

Có sai s méo hìnhố Áp d ng cho t ng máy bay, t ng v tinh và s d ng nhi u trong vi c thu nh n ụ ầ ầ ệ ử ụ ề ệ ậ

tín hi u ph vùng sóng dài( h ng ngo i nhi t, radar)ệ ổ ở ồ ạ ệ

Câu 6: gi i thi u v c u t o phim nh đen tr ng, nguyên t c ch p và in ớ ệ ề ấ ạ ả ắ ắ ụphóng nh đen tr ng?(c3)ả ắ

1. C u t o:ấ ạPhim đen tr ng g m 2 l p: l p đ trong su t có b m t nhám và l p nhũ có ắ ồ ớ ớ ế ố ề ặ ớthành ph n là mu i halogen b c dày 100 µm. Khi có a/s tác đ ng c a các photonầ ố ạ ộ ủ a/s làm cho nguyên t b c đ c gi i phóng ra kh i mu i halogenử ạ ượ ả ỏ ố

2. Nguyên t c ch p và in phóng(p39)ắ ụ Khu v c nào b tác đ ng a/s sẽ có màu đen trên phim âm b n, ph n còn ự ị ộ ả ầ

l i sẽ trong su tạ ố Phim âm b n có hình nh ng c l i v i th c t . Quá trình in nh ho c ả ả ượ ạ ớ ự ế ả ặ

t o phim d ng b n là quá trình r i sáng ng c tr l i v i vi c dùng ạ ươ ả ọ ượ ở ạ ớ ệphim âm b n làm t m l c sáng đ t o nên m t d ng b n có đ c đi m ả ấ ọ ể ạ ộ ươ ả ặ ểđ sáng gi ng nh đi u ki n th c t ban đ uộ ố ư ề ệ ự ế ầ

Đ t i sáng c a hình nh ph thu c vào s l ng h t nhũ t ng b tác ộ ố ủ ả ụ ộ ố ượ ạ ươ ịđ ng a/s đ gi i phóng b cộ ể ả ạ

Phim nh có th thu nh n tín hi u a/s trong nh ng đi u ki n chi u sáng ả ể ậ ệ ữ ề ệ ếvà đi u ki n khí quy n khác nhau.ề ệ ể

Câu 7: gi i thi u v c u t o phim nh màu, màu h ng ngo i, nguyên t c ớ ệ ề ấ ạ ả ồ ạ ắch p và in phóng nh màu?(c3)ụ ả

1. C u t o phim nh màu:ấ ạ ảCó 2 lo i phim màu âm b n và d ng b n. Nguyên t c chuy n đ i màu trong ạ ả ươ ả ắ ể ổphim tuân theo nguyên t c tam giác màu.ắPhim màu g m 4 l p, khi l sáng, l p đ trong su t và thô, phía trên là 3 l p nhũ ồ ớ ộ ớ ế ố ớt ng có đ nh y c m v i 3 màu d ng: Blue, Green, Red. gi a l p màu Blue ươ ộ ạ ả ớ ươ ở ữ ớcó l p l c kh i cho tia Blue nh m lo i b tán x reighler r t m nh đ i v i tia ớ ọ ố ằ ạ ỏ ạ ấ ạ ố ớblue. K t qu sau khi l sáng và đ nh hình, phim âm b n xu t hi n màu âm. Khi ế ả ộ ị ả ấ ệ

Phạm Văn Nam_k56 địa chính

Page 4: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM

Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì

in nh màu, quá trình l sáng theo c ch ng c l i, nh y c m màu âm, nhu m ả ộ ơ ế ượ ạ ạ ả ộmàu d ng gi ng nh màu ban đ u c a đ i t ng t nhiênươ ố ư ầ ủ ố ượ ự

2. C u t o phim màu h ng ngo i:ấ ạ ồ ạPhim màu h ng ngo i có 3 l p song kh năng nh y c m l i chuy n v phía ồ ạ ớ ả ạ ả ạ ể ềh ng ngo i c th :ồ ạ ụ ể

L p t o màu Yellow: nh y c m v i as Greenớ ạ ạ ả ớ L p t o màu Magenta: nh y c m v i as Redớ ạ ạ ả ớ L p t o màu Cyan: nh y c m v i as h ng ngo i g nớ ạ ạ ả ớ ồ ạ ầ

C 3 l p nhũ t ng đ u nh y c m v i as Blue và đ c lo i ra b ng cách đ t ả ớ ươ ề ạ ả ớ ượ ạ ằ ặ1 fitter phía trên ng kínhố

3. Nguyên t c ch p và in phóng:ắ ụ M t con ng i có th phân bi t nhi u m c màu s c h n là các m c đ ắ ườ ể ệ ề ứ ắ ơ ứ ộ

sáng Các fitter màu âm h p th 1 màu d ng đ nh đ i di n c a tam giác và ấ ụ ươ ở ỉ ố ệ ủ

cho truy n qua 2 màu d ng 2 c nh tam giácề ươ ở ạ Ng c l i các fitter màu d ng l i h p th 2 màu âm 2 c nh bên và choượ ạ ươ ạ ấ ụ ở ạ

qua 1 màu âm c nh đ i di nở ạ ố ệ Khi in nh màu, quá trình l sáng theo c ch nh y c m v i các tia màu ả ộ ơ ế ạ ả ớ

âm và nhu m màu d ng gi ng nh màu ban đ u c a đ i t ng t ộ ươ ố ư ầ ủ ố ượ ựnhiên

Câu 8: ý nghĩa c a quy lu t chuy n d i c c tr năng l ng c a Wien trong ủ ậ ể ờ ự ị ượ ủch p nh h ng ngo i nhi t? Đ c đi m c b n c a nh h ng ngo i nhi t ụ ả ồ ạ ệ ặ ể ơ ả ủ ả ồ ạ ệvà kh năng ng d ng c a nh h ng ngo i nhi t vi t nam?(c5)ả ứ ụ ủ ả ồ ạ ệ ở ệ

1. Ý nghĩa: b c sóng c a chùm tia b c x mang nhi u nl nh t cho ta nh ng thông tin có ướ ủ ứ ạ ề ấ ữgiá tr v ph n quang ph nhi t c n quan tâm. T đó căn c vào b c sóng tr i, ị ề ầ ổ ệ ầ ừ ứ ướ ộl a ch n b dò h ng ngo i nhi t thích h p v i đ i t ng mà chúng ta c n quan ự ọ ộ ồ ạ ệ ợ ớ ố ượ ầtâm

2. Đ c đi m c b n:ặ ể ơ ả R t hay b méo mó do a/h c a các y u t môi tr ng nh : gió m a, mây, ấ ị ủ ế ố ườ ư ư

tv,... R t khác nhau gi a ban ngày và ban đêm, ph thu c vào mô hình nhi t ấ ữ ụ ộ ệ

c a các v t ch t khác nhauủ ậ ấ3. Kh năng ng d ng:ả ứ ụ

Xây d ng mô hình th y vănự ủ Xây d ng mô hình khí h uự ậ Xác đ nh các đi m cháyị ể Nghiên c u nhi t đ m t n c bi nứ ệ ộ ặ ướ ể

Phạm Văn Nam_k56 địa chính

Page 5: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM

Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì

Nghiên c u các tr ng nhi t khácứ ườ ệ

Câu 9: nguyên t c ch p nh h ng ngo i nhi t, đ c đi m nh h ng ngo i ắ ụ ả ồ ạ ệ ặ ể ả ồ ạnhi t và kh năng ng d ng c a nh h ng ngo i nhi t. Trong các d ng t ệ ả ứ ụ ủ ả ồ ạ ệ ạ ưli u vi n thám hi n nay, có nh ng t li u nào có băng nh h ng ngo i ệ ễ ệ ữ ư ệ ả ồ ạnhi t?ệ

1. Đ c đi m:ặ ể Phân gi i không gian và di n ph m t đ tả ệ ủ ặ ấ Thay đ i kích th c c a pixel phân gi iổ ướ ủ ả Bi n d ng đ a hình theo m t chi uế ạ ị ộ ề Bi n d ng thông s bayế ạ ố

2. Nguyên t c:ắPh ng pháp vi n thám h ng ngo i nhi t là ph ng pháp ghi nh n các b c x ươ ễ ồ ạ ệ ươ ậ ứ ạnhi t d i sóng h ng ngo i nhi t( 3- 14µm). Vì b c x nhi t đ có c ng đ ệ ở ả ồ ạ ệ ứ ạ ệ ộ ườ ộy u, l i b h p th m nh b i khí quy n, nên đ thu các tín hi u nhi t ph i có ế ạ ị ấ ụ ạ ở ể ể ệ ệ ảcác thi t b quét nhi t v i đ nh y caoế ị ệ ớ ộ ạLà ph ng pháp quét v i các sensor có tr ng nhìn t c th i FIOV l nươ ớ ườ ứ ờ ớ

3. Nh ng t li u có băng nh h ng ngo i nhi t:ữ ư ệ ả ồ ạ ệ NOAA- AVHRR, MODIS, FY

Câu 10: các khái ni m v đ phân gi i c a vi n thám và khái ni m đó dùng ệ ề ộ ả ủ ễ ệđ làm gì? Hãy phân tích quy ph m xây d ng b n đ liên quan đ n đ ể ạ ự ả ồ ế ộphân gi i không gian?ả

1. Đ phân gi i không gian:ộ ảLà kích th c nh nh t c a 1 v t mà b c m ghi ph có th nh n bi t đ c v ướ ỏ ấ ủ ậ ộ ả ổ ể ậ ế ượ ềm t đ i t ng không gian phân cách đ c v i đ i t ng không gian khác n m ộ ố ượ ượ ớ ố ượ ằk đ i t ng này. Đ l n c a pixel nh sẽ là đ n v xác đ nh đ phân gi i khôngề ố ượ ộ ớ ủ ả ơ ị ị ộ ả gian c a h th ngủ ệ ố

2. Đ phân gi i ph :ộ ả ổLà s l ng kênh nh c a m t nh s v 1 khu v c nào đó. S l ng kênh nh ố ượ ả ủ ộ ả ố ề ự ố ượ ảph thu c vào kh năng ghi ph c a thi t b ghi hay b c m. Đ phân gi i ph ụ ộ ả ổ ủ ế ị ộ ả ộ ả ổcao nh t đ t đ n h n 200 kênh g i là h siêu ph .ấ ạ ế ơ ọ ệ ổ

3. Đ phân gi i th i gian:ộ ả ờCh liên quan đ n quỹ đ o c a v tinh. M t vùng ch p vào các th i đi m khác ỉ ế ạ ủ ệ ộ ụ ờ ểnhau sẽ cho ra các thông tin v vùng đó chính xác h n và nh n bi t đ c s ề ơ ậ ế ượ ựbi n đ ng c a m t khu v c.ế ộ ủ ộ ự

4. Tác d ng: ụ Tài li u thu đ c s d ng trong gi i đoán = m t, trong x lí sệ ượ ử ụ ả ắ ử ố Theo dõi chuy n đ ng c a các đám mây, c n bão....ể ộ ủ ơ

Phạm Văn Nam_k56 địa chính

Page 6: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ VIỄN THÁM

Cơ Sở Viễn Thám_cuối kì

Câu 11: khái ni m v đ ng cong phân b năng l ng không gian trong ệ ề ườ ố ượquan sát vi n thám?ễ

Khi nhi t đ c a v t tăng lên, c c tr b c x sẽ chuy n v phía có b c sóng nh h nệ ộ ủ ậ ự ị ứ ạ ể ề ướ ỏ ơ

max= A/T. Trong đó max- b c sóng mà đó có s phát x c c đ i(µm), A= 2.898 ướ ở ự ạ ự ạµmK, T- nhi t đ Kệ ộ

Câu 12: các khái ni m v : BIL, BIP, FIOV, PIXEL, BSQ?ệ ề

1. BSQ: là c u trúc d li u mà t t c d li u thu c m t kênh nh đ c l u tr ấ ữ ệ ấ ả ữ ệ ộ ộ ả ượ ư ữriêng thành 1 t p( kh i ti p kh i)ệ ố ế ố

2. BIL: là c u trúc d li u đ c l u tr t t c theo các băng theo th t dòng ấ ữ ệ ượ ư ữ ấ ả ứ ựkhông ph thu c vào s kênh. Giá tr s c a t t c các kênh sẽ l n l t ghi nh nụ ộ ố ị ố ủ ấ ả ầ ượ ậ theo các th t t dòng 1 cho đ n h t, ghi nh n theo ki u BIL sẽ cho ra 1 t p d ứ ự ừ ế ế ậ ể ệ ữli u chung cho t t c các kênh nh( dòng ti p dòng)ệ ấ ả ả ế

3. BIP: là c u trúc d li u đ c l u tr theo ki u pixel 1, line 1, kênh 1, pixel 1 lineấ ữ ệ ượ ư ữ ể 1 kênh 2, pixel 1 line 1 kênh 3

4. Pixel: là 1 đ n v nh nh t v không gian trên m t file nhơ ị ỏ ấ ề ộ ả5. Fiov(tr ng nhìn t c th i): ườ ứ ờ là góc hình nón vuông góc v i m t đ t, có di n ớ ặ ấ ệ

quét ph b i g ng quay. Fiov sinh ra pixel trên nh.ủ ở ươ ả

Câu 13: khái ni m nh toàn s c, nh đa ph :ệ ả ắ ả ổ

1. nh toàn s c:ả ắ ch bao g m m t s kênh ph nên th ng đ c gi i đoán nh ỉ ồ ộ ố ổ ườ ượ ả ưnh đen tr ngả ắ

2. nh đa ph :ả ổ là s n ph m c a kĩ thu t tách kênh nh các thi t b l c quang h c ả ẩ ủ ậ ờ ế ị ọ ọhay đi n t . nh đa ph có th là nh đen tr ng hay nh màu, có th là nh ệ ử ả ổ ể ả ắ ả ể ảriêng t ng kênh ho c t ng h p m t s kênh ừ ặ ổ ợ ộ ố

Phạm Văn Nam_k56 địa chính